Quiz: Top 77 câu trắc nghiệm Chương 3 kĩ thuật lập trình giao tiếp | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm
Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all
n = 2 x = [] for i = 1:n
x = [x, i^2]
end
Chương trình được thực thi, x= Vector 2 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> a=[1 2 3]; >> b=[0.5;0.5;0.5]; >> a*b =3
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2*x y là Vector 1 hàng 4 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7
Khi đó x là Vector 1 hàng 4 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=2;>> x=0:k+1:7 x là Vector 1 hàng 3 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> u=[1 2;3 4;5 6]
Khi đó u là Vector 3 hàng 2 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1 2;3 4;5]
Khi đó w là lỗi
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=0; >> x=0:k:7; >> y=2.*x y là Lỗi
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> u=[1 2 3;4 5 6;7 8 9] u là Vector 3 hàng 3 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2*x y là Vector 1 hàng 4 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1 2+3 4+5]
Khi đó w là Vector 1 hàng 3 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2.*x y là Vector 1 hàng 4 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1;2;3;4;5]
Khi đó v là Vector 5 hàng 1 cột
Cho 2 vec tơ X=[x1 x2 x3 x4], Y = [y1 y2 y3 y4]
Để vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ Y=f(X), chúng ta sử dụng cú pháp plot[X,Y]
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:5
Khi đó x là Vector 1 hàng 6 cột
Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all n = 10 x = [] for i = 1:n x = [x, i^2] end Chương trình được thực thi, x = Vector 10 cột
Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all n = 20 x = [] for i = 1:n x = [x, i] end Chương trình được thực thi, x=Vector 20 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:4 >> y=2*x y là Vector 1 hàng 5 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:9 Khi đó x là Vector 1 hàng 10 cột
Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng 1 và 3 cùng của A cho một vectơ tên y=A([1 3],:)
Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Tổng các cột của A : sum(A)
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=1; >> x=0:k+1:2 x là Vector 1 hàng 2 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[5; 6;7; 8;5 10] Khi đó w là lỗi
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[-5; -6;7; 8;5;-10] Khi đó w là Vector 6 hàng 1 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:7 >> y=0.1*x y là Vector 1 hàng 8 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[5 6;7 8;3,8]. Khi đó w là Vector 3 hàng 2 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:2:7
>> y=2^4.*x
y là Vector 1 hàng 4 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[6;1;2;3;6;7]
Khi đó v là Vector 6 hàng 1 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:21
Khi đó x là Vector 1 hàng 22 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=1; >> x=1:k:7; >> y=2.*x y là Vector 1 hàng 8 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> u=[1, 2, 3;4, 5, 6] u là Vector 2 hàng 3 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:1 >> y=1*x y là Vector 1 hàng 3 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1; 2+3i ;4+5i ;5+6] Khi đó w là Vector 4 hàng 1 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> w=[1; 2+3; 4+5] Khi đó w là Vector 1 cột 3 hàng
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:2 >> y=2.*x y là Vector 1 hàng 3 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[0 1 2 3 4 5] Khi đó v là Vector 1 hàng 6 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=0.5; >> y=0:k+1:7 có kích thước 5 cột.
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> k=1.5; >> y=0:k+1:7 có kích thước 3 cột.
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:10 Khi đó x là Vector 1 hàng 21 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:1:5 >> y=2.*x y là Vector 1 hàng 6 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:0.5:5 >> y=2.*x
y là Vector 1 hàng 11 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1;2;3;4;5;6] Khi đó v là Vector 6 hàng 1 cột
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[1 2;3 4;5 6; 4 4] Khi đó v là ma trận 4 hàng 2 cột
tính định thức ma trận A, dùng câu lệnh det(A)
tính số hạng ma trận A, dùng câu lệnh rank(A)
tính ma trận A nghịch đảo, dùng câu lệnh inv(A)
Tính tổng các ptử trong từng cột của ma trận A, kết quả chứa trong 1 vectơ dòng. Dùng câu lệnh sum(A)
Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy truy xuất phần tử dòng 2 cột 3: A(2,3)
Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] ma trận con gồm các phần tử dòng 1,3 và cột 2,3: A([1 3],[2 3])
Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] ma trận con cột 2,3 của A:A(:,2)
Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] vecto dòng 3: A(3,:)
ma trận 3x7 toàn là số 0: zeros(3,7)
ma trận 4x5 toàn là số 1 Hãy tạo ra ma trận 4x5 toàn là số 1: ones(4,5)
ma trận đơn vị 5x5: eye(5,5)
Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[7 7 7 7 7]. ma trận B có tính chất: dòng 1 và 2 có giá trị là vectơ x, dòng 3 và 4 có giá trị là vectơ y : B=[x’ x’ y’ y’]
Cho A = [2 7 9 7 ; 3 1 5 6 ; 8 1 2 5; 1 2 3 5], lệnh Matlab để gán cho ma trận B là các cột ở vị trí chẵn: B=A(:,2:2:end)
Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] vecto cột 2: A(:,2)
Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[7 7 7 7 7]. ma trận C có tính chất: cột 1 và 2 có giá trị là vectơ x, cột 3 và 4 có giá trị là vectơ y: B=[x’ x’ y’ y’]
Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], lệnh Matlab để gán cho ma trận C là các dòng ở vị trí lẻ: C = A(1:2:end,:)
Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], lệnh Matlab để gán cho ma trận A thành chuyển vị của nó: A=A’
Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], lệnh Matlab để tính nghịch đảo mọi phần tử của A: A=1./A
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau a=[4 5 6]; b=[ 1 2 3]; a+b=[5 7 9]
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> v=[0 1+2 2+3 3+4 4+5 5+6] Khi đó v là Vector 1 hàng 6 cột
Cho ma trận A = [1 2 ;3; 4 5 ;6]. B =A’ Lỗi
Cho ma trận A = [1 2 3; 4 5 6]. C = [A ]: C=[123;456].
Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . x(3) = 5
Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . x(1:5) = 3 1 5 7 9
Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . x(2:end)= 1 5 7 9 2 6
Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . x(1:end-2) = 3 1 5 7 9
Cho x = [2 5 1 6]. Trừ đi 16 vào tất cả các phần tử thì x = -14 -11 -15 -10
Cho x = [2 5 1 6]. Trừ đi 3 vào các phần tử ở vị trí lẻ thì x = -1 5 -26
Cho ma trận A = [1 2 3;1 3 6]. B =A’=[11;23;36]
Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[6 7 2 2 2]. ma trận B có tính chất: dòng 3 và 4 có giá trị là vectơ x, dòng 1 và 2 có giá trị là vectơ y: B=[y; y; x ;x]
Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[6 7 8 9 10]. ma trận B có tính chất: dòng 2 và 3 có giá trị là vectơ x, dòng 1 và 4 có giá trị là vectơ y: B=[y;x; x; y]
Cho vectơ x=[1 2 3 1 1], y=[6 7 8 9 10]. ma trận B có tính chất: dòng 1 và 3 có giá trị là vectơ x, dòng 2 và 4 có giá trị là vectơ y: B=[x;y;x;y]
Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], câu lệnh thực hiện: Gán hàng 1của A cho một vectơ tên y: y=A([1],:)
Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], câu lệnh thực hiện: Gán hàng thứ 3 của A cho một vectơ tên x1: x1=A(3,:)