Quiz: TOP 90 câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương về Hệ hô hấp (Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch) (có đáp án)

1 / 90

Q1:

Mũi là phần đầu tiên của hệ hô hấp tiếp nhận không khí, gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mũi là phần đầu tiên của hệ hô hấp tiếp nhận không khí, gồm: Mũi ngoài. mũi trong (hay ổ mũi) và các xoang cạnh mũi.

2 / 90

Q2:

Thành phần nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên khung của mũi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần sau đây KHÔNG góp phần tạo nên khung của mũi: Cánh lớn xương bướm.

3 / 90

Q3:

Câu trúc nào sau đây tham gia tạo thành vách mũi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu trúc nào sau đây tham gia tạo thành vách mũi:

- Xương lá mía.

- Mảnh thẳng xương sàng.

- Trụ trong sụn cánh mũi lớn.

4 / 90

Q4:

Cấu trúc nào sau đây KHÔNG có lỗ để ở ngách mũi giữa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc Ống lệ mũi KHÔNG có lỗ để ở ngách mũi giữa

5 / 90

Q5:

Niêm mạc khứu là vùng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Niêm mạc khứu là vùng: Trên xoăn mũi trên

6 / 90

Q6:

Cấu trúc nào sau đây góp phần tạo nên trần hốc mũi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc Mảnh ngang xương sàng và Xương bướm góp phần tạo nên trần hốc mũi

7 / 90

Q7:

Xoang nào sau đây KHÔNG phải là xoang cạnh mũi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xoang chũm KHÔNG phải là xoang cạnh mũi

8 / 90

Q8:

Niêm mạc của hố mũi gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Niêm mạc của hố mũi gồm: Niêm mạc khứu, Niêm mạc hô hấp

9 / 90

Q9:

Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải của phổi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc Sụn KHÔNG phải của phổi

10 / 90

Q10:

Thành phần nào KHÔNG phải của cuống phổi đi qua rốn phổi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần Niêm mạc KHÔNG phải của cuống phổi đi qua rốn phổi

11 / 90

Q11:

Màng phổi bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng phổi bao gồm: Lá tạng, Lá thành, Ổ màng phổi và các ngách màng phổi

12 / 90

Q12:

Bộ phận áp sát bề mặt của phổi, lách vào các khe gian thùy đến tận rốn phổi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phận áp sát bề mặt của phổi, lách vào các khe gian thùy đến tận rốn phổi là: Lá tạng

13 / 90

Q13:

Mỗi phế quản chính của cây phế quản chia thành bao nhiêu phế quản nhân thùy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi phế quản chính của cây phế quản chia thành 10 phế quản nhân thùy

14 / 90

Q14:

Trong phổi phải, phía trước dưới là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phổi phải, phía trước dưới là: Ấn tim

15 / 90

Q15:

Mỗi phổi có hình thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi phổi có hình thể: Gần giống 1/2 hình nón gồm một đáy, một đỉnh, hai mặt và hai bờ

16 / 90

Q16:

Mũi ngoài có hình

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mũi ngoài có hình tháp

17 / 90

Q17:

Hình thể ngoài của mũi ngoài gồm những thành phần nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thể ngoài của mũi ngoài gồm những thành phần:

- Gốc mũi, sống mũi

- Đỉnh mũi, cánh mũi

- Vách mũi, lỗ mũi trước

18 / 90

Q18:

Ổ mũi có bao nhiêu thành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ổ mũi có 4 thành

19 / 90

Q19:

Trần ổ mũi được tạo nên từ những xương nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trần ổ mũi được tạo nên từ những xương Xương trán, thân xương bướm và Xương mũi, mảnh sàng

20 / 90

Q20:

Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ: chuyên chở khí nitơ trong máu

21 / 90

Q21:

Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa Khí quyển và phế nang

22 / 90

Q22:

Lồng ngực có đặc tính nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lồng ngực có đặc tính:

- Là một cấu trúc đàn hồi

- Kín

- Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều : trước sau , trên dưới , ngang

23 / 90

Q23:

Nhóm cơ hít vào bình thường gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm cơ hít vào bình thường gồm Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài

24 / 90

Q24:

Cơ liên sườn ngoài là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ liên sườn ngoài là Cơ hít vào bình thường

25 / 90

Q25:

Cử động hít vào bình thường có đặc điểm sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cử động hít vào bình thường có đặc điểm Làm thay đổi kích thước lồng ngực theo chiều trên dưới và chiều ngang là chủ yếu

26 / 90

Q26:

Động tác hít vào bình thường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Động tác hít vào bình thường Là động tác chủ động do cơ hoành và cơ liên sườn ngoài chi phối

27 / 90

Q27:

Động tác hít vào tối đa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Động tác hít vào tối đa Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường.

