Quiz: TOP 990 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học (có đáp án) (Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh)

1 / 317

Q1:

Câu nào sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis: Là hiện tượng tế bào lành mạnh bị hoại tử do thiếu máu cục bộ hay do hoại tử

2 / 317

Q2:

Câu nào sau đây đúng với bệnh tự miễn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về các HLA của mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công

3 / 317

Q3:

Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme Adenylate cyclase chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng

4 / 317

Q4:

Câu nào sau đây đúng với các chất truyền tin thứ hai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác

 

5 / 317

Q5:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với mạng lưới nội bào tương ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Xuất hiện rất nhiều ở tế bào mỡ, tinh trùng và tế bảo cơ trơn

6 / 317

Q6:

Câu nào sau đây đúng với yếu tố tăng trưởng (GF)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Có khả năng kết hợp với oncogene trong một số điều kiện nhất định

7 / 317

Q7:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hạt ribosome?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Cấu tạo bởi 2 tiểu đơn vị 60S

8 / 317

Q8:

Câu nào sau đây đúng với CAM (cell adhesive molecules)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không câu nào nêu trên là đúng

9 / 317

Q9:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với phức hợp Golgi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Không phát triển trong tế bào thần kinh

10 / 317

Q10:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với ty lạp thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Có trong tế bào cơ, tế bào gan, tế bào thận với số lượng đến vài ngàn trong mỗi tế bào

11 / 317

Q11:

Có bao nhiêu phân tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose được phosphoryi hóa - oxy hóa trong ty thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có 30 phân tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose được phosphoryi hóa - oxy hóa trong ty thể

12 / 317

Q12:

Câu nào sau đây đúng với màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion

13 / 317

Q13:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lysosome?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Là tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình hay còn gọi là tế bào tự tử

14 / 317

Q14:

Nơi nào sau đây là vị trí sinh tổng hợp protein?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng lưới nội bào tương hạt là vị trí sinh tổng hợp protein

15 / 317

Q15:

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ: Tất cả sản phẩm tiêu hóa của lyso-some sẽ được tế bào sử dụng

16 / 317

Q16:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nhiễm sắc thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Còn được gọi là autosomes

17 / 317

Q17:

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật Nhuộm osmium và quan sát dưới kính hiển vi điện tử

18 / 317

Q18:

Câu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào: Nằm xen kẽ với lớp phospholipid

19 / 317

Q19:

Bệnh đặc quánh niêm dịch (mucoviscidose) là do biến đổi kênh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh đặc quánh niêm dịch (mucoviscidose) là do biến đổi kênh Cl-

20 / 317

Q20:

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do nào sau đây? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do Nước là một phân tử nhỏ 

21 / 317

Q21:

Adalate, có tác dụng hạ huyết áp, hoạt động bằng cách nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Adalate, có tác dụng hạ huyết áp, hoạt động bằng cách Đóng các kênh Ca++

22 / 317

Q22:

Lượng đường trong máu tăng cao có tác dụng gì trên màng tế bảo beta của tuyến tụy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng đường trong máu tăng cao có tác dụng làm Kênh Ca+ mở ra trên màng tế bảo beta của tuyến tụy

23 / 317

Q23:

Câu nào sau đây đúng với điện thế nghỉ của màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là do bom Na+-K+- ATPase tạo ra

24 / 317

Q24:

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách Ức chế men H-K+-ATPase

25 / 317

Q25:

Câu nào sau đây đúng với kháng nguyên tương hợp tổ chức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Còn được gọi là HLA.

26 / 317

Q26:

Cation có nhiều nhất ở dịch ngọai bào là ion nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cation có nhiều nhất ở dịch ngọai bào là ion Na+

27 / 317

Q27:

Câu nào sau đây đúng với điện thể động ở màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

28 / 317

Q28:

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận

29 / 317

Q29:

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm Có thể hoạt động không cần ATP

30 / 317

Q30:

Các tế bào sau đây đều là tế bào prokaryote NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tế bào sau đây đều là tế bào prokaryote NGOẠI TRỪ: Hồng cầu

31 / 317

Q31:

Câu nào sau đây đúng với bản chất của máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Mô liên kết đặc biệt

32 / 317

Q32:

Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

33 / 317

Q33:

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

34 / 317

Q34:

Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào Nồng độ NaCl và protein hòa tan

35 / 317

Q35:

Protid huyết tương có các chức năng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protid huyết tương có các chức năng sau đây, NGOẠI TRỪ: Vận chuyển oxy

36 / 317

Q36:

Độ pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào ion nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào HCO3và H+

37 / 317

Q37:

Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần

38 / 317

Q38:

Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, NGOẠI TRỪ: Các IgE thường bám trên màng hồng cầu, gây phản ứng với kháng nguyên

39 / 317

Q39:

Áp suất keo của máu được tạo nên bởi chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất keo của máu được tạo nên bởi chất Albumin

40 / 317

Q40:

Các lipoprotein huyết tương bao gồm những chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các lipoprotein huyết tương bao gồm những chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Caroten

41 / 317

Q41:

Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm hai mặt, thích hợp với khả năng vận chuyển chất khí vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm hai mặt, thích hợp với khả năng vận chuyển chất khí vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: Làm tăng phân ly HBO,

42 / 317

Q42:

Những yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ: Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg

43 / 317

Q43:

Sự thay đổi tốc độ lắng máu phụ thuộc vào các chất cấu tạo mảng tế bào hồng cầu mà chủ yếu là chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thay đổi tốc độ lắng máu phụ thuộc vào các chất cấu tạo mảng tế bào hồng cầu mà chủ yếu là Acid sialic

44 / 317

Q44:

Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp hợp lý sau đây, NGOẠI TRỪ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp hợp lý sau đây, NGOẠI TRỪ: Bệnh xuất huyết

45 / 317

Q45:

Các câu sau đây đều đúng với phản ứng kết hợp giữa Hb và Oz, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với phản ứng kết hợp giữa Hb và O2 , NGOẠI TRỪ: Đây là phản ứng oxy hóa

46 / 317

Q46:

Các câu sau đây đều đúng với chức năng hô hấp của hemoglobin, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với chức năng hô hấp của hemoglobin, NGOẠI TRỪ: Khi CO gắn với globin làm Hồ không vận chuyển được O2

47 / 317

Q47:

Trong trường hợp ngộ độc CO2 người ta cho bệnh nhân thở một hỗn hợp khí có 95% O2 và 5% CO2 để làm gi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp ngộ độc CO, người ta cho bệnh nhân thở một hỗn hợp khí có 95% Oz và 5% CO, để:

- Phần ly HbCO

- Kích thích hô hấp

48 / 317

Q48:

Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại Hb A

49 / 317

Q49:

Các yếu tố sau đây đều làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây đều làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, NGOẠI TRỪ: Chất 2, 3 - DPG giảm

50 / 317

Q50:

Thiếu máu ác tính là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu máu ác tính là do:

- Cơ thể không hấp thu được B12

- Thiếu sự bài tiết yếu tố nội tại của dạ dày

51 / 317

Q51:

Thiếu máu nhược sắc là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu máu nhược sắc là do Thiếu chất sắt

52 / 317

Q52:

Chất sắt dư thừa trong máu sẽ được dự trữ tại gan dưới dạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất sắt dư thừa trong máu sẽ được dự trữ tại gan dưới dạng Ferritin

53 / 317

Q53:

Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá hủy của các men ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá hủy của các men ở Ruột

54 / 317

Q54:

Sau khi B12 được hấp thu từ bộ máy tiêu hóa nó sẽ được dự trữ ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi B12 được hấp thu từ bộ máy tiêu hóa nó sẽ được dự trữ ở Gan

55 / 317

Q55:

Sắt là một chất quan trọng sự thành lập hemoglobin, nó được hấp thụ chủ yếu ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sắt là một chất quan trọng sự thành lập hemoglobin, nó được hấp thụ chủ yếu ở Tá tràng

56 / 317

Q56:

Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu bao gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu bao gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Chất đồng

57 / 317

Q57:

Khi dự trữ máu lầu trên một tháng, yếu tố nào sau đầy trong máu sẽ thay đổi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dự trữ máu lầu trên một tháng, yếu tố pH trong máu sẽ thay đổi

58 / 317

Q58:

Trong trường hợp viêm mãn đính, tế bào nào sau đây sẽ tăng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp viêm mãn đính, tế bào Monocyte sẽ tăng

59 / 317

Q59:

Bạch cầu có những đặc tính Lau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạch cầu có những đặc tính Lau đây, NGOẠI TRỪ: Tạo áp suất keo

60 / 317

Q60:

Neutrophil tăng trong trường hợp nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Neutrophil tăng trong trường hợp Tiêm norepinephrine

61 / 317

Q61:

Trong trường hợp viêm, các loại tế bảo sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp viêm, các loại tế bảo sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ: Basophil

62 / 317

Q62:

Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Plasminogen

63 / 317

Q63:

Cặp tế bảo nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cặp tế bảo Eosinophil và basophil có liên quan đến tình trạng dị ứng

64 / 317

Q64:

Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng, tế bào nào sau đây sẽ tăng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng, tế bào Eosinophil sẽ tăng

65 / 317

Q65:

Plasminogen được giải phóng từ bạch cầu nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Plasminogen được giải phóng từ bạch cầu Eosinophil

66 / 317

Q66:

Eosinophil thường tập trung nhiều ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Eosinophil thường tập trung nhiều ở Niêm mạc đường tiêu hóa và Tổ chức phổi

