Quiz: TOP 575 câu hỏi trắc nghiệm nhãn khoa (có đáp án) (Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh)

1 / 575

Q1:

Dây thần kinh số VII chi phối vận động :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây thần kinh số VII chi phối vận động : Cơ vòng mí

2 / 575

Q2:

Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc Biểu mô sắc tố

3 / 575

Q3:

Nhiệm vụ của thể mi là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ của thể mi là : Tiết thủy dịch và tham gia điều tiết

4 / 575

Q4:

Vùng bè là một cấu trúc giải phẩu quan trọng nằm ở :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng bè là một cấu trúc giải phẩu quan trọng nằm ở : Góc tiền phòng

5 / 575

Q5:

Dĩa thị :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dĩa thị : Có nhiều sợi thị giác

6 / 575

Q6:

Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại Vỏ não thùy chẩm

7 / 575

Q7:

Bán manh thái dương hai bên thông thường do tổn thương ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán manh thái dương hai bên thông thường do tổn thương ở Giao thoa thị giác

8 / 575

Q8:

Mắt bị sụp mí (không mở được) do tổn thương dây thần kinh sọ não số:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt bị sụp mí (không mở được) do tổn thương dây thần kinh sọ não số: III

9 / 575

Q9:

Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên : Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt

10 / 575

Q10:

Việc điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của : Mống mắt

11 / 575

Q11:

Vị trí túi lệ nằm ở góc nào của bờ hốc mắt :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí túi lệ nằm ở Góc mũi dưới của bờ hốc mắt 

12 / 575

Q12:

Áp lực nội nhãn bình thường được duy trì trong khoảng từ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp lực nội nhãn bình thường được duy trì trong khoảng từ : 11 - 20 mmHg

13 / 575

Q13:

Thủy dịch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thủy dịch Có chức năng nuôi dưỡng giác mạc và thể thủy tinh

14 / 575

Q14:

Thị thần kinh được tạo nên bởi các sợi trục của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị thần kinh được tạo nên bởi các sợi trục của: Tế bào hạch

15 / 575

Q15:

Hắc mạc là một phần của màng bồ đào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hắc mạc là một phần của màng bồ đào: Nằm giữa võng mạc và củng mạc.

16 / 575

Q16:

Khe bướm là một khe xương ở đỉnh hốc mắt cho các dây thần kinh dưới đây đi qua:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khe bướm là một khe xương ở đỉnh hốc mắt cho các dây thần kinh dưới đây đi qua: II, III, IV, V, VI

17 / 575

Q17:

Dây thần kinh số III điều khiển các cơ sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây thần kinh số III điều khiển các cơ : Thẳng trên, thẳng dưới, thẳng trong, chéo bé, vòng mí

18 / 575

Q18:

Hốc mắt có thể thông với nội sọ qua

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hốc mắt có thể thông với nội sọ qua Khe bướm, lỗ thị

19 / 575

Q19:

Tuyến Meibomius nằm ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến Meibomius nằm ở: Trong sụn mí mắt

20 / 575

Q20:

Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở: Bờ mí

21 / 575

Q21:

Nước mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước mắt: Dàn đều lên kết giác mạc nhờ chớp mắt

22 / 575

Q22:

Đặc điểm của giác mạc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của giác mạc là: Đường kính ngang khoảng 12mm

23 / 575

Q23:

Vùng trung tâm hoàng điểm là vùng võng mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng trung tâm hoàng điểm là vùng võng mạc: Có thị lực tốt nhất

24 / 575

Q24:

Thể thuỷ tinh có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể thuỷ tinh có đặc điểm: Tham gia điều tiết để nhìn gần

25 / 575

Q25:

Dịch kính nằm ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch kính nằm ở: Giữa võng mạc và thể thuỷ tinh

26 / 575

Q26:

Trên hình vẽ 1, võng mạc được đánh số thứ tự là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, võng mạc được đánh số thứ tự là: 6

27 / 575

Q27:

Trên hình vẽ 1, hậu phòng được đánh số thứ tự là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, hậu phòng được đánh số thứ tự là: 14

28 / 575

Q28:

Trên hình vẽ 1, miệng thắt (ora serrata) được đánh số thứ tự là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, miệng thắt (ora serrata) được đánh số thứ tự là: 5

29 / 575

Q29:

Trên hình vẽ 1, củng mạc được đánh số thứ tự là:

Trên hình vẽ 1, củng mạc được đánh số thứ tự là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, củng mạc được đánh số thứ tự là: 4

30 / 575

Q30:

Trên hình vẽ 1, số 9 tương ứng với:

Trên hình vẽ 1, số 9 tương ứng với: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, số 9 tương ứng với: Dĩa thị

31 / 575

Q31:

Trên hình vẽ 1, số 13 tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, số 13 tương ứng với: Thể thủy tinh

32 / 575

Q32:

Trên hình vẽ 1, số 16 tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, số 16 tương ứng với: Tiền phòng

33 / 575

Q33:

Trên hình vẽ 1, Vỏ nhãn cầu bao gồm các bộ phận tường ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, Vỏ nhãn cầu bao gồm các bộ phận tường ứng với: 1, 2, 4, 6, 7, 8

34 / 575

Q34:

Trên hình vẽ 1, Màng bồ đào bao gồm các bộ phận tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, Màng bồ đào bao gồm các bộ phận tương ứng với: 2, 4, 7

35 / 575

Q35:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 3 tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 3 tương ứng với: Cơ Muller

36 / 575

Q36:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 6 tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 6 tương ứng với: Tuyến Zeiss

37 / 575

Q37:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 4 tương ứng với:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 4 tương ứng với: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 4 tương ứng với: Cơ vòng mí

38 / 575

Q38:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 5 tương ứng với:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 5 tương ứng với: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 5 tương ứng với: Tuyến Meibomius

39 / 575

Q39:

Mụt lẹo ngoài do nhiễm trùng các bộ phận tương ứng với các số nào trên hình vẻ 2

Mụt lẹo ngoài do nhiễm trùng các bộ phận tương ứng với các số nào trên hình vẻ 2 (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mụt lẹo ngoài do nhiễm trùng các bộ phận tương ứng với các số 6 và 7 trên hình vẻ 2

40 / 575

Q40:

Chắp thường là bệnh lý của bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2:

Chắp thường là bệnh lý của bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chắp thường là bệnh lý của bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2: 5

41 / 575

Q41:

Trong bệnh lý thần kinh gây sụp mí, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng:

Trong bệnh lý thần kinh gây sụp mí, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh lý thần kinh gây sụp mí, bộ phận tương ứng với số 2 và /hoặc 3 trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng

42 / 575

Q42:

Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng:

Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số 4 trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng

43 / 575

Q43:

Trên hình vẻ 2 , tuyến Moll tương ứng với số nào:

Trên hình vẻ 2 , tuyến Moll tương ứng với số nào: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẻ 2 , tuyến Moll tương ứng với số 7

44 / 575

Q44:

Trên hình vẻ 2, cơ Muller tương ứng với số 3

Trên hình vẻ 2, cơ Muller tương ứng với số 3 (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẻ 2, cơ Muller tương ứng với số 3 là Đúng

45 / 575

Q45:

Mỗi nhãn cầu được vận động bởi 6 cơ thẳng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi nhãn cầu được vận động bởi 6 cơ thẳng là Sai

46 / 575

Q46:

Cấu tạo võng mạc bao gồm 3 lớp nơ-ron thần kinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo võng mạc bao gồm 3 lớp nơ-ron thần kinh là Đúng

47 / 575

Q47:

Mống mắt là một phần của màng bồ đào nằm giữa thể mi và hắc mạc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mống mắt là một phần của màng bồ đào nằm giữa thể mi và hắc mạc là Sai

48 / 575

Q48:

Thể mi có cơ dãn đồng tử.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể mi có cơ dãn đồng tử là Sai

49 / 575

Q49:

Sự điều tiết phụ thuộc vào sự đàn hồi của thể thuỷ tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự điều tiết phụ thuộc vào sự đàn hồi của thể thuỷ tinh là Đúng

50 / 575

Q50:

Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến đục thể thủy tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Diện đồng tử có màu trắng khiến ta nghĩ đến đục thể thủy tinh 

51 / 575

Q51:

Bệnh lý nào ở mắt có thể gây ra đục thể thủy tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Viêm màng bồ đào ở mắt có thể gây ra đục thể thủy tinh

52 / 575

Q52:

Khám nghiệm nào cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thể thủy tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khám nghiệm Khám sinh hiển vi cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thể thủy tinh

53 / 575

Q53:

Bệnh lý toàn thân nào sau đây có liên quan đến đục thể thủy tinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý toàn thân Đái tháo đường có liên quan đến đục thể thủy tinh 

54 / 575

Q54:

Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thể thủy tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Lóa mắt có thể gặp trong đục thể thủy tinh

55 / 575

Q55:

Những bệnh nào có thể gây đục thể thủy tinh bẩm sinh nếu mẹ bị nhiễm bệnh trong thời kýđầu thai nghén?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Basedow có thể gây đục thể thủy tinh bẩm sinh nếu mẹ bị nhiễm bệnh trong thời ký đầu thai nghén

56 / 575

Q56:

Bệnh lý nào ở mắt thường không gây đục thể thủy tinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khô mắt do thiếu vitamin A ở mắt thường không gây đục thể thủy tinh

57 / 575

Q57:

Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh : Song thị khi nhìn một mắt

58 / 575

Q58:

Khi khám đục thể thủy tinh, điều nào cần làm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khám đục thể thủy tinh, cần làm Dãn đồng tử.

59 / 575

Q59:

Đục thể thuỷ tinh một mắt ở người trẻ thường do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh một mắt ở người trẻ thường do Chấn thương.

60 / 575

Q60:

Yêu tố nào dưới đây không liên quan đến đục thể thuỷ tinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu tố Tiêm chích ma tuý không liên quan đến đục thể thuỷ tinh

61 / 575

Q61:

Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọcgần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọcgần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến Đục thể thuỷ tinh

62 / 575

Q62:

Biến chứng viêm màng bồ đào do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng viêm màng bồ đào do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn: Quá chín.

63 / 575

Q63:

Nguyên nhân gây mù phỗ biến nhất hiện nay trên thế giới cũng như ở nước ta:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây mù phỗ biến nhất hiện nay trên thế giới cũng như ở nước ta: Đục thể thuỷ tinh.

64 / 575

Q64:

Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách Soi ánh đồng tử

65 / 575

Q65:

Chỉ định mổ đục thể thuỷ tinh khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định mổ đục thể thuỷ tinh khi: Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt

66 / 575

Q66:

Điều chỉnh quang học thường được áp dụng hiện nay khi mổ đục thể thuỷ tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều chỉnh quang học thường được áp dụng hiện nay khi mổ đục thể thuỷ tinh: Đặt kính nội nhãn.

67 / 575

Q67:

Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ: Để lại bao sau

68 / 575

Q68:

Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với mổ đục thể thủy tinh bằng phương pháp"phaco":

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với mổ đục thể thủy tinh bằng phương pháp"phaco": Lấy thể thủy tinh trong bao

69 / 575

Q69:

Trong mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, kính nội nhãn có thể được :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, kính nội nhãn có thể được : Đặt ở hậu phòng

70 / 575

Q70:

Triệu chứng nào dưới đây phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh

71 / 575

Q71:

Nguyên nhân gây glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá chín :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá chín : Vùng bè bị bít bởi các đại thực bào

72 / 575

Q72:

Khi thể thuỷ tinh bị đục, thành phần sinh hoá sẽ bị biến đổi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thể thuỷ tinh bị đục, thành phần sinh hoá sẽ bị biến đổi Giảm vitamin C.

73 / 575

Q73:

Yếu tố nào không phải là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh thường ngại đimổ mắt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sợ chết không phải là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh thường ngại đi mổ mắt

74 / 575

Q74:

Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng

75 / 575

Q75:

Thị lực giảm từ từ, không cương tu rìa, diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị lực giảm từ từ, không cương tu rìa, diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của Đục thể thủy tinh

76 / 575

Q76:

Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín: Có thể phát hiện ở tuyến xã.

77 / 575

Q77:

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là: Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng siêu âm

78 / 575

Q78:

Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý khác kèm theo, thị lựcsẽ phục hồi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi: Tối đa

79 / 575

Q79:

Đục thể thuỷ tinh có thể gặp ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh có thể gặp ở Tất cả mọi lứa tuổi

80 / 575

Q80:

Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thể thuỷ tinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Các tia phóng xạ có thể liên quan đến đục thể thuỷ tinh

81 / 575

Q81:

Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thịlựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng.* Chẩn đoán nào sau đây được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thịlựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng.* Chẩn đoán được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải: Đục thể thủy tinh già

82 / 575

Q82:

Nếu không nghĩ đến bệnh glôcôm,động tác nào cần làm để chẩn đoán phân biệt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu không nghĩ đến bệnh glôcôm,động tác Đo nhãn áp cần làm để chẩn đoán phân biệt

83 / 575

Q83:

Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không thể soi được đáymắt, cần làm gì để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực của mắt này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không thể soi được đáymắt, cần Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực của mắt này

84 / 575

Q84:

Khi thể thủy tinh bị đục, khúc xạ mắt thường có chiều hướng cận thị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thể thủy tinh bị đục, khúc xạ mắt thường có chiều hướng cận thị là Đúng

85 / 575

Q85:

Biến chứng glôcôm góc đóng do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn quá chín

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng glôcôm góc đóng do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn quá chín là Sai

86 / 575

Q86:

Đục thể thuỷ tinh già là một bệnh chỉ có thể điều trị bằng phẫu thuật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh già là một bệnh chỉ có thể điều trị bằng phẫu thuật là Đúng

87 / 575

Q87:

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh trong bao không để lại bao thể thuỷ tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh trong bao không để lại bao thể thuỷ tinh là Đúng

88 / 575

Q88:

Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh hoàn toàn thường cần phải mổ sớm để tránh bị nhược thị.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh hoàn toàn thường cần phải mổ sớm để tránh bị nhược thị ;à Đúng

89 / 575

Q89:

Một mắt chính thị (không có tật khúc xạ), sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh, sẽ trở thành mắt cậnthị.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt chính thị (không có tật khúc xạ), sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh, sẽ trở thành mắt cận thị là Sai

90 / 575

Q90:

Một người được xem là có thị giác kém (low vision) khi thị lực mắt tốt nhất đã điều chỉnh kính phải dưới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một người được xem là có thị giác kém (low vision) khi thị lực mắt tốt nhất đã điều chỉnh kính phải dưới: 3/10

91 / 575

Q91:

Trong số các bệnh lý sau, trường hợp nào thị lực giảm nhanh và hoàn toàn nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số các bệnh lý sau, trường hợp Tắc động mạch trung tâm võng mạc thị lực giảm nhanh và hoàn toàn nhất

92 / 575

Q92:

Trong viêm màng bồ đào, triệu chứng nào sau đây là không phù hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong viêm màng bồ đào, triệu chứng Tủa sau giác mạc là không phù hợp 

93 / 575

Q93:

Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm nặng thường được nghĩ đến bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm nặng thường được nghĩ đến bệnh: Cơn glôcôm góc đóng cấp

94 / 575

Q94:

Bệnh lý nào sau đây không gây giảm thị lực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Xuất huyết kết mạc không gây giảm thị lực

95 / 575

Q95:

Mắt nhìn gần rõ hơn nhìn xa là triệu chứng của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt nhìn gần rõ hơn nhìn xa là triệu chứng của : Cận thị.

96 / 575

Q96:

Một mắt có thị lực nhìn xa là 10/10, có thể kết luận mắt đó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt có thị lực nhìn xa là 10/10, có thể kết luận mắt đó là: Chính thị (không có tật khúc xạ).

97 / 575

Q97:

Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường không gặp trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường không gặp trong Cận thị

98 / 575

Q98:

Nhược thị là tình trạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược thị là tình trạng: Không thể điều trị được

99 / 575

Q99:

Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của: Đục thể thuỷ tinh

100 / 575

Q100:

Hình ảnh đáy mắt nào phù hợp với bệnh cao huyết áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình ảnh Các tiểu động mạch của võng mạc co nhỏ, không đều phù hợp với bệnh cao huyết áp 

101 / 575

Q101:

Điều trị quang đông laser thường không được áp dụng trong điều trị bệnh lý võng mạc nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điều trị quang đông laser thường không được áp dụng trong điều trị bệnh lý võng mạc Tắc động mạch trung tâm võng mạc
102 / 575

Q102:

Bệnh lý võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến các hậu quả dưới đây trừ mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến các hậu quả dưới đây trừ mắt: Viêm nội nhãn.

