Quiz: TOP 182 bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Nguyên lý kế toán ( có đáp án ) | Đại học Tài chính - Makerting

1 / 182

Q1:

Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán là Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng

2 / 182

Q2:

Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin thường bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin thường bao gồm: Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép

3 / 182

Q3:

Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động

4 / 182

Q4:

Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán: Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo

5 / 182

Q5:

Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản là Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu

6 / 182

Q6:

Hai chức năng chủ yếu của kế toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: thông tin và giám đốc

7 / 182

Q7:

Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả là Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ

8 / 182

Q8:

Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp

9 / 182

Q9:

Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai

10 / 182

Q10:

Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí là Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp

11 / 182

Q11:

Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu đồng thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu đồng thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là 200 triệu đồng

12 / 182

Q12:

Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu là Tăng lên 200 triệu

13 / 182

Q13:

Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng về Luật kế toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng về Luật kế toán là Luật kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để thực hiện công tác kế toán tài chính tại các đơn vị

14 / 182

Q14:

Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán là Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán

15 / 182

Q15:

Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về chế độ kế toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về chế độ kế toán là Chế độ kế toán quy định và hướng dẫn các vấn đề cụ thể về nghiệp vụ kế toán, phương pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.

16 / 182

Q16:

Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số ền chi dùng cá nhân của chủ doanh nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số ền chi dùng cá nhân của chủ doanh nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là: Khái niệm tổ chức kinh doanh.

17 / 182

Q17:

Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là: Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.

18 / 182

Q18:

Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là Nguyên tắc giá gốc

19 / 182

Q19:

Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả ền thuê văn phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số ền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê văn phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Nguyên tắc phù hợp

20 / 182

Q20:

Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Nguyên tắc trọng yếu

21 / 182

Q21:

Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Nguyên tắc cơ sở dồn tích

22 / 182

Q22:

Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tinh giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là Nguyên tắc nhất quán

23 / 182

Q23:

Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang đầu năm sau sẽ ngừng hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang đầu năm sau sẽ ngừng hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Nguyên tắc hoạt động liên tục

24 / 182

Q24:

Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm doanh nghiệp: Có quyền kiểm soát tài sản

25 / 182

Q25:

Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở: Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần

26 / 182

Q26:

Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc thận trọng yêu cầu: Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.

27 / 182

Q27:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu đầy đủ được quy định trong VAS số 01 – Chuẩn mực chung:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu đầy đủ được quy định trong VAS số 01 – Chuẩn mực chung: Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán phải được ghi chép và báo cáo đầy đủ, không bỏ sót.

28 / 182

Q28:

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về môi trường kế toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về môi trường kế toán là Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi trường xã hội và môi trường pháp lý.

29 / 182

Q29:

Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là 5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là 5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là 3 tỷ đồng

30 / 182

Q30:

Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng thanh toán toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng thanh toán toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Cơ sở dồn tích

31 / 182

Q31:

Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức là Hệ thống các báo cáo kế toán

32 / 182

Q32:

Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là Tất cả đều đúng

33 / 182

Q33:

Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính là Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết

34 / 182

Q34:

Báo cáo tài chính cung cấp thông tinn kế toán cho các đối tượng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng là Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp

35 / 182

Q35:

Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ: Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái

36 / 182

Q36:

Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình: Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định

37 / 182

Q37:

Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán là Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

38 / 182

Q38:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản là Tất cả các câu đều đúng

39 / 182

Q39:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản là Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình

40 / 182

Q40:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng là Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân

41 / 182

Q41:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm là Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân

42 / 182

Q42:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán: Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền

43 / 182

Q43:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán là Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm

44 / 182

Q44:

Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán: Tất cả đều sai

45 / 182

Q45:

Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình: Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

46 / 182

Q46:

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh là Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

47 / 182

Q47:

Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu

48 / 182

Q48:

Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh: Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán

49 / 182

Q49:

. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức: Doanh thu tài chính – chi phí tài chính

50 / 182

Q50:

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm: (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )

51 / 182

Q51:

Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh là Thu nhập khác – chi phí khác

52 / 182

Q52:

Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh là Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác

53 / 182

Q53:

Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

54 / 182

Q54:

Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

55 / 182

Q55:

Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính trong một thời kỳ

56 / 182

Q56:

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ

57 / 182

Q57:

Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ là Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh

58 / 182

Q58:

Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính

59 / 182

Q59:

Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ là Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư

60 / 182

Q60:

Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ là Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính

61 / 182

Q61:

Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để: Bao gồm các nội dung trên.

