Quiz: TOP209 CÂU HỎI Trắc nghiệm chương trình dịch - Công nghệ thông tin | Trường đại học Điện Lực

1 / 209

Q1:

Chương trình dịch không có khả năng nào trong các
khả năng sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình dịch không có khả năng nào trong các
khả năng : Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa và tự động biểu diễn dữ
liệu đầu vào

2 / 209

Q2:

Phát biểu nào dưới đây đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào dưới đây đúng : Chương trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác
định bởi ngôn ngữ lập trình cụ thể

3 / 209

Q3:

Chương trình dịch là chương trình có chức năng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình dịch là chương trình có chức năng : Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy

4 / 209

Q4:

Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa

5 / 209

Q5:

Ngôn ngữ máy tính thường được dịch thành mã giả
bằng ngôn ngữ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ máy tính thường được dịch thành mã giả
bằng ngôn ngữ : Assembly (Hợp ngữ)

6 / 209

Q6:

Đầu ra của bộ phân tích từ vựng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đầu ra của bộ phân tích từ vựng là Tập các từ tố (tokens)

7 / 209

Q7:

Các ôtômát hữu hạn trạng thái (Finite State Automata – FSA)
được sử dụng để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ôtômát hữu hạn trạng thái (Finite State Automata – FSA)
được sử dụng để :Phân tích từ vựng

8 / 209

Q8:

Khái niệm nào của văn phạm được sử dụng trong
chương trình dịch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm nào của văn phạm được sử dụng trong
chương trình dịch : Phân tích cú pháp

9 / 209

Q9:

Trị từ vựng (lexeme) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trị từ vựng (lexeme) là : Bao gồm cả ba (các định danh, các hằng số, và các từ khóa)

10 / 209

Q10:

Chương trình đối tượng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình đối tượng là: Chương trình ngôn ngữ máy được tạo ra, bắt nguồn từ
ngôn ngữ bậc cao

11 / 209

Q11:

Những giai đoạn nào được xử lý trong một chương
trình dịch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những giai đoạn nào được xử lý trong một chương
trình dịch : Phân tích từ vựng, phân tích cú pháp, và sinh mã

12 / 209

Q12:

Luật mô tả cho từ tố const trong ngôn ngữ lập trình bậc cao
(pascal, C,…) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luật mô tả cho từ tố const trong ngôn ngữ lập trình bậc cao
(pascal, C,…) là: Từ khoá

13 / 209

Q13:

Luật nào sau đây mô tả từ tố Quan hệ trong ngôn ngữ C

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luật nào sau đây mô tả từ tố Quan hệ trong ngôn ngữ C : Dấu > hoặc < hoặc <= hoặc >= hoặc !=hoặc = =

14 / 209

Q14:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “var a: integer”. A là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ Pascal): “var a: integer”. A là: Từ tố

15 / 209

Q15:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): “int a” thì “int” là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): “int a” thì “int” là:Từ tố từ khóa

16 / 209

Q16:

Trình biên dịch là một chương trình làm nhiệm vụ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình biên dịch là một chương trình làm nhiệm vụ : Đọc một chương trình được viết bằng một ngôn ngữ - ngôn ngữ nguồn
(source language) – rồi dịch nó thành một chương trình tương đương ở một
ngôn ngữ khác – ngôn ngữ đích (target ungbly).

17 / 209

Q17:

Các giai đoạn của biên dịch gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giai đoạn của biên dịch gồm : Phân tích từ vựng; Phân tích cú pháp; Phân tích ngữ nghĩa; Sinh mã
trung gian; Tối ưu mã; Sinh mã đích

18 / 209

Q18:

Trong một trình biên dịch thì Phân tích từ vựng là giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một trình biên dịch thì Phân tích từ vựng là giai đoạn : Thứ nhất

19 / 209

Q19:

Trong một trình biên dịch thì kết quả của giai đoạn Phân tích từ vựng
làm đầu vào cho giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một trình biên dịch thì kết quả của giai đoạn Phân tích từ vựng
làm đầu vào cho giai đoạn : Phân tích cú pháp

20 / 209

Q20:

Các giai đoạn cần thực hiện của trình biên dịch có thể được
nhóm thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giai đoạn cần thực hiện của trình biên dịch có thể được
nhóm thành : Kỳ đầu (Front end) và kỳ sau (Back end).

21 / 209

Q21:

Trong một trình biên dịch thì giai đoạn “Sinh mã đích”là giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một trình biên dịch thì giai đoạn “Sinh mã đích” là giai đoạn : Cuối cùng

22 / 209

Q22:

Trong một trình biên dịch, giai đọan phân tích từ vựng sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một trình biên dịch, giai đọan phân tích từ vựng sẽ : Đọc chương trình nguồn từ trái sang phải (quét nguyên liệu – scanning) để tách ra thành các thẻ từ (token).

23 / 209

Q23:

Trong một trình biên dịch, giai đoạn phân tích ngữ nghĩa sẽ thực hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một trình biên dịch, giai đoạn phân tích ngữ nghĩa sẽ thực hiện : Việc kiểm tra xem chương trình nguồn có chứa lỗi về ngữ nghĩa hay
không và tập hợp thông tin về kiểu cho giai đoạn sinh mã về sau.

24 / 209

Q24:

Trong một trình biên dịch, giai đoạn phân tích cú pháp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một trình biên dịch, giai đoạn phân tích cú pháp: Thực hiện công việc nhóm các thẻ từ của chương trình nguồn thành các
ngữ đoạn văn phạm (grammatical phrase), mà sau đó sẽ được trình biên
dịch tổng hợp ra thành phẩm.

25 / 209

Q25:

Trong một trình biên dịch, bảng ký hiệu (symbol table) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một trình biên dịch, bảng ký hiệu (symbol table) là : Một cấu trúc dữ liệu mà mỗi phần tử là một mẩu tin ung để lưu trữ một
định danh, bao gồm các trường lưu giữ ký hiệu và các thuộc tính của nó.

26 / 209

Q26:

Luật nào sau đây mô tả Xâu trong ngôn ngữ C?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luật nào sau đây mô tả Xâu trong ngôn ngữ C : Bắt đầu bằng dấu “ theo sau là không hoặc nhiều kí hiệu, theo sau là dấu ”

27 / 209

Q27:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): “a = 1”. 1 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): “a = 1”. 1 làTừ tố số nguyên

28 / 209

Q28:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây đúng : Phân tích ngữ nghĩa sẽ thực hiện việc kiểm tra xem chương trình nguồn
có chứa lỗi về ngữ nghĩa hay không và tập hợp thông tin về kiểu cho giai
đoạn sinh mã về sau.

