Quiz: TOP 65 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh - LIPOPROTEIN (có đáp án) - Đại học Tây Đô 

1 / 65

Q1:

Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưucý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưucý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với: 2,3 mmol/l.

2 / 65

Q2:

Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với: 6,7 mmol/l.

3 / 65

Q3:

VLDL là lipoprotein có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VLDL là lipoprotein có: Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006

4 / 65

Q4:

Apolipoprotein A1 có vai trò:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Apolipoprotein A1 có vai trò: Hoạt hoá enzym L.C.A.T

5 / 65

Q5:

Apolipoprotein B có vai trò:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Apolipoprotein B có vai trò: Gắn LDL với LDL-receptor

6 / 65

Q6:

Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi β lipoproteinrộng bất thường. Điều này có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi β lipoproteinrộng bất thường. Điều này có nghĩa là: Tăng vừa β và tiền βlipoprotei

7 / 65

Q7:

Apolipoprotein CII có vai trò:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Apolipoprotein CII có vai trò: Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase

8 / 65

Q8:

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: Lượng LDL receptor giảm

9 / 65

Q9:

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: Enzym A.C.A.T tăng

10 / 65

Q10:

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: Enzym HMG. CoA reductase giảm

11 / 65

Q11:

Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
1. HDL-Cholesterol tăng
2. HDL-Cholesterol giảm
3. LDL-Cholesterol tăng
4. LDL-Cholesterol giảm
5. Triglycerid huyết thanh tăng
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:  HDL-Cholesterol giảm. LDL-Cholesterol tăng. Triglycerid huyết thanh tăng

12 / 65

Q12:

Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là: Tăng triglycerid

13 / 65

Q13:

Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch

1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm
4. Lipoprotein (a) tăng
5. Apolipoprotein B tăng
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch:  LDL-Cholesterol tăng. Lipoprotein (a) tăng. Apolipoprotein B tăng

14 / 65

Q14:

Lipoprotein là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipoprotein là:  Một loại protein tạp. Một loại lipid tạp. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid. Có cấu tạo gồm lipid và protein .

15 / 65

Q15:

Một lipoprotein có cấu tạo gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một lipoprotein có cấu tạo gồm: Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh .

16 / 65

Q16:

Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là: HDL

17 / 65

Q17:

IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa: Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp

18 / 65

Q18:

LDL là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

LDL là: Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.

19 / 65

Q19:

Dựa theo tốc độ điện di, α lipoprotein ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa theo tốc độ điện di, α lipoprotein ứng với: HDL

20 / 65

Q20:

Dựa theo tốc độ điện di, tiền β lipoprotein tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa theo tốc độ điện di, tiền β lipoprotein tương ứng với: VLDL

21 / 65

Q21:

Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất: β lipoprotein

22 / 65

Q22:

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:  Chứa nhiều phospholipid. Chứa nhiều protein .

23 / 65

Q23:

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì: Chứa nhiều Triglycerid. Chứa ít protein

24 / 65

Q24:

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang: Apolipoprotein A.

25 / 65

Q25:

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang: Apolipoprotein B.

26 / 65

Q26:

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:
1. Apolipoprotein A.
2. Apolipoprotein B.
3. Apolipoprotein C.
4. Apolipoprotein D.
5. Apolipoprotein E.
Hãy chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang: Apolipoprotein B,C,E

27 / 65

Q27:

Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là : LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động mạch.

28 / 65

Q28:

Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
4. Có độ nổi cao nhất.
5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.
Hãy chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chylomicron là loại lipoprotein : Vận chuyển triglycerid ngoại sinh. Có tỷ trọng thấp nhất. Có độ nổi cao nhất.

29 / 65

Q29:

Chylomicron là loại lipoprotein :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chylomicron là loại lipoprotein : Có nguồn gốc từ ruột. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A.

30 / 65

Q30:

Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
1. Được tạo thành từ ruột.
2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoproteinvới các lipoprotein khác .
3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tế bào gan.
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm: Được tạo thành từ ruột. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoproteinvới các lipoprotein khác. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tếbào gan.

31 / 65

Q31:

VLDL là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .
4. Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
5. Mang Apolipoprotein B48.
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VLDL là loại lipoprotein : Vận chuyển triglycerid nội sinh. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác . Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủyphân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.

32 / 65

Q32:

VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acidbéo và glycerol. Acid béo này được sữ dụng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acidbéo và glycerol. Acid béo này được sữ dụng để: Thoái hóa β oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.

33 / 65

Q33:

Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là remnant. Remnant này còn được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là remnant. Remnant này còn được gọi là: IDL

34 / 65

Q34:

VLDL cuối cúng được thoái hóa bằng cách:
1. Một phần biến thành remnant.
2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại biên.
3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủyphân bởi lipoprotein lipase.
4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan.
5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với lipoprotein khác.
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VLDL cuối cúng được thoái hóa bằng cách: Một phần biến thành remnant. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại biên. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan.

35 / 65

Q35:

LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu: Cholesterol este và Apo B100.

36 / 65

Q36:

LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì: Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch.

37 / 65

Q37:

LDL receptor là một loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

LDL receptor là một loại: Glycoprotein .

38 / 65

Q38:

Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi: Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor). Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase). Giảm tổng hợp LDL-receptor .

39 / 65

Q39:

HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì: Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.

40 / 65

Q40:

Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế: Phân hồi. Điều khiển ngược. Feedback. Retrocontrol.

41 / 65

Q41:

Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do: Di truyền

42 / 65

Q42:

Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: Tăng Chylomicron .

