Quiz: TOP 990 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học (có đáp án) (Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh)

1 / 484

Q1:

Câu nào sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis: Là hiện tượng tế bào lành mạnh bị hoại tử do thiếu máu cục bộ hay do hoại tử

2 / 484

Q2:

Câu nào sau đây đúng với bệnh tự miễn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về các HLA của mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công

3 / 484

Q3:

Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme Adenylate cyclase chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng

4 / 484

Q4:

Câu nào sau đây đúng với các chất truyền tin thứ hai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác

 

5 / 484

Q5:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với mạng lưới nội bào tương ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Xuất hiện rất nhiều ở tế bào mỡ, tinh trùng và tế bảo cơ trơn

6 / 484

Q6:

Câu nào sau đây đúng với yếu tố tăng trưởng (GF)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Có khả năng kết hợp với oncogene trong một số điều kiện nhất định

7 / 484

Q7:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hạt ribosome?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Cấu tạo bởi 2 tiểu đơn vị 60S

8 / 484

Q8:

Câu nào sau đây đúng với CAM (cell adhesive molecules)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không câu nào nêu trên là đúng

9 / 484

Q9:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với phức hợp Golgi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Không phát triển trong tế bào thần kinh

10 / 484

Q10:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với ty lạp thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Có trong tế bào cơ, tế bào gan, tế bào thận với số lượng đến vài ngàn trong mỗi tế bào

11 / 484

Q11:

Có bao nhiêu phân tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose được phosphoryi hóa - oxy hóa trong ty thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có 30 phân tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose được phosphoryi hóa - oxy hóa trong ty thể

12 / 484

Q12:

Câu nào sau đây đúng với màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion

13 / 484

Q13:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lysosome?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Là tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình hay còn gọi là tế bào tự tử

14 / 484

Q14:

Nơi nào sau đây là vị trí sinh tổng hợp protein?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng lưới nội bào tương hạt là vị trí sinh tổng hợp protein

15 / 484

Q15:

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ: Tất cả sản phẩm tiêu hóa của lyso-some sẽ được tế bào sử dụng

16 / 484

Q16:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nhiễm sắc thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Còn được gọi là autosomes

17 / 484

Q17:

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật Nhuộm osmium và quan sát dưới kính hiển vi điện tử

18 / 484

Q18:

Câu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào: Nằm xen kẽ với lớp phospholipid

19 / 484

Q19:

Bệnh đặc quánh niêm dịch (mucoviscidose) là do biến đổi kênh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh đặc quánh niêm dịch (mucoviscidose) là do biến đổi kênh Cl-

20 / 484

Q20:

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do nào sau đây? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do Nước là một phân tử nhỏ 

21 / 484

Q21:

Adalate, có tác dụng hạ huyết áp, hoạt động bằng cách nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Adalate, có tác dụng hạ huyết áp, hoạt động bằng cách Đóng các kênh Ca++

22 / 484

Q22:

Lượng đường trong máu tăng cao có tác dụng gì trên màng tế bảo beta của tuyến tụy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng đường trong máu tăng cao có tác dụng làm Kênh Ca+ mở ra trên màng tế bảo beta của tuyến tụy

23 / 484

Q23:

Câu nào sau đây đúng với điện thế nghỉ của màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là do bom Na+-K+- ATPase tạo ra

24 / 484

Q24:

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách Ức chế men H-K+-ATPase

25 / 484

Q25:

Câu nào sau đây đúng với kháng nguyên tương hợp tổ chức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Còn được gọi là HLA.

26 / 484

Q26:

Cation có nhiều nhất ở dịch ngọai bào là ion nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cation có nhiều nhất ở dịch ngọai bào là ion Na+

27 / 484

Q27:

Câu nào sau đây đúng với điện thể động ở màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

28 / 484

Q28:

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận

29 / 484

Q29:

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm Có thể hoạt động không cần ATP

30 / 484

Q30:

Các tế bào sau đây đều là tế bào prokaryote NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tế bào sau đây đều là tế bào prokaryote NGOẠI TRỪ: Hồng cầu

31 / 484

Q31:

Câu nào sau đây đúng với bản chất của máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Mô liên kết đặc biệt

32 / 484

Q32:

Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

33 / 484

Q33:

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

34 / 484

Q34:

Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào Nồng độ NaCl và protein hòa tan

35 / 484

Q35:

Protid huyết tương có các chức năng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protid huyết tương có các chức năng sau đây, NGOẠI TRỪ: Vận chuyển oxy

36 / 484

Q36:

Độ pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào ion nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào HCO3và H+

37 / 484

Q37:

Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần

38 / 484

Q38:

Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, NGOẠI TRỪ: Các IgE thường bám trên màng hồng cầu, gây phản ứng với kháng nguyên

39 / 484

Q39:

Áp suất keo của máu được tạo nên bởi chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất keo của máu được tạo nên bởi chất Albumin

40 / 484

Q40:

Các lipoprotein huyết tương bao gồm những chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các lipoprotein huyết tương bao gồm những chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Caroten

41 / 484

Q41:

Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm hai mặt, thích hợp với khả năng vận chuyển chất khí vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm hai mặt, thích hợp với khả năng vận chuyển chất khí vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: Làm tăng phân ly HBO,

42 / 484

Q42:

Những yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ: Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg

43 / 484

Q43:

Sự thay đổi tốc độ lắng máu phụ thuộc vào các chất cấu tạo mảng tế bào hồng cầu mà chủ yếu là chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thay đổi tốc độ lắng máu phụ thuộc vào các chất cấu tạo mảng tế bào hồng cầu mà chủ yếu là Acid sialic

44 / 484

Q44:

Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp hợp lý sau đây, NGOẠI TRỪ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp hợp lý sau đây, NGOẠI TRỪ: Bệnh xuất huyết

45 / 484

Q45:

Các câu sau đây đều đúng với phản ứng kết hợp giữa Hb và Oz, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với phản ứng kết hợp giữa Hb và O2 , NGOẠI TRỪ: Đây là phản ứng oxy hóa

46 / 484

Q46:

Các câu sau đây đều đúng với chức năng hô hấp của hemoglobin, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với chức năng hô hấp của hemoglobin, NGOẠI TRỪ: Khi CO gắn với globin làm Hồ không vận chuyển được O2

47 / 484

Q47:

Trong trường hợp ngộ độc CO2 người ta cho bệnh nhân thở một hỗn hợp khí có 95% O2 và 5% CO2 để làm gi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp ngộ độc CO, người ta cho bệnh nhân thở một hỗn hợp khí có 95% Oz và 5% CO, để:

- Phần ly HbCO

- Kích thích hô hấp

48 / 484

Q48:

Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại Hb A

49 / 484

Q49:

Các yếu tố sau đây đều làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây đều làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, NGOẠI TRỪ: Chất 2, 3 - DPG giảm

50 / 484

Q50:

Thiếu máu ác tính là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu máu ác tính là do:

- Cơ thể không hấp thu được B12

- Thiếu sự bài tiết yếu tố nội tại của dạ dày

51 / 484

Q51:

Thiếu máu nhược sắc là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu máu nhược sắc là do Thiếu chất sắt

52 / 484

Q52:

Chất sắt dư thừa trong máu sẽ được dự trữ tại gan dưới dạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất sắt dư thừa trong máu sẽ được dự trữ tại gan dưới dạng Ferritin

53 / 484

Q53:

Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá hủy của các men ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá hủy của các men ở Ruột

54 / 484

Q54:

Sau khi B12 được hấp thu từ bộ máy tiêu hóa nó sẽ được dự trữ ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi B12 được hấp thu từ bộ máy tiêu hóa nó sẽ được dự trữ ở Gan

55 / 484

Q55:

Sắt là một chất quan trọng sự thành lập hemoglobin, nó được hấp thụ chủ yếu ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sắt là một chất quan trọng sự thành lập hemoglobin, nó được hấp thụ chủ yếu ở Tá tràng

56 / 484

Q56:

Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu bao gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu bao gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Chất đồng

57 / 484

Q57:

Khi dự trữ máu lầu trên một tháng, yếu tố nào sau đầy trong máu sẽ thay đổi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dự trữ máu lầu trên một tháng, yếu tố pH trong máu sẽ thay đổi

58 / 484

Q58:

Trong trường hợp viêm mãn đính, tế bào nào sau đây sẽ tăng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp viêm mãn đính, tế bào Monocyte sẽ tăng

59 / 484

Q59:

Bạch cầu có những đặc tính Lau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạch cầu có những đặc tính Lau đây, NGOẠI TRỪ: Tạo áp suất keo

60 / 484

Q60:

Neutrophil tăng trong trường hợp nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Neutrophil tăng trong trường hợp Tiêm norepinephrine

61 / 484

Q61:

Trong trường hợp viêm, các loại tế bảo sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp viêm, các loại tế bảo sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ: Basophil

62 / 484

Q62:

Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Plasminogen

63 / 484

Q63:

Cặp tế bảo nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cặp tế bảo Eosinophil và basophil có liên quan đến tình trạng dị ứng

64 / 484

Q64:

Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng, tế bào nào sau đây sẽ tăng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng, tế bào Eosinophil sẽ tăng

65 / 484

Q65:

Plasminogen được giải phóng từ bạch cầu nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Plasminogen được giải phóng từ bạch cầu Eosinophil

66 / 484

Q66:

Eosinophil thường tập trung nhiều ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Eosinophil thường tập trung nhiều ở Niêm mạc đường tiêu hóa và Tổ chức phổi

67 / 484

Q67:

Các câu sau đây đều đúng với eosinophil NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với eosinophil NGOẠI TRỪ: Chống đông máu trong lòng mach

68 / 484

Q68:

Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ: Gây viêm

69 / 484

Q69:

Các men của hệ thống bổ thể được hoạt hóa có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các men của hệ thống bổ thể được hoạt hóa có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: Kết tủa kháng nguyên

70 / 484

Q70:

Các yếu tố sau đây được giải phóng khi kháng nguyên phản ứng với kháng thể gắn trên tế bào, gây vỡ tế bào, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây được giải phóng khi kháng nguyên phản ứng với kháng thể gắn trên tế bào, gây vỡ tế bào, NGOẠI TRỪ: Yếu tố ức chế đi tản bạch cầu

71 / 484

Q71:

Các lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách:

- Tấn công trực tiếp vật xâm lấn

- Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố

72 / 484

Q72:

Khi lympho cảm ứng kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu, chúng giải phóng các yếu tố sau đây NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi lympho cảm ứng kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu, chúng giải phóng các yếu tố sau đây NGOẠI TRỪ: Yếu tố gây phản ứng phản vệ

73 / 484

Q73:

Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu Yếu tố Willebrand

74 / 484

Q74:

Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng Giảm bớt lượng máu bị mất

75 / 484

Q75:

Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do quá trình:

- Phản xạ thần kinh

- Sự co thắt cơ tại chỗ

76 / 484

Q76:

Phản xạ thần kinh gây co mạch khi bị tổn thương bắt nguồn từ nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ thần kinh gây co mạch khi bị tổn thương bắt nguồn từ:

- Các mạch máu tổn thương

- Các mô lân cận vùng mạch máu tổn thương

77 / 484

Q77:

Thời gian chảy máu (TS) kéo dài trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian chảy máu (TS) kéo dài trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: Thiếu các yếu tố đông máu

78 / 484

Q78:

Điều kiện để gây co mạch tốt là thành mạch phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để gây co mạch tốt là thành mạch phải:

- Vững chắc

- Đàn hồi tốt

79 / 484

Q79:

Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu tức thời do tiểu cầu tiết ra chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu tức thời do tiểu cầu tiết ra Adrenalin

80 / 484

Q80:

(Các) chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là (các) chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(Các) chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là (các) chất:

- Serotonin

- Adrenalin

81 / 484

Q81:

Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào ADP

82 / 484

Q82:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quá trình thành lập nút chận tiểu cầu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Tiểu cầu phát động quá trình . đông máu

83 / 484

Q83:

Các nốt xuất huyết xuất hiện nhiều trên cơ thể là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nốt xuất huyết xuất hiện nhiều trên cơ thể là do:

- Số lượng tiểu cầu giảm

- Chất lượng tiểu cầu giảm

84 / 484

Q84:

Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố Prothrombin

85 / 484

Q85:

Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gạn, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gạn, NGOẠI TRỪ: Yếu tố IV

86 / 484

Q86:

Câu nào sau đây liệt kê đúng các yếu tố tham gia vào quá trình thành phức hợp lập prothrombinase ngoại sinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu III, IV, V, VII, X liệt kê đúng các yếu tố tham gia vào quá trình thành phức hợp lập prothrombinase ngoại sinh

87 / 484

Q87:

Câu nào sau đây liệt kê đúng các yếu tố trực tiếp tham gia vào quá trình thành lập phức hợp men prothrombinase nội sinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu IX, VIII, IV, X, V liệt kê đúng các yếu tố trực tiếp tham gia vào quá trình thành lập phức hợp men prothrombinase nội sinh

88 / 484

Q88:

Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có các yếu tố nào sau đây tham gia?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có các Prothrombinase và Ca++ tham gia

89 / 484

Q89:

Xét nghiệm TCK được dùng để khảo sát quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm TCK được dùng để khảo sát quá trình Đông máu nội sinh

90 / 484

Q90:

Co cục máu có tác dụng gì sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Co cục máu có tác dụng Ngăn chặn sự chảy máu

91 / 484

Q91:

Antithrombin có tác dụng chống đông vì nó ngăn cản quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Antithrombin có tác dụng chống đông vì nó ngăn cản quá trình Biến đổi fibrinogen thành fibrin

92 / 484

Q92:

Khả năng và tốc độ co cọc máu phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng và tốc độ co cọc máu phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Lượng prothrombin

93 / 484

Q93:

Các chất sau đây góp phần làm tan cục máu đông. NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất sau đây góp phần làm tan cục máu đông. NGOẠI TRỪ: Retractozyme

94 / 484

Q94:

Chất chống động nào sau đây có sẵn trong cơ thể, do dưỡng bào (mast cell) và basophil sản xuất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất chống động Heparin có sẵn trong cơ thể, do dưỡng bào (mast cell) và basophil sản xuất 

95 / 484

Q95:

Heparin có tác dụng chống đông vì nó có tác dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Heparin có tác dụng chống đông vì nó có tác dụng:

- Ngăn cản sự thành lập phức hợp men prothrombinase

- Ngăn cản quá trình biến đổi fibrinogen thanh fibrin

96 / 484

Q96:

Natri citrate có tác dụng chống đông vì lý do nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Natri citrate có tác dụng chống đông vì Ngăn cản tác dụng của Ca++

97 / 484

Q97:

Huyết thanh tươi có tác dụng gây đông máu vì huyết thanh tươi chứa nhiều chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Huyết thanh tươi có tác dụng gây đông máu vì huyết thanh tươi chứa nhiều Fibrinogen

98 / 484

Q98:

Các kháng thể anti-A và anti- B tự nhiên có bản chất hóa học nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kháng thể anti-A và anti- B tự nhiên có bản chất hóa học lg M

99 / 484

Q99:

Đối với mỗi thành phần protein của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất .

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi thành phần protein của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất: Chuyên chở phospholipid

100 / 484

Q100:

Đối với sức bền của hồng cầu, hãy chọn trị số phù hợp nhất của dung dịch NaCl

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với sức bền của hồng cầu, hãy chọn trị số phù hợp nhất của dung dịch NaCl: NaCl 4,6%

101 / 484

Q101:

Đối với mỗi thành phần lipid của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi thành phần lipid của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất: Vận chuyển lipid từ các tổ chức về gan

102 / 484

Q102:

Đối với mỗi thông số huyết học sau đây hãy chọn trị số phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi thông số huyết học sau đây hãy chọn trị số phù hợp nhất: 3500.000-4500.000

103 / 484

Q103:

Đối với mỗi loại bạch cầu dưới đây hãy chọn tỉ lệ phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi loại bạch cầu dưới đây hãy chọn tỉ lệ phù hợp nhất: 60-70%

104 / 484

Q104:

Đối với mỗi chất sau đây hãy chọn nồng độ trong máu phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi chất sau đây hãy chọn nồng độ trong máu phù hợp nhất: 8,2g/100ml

105 / 484

Q105:

Trong công thức Ameth ở người Việt Nam trưởng thành bình thường, hãy chọn tỉ lệ phù hợp nhất cho mỗi loại tế bào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong công thức Ameth ở người Việt Nam trưởng thành bình thường, tỉ lệ phù hợp nhất cho mỗi loại tế bào: 2-4,5%

106 / 484

Q106:

Đối với mỗi nhóm máu sau đây, hãy chọn kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi nhóm máu sau đây, kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất: Kháng nguyên A và kháng thể anti-B

107 / 484

Q107:

Mỗi nhóm các câu hỏi sau đây bao gồm các câu trả lời được đánh dấu bằng các chữ cái, theo sau là các câu được đánh số. Với mỗi câu được đánh số hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất:

Trong các bệnh suy giảm chức năng gan, suy dinh dưỡng nặng, bệnh nhân bị phù (1) vì (2) albumin trong máu giảm, làm giảm áp suất keo, nên nước trong mạch thoát ra các khoảng gian bào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(1) đúng, (2) đúng

108 / 484

Q108:

Dòng điện gây ra do mở kênh ion nào sau đây lên quan đến tái cực của điện thế động của tế bào cơ tâm thất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dòng điện gây ra do mở Kênh K+ lên quan đến tái cực của điện thế động của tế bào cơ tâm thất

109 / 484

Q109:

Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì Nhịp xung cao hơn các nơi khác

110 / 484

Q110:

Tiếng tim thứ tư gây ra do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếng tim thứ tư gây ra do: thu nhĩ.

111 / 484

Q111:

Khắc trên đường biểu diễn áp suất động mạch chủ là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khắc trên đường biểu diễn áp suất động mạch chủ là do: Đóng van động mạch chủ

112 / 484

Q112:

Xoa trên vùng xoang cảnh ở cổ ở một bệnh nhân có nhịp tim rất nhanh sẽ làm nhịp tim chậm lại ,tại sao?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xoa trên vùng xoang cảnh ở cổ ở một bệnh nhân có nhịp tim rất nhanh sẽ làm nhịp tim chậm lại vì Tăng áp suất trong xoang cảnh

113 / 484

Q113:

Vị trí dẫn nhịp bình thường trong tim người là ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí dẫn nhịp bình thường trong tim người là ở Nút xoang

114 / 484

Q114:

Tính áp suất lọc với các trị số sau đây :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

áp suất lọc với các trị số Pi = 2mmHg

115 / 484

Q115:

Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động tâm thất, độ dẫn của kênh nào sau đây là lớn nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động tâm thất, Độ dẫn Ca++ là lớn nhất

116 / 484

Q116:

Công do thất trái thực hiện lớn hơn công do thất phải vì thất trái:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công do thất trái thực hiện lớn hơn công do thất phải vì thất trái: Thành thất trái dày hơn

117 / 484

Q117:

Pha khử cực của tế bảo nút xoang là do quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pha khử cực của tế bảo nút xoang là do quá trình Tăng dòng Na vào trong tế bào

118 / 484

Q118:

Nếu bệnh nhân có huyết áp trung bình thấp hơn bình thường nhưng nhịp mạch cao hơn bình thường, chẩn đóan nào sau đây sẽ được chọn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu bệnh nhân có huyết áp trung bình thấp hơn bình thường nhưng nhịp mạch cao hơn bình thường, chẩn đóan sau đây sẽ được chọn: Giảm thể tích máu

119 / 484

Q119:

Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ở Cơ thất

120 / 484

Q120:

Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì lý do nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì Giai đoạn trơ tuyệt đối dài

121 / 484

Q121:

Hãy xem xét các thành phần của phản xạ áp thụ quan (baroreceptor reflex) và cho biết khi huyết áp tăng thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

xem xét các thành phần của phản xạ áp thụ quan (baroreceptor reflex) và thì khi huyết áp tăng thì Kích thích áp thụ quan

122 / 484

Q122:

Điện tâm đồ ÍT hiệu quả nhất trong việc khám phá các bất thường nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điện tâm đồ ÍT hiệu quả nhất trong việc khám phá các bất thường Co thắt tim

123 / 484

Q123:

Khoảng cách P-R trong điện tâm đồ được đo như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách P-R trong điện tâm đồ được đo Bắt đầu sóng P đến bắt đầu phức hợp QRS

124 / 484

Q124:

Thời gian bình thường của sóng P trên điện tâm đồ là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bình thường của sóng P trên điện tâm đồ là 0,08 - 0,11 giây

125 / 484

Q125:

Định luật Starling ở tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định luật Starling ở tim Giải thích việc tăng cung lượng tim xảy ra khi lượng máu về tăng

126 / 484

Q126:

Câu nào sau đây đúng với khoảng cách P-R trên điện tâm đồ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Liên quan đến thời gian dẫn truyền từ nhĩ sang thất.

127 / 484

Q127:

Khoảng cách P-R bình thường có thời gian là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách P-R bình thường có thời gian là 0,12 – 0,20 giây

128 / 484

Q128:

Sóng tái cực của tâm thất được biểu diễn bằng sóng nào sau đây trên điện tâm đồ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sóng tái cực của tâm thất được biểu diễn bằng Sóng T trên điện tâm đồ

129 / 484

Q129:

Yếu tố nào sau đây là chỉ số chính của tiền tài

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích thất trái cuối tâm trương là chỉ số chính của tiền tài

130 / 484

Q130:

Câu nào sau đây nói về màng bao tim ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là một mảng có 2 phần bao quanh và che chở tim.

131 / 484

Q131:

Yếu tố nào sau đây là chi số chính của hậu tài?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở là chi số chính của hậu tài?

132 / 484

Q132:

Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu Giãn đồng thể tích của chu kỳ tim

133 / 484

Q133:

Câu nào sau đây đúng với tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài trong lúc tâm thu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng:Cao nhất ở 1/3 giữa

134 / 484

Q134:

Mạch máu nào mang máu tĩnh mạch từ đầu và cổ đến tìm ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạch máu Tĩnh mạch chủ trên mang máu tĩnh mạch từ đầu và cổ đến tìm 

135 / 484

Q135:

Câu nào sau đây đúng với tốc độ máu về tâm thất trong lúc tâm trương?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Cao nhất ở 1/3 đầu của kỳ tâm thu

136 / 484

Q136:

Tiếng tim thứ hai xảy ra trong thời kỳ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếng tim thứ hai xảy ra trong thời kỳ Co đẳng trương

137 / 484

Q137:

Các sợi cơ tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các sợi cơ tim:

- Nối nhau bằng các đĩa nối

- Tạo nên mạng lưới khi co thắt như một đơn vị chức năng

- Có thời gian co thắt và thời gian trở lâu hơn cơ xưởng

- Dẫn điện thế động qua nơi tiếp hợp hộ

138 / 484

Q138:

Đóng van nhĩ - thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đóng van nhĩ - thất được khởi đầu bởi quá trình Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ

139 / 484

Q139:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn tim bơm máu xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai

140 / 484

Q140:

Dây thừng và cơ nhú trong tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây thừng và cơ nhú trong tim: Ngăn các van nhi thất không bị lộn ngược về nhĩ khi thất co

141 / 484

Q141:

Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa hai nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa hai nơi Thất trái và động mạch chủ

142 / 484

Q142:

Buồng nào của tim có cơ tim dày nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Buồng Thất trái của tim có cơ tim dày nhất 

143 / 484

Q143:

Khi nghỉ ngơi, ở người đàn ông khỏe mạnh, tim bơm bao nhiêu lít trong một phút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nghỉ ngơi, ở người đàn ông khỏe mạnh, tim bơm 5 đến 6 lít trong một phút

144 / 484

Q144:

Ở một người, độ tiêu dùng oxy đo được là 700ml/phút, nồng độ oxy động mạch phổi là 140ml/lít máu và nồng độ oxy mạch cánh tay là 210ml/lít máu. Vậy cung lượng tim là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở một người, độ tiêu dùng oxy đo được là 700ml/phút, nồng độ oxy động mạch phổi là 140ml/lít máu và nồng độ oxy mạch cánh tay là 210ml/lít máu. Vậy cung lượng tim là 10 lít/phút

145 / 484

Q145:

Nút tạo nhịp bình thường của tim là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nút tạo nhịp bình thường của tim là Nút xoang

146 / 484

Q146:

Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể giảm bởi nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể giảm bởi Giảm áp suất máu

147 / 484

Q147:

Khi vận động, chỉ số nào sau đây sẽ tăng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi vận động, chỉ số Lưu lượng tim sẽ tăng

148 / 484

Q148:

Tim bình thường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tim bình thường Hai nhĩ co thắt cùng lúc và sau đó là hai thất

149 / 484

Q149:

Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động Bài tiết acetylcholine

150 / 484

Q150:

Câu nào sau đây diễn tả đúng ảnh hưởng của hô hấp lên nhịp tim?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Nhịp tim tăng khi hít vào và giảm khi thở ra

151 / 484

Q151:

Tiếng tim gây ra do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếng tim gây ra do : Đóng van tim

152 / 484

Q152:

Phản xạ do thụ thể ở thất có tác dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ do thụ thể ở thất có tác dụng Giảm nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên

153 / 484

Q153:

Nồng độ epinephrine trong máu tăng, gây hậu quả nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ epinephrine trong máu tăng, gây hậu quả Tăng cung lượng tim

154 / 484

Q154:

Nhịp tim và lực co bóp cơ ti được điều hòa bởi trung tâm tim mạch, nằm ở.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhịp tim và lực co bóp cơ ti được điều hòa bởi trung tâm tim mạch, nằm ở Hành não

155 / 484

Q155:

Ở người bình thường, lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người bình thường, lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp sẽ tăng trong điều kiện Tăng kích thích giao cảm đến tim

156 / 484

Q156:

Câu nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố xác định lưu lượng máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Độ pH của máu

157 / 484

Q157:

Phần ECG tương ứng với khử cục nhĩ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần ECG tương ứng với khử cục nhĩ là Sóng P

158 / 484

Q158:

Khi đường kinh mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm 1/2, kháng lực đối với dòng máu tăng bao nhiêu lần?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đường kinh mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm 1/2, kháng lực đối với dòng máu 16 lần

159 / 484

Q159:

Độ nhót máu tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ nhót máu tùy thuộc vào yếu tố:

- Dung tích lắng đọng hồng cầu

- Số lượng tế bào máu

- Hình dạng tế bào máu

- Lượng protein trong huyết tương

160 / 484

Q160:

Van bán nguyệt mở do áp suất trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Van bán nguyệt mở do áp suất trong Thất vượt quả áp suất trong động mạch chủ và động mạch phôi

161 / 484

Q161:

Đặc tính nào sau đây của thành mạch ÍT quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính Nhiều đầu tận cùng thần kinh của thành mạch ÍT quan trọng nhất

162 / 484

Q162:

Mẫu cung cấp cơ tim là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mẫu cung cấp cơ tim là do Tuần hoàn mạch vành

163 / 484

Q163:

Yếu tố nào sau đây sẽ làm giảm áp suất đẩy (hiệu áp) ở động mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Giảm thể tích máu sẽ làm giảm áp suất đẩy (hiệu áp) ở động mạch

164 / 484

Q164:

Cơ chế Frank-Starling trong tim quan trọng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế Frank-Starling trong tim quan trọng Để giữ lượng máu bơm ra bằng nhau từ hai thất

165 / 484

Q165:

Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ Sức đàn hồi thành mạch tăng

166 / 484

Q166:

Sự trao đổi các chất dinh dưỡng, khí giữa máu và mô xảy ra tại nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự trao đổi các chất dinh dưỡng, khí giữa máu và mô xảy ra tại Mao mạch

167 / 484

Q167:

Phần nào sau đây đại diện cho đường dẫn truyền tốt nhất của điện thế động qua hệ dẫn truyền?

1. Nút xoang

2. Sợi Purkinje

3. Bó nhĩ thất

4. Nút nhĩ thất

5. Nhánh phải và trái

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần 1,4,3,5,2 đại diện cho đường dẫn truyền tốt nhất của điện thế động qua hệ dẫn truyền

168 / 484

Q168:

Tổng thiết diện mạch lớn nhất ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng thiết diện mạch lớn nhất ở Mao mạch

169 / 484

Q169:

Nơi nào sau đây chứa tỷ lệ phần trăm lớn nhất của thể tích máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch chứa tỷ lệ phần trăm lớn nhất của thể tích máu

170 / 484

Q170:

Câu nào sau đây đúng với hiện tượng tự điều hòa do cơ ở mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch co lại và ngược lại

171 / 484

Q171:

Vùng thần kinh nào sau đây có tham gia vào phản xạ vận mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng thần kinh sau đây có tham gia vào phản xạ vận mạch:

- Vỏ não.

- Vùng dưới đồi

- Hành não

- Tủy sống

172 / 484

Q172:

Phản xạ áp thụ quan có tác dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ áp thụ quan có tác dụng Nhịp tim chậm, gây giãn mạch

173 / 484

Q173:

Phần nào sau đây không đúng liên quan đến giai đoạn đổ đầy thất trong chu kỳ tim ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần không đúng: Van bán nguyệt mở .

