Quiz: Top 54 câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 môn Mạng máy tính (có đáp án) | Đại học Giao thông vận tải

1 / 54

Q1:

Ứng dụng nào sau hỗ trợ chức năng cập nhật phiên bản mới qua mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ứng dụng hỗ trợ chức năng cập nhật phiên bản mới qua mạng là cả ba ứng dụng Internet Explore, BkavPro, Symantec Antivirus.

2 / 54

Q2:

Hệ điều hành Windows2000 tích hợp các ứng dụng mạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ điều hành Windows2000 tích hợp cả ba ứng dụng Telnet, IIS (Internet Information Service), Messenger.

3 / 54

Q3:

Ứng dụng mạng nào sau đây cho phép gọi điện qua Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ứng dụng mạng cho phép gọi điện qua Internet là Skype

4 / 54

Q4:

Ứng dụng mạng nào sau đây cho phép truyền hình ảnh trực tiếp qua Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ứng dụng cho phép truyền hình ảnh trực tiếp qua Internet là Skype

5 / 54

Q5:

Chức năng nén dữ liệu trước khi gửi được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nén dữ liệu trước khi gửi được thực hiện bởi tầng chức năng Presentation trong mô hình OSI.

6 / 54

Q6:

Chức năng chuyển đổi cú pháp cho dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chuyển đổi cú pháp cho dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng chức năng Presentation trong mô hình OSI.

7 / 54

Q7:

Giao thức là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức là một tập các quy tắc và thủ tục mà các thực thể mạng trao đổi thông tin với nhau phải tuân thủ.

8 / 54

Q8:

Giao thức có kết nối thực hiện truyền tin qua mấy bước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức có kết nối thực hiện truyền tin qua 3 bước.

9 / 54

Q9:

Giao thức không kết nối thực hiện truyền tin qua mấy bước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức không kết nối thực hiện truyền tin qua 3 bước.

10 / 54

Q10:

Truyền thông theo giao thức không kết nối so với giao thức có kết nối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Truyền thông theo giao thức không kết nối so với giao thức có kết nối: Truyền tin không kết nối kém tin cậy trong truyền dữ liệu hơn so với truyền tin có kết nối

11 / 54

Q11:

Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng trình diễn trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá dữ liệu.

12 / 54

Q12:

Xác thực người dùng được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác thực người dùng được thực hiện bởi tầng chức năng phiên trong mô hình OSI.

13 / 54

Q13:

Thuật ngữ SMTP là viết tắt của cụm từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật ngữ SMTP là viết tắt của cụm từ Simple Mail Transfer Protocol

14 / 54

Q14:

SMTP là giao thức được dùng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SMTP là giao thức được dùng để trao đổi thư điện tử

15 / 54

Q15:

Trường thông tin CC trong cấu trúc thư điện tử dùng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường thông tin CC trong cấu trúc thư điện tử dùng để lưu danh sách địa chỉ thư của các người nhận.

16 / 54

Q16:

Một máy chủ cung cấp cả hai dịch vụ FTP và WWW, làm sao để máy chủ phân biệt các yêu cầu (request) giữa hai dịch vụ này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một máy chủ cung cấp cả hai dịch vụ FTP và WWW, dựa vào hai số hiệu cổng TCP/UDP để máy chủ phân biệt các yêu cầu (request) giữa hai dịch vụ này

17 / 54

Q17:

DNS là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DNS là thuật ngữ viết tắt của cụm từ Domain Name System

18 / 54

Q18:

ISP (nhà cung cấp dịch vụ Internet) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ISP (nhà cung cấp dịch vụ Internet) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ Internet Service Provider

19 / 54

Q19:

ISP là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ISPnhà cung cấp dịch vụ đường truyền cho phép truy cập đến Internet như: Dial-Up, ADSL,….; Là nhà cung cấp các dịch vụ truy cập thông tin trên Internet như e-mail, Web,…; Là nhà cung cấp dịch vụ khác như: DNS, Hosting Web,…

20 / 54

Q20:

Để cấp phát địa chỉ IP động, người ta sử dụng dịch vụ có giao thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để cấp phát địa chỉ IP động, người ta sử dụng dịch vụ có giao thức DHCP

21 / 54

Q21:

Giao thức nào thực hiện chức năng của tầng ứng dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức HTTP thực hiện chức năng của tầng ứng dụng

22 / 54

Q22:

Hai người muốn gửi và nhận thư điện tử với nhau bằng dịch vụ E-Mail thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai người muốn gửi và nhận thư điện tử với nhau bằng dịch vụ E-Mail thì không nhất thiết cùng đang online.