43 / 65

Q43:

Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: Tăng β lipoprotein .

44 / 65

Q44:

Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất thường β lipoprotein) .

45 / 65

Q45:

Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: Tăng tiền β lipoprotein .

46 / 65

Q46:

Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: Tăng tiền β lipoprotein và chylomicron

47 / 65

Q47:

Bệnh Tangier là bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Tangier là bệnh: Giảm α lipoprotein có tính chất gia đình.

48 / 65

Q48:

Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Test PHLA giảm
5. Huyết thanh trong suốt
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là: Tăng triglycerid nội sinh. Test PHLA bình thường

49 / 65

Q49:

Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1.. Huyết thanh đục như sữa
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Tăng triglycerid nội sinh
5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống rượu

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:  Huyết thanh đục như sữa. Test PHLA bình thường. Tăng triglycerid nội sinh

50 / 65

Q50:

Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :
1. Thiểu năng tuyến giáp
2. Ứ mật
3. Ưu năng tuyến giáp
4. Suy thận
5. Bệnh tự miễn
Chọn tập hợp đúng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp : Thiểu năng tuyến giáp. Ứ mật. Suy thận

51 / 65

Q51:

Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Apolipoprotein không phải là chất vận chuyển lipid 

52 / 65

Q52:

Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo một phân tử lipoprotein không có : cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng

53 / 65

Q53:

HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HDL có tỷ trọng không nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063

54 / 65

Q54:

VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VLDL có tỷ trọng không nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019

55 / 65

Q55:

VLDL còn gọi là lipomicron

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VLDL còn gọi là lipomicron là Đúng

56 / 65

Q56:

VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần β lipoprotein khi điện di lipoprotein

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần β lipoprotein khi điện di lipoprotein là Sai

57 / 65

Q57:

HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di lipoprotein

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di lipoprotein là Đúng

58 / 65

Q58:

IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoprotein có tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

IDL không phải  là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoprotein có tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp

59 / 65

Q59:

HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển cholesterolra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan là Đúng

60 / 65

Q60:

LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận chuyển cholesterol vào trong tế bào ngoại biên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận chuyển cholesterol vào trong tế bào ngoại biên là Đúng

61 / 65

Q61:

Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL receptor

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL receptor là Sai

62 / 65

Q62:

VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng của chuyển hoá alcol

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng của chuyển hoá alcol là Đúng

63 / 65

Q63:

Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn là Đúng

64 / 65

Q64:

Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase là Đúng

65 / 65

Q65:

Bệnh Taugier là bệnh giảm β lipoprotein nguyên phát

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Taugier không phải là bệnh giảm β lipoprotein nguyên phát

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 65
Giải thích

VLDL là lipoprotein có: Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006

Câu hỏi 4 / 65
Giải thích

Apolipoprotein A1 có vai trò: Hoạt hoá enzym L.C.A.T

Câu hỏi 5 / 65
Giải thích

Apolipoprotein B có vai trò: Gắn LDL với LDL-receptor

Câu hỏi 6 / 65
Giải thích

Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi β lipoproteinrộng bất thường. Điều này có nghĩa là: Tăng vừa β và tiền βlipoprotei

Câu hỏi 7 / 65
Giải thích

Apolipoprotein CII có vai trò: Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase

Giải thích

Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:  HDL-Cholesterol giảm. LDL-Cholesterol tăng. Triglycerid huyết thanh tăng

Câu hỏi 14 / 65
Giải thích

Lipoprotein là:  Một loại protein tạp. Một loại lipid tạp. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid. Có cấu tạo gồm lipid và protein .

Câu hỏi 15 / 65
Giải thích

Một lipoprotein có cấu tạo gồm: Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh .

Câu hỏi 17 / 65
Giải thích

IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa: Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp

Câu hỏi 18 / 65
Giải thích

LDL là: Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.

Câu hỏi 27 / 65
Giải thích

Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là : LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động mạch.

Câu hỏi 29 / 65
Giải thích

Chylomicron là loại lipoprotein : Có nguồn gốc từ ruột. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A.

Giải thích

Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm: Được tạo thành từ ruột. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoproteinvới các lipoprotein khác. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tếbào gan.

Giải thích

VLDL là loại lipoprotein : Vận chuyển triglycerid nội sinh. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác . Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủyphân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.

Câu hỏi 32 / 65
Giải thích

VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acidbéo và glycerol. Acid béo này được sữ dụng để: Thoái hóa β oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.

Giải thích

VLDL cuối cúng được thoái hóa bằng cách: Một phần biến thành remnant. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại biên. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan.

Câu hỏi 35 / 65
Giải thích

LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu: Cholesterol este và Apo B100.

Câu hỏi 36 / 65
Giải thích

LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì: Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch.

Câu hỏi 37 / 65
Giải thích

LDL receptor là một loại: Glycoprotein .

Giải thích

Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi: Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor). Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase). Giảm tổng hợp LDL-receptor .

Câu hỏi 39 / 65
Giải thích

HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì: Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.

Câu hỏi 41 / 65
Giải thích

Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do: Di truyền

Câu hỏi 44 / 65
Giải thích

Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất thường β lipoprotein) .

Câu hỏi 46 / 65
Giải thích

Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: Tăng tiền β lipoprotein và chylomicron

Câu hỏi 47 / 65
Giải thích

Bệnh Tangier là bệnh: Giảm α lipoprotein có tính chất gia đình.

Giải thích

Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:  Huyết thanh đục như sữa. Test PHLA bình thường. Tăng triglycerid nội sinh