Quiz: Top 80 câu hỏi trắc nghiệm môn Bệnh học (có đáp án) | Đại học Văn Lang

1 / 80

Q1:

Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ II

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ II là đại thực bào

2 / 80

Q2:

Quá mẫn có mấy typ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá mẫn có 4 typ

3 / 80

Q3:

Yếu tố miễn dịch có vai trò chính trong quá mẫn typ III

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố miễn dịch có vai trò chính trong quá mẫn typ III là IgG, IgM

4 / 80

Q4:

Yếu tố miễn dịch có vai trò chính trong quá mẫn typ I

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố miễn dịch có vai trò chính trong quá mẫn typ I là IgE

5 / 80

Q5:

Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ I

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ I là tế bào mast và Bạch cầu ưa base

6 / 80

Q6:

Khi ở giai đoạn ướt viêm phế quản cấp có triệu chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ở giai đoạn ướt viêm phế quản cấp có triệu chứng sốt, ho có đờm đặc

7 / 80

Q7:

Triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo thứ tự

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo thứ tự: Ngứa mũi – hắt hơi – chảy mũi – ngạt mũi

8 / 80

Q8:

Vị trí xảy ra nhiễm trùng ở viêm phổi, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí xảy ra nhiễm trùng ở viêm phổi, ngoại trừ phế quản

9 / 80

Q9:

Khi điều trị hen phế quản cho bệnh nhân nên ưu tiên sử dụng thuốc ở dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi điều trị hen phế quản cho bệnh nhân nên ưu tiên sử dụng thuốc ở dạng hít

10 / 80

Q10:

Trong viêm xoang cấp bệnh nhân có triệu chứng đau đầu vùng giữa đỉnh đầu thì nghĩ đến viêm ở vị trí

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong viêm xoang cấp bệnh nhân có triệu chứng đau đầu vùng giữa đỉnh đầu thì nghĩ đến viêm ở vị trí xoang bướm

11 / 80

Q11:

Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim phải là hẹp van 2 lá

12 / 80

Q12:

Cung lượng tim phụ thuộc vào mấy yếu tố

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố

13 / 80

Q13:

Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất trái có van

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất trái có van 2 lá

14 / 80

Q14:

Triệu chứng của suy tim trái

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của suy tim trái là gan to

15 / 80

Q15:

Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim trái

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim trái là tăng huyết áp động mạch

16 / 80

Q16:

Thuốc thuộc nhóm kháng kết tập tiểu cầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc thuộc nhóm kháng kết tập tiểu cầu là Clopidogrel 

17 / 80

Q17:

Khi điều trị chế độ ăn và sinh hoạt của bệnh suy tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi điều trị chế độ ăn và sinh hoạt của bệnh suy tim là tránh stress

18 / 80

Q18:

Bệnh nhân có chỉ số huyết áp 120/95 mmHg theo phân loại ISH

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân có chỉ số huyết áp 120/95 mmHg theo phân loại ISH là tăng huyết áp độ 1

19 / 80

Q19:

Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci Nifedipin

20 / 80

Q20:

Phân loại đau thắt ngực ổn định theo hội tim mạch Canada có mấy độ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân loại đau thắt ngực ổn định theo hội tim mạch Canada có 4 độ

21 / 80

Q21:

Triệu chứng của tiêu chảy, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của tiêu chảy, ngoại trừ đại tiện khó khăn, đau

22 / 80

Q22:

Triệu chứng của xơ gan còn bù

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của xơ gan còn bù đau nhẹ vùng hạ sườn phải

23 / 80

Q23:

Thuốc thuộc nhóm đối kháng thụ thể H2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc thuộc nhóm đối kháng thụ thể H2 là Cimetidin

24 / 80

Q24:

Tác nhân gây viêm loét Dạ dày – Tá tràng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác nhân gây viêm loét Dạ dày – Tá tràng là Helicobacter pylori

25 / 80

Q25:

Các triệu chứng có trong Tam chứng Fontan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các triệu chứng có trong Tam chứng Fontan là sốt, đau hạ sườn phải, gan to

26 / 80

Q26:

Trong hội chứng thận hư, khi tổn thương màng lọc cầu thận thì gây ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hội chứng thận hư, khi tổn thương màng lọc cầu thận thì gây ra protein niệu cao

27 / 80

Q27:

Nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận là suy tim cấp

28 / 80

Q28:

Suy thận cấp có nguy cơ cao dẫn đến rung thất và ngừng tim do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Suy thận cấp có nguy cơ cao dẫn đến rung thất và ngừng tim do K+ máu tăng cao

