Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
KT NI TRI THC
Phn I: TRC NGHIM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo
thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phn ng hóa hc là
A. quá trình biến đổi t cht này thành cht khác.
B. quá trình hai cht kết hp to ra cht mi.
C. quá trình ta nhit.
D. quá trình thu nhit.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra
A. OH
-
.
B. H
+
.
C. Ca
2+
.
D. Cl
-
.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tt nhất trong nước
A. NaOH
B. Ba(OH)
2
C. KOH
D. Ca(OH)
2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gm:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
.
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)
2
; KOH; Ba(OH)
2
.
D. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Mg(OH)
2
.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tnh?
A. CaO
B. CO
2
Trang 2
C. SO
2
D. CO
Câu 8: Đin vào ch trng "Mui là nhng hp chất được to ra khi thay thế
iontrongbng ion kim loi hoc ion ammonium (NH
4
+
)"
A. OH
-
, base
B. OH
-
, acid
C. H
+
, acid
D. H
+
, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là:
A. CuSO
4
B. Na
2
SO4
C. Ca(NO
3
)
2
D. BaSO
4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cp nhng nguyên t dinh dưng nào cho đất?
A. N, P, K
B. Ca, Mg, S
C. Si, B, Zn, Fe, Cu…
D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cp nguyên t gì cho cây trng?
A. P.
B. K
C. N
D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa s:
A. Góp phn ci tạo đất
B. Tăng năng suất cây trng
C. Giảm độ chua ca đt
D. Gây ô nhim đất, ô nhim nguồn nưc ngm, ô nhim nguồn nước mt.
Câu 13. Phát biu nào sau đây về khi lưng riêng là đng?
A. khi lưng riêng ca mt cht là khi lưng ca một đơn v th tch cht đó
B. Nói khi lưng riêng ca st là 7800kg/m
3
có ngha là 1cm
3
st có khi lưng 7800kg
C. Công thc tnh khối lượng riêng D = m.V
D. Khi lưng riêng bng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn v ca khi lưng riêng là
A. N/m
3
B. Kg/m
3
C. g/m
3
D.Nm
3
Câu 15. Đin vào ch trng cm t thch hp: p sut tác dng vào cht lng s được cht
lng truyền đi….theo mi hưng.
A. mt phn
B. nguyên vn
Trang 3
C. khp nơi
D. không đi
Câu 16. Đơn v ca áp sut là
A. Pascal
B. Newton
C. Tesla
D. Ampe
Câu 17. Trc quay ca cái kéo khi dùng để ct là
A. mũi kéo
B. lưi kéo
C. tay cm
D. đinh c gn hai lưi kéo
Câu18: Tình huống nào sau đây xuất hin mô men lc?
A. Vận động viên đang trượt tuyết B. Bóng đèn treo trên trn nhà
C. Cánh ca quay quanh bn l D. c chy t trên xung
Câu 19: Tác dng làm quay ca lc ph thuc vào yếu t nào?
A. Độ ln ca lc.
B. Điểm đặt ca lc tác dng.
C. Độ ln ca lực và điểm đặt ca lc.
D. Không ph thuc vào bt kì yếu to.
Câu 20: Đin vào ch trống: "Độ ln ca moment lc ... với đ ln
ca lc và khong cách t đim tác dng ca lực đến trc quay."
A. T l thun. B. T l nghich
C. Bng C. Không có đáp án đng
II.T lun
Câu 21. (1,0 đim)
Viết tên mt s loi mui sau: ZnCl
2
, CuSO
4,
NaCl, FeSO
4
.
Câu 22. (1,0 đim):
Ti sao khi s dng c lê để vn c ta li vn mt cách d dàng?
Câu 23. (1,0 điểm)
Cho mt khối lượng mt st vừa đ 200 ml dd HCl. Sau phn ng thu được 9,916 l khí
(đktc).
Tính nồng độ mol ca dd HCl đã dùng?
Câu 24. (1,0 đim)
Giải thch được tại sao con người ch ln xuống nước một độ sâu nhất đnh?
Câu 25. (1,0 đim)
Vi 1 chai nhựa đựng đy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp sut cht
lng ph thuộc vào độ cao ca ct cht lng?
-----HẾT-----
Trang 4
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIM (5.0 điểm)
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
B
B
A
C
D
B
C
D
D
A
B
B
A
D
C
C
A
II. PHN T LUN: ( 5,0 điểm )
Câu
Đáp án
Đim
C21
(1,0đ)
ZnCl
2
: Zinc chloride
CuSO
4
: Copper (II) sulfate
NaCl : Sodium chloride
FeSO
4
: Iron(II) sulfate
0,25
0.25
0,25
0,25
C22
(1.0đ)
Cách s dng c lê đ vn c mt cách d dàng:
Người ta thường s dng c lê để vn c khi chiếc c rt cht khó th
dùng tay không để vn vì
- Một đu c lê gn vi c to ra trc quay, ta cm tay vào đu còn li và
tác dng mt lc có giá không song song và không ct trc quay s làm
c quay.
- Hơn na giá ca lc cách xa trc quay nên tác dng làm quay c ln
hơn khi ta dùng tay không để vn c.
0.5
0.5
C23
(1.0đ)
a. Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
n
H2
= 0,4 (mol);
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
PT: 1 mol 2mol 1 mol
BR: 0,8mol 0,4mol
b. C
M(HCl)
= 0,8 : 0,2 = 4( M)
1,0
C24
(1.0đ)
-Do áp suất chất lỏng ph thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng
lớn áp suất gây ra càng lớn.
-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho thể
người càng lớn. đến một độ sâu nhất đnh sẻ vượt qua giới hạn chu
đựng ca cơ thể người.
0,5
0,5
Trang 5
C25
(1,0 đ)
- Thiết kế được hình v (hoặc mô tả)
- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngn, nước sâu
vòi nước chảy mạnh và dài hơn.
