05 đề thi thử cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 có đáp án

05 đề thi thử cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.   

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 389 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

05 đề thi thử cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 có đáp án

05 đề thi thử cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.   

571 286 lượt tải Tải xuống
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/3 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Khai trin ca nh thc
( )
5
12 x
A.
2 3 4 5
5 10 40 80 80 32 + x x x x x
. B.
2 3 4 5
1 10 40 80 80 32+ + x x x x x
.
C.
2 3 4 5
1 10 40 80 80 32 + x x x x x
. D.
2 3 4 5
1 10 40 80 80 32+ + + + +x x x x x
.
Câu 2:
3
bức thư và
con tem. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem lên
3
bức thư, biết mỗi bức thư chỉ
dán 1 con tem.
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
3; 1 , 6;2−−AB
A.
13
2
= +
=
xt
yt
. B.
33
1
=+
=
xt
yt
. C.
33
6
=+
=
xt
yt
. D.
33
1
=+
= +
xt
yt
.
Câu 4: Trong mt phng ta độ
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0+ + + =C x y x y
có tâm là
A.
( )
2; 3−−I
. B.
( )
2;3I
. C.
( )
4;6I
. D.
( )
4; 6−−I
.
Câu 5: Đưng tròn tâm
( )
3; 7I
, bán kính
3=R
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
3 7 3 + + =xy
. B.
( ) ( )
22
3 7 9+ + =xy
.
C.
( ) ( )
22
3 7 9 + + =xy
. D.
( ) ( )
22
3 7 9+ + + =xy
.
Câu 6: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton ca
4
3
1

+


x
x
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Câu 7: Phương trình chính tắc ca
( )
E
có độ dài trc ln bng
8
, trc nh bng
6
A.
22
1
64 36
+=
xy
. B.
22
1
9 16
+=
xy
. C.
22
9 16 1+=xy
. D.
22
1
16 9
+=
xy
.
Câu 8: Cho parabol
( )
P
có phương trình
2
4 =yx
. Tọa độ tiêu điểm ca parabol
( )
P
A.
1
;0
16



F
. B.
1
;0
4



F
. C.
1
;0
8



F
. D.
1
;0
16



F
.
Câu 9: T mt hộp đựng 4 cái bút bi 5 cái bút chì, ly ngu nhiên hai cái bút. Xác suất để lấy được
c hai cái bút bi là
A.
1
3
. B.
4
9
. C.
5
6
. D.
1
6
.
Câu 10: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình chính tc ca hypebol
( )
H
biết
( )
H
đi qua hai đim
( )
4 2;2A
( )
6; 5−−B
A.
22
1
16 4
−=
xy
. B.
22
1
31 31
−=
xy
. C.
22
1
24 12
−=
xy
. D.
22
1
32 8
−=
xy
.
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/3 Mã đề 101
Câu 11: Cho parabol
( )
P
có phương trình
2
= + +y ax bx c
. Tìm
++abc
, biết
( )
P
đi qua đim
( )
0;3A
và có đỉnh
( )
1;2I
.
A.
6+ + =abc
. B.
5+ + =abc
. C.
4+ + =abc
. D.
3+ + =abc
.
Câu 12: Tp nghim
S
của phương trình
2 3 3−=−xx
A.
=S
. B.
2=S
. C.
6;2=S
. D.
6=S
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Không gian mu ca phép th
816
.
b) Xác xut đ chọn được 3 viên bi đỏ
1
272
.
c) Xác xuất để chọn được 3 viên bi gm 3 màu là
35
136
.
d) Xác xut chọn được nhiu nht 2 viên bi xanh là
403
408
.
Câu 2: Cho elip
( )
E
một tiêu điểm
( )
1
4;0F
, một đỉnh
( )
5;0A
. Gi
M
điểm trên elip tọa độ
là các s dương. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Elip
( )
E
có tiêu điểm còn li là
( )
2
0; 4F
.
b) Phương trình chính tắc ca elip
22
0
25 9
+=
xy
.
c) Tng các khong cách t mỗi điểm thuc elip tới hai tiêu điểm bng
25
.
d) Để
12
90=F MF
thì
M
có tọa độ
5 7 9
;
44




.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: các nước x lạnh, vào mùa Đông thường có tuyết rơi dày đặc khắp các con đưng, tr em ti
đây rất thích đắp hình dng ca người tuyết. th xem phần thân dưới thân trên của người
tuyết hai hình cu tiếp xúc nhau. Vào ba đêm ta dùng một chiếc đèn pin soi vuông góc vi
người tuyết thì được hình nh hai hình tròn tiếp xúc nhau như hình vẽ. Tính tng bán kính
phương trình đường tròn lớn đường tròn nh biết kích thước ca hai viên tuyết cần đắp để
được một người tuyết cao 1,8m đường kính ca hần thân dưới phi gấp đôi đường kính ca
phần thân trên người tuyết (theo đơn vị cm).
Câu 2: Mt nhà vòm cha máy bay có mt ct hình na elip cao
10
m và rng
24
m. Tính khong cách
theo phương thẳng đứng t một điểm cách chân tường
4 m
lên đến nóc nhà m. (Kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/3 Mã đề 101
Câu 3: Biết rng
( )
0 2 4 20
20 20 20 20
2= + + ++ =
m
C C C mSC
. Giá tr ca
m
bng bao nhiêu?
Câu 4: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, ta xét mt hình ch nht
ABCD
với các điểm
( )
2;0 ,A
( )
2;2 ,B
( )
4;2 ,C
( )
4;0D
(như hình v). Mt con châu chu nhy trong hình ch nhật đó tính cả trên cnh
hình ch nhật sao cho chân nó luôn đáp xung mt phng tại các đim có tọa độ nguyên (tc là
điểm có c hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm
( )
;M x y
2+xy
. (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Mt hộp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
6
tm th. Tính xác sut
để tng s ghi trên
6
tm th y là mt s l.
Câu 2: Trong mt phng to độ, cho hypebol
( )
H
phương trình
22
9 7 63−=xy
đường thng
: =d y kx
. Tìm
k
để đường thng
d
( )
H
có điểm chung.
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
( )
22
: 4 4 1 0+ + =C x y x y
biết đường thng
vuông góc với đường thng
:2 3 4 0
+ + =xy
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/3 Mã đề 102
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca
: 2 2025 0 + =d x y
?
A.
( )
1
0; 2=−n
. B.
( )
3
2;0=−n
. C.
( )
4
2;1=n
. D.
( )
2
1; 2=−n
.
Câu 2: Viết khai trin theo công thc nh thc newton
( )
5
xy
.
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5 + + x x y x y x y xy y
. B.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5+ + + + +x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5 +x x y x y x y xy y
. D.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5+ + +x x y x y x y xy y
.
Câu 3: Đưng tròn tâm
( )
3; 7I
đi qua
( )
3; 1−−A
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
3 7 72 + + =xy
. B.
( ) ( )
22
3 7 72 + + =xy
.
C.
( ) ( )
22
3 7 72+ + =xy
. D.
( ) ( )
22
3 7 72+ + + =xy
.
Câu 4: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
96= + f x x x
luôn dương?
A.
\3
. B. . C.
( )
3; +
. D.
( )
;3−
.
Câu 5: Tìm
m
để
( )
22
: 4 2 2 3 0+ + + + =
m
C x y mx my m
là phương trình đường tròn?
A.
3
5
−m
hoc
1m
. B.
5
3
−m
. C.
1m
. D.
3
1
5
m
.
Câu 6: Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht 6 mt hai ln. Xét biến c A: “Số chm
xut hin c hai ln gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
12=nA
. B.
( )
6=nA
. C.
( )
16=nA
. D.
( )
36=nA
.
Câu 7: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
E
có độ dài trc ln bằng 12 và độ dài trc bé bng 6.
Phương trình nào sau đây là phương trình của elip
( )
E
?
A.
22
1
144 36
+=
xy
. B.
22
1
9 36
+=
xy
. C.
22
1
36 9
+=
xy
. D.
22
0
144 36
+=
xy
.
Câu 8: Viết phương trình chính tc ca parabol
( )
2
:2=P y px
, biết rằng phương trình đường chun ca
( )
P
20+=x
.
A.
2
8=yx
. B.
2
4=yx
. C.
2
8=−yx
. D.
2
4=−yx
.
Câu 9: Giá tr nào sau đây là nghiệm của phương trình
2 3 3−=−xx
?
A.
6=−x
. B.
2=x
. C.
6=x
. D.
2=−x
.
Câu 10: Cho ca hypebol
( )
22
:1
16 5
−=
xy
H
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá tr tuyệt đối bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Câu 11: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca nh thc
5
3
2
1



