Quiz: TOP 71 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô (có đáp án) | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 71

Q1:

Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu:

Việc lựa chọn các sử dụng hợp lý các nguồn lực khan hiếm

2 / 71

Q2:

Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế vi mô phải giải quyết là:Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế vi mô phải giải quyết là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế vi mô phải giải quyết là: Sự khan hiếm

3 / 71

Q3:

Kinh tế học thực chứng nhằm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế học thực chứng nhằm:

Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học

4 / 71

Q4:

Nhu cầu nào sau đây là nhu cầu vật chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhu cầu nào sau đây là nhu cầu vật chất

Nhu cầu ăn, nhu cầu uống, nhu cầu ở

5 / 71

Q5:

Khái niệm dùng để nói lên sự lựa chọn cho một quyết định nào đó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm dùng để nói lên sự lựa chọn cho một quyết định nào đó là: Đánh đổi

6 / 71

Q6:

Doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp vừa và doanh nghiệp nhỏ là việc phân loại doanh nghiệp  theo tiêu thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp vừa và doanh nghiệp nhỏ là việc phân loại doanh nghiệp  theo tiêu thức: Quy mô
7 / 71

Q7:

Trong mô hình chu chuyển kinh tế có 2 loại thị trường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình chu chuyển kinh tế có 2 loại thị trường là:

Thị trường hàng hóa dịch vụ và thị trường các yếu tố sản xuất

8 / 71

Q8:

Chọn phát biểu SAI trong những câu sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phát biểu SAI trong những câu sau đây:

Tất các các doanh nghiệp đều hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận

9 / 71

Q9:

Quyết định thuê thêm lao động để trồng sầu riêng khi giá sầu riêng tăng của người chủ  vườn chịu ảnh hưởng của nguyên lý kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quyết định thuê thêm lao động để trồng sầu riêng khi giá sầu riêng tăng của người chủ  vườn chịu ảnh hưởng của nguyên lý kinh tế:

Những khuyến khích

10 / 71

Q10:

Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường các yếu tố sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường các yếu tố sản xuất? Thị trường đất đai, Thị trường sức lao động , Thị trường vốn
11 / 71

Q11:

Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất

12 / 71

Q12:

Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc? Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em

13 / 71

Q13:

Giá bột giặt OMO trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về bột giặt OMO trên thị  trường giảm 4% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Giá bột giặt OMO trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về bột giặt OMO trên thị  trường giảm 4% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:

Kinh tế học vi mô, thực chứng

14 / 71

Q14:

Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô? Năm 2019, lạm phát bình quân ở Việt Nam ở mức khoảng 3%, Tăng trưởng GDP năm 2019 của Việt Nam đạt 7,02% so với năm 2018, Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao

15 / 71

Q15:

Sự KHÁC NHAU giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là trong thị trường  sản phẩm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Sự KHÁC NHAU giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là trong thị trường  sản phẩm

Người tiêu dùng là người mua còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua

16 / 71

Q16:

Biểu cầu cho thấy:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu cầu cho thấy:

Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau

17 / 71

Q17:

Đường cung phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường cung phản ánh:

Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường

18 / 71

Q18:

Nếu hệ số co giãn chéo EXY là số âm, chúng ta nói hai hàng hóa X, Y là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu hệ số co giãn chéo EXY là số âm, chúng ta nói hai hàng hóa X, Y là Hàng bổ sung

19 / 71

Q19:

Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố ảnh hưởng đến cung?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố ảnh hưởng đến cung?