174 / 484

Q174:

Phản xạ hóa thụ quan gây tác dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ hóa thụ quan gây tác dụng Co mạch

175 / 484

Q175:

Giảm áp suất trong xoang cảnh sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm áp suất trong xoang cảnh sẽ làm giảm yếu tố Kích thích trung tâm ức chế tim

176 / 484

Q176:

Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích, tất cả các yếu tố sau đây sẽ tăng NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích, tất cả các yếu tố sau đây sẽ tăng NGOẠI TRỪ: Hoạt động thần kinh phó giao cảm

177 / 484

Q177:

Tiền tải tăng hầu như là do tăng yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tải tăng hầu như là do tăng yếu tố Trương lực tĩnh mạch

178 / 484

Q178:

1. Nồng độ Ca+ + trong huyết tương

2. Trương lực cơ tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu số 1 tăng thì số 2 tăng hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 giảm

179 / 484

Q179:

1. Nhiệt độ cơ thể

2. Nhịp mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu số 1 tăng thì số 2 tăng hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 giảm

180 / 484

Q180:

1. Áp suất động mạch trung bình

2. Độ giãn các động mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu số 1 tăng thì số 2 giảm hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 tăng

181 / 484

Q181:

1. Lưu lượng máu đến trung tâm vận mạch ở hành não

2. Huyết áp động mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu số 1 tăng thì số 2 giảm hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 tăng

182 / 484

Q182:

Đường dẫn khí đơn thuần gồm (những) cấu trúc nào trong hình dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường dẫn khí đơn thuần gồm (những) cấu trúc A+B+C trong hình dưới đây

183 / 484

Q183:

Khi thở ra gắng sức, cơ co chủ động là cơ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thở ra gắng sức, cơ co chủ động là Cơ thành bụng trước

184 / 484

Q184:

Về mặt cơ học hô hấp, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt cơ học hô hấp, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Cơ liên sườn trong là cơ hít vào gắng sức

185 / 484

Q185:

Câu nào sau đây đúng với đường dẫn khí?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Được chia thành 20 đến 23 thế hệ

186 / 484

Q186:

Đường dẫn khí có nhiệm vụ dẫn khí thuần túy, chấm dứt ở cuối cấu trúc nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường dẫn khí có nhiệm vụ dẫn khí thuần túy, chấm dứt ở cuối cấu trúc Tiểu phế quản tận cùng

187 / 484

Q187:

Về hệ thống máu đến phổi, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về hệ thống máu đến phổi, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Thực hiện nhiệm vụ chủ yếu là trao đổi khi để biến máu tĩnh mạch phổi thành máu động mạch phổi

188 / 484

Q188:

Trong quá trình hô hấp binh thường, khi cơ hít vào thư giãn, phổi đang ở mức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình hô hấp binh thường, khi cơ hít vào thư giãn, phổi đang ở mức Dung tích khí cặn cơ năng

189 / 484

Q189:

Câu nào sau đây đúng với cơ liên sườn ngoài?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Cơ hit vào bình thường

190 / 484

Q190:

Vào cuối kỳ thở ra, ở một người bình thường áp lực khi (mmHg) trong phế nang (P.) và áp suất trong màng phổi (P2) lần lượt là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vào cuối kỳ thở ra, ở một người bình thường áp lực khi (mmHg) trong phế nang (P.) và áp suất trong màng phổi (P2) lần lượt là 0, -2,5

191 / 484

Q191:

Dung tích khí cặn cơ năng trong hình dưới đây là:

Dung tích khí cặn cơ năng trong hình dưới đây là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung tích khí cặn cơ năng trong hình dưới đây là: C+D

192 / 484

Q192:

Trong bảng hô hấp đỗ trên khí lưu thông được biểu thị bằng chỉ số nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng hô hấp đỗ trên khí lưu thông được biểu thị bằng chỉ số B

193 / 484

Q193:

Áp suất âm trong màng phổi sẽ âm nhất khi thể tích phổi đang ở mức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất âm trong màng phổi sẽ âm nhất khi thể tích phổi đang ở mức Dung tích sống

194 / 484

Q194:

Hô hấp ký đo được thể tích/dung tích nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hô hấp ký đo được Dung tích sống

195 / 484

Q195:

Giảm chất hoạt diện sẽ đưa đến hậu quả nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm chất hoạt diện sẽ đưa đến hậu quả Giảm suất đàn của phổi

196 / 484

Q196:

Câu nào sau đây đúng với thông khí phút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là tích số của khí lưu thông và tần số thở/phút

197 / 484

Q197:

Tổng dung lượng phổi là tổng của các thể tích nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng dung lượng phổi là tổng của các thể tích Dung tích sống và khí cặn

198 / 484

Q198:

Câu nào sau đây đúng với dung tích cặn cơ năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Lượng khí còn lại sau khi thở ra bình thường

199 / 484

Q199:

Ở người bình thường hệ hô hấp được điều khiển chủ yếu qua cơ chế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người bình thường hệ hô hấp được điều khiển chủ yếu qua cơ chế Thay đổi PCO, kích thích thụ. thể hóa học trung tâm

200 / 484

Q200:

Trong 1 đám cháy nhà, lính cứu hỏa giải cứu được một nạn nhận mắc kẹt trong đám cháy, nạn nhân này được chuẩn đoán ngộ độc khí CO và được phân tích các thành phần hemoglobin, kết quả như sau COHb = 65%, O2Hb= 33,7%, Hhb = = 0,9%, SulfHb = 0,1%, MetHb = 0,3%. Độ bão hòa oxy theo tỉ lệ (FO,Hb) của người này là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ bão hòa oxy theo tỉ lệ (FO,Hb) của người này là: 33,7%

201 / 484

Q201:

Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm thông khí phế nang nhưng không làm thay đổi thông khí phút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Tăng tần số hô hấp và thể tích khí lưu thông thay không đổi có thể làm giảm thông khí phế nang nhưng không làm thay đổi thông khí phút

202 / 484

Q202:

Vị trí nào ở hình dưới có lưu lượng khí hít vào lớn nhất?

Vị trí nào ở hình dưới có lưu lượng khí hít vào lớn nhất? (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí C ở hình dưới có lưu lượng khí hít vào lớn nhất

203 / 484

Q203:

Câu nào sau đây tính toán đúng về thông khí phế nang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: (Khí lưu thông - khoảng chết) x tần số

204 / 484

Q204:

Một bệnh nhân gây mê đang được thông khí cơ học (thở máy). Các giá trị PaO2 (PO2 máu động mạch), PaCO2 (PCO2 máu động mạch), pH máu động mạch đều bình thường. Nếu điều chỉnh máy thở để giảm thông khi cho bệnh nhân thì PaCO2 và pH sẽ thay đổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu điều chỉnh máy thở để giảm thông khi cho bệnh nhân thì PaCO2 tăng, pH giảm

205 / 484

Q205:

Một nhóm vận động viên leo núi chinh phục một dãy núi cao 5.500 mét. Ở độ cao này áp suất khí quyển là 380 mmHg. PO2 trong khí hít vào của các vận động viên gần với giá trị nào sau đây nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

PO2 trong khí hít vào của các vận động viên gần với giá trị 80 mmHg

206 / 484

Q206:

Một sinh viên rất lo lắng khi thực tập Sinh Lý nên tăng tốc độ thông khí phế nang của mình lên, nếu tốc độ chuyển hóa của sinh viên này không đổi thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một sinh viên rất lo lắng khi thực tập Sinh Lý nên tăng tốc độ thông khí phế nang của mình lên, nếu tốc độ chuyển hóa của sinh viên này không đổi thì: PaCO2 giảm

207 / 484

Q207:

Câu nào sau đây cho những trị số đúng của áp suất phần các khí trong phế nang tính bằng mmHg?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

pO2=100, pCO2 = 40, pH2O=47 cho những trị số đúng của áp suất phần các khí trong phế nang tính bằng mmHg

208 / 484

Q208:

Tại một phòng cấp cứu tại bệnh viện Đại Học Y Dược, một bệnh nhân suy hô hấp được cho thờ oxy qua canula SL/phút, oxy chiếm 40% khi hít vào. Phần áp riêng phần của oxy trong khi hít vào của bệnh nhân này gần với giá trị nào sau đây nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần áp riêng phần của oxy trong khi hít vào của bệnh nhân này gần với giá trị 330mmHg nhất

209 / 484

Q209:

Máu tĩnh mạch trộn ở phần đầu mao mạch phổi có các phân áp khi (mmHg) bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máu tĩnh mạch trộn ở phần đầu mao mạch phổi có các phân áp khi (mmHg) bằng pO2=40, pCO2=46

210 / 484

Q210:

Máu tĩnh mạch trộn ở phần đầu mao mạch phổi có các phân áp khí (mmHg) bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máu tĩnh mạch trộn ở phần đầu mao mạch phổi có các phân áp khí (mmHg) bằng pO2=40, pCO2=46

211 / 484

Q211:

Một bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết khối làm tắc hoàn toàn động mạch phổi sẽ ảnh hưởng đến tỉ lệ thông khí – tưới máu (V/Q) của phổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết khối làm tắc hoàn toàn động mạch phổi sẽ khiến V/Q tiến đến vô cực

212 / 484

Q212:

Diện tích màng phế nang mao mạch (m2) ở người lớn bằng khoảng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diện tích màng phế nang mao mạch (m2) ở người lớn bằng khoảng 70-90

213 / 484

Q213:

Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch (mŁ/phúV/mHg) ở người bình thường bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch (mŁ/phúV/mHg) ở người bình thường bằng 21

214 / 484

Q214:

Vận tốc khuếch tán qua màng của một loại khi chịu các yếu tố ảnh hưởng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vận tốc khuếch tán qua màng của một loại khi chịu các yếu tố ảnh hưởng Tỉ lệ thuận với độ hòa tan của chất khí

215 / 484

Q215:

Đường cong phân ly oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B trong tình trạng nào sau đây?

Đường cong phân ly oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B trong tình trạng nào sau đây? (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường cong phân ly oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B trong tình trạng pH thấp

216 / 484

Q216:

Đường cong phân oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B tương ứng với tình trạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường cong phân oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B tương ứng với tình trạng Giảm ái lực của hemoglobin với Oxy

217 / 484

Q217:

Phần trăm hemoglobin bão hòa với oxy sẽ tăng trong điều kiện nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần trăm hemoglobin bão hòa với oxy sẽ tăng trong điều kiện PaO2 tăng

218 / 484

Q218:

Hình dưới là đường cong phân ly oxy - hemoglobin của 3 người A, B, C

Điều nào sau đây đúng khi nói về ái lực của hemoglobin với oxy trên 3 người này: (ảnh 1)

Điều nào sau đây đúng khi nói về ái lực của hemoglobin với oxy trên 3 người này:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: P50A=P50C

219 / 484

Q219:

Lượng oxy trong máu (dO2) được tính bằng công thức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng oxy trong máu (dO2) được tính bằng công thức (tHb x FO2Hb x 1,39)+(pO2 x0,003)

220 / 484

Q220:

Sau khi đi qua mô, bình thường lượng oxy được máu động mạch giao cho mô bằng bao nhiêu lượng oxy chuyên chở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi đi qua mô, bình thường lượng oxy được máu động mạch giao cho mô bằng 1/4 lượng oxy chuyên chở

221 / 484

Q221:

Phân áp oxy ở gian dịch mô bình thường bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân áp oxy ở gian dịch mô bình thường bằng 40 mmHg

222 / 484

Q222:

Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng Kết hợp giữa nước và carbon dioxide

223 / 484

Q223:

Khi PCO2 trong máu tĩnh mạch tăng, máu tĩnh mạch sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi PCO2 trong máu tĩnh mạch tăng, Thể tích hồng cầu tăng.

224 / 484

Q224:

Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng. NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng. NGOẠI TRỪ: CO2 nhanh chóng được chuyển thành ions bicarbonate chủ yếu trong huyết tương

225 / 484

Q225:

CO2 được chuyên chở trong máu chủ yếu dưới dạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CO2 được chuyên chở trong máu chủ yếu dưới dạng Kết hợp với hemoglobin

226 / 484

Q226:

Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi PaCO2 máu não tăng

227 / 484

Q227:

Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian cấu trúc nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian cấu trúc Thể cảnh và thể đại động mạch

228 / 484

Q228:

Neurons chính điều hòa hô hấp thực hiện quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Neurons chính điều hòa hô hấp thực hiện quá trình: Nằm từ cầu não kéo dài đến hành não

229 / 484

Q229:

Thụ thể hóa học ở hành tủy (medulla) bị kích thích trực tiếp bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thụ thể hóa học ở hành tủy (medulla) bị kích thích trực tiếp bởi: H+ trong dịch não tủy có nguồn gốc từ CO2 máu

230 / 484

Q230:

Một bệnh nhân ung thư tuyến mang tai có kèm tổn thương dây thần kinh thiệt hầu. Phản xạ hô hấp nào sau đây của bệnh nhân có thể bị ảnh hưởng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân ung thư tuyến mang tai có kèm tổn thương dây thần kinh thiệt hầu. Phản xạ của thụ thể hóa học ở thể cảnh

231 / 484

Q231:

Vùng hít vào có đặc điểm nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng hít vào có đặc điểm Là vùng cơ bản để gây hô hấp bình thường

232 / 484

Q232:

Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là Carbon dioxide (CO2)

233 / 484

Q233:

Lồng ngực có đặc tính nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lồng ngực có đặc tính Là một cấu trúc đàn hồi

234 / 484

Q234:

Phần nào sau đây KHÔNG thuộc đoạn dẫn khí của cây khí phế quản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiểu phế quản tận cùng KHÔNG thuộc đoạn dẫn khí của cây khí phế quản

235 / 484

Q235:

Các yếu tố ảnh hưởng đến kháng lực đường dẫn khí gồm các yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố ảnh hưởng đến kháng lực đường dẫn khí gồm Thể tích phổi

236 / 484

Q236:

Câu nào sau đây đúng với cơ hoành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Cơ hit vào bình thường

237 / 484

Q237:

(Các) Cơ hít vào gắng sức là (các) cơ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(Các) Cơ hít vào gắng sức là Cơ thành bụng trước

238 / 484

Q238:

(Các) Cơ thở ra gắng sức là (các) cơ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(Các) Cơ thở ra gắng sức là Cơ lệch, cơ răng trước, cơ ức đòn chữm

239 / 484

Q239:

Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là sự tiếp tục của nhu động hầu

240 / 484

Q240:

Câu nào sau đây đúng với sóng chậm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn

241 / 484

Q241:

Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lỏng cấu trúc nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lỏng cấu trúc Cơ vòng thực quản dưới

242 / 484

Q242:

Phức hợp cơ động có tất cả những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phức hợp cơ động có tất cả những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ: Chỉ xảy ra ở ruột non

243 / 484

Q243:

Câu nào sau đây đúng với phức hợp cơ động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Chỉ xảy ra giữa các bữa ăn

244 / 484

Q244:

Câu nào sau đây đúng với tốc độ thoát thức ăn ra khỏi dạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Giảm khi dưỡng trấp ra khỏi đạ dày chứa nhiều lipid

245 / 484

Q245:

Nước bọt gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước bọt gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ: Glucose

246 / 484

Q246:

Amylase nước bọt là men tiêu hóa của cơ chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylase nước bọt là men tiêu hóa của cơ chất Tinh bột

247 / 484

Q247:

Câu nào sau đây đúng với amylase nước bọt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bảo

248 / 484

Q248:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, NGOẠI TRỪ: Các ion chi do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết

249 / 484

Q249:

Sự tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ : Carbohydrate trong dạ dày 

250 / 484

Q250:

Chất nào sau đây ức chế sự co bóp của dạ dày ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất Secretin ức chế sự co bóp của dạ dày

251 / 484

Q251:

Ở người bình thường phản xạ ruột - dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người bình thường phản xạ ruột - dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: Dịch tụy kiềm trong tá tràng

252 / 484

Q252:

Câu nào sau đây đúng với hậu quả của sự axít hóa tá tràng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng; Giảm tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày

253 / 484

Q253:

Tế bào thành bài tiết chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tế bào thành bài tiết chất Yếu tố nội tại

254 / 484

Q254:

Hormone nào sau đây kích thích tế bào thành dạ dày bài tiết HCH?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hormone Gastrin kích thích tế bào thành dạ dày bài tiết HCH

255 / 484

Q255:

Chất nào sau đây có vai trò quan trọng hơn cả trong sự điều hòa bài tiết HCi của dạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất Gastrin có vai trò quan trọng hơn cả trong sự điều hòa bài tiết HCi của dạ dày

256 / 484

Q256:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ: HCl được bài tiết bởi tế bào thành

257 / 484

Q257:

Một chức năng quan trọng của niêm mạc đạ dày là bài tiết chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chức năng quan trọng của niêm mạc đạ dày là bài tiết Yếu tố nội tại

258 / 484

Q258:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ: Xảy ra tại tế bào chính

259 / 484

Q259:

Chất nào sau đây là kích thích quan trọng nhất gây bài tiết HCI trong giai đoạn tâm linh ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acetylcholine là kích thích quan trọng nhất gây bài tiết HCI trong giai đoạn tâm linh

260 / 484

Q260:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng Máu đi ra khỏi dạ dày có pH kiềm xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl

261 / 484

Q261:

Hoạt động nào sau đây làm giảm sự bài tiết HCI của dạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động Bài tiết somatostatin do hệ thần kinh ruột làm giảm sự bài tiết HCI của dạ dày

262 / 484

Q262:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ: Atropine là chất khảng đối giao cảm nên cũng có tác dụng làm tăng bài tiết HCl

263 / 484

Q263:

Câu nào sau đây đúng với cholecystokinin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Do niêm mạc tá tràng bài tiết khi bị kích thích bởi mỡ

264 / 484

Q264:

Một trong những cậu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự bài tiết của đạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Giữa các bữa ăn dạ dày không có sự bài tiết dịch vị

265 / 484

Q265:

Cắt dây X sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến giai đoạn nào của sự bài tiết HCl của dạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cắt dây X sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến Tâm linh của sự bài tiết HCl của dạ dày

266 / 484

Q266:

Dùng thuốc chống axít thường xuyên, làm pH dạ dày vào khoảng 7, ảnh hưởng lên nồng độ gastrin như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dùng thuốc chống axít thường xuyên, làm pH dạ dày vào khoảng 7, không ảnh hưởng lên nồng độ gastrin 

267 / 484

Q267:

Sự hiện diện của dưỡng trấp trong ruột non sẽ kéo theo các sự kiện sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hiện diện của dưỡng trấp trong ruột non sẽ kéo theo các sự kiện sau đây, NGOẠI TRỪ: Giảm bài tiết pepsinogen của dạ dày

268 / 484

Q268:

Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Secretin

269 / 484

Q269:

Nhu động ruột non có đặc tính nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhu động ruột non có đặc tính Xảy ra khi thành ruột bị căng

270 / 484

Q270:

Tế bào ống dẫn của tụy tạng bài tiết chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tế bào ống dẫn của tụy tạng bài tiết chất NaHCO3

271 / 484

Q271:

Các chất sau đây đều kích thích sự bài tiết dịch tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất sau đây đều kích thích sự bài tiết dịch tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ : Histamine

272 / 484

Q272:

Chất nào sau đây là chất ngoại tiết của tuyến tụy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase là chất ngoại tiết của tuyến tụy

273 / 484

Q273:

Chất nào sau đây KHÔNG làm tăng sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Epinephrine KHÔNG làm tăng sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết

274 / 484

Q274:

Tất cả các câu sau đây đều đúng đối với dịch tụy bình thường của người, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các câu sau đây đều đúng đối với dịch tụy bình thường của người, NGOẠI TRỪ: Chứa pepsin

275 / 484

Q275:

Các câu sau đầy đều đứng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đầy đều đứng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ: Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate

276 / 484

Q276:

Sau khi được bài tiết vào tá tràng trypsinogen được đổi thành dạng hoạt động trypsin bởi chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi được bài tiết vào tá tràng trypsinogen được đổi thành dạng hoạt động trypsin bởi Enterokinase

277 / 484

Q277:

Chất nào sau đây có vai trò điều hòa bài tiết enzyme của tuyến tụy ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cholecystokinin có vai trò điều hòa bài tiết enzyme của tuyến tụy 

278 / 484

Q278:

Chất nào sau đây kích thích gây phóng thích secretin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HCl kích thích gây phóng thích secretin

279 / 484

Q279:

Câu nào sau đây đúng với secretin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonate

280 / 484

Q280:

Cơ quan nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp men tiêu hóa mỡ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tụy tạng có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp men tiêu hóa mỡ

281 / 484

Q281:

Axit mật bao gồm tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Axit mật bao gồm tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ : Acid uric

282 / 484

Q282:

Mật KHÔNG chứa chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mật KHÔNG chứa Lipase

283 / 484

Q283:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐỨNG đối với mật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Muối mật được tạo ra từ hemoglobin

284 / 484

Q284:

Muối mật có nguồn gốc từ chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối mật có nguồn gốc từ Cholesterol

285 / 484

Q285:

Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thụ của chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thụ của Cholesterol

286 / 484

Q286:

Muối mật cần cho sự hấp thu chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối mật cần cho sự hấp thu Vitamin A

287 / 484

Q287:

Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, NGOẠI TRỪ: Kích thích sự tiêu hoá tiếp theo của lipid trong tế bào biểu mô ruột

288 / 484

Q288:

Câu nào sau đây đúng với muối mật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Được tổng hợp trong gan từ cholesterol

289 / 484

Q289:

Sự cọ túi mật được điều khiển bởi hormone nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự cọ túi mật được điều khiển bởi hormone Cholecystokinin

290 / 484

Q290:

Câu nào sau đây đúng với sự co thắt túi mật ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Bi kích thích bởi cholecystokinin

291 / 484

Q291:

Tất cả những hiện tượng sau đây đều có thể xảy ra ở con vật bị cột ống dẫn mật, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả những hiện tượng sau đây đều có thể xảy ra ở con vật bị cột ống dẫn mật, NGOẠI TRỪ: Giảm hấp thụ aminoacid

292 / 484

Q292:

Khi tắc ống dẫn mật sẽ gây vàng da. Triệu chứng vàng da này là do tăng chất nào sau đây trong huyết tương?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tắc ống dẫn mật sẽ gây vàng da. Triệu chứng vàng da này là do tăng chất Bilirubin trong huyết tương

293 / 484

Q293:

Tất cả các câu sau đâu đều đúng đối với cholecystokinin, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các câu sau đâu đều đúng đối với cholecystokinin, NGOẠI TRỪ: Làm co cơ vòng Oddi

294 / 484

Q294:

Kết hợp nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hoạt động và tế bào được đề cập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Bài tiết - Tế bảo biểu mô túi mật

295 / 484

Q295:

Triglycerides nội sinh được chuyển hóa trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột non như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triglycerides nội sinh được chuyển hóa trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột non Nhập vào chylomicron và sau đó được xuất bào

296 / 484

Q296:

Mỡ đi ra khỏi tế bào biểu mô niêm mạc ruột non và vào các mạch bạch huyết dưới dạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỡ đi ra khỏi tế bào biểu mô niêm mạc ruột non và vào các mạch bạch huyết dưới dạng Chylomicrons

297 / 484

Q297:

Sản phẩm tiêu hoá của mỡ được vận chuyển qua bờ bàn chải của niêm mạc ruột bằng cơ chế nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm tiêu hoá của mỡ được vận chuyển qua bờ bàn chải của niêm mạc ruột bằng cơ chế Khuếch tán

298 / 484

Q298:

Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ: Làm tăng vận chuyển dưỡng trấp trong ruột

299 / 484

Q299:

Các men sau đây đều xúc tác sự thủy phân protein NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các men sau đây đều xúc tác sự thủy phân protein NGOẠI TRỪ: Amylase

300 / 484

Q300:

Một hoạt động của hệ tiêu hóa KHÔNG được điều hòa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một hoạt động của hệ tiêu hóa KHÔNG được điều hòa là: Hấp thu glucose vào tế bảo biểu mô ruột non

301 / 484

Q301:

Sự thủy phân protein ở ruột non là do men nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thủy phân protein ở ruột non là do men Trypsin

302 / 484

Q302:

Câu nào sau đây đúng với carbohydrate trong thức ăn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Chuyên chở đến gan theo tĩnh mach cửa dưới dang monosaccharides

303 / 484

Q303:

Câu nào sau đây đúng với carbohydrate trong thức ăn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Cắt thành disaccharides do amylase

304 / 484

Q304:

Hệ thống chuyên chở chủ động phụ thuộc Na cần cho sự hấp thu ở ruột non của các chất sau đây, NGOẠI TRỪ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống chuyên chở chủ động phụ thuộc Na cần cho sự hấp thu ở ruột non của các chất sau đây, NGOẠI TRỪ : Fructose

305 / 484

Q305:

Sự hấp thu glucose ở bờ bàn chài ruột non tùy thuộc vào sự hiện diện của chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hấp thu glucose ở bờ bàn chài ruột non tùy thuộc vào sự hiện diện của Na trong lòng ruột

306 / 484

Q306:

Câu nào sau đây đúng với sự hấp thụ nước trong ống tiêu hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Sự hấp thu nước phụ thuộc sự hấp thu các chất điện giải và các chất dinh dưỡng

307 / 484

Q307:

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ: Được thải hoàn toàn ra ngoài

308 / 484

Q308:

Câu nào sau đây đúng với ruột già?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Nồng độ K+ ở ruột giả giảm 10 lần so với ở hồi tràng

309 / 484

Q309:

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ: Chỉ có N2 là được hấp thu

310 / 484

Q310:

Các câu sau đây đều đúng với ruột già, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với ruột già, NGOẠI TRỪ: Hấp thu sắt

311 / 484

Q311:

Sự hấp thu vitamin C cần chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hấp thu vitamin C cần chất Na+

312 / 484

Q312:

Câu nào sau đây đúng đối với gan?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Gan tham gia vào việc điều hòa lượng đường huyết

313 / 484

Q313:

Gan dự trữ các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan dự trữ các chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Calcium

314 / 484

Q314:

Các câu sau đây đều đúng đối với sự bài tiết mật của gan, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng đối với sự bài tiết mật của gan, NGOẠI TRỪ: Mật được đưa xuống tá tràng khi ăn do adrenalin gây co thắt túi mật

315 / 484

Q315:

Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gan NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gan NGOẠI TRỪ: Yếu tố VIII

316 / 484

Q316:

Chất nào sau đây tăng cao trong máu khi bị hôn mê gan?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NH3 tăng cao trong máu khi bị hôn mê gan

317 / 484

Q317:

Thành phần dịch lọc sau khi đi qua tiểu cầu thận bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần dịch lọc sau khi đi qua tiểu cầu thận bao gồm: Thành phần các chất tương tự dịch huyết tương, lượng protein thấp, và không chứa các tế bảo máu.

318 / 484

Q318:

Phá hủy nhân trên thị của vùng dưới đồi, sẽ gây ra những thay đổi nào sau đây về thể tích và nồng độ nước tiểu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phá hủy nhân trên thị của vùng dưới đồi, sẽ gây ra Thể tích nước tiểu tăng và nước tiểu rất loãng

319 / 484

Q319:

Những yếu tố sau đây gây phù, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố sau đây gây phù, NGOẠI TRỪ: Giảm tính thấm mao mạch

320 / 484

Q320:

Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các tác nhân kích thích sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các tác nhân kích thích sau đây, NGOẠI TRỪ: Giảm áp suất thẩm thấu của máu

321 / 484

Q321:

Đặc tính đúng nhất của màng lọc cầu thận ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính của màng lọc cầu thận: Màng lọc cho phép một lượng rất nhỏ albumin đi qua, dù đường kính của albumin nhỏ hơn đường kính của các lỗ lọc

322 / 484

Q322:

Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ: Điều hòa số lượng tiểu cầu 

323 / 484

Q323:

Nồng độ kali huyết tương tăng lên là do tăng chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ kali huyết tương tăng lên là do tăng Giải phóng hormone gây lợi tiểu natri

324 / 484

Q324:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự bài tiết ion H?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Nồng độ ion H+ có đặc cao làm tăng độ pH của dịch ống

325 / 484

Q325:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với áp suất thẩm thẩu dịch ngoại bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Glucose và urê không tạo ra độ thẩm thấu

326 / 484

Q326:

Cấu tạo của các nephron ở thận, chọn câu đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Mỗi nephron gồm 2 phần: tiểu cầu thận và ống thận, trong đó tiểu cầu thận thực hiện nhiệm vụ lọc, ống thận thực hiện nhiệm vụ tái hấp thu và bài tiết.

327 / 484

Q327:

Các yếu tố sau đây đều tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bảo, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây đều tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bảo, NGOẠI TRỪ: Tác dụng của ADH, làm tăng Na ngoại bào

328 / 484

Q328:

Sự sản xuất và trung hòa ion H ở thận chịu ảnh hưởng của những chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự sản xuất và trung hòa ion H ở thận chịu ảnh hưởng của những chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Hệ phosphate trong huyết tương

329 / 484

Q329:

Sự bài tiết ion H+ ở ống gần được kết hợp với quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự bài tiết ion H+ ở ống gần được kết hợp với quá trình Sự tái hấp thu ion bicarbonate

330 / 484

Q330:

Câu nào sau đây đúng với renin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I

331 / 484

Q331:

Sự giải phóng renin từ phức hợp cạnh cầu thận bị ức chế bởi yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự giải phóng renin từ phức hợp cạnh cầu thận bị ức chế bởi Tăng áp suất trong tiểu động mạch vào

332 / 484

Q332:

Câu nào sau đây đúng với số phận của ion H ở trong dịch ống thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Có thể kết hợp với HCO3-

333 / 484

Q333:

Nếu nồng độ huyết tương của một chất được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận là 0,125mg/mL; nồng độ trong nước tiểu của nó là 25mg/mL; và thể tích nước tiểu là 1mL/phút thì mức lọc cầu thận là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thể tích nước tiểu là 1mL/phút thì mức lọc cầu thận là 200mL/phút

334 / 484

Q334:

Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với phức hợp cận tiểu cầu thận ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Phức hợp cận tiểu cầu chính là các tế bào nằm trong mô kẽ ống thận, có vai trò điều hòa sự sinh hồng cầu trong tủy xương.