103 / 575

Q103:

Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn, nhỏ hơn bình thường; là triệu chứng gợi ý của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn, nhỏ hơn bình thường; là triệu chứng gợi ý của: Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch

104 / 575

Q104:

Trong các bệnh lý đáy mắt, để giúp chẩn đoán chính xác hơn và giúp cho điều trị quang đông kịp thời, cần làm xét nghiệm chụp ảnh đáy mắt huỳnh quang.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bệnh lý đáy mắt, để giúp chẩn đoán chính xác hơn và giúp cho điều trị quang đông kịp thời, cần làm xét nghiệm chụp ảnh đáy mắt huỳnh quang là Sai

105 / 575

Q105:

Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là: Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới ĐNT3m

106 / 575

Q106:

Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong: Bong võng mạc

107 / 575

Q107:

Bệnh lý nào sau đây gây thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ, đau mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Xuất huyết dịch kính gây thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ, đau mắt 

108 / 575

Q108:

Triệu chứng nào phù hợp với bệnh lý bong võng mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng phù hợp với bệnh lý bong võng mạc

109 / 575

Q109:

Triệu chứng nào sau đây là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Hoàng điểm anh đào là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng mạc

110 / 575

Q110:

Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Xuất huyết võng mạc đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc

111 / 575

Q111:

Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp và có các đám sắctố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến bệnh gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp và có các đám sắctố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến Bệnh thoái hóa sắc tố võng mạc

112 / 575

Q112:

Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột,có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán nào phù hợp nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột,có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán phù hợp nhất: Bong võng mạc

113 / 575

Q113:

Giảm thị lực từ từ và không gây đau nhức không phải là triệu chứng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm thị lực từ từ và không gây đau nhức không phải là triệu chứng của: Viêm mống mắt thể mi

114 / 575

Q114:

Triệu chứng nào dưới đây ít phù hợp với viêm loét giác mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng dưới đây ít phù hợp với viêm loét giác mạc: Nhiều ghèn.

115 / 575

Q115:

Cách xử trí nào phù hợp trước một trường hợp viêm loét giác mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách xử trí phù hợp trước một trường hợp viêm loét giác mạc: Điểm atropine.

116 / 575

Q116:

Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của: Viêm mống mắt thể mi

117 / 575

Q117:

Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, điều gì không nên làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, điều không nên làm: Tra thuốc mở kháng sinh

118 / 575

Q118:

Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch không phù hợp với dấu hiệu nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch không phù hợp với dấu hiệu Hoàng điểm anh đào

119 / 575

Q119:

Bệnh lý nào gây giảm thị lực nhanh có kèm đau và đỏ mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý gây giảm thị lực nhanh có kèm đau và đỏ mắt: Cơn glôcôm cấp

120 / 575

Q120:

Bong võng mạc thường gặp ở mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bong võng mạc thường gặp ở mắt Cận thị

121 / 575

Q121:

Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh: Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc

122 / 575

Q122:

Bệnh lý nào có thể gây mù chức năng: AS (-) ; nếu không được điều trị kịp thời

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Glôcôm góc mở có thể gây mù chức năng: AS (-) ; nếu không được điều trị kịp thời 

123 / 575

Q123:

Bệnh lý nào cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẫn cấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Cơn glôcôm góc đóng cấp cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẫn cấp 

124 / 575

Q124:

Mắt cận thị phù hợp với vật vô cực cho ảnh nằm sau võng mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt cận thị phù hợp với vật vô cực cho ảnh nằm sau võng mạc là Sai

125 / 575

Q125:

Để phân biệt mờ mắt do đục thể thuỷ tinh hoặc do glôcôm góc mở, điều quan trọng là cần đonhãn áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để phân biệt mờ mắt do đục thể thuỷ tinh hoặc do glôcôm góc mở, điều quan trọng là cần đonhãn áp là Đúng

126 / 575

Q126:

Mắt cận thị là mắt nhìn xa rõ hơn nhìn gần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt cận thị là mắt nhìn xa rõ hơn nhìn gần là Sai

127 / 575

Q127:

Atropine có thể sử dụng để điều trị trong viêm mống mắt thể mi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Atropine có thể sử dụng để điều trị trong viêm mống mắt thể mi là Đúng

128 / 575

Q128:

Glôcôm góc mở thường gây tăng nhãn áp và giảm thị lực nhanh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm góc mở thường gây tăng nhãn áp và giảm thị lực nhanh là Sai

129 / 575

Q129:

Một mắt bị giảm thị lực, nếu đeo kính lỗ làm thị lực tăng rõ thì có thể gợi ý rằng mắt đó bịbệnh lý tật khúc xạ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt bị giảm thị lực, nếu đeo kính lỗ làm thị lực tăng rõ thì có thể gợi ý rằng mắt đó bịbệnh lý tật khúc xạ là Đúng

130 / 575

Q130:

Thị lực được phụ trách bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị lực được phụ trách bởi: Vùng hoàng điểm

131 / 575

Q131:

Yếu tố ảnh hưởng đến thị lực và tật khúc xạ bao gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố ảnh hưởng đến thị lực và tật khúc xạ bao gồm, ngoại trừ: Giới

132 / 575

Q132:

Thị lực phụ thuộc vào, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị lực phụ thuộc vào, ngoại trừ: Màu sắc của mống mắt

133 / 575

Q133:

Tật khúc xạ được phân chia:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tật khúc xạ được phân chia: Hình cầu và không hình cầu

134 / 575

Q134:

Muốn điều chỉnh hiệu quả tật khúc xạ viễn thị ở trẻ em cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn điều chỉnh hiệu quả tật khúc xạ viễn thị ở trẻ em cần: Liệt điều tiết.

135 / 575

Q135:

Mang kính lỗ có thể tăng thị lực trường hợp sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mang kính lỗ có thể tăng thị lực trường hợp Loạn thị

136 / 575

Q136:

Cận thị phù hợp nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cận thị phù hợp nhất: Tiêu điểm f `nằm trước võng mạc

137 / 575

Q137:

Bệnh cận thị phù hợp với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh cận thị phù hợp với Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc

138 / 575

Q138:

Loạn thị phù hợp với, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loạn thị phù hợp với, ngoại trừ: Thị lực không tăng khi nhìn qua kính lỗ

139 / 575

Q139:

Viễn thị phù hợp với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viễn thị phù hợp với Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc

140 / 575

Q140:

Lão thị phù hợp với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lão thị phù hợp với Thị lực nhìn gần giảm

141 / 575

Q141:

Phát hiện tật khúc xạ theo các bước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát hiện tật khúc xạ theo các bước: Thử thị lực - Thử kính lỗ - Thử kính thích hợp - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm

142 / 575

Q142:

Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám thấy giác mạc trong,hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai thị. Bệnh nhân có thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám thấy giác mạc trong,hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai thị. Bệnh nhân có thể Cận thị

143 / 575

Q143:

Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực nhìn xa tốt nhưng nhìnlâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực nhìn xa tốt nhưng nhìnlâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị: Viễn thị ẩn

144 / 575

Q144:

Bệnh nhân lúc trẻ mắt bình thường, từ năm 45 tuổi đọc sách thấy mờ, phải đưa xa mới rõsong đọc lâu mỏi mắt và nhức đầu. Bệnh nhân bị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân lúc trẻ mắt bình thường, từ năm 45 tuổi đọc sách thấy mờ, phải đưa xa mới rõsong đọc lâu mỏi mắt và nhức đầu. Bệnh nhân bị: Lão thị

145 / 575

Q145:

Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là: Khả năng phân biệt hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau

146 / 575

Q146:

Khi một mắt có thị lực là 1 ( 10/10), khả năng phân ly tối thiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi một mắt có thị lực là 1 ( 10/10), khả năng phân ly tối thiểu là: 1’

147 / 575

Q147:

Viễn điểm của một mắt chính thị là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viễn điểm của một mắt chính thị là 5m

148 / 575

Q148:

Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ: Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn gần

149 / 575

Q149:

Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị bao gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị bao gồm, ngoại trừ: Thể thuỷ tinh bị đục

150 / 575

Q150:

Bệnh nhân cận thị đơn thuần, kính điều chỉnh phù hợp nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân cận thị đơn thuần, kính điều chỉnh phù hợp nhất là: Kính cầu phân kỳ

151 / 575

Q151:

Cận thị nặng có thể dẫn tới biến chứng sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cận thị nặng có thể dẫn tới biến chứng sau: Bong võng mạc

152 / 575

Q152:

Giảm và mất khả năng điều tiết hay gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm và mất khả năng điều tiết hay gặp trong: Lão thị

153 / 575

Q153:

Một bệnh nhân 50 tuổi thị lực nhìn gần giảm, thị lực nhìn xa còn tốt. Bạn nghĩ đến chấn đoán nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân 50 tuổi thị lực nhìn gần giảm, thị lực nhìn xa còn tốt. Bạn nghĩ đến chấn đoán Lão thị

154 / 575

Q154:

Ở người cận thị loại thuốc nhỏ mắt nào có nguy cơ gây bong võng mạc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người cận thị loại thuốc nhỏ mắt Thuốc co đồng tử có nguy cơ gây bong võng mạc

155 / 575

Q155:

Chức năng điều tiết của mắt do tổ chức giải phẫu sau đảm nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng điều tiết của mắt do tổ chức giải phẫu sau đảm nhận: Cơ thể mi

156 / 575

Q156:

Cơ chế của điều tiết là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế của điều tiết là: Thay đổi độ cong của thể thủy tinh

157 / 575

Q157:

Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ phổ biến nhất ở Việt nam hiện nay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ phổ biến nhất ở Việt nam hiện nay là: Đeo kính gọng ngoài

158 / 575

Q158:

Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến được áp dụng hiện nay là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến được áp dụng hiện nay là Phẫu thuật Lasix

159 / 575

Q159:

Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ Cận thị

160 / 575

Q160:

Tật khúc xạ của mắt được chia 2 loại chính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tật khúc xạ của mắt được chia 2 loại chính là Đúng

161 / 575

Q161:

Đo thị lực là đánh giá chức năng của vùng võng mạc ngoại vi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đo thị lực là đánh giá chức năng của vùng võng mạc ngoại vi là Sai

162 / 575

Q162:

Cận thị có thể điều trị bằng phẫu thuật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cận thị có thể điều trị bằng phẫu thuật là Đúng

163 / 575

Q163:

Tật khúc xạ là một trong những nguyên nhân của lác.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tật khúc xạ là một trong những nguyên nhân của lác là Đúng

164 / 575

Q164:

Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi Mắt đỏ, tăng tiết tố , thị lực không biến đổi

165 / 575

Q165:

Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ: Sử dung vaccin phòng bệnh

166 / 575

Q166:

Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất): Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc

167 / 575

Q167:

Nhú gai kết mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhú gai kết mạc Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.

168 / 575

Q168:

Phù kết mạc (chémosis):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phù kết mạc (chémosis): Là phù của kết mạc nhãn cầu

169 / 575

Q169:

Những lý lẽ lâm sàng sau đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những lý lẽ lâm sàng sau đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn, ngoại trừ: Có hạch trước tai

170 / 575

Q170:

Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ: Xét nghiệm tế bào học kết mạc cho thấy nhiều tế bào lympho trên tiêu bản

171 / 575

Q171:

Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do: Dị ứng

172 / 575

Q172:

Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không giảm thị lực Bạn nghĩtới bệnh cảnh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không giảm thị lực Bạn nghĩtới bệnh cảnh Viêm thượng củng mạc

173 / 575

Q173:

Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là : Tiết tố dính lông mi

174 / 575

Q174:

Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu Hạch trước tai làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus

175 / 575

Q175:

Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau: Viêm kết mạc do lậu cầu

176 / 575

Q176:

Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều, chẩn đoán nào phù hợp nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều, chẩn đoán Viêm kết mạc mùa xuân phù hợp nhất

177 / 575

Q177:

Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý dưới đây thường không gây giảm thị lực: Viêm kết mạc cấp

178 / 575

Q178:

Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi Tụ cầu

179 / 575

Q179:

Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi

180 / 575

Q180:

Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ: Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên

181 / 575

Q181:

Màng giả được tạo ra trong các viêm kết mạc sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng giả được tạo ra trong các viêm kết mạc sau, ngoại trừ: Viêm kết mạc mùa xuân

182 / 575

Q182:

Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến

183 / 575

Q183:

Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ: Tiết tố dạng mủ

184 / 575

Q184:

Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến: Khô mắt

185 / 575

Q185:

Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai: Là bình thường

186 / 575

Q186:

Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ Hội chứng nhiễm trùng

187 / 575

Q187:

Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ Tia xạ

188 / 575

Q188:

Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện: Nhú lớn ở kết mạc mi trên

189 / 575

Q189:

Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với: Viêm mống mắt thể mi

190 / 575

Q190:

Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồ, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồ, ngoại trừ: Sự tắc nghẽn các ống tiết Meibomius

191 / 575

Q191:

Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những triệu chứng Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm nghĩ tới viêm kết mạc

192 / 575

Q192:

Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây.Chẩn đoán nào phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây. Chẩn đoán phù hợp nhất: Viêm kết giác mạc do Herpes

193 / 575

Q193:

Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng Kháng virus tại chổ

194 / 575

Q194:

Phương pháp Crede nhằm phòng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp Crede nhằm phòng Viêm kết mạc sơ sinh

195 / 575

Q195:

Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc: Kháng sinh kinh điển phổ rộng

196 / 575

Q196:

Điều trị viêm kết mạc do virut:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm kết mạc do virut: Kháng sinh + kháng virut tại chỗ

197 / 575

Q197:

Điều trị viêm kết mạc dị ứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm kết mạc dị ứng Kháng Histamin tại chỗ và toàn thân

198 / 575

Q198:

Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ: Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt

199 / 575

Q199:

Viêm kết mạc bọng thường do phản ứng của cơ thể đối với bệnh lao.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc bọng thường do phản ứng của cơ thể đối với bệnh lao là Đúng

200 / 575

Q200:

Tiêu chuẩn chẩn đoán xacï định bệnh viêm kết mạc là xét nghiệm tiết tố

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chuẩn chẩn đoán xacï định bệnh viêm kết mạc là xét nghiệm tiết tố là Sai

201 / 575

Q201:

Phương pháp Crede nhằm mục đích phòng viêm kết mạc mùa xuân.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp Crede nhằm mục đích phòng viêm kết mạc mùa xuân là Sai

202 / 575

Q202:

Mỹ phẩm dùng toàn thân có thể gây dị ứng cho mí mắt và kết mạc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỹ phẩm dùng toàn thân có thể gây dị ứng cho mí mắt và kết mạc là Đúng

203 / 575

Q203:

Nguyên nhân mù lòa do bệnh mắt hột đứng thứ mấy trong các nguyên nhân gây mù lòa hiệnnay :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân mù lòa do bệnh mắt hột đứng Thứ hai trong các nguyên nhân gây mù lòa hiện nay 

204 / 575

Q204:

Bệnh mắt hột thường gặp ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột thường gặp ở: Các nuớc châu Phi và châu Á

205 / 575

Q205:

Tác nhân gây bệnh mắt hột là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác nhân gây bệnh mắt hột là: Chlamydiae Trachomatis

206 / 575

Q206:

Phương thức lây truyền nào sau đây không làm lây lan bệnh mắt hột ở Việt Nam :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương thức lây truyền Không khí - mắt không làm lây lan bệnh mắt hột ở Việt Nam

207 / 575

Q207:

Tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột là Hột trên kết mạc sụn mi trên

208 / 575

Q208:

Theo phân loại bệnh mắt hột của Mc. Callan về phương diện dịch tễ học, bạn chú ý giai đoạn nào nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo phân loại bệnh mắt hột của Mc. Callan về phương diện dịch tễ học, chú ý giai đoạn TRII nhất

209 / 575

Q209:

Theo phân loại bệnh mắt hột của WHO (1987) về phương diện dịch tễ học, bạn chú ý giai đoạn nào nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo phân loại bệnh mắt hột của WHO (1987) về phương diện dịch tễ học, chú ý giai đoạn TI nhất

210 / 575

Q210:

Bệnh cảnh nào sau đây là nguyên nhân cơ bản nhất làm bệnh mắt hột nặng lên và lây lan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh cảnh Viêm kết mạc là nguyên nhân cơ bản nhất làm bệnh mắt hột nặng lên và lây lan 

211 / 575

Q211:

Thuốc điều trị bệnh mắt hột phổ thông hiện nay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc điều trị bệnh mắt hột phổ thông hiện nay là: Tetracycline

212 / 575

Q212:

Bệnh mắt hột gây mù lòa do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột gây mù lòa do các nguyên nhân sau, ngoại trừ: Viêm tắc lệ quản

213 / 575

Q213:

Biến chứng của bệnh mắt hột thường xảy ra ở các giai đoạn nào dưới đây ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng của bệnh mắt hột thường xảy ra ở các giai đoạn TT và TS.

214 / 575

Q214:

Các tổn thương cơ bản để chẩn đoán bệnh mắt hột thường nằm ở vị trí sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tổn thương cơ bản để chẩn đoán bệnh mắt hột thường nằm ở vị trí sau: Kết mạc sụn mi trên

215 / 575

Q215:

Bệnh mắt hột lây truyền chủ yếu do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột lây truyền chủ yếu do Chất tiết (ghèn).

216 / 575

Q216:

Hột ở bệnh mắt hột phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hột ở bệnh mắt hột phù hợp: Hột có nhiều giai đoạn tiến triển

217 / 575

Q217:

Hiện nay, điều trị bệnh mắt hột được áp dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện nay, điều trị bệnh mắt hột được áp dụng: Điều trị theo phác đồ liên tục

218 / 575

Q218:

Trong các biến chứng sau, biến chứng khó điều trị nhất của bệnh mắt hột là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các biến chứng sau, biến chứng khó điều trị nhất của bệnh mắt hột là Khô mắt

219 / 575

Q219:

Trong các biện pháp phòng bệnh sau đây, biện pháp nào quan trọng nhất trong phòng bệnh mắt hột ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các biện pháp phòng bệnh sau đây, biện pháp Vệ sinh cá nhân quan trọng nhất trong phòng bệnh mắt hột

220 / 575

Q220:

Hột của bệnh mắt hột không có đặc điểm nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hột của bệnh mắt hột không có đặc điểm Khi vỡ không để lại sẹo.