0,5
0,5
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
KT NI TRI THC
Phn I - Trc nghim: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Biến áp ngun là:
A. Thiết b xoay chuyển điện áp thành điện áp mt chiu
B. Thiết b cung cp nguồn điện
C. Thiết b có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiu có giá tr 180 V thành điện áp xoay chiu
(AC) hoặc điện áp mt chiu (DC) có giá tr nhỏ, đảm bo an toàn khi tiến hành thí nghim
D. Thiết b có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiu có giá tr 220 V thành điện áp xoay chiu
(AC) hoặc điện áp mt chiu (DC) có giá tr nhỏ, đảm bo an toàn khi tiến hành thí nghim
Câu 2. Mt thi nhôm mt thi thép th tích bằng nhau cùng được nhng chìm trong nước. Kết
luận nào sau đây phù hợp nht?
A. Thi nào nm sâu hơn thì lực đẩy Archimedes tác dng lên thôi đó lớn hơn.
B. Thép có trọng lượng riêng lớn hơn nhôm nên nó chu tác dng lực đẩy
Archimedes lớn hơn.
C. Chúng chu tác dng lực đẩy Archimedes như nhau vì cùng được nhng trong nước.
D. Chúng chu tác dng lực đẩy Archimedes như nhau vì chng chiếm thế tch trong nước như nhau.
Câu 3. Moment lc tác dng lên vật là đại lượng:
A. đặc trưng cho tác dng làm quay ca lc.
B. véctơ.
C. để xác đnh độ ln ca lc tác dng.
D. luôn có giá tr âm.
Câu 4. Ở điều kiện chuẩn (25
o
C và 1 bar) thì 1 mol ca bất kì chất kh nào đều chiếm thể tch là
A. 2,479 lít. B. 24,79 lít. C. 22,79 lít. D. 22,40 lít.
Câu 5. Cho muối ăn vào nước và khuấy đều ta thu được
A. huyền phù. B. dung môi. C. nhũ tương. D. dung dch.
Trang 6
Câu 6. Phát biểu nội dung đnh luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đng?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 7. Quan sát các h cơ quan sau, cho biết:
H cơ quan phân bố hu hết mọi nơi trong cơ thể người là
A. H tun hoàn. B. H hô hp. C. H tiêu hóa. D. H bài tiết.
Câu 8. Xương ca Nam giòn và d gãy. Sau khi đi khám, bác s kết lun Nam b loãng xương. Theo
em, nguyên nhân là do
A. Mang vác vt nặng thường xuyên. B. Bàn ghế không phù hp.
C. Chế độ ăn thiếu calcium. D. Ngồi không đng tư thế.
Câu 9. Loi tế bào máu nào sau đây đóng vai trò ch chốt trong quá trình đông máu?
A. Hng cu. B. Bch cu. C. Tiu cu. D. Huyết tương.
Câu 10. Quá trình bài tiết không thi
A. Khí carbon dioxide. B. Nước tiu. C. Phân. D. M hôi.
Câu 11. Môi trường trong cơ thể có vai trò chnh là
A. Gip tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. Gip tế bào có hình dạng ổn đnh.
C. Gip tế bào không b xâm nhập bởi các tác nhân gây hại.
D. Sinh tổng hợp các chất cn thiết cho tế bào.
Câu 12. Điều nào sau đây đng khi nói về chức năng ca da
A.Tham gia bài tiết qua tuyến mồ hôi
B. Bảo vệ cơ thể trước các nhân bất lợi môi trường
C. Nhận biết kch thch từ môi trường nhờ các th quan
D. Tham gia bài tiết qua tuyến mồ hôi, bảo vệ cơ thể và nhận biết kch thch từ môi trường
Phn II T lun (7đ)
Bài 1. (0.75 điểm) Ti sao khi ln xuống nước ta li có cm giác tc ngực? Người th ln chuyên
nghip phi khc phc bng cách nào?
Bài 2. (1.0 điểm) Du cha trong mt bình có th tích V = 0,330 lít. Biết khối lượng riêng ca du là
D = 0,920 kg/l.
a) Xác đnh khối lượng ca du chứa trong bình theo đơn v gam.
b) Khi đổ du vào nước, du có nổi trong nước không? Vì sao?
Bài 3. (1.0 điểm) Cho các phương trình sau:
- FeO + O
2
-> Fe
2
O
3
- Al + H
2
SO
4
-> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
a. (0.5 điểm) Lập phương trình hoá học
b. (0.5 điểm) Cho biết tỷ lệ ca các nguyên tử,phân tử trong các phản ứng đó
Bài 4. (0.75 điểm)
a. (0.25 điểm) Viết công thc tính nồng độ phn trăm.
b. (0.5 điểm) Tính nồng độ phn trăm ca dung dch hòa tan 15g NaCl vào 65g nước
Trang 7
Cho các hình sau
Hình 1. H tiêu hóa
Hình 2. Sơ đô truyn máu
Bài 5. (1.0 điểm) Quan sát Hình 1. H tiêu hóa.
a. Xác đnh tên các cơ quan ca h tiêu hóa tương ứng vi nhng v tr được đánh số
b. Quá trình tiêu hóa tri qua nhng giai đoạn nào?
Bài 6. (0.5 điểm) Quan sát Hình 2. Sơ đồ truyn máu. Tr li câu hi sau:
Gi s một người có nhóm máu A cn được truyền máu, ngưi này có th nhn nhng nhóm máu nào?
Nếu truyn nhóm máu không phù hp s dẫn đến hu qu gì?
Bài 7. (0.5 điểm) Suy thn là hiện tượng thn b
suy gim chức năng. Vì sao người b suy thn
giai đoạn cui nếu mun duy trì s sng s cn
phi chy thn hoc ghép thn?
Bài 8. (1.0 điểm)
a. Ti sao chúng ta không nên hút thuc lá?
b. Hãy đề xut các bin pháp bo v hô hp
tránh các tác nhân có hi?
Bài 9.(0.5 điểm) Hai bn A và B đang trên đường đi học v, trời đang nng gt, đi được một đoạn
bng bn A b chóng mt, khó th, xay sm mt mày (cm nng), nếu em là bn B em s làm thế nào
để giúp bn mình.
NG DN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
Phn trc nghim khách quan(1.5 điểm): Mi câu chọn đng được 0,25 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
A
B
D
A
A
C
C
C
A
D
Phần tự lun (7.0 điểm)
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài1:
Càng sâu trong lòng cht lng áp suất càng tăng, nên độ chênh lch áp sut gia
ớc và cơ thể càng ln. Do vy, dẫn đến cm giác b tc ngc. Cách khc phc
mc trang phc chuyên dng, luyn tập để thích nghi.
