Quiz: Top 31 câu hỏi trắc nghiệm Chương 6 Quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp môn Tài chính doanh nghiệp (có đáp án) | Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 31

Q1:

Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một dự án đầu tư độc lập là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

2 / 31

Q2:

Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là: +140$

3 / 31

Q3:

IRR được định nghĩa như là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

IRR được định nghĩa như là tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0

4 / 31

Q4:

Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Nếu lãi suất chiết khấu là 15%, NPV cho dự án là 16.994$

5 / 31

Q5:

_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sử dụng vốn bình quân là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

6 / 31

Q6:

Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một công ty có xếp hạng tín nhiệm càng cao thì khả năng tài trợ linh hoạt càng lớn.

7 / 31

Q7:

Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi NPV(A) > NPV(B) > 0

8 / 31

Q8:

Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của DN là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của DN là: 24,34 triệu

9 / 31

Q9:

IRR là chỉ tiêu phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

IRR là chỉ tiêu phản ánh tỷ suất sinh lời nội bộ

10 / 31

Q10:

Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv=1500 sản phẩm, Qmax=3000 sản phẩm.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian hoà vốn (Thv) là 6 tháng

11 / 31

Q11:

Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì IRR = Lãi suất chiết khấu

12 / 31

Q12:

Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại dự án công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn là các dự án độc lập, các dự án loại trừ nhau

13 / 31

Q13:

Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn đầu tư ban đầu 100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn đầu tư ban đầu 100.000$. NPV của dự án là 20.000$

14 / 31

Q14:

Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

15 / 31

Q15:

Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các dự án loại trừ nhau là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi.

16 / 31

Q16:

Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600.000$ (sau thuế) trong 3 năm. IRR cho dự án là 23,4%

17 / 31

Q17:

Đầu tư dài hạn của DN gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đầu tư dài hạn của DN gồm: Đầu tư cho TSCĐ; Đầu tư liên doanh, liên kết; Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu

18 / 31

Q18:

Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$,-20$ và +100$. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$,-20$ và +100$. Bạn chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương

19 / 31

Q19:

________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sử dụng vốn bình quân là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

20 / 31

Q20:

Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền là 1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%. Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dự án có NPV cao nhất là 117,56$

21 / 31

Q21:

Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian là: Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

22 / 31

Q22:

Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là 125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là 12% với chi phí đầu tư ban đầu là 125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.

23 / 31

Q23:

Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau: -792$, 1.780$, - 1.000$. Tính toán IRR cho dự án này:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau: -792$, 1.780$, - 1.000$. IRR cho dự án này là 11,11% và 13,64%

24 / 31

Q24:

Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là: Các dự án xung khắc nhau; Các dự án loại trừ nhau

25 / 31

Q25:

Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào: Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm hoạt động của dự án

26 / 31

Q26:

Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

27 / 31

Q27:

Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kế toán làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty là khấu hao

28 / 31

Q28:

Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu =120, tổng chi phí cố định =30, tổng biến phí =50, khấu hao =10, thuế suất =30%. Tính toán dòng tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không câu nào đúng

29 / 31

Q29:

Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không phải nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh là các khoản phải thu

30 / 31

Q30:

NPV là chỉ tiêu phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NPV là chỉ tiêu phản ánh giá trị hiện tại thuần

31 / 31

Q31:

Một dự án đầu tư phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại năm 0. Tính NPV của dự án nếu lãi suất thị trường là 15%/năm.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một dự án đầu tư phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại năm 0. Nếu lãi suất thị trường là 15%/năm, NPV của dự án là - 31,57$

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 31
Giải thích

Một dự án đầu tư độc lập là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

Câu hỏi 3 / 31
Giải thích

IRR được định nghĩa như là tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0

Giải thích

Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Nếu lãi suất chiết khấu là 15%, NPV cho dự án là 16.994$

Câu hỏi 9 / 31
Giải thích

IRR là chỉ tiêu phản ánh tỷ suất sinh lời nội bộ

Câu hỏi 11 / 31
Giải thích

Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì IRR = Lãi suất chiết khấu

Câu hỏi 14 / 31
Giải thích

Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

Giải thích

Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600.000$ (sau thuế) trong 3 năm. IRR cho dự án là 23,4%

Câu hỏi 17 / 31
Giải thích

Đầu tư dài hạn của DN gồm: Đầu tư cho TSCĐ; Đầu tư liên doanh, liên kết; Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu

Câu hỏi 18 / 31
Giải thích

Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$,-20$ và +100$. Bạn chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương

Giải thích

Dự án có NPV cao nhất là 117,56$

Câu hỏi 21 / 31
Giải thích

Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian là: Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

Câu hỏi 25 / 31
Giải thích

Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào: Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm hoạt động của dự án

Câu hỏi 30 / 31
Giải thích

NPV là chỉ tiêu phản ánh giá trị hiện tại thuần