Quiz: TOP 700 câu hỏi trắc nghiệm nhãn khoa (có đáp án) (Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh)

1 / 290

Q1:

Dây thần kinh số VII chi phối vận động :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây thần kinh số VII chi phối vận động : Cơ vòng mí

2 / 290

Q2:

Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc Biểu mô sắc tố

3 / 290

Q3:

Nhiệm vụ của thể mi là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ của thể mi là : Tiết thủy dịch và tham gia điều tiết

4 / 290

Q4:

Vùng bè là một cấu trúc giải phẩu quan trọng nằm ở :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng bè là một cấu trúc giải phẩu quan trọng nằm ở : Góc tiền phòng

5 / 290

Q5:

Dĩa thị :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dĩa thị : Có nhiều sợi thị giác

6 / 290

Q6:

Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại Vỏ não thùy chẩm

7 / 290

Q7:

Bán manh thái dương hai bên thông thường do tổn thương ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán manh thái dương hai bên thông thường do tổn thương ở Giao thoa thị giác

8 / 290

Q8:

Mắt bị sụp mí (không mở được) do tổn thương dây thần kinh sọ não số:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt bị sụp mí (không mở được) do tổn thương dây thần kinh sọ não số: III

9 / 290

Q9:

Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên : Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt

10 / 290

Q10:

Việc điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của : Mống mắt

11 / 290

Q11:

Vị trí túi lệ nằm ở góc nào của bờ hốc mắt :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí túi lệ nằm ở Góc mũi dưới của bờ hốc mắt 

12 / 290

Q12:

Áp lực nội nhãn bình thường được duy trì trong khoảng từ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp lực nội nhãn bình thường được duy trì trong khoảng từ : 11 - 20 mmHg

13 / 290

Q13:

Thủy dịch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thủy dịch Có chức năng nuôi dưỡng giác mạc và thể thủy tinh

14 / 290

Q14:

Thị thần kinh được tạo nên bởi các sợi trục của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị thần kinh được tạo nên bởi các sợi trục của: Tế bào hạch

15 / 290

Q15:

Hắc mạc là một phần của màng bồ đào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hắc mạc là một phần của màng bồ đào: Nằm giữa võng mạc và củng mạc.

16 / 290

Q16:

Khe bướm là một khe xương ở đỉnh hốc mắt cho các dây thần kinh dưới đây đi qua:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khe bướm là một khe xương ở đỉnh hốc mắt cho các dây thần kinh dưới đây đi qua: II, III, IV, V, VI

17 / 290

Q17:

Dây thần kinh số III điều khiển các cơ sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây thần kinh số III điều khiển các cơ : Thẳng trên, thẳng dưới, thẳng trong, chéo bé, vòng mí

18 / 290

Q18:

Hốc mắt có thể thông với nội sọ qua

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hốc mắt có thể thông với nội sọ qua Khe bướm, lỗ thị

19 / 290

Q19:

Tuyến Meibomius nằm ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến Meibomius nằm ở: Trong sụn mí mắt

20 / 290

Q20:

Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở: Bờ mí

21 / 290

Q21:

Nước mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước mắt: Dàn đều lên kết giác mạc nhờ chớp mắt

22 / 290

Q22:

Đặc điểm của giác mạc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của giác mạc là: Đường kính ngang khoảng 12mm

23 / 290

Q23:

Vùng trung tâm hoàng điểm là vùng võng mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng trung tâm hoàng điểm là vùng võng mạc: Có thị lực tốt nhất

24 / 290

Q24:

Thể thuỷ tinh có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể thuỷ tinh có đặc điểm: Tham gia điều tiết để nhìn gần

25 / 290

Q25:

Dịch kính nằm ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch kính nằm ở: Giữa võng mạc và thể thuỷ tinh

26 / 290

Q26:

Trên hình vẽ 1, võng mạc được đánh số thứ tự là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, võng mạc được đánh số thứ tự là: 6

27 / 290

Q27:

Trên hình vẽ 1, hậu phòng được đánh số thứ tự là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, hậu phòng được đánh số thứ tự là: 14

28 / 290

Q28:

Trên hình vẽ 1, miệng thắt (ora serrata) được đánh số thứ tự là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, miệng thắt (ora serrata) được đánh số thứ tự là: 5

29 / 290

Q29:

Trên hình vẽ 1, củng mạc được đánh số thứ tự là:

Trên hình vẽ 1, củng mạc được đánh số thứ tự là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, củng mạc được đánh số thứ tự là: 4

30 / 290

Q30:

Trên hình vẽ 1, số 9 tương ứng với:

Trên hình vẽ 1, số 9 tương ứng với: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, số 9 tương ứng với: Dĩa thị

31 / 290

Q31:

Trên hình vẽ 1, số 13 tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, số 13 tương ứng với: Thể thủy tinh

32 / 290

Q32:

Trên hình vẽ 1, số 16 tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, số 16 tương ứng với: Tiền phòng

33 / 290

Q33:

Trên hình vẽ 1, Vỏ nhãn cầu bao gồm các bộ phận tường ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, Vỏ nhãn cầu bao gồm các bộ phận tường ứng với: 1, 2, 4, 6, 7, 8

34 / 290

Q34:

Trên hình vẽ 1, Màng bồ đào bao gồm các bộ phận tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẽ 1, Màng bồ đào bao gồm các bộ phận tương ứng với: 2, 4, 7

35 / 290

Q35:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 3 tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 3 tương ứng với: Cơ Muller

36 / 290

Q36:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 6 tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 6 tương ứng với: Tuyến Zeiss

37 / 290

Q37:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 4 tương ứng với:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 4 tương ứng với: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 4 tương ứng với: Cơ vòng mí

38 / 290

Q38:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 5 tương ứng với:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 5 tương ứng với: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 5 tương ứng với: Tuyến Meibomius

39 / 290

Q39:

Mụt lẹo ngoài do nhiễm trùng các bộ phận tương ứng với các số nào trên hình vẻ 2

Mụt lẹo ngoài do nhiễm trùng các bộ phận tương ứng với các số nào trên hình vẻ 2 (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mụt lẹo ngoài do nhiễm trùng các bộ phận tương ứng với các số 6 và 7 trên hình vẻ 2

40 / 290

Q40:

Chắp thường là bệnh lý của bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2:

Chắp thường là bệnh lý của bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chắp thường là bệnh lý của bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2: 5

41 / 290

Q41:

Trong bệnh lý thần kinh gây sụp mí, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng:

Trong bệnh lý thần kinh gây sụp mí, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh lý thần kinh gây sụp mí, bộ phận tương ứng với số 2 và /hoặc 3 trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng

42 / 290

Q42:

Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng:

Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số 4 trên hình vẻ 2 bị ảnh hưởng

43 / 290

Q43:

Trên hình vẻ 2 , tuyến Moll tương ứng với số nào:

Trên hình vẻ 2 , tuyến Moll tương ứng với số nào: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẻ 2 , tuyến Moll tương ứng với số 7

44 / 290

Q44:

Trên hình vẻ 2, cơ Muller tương ứng với số 3

Trên hình vẻ 2, cơ Muller tương ứng với số 3 (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên hình vẻ 2, cơ Muller tương ứng với số 3 là Đúng

45 / 290

Q45:

Mỗi nhãn cầu được vận động bởi 6 cơ thẳng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi nhãn cầu được vận động bởi 6 cơ thẳng là Sai

46 / 290

Q46:

Cấu tạo võng mạc bao gồm 3 lớp nơ-ron thần kinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo võng mạc bao gồm 3 lớp nơ-ron thần kinh là Đúng

47 / 290

Q47:

Mống mắt là một phần của màng bồ đào nằm giữa thể mi và hắc mạc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mống mắt là một phần của màng bồ đào nằm giữa thể mi và hắc mạc là Sai

48 / 290

Q48:

Thể mi có cơ dãn đồng tử.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể mi có cơ dãn đồng tử là Sai