0,75đ
Bài 2:
a) Khối lượng ca du cha trong bình:
m = D.V = 0,920.0,330 ≈ 0,304 (kg) = 304 (g).
b) Khối lượng riêng của nước D nước = 1 000 kg/m3 = 1 kg/l. Vì khối lượng riêng
0,5đ
0,5đ
Trang 8
ca du nh hơn khối lượng riêng của nước nên du s nổi trong nước.
Bài3:
4FeO + O
2
-> 2Fe
2
O
3
- T l: S phân t FeO: S nguyên t O
2
: S phân t Fe
2
O
3
= 4:1:2
2Al + 3H
2
SO
4
-> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
- T l: S nguyên t Al : S phân t H
2
SO
4
: S nguyên t Al
2
(SO
4
)
3
: S nguyên t
H
2
= 2:3:1:3
0.5 điểm
0.5 điểm
Bài 4:
a. C% = (m
ct
/m
dd
)*100%
b. C% = (m
ct
/m
dd
)*100%
(15/65)* 100% = 23.07%
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Bài 5: a. K được chính xác tên các cơ quan của h tiêu hóa tương ứng vi
nhng v trí được đánh số
1. Ming. 2. Thc qun. 3. D dày.
4. Rut già. 5. Rut non. 6. Rut thng
(Lưu ý: 2 ý đúng được 0.25 điểm)
b. Các giai đoạn ca quá trình tiêu hóa
Tiêu hóa khoang ming Tiêu hóa dy dày Tiêu hóa rut non Tiêu
hóa rut già
0.75 điềm
0.25 điểm
Bài 6: -Người có nhóm máu A ch có th nhn nhóm máu O và A
-Nếu truyn nhóm máu không phù hp s xy ra hiện tượng kết dính làm phá
hy hng cu.
0.25 điểm
0.25 điểm
Bài 7:người b suy thận giai đoạn cui thì thn mt kh năng lọc máu hình
thành nước tiu, chất độc s tích t đầu độc cơ thể
0.5 điểm
Bài 8: a. Chúng ta không nên hút thuc lá. Vì:
- Ảnh hưởng sc khỏe cho người s dng, ph n mang thai và mọi người xung
quanh: Hng, phi, tim mạch… dẫn đến t vong sm, là nguyên nhân gây ung
thư, đột quỵ, đột t. Gây thit hại đến kinh tế gia đình…
b. Các bin pháp bo v hô hp tránh các tác nhân có hi:
- Xây dựng môi trường trong sch, trng nhiu cây xanh, gi v sinh môi trường,
v sinh cá nhân sch s
- Không hút thuc lá, hn chế s dng thiết b có thải khí độc, đeo khẩu trang khi
lao động nơi có nhiều bụi, khi đi đường….
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Bài 9: X lý tình hung b cm nng:
- Đưa nạn nhân vào ch thoáng mát, ci bớt áo cho cơ thể đưc to nhit ra
ngoài
- Vì cơ thể to nhiệt, đổ m hôi nên cho nn nhân uống nước mát pha ít mui
rồi chườm lnh bằng khăn mát để quá trình điu hoà thân nhiệt được tr li
bình thường, cơ thể s bình thường.
0.25 điểm
0.25 điểm
Trang 9
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
KT NI TRI THC
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất cho mi câu hi sau ghi vào giy
bài làm. Chng hn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B.
Câu 1. H vận động ca người có chức năng
A. bo v và duy trì hình dạng cơ thể. B. bo v, duy thình dng vn
động cơ thể.
C. bo v và vận động cơ thể. D. duy trì hình dng và vận động cơ thể.
Câu 2. Quá trình thu nhn, biến đổi và s dng chất dinh dưng để duy trì s sng cho
cơ thể gi là gì?
A. Chất dinh dưng B. Dinh dưng C. Tiêu hóa D. Tun hoàn
u 3. Thành phn chiếm 55% th tích máu là
A. hng cu B. bch cu C. tiu cu D. huyết tương
Câu 4. Hng cu có chức năng gì?
A. Vn chuyn oxygen và carbon dioxide. B. Duy trì máu trng thái lng.
C. Bo v cơ thể. D. Tham gia vào cơ chế làm đông máu.
Câu 5. Quá trình biến đổi hóa hc là
A. quá trình cht ch chuyn t trng thái y sang trng thái khác, không to thành cht
mi.
B. quá trình cht biến đổi có s to thành cht mi.
C. quá trình cht biến đổi có s to thành cht mi hoc không to thành cht mi.
D. quá trình cht không biến đổi và không có s to thành cht mi.
Câu 6. Sản phẩm ca phản ứng hóa học gia sodium và oxygen là
A. sodium. B. oxygen. C. sodium oxide. D. sodium và oxygen.
Câu 7. Chn t còn thiếu điền vào ch trng:
Trong mt phn ng hóa học, ...(1)… khối lượng ca c cht sn phm bng
…(2)… khối lượng ca các cht tham gia phn ng.”
A. (1) tng, (2) tích B. (1) tích, (2) tng
C. (1) tng, (2) tng D. (1) tích, (2) tích
Câu 8. Chất m tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn gi nguyên về khối lượng và
tnh chất hóa học được gọi là
Trang 10
A. chất xc tác. B. chất sản phẩm. C. chất tham gia. D. chất độc.
Câu 9. Chất nào sau đây là acid?
A. NaOH. B. CaO. C. KHCO
3
. D. HCl.
Câu 10. Công thức hóa học ca nitric acid
A. HNO
3
. B. CH
3
COOH. C. HCl. D. H
2
SO
4
.
Câu 11. Công thức nào dưới đây tnh khối lượng riêng ca mt cht theo khối lượng
và th tích?
A. D = V/m. B. D = m/V. C. D = m.V. D. d =
m/V.
Câu 12. Một vật ở trong nước chu tác dng ca nhng lực nào?
A. Lực đẩy Acsimet. B. Lực đẩy Acsimet và lực ma sát.
C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Acsimet.
Câu 13. Đơn v đo áp suất là gì?
A. Niutơn (N). B. Niutơn mét (N.m).
C. Niutơn trên mét (N/m). D. Niutơn trên mét vuông (N/m
2
).
