Quiz: TOP 88 câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Cấu trúc và chức năng của môi trường - Môi trường và Bảo vệ môi trường (có đáp án) | Đại học Hàng Hải Việt Nam

1 / 88

Q1:

Nhân trái đất bao gồm các thành phần chủ yếu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân trái đất bao gồm các thành phần chủ yếu: Fe, Ni

2 / 88

Q2:

Lớp nhân trong của trái đất tồn tại ở trạng thái nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp nhân trong của trái đất tồn tại ở trạng thái: Rắn

3 / 88

Q3:

Lớp nhân ngoài của trái đất tồn tại ở trạng thái nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp nhân ngoài của trái đất tồn tại ở trạng thái: Lỏng

4 / 88

Q4:

Cấu trúc trái đất được chia thành các lớp nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc trái đất được chia thành các lớp: Nhân trái đất – Manti – Vỏ trái đất

5 / 88

Q5:

Kiểu vỏ đại dương của Trái đất gồm các loại vật liệu chính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu vỏ đại dương của Trái đất gồm các loại vật liệu chính: Đá magma – Đá trầm tích

6 / 88

Q6:

Kiểu vỏ lục địa của Trái đất bao gồm các loại vật liệu chính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu vỏ lục địa của Trái đất bao gồm các loại vật liệu chính: Đá magma – Đá biến chất – Đá trầm tích

7 / 88

Q7:

Các nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái đất tính theo % trọng lượng bao gồm cácnguyên tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái đất tính theo % trọng lượng bao gồm các nguyên tố: O, Fe, Si, Al, Ca, Na, K, Mg

8 / 88

Q8:

Thạch quyển là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thạch quyển là: Thạch quyển là phần trên cùng của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trêncủa lớp manti có độ dầy khoảng 100km và nhiệt độ dưới 100oC

9 / 88

Q9:

Thành phần hóa học của vỏ trái đất gồm các nguyên tố có số thứ tự từ 1 – 92 trong bảng hệ thống tuần hoàn Mendeleep. Các nguyên tố còn lại có nguồn gốc từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần hóa học của vỏ trái đất gồm các nguyên tố có số thứ tự từ 1 – 92 trong bảng hệthống tuần hoàn Mendeleep. Các nguyên tố còn lại có nguồn gốc từ: Các thiên thạch mang tới trái đất

10 / 88

Q10:

Phần đất của thạch quyển có chứa bao nhiêu % nước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần đất của thạch quyển có chứa 35% nước

11 / 88

Q11:

Phần đất của thạch quyển có chứa bao nhiêu % không khí

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần đất của thạch quyển có chứa 20% là không khí

12 / 88

Q12:

Phần đất của thạch quyển có cấu trúc hình thái phân tầng từ trên xuống theo thứ tự như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần đất của thạch quyển có cấu trúc hình thái phân tầng từ trên xuống theo thứ tự như sau: Tầng thảm mục, tầng mùn, tầng rửa trôi, tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng đá gốc

13 / 88

Q13:

Tám nguyên tố hóa học phổ biến nhất (O, Si, Al, Fe, Mg, Ca, Na, K) chiếm bao nhiêu % trọnglượng vỏ trái đất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tám nguyên tố hóa học phổ biến nhất (O, Si, Al, Fe, Mg, Ca, Na, K) chiếm 99% trọng lượng vỏ trái đất?

14 / 88

Q14:

Vỏ Trái đất chiếm bao nhiêu % khối lượng của Trái đất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vỏ Trái đất chiếm 0,5% khối lượng của Trái đất

15 / 88

Q15:

Trong vỏ Trái đất, đá trầm tích chiếm bao nhiêu %?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vỏ Trái đất, đá trầm tích chiếm 10%

16 / 88

Q16:

Trong vỏ Trái đất, đá magma chiếm bao nhiêu %?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vỏ Trái đất, đá magma chiếm 65%.

