Quiz: TOP 90 câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương về Hệ hô hấp (Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch) (có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm
Mũi là phần đầu tiên của hệ hô hấp tiếp nhận không khí, gồm: Mũi ngoài. mũi trong (hay ổ mũi) và các xoang cạnh mũi.
Thành phần sau đây KHÔNG góp phần tạo nên khung của mũi: Cánh lớn xương bướm.
Câu trúc nào sau đây tham gia tạo thành vách mũi:
- Xương lá mía.
- Mảnh thẳng xương sàng.
- Trụ trong sụn cánh mũi lớn.
Cấu trúc Ống lệ mũi KHÔNG có lỗ để ở ngách mũi giữa
Niêm mạc khứu là vùng: Trên xoăn mũi trên
Cấu trúc Mảnh ngang xương sàng và Xương bướm góp phần tạo nên trần hốc mũi
Xoang chũm KHÔNG phải là xoang cạnh mũi
Niêm mạc của hố mũi gồm: Niêm mạc khứu, Niêm mạc hô hấp
Cấu trúc Sụn KHÔNG phải của phổi
Thành phần Niêm mạc KHÔNG phải của cuống phổi đi qua rốn phổi
Màng phổi bao gồm: Lá tạng, Lá thành, Ổ màng phổi và các ngách màng phổi
Bộ phận áp sát bề mặt của phổi, lách vào các khe gian thùy đến tận rốn phổi là: Lá tạng
Mỗi phế quản chính của cây phế quản chia thành 10 phế quản nhân thùy
Trong phổi phải, phía trước dưới là: Ấn tim
Mỗi phổi có hình thể: Gần giống 1/2 hình nón gồm một đáy, một đỉnh, hai mặt và hai bờ
Mũi ngoài có hình tháp
Hình thể ngoài của mũi ngoài gồm những thành phần:
- Gốc mũi, sống mũi
- Đỉnh mũi, cánh mũi
- Vách mũi, lỗ mũi trước
Ổ mũi có 4 thành
Trần ổ mũi được tạo nên từ những xương Xương trán, thân xương bướm và Xương mũi, mảnh sàng
Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ: chuyên chở khí nitơ trong máu
Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa Khí quyển và phế nang
Lồng ngực có đặc tính:
- Là một cấu trúc đàn hồi
- Kín
- Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều : trước sau , trên dưới , ngang
Nhóm cơ hít vào bình thường gồm Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
Cơ liên sườn ngoài là Cơ hít vào bình thường
Cử động hít vào bình thường có đặc điểm Làm thay đổi kích thước lồng ngực theo chiều trên dưới và chiều ngang là chủ yếu
Động tác hít vào bình thường Là động tác chủ động do cơ hoành và cơ liên sườn ngoài chi phối
Động tác hít vào tối đa Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường.
Các cơ tham gia động tác hít vào gắng sức Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chũm, cơ răng cưa lớn, cơ bậc thang, cơ cánh mũi, cơ má
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết: Phế bào II
Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi: Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch
Các xoang cạnh mũi có chức năng
- Cộng hưởng âm thanh
- Làm nhẹ khối xương sọ
Cơ tạo nên lớp cơ dọc của hầu:
- Cơ trâm hầu.
- Cơ vòi hầu
Lỗ hầu vòi tai đổ vào thành bên của tỵ hầu
Thành phần cung khẩu cái lưỡi góp phần tạo nên eo họng
Ngách hình lê được giới hạn bên trong bởi nếp phễu - nắp thanh môn, sụn phễu, sụn nhẫn
Cơ cơ ức đòn chũm không che phủ một phần mảnh sụn giáp
Sụn sừng, Sụn phễu, Sụn thóc thuộc các sụn thanh quản
nhóm cơ làm hạ xương móng KHÔNG phải là nhóm chức năng của cơ thanh quản
Chức năng chính của nhóm cơ nội tại
- căng dây thanh âm - chùng dây thanh âm
- Đóng - mở khe thanh môn
- làm hẹp tiền đình thanh quản
Các cơ thanh quản gồm Nhóm cơ ngoại lai, Nhóm cơ nội tại
Các màng xơ chun thanh quản gồm Màng giáp móng, Màng tứ giác, Nón đàn hồi
Cạnh trước của màng tứ giác dính vào bờ bên sụn nắp
Thanh quản có chức năng Dẫn khí, Phát âm
Hầu được chi phối bởi Các nhánh hầu của thần kinh X, Thần kinh thiệt hầu, Thân giao cảm qua đám rối hầu
Bên trong thanh quản được chia làm các phần Tiền đình thanh quản, Thanh thất, Ổ dưới thanh môn
Phổi là hệ thống trao đổi khí của hệ hô hấp
Các xương sau đều góp phân tạo nên trần ổ mũi NGOẠI TRỪ XƯONG Hàm trên
Lỗ mũi sau thông giữa ổ mũi với Hầu
Lồi thanh quản nằm ở sụn Giáp
Chọn đáp án A
Hố tim chỉ có ở phổi trái
Thông thường, thùy giữa phổi (P) có 2 phân thùy
Ðơn vị cơ sở của phổi là: Tiểu thùy phổi
Sụn cánh mũi bé không tạo thành vách mũi
Tiền đình mũi Thông với bên ngoài qua lỗ mũi trước
Chọn đáp án B
Xương lá mía không có ở thành ngoài mũi
Xoang sàng sau đổ vào Ngách mũi trên
Xoang hàm đổ vào: Ngách mũi giữa
Thành phần Thực quản nằm sau khí quản
Chi tiết số 3 là: Sụn giáp
Chi tiết số 2 là: Màng giáp móng
Chi tiết số 1 là: Sừng trên
Chi tiết số 4 là: Khe chếch
Chi tiết số 3 là: Hầu thanh quản
Chi tiết số 6 là: Sụn nhẫn
Chi tiết số 2 là: Bờ trong phổi gian sườn IV
Chi tiết số 2 là: Khí quản
Chi tiết số 1 là Tiền đình thanh quản
Chi tiết số 5 là: ĐM hạnh nhân
Chi tiết số 4 là: Thùy dưới
Chi tiết số 5 là: Động mạch phổi phải
Chi tiết số 8 là: Ống phế nang
Chi tiết số 4 là: Phế quản
Chi tiết số 4 là: Động mạch phế quản phải
Chi tiết số 5 là: Khe ngang
Chi tiết số 6 là: Khuyết tim
Chi tiết số 5 là Động mạch phổi
Chi tiết số 1 là: Tiểu thùy
Chi tiết số 2 là: Thực quản
Chi tiết số 4 là: Sụn mũi bên
Chi tiết số 5 là Đường khớp gian hàm
Chi tiết số 4 là: Xoăn mũi giữa
Chi tiết số 6 là: Ngách mũi dưới
Chi tiết số 5 là: Lỗ các xoang sàng giữa
Chi tiết số 1 là: Xoang sàng
Chi tiết số 3 là: Xoang bướm
Chi tiết số 2 là: Động mạch sàng sau (nhánh mũi ngoài)
Chi tiết số 1 là: Bờ dưới xương chẩm
Chi tiết số 1 là: Hạnh nhân hà (thành trên)