Quiz: TOP 990 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học (có đáp án) (Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh)

1 / 30

Q1:

Câu nào sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis: Là hiện tượng tế bào lành mạnh bị hoại tử do thiếu máu cục bộ hay do hoại tử

2 / 30

Q2:

Câu nào sau đây đúng với bệnh tự miễn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về các HLA của mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công

3 / 30

Q3:

Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme Adenylate cyclase chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng

4 / 30

Q4:

Câu nào sau đây đúng với các chất truyền tin thứ hai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác

 

5 / 30

Q5:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với mạng lưới nội bào tương ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Xuất hiện rất nhiều ở tế bào mỡ, tinh trùng và tế bảo cơ trơn

6 / 30

Q6:

Câu nào sau đây đúng với yếu tố tăng trưởng (GF)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Có khả năng kết hợp với oncogene trong một số điều kiện nhất định

7 / 30

Q7:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hạt ribosome?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Cấu tạo bởi 2 tiểu đơn vị 60S

8 / 30

Q8:

Câu nào sau đây đúng với CAM (cell adhesive molecules)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không câu nào nêu trên là đúng

9 / 30

Q9:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với phức hợp Golgi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Không phát triển trong tế bào thần kinh

10 / 30

Q10:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với ty lạp thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Có trong tế bào cơ, tế bào gan, tế bào thận với số lượng đến vài ngàn trong mỗi tế bào

11 / 30

Q11:

Có bao nhiêu phân tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose được phosphoryi hóa - oxy hóa trong ty thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có 30 phân tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose được phosphoryi hóa - oxy hóa trong ty thể

12 / 30

Q12:

Câu nào sau đây đúng với màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion

13 / 30

Q13:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lysosome?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Là tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình hay còn gọi là tế bào tự tử

14 / 30

Q14:

Nơi nào sau đây là vị trí sinh tổng hợp protein?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng lưới nội bào tương hạt là vị trí sinh tổng hợp protein

15 / 30

Q15:

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ: Tất cả sản phẩm tiêu hóa của lyso-some sẽ được tế bào sử dụng

16 / 30

Q16:

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nhiễm sắc thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không đúng: Còn được gọi là autosomes

17 / 30

Q17:

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật Nhuộm osmium và quan sát dưới kính hiển vi điện tử

18 / 30

Q18:

Câu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào: Nằm xen kẽ với lớp phospholipid

19 / 30

Q19:

Bệnh đặc quánh niêm dịch (mucoviscidose) là do biến đổi kênh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh đặc quánh niêm dịch (mucoviscidose) là do biến đổi kênh Cl-

20 / 30

Q20:

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do nào sau đây? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do Nước là một phân tử nhỏ 

21 / 30

Q21:

Adalate, có tác dụng hạ huyết áp, hoạt động bằng cách nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Adalate, có tác dụng hạ huyết áp, hoạt động bằng cách Đóng các kênh Ca++

22 / 30

Q22:

Lượng đường trong máu tăng cao có tác dụng gì trên màng tế bảo beta của tuyến tụy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng đường trong máu tăng cao có tác dụng làm Kênh Ca+ mở ra trên màng tế bảo beta của tuyến tụy

23 / 30

Q23:

Câu nào sau đây đúng với điện thế nghỉ của màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Là do bom Na+-K+- ATPase tạo ra

24 / 30

Q24:

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách Ức chế men H-K+-ATPase

25 / 30

Q25:

Câu nào sau đây đúng với kháng nguyên tương hợp tổ chức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Còn được gọi là HLA.

26 / 30

Q26:

Cation có nhiều nhất ở dịch ngọai bào là ion nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cation có nhiều nhất ở dịch ngọai bào là ion Na+

27 / 30

Q27:

Câu nào sau đây đúng với điện thể động ở màng tế bào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các câu trên đều đúng

28 / 30

Q28:

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận

29 / 30

Q29:

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm Có thể hoạt động không cần ATP

30 / 30

Q30:

Các tế bào sau đây đều là tế bào prokaryote NGOẠI TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tế bào sau đây đều là tế bào prokaryote NGOẠI TRỪ: Hồng cầu

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 30
Giải thích

Câu sau đây KHÔNG - ĐÚNG đối với apoptosis: Là hiện tượng tế bào lành mạnh bị hoại tử do thiếu máu cục bộ hay do hoại tử

Câu hỏi 2 / 30
Giải thích

Câu đúng: Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về các HLA của mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công

Câu hỏi 4 / 30
Giải thích

Câu đúng: Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác

 

Câu hỏi 5 / 30
Giải thích

Câu không đúng: Xuất hiện rất nhiều ở tế bào mỡ, tinh trùng và tế bảo cơ trơn

Câu hỏi 6 / 30
Giải thích

Câu đúng: Có khả năng kết hợp với oncogene trong một số điều kiện nhất định

Câu hỏi 7 / 30
Giải thích

Câu không đúng: Cấu tạo bởi 2 tiểu đơn vị 60S

Câu hỏi 9 / 30
Giải thích

Câu không đúng: Không phát triển trong tế bào thần kinh

Câu hỏi 10 / 30
Giải thích

Câu không đúng: Có trong tế bào cơ, tế bào gan, tế bào thận với số lượng đến vài ngàn trong mỗi tế bào

Câu hỏi 12 / 30
Giải thích

Câu đúng: Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion

Câu hỏi 13 / 30
Giải thích

Câu không đúng: Là tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình hay còn gọi là tế bào tự tử

Câu hỏi 15 / 30
Giải thích

Các câu sau đây đều đúng với lyso-some NGOẠI TRỪ: Tất cả sản phẩm tiêu hóa của lyso-some sẽ được tế bào sử dụng

Câu hỏi 16 / 30
Giải thích

Câu không đúng: Còn được gọi là autosomes

Câu hỏi 17 / 30
Giải thích

Kiến thức về cấu tạo màng tế bào có được như hiện nay là nhờ kỹ thuật Nhuộm osmium và quan sát dưới kính hiển vi điện tử

Câu hỏi 18 / 30
Giải thích

Câu sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào: Nằm xen kẽ với lớp phospholipid

Câu hỏi 20 / 30
Giải thích

Mảng tế bào có tính thẩm rất cao với nước vì lý do Nước là một phân tử nhỏ 

Câu hỏi 23 / 30
Giải thích

Câu đúng: Là do bom Na+-K+- ATPase tạo ra

Câu hỏi 24 / 30
Giải thích

Thuốc Mopral (omeprazole) trị loét đạ dày bằng cách Ức chế men H-K+-ATPase

Câu hỏi 27 / 30
Giải thích

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 28 / 30
Giải thích

Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận

Câu hỏi 29 / 30
Giải thích

Sự khuyếch tán đơn thuần và vận chuyển qua trung gian (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm Có thể hoạt động không cần ATP