29 / 209

Q29:

Khi thực hiện phân tích ngữ nghĩa cho câu lệnh position = initial + rate *
10.5 thì trong chương trình nguồn của nó

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện phân tích ngữ nghĩa cho câu lệnh position = initial + rate *
10.5 thì trong chương trình nguồn của nó : position, initial, rate phải khai báo là các biến số thực

30 / 209

Q30:

Biết rằng các biến position, initial, rate được khai báo kiểu số thực thì
khi thực hiện phân tích ngữ nghĩa cho câu lệnh position = initial + rate * 10, số
10 sẽ được ép thành kiểu số thực thành dạng như nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

10.0

31 / 209

Q31:

Các giai đoạn của một trình biên dịch (chương trình dịch) có thể được
nhóm thành các nhóm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giai đoạn của một trình biên dịch (chương trình dịch) có thể được
nhóm thành các nhóm : Kỳ đầu (Front end), kỳ sau (Back end)

32 / 209

Q32:

Cây phân tích cú pháp (parse tree) được xây dựng dựa trên ý tưởng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cây phân tích cú pháp (parse tree) được xây dựng dựa trên ý tưởng : Ngôn ngữ được đặc tả bởi các luật sinh. Phân tích cú pháp dựa vào luật
sinh để xây dựng cây phân tích cú pháp.

33 / 209

Q33:

Giả sử ngôn ngữ đặc tả bởi các luật sinh sau: Stmt -> id := expr; expr ->
expr + expr | expr * expr | id | number; Với câu nhập vào là position := initial +
rate * 60 thì sẽ có một cây phân tích cú pháp được xây dựng. Khi duyệt cây phâp
tích cú pháp này chúng ta sẽ có kết quả các từ tố (tokens) theo thứ tự là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử ngôn ngữ đặc tả bởi các luật sinh sau: Stmt -> id := expr; expr ->
expr + expr | expr * expr | id | number; Với câu nhập vào là position := initial +
rate * 60 thì sẽ có một cây phân tích cú pháp được xây dựng. Khi duyệt cây phâp
tích cú pháp này chúng ta sẽ có kết quả các từ tố (tokens) theo thứ tự là : position, :=, initial, +, rate, *, 60

34 / 209

Q34:

Nếu ký hiệu chưa kết thúc A có luật sinh A → XYZ thì cây phân tích cú
pháp có thể có một nút trong có nhãn A và có 3 nút con có nhãn tương ứng từ trái
qua phải là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ký hiệu chưa kết thúc A có luật sinh A → XYZ thì cây phân tích cú
pháp có thể có một nút trong có nhãn A và có 3 nút con có nhãn tương ứng từ trái
qua phải  : X, Y, Z

35 / 209

Q35:

Dịch biểu thức trung tố (9 – 5) + 2 thành dạng biểu thức hậu tố
của nó là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch biểu thức trung tố (9 – 5) + 2 thành dạng biểu thức hậu tố
của nó là 9 5 – 2 +

36 / 209

Q36:

Dịch biểu thức trung tố 9 – (5 + 2) thành dạng biểu thức hậu tố
của nó là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch biểu thức trung tố 9 – (5 + 2) thành dạng biểu thức hậu tố
của nó là:  – 9 5 2 +

37 / 209

Q37:

Quá trình dịch được cài đặt bằng cách đánh giá các luật ngữ nghĩa cho
các thuộc tính trong cây phân tích cú pháp theo một thứ tự xác định trước. Ta
ung phép duyệt cây theo chiều sâu để đánh giá quy tắc ngữ nghĩa. Thì thứ tự
duyệt cây sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình dịch được cài đặt bằng cách đánh giá các luật ngữ nghĩa cho
các thuộc tính trong cây phân tích cú pháp theo một thứ tự xác định trước. Ta
ung phép duyệt cây theo chiều sâu để đánh giá quy tắc ngữ nghĩa. Thì thứ tự
duyệt cây sẽ là: Bắt đầu từ nút gốc, thăm lần lượt (đệ qui) các con của mỗi nút theo thứ tự
từ trái sang phải. 

38 / 209

Q38:

Văn phạm với các luật sinh A->aA; A → XYZ có bao nhiêu ký hiệu
chưa kết thúc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm với các luật sinh A->aA; A → XYZ có bao nhiêu ký hiệu
chưa kết thúc : 4

39 / 209

Q39:

Văn phạm với các luật sinh A->aA; A → XYZ; A->b có bao nhiêu ký
hiệu kết thúc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm với các luật sinh A->aA; A → XYZ; A->b có bao nhiêu ký
hiệu kết thúc: 2

40 / 209

Q40:

Bộ phân tích từ vựng đưa ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phân tích từ vựng đưa ra :Các từ tố

41 / 209

Q41:

Trong kiến trúc kỳ trước, kỳ sau. Kỳ sau gồm các
giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kiến trúc kỳ trước, kỳ sau. Kỳ sau gồm các
giai đoạn: Tối ưu mã trung gian, sinh mã đích

42 / 209

Q42:

Xây dựng bộ phân tích từ vựng trước hết 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xây dựng bộ phân tích từ vựng trước hết :Phải xác định trong ngôn ngữ lập trình có các từ tố
nào.

43 / 209

Q43:

Trong biểu đồ chuyển chỉ được phép có trạng
thái kết thúc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong biểu đồ chuyển chỉ được phép có trạng
thái kết thúc:
Sai

44 / 209

Q44:

Thuật toán phân tích top – down quay lui đưa ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật toán phân tích top – down quay lui đưa ra : Một phân tích trái đối với xâu vào nếu tồn tại hoặc đưa
ra thông báo sai.

45 / 209

Q45:

Khi chuyển hình trạng nếu thay i:=i-1tức là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chuyển hình trạng nếu thay i:=i-1tức là : Dịch biến trỏ trên xâu vào sang trái một ký hiệu

46 / 209

Q46:

Văn phạm đệ qui trái là văn phạm tồn tại một dẫn
xuất có dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm đệ qui trái là văn phạm tồn tại một dẫn
xuất có dạng : A->+Ay (y là một xâu)

47 / 209

Q47:

Chương trình nguồn không thể chứa lỗi nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình nguồn không thể chứa lỗi nào : Lỗi nhập dữ liệu.

48 / 209

Q48:

Văn phạm với các luật sinh: E → EAE; E-> (E); E-> - E; E-> id; A→+
Có thể sinh ra chuỗi nhập nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm với các luật sinh: E → EAE; E-> (E); E-> - E; E-> id; A→+
Có thể sinh ra chuỗi nhập: +(id + id)

49 / 209

Q49:

Văn phạm với các luật sinh: E → EAE; E-> (E); E-> +E; E-> id; A->-
Có thể sinh ra chuỗi nhập nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm với các luật sinh: E → EAE; E-> (E); E-> +E; E-> id; A->-
Có thể sinh ra chuỗi nhập : +(id + id)

50 / 209

Q50:

Một văn phạm tạo ra nhiều hơn một cây phân tích cú pháp cho
cùng một chuỗi nhập thì được gọi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một văn phạm tạo ra nhiều hơn một cây phân tích cú pháp cho
cùng một chuỗi nhập thì được gọi : Văn phạm mơ hồ

51 / 209

Q51:

Phương pháp Xây dựng một bảng phân tích cú pháp LR gồm những
phương pháp nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp Xây dựng một bảng phân tích cú pháp LR gồm những
phương pháp : Ba phương pháp: Simple LR, Lookahead-LR, Canonical LR

52 / 209

Q52:

Khi sử dụng phương pháp SLR để xây dựng một bảng phân tích cú pháp
LR thì đây là phương pháp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sử dụng phương pháp SLR để xây dựng một bảng phân tích cú pháp
LR thì đây là phương pháp : Dễ cài đặt nhất

53 / 209

Q53:

Cho một văn phạm G, Mục LR(0) văn phạm là một luật
sinh của G

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho một văn phạm G, Mục LR(0) văn phạm là một luật
sinh của G : Với một dấu chấm mục tại vị trí nào đó trong vế phải.