67 / 317

Q67:

Các câu sau đây đều đúng với eosinophil NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với eosinophil NGOẠI TRỪ: Chống đông máu trong lòng mach

68 / 317

Q68:

Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ: Gây viêm

69 / 317

Q69:

Các men của hệ thống bổ thể được hoạt hóa có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các men của hệ thống bổ thể được hoạt hóa có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: Kết tủa kháng nguyên

70 / 317

Q70:

Các yếu tố sau đây được giải phóng khi kháng nguyên phản ứng với kháng thể gắn trên tế bào, gây vỡ tế bào, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố sau đây được giải phóng khi kháng nguyên phản ứng với kháng thể gắn trên tế bào, gây vỡ tế bào, NGOẠI TRỪ: Yếu tố ức chế đi tản bạch cầu

71 / 317

Q71:

Các lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách:

- Tấn công trực tiếp vật xâm lấn

- Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố

72 / 317

Q72:

Khi lympho cảm ứng kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu, chúng giải phóng các yếu tố sau đây NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi lympho cảm ứng kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu, chúng giải phóng các yếu tố sau đây NGOẠI TRỪ: Yếu tố gây phản ứng phản vệ

73 / 317

Q73:

Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu Yếu tố Willebrand

74 / 317

Q74:

Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng Giảm bớt lượng máu bị mất

75 / 317

Q75:

Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do quá trình:

- Phản xạ thần kinh

- Sự co thắt cơ tại chỗ

76 / 317

Q76:

Phản xạ thần kinh gây co mạch khi bị tổn thương bắt nguồn từ nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ thần kinh gây co mạch khi bị tổn thương bắt nguồn từ:

- Các mạch máu tổn thương

- Các mô lân cận vùng mạch máu tổn thương

77 / 317

Q77:

Thời gian chảy máu (TS) kéo dài trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian chảy máu (TS) kéo dài trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: Thiếu các yếu tố đông máu

78 / 317

Q78:

Điều kiện để gây co mạch tốt là thành mạch phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để gây co mạch tốt là thành mạch phải:

- Vững chắc

- Đàn hồi tốt

79 / 317

Q79:

Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu tức thời do tiểu cầu tiết ra chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu tức thời do tiểu cầu tiết ra Adrenalin

80 / 317

Q80:

(Các) chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là (các) chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(Các) chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là (các) chất:

- Serotonin

- Adrenalin

81 / 317

Q81:

Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào ADP

82 / 317

Q82:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quá trình thành lập nút chận tiểu cầu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Tiểu cầu phát động quá trình . đông máu

83 / 317

Q83:

Các nốt xuất huyết xuất hiện nhiều trên cơ thể là do nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nốt xuất huyết xuất hiện nhiều trên cơ thể là do:

- Số lượng tiểu cầu giảm

- Chất lượng tiểu cầu giảm

84 / 317

Q84:

Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố Prothrombin

85 / 317

Q85:

Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gạn, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gạn, NGOẠI TRỪ: Yếu tố IV

86 / 317

Q86:

Câu nào sau đây liệt kê đúng các yếu tố tham gia vào quá trình thành phức hợp lập prothrombinase ngoại sinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu III, IV, V, VII, X liệt kê đúng các yếu tố tham gia vào quá trình thành phức hợp lập prothrombinase ngoại sinh

87 / 317

Q87:

Câu nào sau đây liệt kê đúng các yếu tố trực tiếp tham gia vào quá trình thành lập phức hợp men prothrombinase nội sinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu IX, VIII, IV, X, V liệt kê đúng các yếu tố trực tiếp tham gia vào quá trình thành lập phức hợp men prothrombinase nội sinh

88 / 317

Q88:

Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có các yếu tố nào sau đây tham gia?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có các Prothrombinase và Ca++ tham gia

89 / 317

Q89:

Xét nghiệm TCK được dùng để khảo sát quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm TCK được dùng để khảo sát quá trình Đông máu nội sinh

90 / 317

Q90:

Co cục máu có tác dụng gì sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Co cục máu có tác dụng Ngăn chặn sự chảy máu

91 / 317

Q91:

Antithrombin có tác dụng chống đông vì nó ngăn cản quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Antithrombin có tác dụng chống đông vì nó ngăn cản quá trình Biến đổi fibrinogen thành fibrin

92 / 317

Q92:

Khả năng và tốc độ co cọc máu phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng và tốc độ co cọc máu phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: Lượng prothrombin

93 / 317

Q93:

Các chất sau đây góp phần làm tan cục máu đông. NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất sau đây góp phần làm tan cục máu đông. NGOẠI TRỪ: Retractozyme

94 / 317

Q94:

Chất chống động nào sau đây có sẵn trong cơ thể, do dưỡng bào (mast cell) và basophil sản xuất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất chống động Heparin có sẵn trong cơ thể, do dưỡng bào (mast cell) và basophil sản xuất 

95 / 317

Q95:

Heparin có tác dụng chống đông vì nó có tác dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Heparin có tác dụng chống đông vì nó có tác dụng:

- Ngăn cản sự thành lập phức hợp men prothrombinase

- Ngăn cản quá trình biến đổi fibrinogen thanh fibrin

96 / 317

Q96:

Natri citrate có tác dụng chống đông vì lý do nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Natri citrate có tác dụng chống đông vì Ngăn cản tác dụng của Ca++

97 / 317

Q97:

Huyết thanh tươi có tác dụng gây đông máu vì huyết thanh tươi chứa nhiều chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Huyết thanh tươi có tác dụng gây đông máu vì huyết thanh tươi chứa nhiều Fibrinogen

98 / 317

Q98:

Các kháng thể anti-A và anti- B tự nhiên có bản chất hóa học nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kháng thể anti-A và anti- B tự nhiên có bản chất hóa học lg M

99 / 317

Q99:

Đối với mỗi thành phần protein của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất .

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi thành phần protein của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất: Chuyên chở phospholipid

100 / 317

Q100:

Đối với sức bền của hồng cầu, hãy chọn trị số phù hợp nhất của dung dịch NaCl

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với sức bền của hồng cầu, hãy chọn trị số phù hợp nhất của dung dịch NaCl: NaCl 4,6%

101 / 317

Q101:

Đối với mỗi thành phần lipid của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi thành phần lipid của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất: Vận chuyển lipid từ các tổ chức về gan

102 / 317

Q102:

Đối với mỗi thông số huyết học sau đây hãy chọn trị số phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi thông số huyết học sau đây hãy chọn trị số phù hợp nhất: 3500.000-4500.000

103 / 317

Q103:

Đối với mỗi loại bạch cầu dưới đây hãy chọn tỉ lệ phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi loại bạch cầu dưới đây hãy chọn tỉ lệ phù hợp nhất: 60-70%

104 / 317

Q104:

Đối với mỗi chất sau đây hãy chọn nồng độ trong máu phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi chất sau đây hãy chọn nồng độ trong máu phù hợp nhất: 8,2g/100ml

105 / 317

Q105:

Trong công thức Ameth ở người Việt Nam trưởng thành bình thường, hãy chọn tỉ lệ phù hợp nhất cho mỗi loại tế bào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong công thức Ameth ở người Việt Nam trưởng thành bình thường, tỉ lệ phù hợp nhất cho mỗi loại tế bào: 2-4,5%

106 / 317

Q106:

Đối với mỗi nhóm máu sau đây, hãy chọn kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với mỗi nhóm máu sau đây, kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất: Kháng nguyên A và kháng thể anti-B

107 / 317

Q107:

Mỗi nhóm các câu hỏi sau đây bao gồm các câu trả lời được đánh dấu bằng các chữ cái, theo sau là các câu được đánh số. Với mỗi câu được đánh số hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất:

Trong các bệnh suy giảm chức năng gan, suy dinh dưỡng nặng, bệnh nhân bị phù (1) vì (2) albumin trong máu giảm, làm giảm áp suất keo, nên nước trong mạch thoát ra các khoảng gian bào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(1) đúng, (2) đúng

108 / 317

Q108:

Dòng điện gây ra do mở kênh ion nào sau đây lên quan đến tái cực của điện thế động của tế bào cơ tâm thất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dòng điện gây ra do mở Kênh K+ lên quan đến tái cực của điện thế động của tế bào cơ tâm thất

109 / 317

Q109:

Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì Nhịp xung cao hơn các nơi khác

110 / 317

Q110:

Tiếng tim thứ tư gây ra do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếng tim thứ tư gây ra do: thu nhĩ.