221 / 575

Q221:

Triệu chứng nào sau đây không gặp trong bệnh mắt hột toàn phát:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Có sẹo trên kết mạc sụn mi trên không gặp trong bệnh mắt hột toàn phát

222 / 575

Q222:

Triệu chứng đặc trưng của mắt hột giai đoạn TS là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng đặc trưng của mắt hột giai đoạn TS là: Sẹo ở kết mạc

223 / 575

Q223:

Các biến chứng của bệnh mắt hột gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các biến chứng của bệnh mắt hột gồm, ngoại trừ: Đục thể thuỷ tinh

224 / 575

Q224:

Mù do bệnh mắt hột chủ yếu do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mù do bệnh mắt hột chủ yếu do: Đục giác mạc do loét giác mạc và màng máu giác mạc

225 / 575

Q225:

Điều trị biến chứng của mắt hột gồm, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị biến chứng của mắt hột gồm, ngoại trừ Rạch kết mạc

226 / 575

Q226:

Biến chứng loét giác mạc trong mắt hột không do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng loét giác mạc trong mắt hột không do: Do các ổ loét vì vỡ hột mắt hột

227 / 575

Q227:

Thời gian điều trị mắt hột thường kéo dài:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian điều trị mắt hột thường kéo dài: 3 tháng

228 / 575

Q228:

Chlamydiae là vi khuẩn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chlamydiae là vi khuẩn: Ký sinh nội bào

229 / 575

Q229:

Tính chất của hột trong bệnh mắt hột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất của hột trong bệnh mắt hột

- Xảy ra ở lớp bạch nang của kết mạc

- Có lymphocytes trong giai đoạn sớm

- Có thể thấy hoại tử ở trung tâm

- Khi vỡ ra để lại sẹo

230 / 575

Q230:

Vết lõm Herbert

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vết lõm Herbert Đặc trưng của bệnh mắt hột

231 / 575

Q231:

Mắt hột có các biểu hiện sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt hột có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Loét vùng rìa

232 / 575

Q232:

Chẩn đoán phân biệt mắt hột với; ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán phân biệt mắt hột với; ngoại trừ VKM do Herpes virus

233 / 575

Q233:

Tỷ lệ mắt hột hoạt tính theo điều tra Viện Mắt 1995 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ mắt hột hoạt tính theo điều tra Viện Mắt 1995 là: 12,8%

234 / 575

Q234:

Cơ chế khô mắt do bệnh mắt hột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế khô mắt do bệnh mắt hột Sẹo làm xơ hóa các tuyến lệ phụ

235 / 575

Q235:

Điều trị quặm mi do mắt hột tốt nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị quặm mi do mắt hột tốt nhất là: Dùng thuốc tại chổ và phẩu thuật quặm

236 / 575

Q236:

Bệnh mắt hột tiến triển mãn tính và có thể dẫn đến mù loà.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột tiến triển mãn tính và có thể dẫn đến mù loà là Đúng

237 / 575

Q237:

Phòng bệnh mắt hột chủ yếu bằng tiêm vaccin.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phòng bệnh mắt hột chủ yếu bằng tiêm vaccin là Sai

238 / 575

Q238:

Tác nhân gây bệnh mắt hột là Chlamydiae Prittaci

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác nhân gây bệnh mắt hột là Chlamydiae Prittaci là Sai

239 / 575

Q239:

Vi khuẩn gây bệnh mắt hột nhạy cảm với kháng sinh Tetracyclin.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vi khuẩn gây bệnh mắt hột nhạy cảm với kháng sinh Tetracyclin là Đúng

240 / 575

Q240:

Tổn thương sớm nhất thấy được bằng soi đáy mắt của bệnh võng mạc do đái tháo đường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương sớm nhất thấy được bằng soi đáy mắt của bệnh võng mạc do đái tháo đường là: Phình mạch nhỏ

241 / 575

Q241:

Trong hình thái phù nề của bệnh võng mạc do đái tháo đường, xuất tiết mềm là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình thái phù nề của bệnh võng mạc do đái tháo đường, xuất tiết mềm là do: Tích tụ chất liệu trụ trục thần kinh

242 / 575

Q242:

Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một câu nào không chính xác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một câu không chính xác: Điều trị tốt bệnh đái tháo đường cho phép chữa khỏi bệnh võng mạc tăng sinh

243 / 575

Q243:

Biến chứng chính của bệnh võng mạc không có tăng sinh do đái tháo đường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng chính của bệnh võng mạc không có tăng sinh do đái tháo đường là Phù hoàng điểm

244 / 575

Q244:

Những xuất tiết dạng bông của võng mạc gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những xuất tiết dạng bông của võng mạc gồm, ngoại trừ: Là biểu hiện của tổn thương lớp hắc mạc

245 / 575

Q245:

Hai biện pháp chính dùng trong điều trị bệnh võng mạc do đái tháo đường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai biện pháp chính dùng trong điều trị bệnh võng mạc do đái tháo đường là Giữ cân bằng đường huyết và quang đông

246 / 575

Q246:

Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ: Đái tháo đường có thể gây thoái hoá sắc tố võng mạc

247 / 575

Q247:

Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những dấu hiệu sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những dấu hiệu sau, ngoại trừ: Viêm thị thần kinh

248 / 575

Q248:

Bệnh nào không gây ra những nốt dạng bông ở đáy mắt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Basedow không gây ra những nốt dạng bông ở đáy mắt

249 / 575

Q249:

Những biến chứng mắt nào không do cao huyết áp ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những biến chứng mắt Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu không do cao huyết áp

250 / 575

Q250:

Biến chứng chính ở mắt của bệnh cao huyết áp là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng chính ở mắt của bệnh cao huyết áp là Tắc tĩnh mạch

251 / 575

Q251:

Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạcgồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạc gồm, ngoại trừ: Hình ảnh động mạch như dây đồng

252 / 575

Q252:

Bắt chéo động- tĩnh mạch là một dấu hiệu của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bắt chéo động- tĩnh mạch là một dấu hiệu của: Xơ cứng động mạch võng mạc

253 / 575

Q253:

Co động mạch là một dấu hiệu của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Co động mạch là một dấu hiệu của: Bệnh võng mạc do cao huyết áp khởi đầu

254 / 575

Q254:

Về phương diện mô học, ý nghĩa của nốt dạng bông là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về phương diện mô học, ý nghĩa của nốt dạng bông là Giãn trụ trục các sợi thị giác do thiếu máu mao mạch cục bộ

255 / 575

Q255:

Bong võng mạc trong bệnh võng mạc do cao huyết áp là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bong võng mạc trong bệnh võng mạc do cao huyết áp là do Dịch rỉ.

256 / 575

Q256:

Trong những tổn thương các dây thần kinh sọ dưới đây, tổn thương dây nào có thể gây mắt nhắm không kín ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những tổn thương các dây thần kinh sọ dưới đây, tổn thương Dây VIIcó thể gây mắt nhắm không kín

257 / 575

Q257:

Hình ảnh động mạch sợi dây đồng xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình ảnh động mạch sợi dây đồng xuất hiện ở Giai đoạn II của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

258 / 575

Q258:

Hình ảnh động mạch sợi dây bạc xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình ảnh động mạch sợi dây bạc xuất hiện ở Giai đoạn III của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

259 / 575

Q259:

Sự co thắt tiểu động mạch xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự co thắt tiểu động mạch xuất hiện ở Giai đoạn I và II của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

260 / 575

Q260:

Xuất tiết nốt dạng bông xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất tiết nốt dạng bông xuất hiện ở Giai đoạn III của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

261 / 575

Q261:

Phù gai thị có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phù gai thị có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ: Đái tháo đường

262 / 575

Q262:

Bán manh 2 bên thái dương biểu hiện tổn thương tại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán manh 2 bên thái dương biểu hiện tổn thương tại Giao thoa thị

263 / 575

Q263:

Bán manh đồng danh biểu hiện tổn thương tại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán manh đồng danh biểu hiện tổn thương tại: Dãi thị giác

264 / 575

Q264:

Bệnh lý toàn thân nào có thể gây biến chứng glôcôm tân mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý toàn thân Đái tháo đường có thể gây biến chứng glôcôm tân mạch

265 / 575

Q265:

Bệnh lý toàn thân nào thường có biểu hiện viêm kết giác mạc bọng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý toàn thân nào thường có biểu hiện viêm kết giác mạc bọng Lao

266 / 575

Q266:

Zona có đặc điểm sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Zona có đặc điểm sau, ngoại trừ Tổn thương giác mạc hình cành cây

267 / 575

Q267:

Biểu hiện giang mai ở mắt gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện giang mai ở mắt gồm, ngoại trừ: Loét giác mạc

268 / 575

Q268:

Lồi mắt có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lồi mắt có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ: U tuyến yên

269 / 575

Q269:

Biểu hiện viêm kết mạc và giác mạc có thể gặp do các nhiễm virus sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện viêm kết mạc và giác mạc có thể gặp do các nhiễm virus sau, ngoại trừ: Bại liệt

270 / 575

Q270:

Một trẻ sơ sinh có biểu hiện đồng tử trắng, nguyên nhân có thể do, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trẻ sơ sinh có biểu hiện đồng tử trắng, nguyên nhân có thể do, ngoại trừ: Xơ hoá vùng bè.

271 / 575

Q271:

Một bệnh nhân cao huyết áp, đột ngột bị mờ một mắt, nguyên nhân có thể do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân cao huyết áp, đột ngột bị mờ một mắt, nguyên nhân có thể do: Tắc động mạch trung tâm võng mạc.

272 / 575

Q272:

Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi: Đường máu ổn định với liệu trình điều trị đái tháo đường

273 / 575

Q273:

Sụp mi là biểu hiện tổn thương dây thần kinh sọ sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sụp mi là biểu hiện tổn thương dây thần kinh sọ sau: Dây thần kinh số III

274 / 575

Q274:

Zona có thể gây nguy hại cho bộ phận nào của mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Zona có thể gây nguy hại cho bộ phận Giác mạc của mắt 

275 / 575

Q275:

Tĩnh mạch hình chuỗi hạt là biểu hiện của bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tĩnh mạch hình chuỗi hạt là biểu hiện của bệnh: Đái tháo đường

276 / 575

Q276:

Bệnh nhân có bệnh lý võng mạc đái tháo đường nên đến khám chuyên khoa mắt khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân có bệnh lý võng mạc đái tháo đường nên đến khám chuyên khoa mắt khi Bất kỳ giai đoạn nào của bệnh lý võng mạc.

277 / 575

Q277:

Tỷ lệ bệnh nhân phong có tổn thương ở mắt chiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ bệnh nhân phong có tổn thương ở mắt chiếm: 49,2%

278 / 575

Q278:

Virus bại liệt có thể gây tổn thương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Virus bại liệt có thể gây tổn thương: Dây thần kinh số III và VI

279 / 575

Q279:

Virus viêm não có thể gây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Virus viêm não có thể gây: Viêm và teo thị thần kinh

280 / 575

Q280:

Xuất huyết kết mạc có thể gặp ở các bệnh sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất huyết kết mạc có thể gặp ở các bệnh sau, ngoại trừ: Xuất huyết dịch kính

281 / 575

Q281:

Phù gai thị không phù hợp :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phù gai thị không phù hợp : Có thể gặp ở bệnh Basedow

282 / 575

Q282:

Chụp mạch huỳnh quang là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán và tiên lượng bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chụp mạch huỳnh quang là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán và tiên lượng bệnh: Đái tháo đường

283 / 575

Q283:

Trong số những khám nghiệm bổ sung dưới đây, có một khám nghiệm cho thấy được tình trạng thiếu máu cục bộ mao mạch trong bệnh võng mạc đái tháo đường.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số những khám nghiệm bổ sung dưới đây, có một khám nghiệm cho thấy được tình trạng thiếu máu cục bộ mao mạch trong bệnh võng mạc đái tháo đường: Chụp mạch huỳnh quang

284 / 575

Q284:

Bệnh võng mạc đái tháo đường có thể có biểu hiện, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh võng mạc đái tháo đường có thể có biểu hiện, ngoại trừ: Dấu hiệu bắt chéo động tĩnh mạch

285 / 575

Q285:

Biểu hiện của phù gai thị trên thị trường là mở rộng điểm mu ìMariot

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện của phù gai thị trên thị trường là mở rộng điểm mu ìMariot là Đúng

286 / 575

Q286:

Bán manh thái dương 2 bên là biểu hiện của tổn thương vùng giao thoa thị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán manh thái dương 2 bên là biểu hiện của tổn thương vùng giao thoa thị là Đúng

287 / 575

Q287:

Khi bị Zona, bệnh nhân thường có đồng tử co

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bị Zona, bệnh nhân thường có đồng tử co là Sai

288 / 575

Q288:

Zona mắt co ái tính với giác mạc mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Zona mắt co ái tính với giác mạc mắt là Đúng

289 / 575

Q289:

Xuất huyết kết mạc gặp ở bênh nhân cao huyết áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất huyết kết mạc gặp ở bênh nhân cao huyết áp là Đúng

290 / 575

Q290:

Một bệnh nhân cao huyết áp đột ngột bị mờ mắt cần đưa ngay đến chuyên khoa mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân cao huyết áp đột ngột bị mờ mắt cần đưa ngay đến chuyên khoa mắt là Đúng

291 / 575

Q291:

Giác mạc đảm nhận nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giác mạc đảm nhận nhiệm vụ chủ yếu sau đây: Quang học

292 / 575

Q292:

Công suất hội tụ của giác mạc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công suất hội tụ của giác mạc là: 45 D.

293 / 575

Q293:

Lớp nào dày nhất trong cấu tạo giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp mô nhục dày nhất trong cấu tạo giác mạc 

294 / 575

Q294:

Khi tổn thương lớp nội mô, giác mạc sẽ có biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tổn thương lớp nội mô, giác mạc sẽ có biểu hiện: Mờ đục

295 / 575

Q295:

Giác mạc có đặc điểm nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giác mạc có đặc điểm Không có mạch máu

296 / 575

Q296:

Để khám giác mạc dễ dàng cần phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để khám giác mạc dễ dàng cần phải: Nhỏ thuốc tê.

297 / 575

Q297:

Tổn thương ở lớp nào của giác mạc sẽ không để lại sẹo sau khi điều trị ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương ở Lớp biểu mô sẽ không để lại sẹo sau khi điều trị 

298 / 575

Q298:

Giảm cảm giác giác mạc có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm cảm giác giác mạc có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ: Viêm giác mạc do liệt dây thần kinh số VII.

299 / 575

Q299:

Loét giác mạc ở trẻ suy dinh dưỡng gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loét giác mạc ở trẻ suy dinh dưỡng gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ: Thiếu vitamin A.

300 / 575

Q300:

Loét giác mạc do hở mi có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loét giác mạc do hở mi có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ: Do sẹo kết mạc mí trên co kéo

301 / 575

Q301:

Loét giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loét giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ: Tiến triển cấp tính

302 / 575

Q302:

Viêm loét giác mạc tiến triển qua 3 giai đoạn nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc tiến triển qua 3 giai đoạn Thẩm lậu - Thoái triển - Tạo sẹo

303 / 575

Q303:

Biến chứng của viêm loét giác mạc gồm, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng của viêm loét giác mạc gồm, ngoại trừ Quặm

304 / 575

Q304:

Viêm loét giác mạc do Herpes Simplex có thể gây biến chứng nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc do Herpes Simplex có thể gây biến chứng Viêm thị thần kinh

305 / 575

Q305:

Dấu chứng nao sau đây nghĩ tới viêm loét giác mạc do Herpes Simplex

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giác mạc bắt màu ( thuốc nhuộm) hình cành cây nghĩ tới viêm loét giác mạc do Herpes Simplex

306 / 575

Q306:

Thuốc nhỏ mắt nào cần phải chống chỉ định khi có loét giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc nhỏ mắt Corticoide cần phải chống chỉ định khi có loét giác mạc

307 / 575

Q307:

Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoit khi có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoit khi có: Viêm giác mạc

308 / 575

Q308:

Viêm giác mạc do Herpes simplex, bề mặt giác mạc có thể biểu hiện như sau ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm giác mạc do Herpes simplex, bề mặt giác mạc có thể biểu hiện như sau ngoại trừ Ổ loét có mủ

309 / 575

Q309:

Loét giác mạc nghi do nấm gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loét giác mạc nghi do nấm gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ Vết loét giác mạc hình bản đồ

310 / 575

Q310:

Điều trị nhiễm nấm giác mạc có các biểu hiện sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị nhiễm nấm giác mạc có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Dùng Corticosteroids bệnh tiến triển tốt

311 / 575

Q311:

Chẩn đoán nấm giác mạc được gợi ý bởi các biểu hiện sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán nấm giác mạc được gợi ý bởi các biểu hiện sau, ngoại trừ Loét giác mạc hình cành cây

312 / 575

Q312:

Loét giác mạc vùng rìa có thể do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loét giác mạc vùng rìa có thể do Liên quan đến bệnh toàn thân

313 / 575

Q313:

Khô giác mạc phù hợp với những trường hợp sau,ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khô giác mạc phù hợp với những trường hợp sau,ngoại trừ Viêm túi lệ

314 / 575

Q314:

Loét trung tâm giác mạc phù hợp với các biểu hiện sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loét trung tâm giác mạc phù hợp với các biểu hiện sau, ngoại trừ Thị lực giảm ít sau khi điều trị khỏi