54 / 209

Q54:

Giả sử G là một văn phạm với ký hiệu bắt đầu S, ta thêm một ký hiệu bắt
đầu mới S' và luật sinh dạng nào dưới đây để được văn phạm mới G' gọi là văn
phạm tăng cường.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

S’->S

55 / 209

Q55:

Giả sử I là một tập các mục của văn phạm G thì bao đóng
closure(I) là tập các mục được xây dựng từ I theo qui tắc sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử I là một tập các mục của văn phạm G thì bao đóng
closure(I) là tập các mục được xây dựng từ I theo qui tắc sau: Đầu tiên là tất cả các mục của I được thêm cho closure(I). Sau đó nếu A
→ x.By thuộc closure(I) và B → z là một luật sinh thì thêm B → . z vào
closure(I) nếu nó chưa có trong đó. Lặp lại bước này cho đến khi không
thể thêm vào closure(I) được nữa.

56 / 209

Q56:

Goto(I, X), trong đó I là một tập các mục và X là một ký hiệu
văn phạm là bao đóng của tập hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Goto(I, X), trong đó I là một tập các mục và X là một ký hiệu
văn phạm là bao đóng của tập hợp : Các mục A → xX.y sao cho A → x.Xy thuộc I

57 / 209

Q57:

Phát biểu nào dưới đây sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào dưới đây sai : Một dạng tổng quát của kỹ thuật phân tích từ trên xuống, gọi là phân tích
cú pháp đệ quy tiến

58 / 209

Q58:

Phân tích cú pháp dự đoán không đệ qui cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích cú pháp dự đoán không đệ qui cần:Duy trì một Stack và không cần ngầm định qua các lời gọi đệ quy.

59 / 209

Q59:

Ðịnh nghĩa FIRST(x):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðịnh nghĩa FIRST(x): Giả sử x là một chuỗi các ký hiệu văn phạm, FIRST(x) là tập hợp các ký
hiệu kết thúc mà nó bắt đầu một chuỗi dẫn xuất từ x

60 / 209

Q60:

Ðịnh nghĩa FOLLOW(A): (với A là một ký hiệu chưa kết thúc) là tập
hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðịnh nghĩa FOLLOW(A): (với A là một ký hiệu chưa kết thúc) là tập
hợp : Các ký hiệu kết thúc a mà nó xuất hiện ngay sau A (bên phía phải của A)
trong một dạng câu nào đó.

61 / 209

Q61:

Phương pháp phân tích cú pháp “Shift reduce” là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp phân tích cú pháp “Shift reduce” là : Phân tích từ dưới lên

62 / 209

Q62:

Thuật toán bottom-up phân tích thành công khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật toán bottom-up phân tích thành công khi : Xây dựng được cây suy dẫn với nút gốc là ký hiệu bắt đầu của văn phạm

63 / 209

Q63:

Thuật toán bottom-up được xây dựng dựa trên ý tưởng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật toán bottom-up được xây dựng dựa trên ý tưởng : Thử sai và quay lui về ký hiệu kết thúc của văn phạm

64 / 209

Q64:

Cho trước văn phạm G thì mục đính tính FOLLOW và First của các ký
hiệu văn phạm G là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho trước văn phạm G thì mục đính tính FOLLOW và First của các ký
hiệu văn phạm G là : Để xây dựng bảng phân tích M

65 / 209

Q65:

Phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào đúng : Bộ phân tích cú pháp gạt-thu gọn (Shift – Reduce) cố gắng xây dựng một
cây phân tích cú pháp cho chuỗi nhập bắt đầu từ nút lá và đi lên hướng về
nút gốc. Tại mỗi bước thu gọn, một chuỗi con cụ thể đối sánh được với vế
phải của một luật sinh nào đó thì chuỗi con này sẽ được thay thế bởi ký hiệu
vế trái của luật sinh đó. Và nếu chuỗi con được chọn đúng tại mỗi bước, một
dẫn xuất phải đảo ngược sẽ được xây dựng.

66 / 209

Q66:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): “a= 1”. Phát biểu nào
sau đây SAI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): “a= 1”. Phát biểu nào
sau đây SAI : “1” là mẫu mô mả của từ tố số nguyên

67 / 209

Q67:

Quá trình phân tích từ vựng cho câu lệnh gán: position = initial + rate*60
sẽ tách thành bao nhiêu từ tố?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình phân tích từ vựng cho câu lệnh gán: position = initial + rate*60
sẽ tách thành 7 từ tố

68 / 209

Q68:

Quá trình phân tích từ vựng cho câu lệnh gán: position = initial + rate*60
sẽ tách thành mấy loại từ tố?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

5

69 / 209

Q69:

Quá trình phân tích từ vựng cho câu lệnh gán: position = initial + rate*60
sẽ tách thành bao nhiêu Từ tố số nguyên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1

70 / 209

Q70:

Cho trước câu lệnh gán: position = initial + rate*60, trong phân tích từ
vựng thì nhận định nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“position” và “initial” cùng là từ tố định danh

71 / 209

Q71:

Cho trước câu lệnh gán: x = y + z, trong quá trình phân tích từ vựng thì
phát biểu nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“x”, “y”, và “z” là các từ tố định danh

72 / 209

Q72:

Quá trình phân tích từ vựng cho câu lệnh gán: x = y - a*2+b+c*8 sẽ
tách thành bao nhiêu Từ tố số nguyên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình phân tích từ vựng cho câu lệnh gán: x = y - a*2+b+c*8 sẽ
tách thành bao nhiêu Từ tố số nguyên: 2

73 / 209

Q73:

Quá trình phân tích từ vựng cho câu lệnh gán: x = 1.5*y +3.2 sẽ tách
thành bao nhiêu Từ tố số thực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình phân tích từ vựng cho câu lệnh gán: x = 1.5*y +3.2 sẽ tách
thành bao nhiêu Từ tố số thực : 2

74 / 209

Q74:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình phân tích từ vựng các khoảng trắng (blank) sẽ bị bỏ
qua.