49 / 290

Q49:

Sự điều tiết phụ thuộc vào sự đàn hồi của thể thuỷ tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự điều tiết phụ thuộc vào sự đàn hồi của thể thuỷ tinh là Đúng

50 / 290

Q50:

Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến đục thể thủy tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Diện đồng tử có màu trắng khiến ta nghĩ đến đục thể thủy tinh 

51 / 290

Q51:

Bệnh lý nào ở mắt có thể gây ra đục thể thủy tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Viêm màng bồ đào ở mắt có thể gây ra đục thể thủy tinh

52 / 290

Q52:

Khám nghiệm nào cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thể thủy tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khám nghiệm Khám sinh hiển vi cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thể thủy tinh

53 / 290

Q53:

Bệnh lý toàn thân nào sau đây có liên quan đến đục thể thủy tinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý toàn thân Đái tháo đường có liên quan đến đục thể thủy tinh 

54 / 290

Q54:

Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thể thủy tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Lóa mắt có thể gặp trong đục thể thủy tinh

55 / 290

Q55:

Những bệnh nào có thể gây đục thể thủy tinh bẩm sinh nếu mẹ bị nhiễm bệnh trong thời kýđầu thai nghén?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Basedow có thể gây đục thể thủy tinh bẩm sinh nếu mẹ bị nhiễm bệnh trong thời ký đầu thai nghén

56 / 290

Q56:

Bệnh lý nào ở mắt thường không gây đục thể thủy tinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khô mắt do thiếu vitamin A ở mắt thường không gây đục thể thủy tinh

57 / 290

Q57:

Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh : Song thị khi nhìn một mắt

58 / 290

Q58:

Khi khám đục thể thủy tinh, điều nào cần làm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khám đục thể thủy tinh, cần làm Dãn đồng tử.

59 / 290

Q59:

Đục thể thuỷ tinh một mắt ở người trẻ thường do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh một mắt ở người trẻ thường do Chấn thương.

60 / 290

Q60:

Yêu tố nào dưới đây không liên quan đến đục thể thuỷ tinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu tố Tiêm chích ma tuý không liên quan đến đục thể thuỷ tinh

61 / 290

Q61:

Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọcgần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọcgần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến Đục thể thuỷ tinh

62 / 290

Q62:

Biến chứng viêm màng bồ đào do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng viêm màng bồ đào do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn: Quá chín.

63 / 290

Q63:

Nguyên nhân gây mù phỗ biến nhất hiện nay trên thế giới cũng như ở nước ta:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây mù phỗ biến nhất hiện nay trên thế giới cũng như ở nước ta: Đục thể thuỷ tinh.

64 / 290

Q64:

Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách Soi ánh đồng tử

65 / 290

Q65:

Chỉ định mổ đục thể thuỷ tinh khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định mổ đục thể thuỷ tinh khi: Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt

66 / 290

Q66:

Điều chỉnh quang học thường được áp dụng hiện nay khi mổ đục thể thuỷ tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều chỉnh quang học thường được áp dụng hiện nay khi mổ đục thể thuỷ tinh: Đặt kính nội nhãn.

67 / 290

Q67:

Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ: Để lại bao sau

68 / 290

Q68:

Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với mổ đục thể thủy tinh bằng phương pháp"phaco":

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với mổ đục thể thủy tinh bằng phương pháp"phaco": Lấy thể thủy tinh trong bao

69 / 290

Q69:

Trong mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, kính nội nhãn có thể được :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, kính nội nhãn có thể được : Đặt ở hậu phòng

70 / 290

Q70:

Triệu chứng nào dưới đây phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh

71 / 290

Q71:

Nguyên nhân gây glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá chín :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá chín : Vùng bè bị bít bởi các đại thực bào

72 / 290

Q72:

Khi thể thuỷ tinh bị đục, thành phần sinh hoá sẽ bị biến đổi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thể thuỷ tinh bị đục, thành phần sinh hoá sẽ bị biến đổi Giảm vitamin C.

73 / 290

Q73:

Yếu tố nào không phải là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh thường ngại đimổ mắt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sợ chết không phải là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh thường ngại đi mổ mắt

74 / 290

Q74:

Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng

75 / 290

Q75:

Thị lực giảm từ từ, không cương tu rìa, diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị lực giảm từ từ, không cương tu rìa, diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của Đục thể thủy tinh

76 / 290

Q76:

Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín: Có thể phát hiện ở tuyến xã.

77 / 290

Q77:

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là: Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng siêu âm

78 / 290

Q78:

Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý khác kèm theo, thị lựcsẽ phục hồi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi: Tối đa

79 / 290

Q79:

Đục thể thuỷ tinh có thể gặp ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh có thể gặp ở Tất cả mọi lứa tuổi

80 / 290

Q80:

Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thể thuỷ tinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Các tia phóng xạ có thể liên quan đến đục thể thuỷ tinh

81 / 290

Q81:

Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thịlựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng.* Chẩn đoán nào sau đây được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thịlựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng.* Chẩn đoán được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải: Đục thể thủy tinh già

82 / 290

Q82:

Nếu không nghĩ đến bệnh glôcôm,động tác nào cần làm để chẩn đoán phân biệt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu không nghĩ đến bệnh glôcôm,động tác Đo nhãn áp cần làm để chẩn đoán phân biệt

83 / 290

Q83:

Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không thể soi được đáymắt, cần làm gì để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực của mắt này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không thể soi được đáymắt, cần Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực của mắt này

84 / 290

Q84:

Khi thể thủy tinh bị đục, khúc xạ mắt thường có chiều hướng cận thị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thể thủy tinh bị đục, khúc xạ mắt thường có chiều hướng cận thị là Đúng

85 / 290

Q85:

Biến chứng glôcôm góc đóng do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn quá chín

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng glôcôm góc đóng do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn quá chín là Sai

86 / 290

Q86:

Đục thể thuỷ tinh già là một bệnh chỉ có thể điều trị bằng phẫu thuật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh già là một bệnh chỉ có thể điều trị bằng phẫu thuật là Đúng

87 / 290

Q87:

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh trong bao không để lại bao thể thuỷ tinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh trong bao không để lại bao thể thuỷ tinh là Đúng

88 / 290

Q88:

Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh hoàn toàn thường cần phải mổ sớm để tránh bị nhược thị.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh hoàn toàn thường cần phải mổ sớm để tránh bị nhược thị ;à Đúng

89 / 290

Q89:

Một mắt chính thị (không có tật khúc xạ), sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh, sẽ trở thành mắt cậnthị.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt chính thị (không có tật khúc xạ), sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh, sẽ trở thành mắt cận thị là Sai

90 / 290

Q90:

Một người được xem là có thị giác kém (low vision) khi thị lực mắt tốt nhất đã điều chỉnh kính phải dưới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một người được xem là có thị giác kém (low vision) khi thị lực mắt tốt nhất đã điều chỉnh kính phải dưới: 3/10

91 / 290

Q91:

Trong số các bệnh lý sau, trường hợp nào thị lực giảm nhanh và hoàn toàn nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số các bệnh lý sau, trường hợp Tắc động mạch trung tâm võng mạc thị lực giảm nhanh và hoàn toàn nhất

92 / 290

Q92:

Trong viêm màng bồ đào, triệu chứng nào sau đây là không phù hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong viêm màng bồ đào, triệu chứng Tủa sau giác mạc là không phù hợp 

93 / 290

Q93:

Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm nặng thường được nghĩ đến bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm nặng thường được nghĩ đến bệnh: Cơn glôcôm góc đóng cấp

94 / 290

Q94:

Bệnh lý nào sau đây không gây giảm thị lực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Xuất huyết kết mạc không gây giảm thị lực

95 / 290

Q95:

Mắt nhìn gần rõ hơn nhìn xa là triệu chứng của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt nhìn gần rõ hơn nhìn xa là triệu chứng của : Cận thị.