x
x
.
A.
10
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/3 Mã đề 102
Câu 12: Trên giá sách 5 quyn sách Toán, 4 quyn sách 3 quyn sách Hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Xác suất để 3 quyển sách được ly ra thuc 3 môn khác nhau là
A.
8
11
. B.
3
11
. C.
1
110
. D.
109
110
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 5+ =C x y
. Gi
phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
ti
điểm
( )
1; 1M
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
cách tâm của đường tròn
( )
C
mt khong bng
5
.
b)
có h s góc
1
2
=k
.
c)
to vi các trc tọa độ mt tam giác có din tích bng
9
4
.
d)
cắt đường tròn
( ) ( )
2
2
: 2 9
+ + =C x y
theo dây cung có độ dài bng
4
.
Câu 2: Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1
1
2

= + + + + +


x a a x a x a x a x a x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
3
5
2
=a
.
b)
5
1
32
=−a
.
c) H s ln nht trong tt c h s
5
2
.
d) Tng
0 1 2 3 4 5
1
16
+ + + + =+a a a a a a
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt b thu năng lượng mt trời để làm nóng nước được làm bng mt tm thép không g có mt
ct hình parabol (minh họa như hình vẽ dưới đây). Nước s chy thông qua một đường ng nm
tiêu điểm ca parabol. Hỏi đường ống cách đỉnh bao xa?
Câu 2: Trong th thao, mt vận động ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn có phương trình là
. Khi đó, người đó vung đĩa đến v trí điểm thì buông đĩa.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm dng
( )
:0+ + =d ax by c
. Tính giá
tr ca
+−a b c
.
( )
C
( ) ( )
22
169
11
144
xy + =
17
;2
12
M



( )
C
M
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/3 Mã đề 102
Câu 3: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình ch nht
OMNP
vi
( )
0;0 ,O
( )
0;10 ,M
( )
100;10 ,N
( )
100;0P
. Gi
S
tp hp tt c các điểm
( )
;A x y
vi
, xy
nm bên trong k c trên cnh
ca hình ch nht
OMNP
. Ly ngẫu nhiên 1 điểm
( )
; A x y S
. Tính xác suất để
90+xy
.
(làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 4: Tính tng
7 0 8 1 9 2 10 3 2 6 2 1 2 7 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2
+ +
= + + +
n n n n
n n n n n n
S C C C C C C
vi
*
n
.
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử xúc sắc xuất hiện mặt
b
chấm. Tính xác suất
để phương trình
2
2 4 0+ + =x bx
có nghiệm.
Câu 2: Viết phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
biết khong cách t tiêu điểm
F
đến đường thng
: 12 0 + =xy
bng
22
.
Câu 3: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho 2 điểm
( )
1;1 ,A
( )
3;3B
đường thng
:3 4 8 0 + =d x y
.
Viết phương trình đường tròn
( )
C
qua
,AB
và tiếp xúc
d
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/4 Mã đề 103
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Biết hàm s bc hai
2
= + +y ax bx c
có đồ th là một đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
và có
đỉnh
( )
1;2I
. Tính
++abc
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 2: Tam thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi
2x
?
A.
2
56−+xx
. B.
2
16 x
. C.
2
23−+xx
. D.
2
56 + xx
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
d
một vectơ pháp tuyến
( )
2; 5= n
. Đường thng
vuông góc vi
d
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
5; 2= u
. B.
( )
2
5;2= u
. C.
( )
3
2;5=u
. D.
( )
4
2; 5= u
.
Câu 4: Đưng tròn
22
2 10 1 0+ + + =x y x y
có tâm là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;5
. B.
( )
1;5
. C.
( )
1; 5
. D.
( )
1; 5−−
.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
1;4 , 5; 2−−AB
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
3 2 20 + =xy
. B.
( ) ( )
22
4 2 29 + =xy
.
C.
( ) ( )
22
2 1 72 + =xy
. D.
( ) ( )
22
2 1 18 + =xy
.
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, cho đường elip
( )
22
:1
94
+=
xy
E
hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
.
M
điểm
thuc
( )
E
. Tính
12
+MF MF
.
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 7: Cho parabol có phương trình:
2
4 20=yx
. Phương trình đường chun ca parabol là
A.
5
4
=x
. B.
4
5
=x
. C.
4
5
=−x
. D.
5
4
=−x
.
Câu 8: Viết phương trình chính tc của đường hypebol biết tiêu c bng
6
độ dài trc thc
12
24==A A a
.
A.
22
1
43
−=
xy
. B.
22
1
43
=
xy
. C.
22
1
43
+=
xy
. D.
22
1
45
−=
xy
.
Câu 9: Khai trin nh thc
( )
5
2 +xy
. Ta được kết qu
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 16 8 4 2+ + + + +x x y x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10+ + + + +x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
2 10 20 20 10+ + + + +x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 10000 80000 400 10+ + + + +x x y x y x y xy y
.
Câu 10: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
( )
4
3
2
2