75 / 209

Q75:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): printf(“Hello World!”) có
những từ tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ tố từ khóa, dấu mở ngoặc, từ tố xâu, dấu đóng ngoặc

76 / 209

Q76:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): printf(“ max cua hai so %d”,
max) có những từ tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ tố từ khóa, từ tố định danh, dấu mở ngoặc, từ tố xâu, dấu
đóng ngoặc, dấu phẩy

77 / 209

Q77:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): printf(“ max cua hai so %d”,
max) có bao nhiêu từ tố từ khóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1

78 / 209

Q78:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): printf(“ max cua hai so %d”,
max) có bao nhiêu từ tố xâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1

79 / 209

Q79:

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): printf(“Hello World!”) có
bao nhiêu từ tố xâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): printf(“Hello World!”) có
bao nhiêu từ tố xâu : 1

80 / 209

Q80:

Có bao nhiêu chuỗi có độ dài nhỏ hơn 4 chứa ngôn ngữ được miêu tả bởi
biểu thức chính quy (How many strings of length less than 4 contains the language
described by the regular expression) (x+y)*y(a+ab)*?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

11

81 / 209

Q81:

Biểu thức chính quy nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả ba biểu thức đã cho đều đúng

82 / 209

Q82:

Một ngôn ngữ là chính quy nếu và chỉ nếu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một ngôn ngữ là chính quy nếu và chỉ nếu : Được chấp nhận bởi DFA

83 / 209

Q83:

Biểu thức nào không phải là biểu thức chính quy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu thức nào không phải là biểu thức chính quy : [(0+1)-(0b+a1)*(a+b)]*

84 / 209

Q84:

Biểu thức chính quy là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu thức chính quy là : Ngôn ngữ thuộc lớp 0

85 / 209

Q85:

Văn phạm gồm các luật sinh: S->AA A->aa A->bb mô tả
ngôn ngữ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

L = {aaaa,aabb,bbaa,bbbb}

86 / 209

Q86:

Biểu thức chính quy (x/y)(x/y) ký hiệu bởi tập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{xx,xy,yx,yy}

87 / 209

Q87:

Văn phạm gồm các luật sinh: S->aSbb,
S->abb là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm gồm các luật sinh: S->aSbb,
S->abb là Văn phạm lớp 2

88 / 209

Q88:

Biểu thức chính quy x/y ký hiệu bởi tập

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu thức chính quy x/y ký hiệu bởi tập : {x,y}

89 / 209

Q89:

Biểu thức chính quy nào có thể không tồn tại ký
hiệu 0 hoặc 1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(00+0111+10)*

90 / 209

Q90:

Biểu thức chính quy nào ký hiệu ZERO hoặc nhiều
hơn x hoặc y

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

(x+y)*

91 / 209

Q91:

Tìm cặp biểu thức chính quy tương
đương nhau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các cặp đều tương đương

92 / 209

Q92:

Biểu thức chính quy a/b ký hiệu bởi tập:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu thức chính quy a/b ký hiệu bởi tập: {a,b}

93 / 209

Q93:

Mối quan hệ giữa ngôn ngữ được chấp nhận NFA và ngôn ngữ được
chấp nhận DFA

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mối quan hệ giữa ngôn ngữ được chấp nhận NFA và ngôn ngữ được
chấp nhận DFA : =

94 / 209

Q94:

Trong biểu thức chính quy, toán tử * có chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong biểu thức chính quy, toán tử * có chức năng: Lặp

95 / 209

Q95:

Cho trước ngôn ngữ L = {ab, aa, baa}, những chuỗi nào bên dưới thuộc
ngôn ngữ L*? 1) abaabaaab; 2) aaaabaaaa; 3) baaaaabaaaab; 4) baaaaabaa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1, 2 và 4

96 / 209

Q96:

Văn phạm gồm các luật sinh S ->abS; S->a được gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm gồm các luật sinh S ->abS; S->a được gọi là : Văn phạm tuyến tính phải

97 / 209

Q97:

Văn phạm gồm các luật sinh A->Bx; A->x là văn phạm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến tính trái

98 / 209

Q98:

Có hai lớp văn phạm tuyến tính là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến tính phải và trái

99 / 209

Q99:

Văn phạm gồm các luật sinh: S->bA; S->aB; A->a B->b; A->aS B
>bS; A->bAA B- >aBB sinh ra được chuỗi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

aabbab

100 / 209

Q100:

Văn phạm gồm các luật sinh: S->bA; S->aB; A->a B->b; A->aS B
>bS; A >bAA B- >aBB sinh ra được bao nhiêu cây dẫn xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm gồm các luật sinh: S->bA; S->aB; A->a B->b; A->aS B
>bS; A >bAA B- >aBB sinh ra được bao nhiêu cây dẫn xuất : 2

101 / 209

Q101:

Chuỗi nào không được sinh bởi văn phạm có luật sinh S
>SaSbS; S->epsilon

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

aaabbb

102 / 209

Q102:

Văn phạm nào sau đây KHÔNG nhập nhằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm nào sau đây KHÔNG nhập nhằng: S→ aS; S->bS; S->epsilon

103 / 209

Q103:

Văn phạm nào sau đây là văn phạm nhập nhằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn phạm nào sau đây là văn phạm nhập nhằng: S→aS; S->aSb; S->a

104 / 209

Q104:

Cho văn phạm G = {S ->aAAB; S->bC; A-> bB; A-> epsilon; B-> Aa;
B->A; B- >epsilon; C ->bA; C->B} Sau khi loại bỏ các sản xuất rỗng trong G, có
bao nhiêu luật sinh có vế trái là S

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

8

105 / 209

Q105:

Cho văn phạm gồm các luật sinh S -> aSbS; S->bSaS; S->a; S->epsilon.
Văn phạm đã cho nhập nhằng trên chuỗi nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm gồm các luật sinh S -> aSbS; S->bSaS; S->a; S->epsilon.
Văn phạm đã cho nhập nhằng trên chuỗi nào sau đây: Tất cả đều sai

106 / 209

Q106:

Luật sinh A -> XYZ có thể tạo thành mấy mục?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luật sinh A -> XYZ có thể tạo thành mấy mục : 4

107 / 209

Q107:

Luật sinh A -> BCDE có thể tạo thành mấy mục?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luật sinh A -> BCDE có thể tạo thành mấy mục : 5

108 / 209

Q108:

Luật sinh A -> BCDEF có thể tạo thành mấy mục?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luật sinh A -> BCDEF có thể tạo thành mấy mục : 6

109 / 209

Q109:

Cho văn phạm G, với S là ký hiệu bắt đầu, phân tích xâu vào theo
phương pháp phân tích bottom-up, trạng thái thành công là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm G, với S là ký hiệu bắt đầu, phân tích xâu vào theo
phương pháp phân tích bottom-up, trạng thái thành công là:
ngăn xếp: dollar S, Đầu vào: dollar

110 / 209

Q110:

Cho văn phạm G, với S là ký hiệu bắt đầu, phân tích xâu vào theo
phương pháp phân tích LL(1), trạng thái thành công là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm G, với S là ký hiệu bắt đầu, phân tích xâu vào theo
phương pháp phân tích LL(1), trạng thái thành công là:
ngăn xếp: dollar, Đầu vào: dollar

111 / 209

Q111:

Cho văn phạm G gồm các luật sinh: E->EE*; E->EE+; E->a; E->b.
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm G gồm các luật sinh: E->EE*; E->EE+; E->a; E->b.
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G : aab++a

112 / 209

Q112:

Cho văn phạm G gồm các luật sinh: E->EE*; E->EE+; E->a; E->b.
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm G gồm các luật sinh: E->EE*; E->EE+; E->a; E->b.
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G : không có xâu nào đúng

113 / 209

Q113:

Cho văn phạm G gồm các luật sinh: E->EE*; E->EE+; E->a; E->b.
Dãy dẫn xuất của chuỗi abb++a* trong G gồm bao nhiêu bước suy dẫn (bao
nhiêu lần áp dụng luật sinh)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

