Quiz: Top 53 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị (có đáp án) | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 53

Q1:

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1615

2 / 53

Q2:

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Antoine Montchretiên là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"

3 / 53

Q3:

Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

W.Petty là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển

4 / 53

Q4:

Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A. Smith là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công

5 / 53

Q5:

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

6 / 53

Q6:

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của kinh tế chính trị cổ điển Anh

7 / 53

Q7:

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Học thuyết giá trị thặng dư của C.Mác được coi là hòn đá tảng

8 / 53

Q8:

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

9 / 53

Q9:

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của quy luật kinh tế là: Mang tính khách quan; Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người

10 / 53

Q10:

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là: Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế; Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan; Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.

11 / 53

Q11:

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp quan trọng nhất là trừu tượng hoá khoa học

12 / 53

Q12:

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

13 / 53

Q13:

Trừu tượng hoá khoa học là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trừu tượng hoá khoa học là: Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất; Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.

14 / 53

Q14:

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế; Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng; Tìm ra các quy luật kinh tế.

15 / 53

Q15:

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành; Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.

16 / 53

Q16:

Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động sản xuất của cải vật chất được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội

17 / 53

Q17:

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ ý thức xã hội

18 / 53

Q18:

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

19 / 53

Q19:

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của C.Mác

20 / 53

Q20:

Sức lao động là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sức lao động là: Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó; Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.

21 / 53

Q21:

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người; Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người; Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực

22 / 53

Q22:

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động sản xuất có vai trò: Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người; Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực; Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi

23 / 53

Q23:

Đối tượng lao động là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng lao động là những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

24 / 53

Q24:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý đúng: Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động; Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến

25 / 53

Q25:

Tư liệu lao động gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư liệu lao động gồm có: Công cụ lao động; Các vật để chứa đựng, bảo quản; Kết cấu hạ tầng sản xuất

26 / 53

Q26:

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tư liệu lao động, công cụ lao động quyết định đến năng suất lao động

27 / 53

Q27:

Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế

28 / 53

Q28:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Y đúng: Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động; Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động; Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất

29 / 53

Q29:

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tư liệu lao động, kết cấu hạ tầng sản xuất cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp

30 / 53

Q30:

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, sức lao động giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất

31 / 53

Q31:

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

32 / 53

Q32:

Lực lượng sản xuất biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực lượng sản xuất biểu hiện quan hệ con người với tự nhiên

33 / 53

Q33:

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố: Người lao động; Tư liệu sản xuất; Khoa học công nghệ

34 / 53

Q34:

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

35 / 53

Q35:

Quan hệ sản xuất biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ sản xuất biểu hiện quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất

36 / 53

Q36:

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ sở hữu giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:

37 / 53

Q37:

Quan hệ sản xuất được hình thành do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ sản xuất được hình thành do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

38 / 53

Q38:

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau: Tác động qua lại với nhau; Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất

39 / 53

Q39:

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất khi thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

40 / 53

Q40:

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự: Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ phong kiến tư bản chủ nghĩa cộng sản

41 / 53

Q41:

Tái sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái sản xuất là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng. 

42 / 53

Q42:

Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào phạm vi sản xuất để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội

43 / 53

Q43:

Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào quy mô để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng

44 / 53

Q44:

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực

45 / 53

Q45:

Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng là: Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp

46 / 53

Q46:

Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu là: Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào

47 / 53

Q47:

Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất là: Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

48 / 53

Q48:

Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu sản xuất giữ vai trò quyết định

49 / 53

Q49:

Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu tiêu dùng là mục đích và là động lực

50 / 53

Q50:

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ giữa sản xuất với phân phối: Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất.

51 / 53

Q51:

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái

52 / 53

Q52:

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chí quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là quan hệ sản xuất

53 / 53

Q53:

Tăng trưởng kinh tế là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng trưởng kinh tế là tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 5 / 53
Giải thích

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

Câu hỏi 8 / 53
Giải thích

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

Câu hỏi 10 / 53
Giải thích

Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là: Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế; Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan; Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.

Câu hỏi 12 / 53
Giải thích

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

Câu hỏi 13 / 53
Giải thích

Trừu tượng hoá khoa học là: Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất; Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.

Câu hỏi 14 / 53
Giải thích

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế; Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng; Tìm ra các quy luật kinh tế.

Câu hỏi 15 / 53
Giải thích

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành; Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.

Câu hỏi 18 / 53
Giải thích

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

Giải thích

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của C.Mác

Câu hỏi 20 / 53
Giải thích

Sức lao động là: Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó; Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.

Câu hỏi 21 / 53
Giải thích

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người; Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người; Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực

Câu hỏi 22 / 53
Giải thích

Lao động sản xuất có vai trò: Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người; Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực; Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi

Câu hỏi 23 / 53
Giải thích

Đối tượng lao động là những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

Câu hỏi 24 / 53
Giải thích

Ý đúng: Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động; Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến

Câu hỏi 25 / 53
Giải thích

Tư liệu lao động gồm có: Công cụ lao động; Các vật để chứa đựng, bảo quản; Kết cấu hạ tầng sản xuất

Câu hỏi 28 / 53
Giải thích

Y đúng: Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động; Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động; Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất

Câu hỏi 31 / 53
Giải thích

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu hỏi 32 / 53
Giải thích

Lực lượng sản xuất biểu hiện quan hệ con người với tự nhiên

Câu hỏi 34 / 53
Giải thích

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

Câu hỏi 35 / 53
Giải thích

Quan hệ sản xuất biểu hiện quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất

Câu hỏi 37 / 53
Giải thích

Quan hệ sản xuất được hình thành do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Câu hỏi 38 / 53
Giải thích

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau: Tác động qua lại với nhau; Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất

Câu hỏi 39 / 53
Giải thích

QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất khi thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

Câu hỏi 40 / 53
Giải thích

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự: Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ phong kiến tư bản chủ nghĩa cộng sản

Câu hỏi 41 / 53
Giải thích

Tái sản xuất là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng. 

Câu hỏi 44 / 53
Giải thích

Loại tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực

Câu hỏi 45 / 53
Giải thích

Ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng là: Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp

Câu hỏi 46 / 53
Giải thích

Ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu là: Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào

Câu hỏi 47 / 53
Giải thích

Trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất là: Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

Câu hỏi 50 / 53
Giải thích

Quan hệ giữa sản xuất với phân phối: Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất.

Câu hỏi 51 / 53
Giải thích

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái

Câu hỏi 53 / 53
Giải thích

Tăng trưởng kinh tế là tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định