=+


f x x
x
.
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/4 Mã đề 103
A.
34
. B.
24
. C.
6
. D.
12
.
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc hai lần. Xét biến cố
A
: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm”
thì biến cố
A
A.
{(3 ; 1) ;(3 ; 2);(3 ; 3) ;(3 ; 4) ;(3 ; 5) ;(3 ; 6)}=A
.
B.
{(3;1);(3; 2);(3 ; 4);(3 ; 5) ;(3 ; 6)}=A
.
C.
{(1;3);(2;3);(3;3);(4 ; 3);(5;3) ;(6;3)}=A
.
D.
( )
3;3=A
.
Câu 12: Một nhóm gồm
nam và
7
nữ. Chọn ngẫu nhiên
5
bạn. Xác suất để trong
5
bạn được chọn có
cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là
A.
60
143
. B.
238
429
. C.
210
429
. D.
82
143
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Trong mt phng to độ, cho Hypebol
( )
H
đi qua điểm
( )
4; 5M
, có một tiêu điểm
( )
1
3;0F
và đường thng
1
:
2
=d y x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tiêu c ca
( )
H
bng
6
.
b)
2
6=MF
.
c) Gi
A
là một điểm tùy ý thuc
( )
H
. Khi đó
A
cách trc
Oy
mt khong ngn nht bng
4
.
d) Đưng thng
d
ct
( )
H
tại hai điểm
,EF
2 15=EF
.
Câu 2: Một bình đựng 16 viên bi, trong đó 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen 3 viên bi đ. Ly ngu
nhiên 4 viên bi. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) S phn t ca không gian mu là
4
16
A
.
b) Xác sut lấy đưc đúng bi trắng là
1
52
.
c) Xác sut lấy được đủ 3 màu
9
20
.
d) Xác sut lấy đưc đúng 2 màu
11
20
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Trên mt phng tọa độ
,Oxy
mt vt chuyển động nhanh trên đường tròn phương trình
22
25.xy+=
Khi ti v trí
( )
3;4M
thì vt b văng khỏi qu đạo tròn ngay sau đó, một khong
thi gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn (tham kho hình v)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/4 Mã đề 103
Hi trong khong thi gian ngắn ngay sau khi văng, vật chuyển động trên đường thẳng phương
trình
40ax y c+ + =
. Tính giá tr biu thc
ac+
.
Câu 2: Điều hướng LORAN (điều hướng tuyến đường dài) cho máy bay và tàu thủy sử dụng các
xung đồng bộ được truyền bởi các trạm phát đặt cách xa nhau. Các xung này di chuyển với tốc
độ ánh sáng (186.000 dặm / giây). Sự chênh lệch về thời gian nhận được phản xạ của các xung
này từ một máy bay hoặc tàu thủy không đổi, nên máy bay hoặc con tàu sẽ nằm trên một
hyperbol có các trạm phát là các tiêu điểm. Giả sử rằng hai trạm phát, cách nhau 300 dặm, được
đặt trên một hệ tọa độ vuông góc tại các điểm tọa độ
( )
150;0
( )
150;0
một con tàu
đang đi trên một con đường là một nhánh của hypebol (xem hình vẽ).
Biết rằng độ chênh lệch thời gian giữa các xung từ các trạm phát với con tàu là 1000 micro giây
(0,001 giây). Xác định khoảng cách giữa tàu và trạm phát số 1 khi tàu vào bờ.
Câu 3: Một quân vua được đặt trên mt ô gia bàn c. Mỗi bước di chuyn, quân vua được chuyn sang
mt ô khác chung cnh hoc đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh ha). Bn An di chuyn quân
vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau cho 3 bước quân vua tr v ô xut phát.
Câu 4: Khi du lịch đến thành ph Xanh Luis ca M, ta s thy mt cái cng lớn có hình parabol hướng
b lõm xuống dưới, đó cổng Acxơ. Khoảng cách gia hai chân cng
162
m. T một điểm
trên thân cổng người ta đo được khong cách ti mặt đất là
43
m và v trí đo trên mặt đất này đến
chân cng gn nht
10
m. Chiu cao ca cng bng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng
phần trăm)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 4/4 Mã đề 103
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 8 8 0+ + =C x y x y
. Viết phương
trình đưng thng song song với đưng thng
:3 4 2 0+ =d x y
cắt đường tròn theo mt dây
cung có độ dài bng 6.
Câu 2:
20
tm th được đánh số t
1
đến
20
. Chn ngu nhiên ra
8
tm th, tính xác suất để
3
tm th mang s l,
5
tm th mang s chẵn trong đó chỉ có đúng
1
tm th mang s chia hết cho
10.
Câu 3: Cho
n
là s t nhiên. Rút gn biu thc
( )
0 1 2
3 7 11 ... 4 3= + + + + +
n
n n n n
S C C C n C
theo
n
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/3 Mã đề 104
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong khai trin
( )
2022
1+x
có cha bao nhiêu s hng?
A.
2022
. B.
2023
. C.
2021
D.
2024
.
Câu 2: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68= +f x x x
không dương?
A.
2;3
. B.
( )
;2 4;

+
. C.
2;4
. D.
1;4
.
Câu 3: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
2;0A
¸
( )
0;3B
( )
3; 1−−C
. Đường thẳng đi qua
điểm
B
và song song vi
AC
có phương trình tham số
A.
5
3
=
=+
xt
yt
. B.
5
13
=
=+
x
yt
. C.
35
=
=−
xt
yt
. D.
35=+
=
xt
yt
.
Câu 4: Cho parabol
( )
P
có phương trình
2
4=yx
. Tọa độ tiêu điểm ca parabol
( )
P
A.
( )
1;0F
. B.
( )
1;0F
. C.
( )
0;1F
D.
( )
0; 1F
.
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A.
22
22
1
54
=
xy
. B.
22
22
1
45
+=
xy
. C.
22
22
1
55
+ =
xy
D.
22
22
1
54
−=
xy
.
Câu 6: Gieo
1
đồng xu cân đối và đồng chất
3
lần. Xác suất để có đúng
2
lần gieo xuất hiện mặt
S
A.
3
4
. B.
3
8
. C.
1
2
D.
1
4
.
Câu 7: Khai trin theo công thc nh thc Newton
( )
4
xy
A.
4 3 2 2 3 4
4 4 4 + +x x y x y xy y
.
B.
4 3 2 2 1 3 4
4 4 4 + x x y x y x y y
.
C.
4 3 2 2 1 3 4
4 4 4+ + +x x y x y x y y
D.
4 3 2 2 1 3 4
4 4 4 +x x y x y x y y
.
Câu 8: S nghim của phương trình
32−=xx
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9: Đường tròn đi qua 3 điểm
( )
1;7A
,
( )
2;6B
,
( )
5; 1C
có phương trình là
A.
22
2 4 20 0+ =x y x y
. B.
22
2 4 20 0+ + + =x y x y
.
C.
22
2 4 20 0+ + =x y x y
. D.
22
2 4 20 0+ + =x y x y
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
: 2 3 0 + =xy
. Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
3; 2I
và tiếp xúc với
.
A.
( ) ( )
22
3 2 20+ + =xy
. B.
( ) ( )
22
3 2 20 + + =xy
.
C.
( ) ( )
22
3 2 10+ + =xy
. D.
( ) ( )
22
3 2 10+ + =xy
.
Câu 11: Phương trình chính tc ca elip có tiêu c bng
6
và trc ln bng
10
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/3 Mã đề 104
A.
22
1
25 9
+=
xy
. B.
22
1
100 81
+=
xy
. C.
22
1
25 16
−=
xy
D.
22
1
25 16
+=
xy
.
Câu 12: Mt t gm có 4 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Chn ngu nhiên 3 em. Tính xác suất để 3 em
được chn có ít nht 1 hc sinh nam?
A.
1
30
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
2
3
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho đường cong
( )
C
có phương trình
22
3 4 48 0+ =xy
và đường thng
: 2 4 0 + =d x y
. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đưng cong
( )
C
là mt elip.
b) Đưng thng
d
ct
( )
C
tại hai điểm
,MN
.
c) Nếu đường thng
d
ct
( )
C
tại hai điểm
,MN
thì
3MN
.
d) Có 4 điểm trên
( )
C
sao cho
12
3 =F M F M
vi
( ) ( )
12
2;0 , 2;0FF
.
Câu 2: Lp 11A
7
hc sinh n
13
hc sinh nam. ch nhim chn ra
5
bạn để tham gia văn
ngh. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để cô ch nhim chọn được
5
hc sinh n
21
15504
.
b) Xác suất để cô ch nhim chọn được đúng
3
hc sinh nam là
32
13 7
5
20
.CC
C
.
c) Xác suất để cô ch nhim chọn được ít nht
1
hc sinh n
429
5168
.
d) Xác suất để cô ch nhim s hc sinh n nhiều hơn số hc sinh nam là
1603
7752
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
, coi hai hòn đảo hình tròn
( )
C
tâm v trí
( )
2;1I
, bán
kính
6km=R
( )
C
tâm v trí
( )
14;10J
, bán kính
4
=R
km
. Người ta d định xây mt
cây cu nối hai hòn đảo. Tính độ dài ngn nht ca cây cu.
Câu 2: Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real Madrid Barcelona, trọng tài cho đội Real Madrid được
hưởng mt qu Penalty. Cu th sút pht ngu nhiên vào 1 trong bn v trí
1,2,3,4
th môn
bay người cn phá ngu nhiên đến 1 trong 4 v trí
1,2,3,4
vi xác suất như nhau (thủ môn cu
th sút phạt đều không đoán được ý đnh của đối phương). Biết nếu cu th sút và th môn bay
cùng vào v trí 1 (hoc 2) thì th môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng vào v trí 3 (hoc 4) thì
xác sut cn phá thành công là
50%
. Tính xác sut để cú sút đó không vào lưới.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/3 Mã đề 104
Câu 3: Một đèn pin có chóa đèn mặt ct hình parabol với kính thước trong hình trên. Giây tóc bóng đèn
được đặt tiêu điểm
F
.
Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu cm?
Câu 4: Mt tháp làm ngui ca mt nhà cát mt ct một hypebol phương trình
22
22
1
27 40
−=
xy
.
Cho biết chiu cao ca tháp là 120 m và khong cách t nóc tháp đến tâm đối xng ca hypebol
bng mt na khong cách t tâm đối xứng đến đáy. Tìm bán kính đưng tròn nóc ca tháp. (làm
tròn đến hàng đơn vị)
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin:
( )
3
2
1

