Quiz: Top 91 câu hỏi trắc nghiệm môn Phôi thai học (có đáp án) | Đại học Phenika

1 / 91

Q1:

Tế bào nào không còn khả năng phân chia:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tế bào tiền tinh trùng không còn khả năng phân chia

2 / 91

Q2:

Hoàng thể là tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời, chế tiết hormone:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoàng thể là tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời, chế tiết hormone estrogen và progesterone

3 / 91

Q3:

Nguồn gốc của biểu bì da

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của biểu bì da ngoại bì

4 / 91

Q4:

Trung bì cận trục

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung bì cận trục nằm gần ống thần kinh

5 / 91

Q5:

Cơ sở để xác định giới tính nguyên phát

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở để xác định giới tính nguyên phát dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài

6 / 91

Q6:

Nguồn gốc của các dòng tinh và dòng noãn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của các dòng tinh và dòng noãn là các tế bào mầm nguyên thủy

7 / 91

Q7:

Về phôi nang:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về phôi nang nhờ lá nuôi, phôi nang đào 1 cái hố vào nội mạc thân tử cung để làm tổ

8 / 91

Q8:

Trung bì phôi là nguồn gốc của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung bì phôi là nguồn gốc của mô liên kết

9 / 91

Q9:

Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ lá nuôi phá hủy lớp xốp của nội mạc thân tử cung

10 / 91

Q10:

Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang, sự xuất hiện của các hốc làm cho lớp lá nuôi hợp bào có cấu tạo dạng lưới

11 / 91

Q11:

Về túi noãn hoàng ở phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về túi noãn hoàng ở phôi, túi noãn hoàng thứ phát nếu còn sót lại sẽ tạo ra u nang khoang ngoài phôi

12 / 91

Q12:

Trước khi thụ tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước khi thụ tinh, tinh trùng và noãn đều mang bộ NST đơn bội (n)

13 / 91

Q13:

Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ sự chuyển động của các lông trên bề mặt biểu mô, sự chuyển động của các tinh trùng, sự co bóp của tầng cơ tử cung và vòi trứng

14 / 91

Q14:

Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể ngày thứ 13

15 / 91

Q15:

Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm trung bì màng ối

16 / 91

Q16:

Sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi là sự xuất hiện đường nguyên thủy

17 / 91

Q17:

Vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa phôi là màng họng

18 / 91

Q18:

Nguồn gốc của dây rốn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của dây rốn là cuống bụng và cuống noãn hoàng

19 / 91

Q19:

Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi là sự tạo mầm phôi

20 / 91

Q20:

Phôi dâu không có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi dâu không có đặc điểm là bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung

21 / 91

Q21:

Đặc điểm không có của phôi nang

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không có của phôi nang là xung quanh phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào

22 / 91

Q22:

Thành phần không thuộc trung bì phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần không thuộc trung bì phôi là trung bì màng ối

23 / 91

Q23:

Hệ quả của phản ứng màng trong suốt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ quả của phản ứng màng trong suốt là làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn

24 / 91

Q24:

Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ tinh trùng tiết ra men hyaluronidase

25 / 91

Q25:

Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ phản ứng cực đầu

26 / 91

Q26:

Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ phản ứng màng trong suốt

27 / 91

Q27:

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa tăng khả năng di truyền của bố và mẹ

28 / 91

Q28:

Chức năng nhau không được thực hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nhau không được thực hiện điều hòa thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai

29 / 91

Q29:

Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh 1/3 ngoài vòi trứng

30 / 91

Q30:

Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn noãn bào II

31 / 91

Q31:

Sự thụ tinh kết thúc khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thụ tinh kết thúc khi tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại

32 / 91

Q32:

Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là màng rụng

33 / 91

Q33:

Bánh nhau không có đặc điểm cấu tạo:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bánh nhau không có đặc điểm cấu tạo: Phần nhau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng

34 / 91

Q34:

Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ là: Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang; Cực phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp; Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh

35 / 91

Q35:

Nguồn gốc của trung bì phôi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của trung bì phôi là đường nguyên thủy

36 / 91

Q36:

Sự biệt hóa của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự biệt hóa của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn điểm thần kinh

37 / 91

Q37:

Đặc điểm không có của phôi dâu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không có của phôi dâu là: Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi

38 / 91

Q38:

Đặc điểm không có của nước ối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không có của nước ối do các tế bào lá nuôi chế tiết

39 / 91

Q39:

Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai

40 / 91

Q40:

Phản ứng vỏ không có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng vỏ không có đặc điểm: Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn

41 / 91

Q41:

Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung là: Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng

42 / 91

Q42:

Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình này:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khép mình của phôi thực hiện không do quá trình sự phát triển khoang ối

43 / 91

Q43:

Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi hình thành hợp tử

44 / 91

Q44:

Ngoại bì không phát triển thành những thành phần cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoại bì không phát triển thành những thành phần cho mô liên kết đệm dưới da

45 / 91

Q45:

Trung bì ngoài phôi không phát triển thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung bì ngoài phôi không phát triển thành lá nuôi hợp bào

46 / 91

Q46:

Phôi làm tổ bình thường vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi làm tổ bình thường vào niêm mạc tử cung

47 / 91

Q47:

Quá trình sinh noãn diễn ra ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình sinh noãn diễn ra ở trong buồng trứng

48 / 91

Q48:

Sự tạo noãn chín tiến hành trong thời kỳ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tạo noãn chín tiến hành trong thời kỳ từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh

49 / 91

Q49:

Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân, từ 1 noãn bào I cho ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân, từ 1 noãn bào I cho ra 1 noãn chín và 3 thể cực

50 / 91

Q50:

Sự hình thành hợp tử của người xảy ra ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hình thành hợp tử của người xảy ra ở 1/3 ngoài vòi trứng

51 / 91

Q51:

Những tế bào dòng tinh mang thể nhiễm sắc lưỡng bội là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tế bào dòng tinh mang thể nhiễm sắc lưỡng bội là tinh nguyên bào và tinh bào I

52 / 91

Q52:

Dây sống được hình thành trong giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây sống được hình thành trong giai đoạn phôi 3 lá

53 / 91

Q53:

Chọn câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Túi noãn hoàng thứ phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát

54 / 91

Q54:

Khi nói về các noãn bào, câu đúng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nói về các noãn bào, cả 3 ý trên đều sai

55 / 91

Q55:

Nang trứng đặc chứa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nang trứng đặc chứa noãn bào I

56 / 91

Q56:

Bình thường, tinh bào I là tế bào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bình thường, tinh bào I là tế bào lưỡng bội 2n

57 / 91

Q57:

Những tế bào sinh dục thấy trong ống sinh tinh trẻ em nam gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tế bào sinh dục thấy trong ống sinh tinh trẻ em nam gồm những tinh nguyên bào

58 / 91

Q58:

Noãn chín:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Noãn chín chỉ hình thành khi có sự thụ tinh

59 / 91

Q59:

Về quá trình tạo tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về quá trình tạo tinh, từ 1 tinh bào I cho ra 4 tinh trùng

60 / 91

Q60:

Ở giai đoạn bắt đầu hình thành phôi vị (ngày 12 – 13):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở giai đoạn bắt đầu hình thành phôi vị (ngày 12 – 13), phôi vẫn còn ở dạng đĩa dẹt 2 lá, hơi tròn

61 / 91

Q61:

Song thai cùng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Song thai cùng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: Thụ tinh từ một trứng và hai tinh trùng 

62 / 91

Q62:

Song thai dính là do phôi bào phân cắt không trọn vẹn hoặc do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Song thai dính là do phôi bào phân cắt không trọn vẹn hoặc do phân cắt muộn sau ngày 13

63 / 91

Q63:

Song thai khác trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Song thai khác trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: Luôn luôn khác giới tính

64 / 91

Q64:

Biến chứng chỉ có ở song thai một bánh nhau, một túi ối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng chỉ có ở song thai một bánh nhau, một túi ối song thai dính

65 / 91

Q65:

Trong thai kỳ, nếu tiếp xúc các yếu tố sau có thể gây dị dạng, TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thai kỳ, nếu tiếp xúc các yếu tố sau có thể gây dị dạng, TRỪ: Acid folic

66 / 91

Q66:

Quái thai học nghiên cứu các yếu tố sau, TRỪ MỘT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quái thai học nghiên cứu các yếu tố sau, TRỪ MỘT: Biểu hiện bất thường của các cá thể trong cùng gia hệ