17 / 88

Q17:

Trong vỏ Trái đất, đá biến chất chiếm bao nhiêu %?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vỏ Trái đất, đá biến chất chiếm 25%

18 / 88

Q18:

Đá magma được hình thành từ quá trình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đá magma được hình thành từ Quá trình phun trào vật liệu từ lớp manti lên lớp vỏ trái đất

19 / 88

Q19:

Đá biến chất được hình thành từ quá trình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đá biến chất được hình thành từ quá trình: Quá trình biến đổi đá macma và đá trầm tích dưới áp suất và nhiệt độ cao

20 / 88

Q20:

Đá trầm tích được hình thành từ quá trình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đá trầm tích được hình thành từ quá trình: Quá trình lắng đọng trong đáy biển, đại dương

21 / 88

Q21:

Vỏ đại dương có độ dày trung bình là bao nhiêu km?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vỏ đại dương có độ dày trung bình là 8km

22 / 88

Q22:

Theo trình tự từ trên xuống dưới, vỏ lục địa có cấu tạo gồm các lớp theo thứ tự nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo trình tự từ trên xuống dưới, vỏ lục địa có cấu tạo gồm các lớp theo thứ tự: Lớp trầm tích  đá biến chất  đá Măcma

23 / 88

Q23:

Thạch quyển của trái đất bao gồm những phần nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thạch quyển của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên của lớp manti có độ dày khoảng 100km và nhiệt độ <100o C

Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên của lớp manti có độ dày khoảng 100km và
nhiệt độ <100
o
C
Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên của lớp manti có độ dày khoảng 100km và
nhiệt độ <100
o
C
24 / 88

Q24:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vỏ trái đất là một phần của thạch quyển

25 / 88

Q25:

Lớp manti của trái đất bao gồm những thành phần cơ bản nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp manti của trái đất bao gồm những thành phần cơ bản: MgO, SiO2, FeO

MgO, SiO
2
, FeO
MgO, SiO
2
, FeOMgO, SiO2, FeO
26 / 88

Q26:

Vỏ lục địa của trái đất có độ dày trung bình bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vỏ lục địa của trái đất có độ dày trung bình 35km

27 / 88

Q27:

Loại đá nào bao phủ phần lớn diện tích bề mặt lục địa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đá trầm tích bao phủ phần lớn diện tích bề mặt lục địa

28 / 88

Q28:

Trong vỏ Trái đất, loại đá nào chiếm thành phần lớn nhất về khối lượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vỏ Trái đất,Đá magma chiếm thành phần lớn nhất về khối lượng.

29 / 88

Q29:

Xét về % khối lượng, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong vỏ Trái đất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét về % khối lượng, nguyên tố Oxy chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong vỏ Trái đất

30 / 88

Q30:

Nguyên tố nào chiếm thể tích nhiều nhất trong vỏ Trái đất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tố Oxy chiếm thể tích nhiều nhất trong vỏ Trái đất

31 / 88

Q31:

Các chất hữu cơ và dinh dưỡng trong đất tập trung chủ yếu ở tầng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất hữu cơ và dinh dưỡng trong đất tập trung chủ yếu ở Tầng mùn

32 / 88

Q32:

Vào thời điểm sau khi hình thành, bầu khí quyển trái đất có màu đỏ do thành phần khí quyểnbao gồm chủ yếu khí nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vào thời điểm sau khi hình thành, bầu khí quyển trái đất có màu đỏ do thành phần khí quyển bao gồm chủ yếu khí CO2

33 / 88

Q33:

Hiệu ứng nhà kính do bầu khí quyển chỉ có CO2 tại thời điểm sau khi hình thành làm cho nhiệtđộ không khí đạt khoảng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiệu ứng nhà kính do bầu khí quyển chỉ có CO2 tại thời điểm sau khi hình thành làm cho nhiệtđộ không khí đạt khoảng: > 90°C

34 / 88

Q34:

Thành phần N2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần N2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng: 78.09% về thể tích

35 / 88

Q35:

O2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

O2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng 20.95% về thể tích

36 / 88

Q36:

Các hiện tượng thời tiết như mưa, tuyết, vòi rồng, lốc xoáy diễn ra ở tầng nào của khí quyển:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hiện tượng thời tiết như mưa, tuyết, vòi rồng, lốc xoáy diễn ra ở tầng Tầng đối lưu  khí quyển:

37 / 88

Q37:

Biến động về nhiệt độ của tầng nhiệt xảy ra theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến động về nhiệt độ của tầng nhiệt xảy ra theo Chu kỳ ngày đêm

38 / 88

Q38:

Nhiệt độ trong tầng đối lưu dao động trong khoảng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ trong tầng đối lưu dao động trong khoảng +40°C đến -56°C

39 / 88

Q39:

Nhiệt độ trong tầng bình lưu dao động trong khoảng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ trong tầng bình lưu dao động trong khoảng -56ºC đến -2ºC

40 / 88

Q40:

Nhiệt độ của tầng trung gian dao động trong khoảng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ của tầng trung gian dao động trong khoảng -56°C đến -2°C

41 / 88

Q41:

Nhiệt độ trong tầng nhiệt dao động trong khoảng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ trong tầng nhiệt dao động trong khoảng -92ºC đến +1200ºC

42 / 88

Q42:

Thành phần chủ yếu của tầng đối lưu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần chủ yếu của tầng đối lưu là: N₂, CO₂, O₂, Ar, hơi nước và bụi

43 / 88

Q43:

Thành phần chủ yếu của tầng bình lưu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần chủ yếu của tầng bình lưu là: O₃, N₂, O₂ và một số gốc hóa học khác

44 / 88

Q44:

Thành phần không khí trong tầng ngoại quyển bao gồm chủ yếu các ion:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần không khí trong tầng ngoại quyển bao gồm chủ yếu các ion: He⁺ và H⁺

45 / 88

Q45:

Phát biểu nào SAI về tầng đối lưu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu SAI về tầng đối lưu: Tầng đối lưu chiếm khoảng 50% khối lượng khí quyển

46 / 88

Q46:

Hiện tượng cực quang diễn ra ở tầng nào của khí quyển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng cực quang diễn ra ở tầng Ngoại quyển của khí quyển

47 / 88

Q47:

Vào thời kỳ hình thành, lượng Nitơ trong khí quyển tăng lên nhanh chóng do nguyên nhân nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b và c

48 / 88

Q48:

Thời kì mới hình thành, khí quyển nguyên sinh gồm những hợp chất chủ yếu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời kì mới hình thành, khí quyển nguyên sinh gồm những hợp chất chủ yếu: CO₂, CH₄, H₂, hơi nước

49 / 88

Q49:

Thành phần CO2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần CO2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng: 0,036% thể tích

50 / 88

Q50:

Trong khí quyển, ozone phân bố chủ yếu ở tầng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong khí quyển, ozone phân bố chủ yếu ở tầng Bình lưu

51 / 88

Q51:

Hiện tượng “càng lên cao nhiệt độ càng giảm” xảy ra ở tầng nào của khí quyển:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng “càng lên cao nhiệt độ càng giảm” xảy ra ở tầng nào của khí quyển: Đối lưu, trung gian

52 / 88

Q52:

Khí quyển có mấy tầng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khí quyển có 5 tầng

53 / 88

Q53:

Trong khí quyển hơi nước phân bố chủ yếu ở tầng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong khí quyển hơi nước phân bố chủ yếu ở tầng Đối lưu

54 / 88

Q54:

Phần lớn nước trên trái đất có nguồn gốc từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần lớn nước trên trái đất có nguồn gốc từ Các thiên thạch mang tới trái đất.

55 / 88

Q55:

Sự phân bố cuả thủy quyển ở Nam bán cầu chiếm bao nhiêu % diện tích?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phân bố cuả thủy quyển ở Nam bán cầu chiếm 80,9% diện tích.

56 / 88

Q56:

Thềm lục địa nằm ở độ sâu bao nhiêu so với mực nước biển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thềm lục địa nằm ở độ sâu 200m – 2000m so với mực nước biển

57 / 88

Q57:

Dốc lục địa nằm ở độ sâu bao nhiêu so với mực nước biển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dốc lục địa nằm ở độ sâu 200m – 2000m so với mực nước biển.

