Quiz: TOP 62 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 123 học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính (có đáp án) | Đại học Tài chính - Marketing

1 / 62

Q1:

Trong nền kinh tế đổi chác khi có nhiều hàng hóa trao đổi với nhau sẽ xuất hiện vấn đề

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền kinh tế đổi chác khi có nhiều hàng hóa trao đổi với nhau sẽ xuất hiện vấn đề: Tồn tại nhiều giá cho mỗi hàng hóa

2 / 62

Q2:

Đâu không phải quan hệ tín dụng 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cty A bán trả chậm hàng hóa trị giá 10 tỷ cho hệ thống siêu thị Z không phải quan hệ tín dụng.

3 / 62

Q3:

Người được lợi khi xảy ra lạm phát và siêu lạm phát là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người được lợi khi xảy ra lạm phát và siêu lạm phát là: Người sống bằng tiền lương, tiền công, người đi vay nợ và người có tài sản cố định có giá trị cao

4 / 62

Q4:

Khi tỷ lệ lạm phát thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tỷ lệ lạm phát thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì: Người cho vay được lợi

5 / 62

Q5:

Khi tỷ lệ lạm phát cao hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tỷ lệ lạm phát cao hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì: Người đi vay được lợi

6 / 62

Q6:

Có những số liệu sau: chỉ số bán lẻ năm 1=100, chỉ số bán lẻ năm 2 của các nước A,B,C lần lượt là 100,112,115; chỉ số bán lẻ năm 3 của các nước A,B.C lần lượt là 110,132,138. Tỷ lệ lạm phát của năm 3 so với năm 2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có những số liệu sau: chỉ số bán lẻ năm 1=100, chỉ số bán lẻ năm 2 của các nước A,B,C lần lượt là 100,112,115; chỉ số bán lẻ năm 3 của các nước A,B.C lần lượt là 110,132,138. Tỷ lệ lạm phát của năm 3 so với năm 2: Nước C cao nhất

7 / 62

Q7:

Sự chuyển đổi từ nền kinh tế đổi chác sang nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự chuyển đổi từ nền kinh tế đổi chác sang nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán: Làm tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm chi phí giao dịch

8 / 62

Q8:

...............thường được sử dụng để mua sắm, trong khi .............là tập hợp các vật sở hữu có chứa giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền thường được sử dụng để mua sắm, trong khi của cải là tập hợp các vật sở hữu có chứa giá trị.

9 / 62

Q9:

Nếu thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng cách bán trái phiếu cho..............., cung tiền sẽ.............., làm tăng tổng cầu và làm tăng mức giá chung

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng cách bán trái phiếu cho Ngân hàng trung ương, cung tiền sẽ tăng, làm tăng tổng cầu và làm tăng mức giá chung

10 / 62

Q10:

Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3000, vòng quay tiền sẽ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3000, vòng quay tiền sẽ là 6

11 / 62

Q11:

Khi thực hiện chức năng lưu trữ giá trị, tiền tệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện chức năng lưu trữ giá trị, tiền tệ: Là một nơi chứa sức mua hàng hóa qua thời gian

12 / 62

Q12:

Về hình thức, tín dụng thương mại được thực hiện dưới hình thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về hình thức, tín dụng thương mại được thực hiện dưới hình thức Thương phiếu

13 / 62

Q13:

Tại sao chỉ có lạm phát tiền giấy mà không hề có lạm phát tiền vàng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ có lạm phát tiền giấy mà không hề có lạm phát tiền vàng vì: Tiền giấy con người có thể in ra với một số lượng bất kì, còn tiền vàng là có giới hạn do con người phải khai thác vàng và đúc thành tiền vàng ở một thời điểm là có hạn.

14 / 62

Q14:

Trường phái kinh tế học cổ điển tin rằng trong ngắn hạn vòng quay của tiền là ..............và GDP thực tế.........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường phái kinh tế học cổ điển tin rằng trong ngắn hạn vòng quay của tiền là hằng sốvà GDP thực tế biến thiên/thay đổi.

15 / 62

Q15:

Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với: Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung

16 / 62

Q16:

Phát biểu nào dưới đây sử dụng định nghĩa tiền tệ của các nhà kinh tế học?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sử dụng định nghĩa tiền tệ của các nhà kinh tế học: Tôi hy vọng còn đủ tiền mua đồ ăn trưa nay

17 / 62

Q17:

Lạm phát là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lạm phát là mức giá chung tăng liên tục.

