Quiz: Top 62 câu hỏi trắc nghiệm môn Nhập môn công nghệ phần mềm (có đáp án) | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 62

Q1:

Lựa chọn phát biểu sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai: Mỗi webserver chỉ chứa một application domain

2 / 62

Q2:

Địa chỉ url của một trang web phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ url của một trang web phụ thuộc vào thư mục vật lý của trang web.

3 / 62

Q3:

Nội dung webserver trả về cho trình duyệt khi một trang *.aspx được yêu cầu là văn bản dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung webserver trả về cho trình duyệt khi một trang *.aspx được yêu cầu là văn bản dạng: HTML.

4 / 62

Q4:

Khi biên dịch một ứng dụng web thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi biên dịch một ứng dụng web thì các file .CS sẽ được biên dịch thành DLL chứa trong thư mục Bin.

5 / 62

Q5:

Asp.net dùng server control nào để hiển thị văn bản trên web

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Asp.net dùng server control nào để hiển thị văn bản trên web < asp:Label>

6 / 62

Q6:

Các HtmlServerControl đều thừa kế từ lớp nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các HtmlServerControl đều thừa kế từ System.Web.UI.HtmlControls.HtmlControl.

7 / 62

Q7:

Thời gian tồn tại của mỗi session là bao lâu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian tồn tại của mỗi session là 20 phút.

8 / 62

Q8:

Đối tượng Application sẽ bị hủy khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng Application sẽ bị hủy khi tắt IIS.

9 / 62

Q9:

Ngôn ngữ C# không hỗ trợ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ C# không hỗ trợ đa thừa kế

10 / 62

Q10:

Trong C#, một interface

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong C#, một interface có thể thừa kế một interface

11 / 62

Q11:

Lựa chọn phát biểu sai. Trong C#

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai. Trong C# có thể đặt phạm vi truy xuất cho các phương thức của interface bằng từ khoá Private.

12 / 62

Q12:

Từ khoá nào sau đây dùng để khai báo một lớp ảo thuần tuý trong C#

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ khoá dùng để khai báo một lớp ảo thuần tuý trong C# là abstract

13 / 62

Q13:

Read- only property được tạo ra khi ta chỉ cài đặt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Read- only property được tạo ra khi ta chỉ cài đặt set accessor method

14 / 62

Q14:

Property có thể được khai báo trong?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Property có thể được khai báo trong: class, struct, Interface

15 / 62

Q15:

Để khai báo một mảng 10 phần tử kiểu int, khai báo nào sau đây đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để khai báo một mảng 10 phần tử kiểu int, khai báo đúng là int[10] arr;

16 / 62

Q16:

Lớp D được thừa kế từ lớp B, Khi tạo một đối tượng của lớp D thì các hàm tạo (Constructor) được gọi theo thứ tự nào sau đây.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp D được thừa kế từ lớp B, Khi tạo một đối tượng của lớp D thì các hàm tạo (Constructor) được gọi theo thứ tự: Static Constructor của D -> Static Constructor của B -> Constructor của B -> Constructor của D

17 / 62

Q17:

Cho đoạn code như sau:

Cho đoạn code như sau: (ảnh 2)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn code: Lỗi khi biên dịch.

18 / 62

Q18:

Cho biết kết quả chương trình sau:

Cho biết kết quả chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chương trình: Khác. ABCABC

19 / 62

Q19:

Cho đoạn code như sau:

Cho đoạn code như sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn code: Xuất ra màn hình: ABCXYZ.

20 / 62

Q20:

Chương trình sau bị lỗi biên dịch, để sửa lỗi làm thế nào:

Chương trình sau bị lỗi biên dịch, để sửa lỗi làm thế nào: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a và b đều sai.

21 / 62

Q21:

Cho biết kết quả của chương trình sau.

Cho biết kết quả của chương trình sau. (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình: Xuất ra màn hình: 6

22 / 62

Q22:

Cho biết kết quả của chương trình sau:

Cho biết kết quả của chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình: Lỗi biên dịch

23 / 62

Q23:

Cho biết kết quả của chương trình sau:

Cho biết kết quả của chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình: Xuất ra màn hình: I3

24 / 62

Q24:

Cho biết kết quả của chương trình sau:

Cho biết kết quả của chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình: Xuất ra màn hình: I1I2

25 / 62

Q25:

Cho biết kết quả xuất ra màn hình của chương trình sau:

Cho biết kết quả xuất ra màn hình của chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả xuất ra màn hình của chương trình: Xuất ra màn hình: 02

26 / 62

Q26:

Cho biết kết quả của chương trình sau:

Cho biết kết quả của chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình: Xuất ra màn hình: 12

27 / 62

Q27:

Khai báo sau đúng hay sai:
public const Object b = null;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai báo sau đúng

28 / 62

Q28:

Cho đoạn code như sau:

Cho đoạn code như sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn code: Xuất ra màn hình: ABCXYZ

29 / 62

Q29:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình: Xuất ra màn hình: 0

30 / 62

Q30:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình: Xuất ra màn hình 0

31 / 62

Q31:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình: Xuất ra màn hình: 2

32 / 62

Q32:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình: Lỗi biên dịch

33 / 62

Q33:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình: Xuất ra màn hình: 00

34 / 62

Q34:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình: Lỗi biên dịch

35 / 62

Q35:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình: Lỗi biên dịch

36 / 62

Q36:

Đoạn chương trình sau có kết quả là gì?

Đoạn chương trình sau có kết quả là gì? (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn chương trình sau có kết quả là: False/true

37 / 62

Q37:

Đoạn chương trình sau có kết quả là gì?

Đoạn chương trình sau có kết quả là gì? (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn chương trình sau có kết quả là: True/true

38 / 62

Q38:

Khai báo sau đúng hay sai:
public const Object b = null;
a) Đúng
b) Sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai báo sau đúng.

39 / 62

Q39:

Đọan code sau in ra những gì:

Đọan code sau in ra những gì: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đọan code sau in ra 5

40 / 62

Q40:

Một chương trình C# có thể chạy trên bất cứ máy nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chương trình C# có thể chạy trên bất cứ máy nào. Sai, Một chương trình C# chỉ chạy trên máy có hỗ trợ Common Language Runtime (CLR).

41 / 62

Q41:

Một file nguồn C# khi biên dịch sẽ được biên dịch thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một file nguồn C# khi biên dịch sẽ được biên dịch thành mã trung gian (IL)

42 / 62

Q42:

Lớp Test được cài đặt như bên dưới, câu lệnh nào sau đây hợp lệ:

Lớp Test được cài đặt như bên dưới, câu lệnh nào sau đây hợp lệ: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp Test được cài đặt như bên dưới, câu lệnh hợp lệ: Test.mark = 9;

43 / 62

Q43:

Lớp Test được cài đặt như bên dưới, các câu lệnh sau được viết ngoài lớp Test, câu lệnh nào sau đây hợp lệ:

Lớp Test được cài đặt như bên dưới, các câu lệnh sau được viết ngoài lớp Test, câu lệnh nào sau đây hợp lệ: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp Test được cài đặt như bên dưới, các câu lệnh sau được viết ngoài lớp Test, câu lệnh hợp lệ: Test t = new Test(); t.Print();

44 / 62

Q44:

Trong một lớp …. không được có tham số và không được phép overload

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một lớp destructor không được có tham số và không được phép overload

45 / 62

Q45:

Phát biểu nào sau đây sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai: Contructor của một lớp phải khai báo public

46 / 62

Q46:

Lựa chọn phát biểu đúng. Trong C#:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng. Trong C#: Một lớp chỉ có thể được kế thừa tối đa một lớp cha.

47 / 62

Q47:

Lựa chọn phát biểu sai. Trong C#

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai. Trong C# có thể đặt phạm vi truy xuất cho các phương thức của interface bằng từ khoá Private.

48 / 62

Q48:

Trong C#, ….. không được cài đặt phần thân của phương thức.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong C#, Interface không được cài đặt phần thân của phương thức.

49 / 62

Q49:

Trong C#, ….. không cài đặt phần thân của phương thức.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong C#, phương thức trừu tượng không cài đặt phần thân của phương thức.

50 / 62

Q50:

Trong C#, một lớp có thể implement tối đa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong C#, một lớp có thể implement tối đa không giới hạn interface

51 / 62

Q51:

Từ khoá nào sau đây dùng để khai báo một lớp ảo thuần tuý trong C#

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Abstract dùng để khai báo một lớp ảo thuần tuý trong C#

52 / 62

Q52:

Write-Only property được tạo ra khi ta:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Write-Only property được tạo ra khi ta chỉ cài đặt get accessor method

53 / 62

Q53:

Property có thể được khai báo trong?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Property có thể được khai báo trong class, struct, Interface

54 / 62

Q54:

Một class có tối đa bao nhiêu property có tham số

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một class có vô số property có tham số

55 / 62

Q55:

Từ khóa virtual, override, new có thể được áp dụng cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ khóa virtual, override, new có thể được áp dụng cho: Method, property có tham số, property không tham số

56 / 62

Q56:

Để khai báo một mảng 10 phần tử kiểu int, khai báo nào sau đây đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để khai báo một mảng 10 phần tử kiểu int, khai báo int[] arr = new int[10] đúng

57 / 62

Q57:

Trong C#, Để xuất một chuỗi ra màn hình và đưa con trỏ màn hình xuống dòng dưới ta dùng phương thức nào của lớp System.Console

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong C#, Để xuất một chuỗi ra màn hình và đưa con trỏ màn hình xuống dòng dưới ta dùng phương thức WriteLine của lớp System.Console

58 / 62

Q58:

Câu lệnh nào sau đây không bị lỗi khi biên dịch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh int i=2; if (i==1) Console.WriteLine(i) không bị lỗi khi biên dịch

59 / 62

Q59:

Trong C#, phát biểu nào sau đây không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong C#, phát biểu không đúng: Một kiểu struct có thể kế thừa từ một struct khác

60 / 62

Q60:

Từ khoá nào sau đây được dùng khi lớp con muốn cài đặt lại phương thức được thừa kế từ lớp cha

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ khoá override được dùng khi lớp con muốn cài đặt lại phương thức được thừa kế từ lớp cha

61 / 62

Q61:

Trong C#, cấu trúc nào sau đây được dùng để bắt và xử lý các ngoại lệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong C#, cấu trúc Try/Catch được dùng để bắt và xử lý các ngoại lệ

62 / 62

Q62:

Mỗi khối try/ catch có tối đa bao nhiêu finaly

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi khối try/ catch có tối đa 1 finaly

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 62
Giải thích

Phát biểu sai: Mỗi webserver chỉ chứa một application domain

Câu hỏi 2 / 62
Giải thích

Địa chỉ url của một trang web phụ thuộc vào thư mục vật lý của trang web.

Câu hỏi 4 / 62
Giải thích

Khi biên dịch một ứng dụng web thì các file .CS sẽ được biên dịch thành DLL chứa trong thư mục Bin.

Câu hỏi 6 / 62
Giải thích

Các HtmlServerControl đều thừa kế từ System.Web.UI.HtmlControls.HtmlControl.

Câu hỏi 8 / 62
Giải thích

Đối tượng Application sẽ bị hủy khi tắt IIS.

Câu hỏi 9 / 62
Giải thích

Ngôn ngữ C# không hỗ trợ đa thừa kế

Câu hỏi 10 / 62
Giải thích

Trong C#, một interface có thể thừa kế một interface

Câu hỏi 11 / 62
Giải thích

Phát biểu sai. Trong C# có thể đặt phạm vi truy xuất cho các phương thức của interface bằng từ khoá Private.

Câu hỏi 16 / 62
Giải thích

Lớp D được thừa kế từ lớp B, Khi tạo một đối tượng của lớp D thì các hàm tạo (Constructor) được gọi theo thứ tự: Static Constructor của D -> Static Constructor của B -> Constructor của B -> Constructor của D

Câu hỏi 17 / 62
Giải thích

Đoạn code: Lỗi khi biên dịch.

Câu hỏi 18 / 62
Giải thích

Kết quả chương trình: Khác. ABCABC

Câu hỏi 19 / 62
Giải thích

Đoạn code: Xuất ra màn hình: ABCXYZ.

Câu hỏi 24 / 62
Giải thích

Kết quả của chương trình: Xuất ra màn hình: I1I2

Câu hỏi 28 / 62
Giải thích

Cho đoạn code: Xuất ra màn hình: ABCXYZ

Câu hỏi 40 / 62
Giải thích

Một chương trình C# có thể chạy trên bất cứ máy nào. Sai, Một chương trình C# chỉ chạy trên máy có hỗ trợ Common Language Runtime (CLR).

Câu hỏi 45 / 62
Giải thích

Phát biểu sai: Contructor của một lớp phải khai báo public

Câu hỏi 46 / 62
Giải thích

Phát biểu đúng. Trong C#: Một lớp chỉ có thể được kế thừa tối đa một lớp cha.

Câu hỏi 47 / 62
Giải thích

Phát biểu sai. Trong C# có thể đặt phạm vi truy xuất cho các phương thức của interface bằng từ khoá Private.

Câu hỏi 52 / 62
Giải thích

Write-Only property được tạo ra khi ta chỉ cài đặt get accessor method

Câu hỏi 58 / 62
Giải thích

Câu lệnh int i=2; if (i==1) Console.WriteLine(i) không bị lỗi khi biên dịch

Câu hỏi 59 / 62
Giải thích

Trong C#, phát biểu không đúng: Một kiểu struct có thể kế thừa từ một struct khác