315 / 575

Q315:

Trợt giác mạc tái phát không phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trợt giác mạc tái phát không phù hợp: Điều trị tốt nhất là corticosteroid trong giai đoạn cấp

316 / 575

Q316:

Viêm giác mạc Herpes simlex được điều trị bởi, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm giác mạc Herpes simlex được điều trị bởi, ngoại trừ: Corticoid tại chỗ

317 / 575

Q317:

Đặc điểm tổn thương trong bệnh Herpes simplex giác mạc là, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm tổn thương trong bệnh Herpes simplex giác mạc là, ngoại trừ Hình thành vòng vệ tinh xung quanh ổ loét

318 / 575

Q318:

Viêm giác mạc Herpes thường gây các biến chứng sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm giác mạc Herpes thường gây các biến chứng sau, ngoại trừ Viêm thị thần kinh

319 / 575

Q319:

Bệnh mắt trâu có, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt trâu có, ngoại trừ: Thị lực tốt

320 / 575

Q320:

Trong bệnh hủi biểu hiện trên giác mạc có thể thấy là, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh hủi biểu hiện trên giác mạc có thể thấy là, ngoại trừ Loét ngoại vi giác mạc

321 / 575

Q321:

Những dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán phân biệt VGM do Herpes gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán phân biệt VGM do Herpes gồm, ngoại trừ: Tiết mũ

322 / 575

Q322:

Phương pháp điiêù trị nào không được dùng trong trường hợp viêm kết- giác mạc do herpes

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp điiêù trị Thuốc tra mắt corticoit không được dùng trong trường hợp viêm kết- giác mạc do herpes

323 / 575

Q323:

Mù do di chứng của viêm loét giác mạc thường do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mù do di chứng của viêm loét giác mạc thường do: Tổn thương dây thần kinh số III

324 / 575

Q324:

Viêm loét giác mạc do phế cầu phù hợp, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc do phế cầu phù hợp, ngoại trừ Bệnh nhân có viêm túi lệ cấp

325 / 575

Q325:

Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh: Có thể gây thủng giác mạc trong vòng 24- 48h

326 / 575

Q326:

Biến chứng thủng giác mạc có thể xảy ra ở giai đoạn nào của khô mắt do thiếu vitamin A ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng thủng giác mạc có thể xảy ra ở giai đoạn X3A của khô mắt do thiếu vitamin A 

327 / 575

Q327:

Chẩn đoán xác định loét giác mạc bằng các lý do sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán xác định loét giác mạc bằng các lý do sau Phù giác mạc

328 / 575

Q328:

Nguyên nhân nào sau đây gây thường gây viêm loét giác mạc đo nấm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân Do lông quặm gây thường gây viêm loét giác mạc đo nấm 

329 / 575

Q329:

Viêm loét giác mạc có thể gặp sau các nguyên nhân sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc có thể gặp sau các nguyên nhân sau, ngoại trừ Viêm thị thần kinh

330 / 575

Q330:

Viêm loét giác mạc do liệt thần kinh số V

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc do liệt thần kinh số V Giác mạc loét rộng, bệnh nhân không đau nhức.

331 / 575

Q331:

Điều trị di chứng sẹo giác mạc gồm, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị di chứng sẹo giác mạc gồm, ngoại trừ Phẩu thuật cắt bè giác mạc

332 / 575

Q332:

Thuốc mỡ Zovirac điều trị tốt nhất cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc mỡ Zovirac điều trị tốt nhất cho Viêm loét giác mạc do Herpes

333 / 575

Q333:

Một bệnh nhân mắt đỏ đau, giảm thị lực. Chẩn đoán nào phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân mắt đỏ đau, giảm thị lực. Chẩn đoán phù hợp: Viêm giác mạc Herpes

334 / 575

Q334:

Phẫu thuật cắt mống mắt quang học điều trị di chứng viêm loét giác mạc nhằm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phẫu thuật cắt mống mắt quang học điều trị di chứng viêm loét giác mạc nhằm: Tăng thị lực

335 / 575

Q335:

Điều trị viêm loét giác mạc do nấm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm loét giác mạc do nấm Kháng sinh + Kháng nấm toàn thân và tại chỗ

336 / 575

Q336:

Điều trị viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh gồm, ngoại trừ: Tăng cường sức đề kháng với vitamin C

337 / 575

Q337:

Thuốc nhỏ mắt có chế phẩm corticoide có thể điều trị cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc nhỏ mắt có chế phẩm corticoide có thể điều trị cho: Viêm rìa giác mạc

338 / 575

Q338:

Vitam A để điều trị bệnh nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitam A để điều trị bệnh Khô giác mạc

339 / 575

Q339:

Vitamin A điều trị cho các bệnh sau ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin A điều trị cho các bệnh sau ngoại trừ Bệnh Glôcôm

340 / 575

Q340:

iến chứng Viêm loét giác mạc bao gồm các biểu hiện sau: ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

iến chứng Viêm loét giác mạc bao gồm các biểu hiện sau: ngoại trừ Bong võng mạc

341 / 575

Q341:

Biến chứng nào trầm trọng nhất trong bệnh viêm loét giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng Viêm nội nhãn trầm trọng nhất trong bệnh viêm loét giác mạc 

342 / 575

Q342:

Viêm loét giác mạc do nguyên nhân nào có tiến triển lâm sàng nhanh nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc do nguyên nhân Trực khuẩn mủ xanh có tiến triển lâm sàng nhanh nhất

343 / 575

Q343:

Nguyên tắc điều trị viêm loét giác mạc gồm các biện pháp sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc điều trị viêm loét giác mạc gồm các biện pháp sau, ngoại trừ: Nhỏ thuốc Pilocarpin

344 / 575

Q344:

Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau, ngoại trừ Nhỏ thuốc Neodex

345 / 575

Q345:

Viêm loét giác mạc thường do các nguyên nhân sau; ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc thường do các nguyên nhân sau; ngoại trừ Viêm thị thần kinh

346 / 575

Q346:

Các thuốc thường sử dụng trong điều trị viêm loét giác mạc, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc thường sử dụng trong điều trị viêm loét giác mạc, ngoại trừ Clorocid H

347 / 575

Q347:

Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau ngoại trừ Dùng các thuốc có chế phẩm Corticoide để điều trị

348 / 575

Q348:

Nguyên nhân gây giảm thị lực của bệnh viêm loét giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây giảm thị lực của bệnh viêm loét giác mạc Tổn thương giác mạc

349 / 575

Q349:

Trước một viêm giác mạc tái phát, nguyên nhân thường gặp nhất là virus Herpes Simplex

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một viêm giác mạc tái phát, nguyên nhân thường gặp nhất là virus Herpes Simplex là Đúng

350 / 575

Q350:

Phẫu thuật điều trị quặm mí nhằm mục đích cải thiện khô mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phẫu thuật điều trị quặm mí nhằm mục đích cải thiện khô mắt là Sai

351 / 575

Q351:

Sử dụng thuốc tra mắt kháng sinh kết hợp corticoid điều trị viêm loét giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng thuốc tra mắt kháng sinh kết hợp corticoid điều trị viêm loét giác mạc là Sai

352 / 575

Q352:

Trẻ suy dinh dưỡng có thể bị loét giác mạc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trẻ suy dinh dưỡng có thể bị loét giác mạc là Đúng

353 / 575

Q353:

Bệnh mắt hột có thể là nguyên nhân của viêm loét giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột có thể là nguyên nhân của viêm loét giác mạc là Đúng

354 / 575

Q354:

Xác định tổn thương loét trên giác mạc bằng sinh hiển vi là chắc chắn nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định tổn thương loét trên giác mạc bằng sinh hiển vi là chắc chắn nhất là Sai

355 / 575

Q355:

Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh thường hay gặp trong chấn thương nông nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh thường hay gặp trong chấn thương nông nghiệp là Đúng

356 / 575

Q356:

Sử dụng thuốc giãn đồng tử là chỉ định đầu tiên để điều trị viêm loét giác mạc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng thuốc giãn đồng tử là chỉ định đầu tiên để điều trị viêm loét giác mạc là Sai

357 / 575

Q357:

Trước một: Đỏ mắt, nhức mắt và thị lực giảm. Dấu hiệu nào nghĩ tới cơn glôcôm góc đóng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một: Đỏ mắt, nhức mắt và thị lực giảm. Dấu hiệu nào nghĩ tới cơn glôcôm góc đóng Tăng nhãn áp

358 / 575

Q358:

Trước một bệnh cảnh: Đau nhức mắt và đỏ mắt. dấu hiệu nào phù hợp với chẩn đoán glôcôm cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh: Đau nhức mắt và đỏ mắt. dấu hiệu phù hợp với chẩn đoán glôcôm cấp: Đồng tử dãn, mất phản xạ

359 / 575

Q359:

Khám thị trường cho phép nghiên cứu các tổn hại thị giác dưới đây.Trừ một bộ phận nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khám thị trường cho phép nghiên cứu các tổn hại thị giác dưới đây.Trừ một bộ phận Củng mạc

360 / 575

Q360:

Thị trường là khám nghiệm cần làm trong các bệnh dưới đây. Trừ một bệnh nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường là khám nghiệm cần làm trong các bệnh dưới đây. Trừ một bệnh Tai biến mạch máu não

361 / 575

Q361:

Thị trường bình thường của một mắt (đo bằng máy Goldman) ngoại trừ ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường bình thường của một mắt (đo bằng máy Goldman) ngoại trừ Rộng 850 ở phía gò má

362 / 575

Q362:

Triệu chứng nào sau đây khẳng định chẩn đoán bệnh Glôcôm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Nhãn áp cao khẳng định chẩn đoán bệnh Glôcôm

363 / 575

Q363:

Triệu chứng nào sau đây không hướng tới bệnh Glôcôm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Đỏ mắt cương tụ ngoại vi không hướng tới bệnh Glôcôm

364 / 575

Q364:

Triệu chứng nào sau đây gợi ý cho bạn bệnh glôcôm góc đóng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Tiền phòng nông gợi ý cho bạn bệnh glôcôm góc đóng

365 / 575

Q365:

Bệnh glôcôm cấp thường gặp ở những người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh glôcôm cấp thường gặp ở những người Trên 40 tuổi, có tật viễn thị

366 / 575

Q366:

Khi khám bệnh có các triệu chứng: Đỏ mắt, đồng tử dãn méo và nhãn áp cao. Bạn cần nghĩtới bệnh nào dưới đây ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khám bệnh có các triệu chứng: Đỏ mắt, đồng tử dãn méo và nhãn áp cao. Bạn cần nghĩ tới bệnh Bệnh Glôcôm

367 / 575

Q367:

Khi khám bệnh có các triệu chứng: Gai thị lõm, thị lực giảm và thị trường thu hẹp. Cần nghĩ tới ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khám bệnh có các triệu chứng: Gai thị lõm, thị lực giảm và thị trường thu hẹp. Cần nghĩ tới Bệnh Glôcôm

368 / 575

Q368:

Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không là nguy cơ dẫn tới bệnh glôcôm cấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc giải phẫu Góc tiền phòng rộng không là nguy cơ dẫn tới bệnh glôcôm cấp

369 / 575

Q369:

Đau nhức mắt, nhìn mờ, nhãn áp cao, đồng tử dãn là những triệu chứng cơ bản của bệnh nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đau nhức mắt, nhìn mờ, nhãn áp cao, đồng tử dãn là những triệu chứng cơ bản của bệnh Glôcôm cấp

370 / 575

Q370:

Glôcôm góc đóng là một bệnh có biểu hiện các đặc điểm đưới đây, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm góc đóng là một bệnh có biểu hiện các đặc điểm đưới đây, ngoại trừ Thị trường bình thường

371 / 575

Q371:

Glôcôm đơn thuần (góc mở) phù hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm đơn thuần (góc mở) phù hợp Chỉ điều trị bằng phẫu thuật

372 / 575

Q372:

Glôcôm đơn thuần (chọn câu thích hợp)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm đơn thuần Góc tiền phòng mở

373 / 575

Q373:

Ba triệu chứng; Nhãn áp cao, đỏ mắt và lõm gai thị gặp ở bệnh cảnh sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ba triệu chứng; Nhãn áp cao, đỏ mắt và lõm gai thị gặp ở Bệnh Glôcôm góc đóng

374 / 575

Q374:

Triệu chứng đau nhức mắt, nhìn đèn có quầng xanh đỏ gặp ở bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng đau nhức mắt, nhìn đèn có quầng xanh đỏ gặp ở bệnh: Glôcôm góc đóng

375 / 575

Q375:

Trước một trường hợp Glôcôm cần phải tiến hành các biện pháp sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một trường hợp Glôcôm cần phải tiến hành các biện pháp sau, ngoại trừ Theo dõi mạch, nhiệm

376 / 575

Q376:

Các xét nghiệm sau đây khi tái khám, xét nghiệm nào quan trọng nhất để khẳng định bệnh Glôcôm đã ổn định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các xét nghiệm sau đây khi tái khám, xét nghiệm Nhãn áp quan trọng nhất để khẳng định bệnh Glôcôm đã ổn định

377 / 575

Q377:

Lõm gai thị là triệu chứng đặc trưng của bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lõm gai thị là triệu chứng đặc trưng của bệnh Glôcôm

378 / 575

Q378:

Bệnh nào là chống chỉ định tuyệt đối của thuốc giãn đồng tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Glôcôm góc đóng là chống chỉ định tuyệt đối của thuốc giãn đồng tử 

379 / 575

Q379:

Các thuốc dưới đây thuốc cơ bản nào dùng để điều trị cho cả 2 bệnh Glôcôm nguyên phát:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc dưới đây thuốc cơ bản Diamox dùng để điều trị cho cả 2 bệnh Glôcôm nguyên phát

380 / 575

Q380:

Pilocarpin là một thuốc tra mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pilocarpin là một thuốc tra mắt Cường phó giao cảm

381 / 575

Q381:

Epinephrin là một thuốc tra mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Epinephrin là một thuốc tra mắt: Cường giao cảm

382 / 575

Q382:

Trong các thuốc tra mắt dưới đây, thuốc nào không làm giãn đồng tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thuốc tra mắt dưới đây, thuốc Pilocarpin không làm giãn đồng tử

383 / 575

Q383:

Khi dùng các thuốc tra mắt corticoit lâu dài, cần theo dõi vấn đề gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dùng các thuốc tra mắt corticoit lâu dài, cần theo dõi vấn đề Nhãn áp

384 / 575

Q384:

Trong các công việc dưới đây, có một viêc chống chỉ định tuyệt đối dùng các thuốc tra mắt hủy phó giao cảm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các công việc dưới đây, có một viêc chống chỉ định tuyệt đối dùng các thuốc tra mắt hủy phó giao cảm: Điều trị glôcôm cấp

385 / 575

Q385:

Trong năm câu dưới đây về bệnh glôcôm cấp, có một câu sai.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong năm câu dưới đây về bệnh glôcôm cấp, có câu sai: Các thuốc co đồng tử dứt khoát không được dùng

386 / 575

Q386:

Nhũng yếu tố nào dưới đây làm tiền đề cho cơn glôcôm cấp góc đóng là, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhũng yếu tố nào dưới đây làm tiền đề cho cơn glôcôm cấp góc đóng là, ngoại trừ: Mắt cận thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc rộng

387 / 575

Q387:

Trong phiên trực, một phụ nữ 70 tuổi bị đau nhức dữ dội 1/2 đầu bên mắt đau, kèm theo nôn mửa và mắt tưng ứng nhìn mờ. Khám thấy có triêu chúng mắt đỏ. Những dấu hiệu này hướng tới bệnh nào dưới dây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phiên trực, một phụ nữ 70 tuổi bị đau nhức dữ dội 1/2 đầu bên mắt đau, kèm theo nôn mửa và mắt tưng ứng nhìn mờ. Khám thấy có triêu chúng mắt đỏ. Những dấu hiệu này hướng tới bệnh Cơn glôcôm cấp

388 / 575

Q388:

Trong năm câu dưới đây về cơn glôcôm cấp, một câu nào không đúng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong năm câu dưới đây về cơn glôcôm cấp, một câu không đúng: Sờ nắn thấy nhãn cầu cứng như gỗ

389 / 575

Q389:

Cơn glôcôm góc đóng nguyên phát phù hợp với những điều kiện nào dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơn glôcôm góc đóng nguyên phát phù hợp với những điều kiện dưới đây, ngoại trừ Chỉ điều trị bằng thuốc

390 / 575

Q390:

Trong những dấu hiệu dưới đây, có một dấu hiệu nào không phải là đặc điểm của cơn glôcôm góc đóng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những dấu hiệu dưới đây, có một dấu hiệu Lõm gai thị hoàn toàn không phải là đặc điểm của cơn glôcôm góc đóng

391 / 575

Q391:

Thuốc tra mắt tại chỗ nào dưới đây có thể gây cơn glôcôm cấp ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc tra mắt tại Neosynephrin dưới đây có thể gây cơn glôcôm cấp 

392 / 575

Q392:

Thuốc điều trị nào dưới đây được chỉ định trong điều trị cơn glôcôm cấp :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc điều trị Pilocacpin được chỉ định trong điều trị cơn glôcôm cấp 

393 / 575

Q393:

Ở người bị glôcôm góc đóng, có thể chỉ định dùng loại thuốc nào dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người bị glôcôm góc đóng, có thể chỉ định dùng loại thuốc dưới đây, ngoại trừ: Tra mắt bằng Cholorocid 4%

394 / 575

Q394:

Bệnh Glôcôm có các biểu hiện sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Glôcôm có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Nhãn áp bình thường

395 / 575

Q395:

Glôcôm nguyên phát góc mở có các dấu hiệu sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm nguyên phát góc mở có các dấu hiệu sau, ngoại trừ: Gai thị bình thường

396 / 575

Q396:

Gloccôm được phân chia làm 3 loại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gloccôm được phân chia làm 3 loại Nguyên phát, thứ phát, bẩm sinh.