Câu 14. Áp lc
A. lực ép có phương vuông góc với mt b ép.
B. lực ép có phương song song với mt b ép.
C. lực ép có phương tạo vi mt b ép mt góc bt kì.
D. lực ép có phương trùng với mt b ép.
Câu 15. Áp sut khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Càng tăng. B. Càng gim.
C. Không thay đổi. D. Có th va tăng, vừa gim.
Câu 16. Chn câu sai?
A. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dng làm quay ca lc.
B. Moment lực được đo bằng na tích ca lc vi cánh tay đòn ca lực đó.
C. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dng làm quay ca vt.
D. Cánh tay đòn là khoảng cách t trc quay đến giá ca lc.
B. T LUN: (6.0 điểm)
Câu 17. (1.5 điểm)
a. Trình bày cơ chế min dch ca cơ thể ngưi?
Trang 11
b. Đề xut các bin pháp la chn, bo qun, chế biến thc phm giúp phòng chng
các bnh do mt v sinh an toàn thc phm gây ra?
c. Da vào kiến thức đã học v tư thế đòn bẩy, em hãy giải thch chế hoạt động
ca cánh tay người.
Câu 18. (1,0 điểm).
a. Biết rằng tỉ khối ca kh Y so với kh SO
2
0,5 tỉ khối ca kh X so với kh Y là 0,5.
Xác đnh khối lượng mol ca kh X.
b. Calcium carbonate có công thức hoá học CaCO
3
. Tnh khối lượng ca 0,2 mol calcium
carbonate.
Câu 19. (1,0 đim) Cho một lượng aluminium vào 200 mL dung dch sulfuric acid
loãng H
2
SO
4
, sau khi phn ng kết thc thu được aluminium sulfate Al
2
(SO
4
)
3
4,958 L khí hydrogen H
2
điu kin chun (25
0
C và 1 bar).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính nồng độ mol ca dung dch H
2
SO
4
đã dùng.
(Biết: S=32, Ca=40, C=12, O=16, Al=27).
Câu 20. (0.5 điểm) Dùng nhng hiu biết ca em đưa ra nhng điều cn ch ý để mt
ngưi khi dùng xe cút kít ch vt liu trong xây dng mt cách d dàng đ tn sc
hơn.
Câu 21. (2.0 điểm) Mt vt hình tr đặc
khối lượng 6 kg được th ni trên mặt nước. Biết th tích phn chìm trong nước
6 dm
3
. Cho trọng lượng riêng ca nước là 10 000 N/m
3
.
a. Tính lực đẩy Archimedes tác dng lên vt.
b. Tính khối lượng riêng ca vt, biết th tích phn chìm bng na th tích vt.
------------HT------------
ĐP N
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (4.0điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ.án
B
B
D
A
B
C
C
A
D
A
B
D
D
A
B
B
Chú gii: Mi câu đng được 0.25 điểm
B. T LUN: (6.0 điểm)
Trang 12
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 17.
(1.5
điểm)
a.
- Khi các vi sinh vật xâm nhập vào thể, tế bào lympho B nhận diện kháng nguyên tương ứng
được hoạt hóa thành nguyên bào lympho.
0.125
- Nguyên bào lympho phân bào và biệt hóa thành tương bào.
0.125
- Tương bào tạo ra kháng thể để tiêu diệt các vi sinh vật hoặc làm bất hoạt độc tố của chúng
0.125
- Một số tế bào lympho không trở thành tương bào trở thành tế bào lympho B nhớ, sẵn sàng
đáp ứng nhanh mạnh khi vi sinh vật cùng loại xâm nhập lần sau, giúp cho thể khả năng
miễn dịch
0.125
b.
- Lựa chọn thực phẩm đảm bảo vệ sinh, nguồn gốc rõ ràng
0.125
- Chế biến bảo quản thực phẩm đúng cách. Các thực phẩm đóng hộp, chế biến sẵn chỉ sử dụng
khi còn hạn sử dụng
0.125
- Những loại thực phẩm dễ hỏng (như rau quả tươi, tươi, thịt tươi…) cần được bảo quản lạnh.
Thực phẩm cần được nấu chín. Thực phẩm ăn sống (như rau, quả…) cần được lựa chọn đảm bảo vệ
sinh và sơ chế thật kĩ
0.125
- Không để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín, thực phẩm sau khi chế biến cần
được che đậy cẩn thận
0.125
c.
Cánh tay hoạt động theo nguyên tắc đòn bẩy
0.125
Trong đó tại khớp khuỷu tay, cánh tay chính là trục (điểm tựa)
0.125
Trọng lượng là cẳng tay, cổ tay, bàn tay
0.125
Nhờ đó khi cơ tay co sẽ tăng khả năng chịu lực của cẳng tay
0.125
Câu 18
(1.0
điểm)
a
Ta có tỉ khối của khí Y so với SO
2
là:
Suy ra M
Y
= 0,5.M
SO2
= 0,5.64 = 32 (g/mol).
0.25
Tỉ khối của khí X so với khí Y là: d
X/Y
= M
X
/M
Y
= 0,5
Suy ra M
X
= 0,5.M
Y
= 0,5.32 = 16 (g/mol)
Vậy khối lượng mol của khí X là 16 g/mol.
0.25
b
Khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate là:
Áp dụng công thức:
0.50
Câu 19
(1.0
điểm)
a
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
0.25
b
n
H2
= 4,958 : 24,79 = 0,2 (mol)
0.25
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
3mol 3 mol
0,2mol 0,2mol
0.25
C
M(H2SO4)
= 0,2 : 0,2 = 1( M)
0.25
Câu 20
(0.5
điểm)
- Xe cút kít coi vật rắn trục quay nằm bánh trước xe. Vật liệu cần xếp về phía đầu xe để
khoảng cách từ giá của trọng lực (tác dụng lên phần vật liệu đầu xe) giảm, mômen trọng lực giảm.
- Để xe ở trạng thái cân bằng, mômen trọng lực của phần đầu xe cân bằng với mômen của lực do tay
tác dụng nâng cán xe lên. Cần đặt tay phía đầu cán xe để tăng chiều dài cánh tay đòn của lực do
tay nâng cán xe, khi đó lực do tay tác dụng vào cán xe giảm, đỡ tốn sức cho người lao động.