29 / 80

Q29:

Suy thận mạn theo NKF – KDOQI có mấy giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Suy thận mạn theo NKF – KDOQI có 5 giai đoạn

30 / 80

Q30:

Khi nào chỉ định lọc máu cho bệnh nhân suy thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi Creatinin huyết thanh > 600 umol/L chỉ định lọc máu cho bệnh nhân suy thận

31 / 80

Q31:

Tuyến tụy nội tiết tiết hormon

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến tụy nội tiết tiết hormon: Insulin, glucagon và somatostatin

32 / 80

Q32:

Nguyên nhân gây bệnh gout do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây bệnh gout do tăng acid uric trong máu

33 / 80

Q33:

Tác dụng của hormon tuyến giáp, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của hormon tuyến giáp, ngoại trừ giảm tiêu thụ oxy

34 / 80

Q34:

Triệu chứng của Đái tháo đường, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của Đái tháo đường, ngoại trừ tiểu ít, béo phì và ít khát 

35 / 80

Q35:

Triệu chứng của cường vỏ thượng thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của cường vỏ thượng thận là teo cơ

36 / 80

Q36:

Nguyên nhân gây thiếu acidfolic

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây thiếu acidfolic là có thai

37 / 80

Q37:

Để chẩn đoán xác định bệnh nhân Nguyễn Văn T bị thiếu máu ta dựa vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chẩn đoán xác định bệnh nhân Nguyễn Văn T bị thiếu máu ta dựa vào RBC giảm, HGB giảm, Hct giảm

38 / 80

Q38:

Bệnh nhân Trần Văn D có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm, MCV giảm, MCH giảm, ferritin huyết thanh giảm. Hướng chẩn đoán cho bệnh nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân Trần Văn D có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm, MCV giảm, MCH giảm, ferritin huyết thanh giảm. Hướng chẩn đoán cho bệnh nhân là thiếu máu do thiếu sắt

39 / 80

Q39:

Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ ăn thực phẩm giàu sắt

40 / 80

Q40:

Nguyên tắc chung trong điều trị bệnh Thalassemia, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc chung trong điều trị bệnh Thalassemia, ngoại trừ ăn thực phẩm giàu sắt

41 / 80

Q41:

Nguyên nhân gây bệnh sốt xuất huyết Dengue

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây bệnh sốt xuất huyết Dengue là Virus dengue

42 / 80

Q42:

Bệnh Giang mai có mấy giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Giang mai có 3 giai đoạn

43 / 80

Q43:

Ở giai đoạn nhiễm xoắn khuẩn huyết của bệnh giang mai có triệu chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở giai đoạn nhiễm xoắn khuẩn huyết của bệnh giang mai có triệu chứng sẩn giang mai

44 / 80

Q44:

Xét nghiệm dùng để chẩn đoán nhiễm HIV, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm dùng để chẩn đoán nhiễm HIV, ngoại trừ đếm số lượng tế bào đại thực bào

45 / 80

Q45:

Điều trị bệnh lao có mấy giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị bệnh lao có 2 giai đoạn

46 / 80

Q46:

Triệu chứng của động kinh cơn lớn có mấy giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của động kinh cơn lớn có 5 giai đoạn

47 / 80

Q47:

Các triệu chứng của động kinh, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các triệu chứng của động kinh, ngoại trừ run

48 / 80

Q48:

Các triệu chứng của bệnh Parkinson, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các triệu chứng của bệnh Parkinson, ngoại trừ co giật

49 / 80

Q49:

Thuốc dùng để điều trị bệnh Parkinson

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc dùng để điều trị bệnh Parkinson là Levodopa

50 / 80

Q50:

Tiến triển của bệnh Parkinson có mấy giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến triển của bệnh Parkinson có 5 giai đoạn

51 / 80

Q51:

Viêm phổi thể điển hình có các triệu chứng, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm phổi thể điển hình có các triệu chứng, ngoại trừ đau hạ sườn phải

52 / 80

Q52:

Khi kết quả X-Quang phổi có biểu hiện “nhiều nốt mờ rải rác hai phổi, tập trung nhiều ở vùng cạnh tim và phía dưới; mật độ và kích thước các nốt mờ không đều nhau” ta hướng đến chẩn đoán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi kết quả X-Quang phổi có biểu hiện “nhiều nốt mờ rải rác hai phổi, tập trung nhiều ở vùng cạnh tim và phía dưới; mật độ và kích thước các nốt mờ không đều nhau” ta hướng đến chẩn đoán phế quản phế viêm

