Quiz: Top 63 câu hỏi trắc nghiệm Tài Chính Tiền Tệ môn Kinh tế vĩ mô (có đáp án) | Đại học Văn Lang

1 / 63

Q1:

Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm: Các tổ chức tín dụng; Các ngân hàng thương mại, các công ty cho thuê tài chính và các công ty tài chính.

2 / 63

Q2:

Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là lợi nhuận ròng và lợi nhuận trước thuế trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.

3 / 63

Q3:

Nguồn vốn nào sau đây không thuộc nguồn vốn của các doanh nghiệp nhà nước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn vốn không thuộc nguồn vốn của các doanh nghiệp nhà nước là nguồn vốn cổ phần.

4 / 63

Q4:

Lãi suất thực tế có nghĩa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãi suất thực tế có nghĩa là lãi suất danh nghĩa – tỷ lệ lạm phát dự tính.

5 / 63

Q5:

Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào mức độ rủi ro của món vay, thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau, khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.

6 / 63

Q6:

Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất ngân hàng trung ương áp dụng đối với các ngân hàng trung gian.

7 / 63

Q7:

Tín dụng thuê mua là hình thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín dụng thuê mua là hình thức cho thuê tài sản trung và dài hạn.

8 / 63

Q8:

Ngân hàng ra đời khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngân hàng ra đời khi hoạt động giữ tiền ra đời và hoạt động cho vay ra đời.

9 / 63

Q9:

Ngân hàng trung ương đầu tiên ra đời khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngân hàng trung ương đầu tiên ra đời khi ngân hàng độc quyền phát hành tiền không được kinh doanh tiền tệ.

10 / 63

Q10:

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không được thực hiện các nghiệp vụ sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không được thực hiện các nghiệp vụ nhận tiền gửi không kỳ hạn và dịch vụ thanh toán.

11 / 63

Q11:

Sự ra đời của tài chính quốc tế từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự ra đời của tài chính quốc tế từ: Nền kinh tế hàng hóa và sự phân công lao động; Hợp tác quốc tế và quan hệ kinh tế quốc tế.

12 / 63

Q12:

Tỷ giá hối đoái là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ giá hối đoái là gía cả của 1 đơn vị tiền nước này với giá cả của 1 đơn vị tiền nước khác.

13 / 63

Q13:

Sự ra đời của tài chính dựa trên các cơ sở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự ra đời của tài chính dựa trên các cơ sở sự xuất hiện của tiền tệ và sự xuất hiện của nhà nước.

14 / 63

Q14:

Chủ thể nào tham gia phân phối tài chính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ thể tham gia phân phối tài chính là: Cá nhân, tổ chức chính trị xã hội; Chính phủ; Doanh nghiệp, công ty, tổ chức kinh tế.

15 / 63

Q15:

Chức năng của tài chính bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của tài chính bao gồm: Tạo lập nguồn tài chính; Phân phối nguồn tài chính; Giám đốc tài chính.

16 / 63

Q16:

Câu nào đúng trong các câu sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Phân phối của tài chính là phân phối bằng tiền tệ.

17 / 63

Q17:

Các khâu sau đây thuộc hệ thống tài chính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các khâu thuộc hệ thống tài chính là: Tài chính Nhà nước (Ngân sách Nhà nước, các quỹ dự trữ khác của Chính phủ); Tài chính doanh nghiệp (doanh nghiệp, ngân hàng); Tài chính của dân cư và các tổ chức xã hội.

18 / 63

Q18:

Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản thu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam là thuế.

19 / 63

Q19:

Chức năng nào của tiền tệ được Karl Marx quan niệm là chức năng quan trọng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của tiền tệ được Karl Marx quan niệm là chức năng quan trọng nhất là thước đo giá trị.

20 / 63

Q20:

Gỉa định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gỉa định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng tăng

21 / 63

Q21:

Chọn câu nào dưới đây được coi là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều; Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau; Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn.

22 / 63

Q22:

Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung ương bán GTCT trên thị trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng tiền cung ứng giảm nếu ngân hàng trung ương bán GTCT trên thị trường

23 / 63

Q23:

Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức tỷ lệ lạm phát ở mức trên 10%.

24 / 63

Q24:

Phá giá nội tệ sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phá giá nội tệ sẽ xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh.

25 / 63

Q25:

Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là khối tiền M1.