397 / 575

Q397:

Glôcôm nguyên phát góc mở có các biểu hiện, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm nguyên phát góc mở có các biểu hiện, ngoại trừ Kết mạc cương tụ ngoại vi

398 / 575

Q398:

Biểu hiện lâm sàng sớm của Glôcôm góc mở là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện lâm sàng sớm của Glôcôm góc mở là: Lõm gai thị và thu hẹp thị trường

399 / 575

Q399:

Glôcôm nguyên phát góc đóng diễn tiến theo các giai đoan sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm nguyên phát góc đóng diễn tiến theo các giai đoan sau, ngoại trừ Cơn sơ phát -> Tuyệt đối

400 / 575

Q400:

Triệu chứng chính để chẩn đoán glôcôm góc đóng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng chính để chẩn đoán glôcôm góc đóng là: Nhãn áp cao trên 25mHg

401 / 575

Q401:

Tỷ lệ mắc bệnh glôcôm trong dân chúng chiếm ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ mắc bệnh glôcôm trong dân chúng chiếm 0,2%

402 / 575

Q402:

Yếu tố nguy cơ gây bệnh glôcôm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nguy cơ gây bệnh glôcôm:

- Chân mống mắt dày

- Thể thủy tinh nhô ra trước

- Những người có tật viễn thị

- Những người có tinh thần hay bị xúc động

403 / 575

Q403:

Glôcôm giai đoạn tiền triệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm giai đoạn tiền triệu: Nhin đèn có quầng xanh đỏ

404 / 575

Q404:

Glôcôm cấp phù hợp, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm cấp phù hợp, ngoại trừ Góc tiền phòng mở

405 / 575

Q405:

Glôcôm góc đóng mãn tính có các biểu hiện sau; ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm góc đóng mãn tính có các biểu hiện sau; ngoại trừ Góc tiền phòng dính

406 / 575

Q406:

Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào dưói đây gây đóng góc tạm thời, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào dưói đây gây đóng góc tạm thời, ngoại trừ: Ngồi trong buồng tối 1 giờ

407 / 575

Q407:

Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào có cơ chế tăng lưu lượng thủy dịch:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào có cơ chế tăng lưu lượng thủy dịch: Uống nước

408 / 575

Q408:

Cơ chế gây đục thể thủy tinh trong Glôcôm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế gây đục thể thủy tinh trong Glôcôm Thủy dịch ngấm vào TTT qua vết rạn nứt bao do nhãn áp cao

409 / 575

Q409:

Thuốc điều trị glôcôm nào có cơ chế rút nước từ mắt vào lòng mạch ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc điều trị glôcôm Glycerin 50% có cơ chế rút nước từ mắt vào lòng mạch

410 / 575

Q410:

Các phương pháp điều trị Glôcôm góc đóng giai đoạn tuyệt đối bao gồm các phương pháp sau; ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phương pháp điều trị Glôcôm góc đóng giai đoạn tuyệt đối bao gồm các phương pháp sau; ngoại trừ Dùng các loại thuốc hạ nhãn áp

411 / 575

Q411:

Nhãn áp của người bình thường là 20 -25 mmHg.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhãn áp của người bình thường là 20 -25 mmHg là Sai

412 / 575

Q412:

Nhãn áp tăng sẽ gây phù biểu mô giác mạc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhãn áp tăng sẽ gây phù biểu mô giác mạc là Đúng

413 / 575

Q413:

Glôcôm góc đóng có thể do nguyên nhân ở thể thuỷ tinh.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm góc đóng có thể do nguyên nhân ở thể thuỷ tinh là Đúng

414 / 575

Q414:

Trở ngại lưu thông thuỷ dịch trong glôcôm chủ yếu do mống mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trở ngại lưu thông thuỷ dịch trong glôcôm chủ yếu do mống mắt là Sai

415 / 575

Q415:

Điều trị glôcôm góc mở chủ yếu bằng phẫu thuật.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị glôcôm góc mở chủ yếu bằng phẫu thuật là Sai

416 / 575

Q416:

Glôcôm đã phẫu thuật có thể tái phát

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm đã phẫu thuật có thể tái phát là Đúng

417 / 575

Q417:

Pilocarpin là thuốc có tác dụng giãn đồng tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pilocarpin là thuốc có tác dụng giãn đồng tử là Sai

418 / 575

Q418:

Mắt viễn thị là yếu tố nguy cơ của glôcôm góc đóng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt viễn thị là yếu tố nguy cơ của glôcôm góc đóng là Đúng

419 / 575

Q419:

Triệu chứng chính của glôcôm góc mở là giảm thị lực

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng chính của glôcôm góc mở là giảm thị lực là Đúng

420 / 575

Q420:

Dị vật nội nhãn có thể không cần lấy ngay khi nó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dị vật nội nhãn có thể không cần lấy ngay khi nó là: Thuỷ tinh

421 / 575

Q421:

Khi có lệch thể thủy tinh kèm theo máu tiền phòng cần phải nghĩ đến nguyên nhân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi có lệch thể thủy tinh kèm theo máu tiền phòng cần phải nghĩ đến nguyên nhân: Chấn thương đụng dập nhãn cầu

422 / 575

Q422:

Glôcôm sẽ xảy ra sau một chấn thương đụng dập có xuất huyết tiền phòng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm sẽ xảy ra sau một chấn thương đụng dập có xuất huyết tiền phòng khi: Cục máu đông làm nghẽn đồng tử và vùng bè bị nghẽn

423 / 575

Q423:

Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí ngoại trừ: Thông lệ đạo

424 / 575

Q424:

Quá trình xử trí dị vật gíác mạc cần phải, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình xử trí dị vật gíác mạc cần phải, ngoại trừ Đo độ dày giác mạc

425 / 575

Q425:

Khi vôi cục bắn vào mắt, động tác không cần làm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi vôi cục bắn vào mắt, động tác không cần làm là Trung hoà chất vôi

426 / 575

Q426:

Các bước cần thiết trong điều trị vết thương xuyên không phòi nội nhãn, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bước cần thiết trong điều trị vết thương xuyên không phòi nội nhãn, ngoại trừ: Tra thuốc mở kháng sinh

427 / 575

Q427:

Điều trị chấn thương đụng dập, xuất huyết tiền phòng bao gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị chấn thương đụng dập, xuất huyết tiền phòng bao gồm, ngoại trừ: Cắt dịch kính

428 / 575

Q428:

Mống mắt rung rinh là triệu chứng của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mống mắt rung rinh là triệu chứng của : Lệch thể thủy tinh

429 / 575

Q429:

Trong số các xét nghiệm cận lâm sàng dưới đây, xét nghiệm nào cho phép khẳng định có dị vật kim loại nội nhãn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

xét nghiệm Chụp X.quang hốc mắt cho phép khẳng định có dị vật kim loại nội nhãn

430 / 575

Q430:

Trong năm câu dưới đây về dị vật nội nhãn có một câu nào không chinh xác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong năm câu dưới đây về dị vật nội nhãn có một câu không chinh xác: Dị vật đồng không lấy ra sẽ gây nhiễm sắt cho mắt

431 / 575

Q431:

Trong số những dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu nào có thể do dị vật có khả năng oxy hóa gây ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số những dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu Mống mắt khác màu có thể do dị vật có khả năng oxy hóa gây ra

432 / 575

Q432:

Cần phát hiện dị vật nội nhãn trước những tổn thương mắt mới xảy ra ,trừ một tổn thương nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần phát hiện dị vật nội nhãn trước những tổn thương mắt mới xảy ra ,trừ một tổn thương Xuất huyết dưới kết mạc

433 / 575

Q433:

Trước một chấn thương mắt mới xảy ra, có vết rách giác mạc, có thể dùng thuốc kháng sinh tra mắt nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một chấn thương mắt mới xảy ra, có vết rách giác mạc, có thể dùng thuốc kháng sinh tra mắt Tifomixin

434 / 575

Q434:

Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí, ngoại trừ Lấy hết dị vật dính ở vết thương

435 / 575

Q435:

Quá trình xử lý dị vật giác mạc gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình xử lý dị vật giác mạc gồm, ngoại trừ: Nhỏ nhiều lần thuốc tê sau khi lấy dị vật

436 / 575

Q436:

Chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng phù hợp, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng phù hợp, ngoại trừ: Bơm hơi tiền phòng.

437 / 575

Q437:

Điều trị vết thương xuyên không phòi nội nhãn gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị vết thương xuyên không phòi nội nhãn gồm, ngoại trừ: Cắt mống mắt

438 / 575

Q438:

Tiến triển của xuất huyết tiền phòng do chấn thương, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến triển của xuất huyết tiền phòng do chấn thương, ngoại trừ : Nhuộm máu thủy tinh thể

439 / 575

Q439:

Trước một dị vật nội nhãn mới xảy ra cần tìm kiếm các dấu hiệu lâm sàng sau đây, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một dị vật nội nhãn mới xảy ra cần tìm kiếm các dấu hiệu lâm sàng sau đây, ngoại trừ Tăng nhãn áp

440 / 575

Q440:

Dị vật nội nhãn bằng sắt có thể gây nên biến chứng đặc biệt gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dị vật nội nhãn bằng sắt có thể gây nên biến chứng đặc biệt Siderose

441 / 575

Q441:

Xét nghiệp nào cần phải làm trước tiên khi nghi ngờ có dị vật nội nhãn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệp X- Quang cần phải làm trước tiên khi nghi ngờ có dị vật nội nhãn

442 / 575

Q442:

Phương tiện nào được ưu tiên dùng để xác định vị trí dị vật nội nhãn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện Chụp X quang hốc mắt được ưu tiên dùng để xác định vị trí dị vật nội nhãn

443 / 575

Q443:

Nếu dị vật không được lấy ra có thể xảy ra biến chứng đặc hiệu gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu dị vật không được lấy ra có thể xảy ra biến chứng đặc hiệu Siderose

444 / 575

Q444:

Giả sử dị vật được lấy ra. Sau 5 ngày hậu phẫu thấy xuất hiện đục thủy tinh thể. Nguyên nhân của đục thủy tinh thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử dị vật được lấy ra. Sau 5 ngày hậu phẫu thấy xuất hiện đục thủy tinh thể. Nguyên nhân của đục thủy tinh thể: Do chấn thương

445 / 575

Q445:

Người ta quyết định lấy thể thủy tinh đục, nhiều phương pháp có thể áp dụng, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người ta quyết định lấy thể thủy tinh đục, nhiều phương pháp có thể áp dụng, ngoại trừ Lấy thể thủy tinh ngoài bao

446 / 575

Q446:

Xuất huyết tiền phòng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất huyết tiền phòng là: Một dấu hiệu của chần thương mắt

447 / 575

Q447:

Đứt thị thần kinh ở mắt phải do chấn thương gây mờ mắt thường kèm theo dấu hiệu nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đứt thị thần kinh ở mắt phải do chấn thương gây mờ mắt thường kèm theo dấu hiệu Dãn đồng tử mắt phải

448 / 575

Q448:

Trước một đục thuỷ tinh thể sau chấn thương xuyên thủng nhãn cầu, xét nghiệm nào sau đây cần làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một đục thuỷ tinh thể sau chấn thương xuyên thủng nhãn cầu, xét nghiệm Siêu âm cần làm:

449 / 575

Q449:

Dãn đông tử một mắt có thể do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dãn đông tử một mắt có thể do Tổn thương dây III

450 / 575

Q450:

Dấu hiệu lâm sàng thấy trong trường hợp dị vật sắt nằm trong mắt đã hơn một năm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu lâm sàng thấy trong trường hợp dị vật sắt nằm trong mắt đã hơn một năm: Co đồng tử

451 / 575

Q451:

Lệch thủy tinh thể ra trước do chấn thương

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệch thủy tinh thể ra trước do chấn thương Có thể gây tăng nhãn áp

452 / 575

Q452:

Một bệnh nhân hôn mê có dãn đồng tử một mắt cần nghĩ đến bệnh cảnh nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân hôn mê có dãn đồng tử một mắt cần nghĩ đến Tổn thương dây II do chấn thương

453 / 575

Q453:

Trong số các bệnh lý sau đây, bệnh lý nào phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số các bệnh lý sau đây, bệnh lý Đục TTT chấn thương phù hợp nhất 

454 / 575

Q454:

Khám bằng đèn khe, dấu hiệu nào sau đây có khả năng xác định điều suy đoán đó

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khám bằng đèn khe, dấu hiệu Sẹo giác mạc di chứng của vết thương xuyên thủng có khả năng xác định điều suy đoán đó

455 / 575

Q455:

Trong các xét nghiệm sau đây, chọn xét nghiệm nào làm cơ sở cho chẩn đoán bệnh căn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các xét nghiệm sau đây, chọn xét nghiệm Chụp X quang hốc mắt làm cơ sở cho chẩn đoán bệnh căn

456 / 575

Q456:

Dãn dồng tử có thể là hậu quả

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dãn dồng tử có thể là hậu quả Tồn tại dị vật nội nhãn mà không biết

457 / 575

Q457:

Tiên lượng thị giác phụ thuộc vào, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiên lượng thị giác phụ thuộc vào, ngoại trừ Mức độ thị lực

458 / 575

Q458:

Thái độ điều trị nào thích hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thái độ điều trị Mổ lấy thủy tinh thể đục và dị vật nội nhãn thích hợp nhất 

459 / 575

Q459:

Chấn thương đụng dập nhãn cầu thường do tác nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chấn thương đụng dập nhãn cầu thường do tác nhân Tù và lực mạnh

460 / 575

Q460:

Chấn thương đụng dập nhãn cầu thường gây biến chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chấn thương đụng dập nhãn cầu thường gây biến chứng Xuất huyết tiền phòng

461 / 575

Q461:

Biến chứng mà phẫu thuật viên lo ngại nhất sau lấy máu tiền phòng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng mà phẫu thuật viên lo ngại nhất sau lấy máu tiền phòng là Chảy máu tái phát

462 / 575

Q462:

Triệu chứng hay gặp nhất của chấn thương vỡ sàng hốc mắt là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng hay gặp nhất của chấn thương vỡ sàng hốc mắt là Hạn chế vận nhãn

463 / 575

Q463:

Chấn thương đứït lệ quản trên ở người già cần phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chấn thương đứït lệ quản trên ở người già cần phải Không cần can thiệp gì

464 / 575

Q464:

Đề phòng chấn thương mắt cần phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đề phòng chấn thương mắt cần phải Giáo dục tuyên truyền các biện pháp phòng ngừa

465 / 575

Q465:

Bệnh nhân bị lệch thể thuỷ tinh ra tiền phòng do chấn thương cần phải lấy thể thủy tinh cấp cứu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân bị lệch thể thuỷ tinh ra tiền phòng do chấn thương cần phải lấy thể thủy tinh cấp cứu là Đúng

466 / 575

Q466:

Trước một bệnh nhân máu tiền phòng do sang chấn, cần phải lấy máu tiền phòng ra ngay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh nhân máu tiền phòng do sang chấn, cần phải lấy máu tiền phòng ra ngay là Sai

467 / 575

Q467:

Cần phải nghĩ tới nhãn viêm đồng cảm khi vết thương xuyên nhãn cầu nămg ở vùng rìa.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần phải nghĩ tới nhãn viêm đồng cảm khi vết thương xuyên nhãn cầu nămg ở vùng rìa là Đúng

468 / 575

Q468:

Máu tiền phòng do chấn thương có thể tự tiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máu tiền phòng do chấn thương có thể tự tiêu là Đúng

469 / 575

Q469:

Thể thuỷ tinh lệch ra hậu phòng cần phải mổ lấy thuỷ tinh thể ra cấp cứu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể thuỷ tinh lệch ra hậu phòng cần phải mổ lấy thuỷ tinh thể ra cấp cứu là Đúng

470 / 575

Q470:

Thái độ xử trí đối với vết thương xuyên nhãn cầu là nhỏ thuốc mở kháng sinh và chuyển tuyến trên.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thái độ xử trí đối với vết thương xuyên nhãn cầu là nhỏ thuốc mở kháng sinh và chuyển tuyến trên là Sai

471 / 575

Q471:

Ở người trẻ chấn thương đứt lệ quản không cần xử trí gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người trẻ chấn thương đứt lệ quản không cần xử trí gì là Sai

472 / 575

Q472:

Chấn thương vở sàng hốc mắt cànn phải kết hợp xương

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chấn thương vở sàng hốc mắt cànn phải kết hợp xương là Sai

473 / 575

Q473:

Trong các tác nhân gây bỏng sau đây, loại nào nguy hiểm nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các tác nhân gây bỏng sau đây, loại Phosphore chảy nguy hiểm nhất

474 / 575

Q474:

Bỏng do chất ăn mòn có thể gây những biến chứng sau đây, trừ một biến chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bỏng do chất ăn mòn có thể gây những biến chứng sau đây, trừ một biến chứng Xuất huyết dịch kính

475 / 575

Q475:

Xử lý cấp cứu bỏng do chất xút gồm các thao tác, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xử lý cấp cứu bỏng do chất xút gồm các thao tác, ngoại trừ Tra thuốc co đồng tử

476 / 575

Q476:

Biến chứng của bỏng base là, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng của bỏng base là, ngoại trừ: Lệch thủy tinh thể

477 / 575

Q477:

Bỏng nào cần điều trị máu tự thân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bỏng hoá chất cần điều trị máu tự thân 

478 / 575

Q478:

Biến chứng thường gặp nhất của bỏng mắt mức độ vừa do acide là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng thường gặp nhất của bỏng mắt mức độ vừa do acide là: Sẹo giác mạc di chứng

479 / 575

Q479:

Trong những câu sau nói về acide, câu nào không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những câu sau nói về acide, câu không đúng: Acide có tác dụng liên tục trong nhiều ngày

480 / 575

Q480:

Trong những câu sau nói về bazơ, câu nào đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những câu sau nói về bazơ, câu đúng: Bazơ toả lan theo chiều rộng và bề sâu

481 / 575

Q481:

Biến chứng của bỏng hóa chất thường gặp, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng của bỏng hóa chất thường gặp, ngoại trừ: Viêm màng bồ đào.