67 / 91

Q67:

Giai đoạn mẫn cảm nhất của phôi thai là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn mẫn cảm nhất của phôi thai là tuần thứ 3 đến thứ 8

68 / 91

Q68:

Dây rốn chứa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây rốn chứa 2 động mạch – 1 tĩnh mạch

69 / 91

Q69:

Nhau thai có những chức năng sau, TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhau thai có những chức năng sau, TRỪ bảo vệ cho thai khỏi nhiều vi khuẩn, virus, trong đó có virus Rubella

70 / 91

Q70:

Gây ra sự cảm ứng tạo ra tấm thần kinh và các đốt sống là vai trò của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gây ra sự cảm ứng tạo ra tấm thần kinh và các đốt sống là vai trò của dây sống

71 / 91

Q71:

Nơi ngoại bì tiếp xúc trực tiếp với nội bì, không có trung bì bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nơi ngoại bì tiếp xúc trực tiếp với nội bì, không có trung bì bao gồm màng họng và màng nhớp

72 / 91

Q72:

Những nhóm tế bào di chuyển đến những vị trí xác định, biệt hóa và hình thành các cơ quan là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhóm tế bào di chuyển đến những vị trí xác định, biệt hóa và hình thành các cơ quan là quá trình hình thành phôi vị

73 / 91

Q73:

Trung bì ngoài phôi do tế bào nào di chuyển ra ngoài tạo ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung bì ngoài phôi do tế bào nào di chuyển ra ngoài tạo ra thượng bì phôi

74 / 91

Q74:

Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào có đặc điểm nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào có đặc điểm: Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những tế bào nhiều nhân, không rõ ranh giới

75 / 91

Q75:

Biến đổi của nội mạc tử cung khi xảy ra sự làm tổ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến đổi của nội mạc tử cung khi xảy ra sự làm tổ dày 5 mm

76 / 91

Q76:

Phôi dâu có kích thước như thế nào so với hợp tử ban đầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi dâu có kích thước bằng nhau so với hợp tử ban đầu

77 / 91

Q77:

Phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt diễn ra khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt diễn ra khi tinh trùng chạm vào màng bào tương noãn

78 / 91

Q78:

Tính đặc hiệu cho loài thể hiện ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính đặc hiệu cho loài thể hiện ở receptor tinh trùng và protein gắn noãn

79 / 91

Q79:

Enzyme gì tinh trùng tiết phá hủy thế liên kết giữa các lớp tế bào nang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme hyaluronidase tinh trùng tiết phá hủy thế liên kết giữa các lớp tế bào nang

80 / 91

Q80:

Khi rụng trứng, noãn bào có các đặc điểm sau, TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi rụng trứng, noãn bào có các đặc điểm sau, TRỪ đang ở giai đoạn noãn bào I

81 / 91

Q81:

Bình thường tinh trùng có thể có các đặc điểm sau, TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bình thường tinh trùng có thể có các đặc điểm sau, TRỪ không có chứa tinh trùng dị dạng

82 / 91

Q82:

Quá trình thụ tinh gồm các giai đoạn sau, TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình thụ tinh gồm các giai đoạn sau, TRỪ phản ứng tạo khả năng

83 / 91

Q83:

Phôi thường bắt đầu làm tổ vào ngày thứ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi thường bắt đầu làm tổ vào ngày 6 – 7 sau thụ tinh

84 / 91

Q84:

Tiến trình tạo tinh trùng có các đặc điểm sau, TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến trình tạo tinh trùng có các đặc điểm sau, TRỪ tinh bào I và tinh bào II có số lượng NST khác nhau

85 / 91

Q85:

Màng ối được hình thành và biệt hóa từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng ối được hình thành và biệt hóa từ thượng bì phôi

86 / 91

Q86:

Túi noãn hoàng chính thức là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Túi noãn hoàng chính thức là tạo thành từ sự tăng sinh và di chuyển của các tế bào từ hạ bì

87 / 91

Q87:

Giai đoạn phôi vị được khởi đầu bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn phôi vị được khởi đầu bằng sự hình thành của đường nguyên thủy

88 / 91

Q88:

Nhau có cấu tạo gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhau có cấu tạo gồm màng đệm gai nhau và màng rụng đáy

