Quiz: TOP 80 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh - HÓA SINH THẬN (có đáp án) - Đại học Tây Đô

1 / 80

Q1:

Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng là: Các phân tử mang điện dương, Các phân tử có kích thước nhỏ.

2 / 80

Q2:

Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn: Glucose

3 / 80

Q3:

 Nước được tái hấp thu ở thận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Nước được tái hấp thu ở thận 99 %

4 / 80

Q4:

Thận điều hoà thăng bằng acid base:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thận điều hoà thăng bằng acid base: Giữ lại Na+ và bài tiết H+

5 / 80

Q5:

Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:   Ion Na+

6 / 80

Q6:

Renin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Renin: Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận. Là một enzyme thuỷ phân protein. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan. Renin có trọ.ng lượng phân tử 40000

7 / 80

Q7:

Angiotensin II:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Angiotensin II: Có hoạt tính sinh học mạnh. Có đời sống ngắn. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron.

8 / 80

Q8:

Sự bài tiết Renin tăng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự bài tiết Renin tăng khi: Huyết áp hạ

9 / 80

Q9:

Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi: Tăng Kali máu, Hạ Natri máu, Huyết áp hạ, Lưu lượng máu thận giảm

10 / 80

Q10:

Erythropoietin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Erythropoietin:  Là chất tạo hồng cầu, Được tổng hợp từ α1 lobuling

11 / 80

Q11:

Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của: Proteinkinase (+)

12 / 80

Q12:

 Prostaglandin E2:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Prostaglandin E2: Tham gia vào sự tổng hợp REF

13 / 80

Q13:

Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào: Tuổi , Chế độ ăn , Chế độ làm việc, Tình trạng bệnh lý

14 / 80

Q14:

pH nước tiểu bình thường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

pH nước tiểu bình thường: Hơi acid, khoảng 5 – 6

15 / 80

Q15:

Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường: Acid uric, Ure, Creatinin

16 / 80

Q16:

Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu: Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm 

17 / 80

Q17:

Chất bất thường trong nước tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất bất thường trong nước tiểu: Protein, Cetonic

18 / 80

Q18:

Glucose niệu gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose niệu gặp trong: Đái tháo đường.

19 / 80

Q19:

Protein niệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protein niệu: > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý

20 / 80

Q20:

Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc 2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể 3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài 5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm: Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể, Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài, Chức năng nội tiết

21 / 80

Q21:

Nước tiểu ban đầu có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước tiểu ban đầu có: Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương

22 / 80

Q22:

Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:  Áp lực keo của máu. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận. Sự tích điện của các phân tử. Trọng lượng phân tử các chất.

23 / 80

Q23:

Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của: Enzym chuyển

24 / 80

Q24:

Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến: Sự biến đổi ATP thành AMP vòng

25 / 80

Q25:

Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:

1. pH nước tiểu 

2. Tỷ trọng nước tiểu

3. Creatinin nước tiểu 

4. Urê nước tiểu

5. Axit Uric nước tiểu

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nước tiểu, các yếu tố sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn: pH nước tiểu, Urê nước tiểu, Axit Uric nước tiểu

26 / 80

Q26:

Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau: Đái đường. Bệnh đau tuỷ xương (bệnh Kahler). Viêm cầu thận

27 / 80

Q27:

Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:  Ion đồ huyết thanh và nước tiểu, Các thông số về pH, pO2, pCO2

28 / 80

Q28:

Ure được tái hấp thu ở thận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ure được tái hấp thu ở thận:  Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu, Khoảng 40 - 50%

29 / 80

Q29:

Thận tham gia chuyển hoá chất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thận tham gia Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid

30 / 80

Q30:

Tác dụng của REF:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của REF: Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin

31 / 80

Q31:

Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào: Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron

32 / 80

Q32:

Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng: 180 lít

33 / 80

Q33:

Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng: 300g

34 / 80

Q34:

Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là: 1200 ml/phút

35 / 80

Q35:

Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận: Ure, Creatinin

36 / 80

Q36:

So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:  Khác nhau hoàn toàn

37 / 80

Q37:

Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:  1,75g/lít

38 / 80

Q38:

Tái hấp thu nước ở thận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái hấp thu nước ở thận: Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH

39 / 80

Q39:

Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của: Aldosteron, Renin và Angiotesin II

40 / 80

Q40:

Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái hấp thu muối ở ống lượn gần: 70%

41 / 80

Q41:

Chất không được tái hấp thu ở ống thận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất không được tái hấp thu ở ống thận: Insulin, Manitol

42 / 80

Q42:

Chức năng chuyển hoá của thận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chuyển hoá của thận: Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+, Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận

43 / 80

Q43:

Sử dụng oxy của thận chiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng oxy của thận chiếm: 10% của toàn cơ thể

44 / 80

Q44:

Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở: Ống lượn gần

45 / 80

Q45:

Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base: 

1. Bài tiết H+ 

2. Đào thải HCO3- 

3. Giữ lại Na+

4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...