335 / 484

Q335:

Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo mức lọc cầu thận là SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Được bài tiết bởi ống thận

336 / 484

Q336:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự điều hòa thăng bằng toan kiềm của máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Khi bị kiềm huyết, nồng độ ion bicarbonate trong dịch ngoài bảo giảm, thận giảm bài tiết ion H+ và ion bicarbonate được tái hấp thu

337 / 484

Q337:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hệ đệm NH3- của thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: NH4- có thể khuếch tán qua màng dể trở lại tế bào

338 / 484

Q338:

Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, NGOẠI TRỪ: Tạo CO2 trong lòng ống xa

339 / 484

Q339:

Angiotensin II có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Angiotensin II có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: Gây bài tiết acetylcholine làm tăng dẫn truyền qua synapse

340 / 484

Q340:

Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, bị phù toàn thân, đến khám tại khoa thận, khám lâm sàng ghi nhận các cơ quan khác bình thường. Bệnh nhân được cho làm xét nghiệm nước tiểu thưởng quy. Kết quả cho thấy trong nước tiểu có nhiều phân tử albumin và tế bào hồng cầu. Theo anh/chị, vấn đề nào sau đây phù hợp nhất trên bệnh nhân này ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vấn đề phù hợp nhất: Mảng đáy của màng lọc cầu thận của bệnh nhân bị tổn thương dẫn đến thoát albumin và hồng cầu thoát ra nước tiểu

341 / 484

Q341:

Angiotensin lý có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Angiotensin lý có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ: Làm giảm sự bài xuất các sản phẩm chuyển hóa

342 / 484

Q342:

Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, bị phù toàn thân, đến khám tại khoa thận, khám lâm sàng ghi nhận các cơ quan khác bình thường. Bệnh nhân được cho làm xét nghiệm nước tiểu thường quy. Kết quả cho thấy trong nước tiểu có nhiều phân tử albumin và tế bào hồng cầu. Theo anh/chị, vấn đề nào sau đây phù hợp nhất trên bệnh nhân này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng đáy của màng lọc cầu thận của bệnh nhân bị tổn thương dẫn đến thoát albumin và hồng cầu thoát ra nước tiểu

343 / 484

Q343:

Angiotensin II có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Angiotensin II có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ: Làm giảm sự bài xuất các sản phẩm chuyển hóa

344 / 484

Q344:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với vitamin D3?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Vitamin D3 là cholecalciferol, bản chất là polypeptide

345 / 484

Q345:

Thăm dò chức năng thận đồng nghĩa với việc thăm dò các quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thăm dò chức năng thận đồng nghĩa với việc thăm dò các quá trình Lọc, tái hấp thu và bài tiết

346 / 484

Q346:

1,25-(OH)2-D3 có các tác dụng sau đây NGOẠI TRỪ:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1,25-(OH)2-D3 có các tác dụng sau đây NGOẠI TRỪ: Làm giảm Ca++ và PO43- huyết

 

347 / 484

Q347:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự điều hòa bài tiét 1,25-(OH)2-D3?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Nồng độ Ca++ huyết tương tăng kích thích bài tiết

348 / 484

Q348:

Thông số nào KHÔNG đo được bằng clearance?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dòng nước tiểu bài xuất KHÔNG đo được bằng clearance

349 / 484

Q349:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hiện tượng lợi niệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Lợi niệu nước và lợi niệu thẩm thấu là giống nhau

350 / 484

Q350:

Clearance của một chất là bao nhiêu, khi nồng độ của nó trong huyết tương là 10mg/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 100mg/dL, và dòng nước tiểu là 2mL/phút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Clearance của một chất là 20mL/phút

351 / 484

Q351:

Một bệnh nhân có nồng độ creatinine nước tiểu 196mg/mL, nồng độ creatinine huyết tương 1,4mg/ml và dòng nước tiểu là ImL/phút, vậy clearance của creatinine là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

clearance của creatinine là 140mL / phút

352 / 484

Q352:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự sinh hồng cầu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Thiếu máu và thiếu oxy cũng trực tiếp kích thích tủy xương sinh hồng cầu

353 / 484

Q353:

Chất nào sau đây thường được sử dụng để đo mức lọc cầu thận trên thực tế lâm sàng, vì tính tiện lợi và có độ chính xác khá cao?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Creatinine thường được sử dụng để đo mức lọc cầu thận trên thực tế lâm sàng, vì tính tiện lợi và có độ chính xác khá cao

354 / 484

Q354:

Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận

355 / 484

Q355:

Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo chức năng bài tiết của ống thận là SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chuẩn sai: Được tái hấp thu bởi ống

356 / 484

Q356:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với cơ bàng quang và hiệu quản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Cơ trơn bàng quang khi co tạo ra một áp suất trong bàng quang từ 40 – 60mmHg

357 / 484

Q357:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với trương lực vách bàng quang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Khi thể tích nước tiểu từ 200 - 300mL, áp suất trong bàng quang tăng nhanh

358 / 484

Q358:

Nếu một chất có trong động mạch thận, nhưng không có trong tĩnh mạch thận, đó là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một chất có trong động mạch thận, nhưng không có trong tĩnh mạch thận, đó là không phải do các nguyên nhân nào trong các nguyên nhân trên

359 / 484

Q359:

Một chất lọc tự do, không được tái hấp thu, không được bài tiết, có nồng độ trong máu động mạch thận là 12mg/mL, nồng độ trong máu tĩnh mạch thận là 9me/mL, vậy tỷ lệ lọc GFR / RPF là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tỷ lệ lọc GFR / RPF là 0,25

360 / 484

Q360:

Theo sinh lý bình thường, chất nào sau đây KHÔNG được tải hấp thu bởi ống lượn gần?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo sinh lý bình thường, chất Creatinine KHÔNG được tải hấp thu bởi ống lượn gần

361 / 484

Q361:

Trong 2 giờ, 54 mL nước tiểu được lấy từ một người thử, nồng độ PAH trong huyết tương là 0,02mg/mL, và nồng độ PAH trong nước tiểu là 14mg/mL, vậy dòng huyết tương có hiệu quả của thận (ERPF) là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 dòng huyết tương có hiệu quả của thận (ERPF) là 31,1mL/phút

362 / 484

Q362:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với chất lợi niệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Thuốc kích thích aldosterone nhur spironolactone

363 / 484

Q363:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với bàng quang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra niệu đạo

364 / 484

Q364:

Áp suất máu trong mao mạch cầu thân cao, thuận lợi cho sự lọc là do các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất máu trong mao mạch cầu thân cao, thuận lợi cho sự lọc là do các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Tiểu động mạch vào có sức. cần trong đối lớn

365 / 484

Q365:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các dây thần kinh chi phối bàng quang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Những sợi vận động dẫn truyền qua thần kinh thẹn tới cơ thắt bàng quang ngoài điều khiển không theo ý muốn

366 / 484

Q366:

Cấu trúc tế bào nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nephron ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bản chải và nhiều ty lạp thể như ở ống gần

367 / 484

Q367:

Để phân biệt tế bào biểu mô của ống gần và tế bào biểu mô của ống xa, người ta dựa vào đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để phân biệt tế bào biểu mô của ống gần và tế bào biểu mô của ống xa, người ta dựa vào đặc điểm Ông gần có bờ bàn chải rộng hơn

368 / 484

Q368:

Thông số nào sau đây về huyết động học của thận là SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thống kê sai: Dòng huyết tương có hiệu quả của thận (ERPF) là 650mL/phút

369 / 484

Q369:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với vị trí của các nephron?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Một số ít nephron nằm ở vùng tủy

370 / 484

Q370:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng lọc cầu thận được

371 / 484

Q371:

Mức lọc cầu thận tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức lọc cầu thận tăng lên là do Giảm nồng độ proteia huyết tương

372 / 484

Q372:

Mức lọc cầu thận và dòng máu thận tăng lên trong trường hợp nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức lọc cầu thận và dòng máu thận tăng lên trong trường hợp Chỉ có tiểu động mạch ra co

373 / 484

Q373:

Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Áp suất keo của protein huyết tương giàm làm giảm lọc

374 / 484

Q374:

Giảm sức cản của tiểu động mạch vào cầu thận sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không câu nào đúng 

375 / 484

Q375:

Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện Nồng độ protein huyết tương giảm

376 / 484

Q376:

Vì sao giucose không được tìm thấy trong nước tiểu của người bình thường ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

giucose không được tìm thấy trong nước tiểu của người bình thường vì Glucose được tái hấp thu hoàn toàn tại ống thận gần

377 / 484

Q377:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với cơ chế điều hòa tự động mức lọc cầu thận và dòng máu thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Co tiểu động mạch ra cũng làm tăng dòng máu thận 

378 / 484

Q378:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ổng thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure

379 / 484

Q379:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với thành phần của dịch lọc cầu thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Hemoglobin trong hồng cầu được lọc qua cầu thận khoảng 5 phần trăm

380 / 484

Q380:

Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ: Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ phát ở bờ màng đáy

381 / 484

Q381:

Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ: Macula densa

382 / 484

Q382:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Một số anion cũng được tài hấp thu bằng cơ chế tích cực như: Cl-, urate, phosphate, sulfate, nitrate

383 / 484

Q383:

Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại Ống gần

384 / 484

Q384:

Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại Ống gần

385 / 484

Q385:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sức tải ống và sự vận chuyển tối đa đối với glucose?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Nếu sức tải ống là 320mg/phút, thì không có glucose trong nước tiểu

386 / 484

Q386:

Các câu sau đây đều đúng với sự tái hấp thu amino acid và protein ở ống gần, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự tái hấp thu amino acid và protein ở ống gần, NGOẠI TRỪ: Protein được vận chuyển từ tế bào vào dịch khe nhờ cơ chế khuếch tán tăng cường

387 / 484

Q387:

Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu – ổng, các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu – ổng, các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, NGOẠI TRỪ: Tăng áp suất keo quanh ống

388 / 484

Q388:

Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của nephron là SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Dịch trong ống đến chóp quan Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/L

389 / 484

Q389:

Động lực của sự lọc cầu thận phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Động lực của sự lọc cầu thận phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận và bọc Bowman chống lại áp suất keo cảu máu mao mạch cầu thận

390 / 484

Q390:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hoạt động được đề cập của quai Henle của những nephron cận tủy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Đoạn mỏng ngành xuống của quai Henle thấm nước mạnh, nước chuyển từ dịch khe tủy vào lòng ống

391 / 484

Q391:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hoạt động của quai mao mạch vasa recta?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Nước cũng khuếch tán từ máu ra dịch khe ở ngành lên

392 / 484

Q392:

 Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau, NGOẠI TRỪ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau, NGOẠI TRỪ: Dịch đẳng trương khi rời quai Henle

393 / 484

Q393:

Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Tăng tính thẩm của ống xa và ống góp đối với nước

394 / 484

Q394:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu glucose ở ống gần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucose trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết

395 / 484

Q395:

Sự tái hấp thu Na+ là như sau, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tái hấp thu Na+ là như sau, NGOẠI TRỪ: Ở quai Henle sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosterone

396 / 484

Q396:

Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngành xuống của quai Henle KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận

397 / 484

Q397:

Aldosterone làm giảm sự bài tiết của chất nào sau đây ở ống thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aldosterone làm giảm sự bài tiết của Na+ ở ống thận

398 / 484

Q398:

Trong ống xa, sự tái hấp thụ Ma tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong ống xa, sự tái hấp thụ Ma tăng lên là do Bài tiết aldosterone

399 / 484

Q399:

Số lượng K+ được bài xuất bởi thận sẽ giảm trong điều kiện nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng K+ được bài xuất bởi thận sẽ giảm trong điều kiện Giảm tái hấp thu Na bởi ống xa

400 / 484

Q400:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với vai trò của thận trong sự bài tiết K+?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: K+ được vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào lòng ống xa và ống góp

401 / 484

Q401:

Nếu ADH được bài tiết nhiều, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ADH được bài tiết nhiều, Na+ huyết tương thấp do tác dụng pha loãng của nước

402 / 484

Q402:

Trong những yếu tố điều hòa sự tổng hợp và bài tiết aldosterone sau đây, yếu tố nào là ÍT quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những yếu tố điều hòa sự tổng hợp và bài tiết aldosterone sau đây, Hormone hướng vô thượng thận ACTH ÍT quan trọng nhất

403 / 484

Q403:

Câu nào sau đây đúng với aldoste-rone?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Làm tăng bài tiết K+

404 / 484

Q404:

Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng sự tái hấp thu bicarbonate ở ống thận, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng sự tái hấp thu bicarbonate ở ống thận, NGOẠI TRỪ: Giảm bài tiết H+

405 / 484

Q405:

Aldosterone có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aldosterone có tác dụng mạnh nhất ở Ống góp vỏ của ống thận

406 / 484

Q406:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu urê?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Ống xa sau và ống góp vỏ rất thấm với ure 

407 / 484

Q407:

Thể tích nước tiểu tăng lên trong các tình trạng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích nước tiểu tăng lên trong các tình trạng sau đây, NGOẠI TRỪ: Áp suất động mạch thận giảm

408 / 484

Q408:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu nước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Ông xa tái hấp thu nước 27 L / 24 giờ

409 / 484

Q409:

Những chất chính sau đây quyết định độ thẩm thấu của huyết tương NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những chất chính sau đây quyết định độ thẩm thấu của huyết tương NGOẠI TRỪ: Hemoglobin

410 / 484

Q410:

Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: Độ thẩm thấu của huyết tương giảm

411 / 484

Q411:

Các yếu tố sau đây tham gia điều hòa mức bài xuất nước tiểu, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây tham gia điều hòa mức bài xuất nước tiểu, NGOẠI TRỪ: Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lượng nước tiểu

412 / 484

Q412:

Trong những so sánh sau đây giữa ống xa và ống gần của nephron câu nào là SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần

413 / 484

Q413:

Các hormone sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường trong máu, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hormone sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường trong máu, NGOẠI TRỪ: Aldosterone

414 / 484

Q414:

Loại lipoprotein nào sau đây chuyên chở cholesterol dư thừa ra khỏi tế bào và hấp thụ các tinh thể cholesterol đóng trên thành mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại lipoprotein HDL chuyên chở cholesterol dư thừa ra khỏi tế bào và hấp thụ các tinh thể cholesterol đóng trên thành mạch

415 / 484

Q415:

Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc thần kinh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích Hệ thần kinh giao cảm

416 / 484

Q416:

Aminoacid nào sau đây được tổng hợp trong cơ thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Alanine được tổng hợp trong cơ thể

417 / 484

Q417:

Phương pháp nào sau đây được xem là chuẩn để đo tiêu bảo năng lượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp được xem là chuẩn để đo tiêu bảo năng lượng: Phương pháp đo bằng nhiệt lượng kế

418 / 484

Q418:

Sự thủy phân glycogen thành glucose cần có các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thủy phân glycogen thành glucose cần có các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Men glucokinase dạng hoạt động

419 / 484

Q419:

Khi nào cân bằng chất đạm trong cơ thể dương tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cân bằng chất đạm trong cơ thể dương tính Khi tăng trưởng

420 / 484

Q420:

Năng lượng tiêu hao cho sự duy trì cơ thể bao gồm các phần năng lượng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năng lượng tiêu hao cho sự duy trì cơ thể bao gồm các phần năng lượng sau đây, NGOẠI TRỪ: Do sự tiết sữa

421 / 484

Q421:

Yếu tố nào sau đây làm tăng nồng độ cholesterol trong máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố sau đây làm tăng nồng độ cholesterol trong máu: Hút thuốc, ít hoạt động

422 / 484

Q422:

Câu nào sau đây đúng với thương số hô hấp (TSHH)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Trong điều kiện chuyển hóa cơ sở thì giá trị sinh nhiệt của 1 lít oxy là 4,825Kcal