Mức thu nhập

20 / 71

Q20:

Hệ số co giãn của cầu theo giá được xác định bằng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ số co giãn của cầu theo giá được xác định bằng cách:

Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi của giá

21 / 71

Q21:

Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu sản phẩm X giảm thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu sản phẩm X giảm thì: X là hàng hóa thứ thấp

22 / 71

Q22:

Quy luật cầu chỉ ra rằng: trong điều kiến các yếu tố khác không đổi thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật cầu chỉ ra rằng: trong điều kiến các yếu tố khác không đổi thì

Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
23 / 71

Q23:

Trong trường hợp cầu co giãn nhiều, giá cả tăng sẽ làm tổng doanh thu của người bán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp cầu co giãn nhiều, giá cả tăng sẽ làm tổng doanh thu của người bán:

Giảm

24 / 71

Q24:

Giá trần là chính sách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trần là chính sách: Can thiệp trực tiếp của Chính phủ vào thị trường, Gây ra tình trạng mất cân bằng

25 / 71

Q25:

Tình trạng thừa hàng trên thị trường xảy ra khi Chính phủ áp dụng chính sách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tình trạng thừa hàng trên thị trường xảy ra khi Chính phủ áp dụng chính sách:

Giá sàn

26 / 71

Q26:

Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy phát điện là -2, có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy phát điện là -2, có nghĩa là: Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%

E
D
= -2 < 0 => P và Q
D
nghịch biến chọn B, D
Giả sử : cho P tăng 10% => %Q
D
= -2.10% = -20% => Khi P tăng 10% thì Q
D
giảm 20%
27 / 71

Q27:

Tìm câu sai trong những câu dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm câu sai trong những câu dưới đây: Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái

28 / 71

Q28:

nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của máy ảnh sang phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của máy ảnh sang phải

Thu nhập dân chúng tăng

29 / 71

Q29:

Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái?

Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên

30 / 71

Q30:

Tìm câu ĐÚNG trong các câu dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm câu ĐÚNG trong các câu dưới đây: Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau

31 / 71

Q31:

Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh, kết quả là đường cầu mặt hàng gạo ở TP.Hồ Chí Minh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh, kết quả là đường cầu mặt hàng gạo ở TP.Hồ Chí Minh:

Dịch chuyển sang phải

32 / 71

Q32:

Khi Chính phủ kiểm soát giá cả của hàng hóa làm cho giá hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng trên thị trường 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi Chính phủ kiểm soát giá cả của hàng hóa làm cho giá hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng trên thị trường  Chỉ có một số người bán có thể tìm được người mua sản phẩm của mình

33 / 71

Q33:

Giá của hàng hóa X tăng, do đó đường cầu cảu hàng hóa Y dời sang trái

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá của hàng hóa X tăng, do đó đường cầu cảu hàng hóa Y dời sang trái

X và Y là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau

34 / 71

Q34:

Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng

Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất định cho thị trường

35 / 71

Q35:

Thông thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng đều phải chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co giãn tương đối giữa cung và cầu. Trong đều kiện nào thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thông thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng đều phải chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co giãn tương đối giữa cung và cầu. Trong đều kiện nào thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:

Cầu co giãn ít hơn so với cung

36 / 71

Q36:

Hàm số cầu của một hàng hóa là: Q = 100 - 2P. Tại mức giá P = 25 thì cầu hàng hóa này có mức độ co giãn theo giá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Hàm số cầu của một hàng hóa là: Q = 100 - 2P. Tại mức giá P = 25 thì cầu hàng hóa này có mức độ co giãn theo giá là:

Co giãn đơn vị

37 / 71

Q37:

Giá cả hàng bột giặt là 15.000 đồng/kg. Khi chính phủ đánh giá cả thuế 1.000 đồng/kg, trên thị trường là 16.000 đồng/kg. Vậy tính chất co giãn cầu theo giá của hàng bột giặt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Giá cả hàng bột giặt là 15.000 đồng/kg. Khi chính phủ đánh giá cả thuế 1.000 đồng/kg, trên thị trường là 16.000 đồng/kg. Vậy tính chất co giãn cầu theo giá của hàng bột giặt là: Hoàn toàn không co giãn
38 / 71

Q38:

Trong trường hợp nào giá kem đánh răng sẽ tăng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp nào giá kem đánh răng sẽ tăng?