0,25
0.25
Câu 21
(2.0
điểm)
a
Lực đẩy Acsimet tác dng lên vt là: F
A
= d
c
.V = 10 000.0,006 = 60 (N).
(Nếu hc sinh s dng công thc F
A
= P thì phi chứng minh để công thức đó, còn áp dụng trc
tiếp mà không chng minh s không có điểm)
1.00
b
Th tích phn chìm bng na th tích ca vt, vy th tích ca vt là
V
vt
= V
chìm
.2 = 0,006.2 = 0,012 (m
3
).
Khi ng riêng ca vt là: D =
󰉝
=

= 500 (kg/m
3
).
0.50
0.50
Lưu ý: Học sinh gii hoc gii thích theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa
Trang 13
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
KT NI TRI THC
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 18. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án và ghi
chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Chất
Câu 1. Chọn khẳng đnh đng trong các khẳng đnh sau khi nói về nội dung ca đnh luật bảo
toàn khối lượng ?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản
ứng.
Câu 2. Cho phương trình sau
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2H
2
O
. Tỉ lệ số phân tử
gia các chất tham gia phản ứng trong phản ứng trên là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:1 D. 3:1
Câu 3. Tc đ phn ng là đại lương đặc trưng cho
A. thi gian phn ng.
B. khi lưng chất đã tham gia phản ng.
C. s nhanh, chm ca phn ng hóa hc.
D. th tích chất đã tham gia phản ng.
Câu 4. Cho phản ứng sau: Đốt cháy aluminium trong không khí có khí oxygen , biết sản
phẩm tạo thành là
Al
2
O
3
.
Phương trình đng ca phản ứng là:
A. 2Al + 3O
2
Al
2
O
3
B. 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
C. 2Al + 2O
2
Al
2
O
3
D. 4Al + 3O
2
Al
2
O
3
Câu 5. Có mấy bước cơ bản để lập phương trình hóa học?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 6. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì ?
A. tốc độ phản ứng tăng.
B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Năng lượng
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây do áp suất kh quyển gây ra ?
A. Săm ruột xe đạp bơm căng để ngoài nng có thể b nổ.
B. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay s phồng lên.
C. Quả bóng bàn b bp thả vào nước nóng s phồng lên như cũ.
D. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể ht nước từ cốc nước vào miệng.
Câu 8. Ht bớt không kh trong một vỏ hộp đựng sa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy b bp lại
Trang 14
A. việc ht mạnh đã làm bp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp b biến dạng.
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất kh quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bp.
D. khi ht mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bp đi.
Câu 9. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất kh quyển gây ra ?
A. Một cốc đựng đy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không
chảy ra ngoài.
B. Con người có thể ht không kh vào phổi.
C. Chng ta khó rt chân ra khỏi bùn.
D. Vật rơi từ trên cao xuống.
Câu 10. Ba quả cu có cùng thể tch, quả cu 1 làm bằng nhôm, quả cu 2 làm bằng đồng, quả
cu 3 làm bằng st. Nhng chìm cả 3 quả cu vào trong nước. So sánh lực đẩyArchimedes tác
dng lên mi quả cu ta thấy.
A. F
1A
> F
2A
> F
3A
. B. F
1A
= F
2A
= F
3A
.
C. F
3A
> F
2A
> F
1A
. D. F
2A
> F
3A
> F
1A.
Câu 11. p suất tác dng vào chất lỏng s được
A. gi lại tại mặt thoáng chất lỏng.
B. chất lỏng truyền đi nguyên vn theo mọi hướng.
C. chất lỏng truyền đi theo một hướng.
D. chất lỏng truyền đi.
Câu 12. Câu nào sau đây đng ?
A. Móng nhà phải y rộng bản n tường để giảm trọng lượng ca tường xuống mặt
đất.
B. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì để tăng trọng lượng ca tường xuống mặt
đất.
C. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì để tăng áp suất lên mặt đất.
D. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì để giảm áp suất tác dng lên mặt đất.
Vt sng
Câu 13. An toàn thực phẩm là
A. gi cho thực phẩm không b nhim khuẩn, nhim độc và biến chất.
B. gi cho thực phẩm b nhim khuẩn.
C. để thực phẩm nơi có nhiều nng .
D. gi cho thực phẩm biến chất, không b nhim khuẩn.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo quản,chế biến thực phẩm an toàn.
A. Để rau xanh, tht, cá trong t lạnh.
B. Để thực phẩm ăn sống ( rau, quả,…) lẫn với thực phẩm cn nấu chn.
C. Thực phẩm sau khi nấu chn cn được che đậy cẩn thận.
D. Thực phẩm cn được nẫu chn k.
Câu 15. Mt s biện pháp để phòng bnh v tiêu hoá:
1. Thc hin v sinh an toàn thc phm
2. Không ăn rau
3. Chế độ dinh dưng hp lý
4. Xây dựng thói quen ăn uống lành mnh
5. S dng nhiu cht kích thích
Trang 15
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 5 D. 1, 3, 5
Câu 16. Phổi có chức năng gì trong hệ hô hấp?
A. làm sạch, làm ấm, làm ẩm không kh
B. dẫn kh, làm sạch không kh, điều hòa lượng kh vào phổi
C. phát âm
D. trao đổi kh
Câu 17. Ở phổi và các tế bào trong cơ thể, chất kh được trao đổi theo cơ chế
A. khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao .
B. khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp .
C. thẩm thấu từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao .
D. thẩm thấu từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Câu 18. Vi khuẩn Mycobacterrium thường gây ra bệnh nào ở hệ hô hấp ?
A. Viêm phế quản.
B. Viêm phổi.
C. Viêm mũi.
D. Lao phổi.
Phần II. Trắc nghiệm câu đúng sai (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chỉ tr
lời đúng hoặc sai và ghi chữ "đúng" hoặc "sai" đó vào bài làm.
Chất
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 13 gam Zinc bằng dung dch hydrochloric acid (HCl) 1M thu
được dung dch muối Zinc (II) chloride (ZnCl
2
)và V lít khí hydrogen đo ở điều kiện chuẩn .