26 / 63

Q26:

Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi: Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt; Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt; Khả năng tài sản có thể được bán với giá trị thị trường của nó.

27 / 63

Q27:

Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là một loại tín tệ (chỉ tệ).

28 / 63

Q28:

Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là giá trị của toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó.

29 / 63

Q29:

Các tổ chức tài chính quốc tế thường tài trợ ODA cho Việt Nam gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tổ chức tài chính quốc tế thường tài trợ ODA cho Việt Nam gồm có: IMF, ADB và WB.

30 / 63

Q30:

Thuế là khoản đóng góp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuế là khoản đóng góp bắt buộc.

31 / 63

Q31:

Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là một định chế tài chính trung gian nhằm mục tiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là một định chế tài chính trung gian nhằm mục tiêu trợ cấp nghỉ việc, hưu trí, viện phí và thất nghiệp.

32 / 63

Q32:

Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt ngân sách nhà nước dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt ngân sách nhà nước có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ là vay ngân hàng trung ương (phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông).

33 / 63

Q33:

Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.

34 / 63

Q34:

Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm ngân hàng trung ương, các ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng.

35 / 63

Q35:

Số nhân tiền tệ có mối quan hệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhân tiền tệ có mối quan hệ tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

36 / 63

Q36:

Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ có tác dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ có tác dụng khuyến khích xuất khẩu.

37 / 63

Q37:

Tỷ giá USD/VND tăng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ giá USD/VND tăng khi lạm phát ở Việt Nam cao hơn lạm phát ở Mỹ.

38 / 63

Q38:

Chế độ tỷ giá hối đoái ở Việt Nam hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chế độ tỷ giá hối đoái ở Việt Nam hiện nay là chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có sự kiểm soát.

39 / 63

Q39:

Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản vàng và ngoại tệ mạnh.

40 / 63

Q40:

Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố: nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.

41 / 63

Q41:

Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung ương thực hiện các nghiệp vụ mua giấy tờ có giá trị trên thị trường mở?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng tiền cung ứng chắc chắn sẽ tăng nếu ngân hàng trung ương thực hiện các nghiệp vụ mua giấy tờ có giá trị trên thị trường mở

42 / 63

Q42:

Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhôm nguyên nhân nào được coi là quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng được coi là quan trọng nhất

43 / 63

Q43:

Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là một loại hình trung gian tài chính.

44 / 63

Q44:

Các ngân hàng thương mại Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ngân hàng thương mại Việt Nam được phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập.

45 / 63

Q45:

Chức năng thể hiện bản chất của ngân hàng thương mại là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng thể hiện bản chất của ngân hàng thương mại là chức năng trung gian tín dụng.

46 / 63

Q46:

Cơ quan quản lý hoạt động của ngân hàng thương mại có hiệu quả và an toan nhất sẽ phải là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ quan quản lý hoạt động của ngân hàng thương mại có hiệu quả và an toan nhất sẽ phải là ngân hàng Trung ương.

47 / 63

Q47:

Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương bao gồm có các công cụ chủ yếu như sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương bao gồm: Dự trữ bắt buộc; Tái cấp vốn/ tái chiết khấu; Nghiệp vụ thị trường mở; Lãi suất; Tỷ giá.

48 / 63

Q48:

Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoan sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoan sẽ tăng lên thì lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.

49 / 63

Q49:

Trong các nước là thanh viên của EU, một số nước đã thống nhất sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nước là thanh viên của EU, một số nước đã thống nhất sử dụng EUR.

50 / 63

Q50:

Qúa trình hình thành các quan hệ tài chính diễn ra từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Qúa trình hình thành các quan hệ tài chính diễn ra từ việc tạo lập và sử dụng các nguồn tài chính.

51 / 63

Q51:

Nguồn tài chính là toàn bộ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn tài chính là toàn bộ tài sản được biểu hiện bằng tiền.

52 / 63

Q52:

Sự ra đời của tài chính khác với sự ra đời của tiền ở chỗ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự ra đời của tài chính khác với sự ra đời của tiền ở sự ra đời của nhà nước.

53 / 63

Q53:

Chi cho hoạt động giáo dục đào tạo là khoản chi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi cho hoạt động giáo dục đào tạo là khoản chi thường xuyên.

54 / 63

Q54:

Nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm nguồn vốn chủ sỡ hữu và nguồn vốn vay.

55 / 63

Q55:

Tài sản cố định bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài sản cố định bao gồm tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình.