=+


n
f x x
x
, vi
0x
, biết:
0 1 2
11+ + =
n n n
C C C
.
Câu 2: Mt hp
viên bi đ,
viên bi vàng và
4
viên bi xanh. Chn ngu nhiên t hp
4
viên b.
Tính xác suất để
4
viên bi được chn có s bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nht thiết phi có mt bi
xanh.
Câu 3: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
0; 3 , 4;1AB
và điểm
M
thay đổi thuộc đường
tròn
( ) ( )
2
2
:41+=yCx
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2=+P MA MB
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/3 Mã đề 105
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 7 1 0 =d x y
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp
tuyến của đường thẳng d.
A.
( )
3;7=n
. B.
( )
2;3=n
. C.
( )
3; 7=−n
D.
( )
7;3=n
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tìm tiêu c ca elip
( )
22
:1
25 16
+=
xy
E
.
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 3: Gieo một đồng tin và mt con súc sc. S phn t ca không gian mu là
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
8
.
Câu 4: Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
vuông góc với đường thng
13
:
25
=−
= +
xt
yt
phương
trình tham s
A.
23
15
=
=+
xt
yt
. B.
25
13
= +
=+
xt
yt
. C.
13
25
=−
=+
xt
yt
. D.
15
23
=+
=+
xt
yt
.
Câu 5: Cho parabol có phương trình:
2
4 20=yx
. Phương trình đường chun ca parabol là
A.
5
4
=x
. B.
4
5
=x
. C.
4
5
=−x
. D.
5
4
=−x
.
Câu 6: Trong khai trin nh thc Newton ca
( )
4
+ab
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
15
4
−−k k k
C a b
. B.
1 5 1
4
+ +k k k
C a b
. C.
4
4
k k k
C a b
. D.
44
4
−−k k k
C a b
.
Câu 7: Tp nghim
S
của phương trình
2
22 = +xx
A.
3
2

=


S
. B.
3
2

=


S
. C.
2
3

=


S
D.
=S
.
Câu 8: Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
2 ; 5A
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 1 0 =d x y
A.
( ) ( )
22
2 5 25 + + =xy
. B.
( ) ( )
22
2 5 25+ + =xy
.
C.
( ) ( )
22
2 5 5 + + =xy
. D.
( ) ( )
22
2 5 5+ + =xy
.
Câu 9: Tam thc
2
34 xx
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
4−x
hoc
1−x
. B.
1x
hoc
4x
. C.
44 x
D.
x
.
Câu 10: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin Newton biu thc
( )
5
23x
.
A.
270
. B.
80
. C.
240
. D.
240
.
Câu 11: Phương trình chính tc ca hypebol
( )
H
có một tiêu điểm
( )
34;0
độ dài trc thc bng
10
A.
22
1
25 9
−=
xy
. B.
22
1
25 9
=
xy
. C.
22
1
25 9
+=
xy
. D.
22
1
9 25
−=
xy
.
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/3 Mã đề 105
Câu 12: T mt hp chứa năm quả cu trng ba qu cầu đen lấy ngu nhiên hai qu. Xác suất để ly
được c hai qu trng là
A.
10
56
. B.
5
28
. C.
5
14
. D.
20
28
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho parabol
( )
2
:2=P y px
,
( )
0p
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( )
P
có phương trình đường chun
:
2
=
p
y
.
b) Nếu
( )
P
cắt đưng thng
3 0 =xy
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
2 10=AB
thì
phương trình chính tắc ca parabol
2
18=yx
.
c) Mt dây cung ca
( )
P
vuông góc vi trc
Ox
độ dài bng 8 khong cách t đỉnh
O
ca
( )
P
đến dây cung này bng 1 thì phương trình chính tắc ca parabol là
2
16=yx
.
d) Nếu
( )
P
cắt đường thng
:3 0 =xy
tại 2 điểm
;AB
sao cho
42=AB
thì phương trình
chính tc ca parabol
( )
P
2
36
5
=yx
.
Câu 2: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ có bán kính khác nhau, 7 viên
bi màu xanh bán kính khác nhau 5 viên bi màu vàng bán kính khác nhau. Lấy ngẫu
nhiên ra 3 viên bi. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau :
a) S phn t ca không gian mu là
( )
1140=n
.
b) Xác suất để lấy được
viên bi màu đỏ
14
283
.
c) Xác sut lấy được
viên bi không có viên bi nào màu đỏ
11
56
.
d) Xác suất để lấy được
viên bi có đúng hai màu
253
380
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt nông trại tưới nước theo phương pháp vòi phun xoay vòng trung tâm như hình v. Cho biết
tâm một vòi phun được đặt ti to độ
( )
12; 9
vòi th phun xa tối đa 36 m. Phương trình
đường tròn biu din tp hợp các điểm xa nhất vòi nước th phun ti dng
( ) ( )
2
2
2
12 9+ + =+ yRx
. Khi đó giá trị ca
R
là bao nhiêu?
Câu 2: Một gương hypebol (được sử dụng trong một số kính thiên văn) nh chất một tia sáng
hướng vào tiêu điểm sẽ bị phản xạ sang tiêu điểm khác. Gương trong hình vẽ phương trình
22
1
36 64
−=
xy
. Điểm
( )
;M a b
trên gương sẽ nhận được tia sánh đi qua điểm
( )
0;10
và bị phản xạ
sang tiêu điểm còn lại. Tính
=−T a b
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/3 Mã đề 105
Câu 3: Cho một bảng gồm
ô vuông đơn vị như hình bên. Một em cầm
4
hạt đậu đặt ngẫu nhiên
vào
4
ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có
hạt đậu. (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1