96 / 290

Q96:

Một mắt có thị lực nhìn xa là 10/10, có thể kết luận mắt đó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt có thị lực nhìn xa là 10/10, có thể kết luận mắt đó là: Chính thị (không có tật khúc xạ).

97 / 290

Q97:

Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường không gặp trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường không gặp trong Cận thị

98 / 290

Q98:

Nhược thị là tình trạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược thị là tình trạng: Không thể điều trị được

99 / 290

Q99:

Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của: Đục thể thuỷ tinh

100 / 290

Q100:

Hình ảnh đáy mắt nào phù hợp với bệnh cao huyết áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình ảnh Các tiểu động mạch của võng mạc co nhỏ, không đều phù hợp với bệnh cao huyết áp 

101 / 290

Q101:

Điều trị quang đông laser thường không được áp dụng trong điều trị bệnh lý võng mạc nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điều trị quang đông laser thường không được áp dụng trong điều trị bệnh lý võng mạc Tắc động mạch trung tâm võng mạc
102 / 290

Q102:

Bệnh lý võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến các hậu quả dưới đây trừ mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến các hậu quả dưới đây trừ mắt: Viêm nội nhãn.

103 / 290

Q103:

Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn, nhỏ hơn bình thường; là triệu chứng gợi ý của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn, nhỏ hơn bình thường; là triệu chứng gợi ý của: Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch

104 / 290

Q104:

Trong các bệnh lý đáy mắt, để giúp chẩn đoán chính xác hơn và giúp cho điều trị quang đông kịp thời, cần làm xét nghiệm chụp ảnh đáy mắt huỳnh quang.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bệnh lý đáy mắt, để giúp chẩn đoán chính xác hơn và giúp cho điều trị quang đông kịp thời, cần làm xét nghiệm chụp ảnh đáy mắt huỳnh quang là Sai

105 / 290

Q105:

Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là: Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới ĐNT3m

106 / 290

Q106:

Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong: Bong võng mạc

107 / 290

Q107:

Bệnh lý nào sau đây gây thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ, đau mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Xuất huyết dịch kính gây thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ, đau mắt 

108 / 290

Q108:

Triệu chứng nào phù hợp với bệnh lý bong võng mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng phù hợp với bệnh lý bong võng mạc

109 / 290

Q109:

Triệu chứng nào sau đây là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Hoàng điểm anh đào là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng mạc

110 / 290

Q110:

Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Xuất huyết võng mạc đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc

111 / 290

Q111:

Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp và có các đám sắctố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến bệnh gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp và có các đám sắctố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến Bệnh thoái hóa sắc tố võng mạc

112 / 290

Q112:

Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột,có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán nào phù hợp nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột,có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán phù hợp nhất: Bong võng mạc

113 / 290

Q113:

Giảm thị lực từ từ và không gây đau nhức không phải là triệu chứng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm thị lực từ từ và không gây đau nhức không phải là triệu chứng của: Viêm mống mắt thể mi

114 / 290

Q114:

Triệu chứng nào dưới đây ít phù hợp với viêm loét giác mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng dưới đây ít phù hợp với viêm loét giác mạc: Nhiều ghèn.

115 / 290

Q115:

Cách xử trí nào phù hợp trước một trường hợp viêm loét giác mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách xử trí phù hợp trước một trường hợp viêm loét giác mạc: Điểm atropine.

116 / 290

Q116:

Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của: Viêm mống mắt thể mi

117 / 290

Q117:

Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, điều gì không nên làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, điều không nên làm: Tra thuốc mở kháng sinh

118 / 290

Q118:

Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch không phù hợp với dấu hiệu nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch không phù hợp với dấu hiệu Hoàng điểm anh đào

119 / 290

Q119:

Bệnh lý nào gây giảm thị lực nhanh có kèm đau và đỏ mắt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý gây giảm thị lực nhanh có kèm đau và đỏ mắt: Cơn glôcôm cấp

120 / 290

Q120:

Bong võng mạc thường gặp ở mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bong võng mạc thường gặp ở mắt Cận thị

121 / 290

Q121:

Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh: Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc

122 / 290

Q122:

Bệnh lý nào có thể gây mù chức năng: AS (-) ; nếu không được điều trị kịp thời

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Glôcôm góc mở có thể gây mù chức năng: AS (-) ; nếu không được điều trị kịp thời 

123 / 290

Q123:

Bệnh lý nào cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẫn cấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý Cơn glôcôm góc đóng cấp cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẫn cấp 

124 / 290

Q124:

Mắt cận thị phù hợp với vật vô cực cho ảnh nằm sau võng mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt cận thị phù hợp với vật vô cực cho ảnh nằm sau võng mạc là Sai

125 / 290

Q125:

Để phân biệt mờ mắt do đục thể thuỷ tinh hoặc do glôcôm góc mở, điều quan trọng là cần đonhãn áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để phân biệt mờ mắt do đục thể thuỷ tinh hoặc do glôcôm góc mở, điều quan trọng là cần đonhãn áp là Đúng

126 / 290

Q126:

Mắt cận thị là mắt nhìn xa rõ hơn nhìn gần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt cận thị là mắt nhìn xa rõ hơn nhìn gần là Sai

127 / 290

Q127:

Atropine có thể sử dụng để điều trị trong viêm mống mắt thể mi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Atropine có thể sử dụng để điều trị trong viêm mống mắt thể mi là Đúng

128 / 290

Q128:

Glôcôm góc mở thường gây tăng nhãn áp và giảm thị lực nhanh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glôcôm góc mở thường gây tăng nhãn áp và giảm thị lực nhanh là Sai

129 / 290

Q129:

Một mắt bị giảm thị lực, nếu đeo kính lỗ làm thị lực tăng rõ thì có thể gợi ý rằng mắt đó bịbệnh lý tật khúc xạ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mắt bị giảm thị lực, nếu đeo kính lỗ làm thị lực tăng rõ thì có thể gợi ý rằng mắt đó bịbệnh lý tật khúc xạ là Đúng

130 / 290

Q130:

Thị lực được phụ trách bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị lực được phụ trách bởi: Vùng hoàng điểm

131 / 290

Q131:

Yếu tố ảnh hưởng đến thị lực và tật khúc xạ bao gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố ảnh hưởng đến thị lực và tật khúc xạ bao gồm, ngoại trừ: Giới

132 / 290

Q132:

Thị lực phụ thuộc vào, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị lực phụ thuộc vào, ngoại trừ: Màu sắc của mống mắt

133 / 290

Q133:

Tật khúc xạ được phân chia:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tật khúc xạ được phân chia: Hình cầu và không hình cầu

134 / 290

Q134:

Muốn điều chỉnh hiệu quả tật khúc xạ viễn thị ở trẻ em cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn điều chỉnh hiệu quả tật khúc xạ viễn thị ở trẻ em cần: Liệt điều tiết.