18 / 62

Q18:

Vòng quay tiền là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vòng quay tiền là số lần trung bình mà một đồng tiền được sử dụng để mua tổng số hàng hóa và dịch vụ.

19 / 62

Q19:

Công cụ của tín dụng ngân hàng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ của tín dụng ngân hàng là các hợp đồng tín dụng.

20 / 62

Q20:

Chính sách tài khóa mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên bao nhiêu %

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tài khóa mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên 2 %

21 / 62

Q21:

Nhà điều hành chính sách không thể đạt được đồng thời hai mục tiêu ổn định giá cả và ổn định hoạt động nền kinh tế khi nền kinh tế gặp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà điều hành chính sách không thể đạt được đồng thời hai mục tiêu ổn định giá cả và ổn định hoạt động nền kinh tế khi nền kinh tế gặp sốc cầu.

22 / 62

Q22:

Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác cho thấy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác cho thấy có một lượng ít bằng chứng ủng hộ khẳng định sau: lạm phát luôn luôn và ở đâu đều là một.

23 / 62

Q23:

Về mặt lí thuyết, hình thức vay vốn của nhà nước với các chủ thể kinh tế phi ngân hàng để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt lí thuyết, hình thức vay vốn của nhà nước với các chủ thể kinh tế phi ngân hàng để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ không làm tăng lượng tiền cung ứng và do đó không tạo áp lực gia tăng lạm phát.

24 / 62

Q24:

Phát biểu nào sau đây là không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu không đúng: Tín dụng nặng lãi là hình thức tín dụng sơ khai nhất.

25 / 62

Q25:

Thời gian và nguồn lực tốn khi gắng sức để trao đổi hàng hóa, dịch vụ được gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian và nguồn lực tốn khi gắng sức để trao đổi hàng hóa, dịch vụ được gọi là chi phí giao dịch.

26 / 62

Q26:

Sắp xếp thứ tự tính thanh khoản giảm dần các tài sản nào dưới đây là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sắp xếp thứ tự tính thanh khoản giảm dần các tài sản: Tiền tệ, trái phiếu chính phủ, nhà ở

27 / 62

Q27:

Các nhà kinh tế học cho rằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn.

28 / 62

Q28:

Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.

29 / 62

Q29:

Hình thức tín dụng nào dưới đây được nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư và phát triển của ngân sách nhà nước, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức tín dụng nào dưới đây được nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư và phát triển của ngân sách nhà nước, ngoại trừ tín phiếu đô thị (do địa phương phát hành).

30 / 62

Q30:

Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là: Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó

31 / 62

Q31:

Đối với nhà kinh tế, ............ là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với nhà kinh tế, tiền là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ.

32 / 62

Q32:

Các bằng chứng thực nghiệm cho thấy lý thuyết số lượng tiền tệ giải thích rõ lạm phát

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bằng chứng thực nghiệm cho thấy lý thuyết số lượng tiền tệ giải thích rõ lạm phát trong ngắn hạn nhưng không phù hợp trong dài hạn.

33 / 62

Q33:

Để một hàng hóa hoạt động được một cách hữu hạn như tiền nó phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để một hàng hóa hoạt động được một cách hữu hạn như tiền nó phải dễ chuyển hóa, làm dễ dàng cho việc xác định giá trị của nó.

34 / 62

Q34:

Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng lạm phát do cầu kéo.

35 / 62

Q35:

Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng các công cụ của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng các công cụ của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì A và B là đúng

36 / 62

Q36:

Thông qua chức năng........... của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận dụng nguồn vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông qua chức năng phân phối nguồn vốn của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận dụng nguồn vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất.

37 / 62

Q37:

Công cụ của tín dụng thương mại là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ của tín dụng thương mại là các hợp đồng tín dụng

38 / 62

Q38:

Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở hữu vốn

39 / 62

Q39:

Khi phân tích tổng cung và tổng cầu kết luận rằng......... sẽ làm cho mức giá cả tăng liên tục, do đó gây ra lạm phát

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phân tích tổng cung và tổng cầu kết luận rằng cung tiền tăng kéo dài sẽ làm cho mức giá cả tăng liên tục, do đó gây ra lạm phát.

40 / 62

Q40:

Người ta vẫn giữ tiền trong những thời kì lạm phát khi những tài sản khác là nơi cất trữ tốt hơn. Điều này có thể được giải thích bởi lí do tiền

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người ta vẫn giữ tiền trong những thời kì lạm phát khi những tài sản khác là nơi cất trữ tốt hơn. Điều này có thể được giải thích bởi lí do tiền cực kì thanh khoản.