62 / 182

Q62:

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có

63 / 182

Q63:

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

64 / 182

Q64:

Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

65 / 182

Q65:

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ là Ứng trước tiền cho người bán

66 / 182

Q66:

. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có là Người mua trả trước tiền

67 / 182

Q67:

Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản: a, b, c đều đúng

68 / 182

Q68:

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu TK Doanh thu bán hàng

69 / 182

Q69:

Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: Nguồn vốn

70 / 182

Q70:

Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có: Dự phòng tổn thất tài sản

71 / 182

Q71:

Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu: Cả a và c.

72 / 182

Q72:

Thuế GTGT phải nộp thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuế GTGT phải nộp thuộc: Cả a và c.

73 / 182

Q73:

 Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do Do tính chất của ghi sổ kép

74 / 182

Q74:

Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc Tài khoản tập hợp - phân phối 

75 / 182

Q75:

Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng” là Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng

76 / 182

Q76:

Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán là Phản ánh khoản ứng trước cho người bán

77 / 182

Q77:

Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương

78 / 182

Q78:

Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: Bên Tài sản ghi Dương 

79 / 182

Q79:

Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào: Chứng từ kế toán

80 / 182

Q80:

Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến Hai tài khoản

81 / 182

Q81:

. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến Từ Ba tài khoản trở lên

82 / 182

Q82:

Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản là Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ

83 / 182

Q83:

Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

84 / 182

Q84:

. Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện là Loại tài khoản.

85 / 182

Q85:

. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là: Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.

86 / 182

Q86:

Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.

87 / 182

Q87:

Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm : Tài sản, nguồn vốn, trung gian.

88 / 182

Q88:

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian: Doanh thu chưa thực hiện

89 / 182

Q89:

Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: Nhóm tài khoản

90 / 182

Q90:

Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm: TK 511

91 / 182

Q91:

.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: Giá mua chưa thuế GTGT 

92 / 182

Q92:

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi Các câu trên đều đúng

93 / 182

Q93:

Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận: Giảm giá trị tài sản mua

94 / 182

Q94:

.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là: Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng

95 / 182

Q95:

Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi Câu b và c đúng

96 / 182

Q96:

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50 máy tính để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại được hưởng 2%. Giá thực tế của lô máy nh này là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50 máy tính để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại được hưởng 2%. Giá thực tế của lô máy tính này là: 245.000.000 đồng

97 / 182

Q97:

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là Các câu trên đều sai

98 / 182

Q98:

Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là Các câu trên đều sai

99 / 182

Q99:

.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu, số lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là 9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu, số lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là 9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là 251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.

100 / 182

Q100:

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua 5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán 500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua 5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán 500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là: 150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m

101 / 182

Q101:

.Trong thời gian giácảhàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất là .Nhập trước, xuất trước 

102 / 182

Q102:

.Trong giai đoạn lạm phát, giácảhàng hóa ngoài thị trường biến động tăng, phương pháp nào cho ra kết quả lợi nhuận cao nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Trong giai đoạn lạm phát, giá cả hàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng, phương pháp nào cho ra kết quảlợi nhuận cao nhất: Nhập trước, xuất trước

103 / 182

Q103:

.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi là Tăng giá trị tài sản mua vào

104 / 182

Q104:

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000đ. Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực tế nhập kho vật liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000đ. Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực tế nhập kho vật liệu là: 127.100.000 đồng

105 / 182

Q105:

.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ là 152.580.000 đồng

106 / 182

Q106:

Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu: +Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất trước lần lượt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu: +Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất trước lần lượt là: 85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng 

107 / 182

Q107:

.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu: +Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.+Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) +Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1 +Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu: +Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.+Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) +Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1 +Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2 là 86.250.000 đồng và44.050.000 đồng

108 / 182

Q108:

.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A: +Tồn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg. +Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ +Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg, +Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A: +Tồn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg. +Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ +Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg, +Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là: Chọn câu a và câu b

109 / 182

Q109:

.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực ếp, nhập kho 3.000 kg vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển được phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực ếp, nhập kho 3.000 kg vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển được phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: .133.320.000 đồng và 157.080.000 đồng

 
110 / 182

Q110:

.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên giá được ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên giá được ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: 450.000.000

111 / 182

Q111:

Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000. +Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. +Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000. +Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. +Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước là 260.000.000.