58 / 88

Q58:

Tỷ trọng của nước biển dao động trong khoảng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ trọng của nước biển dao động trong khoảng 1,020 – 1,027

59 / 88

Q59:

Nhiệt độ của nước biển dao động trong khoảng nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ của nước biển dao động trong khoảng 0,75 – 35,6°C

60 / 88

Q60:

Nhiệt độ thấp nhất trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ thấp nhất trên toàn bộ bề mặt đại dương là 0,75°C

61 / 88

Q61:

Nhiệt độ cao nhất trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ cao nhất trên toàn bộ bề mặt đại dương là

35,6°C

 

62 / 88

Q62:

Nhiệt độ trung bình năm trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ trung bình năm trên toàn bộ bề mặt đại dương là 17,5°C

63 / 88

Q63:

Thành phần hóa học của nước biển bao gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần hóa học của nước biển bao gồm Nước, muối khoáng, khí hòa tan.

64 / 88

Q64:

Thủy quyển chiếm bao nhiêu % diện tích bề mặt trái đất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thủy quyển chiếm 70,8% diện tích bề mặt trái đất

65 / 88

Q65:

Nước ngầm chiếm bao nhiêu % trọng lượng của thủy quyển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước ngầm chiếm 0,6 % trọng lượng của thủy quyển

66 / 88

Q66:

Nước trong các biển và đại dương chiếm bao nhiêu % trọng lượng của thủy quyển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước trong các biển và đại dương chiếm 97,4% trọng lượng của thủy quyển?

67 / 88

Q67:

Cation nào không đặc trưng cho nước biển và đại dương?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

H⁺ không đặc trưng cho nước biển và đại dương?

68 / 88

Q68:

Khẳng định nào sau đây là SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định SAI: Sinh quyển có ranh giới rõ rệt với các quyển khác trong môi trường

69 / 88

Q69:

Phát biểu nào SAI về Sinh quyển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu SAI về Sinh quyển: Sinh quyển là toàn bộ Trái đất

70 / 88

Q70:

Theo quy mô giảm dần, cấu trúc của sinh quyển bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy mô giảm dần, cấu trúc của sinh quyển bao gồm: Sinh quyển → Sinh đới → Hệ sinh thái → Quần xã → Quần thể

71 / 88

Q71:

Các sinh đới (biom) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các sinh đới (biom) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới → Đồng rêu hàn đới

72 / 88

Q72:

Vì sao ban đầu sự sống không được hình thành trên các lục địa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ban đầu sự sống không được hình thành trên các lục địa Do bức xạ có hại từ Mặt Trời

73 / 88

Q73:

Yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự phát triển của sự sống trên Trái đất từ đại dương lên trên cạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố đóng vai trò quyết định sự phát triển của sự sống trên Trái đất từ đại dương lên trên cạn: Sự hình thành tầng ozone ngăn cản bức xạ có hại từ Mặt Trời

74 / 88

Q74:

Đơn vị sinh thái nào chỉ bao gồm các cá thể cùng loài?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị sinh thái chỉ bao gồm các cá thể cùng loài: Quần thể

75 / 88

Q75:

Thế nào là tài nguyên tái tạo được?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên được cung cấp gần như vô tận, khôngbao giờ cạn kiệt hay những tài nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên nhiên.

76 / 88

Q76:

Khả năng nền của môi trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng nền của môi trường là: Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khuvực tiếp nhận không thay đổi

77 / 88

Q77:

Phát biểu nào sau đây là đúng về khả năng nền của môi trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây là đúng về khả năng nền của môi trường: Khi lượng chất thải lớn hơn khả năng nền của môi trường thì môi trường có thể bị ônhiễm

Khi lượng chất thải lớn hơn khả năng nền của môi trường thì môi trườngthể bị ô
nhiễm
78 / 88

Q78:

Chức năng biến đổi lý hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sauđây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng biến đổi lý hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình: Phân huỷ hoá học nhờ ánh sáng mặt trời.