482 / 575

Q482:

Case study: Một bệnh nhân nữ trẻ đến khám sau khi bị amoniac bắn vào 2 mắt. Bệnh nhân kêu đau nhức, co quắp mi và sợ ánh sáng. Khi vành mi khám thấy kết mạc cương tụ và giác mạc trắng đục.Người thầy thuốc phải làm gì trước tiên để cấp cứu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Case study: Một bệnh nhân nữ trẻ đến khám sau khi bị amoniac bắn vào 2 mắt. Bệnh nhân kêu đau nhức, co quắp mi và sợ ánh sáng. Khi vành mi khám thấy kết mạc cương tụ và giác mạc trắng đục.Người thầy thuốc phải Rửa kỷ hai mắt bằng thật nhiều huyết thanh

483 / 575

Q483:

Chất amoniac gây nguy hiểm cho mắt theo cơ chế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất amoniac gây nguy hiểm cho mắt theo cơ chế Hoá chất lan toả vào trong mô

484 / 575

Q484:

Tổn thương tức thì do amoniac gây ra và thấy rõ khi khám

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương tức thì do amoniac gây ra và thấy rõ khi khám Bỏng kết mạc với một khu vực thiếu máu

485 / 575

Q485:

Trường hợp bỏng nặng đến với thầy thuốc chuyên khoa Mắt cần phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp bỏng nặng đến với thầy thuốc chuyên khoa Mắt cần phải Rửa cùng đồ kết mạc bằng bơm tiêm

486 / 575

Q486:

Khám mắt cho thấy những vùng thiếu máu kết mạc nhiều, phù giác mạc và hoại tử các điểm lệ. Cần can thiệp phẫu thuật nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khám mắt cho thấy những vùng thiếu máu kết mạc nhiều, phù giác mạc và hoại tử các điểm lệ. Cần can thiệp Mở kết mạc quanh rìa

487 / 575

Q487:

Ngay sau khi bị bỏng do base, cần tra mắt bằng thuốc sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngay sau khi bị bỏng do base, cần tra mắt bằng thuốc Atropin 

488 / 575

Q488:

Bỏng acide và bỏng bazơ có mức độ nặng như nhau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bỏng acide và bỏng bazơ có mức độ nặng như nhau là Sai

489 / 575

Q489:

Quan trọng nhất trong điều trị bỏng là sơ cứu ban đầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan trọng nhất trong điều trị bỏng là sơ cứu ban đầu là Đúng

490 / 575

Q490:

Trong thực tế bỏng acide có thể trung hoà bằng một bazơ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thực tế bỏng acide có thể trung hoà bằng một bazơ là Sai

491 / 575

Q491:

Một bệnh nhân: Đau nhức, đỏ mắt và giảm thị lực, tủa sau giác mạc bệnh cảnh nào phù hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân: Đau nhức, đỏ mắt và giảm thị lực, tủa sau giác mạc bệnh cảnh Viêm màng bồ đào phù hợp

492 / 575

Q492:

Bệnh nào sau đây kèm theo đỏ mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Viêm màng bồ đào kèm theo đỏ mắt

493 / 575

Q493:

Trong 5 câu nói về đỏ mắt dưới đây có một câu sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Thuốc nhỏ mắt corticoide thường được dùng trong bệnh loét giác mạc

494 / 575

Q494:

Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt, đau nhức và không giảm thị lực Bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt, đau nhức và không giảm thị lực Bạn nghĩ tới bệnh cảnh Viêm thượng củng mạc

495 / 575

Q495:

Trước 1 trường hợp: Cương tụ rìa, đau nhức, đồng tử co và tủa màu trắng sau giác mạc chẩn đoán nào phù hợp ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước 1 trường hợp: Cương tụ rìa, đau nhức, đồng tử co và tủa màu trắng sau giác mạc chẩn đoán Viêm mống mắt thể mi

496 / 575

Q496:

Đau nhức mắt thường có trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đau nhức mắt thường có trong Viêm mống mắt thể mi

497 / 575

Q497:

Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào biểu hiện cương tụ rìa ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bệnh dưới đây, bệnh Viêm mống mắt thể mi biểu hiện cương tụ rìa

498 / 575

Q498:

Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây hướng tới Viêm mống mắt thể mi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu lâm sàng hướng tới Viêm mống mắt thể mi: Có tủa ở mặt sau giác mạc

499 / 575

Q499:

Viêm mống mắt thể mi có dấu hiệu sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm mống mắt thể mi có dấu hiệu Tyndall dương tính

500 / 575

Q500:

Trước 1 bệnh nhân viêm mống mắt thể mi cấp cần phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước 1 bệnh nhân viêm mống mắt thể mi cấp cần phải: Nhỏ thuốc Atropine

501 / 575

Q501:

Viêm mống mắt thể mi có triệu chứng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm mống mắt thể mi có triệu chứng: Phản ứng thể mi đau

502 / 575

Q502:

Trong các bệnh sau, bệnh nào không kèm theo đau nhức ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bệnh sau, bệnh Viêm kết mạc không kèm theo đau nhức

503 / 575

Q503:

Trong những bệnh cảnh sau, bệnh cảnh nào đỏ mắt cương tụ rìa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những bệnh cảnh sau, bệnh cảnh Viêm màng bồ đào đỏ mắt cương tụ rìa

504 / 575

Q504:

Bệnh cảnh nào sau đây không có đỏ mắt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh cảnh Viêm kêït mạc dị ứng không có đỏ mắt 

505 / 575

Q505:

Bệnh cảnh nào sau đây có đỏ mắt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh cảnh Viêm màng bồ đào có đỏ mắt 

506 / 575

Q506:

Một bệnh nhân không chấn thương có các dấu hiệu : Đỏ mắt, đau nhức và giảm thị lực. Bạn nghĩ đến chẩn đoán nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân không chấn thương có các dấu hiệu : Đỏ mắt, đau nhức và giảm thị lực. Bạn nghĩ đến chẩn đoán Viêm mống mắt thể mi cấp

507 / 575

Q507:

Trước một bệnh cảnh; Đỏ mắt và không đau nhức, chẩn đoán nào là phù hợp ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh; Đỏ mắt và không đau nhức, chẩn đoán Xuất huyết dưới kết mạc là phù hợp

508 / 575

Q508:

Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, trong trường hợp nào thì đồng tử co ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, trong trường hợp Viêm mống mắt thể mi thì đồng tử co

509 / 575

Q509:

Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoit khi có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoit khi có: Viêm màng bồ đào trước

510 / 575

Q510:

Điều trị chủ yếu trong VMBĐ trước cấp tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị chủ yếu trong VMBĐ trước cấp tính là: Thuốc giãn đồng tử và Corticoid

511 / 575

Q511:

Chẩn đoán nhãn viêm đồng cảm dựa vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán nhãn viêm đồng cảm dựa vào Tủa sau giác mạc

512 / 575

Q512:

Tỷ lệ mù do viêm màng bồ đào chiếm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ mù do viêm màng bồ đào chiếm : Thấp hơn so với đục thể thuỷ tinh và glôcôm

513 / 575

Q513:

Biến chứng của viêm màng bồ đào trước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng của viêm màng bồ đào trước Glôcôm thứ phát

514 / 575

Q514:

Glôcôm thứ phát sau viêm màng bồ đào là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm thứ phát sau viêm màng bồ đào là do Dính bít đồng tử

515 / 575

Q515:

Biến chứng đục TTT thứ phát sau VMBĐ là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng đục TTT thứ phát sau VMBĐ là do Vẩn đục thủy dịch ảnh hưởng đến nuôi dưỡng thể thủy tinh

516 / 575

Q516:

Cần chẩn đoán phân biệt viêm màng bồ đào với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần chẩn đoán phân biệt viêm màng bồ đào với Viêm kết mạc cấp

517 / 575

Q517:

Nhãn viêm đồng cảm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhãn viêm đồng cảm: Là viêm màng bồ đào mắt thứ hai xảy ra sau khi mắt thứ nhất bị chấn thương

518 / 575

Q518:

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc

519 / 575

Q519:

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ Màu đỏ tươi

520 / 575

Q520:

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi phù hợp, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi phù hợp, ngoại trừ Không di động theo kết mạc

521 / 575

Q521:

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ Gặp ở bệnh glôcôm góc mở

522 / 575

Q522:

Thuốc giãn đồng tử trong điều trị viêm màng bồ đào nhằm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc giãn đồng tử trong điều trị viêm màng bồ đào nhằm: Chống dính mống mắt vào mặt trước thủy tinh thể

523 / 575

Q523:

Tất cả các triệu chứng sau đây phù hợp với viêm mống mắt thể mi, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các triệu chứng sau đây phù hợp với viêm mống mắt thể mi, ngoại trừ: Dãn đồng tử

524 / 575

Q524:

Viêm khớp cột sống gây biến chứng hay gặp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm khớp cột sống gây biến chứng hay gặp là: Viêm mống mắt thể mi

525 / 575

Q525:

Bệnh lý nào sau đây có đỏ mắt khu trú:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý nào sau đây có đỏ mắt khu trú: Dị vật kết mạc mi

526 / 575

Q526:

Bệnh lý nào sau đây không có đỏ mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý sau đây không có đỏ mắt: Bệnh võng mạc do cao huyết áp nặng

527 / 575

Q527:

Bệnh lý nào sau đây có đỏ mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Xuất huyết dưới kết mạc có đỏ mắt

528 / 575

Q528:

Trước một mắt đỏ, đau, giảm thị lực, có tiền sử sang chấn, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một mắt đỏ, đau, giảm thị lực, có tiền sử sang chấn, chẩn đoán Viêm màng bồ đào trước cấp là phù hợp nhất

529 / 575

Q529:

Đứng trước một mắt đỏ và không đau, chẩn đoán nào phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đứng trước một mắt đỏ và không đau, chẩn đoán Xuất huyết dưới kết mạc phù hợp

530 / 575

Q530:

Trước một mắt đỏ, bệnh lý nào có đồng tử co:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một mắt đỏ, bệnh lý Viêm màng bồ đào có đồng tử co:

531 / 575

Q531:

Màng bồ đào có 3 phần: mống mắt, thể mi và võng mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng bồ đào có 3 phần: mống mắt, thể mi và võng mạc là Sai

532 / 575

Q532:

Mắt đỏ cương tụ rìa, đau nhức, thị lực giảm gợi ý cho ta nghĩ tới viêm màng bồ đào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt đỏ cương tụ rìa, đau nhức, thị lực giảm gợi ý cho ta nghĩ tới viêm màng bồ đào là Đúng

533 / 575

Q533:

Tyndall là dấu hiệu đặc trưng của viêm màng bồ đào trước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tyndall là dấu hiệu đặc trưng của viêm màng bồ đào trước là Đúng

534 / 575

Q534:

Mủ tiền phòng là một dấu hiệu của viêm màng bồ đào trước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mủ tiền phòng là một dấu hiệu của viêm màng bồ đào trước là Đúng

535 / 575

Q535:

Glôcôm thứ phát do viêm màng bồ đào thường do nghẽn đồng tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm thứ phát do viêm màng bồ đào thường do nghẽn đồng tử là Đúng

536 / 575

Q536:

Viêm màng bồ đào là bệnh chỉ xảy ra ở người lớn tuổi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm màng bồ đào là bệnh chỉ xảy ra ở người lớn tuổi là Sai

537 / 575

Q537:

Bệnh nhân có đỏ mắt, bệnh sử chấn thương trước đó, cần làm gì để sơ bộ tiên lượng bệnh ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân có đỏ mắt, bệnh sử chấn thương trước đó, cần Đo thị lực để sơ bộ tiên lượng bệnh 

538 / 575

Q538:

Xuất huyết dưới kết mạc không do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất huyết dưới kết mạc không do Cao nhãn áp

539 / 575

Q539:

Cương tụ ngoại vi gặp ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cương tụ ngoại vi gặp ở: Viêm kết mạc

540 / 575

Q540:

Cương tụ ngoại vi biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cương tụ ngoại vi biểu hiện: Cương tụ động mạch kết mạc nông

541 / 575

Q541:

Cương tụ ngoại vi phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cương tụ ngoại vi phù hợp: Biểu hiện phản ứng của kết mạc

542 / 575

Q542:

Phản ứng Adrenalin (+) khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng Adrenalin (+) khi: Động mạch kết mạc nông co lại

543 / 575

Q543:

Đỏ mắt khu trú, đau khi ấn vào nốt viêm, có thể nghĩ đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt khu trú, đau khi ấn vào nốt viêm, có thể nghĩ đến: Viêm thượng củng mạc.

544 / 575

Q544:

Viêm củng mạc không phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm củng mạc không phù hợp: Liên quan với bệnh giang mai

545 / 575

Q545:

Viêm thượng củng mạc phù hợp, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm thượng củng mạc phù hợp, ngoại trừ: Chất xuất tiết dạng mủ

546 / 575

Q546:

Cương tụ rìa không phù hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cương tụ rìa không phù hợp Mạch máu cương tụ di động theo kết mạc

547 / 575

Q547:

Xử trí xuất huyết kết mạc do cao huyết áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xử trí xuất huyết kết mạc do cao huyết áp Gửi khám nội khoa

548 / 575

Q548:

Bệnh nhân ho gà , có xuất huyết kết mạc cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân ho gà , có xuất huyết kết mạc cần: Thuốc nhỏ mắt sát trùng + điều trị ho gà

549 / 575

Q549:

Bệnh nhân viêm loét giác mạc,có tiền sử chấn thương

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân viêm loét giác mạc,có tiền sử chấn thương: Kháng sinh toàn thân+ì tại chỗ và chuyền tuyến chuyên khoa

550 / 575

Q550:

Bệnh nhân đỏ mắt, có tiết tố nhiều cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân đỏ mắt, có tiết tố nhiều cần: Kháng sinh tại chỗ

551 / 575

Q551:

Bệnh nhân đỏ mắt,đau nhức,giảm thị lực và đồng tử co nhỏ cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân đỏ mắt,đau nhức,giảm thị lực và đồng tử co nhỏ cần: Kháng sinh+ corticoid toàn thân và tại chỗ + chuyển tuyến chuyên khoa

552 / 575

Q552:

Bệnh nhân đỏ mắt,đau nhức,giảm thị lực và đồng tử giãn méo cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân đỏ mắt,đau nhức,giảm thị lực và đồng tử giãn méo cần: Đo nhãn áp.

553 / 575

Q553:

Bệnh nào không có đỏ mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nào không có đỏ mắt Viêm võng mạc

554 / 575

Q554:

Bệnh nào có đỏ mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh có đỏ mắt: Viêm màng bồ đào trước

555 / 575

Q555:

Bệnh nào sau đây không có đỏ mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Bong võng mạc không có đỏ mắt

556 / 575

Q556:

Một mắt đỏ mắt cương tụ rìa và đồng tử co, có thể gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt đỏ mắt cương tụ rìa và đồng tử co, có thể gặp trong: Viêm mống mắt.

