Quiz: Top 78 câu hỏi trắc nghiệm Chương 4 môn Mạng máy tính (có đáp án) | Đại học Giao thông vận tải

1 / 78

Q1:

Định nghĩa địa chỉ IP được thực hiện tại tầng nào trong các tầng sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa địa chỉ IP được thực hiện tại tầng mạng

2 / 78

Q2:

Việc định nghĩa địa chỉ IP tại tầng mạng có ý nghĩa gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc định nghĩa địa chỉ IP tại tầng mạng có ý nghĩa: Để định danh một máy tính hay một giao diện trên mạng và cho phép các máy tính trong liên mạng có thể trao đổi thông tin với nhau

3 / 78

Q3:

Gói tin tại tầng mạng trong bộ giao thức TCP/IP có tên gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gói tin tại tầng mạng trong bộ giao thức TCP/IP có tên gọi là Datagram

4 / 78

Q4:

Tầng mạng không thực hiện chức năng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng mạng không thực hiện chức năng sắp xếp các gói dữ liệu khi nhận

5 / 78

Q5:

Gói tin ở tầng mạng chứa các thông tin nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gói tin ở tầng mạng chứa địa chỉ IP của máy tính gửi và địa chỉ IP của máy nhận và kích thước gói tin IP, thời gian sống của gói tin IP

6 / 78

Q6:

Nguyên nhân nào có thể dẫn đến hai thực thể tầng mạng của hai máy tính trong mạng không trao đổi thông tin với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân có thể dẫn đến hai thực thể tầng mạng của hai máy tính trong mạng không trao đổi thông tin với nhau là: Do đường truyền mạng bị lỗi; Do giao thức tầng liên kết dữ liệu bị lỗi; Do giao thức tầng vật lý dữ liệu bị lỗi.

7 / 78

Q7:

Hãy tính giá trị serial number của một card mạng có địa chỉ 03:65:FF:32:A6:73 và biểu diễn giá trị này dưới dạng Hexa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị serial number của một card mạng có địa chỉ 03:65:FF:32:A6:73 và biểu diễn giá trị này dưới dạng Hexa: 32A673

8 / 78

Q8:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng: Địa chỉ IP của mỗi máy tính không thể thay đổi bởi người sử dụng, còn địa chỉ MAC có thể thay đổi bởi người sử dụng

9 / 78

Q9:

Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.100.0 và Subnet Mask là 255.255.255.0?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 192.168.100.254 nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.100.0 và Subnet Mask là 255.255.255.0

10 / 78

Q10:

Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.10.128 và Subnet Mask là 255.255.255.252?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 192.168.10.129 nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.10.128 và Subnet Mask là 255.255.255.252

11 / 78

Q11:

Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 10.20.64.0 và subnet Mask là 255.255.240.0?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 10.20.78.68 nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 10.20.64.0 và subnet Mask là 255.255.240.0

12 / 78

Q12:

Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.32.0.0 và Subnet Mask là 255.224.0.0?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 192.33.100.254 nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.32.0.0 và Subnet Mask là 255.224.0.0

13 / 78

Q13:

Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 10.16.0.0 và có Subnet Mask là 255.240.0.0?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 10.18.254.1 nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 10.16.0.0 và có Subnet Mask là 255.240.0.0

14 / 78

Q14:

Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.128.0 và Subnet Mask là 255.255.192.0?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 192.168.129.25 nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.128.0 và Subnet Mask là 255.255.192.0

15 / 78

Q15:

Việc phân chia các mạng thành mạng con có lợi ích gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc phân chia các mạng thành mạng con có lợi ích: Giảm thời gian sử dụng CPU do giảm các gói tin quảng bá; Giới hạn phạm vi các sự cố xẩy ra trên từng mạng con mà không ảnh hưởng tới toàn mạng LAN; Giảm tắc nghẽn mạng do giảm các gói tin quảng bá.