5. Đào thải Na+

Chọn tập hợp đúng:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base: Bài tiết H+,  Giữ lại Na, Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...

46 / 80

Q46:

Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong máu Renin tác động vào khâu Angiotensinogen thành Angiotensin I

47 / 80

Q47:

Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu: Tổng hợp REF

48 / 80

Q48:

Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có tác dụng co mạch: TXA2 và Angiotesin II

49 / 80

Q49:

Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Angiotensin II ức chế sự bài tiết Renin

50 / 80

Q50:

Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:  Nồng độ Na máu tăng

51 / 80

Q51:

Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

PGE2 và PGI có tác dụng giãn mạch: 

52 / 80

Q52:

NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ: Glutamin

53 / 80

Q53:

AMP vòng có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

AMP vòng có tác dụng: Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)

54 / 80

Q54:

Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng.

55 / 80

Q55:

Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong: Viêm cầu thận cấp, Bỏng nặng, Viêm ống thận cấp

56 / 80

Q56:

Thể tích nước tiểu bình thường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích nước tiểu bình thường: Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít

57 / 80

Q57:

Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường: Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl

58 / 80

Q58:

Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước tiểu có màu đỏ gặp trong: Đái ra hemoglobin, Đái máu

59 / 80

Q59:

Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do: Tế bào nội mô, Chất nhầy urosomucoid

60 / 80

Q60:

Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do: Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat

61 / 80

Q61:

Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có Mùi aceton

62 / 80

Q62:

Sức căng bề mặt của nước tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sức căng bề mặt của nước tiểu:  Giảm khi có muối mật

63 / 80

Q63:

Tỷ trọng nước tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ trọng nước tiểu: Thay đổi trong ngày

64 / 80

Q64:

Ure trong nước tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ure trong nước tiểu: Thay đổi theo chế độ ăn

65 / 80

Q65:

Bài xuất Ure tăng gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bài xuất Ure tăng gặp trong: Thoái hoá protid

66 / 80

Q66:

Creatinin trong nước tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Creatinin trong nước tiểu: Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ

67 / 80

Q67:

Acid uric trong nước tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid uric trong nước tiểu: Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)

68 / 80

Q68:

Lượng protein niệu sinh lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng protein niệu sinh lý: 50 - 150 mg/24h

69 / 80

Q69:

Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:  Tư thế đứng lâu, Hoạt động của cơ

70 / 80

Q70:

Protein niệu chọn lọc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protein niệu chọn lọc: Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu

71 / 80

Q71:

Protein niệu không chọn lọc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protein niệu không chọn lọc Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...

72 / 80

Q72:

Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau: Tổn thương ống thận

73 / 80

Q73:

Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu: Hoàng đản do tắc mật

74 / 80

Q74:

Hemoglobin niệu thường gặp trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hemoglobin niệu thường gặp trong:  Sốt rét ác tinh

75 / 80

Q75:

Porphyrin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc

76 / 80

Q76:

Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp: < 2 g/l

77 / 80

Q77:

Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư: > 2,5 g/l

78 / 80

Q78:

Hàm lượng Creatinin trong máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm lượng Creatinin trong máu: Tăng trong suy thận

79 / 80

Q79:

Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:

1. Ure, creatinin máu 

2. Protien niệu 

3. Acid Uric máu

4. Protein niệu, Protid máu

5. Độ thanh lọc Creatinin

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận: Ure, creatinin máuProtien niệu, Độ thanh lọc Creatinin

80 / 80

Q80:

Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính độ thanh lọc (Clearance): C=UV/P

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 80
Giải thích

Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng là: Các phân tử mang điện dương, Các phân tử có kích thước nhỏ.

Câu hỏi 4 / 80
Giải thích

Thận điều hoà thăng bằng acid base: Giữ lại Na+ và bài tiết H+

Câu hỏi 6 / 80
Giải thích

Renin: Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận. Là một enzyme thuỷ phân protein. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan. Renin có trọ.ng lượng phân tử 40000

Câu hỏi 7 / 80
Giải thích

Angiotensin II: Có hoạt tính sinh học mạnh. Có đời sống ngắn. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron.