557 / 575

Q557:

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi: Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc

558 / 575

Q558:

Đỏ mắt cương tụ rìa không phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt cương tụ rìa không phù hợp: Biểu hiện bệnh lý ở kết mạc

559 / 575

Q559:

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi phù hợp, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi phù hợp, ngoại trừ: Không di động theo kết mạc

560 / 575

Q560:

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp với, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp với, ngoại trừ: Luôn kèm theo chất xuất tiết gây dính lông mi

561 / 575

Q561:

Bệnh nào sau đây có đỏ mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Glôcôm cấp có đỏ mắt

562 / 575

Q562:

Một bệnh nhân: Đau nhức, đỏ mắt và giảm thị lực, bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân: Đau nhức, đỏ mắt và giảm thị lực, bạn nghĩ tới bệnh cảnh Viêm loét giác mạc

563 / 575

Q563:

Trong 5 câu nói về đỏ mắt dưới đây có một câu sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Thuốc nhỏ mắt corticoide thường được dùng trong bệnh loét giác mạc

564 / 575

Q564:

Đau nhức mắt và đỏ mắt gần rìa thường có trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đau nhức mắt và đỏ mắt gần rìa thường có trong Glôcôm cơn cấp

565 / 575

Q565:

Trong những bệnh cảnh sau, bệnh cảnh nào đỏ mắt cương tụ rìa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những bệnh cảnh sau, bệnh Glôcôm cấp (góc đóng) đỏ mắt cương tụ rìa

566 / 575

Q566:

Bệnh cảnh nào sau đây không có đỏ mắt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Viêm võng mạc không có đỏ mắt

567 / 575

Q567:

Bệnh cảnh nào sau đây có đỏ mắt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh cảnh Mắt hột có đỏ mắt

568 / 575

Q568:

Một bệnh nhân có các dấu hiệu : Đỏ mắt, đau nhức và giảm thị lực. Bạn nghĩ đến chẩn đoán nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân có các dấu hiệu : Đỏ mắt, đau nhức và giảm thị lực. Bạn nghĩ đến chẩn đoán Viêm màng bồ đào trước

569 / 575

Q569:

Trước một bệnh cảnh; Đỏ mắt và không đau nhức, chẩn đoán nào là phù hợp ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh; Đỏ mắt và không đau nhức, chẩn đoán Xuất huyết dưới kết mạc là phù hợp 

570 / 575

Q570:

Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, trong trường hợp nào thì đồng tử giãn méo ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, trong trường hợp Glôcôm cấp (góc đóng) thì đồng tử giãn méo 

571 / 575

Q571:

Nguyên nhân đỏ mắt không do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân đỏ mắt không do Xuất huyết võng mạc

572 / 575

Q572:

Truy cập vào địa chỉ nào sau đây là hữu ích?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Truy cập vào địa chỉ sau đây là hữu ích:

- Trang web yhocduphong.net

- Diễn đàn forum.yhocduphong.net

- Tài liệu học tập tailieu.yhocduphong.net

- Nghiên cứu khoa học nckh.yhocduphong.net

573 / 575

Q573:

Bệnh nhân có đỏ mắt, nhức mắt và nhức đầu, cần chỉ định đo nhãn áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân có đỏ mắt, nhức mắt và nhức đầu, cần chỉ định đo nhãn áp là Đúng

574 / 575

Q574:

Một mắt đỏ, chảy nước mắt và sợ sáng, cần tìm kiếm một tổn thương trên giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt đỏ, chảy nước mắt và sợ sáng, cần tìm kiếm một tổn thương trên giác mạc là Đúng

575 / 575

Q575:

Một bệnh nhân xuất huyết kết mạc, nếu có giảm thị lực, cần chuyển ngay đến khám chuyên khoa mắt.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân xuất huyết kết mạc, nếu có giảm thị lực, cần chuyển ngay đến khám chuyên khoa mắt là Đúng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 575
Giải thích

Nhiệm vụ của thể mi là : Tiết thủy dịch và tham gia điều tiết

Câu hỏi 5 / 575
Giải thích

Dĩa thị : Có nhiều sợi thị giác

Câu hỏi 6 / 575
Giải thích

Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại Vỏ não thùy chẩm

Câu hỏi 9 / 575
Giải thích

Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên : Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt

Câu hỏi 13 / 575
Giải thích

Thủy dịch Có chức năng nuôi dưỡng giác mạc và thể thủy tinh

Câu hỏi 15 / 575
Giải thích

Hắc mạc là một phần của màng bồ đào: Nằm giữa võng mạc và củng mạc.

Câu hỏi 17 / 575
Giải thích

Dây thần kinh số III điều khiển các cơ : Thẳng trên, thẳng dưới, thẳng trong, chéo bé, vòng mí

Câu hỏi 18 / 575
Giải thích

Hốc mắt có thể thông với nội sọ qua Khe bướm, lỗ thị

Câu hỏi 19 / 575
Giải thích

Tuyến Meibomius nằm ở: Trong sụn mí mắt

Câu hỏi 20 / 575
Giải thích

Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở: Bờ mí

Câu hỏi 21 / 575
Giải thích

Nước mắt: Dàn đều lên kết giác mạc nhờ chớp mắt

Câu hỏi 22 / 575
Giải thích

Đặc điểm của giác mạc là: Đường kính ngang khoảng 12mm

Câu hỏi 23 / 575
Giải thích

Vùng trung tâm hoàng điểm là vùng võng mạc: Có thị lực tốt nhất

Câu hỏi 24 / 575
Giải thích

Thể thuỷ tinh có đặc điểm: Tham gia điều tiết để nhìn gần

Câu hỏi 25 / 575
Giải thích

Dịch kính nằm ở: Giữa võng mạc và thể thuỷ tinh

Câu hỏi 57 / 575
Giải thích

Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh : Song thị khi nhìn một mắt

Giải thích

Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọcgần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến Đục thể thuỷ tinh

Câu hỏi 65 / 575
Giải thích

Chỉ định mổ đục thể thuỷ tinh khi: Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt

Câu hỏi 70 / 575
Giải thích

Triệu chứng Thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh

Câu hỏi 71 / 575
Giải thích

Nguyên nhân gây glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá chín : Vùng bè bị bít bởi các đại thực bào

Câu hỏi 74 / 575
Giải thích

Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng

Câu hỏi 76 / 575
Giải thích

Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín: Có thể phát hiện ở tuyến xã.

Câu hỏi 77 / 575
Giải thích

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là: Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng siêu âm

Câu hỏi 79 / 575
Giải thích

Đục thể thuỷ tinh có thể gặp ở Tất cả mọi lứa tuổi

Giải thích

Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thịlựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng.* Chẩn đoán được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải: Đục thể thủy tinh già

Câu hỏi 83 / 575
Giải thích

Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không thể soi được đáymắt, cần Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực của mắt này

Câu hỏi 93 / 575
Giải thích

Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm nặng thường được nghĩ đến bệnh: Cơn glôcôm góc đóng cấp

Câu hỏi 94 / 575
Giải thích

Bệnh lý Xuất huyết kết mạc không gây giảm thị lực

Câu hỏi 98 / 575
Giải thích

Nhược thị là tình trạng: Không thể điều trị được

Câu hỏi 99 / 575
Giải thích

Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của: Đục thể thuỷ tinh

Câu hỏi 100 / 575
Giải thích

Hình ảnh Các tiểu động mạch của võng mạc co nhỏ, không đều phù hợp với bệnh cao huyết áp 

Câu hỏi 101 / 575
Giải thích
Điều trị quang đông laser thường không được áp dụng trong điều trị bệnh lý võng mạc Tắc động mạch trung tâm võng mạc
Câu hỏi 103 / 575
Giải thích

Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn, nhỏ hơn bình thường; là triệu chứng gợi ý của: Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch

Câu hỏi 105 / 575
Giải thích

Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là: Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới ĐNT3m

Câu hỏi 106 / 575
Giải thích

Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong: Bong võng mạc

Câu hỏi 108 / 575
Giải thích

Triệu chứng Có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng phù hợp với bệnh lý bong võng mạc

Câu hỏi 111 / 575
Giải thích

Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp và có các đám sắctố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến Bệnh thoái hóa sắc tố võng mạc

Câu hỏi 112 / 575
Giải thích

Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột,có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán phù hợp nhất: Bong võng mạc

Câu hỏi 116 / 575
Giải thích

Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của: Viêm mống mắt thể mi

Câu hỏi 121 / 575
Giải thích

Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh: Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc

Câu hỏi 123 / 575
Giải thích

Bệnh lý Cơn glôcôm góc đóng cấp cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẫn cấp 

Câu hỏi 130 / 575
Giải thích

Thị lực được phụ trách bởi: Vùng hoàng điểm

Câu hỏi 132 / 575
Giải thích

Thị lực phụ thuộc vào, ngoại trừ: Màu sắc của mống mắt

Câu hỏi 133 / 575
Giải thích

Tật khúc xạ được phân chia: Hình cầu và không hình cầu

Câu hỏi 136 / 575
Giải thích

Cận thị phù hợp nhất: Tiêu điểm f `nằm trước võng mạc

Câu hỏi 137 / 575
Giải thích

Bệnh cận thị phù hợp với Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc

Câu hỏi 138 / 575
Giải thích

Loạn thị phù hợp với, ngoại trừ: Thị lực không tăng khi nhìn qua kính lỗ

Câu hỏi 139 / 575
Giải thích

Viễn thị phù hợp với Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc

Câu hỏi 140 / 575
Giải thích

Lão thị phù hợp với Thị lực nhìn gần giảm

Câu hỏi 141 / 575
Giải thích

Phát hiện tật khúc xạ theo các bước: Thử thị lực - Thử kính lỗ - Thử kính thích hợp - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm

Giải thích

Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám thấy giác mạc trong,hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai thị. Bệnh nhân có thể Cận thị

Câu hỏi 145 / 575
Giải thích

Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là: Khả năng phân biệt hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau

Câu hỏi 148 / 575
Giải thích

Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ: Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn gần

Câu hỏi 149 / 575
Giải thích

Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị bao gồm, ngoại trừ: Thể thuỷ tinh bị đục

Câu hỏi 156 / 575
Giải thích

Cơ chế của điều tiết là: Thay đổi độ cong của thể thủy tinh

Câu hỏi 164 / 575
Giải thích

Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi Mắt đỏ, tăng tiết tố , thị lực không biến đổi

Câu hỏi 165 / 575
Giải thích

Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ: Sử dung vaccin phòng bệnh

Câu hỏi 166 / 575
Giải thích

Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất): Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc

Câu hỏi 167 / 575
Giải thích

Nhú gai kết mạc Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.

Câu hỏi 168 / 575
Giải thích

Phù kết mạc (chémosis): Là phù của kết mạc nhãn cầu

Câu hỏi 170 / 575
Giải thích

Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ: Xét nghiệm tế bào học kết mạc cho thấy nhiều tế bào lympho trên tiêu bản

Câu hỏi 175 / 575
Giải thích

Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau: Viêm kết mạc do lậu cầu

Câu hỏi 179 / 575
Giải thích

Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi

Câu hỏi 180 / 575
Giải thích

Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ: Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên

Câu hỏi 182 / 575
Giải thích

Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến

Câu hỏi 183 / 575
Giải thích

Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ: Tiết tố dạng mủ

Câu hỏi 186 / 575
Giải thích

Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ Hội chứng nhiễm trùng

Câu hỏi 188 / 575
Giải thích

Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện: Nhú lớn ở kết mạc mi trên

Câu hỏi 190 / 575
Giải thích

Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồ, ngoại trừ: Sự tắc nghẽn các ống tiết Meibomius

Câu hỏi 191 / 575
Giải thích

Những triệu chứng Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm nghĩ tới viêm kết mạc

Câu hỏi 192 / 575
Giải thích

Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây. Chẩn đoán phù hợp nhất: Viêm kết giác mạc do Herpes

Câu hỏi 193 / 575
Giải thích

Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng Kháng virus tại chổ

Câu hỏi 194 / 575
Giải thích

Phương pháp Crede nhằm phòng Viêm kết mạc sơ sinh

Câu hỏi 195 / 575
Giải thích

Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc: Kháng sinh kinh điển phổ rộng

Câu hỏi 196 / 575
Giải thích

Điều trị viêm kết mạc do virut: Kháng sinh + kháng virut tại chỗ

Câu hỏi 197 / 575
Giải thích

Điều trị viêm kết mạc dị ứng Kháng Histamin tại chỗ và toàn thân

Câu hỏi 198 / 575
Giải thích

Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ: Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt

Câu hỏi 204 / 575
Giải thích

Bệnh mắt hột thường gặp ở: Các nuớc châu Phi và châu Á

Câu hỏi 205 / 575
Giải thích

Tác nhân gây bệnh mắt hột là: Chlamydiae Trachomatis

Câu hỏi 207 / 575
Giải thích

Tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột là Hột trên kết mạc sụn mi trên

Câu hỏi 215 / 575
Giải thích

Bệnh mắt hột lây truyền chủ yếu do Chất tiết (ghèn).

Câu hỏi 216 / 575
Giải thích

Hột ở bệnh mắt hột phù hợp: Hột có nhiều giai đoạn tiến triển

Câu hỏi 217 / 575
Giải thích

Hiện nay, điều trị bệnh mắt hột được áp dụng: Điều trị theo phác đồ liên tục

Câu hỏi 220 / 575
Giải thích

Hột của bệnh mắt hột không có đặc điểm Khi vỡ không để lại sẹo.

Câu hỏi 221 / 575
Giải thích

Triệu chứng Có sẹo trên kết mạc sụn mi trên không gặp trong bệnh mắt hột toàn phát

Câu hỏi 224 / 575
Giải thích

Mù do bệnh mắt hột chủ yếu do: Đục giác mạc do loét giác mạc và màng máu giác mạc

Câu hỏi 226 / 575
Giải thích

Biến chứng loét giác mạc trong mắt hột không do: Do các ổ loét vì vỡ hột mắt hột

Câu hỏi 228 / 575
Giải thích

Chlamydiae là vi khuẩn: Ký sinh nội bào

Câu hỏi 229 / 575
Giải thích

Tính chất của hột trong bệnh mắt hột

- Xảy ra ở lớp bạch nang của kết mạc

- Có lymphocytes trong giai đoạn sớm

- Có thể thấy hoại tử ở trung tâm

- Khi vỡ ra để lại sẹo

Câu hỏi 230 / 575
Giải thích

Vết lõm Herbert Đặc trưng của bệnh mắt hột

Câu hỏi 231 / 575
Giải thích

Mắt hột có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Loét vùng rìa

Câu hỏi 232 / 575
Giải thích

Chẩn đoán phân biệt mắt hột với; ngoại trừ VKM do Herpes virus

Câu hỏi 234 / 575
Giải thích

Cơ chế khô mắt do bệnh mắt hột Sẹo làm xơ hóa các tuyến lệ phụ

Câu hỏi 235 / 575
Giải thích

Điều trị quặm mi do mắt hột tốt nhất là: Dùng thuốc tại chổ và phẩu thuật quặm

Câu hỏi 242 / 575
Giải thích

Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một câu không chính xác: Điều trị tốt bệnh đái tháo đường cho phép chữa khỏi bệnh võng mạc tăng sinh

Câu hỏi 244 / 575
Giải thích

Những xuất tiết dạng bông của võng mạc gồm, ngoại trừ: Là biểu hiện của tổn thương lớp hắc mạc

Câu hỏi 245 / 575
Giải thích

Hai biện pháp chính dùng trong điều trị bệnh võng mạc do đái tháo đường là Giữ cân bằng đường huyết và quang đông

Câu hỏi 246 / 575
Giải thích

Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ: Đái tháo đường có thể gây thoái hoá sắc tố võng mạc

Câu hỏi 247 / 575
Giải thích

Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những dấu hiệu sau, ngoại trừ: Viêm thị thần kinh

Câu hỏi 249 / 575
Giải thích

Những biến chứng mắt Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu không do cao huyết áp

Câu hỏi 251 / 575
Giải thích

Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạc gồm, ngoại trừ: Hình ảnh động mạch như dây đồng

Câu hỏi 252 / 575
Giải thích

Bắt chéo động- tĩnh mạch là một dấu hiệu của: Xơ cứng động mạch võng mạc

Câu hỏi 253 / 575
Giải thích

Co động mạch là một dấu hiệu của: Bệnh võng mạc do cao huyết áp khởi đầu

Câu hỏi 254 / 575
Giải thích

Về phương diện mô học, ý nghĩa của nốt dạng bông là Giãn trụ trục các sợi thị giác do thiếu máu mao mạch cục bộ

Câu hỏi 263 / 575
Giải thích

Bán manh đồng danh biểu hiện tổn thương tại: Dãi thị giác

Câu hỏi 266 / 575
Giải thích

Zona có đặc điểm sau, ngoại trừ Tổn thương giác mạc hình cành cây

Câu hỏi 267 / 575
Giải thích

Biểu hiện giang mai ở mắt gồm, ngoại trừ: Loét giác mạc

Câu hỏi 272 / 575
Giải thích

Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi: Đường máu ổn định với liệu trình điều trị đái tháo đường

Câu hỏi 278 / 575
Giải thích

Virus bại liệt có thể gây tổn thương: Dây thần kinh số III và VI

Câu hỏi 279 / 575
Giải thích

Virus viêm não có thể gây: Viêm và teo thị thần kinh

Câu hỏi 281 / 575
Giải thích

Phù gai thị không phù hợp : Có thể gặp ở bệnh Basedow

Câu hỏi 283 / 575
Giải thích

Trong số những khám nghiệm bổ sung dưới đây, có một khám nghiệm cho thấy được tình trạng thiếu máu cục bộ mao mạch trong bệnh võng mạc đái tháo đường: Chụp mạch huỳnh quang

Câu hỏi 295 / 575
Giải thích

Giác mạc có đặc điểm Không có mạch máu

Câu hỏi 296 / 575
Giải thích

Để khám giác mạc dễ dàng cần phải: Nhỏ thuốc tê.

Câu hỏi 298 / 575
Giải thích

Giảm cảm giác giác mạc có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ: Viêm giác mạc do liệt dây thần kinh số VII.