+


x
x
.
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Chi đoàn lớp
10
A có
20
đoàn viên trong đó
12
đoàn viên nam và
8
đoàn viên nữ. Tính xác
sut khi chn
đoàn viên có ít nht
1
đoàn viên nữ.
Câu 2: Cho đường tròn
( )
22
: 2 6 6 0+ + + =C x y x y
đường thng
:4 3 5 0 + =d x y
. Viết phương
trình đường thng
d
song song với đường thng
d
chn trên
( )
C
một dây cung độ dài
bng
23
.
Câu 3: Cho
*
n
. Tính tng
7 0 8 1 9 2 10 3 2 6 2 1 2 7 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2
+ +
= + + +
n n n n
n n n n n n
S C C C C C C
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 10
Mã đề 101
Phần 1
1
2
3
4
5
6
C
B
B
A
C
B
7
8
9
10
11
12
D
D
D
A
A
D
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐSĐĐ
SSSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
90
7,45
19
0,43
Mã đề 102
Phần 1
1
2
3
4
5
6
D
A
B
A
A
B
7
8
9
10
11
12
C
A
C
A
A
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SĐĐĐ
SĐĐS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2,25
577
0,85
128
Mã đề 103
Phần 1
1
2
3
4
5
6
C
D
C
C
D
B
7
8
9
10
11
12
D
D
B
B
A
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐSĐ
SĐĐS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
-23
57
0,05
2,81
Mã đề 104
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
C
A
B
D
B
7
8
9
10
11
12
A
A
A
B
D
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐĐS
ĐĐSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
5
0,19
6,75
38
Mã đề 105
Phần 1
1
2
3
4
5
6
C
C
B
B
D
C
7
8
9
10
11
12
B
A
D
D
A
C
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SĐĐĐ
ĐSSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
36
2,99
0,36
4
| 1/17

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Khai triển của nhị thức ( − x)5 1 2 là A. 2 3 4 5
5 −10x + 40x − 80x − 80x − 32x . B. 2 3 4 5
1+10x + 40x − 80x − 80x − 32x . C. 2 3 4 5
1−10x + 40x − 80x − 80x − 32x . D. 2 3 4 5
1+10x + 40x + 80x + 80x + 32x . Câu 2:
Có 3 bức thư và 3 con tem. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem lên 3 bức thư, biết mỗi bức thư chỉ dán 1 con tem. A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 2 . Câu 3:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;− ) 1 , B ( 6 − ;2) là x = 1 − + 3tx = 3+ 3tx = 3+ 3tx = 3+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2ty = 1 − − ty = 6 − − ty = 1 − + t Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4x + 6 y −12 = 0 có tâm là A. I ( 2 − ; 3 − ) . B. I (2;3) . C. I (4;6) . D. I ( 4 − ; 6 − ) . Câu 5:
Đường tròn tâm I (3; 7
− ) , bán kính R = 3 có phương trình là 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 7) = 3 .
B. ( x + 3) + ( y − 7) = 9 . 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y + 7) = 9 .
D. ( x + 3) + ( y + 7) = 9 . 4  1  Câu 6:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 3 +  x   xA. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12 . Câu 7:
Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. 2 2 9x +16 y = 1. D. + =1. 64 36 9 16 16 9 Câu 8:
Cho parabol ( P) có phương trình 2
4 y = x . Tọa độ tiêu điểm của parabol ( P) là  1   1   1   1  A. F − ; 0   . B. F ; 0   . C. F ; 0   . D. F ; 0   .  16   4   8  16  Câu 9:
Từ một hộp đựng 4 cái bút bi và 5 cái bút chì, lấy ngẫu nhiên hai cái bút. Xác suất để lấy được cả hai cái bút bi là 1 4 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 6
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của hypebol ( H ) biết ( H ) đi qua hai điểm
A(4 2;2) và B( 6 − ;− 5) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − =1. C. − =1. D. − =1. 16 4 31 31 24 12 32 8
Trang 1/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
Câu 11: Cho parabol ( P) có phương trình 2
y = ax + bx + c . Tìm a + b + c , biết ( P) đi qua điểm A(0;3) và có đỉnh I ( 1 − ;2) .
A. a + b + c = 6 .
B. a + b + c = 5.
C. a + b + c = 4 .
D. a + b + c = 3.
Câu 12: Tập nghiệm S của phương trình 2x − 3 = x − 3 là A. S =  . B. S =   2 . C. S = 6;  2 . D. S =   6 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Không gian mẫu của phép thử là 816 . 1
b) Xác xuất để chọn được 3 viên bi đỏ là . 272 35
c) Xác xuất để chọn được 3 viên bi gồm 3 màu là . 136 403
d) Xác xuất chọn được nhiều nhất 2 viên bi xanh là . 408 Câu 2:
Cho elip ( E ) có một tiêu điểm F 4;0 , một đỉnh A(5;0) . Gọi M là điểm trên elip có tọa độ 1 ( )
là các số dương. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Elip ( E ) có tiêu điểm còn lại là F 0; 4 − . 2 ( ) 2 2 x y
b) Phương trình chính tắc của elip + = 0 . 25 9
c) Tổng các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip tới hai tiêu điểm bằng 25 .  5 7 9 
d) Để F MF = 90 thì M có tọa độ là  ;  . 1 2   4 4  
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Ở các nước xứ lạnh, vào mùa Đông thường có tuyết rơi dày đặc khắp các con đường, trẻ em tại
đây rất thích đắp hình dạng của người tuyết. Có thể xem phần thân dưới và thân trên của người
tuyết là hai hình cầu tiếp xúc nhau. Vào ba đêm ta dùng một chiếc đèn pin soi vuông góc với
người tuyết thì được hình ảnh là hai hình tròn tiếp xúc nhau như hình vẽ. Tính tổng bán kính
phương trình đường tròn lớn và đường tròn nhỏ biết kích thước của hai viên tuyết cần đắp để
được một người tuyết cao 1,8m có đường kính của hần thân dưới phải gấp đôi đường kính của
phần thân trên người tuyết (theo đơn vị cm). Câu 2:
Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 10 m và rộng 24 m. Tính khoảng cách
theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 4 m lên đến nóc nhà vòm. (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)

