Quiz: Top 83 câu hỏi trắc nghiệm Chương 7 Tài chính doanh nghiệp môn Lý thuyết tài chính tiền tệ (có đáp án) | Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 83

Q1:

Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là: Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp; Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh; Môi trường kinh doanh

2 / 83

Q2:

Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu

3 / 83

Q3:

Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty. Sai

4 / 83

Q4:

Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán vốn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại hình doanh nghiệp được phép phát hành chứng khoán vốn là công ty cổ phần

5 / 83

Q5:

Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề kinh doanh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề kinh doanh là vốn pháp định

6 / 83

Q6:

Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty. Đúng

7 / 83

Q7:

Công ty cổ phần bắt buộc phải có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phiếu phổ thông.

8 / 83

Q8:

Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết: Tài sản của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào; Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệp

9 / 83

Q9:

Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài sản KHÔNG phải tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam là: Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN; Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN

10 / 83

Q10:

Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nhanh

11 / 83

Q11:

Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng cân đối kế toán, hình thức làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là lợi nhuận để lại

12 / 83

Q12:

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau; Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng

13 / 83

Q13:

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay; Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng

14 / 83

Q14:

Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa: Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.

15 / 83

Q15:

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không có đáp án đúng

16 / 83

Q16:

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước, giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo

17 / 83

Q17:

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước, giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo

18 / 83

Q18:

Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào chi phí sản xuất

19 / 83

Q19:

Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp

20 / 83

Q20:

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay

21 / 83

Q21:

Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi: Tài sản giảm, nguồn vốn giảm

22 / 83

Q22:

Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn thay đổi là: Tài sản bằng tiền; Nợ dài hạn đến hạn trả

23 / 83

Q23:

Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét trong dài hạn, lợi nhuận để lại và phát hành cổ phiếu hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

24 / 83

Q24:

Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ thuế, nợ trái phiếu KHÔNG phải là khoản vay

25 / 83

Q25:

Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp, tính vào chi phí sản xuất

26 / 83

Q26:

Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ: Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp; Tính vào chi phí sản xuất

27 / 83

Q27:

Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trái phiếu có tính lỏng cao nhất

28 / 83

Q28:

Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn

29 / 83

Q29:

Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản và nguồn vốn nào của doanh nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản cố định tăng, nợ dài hạn tăng

30 / 83

Q30:

Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa tổng tài sản và nợ phải trả

31 / 83

Q31:

Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện ở quy mô tài sản ròng

32 / 83

Q32:

Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê là: Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người đi thuê

33 / 83

Q33:

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là do tiến bộ khoa học và công nghệ

34 / 83

Q34:

Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường

35 / 83

Q35:

Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vốn kinh doanh của doanh nghiệp nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời và luôn thay đổi hình thái biểu hiện

36 / 83

Q36:

Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng

37 / 83

Q37:

Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản mục không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp là: Nợ phải trả nhà cung cấp (accounts payable)

38 / 83

Q38:

Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống là: Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường

39 / 83

Q39:

Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì:
- Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định
- Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
- Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm

40 / 83

Q40:

Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu là:
- Quyền bầu cử
- Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí
- Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.

41 / 83

Q41:

Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường

42 / 83

Q42:

Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp (với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4- Phát hành cổ phiếu):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự ưu tiên thông thường trong quyết định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp: 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 4- Phát hành cổ phiếu; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển đổi.

43 / 83

Q43:

Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ cho các dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn vốn sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ cho các dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp là lợi nhuận để lại.

44 / 83

Q44:

Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là: Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.

45 / 83

Q45:

Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi.

46 / 83

Q46:

Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là: Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạn

47 / 83

Q47:

Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do có chênh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.

48 / 83

Q48:

Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên

49 / 83

Q49:

Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn. Đúng

50 / 83

Q50:

Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ vốn chủ sở hữu

51 / 83

Q51:

Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí sản xuất

52 / 83

Q52:

Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để: Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước; Trả lãi vay ngân hàng; Trả cổ tức cho cổ đông

53 / 83

Q53:

Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở Việt Nam, những thu nhập KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế là: Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước

54 / 83

Q54:

Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là: 60 triệu đồng

55 / 83

Q55:

Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế là:
- Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
- Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao

56 / 83

Q56:

Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp:
- Chi phí nguyên vật liệu
- Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định

57 / 83

Q57:

Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu doanh thu, chi phí

58 / 83

Q58:

Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định

59 / 83

Q59:

Lợi nhuận là nguồn để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận là nguồn để trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi

60 / 83

Q60:

Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự trượt giá không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền

61 / 83

Q61:

Lợi nhuận giữ lại là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận giữ lại là sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm

62 / 83

Q62:

Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp, tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng

63 / 83

Q63:

Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính lỏng cao với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính lỏng cao với nợ ngắn hạn

64 / 83

Q64:

Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách dễ so sánh nhất: (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%

65 / 83

Q65:

Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện: Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi; Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn

66 / 83

Q66:

Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là tỷ số bình quân của ngành

67 / 83

Q67:

Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ, vòng quay vốn của một doanh nghiệp là 1.60

68 / 83

Q68:

Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ, vòng quay vốn của một doanh nghiệp là 4.00

69 / 83

Q69:

Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ, vòng quay vốn của một doanh nghiệp là 3.00

70 / 83

Q70:

Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, kỳ thu tiền bình quân thay đổi

71 / 83

Q71:

Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, lợi nhuận/vốn đầu tư phản ánh đầy đủ nhất

72 / 83

Q72:

Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản là khả năng thanh toán bằng tiền

73 / 83

Q73:

Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán. Đúng

74 / 83

Q74:

Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vòng quay tài sản là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp

75 / 83

Q75:

Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty X sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty X sẽ là: 92 triệu $

76 / 83

Q76:

Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là: $480,000

77 / 83

Q77:

Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời là: Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.

78 / 83

Q78:

Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành động làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản là phát hành thêm cổ phiếu phổ thông

79 / 83

Q79:

Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khi so với chỉ số của ngành: So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không

80 / 83

Q80:

Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chỉ số nợ thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ

81 / 83

Q81:

Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là 20 triệu USD

82 / 83

Q82:

Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là 100 triệu USD

83 / 83

Q83:

Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp là 230 triệu USD

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 83
Giải thích

Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là: Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp; Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh; Môi trường kinh doanh

Câu hỏi 2 / 83
Giải thích

Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu

Câu hỏi 7 / 83
Giải thích

Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phiếu phổ thông.

Câu hỏi 8 / 83
Giải thích

Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết: Tài sản của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào; Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 9 / 83
Giải thích

Tài sản KHÔNG phải tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam là: Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN; Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN

Câu hỏi 10 / 83
Giải thích

Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nhanh

Câu hỏi 12 / 83
Giải thích

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau; Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng

Câu hỏi 13 / 83
Giải thích

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay; Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng

Câu hỏi 14 / 83
Giải thích

Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa: Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.

Câu hỏi 16 / 83
Giải thích

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước, giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo

Câu hỏi 17 / 83
Giải thích

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước, giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo

Câu hỏi 25 / 83
Giải thích

Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp, tính vào chi phí sản xuất

Câu hỏi 26 / 83
Giải thích

Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ: Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp; Tính vào chi phí sản xuất

Câu hỏi 28 / 83
Giải thích

Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn

Câu hỏi 29 / 83
Giải thích

Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản cố định tăng, nợ dài hạn tăng

Câu hỏi 32 / 83
Giải thích

Đặc điểm KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê là: Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người đi thuê

Câu hỏi 33 / 83
Giải thích

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là do tiến bộ khoa học và công nghệ

Câu hỏi 34 / 83
Giải thích

Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường

Câu hỏi 35 / 83
Giải thích

Vốn kinh doanh của doanh nghiệp nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời và luôn thay đổi hình thái biểu hiện

Câu hỏi 36 / 83
Giải thích

Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng

Câu hỏi 38 / 83
Giải thích

Điều có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống là: Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường

Câu hỏi 39 / 83
Giải thích

Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì:
- Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định
- Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
- Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm

Câu hỏi 40 / 83
Giải thích

Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu là:
- Quyền bầu cử
- Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí
- Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.

Câu hỏi 41 / 83
Giải thích

Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường

Giải thích

Trình tự ưu tiên thông thường trong quyết định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp: 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 4- Phát hành cổ phiếu; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển đổi.

Câu hỏi 43 / 83
Giải thích

Nguồn vốn sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ cho các dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp là lợi nhuận để lại.

Câu hỏi 44 / 83
Giải thích

Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là: Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.

Câu hỏi 45 / 83
Giải thích

Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi.

Câu hỏi 46 / 83
Giải thích

Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là: Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạn

Câu hỏi 47 / 83
Giải thích

Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do có chênh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.

Câu hỏi 52 / 83
Giải thích

Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để: Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước; Trả lãi vay ngân hàng; Trả cổ tức cho cổ đông

Câu hỏi 53 / 83
Giải thích

Ở Việt Nam, những thu nhập KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế là: Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước

Giải thích

Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là: 60 triệu đồng

Câu hỏi 55 / 83
Giải thích

Khoản KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế là:
- Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
- Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao

Câu hỏi 56 / 83
Giải thích

Khoản được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp:
- Chi phí nguyên vật liệu
- Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định

Câu hỏi 58 / 83
Giải thích

Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định

Câu hỏi 59 / 83
Giải thích

Lợi nhuận là nguồn để trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi

Câu hỏi 61 / 83
Giải thích

Lợi nhuận giữ lại là sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm

Câu hỏi 62 / 83
Giải thích

Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp, tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng

Câu hỏi 65 / 83
Giải thích

Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện: Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi; Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn

Giải thích

Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty X sẽ là: 92 triệu $

Câu hỏi 77 / 83
Giải thích

Hoạt động không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời là: Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.

Câu hỏi 79 / 83
Giải thích

Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khi so với chỉ số của ngành: So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không

Giải thích

Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là 100 triệu USD

Giải thích

Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp là 230 triệu USD