Quiz: TOP 40 câu hỏi trắc nghiệm đề thi thử tốt nghiệp 2025 môn Toán Sở GD Phú Thọ lần 2 giải chi tiết ( có đáp án ) | Đề thi THPT Quốc Gia

1 / 40

Q1:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ là y = x-1x-2

2 / 40

Q2:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;+

3 / 40

Q3:

Tập nghiệm của bất phương trình lnx  1 là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập nghiệm của bất phương trình lnx  1 là  (0;e]

4 / 40

Q4:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô đun của số phức z bằng 5

5 / 40

Q5:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định đúng là a = 16b5

6 / 40

Q6:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán kính của (S) bằng 4

7 / 40

Q7:

Tập xác định của hàm số y = (x2 - 7x + 12)-2024

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập xác định của hàm số y = (x2 - 7x + 12)-2024R \ {3;4}

8 / 40

Q8:

Hàm số y = log5(5x+1) có đạo hàm là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số y = log5(5x+1) có đạo hàm là 55x+1ln5

9 / 40

Q9:

Cho hàm số f(x) = cos3x. Khẳng định nào dưới đây đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số f(x) = cos3x. Khẳng định đúng là f(x)dx = sin3x3 + C

10 / 40

Q10:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là x = -1

11 / 40

Q11:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích của khốp chóp đã cho bằng 12a3

12 / 40

Q12:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vecto là một vecto pháp tuyến của (P) là (3;-1;8)

13 / 40

Q13:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng -1

14 / 40

Q14:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là (3;-1;5)

15 / 40

Q15:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vecto là vecto chỉ phương của d là (3;-1;-8)

16 / 40

Q16:

Tập nghiệm của phương trình 4x2-36 = 1 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập nghiệm của phương trình 4x2-36 = 1 là {±6}

17 / 40

Q17:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khảng định đúng là f(x)+1exdx= 2ex - e-x + C

18 / 40

Q18:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích của hình nón đã cho bằng 16πa323

19 / 40

Q19:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số phức z1 + z2 = 1+9i

20 / 40

Q20:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường sinh của hình trụ đã cho bằng 2a3

21 / 40

Q21:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần ảo của số phức z¯ bằng -3

22 / 40

Q22:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 107

23 / 40

Q23:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

[2f(x) + 4a]dx bằng 7

24 / 40

Q24:

Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C153 cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh

25 / 40

Q25:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;4)

26 / 40

Q26:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) - 3 = 0 là 4

27 / 40

Q27:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Góc giữa A'B và mặt phẳng (ABCD) bằng 60

28 / 40

Q28:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a305

29 / 40

Q29:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích khối lập phương đã cho bằng 243a3

30 / 40

Q30:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 0

31 / 40

Q31:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

314f(x)dx  bằng -20

32 / 40

Q32:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần thực của số phức (1-3i)z bằng -14

33 / 40

Q33:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 3

34 / 40

Q34:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

100 giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

35 / 40

Q35:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

P = 4log5[log5(5a] + log19b2 = 72

36 / 40

Q36:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

94 số nguyên x thỏa mãn

37 / 40

Q37:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0π2f(2six + 1)cosxdx bằng 173

38 / 40

Q38:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác suất để mỗi học sinh nam ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 835

39 / 40

Q39:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của 16 z12 + 9 z22 bằng 4133

40 / 40

Q40:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mặt cầu đường kính AB có phương trình là (x-1)2 + (y+1)2 + (z-3)2 = 22

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 40
Giải thích

Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ là y = x-1x-2

Câu hỏi 2 / 40
Giải thích

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;+

Câu hỏi 4 / 40
Giải thích

Mô đun của số phức z bằng 5

Câu hỏi 5 / 40
Giải thích

Khẳng định đúng là a = 16b5

Câu hỏi 6 / 40
Giải thích

Bán kính của (S) bằng 4

Câu hỏi 10 / 40
Giải thích

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là x = -1

Câu hỏi 11 / 40
Giải thích

Thể tích của khốp chóp đã cho bằng 12a3

Câu hỏi 12 / 40
Giải thích

Vecto là một vecto pháp tuyến của (P) là (3;-1;8)

Câu hỏi 13 / 40
Giải thích

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng -1

Câu hỏi 14 / 40
Giải thích

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là (3;-1;5)

Câu hỏi 15 / 40
Giải thích

Vecto là vecto chỉ phương của d là (3;-1;-8)

Câu hỏi 17 / 40
Giải thích

Khảng định đúng là f(x)+1exdx= 2ex - e-x + C

Câu hỏi 18 / 40
Giải thích

Thể tích của hình nón đã cho bằng 16πa323

Câu hỏi 19 / 40
Giải thích

Số phức z1 + z2 = 1+9i

Câu hỏi 20 / 40
Giải thích

Đường sinh của hình trụ đã cho bằng 2a3

Câu hỏi 21 / 40
Giải thích

Phần ảo của số phức z¯ bằng -3

Câu hỏi 22 / 40
Giải thích

Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 107

Câu hỏi 23 / 40
Giải thích

[2f(x) + 4a]dx bằng 7

Câu hỏi 25 / 40
Giải thích

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;4)

Câu hỏi 26 / 40
Giải thích

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) - 3 = 0 là 4

Câu hỏi 27 / 40
Giải thích

Góc giữa A'B và mặt phẳng (ABCD) bằng 60

Câu hỏi 28 / 40
Giải thích

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a305

Câu hỏi 29 / 40
Giải thích

Thể tích khối lập phương đã cho bằng 243a3

Câu hỏi 30 / 40
Giải thích

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 0

Câu hỏi 31 / 40
Giải thích

314f(x)dx  bằng -20

Câu hỏi 32 / 40
Giải thích

Phần thực của số phức (1-3i)z bằng -14

Câu hỏi 33 / 40
Giải thích

Đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 3

Câu hỏi 34 / 40
Giải thích

100 giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

Câu hỏi 35 / 40
Giải thích

P = 4log5[log5(5a] + log19b2 = 72

Câu hỏi 36 / 40
Giải thích

94 số nguyên x thỏa mãn

Câu hỏi 37 / 40
Giải thích

0π2f(2six + 1)cosxdx bằng 173

Câu hỏi 38 / 40
Giải thích

Xác suất để mỗi học sinh nam ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 835

Câu hỏi 39 / 40
Giải thích

Giá trị của 16 z12 + 9 z22 bằng 4133

Câu hỏi 40 / 40
Giải thích

Mặt cầu đường kính AB có phương trình là (x-1)2 + (y+1)2 + (z-3)2 = 22