23 / 54

Q23:

Dịch vụ thư điện tử nào sau đây cho phép đăng ký sử dụng miễn phí?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ thư điện tử gmail.com cho phép đăng ký sử dụng miễn phí

24 / 54

Q24:

Giao thức nào sau đây có thể dùng để nhận thư điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức có thể dùng để nhận thư điện tử là POP3, IMAP, HTTPD.

25 / 54

Q25:

Khi người dùng đăng nhập vào hòm thư của mình và gửi thư (có đính kèm file) cho người bạn, những nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi khi gửi thư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi người dùng đăng nhập vào hòm thư của mình và gửi thư (có đính kèm file) cho người bạn, những nguyên nhân có thể gây ra lỗi khi gửi thư là: Do địa chỉ người nhận được thiết lập không đúng hoặc do dịch vụ E –mail máy chủ thư của người nhận không hoạt động.

26 / 54

Q26:

Thư điện tử của người dùng thường được lưu và quản lý ở đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thư điện tử của người dùng thường được lưu và quản lý ở máy chủ thư của người nhận

27 / 54

Q27:

Trong mô hình Internet Mail, các máy chủ thư trao đổi thư điện tử với nhau bằng giao thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình Internet Mail, các máy chủ thư trao đổi thư điện tử với nhau bằng giao thức SMTP

28 / 54

Q28:

Trong mô hình Internet Mail, người dùng thư có thể gửi thư bằng giao thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình Internet Mail, người dùng thư có thể gửi thư bằng giao thức HTTP & SMTP

29 / 54

Q29:

Dịch vụ thư điện tử cho phép trao đổi thông tin ở dạng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ thư điện tử cho phép trao đổi thông tin ở dạng văn bản (kể cả văn bản dạng HTML), hình ảnh, âm thanh.

30 / 54

Q30:

Nhược điểm của việc nhận thư điện tử thông qua giao thức HTTP so với việc nhận thư qua giao thức POP3, IMAP là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược điểm của việc nhận thư điện tử thông qua giao thức HTTP so với việc nhận thư qua giao thức POP3, IMAP là tốc độ nhận thư chậm

31 / 54

Q31:

Chức năng nào sau đây cho phép nhận thư điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Inbox cho phép nhận thư điện tử

32 / 54

Q32:

Chức năng nào sau đây cho phép chuyển tiếp thư điện tử tới người nhận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Forward cho phép chuyển tiếp thư điện tử tới người nhận

33 / 54

Q33:

Chức năng nào sau đây cho phép soạn thư điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Compose cho phép soạn thư điện tử

34 / 54

Q34:

Chức năng nào sau đây cho phép đính kèm một tệp hay nhiều tệp với thư điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Attachment cho phép đính kèm một tệp hay nhiều tệp với thư điện tử

35 / 54

Q35:

SPAM là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SPAM là loại thư điện tử rác mà người dùng không muốn nhận

36 / 54

Q36:

Để sử dụng Outlook Express cho việc nhận thư, máy chủ thư (Mail Server) phải hỗ trợ giao thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sử dụng Outlook Express cho việc nhận thư, máy chủ thư (Mail Server) phải hỗ trợ giao thức POP3

37 / 54

Q37:

Bản chất của trình duyệt Web là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của trình duyệt Web là một hệ biên dịch

38 / 54

Q38:

HyperLink là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HyperLink là siêu liên kết

39 / 54

Q39:

Hypertext là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hypertext là siêu văn bản

40 / 54

Q40:

Các siêu văn bản có thể liên kết với nhau thông qua phương tiện nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các siêu văn bản có thể liên kết với nhau thông qua các yêu cầu (request) hoặc Các siêu liên kết.