Câu hỏi 301 / 575
Giải thích

Loét giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ: Tiến triển cấp tính

Câu hỏi 302 / 575
Giải thích

Viêm loét giác mạc tiến triển qua 3 giai đoạn Thẩm lậu - Thoái triển - Tạo sẹo

Câu hỏi 305 / 575
Giải thích

Giác mạc bắt màu ( thuốc nhuộm) hình cành cây nghĩ tới viêm loét giác mạc do Herpes Simplex

Câu hỏi 309 / 575
Giải thích

Loét giác mạc nghi do nấm gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ Vết loét giác mạc hình bản đồ

Câu hỏi 310 / 575
Giải thích

Điều trị nhiễm nấm giác mạc có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Dùng Corticosteroids bệnh tiến triển tốt

Câu hỏi 312 / 575
Giải thích

Loét giác mạc vùng rìa có thể do Liên quan đến bệnh toàn thân

Câu hỏi 314 / 575
Giải thích

Loét trung tâm giác mạc phù hợp với các biểu hiện sau, ngoại trừ Thị lực giảm ít sau khi điều trị khỏi

Câu hỏi 315 / 575
Giải thích

Trợt giác mạc tái phát không phù hợp: Điều trị tốt nhất là corticosteroid trong giai đoạn cấp

Câu hỏi 317 / 575
Giải thích

Đặc điểm tổn thương trong bệnh Herpes simplex giác mạc là, ngoại trừ Hình thành vòng vệ tinh xung quanh ổ loét

Câu hỏi 319 / 575
Giải thích

Bệnh mắt trâu có, ngoại trừ: Thị lực tốt

Câu hỏi 323 / 575
Giải thích

Mù do di chứng của viêm loét giác mạc thường do: Tổn thương dây thần kinh số III

Câu hỏi 324 / 575
Giải thích

Viêm loét giác mạc do phế cầu phù hợp, ngoại trừ Bệnh nhân có viêm túi lệ cấp

Câu hỏi 325 / 575
Giải thích

Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh: Có thể gây thủng giác mạc trong vòng 24- 48h

Câu hỏi 330 / 575
Giải thích

Viêm loét giác mạc do liệt thần kinh số V Giác mạc loét rộng, bệnh nhân không đau nhức.

Câu hỏi 331 / 575
Giải thích

Điều trị di chứng sẹo giác mạc gồm, ngoại trừ Phẩu thuật cắt bè giác mạc

Câu hỏi 332 / 575
Giải thích

Thuốc mỡ Zovirac điều trị tốt nhất cho Viêm loét giác mạc do Herpes

Câu hỏi 335 / 575
Giải thích

Điều trị viêm loét giác mạc do nấm Kháng sinh + Kháng nấm toàn thân và tại chỗ

Câu hỏi 347 / 575
Giải thích

Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau ngoại trừ Dùng các thuốc có chế phẩm Corticoide để điều trị

Câu hỏi 361 / 575
Giải thích

Thị trường bình thường của một mắt (đo bằng máy Goldman) ngoại trừ Rộng 850 ở phía gò má

Câu hỏi 365 / 575
Giải thích

Bệnh glôcôm cấp thường gặp ở những người Trên 40 tuổi, có tật viễn thị

Câu hỏi 371 / 575
Giải thích

Glôcôm đơn thuần (góc mở) phù hợp Chỉ điều trị bằng phẫu thuật

Câu hỏi 372 / 575
Giải thích

Glôcôm đơn thuần Góc tiền phòng mở

Câu hỏi 380 / 575
Giải thích

Pilocarpin là một thuốc tra mắt Cường phó giao cảm

Câu hỏi 381 / 575
Giải thích

Epinephrin là một thuốc tra mắt: Cường giao cảm

Câu hỏi 384 / 575
Giải thích

Trong các công việc dưới đây, có một viêc chống chỉ định tuyệt đối dùng các thuốc tra mắt hủy phó giao cảm: Điều trị glôcôm cấp

Câu hỏi 385 / 575
Giải thích

Trong năm câu dưới đây về bệnh glôcôm cấp, có câu sai: Các thuốc co đồng tử dứt khoát không được dùng

Câu hỏi 386 / 575
Giải thích

Nhũng yếu tố nào dưới đây làm tiền đề cho cơn glôcôm cấp góc đóng là, ngoại trừ: Mắt cận thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc rộng

Giải thích

Trong phiên trực, một phụ nữ 70 tuổi bị đau nhức dữ dội 1/2 đầu bên mắt đau, kèm theo nôn mửa và mắt tưng ứng nhìn mờ. Khám thấy có triêu chúng mắt đỏ. Những dấu hiệu này hướng tới bệnh Cơn glôcôm cấp

Câu hỏi 388 / 575
Giải thích

Trong năm câu dưới đây về cơn glôcôm cấp, một câu không đúng: Sờ nắn thấy nhãn cầu cứng như gỗ

Câu hỏi 389 / 575
Giải thích

Cơn glôcôm góc đóng nguyên phát phù hợp với những điều kiện dưới đây, ngoại trừ Chỉ điều trị bằng thuốc

Câu hỏi 394 / 575
Giải thích

Bệnh Glôcôm có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Nhãn áp bình thường

Câu hỏi 395 / 575
Giải thích

Glôcôm nguyên phát góc mở có các dấu hiệu sau, ngoại trừ: Gai thị bình thường

Câu hỏi 396 / 575
Giải thích

Gloccôm được phân chia làm 3 loại Nguyên phát, thứ phát, bẩm sinh.

Câu hỏi 397 / 575
Giải thích

Glôcôm nguyên phát góc mở có các biểu hiện, ngoại trừ Kết mạc cương tụ ngoại vi

Câu hỏi 398 / 575
Giải thích

Biểu hiện lâm sàng sớm của Glôcôm góc mở là: Lõm gai thị và thu hẹp thị trường

Câu hỏi 400 / 575
Giải thích

Triệu chứng chính để chẩn đoán glôcôm góc đóng là: Nhãn áp cao trên 25mHg

Câu hỏi 402 / 575
Giải thích

Yếu tố nguy cơ gây bệnh glôcôm:

- Chân mống mắt dày

- Thể thủy tinh nhô ra trước

- Những người có tật viễn thị

- Những người có tinh thần hay bị xúc động

Câu hỏi 403 / 575
Giải thích

Glôcôm giai đoạn tiền triệu: Nhin đèn có quầng xanh đỏ

Câu hỏi 404 / 575
Giải thích

Glôcôm cấp phù hợp, ngoại trừ Góc tiền phòng mở

Câu hỏi 408 / 575
Giải thích

Cơ chế gây đục thể thủy tinh trong Glôcôm Thủy dịch ngấm vào TTT qua vết rạn nứt bao do nhãn áp cao

Câu hỏi 410 / 575
Giải thích

Các phương pháp điều trị Glôcôm góc đóng giai đoạn tuyệt đối bao gồm các phương pháp sau; ngoại trừ Dùng các loại thuốc hạ nhãn áp

Câu hỏi 423 / 575
Giải thích

Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí ngoại trừ: Thông lệ đạo

Câu hỏi 428 / 575
Giải thích

Mống mắt rung rinh là triệu chứng của : Lệch thể thủy tinh

Câu hỏi 430 / 575
Giải thích

Trong năm câu dưới đây về dị vật nội nhãn có một câu không chinh xác: Dị vật đồng không lấy ra sẽ gây nhiễm sắt cho mắt

Câu hỏi 434 / 575
Giải thích

Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí, ngoại trừ Lấy hết dị vật dính ở vết thương

Câu hỏi 435 / 575
Giải thích

Quá trình xử lý dị vật giác mạc gồm, ngoại trừ: Nhỏ nhiều lần thuốc tê sau khi lấy dị vật

Câu hỏi 436 / 575
Giải thích

Chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng phù hợp, ngoại trừ: Bơm hơi tiền phòng.

Câu hỏi 444 / 575
Giải thích

Giả sử dị vật được lấy ra. Sau 5 ngày hậu phẫu thấy xuất hiện đục thủy tinh thể. Nguyên nhân của đục thủy tinh thể: Do chấn thương

Câu hỏi 446 / 575
Giải thích

Xuất huyết tiền phòng là: Một dấu hiệu của chần thương mắt

Câu hỏi 447 / 575
Giải thích

Đứt thị thần kinh ở mắt phải do chấn thương gây mờ mắt thường kèm theo dấu hiệu Dãn đồng tử mắt phải

Câu hỏi 449 / 575
Giải thích

Dãn đông tử một mắt có thể do Tổn thương dây III

Câu hỏi 451 / 575
Giải thích

Lệch thủy tinh thể ra trước do chấn thương Có thể gây tăng nhãn áp

Câu hỏi 456 / 575
Giải thích

Dãn dồng tử có thể là hậu quả Tồn tại dị vật nội nhãn mà không biết

Câu hỏi 457 / 575
Giải thích

Tiên lượng thị giác phụ thuộc vào, ngoại trừ Mức độ thị lực

Câu hỏi 458 / 575
Giải thích

Thái độ điều trị Mổ lấy thủy tinh thể đục và dị vật nội nhãn thích hợp nhất 

Câu hỏi 464 / 575
Giải thích

Đề phòng chấn thương mắt cần phải Giáo dục tuyên truyền các biện pháp phòng ngừa

Câu hỏi 475 / 575
Giải thích

Xử lý cấp cứu bỏng do chất xút gồm các thao tác, ngoại trừ Tra thuốc co đồng tử

Câu hỏi 476 / 575
Giải thích

Biến chứng của bỏng base là, ngoại trừ: Lệch thủy tinh thể

Câu hỏi 477 / 575
Giải thích

Bỏng hoá chất cần điều trị máu tự thân 

Câu hỏi 479 / 575
Giải thích

Trong những câu sau nói về acide, câu không đúng: Acide có tác dụng liên tục trong nhiều ngày

Câu hỏi 480 / 575
Giải thích

Trong những câu sau nói về bazơ, câu đúng: Bazơ toả lan theo chiều rộng và bề sâu

Câu hỏi 482 / 575
Giải thích

Case study: Một bệnh nhân nữ trẻ đến khám sau khi bị amoniac bắn vào 2 mắt. Bệnh nhân kêu đau nhức, co quắp mi và sợ ánh sáng. Khi vành mi khám thấy kết mạc cương tụ và giác mạc trắng đục.Người thầy thuốc phải Rửa kỷ hai mắt bằng thật nhiều huyết thanh

Câu hỏi 483 / 575
Giải thích

Chất amoniac gây nguy hiểm cho mắt theo cơ chế Hoá chất lan toả vào trong mô

Câu hỏi 484 / 575
Giải thích

Tổn thương tức thì do amoniac gây ra và thấy rõ khi khám Bỏng kết mạc với một khu vực thiếu máu

Câu hỏi 485 / 575
Giải thích

Trường hợp bỏng nặng đến với thầy thuốc chuyên khoa Mắt cần phải Rửa cùng đồ kết mạc bằng bơm tiêm

Câu hỏi 486 / 575
Giải thích

Khám mắt cho thấy những vùng thiếu máu kết mạc nhiều, phù giác mạc và hoại tử các điểm lệ. Cần can thiệp Mở kết mạc quanh rìa

Câu hỏi 492 / 575
Giải thích

Bệnh Viêm màng bồ đào kèm theo đỏ mắt

Câu hỏi 493 / 575
Giải thích

Câu sai: Thuốc nhỏ mắt corticoide thường được dùng trong bệnh loét giác mạc

Câu hỏi 496 / 575
Giải thích

Đau nhức mắt thường có trong Viêm mống mắt thể mi

Câu hỏi 499 / 575
Giải thích

Viêm mống mắt thể mi có dấu hiệu Tyndall dương tính

Câu hỏi 501 / 575
Giải thích

Viêm mống mắt thể mi có triệu chứng: Phản ứng thể mi đau

Câu hỏi 505 / 575
Giải thích

Bệnh cảnh Viêm màng bồ đào có đỏ mắt 

Câu hỏi 506 / 575
Giải thích

Một bệnh nhân không chấn thương có các dấu hiệu : Đỏ mắt, đau nhức và giảm thị lực. Bạn nghĩ đến chẩn đoán Viêm mống mắt thể mi cấp

Câu hỏi 509 / 575
Giải thích

Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoit khi có: Viêm màng bồ đào trước

Câu hỏi 510 / 575
Giải thích

Điều trị chủ yếu trong VMBĐ trước cấp tính là: Thuốc giãn đồng tử và Corticoid

Câu hỏi 511 / 575
Giải thích

Chẩn đoán nhãn viêm đồng cảm dựa vào Tủa sau giác mạc

Câu hỏi 512 / 575
Giải thích

Tỷ lệ mù do viêm màng bồ đào chiếm : Thấp hơn so với đục thể thuỷ tinh và glôcôm

Câu hỏi 513 / 575
Giải thích

Biến chứng của viêm màng bồ đào trước Glôcôm thứ phát

Câu hỏi 514 / 575
Giải thích

Glôcôm thứ phát sau viêm màng bồ đào là do Dính bít đồng tử

Câu hỏi 515 / 575
Giải thích

Biến chứng đục TTT thứ phát sau VMBĐ là do Vẩn đục thủy dịch ảnh hưởng đến nuôi dưỡng thể thủy tinh

Câu hỏi 517 / 575
Giải thích

Nhãn viêm đồng cảm: Là viêm màng bồ đào mắt thứ hai xảy ra sau khi mắt thứ nhất bị chấn thương

Câu hỏi 518 / 575
Giải thích

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc

Câu hỏi 519 / 575
Giải thích

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ Màu đỏ tươi

Câu hỏi 520 / 575
Giải thích

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi phù hợp, ngoại trừ Không di động theo kết mạc

Câu hỏi 521 / 575
Giải thích

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ Gặp ở bệnh glôcôm góc mở

Câu hỏi 522 / 575
Giải thích

Thuốc giãn đồng tử trong điều trị viêm màng bồ đào nhằm: Chống dính mống mắt vào mặt trước thủy tinh thể

Câu hỏi 525 / 575
Giải thích

Bệnh lý nào sau đây có đỏ mắt khu trú: Dị vật kết mạc mi

Câu hỏi 526 / 575
Giải thích

Bệnh lý sau đây không có đỏ mắt: Bệnh võng mạc do cao huyết áp nặng

Câu hỏi 527 / 575
Giải thích

Bệnh lý Xuất huyết dưới kết mạc có đỏ mắt

Câu hỏi 538 / 575
Giải thích

Xuất huyết dưới kết mạc không do Cao nhãn áp

Câu hỏi 539 / 575
Giải thích

Cương tụ ngoại vi gặp ở: Viêm kết mạc

Câu hỏi 540 / 575
Giải thích

Cương tụ ngoại vi biểu hiện: Cương tụ động mạch kết mạc nông

Câu hỏi 541 / 575
Giải thích

Cương tụ ngoại vi phù hợp: Biểu hiện phản ứng của kết mạc

Câu hỏi 542 / 575
Giải thích

Phản ứng Adrenalin (+) khi: Động mạch kết mạc nông co lại

Câu hỏi 544 / 575
Giải thích

Viêm củng mạc không phù hợp: Liên quan với bệnh giang mai

Câu hỏi 545 / 575
Giải thích

Viêm thượng củng mạc phù hợp, ngoại trừ: Chất xuất tiết dạng mủ

Câu hỏi 546 / 575
Giải thích

Cương tụ rìa không phù hợp Mạch máu cương tụ di động theo kết mạc

Câu hỏi 547 / 575
Giải thích

Xử trí xuất huyết kết mạc do cao huyết áp Gửi khám nội khoa

Câu hỏi 548 / 575
Giải thích

Bệnh nhân ho gà , có xuất huyết kết mạc cần: Thuốc nhỏ mắt sát trùng + điều trị ho gà

Câu hỏi 549 / 575
Giải thích

Bệnh nhân viêm loét giác mạc,có tiền sử chấn thương: Kháng sinh toàn thân+ì tại chỗ và chuyền tuyến chuyên khoa

Câu hỏi 550 / 575
Giải thích

Bệnh nhân đỏ mắt, có tiết tố nhiều cần: Kháng sinh tại chỗ

Câu hỏi 551 / 575
Giải thích

Bệnh nhân đỏ mắt,đau nhức,giảm thị lực và đồng tử co nhỏ cần: Kháng sinh+ corticoid toàn thân và tại chỗ + chuyển tuyến chuyên khoa

Câu hỏi 553 / 575
Giải thích

Bệnh nào không có đỏ mắt Viêm võng mạc

Câu hỏi 554 / 575
Giải thích

Bệnh có đỏ mắt: Viêm màng bồ đào trước

Câu hỏi 555 / 575
Giải thích

Bệnh Bong võng mạc không có đỏ mắt

Câu hỏi 557 / 575
Giải thích

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi: Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc

Câu hỏi 558 / 575
Giải thích

Đỏ mắt cương tụ rìa không phù hợp: Biểu hiện bệnh lý ở kết mạc

Câu hỏi 559 / 575
Giải thích

Đỏ mắt cương tụ ngoại vi phù hợp, ngoại trừ: Không di động theo kết mạc

Câu hỏi 560 / 575
Giải thích

Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp với, ngoại trừ: Luôn kèm theo chất xuất tiết gây dính lông mi

Câu hỏi 561 / 575
Giải thích

Bệnh Glôcôm cấp có đỏ mắt

Câu hỏi 563 / 575
Giải thích

Câu sai: Thuốc nhỏ mắt corticoide thường được dùng trong bệnh loét giác mạc

Câu hỏi 571 / 575
Giải thích

Nguyên nhân đỏ mắt không do Xuất huyết võng mạc

Câu hỏi 572 / 575
Giải thích

Truy cập vào địa chỉ sau đây là hữu ích:

- Trang web yhocduphong.net

- Diễn đàn forum.yhocduphong.net

- Tài liệu học tập tailieu.yhocduphong.net

- Nghiên cứu khoa học nckh.yhocduphong.net