16 / 78

Q16:

Địa chỉ mạng được xác định bằng cách nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ mạng được xác định bằng cách chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic AND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên

17 / 78

Q17:

Ý nghĩa của Subnet Mask là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa của Subnet Mask là nhằm để phân chia các mạng thành mạng con

18 / 78

Q18:

Căn cứ vào đâu để máy tính chuyển gói tin đến Router khi trao đổi thông tin với các máy tính ngoài LAN?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào địa chỉ IP đích và địa chỉ mạng đích để máy tính chuyển gói tin đến Router khi trao đổi thông tin với các máy tính ngoài LAN

19 / 78

Q19:

Phát biểu nào sau đây cho biết ý nghĩa của địa chỉ MAC?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa của địa chỉ MAC là cho phép xác định duy nhất một thiết bị

20 / 78

Q20:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp C?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 221.218.253.255 thuộc địa chỉ lớp C

21 / 78

Q21:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc lớp C có thể thiết lập cho máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 200.44.22.25 thuộc lớp C có thể thiết lập cho máy tính

22 / 78

Q22:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp A có thể thiết lập cho máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 125.12.23.55 thuộc địa chỉ lớp A có thể thiết lập cho máy tính

23 / 78

Q23:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp A?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 122.12.253.255 thuộc địa chỉ lớp A

24 / 78

Q24:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 133.219.145.255 thuộc địa chỉ lớp B

25 / 78

Q25:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B có thể thiết lập cho máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 150.12.23.55 thuộc địa chỉ lớp B có thể thiết lập cho máy tính

26 / 78

Q26:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp D có thể thiết lập cho máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 225.12.23.55 thuộc địa chỉ lớp D có thể thiết lập cho máy tính

27 / 78

Q27:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp D?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 239.218.253.255 thuộc địa chỉ lớp D

28 / 78

Q28:

Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp C là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp C là 6

29 / 78

Q29:

Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp A là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp A là 22

30 / 78

Q30:

Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp B là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp B là 14

31 / 78

Q31:

Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.0, cặp máy tính liên thông với nhau là: 192.168.15.1 và 192.168.15.254

32 / 78

Q32:

Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.252, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.252, cặp máy tính liên thông với nhau là: 192.168.15.17 và 192.168.15.20

33 / 78

Q33:

Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.224.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.224.0, cặp máy tính liên thông với nhau là: 222.111.48.15 và 222.111.61.16

34 / 78

Q34:

Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.248.0.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.248.0.0, cặp máy tính liên thông với nhau là: 10.20.100.3 và 10.28.3.1

35 / 78

Q35:

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1 là: 192.168.1.31

36 / 78

Q36:

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.252.0, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.30.1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.252.0, nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.30.1 thì địa chỉ broadcast của mạng là: 192.168.31.255

37 / 78

Q37:

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.240.0.0 hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.33.37.1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.240.0.0, nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.33.37.1 thì địa chỉ broadcast của mạng là: 192.47.255.255

38 / 78

Q38:

Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ không thể gắn với các giao diện (host hoặc net) trong mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 255.255.255.255 là địa chỉ không thể gắn với các giao diện (host hoặc net) trong mạng

39 / 78

Q39:

Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ có thể đặt cho host?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 255.255.255.254 là địa chỉ có thể đặt cho host

40 / 78

Q40:

Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ có thể gắn cho một giao diện host?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 127.255.0.255 là địa chỉ có thể gắn cho một giao diện host

41 / 78

Q41:

Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ có thể gán cho host?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 222.222.222.0 là địa chỉ có thể gán cho host

42 / 78

Q42:

Địa chỉ IP 112.14.12.8 được viết dưới dạng nhị phân là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 112.14.12.8 được viết dưới dạng nhị phân là: 01110000.00001110.00001100.00001000

43 / 78

Q43:

Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 191.123.59.5 thuộc địa chỉ lớp B

44 / 78

Q44:

Hiện nay, vì sao nhiều máy tính không trực tiếp kết nối trực tiếp với Internet (có địa chỉ IP chính danh Internet) mà phải nhờ một hệ thống máy tính đại diện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện nay, nhiều máy tính không trực tiếp kết nối trực tiếp với Internet (có địa chỉ IP chính danh Internet) mà phải nhờ một hệ thống máy tính đại diện do không gian địa chỉ IP của mạng Internet là hữu hạn

45 / 78

Q45:

Cặp địa chỉ IP cùng với subnet mask nào sau đây không thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cặp địa chỉ IP cùng với subnet mask không thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net) là: IP 10.10.10.255, Subnet Mask: 255.255.255.0

46 / 78

Q46:

Địa chỉ IP cùng với subnet mask nào có thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP cùng với subnet mask có thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net) là: IP 110.110.10.255, Subnet Mask: 255.0.0.0

47 / 78

Q47:

Cặp địa chỉ IP cùng với subnet mask nào không thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cặp địa chỉ IP cùng với subnet mask không thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net) là: IP 13.13.255.255, Subnet Mask: 255.255.255.0 và IP 213.213.255.0, SubnetMask: 255.255.255.0

48 / 78

Q48:

Hãy chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại là: 203.29.103.113/255.255.255.240

49 / 78

Q49:

Giá trị nào là Subnetmask mặc định cho lớp A?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị Subnetmask mặc định cho lớp A là: 255.0.0.0

50 / 78

Q50:

Giá trị nào là Subnetmask mặc định cho lớp B?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị Subnetmask mặc định cho lớp B là 255.255.0.0

51 / 78

Q51:

Giá trị nào là Subnetmask mặc định cho lớp C?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị Subnetmask mặc định cho lớp C là 255.255.255.0

52 / 78

Q52:

Mỗi mạng thuộc lớp A có thể thiết lập bao nhiêu địa chỉ IP của máy trạm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi mạng thuộc lớp A có thể thiết lập 224-2 địa chỉ IP của máy trạm

53 / 78

Q53:

Có bao nhiêu địa chỉ mạng (Net IP) thuộc lớp A?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

27 địa chỉ mạng (Net IP) thuộc lớp A

54 / 78

Q54:

Kích thước của địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của địa chỉ IPv4 gồm 32 bit

55 / 78

Q55:

Trường thông tin Header Checksum trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường thông tin Header Checksum trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để kiểm soát lỗi của dữ liệu truyền thông

56 / 78

Q56:

Trường thông tin Time To Live trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường thông tin Time To Live trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để xử lý tắc nghẽn truyền thông trên mạng

57 / 78

Q57:

Độ dài tối đa của gói tin IP là bao nhiêu byte?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ dài tối đa của gói tin IP là 65536 byte

58 / 78

Q58:

Trường thông tin Protocol trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường thông tin Protocol trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để xác định giao thức tầng trên mà nó giao tiếp

59 / 78

Q59:

Một máy tính trên mạng có thể cài đặt được tối đa bao nhiêu địa chỉ IP?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một máy tính trên mạng có thể cài đặt được nhiều địa chỉ IP

60 / 78

Q60:

Một địa chỉ IP có thể định danh cho bao nhiêu máy tính trong mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một địa chỉ IP có thể định danh cho một máy tính trong mạng

61 / 78

Q61:

Ưu điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh là: Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP và việc sử dụng trong LAN không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn.

62 / 78

Q62:

Nhược điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh là: Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn và nếu máy chủ DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động

63 / 78

Q63:

Một tên miền (DomainName) có thể tương ứng với bao nhiêu địa chỉ IP?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một tên miền (DomainName) có thể tương ứng với một địa chỉ IP

64 / 78

Q64:

Một địa chỉ IP có thể ứng với bao nhiêu tên miền (DomainName)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một địa chỉ IP có thể ứng với nhiều tên miền (DomainName)

65 / 78

Q65:

Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi máy chủ DNS, nguyên nhân nào có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi máy chủ DNS, nguyên nhân có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được là: Do máy chủ Web không hoạt động; Do máy chủ DNS không hoạt động.