7

114 / 209

Q114:

Cho văn phạm G gồm các luật sinh: E->EE*; E->EE+; E->a; E->b.
Dạng câu thứ 5 (tính dạng câu đầu tiên là E) trong dãy dẫn xuất trái nhất của
chuỗi abb++a* trong G là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm G gồm các luật sinh: E->EE*; E->EE+; E->a; E->b.
Dạng câu thứ 5 (tính dạng câu đầu tiên là E) trong dãy dẫn xuất trái nhất của
chuỗi abb++a* trong G là: aEE++E*

115 / 209

Q115:

Cho văn phạm G = {S->aSb; S->bSa; S->SS; S->a; S->epsilon}
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm G = {S->aSb; S->bSa; S->SS; S->a; S->epsilon}
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G:
bbaaaa

116 / 209

Q116:

Cho văn phạm G = {S->aSb; S->bSa; S->SS; S->a; S->epsilon} Chuỗi
nào sau đây KHÔNG được sinh ra bởi G:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm G = {S->aSb; S->bSa; S->SS; S->a; S->epsilon} Chuỗi
nào sau đây KHÔNG được sinh ra bởi G:

117 / 209

Q117:

Cho văn phạm gồm 3 luật sinh: (1) S->aSbS; (2) S->aS; (3) S->c. Phân
tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Từ gốc của cây, áp dụng suy dẫn
(1) để triển khai, sau đó áp dụng suy dẫn (1) để triển khai bước sau thì cây suy
dẫn tại thời điểm này có bao nhiêu nút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

9

118 / 209

Q118:

Cho văn phạm gồm 3 luật sinh: (1) S->aSbS; (2) S->aS; (3) S->c. Phân
tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Cây suy dẫn tại thời điểm bắt
đầu có bao nhiêu nút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1

119 / 209

Q119:

Cho văn phạm gồm 3 luật sinh: (1) S->aSbS; (2) S->aS; (3) S->c. Phân
tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn lần lượt các sản xuất (1)
(1) (1) (2) (3) (1) (2) (3) để phân tích thì tại thời điểm này của quá trình phân tích
thì đầu đọc trên xâu vào đang trỏ tới kí tự thứ bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

6

120 / 209

Q120:

Cho văn phạm gồm các luật sinh: S –> T * P; T –> U ; T->T * U; P –> Q
+ P ; P->Q; Q –> id;
U –> id
Phát biểu nào bên dưới đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toán tử + là kết hợp phải, trong khi là kết hợp trái

121 / 209

Q121:

Một ngôn ngữ được sinh ra bởi một văn phạm gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một ngôn ngữ được sinh ra bởi một văn phạm gọi là:Ngôn ngữ phi ngữ cảnh

122 / 209

Q122:

Hai văn phạm được gọi là tương đương nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai văn phạm được gọi là tương đương nếu: Cùng sinh ra một ngôn ngữ

123 / 209

Q123:

Cho văn phạm với các luật sinh: S->AS, S->b, A->SA, A->a. Kí hiệu I0 là
tập mục đầu tiên của văn phạm, phép toán Goto(I0,S) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{S’->S, A->S.A, A->.a}

124 / 209

Q124:

Cho văn phạm với các luật sinh: S->aAb; S->c; A->mSn.
FOLLOW(S) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{n}

125 / 209

Q125:

Cho văn phạm với các luật sinh: S->AS, S->b, A->SA, A->a
Kí hiệu I0 là tập mục đầu tiên của văn phạm, phép toán Goto(I0,A) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{S->A.S, S->.b}

126 / 209

Q126:

Cho văn phạm với các luật sinh: S->aAb; S->c; A->hSg.
FIRST(A) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{h}

127 / 209

Q127:

Cho văn phạm với các luật sinh: S->aAb; S->c; A->hSg.
FIRST(S) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{a,c}

128 / 209

Q128:

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ;
B-> epsilon, First(A) =

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{a, epsilon }

129 / 209

Q129:

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, First(B) = ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{b, epsilon}

130 / 209

Q130:

Cho văn phạm gồm 3 luật sinh: (1) S->aSbS; (2) S->aS; (3) S->c. Phân
tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn lần lượt các sản xuất (1)
(2) (2) (3) (1) (2) (3) để phân tích thì tại thời điểm này cây suy dẫn có bao nhiêu
nút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

11

131 / 209

Q131:

Cho văn phạm gồm 3 luật sinh: (1) S->aSbS; (2) S->aS; (3) S->c. Phân
tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn lần lượt các sản xuất (1)
(2) (2) (3) (1) (2) (3) để phân tích thì tại thời điểm này của quá trình phân tích thì
đầu đọc trên xâu vào đang trỏ tới kí tự nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dollar

132 / 209

Q132:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. Phân tích xâu vào “0111” bằng thuật toán Topdown. Chọn lần
lượt các sản xuất (1) (2) (2) (3) (5) (4) (3) để phân tích thì tại thời điểm này cây
suy dẫn có bao nhiêu nút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

9

133 / 209

Q133:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. Phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Topdown. Chọn lần
lượt các sản xuất (1) (2) (2) (3) (5) (4) (3) để phân tích thì phải quay lui bao
nhiêu lần mới đạt trạng thái thành công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

2

134 / 209

Q134:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4) B
>1A; (5) B- >0. Phân tích xâu vào “0111” bằng thuật toán topdown. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (3) (4) (3) để phân tích thì phải quay lui bao nhiêu lần mới đạt
trạng thái thành công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0

135 / 209

Q135:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. Phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Quá
trình phân tích nào sau đây đạt trạng thái thành công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1)(3)(4)(2)(3)

136 / 209

Q136:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. Phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Topdown. Quá
trình phân tích nào sau đây đạt trạng thái thành công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1)(3)(4)(2)(3)

137 / 209

Q137:

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4)
A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. Phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom
up. Hành động của bộ phân tích lần lượt là: gạt (shift), thu gọn (reduce) theo (4),
gạt, thu gọn theo (2), gạt, thu gọn theo (4) thì trạng thái phân tích tại thời điểm
này là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngăn xếp: dollar AA; Xâu vào: 1 dollar

138 / 209

Q138:

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4) A
>1; (5) B- >A1; (6) B->0. Phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up.
Hành động của bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2),
gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (5) thì trạng thái phân tích tại thời điểm này
là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngăn xếp: dollar AB; Xâu vào: dollar

139 / 209

Q139:

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4) A
>1; (5) B- >A1; (6) B->0. Phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up.
Hành động của bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2),
gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (5), thu gọn (1) thì trạng thái phân tích tại
thời điểm này là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngăn xếp: dollar S; Xâu vào: dollar

140 / 209

Q140:

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4)
A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. Phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom
up. Hành động của bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn
theo (2) thì trạng thái phân tích tại thời điểm này là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngăn xếp: dollar A; Xâu vào: 11 dollar

141 / 209

Q141:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. First(A)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1}

142 / 209

Q142:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. First(B)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. First(B)= {0,1}

143 / 209

Q143:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. First(S)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1}

144 / 209

Q144:

Cho văn phạm gồm 5 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0. First(S)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1}

145 / 209

Q145:

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. First(S)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1,epsilon}

146 / 209

Q146:

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. First(A)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1,epsilon}

147 / 209

Q147:

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->0A; (3) A->1; (4)
B->1A; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. First(B)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1,epsilon}

148 / 209

Q148:

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->BA; (2) C->A0; (3) A->1; (4)
B->A1; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. FOLLOW(A)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1}

149 / 209

Q149:

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->BA; (2) C->A0; (3) A->1; (4)
B->A1; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. FOLLOW(B)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->BA; (2) C->A0; (3) A->1; (4)
B->A1; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. FOLLOW(B)=  : {1}

150 / 209

Q150:

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->BA; (2) C->A0; (3) A->1; (4)
B->A1; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. FOLLOW(S)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{dollar}

151 / 209

Q151:

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->BA; (2) C->A0; (3) A->1; (4)
B->A1; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. FIRST (C)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1,epsilon}

152 / 209

Q152:

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4)
A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. FIRST(A)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1}

153 / 209

Q153:

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4)
A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. FIRST(B)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1}

154 / 209

Q154:

 Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4)
A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. FIRST(S)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4)
A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. FIRST(S)= {0,1}

155 / 209

Q155:

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4)
A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. FIRST(S)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{0,1}

156 / 209

Q156:

FOLLOW(S), với S là ký hiệu bắt đầu của một văn phạm bất kỳ thì
FOLLOW(S) luôn luôn bao gồm ký hiệu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dollar

157 / 209

Q157:

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui” thì ký
hiệu ‘dollar’ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui” thì ký
hiệu ‘dollar’ là : Là ký hiệu kết thúc chuỗi nhập.

158 / 209

Q158:

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui”, khẳng định nào
sau đây đúng nhất đối với bảng phân tích cú pháp M

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng phân tích M là một mảng hai chiều dạng M[A,a], trong đó
A là ký hiệu chưa kết thúc, a là ký hiệu kết thúc hoặc ‘dollar’.

159 / 209

Q159:

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui”, khẳng định nào
sau đây đúng nhất đối với STACK (ngăn xếp)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứa một chuỗi các ký hiệu văn phạm với ký hiệu $ nằm ở
đáy Stack.

160 / 209

Q160:

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui”, khẳng định nào
sau đây đúng nhất đối với INPUT (đầu vào)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Là bộ đệm chứa chuỗi cần phân tích, kết thúc bởi ký hiệu ‘dollar’.

161 / 209

Q161:

Trường hợp nào sau đây, không đúng với dạng luật sinh
của văn bản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp nào sau đây, không đúng với dạng luật sinh
của văn bản : A=B+C

162 / 209

Q162:

Trường hợp nào sau đây, đúng với dạng luật sinh của văn bản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

X->Y*Z

163 / 209

Q163:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất đối với chuỗi đầu vào cho bộ phân tích
cú pháp. Chuỗi đầu vào bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ký hiệu kết thúc của văn phạm, và kết thúc bởi ký hiệu ‘dollar’.

164 / 209

Q164:

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ;
B-> epsilon, First(S) = ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{a,b, epsilon }

165 / 209

Q165:

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ;
B-> epsilon, Follow (A) = ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ b, dollar }

166 / 209

Q166:

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ;
B-> epsilon, Follow (S) = ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ dollar }

167 / 209

Q167:

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ;
B-> epsilon, Follow (B) = ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{dollar }

168 / 209

Q168:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(S) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a, b, c, d, epsilon }

169 / 209

Q169:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(A) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a, b, c, d, epsilon }

170 / 209

Q170:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
Epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> Epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(B) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ b, epsilon }

171 / 209

Q171:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(B’) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ b, epsilon }

172 / 209

Q172:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(C) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ c, epsilon }

173 / 209

Q173:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(D) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,d, epsilon }

174 / 209

Q174:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (D) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ b, c, dollar }

175 / 209

Q175:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (C) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{  dollar }

176 / 209

Q176:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
Epsilon; B’→ bB’ hoặc B’->
Epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (B’) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ dollar }

177 / 209

Q177:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
Epsilon; B’→ bB’ hoặc B’->
Epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (B’) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ c, dollar }

178 / 209

Q178:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (B) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ c, dollar }

179 / 209

Q179:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (A) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. { dollar }

180 / 209

Q180:

Cho văn phạm gồm các luật sinh:
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bB hoặc B->
ʼ
epsilon; B’→ bB’ hoặc B’
> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (S) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ dollar }

181 / 209

Q181:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
First(S)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,b,c }

182 / 209

Q182:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
First(A)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,b,c }

183 / 209

Q183:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
First(B)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,b,c }

184 / 209

Q184:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
First(C)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ c}

185 / 209

Q185:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
First(D)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,b,c }

186 / 209

Q186:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
First(E)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,b}

187 / 209

Q187:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
Follow(S)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
Follow(S)={ dollar }

188 / 209

Q188:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
Follow(A)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ dollar }

189 / 209

Q189:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
Follow(B)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,b,c, dollar }

190 / 209

Q190:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
Follow(C)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,b,c, dollar }

191 / 209

Q191:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
Follow(D)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ b, c, dollar }

192 / 209

Q192:

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc
hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE ,
Follow(E)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ a,b,c, dollar }

193 / 209

Q193:

Cho văn phạm ang cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > € ; F-> id. Nếu I là tập bao đóng của văn phạm và là tập hợp chỉ
gồm văn phạm {E’->.E} thì closure(I) bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm ang cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > € ; F-> id. Nếu I là tập bao đóng của văn phạm và là tập hợp chỉ
gồm văn phạm {E’->.E} thì closure(I) bao gồm: E’->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. € ; F ->.id

194 / 209

Q194:

Cho văn phạm ang cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > € ; F-> id. Nếu I là tập bao đóng của văn phạm và I = { E’->E.;
E-> E .+T} Goto (I, +) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

E -> E + . T; T->.T * F; T ->.F; F ->. €; F ->.id

195 / 209

Q195:

Cho văn phạm ang cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > € ; F-> id. Nếu I là tập mục của văn phạm và I = { E’->E.; E->
E .+T} Goto (I, +) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho văn phạm ang cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > € ; F-> id. Nếu I là tập mục của văn phạm và I = { E’->E.; E->
E .+T} Goto (I, +) = : . E -> E + . T; T->.T * F; T ->.F; F ->. €; F ->.id

196 / 209

Q196:

Cho văn phạm ang cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F-> € ; F-> id. Tập mục I0 (tập mục thứ nhất của văn phạm) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

E’->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. € ; F ->.id

197 / 209

Q197:

Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Tập mục I0 là tập mục thứ nhất của văn phạm,
Goto (I0, E) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

E’-> E .; E->E .+T

198 / 209

Q198:

Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Tập mục I0 là tập mục thứ nhất của văn phạm,
Goto (I0, T) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

E->T.; T->T.*F

199 / 209

Q199:

Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Tập mục I0 là tập mục thứ nhất của văn phạm,
Goto (I0, F) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

T -> F.