135 / 290

Q135:

Mang kính lỗ có thể tăng thị lực trường hợp sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mang kính lỗ có thể tăng thị lực trường hợp Loạn thị

136 / 290

Q136:

Cận thị phù hợp nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cận thị phù hợp nhất: Tiêu điểm f `nằm trước võng mạc

137 / 290

Q137:

Bệnh cận thị phù hợp với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh cận thị phù hợp với Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc

138 / 290

Q138:

Loạn thị phù hợp với, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loạn thị phù hợp với, ngoại trừ: Thị lực không tăng khi nhìn qua kính lỗ

139 / 290

Q139:

Viễn thị phù hợp với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viễn thị phù hợp với Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc

140 / 290

Q140:

Lão thị phù hợp với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lão thị phù hợp với Thị lực nhìn gần giảm

141 / 290

Q141:

Phát hiện tật khúc xạ theo các bước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát hiện tật khúc xạ theo các bước: Thử thị lực - Thử kính lỗ - Thử kính thích hợp - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm

142 / 290

Q142:

Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám thấy giác mạc trong,hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai thị. Bệnh nhân có thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám thấy giác mạc trong,hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai thị. Bệnh nhân có thể Cận thị

143 / 290

Q143:

Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực nhìn xa tốt nhưng nhìnlâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực nhìn xa tốt nhưng nhìnlâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị: Viễn thị ẩn

144 / 290

Q144:

Bệnh nhân lúc trẻ mắt bình thường, từ năm 45 tuổi đọc sách thấy mờ, phải đưa xa mới rõsong đọc lâu mỏi mắt và nhức đầu. Bệnh nhân bị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân lúc trẻ mắt bình thường, từ năm 45 tuổi đọc sách thấy mờ, phải đưa xa mới rõsong đọc lâu mỏi mắt và nhức đầu. Bệnh nhân bị: Lão thị

145 / 290

Q145:

Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là: Khả năng phân biệt hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau

146 / 290

Q146:

Khi một mắt có thị lực là 1 ( 10/10), khả năng phân ly tối thiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi một mắt có thị lực là 1 ( 10/10), khả năng phân ly tối thiểu là: 1’

147 / 290

Q147:

Viễn điểm của một mắt chính thị là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viễn điểm của một mắt chính thị là 5m

148 / 290

Q148:

Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ: Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn gần

149 / 290

Q149:

Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị bao gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị bao gồm, ngoại trừ: Thể thuỷ tinh bị đục

150 / 290

Q150:

Bệnh nhân cận thị đơn thuần, kính điều chỉnh phù hợp nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân cận thị đơn thuần, kính điều chỉnh phù hợp nhất là: Kính cầu phân kỳ

151 / 290

Q151:

Cận thị nặng có thể dẫn tới biến chứng sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cận thị nặng có thể dẫn tới biến chứng sau: Bong võng mạc

152 / 290

Q152:

Giảm và mất khả năng điều tiết hay gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm và mất khả năng điều tiết hay gặp trong: Lão thị

153 / 290

Q153:

Một bệnh nhân 50 tuổi thị lực nhìn gần giảm, thị lực nhìn xa còn tốt. Bạn nghĩ đến chấn đoán nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân 50 tuổi thị lực nhìn gần giảm, thị lực nhìn xa còn tốt. Bạn nghĩ đến chấn đoán Lão thị

154 / 290

Q154:

Ở người cận thị loại thuốc nhỏ mắt nào có nguy cơ gây bong võng mạc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người cận thị loại thuốc nhỏ mắt Thuốc co đồng tử có nguy cơ gây bong võng mạc

155 / 290

Q155:

Chức năng điều tiết của mắt do tổ chức giải phẫu sau đảm nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng điều tiết của mắt do tổ chức giải phẫu sau đảm nhận: Cơ thể mi

156 / 290

Q156:

Cơ chế của điều tiết là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế của điều tiết là: Thay đổi độ cong của thể thủy tinh

157 / 290

Q157:

Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ phổ biến nhất ở Việt nam hiện nay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ phổ biến nhất ở Việt nam hiện nay là: Đeo kính gọng ngoài

158 / 290

Q158:

Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến được áp dụng hiện nay là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến được áp dụng hiện nay là Phẫu thuật Lasix

159 / 290

Q159:

Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ Cận thị

160 / 290

Q160:

Tật khúc xạ của mắt được chia 2 loại chính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tật khúc xạ của mắt được chia 2 loại chính là Đúng

161 / 290

Q161:

Đo thị lực là đánh giá chức năng của vùng võng mạc ngoại vi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đo thị lực là đánh giá chức năng của vùng võng mạc ngoại vi là Sai

162 / 290

Q162:

Cận thị có thể điều trị bằng phẫu thuật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cận thị có thể điều trị bằng phẫu thuật là Đúng

163 / 290

Q163:

Tật khúc xạ là một trong những nguyên nhân của lác.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tật khúc xạ là một trong những nguyên nhân của lác là Đúng

164 / 290

Q164:

Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi Mắt đỏ, tăng tiết tố , thị lực không biến đổi

165 / 290

Q165:

Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ: Sử dung vaccin phòng bệnh

166 / 290

Q166:

Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất): Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc

167 / 290

Q167:

Nhú gai kết mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhú gai kết mạc Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.

168 / 290

Q168:

Phù kết mạc (chémosis):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phù kết mạc (chémosis): Là phù của kết mạc nhãn cầu

169 / 290

Q169:

Những lý lẽ lâm sàng sau đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những lý lẽ lâm sàng sau đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn, ngoại trừ: Có hạch trước tai

170 / 290

Q170:

Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ: Xét nghiệm tế bào học kết mạc cho thấy nhiều tế bào lympho trên tiêu bản

171 / 290

Q171:

Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do: Dị ứng

172 / 290

Q172:

Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không giảm thị lực Bạn nghĩtới bệnh cảnh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không giảm thị lực Bạn nghĩtới bệnh cảnh Viêm thượng củng mạc

173 / 290

Q173:

Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là : Tiết tố dính lông mi

174 / 290

Q174:

Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu Hạch trước tai làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus

175 / 290

Q175:

Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau: Viêm kết mạc do lậu cầu

176 / 290

Q176:

Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều, chẩn đoán nào phù hợp nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều, chẩn đoán Viêm kết mạc mùa xuân phù hợp nhất

177 / 290

Q177:

Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý dưới đây thường không gây giảm thị lực: Viêm kết mạc cấp

178 / 290

Q178:

Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi Tụ cầu

179 / 290

Q179:

Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi

180 / 290

Q180:

Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ: Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên

181 / 290

Q181:

Màng giả được tạo ra trong các viêm kết mạc sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng giả được tạo ra trong các viêm kết mạc sau, ngoại trừ: Viêm kết mạc mùa xuân

182 / 290

Q182:

Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến

183 / 290

Q183:

Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ: Tiết tố dạng mủ

184 / 290

Q184:

Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến: Khô mắt

185 / 290

Q185:

Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai: Là bình thường

186 / 290

Q186:

Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ Hội chứng nhiễm trùng

187 / 290

Q187:

Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ Tia xạ

188 / 290

Q188:

Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện: Nhú lớn ở kết mạc mi trên

189 / 290

Q189:

Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với: Viêm mống mắt thể mi

190 / 290

Q190:

Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồ, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồ, ngoại trừ: Sự tắc nghẽn các ống tiết Meibomius

191 / 290

Q191:

Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những triệu chứng Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm nghĩ tới viêm kết mạc

192 / 290

Q192:

Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây.Chẩn đoán nào phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây. Chẩn đoán phù hợp nhất: Viêm kết giác mạc do Herpes

193 / 290

Q193:

Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng Kháng virus tại chổ

194 / 290

Q194:

Phương pháp Crede nhằm phòng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp Crede nhằm phòng Viêm kết mạc sơ sinh

195 / 290

Q195:

Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc: Kháng sinh kinh điển phổ rộng

196 / 290

Q196:

Điều trị viêm kết mạc do virut:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm kết mạc do virut: Kháng sinh + kháng virut tại chỗ

197 / 290

Q197:

Điều trị viêm kết mạc dị ứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị viêm kết mạc dị ứng Kháng Histamin tại chỗ và toàn thân

198 / 290

Q198:

Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ: Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt

199 / 290

Q199:

Viêm kết mạc bọng thường do phản ứng của cơ thể đối với bệnh lao.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm kết mạc bọng thường do phản ứng của cơ thể đối với bệnh lao là Đúng

200 / 290

Q200:

Tiêu chuẩn chẩn đoán xacï định bệnh viêm kết mạc là xét nghiệm tiết tố

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chuẩn chẩn đoán xacï định bệnh viêm kết mạc là xét nghiệm tiết tố là Sai

201 / 290

Q201:

Phương pháp Crede nhằm mục đích phòng viêm kết mạc mùa xuân.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp Crede nhằm mục đích phòng viêm kết mạc mùa xuân là Sai

202 / 290

Q202:

Mỹ phẩm dùng toàn thân có thể gây dị ứng cho mí mắt và kết mạc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỹ phẩm dùng toàn thân có thể gây dị ứng cho mí mắt và kết mạc là Đúng

203 / 290

Q203:

Nguyên nhân mù lòa do bệnh mắt hột đứng thứ mấy trong các nguyên nhân gây mù lòa hiệnnay :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân mù lòa do bệnh mắt hột đứng Thứ hai trong các nguyên nhân gây mù lòa hiện nay 

204 / 290

Q204:

Bệnh mắt hột thường gặp ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột thường gặp ở: Các nuớc châu Phi và châu Á

205 / 290

Q205:

Tác nhân gây bệnh mắt hột là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác nhân gây bệnh mắt hột là: Chlamydiae Trachomatis

206 / 290

Q206:

Phương thức lây truyền nào sau đây không làm lây lan bệnh mắt hột ở Việt Nam :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương thức lây truyền Không khí - mắt không làm lây lan bệnh mắt hột ở Việt Nam

207 / 290

Q207:

Tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột là Hột trên kết mạc sụn mi trên

208 / 290

Q208:

Theo phân loại bệnh mắt hột của Mc. Callan về phương diện dịch tễ học, bạn chú ý giai đoạn nào nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo phân loại bệnh mắt hột của Mc. Callan về phương diện dịch tễ học, chú ý giai đoạn TRII nhất

209 / 290

Q209:

Theo phân loại bệnh mắt hột của WHO (1987) về phương diện dịch tễ học, bạn chú ý giai đoạn nào nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo phân loại bệnh mắt hột của WHO (1987) về phương diện dịch tễ học, chú ý giai đoạn TI nhất

210 / 290

Q210:

Bệnh cảnh nào sau đây là nguyên nhân cơ bản nhất làm bệnh mắt hột nặng lên và lây lan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh cảnh Viêm kết mạc là nguyên nhân cơ bản nhất làm bệnh mắt hột nặng lên và lây lan 

211 / 290

Q211:

Thuốc điều trị bệnh mắt hột phổ thông hiện nay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc điều trị bệnh mắt hột phổ thông hiện nay là: Tetracycline

212 / 290

Q212:

Bệnh mắt hột gây mù lòa do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột gây mù lòa do các nguyên nhân sau, ngoại trừ: Viêm tắc lệ quản

213 / 290

Q213:

Biến chứng của bệnh mắt hột thường xảy ra ở các giai đoạn nào dưới đây ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng của bệnh mắt hột thường xảy ra ở các giai đoạn TT và TS.

214 / 290

Q214:

Các tổn thương cơ bản để chẩn đoán bệnh mắt hột thường nằm ở vị trí sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tổn thương cơ bản để chẩn đoán bệnh mắt hột thường nằm ở vị trí sau: Kết mạc sụn mi trên

215 / 290

Q215:

Bệnh mắt hột lây truyền chủ yếu do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột lây truyền chủ yếu do Chất tiết (ghèn).

216 / 290

Q216:

Hột ở bệnh mắt hột phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hột ở bệnh mắt hột phù hợp: Hột có nhiều giai đoạn tiến triển

217 / 290

Q217:

Hiện nay, điều trị bệnh mắt hột được áp dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện nay, điều trị bệnh mắt hột được áp dụng: Điều trị theo phác đồ liên tục

218 / 290

Q218:

Trong các biến chứng sau, biến chứng khó điều trị nhất của bệnh mắt hột là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các biến chứng sau, biến chứng khó điều trị nhất của bệnh mắt hột là Khô mắt

219 / 290

Q219:

Trong các biện pháp phòng bệnh sau đây, biện pháp nào quan trọng nhất trong phòng bệnh mắt hột ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các biện pháp phòng bệnh sau đây, biện pháp Vệ sinh cá nhân quan trọng nhất trong phòng bệnh mắt hột

220 / 290

Q220:

Hột của bệnh mắt hột không có đặc điểm nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hột của bệnh mắt hột không có đặc điểm Khi vỡ không để lại sẹo.

221 / 290

Q221:

Triệu chứng nào sau đây không gặp trong bệnh mắt hột toàn phát:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng Có sẹo trên kết mạc sụn mi trên không gặp trong bệnh mắt hột toàn phát

222 / 290

Q222:

Triệu chứng đặc trưng của mắt hột giai đoạn TS là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng đặc trưng của mắt hột giai đoạn TS là: Sẹo ở kết mạc

223 / 290

Q223:

Các biến chứng của bệnh mắt hột gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các biến chứng của bệnh mắt hột gồm, ngoại trừ: Đục thể thuỷ tinh

224 / 290

Q224:

Mù do bệnh mắt hột chủ yếu do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mù do bệnh mắt hột chủ yếu do: Đục giác mạc do loét giác mạc và màng máu giác mạc

225 / 290

Q225:

Điều trị biến chứng của mắt hột gồm, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị biến chứng của mắt hột gồm, ngoại trừ Rạch kết mạc

226 / 290

Q226:

Biến chứng loét giác mạc trong mắt hột không do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng loét giác mạc trong mắt hột không do: Do các ổ loét vì vỡ hột mắt hột

227 / 290

Q227:

Thời gian điều trị mắt hột thường kéo dài:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian điều trị mắt hột thường kéo dài: 3 tháng

228 / 290

Q228:

Chlamydiae là vi khuẩn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chlamydiae là vi khuẩn: Ký sinh nội bào

229 / 290

Q229:

Tính chất của hột trong bệnh mắt hột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất của hột trong bệnh mắt hột

- Xảy ra ở lớp bạch nang của kết mạc

- Có lymphocytes trong giai đoạn sớm

- Có thể thấy hoại tử ở trung tâm

- Khi vỡ ra để lại sẹo

230 / 290

Q230:

Vết lõm Herbert

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vết lõm Herbert Đặc trưng của bệnh mắt hột

231 / 290

Q231:

Mắt hột có các biểu hiện sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mắt hột có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Loét vùng rìa

232 / 290

Q232:

Chẩn đoán phân biệt mắt hột với; ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán phân biệt mắt hột với; ngoại trừ VKM do Herpes virus

233 / 290

Q233:

Tỷ lệ mắt hột hoạt tính theo điều tra Viện Mắt 1995 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ mắt hột hoạt tính theo điều tra Viện Mắt 1995 là: 12,8%

234 / 290

Q234:

Cơ chế khô mắt do bệnh mắt hột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế khô mắt do bệnh mắt hột Sẹo làm xơ hóa các tuyến lệ phụ

235 / 290

Q235:

Điều trị quặm mi do mắt hột tốt nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị quặm mi do mắt hột tốt nhất là: Dùng thuốc tại chổ và phẩu thuật quặm

236 / 290

Q236:

Bệnh mắt hột tiến triển mãn tính và có thể dẫn đến mù loà.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh mắt hột tiến triển mãn tính và có thể dẫn đến mù loà là Đúng

237 / 290

Q237:

Phòng bệnh mắt hột chủ yếu bằng tiêm vaccin.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phòng bệnh mắt hột chủ yếu bằng tiêm vaccin là Sai

238 / 290

Q238:

Tác nhân gây bệnh mắt hột là Chlamydiae Prittaci

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác nhân gây bệnh mắt hột là Chlamydiae Prittaci là Sai

239 / 290

Q239:

Vi khuẩn gây bệnh mắt hột nhạy cảm với kháng sinh Tetracyclin.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vi khuẩn gây bệnh mắt hột nhạy cảm với kháng sinh Tetracyclin là Đúng

240 / 290

Q240:

Tổn thương sớm nhất thấy được bằng soi đáy mắt của bệnh võng mạc do đái tháo đường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương sớm nhất thấy được bằng soi đáy mắt của bệnh võng mạc do đái tháo đường là: Phình mạch nhỏ

241 / 290

Q241:

Trong hình thái phù nề của bệnh võng mạc do đái tháo đường, xuất tiết mềm là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hình thái phù nề của bệnh võng mạc do đái tháo đường, xuất tiết mềm là do: Tích tụ chất liệu trụ trục thần kinh

242 / 290

Q242:

Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một câu nào không chính xác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một câu không chính xác: Điều trị tốt bệnh đái tháo đường cho phép chữa khỏi bệnh võng mạc tăng sinh

243 / 290

Q243:

Biến chứng chính của bệnh võng mạc không có tăng sinh do đái tháo đường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng chính của bệnh võng mạc không có tăng sinh do đái tháo đường là Phù hoàng điểm

244 / 290

Q244:

Những xuất tiết dạng bông của võng mạc gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những xuất tiết dạng bông của võng mạc gồm, ngoại trừ: Là biểu hiện của tổn thương lớp hắc mạc

245 / 290

Q245:

Hai biện pháp chính dùng trong điều trị bệnh võng mạc do đái tháo đường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai biện pháp chính dùng trong điều trị bệnh võng mạc do đái tháo đường là Giữ cân bằng đường huyết và quang đông

246 / 290

Q246:

Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ: Đái tháo đường có thể gây thoái hoá sắc tố võng mạc

247 / 290

Q247:

Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những dấu hiệu sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những dấu hiệu sau, ngoại trừ: Viêm thị thần kinh

248 / 290

Q248:

Bệnh nào không gây ra những nốt dạng bông ở đáy mắt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Basedow không gây ra những nốt dạng bông ở đáy mắt

249 / 290

Q249:

Những biến chứng mắt nào không do cao huyết áp ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những biến chứng mắt Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu không do cao huyết áp

250 / 290

Q250:

Biến chứng chính ở mắt của bệnh cao huyết áp là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng chính ở mắt của bệnh cao huyết áp là Tắc tĩnh mạch

251 / 290

Q251:

Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạcgồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạc gồm, ngoại trừ: Hình ảnh động mạch như dây đồng

252 / 290

Q252:

Bắt chéo động- tĩnh mạch là một dấu hiệu của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bắt chéo động- tĩnh mạch là một dấu hiệu của: Xơ cứng động mạch võng mạc

253 / 290

Q253:

Co động mạch là một dấu hiệu của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Co động mạch là một dấu hiệu của: Bệnh võng mạc do cao huyết áp khởi đầu

254 / 290

Q254:

Về phương diện mô học, ý nghĩa của nốt dạng bông là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về phương diện mô học, ý nghĩa của nốt dạng bông là Giãn trụ trục các sợi thị giác do thiếu máu mao mạch cục bộ

255 / 290

Q255:

Bong võng mạc trong bệnh võng mạc do cao huyết áp là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bong võng mạc trong bệnh võng mạc do cao huyết áp là do Dịch rỉ.

256 / 290

Q256:

Trong những tổn thương các dây thần kinh sọ dưới đây, tổn thương dây nào có thể gây mắt nhắm không kín ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những tổn thương các dây thần kinh sọ dưới đây, tổn thương Dây VIIcó thể gây mắt nhắm không kín

257 / 290

Q257:

Hình ảnh động mạch sợi dây đồng xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình ảnh động mạch sợi dây đồng xuất hiện ở Giai đoạn II của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

258 / 290

Q258:

Hình ảnh động mạch sợi dây bạc xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình ảnh động mạch sợi dây bạc xuất hiện ở Giai đoạn III của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

259 / 290

Q259:

Sự co thắt tiểu động mạch xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự co thắt tiểu động mạch xuất hiện ở Giai đoạn I và II của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

260 / 290

Q260:

Xuất tiết nốt dạng bông xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất tiết nốt dạng bông xuất hiện ở Giai đoạn III của biến đổi võng mạc trong cao huyết áp

261 / 290

Q261:

Phù gai thị có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phù gai thị có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ: Đái tháo đường

262 / 290

Q262:

Bán manh 2 bên thái dương biểu hiện tổn thương tại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán manh 2 bên thái dương biểu hiện tổn thương tại Giao thoa thị

263 / 290

Q263:

Bán manh đồng danh biểu hiện tổn thương tại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán manh đồng danh biểu hiện tổn thương tại: Dãi thị giác

264 / 290

Q264:

Bệnh lý toàn thân nào có thể gây biến chứng glôcôm tân mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý toàn thân Đái tháo đường có thể gây biến chứng glôcôm tân mạch

265 / 290

Q265:

Bệnh lý toàn thân nào thường có biểu hiện viêm kết giác mạc bọng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh lý toàn thân nào thường có biểu hiện viêm kết giác mạc bọng Lao

266 / 290

Q266:

Zona có đặc điểm sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Zona có đặc điểm sau, ngoại trừ Tổn thương giác mạc hình cành cây

267 / 290

Q267:

Biểu hiện giang mai ở mắt gồm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện giang mai ở mắt gồm, ngoại trừ: Loét giác mạc

268 / 290

Q268:

Lồi mắt có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lồi mắt có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ: U tuyến yên

269 / 290

Q269:

Biểu hiện viêm kết mạc và giác mạc có thể gặp do các nhiễm virus sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện viêm kết mạc và giác mạc có thể gặp do các nhiễm virus sau, ngoại trừ: Bại liệt

270 / 290

Q270:

Một trẻ sơ sinh có biểu hiện đồng tử trắng, nguyên nhân có thể do, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trẻ sơ sinh có biểu hiện đồng tử trắng, nguyên nhân có thể do, ngoại trừ: Xơ hoá vùng bè.

271 / 290

Q271:

Một bệnh nhân cao huyết áp, đột ngột bị mờ một mắt, nguyên nhân có thể do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân cao huyết áp, đột ngột bị mờ một mắt, nguyên nhân có thể do: Tắc động mạch trung tâm võng mạc.

272 / 290

Q272:

Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi: Đường máu ổn định với liệu trình điều trị đái tháo đường

273 / 290

Q273:

Sụp mi là biểu hiện tổn thương dây thần kinh sọ sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sụp mi là biểu hiện tổn thương dây thần kinh sọ sau: Dây thần kinh số III

274 / 290

Q274:

Zona có thể gây nguy hại cho bộ phận nào của mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Zona có thể gây nguy hại cho bộ phận Giác mạc của mắt 

275 / 290

Q275:

Tĩnh mạch hình chuỗi hạt là biểu hiện của bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tĩnh mạch hình chuỗi hạt là biểu hiện của bệnh: Đái tháo đường

276 / 290

Q276:

Bệnh nhân có bệnh lý võng mạc đái tháo đường nên đến khám chuyên khoa mắt khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân có bệnh lý võng mạc đái tháo đường nên đến khám chuyên khoa mắt khi Bất kỳ giai đoạn nào của bệnh lý võng mạc.

