Quiz: Top 64 câu trắc nghiệm CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC MÁY TÍNH (có đáp án) | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

1 / 64

Q1:

CPU thế hệ thứ ba được chế tạo theo công nghệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CPU thế hệ thứ ba được chế tạo theo công nghệ: HNMOS

2 / 64

Q2:

CPU thế hệ thứ nhất được chế tạo theo công nghệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CPU thế hệ thứ nhất được chế tạo theo công nghệ PMOS

3 / 64

Q3:

CPU Pentium II sử dụng điện thế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CPU Pentium II sử dụng điện thế 2v – 4.8v

4 / 64

Q4:

Tốc độ khởi điểm của CPU Pentium 4 extreme edition:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ khởi điểm của CPU Pentium 4 extreme edition: 3.2 Ghz

5 / 64

Q5:

CPU thế hệ thứ hai được chế tạo theo công nghệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CPU thế hệ thứ hai được chế tạo theo công nghệ NMOS

6 / 64

Q6:

Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuột không dây sử dụng công nghệ Bluetooth để kết nối tín hiệu với máy tính.

7 / 64

Q7:

Chip Core i3 có bao nhiêu nhân?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chip Core i3 có 2 nhân.

8 / 64

Q8:

Chip Core i3 có bao nhiêu luồng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chip Core i3 có 4 luồng.

9 / 64

Q9:

Chip Core i5 có bao nhiêu nhân?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chip Core i5 có 2 đến 4 nhân.

10 / 64

Q10:

Chip Core i5 có bao nhiêu luồng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chip Core i5 có 4 luồng.

11 / 64

Q11:

Chip Core i7 có bao nhiêu nhân?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chip Core i7 có 4 đến 6 nhân.

12 / 64

Q12:

Chip Core i7 có bao nhiêu luồng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chip Core i7 có 8 luồng.

13 / 64

Q13:

Công nghệ nào sau đây giúp thu nhỏ vi mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công nghệ bán dẫn giúp thu nhỏ vi mạch.

14 / 64

Q14:

Số bù một của 00100101

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số bù một của 00100101: 11011010

15 / 64

Q15:

Kết quả chuyển đổi số thập phân 219 sang số nhị phân là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số thập phân 219 sang số nhị phân là: 00101001

16 / 64

Q16:

Máy tính sử dụng hệ đếm nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy tính sử dụng hệ đếm 2

17 / 64

Q17:

Hệ nào sau đây dùng để viết gọn lại hệ nhị phân?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ 8 và Hệ 16 dùng để viết gọn lại hệ nhị phân.

18 / 64

Q18:

Bit có trọng số lớn nhất nằm ở đâu trong dãy số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bit có trọng số lớn nhất nằm ở Ngoài cùng bên trái trong dãy số.

19 / 64

Q19:

Bit có trọng số nhỏ nhất nằm ở đâu trong dãy số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bit có trọng số nhỏ nhất nằm ở Ngoài cùng bên phải trong dãy số.

20 / 64

Q20:

Đối với số chẵn hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số 20 ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với số chẵn hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số 20 0

21 / 64

Q21:

Đối với số lẻ hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số 20 ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với số lẻ hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số 20 ?

22 / 64

Q22:

Dữ liệu nào sau đây không thuộc dữ liệu nhân tạo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu âm thanhkhông thuộc dữ liệu nhân tạo.

23 / 64

Q23:

Trong máy tính có bao nhiêu dạng dữ liệu nhân tạo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong máy tính có 3 dạng dữ liệu nhân tạo.

24 / 64

Q24:

Máy tính hiện tại truyền được bao nhiêu dạng dữ liệu vật lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy tính hiện tại truyền được 2 dạng dữ liệu vật lý.

25 / 64

Q25:

Dạng dữ liệu vật lý mà máy tính hiện tại xử lý được?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng dữ liệu vật lý mà máy tính hiện tại xử lý được là Âm thanh và hình ảnh

26 / 64

Q26:

Số nhị phân kết thúc bằng chữ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhị phân kết thúc bằng chữ B

27 / 64

Q27:

Số bát phân kết thúc bằng chữ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số bát phân kết thúc bằng chữ O

28 / 64

Q28:

Số thập phân kết thúc bằng chữ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số thập phân kết thúc bằng chữ D

29 / 64

Q29:

Số thập lục phân kết thúc bằng chữ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số thập lục phân kết thúc bằng chữ H

30 / 64

Q30:

Với một dãy số nếu kết thúc không viết B, O, D, H thì máy sẽ hiểu là hệ bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với một dãy số nếu kết thúc không viết B, O, D, H thì máy sẽ hiểu là hệ Thập phân

31 / 64

Q31:

Đơn vị thông tin nhỏ nhất được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị thông tin nhỏ nhất được gọi là Bit

32 / 64

Q32:

Trong hệ nhị phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được 2n số khác nhau.