111 / 317

Q111:

Khắc trên đường biểu diễn áp suất động mạch chủ là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khắc trên đường biểu diễn áp suất động mạch chủ là do: Đóng van động mạch chủ

112 / 317

Q112:

Xoa trên vùng xoang cảnh ở cổ ở một bệnh nhân có nhịp tim rất nhanh sẽ làm nhịp tim chậm lại ,tại sao?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xoa trên vùng xoang cảnh ở cổ ở một bệnh nhân có nhịp tim rất nhanh sẽ làm nhịp tim chậm lại vì Tăng áp suất trong xoang cảnh

113 / 317

Q113:

Vị trí dẫn nhịp bình thường trong tim người là ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí dẫn nhịp bình thường trong tim người là ở Nút xoang

114 / 317

Q114:

Tính áp suất lọc với các trị số sau đây :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

áp suất lọc với các trị số Pi = 2mmHg

115 / 317

Q115:

Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động tâm thất, độ dẫn của kênh nào sau đây là lớn nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động tâm thất, Độ dẫn Ca++ là lớn nhất

116 / 317

Q116:

Công do thất trái thực hiện lớn hơn công do thất phải vì thất trái:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công do thất trái thực hiện lớn hơn công do thất phải vì thất trái: Thành thất trái dày hơn

117 / 317

Q117:

Pha khử cực của tế bảo nút xoang là do quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pha khử cực của tế bảo nút xoang là do quá trình Tăng dòng Na vào trong tế bào

118 / 317

Q118:

Nếu bệnh nhân có huyết áp trung bình thấp hơn bình thường nhưng nhịp mạch cao hơn bình thường, chẩn đóan nào sau đây sẽ được chọn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu bệnh nhân có huyết áp trung bình thấp hơn bình thường nhưng nhịp mạch cao hơn bình thường, chẩn đóan sau đây sẽ được chọn: Giảm thể tích máu

119 / 317

Q119:

Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ở Cơ thất

120 / 317

Q120:

Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì lý do nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì Giai đoạn trơ tuyệt đối dài

121 / 317

Q121:

Hãy xem xét các thành phần của phản xạ áp thụ quan (baroreceptor reflex) và cho biết khi huyết áp tăng thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

xem xét các thành phần của phản xạ áp thụ quan (baroreceptor reflex) và thì khi huyết áp tăng thì Kích thích áp thụ quan

122 / 317

Q122:

Điện tâm đồ ÍT hiệu quả nhất trong việc khám phá các bất thường nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điện tâm đồ ÍT hiệu quả nhất trong việc khám phá các bất thường Co thắt tim

123 / 317

Q123:

Khoảng cách P-R trong điện tâm đồ được đo như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách P-R trong điện tâm đồ được đo Bắt đầu sóng P đến bắt đầu phức hợp QRS

124 / 317

Q124:

Thời gian bình thường của sóng P trên điện tâm đồ là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bình thường của sóng P trên điện tâm đồ là 0,08 - 0,11 giây

125 / 317

Q125:

Định luật Starling ở tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định luật Starling ở tim Giải thích việc tăng cung lượng tim xảy ra khi lượng máu về tăng

126 / 317

Q126:

Câu nào sau đây đúng với khoảng cách P-R trên điện tâm đồ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Liên quan đến thời gian dẫn truyền từ nhĩ sang thất.

127 / 317

Q127:

Khoảng cách P-R bình thường có thời gian là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách P-R bình thường có thời gian là 0,12 – 0,20 giây

128 / 317

Q128:

Sóng tái cực của tâm thất được biểu diễn bằng sóng nào sau đây trên điện tâm đồ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sóng tái cực của tâm thất được biểu diễn bằng Sóng T trên điện tâm đồ

129 / 317

Q129:

Yếu tố nào sau đây là chỉ số chính của tiền tài

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích thất trái cuối tâm trương là chỉ số chính của tiền tài

130 / 317

Q130:

Câu nào sau đây nói về màng bao tim ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là một mảng có 2 phần bao quanh và che chở tim.

131 / 317

Q131:

Yếu tố nào sau đây là chi số chính của hậu tài?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở là chi số chính của hậu tài?

132 / 317

Q132:

Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu Giãn đồng thể tích của chu kỳ tim

133 / 317

Q133:

Câu nào sau đây đúng với tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài trong lúc tâm thu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng:Cao nhất ở 1/3 giữa

134 / 317

Q134:

Mạch máu nào mang máu tĩnh mạch từ đầu và cổ đến tìm ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạch máu Tĩnh mạch chủ trên mang máu tĩnh mạch từ đầu và cổ đến tìm 

135 / 317

Q135:

Câu nào sau đây đúng với tốc độ máu về tâm thất trong lúc tâm trương?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Cao nhất ở 1/3 đầu của kỳ tâm thu

136 / 317

Q136:

Tiếng tim thứ hai xảy ra trong thời kỳ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếng tim thứ hai xảy ra trong thời kỳ Co đẳng trương

137 / 317

Q137:

Các sợi cơ tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các sợi cơ tim:

- Nối nhau bằng các đĩa nối

- Tạo nên mạng lưới khi co thắt như một đơn vị chức năng

- Có thời gian co thắt và thời gian trở lâu hơn cơ xưởng

- Dẫn điện thế động qua nơi tiếp hợp hộ

138 / 317

Q138:

Đóng van nhĩ - thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đóng van nhĩ - thất được khởi đầu bởi quá trình Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ

139 / 317

Q139:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn tim bơm máu xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai

140 / 317

Q140:

Dây thừng và cơ nhú trong tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây thừng và cơ nhú trong tim: Ngăn các van nhi thất không bị lộn ngược về nhĩ khi thất co

141 / 317

Q141:

Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa hai nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa hai nơi Thất trái và động mạch chủ

142 / 317

Q142:

Buồng nào của tim có cơ tim dày nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Buồng Thất trái của tim có cơ tim dày nhất 

143 / 317

Q143:

Khi nghỉ ngơi, ở người đàn ông khỏe mạnh, tim bơm bao nhiêu lít trong một phút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nghỉ ngơi, ở người đàn ông khỏe mạnh, tim bơm 5 đến 6 lít trong một phút

144 / 317

Q144:

Ở một người, độ tiêu dùng oxy đo được là 700ml/phút, nồng độ oxy động mạch phổi là 140ml/lít máu và nồng độ oxy mạch cánh tay là 210ml/lít máu. Vậy cung lượng tim là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở một người, độ tiêu dùng oxy đo được là 700ml/phút, nồng độ oxy động mạch phổi là 140ml/lít máu và nồng độ oxy mạch cánh tay là 210ml/lít máu. Vậy cung lượng tim là 10 lít/phút

145 / 317

Q145:

Nút tạo nhịp bình thường của tim là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nút tạo nhịp bình thường của tim là Nút xoang

146 / 317

Q146:

Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể giảm bởi nguyên nhân nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể giảm bởi Giảm áp suất máu

147 / 317

Q147:

Khi vận động, chỉ số nào sau đây sẽ tăng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi vận động, chỉ số Lưu lượng tim sẽ tăng

148 / 317

Q148:

Tim bình thường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tim bình thường Hai nhĩ co thắt cùng lúc và sau đó là hai thất

149 / 317

Q149:

Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động Bài tiết acetylcholine

150 / 317

Q150:

Câu nào sau đây diễn tả đúng ảnh hưởng của hô hấp lên nhịp tim?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Nhịp tim tăng khi hít vào và giảm khi thở ra

151 / 317

Q151:

Tiếng tim gây ra do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếng tim gây ra do : Đóng van tim

152 / 317

Q152:

Phản xạ do thụ thể ở thất có tác dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ do thụ thể ở thất có tác dụng Giảm nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên

153 / 317

Q153:

Nồng độ epinephrine trong máu tăng, gây hậu quả nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ epinephrine trong máu tăng, gây hậu quả Tăng cung lượng tim

154 / 317

Q154:

Nhịp tim và lực co bóp cơ ti được điều hòa bởi trung tâm tim mạch, nằm ở.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhịp tim và lực co bóp cơ ti được điều hòa bởi trung tâm tim mạch, nằm ở Hành não

155 / 317

Q155:

Ở người bình thường, lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người bình thường, lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp sẽ tăng trong điều kiện Tăng kích thích giao cảm đến tim

156 / 317

Q156:

Câu nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố xác định lưu lượng máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Độ pH của máu

157 / 317

Q157:

Phần ECG tương ứng với khử cục nhĩ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần ECG tương ứng với khử cục nhĩ là Sóng P

158 / 317

Q158:

Khi đường kinh mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm 1/2, kháng lực đối với dòng máu tăng bao nhiêu lần?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đường kinh mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm 1/2, kháng lực đối với dòng máu 16 lần

159 / 317

Q159:

Độ nhót máu tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ nhót máu tùy thuộc vào yếu tố:

- Dung tích lắng đọng hồng cầu

- Số lượng tế bào máu

- Hình dạng tế bào máu

- Lượng protein trong huyết tương

160 / 317

Q160:

Van bán nguyệt mở do áp suất trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Van bán nguyệt mở do áp suất trong Thất vượt quả áp suất trong động mạch chủ và động mạch phôi

161 / 317

Q161:

Đặc tính nào sau đây của thành mạch ÍT quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính Nhiều đầu tận cùng thần kinh của thành mạch ÍT quan trọng nhất

162 / 317

Q162:

Mẫu cung cấp cơ tim là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mẫu cung cấp cơ tim là do Tuần hoàn mạch vành

163 / 317

Q163:

Yếu tố nào sau đây sẽ làm giảm áp suất đẩy (hiệu áp) ở động mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Giảm thể tích máu sẽ làm giảm áp suất đẩy (hiệu áp) ở động mạch

164 / 317

Q164:

Cơ chế Frank-Starling trong tim quan trọng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế Frank-Starling trong tim quan trọng Để giữ lượng máu bơm ra bằng nhau từ hai thất

165 / 317

Q165:

Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ Sức đàn hồi thành mạch tăng

166 / 317

Q166:

Sự trao đổi các chất dinh dưỡng, khí giữa máu và mô xảy ra tại nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự trao đổi các chất dinh dưỡng, khí giữa máu và mô xảy ra tại Mao mạch

167 / 317

Q167:

Phần nào sau đây đại diện cho đường dẫn truyền tốt nhất của điện thế động qua hệ dẫn truyền?