41 / 62

Q41:

Trong nền kinh tế đổi chác có 4 mặt hàng, thì ngta cần biết.......... giá để thực hiện trao đổi 1 mặt hàng này với 1 mặt hàng khác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền kinh tế đổi chác có 4 mặt hàng, thì ngta cần biết 6 giá để thực hiện trao đổi 1 mặt hàng này với 1 mặt hàng khác.

42 / 62

Q42:

Sự phát triển của hệ thống thanh toán từ trao đổi giản đơn sang sử dụng kim loại quý rồi đến tín tệ, sau đó là séc có thể được hiểu như là kết quả của việc ............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phát triển của hệ thống thanh toán từ trao đổi giản đơn sang sử dụng kim loại quý rồi đến tín tệ, sau đó là séc có thể được hiểu như là kết quả của việc kim loại quý khó mang theo và vận chuyển.

43 / 62

Q43:

Khi lạm phát được xác định là một tình trạng mà mức giá cả tăng liên tục, ......... tán đồng quan điểm lạm phát là một hiện tượng tiền tệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi lạm phát được xác định là một tình trạng mà mức giá cả tăng liên tục, rất ít nhà kinh tế học tán đồng quan điểm lạm phát là một hiện tượng tiền tệ.

44 / 62

Q44:

Tiền giấy hay tiền pháp định là loại tiền tiền giấy mà chính phủ có ủy nhiệm pháp lí, song không có khả năng chuyển đổi thành tiền tiền kim loại hay kim loại quý được gọi là ............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền giấy hay tiền pháp định là loại tiền tiền giấy mà chính phủ có ủy nhiệm pháp lí, song không có khả năng chuyển đổi thành tiền tiền kim loại hay kim loại quý được gọi là tín tệ.

45 / 62

Q45:

Sự vận động của giá trị trong quan hệ tín dụng trải qua 3 giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự vận động của giá trị trong quan hệ tín dụng trải qua 3 giai đoạn: Cấp phát vốn vay-sử dụng vốn-hoàn trả vốn vay

46 / 62

Q46:

Thẻ thanh toán thì tương đương với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thẻ thanh toán thì tương đương với tiền mặt.

47 / 62

Q47:

Lạm phát có mqh ...........với tỷ lệ tăng trưởng........... tiền

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lạm phát có mqh cùng chiều với tỷ lệ tăng trưởng cung tiền.

48 / 62

Q48:

Là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa.

49 / 62

Q49:

Trật tự phát triển của hệ thống thanh toán nào dưới đây đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trật tự phát triển của hệ thống thanh toán: hàng-hàng, tiền đúc bằng kim loại quý, tiền giấy, séc, chuyển khoản điện tử

50 / 62

Q50:

Việc làm tăng chi phí giao dịch khi bán một tài sản nào đó làm cho tài sản đó

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc làm tăng chi phí giao dịch khi bán một tài sản nào đó làm cho tài sản đó ít thanh khoản hơn.

51 / 62

Q51:

Chủ thể tham gia quan hệ tín dụng nhà nước (nhà nước, các chủ thể khác của nền kinh tế)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ thể tham gia quan hệ tín dụng nhà nước (nhà nước, các chủ thể khác của nền kinh tế): Các doanh nghiệp ngân hàng thương mại, nhà nước

52 / 62

Q52:

Giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát có mqh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát có mqh lạm phát thấp, lãi suất thấp, doanh nghiệp vay vốn mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng trưởng kinh tế.

53 / 62

Q53:

Siêu lạm phát là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Siêu lạm phát là thời kì lạm phát cực cao, rate lạm phát thường vượt quá 50% mỗi tháng.

54 / 62

Q54:

Nếu thâm hụt ngân sách vừa phải......... áp lực lên lãi suất, NHTW sẽ......... trái phiếu, kết quả làm tiền mạnh tăng lên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu thâm hụt ngân sách vừa phải có xu hướng làm tăng áp lực lên lãi suất, NHTW sẽ bán trái phiếu, kết quả làm tiền mạnh tăng lên

55 / 62

Q55:

Phát biểu nào sau đây sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai là: Công cụ phục vụ chủ yếu cho hoạt động tín dụng ngân hàng là thương phái, chứng chỉ tiền gửi, các loại chứng chủ huy động vốn

56 / 62

Q56:

Vì tiền có chức năng đơn vị đo đếm giá trị, nên tiền

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vì tiền có chức năng đơn vị đo đếm giá trị, nên tiền giảm số mức giá cần phải xem xét.