56 / 63

Q56:

Chi phí của doanh nghiệp tăng thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí của doanh nghiệp tăng thì lợi nhuận của doanh nghiệp giảm.

57 / 63

Q57:

Đặc điểm vốn lưu động là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm vốn lưu động là chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.

58 / 63

Q58:

Vốn của một doanh nghiệp bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vốn của một doanh nghiệp bao gồm vốn lưu động, vốn cố định và vốn đầu tư tài chính.

59 / 63

Q59:

Tài sản cố định là những tài sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài sản cố định là những tài sản có thời gian sử dụng dài và có giá trị lớn.

60 / 63

Q60:

Tín dụng được hiểu như sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín dụng được hiểu: Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc hoàn trả sau một thời hạn nhất định với lãi suất thỏa thuận.

61 / 63

Q61:

Lãi suất là tỷ lệ % giữa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãi suất là tỷ lệ % giữa tiền lãi trên tiền vốn được chuyển quyền sử dụng trong một thời gian nhất định.

62 / 63

Q62:

Nếu các yếu tố khác không thay đổi trong điều kiện nền kinh tế thị trường,khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu các yếu tố khác không thay đổi trong điều kiện nền kinh tế thị trường,khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ giảm.

63 / 63

Q63:

CN nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là CN là quan trọng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CN của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là CN là quan trọng nhất là phương tiện biểu hiện giá trị

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 63
Giải thích

Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm: Các tổ chức tín dụng; Các ngân hàng thương mại, các công ty cho thuê tài chính và các công ty tài chính.

Câu hỏi 2 / 63
Giải thích

Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là lợi nhuận ròng và lợi nhuận trước thuế trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu hỏi 4 / 63
Giải thích

Lãi suất thực tế có nghĩa là lãi suất danh nghĩa – tỷ lệ lạm phát dự tính.

Câu hỏi 5 / 63
Giải thích

Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào mức độ rủi ro của món vay, thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau, khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.

Câu hỏi 6 / 63
Giải thích

Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất ngân hàng trung ương áp dụng đối với các ngân hàng trung gian.

Câu hỏi 7 / 63
Giải thích

Tín dụng thuê mua là hình thức cho thuê tài sản trung và dài hạn.

Câu hỏi 8 / 63
Giải thích

Ngân hàng ra đời khi hoạt động giữ tiền ra đời và hoạt động cho vay ra đời.

Câu hỏi 9 / 63
Giải thích

Ngân hàng trung ương đầu tiên ra đời khi ngân hàng độc quyền phát hành tiền không được kinh doanh tiền tệ.

Câu hỏi 10 / 63
Giải thích

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không được thực hiện các nghiệp vụ nhận tiền gửi không kỳ hạn và dịch vụ thanh toán.

Câu hỏi 11 / 63
Giải thích

Sự ra đời của tài chính quốc tế từ: Nền kinh tế hàng hóa và sự phân công lao động; Hợp tác quốc tế và quan hệ kinh tế quốc tế.

Câu hỏi 12 / 63
Giải thích

Tỷ giá hối đoái là gía cả của 1 đơn vị tiền nước này với giá cả của 1 đơn vị tiền nước khác.

Câu hỏi 13 / 63
Giải thích

Sự ra đời của tài chính dựa trên các cơ sở sự xuất hiện của tiền tệ và sự xuất hiện của nhà nước.

Câu hỏi 14 / 63
Giải thích

Chủ thể tham gia phân phối tài chính là: Cá nhân, tổ chức chính trị xã hội; Chính phủ; Doanh nghiệp, công ty, tổ chức kinh tế.

Câu hỏi 15 / 63
Giải thích

Chức năng của tài chính bao gồm: Tạo lập nguồn tài chính; Phân phối nguồn tài chính; Giám đốc tài chính.

Câu hỏi 16 / 63
Giải thích

Câu đúng: Phân phối của tài chính là phân phối bằng tiền tệ.

Câu hỏi 17 / 63
Giải thích

Các khâu thuộc hệ thống tài chính là: Tài chính Nhà nước (Ngân sách Nhà nước, các quỹ dự trữ khác của Chính phủ); Tài chính doanh nghiệp (doanh nghiệp, ngân hàng); Tài chính của dân cư và các tổ chức xã hội.

Câu hỏi 20 / 63
Giải thích

Gỉa định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng tăng

Câu hỏi 21 / 63
Giải thích

Câu đúng: Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều; Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau; Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn.

