Quiz: TOP 80 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh - ACID NUCLEIC (có đáp án) - Đại học Tây Đô

1 / 80

Q1:

Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân: Pyrimidin, Purin

2 / 80

Q2:

Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin: Uracil, Cytosin, Thymin

3 / 80

Q3:

Base nitơ dẫn xuất từ purin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Base nitơ dẫn xuất từ purin: Guanin, Adenin, Hypoxanthin

4 / 80

Q4:

Công thức sau có tên: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức có tên:  Adenin

5 / 80

Q5:

Công thức sau có tên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức có tên: Cytosin

6 / 80

Q6:

Thành phần hóa học chính của ADN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần hóa học chính của ADN:  Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4

7 / 80

Q7:

Thành phần hóa học chính của ARN :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần hóa học chính của ARN : Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4

8 / 80

Q8:

Thành phần hóa học chính của acid nucleic :
1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ
2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin
3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin
4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin
5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần hóa học chính của acid nucleic :  Pentose, H3PO4 , Base nitơ. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin

9 / 80

Q9:

Các nucleosid sau gồm :
1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nucleosid sau gồm : Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid

10 / 80

Q10:

Thành phần nucleotid gồm :
1. Nucleotid, Pentose, H3PO4
2. Base nitơ, Pentose, H3PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4
4. Nucleosid, H3PO4
5. Nucleosid, Ribose, H3PO4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần nucleotid gồm : Base nitơ, Pentose, H3PO4, Nucleosid, H3PO4

11 / 80

Q11:

Công thức sau có tên : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức có tên là Adenosin 5’ monophosphat

12 / 80

Q12:

Công thức sau là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức là: dTMP

13 / 80

Q13:

Vai trò ATP trong cơ thể:
1. Tham gia phản ứng hydro hóa
2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể
3. Hoạt hóa các chất
4. Là chất thông tin
5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò ATP trong cơ thể: Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể. Hoạt hóa các chất. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa

14 / 80

Q14:

Vai trò AMP vòng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò AMP vòng: Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất

15 / 80

Q15:

Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid là CDP, CTP

16 / 80

Q16:

Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen: UDP, UTP

17 / 80

Q17:

Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết: Hydro, Phosphodieste, Glucosid

18 / 80

Q18:

Cấu trúc bậc I của ADN gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc bậc I của ADN gồm: dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste

19 / 80

Q19:

Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết hydro giữa A và T, G và C

20 / 80

Q20:

Thành phần chính của ARN gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần chính của ARN gồm : AMP, CMP, UMP, GMP

21 / 80

Q21:

Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết: Hydro giữa A và U, G và C

22 / 80

Q22:

Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:  acid uric

23 / 80

Q23:

Công thức đúng của acid uric :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức đúng của acid uric : 

24 / 80

Q24:

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là :  Adenosin desaminase

25 / 80

Q25:

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2 là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2 là : Adenase

26 / 80

Q26:

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 3 là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 3 là : Guanase

27 / 80

Q27:

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 5 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 5 là: Xanthin oxydase

28 / 80

Q28:

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 6 là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 6 là :  Xanthin oxydase

29 / 80

Q29:

Các chất thoái hóa của Base pyrimydin :
1. β Alanin 2. β Amino isobutyrat 3. CO2, NH34. Acid uric 5. Acid cetonic

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất thoái hóa của Base pyrimydin : β Alanin, β Amino isobutyrat, CO2, NH3

30 / 80

Q30:

Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin: Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-

31 / 80

Q31:

Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước saulà:
1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-
2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP
3. Tạo nhân Imidazol
4. Tạo GMP, AMP

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:
1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-
2. Tạo nhân Imidazol 
3. Tạo nhân Purin, hình thành IMP
4. Tạo GMP, AMP

32 / 80

Q32:

Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng: Guanin + PRPP -> GMP + PPi. Enzym xúc tác có tên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng: Guanin + PRPP -> GMP + PPi. Enzym xúc tác có tên là:  Guanin phosphoribosyl transferase

33 / 80

Q33:

Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin: Asp, Carbamyl Phosphat

34 / 80

Q34:

Enzym nào xúc tác phản ứng sau: Carbamyl (P) + Asp -> Carbamyl Asparat

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym Asp transcarbamylase xúc tác phản ứng sau: Carbamyl (P) + Asp -> Carbamyl Asparat 

35 / 80

Q35:

Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của ribonucleotid sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của ribonucleotid sau: NDP -> dNDP

36 / 80

Q36:

Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid: Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2

37 / 80

Q37:

Tổng hợp dTTP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hợp dTTP: UDP -> dUDP -> dUMP -> dTMP -> dTTP

38 / 80

Q38:

Các enzym tổng hợp ADN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzym tổng hợp ADN: ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase

39 / 80

Q39:

Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN: 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu

40 / 80

Q40:

Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn: 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép

41 / 80

Q41:

Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ARN làm khuôn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ARN làm khuôn: 4 loại NTP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

42 / 80

Q42:

Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do: Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin

43 / 80

Q43:

Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin: CO2, -CHO, Glutamin, Glycin

44 / 80

Q44:

Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp: Acid adenylic và guanilic

45 / 80

Q45:

Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là: Acid uric

46 / 80

Q46:

Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là: Glutamin

47 / 80

Q47:

Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ribonuclease có khả năng thuỷ phân: ARN

48 / 80

Q48:

Tín hiệu di truyền được mã hoá bởi trình tự sắp xếp các bộ ba của từng nucleotic trong phân tử:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín hiệu di truyền được mã hoá bởi trình tự sắp xếp các bộ ba của từng nucleotic trong phân tử: ADN

49 / 80

Q49:

Vị trí của mỗi acid amin trong phân tử protein được mã hoá bởi vị trí của bộ ba mật mã trong phân tử:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí của mỗi acid amin trong phân tử protein được mã hoá bởi vị trí của bộ ba mật mã trong phân tử: ARNm

50 / 80

Q50:

Đoạn ARNm, có thứ tự là: AUGCAGGAA được sao chép từ ADN nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn ARNm, có thứ tự là: AUGCAGGAA được sao chép từ ADN TACGTCCTT ATGCAGGAA

51 / 80

Q51:

Pentose của ADN và ARN đều gắn với purin ở vị trí 9

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pentose của ADN và ARN đều gắn với purin ở vị trí 9 là Đúng

52 / 80

Q52:

ARN có cấu tạo xoắn kép bởi liên kết hydro giũa các purin và pyrimidin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ARN có cấu tạo xoắn kép bởi liên kết hydro giũa các purin và pyrimidin là Đúng

53 / 80

Q53:

Acid adenylic là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid adenylic là: Nucleotid

54 / 80

Q54:

Adenosin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Adenosin là: Nucleosid

55 / 80

Q55:

Adenin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Adenin là:  Base Purin

56 / 80

Q56:

Uracil là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Uracil là: Base Pyrimidin

57 / 80

Q57:

ADN và ARN là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ADN và ARN là: Acid nucleic

58 / 80

Q58:

Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức cấu tạo  là của chất  Cytosin

59 / 80

Q59:

Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức cấu tạo  là của chất Uracil

60 / 80

Q60:

Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức cấu tạo  là của chất Thymin

61 / 80

Q61:

Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức cấu tạo  là của chất Guanin

62 / 80

Q62:

Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức cấu tạo là của chất  Adenin

63 / 80

Q63:

Base nitơ có nhân purin được tổng hợp xong mới gắn Ribose-5-phosphat thành purinucleotid ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Base nitơ có nhân purin được tổng hợp xong mới gắn Ribose-5-phosphat thành purinucleotid là Đúng

64 / 80

Q64:

Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid guanylic?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid guanylic là Đúng

65 / 80

Q65:

Adenin phosphoribosyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn adenin với PRPP thành acid adenylic và giải phóng PP.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Adenin phosphoribosyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn adenin với PRPP thành acid adenylic và giải phóng PP là Đúng

66 / 80

Q66:

Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và CMP?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và CMP là Đúng

67 / 80

Q67:

Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp: Acid adenylic và guanylic

68 / 80

Q68:

Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là: Acid uric

69 / 80

Q69:

Enzym xúc tác phân cắt liên kết este phosphat trong phân tử ADN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym xúc tác phân cắt liên kết este phosphat trong phân tử ADN-ase

70 / 80

Q70:

Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm: ARN polymerase

71 / 80

Q71:

Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN ligase

72 / 80

Q72:

Tổng hợp ARN từ ARN làm mồi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hợp ARN từ ARN làm mồi: ARN polymerase

73 / 80

Q73:

Enzym cần cung cấp chất mồi sợi đơn ADN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym cần cung cấp chất mồi sợi đơn  ADN polymerase

74 / 80

Q74:

Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro là Đúng

75 / 80

Q75:

Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro là Sai

76 / 80

Q76:

ARNm được tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ARNm được tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN là Sai

77 / 80

Q77:

Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin là Sai

78 / 80

Q78:

Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2 là Đúng

79 / 80

Q79:

C4, C5 và C7 của purin đều có cùng một nguồn gốc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C4, C5 và C7 của purin đều có cùng một nguồn gốc là Đúng

80 / 80

Q80:

NH3 trong máu có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NH3 trong máu có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin là Đúng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 80
Giải thích

Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin: Uracil, Cytosin, Thymin

Câu hỏi 3 / 80
Giải thích

Base nitơ dẫn xuất từ purin: Guanin, Adenin, Hypoxanthin

Câu hỏi 5 / 80
Giải thích

Công thức có tên: Cytosin

Câu hỏi 6 / 80
Giải thích

Thành phần hóa học chính của ADN:  Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4

Câu hỏi 7 / 80
Giải thích

Thành phần hóa học chính của ARN : Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4

Giải thích

Thành phần hóa học chính của acid nucleic :  Pentose, H3PO4 , Base nitơ. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin

Giải thích

Các nucleosid sau gồm : Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid

Câu hỏi 11 / 80
Giải thích

Công thức có tên là Adenosin 5’ monophosphat

Câu hỏi 14 / 80
Giải thích

Vai trò AMP vòng: Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất

Câu hỏi 17 / 80
Giải thích

Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết: Hydro, Phosphodieste, Glucosid

Câu hỏi 18 / 80
Giải thích

Cấu trúc bậc I của ADN gồm: dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste

Câu hỏi 19 / 80
Giải thích

Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết hydro giữa A và T, G và C

Câu hỏi 20 / 80
Giải thích

Thành phần chính của ARN gồm : AMP, CMP, UMP, GMP

Câu hỏi 21 / 80
Giải thích

Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết: Hydro giữa A và U, G và C

Câu hỏi 30 / 80
Giải thích

Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin: Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-

Câu hỏi 32 / 80
Giải thích

Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng: Guanin + PRPP -> GMP + PPi. Enzym xúc tác có tên là:  Guanin phosphoribosyl transferase

Câu hỏi 36 / 80
Giải thích

Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid: Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2

Câu hỏi 37 / 80
Giải thích

Tổng hợp dTTP: UDP -> dUDP -> dUMP -> dTMP -> dTTP

Câu hỏi 38 / 80
Giải thích

Các enzym tổng hợp ADN: ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase

Câu hỏi 39 / 80
Giải thích

Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN: 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu

Câu hỏi 40 / 80
Giải thích

Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn: 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép

Câu hỏi 41 / 80
Giải thích

Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ARN làm khuôn: 4 loại NTP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

Câu hỏi 42 / 80
Giải thích

Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do: Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin

Câu hỏi 44 / 80
Giải thích

Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp: Acid adenylic và guanilic

Câu hỏi 53 / 80
Giải thích

Acid adenylic là: Nucleotid

Câu hỏi 54 / 80
Giải thích

Adenosin là: Nucleosid

Câu hỏi 55 / 80
Giải thích

Adenin là:  Base Purin

Câu hỏi 56 / 80
Giải thích

Uracil là: Base Pyrimidin

Câu hỏi 57 / 80
Giải thích

ADN và ARN là: Acid nucleic

Câu hỏi 67 / 80
Giải thích

Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp: Acid adenylic và guanylic

Câu hỏi 72 / 80
Giải thích

Tổng hợp ARN từ ARN làm mồi: ARN polymerase

Giải thích

Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro là Đúng