423 / 484

Q423:

Câu nào sau đây đúng với tác dụng động học đặc hiệu của thức ăn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là năng lượng bắt buộc phải tiêu hao trong quá trình chuyển hóa các sản phẩm tiêu hóa đã được hấp thu

424 / 484

Q424:

Chất nào sau đây khi bị chuyển hóa cho nhiều ATP nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển hóa 1 mole axit béo có chuỗi carbon dài

425 / 484

Q425:

Trong hiện tượng tân tạo đường, các chất sau đây có thể biến đổi thành glucose, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hiện tượng tân tạo đường, các chất sau đây có thể biến đổi thành glucose, NGOẠI TRỪ: Lipid

426 / 484

Q426:

Hiện tượng tân tạo đường xảy ra khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng tân tạo đường xảy ra Khi giảm dự trữ đường trong cơ thể và giảm đường trong máu

427 / 484

Q427:

Hiện tượng xơ cứng động mạch và biến chứng của nó thường xảy ra trong trường hợp nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng xơ cứng động mạch và biến chứng của nó thường xảy ra trong trường hợp Tắc mật hoặc bệnh tiểu đường không điều trị

428 / 484

Q428:

Loại lipoprotein nào sau đây chủ yếu chuyên chở cholesterol nội sinh tới cung cấp cho các tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

LDL chủ yếu chuyên chở cholesterol nội sinh tới cung cấp cho các tế bào

429 / 484

Q429:

Sự kiện nào sau đây xảy ra khi khẩu phần ăn đủ năng lượng. nhưng thiếu protêin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng bài tiết, creatinine không thay đổi khi khẩu phần ăn đủ năng lượng. nhưng thiếu protêin

430 / 484

Q430:

Sự thành lập thể ketone trong trường hợp bình thường xảy ra phần lớn ởnơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thành lập thể ketone trong trường hợp bình thường xảy ra phần lớn ở Gan

431 / 484

Q431:

Các yếu tố sau đây đều làm thay đổi chuyển hóa cơ sở (CHCS) NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây đều làm thay đổi chuyển hóa cơ sở (CHCS) NGOẠI TRỪ: Trong vật cơ: CHCS tăng

432 / 484

Q432:

Các kích thích tố sau đây có ảnh hưởng tới hiện tượng tân tạo đường, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kích thích tố sau đây có ảnh hưởng tới hiện tượng tân tạo đường, NGOẠI TRỪ: Mineralocorticoid

433 / 484

Q433:

Các hormone sau đây có vai trò điều hòa chuyển hóa năng lượng NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hormone sau đây có vai trò điều hòa chuyển hóa năng lượng NGOẠI TRỪ: Hormone ACTH của tuyến yên

434 / 484

Q434:

Chất nào sau đây là dạng đường chính yếu trong máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose là dạng đường chính yếu trong máu

435 / 484

Q435:

Nguyên liệu cần để sinh tổng hợp axít béo ở gan là chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên liệu cần để sinh tổng hợp axít béo ở gan là Insulin và glucose

436 / 484

Q436:

Trong điều kiện hiếu khí, số lượng ATP thu được từ quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphate làbao nhiêu ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều kiện hiếu khí, số lượng ATP thu được từ quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphate là 38

437 / 484

Q437:

Trường hợp nào sau đây làm tăng thể ketone bất thường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp làm tăng thể ketone bất thường: Nhịn đói, bịnh tiểu đường, chế độ ăn toàn chất béo

438 / 484

Q438:

Quá trình đường phân theo con đường hexose diphosphate xảy ra nhiều ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình đường phân theo con đường hexose diphosphate xảy ra nhiều ở Cơ vẫn

439 / 484

Q439:

Các yếu tố sau đây đều làm tăng chuyển hóa cơ sở NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây đều làm tăng chuyển hóa cơ sở NGOẠI TRỪ: Tuổi cao

440 / 484

Q440:

Khi LDL đi vào tế bào, các phản ứng sau đây sẽ xảy ra, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi LDL đi vào tế bào, các phản ứng sau đây sẽ xảy ra, NGOẠI TRỪ: Kích thích men HMG-CoA reductase

441 / 484

Q441:

Chu trình pentose có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình pentose có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: Cung cấp năng lượng cho cơ vẫn hoạt động

442 / 484

Q442:

Số lượng protein được khuyên dùng TỐI THIẾU trong một ngày là bao nhiêu gram?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng protein được khuyên dùng TỐI THIẾU trong một ngày là 20-30g

443 / 484

Q443:

Câu nào sau đây đúng với sự sinh tổng hợp “aminoacid không cần thiết”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Đòi hỏi phải có nên chuyển nhóm amin là aminotransferase

444 / 484

Q444:

Các hormone sau đây đều làm tăng tốc độ tổng hợp protein của TẤT CẢ tế bào trong cơ thể, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hormone sau đây đều làm tăng tốc độ tổng hợp protein của TẤT CẢ tế bào trong cơ thể, NGOẠI TRỪ: Thyroxin

445 / 484

Q445:

Cơ quan nào sau đây có tỉ lệ dự trữ glycogen cao nhất so với trọng lượng của nó?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan có tỉ lệ dự trữ glycogen cao nhất so với trọng lượng của nó

446 / 484

Q446:

Các yếu tố sau đây đều làm tăng nồng độ axít béo trong máu, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây đều làm tăng nồng độ axít béo trong máu, NGOẠI TRỪ: Một dược chất ức chế men lipase nhạy cảm với hormone

447 / 484

Q447:

Câu nào sau đây đúng với quá trình thoái hóa aminoacid để cung cấp năng lượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Bao gồm 2 phản ứng lần lượt là sự tách nhóm anin ra khỏi aminoacid bằng phản ứng chuyển hóa amin, sau đó là phản ứng oxít hóa amino acid đã được tách nhóm amin

448 / 484

Q448:

Khi nào cân bằng chất đạm trong cơ thể âm tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cân bằng chất đạm trong cơ thể âm tính khi Bệnh tiểu đường không điều trị

449 / 484

Q449:

Câu nào sau đây đúng với cơ chế vận chuyển glucose qua màng tế bào niêm mạc tiêu hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển

450 / 484

Q450:

Mô nào sau đây có khả năng chứa amino acid dự trữ dưới dạng protêin nhiều hơn mô khác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ruột, gan, thận có khả năng chứa amino acid dự trữ dưới dạng protêin nhiều hơn mô khác

451 / 484

Q451:

Khi một mô cần gấp protein, cơ quan nào sau đây là nguồn cung cấp nhanh chóng amino acid?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi một mô cần gấp protein, Hồng cầu là nguồn cung cấp nhanh chóng amino acid

452 / 484

Q452:

Bệnh nhân bị tăng cholesterol có tính di truyền có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân bị tăng cholesterol có tính di truyền có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ: HDL trong máu tăng cao

453 / 484

Q453:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với bilan năng lượng âm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Năng lượng được đưa vào cơ thể do sáu chất dinh dưỡng là: protid, glucid, lipid, vitamin, muối khoáng và nước

454 / 484

Q454:

Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ: Huy động thần kinh phó giao cảm

455 / 484

Q455:

Giới hạn điều nhiệt của người là trong khoảng nhiệt độ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giới hạn điều nhiệt của người là trong khoảng nhiệt độ -60o C+ 50o C

456 / 484

Q456:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với ảnh hưởng của thân nhiệt thấp trên toàn cơ thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Con người có thể chịu đựng được thân nhiệt giảm dưới 24,5oC trong nhiều giờ

457 / 484

Q457:

Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng tới thân nhiệt, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng tới thân nhiệt, NGOẠI TRỪ: Nhiệt độ môi trường dao động trong giới hạn điều nhiệt

458 / 484

Q458:

Khi một người không mặc quần áo, ở trong một căn phòng có nhiệt độ bình thường phần lớn nhiệt được thải ra ngoài cơ thể bằng cách nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi một người không mặc quần áo, ở trong một căn phòng có nhiệt độ bình thường phần lớn nhiệt được thải ra ngoài cơ thể bằng cách Truyền nhiệt bức xạ và truyền nhiệt trực tiếp

459 / 484

Q459:

Yếu tố nào sau đây làm nhiệt độ có thể cao hơn bình thường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng mức qui định của cơ chế điều hòa thân nhiệt ở vùng dưới đồi do chất gây sốt làm nhiệt độ có thể cao hơn bình thường

460 / 484

Q460:

Chất gây sốt có tác dụng gì trên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Làm “mức qui định” của cơ chế điều hòa thân nhiệt cao hơn bình thường

461 / 484

Q461:

Quá trình thải nhiệt của cơ thể ra ngoài không khi được thực hiện nhờ các phương thức sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình thải nhiệt của cơ thể ra ngoài không khi được thực hiện nhờ các phương thức sau đây, NGOẠI TRỪ: Truyền nhiệt bức xạ giữa những tế bào của cơ thể trong sâu với không khí bên ngoài

462 / 484

Q462:

Câu nào sau đây đúng với trung tâm điều nhiệt của cơ thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Trung tâm điều nhiệt nằm ở vùng dưới đồi

463 / 484

Q463:

Hormone nào sau đây ảnh hưởng tới quá trình sinh nhiệt của cơ thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Epinephrine ảnh hưởng tới quá trình sinh nhiệt của cơ thể

464 / 484

Q464:

Thân nhiệt tăng trong trường hợp nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thân nhiệt tăng trong trường hợp Một người làm việc nặng trong môi trường có nhiệt độ là trên 30°C và không có rèn luyện

465 / 484

Q465:

Các hormone sau đây đều gây tăng đường huyết, NGOẠI TRỪ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hormone sau đây đều gây tăng đường huyết, NGOẠI TRỪ Insulin

466 / 484

Q466:

Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cortisol có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất

467 / 484

Q467:

Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là: Nồng độ kali dịch ngoại bào

468 / 484

Q468:

Sử dụng thuốc nhóm corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng thuốc nhóm corticoid nên dùng vào Buổi sáng để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận 

469 / 484

Q469:

Insulin làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức mô nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Insulin làm tăng vận chuyển glucose vào Chủ yếu trên 3 mô: mô cơ vân, mô mỡ, mô gan

470 / 484

Q470:

Kênh vận chuyển glucose trên màng tế bào cơ vẫn chịu sự kiểm soát của insulin trong cơ thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kênh vận chuyển glucose trên màng tế bào cơ vẫn chịu sự kiểm soát của insulin trong cơ thể là Kênh GLUT4

471 / 484

Q471:

Yếu tố chính tham gia điều hòa bài tiết insulin từ đảo tụy là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố chính tham gia điều hòa bài tiết insulin từ đảo tụy là: Nồng độ glucose máu

472 / 484

Q472:

Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aldosteron có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất

473 / 484

Q473:

Câu nào sau đây đúng với tuyến thượng thận ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Gồm 2 phần: phần vỏ và phần tùy, có cấu tạo mô học khác nhau.

474 / 484

Q474:

Hormon nào có tác dụng làm hạ đường huyết ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ có duy nhất Insulin có tác dụng làm hạ đường huyết

475 / 484

Q475:

Các mô đích chính của insulin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mô đích chính của insulin là: Mô gan, mô cơ và mô mỡ

476 / 484

Q476:

Câu nào sau đây đúng với tuyến yên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Tạo ra các hormone thuộc loại protein

477 / 484

Q477:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với thời gian tác dụng của hormone được đề cập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: GH của tuyến yên chi tác dụng trong một thời gian ngắn

478 / 484

Q478:

Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là hormone steroid?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enterogastrone KHÔNG PHẢI là hormone steroid

479 / 484

Q479:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với thụ thể ở tế bào đích?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều loại hormone

480 / 484

Q480:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐỨNG đối với cơ chế tác dụng của hormone?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Ion Ca+ và calmodulin là chất truyền tin thứ hai của hormone steroid

481 / 484

Q481:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hormone?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Hormone được chứa trong các hat lysosome

482 / 484

Q482:

Hormone nào sau đây là hormone đơn hơn là một tập hợp hormone?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GH là hormone đơn hơn là một tập hợp hormone

483 / 484

Q483:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với ion Ca++ và calmodulin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Calmodulin gắn đủ Ca++ sẽ hóa myosin kinase, gây hoạt co cơ tim

484 / 484

Q484:

Hành động nào sau đây KHÔNG làm tăng đường huyết ở một con vật bình thường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cắt bỏ tuyến yên KHÔNG làm tăng đường huyết ở một con vật bình thường

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 484
Giải thích

Câu sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis: Là hiện tượng tế bào lành mạnh bị hoại tử do thiếu máu cục bộ hay do hoại tử

Câu hỏi 2 / 484
Giải thích

Câu đúng: Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về các HLA của mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công

Câu hỏi 4 / 484
Giải thích

Câu đúng: Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác

 

Câu hỏi 5 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Xuất hiện rất nhiều ở tế bào mỡ, tinh trùng và tế bảo cơ trơn

Câu hỏi 6 / 484
Giải thích

Câu đúng: Có khả năng kết hợp với oncogene trong một số điều kiện nhất định

Câu hỏi 7 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Cấu tạo bởi 2 tiểu đơn vị 60S

Câu hỏi 9 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Không phát triển trong tế bào thần kinh

Câu hỏi 10 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Có trong tế bào cơ, tế bào gan, tế bào thận với số lượng đến vài ngàn trong mỗi tế bào

Câu hỏi 12 / 484
Giải thích

Câu đúng: Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion

Câu hỏi 13 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Là tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình hay còn gọi là tế bào tự tử

Câu hỏi 15 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ: Tất cả sản phẩm tiêu hóa của lyso-some sẽ được tế bào sử dụng

Câu hỏi 16 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Còn được gọi là autosomes

Câu hỏi 17 / 484
Giải thích

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật Nhuộm osmium và quan sát dưới kính hiển vi điện tử

Câu hỏi 18 / 484
Giải thích

Câu sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào: Nằm xen kẽ với lớp phospholipid

Câu hỏi 20 / 484
Giải thích

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do Nước là một phân tử nhỏ 

Câu hỏi 23 / 484
Giải thích

Câu đúng: Là do bom Na+-K+- ATPase tạo ra

Câu hỏi 24 / 484
Giải thích

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách Ức chế men H-K+-ATPase

Câu hỏi 27 / 484
Giải thích

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 28 / 484
Giải thích

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận

Câu hỏi 29 / 484
Giải thích

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm Có thể hoạt động không cần ATP

Câu hỏi 31 / 484
Giải thích

Câu đúng: Mô liên kết đặc biệt

Câu hỏi 32 / 484
Giải thích

Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

Câu hỏi 33 / 484
Giải thích

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

Câu hỏi 37 / 484
Giải thích

Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần

Câu hỏi 38 / 484
Giải thích

Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, NGOẠI TRỪ: Các IgE thường bám trên màng hồng cầu, gây phản ứng với kháng nguyên

Câu hỏi 40 / 484
Giải thích

Các lipoprotein huyết tương bao gồm những chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Caroten

Câu hỏi 41 / 484
Giải thích

Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm hai mặt, thích hợp với khả năng vận chuyển chất khí vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: Làm tăng phân ly HBO,