89 / 91

Q89:

Trong nhau thai trưởng thành, mô bào thai nào chung với mô liên kết tử cung mẹ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nhau thai trưởng thành, mô bào thai lá nuôi hợp bào chung với mô liên kết tử cung mẹ

90 / 91

Q90:

Lá nuôi của phôi là cấu trúc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lá nuôi của phôi là cấu trúc tạo thành hàng rào nhau thai

91 / 91

Q91:

Sự hình thành của tinh trùng và noãn chín khác nhau ở chỗ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hình thành của tinh trùng và noãn chín khác nhau ở chỗ, nếu không có quá trình thụ tinh, noãn trưởng thành sẽ không được tạo ra

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 91
Giải thích

Nguồn gốc của biểu bì da ngoại bì

Câu hỏi 4 / 91
Giải thích

Trung bì cận trục nằm gần ống thần kinh

Câu hỏi 5 / 91
Giải thích

Cơ sở để xác định giới tính nguyên phát dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài

Câu hỏi 6 / 91
Giải thích

Nguồn gốc của các dòng tinh và dòng noãn là các tế bào mầm nguyên thủy

Câu hỏi 7 / 91
Giải thích

Về phôi nang nhờ lá nuôi, phôi nang đào 1 cái hố vào nội mạc thân tử cung để làm tổ

Câu hỏi 8 / 91
Giải thích

Trung bì phôi là nguồn gốc của mô liên kết

Câu hỏi 9 / 91
Giải thích

Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ lá nuôi phá hủy lớp xốp của nội mạc thân tử cung

Câu hỏi 10 / 91
Giải thích

Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang, sự xuất hiện của các hốc làm cho lớp lá nuôi hợp bào có cấu tạo dạng lưới

Câu hỏi 11 / 91
Giải thích

Về túi noãn hoàng ở phôi, túi noãn hoàng thứ phát nếu còn sót lại sẽ tạo ra u nang khoang ngoài phôi

Câu hỏi 12 / 91
Giải thích

Trước khi thụ tinh, tinh trùng và noãn đều mang bộ NST đơn bội (n)

Câu hỏi 13 / 91
Giải thích

Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ sự chuyển động của các lông trên bề mặt biểu mô, sự chuyển động của các tinh trùng, sự co bóp của tầng cơ tử cung và vòi trứng

Câu hỏi 18 / 91
Giải thích

Nguồn gốc của dây rốn là cuống bụng và cuống noãn hoàng

Câu hỏi 20 / 91
Giải thích

Phôi dâu không có đặc điểm là bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung

Câu hỏi 21 / 91
Giải thích

Đặc điểm không có của phôi nang là xung quanh phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào

Câu hỏi 22 / 91
Giải thích

Thành phần không thuộc trung bì phôi là trung bì màng ối

Câu hỏi 23 / 91
Giải thích

Hệ quả của phản ứng màng trong suốt là làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn

Câu hỏi 24 / 91
Giải thích

Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ tinh trùng tiết ra men hyaluronidase

Câu hỏi 25 / 91
Giải thích

Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ phản ứng cực đầu

Câu hỏi 27 / 91
Giải thích

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa tăng khả năng di truyền của bố và mẹ

Câu hỏi 28 / 91
Giải thích

Chức năng nhau không được thực hiện điều hòa thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai

Câu hỏi 31 / 91
Giải thích

Sự thụ tinh kết thúc khi tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại

Câu hỏi 33 / 91
Giải thích

Bánh nhau không có đặc điểm cấu tạo: Phần nhau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng

Câu hỏi 34 / 91
Giải thích

Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ là: Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang; Cực phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp; Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh

Câu hỏi 35 / 91
Giải thích

Nguồn gốc của trung bì phôi là đường nguyên thủy

Câu hỏi 37 / 91
Giải thích

Đặc điểm không có của phôi dâu là: Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi

Câu hỏi 38 / 91
Giải thích

Đặc điểm không có của nước ối do các tế bào lá nuôi chế tiết

Câu hỏi 39 / 91
Giải thích

Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai

Câu hỏi 40 / 91
Giải thích

Phản ứng vỏ không có đặc điểm: Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn

Câu hỏi 41 / 91
Giải thích

Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung là: Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng

Câu hỏi 45 / 91
Giải thích

Trung bì ngoài phôi không phát triển thành lá nuôi hợp bào

Câu hỏi 46 / 91
Giải thích

Phôi làm tổ bình thường vào niêm mạc tử cung

Câu hỏi 47 / 91
Giải thích

Quá trình sinh noãn diễn ra ở trong buồng trứng

Câu hỏi 48 / 91
Giải thích

Sự tạo noãn chín tiến hành trong thời kỳ từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh

Câu hỏi 51 / 91
Giải thích

Những tế bào dòng tinh mang thể nhiễm sắc lưỡng bội là tinh nguyên bào và tinh bào I

Câu hỏi 53 / 91
Giải thích

Câu sai: Túi noãn hoàng thứ phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát

Câu hỏi 54 / 91
Giải thích

Khi nói về các noãn bào, cả 3 ý trên đều sai

Câu hỏi 55 / 91
Giải thích

Nang trứng đặc chứa noãn bào I

Câu hỏi 58 / 91
Giải thích

Noãn chín chỉ hình thành khi có sự thụ tinh

Câu hỏi 59 / 91
Giải thích

Về quá trình tạo tinh, từ 1 tinh bào I cho ra 4 tinh trùng

Câu hỏi 60 / 91
Giải thích

Ở giai đoạn bắt đầu hình thành phôi vị (ngày 12 – 13), phôi vẫn còn ở dạng đĩa dẹt 2 lá, hơi tròn

Câu hỏi 61 / 91
Giải thích

Song thai cùng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: Thụ tinh từ một trứng và hai tinh trùng 

Câu hỏi 63 / 91
Giải thích

Song thai khác trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: Luôn luôn khác giới tính

Câu hỏi 66 / 91
Giải thích

Quái thai học nghiên cứu các yếu tố sau, TRỪ MỘT: Biểu hiện bất thường của các cá thể trong cùng gia hệ

Câu hỏi 67 / 91
Giải thích

Giai đoạn mẫn cảm nhất của phôi thai là tuần thứ 3 đến thứ 8

Câu hỏi 68 / 91
Giải thích

Dây rốn chứa 2 động mạch – 1 tĩnh mạch

Câu hỏi 69 / 91
Giải thích

Nhau thai có những chức năng sau, TRỪ bảo vệ cho thai khỏi nhiều vi khuẩn, virus, trong đó có virus Rubella

Câu hỏi 74 / 91
Giải thích

Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào có đặc điểm: Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những tế bào nhiều nhân, không rõ ranh giới

Câu hỏi 77 / 91
Giải thích

Phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt diễn ra khi tinh trùng chạm vào màng bào tương noãn

Câu hỏi 78 / 91
Giải thích

Tính đặc hiệu cho loài thể hiện ở receptor tinh trùng và protein gắn noãn

Câu hỏi 80 / 91
Giải thích

Khi rụng trứng, noãn bào có các đặc điểm sau, TRỪ đang ở giai đoạn noãn bào I

Câu hỏi 81 / 91
Giải thích

Bình thường tinh trùng có thể có các đặc điểm sau, TRỪ không có chứa tinh trùng dị dạng

Câu hỏi 82 / 91
Giải thích

Quá trình thụ tinh gồm các giai đoạn sau, TRỪ phản ứng tạo khả năng

Câu hỏi 84 / 91
Giải thích

Tiến trình tạo tinh trùng có các đặc điểm sau, TRỪ tinh bào I và tinh bào II có số lượng NST khác nhau

Câu hỏi 86 / 91
Giải thích

Túi noãn hoàng chính thức là tạo thành từ sự tăng sinh và di chuyển của các tế bào từ hạ bì

Câu hỏi 87 / 91
Giải thích

Giai đoạn phôi vị được khởi đầu bằng sự hình thành của đường nguyên thủy

Câu hỏi 88 / 91
Giải thích

Nhau có cấu tạo gồm màng đệm gai nhau và màng rụng đáy

Câu hỏi 90 / 91
Giải thích

Lá nuôi của phôi là cấu trúc tạo thành hàng rào nhau thai

Câu hỏi 91 / 91
Giải thích

Sự hình thành của tinh trùng và noãn chín khác nhau ở chỗ, nếu không có quá trình thụ tinh, noãn trưởng thành sẽ không được tạo ra