112 / 182

Q112:

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000. +Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. +Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000. +Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. +Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: 270.000.000

113 / 182

Q113:

.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực ếp, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) +Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000. +Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000. +Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực ếp, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) +Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000. +Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000. +Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: 186.900.000

114 / 182

Q114:

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ +Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ +Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước là 118.600.000

115 / 182

Q115:

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tình hình vật liệu: +Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg. +Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ. +Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgiảm giá 100đ/kg. +Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển 1.500.000đ. +Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tình hình vật liệu: +Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg. +Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ. +Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgiảm giá 100đ/kg. +Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển 1.500.000đ. +Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là: 155.600.000đ và 228.800.000đ

116 / 182

Q116:

Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu: +Tồn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg. +Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000đ +Xuất lần 1: 3.500 kg +Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, được hưởng chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000đ +Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu: +Tồn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg. +Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000đ +Xuất lần 1: 3.500 kg +Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, được hưởng chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000đ +Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là: 828.300.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước

117 / 182

Q117:

.Nguyên vật liệu có đặc điểm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Nguyên vật liệu có đặc điểm là .Đối tượng lao động. 

118 / 182

Q118:

.Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào là Chi phí sản xuất chung

119 / 182

Q119:

.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp  thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp  thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản là .Cả a và c.

120 / 182

Q120:

Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào: Chi phí sản xuất chung

121 / 182

Q121:

.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào .TK152. 

122 / 182

Q122:

Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch toán là Nợ TK 621/Có TK 152. 

123 / 182

Q123:

Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán là Nợ TK 622/Có TK 334

124 / 182

Q124:

.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hạch toán: Nợ TK 627/Có TK 334

125 / 182

Q125:

.Chi phí sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Chi phí sản xuất là: Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp

126 / 182

Q126:

Giá thành sản phẩm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá thành sản phẩm là: Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định

127 / 182

Q127:

.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.

128 / 182

Q128:

.Chi phí nhân công trực tiếp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Chi phí nhân công trực tiếp là: Cả a và c.

129 / 182

Q129:

.Chi phí sản xuất chung là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Chi phí sản xuất chung là: Cả b và c

130 / 182

Q130:

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là: .39.900.000đ

131 / 182

Q131:

.Doanh thu bán hàng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh thu bán hàng là .Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.

132 / 182

Q132:

.Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là: Giá bán chưa thuế GTGT

133 / 182

Q133:

Giá vốn hàng bán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá vốn hàng bán là: Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.

134 / 182

Q134:

.Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào: TK 627

135 / 182

Q135:

.Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là: .250 triệu

136 / 182

Q136:

.Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi: Nợ TK 627/ Có TK 242

137 / 182

Q137:

.Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm là .Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.

138 / 182

Q138:

.Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi: Nợ TK 155/ Có TK 157.

139 / 182

Q139:

.Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi: Nợ TK 627/ Có TK 214

140 / 182

Q140:

Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng: Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr

141 / 182

Q141:

.Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr, giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho người bán700tr. Lợi nhuận gộp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr, giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho người bán700tr. Lợi nhuận gộp là: 700tr

142 / 182

Q142:

Chứng từ kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng từ kế toán: Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh 

143 / 182

Q143:

Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ. 