79 / 88

Q79:

Chức năng biến đổi sinh hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sauđây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng biến đổi sinh hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình: Sự tuần hoàn các nguyên tố C, N, P, … trong môi trường thông quá chu trình tuầnhoàn sinh địa hoá.

80 / 88

Q80:

Chức năng biến đổi sinh học đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sauđây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng biến đổi sinh học đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình: Khoáng hoá và mùn hoá các chất hữu cơ.

81 / 88

Q81:

Loại tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái tạo được?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại tài nguyên Khoáng sản là tài nguyên không tái tạo được

82 / 88

Q82:

Năng lượng Mặt Trời thuộc loại tài nguyên nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năng lượng Mặt Trời thuộc loại Tài nguyên vô tận

83 / 88

Q83:

Nước ngọt thuộc loại tài nguyên nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước ngọt thuộc loại Tài nguyên có thể phục hồi

84 / 88

Q84:

Dầu mỏ thuộc loại tài nguyên nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dầu mỏ thuộc loại Tài nguyên không tái tạo

85 / 88

Q85:

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sinh quyển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây là ĐÚNG về sinh quyển: Sinh quyển là phần Trái đất trên đó có sự sống

86 / 88

Q86:

Phát biểu nào sau đây là SAI về sinh đới?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây là SAI về sinh đới: Các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa trong phạm vi một sinh đới thay đổi theo vịtrí địa lý khác nhau

87 / 88

Q87:

Phát biểu nào sau đây là SAI về hệ sinh thái?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây là SAI về hệ sinh thái: Các yếu tố vật lý (nhiệt độ, ánh sáng mặt trời, độ ẩm, …) không ảnh hưởng tới sựhoạt động bình thường của hệ sinh thái

88 / 88

Q88:

Thế nào là quần xã sinh vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể phân bố trong một vùng hoặc một sinhcảnh nhất định

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 4 / 88
Giải thích

Cấu trúc trái đất được chia thành các lớp: Nhân trái đất – Manti – Vỏ trái đất

Câu hỏi 8 / 88
Giải thích

Thạch quyển là: Thạch quyển là phần trên cùng của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trêncủa lớp manti có độ dầy khoảng 100km và nhiệt độ dưới 100oC

Câu hỏi 9 / 88
Giải thích

Thành phần hóa học của vỏ trái đất gồm các nguyên tố có số thứ tự từ 1 – 92 trong bảng hệthống tuần hoàn Mendeleep. Các nguyên tố còn lại có nguồn gốc từ: Các thiên thạch mang tới trái đất

Câu hỏi 12 / 88
Giải thích

Phần đất của thạch quyển có cấu trúc hình thái phân tầng từ trên xuống theo thứ tự như sau: Tầng thảm mục, tầng mùn, tầng rửa trôi, tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng đá gốc

Câu hỏi 18 / 88
Giải thích

Đá magma được hình thành từ Quá trình phun trào vật liệu từ lớp manti lên lớp vỏ trái đất

Câu hỏi 19 / 88
Giải thích

Đá biến chất được hình thành từ quá trình: Quá trình biến đổi đá macma và đá trầm tích dưới áp suất và nhiệt độ cao

Câu hỏi 20 / 88
Giải thích

Đá trầm tích được hình thành từ quá trình: Quá trình lắng đọng trong đáy biển, đại dương

Câu hỏi 22 / 88
Giải thích

Theo trình tự từ trên xuống dưới, vỏ lục địa có cấu tạo gồm các lớp theo thứ tự: Lớp trầm tích  đá biến chất  đá Măcma

Câu hỏi 23 / 88
Giải thích

Thạch quyển của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên của lớp manti có độ dày khoảng 100km và nhiệt độ <100o C

Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên của lớp manti có độ dày khoảng 100km và
nhiệt độ <100
o
C
Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên của lớp manti có độ dày khoảng 100km và
nhiệt độ <100
o
C
Câu hỏi 24 / 88
Giải thích