Phản ứng được thực hiện theo sơ đồ: Zn + HCl
ZnCl
2
+ H
2
a) PTHH ca phản ứng là Zn + HCl
FeCl
2
+ 2H
2
b) Tỉ lệ số mol Zn : Số mol H
2
= 1 : 1
c) Giá tr V= 2,479 L
d) Khi thay nồng đồ dd HCl 1M bằng dd HCl 2M thì Zinc được hòa tan nhanh hơn.
(Biết Fe=56; H=1;Cl=35,5)
Năng lượng
Câu 2. Một vật trọng lượng 9,5 N, dạng hình hộp ch nhật, kch thước 4 cm x 5 cm x 6
cm đặt trên mặt sàn nằm ngang.
a) p suất do vật tác dng lên mặt sàn tnh theo đơn v N/cm
3
.
b) p lực bằng trọng lượng ca vật.
c) Trưng hợp đặt mt hình hp ch nhật kch thước 4 cm x 5 cm lên mt sàn gây ra
áp sut là



.
d) Áp suất trong các trường hợp khi ln lượt đặt ba mặt ca vật y lên mặt sàn nằm
ngang là như nhau.
Vt sng
Câu 3. Cho các phát biu sau
a) Huyết tương chiếm 45% th tích máu.
b) Hng cu tham gia vào quá trình đông máu.
c) Kháng nguyên có kh năng kch thch cơ thể to ra các kháng th tương ứng.
d) H tun hoàn gm tim và h mch.
Trang 16
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,5 điểm)
HS trả lời câu hỏi hoặc điền từ hoặc cụm từ vào chỗ………..trong các câu từ 1 đến 10
Chất
Câu 1. Cho đồ phản ứng Al + Cl
2
AlCl
3
. Tổng hệ số cân bằng PTHH bằng bao
nhiêu?
Câu 2. Cho 3,7185 L khí CO
2
(ở 25 °C, 1 bar) tác dng hoàn toàn với 100ml dung dch
Ca(OH)
2
aM, thu được muối CaCO
3
và H
2
O. Tính a.
Câu 3. Khi “bảo quản thực phẩm trong t lạnh để gi thực phẩm ơi lâu hơn” đã tác động
vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?
Năng lượng
Câu 4. Khi áp suất thay đổi đột ngột thì vòi tai thường không phản ứng kp làm
....................áp suất hai bên màng nh, khiến màng nh b đẩy về pha có áp suất nhỏ hơn,
gây nên tiếng động trong tai hoặc triệu chứng ù tai.
Câu 5. Các bình uống nước thường có một l nhỏ trên np để rót nước d hơn. Vì có l thng
trên np nên kh trong bình thông với....................., áp suất kh trong bình cộng với áp suất
nước trong bình lớn hơn áp suất kh quyển bên ngoài gip nước d dàng chảy ra.
Câu 6. sấu hàm răng rất nhọn dùng để tấn công con mồi, nhrăng nhọn gip diện
tch bề mặt b ép nhỏ làm tăng được ........................tác dng lên con mồi, làm con mồi b
ngoạm chặt và khó thoát khỏi nó.
Vt sng
Câu 7. Nhóm máu A cha kháng nguyên nào ?
Câu 8. Trong chế độ ăn chứa nhiều đường, muối, thức ăn chứa nhiều chất béo có thể gây ra
bệnh l tim mạch nào ?
Câu 9. Giải thch vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng
vẫn có thể sống khỏe mạnh ?
Câu 10. Trong thực hành sơ cứu cm máu và đo huyết áp, khi thực hiện biện pháp buộc dây
garo cn lưu ý nhng điều gì ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
10
B
2
C
11
B
3
C
12
D
4
B
13
A
5
D
14
B
6
A
15
B
7
D
16
D
8
C
17
B
9
D
18
D
Phần II. Trắc nghiệm câu đúng sai (3,0 điểm): Mỗi câu 1,0 điểm
Mỗi câu gồm 04 ý, điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1,0 điểm:
Trang 17
- Học sinh chỉ lựa chọn chnh xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chnh xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chnh xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chnh xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đúng/Sai)
1
a)
Sai
b)
Đúng
c)
Sai
d)
Đúng
2
a)
Sai
b)
Đúng
c)
Đúng
d)
Sai
3
a)
Sai
b)
Sai
c)
Đúng
d)
Đúng
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
8
6
áp sut
2
1,5 M
7
Kháng nguyên A
3
Nhiệt độ
8
Huyết áp cao
4
mất cân bằng
9
Vì cơ thể có khả năng
miễn dịch của cơ thể
5
khí quyển
10
dùng dây cao su hoặc dây
vải mềm buộc chặt ở vị trí
gần sát vết thương với
lực ép đủ làm cầm máu.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
KT NI TRI THC
I. TRC NGHIỆM (4.0 điểm)
Trang 18
Chọn phương án tr li đúng cho các câu sau: (Mi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Đơn v thường dùng để đo khối lưng riêng ca mt cht?
A. kg B. kg/m
3
C. m
3
D. g/cm
2
Câu 2. Trong các đơn v sau đơn v nào là đơn v đo áp suất?
A. N/m
2
B. N.m
2
. C. N. D. N/m
3
Câu 3. Lực đẩy Ác-si-t ph thuộc vào nhng yếu tố nào sau đây?
A. Trọng lượng riêng ca chất lỏng và chất làm vật.
B. Trọng lượng riêng ca chất lỏng và thể tch phn chất lỏng b vật chiếm ch.
C. Trọng lượng riêng ca chất làm vật và thể tch ca vật.
D. Trọng lượng riêng ca chất lng và th tch ca cht lng
.
Câu 4. Đòn by là dng c dùng để:
A. làm thay đổi trng lượng ca vt. B. làm thay đổi th tích ca vt.
C. làm đổi hướng ca lc tác dng vào vt. D. làm thay đổi khối lượng ca vt.
Câu 5. Vt s b quay trong trưòng hợp nào dưới đây?
A. Dùng dao ct bánh sinh nht. B. Dùng tay m cn gt ca vòi nưc.
C. Dùng tay vuốt màn hình điện thoi. D. Dùng ba đóng đinh vào tường.
Câu 6. Hai vt nhim điện tích cùng loại, khi đưa chng lại gn nhau thì chúng s:
A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. va hút va đy nhau. D. không có hiện tượng gì c.