277 / 290

Q277:

Tỷ lệ bệnh nhân phong có tổn thương ở mắt chiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ bệnh nhân phong có tổn thương ở mắt chiếm: 49,2%

278 / 290

Q278:

Virus bại liệt có thể gây tổn thương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Virus bại liệt có thể gây tổn thương: Dây thần kinh số III và VI

279 / 290

Q279:

Virus viêm não có thể gây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Virus viêm não có thể gây: Viêm và teo thị thần kinh

280 / 290

Q280:

Xuất huyết kết mạc có thể gặp ở các bệnh sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất huyết kết mạc có thể gặp ở các bệnh sau, ngoại trừ: Xuất huyết dịch kính

281 / 290

Q281:

Phù gai thị không phù hợp :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phù gai thị không phù hợp : Có thể gặp ở bệnh Basedow

282 / 290

Q282:

Chụp mạch huỳnh quang là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán và tiên lượng bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chụp mạch huỳnh quang là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán và tiên lượng bệnh: Đái tháo đường

283 / 290

Q283:

Trong số những khám nghiệm bổ sung dưới đây, có một khám nghiệm cho thấy được tình trạng thiếu máu cục bộ mao mạch trong bệnh võng mạc đái tháo đường.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số những khám nghiệm bổ sung dưới đây, có một khám nghiệm cho thấy được tình trạng thiếu máu cục bộ mao mạch trong bệnh võng mạc đái tháo đường: Chụp mạch huỳnh quang

284 / 290

Q284:

Bệnh võng mạc đái tháo đường có thể có biểu hiện, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh võng mạc đái tháo đường có thể có biểu hiện, ngoại trừ: Dấu hiệu bắt chéo động tĩnh mạch

285 / 290

Q285:

Biểu hiện của phù gai thị trên thị trường là mở rộng điểm mu ìMariot

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện của phù gai thị trên thị trường là mở rộng điểm mu ìMariot là Đúng

286 / 290

Q286:

Bán manh thái dương 2 bên là biểu hiện của tổn thương vùng giao thoa thị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán manh thái dương 2 bên là biểu hiện của tổn thương vùng giao thoa thị là Đúng

287 / 290

Q287:

Khi bị Zona, bệnh nhân thường có đồng tử co

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bị Zona, bệnh nhân thường có đồng tử co là Sai

288 / 290

Q288:

Zona mắt co ái tính với giác mạc mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Zona mắt co ái tính với giác mạc mắt là Đúng

289 / 290

Q289:

Xuất huyết kết mạc gặp ở bênh nhân cao huyết áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất huyết kết mạc gặp ở bênh nhân cao huyết áp là Đúng

290 / 290

Q290:

Một bệnh nhân cao huyết áp đột ngột bị mờ mắt cần đưa ngay đến chuyên khoa mắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân cao huyết áp đột ngột bị mờ mắt cần đưa ngay đến chuyên khoa mắt là Đúng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 290
Giải thích

Nhiệm vụ của thể mi là : Tiết thủy dịch và tham gia điều tiết

Câu hỏi 5 / 290
Giải thích

Dĩa thị : Có nhiều sợi thị giác

Câu hỏi 6 / 290
Giải thích

Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại Vỏ não thùy chẩm

Câu hỏi 9 / 290
Giải thích

Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên : Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt

Câu hỏi 13 / 290
Giải thích

Thủy dịch Có chức năng nuôi dưỡng giác mạc và thể thủy tinh

Câu hỏi 15 / 290
Giải thích

Hắc mạc là một phần của màng bồ đào: Nằm giữa võng mạc và củng mạc.

Câu hỏi 17 / 290
Giải thích

Dây thần kinh số III điều khiển các cơ : Thẳng trên, thẳng dưới, thẳng trong, chéo bé, vòng mí

Câu hỏi 18 / 290
Giải thích

Hốc mắt có thể thông với nội sọ qua Khe bướm, lỗ thị

Câu hỏi 19 / 290
Giải thích

Tuyến Meibomius nằm ở: Trong sụn mí mắt

Câu hỏi 20 / 290
Giải thích

Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở: Bờ mí

Câu hỏi 21 / 290
Giải thích

Nước mắt: Dàn đều lên kết giác mạc nhờ chớp mắt

Câu hỏi 22 / 290
Giải thích

Đặc điểm của giác mạc là: Đường kính ngang khoảng 12mm

Câu hỏi 23 / 290
Giải thích

Vùng trung tâm hoàng điểm là vùng võng mạc: Có thị lực tốt nhất

Câu hỏi 24 / 290
Giải thích

Thể thuỷ tinh có đặc điểm: Tham gia điều tiết để nhìn gần

Câu hỏi 25 / 290
Giải thích

Dịch kính nằm ở: Giữa võng mạc và thể thuỷ tinh

Câu hỏi 57 / 290
Giải thích

Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh : Song thị khi nhìn một mắt

Giải thích

Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọcgần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến Đục thể thuỷ tinh

Câu hỏi 65 / 290
Giải thích

Chỉ định mổ đục thể thuỷ tinh khi: Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt

Câu hỏi 70 / 290
Giải thích

Triệu chứng Thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh

Câu hỏi 71 / 290
Giải thích

Nguyên nhân gây glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá chín : Vùng bè bị bít bởi các đại thực bào

Câu hỏi 74 / 290
Giải thích

Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng

Câu hỏi 76 / 290
Giải thích

Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín: Có thể phát hiện ở tuyến xã.

Câu hỏi 77 / 290
Giải thích

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là: Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng siêu âm

Câu hỏi 79 / 290
Giải thích

Đục thể thuỷ tinh có thể gặp ở Tất cả mọi lứa tuổi

Giải thích

Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thịlựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng.* Chẩn đoán được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải: Đục thể thủy tinh già

Câu hỏi 83 / 290
Giải thích

Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không thể soi được đáymắt, cần Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực của mắt này

Câu hỏi 93 / 290
Giải thích

Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm nặng thường được nghĩ đến bệnh: Cơn glôcôm góc đóng cấp

Câu hỏi 94 / 290
Giải thích

Bệnh lý Xuất huyết kết mạc không gây giảm thị lực

Câu hỏi 98 / 290
Giải thích

Nhược thị là tình trạng: Không thể điều trị được

Câu hỏi 99 / 290
Giải thích

Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của: Đục thể thuỷ tinh

Câu hỏi 100 / 290
Giải thích

Hình ảnh Các tiểu động mạch của võng mạc co nhỏ, không đều phù hợp với bệnh cao huyết áp 

Câu hỏi 101 / 290
Giải thích
Điều trị quang đông laser thường không được áp dụng trong điều trị bệnh lý võng mạc Tắc động mạch trung tâm võng mạc
Câu hỏi 103 / 290
Giải thích

Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn, nhỏ hơn bình thường; là triệu chứng gợi ý của: Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch

Câu hỏi 105 / 290
Giải thích

Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là: Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới ĐNT3m

Câu hỏi 106 / 290
Giải thích

Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong: Bong võng mạc

Câu hỏi 108 / 290
Giải thích

Triệu chứng Có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng phù hợp với bệnh lý bong võng mạc

Câu hỏi 111 / 290
Giải thích

Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp và có các đám sắctố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến Bệnh thoái hóa sắc tố võng mạc

Câu hỏi 112 / 290
Giải thích

Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột,có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán phù hợp nhất: Bong võng mạc

Câu hỏi 116 / 290
Giải thích

Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của: Viêm mống mắt thể mi

Câu hỏi 121 / 290
Giải thích

Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh: Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc

Câu hỏi 123 / 290
Giải thích

Bệnh lý Cơn glôcôm góc đóng cấp cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẫn cấp 

Câu hỏi 130 / 290
Giải thích

Thị lực được phụ trách bởi: Vùng hoàng điểm

Câu hỏi 132 / 290
Giải thích

Thị lực phụ thuộc vào, ngoại trừ: Màu sắc của mống mắt

Câu hỏi 133 / 290
Giải thích

Tật khúc xạ được phân chia: Hình cầu và không hình cầu

Câu hỏi 136 / 290
Giải thích

Cận thị phù hợp nhất: Tiêu điểm f `nằm trước võng mạc

Câu hỏi 137 / 290
Giải thích

Bệnh cận thị phù hợp với Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc

Câu hỏi 138 / 290
Giải thích

Loạn thị phù hợp với, ngoại trừ: Thị lực không tăng khi nhìn qua kính lỗ

Câu hỏi 139 / 290
Giải thích

Viễn thị phù hợp với Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc

Câu hỏi 140 / 290
Giải thích

Lão thị phù hợp với Thị lực nhìn gần giảm

Câu hỏi 141 / 290
Giải thích

Phát hiện tật khúc xạ theo các bước: Thử thị lực - Thử kính lỗ - Thử kính thích hợp - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm

Giải thích

Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám thấy giác mạc trong,hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai thị. Bệnh nhân có thể Cận thị

Câu hỏi 145 / 290
Giải thích

Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là: Khả năng phân biệt hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau

Câu hỏi 148 / 290
Giải thích

Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ: Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn gần

Câu hỏi 149 / 290
Giải thích

Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị bao gồm, ngoại trừ: Thể thuỷ tinh bị đục

Câu hỏi 156 / 290
Giải thích

Cơ chế của điều tiết là: Thay đổi độ cong của thể thủy tinh

Câu hỏi 164 / 290
Giải thích

Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi Mắt đỏ, tăng tiết tố , thị lực không biến đổi

Câu hỏi 165 / 290
Giải thích

Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ: Sử dung vaccin phòng bệnh

Câu hỏi 166 / 290
Giải thích

Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất): Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc

Câu hỏi 167 / 290
Giải thích

Nhú gai kết mạc Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.