đường cung của kem đánh răng dời sang trái, đường cầu của kem đánh răng dời sang phải

39 / 71

Q39:

Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hoá thông thường sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hoá thông thường sẽ:

Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn

40 / 71

Q40:

Khi thu nhập tăng lên 10% , khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5% với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi thu nhập tăng lên 10% , khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5% với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:

Sản phẩm thiết yếu

41 / 71

Q41:

Giả thuyết nào sau đây KHÔNG PHẢI là giả thuyết của lý thuyết hữu dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả thuyết nào sau đây KHÔNG PHẢI là giả thuyết của lý thuyết hữu dụng?

Sở thích có tính bắc cầu

42 / 71

Q42:

Hữu dụng mang tính chủ quan vì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hữu dụng mang tính chủ quan vì?

Sở thích của mỗi người về các hàng hóa dịch vụ là không giống nhau

43 / 71

Q43:

Hữu dung biên (MU) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hữu dung biên (MU) là:

Sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi thay đổi một đơn vị sản phẩm tiêu dùng trong mỗi đơn vị
thời gian (với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
44 / 71

Q44:

Tổng hữu dụng của người tiêu dùng đạt giá trị cực đại khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hữu dụng của người tiêu dùng đạt giá trị cực đại khi: MU = 0

45 / 71

Q45:

Khi sử dụng đến sản phẩm thứ m, người tiêu dùng lại trở nên khó chịu, chán ngán  (MU<0), thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi sử dụng đến sản phẩm thứ m, người tiêu dùng lại trở nên khó chịu, chán ngán  (MU<0), thì

Tổng hữu dụng sẽ giảm

46 / 71

Q46:

Đường đẳng ích là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường đẳng ích là:

Tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai hay nhiều sản phẩm cùng mang lại một mức thoả
mãn cho người tiêu dùng
47 / 71

Q47:

Các đường đẳng ích không cắt nhau vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đường đẳng ích không cắt nhau vì: Một phối hợp tiêu dùng không thể tạo ra hai mức thỏa mãn khác nhau

48 / 71

Q48:

Trên đồ thị, tỷ lệ thay thế biên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên đồ thị, tỷ lệ thay thế biên là:

Độ dốc của đường đẳng ích

49 / 71

Q49:

Khi thu nhập giảm, giá các sản phẩm không đổi thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thu nhập giảm, giá các sản phẩm không đổi thì:

Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái

50 / 71

Q50:

Trên đồ thị, phối hợp tiêu dùng đầu tư là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên đồ thị, phối hợp tiêu dùng đầu tư là Điểm tiếp xúc giữa đường đẳng ích và đường ngân sách

51 / 71

Q51:

Biết MUX = 20, MUY = 10. Hãy tính MRSXY:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết MUX = 20, MUY = 10. Hãy tính MRSXY: -2

52 / 71

Q52:

Tìm câu SAI trong những câu dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm câu SAI trong những câu dưới đây

Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa

53 / 71

Q53:

Khi tổng hữu dụng giảm. hữu dụng biên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tổng hữu dụng giảm. hữu dụng biên Âm và giảm dần

54 / 71

Q54:

Nếu PX = 15.000 đồng/sp và PY = 60.000 đồng/sp và I = 1.500.000 đồng thì đường ngân sách có dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nếu PX = 15.000 đồng/sp và PY = 60.000 đồng/sp và I = 1.500.000 đồng thì đường ngân sách có dạng:

Y = 100 -1/4X

55 / 71

Q55:

Đường ngân sách có dạng: Y= 40 – 2X. Nếu Px = 20.000 đồng/sp thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường ngân sách có dạng: Y= 40 – 2X. Nếu Px = 20.000 đồng/sp thì:

PY = 10.000 đồng/sp và I = 400.000 đồng

56 / 71

Q56:

Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y; trục hoành biểu thị đố lượng của sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) bằng -3, có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y; trục hoành biểu thị đố lượng của sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) bằng -3, có nghĩa là: Px = 3Py
57 / 71

Q57:

Nếu (MUx/Px)> (MUy/Py) thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu (MUx/Px)> (MUy/Py) thì:

Giảm chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa Y và chuyển sang chi tiêu cho hàng hóa X sẽ làm tăng tổng hữu dụng
58 / 71

Q58:

Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hóa X và Y. Nếu gía hàng hóa X và Y đều tăng lên gấp 3, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 3 thì đường ngân sách của nười tiêu dùng sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hóa X và Y. Nếu gía hàng hóa X và Y đều tăng lên gấp 3, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 3 thì đường ngân sách của nười tiêu dùng sẽ

Không thay đổi

59 / 71

Q59:

Người tiêu dùng X có phương trình đường ngân sách: Y = /3 X-2  + 10. Nếu người X
muốn tăng mua một sản phẩm X thì người X phải......sản phẩm Y

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Người tiêu dùng X có phương trình đường ngân sách: Y = /3 X-2  + 10. Nếu người X
muốn tăng mua một sản phẩm X thì người X phải......sản phẩm Y

Giảm mua 2/3

60 / 71

Q60:

Hai hàng hóa thay thế hoàn toàn cho nhau, đường đẳng ích sẽ có dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai hàng hóa thay thế hoàn toàn cho nhau, đường đẳng ích sẽ có dạng:

Đường thẳng với độ dốc không đổi

61 / 71

Q61:

Hàm sản xuất mô tả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm sản xuất mô tả:

Số lượng sản phẩm có thể sản xuất bởi một số lượng các yếu tố đầu vào nhất định ứng với trình độ kỹ thuật nhất định
62 / 71

Q62:

Trong ngắn hạn, các yếu tố sản xuất được chia thành hai loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong ngắn hạn, các yếu tố sản xuất được chia thành hai loại:

Yếu tố sản xuất cố định và yếu tố sản xuất biến đổi

63 / 71

Q63:

Hàm sản xuất trong ngắn hạn có dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm sản xuất trong ngắn hạn có dạng: Q = f(L)

64 / 71

Q64:

Năng suất biên của lao động (MPL) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năng suất biên của lao động (MPL) là

Phần sản lượng tăng thêm trong tổng sản lượng khi sử dụng thêm một đơn vị lao động, trong
khi các yếu tố sản xuất khác giữ nguyên
65 / 71

Q65:

tổng sản lượng đạt tối đa khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tổng sản lượng đạt tối đa khi MP = 0

66 / 71

Q66:

Theo kinh tế vi mô, chi phí sản xuất đầy đủ gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo kinh tế vi mô, chi phí sản xuất đầy đủ gọi là:

Chi phí kinh tế

67 / 71

Q67:

chi phí trung bình (AC) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

chi phí trung bình (AC) là:

Tổng chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm tương ứng ở mỗi mức sản lượng

68 / 71

Q68:

Mức sản lượng mà tại đó chi phí trung bình thấp nhất gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức sản lượng mà tại đó chi phí trung bình thấp nhất gọi là

Mức sản lượng tối ưu

69 / 71

Q69:

Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng: Q = 2K(L – 3). Năng suất biên của K, L là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng: Q = 2K(L – 3). Năng suất biên của K, L là: MPK = 2(L – 3), MPL = 2K

70 / 71

Q70:

Năng suất trung bình của 8 công nhân là 20, năng suất biên của công nhân thứ 9 là 18, thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Năng suất trung bình của 8 công nhân là 20, năng suất biên của công nhân thứ 9 là 18, thể hiện:

Năng suất trung bình đang giảm

71 / 71

Q71:

Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng: TC = 69Q + 450 (đơn vị tính: 10.000). Nếu sản xuất 100.000 sản  phẩm:  Chi phí biên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng: TC = 69Q + 450 (đơn vị tính: 10.000). Nếu sản xuất 100.000 sản  phẩm:  Chi phí biên là