Câu 7. Trong các chc năng dưới đây, đâu là chức năng ca h vận đng?
A. Co bóp và vn chuyn máu. B. Là nơi bám ca các cơ.
C. Lọc máu và hình thành nước tiu. D. Hp th chất dinh dưng và thi phân.
Câu 8. Vai trò ca hồng cu là
A. vận chuyển chất dinh dưng đi nuôi cơ thể.
B. vn chuyn c
á
c cht thi v
à
vn chuyn O
2
v
à
CO
2
.
C. vn chuyn các cht thi.
D. vn chuyn O
2
v
à
CO
2
.
Câu 9. Các tế bào máu người đưc phân chia thành my loi chính?
A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại.
Câu 10. Đâu không phi là cơ quan thuộc h hô hp người?
A. Tim. B. Phi. C. Phế qun. D. Khí qun.
Câu 11. Quá trình nào sau đây là biến đi hóa hc?
A. Đốt cháy cồn trong đa. B. Hơ nóng chiếc thìa inox.
C. Hoà tan muối vào nước. D. L c hoa m np b bay hơi.
Trang 19
Câu 12. Trong phn ng gia oxygen vi hydrogen tạo thành nước, lượng cht nào tăng
lên trong quá trình phn ng?
A. Hydrogen và nước. B. Oxygen và hydrogen.
C. Oxygen và nước. D. Ch có nước.
Câu 13. Để xác đnh được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dng khái niệm nào
sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghch.
Câu 14. Hydrochloric acid có công thức hóa học là
A. H
2
SO
4
. B. HNO
3
.
C. HCl. D. HClO.
Câu 15. Kim loại nào sau đây không tác dng với dung dch H
2
SO
4
loãng?
A. K. B. Ag.
C. Zn. D. Mg.
Câu 16. Ứng dng ca acetic acid là
A. sản xuất giấy, tơ sợi. B. sản xuất chất dẻo.
C. sản xuất phân bón. D. sản xuất dược phẩm.
II. T LUN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm). Quan sát Hình 1 và trả lời các câu hỏi sau:
a) Để nâng vật, người th phi tác dng lc F
2
có phương, chiều như thế nào? Nêu nhn
xét v hướng ca lc tác dng và hướng chuyển động ca vt.
b) Mun nâng vt vi lc F
2
nh hơn, phải dch chuyển điểm ta O v phía nào? S
dng đòn by trên có li ích gì?
Câu 18. (1,0 điểm). Một vật bằng nhôm không rng có trọng lượng riêng là d
1
= 27000N/m
3
được móc vào lực kế, trong không kh lực kế chỉ P
1
= 13,5N.
a) Tnh thể tch ca vật.
b) Nhng ngập vật trong nước có trọng lượng riêng là d
2
= 10000N/m
3
. Tnh lực đẩy
Acsimet ca nước vào vật?
Câu 19. (1 điểm):
Trình bày s phi hp ca mi cơ quan trong việc thc hin chức năng ca h hô hp.
Câu 20. (0,5 điểm):
Trang 20
Để bo v h tiêu hóa theo em cn phi có các bin pháp nào, em hãy đề xut 4 bin
pháp?
Câu 21. (0,5 điểm)
Biết tỉ khối ca kh B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối ca kh A đối với kh B là 2,125. Xác
đnh khối lượng mol ca kh A?
Câu 22. (1,5 điểm) Cho mt lưng iron dư vào 200 mL dung dch hydrochloric acid HCl, sau
khi phn ng kết thc thu được iron (II) chloride FeCl
2
và 9,916 L khí hydrogen H
2
điều kin
chun (25
0
C và 1 bar)
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khi lượng iron đã tham gia phản ng.
c) Tính nồng độ mol ca dung dch HCl đã dùng.
-----HT----
NG DN CHM
I. TRC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
B
C
B
B
B
D
C
A
A
D
A
C
B
D
II. PHN T LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 17
(1.5đ)
a)
- Để nâng vt, ngưi th phi tác dng lc F
2
có:
+ phương: thẳng đứng.
+ chiu: t trên xuống dưới.
- Nhận xét hướng ca lc tác dng và hướng chuyển động ca vt: cùng
phương ngược chiu nhau.
b) Mun nâng vt vi lc F
2
nh hơn, phải dch chuyển điểm ta O v phía
vt đưc nâng.
S dng đòn bẩy như hình trên cho lợi v lực và thay đổi hướng tác dng
lc
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu 18
(1.0đ)
a) Th tích ca vt: V = P/d = 13,5/27000 = 0,0005(m
3
)
b) Lực đẩy Acsimet ca nước tác dng vào vật:
F
A
= V.d = 0,0005. 10000 = 5(N)
0.5
0.5
Câu 19
- Đưng dẫn kh (mũi, họng, thanh qun, khí qun, phế qun): Dn khí ra
và vào phổi, ngăn bi, làm m, làm m không khí vào phi, đng thi bo
0.5

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 1 MÔN: KHTN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phản ứng hóa học là
A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới. C. quá trình tỏa nhiệt. D. quá trình thu nhiệt.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tốt nhất trong nước A. NaOH B. Ba(OH)2 C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gồm:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính? A. CaO B. CO2 Trang 1 C. SO2 D. CO
Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế
ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH + 4 )" A. OH-, base B. OH-, acid C. H+, acid D. H+, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. Ca(NO3)2 D. BaSO4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất? A. N, P, K B. Ca, Mg, S C. Si, B, Zn, Fe, Cu… D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng? A. P. B. K C. N D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:
A. Góp phần cải tạo đất
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Giảm độ chua của đất
D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m3 B. Kg/m3 C. g/m3 D.Nm3
Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất
lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn Trang 2 C. khắp nơi D. không đổi
Câu 16. Đơn vị của áp suất là A. Pascal B. Newton C. Tesla D. Ampe
Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là A. mũi kéo B. lưỡi kéo C. tay cầm
D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo
Câu18: Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực?
A. Vận động viên đang trượt tuyết
B. Bóng đèn treo trên trần nhà
C. Cánh cửa quay quanh bản lề
D. Nước chảy từ trên xuống
Câu 19: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Độ lớn của lực.