Trang 2/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 3: Biết rằng 0 2 4 20 S = C + + ++ = 2m C C C m
. Giá trị của m bằng bao nhiêu? 20 20 20 20 ( ) Câu 4:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A( 2 − ;0), B( 2 − ;2),
C (4; 2), D (4;0) (như hình vẽ). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh
hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là
điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M ( ; x y )
x + y  2 . (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1:
Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Tính xác suất
để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Câu 2:
Trong mặt phẳng toạ độ, cho hypebol ( H ) có phương trình 2 2
9x − 7 y = 63 và đường thẳng
d : y = kx . Tìm k để đường thẳng d và ( H ) có điểm chung. Câu 3:
Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 4x + 4 y −1 = 0 biết đường thẳng
 vuông góc với đường thẳng  : 2x + 3y + 4 = 0 .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x − 2 y + 2025 = 0 ? A. n = 0; 2 − . B. n = 2 − ;0 . C. n = 2;1 . D. n = 1; 2 − . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) Câu 2:
Viết khai triển theo công thức nhị thức newton ( x y)5 − . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5xy + y . Câu 3:
Đường tròn tâm I (3; 7 − ) đi qua A( 3 − ;− ) 1 có phương trình là 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 7) = 72 .
B. ( x − 3) + ( y + 7) = 72 . 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 7) = 72 .
D. ( x + 3) + ( y + 7) = 72 . Câu 4:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x + 9 − 6x luôn dương? A. \   3 . B. . C. (3; +) . D. (−;3) . Câu 5: Tìm m để (C x y mx my m
là phương trình đường tròn? m ) 2 2 : + + 4 − 2 + 2 + 3 = 0 3 5 3 A. m  − hoặc m  1. B. m  − . C. m  1. D. −  m 1. 5 3 5 Câu 6:
Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n ( A) = 12 .
B. n ( A) = 6 .
C. n ( A) = 16 .
D. n ( A) = 36 . Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 6.
Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E) ? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + = 0 . 144 36 9 36 36 9 144 36 Câu 8:
Viết phương trình chính tắc của parabol ( P) 2
: y = 2 px , biết rằng phương trình đường chuẩn của
(P) là x+2 = 0. A. 2 y = 8x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 8 − x . D. 2 y = 4 − x . Câu 9:
Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x − 3 = x − 3 ? A. x = 6 − . B. x = 2 . C. x = 6 . D. x = 2 − . x y
Câu 10: Cho của hypebol ( H ) 2 2 : −
=1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 5
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 . 5  1 
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 3 x −   . 2  x A. 10 − . B. 5 − . C. 10 . D. 5 .
Trang 1/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
Câu 12: Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là 8 3 1 109 A. . B. . C. . D. . 11 11 110 110
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho đường tròn (C) x + ( y − )2 2 : 1
= 5 . Gọi  là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M (1; ) 1
− . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)  cách tâm của đường tròn (C ) một khoảng bằng 5 . 1
b)  có hệ số góc k = . 2 9
c)  tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 4
d)  cắt đường tròn (C) ( x + )2 2 : 2
+ y = 9 theo dây cung có độ dài bằng 4 . 5  1  Câu 2: Cho 2 3 4 5 1− x
= a + a x + a x + a x + a x +  
a x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 0 1 2 3 4 5  2  5 a) a = . 3 2 1 b) a = − . 5 32 5
c) Hệ số lớn nhất trong tất cả hệ số là . 2 1
d) Tổng a + a + a + a + a + a = . 0 1 2 3 4 5 16
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Một bộ thu năng lượng mặt trời để làm nóng nước được làm bằng một tấm thép không gỉ có mặt
cắt hình parabol (minh họa như hình vẽ dưới đây). Nước sẽ chảy thông qua một đường ống nằm
ở tiêu điểm của parabol. Hỏi đường ống cách đỉnh bao xa? Câu 2:
Trong thể thao, một vận động ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn (C ) có phương trình là (  
x − )2 + ( y − )2 169 1 1 = 17
. Khi đó, người đó vung đĩa đến vị trí điểm M ; 2   thì buông đĩa. 144 12 
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm M có dạng (d ) : ax + by + c = 0 . Tính giá
trị của a + b c .
Trang 2/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với O (0;0), M (0;10), N (100;10),
P (100;0) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A( ;
x y ) với x, y  nằm bên trong kể cả trên cạnh
của hình chữ nhật OMNP . Lấy ngẫu nhiên 1 điểm A( ;
x y )  S . Tính xác suất để x + y  90 .
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 4: Tính tổng 7 0 8 1 9 2 10 3 2n+6 2n 1 − 2n+7 2 S = 2 C
− 2 C + 2 C − 2 C + ...− 2 C + 2 n C với * n  . 2n 2n 2n 2n 2n 2n
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1:
Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử xúc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất để phương trình 2
x + 2bx + 4 = 0 có nghiệm. Câu 2:
Viết phương trình chính tắc của parabol ( P) biết khoảng cách từ tiêu điểm F đến đường thẳng
 : x + y −12 = 0 bằng 2 2 . Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A( 1 − )
;1 , B (3;3) và đường thẳng d : 3x − 4 y + 8 = 0 .
Viết phương trình đường tròn (C ) qua ,
A B và tiếp xúc d .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A( 1 − ;0) và có
đỉnh I (1;2) . Tính a +b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Câu 2:
Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x  2 ? A. 2 x − 5x + 6 . B. 2 16 − x . C. 2
x − 2x + 3 . D. 2
x + 5x − 6 . Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (−2; −5) . Đường thẳng
 vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là A. u = 5; 2 − . B. u = 5 − ;2 . C. u = 2;5 . D. u = 2; 5 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Câu 4: Đường tròn 2 2
x + y − 2x +10 y +1 = 0 có tâm là điểm nào dưới đây? A. (1;5) . B. (−1;5) . C. (1; −5) . D. ( 1 − ; 5 − ) . Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy , cho A( 1 − ;4), B(5; 2
− ) . Phương trình đường tròn đường kính AB là 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 2) = 20 .
B. ( x − 4) + ( y − 2) = 29 . 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y − ) 1 = 72 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 =18. 2 2 x y Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường elip ( E ) : +
=1 có hai tiêu điểm F , F . M là điểm 9 4 1 2
thuộc ( E ) . Tính MF + MF . 1 2 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Câu 7:
Cho parabol có phương trình: 2
4 y = 20x . Phương trình đường chuẩn của parabol là 5 4 4 5 A. x = . B. x = . C. x = − . D. x = − . 4 5 5 4 Câu 8:
Viết phương trình chính tắc của đường hypebol biết tiêu cự bằng 6 và độ dài trục thực A A = 2a = 4 . 1 2 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − = 1 − . C. + =1. D. − =1. 4 3 4 3 4 3 4 5 Câu 9:
Khai triển nhị thức ( x y)5 2 + . Ta được kết quả là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y + 8x y + 4x y + 2xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y + 80000x y + 400x y +10xy + y . 4  2 
Câu 10: Tìm hệ số của 7
x trong khai triển f ( x) 3 = x +   . 2  x
Trang 1/4 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 A. 34 . B. 24 . C. 6 . D. 12 .
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc hai lần. Xét biến cố A : “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm”
thì biến cố A
A. A = {(3 ; 1) ; (3 ; 2); (3 ; 3) ; (3 ; 4) ; (3 ; 5) ; (3 ; 6)} .
B. A = {(3;1); (3; 2); (3 ; 4); (3 ; 5) ; (3 ; 6)}.
C. A = {(1;3); (2;3); (3;3); (4 ; 3) ; (5;3) ; (6;3)} . D. A = (  3;3).
Câu 12: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có
cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là 60 238 210 82 A. . B. . C. . D. . 143 429 429 143
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1:
Trong mặt phẳng toạ độ, cho Hypebol ( H ) đi qua điểm M (4; 5) , có một tiêu điểm F 3 − ;0 1 ( ) 1
và đường thẳng d : y = x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2
a) Tiêu cự của ( H ) bằng 6 . b) MF = 6 . 2
c) Gọi A là một điểm tùy ý thuộc ( H ) . Khi đó A cách trục Oy một khoảng ngắn nhất bằng 4 .
d) Đường thẳng d cắt ( H ) tại hai điểm E, F EF = 2 15 . Câu 2:
Một bình đựng 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 4 viên bi. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu là 4 A . 16 1
b) Xác suất lấy được đúng bi trắng là . 52 9
c) Xác suất lấy được đủ 3 màu là . 20 11
d) Xác suất lấy được đúng 2 màu . 20
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, một vật chuyển động nhanh trên đường tròn có phương trình 2 2
x + y = 25. Khi tới vị trí M (3;4) thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn và ngay sau đó, một khoảng
thời gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn (tham khảo hình vẽ)
Trang 2/4 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
Hỏi trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi văng, vật chuyển động trên đường thẳng có phương
trình ax + 4 y + c = 0 . Tính giá trị biểu thức a + c . Câu 2:
Điều hướng LORAN (điều hướng vô tuyến đường dài) cho máy bay và tàu thủy sử dụng các
xung đồng bộ được truyền bởi các trạm phát đặt cách xa nhau. Các xung này di chuyển với tốc
độ ánh sáng (186.000 dặm / giây). Sự chênh lệch về thời gian nhận được phản xạ của các xung
này từ một máy bay hoặc tàu thủy là không đổi, nên máy bay hoặc con tàu sẽ nằm trên một
hyperbol có các trạm phát là các tiêu điểm. Giả sử rằng hai trạm phát, cách nhau 300 dặm, được
đặt trên một hệ tọa độ vuông góc tại các điểm có tọa độ ( 15
− 0;0) và (150;0) và một con tàu
đang đi trên một con đường là một nhánh của hypebol (xem hình vẽ).
Biết rằng độ chênh lệch thời gian giữa các xung từ các trạm phát với con tàu là 1000 micro giây
(0,001 giây). Xác định khoảng cách giữa tàu và trạm phát số 1 khi tàu vào bờ. Câu 3:
Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang
một ô khác chung cạnh hoặc đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân
vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau cho 3 bước quân vua trở về ô xuất phát. Câu 4:
Khi du lịch đến thành phố Xanh Luis của Mỹ, ta sẽ thấy một cái cổng lớn có hình parabol hướng
bề lõm xuống dưới, đó là cổng Acxơ. Khoảng cách giữa hai chân cổng là 162 m. Từ một điểm
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là 43m và vị trí đo trên mặt đất này đến
chân cổng gần nhất là 10 m. Chiều cao của cổng bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Trang 3/4 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 2x − 8 y − 8 = 0 . Viết phương
trình đường thẳng song song với đường thẳng d : 3x + 4 y − 2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. Câu 2:
Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. Câu 3:
Cho n là số tự nhiên. Rút gọn biểu thức 0 1 2
S = 3C + 7C +11C + ... + (4n + 3) n C theo n . n n n n
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Trong khai triển ( x + )2022 1
có chứa bao nhiêu số hạng? A. 2022 . B. 2023. C. 2021 D. 2024 . Câu 2:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x − 6x + 8 không dương? A. 2;  3 . B. (  − ;2   4;  + ). C. 2;4 . D. 1; 4. Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2;0) ¸ B (0;3) và C ( 3 − ;− ) 1 . Đường thẳng đi qua
điểm B và song song với AC có phương trình tham số là x = 5tx = 5 x = tx = 3+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3+ ty =1+ 3ty = 3− 5ty = t Câu 4:
Cho parabol ( P) có phương trình 2
y = 4x . Tọa độ tiêu điểm của parabol ( P) là A. F ( 1 − ;0) . B. F (1;0) . C. F (0; ) 1 D. F (0; − ) 1 . Câu 5:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 − . B. + =1. C. + = 1 − D. − =1. 2 2 5 4 2 2 4 5 2 2 5 5 2 2 5 4 Câu 6:
Gieo 1 đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần. Xác suất để có đúng 2 lần gieo xuất hiện mặt S là 3 3 1 1 A. . B. . C. D. . 4 8 2 4 Câu 7:
Khai triển theo công thức nhị thức Newton ( x y)4 − A. 4 3 2 2 3 4
x − 4x y + 4x y − 4xy + y . B. 4 3 2 2 1 3 4
x − 4x y + 4x y − 4x y y . C. 4 3 2 2 1 3 4
x + 4x y + 4x y − 4x y + y D. 4 3 2 2 1 3 4
x − 4x y − 4x y − 4x y + y . Câu 8:
Số nghiệm của phương trình 3x − 2 = x A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 9:
Đường tròn đi qua 3 điểm A(1;7) , B( 2 − ;6) , C (5; ) 1 − có phương trình là A. 2 2
x + y − 2x − 4 y − 20 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x + 4 y − 20 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x + 4 y − 20 = 0 . D. 2 2
x + y + 2x − 4 y − 20 = 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng : x − 2 y + 3 = 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm
I (3; − 2) và tiếp xúc với  . 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y − 2) = 20 .
B. ( x − 3) + ( y + 2) = 20 . 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 2) = 10 .
D. ( x + 3) + ( y − 2) = 10 .
Câu 11: Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10
Trang 1/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. − =1 D. + =1. 25 9 100 81 25 16 25 16
Câu 12: Một tổ gồm có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất để 3 em
được chọn có ít nhất 1 học sinh nam? 1 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 30 6 6 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho đường cong (C) có phương trình 2 2
3x + 4 y − 48 = 0 và đường thẳng d : x − 2 y + 4 = 0 . Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường cong (C ) là một elip.
b) Đường thẳng d cắt (C ) tại hai điểm M , N .
c) Nếu đường thẳng d cắt (C ) tại hai điểm M , N thì MN  3.
d) Có 4 điểm trên (C ) sao cho 3F M = F M với F 2 − ;0 , F 2;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 2 Câu 2:
Lớp 11A có 7 học sinh nữ và 13 học sinh nam. Cô chủ nhiệm chọn ra 5 bạn để tham gia văn
nghệ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 21
a) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được 5 học sinh nữ là . 15504 3 2 C .C
b) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được đúng 3 học sinh nam là 13 7 . 5 C20 429
c) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được ít nhất 1 học sinh nữ là . 5168 1603
d) Xác suất để cô chủ nhiệm số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là . 7752
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , coi hai hòn đảo là hình tròn (C ) có tâm ở vị trí I (2; ) 1 , bán
kính R = 6 km và (C) có tâm ở vị trí J (14;10) , bán kính 
R = 4 km . Người ta dự định xây một
cây cầu nối hai hòn đảo. Tính độ dài ngắn nhất của cây cầu. Câu 2:
Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real Madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Real Madrid được
hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí 1, 2,3, 4 và thủ môn
bay người cản phá ngẫu nhiên đến 1 trong 4 vị trí 1, 2,3, 4 với xác suất như nhau (thủ môn và cầu
thủ sút phạt đều không đoán được ý định của đối phương). Biết nếu cầu thủ sút và thủ môn bay
cùng vào vị trí 1 (hoặc 2) thì thủ môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng vào vị trí 3 (hoặc 4) thì
xác suất cản phá thành công là 50%. Tính xác suất để cú sút đó không vào lưới.
Trang 2/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 3:
Một đèn pin có chóa đèn mặt cắt hình parabol với kính thước trong hình trên. Giây tóc bóng đèn
được đặt ở tiêu điểm F .
Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu cm? 2 2 x y Câu 4:
Một tháp làm nguội của một nhà cát có mặt cắt là một hypebol có phương trình − =1. 2 2 27 40
Cho biết chiều cao của tháp là 120 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol
bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tìm bán kính đường tròn nóc của tháp. (làm
tròn đến hàng đơn vị)

PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3  n 1  Câu 1: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển: f ( x) 3 = x + 
 , với x  0 , biết: 0 1 2
C + C + C = 11. 2  x n n n Câu 2:
Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bị.
Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh. Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0; 3 − ), B(4 )
;1 và điểm M thay đổi thuộc đường
tròn (C ) x + ( y − )2 2 : 1
= 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA+ 2MB .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x − 7 y −1 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của đường thẳng d. A. n = (3;7) . B. n = (2;3) . C. n = (3; 7 − ) D. n = (7;3) . x y Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tiêu cự của elip ( E) 2 2 : + =1. 25 16 A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Câu 3:
Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 24 . B. 12 . C. 6 . D. 8 . x =1− 3t Câu 4:
Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2 − )
;1 và vuông góc với đường thẳng  :  có phương y = 2 − + 5t trình tham số là x = 2 − − 3tx = 2 − + 5tx =1− 3tx =1+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 5ty =1+ 3ty = 2 + 5ty = 2 + 3t Câu 5:
Cho parabol có phương trình: 2
4 y = 20x . Phương trình đường chuẩn của parabol là 5 4 4 5 A. x = . B. x = . C. x = − . D. x = − . 4 5 5 4 Câu 6:
Trong khai triển nhị thức Newton của (a b)4 +
, số hạng tổng quát của khai triển là A. k 1 − k 5−k C a b . B. k 1 + 5−k k 1 + C a b .
C. k 4−k k C a b .
D. k 4−k 4−k C a b . 4 4 4 4 Câu 7:
Tập nghiệm S của phương trình 2
x − 2 = x + 2 là 3  3 −  2
A. S =   . B. S =   . C. S =   D. S =  . 2  2  3 Câu 8:
Viết phương trình đường tròn có tâm A(2 ; − 5) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x − 4 y −1 = 0 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 5) = 25 .
B. ( x + 2) + ( y − 5) = 25 . 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 5) = 5 .
D. ( x + 2) + ( y − 5) = 5 . Câu 9: Tam thức 2
x − 3x − 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. x  4 − hoặc x  1
− . B. x 1 hoặc x  4 . C. 4 −  x  4 − D. x  .
Câu 10: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển Newton biểu thức ( x − )5 2 3 . A. 270 − . B. 80 − . C. 240 . D. 240 − .
Câu 11: Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) có một tiêu điểm là ( 34;0) và độ dài trục thực bằng 10 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − = 1 − . C. + =1. D. − =1. 25 9 25 9 25 9 9 25
Trang 1/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
Câu 12: Từ một hộp chứa năm quả cầu trắng và ba quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là 10 5 5 20 A. . B. . C. . D. . 56 28 14 28
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho parabol ( P) 2
: y = 2 px , ( p  0) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) ( P) có phương trình đường chuẩn  : = − p y . 2
b) Nếu ( P) cắt đường thẳng  3x y = 0 tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB = 2 10 thì
phương trình chính tắc của parabol 2 y = 18x .
c) Một dây cung của ( P) vuông góc với trục Ox có độ dài bằng 8 và khoảng cách từ đỉnh O
của ( P) đến dây cung này bằng 1 thì phương trình chính tắc của parabol là 2 y = 16x .
d) Nếu ( P) cắt đường thẳng  : 3x y = 0 tại 2 điểm ;
A B sao cho AB = 4 2 thì phương trình 36
chính tắc của parabol ( P) là 2 y = x . 5 Câu 2:
Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ có bán kính khác nhau, 7 viên
bi màu xanh có bán kính khác nhau và 5 viên bi màu vàng có bán kính khác nhau. Lấy ngẫu
nhiên ra 3 viên bi. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau :
a) Số phần tử của không gian mẫu là n () = 1140. 14
b) Xác suất để lấy được 3 viên bi màu đỏ là . 283 11
c) Xác suất lấy được 3 viên bi không có viên bi nào màu đỏ là . 56
d) Xác suất để lấy được 3 viên bi có đúng hai màu 253 . 380
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Một nông trại tưới nước theo phương pháp vòi phun xoay vòng trung tâm như hình vẽ. Cho biết
tâm một vòi phun được đặt tại toạ độ (12; 9
− ) và vòi có thể phun xa tối đa 36 m. Phương trình
đường tròn biểu diễn tập hợp các điểm xa nhất mà vòi nước có thể phun tới có dạng (x + )2 12 + ( y + 9)2 2
= R . Khi đó giá trị của R là bao nhiêu? Câu 2:
Một gương hypebol (được sử dụng trong một số kính thiên văn) có tính chất là một tia sáng
hướng vào tiêu điểm sẽ bị phản xạ sang tiêu điểm khác. Gương trong hình vẽ có phương trình 2 2
x y =1. Điểm M ( ;ab)trên gương sẽ nhận được tia sánh đi qua điểm (0;10) và bị phản xạ 36 64
sang tiêu điểm còn lại. Tính T = a b .
Trang 2/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 3:
Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình bên. Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên
vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có
hạt đậu. (làm tròn đến hàng phần trăm) 4  1  Câu 4:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3 +  x  .  x
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1:
Chi đoàn lớp 10A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác
suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. Câu 2:
Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 6 y + 6 = 0 và đường thẳng d : 4x − 3y + 5 = 0 . Viết phương
trình đường thẳng d song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài bằng 2 3 . Câu 3: Cho * n  . Tính tổng 7 0 8 1 9 2 10 3 2n+6 2n 1 − 2n+7 2 S = 2 C
− 2 C + 2 C − 2 C + ...− 2 C + 2 n C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 105
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 10 1 2 3 4 5 6 C Phần 1 B B A C B 7 8 9 10 11 12 Mã đề 101 D D D A A D Câu 1 Phần 2 Câu 2 ĐSĐĐ SSSĐ Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 90 7,45 19 0,43 1 2 3 4 5 6 D Phần 1 A B A A B 7 8 9 10 11 12 Mã đề 102 C A C A A B Câu 1 Phần 2 Câu 2 SĐĐĐ SĐĐS Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 2,25 577 0,85 128 1 2 3 4 5 6 C Phần 1 D C C D B 7 8 9 10 11 12 Mã đề 103 D D B B A B Câu 1 Phần 2 Câu 2 ĐĐSĐ SĐĐS Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 -23 57 0,05 2,81 1 2 3 4 5 6 B Phần 1 C A B D B 7 8 9 10 11 12 Mã đề 104 A A A B D A Câu 1 Phần 2 Câu 2 ĐĐĐS ĐĐSĐ Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 5 0,19 6,75 38 1 2 3 4 5 6 C Phần 1 C B B D C 7 8 9 10 11 12 Mã đề 105 B A D D A C Câu 1 Phần 2 Câu 2 SĐĐĐ ĐSSĐ Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 36 2,99 0,36 4