Câu hỏi 168 / 290
Giải thích

Phù kết mạc (chémosis): Là phù của kết mạc nhãn cầu

Câu hỏi 170 / 290
Giải thích

Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ: Xét nghiệm tế bào học kết mạc cho thấy nhiều tế bào lympho trên tiêu bản

Câu hỏi 175 / 290
Giải thích

Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau: Viêm kết mạc do lậu cầu

Câu hỏi 179 / 290
Giải thích

Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi

Câu hỏi 180 / 290
Giải thích

Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ: Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên

Câu hỏi 182 / 290
Giải thích

Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến

Câu hỏi 183 / 290
Giải thích

Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ: Tiết tố dạng mủ

Câu hỏi 186 / 290
Giải thích

Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ Hội chứng nhiễm trùng

Câu hỏi 188 / 290
Giải thích

Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện: Nhú lớn ở kết mạc mi trên

Câu hỏi 190 / 290
Giải thích

Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồ, ngoại trừ: Sự tắc nghẽn các ống tiết Meibomius

Câu hỏi 191 / 290
Giải thích

Những triệu chứng Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm nghĩ tới viêm kết mạc

Câu hỏi 192 / 290
Giải thích

Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây. Chẩn đoán phù hợp nhất: Viêm kết giác mạc do Herpes

Câu hỏi 193 / 290
Giải thích

Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng Kháng virus tại chổ

Câu hỏi 194 / 290
Giải thích

Phương pháp Crede nhằm phòng Viêm kết mạc sơ sinh

Câu hỏi 195 / 290
Giải thích

Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc: Kháng sinh kinh điển phổ rộng

Câu hỏi 196 / 290
Giải thích

Điều trị viêm kết mạc do virut: Kháng sinh + kháng virut tại chỗ

Câu hỏi 197 / 290
Giải thích

Điều trị viêm kết mạc dị ứng Kháng Histamin tại chỗ và toàn thân

Câu hỏi 198 / 290
Giải thích

Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ: Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt

Câu hỏi 204 / 290
Giải thích

Bệnh mắt hột thường gặp ở: Các nuớc châu Phi và châu Á

Câu hỏi 205 / 290
Giải thích

Tác nhân gây bệnh mắt hột là: Chlamydiae Trachomatis

Câu hỏi 207 / 290
Giải thích

Tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột là Hột trên kết mạc sụn mi trên

Câu hỏi 215 / 290
Giải thích

Bệnh mắt hột lây truyền chủ yếu do Chất tiết (ghèn).

Câu hỏi 216 / 290
Giải thích

Hột ở bệnh mắt hột phù hợp: Hột có nhiều giai đoạn tiến triển

Câu hỏi 217 / 290
Giải thích

Hiện nay, điều trị bệnh mắt hột được áp dụng: Điều trị theo phác đồ liên tục

Câu hỏi 220 / 290
Giải thích

Hột của bệnh mắt hột không có đặc điểm Khi vỡ không để lại sẹo.

Câu hỏi 221 / 290
Giải thích

Triệu chứng Có sẹo trên kết mạc sụn mi trên không gặp trong bệnh mắt hột toàn phát

Câu hỏi 224 / 290
Giải thích

Mù do bệnh mắt hột chủ yếu do: Đục giác mạc do loét giác mạc và màng máu giác mạc

Câu hỏi 226 / 290
Giải thích

Biến chứng loét giác mạc trong mắt hột không do: Do các ổ loét vì vỡ hột mắt hột

Câu hỏi 228 / 290
Giải thích

Chlamydiae là vi khuẩn: Ký sinh nội bào

Câu hỏi 229 / 290
Giải thích

Tính chất của hột trong bệnh mắt hột

- Xảy ra ở lớp bạch nang của kết mạc

- Có lymphocytes trong giai đoạn sớm

- Có thể thấy hoại tử ở trung tâm

- Khi vỡ ra để lại sẹo

Câu hỏi 230 / 290
Giải thích

Vết lõm Herbert Đặc trưng của bệnh mắt hột

Câu hỏi 231 / 290
Giải thích

Mắt hột có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Loét vùng rìa

Câu hỏi 232 / 290
Giải thích

Chẩn đoán phân biệt mắt hột với; ngoại trừ VKM do Herpes virus

Câu hỏi 234 / 290
Giải thích

Cơ chế khô mắt do bệnh mắt hột Sẹo làm xơ hóa các tuyến lệ phụ

Câu hỏi 235 / 290
Giải thích

Điều trị quặm mi do mắt hột tốt nhất là: Dùng thuốc tại chổ và phẩu thuật quặm

Câu hỏi 242 / 290
Giải thích

Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một câu không chính xác: Điều trị tốt bệnh đái tháo đường cho phép chữa khỏi bệnh võng mạc tăng sinh

Câu hỏi 244 / 290
Giải thích

Những xuất tiết dạng bông của võng mạc gồm, ngoại trừ: Là biểu hiện của tổn thương lớp hắc mạc

Câu hỏi 245 / 290
Giải thích

Hai biện pháp chính dùng trong điều trị bệnh võng mạc do đái tháo đường là Giữ cân bằng đường huyết và quang đông

Câu hỏi 246 / 290
Giải thích

Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ: Đái tháo đường có thể gây thoái hoá sắc tố võng mạc

Câu hỏi 247 / 290
Giải thích

Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những dấu hiệu sau, ngoại trừ: Viêm thị thần kinh

Câu hỏi 249 / 290
Giải thích

Những biến chứng mắt Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu không do cao huyết áp

Câu hỏi 251 / 290
Giải thích

Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạc gồm, ngoại trừ: Hình ảnh động mạch như dây đồng

Câu hỏi 252 / 290
Giải thích

Bắt chéo động- tĩnh mạch là một dấu hiệu của: Xơ cứng động mạch võng mạc

Câu hỏi 253 / 290
Giải thích

Co động mạch là một dấu hiệu của: Bệnh võng mạc do cao huyết áp khởi đầu

Câu hỏi 254 / 290
Giải thích

Về phương diện mô học, ý nghĩa của nốt dạng bông là Giãn trụ trục các sợi thị giác do thiếu máu mao mạch cục bộ

Câu hỏi 263 / 290
Giải thích

Bán manh đồng danh biểu hiện tổn thương tại: Dãi thị giác

Câu hỏi 266 / 290
Giải thích

Zona có đặc điểm sau, ngoại trừ Tổn thương giác mạc hình cành cây

Câu hỏi 267 / 290
Giải thích

Biểu hiện giang mai ở mắt gồm, ngoại trừ: Loét giác mạc

Câu hỏi 272 / 290
Giải thích

Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi: Đường máu ổn định với liệu trình điều trị đái tháo đường

Câu hỏi 278 / 290
Giải thích

Virus bại liệt có thể gây tổn thương: Dây thần kinh số III và VI

Câu hỏi 279 / 290
Giải thích

Virus viêm não có thể gây: Viêm và teo thị thần kinh

Câu hỏi 281 / 290
Giải thích

Phù gai thị không phù hợp : Có thể gặp ở bệnh Basedow

Câu hỏi 283 / 290
Giải thích

Trong số những khám nghiệm bổ sung dưới đây, có một khám nghiệm cho thấy được tình trạng thiếu máu cục bộ mao mạch trong bệnh võng mạc đái tháo đường: Chụp mạch huỳnh quang