69

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 71
Giải thích

Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu:

Việc lựa chọn các sử dụng hợp lý các nguồn lực khan hiếm

Câu hỏi 3 / 71
Giải thích

Kinh tế học thực chứng nhằm:

Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học

Câu hỏi 4 / 71
Giải thích

Nhu cầu nào sau đây là nhu cầu vật chất

Nhu cầu ăn, nhu cầu uống, nhu cầu ở

Câu hỏi 7 / 71
Giải thích

Trong mô hình chu chuyển kinh tế có 2 loại thị trường là:

Thị trường hàng hóa dịch vụ và thị trường các yếu tố sản xuất

Câu hỏi 8 / 71
Giải thích

Chọn phát biểu SAI trong những câu sau đây:

Tất các các doanh nghiệp đều hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận

Giải thích
Quyết định thuê thêm lao động để trồng sầu riêng khi giá sầu riêng tăng của người chủ  vườn chịu ảnh hưởng của nguyên lý kinh tế:

Những khuyến khích

Câu hỏi 11 / 71
Giải thích

Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất

Câu hỏi 12 / 71
Giải thích

Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc? Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em

Câu hỏi 13 / 71
Giải thích
Giá bột giặt OMO trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về bột giặt OMO trên thị  trường giảm 4% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:

Kinh tế học vi mô, thực chứng

Câu hỏi 14 / 71
Giải thích

Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô? Năm 2019, lạm phát bình quân ở Việt Nam ở mức khoảng 3%, Tăng trưởng GDP năm 2019 của Việt Nam đạt 7,02% so với năm 2018, Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao

Câu hỏi 15 / 71
Giải thích
Sự KHÁC NHAU giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là trong thị trường  sản phẩm

Người tiêu dùng là người mua còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua

Câu hỏi 16 / 71
Giải thích

Biểu cầu cho thấy:

Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau

Câu hỏi 17 / 71
Giải thích

Đường cung phản ánh:

Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường

Câu hỏi 20 / 71
Giải thích

Hệ số co giãn của cầu theo giá được xác định bằng cách:

Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi của giá

Câu hỏi 22 / 71
Giải thích

Quy luật cầu chỉ ra rằng: trong điều kiến các yếu tố khác không đổi thì

Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
Câu hỏi 24 / 71
Giải thích

Giá trần là chính sách: Can thiệp trực tiếp của Chính phủ vào thị trường, Gây ra tình trạng mất cân bằng

Câu hỏi 26 / 71
Giải thích

Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy phát điện là -2, có nghĩa là: Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%

E
D
= -2 < 0 => P và Q
D
nghịch biến chọn B, D
Giả sử : cho P tăng 10% => %Q
D
= -2.10% = -20% => Khi P tăng 10% thì Q
D
giảm 20%
Câu hỏi 27 / 71
Giải thích

Tìm câu sai trong những câu dưới đây: Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái

Câu hỏi 29 / 71
Giải thích

Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái?

Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên

Câu hỏi 30 / 71
Giải thích

Tìm câu ĐÚNG trong các câu dưới đây: Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau

Câu hỏi 32 / 71
Giải thích

Khi Chính phủ kiểm soát giá cả của hàng hóa làm cho giá hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng trên thị trường  Chỉ có một số người bán có thể tìm được người mua sản phẩm của mình

Câu hỏi 33 / 71
Giải thích

Giá của hàng hóa X tăng, do đó đường cầu cảu hàng hóa Y dời sang trái

X và Y là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau

Câu hỏi 34 / 71
Giải thích

Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng

Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất định cho thị trường

Giải thích
Thông thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng đều phải chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co giãn tương đối giữa cung và cầu. Trong đều kiện nào thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:

Cầu co giãn ít hơn so với cung

Giải thích
Giá cả hàng bột giặt là 15.000 đồng/kg. Khi chính phủ đánh giá cả thuế 1.000 đồng/kg, trên thị trường là 16.000 đồng/kg. Vậy tính chất co giãn cầu theo giá của hàng bột giặt là: Hoàn toàn không co giãn
Câu hỏi 38 / 71
Giải thích

Trong trường hợp nào giá kem đánh răng sẽ tăng?