66 / 78

Q66:

Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi máy chủ DNS, nguyên nhân nào có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi máy chủ DNS, nguyên nhân có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được là: Do kết nối giữa người dùng và máy chủ Web bị lỗi; Do kết nối giữa người dùng và máy chủ DNS bị lỗi.

67 / 78

Q67:

Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên nhân nào có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên nhân có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được là do đường truyền trong LAN bị lỗi hoặc do dịch vụ Web của máy chủ không hoạt động

68 / 78

Q68:

Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên nhân nào có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên nhân có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được là do địa chỉ IP của máy trạm và máy chủ Web không cùng địa chỉ mạng hoặc do trình duyệt Web (WebBrowser) của máy trạm bị lỗi

69 / 78

Q69:

Dịch vụ DHCP hoạt động theo mô hình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ DHCP hoạt động theo mô hình Khách/Chủ

70 / 78

Q70:

Hệ thống máy chủ quản lý tên miền của Việt Nam do tổ chức nào quản lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống máy chủ quản lý tên miền của Việt Nam do VNNIC quản lý

71 / 78

Q71:

Ý nghĩa cơ bản của tên miền là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa cơ bản của tên miền là giúp cho người dùng dễ dàng truy cập thông tin trên mạng theo tên miền mà không cần phải nhớ địa chỉ IP.

72 / 78

Q72:

Chức năng Cache của dịch vụ Proxy có ý nghĩa gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Cache của dịch vụ Proxy có ý nghĩa: Nâng cao tốc độ và hiệu quả truy cập thông tin trên Internet

73 / 78

Q73:

Miền có tên nào sau đây được gán cho nước mỹ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Miền có tên US được gán cho nước mỹ

74 / 78

Q74:

Địa chỉ IP là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP là địa chỉ logic của một máy tính.

75 / 78

Q75:

Địa chỉ IP là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP là địa chỉ của từng máy.

76 / 78

Q76:

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng một giá trị nhị phân 32 bit.

77 / 78

Q77:

Địa chỉ IP nào là địa chỉ thuộc lớp A:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP thuộc lớp A là: 127.10.1.1

78 / 78

Q78:

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả đều sai

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 78
Giải thích

Việc định nghĩa địa chỉ IP tại tầng mạng có ý nghĩa: Để định danh một máy tính hay một giao diện trên mạng và cho phép các máy tính trong liên mạng có thể trao đổi thông tin với nhau

Câu hỏi 4 / 78
Giải thích

Tầng mạng không thực hiện chức năng sắp xếp các gói dữ liệu khi nhận

Câu hỏi 5 / 78
Giải thích

Gói tin ở tầng mạng chứa địa chỉ IP của máy tính gửi và địa chỉ IP của máy nhận và kích thước gói tin IP, thời gian sống của gói tin IP

Câu hỏi 6 / 78
Giải thích

Nguyên nhân có thể dẫn đến hai thực thể tầng mạng của hai máy tính trong mạng không trao đổi thông tin với nhau là: Do đường truyền mạng bị lỗi; Do giao thức tầng liên kết dữ liệu bị lỗi; Do giao thức tầng vật lý dữ liệu bị lỗi.

Câu hỏi 8 / 78
Giải thích

Phát biểu đúng: Địa chỉ IP của mỗi máy tính không thể thay đổi bởi người sử dụng, còn địa chỉ MAC có thể thay đổi bởi người sử dụng

Câu hỏi 15 / 78
Giải thích

Việc phân chia các mạng thành mạng con có lợi ích: Giảm thời gian sử dụng CPU do giảm các gói tin quảng bá; Giới hạn phạm vi các sự cố xẩy ra trên từng mạng con mà không ảnh hưởng tới toàn mạng LAN; Giảm tắc nghẽn mạng do giảm các gói tin quảng bá.