Câu hỏi 45 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với phản ứng kết hợp giữa Hb và O2 , NGOẠI TRỪ: Đây là phản ứng oxy hóa

Câu hỏi 46 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với chức năng hô hấp của hemoglobin, NGOẠI TRỪ: Khi CO gắn với globin làm Hồ không vận chuyển được O2

Câu hỏi 50 / 484
Giải thích

Thiếu máu ác tính là do:

- Cơ thể không hấp thu được B12

- Thiếu sự bài tiết yếu tố nội tại của dạ dày

Câu hỏi 60 / 484
Giải thích

Neutrophil tăng trong trường hợp Tiêm norepinephrine

Câu hỏi 67 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với eosinophil NGOẠI TRỪ: Chống đông máu trong lòng mach

Câu hỏi 70 / 484
Giải thích

Các yếu tố sau đây được giải phóng khi kháng nguyên phản ứng với kháng thể gắn trên tế bào, gây vỡ tế bào, NGOẠI TRỪ: Yếu tố ức chế đi tản bạch cầu

Câu hỏi 71 / 484
Giải thích

Các lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách:

- Tấn công trực tiếp vật xâm lấn

- Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố

Câu hỏi 72 / 484
Giải thích

Khi lympho cảm ứng kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu, chúng giải phóng các yếu tố sau đây NGOẠI TRỪ: Yếu tố gây phản ứng phản vệ

Câu hỏi 74 / 484
Giải thích

Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng Giảm bớt lượng máu bị mất

Câu hỏi 82 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Tiểu cầu phát động quá trình . đông máu

Câu hỏi 90 / 484
Giải thích

Co cục máu có tác dụng Ngăn chặn sự chảy máu

Câu hỏi 91 / 484
Giải thích

Antithrombin có tác dụng chống đông vì nó ngăn cản quá trình Biến đổi fibrinogen thành fibrin

Câu hỏi 95 / 484
Giải thích

Heparin có tác dụng chống đông vì nó có tác dụng:

- Ngăn cản sự thành lập phức hợp men prothrombinase

- Ngăn cản quá trình biến đổi fibrinogen thanh fibrin

Câu hỏi 96 / 484
Giải thích

Natri citrate có tác dụng chống đông vì Ngăn cản tác dụng của Ca++

Câu hỏi 101 / 484
Giải thích

Đối với mỗi thành phần lipid của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất: Vận chuyển lipid từ các tổ chức về gan

Giải thích

(1) đúng, (2) đúng

Câu hỏi 110 / 484
Giải thích

Tiếng tim thứ tư gây ra do: thu nhĩ.

Câu hỏi 112 / 484
Giải thích

Xoa trên vùng xoang cảnh ở cổ ở một bệnh nhân có nhịp tim rất nhanh sẽ làm nhịp tim chậm lại vì Tăng áp suất trong xoang cảnh

Câu hỏi 117 / 484
Giải thích

Pha khử cực của tế bảo nút xoang là do quá trình Tăng dòng Na vào trong tế bào

Câu hỏi 120 / 484
Giải thích

Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì Giai đoạn trơ tuyệt đối dài

Câu hỏi 123 / 484
Giải thích

Khoảng cách P-R trong điện tâm đồ được đo Bắt đầu sóng P đến bắt đầu phức hợp QRS

Câu hỏi 125 / 484
Giải thích

Định luật Starling ở tim Giải thích việc tăng cung lượng tim xảy ra khi lượng máu về tăng

Câu hỏi 126 / 484
Giải thích

Câu đúng: Liên quan đến thời gian dẫn truyền từ nhĩ sang thất.

Câu hỏi 129 / 484
Giải thích

Thể tích thất trái cuối tâm trương là chỉ số chính của tiền tài

Câu hỏi 130 / 484
Giải thích

Câu đúng: Là một mảng có 2 phần bao quanh và che chở tim.

Câu hỏi 131 / 484
Giải thích

Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở là chi số chính của hậu tài?

Câu hỏi 136 / 484
Giải thích

Tiếng tim thứ hai xảy ra trong thời kỳ Co đẳng trương

Câu hỏi 137 / 484
Giải thích

Các sợi cơ tim:

- Nối nhau bằng các đĩa nối

- Tạo nên mạng lưới khi co thắt như một đơn vị chức năng

- Có thời gian co thắt và thời gian trở lâu hơn cơ xưởng

- Dẫn điện thế động qua nơi tiếp hợp hộ

Câu hỏi 140 / 484
Giải thích

Dây thừng và cơ nhú trong tim: Ngăn các van nhi thất không bị lộn ngược về nhĩ khi thất co

Giải thích

Ở một người, độ tiêu dùng oxy đo được là 700ml/phút, nồng độ oxy động mạch phổi là 140ml/lít máu và nồng độ oxy mạch cánh tay là 210ml/lít máu. Vậy cung lượng tim là 10 lít/phút

Câu hỏi 147 / 484
Giải thích

Khi vận động, chỉ số Lưu lượng tim sẽ tăng

Câu hỏi 148 / 484
Giải thích

Tim bình thường Hai nhĩ co thắt cùng lúc và sau đó là hai thất

Câu hỏi 150 / 484
Giải thích

Câu đúng: Nhịp tim tăng khi hít vào và giảm khi thở ra

Câu hỏi 151 / 484
Giải thích

Tiếng tim gây ra do : Đóng van tim

Câu hỏi 152 / 484
Giải thích

Phản xạ do thụ thể ở thất có tác dụng Giảm nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên

Câu hỏi 159 / 484
Giải thích

Độ nhót máu tùy thuộc vào yếu tố:

- Dung tích lắng đọng hồng cầu

- Số lượng tế bào máu

- Hình dạng tế bào máu

- Lượng protein trong huyết tương

Câu hỏi 160 / 484
Giải thích

Van bán nguyệt mở do áp suất trong Thất vượt quả áp suất trong động mạch chủ và động mạch phôi

Câu hỏi 162 / 484
Giải thích

Mẫu cung cấp cơ tim là do Tuần hoàn mạch vành

Câu hỏi 164 / 484
Giải thích

Cơ chế Frank-Starling trong tim quan trọng Để giữ lượng máu bơm ra bằng nhau từ hai thất

Câu hỏi 170 / 484
Giải thích

Câu đúng: Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch co lại và ngược lại

Câu hỏi 172 / 484
Giải thích

Phản xạ áp thụ quan có tác dụng Nhịp tim chậm, gây giãn mạch

Câu hỏi 178 / 484
Giải thích

Nếu số 1 tăng thì số 2 tăng hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 giảm

Câu hỏi 179 / 484
Giải thích

Nếu số 1 tăng thì số 2 tăng hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 giảm

Câu hỏi 180 / 484
Giải thích

Nếu số 1 tăng thì số 2 giảm hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 tăng

Câu hỏi 184 / 484
Giải thích

Về mặt cơ học hô hấp, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Cơ liên sườn trong là cơ hít vào gắng sức

Câu hỏi 185 / 484
Giải thích

Câu đúng: Được chia thành 20 đến 23 thế hệ

Câu hỏi 187 / 484
Giải thích

Về hệ thống máu đến phổi, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Thực hiện nhiệm vụ chủ yếu là trao đổi khi để biến máu tĩnh mạch phổi thành máu động mạch phổi

Câu hỏi 189 / 484
Giải thích

Câu đúng: Cơ hit vào bình thường

Câu hỏi 195 / 484
Giải thích

Giảm chất hoạt diện sẽ đưa đến hậu quả Giảm suất đàn của phổi

Câu hỏi 196 / 484
Giải thích

Câu đúng: Là tích số của khí lưu thông và tần số thở/phút

Câu hỏi 197 / 484
Giải thích

Tổng dung lượng phổi là tổng của các thể tích Dung tích sống và khí cặn

Câu hỏi 198 / 484
Giải thích

Câu đúng: Lượng khí còn lại sau khi thở ra bình thường

Câu hỏi 199 / 484
Giải thích

Ở người bình thường hệ hô hấp được điều khiển chủ yếu qua cơ chế Thay đổi PCO, kích thích thụ. thể hóa học trung tâm

Giải thích

Độ bão hòa oxy theo tỉ lệ (FO,Hb) của người này là: 33,7%

Câu hỏi 201 / 484
Giải thích

Yếu tố Tăng tần số hô hấp và thể tích khí lưu thông thay không đổi có thể làm giảm thông khí phế nang nhưng không làm thay đổi thông khí phút

Câu hỏi 203 / 484
Giải thích

Câu đúng: (Khí lưu thông - khoảng chết) x tần số

Giải thích

Nếu điều chỉnh máy thở để giảm thông khi cho bệnh nhân thì PaCO2 tăng, pH giảm

Giải thích

Một sinh viên rất lo lắng khi thực tập Sinh Lý nên tăng tốc độ thông khí phế nang của mình lên, nếu tốc độ chuyển hóa của sinh viên này không đổi thì: PaCO2 giảm

Giải thích

Phần áp riêng phần của oxy trong khi hít vào của bệnh nhân này gần với giá trị 330mmHg nhất

Câu hỏi 211 / 484
Giải thích

Một bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết khối làm tắc hoàn toàn động mạch phổi sẽ khiến V/Q tiến đến vô cực

Câu hỏi 214 / 484
Giải thích

Vận tốc khuếch tán qua màng của một loại khi chịu các yếu tố ảnh hưởng Tỉ lệ thuận với độ hòa tan của chất khí

Câu hỏi 216 / 484
Giải thích

Đường cong phân oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B tương ứng với tình trạng Giảm ái lực của hemoglobin với Oxy

Câu hỏi 222 / 484
Giải thích

Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng Kết hợp giữa nước và carbon dioxide

Câu hỏi 224 / 484
Giải thích

Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng. NGOẠI TRỪ: CO2 nhanh chóng được chuyển thành ions bicarbonate chủ yếu trong huyết tương

Câu hỏi 228 / 484
Giải thích

Neurons chính điều hòa hô hấp thực hiện quá trình: Nằm từ cầu não kéo dài đến hành não

Câu hỏi 230 / 484
Giải thích

Một bệnh nhân ung thư tuyến mang tai có kèm tổn thương dây thần kinh thiệt hầu. Phản xạ của thụ thể hóa học ở thể cảnh

Câu hỏi 231 / 484
Giải thích

Vùng hít vào có đặc điểm Là vùng cơ bản để gây hô hấp bình thường

Câu hỏi 233 / 484
Giải thích

Lồng ngực có đặc tính Là một cấu trúc đàn hồi

Câu hỏi 236 / 484
Giải thích

Câu đúng: Cơ hit vào bình thường

Câu hỏi 238 / 484
Giải thích

(Các) Cơ thở ra gắng sức là Cơ lệch, cơ răng trước, cơ ức đòn chữm

Câu hỏi 239 / 484
Giải thích

Câu đúng: Là sự tiếp tục của nhu động hầu

Câu hỏi 240 / 484
Giải thích

Câu đúng: Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn

Câu hỏi 242 / 484
Giải thích

Phức hợp cơ động có tất cả những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ: Chỉ xảy ra ở ruột non

Câu hỏi 243 / 484
Giải thích

Câu đúng: Chỉ xảy ra giữa các bữa ăn

Câu hỏi 244 / 484
Giải thích

Câu đúng: Giảm khi dưỡng trấp ra khỏi đạ dày chứa nhiều lipid

Câu hỏi 247 / 484
Giải thích

Câu đúng: Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bảo

Câu hỏi 248 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, NGOẠI TRỪ: Các ion chi do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết

Câu hỏi 249 / 484
Giải thích

Sự tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ : Carbohydrate trong dạ dày 

Câu hỏi 251 / 484
Giải thích

Ở người bình thường phản xạ ruột - dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: Dịch tụy kiềm trong tá tràng

Câu hỏi 256 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ: HCl được bài tiết bởi tế bào thành

Câu hỏi 260 / 484
Giải thích

Hiện tượng Máu đi ra khỏi dạ dày có pH kiềm xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl

Câu hỏi 261 / 484
Giải thích

Hoạt động Bài tiết somatostatin do hệ thần kinh ruột làm giảm sự bài tiết HCI của dạ dày

Câu hỏi 262 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ: Atropine là chất khảng đối giao cảm nên cũng có tác dụng làm tăng bài tiết HCl

Câu hỏi 263 / 484
Giải thích

Câu đúng: Do niêm mạc tá tràng bài tiết khi bị kích thích bởi mỡ

Câu hỏi 264 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Giữa các bữa ăn dạ dày không có sự bài tiết dịch vị

Câu hỏi 267 / 484
Giải thích

Sự hiện diện của dưỡng trấp trong ruột non sẽ kéo theo các sự kiện sau đây, NGOẠI TRỪ: Giảm bài tiết pepsinogen của dạ dày

Câu hỏi 269 / 484
Giải thích

Nhu động ruột non có đặc tính Xảy ra khi thành ruột bị căng

Câu hỏi 275 / 484
Giải thích

Các câu sau đầy đều đứng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ: Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate

Câu hỏi 279 / 484
Giải thích

Câu đúng: Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonate

Câu hỏi 283 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Muối mật được tạo ra từ hemoglobin

Câu hỏi 287 / 484
Giải thích

Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, NGOẠI TRỪ: Kích thích sự tiêu hoá tiếp theo của lipid trong tế bào biểu mô ruột

Câu hỏi 288 / 484
Giải thích

Câu đúng: Được tổng hợp trong gan từ cholesterol

Câu hỏi 290 / 484
Giải thích

Câu đúng: Bi kích thích bởi cholecystokinin

Câu hỏi 293 / 484
Giải thích

Tất cả các câu sau đâu đều đúng đối với cholecystokinin, NGOẠI TRỪ: Làm co cơ vòng Oddi

Câu hỏi 295 / 484
Giải thích

Triglycerides nội sinh được chuyển hóa trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột non Nhập vào chylomicron và sau đó được xuất bào

Câu hỏi 298 / 484
Giải thích

Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ: Làm tăng vận chuyển dưỡng trấp trong ruột

Câu hỏi 300 / 484
Giải thích

Một hoạt động của hệ tiêu hóa KHÔNG được điều hòa là: Hấp thu glucose vào tế bảo biểu mô ruột non

Câu hỏi 302 / 484
Giải thích

Câu đúng: Chuyên chở đến gan theo tĩnh mach cửa dưới dang monosaccharides

Câu hỏi 303 / 484
Giải thích

Câu đúng: Cắt thành disaccharides do amylase

Câu hỏi 306 / 484
Giải thích

Câu đúng: Sự hấp thu nước phụ thuộc sự hấp thu các chất điện giải và các chất dinh dưỡng

Câu hỏi 308 / 484
Giải thích

Câu đúng: Nồng độ K+ ở ruột giả giảm 10 lần so với ở hồi tràng

Câu hỏi 309 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ: Chỉ có N2 là được hấp thu

Câu hỏi 312 / 484
Giải thích

Câu đúng: Gan tham gia vào việc điều hòa lượng đường huyết

Câu hỏi 314 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng đối với sự bài tiết mật của gan, NGOẠI TRỪ: Mật được đưa xuống tá tràng khi ăn do adrenalin gây co thắt túi mật

Câu hỏi 317 / 484
Giải thích

Thành phần dịch lọc sau khi đi qua tiểu cầu thận bao gồm: Thành phần các chất tương tự dịch huyết tương, lượng protein thấp, và không chứa các tế bảo máu.