144 / 182

Q144:

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập tối thiểu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập tối thiểu : 2 liên

145 / 182

Q145:

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập khi bán hàng với số tiền từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập khi bán hàng với số tiền từ: 200.000 đồng trở lên

146 / 182

Q146:

Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng: Các phương án trên đều đúng

147 / 182

Q147:

Chứng từ gốc nào sau đây chứng minh được ền của doanh nghiệp chi ra để mua hàng hoá, dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng từ gốc nào sau đây chứng minh được ền của doanh nghiệp chi ra để mua hàng hoá, dịch vụ: . Hoá đơn GTGT 

148 / 182

Q148:

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm: Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ,Chứng từ về bán hàng

149 / 182

Q149:

Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại: Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp

150 / 182

Q150:

Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài

151 / 182

Q151:

Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng sẽ lập chứng từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng sẽ lập chứng từ Hoá đơn GTGT 

152 / 182

Q152:

Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là: b và c đều đúng

153 / 182

Q153:

Chứng từ kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng từ kế toán: Tất cả các câu trên đều sai

154 / 182

Q154:

. Hoá đơn khống là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Hoá đơn khống là: Hoá đơn đã lập nhưng nội dung là không có thực

155 / 182

Q155:

. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là Nhận được Hoá đơn GTGT

156 / 182

Q156:

Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng: Tất cả các đáp án trên đều đúng

157 / 182

Q157:

Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng: a. Biên bản bàn giao TSCĐ b. Biên bản giao nhận TSCĐ c. Thẻ TSCĐ d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng Tất cả các đáp án trên đều đúng

158 / 182

Q158:

Yếu tố nào sau đay dẫn tới chứng từ không đảm bảo về hình thức khi kiểm tra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đay dẫn tới chứng từ không đảm bảo về hình thức khi kiểm tra:  Cả a, b và c

159 / 182

Q159:

Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra: Cả a, b và c

160 / 182

Q160:

. Trong hóa đơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Trong hóa đơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc: Cả a, b và c

161 / 182

Q161:

. Sổ kế toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Sổ kế toán là: Tất cả đều đúng

162 / 182

Q162:

Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán được phân thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán được phân thành: Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo đối tượng và sổ kết hợp

163 / 182

Q163:

Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán được chia thành các loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán được chia thành các loại: Sổ chi tiết, sổ tổng hợp

164 / 182

Q164:

Nếu dựa vào hình thức tổ chức sổ thì sổ kế toán được phân thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu dựa vào hình thức tổ chức sổ thì sổ kế toán được phân thành: Sổ tờ rời và sổ đóng thành quyển

165 / 182

Q165:

Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế toán: Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.

166 / 182

Q166:

Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào: a và c đúng

167 / 182

Q167:

Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào: Cả hai điều kiện trên

168 / 182

Q168:

Phát biểu nào sau đây sai về phương pháp ghi sổ kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây sai về phương pháp ghi sổ kế toán: Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải có chứngtừ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh.

169 / 182

Q169:

Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không được là Tất cả các phương án trên

170 / 182

Q170:

Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp: Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, phương pháp cải chính.

171 / 182

Q171:

Phương pháp cải chính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp cải chính là: Dùng để đính chính những sai sót bằng cách gạch một đườngthẳng xóa bỏ chỗ ghi sai và ghi lại cho đúng bằng mực thường ở phía trên

172 / 182

Q172:

Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo: Đáp án khác

173 / 182

Q173:

Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây: Phương pháp ghi bổ sung

174 / 182

Q174:

Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 đồng. Kế toán ghi sai: Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000 Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 đồng. Kế toán ghi sai: Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000 Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau Nợ TK 152 (10.000.000) Có TK 331 (10.000.000) Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000

175 / 182

Q175:

Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký chung thuộc loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký chung thuộc loại: Sổ ghi theo trình tự thời gian.

176 / 182

Q176:

Nếu phân loại theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ thì sổ cái thuộc loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu phân loại theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ thì sổ cái thuộc loại: Sổ kế toán tổng hợp.

177 / 182

Q177:

Sổ nhật ký chung nếu phân loại theo kiểu bố trí mẫu sổ thì thuộc loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sổ nhật ký chung nếu phân loại theo kiểu bố trí mẫu sổ thì thuộc loại: Sổ kiểu một bên.

178 / 182

Q178:

Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy định cụ thể về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy định cụ thể về: Tất cả đều đúng.

179 / 182

Q179:

Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là: Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được ghivào sổ Nhật ký theo trình tự thời gian.

180 / 182

Q180:

Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ: Chứng từ ghi sổ. 