57 / 62

Q57:

Kì phiếu do doanh nghiệp inter phát hành là công cụ của quan hệ tín dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kì phiếu do doanh nghiệp inter phát hành là công cụ của quan hệ tín dụng ngân hàng.

58 / 62

Q58:

Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với các loại tài sản khác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng giúp phân biệt tiền với các loại tài sản khác: Phương tiện thanh toán

59 / 62

Q59:

............... không phải là một hình thức của tiền điền tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ví điện tử không phải là một hình thức của tiền điền tử.

60 / 62

Q60:

Cô B mang những đồng tiền lẻ của mình dành dụm hàng ngày để trong hộc bàn của cô ấy gởi tiết kiệm ngân hàng. Bằng hành động này, cô B tin rằng tiền là một

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cô B mang những đồng tiền lẻ của mình dành dụm hàng ngày để trong hộc bàn của cô ấy gởi tiết kiệm ngân hàng. Bằng hành động này, cô B tin rằng tiền là một phương tiện lưu trữ giá trị.

61 / 62

Q61:

So với séc, tiền giấy và tiền xu có những bất lợi chủ yếu nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với séc, tiền giấy và tiền xu có những bất lợi chủ yếu nào dễ bị ăn trộm.

62 / 62

Q62:

Nếu GDP danh nghĩa là $10, cung tiền $2, vòng quay tiền là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu GDP danh nghĩa là $10, cung tiền $2, vòng quay tiền là 5.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 62
Giải thích

Trong nền kinh tế đổi chác khi có nhiều hàng hóa trao đổi với nhau sẽ xuất hiện vấn đề: Tồn tại nhiều giá cho mỗi hàng hóa

Câu hỏi 2 / 62
Giải thích

Cty A bán trả chậm hàng hóa trị giá 10 tỷ cho hệ thống siêu thị Z không phải quan hệ tín dụng.

Câu hỏi 3 / 62
Giải thích

Người được lợi khi xảy ra lạm phát và siêu lạm phát là: Người sống bằng tiền lương, tiền công, người đi vay nợ và người có tài sản cố định có giá trị cao

Giải thích

Có những số liệu sau: chỉ số bán lẻ năm 1=100, chỉ số bán lẻ năm 2 của các nước A,B,C lần lượt là 100,112,115; chỉ số bán lẻ năm 3 của các nước A,B.C lần lượt là 110,132,138. Tỷ lệ lạm phát của năm 3 so với năm 2: Nước C cao nhất

Câu hỏi 7 / 62
Giải thích

Sự chuyển đổi từ nền kinh tế đổi chác sang nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán: Làm tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm chi phí giao dịch

Câu hỏi 9 / 62
Giải thích

Nếu thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng cách bán trái phiếu cho Ngân hàng trung ương, cung tiền sẽ tăng, làm tăng tổng cầu và làm tăng mức giá chung

Câu hỏi 11 / 62
Giải thích

Khi thực hiện chức năng lưu trữ giá trị, tiền tệ: Là một nơi chứa sức mua hàng hóa qua thời gian

Câu hỏi 13 / 62
Giải thích

Chỉ có lạm phát tiền giấy mà không hề có lạm phát tiền vàng vì: Tiền giấy con người có thể in ra với một số lượng bất kì, còn tiền vàng là có giới hạn do con người phải khai thác vàng và đúc thành tiền vàng ở một thời điểm là có hạn.

Câu hỏi 15 / 62
Giải thích

Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với: Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung

Câu hỏi 16 / 62
Giải thích

Phát biểu sử dụng định nghĩa tiền tệ của các nhà kinh tế học: Tôi hy vọng còn đủ tiền mua đồ ăn trưa nay

Câu hỏi 17 / 62
Giải thích

Lạm phát là mức giá chung tăng liên tục.

Câu hỏi 18 / 62
Giải thích

Vòng quay tiền là số lần trung bình mà một đồng tiền được sử dụng để mua tổng số hàng hóa và dịch vụ.

Câu hỏi 19 / 62
Giải thích

Công cụ của tín dụng ngân hàng là các hợp đồng tín dụng.

Câu hỏi 22 / 62
Giải thích

Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác cho thấy có một lượng ít bằng chứng ủng hộ khẳng định sau: lạm phát luôn luôn và ở đâu đều là một.