200 / 209

Q200:

Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F-> (E) ; F-> id. Tập mục I0 là tập mục thứ nhất của văn phạm,
Goto (I0, id) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{F -> id.}

201 / 209

Q201:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon;
T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FIRST(F)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ (, id }

202 / 209

Q202:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon;
T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FIRST(T)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ (, id }

203 / 209

Q203:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon;
T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FIRST(E') =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{+, epsilon }

204 / 209

Q204:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon;
T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FIRST(T’) =?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{*, epsilon }

205 / 209

Q205:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon;
T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (F)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{*, +, ), dollar }.

206 / 209

Q206:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon;
T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (E)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ ),dollar }

207 / 209

Q207:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon;
T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (E’)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ ),dollar }

208 / 209

Q208:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon;
T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (T)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{ ),dollar }

209 / 209

Q209:

Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+TE’; E’->epsilon; T
>FT'; T'->*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (T’)=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

{+,),dollar}

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 209
Giải thích

Chương trình dịch không có khả năng nào trong các
khả năng : Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa và tự động biểu diễn dữ
liệu đầu vào

Câu hỏi 2 / 209
Giải thích

Phát biểu nào dưới đây đúng : Chương trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác
định bởi ngôn ngữ lập trình cụ thể

Câu hỏi 3 / 209
Giải thích

Chương trình dịch là chương trình có chức năng : Chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy

Câu hỏi 4 / 209
Giải thích

Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa

Câu hỏi 6 / 209
Giải thích

Đầu ra của bộ phân tích từ vựng là Tập các từ tố (tokens)

Câu hỏi 9 / 209
Giải thích

Trị từ vựng (lexeme) là : Bao gồm cả ba (các định danh, các hằng số, và các từ khóa)

Câu hỏi 10 / 209
Giải thích

Chương trình đối tượng là: Chương trình ngôn ngữ máy được tạo ra, bắt nguồn từ
ngôn ngữ bậc cao

Câu hỏi 11 / 209
Giải thích

Những giai đoạn nào được xử lý trong một chương
trình dịch : Phân tích từ vựng, phân tích cú pháp, và sinh mã

Câu hỏi 13 / 209
Giải thích

Luật nào sau đây mô tả từ tố Quan hệ trong ngôn ngữ C : Dấu > hoặc < hoặc <= hoặc >= hoặc !=hoặc = =

Câu hỏi 16 / 209
Giải thích

Trình biên dịch là một chương trình làm nhiệm vụ : Đọc một chương trình được viết bằng một ngôn ngữ - ngôn ngữ nguồn
(source language) – rồi dịch nó thành một chương trình tương đương ở một
ngôn ngữ khác – ngôn ngữ đích (target ungbly).

Câu hỏi 17 / 209
Giải thích

Các giai đoạn của biên dịch gồm : Phân tích từ vựng; Phân tích cú pháp; Phân tích ngữ nghĩa; Sinh mã
trung gian; Tối ưu mã; Sinh mã đích

Câu hỏi 22 / 209
Giải thích

Trong một trình biên dịch, giai đọan phân tích từ vựng sẽ : Đọc chương trình nguồn từ trái sang phải (quét nguyên liệu – scanning) để tách ra thành các thẻ từ (token).

Câu hỏi 23 / 209
Giải thích

Trong một trình biên dịch, giai đoạn phân tích ngữ nghĩa sẽ thực hiện : Việc kiểm tra xem chương trình nguồn có chứa lỗi về ngữ nghĩa hay
không và tập hợp thông tin về kiểu cho giai đoạn sinh mã về sau.

Câu hỏi 24 / 209
Giải thích

Trong một trình biên dịch, giai đoạn phân tích cú pháp: Thực hiện công việc nhóm các thẻ từ của chương trình nguồn thành các
ngữ đoạn văn phạm (grammatical phrase), mà sau đó sẽ được trình biên
dịch tổng hợp ra thành phẩm.

Câu hỏi 25 / 209
Giải thích

Trong một trình biên dịch, bảng ký hiệu (symbol table) là : Một cấu trúc dữ liệu mà mỗi phần tử là một mẩu tin ung để lưu trữ một
định danh, bao gồm các trường lưu giữ ký hiệu và các thuộc tính của nó.

Câu hỏi 26 / 209
Giải thích

Luật nào sau đây mô tả Xâu trong ngôn ngữ C : Bắt đầu bằng dấu “ theo sau là không hoặc nhiều kí hiệu, theo sau là dấu ”

Câu hỏi 28 / 209
Giải thích

Phát biểu nào sau đây đúng : Phân tích ngữ nghĩa sẽ thực hiện việc kiểm tra xem chương trình nguồn
có chứa lỗi về ngữ nghĩa hay không và tập hợp thông tin về kiểu cho giai
đoạn sinh mã về sau.

Câu hỏi 29 / 209
Giải thích

Khi thực hiện phân tích ngữ nghĩa cho câu lệnh position = initial + rate *
10.5 thì trong chương trình nguồn của nó : position, initial, rate phải khai báo là các biến số thực

Câu hỏi 32 / 209
Giải thích

Cây phân tích cú pháp (parse tree) được xây dựng dựa trên ý tưởng : Ngôn ngữ được đặc tả bởi các luật sinh. Phân tích cú pháp dựa vào luật
sinh để xây dựng cây phân tích cú pháp.

Giải thích

Giả sử ngôn ngữ đặc tả bởi các luật sinh sau: Stmt -> id := expr; expr ->
expr + expr | expr * expr | id | number; Với câu nhập vào là position := initial +
rate * 60 thì sẽ có một cây phân tích cú pháp được xây dựng. Khi duyệt cây phâp
tích cú pháp này chúng ta sẽ có kết quả các từ tố (tokens) theo thứ tự là : position, :=, initial, +, rate, *, 60

Câu hỏi 37 / 209
Giải thích

Quá trình dịch được cài đặt bằng cách đánh giá các luật ngữ nghĩa cho
các thuộc tính trong cây phân tích cú pháp theo một thứ tự xác định trước. Ta
ung phép duyệt cây theo chiều sâu để đánh giá quy tắc ngữ nghĩa. Thì thứ tự
duyệt cây sẽ là: Bắt đầu từ nút gốc, thăm lần lượt (đệ qui) các con của mỗi nút theo thứ tự
từ trái sang phải. 

Câu hỏi 40 / 209
Giải thích

Bộ phân tích từ vựng đưa ra :Các từ tố

Câu hỏi 42 / 209
Giải thích

Xây dựng bộ phân tích từ vựng trước hết :Phải xác định trong ngôn ngữ lập trình có các từ tố
nào.

Câu hỏi 44 / 209
Giải thích

Thuật toán phân tích top – down quay lui đưa ra : Một phân tích trái đối với xâu vào nếu tồn tại hoặc đưa
ra thông báo sai.

Câu hỏi 45 / 209
Giải thích

Khi chuyển hình trạng nếu thay i:=i-1tức là : Dịch biến trỏ trên xâu vào sang trái một ký hiệu

Câu hỏi 53 / 209
Giải thích

Cho một văn phạm G, Mục LR(0) văn phạm là một luật
sinh của G : Với một dấu chấm mục tại vị trí nào đó trong vế phải.