181 / 182

Q181:

Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ tổng hợp duy nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ tổng hợp duy nhất: Hình thức Nhật ký - sổ cái

182 / 182

Q182:

Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân đối TK (BCĐSPS) để kiểm tra việc ghi chép tổng hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân đối TK (BCĐSPS) để kiểm tra việc ghi chép tổng hợp là Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chứng từ ghi sổ

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 182
Giải thích

Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán là Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng

Câu hỏi 2 / 182
Giải thích

Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin thường bao gồm: Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép

Câu hỏi 3 / 182
Giải thích

Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động

Câu hỏi 4 / 182
Giải thích

Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán: Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo

Câu hỏi 5 / 182
Giải thích

Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản là Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu

Câu hỏi 6 / 182
Giải thích

Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: thông tin và giám đốc

Câu hỏi 7 / 182
Giải thích

Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả là Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ

Câu hỏi 8 / 182
Giải thích

Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 9 / 182
Giải thích

Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai

Câu hỏi 10 / 182
Giải thích

Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí là Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp

Giải thích

Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu đồng thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là 200 triệu đồng

Giải thích

Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu là Tăng lên 200 triệu

Câu hỏi 13 / 182
Giải thích

Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng về Luật kế toán là Luật kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để thực hiện công tác kế toán tài chính tại các đơn vị

Câu hỏi 14 / 182
Giải thích

Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán là Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán

Câu hỏi 15 / 182
Giải thích

Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về chế độ kế toán là Chế độ kế toán quy định và hướng dẫn các vấn đề cụ thể về nghiệp vụ kế toán, phương pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.

Câu hỏi 16 / 182
Giải thích

Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số ền chi dùng cá nhân của chủ doanh nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là: Khái niệm tổ chức kinh doanh.

Câu hỏi 17 / 182
Giải thích

Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là: Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.

Câu hỏi 18 / 182
Giải thích

Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là Nguyên tắc giá gốc

Giải thích

Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê văn phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Nguyên tắc phù hợp

Giải thích

Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Nguyên tắc trọng yếu

Câu hỏi 21 / 182
Giải thích

Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Nguyên tắc cơ sở dồn tích

Giải thích

Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là Nguyên tắc nhất quán

Câu hỏi 23 / 182
Giải thích

Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang đầu năm sau sẽ ngừng hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Nguyên tắc hoạt động liên tục

Câu hỏi 25 / 182
Giải thích

Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở: Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần

Câu hỏi 26 / 182
Giải thích

Nguyên tắc thận trọng yêu cầu: Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.

Câu hỏi 27 / 182
Giải thích

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu đầy đủ được quy định trong VAS số 01 – Chuẩn mực chung: Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán phải được ghi chép và báo cáo đầy đủ, không bỏ sót.

Câu hỏi 28 / 182
Giải thích

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về môi trường kế toán là Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi trường xã hội và môi trường pháp lý.

Giải thích

Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là 5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là 3 tỷ đồng

Giải thích

Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng thanh toán toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: Cơ sở dồn tích

Câu hỏi 32 / 182
Giải thích

Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là Tất cả đều đúng

Câu hỏi 33 / 182
Giải thích

Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính là Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết

Câu hỏi 34 / 182
Giải thích

Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng là Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp

Câu hỏi 35 / 182
Giải thích

Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ: Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái

Câu hỏi 36 / 182
Giải thích

Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình: Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định

Câu hỏi 37 / 182
Giải thích

Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán là Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

Câu hỏi 38 / 182
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản là Tất cả các câu đều đúng

Câu hỏi 39 / 182
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản là Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình

Câu hỏi 40 / 182
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng là Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân

Câu hỏi 41 / 182
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm là Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân

Câu hỏi 42 / 182
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán: Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền

Câu hỏi 43 / 182
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán là Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm

Câu hỏi 45 / 182
Giải thích

Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình: Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

Câu hỏi 46 / 182
Giải thích

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh là Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

Câu hỏi 47 / 182
Giải thích

Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu

Câu hỏi 49 / 182
Giải thích

. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức: Doanh thu tài chính – chi phí tài chính

Câu hỏi 50 / 182
Giải thích

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm: (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )

Câu hỏi 51 / 182
Giải thích

Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh là Thu nhập khác – chi phí khác

Câu hỏi 52 / 182
Giải thích

Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh là Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác

Câu hỏi 53 / 182
Giải thích

Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu hỏi 54 / 182
Giải thích

Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Câu hỏi 55 / 182
Giải thích

Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính trong một thời kỳ

Câu hỏi 56 / 182
Giải thích

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ

Câu hỏi 57 / 182
Giải thích

Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ là Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh

Câu hỏi 58 / 182
Giải thích

Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính

Câu hỏi 59 / 182
Giải thích

Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ là Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư

Câu hỏi 60 / 182
Giải thích

Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ là Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính

Câu hỏi 61 / 182
Giải thích

Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để: Bao gồm các nội dung trên.

Câu hỏi 62 / 182
Giải thích

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có

Câu hỏi 63 / 182
Giải thích

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Câu hỏi 64 / 182
Giải thích

Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Câu hỏi 67 / 182
Giải thích

Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản: a, b, c đều đúng

Câu hỏi 71 / 182
Giải thích

Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu: Cả a và c.

Câu hỏi 72 / 182
Giải thích

Thuế GTGT phải nộp thuộc: Cả a và c.

Câu hỏi 73 / 182
Giải thích

 Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do Do tính chất của ghi sổ kép

Câu hỏi 74 / 182
Giải thích

Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc Tài khoản tập hợp - phân phối 

Câu hỏi 75 / 182
Giải thích

Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng” là Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng

Câu hỏi 76 / 182
Giải thích

Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán là Phản ánh khoản ứng trước cho người bán

Câu hỏi 77 / 182
Giải thích

Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương

Câu hỏi 78 / 182
Giải thích

Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: Bên Tài sản ghi Dương 

Câu hỏi 82 / 182
Giải thích

Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản là Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ

Câu hỏi 83 / 182
Giải thích

Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

Câu hỏi 85 / 182
Giải thích

. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là: Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.

Câu hỏi 86 / 182
Giải thích

Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.

Câu hỏi 87 / 182
Giải thích

Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm : Tài sản, nguồn vốn, trung gian.

Câu hỏi 88 / 182
Giải thích

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian: Doanh thu chưa thực hiện

Giải thích

.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: Giá mua chưa thuế GTGT 

Câu hỏi 92 / 182
Giải thích

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 94 / 182
Giải thích

.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là: Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng

Giải thích

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50 máy tính để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại được hưởng 2%. Giá thực tế của lô máy tính này là: 245.000.000 đồng

Giải thích

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là Các câu trên đều sai

Giải thích

Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là Các câu trên đều sai

Giải thích

.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu, số lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là 9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là 251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.

Giải thích

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua 5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán 500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là: 150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m

Câu hỏi 101 / 182
Giải thích

.Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất là .Nhập trước, xuất trước 

Câu hỏi 102 / 182
Giải thích

.Trong giai đoạn lạm phát, giá cả hàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng, phương pháp nào cho ra kết quảlợi nhuận cao nhất: Nhập trước, xuất trước

Câu hỏi 103 / 182
Giải thích

.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi là Tăng giá trị tài sản mua vào

Giải thích

.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000đ. Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực tế nhập kho vật liệu là: 127.100.000 đồng

Giải thích

.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ là 152.580.000 đồng

Giải thích

Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu: +Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất trước lần lượt là: 85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng 

Giải thích

.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu: +Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg +Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.+Xuất lần 1: 4.000kg. +Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg. +Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) +Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1 +Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2 là 86.250.000 đồng và44.050.000 đồng

Giải thích

.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A: +Tồn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg. +Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ +Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg, +Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là: Chọn câu a và câu b

Giải thích

.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực ếp, nhập kho 3.000 kg vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển được phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: .133.320.000 đồng và 157.080.000 đồng

 
Giải thích

.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên giá được ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: 450.000.000

Giải thích

Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000. +Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. +Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước là 260.000.000.