28 / 90

Q28:

Các cơ tham gia động tác hít vào gắng sức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các cơ tham gia động tác hít vào gắng sức Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chũm, cơ răng cưa lớn, cơ bậc thang, cơ cánh mũi, cơ má

29 / 90

Q29:

Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết: Phế bào II

30 / 90

Q30:

Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi: Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch

31 / 90

Q31:

Các xoang cạnh mũi có chức năng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các xoang cạnh mũi có chức năng

- Cộng hưởng âm thanh

- Làm nhẹ khối xương sọ

32 / 90

Q32:

Cơ nào sau đây tạo nên lớp cơ dọc của hầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ tạo nên lớp cơ dọc của hầu:

- Cơ trâm hầu.

- Cơ vòi hầu

33 / 90

Q33:

Lỗ hầu vòi tai đổ vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lỗ hầu vòi tai đổ vào thành bên của tỵ hầu

34 / 90

Q34:

Thành phần nào sau đây góp phần tạo nên eo họng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần cung khẩu cái lưỡi góp phần tạo nên eo họng 

35 / 90

Q35:

Ngách hình lê được giới hạn bên trong bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngách hình lê được giới hạn bên trong bởi nếp phễu - nắp thanh môn, sụn phễu, sụn nhẫn

36 / 90

Q36:

Cơ nào sau đây không che phủ một phần mảnh sụn giáp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cơ ức đòn chũm không che phủ một phần mảnh sụn giáp

37 / 90

Q37:

Sụn nào sau đây thuộc các sụn thanh quản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sụn sừng, Sụn phễu, Sụn thóc thuộc các sụn thanh quản

38 / 90

Q38:

Nhóm cơ nào sau đây KHÔNG phải là nhóm chức năng của cơ thanh quản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhóm cơ làm hạ xương móng KHÔNG phải là nhóm chức năng của cơ thanh quản

39 / 90

Q39:

Chức năng chính của nhóm cơ nội tại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chính của nhóm cơ nội tại

- căng dây thanh âm - chùng dây thanh âm

- Đóng - mở khe thanh môn

- làm hẹp tiền đình thanh quản

40 / 90

Q40:

Các cơ thanh quản gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các cơ thanh quản gồm Nhóm cơ ngoại lai, Nhóm cơ nội tại

41 / 90

Q41:

Các màng xơ chun thanh quản gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các màng xơ chun thanh quản gồm Màng giáp móng, Màng tứ giác, Nón đàn hồi

42 / 90

Q42:

Cạnh trước của màng tứ giác dính vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh trước của màng tứ giác dính vào bờ bên sụn nắp

43 / 90

Q43:

Thanh quản có chức năng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh quản có chức năng Dẫn khí, Phát âm

44 / 90

Q44:

Hầu được chi phối bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hầu được chi phối bởi Các nhánh hầu của thần kinh X, Thần kinh thiệt hầu, Thân giao cảm qua đám rối hầu

45 / 90

Q45:

Bên trong thanh quản được chia làm các phần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bên trong thanh quản được chia làm các phần Tiền đình thanh quản, Thanh thất, Ổ dưới thanh môn

46 / 90

Q46:

Phần nào sau đây là hệ thống trao đổi khí của hệ hô hấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phổi là hệ thống trao đổi khí của hệ hô hấp 

47 / 90

Q47:

Các xương sau đều góp phân tạo nên trần ổ mũi NGOẠI TRỪ XƯONG

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các xương sau đều góp phân tạo nên trần ổ mũi NGOẠI TRỪ XƯONG Hàm trên

48 / 90

Q48:

Lỗ mũi sau thông giữa ổ mũi với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lỗ mũi sau thông giữa ổ mũi với Hầu

49 / 90

Q49:

Lồi thanh quản nằm ở sụn nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lồi thanh quản nằm ở sụn Giáp

50 / 90

Q50:

Cựu khí quản nằm ở trong lòng khí quản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án A

51 / 90

Q51:

Chi tiết nào sau đây chỉ có ở phổi trái

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hố tim chỉ có ở phổi trái 

52 / 90

Q52:

Thông thường, thùy giữa phổi (P) có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông thường, thùy giữa phổi (P) có 2 phân thùy

53 / 90

Q53:

Ðơn vị cơ sở của phổi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðơn vị cơ sở của phổi là: Tiểu thùy phổi

54 / 90

Q54:

Phần nào sau đây không tạo thành vách mũi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sụn cánh mũi bé không tạo thành vách mũi

55 / 90

Q55:

Tiền đình mũi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền đình mũi Thông với bên ngoài qua lỗ mũi trước

56 / 90

Q56:

Màng khẩu cái là nền ổ mũi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án B

57 / 90

Q57:

Chi tiết nào không có ở thành ngoài mũi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xương lá mía không có ở thành ngoài mũi

58 / 90

Q58:

Xoang sàng sau đổ vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xoang sàng sau đổ vào Ngách mũi trên

59 / 90

Q59:

Xoang hàm đổ vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xoang hàm đổ vào: Ngách mũi giữa

60 / 90

Q60:

Thành phần nào sau đây nằm sau khí quản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần Thực quản nằm sau khí quản

61 / 90

Q61:

Chi tiết số 3 là:

Chi tiết số 3 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 3 là: Sụn giáp

 Chi tiết số 3 là: (ảnh 1)

62 / 90

Q62:

Chi tiết số 2 là:

Chi tiết số 2 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 2 là: Màng giáp móng

Chi tiết số 2 là: (ảnh 1)

63 / 90

Q63:

Chi tiết số 1 là:

Chi tiết số 1 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 1 là: Sừng trên

Chi tiết số 1 là: (ảnh 2)

64 / 90

Q64:

Chi tiết số 4 là:

Chi tiết số 4 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 4 là: Khe chếch

Chi tiết số 4 là: (ảnh 2)

65 / 90

Q65:

Chi tiết số 3 là:

Chi tiết số 3 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 3 là: Hầu thanh quản

66 / 90

Q66:

Chi tiết số 6 là:

Chi tiết số 6 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 6 là: Sụn nhẫn

67 / 90

Q67:

Chi tiết số 2 là:

Chi tiết số 2 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 2 là: Bờ trong phổi gian sườn IV

68 / 90

Q68:

Chi tiết số 2 là:

Chi tiết số 2 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 2 là: Khí quản

69 / 90

Q69:

Chi tiết số 1 là

Chi tiết số 1 là (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 1 là Tiền đình thanh quản

70 / 90

Q70:

Chi tiết số 5 là:

Chi tiết số 5 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 5 là: ĐM hạnh nhân

71 / 90

Q71:

Chi tiết số 4 là:

Chi tiết số 4 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 4 là: Thùy dưới

72 / 90

Q72:

Chi tiết số 5 là:

Chi tiết số 5 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 5 là: Động mạch phổi phải

73 / 90

Q73:

Chi tiết số 8 là:

Chi tiết số 8 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 8 là: Ống phế nang

74 / 90

Q74:

Chi tiết số 4 là:

Chi tiết số 4 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 4 là: Phế quản

75 / 90

Q75:

Chi tiết số 4 là:

Chi tiết số 4 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 4 là: Động mạch phế quản phải

76 / 90

Q76:

Chi tiết số 5 là:

Chi tiết số 5 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 5 là: Khe ngang

77 / 90

Q77:

Chi tiết số 6 là:

Chi tiết số 6 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 6 là: Khuyết tim

78 / 90

Q78:

Chi tiết số 5 là

Chi tiết số 5 là (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 5 là Động mạch phổi

79 / 90

Q79:

Chi tiết số 1 là:

Chi tiết số 1 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 1 là: Tiểu thùy

80 / 90

Q80:

Chi tiết số 2 là:

Chi tiết số 2 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 2 là: Thực quản

81 / 90

Q81:

Chi tiết số 4 là:

Chi tiết số 4 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 4 là: Sụn mũi bên

82 / 90

Q82:

Chi tiết số 5 là

Chi tiết số 5 là (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 5 là Đường khớp gian hàm

83 / 90

Q83:

Chi tiết số 4 là:

Chi tiết số 4 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 4 là: Xoăn mũi giữa

84 / 90

Q84:

Chi tiết số 6 là:

Chi tiết số 6 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 6 là: Ngách mũi dưới

85 / 90

Q85:

Chi tiết số 5 là:

Chi tiết số 5 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 5 là: Lỗ các xoang sàng giữa

86 / 90

Q86:

Chi tiết số 1 là:

Chi tiết số 1 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 1 là: Xoang sàng

87 / 90

Q87:

Chi tiết số 3 là:

Chi tiết số 3 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 3 là: Xoang bướm

88 / 90

Q88:

Chi tiết số 2 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 2 là: Động mạch sàng sau (nhánh mũi ngoài)

89 / 90

Q89:

Chi tiết số 1 là:

Chi tiết số 1 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 1 là: Bờ dưới xương chẩm

90 / 90

Q90:

Chi tiết số 1 là:

Chi tiết số 1 là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiết số 1 là: Hạnh nhân hà (thành trên)

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 90
Giải thích

Mũi là phần đầu tiên của hệ hô hấp tiếp nhận không khí, gồm: Mũi ngoài. mũi trong (hay ổ mũi) và các xoang cạnh mũi.

Câu hỏi 3 / 90
Giải thích

Câu trúc nào sau đây tham gia tạo thành vách mũi:

- Xương lá mía.

- Mảnh thẳng xương sàng.

- Trụ trong sụn cánh mũi lớn.

Câu hỏi 5 / 90
Giải thích

Niêm mạc khứu là vùng: Trên xoăn mũi trên

Câu hỏi 8 / 90
Giải thích

Niêm mạc của hố mũi gồm: Niêm mạc khứu, Niêm mạc hô hấp

Câu hỏi 11 / 90
Giải thích

Màng phổi bao gồm: Lá tạng, Lá thành, Ổ màng phổi và các ngách màng phổi

Câu hỏi 15 / 90
Giải thích

Mỗi phổi có hình thể: Gần giống 1/2 hình nón gồm một đáy, một đỉnh, hai mặt và hai bờ

Câu hỏi 16 / 90
Giải thích

Mũi ngoài có hình tháp

Câu hỏi 17 / 90
Giải thích

Hình thể ngoài của mũi ngoài gồm những thành phần:

- Gốc mũi, sống mũi

- Đỉnh mũi, cánh mũi

- Vách mũi, lỗ mũi trước

Câu hỏi 19 / 90
Giải thích

Trần ổ mũi được tạo nên từ những xương Xương trán, thân xương bướm và Xương mũi, mảnh sàng

Câu hỏi 22 / 90
Giải thích

Lồng ngực có đặc tính:

- Là một cấu trúc đàn hồi

- Kín

- Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều : trước sau , trên dưới , ngang

Câu hỏi 23 / 90
Giải thích

Nhóm cơ hít vào bình thường gồm Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài

Câu hỏi 24 / 90
Giải thích

Cơ liên sườn ngoài là Cơ hít vào bình thường

Câu hỏi 25 / 90
Giải thích

Cử động hít vào bình thường có đặc điểm Làm thay đổi kích thước lồng ngực theo chiều trên dưới và chiều ngang là chủ yếu

Câu hỏi 26 / 90
Giải thích

Động tác hít vào bình thường Là động tác chủ động do cơ hoành và cơ liên sườn ngoài chi phối

Câu hỏi 27 / 90
Giải thích

Động tác hít vào tối đa Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường.

Câu hỏi 28 / 90
Giải thích

Các cơ tham gia động tác hít vào gắng sức Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chũm, cơ răng cưa lớn, cơ bậc thang, cơ cánh mũi, cơ má

Câu hỏi 30 / 90
Giải thích

Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi: Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch

Câu hỏi 31 / 90
Giải thích

Các xoang cạnh mũi có chức năng

- Cộng hưởng âm thanh

- Làm nhẹ khối xương sọ

Câu hỏi 33 / 90
Giải thích

Lỗ hầu vòi tai đổ vào thành bên của tỵ hầu

Câu hỏi 35 / 90
Giải thích

Ngách hình lê được giới hạn bên trong bởi nếp phễu - nắp thanh môn, sụn phễu, sụn nhẫn

Câu hỏi 39 / 90
Giải thích

Chức năng chính của nhóm cơ nội tại

- căng dây thanh âm - chùng dây thanh âm

- Đóng - mở khe thanh môn

- làm hẹp tiền đình thanh quản

Câu hỏi 40 / 90
Giải thích

Các cơ thanh quản gồm Nhóm cơ ngoại lai, Nhóm cơ nội tại

Câu hỏi 41 / 90
Giải thích

Các màng xơ chun thanh quản gồm Màng giáp móng, Màng tứ giác, Nón đàn hồi

Câu hỏi 42 / 90
Giải thích

Cạnh trước của màng tứ giác dính vào bờ bên sụn nắp

Câu hỏi 43 / 90
Giải thích

Thanh quản có chức năng Dẫn khí, Phát âm

Câu hỏi 44 / 90
Giải thích

Hầu được chi phối bởi Các nhánh hầu của thần kinh X, Thần kinh thiệt hầu, Thân giao cảm qua đám rối hầu