Câu hỏi 55 / 209
Giải thích

Giả sử I là một tập các mục của văn phạm G thì bao đóng
closure(I) là tập các mục được xây dựng từ I theo qui tắc sau: Đầu tiên là tất cả các mục của I được thêm cho closure(I). Sau đó nếu A
→ x.By thuộc closure(I) và B → z là một luật sinh thì thêm B → . z vào
closure(I) nếu nó chưa có trong đó. Lặp lại bước này cho đến khi không
thể thêm vào closure(I) được nữa.

Câu hỏi 56 / 209
Giải thích

Goto(I, X), trong đó I là một tập các mục và X là một ký hiệu
văn phạm là bao đóng của tập hợp : Các mục A → xX.y sao cho A → x.Xy thuộc I

Câu hỏi 57 / 209
Giải thích

Phát biểu nào dưới đây sai : Một dạng tổng quát của kỹ thuật phân tích từ trên xuống, gọi là phân tích
cú pháp đệ quy tiến

Câu hỏi 58 / 209
Giải thích

Phân tích cú pháp dự đoán không đệ qui cần:Duy trì một Stack và không cần ngầm định qua các lời gọi đệ quy.

Câu hỏi 59 / 209
Giải thích

Ðịnh nghĩa FIRST(x): Giả sử x là một chuỗi các ký hiệu văn phạm, FIRST(x) là tập hợp các ký
hiệu kết thúc mà nó bắt đầu một chuỗi dẫn xuất từ x

Câu hỏi 60 / 209
Giải thích

Ðịnh nghĩa FOLLOW(A): (với A là một ký hiệu chưa kết thúc) là tập
hợp : Các ký hiệu kết thúc a mà nó xuất hiện ngay sau A (bên phía phải của A)
trong một dạng câu nào đó.

Câu hỏi 61 / 209
Giải thích

Phương pháp phân tích cú pháp “Shift reduce” là : Phân tích từ dưới lên

Câu hỏi 62 / 209
Giải thích

Thuật toán bottom-up phân tích thành công khi : Xây dựng được cây suy dẫn với nút gốc là ký hiệu bắt đầu của văn phạm

Câu hỏi 63 / 209
Giải thích

Thuật toán bottom-up được xây dựng dựa trên ý tưởng : Thử sai và quay lui về ký hiệu kết thúc của văn phạm

Câu hỏi 65 / 209
Giải thích

Phát biểu nào đúng : Bộ phân tích cú pháp gạt-thu gọn (Shift – Reduce) cố gắng xây dựng một
cây phân tích cú pháp cho chuỗi nhập bắt đầu từ nút lá và đi lên hướng về
nút gốc. Tại mỗi bước thu gọn, một chuỗi con cụ thể đối sánh được với vế
phải của một luật sinh nào đó thì chuỗi con này sẽ được thay thế bởi ký hiệu
vế trái của luật sinh đó. Và nếu chuỗi con được chọn đúng tại mỗi bước, một
dẫn xuất phải đảo ngược sẽ được xây dựng.

Câu hỏi 66 / 209
Giải thích

Trong chương trình nguồn (ngôn ngữ C): “a= 1”. Phát biểu nào
sau đây SAI : “1” là mẫu mô mả của từ tố số nguyên

Câu hỏi 70 / 209
Giải thích

“position” và “initial” cùng là từ tố định danh

Câu hỏi 71 / 209
Giải thích

“x”, “y”, và “z” là các từ tố định danh

Câu hỏi 74 / 209
Giải thích

Trong quá trình phân tích từ vựng các khoảng trắng (blank) sẽ bị bỏ
qua.

Câu hỏi 75 / 209
Giải thích

Từ tố từ khóa, dấu mở ngoặc, từ tố xâu, dấu đóng ngoặc

Câu hỏi 76 / 209
Giải thích

Từ tố từ khóa, từ tố định danh, dấu mở ngoặc, từ tố xâu, dấu
đóng ngoặc, dấu phẩy

Câu hỏi 81 / 209
Giải thích

Cả ba biểu thức đã cho đều đúng

Câu hỏi 82 / 209
Giải thích

Một ngôn ngữ là chính quy nếu và chỉ nếu : Được chấp nhận bởi DFA

Câu hỏi 84 / 209
Giải thích

Biểu thức chính quy là : Ngôn ngữ thuộc lớp 0

Câu hỏi 96 / 209
Giải thích

Văn phạm gồm các luật sinh S ->abS; S->a được gọi là : Văn phạm tuyến tính phải

Câu hỏi 102 / 209
Giải thích

Văn phạm nào sau đây KHÔNG nhập nhằng: S→ aS; S->bS; S->epsilon

Câu hỏi 109 / 209
Giải thích

Cho văn phạm G, với S là ký hiệu bắt đầu, phân tích xâu vào theo
phương pháp phân tích bottom-up, trạng thái thành công là:
ngăn xếp: dollar S, Đầu vào: dollar

Câu hỏi 110 / 209
Giải thích

Cho văn phạm G, với S là ký hiệu bắt đầu, phân tích xâu vào theo
phương pháp phân tích LL(1), trạng thái thành công là:
ngăn xếp: dollar, Đầu vào: dollar

Câu hỏi 122 / 209
Giải thích

Hai văn phạm được gọi là tương đương nếu: Cùng sinh ra một ngôn ngữ

Câu hỏi 135 / 209
Giải thích

Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1)(3)(4)(2)(3)

Câu hỏi 136 / 209
Giải thích

Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1)(3)(4)(2)(3)

Giải thích

Ngăn xếp: dollar AA; Xâu vào: 1 dollar

Giải thích

Ngăn xếp: dollar AB; Xâu vào: dollar

Giải thích

Ngăn xếp: dollar S; Xâu vào: dollar

Giải thích

Ngăn xếp: dollar A; Xâu vào: 11 dollar

Câu hỏi 158 / 209
Giải thích

Bảng phân tích M là một mảng hai chiều dạng M[A,a], trong đó
A là ký hiệu chưa kết thúc, a là ký hiệu kết thúc hoặc ‘dollar’.

Câu hỏi 159 / 209
Giải thích

Chứa một chuỗi các ký hiệu văn phạm với ký hiệu $ nằm ở
đáy Stack.

Câu hỏi 160 / 209
Giải thích

Là bộ đệm chứa chuỗi cần phân tích, kết thúc bởi ký hiệu ‘dollar’.

Câu hỏi 163 / 209
Giải thích

Các ký hiệu kết thúc của văn phạm, và kết thúc bởi ký hiệu ‘dollar’.

Câu hỏi 193 / 209
Giải thích

Cho văn phạm ang cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > € ; F-> id. Nếu I là tập bao đóng của văn phạm và là tập hợp chỉ
gồm văn phạm {E’->.E} thì closure(I) bao gồm: E’->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. € ; F ->.id

Câu hỏi 194 / 209
Giải thích

E -> E + . T; T->.T * F; T ->.F; F ->. €; F ->.id

Câu hỏi 195 / 209
Giải thích

Cho văn phạm ang cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T
>T*F; T-> F; F- > € ; F-> id. Nếu I là tập mục của văn phạm và I = { E’->E.; E->
E .+T} Goto (I, +) = : . E -> E + . T; T->.T * F; T ->.F; F ->. €; F ->.id

Câu hỏi 196 / 209
Giải thích

E’->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. € ; F ->.id