Câu hỏi 8 / 80
Giải thích

Sự bài tiết Renin tăng khi: Huyết áp hạ

Câu hỏi 9 / 80
Giải thích

Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi: Tăng Kali máu, Hạ Natri máu, Huyết áp hạ, Lưu lượng máu thận giảm

Câu hỏi 10 / 80
Giải thích

Erythropoietin:  Là chất tạo hồng cầu, Được tổng hợp từ α1 lobuling

Câu hỏi 12 / 80
Giải thích

 Prostaglandin E2: Tham gia vào sự tổng hợp REF

Câu hỏi 13 / 80
Giải thích

Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào: Tuổi , Chế độ ăn , Chế độ làm việc, Tình trạng bệnh lý

Câu hỏi 14 / 80
Giải thích

pH nước tiểu bình thường: Hơi acid, khoảng 5 – 6

Câu hỏi 15 / 80
Giải thích

Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường: Acid uric, Ure, Creatinin

Câu hỏi 16 / 80
Giải thích

Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu: Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm 

Câu hỏi 17 / 80
Giải thích

Chất bất thường trong nước tiểu: Protein, Cetonic

Câu hỏi 18 / 80
Giải thích

Glucose niệu gặp trong: Đái tháo đường.

Câu hỏi 19 / 80
Giải thích

Protein niệu: > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý

Giải thích

Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm: Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể, Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài, Chức năng nội tiết

Câu hỏi 21 / 80
Giải thích

Nước tiểu ban đầu có: Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương

Câu hỏi 22 / 80
Giải thích

Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:  Áp lực keo của máu. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận. Sự tích điện của các phân tử. Trọng lượng phân tử các chất.

Câu hỏi 24 / 80
Giải thích

Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến: Sự biến đổi ATP thành AMP vòng

Câu hỏi 26 / 80
Giải thích

Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau: Đái đường. Bệnh đau tuỷ xương (bệnh Kahler). Viêm cầu thận

Câu hỏi 28 / 80
Giải thích

Ure được tái hấp thu ở thận:  Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu, Khoảng 40 - 50%

Câu hỏi 29 / 80
Giải thích

Thận tham gia Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid

Câu hỏi 30 / 80
Giải thích

Tác dụng của REF: Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin

Câu hỏi 38 / 80
Giải thích

Tái hấp thu nước ở thận: Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH

Câu hỏi 42 / 80
Giải thích

Chức năng chuyển hoá của thận: Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+, Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận

Câu hỏi 43 / 80
Giải thích

Sử dụng oxy của thận chiếm: 10% của toàn cơ thể

Câu hỏi 46 / 80
Giải thích

Trong máu Renin tác động vào khâu Angiotensinogen thành Angiotensin I

Câu hỏi 47 / 80
Giải thích

Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu: Tổng hợp REF

Câu hỏi 48 / 80
Giải thích

Chất có tác dụng co mạch: TXA2 và Angiotesin II

Câu hỏi 50 / 80
Giải thích

Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:  Nồng độ Na máu tăng

Câu hỏi 53 / 80
Giải thích

AMP vòng có tác dụng: Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)

Câu hỏi 54 / 80
Giải thích

Cơ chế Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng.

Câu hỏi 55 / 80
Giải thích

Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong: Viêm cầu thận cấp, Bỏng nặng, Viêm ống thận cấp

Câu hỏi 56 / 80
Giải thích

Thể tích nước tiểu bình thường: Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít

Câu hỏi 57 / 80
Giải thích

Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường: Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl

Câu hỏi 58 / 80
Giải thích

Nước tiểu có màu đỏ gặp trong: Đái ra hemoglobin, Đái máu

Câu hỏi 62 / 80
Giải thích

Sức căng bề mặt của nước tiểu:  Giảm khi có muối mật

Câu hỏi 63 / 80
Giải thích

Tỷ trọng nước tiểu: Thay đổi trong ngày

Câu hỏi 64 / 80
Giải thích

Ure trong nước tiểu: Thay đổi theo chế độ ăn

Câu hỏi 65 / 80
Giải thích

Bài xuất Ure tăng gặp trong: Thoái hoá protid

Câu hỏi 66 / 80
Giải thích

Creatinin trong nước tiểu: Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ

Câu hỏi 67 / 80
Giải thích

Acid uric trong nước tiểu: Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)

Câu hỏi 68 / 80
Giải thích

Lượng protein niệu sinh lý: 50 - 150 mg/24h

Câu hỏi 70 / 80
Giải thích

Protein niệu chọn lọc: Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu

Câu hỏi 71 / 80
Giải thích

Protein niệu không chọn lọc Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...

Câu hỏi 72 / 80
Giải thích

Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau: Tổn thương ống thận

Câu hỏi 73 / 80
Giải thích

Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu: Hoàng đản do tắc mật

Câu hỏi 74 / 80
Giải thích

Hemoglobin niệu thường gặp trong:  Sốt rét ác tinh

Câu hỏi 75 / 80
Giải thích

Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc

Câu hỏi 78 / 80
Giải thích

Hàm lượng Creatinin trong máu: Tăng trong suy thận