41 / 54

Q41:

Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng lưu các URL cần thiết?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Favorites trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng lưu các URL cần thiết

42 / 54

Q42:

Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng lưu nhập các yêu cầu truy cập thông tin trên các Website?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Address trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng lưu nhập các yêu cầu truy cập thông tin trên các Website

43 / 54

Q43:

Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng quay trở lại các trang Web trước đó?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Back trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng quay trở lại các trang Web trước đó

44 / 54

Q44:

Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng cập nhật trang Web hiện thời từ máy chủ Web?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Refresh trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng cập nhật trang Web hiện thời từ máy chủ Web

45 / 54

Q45:

Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng xem danh sách các địa chỉ Website mà người dùng đã truy cập gần đây nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng History trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người dùng xem danh sách các địa chỉ Website mà người dùng đã truy cập gần đây nhất

46 / 54

Q46:

Dịch vụ nào sau đây hoạt động không theo mô hình Khách/Chủ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Telnet hoạt động không theo mô hình Khách/Chủ

47 / 54

Q47:

Thông tin kết quả được trả về từ máy chủ Web cho máy khách Web ở dạng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông tin kết quả được trả về từ máy chủ Web cho máy khách Web ở dạng HTML

48 / 54

Q48:

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ WWW là bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ WWW là 80

49 / 54

Q49:

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ Telnet là bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ Telnet là 23

50 / 54

Q50:

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ FTP là bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ FTP là 21

51 / 54

Q51:

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ E - mail dựa trên giao thức SMTP là bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ E - mail dựa trên giao thức SMTP là 25

52 / 54

Q52:

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ mai dựa trên giao thức POP3 là bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ mai dựa trên giao thức POP3 là 110

53 / 54

Q53:

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ mail dựa trên giao thức DNS là bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ mail dựa trên giao thức DNS là 53

54 / 54

Q54:

Phần mềm nào sau đây không có chức năng hỗ trợ dành cho máy khách Web?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm Telnet không có chức năng hỗ trợ dành cho máy khách Web

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 7 / 54
Giải thích

Giao thức là một tập các quy tắc và thủ tục mà các thực thể mạng trao đổi thông tin với nhau phải tuân thủ.

Câu hỏi 10 / 54
Giải thích

Truyền thông theo giao thức không kết nối so với giao thức có kết nối: Truyền tin không kết nối kém tin cậy trong truyền dữ liệu hơn so với truyền tin có kết nối

Câu hỏi 13 / 54
Giải thích

Thuật ngữ SMTP là viết tắt của cụm từ Simple Mail Transfer Protocol

Câu hỏi 14 / 54
Giải thích

SMTP là giao thức được dùng để trao đổi thư điện tử

Câu hỏi 15 / 54
Giải thích

Trường thông tin CC trong cấu trúc thư điện tử dùng để lưu danh sách địa chỉ thư của các người nhận.

Câu hỏi 16 / 54
Giải thích

Một máy chủ cung cấp cả hai dịch vụ FTP và WWW, dựa vào hai số hiệu cổng TCP/UDP để máy chủ phân biệt các yêu cầu (request) giữa hai dịch vụ này

Câu hỏi 19 / 54
Giải thích

ISPnhà cung cấp dịch vụ đường truyền cho phép truy cập đến Internet như: Dial-Up, ADSL,….; Là nhà cung cấp các dịch vụ truy cập thông tin trên Internet như e-mail, Web,…; Là nhà cung cấp dịch vụ khác như: DNS, Hosting Web,…

Câu hỏi 25 / 54
Giải thích

Khi người dùng đăng nhập vào hòm thư của mình và gửi thư (có đính kèm file) cho người bạn, những nguyên nhân có thể gây ra lỗi khi gửi thư là: Do địa chỉ người nhận được thiết lập không đúng hoặc do dịch vụ E –mail máy chủ thư của người nhận không hoạt động.

Câu hỏi 30 / 54
Giải thích

Nhược điểm của việc nhận thư điện tử thông qua giao thức HTTP so với việc nhận thư qua giao thức POP3, IMAP là tốc độ nhận thư chậm

Câu hỏi 35 / 54
Giải thích

SPAM là loại thư điện tử rác mà người dùng không muốn nhận

Câu hỏi 37 / 54
Giải thích

Bản chất của trình duyệt Web là một hệ biên dịch

Câu hỏi 38 / 54
Giải thích

HyperLink là siêu liên kết

Câu hỏi 39 / 54
Giải thích

Hypertext là siêu văn bản