Câu hỏi 23 / 62
Giải thích

Về mặt lí thuyết, hình thức vay vốn của nhà nước với các chủ thể kinh tế phi ngân hàng để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ không làm tăng lượng tiền cung ứng và do đó không tạo áp lực gia tăng lạm phát.

Câu hỏi 24 / 62
Giải thích

Phát biểu không đúng: Tín dụng nặng lãi là hình thức tín dụng sơ khai nhất.

Câu hỏi 27 / 62
Giải thích

Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn.

Câu hỏi 28 / 62
Giải thích

Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.

Câu hỏi 29 / 62
Giải thích

Hình thức tín dụng nào dưới đây được nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư và phát triển của ngân sách nhà nước, ngoại trừ tín phiếu đô thị (do địa phương phát hành).

Câu hỏi 30 / 62
Giải thích

Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là: Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó

Câu hỏi 32 / 62
Giải thích

Các bằng chứng thực nghiệm cho thấy lý thuyết số lượng tiền tệ giải thích rõ lạm phát trong ngắn hạn nhưng không phù hợp trong dài hạn.

Câu hỏi 34 / 62
Giải thích

Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng lạm phát do cầu kéo.

Câu hỏi 35 / 62
Giải thích

Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng các công cụ của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì A và B là đúng

Câu hỏi 36 / 62
Giải thích

Thông qua chức năng phân phối nguồn vốn của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận dụng nguồn vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất.

Câu hỏi 37 / 62
Giải thích

Công cụ của tín dụng thương mại là các hợp đồng tín dụng

Câu hỏi 38 / 62
Giải thích

Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở hữu vốn

Câu hỏi 39 / 62
Giải thích

Khi phân tích tổng cung và tổng cầu kết luận rằng cung tiền tăng kéo dài sẽ làm cho mức giá cả tăng liên tục, do đó gây ra lạm phát.

Câu hỏi 40 / 62
Giải thích

Người ta vẫn giữ tiền trong những thời kì lạm phát khi những tài sản khác là nơi cất trữ tốt hơn. Điều này có thể được giải thích bởi lí do tiền cực kì thanh khoản.

Câu hỏi 42 / 62
Giải thích

Sự phát triển của hệ thống thanh toán từ trao đổi giản đơn sang sử dụng kim loại quý rồi đến tín tệ, sau đó là séc có thể được hiểu như là kết quả của việc kim loại quý khó mang theo và vận chuyển.

Câu hỏi 43 / 62
Giải thích

Khi lạm phát được xác định là một tình trạng mà mức giá cả tăng liên tục, rất ít nhà kinh tế học tán đồng quan điểm lạm phát là một hiện tượng tiền tệ.

Giải thích

Tiền giấy hay tiền pháp định là loại tiền tiền giấy mà chính phủ có ủy nhiệm pháp lí, song không có khả năng chuyển đổi thành tiền tiền kim loại hay kim loại quý được gọi là tín tệ.

Câu hỏi 45 / 62
Giải thích

Sự vận động của giá trị trong quan hệ tín dụng trải qua 3 giai đoạn: Cấp phát vốn vay-sử dụng vốn-hoàn trả vốn vay

Câu hỏi 46 / 62
Giải thích

Thẻ thanh toán thì tương đương với tiền mặt.

Câu hỏi 49 / 62
Giải thích

Trật tự phát triển của hệ thống thanh toán: hàng-hàng, tiền đúc bằng kim loại quý, tiền giấy, séc, chuyển khoản điện tử

Câu hỏi 51 / 62
Giải thích

Chủ thể tham gia quan hệ tín dụng nhà nước (nhà nước, các chủ thể khác của nền kinh tế): Các doanh nghiệp ngân hàng thương mại, nhà nước

Câu hỏi 52 / 62
Giải thích

Giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát có mqh lạm phát thấp, lãi suất thấp, doanh nghiệp vay vốn mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng trưởng kinh tế.

Câu hỏi 53 / 62
Giải thích

Siêu lạm phát là thời kì lạm phát cực cao, rate lạm phát thường vượt quá 50% mỗi tháng.

Câu hỏi 55 / 62
Giải thích

Phát biểu sai là: Công cụ phục vụ chủ yếu cho hoạt động tín dụng ngân hàng là thương phái, chứng chỉ tiền gửi, các loại chứng chủ huy động vốn

Câu hỏi 60 / 62
Giải thích

Cô B mang những đồng tiền lẻ của mình dành dụm hàng ngày để trong hộc bàn của cô ấy gởi tiết kiệm ngân hàng. Bằng hành động này, cô B tin rằng tiền là một phương tiện lưu trữ giá trị.