Câu hỏi 16 / 78
Giải thích

Địa chỉ mạng được xác định bằng cách chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic AND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên

Câu hỏi 17 / 78
Giải thích

Ý nghĩa của Subnet Mask là nhằm để phân chia các mạng thành mạng con

Câu hỏi 19 / 78
Giải thích

Ý nghĩa của địa chỉ MAC là cho phép xác định duy nhất một thiết bị

Giải thích

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1 là: 192.168.1.31

Giải thích

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.252.0, nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.30.1 thì địa chỉ broadcast của mạng là: 192.168.31.255

Giải thích

Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.240.0.0, nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.33.37.1 thì địa chỉ broadcast của mạng là: 192.47.255.255

Câu hỏi 44 / 78
Giải thích

Hiện nay, nhiều máy tính không trực tiếp kết nối trực tiếp với Internet (có địa chỉ IP chính danh Internet) mà phải nhờ một hệ thống máy tính đại diện do không gian địa chỉ IP của mạng Internet là hữu hạn

Câu hỏi 45 / 78
Giải thích

Cặp địa chỉ IP cùng với subnet mask không thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net) là: IP 10.10.10.255, Subnet Mask: 255.255.255.0

Câu hỏi 46 / 78
Giải thích

Địa chỉ IP cùng với subnet mask có thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net) là: IP 110.110.10.255, Subnet Mask: 255.0.0.0

Câu hỏi 47 / 78
Giải thích

Cặp địa chỉ IP cùng với subnet mask không thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net) là: IP 13.13.255.255, Subnet Mask: 255.255.255.0 và IP 213.213.255.0, SubnetMask: 255.255.255.0

Câu hỏi 56 / 78
Giải thích

Trường thông tin Time To Live trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để xử lý tắc nghẽn truyền thông trên mạng

Câu hỏi 58 / 78
Giải thích

Trường thông tin Protocol trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để xác định giao thức tầng trên mà nó giao tiếp

Câu hỏi 61 / 78
Giải thích

Ưu điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh là: Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP và việc sử dụng trong LAN không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn.

Câu hỏi 62 / 78
Giải thích

Nhược điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh là: Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn và nếu máy chủ DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động

Câu hỏi 65 / 78
Giải thích

Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi máy chủ DNS, nguyên nhân có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được là: Do máy chủ Web không hoạt động; Do máy chủ DNS không hoạt động.

Câu hỏi 66 / 78
Giải thích

Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi máy chủ DNS, nguyên nhân có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được là: Do kết nối giữa người dùng và máy chủ Web bị lỗi; Do kết nối giữa người dùng và máy chủ DNS bị lỗi.

Câu hỏi 67 / 78
Giải thích

Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên nhân có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được là do đường truyền trong LAN bị lỗi hoặc do dịch vụ Web của máy chủ không hoạt động

Câu hỏi 68 / 78
Giải thích

Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên nhân có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được là do địa chỉ IP của máy trạm và máy chủ Web không cùng địa chỉ mạng hoặc do trình duyệt Web (WebBrowser) của máy trạm bị lỗi

Câu hỏi 69 / 78
Giải thích

Dịch vụ DHCP hoạt động theo mô hình Khách/Chủ

Câu hỏi 71 / 78
Giải thích

Ý nghĩa cơ bản của tên miền là giúp cho người dùng dễ dàng truy cập thông tin trên mạng theo tên miền mà không cần phải nhớ địa chỉ IP.

Câu hỏi 72 / 78
Giải thích

Chức năng Cache của dịch vụ Proxy có ý nghĩa: Nâng cao tốc độ và hiệu quả truy cập thông tin trên Internet

Câu hỏi 74 / 78
Giải thích

Địa chỉ IP là địa chỉ logic của một máy tính.

Câu hỏi 75 / 78
Giải thích

Địa chỉ IP là địa chỉ của từng máy.

Câu hỏi 76 / 78
Giải thích

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng một giá trị nhị phân 32 bit.