Câu hỏi 318 / 484
Giải thích

Phá hủy nhân trên thị của vùng dưới đồi, sẽ gây ra Thể tích nước tiểu tăng và nước tiểu rất loãng

Câu hỏi 319 / 484
Giải thích

Những yếu tố sau đây gây phù, NGOẠI TRỪ: Giảm tính thấm mao mạch

Câu hỏi 321 / 484
Giải thích

Đặc tính của màng lọc cầu thận: Màng lọc cho phép một lượng rất nhỏ albumin đi qua, dù đường kính của albumin nhỏ hơn đường kính của các lỗ lọc

Câu hỏi 322 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ: Điều hòa số lượng tiểu cầu 

Câu hỏi 324 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Nồng độ ion H+ có đặc cao làm tăng độ pH của dịch ống

Câu hỏi 325 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Glucose và urê không tạo ra độ thẩm thấu

Câu hỏi 326 / 484
Giải thích

Câu đúng: Mỗi nephron gồm 2 phần: tiểu cầu thận và ống thận, trong đó tiểu cầu thận thực hiện nhiệm vụ lọc, ống thận thực hiện nhiệm vụ tái hấp thu và bài tiết.

Câu hỏi 327 / 484
Giải thích

Các yếu tố sau đây đều tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bảo, NGOẠI TRỪ: Tác dụng của ADH, làm tăng Na ngoại bào

Câu hỏi 330 / 484
Giải thích

Câu đúng: Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I

Giải thích

thể tích nước tiểu là 1mL/phút thì mức lọc cầu thận là 200mL/phút

Câu hỏi 334 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Phức hợp cận tiểu cầu chính là các tế bào nằm trong mô kẽ ống thận, có vai trò điều hòa sự sinh hồng cầu trong tủy xương.

Câu hỏi 336 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Khi bị kiềm huyết, nồng độ ion bicarbonate trong dịch ngoài bảo giảm, thận giảm bài tiết ion H+ và ion bicarbonate được tái hấp thu

Câu hỏi 337 / 484
Giải thích

Câu không đúng: NH4- có thể khuếch tán qua màng dể trở lại tế bào

Câu hỏi 339 / 484
Giải thích

Angiotensin II có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: Gây bài tiết acetylcholine làm tăng dẫn truyền qua synapse

Câu hỏi 340 / 484
Giải thích

Vấn đề phù hợp nhất: Mảng đáy của màng lọc cầu thận của bệnh nhân bị tổn thương dẫn đến thoát albumin và hồng cầu thoát ra nước tiểu

Câu hỏi 341 / 484
Giải thích

Angiotensin lý có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ: Làm giảm sự bài xuất các sản phẩm chuyển hóa

Câu hỏi 342 / 484
Giải thích

Màng đáy của màng lọc cầu thận của bệnh nhân bị tổn thương dẫn đến thoát albumin và hồng cầu thoát ra nước tiểu

Câu hỏi 343 / 484
Giải thích

Angiotensin II có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ: Làm giảm sự bài xuất các sản phẩm chuyển hóa

Câu hỏi 344 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Vitamin D3 là cholecalciferol, bản chất là polypeptide

Câu hỏi 346 / 484
Giải thích

1,25-(OH)2-D3 có các tác dụng sau đây NGOẠI TRỪ: Làm giảm Ca++ và PO43- huyết

 

Câu hỏi 347 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Nồng độ Ca++ huyết tương tăng kích thích bài tiết

Câu hỏi 348 / 484
Giải thích

Dòng nước tiểu bài xuất KHÔNG đo được bằng clearance

Câu hỏi 349 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Lợi niệu nước và lợi niệu thẩm thấu là giống nhau

Câu hỏi 352 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Thiếu máu và thiếu oxy cũng trực tiếp kích thích tủy xương sinh hồng cầu

Câu hỏi 354 / 484
Giải thích

Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận

Câu hỏi 356 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Cơ trơn bàng quang khi co tạo ra một áp suất trong bàng quang từ 40 – 60mmHg

Câu hỏi 357 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Khi thể tích nước tiểu từ 200 - 300mL, áp suất trong bàng quang tăng nhanh

Câu hỏi 358 / 484
Giải thích

Nếu một chất có trong động mạch thận, nhưng không có trong tĩnh mạch thận, đó là không phải do các nguyên nhân nào trong các nguyên nhân trên

Câu hỏi 362 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Thuốc kích thích aldosterone nhur spironolactone

Câu hỏi 363 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra niệu đạo

Câu hỏi 364 / 484
Giải thích

Áp suất máu trong mao mạch cầu thân cao, thuận lợi cho sự lọc là do các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Tiểu động mạch vào có sức. cần trong đối lớn

Câu hỏi 365 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Những sợi vận động dẫn truyền qua thần kinh thẹn tới cơ thắt bàng quang ngoài điều khiển không theo ý muốn

Câu hỏi 366 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bản chải và nhiều ty lạp thể như ở ống gần

Câu hỏi 367 / 484
Giải thích

Để phân biệt tế bào biểu mô của ống gần và tế bào biểu mô của ống xa, người ta dựa vào đặc điểm Ông gần có bờ bàn chải rộng hơn

Câu hỏi 368 / 484
Giải thích

Thống kê sai: Dòng huyết tương có hiệu quả của thận (ERPF) là 650mL/phút

Câu hỏi 369 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Một số ít nephron nằm ở vùng tủy

Câu hỏi 370 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng lọc cầu thận được

Câu hỏi 371 / 484
Giải thích

Mức lọc cầu thận tăng lên là do Giảm nồng độ proteia huyết tương

Câu hỏi 372 / 484
Giải thích

Mức lọc cầu thận và dòng máu thận tăng lên trong trường hợp Chỉ có tiểu động mạch ra co

Câu hỏi 373 / 484
Giải thích

Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Áp suất keo của protein huyết tương giàm làm giảm lọc

Câu hỏi 375 / 484
Giải thích

Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện Nồng độ protein huyết tương giảm

Câu hỏi 376 / 484
Giải thích

giucose không được tìm thấy trong nước tiểu của người bình thường vì Glucose được tái hấp thu hoàn toàn tại ống thận gần

Câu hỏi 377 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Co tiểu động mạch ra cũng làm tăng dòng máu thận 

Câu hỏi 378 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure

Câu hỏi 379 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Hemoglobin trong hồng cầu được lọc qua cầu thận khoảng 5 phần trăm

Câu hỏi 380 / 484
Giải thích

Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ: Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ phát ở bờ màng đáy

Câu hỏi 382 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Một số anion cũng được tài hấp thu bằng cơ chế tích cực như: Cl-, urate, phosphate, sulfate, nitrate

Câu hỏi 385 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Nếu sức tải ống là 320mg/phút, thì không có glucose trong nước tiểu

Câu hỏi 386 / 484
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với sự tái hấp thu amino acid và protein ở ống gần, NGOẠI TRỪ: Protein được vận chuyển từ tế bào vào dịch khe nhờ cơ chế khuếch tán tăng cường

Câu hỏi 387 / 484
Giải thích

Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu – ổng, các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, NGOẠI TRỪ: Tăng áp suất keo quanh ống

Câu hỏi 388 / 484
Giải thích

Câu sai: Dịch trong ống đến chóp quan Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/L

Câu hỏi 389 / 484
Giải thích

Động lực của sự lọc cầu thận phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận và bọc Bowman chống lại áp suất keo cảu máu mao mạch cầu thận

Câu hỏi 390 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Đoạn mỏng ngành xuống của quai Henle thấm nước mạnh, nước chuyển từ dịch khe tủy vào lòng ống

Câu hỏi 391 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Nước cũng khuếch tán từ máu ra dịch khe ở ngành lên

Câu hỏi 392 / 484
Giải thích

Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau, NGOẠI TRỪ: Dịch đẳng trương khi rời quai Henle

Câu hỏi 393 / 484
Giải thích

Câu đúng: Tăng tính thẩm của ống xa và ống góp đối với nước

Câu hỏi 394 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucose trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết

Câu hỏi 395 / 484
Giải thích

Sự tái hấp thu Na+ là như sau, NGOẠI TRỪ: Ở quai Henle sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosterone

Câu hỏi 400 / 484
Giải thích

Câu không đúng: K+ được vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào lòng ống xa và ống góp

Câu hỏi 401 / 484
Giải thích

Nếu ADH được bài tiết nhiều, Na+ huyết tương thấp do tác dụng pha loãng của nước

Câu hỏi 403 / 484
Giải thích

Câu đúng: Làm tăng bài tiết K+

Câu hỏi 406 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Ống xa sau và ống góp vỏ rất thấm với ure 

Câu hỏi 408 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Ông xa tái hấp thu nước 27 L / 24 giờ

Câu hỏi 410 / 484
Giải thích

Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: Độ thẩm thấu của huyết tương giảm

Câu hỏi 411 / 484
Giải thích

Các yếu tố sau đây tham gia điều hòa mức bài xuất nước tiểu, NGOẠI TRỪ: Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lượng nước tiểu

Câu hỏi 412 / 484
Giải thích

Câu sai: Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần

Câu hỏi 417 / 484
Giải thích

Phương pháp được xem là chuẩn để đo tiêu bảo năng lượng: Phương pháp đo bằng nhiệt lượng kế

Câu hỏi 422 / 484
Giải thích

Câu đúng: Trong điều kiện chuyển hóa cơ sở thì giá trị sinh nhiệt của 1 lít oxy là 4,825Kcal

Câu hỏi 423 / 484
Giải thích

Câu đúng: Là năng lượng bắt buộc phải tiêu hao trong quá trình chuyển hóa các sản phẩm tiêu hóa đã được hấp thu

Câu hỏi 424 / 484
Giải thích

Chuyển hóa 1 mole axit béo có chuỗi carbon dài

Câu hỏi 426 / 484
Giải thích

Hiện tượng tân tạo đường xảy ra Khi giảm dự trữ đường trong cơ thể và giảm đường trong máu

Câu hỏi 427 / 484
Giải thích

Hiện tượng xơ cứng động mạch và biến chứng của nó thường xảy ra trong trường hợp Tắc mật hoặc bệnh tiểu đường không điều trị

Câu hỏi 429 / 484
Giải thích

Lượng bài tiết, creatinine không thay đổi khi khẩu phần ăn đủ năng lượng. nhưng thiếu protêin

Câu hỏi 431 / 484
Giải thích

Các yếu tố sau đây đều làm thay đổi chuyển hóa cơ sở (CHCS) NGOẠI TRỪ: Trong vật cơ: CHCS tăng

Câu hỏi 437 / 484
Giải thích

Trường hợp làm tăng thể ketone bất thường: Nhịn đói, bịnh tiểu đường, chế độ ăn toàn chất béo

Câu hỏi 440 / 484
Giải thích

Khi LDL đi vào tế bào, các phản ứng sau đây sẽ xảy ra, NGOẠI TRỪ: Kích thích men HMG-CoA reductase

Câu hỏi 441 / 484
Giải thích

Chu trình pentose có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: Cung cấp năng lượng cho cơ vẫn hoạt động

Câu hỏi 443 / 484
Giải thích

Câu đúng: Đòi hỏi phải có nên chuyển nhóm amin là aminotransferase

Câu hỏi 446 / 484
Giải thích

Các yếu tố sau đây đều làm tăng nồng độ axít béo trong máu, NGOẠI TRỪ: Một dược chất ức chế men lipase nhạy cảm với hormone

Câu hỏi 447 / 484
Giải thích

Câu đúng: Bao gồm 2 phản ứng lần lượt là sự tách nhóm anin ra khỏi aminoacid bằng phản ứng chuyển hóa amin, sau đó là phản ứng oxít hóa amino acid đã được tách nhóm amin

Câu hỏi 448 / 484
Giải thích

Cân bằng chất đạm trong cơ thể âm tính khi Bệnh tiểu đường không điều trị

Câu hỏi 452 / 484
Giải thích

Bệnh nhân bị tăng cholesterol có tính di truyền có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ: HDL trong máu tăng cao

Câu hỏi 453 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Năng lượng được đưa vào cơ thể do sáu chất dinh dưỡng là: protid, glucid, lipid, vitamin, muối khoáng và nước

Câu hỏi 456 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Con người có thể chịu đựng được thân nhiệt giảm dưới 24,5oC trong nhiều giờ

Câu hỏi 457 / 484
Giải thích

Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng tới thân nhiệt, NGOẠI TRỪ: Nhiệt độ môi trường dao động trong giới hạn điều nhiệt

Câu hỏi 458 / 484
Giải thích

Khi một người không mặc quần áo, ở trong một căn phòng có nhiệt độ bình thường phần lớn nhiệt được thải ra ngoài cơ thể bằng cách Truyền nhiệt bức xạ và truyền nhiệt trực tiếp

Câu hỏi 459 / 484
Giải thích

Tăng mức qui định của cơ chế điều hòa thân nhiệt ở vùng dưới đồi do chất gây sốt làm nhiệt độ có thể cao hơn bình thường

Câu hỏi 460 / 484
Giải thích

Làm “mức qui định” của cơ chế điều hòa thân nhiệt cao hơn bình thường

Câu hỏi 461 / 484
Giải thích

Quá trình thải nhiệt của cơ thể ra ngoài không khi được thực hiện nhờ các phương thức sau đây, NGOẠI TRỪ: Truyền nhiệt bức xạ giữa những tế bào của cơ thể trong sâu với không khí bên ngoài

Câu hỏi 462 / 484
Giải thích

Câu đúng: Trung tâm điều nhiệt nằm ở vùng dưới đồi

Câu hỏi 464 / 484
Giải thích

Thân nhiệt tăng trong trường hợp Một người làm việc nặng trong môi trường có nhiệt độ là trên 30°C và không có rèn luyện

Câu hỏi 467 / 484
Giải thích

Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là: Nồng độ kali dịch ngoại bào

Câu hỏi 468 / 484
Giải thích

Sử dụng thuốc nhóm corticoid nên dùng vào Buổi sáng để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận 

Câu hỏi 473 / 484
Giải thích

Câu đúng: Gồm 2 phần: phần vỏ và phần tùy, có cấu tạo mô học khác nhau.

Câu hỏi 474 / 484
Giải thích

Chỉ có duy nhất Insulin có tác dụng làm hạ đường huyết

Câu hỏi 475 / 484
Giải thích

Các mô đích chính của insulin là: Mô gan, mô cơ và mô mỡ

Câu hỏi 476 / 484
Giải thích

Câu đúng: Tạo ra các hormone thuộc loại protein

Câu hỏi 477 / 484
Giải thích

Câu không đúng: GH của tuyến yên chi tác dụng trong một thời gian ngắn

Câu hỏi 479 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều loại hormone

Câu hỏi 480 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Ion Ca+ và calmodulin là chất truyền tin thứ hai của hormone steroid

Câu hỏi 481 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Hormone được chứa trong các hat lysosome

Câu hỏi 483 / 484
Giải thích

Câu không đúng: Calmodulin gắn đủ Ca++ sẽ hóa myosin kinase, gây hoạt co cơ tim