Câu hỏi 23 / 63
Giải thích

Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức tỷ lệ lạm phát ở mức trên 10%.

Câu hỏi 24 / 63
Giải thích

Phá giá nội tệ sẽ xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh.

Câu hỏi 26 / 63
Giải thích

Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi: Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt; Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt; Khả năng tài sản có thể được bán với giá trị thị trường của nó.

Câu hỏi 27 / 63
Giải thích

Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là một loại tín tệ (chỉ tệ).

Câu hỏi 28 / 63
Giải thích

Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là giá trị của toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó.

Câu hỏi 30 / 63
Giải thích

Thuế là khoản đóng góp bắt buộc.

Câu hỏi 31 / 63
Giải thích

Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là một định chế tài chính trung gian nhằm mục tiêu trợ cấp nghỉ việc, hưu trí, viện phí và thất nghiệp.

Câu hỏi 32 / 63
Giải thích

Giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt ngân sách nhà nước có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ là vay ngân hàng trung ương (phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông).

Câu hỏi 33 / 63
Giải thích

Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.

Câu hỏi 34 / 63
Giải thích

Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm ngân hàng trung ương, các ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng.

Câu hỏi 35 / 63
Giải thích

Số nhân tiền tệ có mối quan hệ tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

Câu hỏi 36 / 63
Giải thích

Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ có tác dụng khuyến khích xuất khẩu.

Câu hỏi 37 / 63
Giải thích

Tỷ giá USD/VND tăng khi lạm phát ở Việt Nam cao hơn lạm phát ở Mỹ.

Câu hỏi 38 / 63
Giải thích

Chế độ tỷ giá hối đoái ở Việt Nam hiện nay là chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có sự kiểm soát.

Câu hỏi 40 / 63
Giải thích

Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố: nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.

Câu hỏi 41 / 63
Giải thích

Lượng tiền cung ứng chắc chắn sẽ tăng nếu ngân hàng trung ương thực hiện các nghiệp vụ mua giấy tờ có giá trị trên thị trường mở

Câu hỏi 42 / 63
Giải thích

Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng được coi là quan trọng nhất

Câu hỏi 43 / 63
Giải thích

Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là một loại hình trung gian tài chính.

Câu hỏi 44 / 63
Giải thích

Các ngân hàng thương mại Việt Nam được phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập.

Câu hỏi 45 / 63
Giải thích

Chức năng thể hiện bản chất của ngân hàng thương mại là chức năng trung gian tín dụng.

Câu hỏi 47 / 63
Giải thích

Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương bao gồm: Dự trữ bắt buộc; Tái cấp vốn/ tái chiết khấu; Nghiệp vụ thị trường mở; Lãi suất; Tỷ giá.

Câu hỏi 50 / 63
Giải thích

Qúa trình hình thành các quan hệ tài chính diễn ra từ việc tạo lập và sử dụng các nguồn tài chính.

Câu hỏi 51 / 63
Giải thích

Nguồn tài chính là toàn bộ tài sản được biểu hiện bằng tiền.

Câu hỏi 54 / 63
Giải thích

Nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm nguồn vốn chủ sỡ hữu và nguồn vốn vay.

Câu hỏi 55 / 63
Giải thích

Tài sản cố định bao gồm tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình.

Câu hỏi 56 / 63
Giải thích

Chi phí của doanh nghiệp tăng thì lợi nhuận của doanh nghiệp giảm.

Câu hỏi 57 / 63
Giải thích

Đặc điểm vốn lưu động là chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.

Câu hỏi 58 / 63
Giải thích

Vốn của một doanh nghiệp bao gồm vốn lưu động, vốn cố định và vốn đầu tư tài chính.

Câu hỏi 59 / 63
Giải thích

Tài sản cố định là những tài sản có thời gian sử dụng dài và có giá trị lớn.

Câu hỏi 60 / 63
Giải thích

Tín dụng được hiểu: Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc hoàn trả sau một thời hạn nhất định với lãi suất thỏa thuận.

Câu hỏi 61 / 63
Giải thích

Lãi suất là tỷ lệ % giữa tiền lãi trên tiền vốn được chuyển quyền sử dụng trong một thời gian nhất định.

Giải thích

Nếu các yếu tố khác không thay đổi trong điều kiện nền kinh tế thị trường,khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ giảm.