Giải thích

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000. +Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. +Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: 270.000.000

Giải thích

.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực ếp, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) +Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000. +Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000. +Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: 186.900.000

Giải thích

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: +Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000 +Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ +Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước là 118.600.000

Giải thích

.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tình hình vật liệu: +Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg. +Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ. +Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgiảm giá 100đ/kg. +Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển 1.500.000đ. +Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là: 155.600.000đ và 228.800.000đ

Giải thích

Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu: +Tồn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg. +Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000đ +Xuất lần 1: 3.500 kg +Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, được hưởng chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000đ +Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là: 828.300.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước

Câu hỏi 117 / 182
Giải thích

.Nguyên vật liệu có đặc điểm là .Đối tượng lao động. 

Câu hỏi 119 / 182
Giải thích

.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp  thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản là .Cả a và c.

Câu hỏi 125 / 182
Giải thích

.Chi phí sản xuất là: Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp

Câu hỏi 126 / 182
Giải thích

Giá thành sản phẩm là: Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định

Câu hỏi 127 / 182
Giải thích

.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.

Câu hỏi 128 / 182
Giải thích

.Chi phí nhân công trực tiếp là: Cả a và c.

Câu hỏi 129 / 182
Giải thích

.Chi phí sản xuất chung là: Cả b và c

Giải thích

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là: .39.900.000đ

Câu hỏi 131 / 182
Giải thích

.Doanh thu bán hàng là .Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.

Câu hỏi 132 / 182
Giải thích

Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là: Giá bán chưa thuế GTGT

Câu hỏi 133 / 182
Giải thích

Giá vốn hàng bán là: Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.

Giải thích

.Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là: .250 triệu

Câu hỏi 137 / 182
Giải thích

.Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm là .Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.

Giải thích

Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng: Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr

Giải thích

.Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr, giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho người bán700tr. Lợi nhuận gộp là: 700tr

Câu hỏi 142 / 182
Giải thích

Chứng từ kế toán: Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh 

Câu hỏi 143 / 182
Giải thích

Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ. 

Câu hỏi 148 / 182
Giải thích

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm: Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ,Chứng từ về bán hàng

Câu hỏi 149 / 182
Giải thích

Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại: Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp

Câu hỏi 150 / 182
Giải thích

Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài

Câu hỏi 153 / 182
Giải thích

Chứng từ kế toán: Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 154 / 182
Giải thích

. Hoá đơn khống là: Hoá đơn đã lập nhưng nội dung là không có thực

Câu hỏi 155 / 182
Giải thích

. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là Nhận được Hoá đơn GTGT

Câu hỏi 156 / 182
Giải thích

Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng: Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 159 / 182
Giải thích

Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra: Cả a, b và c

Câu hỏi 161 / 182
Giải thích

. Sổ kế toán là: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 162 / 182
Giải thích

Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán được phân thành: Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo đối tượng và sổ kết hợp

Câu hỏi 163 / 182
Giải thích

Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán được chia thành các loại: Sổ chi tiết, sổ tổng hợp

Câu hỏi 165 / 182
Giải thích

Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế toán: Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.

Câu hỏi 166 / 182
Giải thích

Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào: a và c đúng

Câu hỏi 168 / 182
Giải thích

Phát biểu nào sau đây sai về phương pháp ghi sổ kế toán: Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải có chứngtừ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh.

Câu hỏi 169 / 182
Giải thích

Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không được là Tất cả các phương án trên

Câu hỏi 170 / 182
Giải thích

Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp: Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, phương pháp cải chính.

Câu hỏi 171 / 182
Giải thích

Phương pháp cải chính là: Dùng để đính chính những sai sót bằng cách gạch một đườngthẳng xóa bỏ chỗ ghi sai và ghi lại cho đúng bằng mực thường ở phía trên

Câu hỏi 172 / 182
Giải thích

Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo: Đáp án khác

Giải thích

Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây: Phương pháp ghi bổ sung

Câu hỏi 174 / 182
Giải thích

Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 đồng. Kế toán ghi sai: Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000 Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau Nợ TK 152 (10.000.000) Có TK 331 (10.000.000) Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000

Câu hỏi 179 / 182
Giải thích

Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là: Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được ghivào sổ Nhật ký theo trình tự thời gian.

Câu hỏi 182 / 182
Giải thích

Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân đối TK (BCĐSPS) để kiểm tra việc ghi chép tổng hợp là Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chứng từ ghi sổ