53 / 80

Q53:

Khi điều trị viêm tai giữa không được sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi điều trị viêm tai giữa không được sử dụng nhóm Aminozid

54 / 80

Q54:

Điều trị triệu chứng ho có đờm trong viêm phế quản cấp sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị triệu chứng ho có đờm trong viêm phế quản cấp sử dụng Acetylcystein

55 / 80

Q55:

Mục đích của việc ưu tiên sử thuốc dạng hít khi điều trị hen phế quản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của việc ưu tiên sử thuốc dạng hít khi điều trị hen phế quản là hạn chế tác dụng phụ

56 / 80

Q56:

Khi điều trị suy tim dùng thuốc lợi tiểu nhằm mục đích

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi điều trị suy tim dùng thuốc lợi tiểu nhằm mục đích tăng đào thải muối nước

57 / 80

Q57:

Để chẩn đoán xác định bệnh nhân Nguyễn Văn A bị thiếu máu ta dựa vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chẩn đoán xác định bệnh nhân Nguyễn Văn A bị thiếu máu ta dựa vào RBC giảm, HGB giảm, Hct giảm

58 / 80

Q58:

Bệnh nhân có chỉ số huyết áp 120/95 mmHg theo phân loại ISH

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân có chỉ số huyết áp 120/95 mmHg theo phân loại ISH: Tăng huyết áp độ 1

59 / 80

Q59:

Bệnh nhân Lê Văn A có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm, Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân Lê Văn A có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm, Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci Nifedipin

60 / 80

Q60:

Thuốc irbesartan thuộc nhóm thuốc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc irbesartan thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể angiotansin II

61 / 80

Q61:

Thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton (PPI)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton (PPI) là Lanzoprazol

62 / 80

Q62:

Phát đồ chuẩn bộ 3 levofloxacin trong điều trị loét dạ dày – tả tràng do H. Pylori

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát đồ chuẩn bộ 3 levofloxacin trong điều trị loét dạ dày – tả tràng do H. Pylori là PPI + amoxicillin + levofloxacin

63 / 80

Q63:

Các cận lâm sàng có giá trị trong chuẩn đoán bệnh xơ gan, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các cận lâm sàng có giá trị trong chuẩn đoán bệnh xơ gan, ngoại trừ chụp X-quang bụng

64 / 80

Q64:

Thuốc thuộc nhóm đối kháng thụ thể H2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc thuộc nhóm đối kháng thụ thể H2 là Famotidin

65 / 80

Q65:

Triệu chứng của xơ gan, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của xơ gan, ngoại trừ Albumin huyết tương tăng

66 / 80

Q66:

Thuốc điều trị cơ bản cho bệnh nhân bị hội chứng thận hư nguyên phát

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc điều trị cơ bản cho bệnh nhân bị hội chứng thận hư nguyên phát là Corticosteroid

67 / 80

Q67:

Nguyên nhân gây suy thận cấp sau thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây suy thận cấp sau thận là lắng động urat

68 / 80

Q68:

Thuốc được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp do liên cầu khuẩn 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp do liên cầu khuẩn là Penicilin

69 / 80

Q69:

Thuốc làm tăng thải K+

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc làm tăng thải K+ là Furosemid

70 / 80

Q70:

Khi nào chỉ định lọc máu cho bệnh nhân suy thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi Ure máu > 100mg/dL chỉ định lọc máu cho bệnh nhân suy thận

71 / 80

Q71:

Tuyến yên tiết hormon

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến yên tiết hormon là ACTH, TSH, FSH, LH và GH

72 / 80

Q72:

Thuốc điều trị nội khoa của bệnh suy giáp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc điều trị nội khoa của bệnh suy giáp là Levothyroxin

73 / 80

Q73:

Triệu chứng của bệnh cường giáp, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của bệnh cường giáp, ngoại trừ sợ lạnh, thân nhiệt giảm

74 / 80

Q74:

Thuốc điều trị cường giáp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc điều trị cường giáp là thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

75 / 80

Q75:

Bệnh nhân Nguyễn Văn A bị bệnh U thượng thận có triệu chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân Nguyễn Văn A bị bệnh U thượng thận có triệu chứng cortisol máu tăng

76 / 80

Q76:

Thuốc dùng để điều trị giang mai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc dùng để điều trị giang mai là Cephalosporin thế hệ 3

77 / 80

Q77:

Ở giai đoạn nhiễm xoắn khuẩn huyết của bệnh giang mai có triệu chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở giai đoạn nhiễm xoắn khuẩn huyết của bệnh giang mai có triệu chứng sẩn giang mai

78 / 80

Q78:

Bệnh nhân Trần Văn Q 56 tuổi được chẩn đoán Lao xương khớp, hãy lựa chọn phát đồ điều trị thuốc phù hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân Trần Văn Q 56 tuổi được chẩn đoán Lao xương khớp, phát đồ điều trị thuốc phù hợp là phác đồ B1: 2RHEZ/10RHE

79 / 80

Q79:

Triệu chứng của bệnh sốt xuất huyết Dengue, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng của bệnh sốt xuất huyết Dengue, ngoại trừ bạch cầu trung tính tăng khi sốt kéo dài

80 / 80

Q80:

Thuốc dùng để điều trị giang mai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc dùng để điều trị giang mai là Penicilin G

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 7 / 80
Giải thích

Triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo thứ tự: Ngứa mũi – hắt hơi – chảy mũi – ngạt mũi

Câu hỏi 14 / 80
Giải thích

Triệu chứng của suy tim trái là gan to

Câu hỏi 21 / 80
Giải thích

Triệu chứng của tiêu chảy, ngoại trừ đại tiện khó khăn, đau

Câu hỏi 22 / 80
Giải thích

Triệu chứng của xơ gan còn bù đau nhẹ vùng hạ sườn phải

Câu hỏi 24 / 80
Giải thích

Tác nhân gây viêm loét Dạ dày – Tá tràng là Helicobacter pylori

Câu hỏi 25 / 80
Giải thích

Các triệu chứng có trong Tam chứng Fontan là sốt, đau hạ sườn phải, gan to

Câu hỏi 30 / 80
Giải thích

Khi Creatinin huyết thanh > 600 umol/L chỉ định lọc máu cho bệnh nhân suy thận

Câu hỏi 31 / 80
Giải thích

Tuyến tụy nội tiết tiết hormon: Insulin, glucagon và somatostatin

Câu hỏi 32 / 80
Giải thích

Nguyên nhân gây bệnh gout do tăng acid uric trong máu

Câu hỏi 33 / 80
Giải thích

Tác dụng của hormon tuyến giáp, ngoại trừ giảm tiêu thụ oxy

Câu hỏi 34 / 80
Giải thích

Triệu chứng của Đái tháo đường, ngoại trừ tiểu ít, béo phì và ít khát 

Câu hỏi 36 / 80
Giải thích

Nguyên nhân gây thiếu acidfolic là có thai

Câu hỏi 38 / 80
Giải thích

Bệnh nhân Trần Văn D có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm, MCV giảm, MCH giảm, ferritin huyết thanh giảm. Hướng chẩn đoán cho bệnh nhân là thiếu máu do thiếu sắt

Câu hỏi 39 / 80
Giải thích

Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ ăn thực phẩm giàu sắt

Câu hỏi 44 / 80
Giải thích

Xét nghiệm dùng để chẩn đoán nhiễm HIV, ngoại trừ đếm số lượng tế bào đại thực bào

Giải thích

Khi kết quả X-Quang phổi có biểu hiện “nhiều nốt mờ rải rác hai phổi, tập trung nhiều ở vùng cạnh tim và phía dưới; mật độ và kích thước các nốt mờ không đều nhau” ta hướng đến chẩn đoán phế quản phế viêm

Câu hỏi 56 / 80
Giải thích

Khi điều trị suy tim dùng thuốc lợi tiểu nhằm mục đích tăng đào thải muối nước

Câu hỏi 60 / 80
Giải thích

Thuốc irbesartan thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể angiotansin II

Câu hỏi 65 / 80
Giải thích

Triệu chứng của xơ gan, ngoại trừ Albumin huyết tương tăng

Câu hỏi 67 / 80
Giải thích

Nguyên nhân gây suy thận cấp sau thận là lắng động urat

Câu hỏi 69 / 80
Giải thích

Thuốc làm tăng thải K+ là Furosemid

Câu hỏi 70 / 80
Giải thích

Khi Ure máu > 100mg/dL chỉ định lọc máu cho bệnh nhân suy thận

Câu hỏi 71 / 80
Giải thích

Tuyến yên tiết hormon là ACTH, TSH, FSH, LH và GH

Câu hỏi 74 / 80
Giải thích

Thuốc điều trị cường giáp là thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

Câu hỏi 76 / 80
Giải thích

Thuốc dùng để điều trị giang mai là Cephalosporin thế hệ 3