đường cung của kem đánh răng dời sang trái, đường cầu của kem đánh răng dời sang phải

Câu hỏi 39 / 71
Giải thích
Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hoá thông thường sẽ:

Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn

Câu hỏi 40 / 71
Giải thích
Khi thu nhập tăng lên 10% , khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5% với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:

Sản phẩm thiết yếu

Câu hỏi 41 / 71
Giải thích

Giả thuyết nào sau đây KHÔNG PHẢI là giả thuyết của lý thuyết hữu dụng?

Sở thích có tính bắc cầu

Câu hỏi 42 / 71
Giải thích

Hữu dụng mang tính chủ quan vì?

Sở thích của mỗi người về các hàng hóa dịch vụ là không giống nhau

Câu hỏi 43 / 71
Giải thích

Hữu dung biên (MU) là:

Sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi thay đổi một đơn vị sản phẩm tiêu dùng trong mỗi đơn vị
thời gian (với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
Câu hỏi 46 / 71
Giải thích

Đường đẳng ích là:

Tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai hay nhiều sản phẩm cùng mang lại một mức thoả
mãn cho người tiêu dùng
Câu hỏi 47 / 71
Giải thích

Các đường đẳng ích không cắt nhau vì: Một phối hợp tiêu dùng không thể tạo ra hai mức thỏa mãn khác nhau

Câu hỏi 48 / 71
Giải thích

Trên đồ thị, tỷ lệ thay thế biên là:

Độ dốc của đường đẳng ích

Câu hỏi 49 / 71
Giải thích

Khi thu nhập giảm, giá các sản phẩm không đổi thì:

Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái

Câu hỏi 50 / 71
Giải thích

Trên đồ thị, phối hợp tiêu dùng đầu tư là Điểm tiếp xúc giữa đường đẳng ích và đường ngân sách

Câu hỏi 52 / 71
Giải thích

Tìm câu SAI trong những câu dưới đây

Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa

Câu hỏi 55 / 71
Giải thích

Đường ngân sách có dạng: Y= 40 – 2X. Nếu Px = 20.000 đồng/sp thì:

PY = 10.000 đồng/sp và I = 400.000 đồng

Giải thích
Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y; trục hoành biểu thị đố lượng của sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) bằng -3, có nghĩa là: Px = 3Py
Câu hỏi 57 / 71
Giải thích

Nếu (MUx/Px)> (MUy/Py) thì:

Giảm chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa Y và chuyển sang chi tiêu cho hàng hóa X sẽ làm tăng tổng hữu dụng
Giải thích
Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hóa X và Y. Nếu gía hàng hóa X và Y đều tăng lên gấp 3, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 3 thì đường ngân sách của nười tiêu dùng sẽ

Không thay đổi

Câu hỏi 61 / 71
Giải thích

Hàm sản xuất mô tả:

Số lượng sản phẩm có thể sản xuất bởi một số lượng các yếu tố đầu vào nhất định ứng với trình độ kỹ thuật nhất định
Câu hỏi 62 / 71
Giải thích

Trong ngắn hạn, các yếu tố sản xuất được chia thành hai loại:

Yếu tố sản xuất cố định và yếu tố sản xuất biến đổi

Câu hỏi 64 / 71
Giải thích

Năng suất biên của lao động (MPL) là

Phần sản lượng tăng thêm trong tổng sản lượng khi sử dụng thêm một đơn vị lao động, trong
khi các yếu tố sản xuất khác giữ nguyên
Câu hỏi 67 / 71
Giải thích

chi phí trung bình (AC) là:

Tổng chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm tương ứng ở mỗi mức sản lượng