Vỏ trái đất là một phần của thạch quyển

Câu hỏi 42 / 88
Giải thích

Thành phần chủ yếu của tầng đối lưu là: N₂, CO₂, O₂, Ar, hơi nước và bụi

Câu hỏi 43 / 88
Giải thích

Thành phần chủ yếu của tầng bình lưu là: O₃, N₂, O₂ và một số gốc hóa học khác

Câu hỏi 45 / 88
Giải thích

Phát biểu SAI về tầng đối lưu: Tầng đối lưu chiếm khoảng 50% khối lượng khí quyển

Câu hỏi 54 / 88
Giải thích

Phần lớn nước trên trái đất có nguồn gốc từ Các thiên thạch mang tới trái đất.

Câu hỏi 63 / 88
Giải thích

Thành phần hóa học của nước biển bao gồm Nước, muối khoáng, khí hòa tan.

Câu hỏi 68 / 88
Giải thích

Khẳng định SAI: Sinh quyển có ranh giới rõ rệt với các quyển khác trong môi trường

Câu hỏi 69 / 88
Giải thích

Phát biểu SAI về Sinh quyển: Sinh quyển là toàn bộ Trái đất

Câu hỏi 70 / 88
Giải thích

Theo quy mô giảm dần, cấu trúc của sinh quyển bao gồm: Sinh quyển → Sinh đới → Hệ sinh thái → Quần xã → Quần thể

Câu hỏi 71 / 88
Giải thích

Các sinh đới (biom) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới → Đồng rêu hàn đới

Câu hỏi 73 / 88
Giải thích

Yếu tố đóng vai trò quyết định sự phát triển của sự sống trên Trái đất từ đại dương lên trên cạn: Sự hình thành tầng ozone ngăn cản bức xạ có hại từ Mặt Trời

Câu hỏi 75 / 88
Giải thích

Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên được cung cấp gần như vô tận, khôngbao giờ cạn kiệt hay những tài nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên nhiên.

Câu hỏi 76 / 88
Giải thích

Khả năng nền của môi trường là: Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khuvực tiếp nhận không thay đổi

Câu hỏi 77 / 88
Giải thích

Phát biểu sau đây là đúng về khả năng nền của môi trường: Khi lượng chất thải lớn hơn khả năng nền của môi trường thì môi trường có thể bị ônhiễm

Khi lượng chất thải lớn hơn khả năng nền của môi trường thì môi trườngthể bị ô
nhiễm
Câu hỏi 78 / 88
Giải thích

Chức năng biến đổi lý hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình: Phân huỷ hoá học nhờ ánh sáng mặt trời.

Câu hỏi 79 / 88
Giải thích

Chức năng biến đổi sinh hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình: Sự tuần hoàn các nguyên tố C, N, P, … trong môi trường thông quá chu trình tuầnhoàn sinh địa hoá.

Câu hỏi 80 / 88
Giải thích

Chức năng biến đổi sinh học đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình: Khoáng hoá và mùn hoá các chất hữu cơ.

Câu hỏi 83 / 88
Giải thích

Nước ngọt thuộc loại Tài nguyên có thể phục hồi

Câu hỏi 84 / 88
Giải thích

Dầu mỏ thuộc loại Tài nguyên không tái tạo

Câu hỏi 85 / 88
Giải thích

Phát biểu sau đây là ĐÚNG về sinh quyển: Sinh quyển là phần Trái đất trên đó có sự sống

Câu hỏi 86 / 88
Giải thích

Phát biểu sau đây là SAI về sinh đới: Các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa trong phạm vi một sinh đới thay đổi theo vịtrí địa lý khác nhau

Câu hỏi 87 / 88
Giải thích

Phát biểu sau đây là SAI về hệ sinh thái: Các yếu tố vật lý (nhiệt độ, ánh sáng mặt trời, độ ẩm, …) không ảnh hưởng tới sựhoạt động bình thường của hệ sinh thái

Câu hỏi 88 / 88
Giải thích

Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể phân bố trong một vùng hoặc một sinhcảnh nhất định