1. Nút xoang

2. Sợi Purkinje

3. Bó nhĩ thất

4. Nút nhĩ thất

5. Nhánh phải và trái

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần 1,4,3,5,2 đại diện cho đường dẫn truyền tốt nhất của điện thế động qua hệ dẫn truyền

168 / 317

Q168:

Tổng thiết diện mạch lớn nhất ở nơi nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng thiết diện mạch lớn nhất ở Mao mạch

169 / 317

Q169:

Nơi nào sau đây chứa tỷ lệ phần trăm lớn nhất của thể tích máu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch chứa tỷ lệ phần trăm lớn nhất của thể tích máu

170 / 317

Q170:

Câu nào sau đây đúng với hiện tượng tự điều hòa do cơ ở mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch co lại và ngược lại

171 / 317

Q171:

Vùng thần kinh nào sau đây có tham gia vào phản xạ vận mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng thần kinh sau đây có tham gia vào phản xạ vận mạch:

- Vỏ não.

- Vùng dưới đồi

- Hành não

- Tủy sống

172 / 317

Q172:

Phản xạ áp thụ quan có tác dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ áp thụ quan có tác dụng Nhịp tim chậm, gây giãn mạch

173 / 317

Q173:

Phần nào sau đây không đúng liên quan đến giai đoạn đổ đầy thất trong chu kỳ tim ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần không đúng: Van bán nguyệt mở .

174 / 317

Q174:

Phản xạ hóa thụ quan gây tác dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ hóa thụ quan gây tác dụng Co mạch

175 / 317

Q175:

Giảm áp suất trong xoang cảnh sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm áp suất trong xoang cảnh sẽ làm giảm yếu tố Kích thích trung tâm ức chế tim

176 / 317

Q176:

Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích, tất cả các yếu tố sau đây sẽ tăng NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích, tất cả các yếu tố sau đây sẽ tăng NGOẠI TRỪ: Hoạt động thần kinh phó giao cảm

177 / 317

Q177:

Tiền tải tăng hầu như là do tăng yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tải tăng hầu như là do tăng yếu tố Trương lực tĩnh mạch

178 / 317

Q178:

1. Nồng độ Ca+ + trong huyết tương

2. Trương lực cơ tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu số 1 tăng thì số 2 tăng hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 giảm

179 / 317

Q179:

1. Nhiệt độ cơ thể

2. Nhịp mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu số 1 tăng thì số 2 tăng hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 giảm

180 / 317

Q180:

1. Áp suất động mạch trung bình

2. Độ giãn các động mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu số 1 tăng thì số 2 giảm hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 tăng

181 / 317

Q181:

1. Lưu lượng máu đến trung tâm vận mạch ở hành não

2. Huyết áp động mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu số 1 tăng thì số 2 giảm hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 tăng

182 / 317

Q182:

Đường dẫn khí đơn thuần gồm (những) cấu trúc nào trong hình dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường dẫn khí đơn thuần gồm (những) cấu trúc A+B+C trong hình dưới đây

183 / 317

Q183:

Khi thở ra gắng sức, cơ co chủ động là cơ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thở ra gắng sức, cơ co chủ động là Cơ thành bụng trước

184 / 317

Q184:

Về mặt cơ học hô hấp, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt cơ học hô hấp, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Cơ liên sườn trong là cơ hít vào gắng sức

185 / 317

Q185:

Câu nào sau đây đúng với đường dẫn khí?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Được chia thành 20 đến 23 thế hệ

186 / 317

Q186:

Đường dẫn khí có nhiệm vụ dẫn khí thuần túy, chấm dứt ở cuối cấu trúc nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường dẫn khí có nhiệm vụ dẫn khí thuần túy, chấm dứt ở cuối cấu trúc Tiểu phế quản tận cùng

187 / 317

Q187:

Về hệ thống máu đến phổi, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về hệ thống máu đến phổi, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Thực hiện nhiệm vụ chủ yếu là trao đổi khi để biến máu tĩnh mạch phổi thành máu động mạch phổi

188 / 317

Q188:

Trong quá trình hô hấp binh thường, khi cơ hít vào thư giãn, phổi đang ở mức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình hô hấp binh thường, khi cơ hít vào thư giãn, phổi đang ở mức Dung tích khí cặn cơ năng

189 / 317

Q189:

Câu nào sau đây đúng với cơ liên sườn ngoài?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Cơ hit vào bình thường

190 / 317

Q190:

Vào cuối kỳ thở ra, ở một người bình thường áp lực khi (mmHg) trong phế nang (P.) và áp suất trong màng phổi (P2) lần lượt là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vào cuối kỳ thở ra, ở một người bình thường áp lực khi (mmHg) trong phế nang (P.) và áp suất trong màng phổi (P2) lần lượt là 0, -2,5

191 / 317

Q191:

Dung tích khí cặn cơ năng trong hình dưới đây là:

Dung tích khí cặn cơ năng trong hình dưới đây là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung tích khí cặn cơ năng trong hình dưới đây là: C+D

192 / 317

Q192:

Trong bảng hô hấp đỗ trên khí lưu thông được biểu thị bằng chỉ số nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng hô hấp đỗ trên khí lưu thông được biểu thị bằng chỉ số B

193 / 317

Q193:

Áp suất âm trong màng phổi sẽ âm nhất khi thể tích phổi đang ở mức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất âm trong màng phổi sẽ âm nhất khi thể tích phổi đang ở mức Dung tích sống

194 / 317

Q194:

Hô hấp ký đo được thể tích/dung tích nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hô hấp ký đo được Dung tích sống

195 / 317

Q195:

Giảm chất hoạt diện sẽ đưa đến hậu quả nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm chất hoạt diện sẽ đưa đến hậu quả Giảm suất đàn của phổi

196 / 317

Q196:

Câu nào sau đây đúng với thông khí phút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là tích số của khí lưu thông và tần số thở/phút

197 / 317

Q197:

Tổng dung lượng phổi là tổng của các thể tích nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng dung lượng phổi là tổng của các thể tích Dung tích sống và khí cặn

198 / 317

Q198:

Câu nào sau đây đúng với dung tích cặn cơ năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Lượng khí còn lại sau khi thở ra bình thường

199 / 317

Q199:

Ở người bình thường hệ hô hấp được điều khiển chủ yếu qua cơ chế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người bình thường hệ hô hấp được điều khiển chủ yếu qua cơ chế Thay đổi PCO, kích thích thụ. thể hóa học trung tâm

200 / 317

Q200:

Trong 1 đám cháy nhà, lính cứu hỏa giải cứu được một nạn nhận mắc kẹt trong đám cháy, nạn nhân này được chuẩn đoán ngộ độc khí CO và được phân tích các thành phần hemoglobin, kết quả như sau COHb = 65%, O2Hb= 33,7%, Hhb = = 0,9%, SulfHb = 0,1%, MetHb = 0,3%. Độ bão hòa oxy theo tỉ lệ (FO,Hb) của người này là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ bão hòa oxy theo tỉ lệ (FO,Hb) của người này là: 33,7%

201 / 317

Q201:

Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm thông khí phế nang nhưng không làm thay đổi thông khí phút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Tăng tần số hô hấp và thể tích khí lưu thông thay không đổi có thể làm giảm thông khí phế nang nhưng không làm thay đổi thông khí phút

202 / 317

Q202:

Vị trí nào ở hình dưới có lưu lượng khí hít vào lớn nhất?

Vị trí nào ở hình dưới có lưu lượng khí hít vào lớn nhất? (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí C ở hình dưới có lưu lượng khí hít vào lớn nhất

203 / 317

Q203:

Câu nào sau đây tính toán đúng về thông khí phế nang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: (Khí lưu thông - khoảng chết) x tần số

204 / 317

Q204:

Một bệnh nhân gây mê đang được thông khí cơ học (thở máy). Các giá trị PaO2 (PO2 máu động mạch), PaCO2 (PCO2 máu động mạch), pH máu động mạch đều bình thường. Nếu điều chỉnh máy thở để giảm thông khi cho bệnh nhân thì PaCO2 và pH sẽ thay đổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu điều chỉnh máy thở để giảm thông khi cho bệnh nhân thì PaCO2 tăng, pH giảm

205 / 317

Q205:

Một nhóm vận động viên leo núi chinh phục một dãy núi cao 5.500 mét. Ở độ cao này áp suất khí quyển là 380 mmHg. PO2 trong khí hít vào của các vận động viên gần với giá trị nào sau đây nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

PO2 trong khí hít vào của các vận động viên gần với giá trị 80 mmHg

206 / 317

Q206:

Một sinh viên rất lo lắng khi thực tập Sinh Lý nên tăng tốc độ thông khí phế nang của mình lên, nếu tốc độ chuyển hóa của sinh viên này không đổi thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một sinh viên rất lo lắng khi thực tập Sinh Lý nên tăng tốc độ thông khí phế nang của mình lên, nếu tốc độ chuyển hóa của sinh viên này không đổi thì: PaCO2 giảm

207 / 317

Q207:

Câu nào sau đây cho những trị số đúng của áp suất phần các khí trong phế nang tính bằng mmHg?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

pO2=100, pCO2 = 40, pH2O=47 cho những trị số đúng của áp suất phần các khí trong phế nang tính bằng mmHg

208 / 317

Q208:

Tại một phòng cấp cứu tại bệnh viện Đại Học Y Dược, một bệnh nhân suy hô hấp được cho thờ oxy qua canula SL/phút, oxy chiếm 40% khi hít vào. Phần áp riêng phần của oxy trong khi hít vào của bệnh nhân này gần với giá trị nào sau đây nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần áp riêng phần của oxy trong khi hít vào của bệnh nhân này gần với giá trị 330mmHg nhất

209 / 317

Q209:

Máu tĩnh mạch trộn ở phần đầu mao mạch phổi có các phân áp khi (mmHg) bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máu tĩnh mạch trộn ở phần đầu mao mạch phổi có các phân áp khi (mmHg) bằng pO2=40, pCO2=46

210 / 317

Q210:

Máu tĩnh mạch trộn ở phần đầu mao mạch phổi có các phân áp khí (mmHg) bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máu tĩnh mạch trộn ở phần đầu mao mạch phổi có các phân áp khí (mmHg) bằng pO2=40, pCO2=46

211 / 317

Q211:

Một bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết khối làm tắc hoàn toàn động mạch phổi sẽ ảnh hưởng đến tỉ lệ thông khí – tưới máu (V/Q) của phổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết khối làm tắc hoàn toàn động mạch phổi sẽ khiến V/Q tiến đến vô cực

212 / 317

Q212:

Diện tích màng phế nang mao mạch (m2) ở người lớn bằng khoảng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diện tích màng phế nang mao mạch (m2) ở người lớn bằng khoảng 70-90

213 / 317

Q213:

Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch (mŁ/phúV/mHg) ở người bình thường bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch (mŁ/phúV/mHg) ở người bình thường bằng 21

214 / 317

Q214:

Vận tốc khuếch tán qua màng của một loại khi chịu các yếu tố ảnh hưởng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vận tốc khuếch tán qua màng của một loại khi chịu các yếu tố ảnh hưởng Tỉ lệ thuận với độ hòa tan của chất khí

215 / 317

Q215:

Đường cong phân ly oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B trong tình trạng nào sau đây?

Đường cong phân ly oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B trong tình trạng nào sau đây? (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường cong phân ly oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B trong tình trạng pH thấp

216 / 317

Q216:

Đường cong phân oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B tương ứng với tình trạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường cong phân oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B tương ứng với tình trạng Giảm ái lực của hemoglobin với Oxy

217 / 317

Q217:

Phần trăm hemoglobin bão hòa với oxy sẽ tăng trong điều kiện nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần trăm hemoglobin bão hòa với oxy sẽ tăng trong điều kiện PaO2 tăng

218 / 317

Q218:

Hình dưới là đường cong phân ly oxy - hemoglobin của 3 người A, B, C

Điều nào sau đây đúng khi nói về ái lực của hemoglobin với oxy trên 3 người này: (ảnh 1)

Điều nào sau đây đúng khi nói về ái lực của hemoglobin với oxy trên 3 người này:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: P50A=P50C

219 / 317

Q219:

Lượng oxy trong máu (dO2) được tính bằng công thức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng oxy trong máu (dO2) được tính bằng công thức (tHb x FO2Hb x 1,39)+(pO2 x0,003)

220 / 317

Q220:

Sau khi đi qua mô, bình thường lượng oxy được máu động mạch giao cho mô bằng bao nhiêu lượng oxy chuyên chở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi đi qua mô, bình thường lượng oxy được máu động mạch giao cho mô bằng 1/4 lượng oxy chuyên chở

221 / 317

Q221:

Phân áp oxy ở gian dịch mô bình thường bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân áp oxy ở gian dịch mô bình thường bằng 40 mmHg

222 / 317

Q222:

Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng Kết hợp giữa nước và carbon dioxide

223 / 317

Q223:

Khi PCO2 trong máu tĩnh mạch tăng, máu tĩnh mạch sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi PCO2 trong máu tĩnh mạch tăng, Thể tích hồng cầu tăng.

224 / 317

Q224:

Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng. NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng. NGOẠI TRỪ: CO2 nhanh chóng được chuyển thành ions bicarbonate chủ yếu trong huyết tương

225 / 317

Q225:

CO2 được chuyên chở trong máu chủ yếu dưới dạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CO2 được chuyên chở trong máu chủ yếu dưới dạng Kết hợp với hemoglobin

226 / 317

Q226:

Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi PaCO2 máu não tăng

227 / 317

Q227:

Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian cấu trúc nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian cấu trúc Thể cảnh và thể đại động mạch

228 / 317

Q228:

Neurons chính điều hòa hô hấp thực hiện quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Neurons chính điều hòa hô hấp thực hiện quá trình: Nằm từ cầu não kéo dài đến hành não

229 / 317

Q229:

Thụ thể hóa học ở hành tủy (medulla) bị kích thích trực tiếp bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thụ thể hóa học ở hành tủy (medulla) bị kích thích trực tiếp bởi: H+ trong dịch não tủy có nguồn gốc từ CO2 máu

230 / 317

Q230:

Một bệnh nhân ung thư tuyến mang tai có kèm tổn thương dây thần kinh thiệt hầu. Phản xạ hô hấp nào sau đây của bệnh nhân có thể bị ảnh hưởng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bệnh nhân ung thư tuyến mang tai có kèm tổn thương dây thần kinh thiệt hầu. Phản xạ của thụ thể hóa học ở thể cảnh

231 / 317

Q231:

Vùng hít vào có đặc điểm nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng hít vào có đặc điểm Là vùng cơ bản để gây hô hấp bình thường

232 / 317

Q232:

Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là Carbon dioxide (CO2)

233 / 317

Q233:

Lồng ngực có đặc tính nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lồng ngực có đặc tính Là một cấu trúc đàn hồi

234 / 317

Q234:

Phần nào sau đây KHÔNG thuộc đoạn dẫn khí của cây khí phế quản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiểu phế quản tận cùng KHÔNG thuộc đoạn dẫn khí của cây khí phế quản

235 / 317

Q235:

Các yếu tố ảnh hưởng đến kháng lực đường dẫn khí gồm các yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố ảnh hưởng đến kháng lực đường dẫn khí gồm Thể tích phổi

236 / 317

Q236:

Câu nào sau đây đúng với cơ hoành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Cơ hit vào bình thường

237 / 317

Q237:

(Các) Cơ hít vào gắng sức là (các) cơ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(Các) Cơ hít vào gắng sức là Cơ thành bụng trước

238 / 317

Q238:

(Các) Cơ thở ra gắng sức là (các) cơ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(Các) Cơ thở ra gắng sức là Cơ lệch, cơ răng trước, cơ ức đòn chữm

239 / 317

Q239:

Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là sự tiếp tục của nhu động hầu

240 / 317

Q240:

Câu nào sau đây đúng với sóng chậm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn

241 / 317

Q241:

Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lỏng cấu trúc nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lỏng cấu trúc Cơ vòng thực quản dưới

242 / 317

Q242:

Phức hợp cơ động có tất cả những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phức hợp cơ động có tất cả những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ: Chỉ xảy ra ở ruột non

243 / 317

Q243:

Câu nào sau đây đúng với phức hợp cơ động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Chỉ xảy ra giữa các bữa ăn

244 / 317

Q244:

Câu nào sau đây đúng với tốc độ thoát thức ăn ra khỏi dạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Giảm khi dưỡng trấp ra khỏi đạ dày chứa nhiều lipid

245 / 317

Q245:

Nước bọt gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước bọt gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ: Glucose

246 / 317

Q246:

Amylase nước bọt là men tiêu hóa của cơ chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylase nước bọt là men tiêu hóa của cơ chất Tinh bột

247 / 317

Q247:

Câu nào sau đây đúng với amylase nước bọt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bảo

248 / 317

Q248:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, NGOẠI TRỪ: Các ion chi do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết

249 / 317

Q249:

Sự tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ : Carbohydrate trong dạ dày 

250 / 317

Q250:

Chất nào sau đây ức chế sự co bóp của dạ dày ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất Secretin ức chế sự co bóp của dạ dày

251 / 317

Q251:

Ở người bình thường phản xạ ruột - dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người bình thường phản xạ ruột - dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: Dịch tụy kiềm trong tá tràng

252 / 317

Q252:

Câu nào sau đây đúng với hậu quả của sự axít hóa tá tràng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng; Giảm tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày

253 / 317

Q253:

Tế bào thành bài tiết chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tế bào thành bài tiết chất Yếu tố nội tại

254 / 317

Q254:

Hormone nào sau đây kích thích tế bào thành dạ dày bài tiết HCH?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hormone Gastrin kích thích tế bào thành dạ dày bài tiết HCH

255 / 317

Q255:

Chất nào sau đây có vai trò quan trọng hơn cả trong sự điều hòa bài tiết HCi của dạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất Gastrin có vai trò quan trọng hơn cả trong sự điều hòa bài tiết HCi của dạ dày

256 / 317

Q256:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ: HCl được bài tiết bởi tế bào thành

257 / 317

Q257:

Một chức năng quan trọng của niêm mạc đạ dày là bài tiết chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chức năng quan trọng của niêm mạc đạ dày là bài tiết Yếu tố nội tại

258 / 317

Q258:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ: Xảy ra tại tế bào chính

259 / 317

Q259:

Chất nào sau đây là kích thích quan trọng nhất gây bài tiết HCI trong giai đoạn tâm linh ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acetylcholine là kích thích quan trọng nhất gây bài tiết HCI trong giai đoạn tâm linh

260 / 317

Q260:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng Máu đi ra khỏi dạ dày có pH kiềm xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl

261 / 317

Q261:

Hoạt động nào sau đây làm giảm sự bài tiết HCI của dạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động Bài tiết somatostatin do hệ thần kinh ruột làm giảm sự bài tiết HCI của dạ dày

262 / 317

Q262:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ: Atropine là chất khảng đối giao cảm nên cũng có tác dụng làm tăng bài tiết HCl

263 / 317

Q263:

Câu nào sau đây đúng với cholecystokinin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Do niêm mạc tá tràng bài tiết khi bị kích thích bởi mỡ

264 / 317

Q264:

Một trong những cậu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự bài tiết của đạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Giữa các bữa ăn dạ dày không có sự bài tiết dịch vị

265 / 317

Q265:

Cắt dây X sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến giai đoạn nào của sự bài tiết HCl của dạ dày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cắt dây X sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến Tâm linh của sự bài tiết HCl của dạ dày

266 / 317

Q266:

Dùng thuốc chống axít thường xuyên, làm pH dạ dày vào khoảng 7, ảnh hưởng lên nồng độ gastrin như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dùng thuốc chống axít thường xuyên, làm pH dạ dày vào khoảng 7, không ảnh hưởng lên nồng độ gastrin 

267 / 317

Q267:

Sự hiện diện của dưỡng trấp trong ruột non sẽ kéo theo các sự kiện sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hiện diện của dưỡng trấp trong ruột non sẽ kéo theo các sự kiện sau đây, NGOẠI TRỪ: Giảm bài tiết pepsinogen của dạ dày

268 / 317

Q268:

Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Secretin

269 / 317

Q269:

Nhu động ruột non có đặc tính nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhu động ruột non có đặc tính Xảy ra khi thành ruột bị căng

270 / 317

Q270:

Tế bào ống dẫn của tụy tạng bài tiết chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tế bào ống dẫn của tụy tạng bài tiết chất NaHCO3

271 / 317

Q271:

Các chất sau đây đều kích thích sự bài tiết dịch tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất sau đây đều kích thích sự bài tiết dịch tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ : Histamine

272 / 317

Q272:

Chất nào sau đây là chất ngoại tiết của tuyến tụy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase là chất ngoại tiết của tuyến tụy

273 / 317

Q273:

Chất nào sau đây KHÔNG làm tăng sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Epinephrine KHÔNG làm tăng sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết

274 / 317

Q274:

Tất cả các câu sau đây đều đúng đối với dịch tụy bình thường của người, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các câu sau đây đều đúng đối với dịch tụy bình thường của người, NGOẠI TRỪ: Chứa pepsin

275 / 317

Q275:

Các câu sau đầy đều đứng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đầy đều đứng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ: Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate

276 / 317

Q276:

Sau khi được bài tiết vào tá tràng trypsinogen được đổi thành dạng hoạt động trypsin bởi chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi được bài tiết vào tá tràng trypsinogen được đổi thành dạng hoạt động trypsin bởi Enterokinase

277 / 317

Q277:

Chất nào sau đây có vai trò điều hòa bài tiết enzyme của tuyến tụy ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cholecystokinin có vai trò điều hòa bài tiết enzyme của tuyến tụy 

278 / 317

Q278:

Chất nào sau đây kích thích gây phóng thích secretin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HCl kích thích gây phóng thích secretin

279 / 317

Q279:

Câu nào sau đây đúng với secretin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonate

280 / 317

Q280:

Cơ quan nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp men tiêu hóa mỡ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tụy tạng có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp men tiêu hóa mỡ

281 / 317

Q281:

Axit mật bao gồm tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Axit mật bao gồm tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ : Acid uric

282 / 317

Q282:

Mật KHÔNG chứa chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mật KHÔNG chứa Lipase

283 / 317

Q283:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐỨNG đối với mật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Muối mật được tạo ra từ hemoglobin

284 / 317

Q284:

Muối mật có nguồn gốc từ chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối mật có nguồn gốc từ Cholesterol

285 / 317

Q285:

Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thụ của chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thụ của Cholesterol

286 / 317

Q286:

Muối mật cần cho sự hấp thu chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối mật cần cho sự hấp thu Vitamin A

287 / 317

Q287:

Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, NGOẠI TRỪ: Kích thích sự tiêu hoá tiếp theo của lipid trong tế bào biểu mô ruột

288 / 317

Q288:

Câu nào sau đây đúng với muối mật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Được tổng hợp trong gan từ cholesterol

289 / 317

Q289:

Sự cọ túi mật được điều khiển bởi hormone nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự cọ túi mật được điều khiển bởi hormone Cholecystokinin

290 / 317

Q290:

Câu nào sau đây đúng với sự co thắt túi mật ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Bi kích thích bởi cholecystokinin

291 / 317

Q291:

Tất cả những hiện tượng sau đây đều có thể xảy ra ở con vật bị cột ống dẫn mật, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả những hiện tượng sau đây đều có thể xảy ra ở con vật bị cột ống dẫn mật, NGOẠI TRỪ: Giảm hấp thụ aminoacid

292 / 317

Q292:

Khi tắc ống dẫn mật sẽ gây vàng da. Triệu chứng vàng da này là do tăng chất nào sau đây trong huyết tương?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tắc ống dẫn mật sẽ gây vàng da. Triệu chứng vàng da này là do tăng chất Bilirubin trong huyết tương

293 / 317

Q293:

Tất cả các câu sau đâu đều đúng đối với cholecystokinin, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các câu sau đâu đều đúng đối với cholecystokinin, NGOẠI TRỪ: Làm co cơ vòng Oddi

294 / 317

Q294:

Kết hợp nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hoạt động và tế bào được đề cập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Bài tiết - Tế bảo biểu mô túi mật

295 / 317

Q295:

Triglycerides nội sinh được chuyển hóa trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột non như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triglycerides nội sinh được chuyển hóa trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột non Nhập vào chylomicron và sau đó được xuất bào

296 / 317

Q296:

Mỡ đi ra khỏi tế bào biểu mô niêm mạc ruột non và vào các mạch bạch huyết dưới dạng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỡ đi ra khỏi tế bào biểu mô niêm mạc ruột non và vào các mạch bạch huyết dưới dạng Chylomicrons

297 / 317

Q297:

Sản phẩm tiêu hoá của mỡ được vận chuyển qua bờ bàn chải của niêm mạc ruột bằng cơ chế nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm tiêu hoá của mỡ được vận chuyển qua bờ bàn chải của niêm mạc ruột bằng cơ chế Khuếch tán

298 / 317

Q298:

Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ: Làm tăng vận chuyển dưỡng trấp trong ruột

299 / 317

Q299:

Các men sau đây đều xúc tác sự thủy phân protein NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các men sau đây đều xúc tác sự thủy phân protein NGOẠI TRỪ: Amylase

300 / 317

Q300:

Một hoạt động của hệ tiêu hóa KHÔNG được điều hòa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một hoạt động của hệ tiêu hóa KHÔNG được điều hòa là: Hấp thu glucose vào tế bảo biểu mô ruột non

301 / 317

Q301:

Sự thủy phân protein ở ruột non là do men nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thủy phân protein ở ruột non là do men Trypsin

302 / 317

Q302:

Câu nào sau đây đúng với carbohydrate trong thức ăn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Chuyên chở đến gan theo tĩnh mach cửa dưới dang monosaccharides

303 / 317

Q303:

Câu nào sau đây đúng với carbohydrate trong thức ăn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Cắt thành disaccharides do amylase

304 / 317

Q304:

Hệ thống chuyên chở chủ động phụ thuộc Na cần cho sự hấp thu ở ruột non của các chất sau đây, NGOẠI TRỪ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống chuyên chở chủ động phụ thuộc Na cần cho sự hấp thu ở ruột non của các chất sau đây, NGOẠI TRỪ : Fructose

305 / 317

Q305:

Sự hấp thu glucose ở bờ bàn chài ruột non tùy thuộc vào sự hiện diện của chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hấp thu glucose ở bờ bàn chài ruột non tùy thuộc vào sự hiện diện của Na trong lòng ruột

306 / 317

Q306:

Câu nào sau đây đúng với sự hấp thụ nước trong ống tiêu hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Sự hấp thu nước phụ thuộc sự hấp thu các chất điện giải và các chất dinh dưỡng

307 / 317

Q307:

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ: Được thải hoàn toàn ra ngoài

308 / 317

Q308:

Câu nào sau đây đúng với ruột già?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Nồng độ K+ ở ruột giả giảm 10 lần so với ở hồi tràng

309 / 317

Q309:

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ: Chỉ có N2 là được hấp thu

310 / 317

Q310:

Các câu sau đây đều đúng với ruột già, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với ruột già, NGOẠI TRỪ: Hấp thu sắt

311 / 317

Q311:

Sự hấp thu vitamin C cần chất nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hấp thu vitamin C cần chất Na+

312 / 317

Q312:

Câu nào sau đây đúng đối với gan?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Gan tham gia vào việc điều hòa lượng đường huyết

313 / 317

Q313:

Gan dự trữ các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan dự trữ các chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Calcium

314 / 317

Q314:

Các câu sau đây đều đúng đối với sự bài tiết mật của gan, NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng đối với sự bài tiết mật của gan, NGOẠI TRỪ: Mật được đưa xuống tá tràng khi ăn do adrenalin gây co thắt túi mật

315 / 317

Q315:

Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gan NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gan NGOẠI TRỪ: Yếu tố VIII

316 / 317

Q316:

Chất nào sau đây tăng cao trong máu khi bị hôn mê gan?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NH3 tăng cao trong máu khi bị hôn mê gan

317 / 317

Q317:

Thành phần dịch lọc sau khi đi qua tiểu cầu thận bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần dịch lọc sau khi đi qua tiểu cầu thận bao gồm: Thành phần các chất tương tự dịch huyết tương, lượng protein thấp, và không chứa các tế bảo máu.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 317
Giải thích

Câu sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis: Là hiện tượng tế bào lành mạnh bị hoại tử do thiếu máu cục bộ hay do hoại tử

Câu hỏi 2 / 317
Giải thích

Câu đúng: Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về các HLA của mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công

Câu hỏi 4 / 317
Giải thích

Câu đúng: Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác

 

Câu hỏi 5 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Xuất hiện rất nhiều ở tế bào mỡ, tinh trùng và tế bảo cơ trơn

Câu hỏi 6 / 317
Giải thích

Câu đúng: Có khả năng kết hợp với oncogene trong một số điều kiện nhất định

Câu hỏi 7 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Cấu tạo bởi 2 tiểu đơn vị 60S

Câu hỏi 9 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Không phát triển trong tế bào thần kinh

Câu hỏi 10 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Có trong tế bào cơ, tế bào gan, tế bào thận với số lượng đến vài ngàn trong mỗi tế bào

Câu hỏi 12 / 317
Giải thích

Câu đúng: Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion

Câu hỏi 13 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Là tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình hay còn gọi là tế bào tự tử

Câu hỏi 15 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ: Tất cả sản phẩm tiêu hóa của lyso-some sẽ được tế bào sử dụng

Câu hỏi 16 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Còn được gọi là autosomes

Câu hỏi 17 / 317
Giải thích

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật Nhuộm osmium và quan sát dưới kính hiển vi điện tử

Câu hỏi 18 / 317
Giải thích

Câu sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào: Nằm xen kẽ với lớp phospholipid

Câu hỏi 20 / 317
Giải thích

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do Nước là một phân tử nhỏ 

Câu hỏi 23 / 317
Giải thích

Câu đúng: Là do bom Na+-K+- ATPase tạo ra

Câu hỏi 24 / 317
Giải thích

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách Ức chế men H-K+-ATPase

Câu hỏi 27 / 317
Giải thích

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 28 / 317
Giải thích

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận

Câu hỏi 29 / 317
Giải thích

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm Có thể hoạt động không cần ATP

Câu hỏi 31 / 317
Giải thích

Câu đúng: Mô liên kết đặc biệt

Câu hỏi 32 / 317
Giải thích

Tỷ trọng của máu phụ thuộc vào Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

Câu hỏi 33 / 317
Giải thích

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào Nồng độ protein và số lượng huyết cầu

Câu hỏi 37 / 317
Giải thích

Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần

Câu hỏi 38 / 317
Giải thích

Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, NGOẠI TRỪ: Các IgE thường bám trên màng hồng cầu, gây phản ứng với kháng nguyên

Câu hỏi 40 / 317
Giải thích

Các lipoprotein huyết tương bao gồm những chất sau đây, NGOẠI TRỪ: Caroten

Câu hỏi 41 / 317
Giải thích

Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lõm hai mặt, thích hợp với khả năng vận chuyển chất khí vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: Làm tăng phân ly HBO,

Câu hỏi 45 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với phản ứng kết hợp giữa Hb và O2 , NGOẠI TRỪ: Đây là phản ứng oxy hóa

Câu hỏi 46 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với chức năng hô hấp của hemoglobin, NGOẠI TRỪ: Khi CO gắn với globin làm Hồ không vận chuyển được O2

Câu hỏi 50 / 317
Giải thích

Thiếu máu ác tính là do:

- Cơ thể không hấp thu được B12

- Thiếu sự bài tiết yếu tố nội tại của dạ dày

Câu hỏi 60 / 317
Giải thích

Neutrophil tăng trong trường hợp Tiêm norepinephrine

Câu hỏi 67 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với eosinophil NGOẠI TRỪ: Chống đông máu trong lòng mach

Câu hỏi 70 / 317
Giải thích

Các yếu tố sau đây được giải phóng khi kháng nguyên phản ứng với kháng thể gắn trên tế bào, gây vỡ tế bào, NGOẠI TRỪ: Yếu tố ức chế đi tản bạch cầu

Câu hỏi 71 / 317
Giải thích

Các lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách:

- Tấn công trực tiếp vật xâm lấn

- Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố

Câu hỏi 72 / 317
Giải thích

Khi lympho cảm ứng kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu, chúng giải phóng các yếu tố sau đây NGOẠI TRỪ: Yếu tố gây phản ứng phản vệ

Câu hỏi 74 / 317
Giải thích

Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng Giảm bớt lượng máu bị mất

Câu hỏi 82 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Tiểu cầu phát động quá trình . đông máu

Câu hỏi 90 / 317
Giải thích

Co cục máu có tác dụng Ngăn chặn sự chảy máu

Câu hỏi 91 / 317
Giải thích

Antithrombin có tác dụng chống đông vì nó ngăn cản quá trình Biến đổi fibrinogen thành fibrin

Câu hỏi 95 / 317
Giải thích

Heparin có tác dụng chống đông vì nó có tác dụng:

- Ngăn cản sự thành lập phức hợp men prothrombinase

- Ngăn cản quá trình biến đổi fibrinogen thanh fibrin

Câu hỏi 96 / 317
Giải thích

Natri citrate có tác dụng chống đông vì Ngăn cản tác dụng của Ca++

Câu hỏi 101 / 317
Giải thích

Đối với mỗi thành phần lipid của huyết tương sau đây hãy chọn chức năng phù hợp nhất: Vận chuyển lipid từ các tổ chức về gan

Giải thích

(1) đúng, (2) đúng

Câu hỏi 110 / 317
Giải thích

Tiếng tim thứ tư gây ra do: thu nhĩ.

Câu hỏi 112 / 317
Giải thích

Xoa trên vùng xoang cảnh ở cổ ở một bệnh nhân có nhịp tim rất nhanh sẽ làm nhịp tim chậm lại vì Tăng áp suất trong xoang cảnh

Câu hỏi 117 / 317
Giải thích

Pha khử cực của tế bảo nút xoang là do quá trình Tăng dòng Na vào trong tế bào

Câu hỏi 120 / 317
Giải thích

Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì Giai đoạn trơ tuyệt đối dài

Câu hỏi 123 / 317
Giải thích

Khoảng cách P-R trong điện tâm đồ được đo Bắt đầu sóng P đến bắt đầu phức hợp QRS

Câu hỏi 125 / 317
Giải thích

Định luật Starling ở tim Giải thích việc tăng cung lượng tim xảy ra khi lượng máu về tăng

Câu hỏi 126 / 317
Giải thích

Câu đúng: Liên quan đến thời gian dẫn truyền từ nhĩ sang thất.

Câu hỏi 129 / 317
Giải thích

Thể tích thất trái cuối tâm trương là chỉ số chính của tiền tài

Câu hỏi 130 / 317
Giải thích

Câu đúng: Là một mảng có 2 phần bao quanh và che chở tim.

Câu hỏi 131 / 317
Giải thích

Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở là chi số chính của hậu tài?

Câu hỏi 136 / 317
Giải thích

Tiếng tim thứ hai xảy ra trong thời kỳ Co đẳng trương

Câu hỏi 137 / 317
Giải thích

Các sợi cơ tim:

- Nối nhau bằng các đĩa nối

- Tạo nên mạng lưới khi co thắt như một đơn vị chức năng

- Có thời gian co thắt và thời gian trở lâu hơn cơ xưởng

- Dẫn điện thế động qua nơi tiếp hợp hộ

Câu hỏi 140 / 317
Giải thích

Dây thừng và cơ nhú trong tim: Ngăn các van nhi thất không bị lộn ngược về nhĩ khi thất co

Giải thích

Ở một người, độ tiêu dùng oxy đo được là 700ml/phút, nồng độ oxy động mạch phổi là 140ml/lít máu và nồng độ oxy mạch cánh tay là 210ml/lít máu. Vậy cung lượng tim là 10 lít/phút

Câu hỏi 147 / 317
Giải thích

Khi vận động, chỉ số Lưu lượng tim sẽ tăng

Câu hỏi 148 / 317
Giải thích

Tim bình thường Hai nhĩ co thắt cùng lúc và sau đó là hai thất

Câu hỏi 150 / 317
Giải thích

Câu đúng: Nhịp tim tăng khi hít vào và giảm khi thở ra

Câu hỏi 151 / 317
Giải thích

Tiếng tim gây ra do : Đóng van tim

Câu hỏi 152 / 317
Giải thích

Phản xạ do thụ thể ở thất có tác dụng Giảm nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên

Câu hỏi 159 / 317
Giải thích

Độ nhót máu tùy thuộc vào yếu tố:

- Dung tích lắng đọng hồng cầu

- Số lượng tế bào máu

- Hình dạng tế bào máu

- Lượng protein trong huyết tương

Câu hỏi 160 / 317
Giải thích

Van bán nguyệt mở do áp suất trong Thất vượt quả áp suất trong động mạch chủ và động mạch phôi

Câu hỏi 162 / 317
Giải thích

Mẫu cung cấp cơ tim là do Tuần hoàn mạch vành

Câu hỏi 164 / 317
Giải thích

Cơ chế Frank-Starling trong tim quan trọng Để giữ lượng máu bơm ra bằng nhau từ hai thất