33 / 64

Q33:

Trong hệ bát phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ bát phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được 8n số khác nhau.

34 / 64

Q34:

Trong hệ thập phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ thập phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được 10n số khác nhau.

35 / 64

Q35:

Trong hệ thập lục phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ thập lục phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được 16n số khác nhau

36 / 64

Q36:

Nếu nhóm 3 bit ta sẽ thay được một số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu nhóm 3 bit ta sẽ thay được một số Hệ 8

37 / 64

Q37:

Nếu nhóm 4 bit ta sẽ thay được một số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu nhóm 4 bit ta sẽ thay được một số Hệ 16

38 / 64

Q38:

Trước dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc Từ phải qua trái

39 / 64

Q39:

Với thanh ghi 8 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với thanh ghi 8 bit thì có thể biểu diễn tối đa 256 giá trị

40 / 64

Q40:

Với thanh ghi 16 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với thanh ghi 16 bit thì có thể biểu diễn tối đa 65536 giá trị.

41 / 64

Q41:

Khi sảy ra hiện tượng tràn số ta phải?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sảy ra hiện tượng tràn số ta phải Tăng giá trị bit thanh ghi

42 / 64

Q42:

Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IBM360?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IBM360 là 16

43 / 64

Q43:

Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IEEE?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IEEE là 2

44 / 64

Q44:

Bộ mã ASCII là bộ mã bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ mã ASCII là bộ mã  8 bit

45 / 64

Q45:

Sau dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc Từ trái qua phải

46 / 64

Q46:

Bộ mã Unicode là bộ mã bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ mã Unicode là bộ mã 16 bit

47 / 64

Q47:

Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu âm thanh trong máy tính là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu âm thanh trong máy tính là Mic

48 / 64

Q48:

Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là Camera

49 / 64

Q49:

Bộ phát tín hiệu dữ liệu âm thanh trong máy tính là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phát tín hiệu dữ liệu âm thanh trong máy tính là Loa

50 / 64

Q50:

Bộ phát tín hiệu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phát tín hiệu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là Màn hình

51 / 64

Q51:

Tín hiệu điện liên tục muốn chuyển thành tín hiệu số phải thông qua bộ chuyển đổi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín hiệu điện liên tục muốn chuyển thành tín hiệu số phải thông qua bộ chuyển đổi ADC

52 / 64

Q52:

Tín hiệu số muốn chuyển thành tín hiệu điện liên tục phải thông qua bộ chuyển đổi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín hiệu số muốn chuyển thành tín hiệu điện liên tục phải thông qua bộ chuyển đổi DAC

53 / 64

Q53:

Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp được sử dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã BCD có 10 tổ hợp được sử dụng.

54 / 64

Q54:

Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp không được sử dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã BCD có 6 tổ hợp không được sử dụng.

55 / 64

Q55:

Mã BCD chuẩn của số 25 là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã BCD chuẩn của số 25 là 00100101

56 / 64

Q56:

Khi thực hiện phép cộng số BCD nếu kết quả bị sai ta phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện phép cộng số BCD nếu kết quả bị sai ta phải Cộng 0110b vào các vị trí có nhớ

57 / 64

Q57:

Đổi 0C0E7H sang hệ thập phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi 0C0E7H sang hệ thập phân: 49383

58 / 64

Q58:

Đổi 1010,1012 sang hệ thập phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi 1010,1012 sang hệ thập phân: 10.625

59 / 64

Q59:

Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là 181

60 / 64

Q60:

Đổi 2A5,3C(16) sang hệ thập phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi 2A5,3C(16) sang hệ thập phân: 677,2343

61 / 64

Q61:

Mã BCD chuẩn của số 67 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã BCD chuẩn của số 67 là 01100111

62 / 64

Q62:

Mã ASCII của chữ số 9 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã ASCII của chữ số 9 là 0111001B

63 / 64

Q63:

Mã ASCII của chữ b là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã ASCII của chữ b là 62H

64 / 64

Q64:

Mã ASCII của chữ C làMã ASCII của chữ C là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã ASCII của chữ C là 43

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 41 / 64
Giải thích

Khi sảy ra hiện tượng tràn số ta phải Tăng giá trị bit thanh ghi