Câu hỏi 45 / 90
Giải thích

Bên trong thanh quản được chia làm các phần Tiền đình thanh quản, Thanh thất, Ổ dưới thanh môn

Câu hỏi 53 / 90
Giải thích

Ðơn vị cơ sở của phổi là: Tiểu thùy phổi

Câu hỏi 55 / 90
Giải thích

Tiền đình mũi Thông với bên ngoài qua lỗ mũi trước

Câu hỏi 58 / 90
Giải thích

Xoang sàng sau đổ vào Ngách mũi trên

Câu hỏi 59 / 90
Giải thích

Xoang hàm đổ vào: Ngách mũi giữa

Câu hỏi 61 / 90
Giải thích

Chi tiết số 3 là: Sụn giáp

 Chi tiết số 3 là: (ảnh 1)

Câu hỏi 62 / 90
Giải thích

Chi tiết số 2 là: Màng giáp móng

Chi tiết số 2 là: (ảnh 1)

Câu hỏi 63 / 90
Giải thích

Chi tiết số 1 là: Sừng trên

Chi tiết số 1 là: (ảnh 2)

Câu hỏi 64 / 90
Giải thích

Chi tiết số 4 là: Khe chếch

Chi tiết số 4 là: (ảnh 2)

Câu hỏi 65 / 90
Giải thích

Chi tiết số 3 là: Hầu thanh quản

Câu hỏi 66 / 90
Giải thích

Chi tiết số 6 là: Sụn nhẫn

Câu hỏi 67 / 90
Giải thích

Chi tiết số 2 là: Bờ trong phổi gian sườn IV

Câu hỏi 68 / 90
Giải thích

Chi tiết số 2 là: Khí quản

Câu hỏi 69 / 90
Giải thích

Chi tiết số 1 là Tiền đình thanh quản

Câu hỏi 70 / 90
Giải thích

Chi tiết số 5 là: ĐM hạnh nhân

Câu hỏi 71 / 90
Giải thích

Chi tiết số 4 là: Thùy dưới

Câu hỏi 72 / 90
Giải thích

Chi tiết số 5 là: Động mạch phổi phải

Câu hỏi 73 / 90
Giải thích

Chi tiết số 8 là: Ống phế nang

Câu hỏi 74 / 90
Giải thích

Chi tiết số 4 là: Phế quản

Câu hỏi 75 / 90
Giải thích

Chi tiết số 4 là: Động mạch phế quản phải

Câu hỏi 76 / 90
Giải thích

Chi tiết số 5 là: Khe ngang

Câu hỏi 77 / 90
Giải thích

Chi tiết số 6 là: Khuyết tim

Câu hỏi 78 / 90
Giải thích

Chi tiết số 5 là Động mạch phổi

Câu hỏi 79 / 90
Giải thích

Chi tiết số 1 là: Tiểu thùy

Câu hỏi 80 / 90
Giải thích

Chi tiết số 2 là: Thực quản

Câu hỏi 81 / 90
Giải thích

Chi tiết số 4 là: Sụn mũi bên

Câu hỏi 82 / 90
Giải thích

Chi tiết số 5 là Đường khớp gian hàm

Câu hỏi 83 / 90
Giải thích

Chi tiết số 4 là: Xoăn mũi giữa

Câu hỏi 84 / 90
Giải thích

Chi tiết số 6 là: Ngách mũi dưới

Câu hỏi 85 / 90
Giải thích

Chi tiết số 5 là: Lỗ các xoang sàng giữa

Câu hỏi 86 / 90
Giải thích

Chi tiết số 1 là: Xoang sàng

Câu hỏi 87 / 90
Giải thích

Chi tiết số 3 là: Xoang bướm

Câu hỏi 88 / 90
Giải thích

Chi tiết số 2 là: Động mạch sàng sau (nhánh mũi ngoài)

Câu hỏi 89 / 90
Giải thích

Chi tiết số 1 là: Bờ dưới xương chẩm

Câu hỏi 90 / 90
Giải thích

Chi tiết số 1 là: Hạnh nhân hà (thành trên)