Câu hỏi 170 / 317
Giải thích

Câu đúng: Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch co lại và ngược lại

Câu hỏi 172 / 317
Giải thích

Phản xạ áp thụ quan có tác dụng Nhịp tim chậm, gây giãn mạch

Câu hỏi 178 / 317
Giải thích

Nếu số 1 tăng thì số 2 tăng hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 giảm

Câu hỏi 179 / 317
Giải thích

Nếu số 1 tăng thì số 2 tăng hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 giảm

Câu hỏi 180 / 317
Giải thích

Nếu số 1 tăng thì số 2 giảm hoặc nếu số 1 giảm thì số 2 tăng

Câu hỏi 184 / 317
Giải thích

Về mặt cơ học hô hấp, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Cơ liên sườn trong là cơ hít vào gắng sức

Câu hỏi 185 / 317
Giải thích

Câu đúng: Được chia thành 20 đến 23 thế hệ

Câu hỏi 187 / 317
Giải thích

Về hệ thống máu đến phổi, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Thực hiện nhiệm vụ chủ yếu là trao đổi khi để biến máu tĩnh mạch phổi thành máu động mạch phổi

Câu hỏi 189 / 317
Giải thích

Câu đúng: Cơ hit vào bình thường

Câu hỏi 195 / 317
Giải thích

Giảm chất hoạt diện sẽ đưa đến hậu quả Giảm suất đàn của phổi

Câu hỏi 196 / 317
Giải thích

Câu đúng: Là tích số của khí lưu thông và tần số thở/phút

Câu hỏi 197 / 317
Giải thích

Tổng dung lượng phổi là tổng của các thể tích Dung tích sống và khí cặn

Câu hỏi 198 / 317
Giải thích

Câu đúng: Lượng khí còn lại sau khi thở ra bình thường

Câu hỏi 199 / 317
Giải thích

Ở người bình thường hệ hô hấp được điều khiển chủ yếu qua cơ chế Thay đổi PCO, kích thích thụ. thể hóa học trung tâm

Giải thích

Độ bão hòa oxy theo tỉ lệ (FO,Hb) của người này là: 33,7%

Câu hỏi 201 / 317
Giải thích

Yếu tố Tăng tần số hô hấp và thể tích khí lưu thông thay không đổi có thể làm giảm thông khí phế nang nhưng không làm thay đổi thông khí phút

Câu hỏi 203 / 317
Giải thích

Câu đúng: (Khí lưu thông - khoảng chết) x tần số

Giải thích

Nếu điều chỉnh máy thở để giảm thông khi cho bệnh nhân thì PaCO2 tăng, pH giảm

Giải thích

Một sinh viên rất lo lắng khi thực tập Sinh Lý nên tăng tốc độ thông khí phế nang của mình lên, nếu tốc độ chuyển hóa của sinh viên này không đổi thì: PaCO2 giảm

Giải thích

Phần áp riêng phần của oxy trong khi hít vào của bệnh nhân này gần với giá trị 330mmHg nhất

Câu hỏi 211 / 317
Giải thích

Một bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết khối làm tắc hoàn toàn động mạch phổi sẽ khiến V/Q tiến đến vô cực

Câu hỏi 214 / 317
Giải thích

Vận tốc khuếch tán qua màng của một loại khi chịu các yếu tố ảnh hưởng Tỉ lệ thuận với độ hòa tan của chất khí

Câu hỏi 216 / 317
Giải thích

Đường cong phân oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B tương ứng với tình trạng Giảm ái lực của hemoglobin với Oxy

Câu hỏi 222 / 317
Giải thích

Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng Kết hợp giữa nước và carbon dioxide

Câu hỏi 224 / 317
Giải thích

Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng. NGOẠI TRỪ: CO2 nhanh chóng được chuyển thành ions bicarbonate chủ yếu trong huyết tương

Câu hỏi 228 / 317
Giải thích

Neurons chính điều hòa hô hấp thực hiện quá trình: Nằm từ cầu não kéo dài đến hành não

Câu hỏi 230 / 317
Giải thích

Một bệnh nhân ung thư tuyến mang tai có kèm tổn thương dây thần kinh thiệt hầu. Phản xạ của thụ thể hóa học ở thể cảnh

Câu hỏi 231 / 317
Giải thích

Vùng hít vào có đặc điểm Là vùng cơ bản để gây hô hấp bình thường

Câu hỏi 233 / 317
Giải thích

Lồng ngực có đặc tính Là một cấu trúc đàn hồi

Câu hỏi 236 / 317
Giải thích

Câu đúng: Cơ hit vào bình thường

Câu hỏi 238 / 317
Giải thích

(Các) Cơ thở ra gắng sức là Cơ lệch, cơ răng trước, cơ ức đòn chữm

Câu hỏi 239 / 317
Giải thích

Câu đúng: Là sự tiếp tục của nhu động hầu

Câu hỏi 240 / 317
Giải thích

Câu đúng: Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn

Câu hỏi 242 / 317
Giải thích

Phức hợp cơ động có tất cả những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ: Chỉ xảy ra ở ruột non

Câu hỏi 243 / 317
Giải thích

Câu đúng: Chỉ xảy ra giữa các bữa ăn

Câu hỏi 244 / 317
Giải thích

Câu đúng: Giảm khi dưỡng trấp ra khỏi đạ dày chứa nhiều lipid

Câu hỏi 247 / 317
Giải thích

Câu đúng: Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bảo

Câu hỏi 248 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, NGOẠI TRỪ: Các ion chi do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết

Câu hỏi 249 / 317
Giải thích

Sự tổng thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ : Carbohydrate trong dạ dày 

Câu hỏi 251 / 317
Giải thích

Ở người bình thường phản xạ ruột - dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: Dịch tụy kiềm trong tá tràng

Câu hỏi 256 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ: HCl được bài tiết bởi tế bào thành

Câu hỏi 260 / 317
Giải thích

Hiện tượng Máu đi ra khỏi dạ dày có pH kiềm xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl

Câu hỏi 261 / 317
Giải thích

Hoạt động Bài tiết somatostatin do hệ thần kinh ruột làm giảm sự bài tiết HCI của dạ dày

Câu hỏi 262 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ: Atropine là chất khảng đối giao cảm nên cũng có tác dụng làm tăng bài tiết HCl

Câu hỏi 263 / 317
Giải thích

Câu đúng: Do niêm mạc tá tràng bài tiết khi bị kích thích bởi mỡ

Câu hỏi 264 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Giữa các bữa ăn dạ dày không có sự bài tiết dịch vị

Câu hỏi 267 / 317
Giải thích

Sự hiện diện của dưỡng trấp trong ruột non sẽ kéo theo các sự kiện sau đây, NGOẠI TRỪ: Giảm bài tiết pepsinogen của dạ dày

Câu hỏi 269 / 317
Giải thích

Nhu động ruột non có đặc tính Xảy ra khi thành ruột bị căng

Câu hỏi 275 / 317
Giải thích

Các câu sau đầy đều đứng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ: Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate

Câu hỏi 279 / 317
Giải thích

Câu đúng: Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonate

Câu hỏi 283 / 317
Giải thích

Câu không đúng: Muối mật được tạo ra từ hemoglobin

Câu hỏi 287 / 317
Giải thích

Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, NGOẠI TRỪ: Kích thích sự tiêu hoá tiếp theo của lipid trong tế bào biểu mô ruột

Câu hỏi 288 / 317
Giải thích

Câu đúng: Được tổng hợp trong gan từ cholesterol

Câu hỏi 290 / 317
Giải thích

Câu đúng: Bi kích thích bởi cholecystokinin

Câu hỏi 293 / 317
Giải thích

Tất cả các câu sau đâu đều đúng đối với cholecystokinin, NGOẠI TRỪ: Làm co cơ vòng Oddi

Câu hỏi 295 / 317
Giải thích

Triglycerides nội sinh được chuyển hóa trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột non Nhập vào chylomicron và sau đó được xuất bào

Câu hỏi 298 / 317
Giải thích

Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ: Làm tăng vận chuyển dưỡng trấp trong ruột

Câu hỏi 300 / 317
Giải thích

Một hoạt động của hệ tiêu hóa KHÔNG được điều hòa là: Hấp thu glucose vào tế bảo biểu mô ruột non

Câu hỏi 302 / 317
Giải thích

Câu đúng: Chuyên chở đến gan theo tĩnh mach cửa dưới dang monosaccharides

Câu hỏi 303 / 317
Giải thích

Câu đúng: Cắt thành disaccharides do amylase

Câu hỏi 306 / 317
Giải thích

Câu đúng: Sự hấp thu nước phụ thuộc sự hấp thu các chất điện giải và các chất dinh dưỡng

Câu hỏi 308 / 317
Giải thích

Câu đúng: Nồng độ K+ ở ruột giả giảm 10 lần so với ở hồi tràng

Câu hỏi 309 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ: Chỉ có N2 là được hấp thu

Câu hỏi 312 / 317
Giải thích

Câu đúng: Gan tham gia vào việc điều hòa lượng đường huyết

Câu hỏi 314 / 317
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng đối với sự bài tiết mật của gan, NGOẠI TRỪ: Mật được đưa xuống tá tràng khi ăn do adrenalin gây co thắt túi mật

Câu hỏi 317 / 317
Giải thích

Thành phần dịch lọc sau khi đi qua tiểu cầu thận bao gồm: Thành phần các chất tương tự dịch huyết tương, lượng protein thấp, và không chứa các tế bảo máu.