B. Điểm đặt của lực tác dụng.
C. Độ lớn của lực và điểm đặt của lực.
D. Không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào.
Câu 20: Điền vào chỗ trống: "Độ lớn của
moment lực ... với độ lớn
của lực và khoảng cách từ điểm tác dụng của lực đến trục quay." A. Tỉ lệ thuận. B. Tỉ lệ nghich
C. Bằng C. Không có đáp án đúng II.Tự luận Câu 21. (1,0 điểm)
Viết tên một số loại muối sau: ZnCl2, CuSO4, NaCl, FeSO4.
Câu 22. (1,0 điểm):
Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng? Câu 23. (1,0 điểm)
Cho một khối lượng mạt sắt vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? Câu 24. (1,0 điểm)
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 25. (1,0 điểm)
Với 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp suất chất
lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng? -----HẾT----- Trang 3
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B A C C D B C D D A B B A D C C A
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm C21 ZnCl 2 : Zinc chloride CuSO 0,25 (1,0đ) 4 : Copper (II) sulfate NaCl : Sodium chloride 0.25 0,25 FeSO4 : Iron(II) sulfate 0,25 C22
Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng:
(1.0đ) Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có
dùng tay không để vặn vì 0.5
- Một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và
tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. 0.5
- Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn
hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc. C23 a. Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 1,0 (1.0đ) nH2= 0,4 (mol); Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 PT: 1 mol 2mol 1 mol BR: 0,8mol 0,4mol
b. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M) C24
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng 0,5
(1.0đ) lớn áp suất gây ra càng lớn.
-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể 0,5
người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu
đựng của cơ thể người. Trang 4 C25 (1,0 đ)
- Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả) 0,5
- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu 0,5
vòi nước chảy mạnh và dài hơn.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN: KHTN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Phần I - Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Biến áp nguồn là:
A. Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều
B. Thiết bị cung cấp nguồn điện
C. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp xoay chiều
(AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm
D. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp xoay chiều
(AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm
Câu 2. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được những chìm trong nước. Kết
luận nào sau đây phù hợp nhất?
A. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Archimedes tác dụng lên thôi đó lớn hơn.
B. Thép có trọng lượng riêng lớn hơn nhôm nên nó chịu tác dụng lực đẩy Archimedes lớn hơn.
C. Chúng chịu tác dụng lực đẩy Archimedes như nhau vì cùng được nhúng trong nước.
D. Chúng chịu tác dụng lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng chiếm thế tích trong nước như nhau.
Câu 3. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng:
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị âm.
Câu 4. Ở điều kiện chuẩn (25 oC và 1 bar) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích là A. 2,479 lít. B. 24,79 lít. C. 22,79 lít. D. 22,40 lít.
Câu 5. Cho muối ăn vào nước và khuấy đều ta thu được A. huyền phù. B. dung môi.
C. nhũ tương.
D. dung dịch. Trang 5
Câu 6. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 7. Quan sát các hệ cơ quan sau, cho biết:
Hệ cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người là A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ bài tiết.
Câu 8. Xương của Nam giòn và dễ gãy. Sau khi đi khám, bác sĩ kết luận Nam bị loãng xương. Theo em, nguyên nhân là do
A. Mang vác vật nặng thường xuyên.
B. Bàn ghế không phù hợp.
C. Chế độ ăn thiếu calcium.
D. Ngồi không đúng tư thế.
Câu 9. Loại tế bào máu nào sau đây đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương.
Câu 10. Quá trình bài tiết không thải A. Khí carbon dioxide. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi.
Câu 11. Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định.
C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại.
D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.
Câu 12. Điều nào sau đây đúng khi nói về chức năng của da
A.Tham gia bài tiết qua tuyến mồ hôi
B. Bảo vệ cơ thể trước các nhân bất lợi môi trường
C. Nhận biết kích thích từ môi trường nhờ các thụ quan
D. Tham gia bài tiết qua tuyến mồ hôi, bảo vệ cơ thể và nhận biết kích thích từ môi trường
Phần II – Tự luận (7đ)
Bài 1. (0.75 điểm)
Tại sao khi lặn xuống nước ta lại có cảm giác tức ngực? Người thợ lặn chuyên
nghiệp phải khắc phục bằng cách nào?
Bài 2. (1.0 điểm) Dầu chứa trong một bình có thể tích V = 0,330 lít. Biết khối lượng riêng của dầu là D = 0,920 kg/l.
a) Xác định khối lượng của dầu chứa trong bình theo đơn vị gam.
b) Khi đổ dầu vào nước, dầu có nổi trong nước không? Vì sao?
Bài 3. (1.0 điểm) Cho các phương trình sau: - FeO + O2 -> Fe2O3
- Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
a. (0.5 điểm) Lập phương trình hoá học
b. (0.5 điểm) Cho biết tỷ lệ của các nguyên tử,phân tử trong các phản ứng đó Bài 4. (0.75 điểm)
a. (0.25 điểm) Viết công thức tính nồng độ phần trăm.
b. (0.5 điểm) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch hòa tan 15g NaCl vào 65g nước Trang 6 Cho các hình sau
Hình 2. Sơ đô truyền máu
Hình 1. Hệ tiêu hóa
Bài 5. (1.0 điểm) Quan sát Hình 1. Hệ tiêu hóa.
a. Xác định tên các cơ quan của hệ tiêu hóa tương ứng với những vị trí được đánh số
b. Quá trình tiêu hóa trải qua những giai đoạn nào?
Bài 6. (0.5 điểm) Quan sát Hình 2. Sơ đồ truyền máu. Trả lời câu hỏi sau:
Giả sử một người có nhóm máu A cần được truyền máu, người này có thể nhận những nhóm máu nào?
Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ dẫn đến hậu quả gì?
Bài 7. (0.5 điểm) Suy thận là hiện tượng thận bị
suy giảm chức năng. Vì sao người bị suy thận
giai đoạn cuối nếu muốn duy trì sự sống sẽ cần
phải chạy thận hoặc ghép thận? Bài 8. (1.0 điểm)
a. Tại sao chúng ta không nên hút thuốc lá?
b. Hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ hô hấp
tránh các tác nhân có hại?
Bài 9.(0.5 điểm) Hai bạn A và B đang trên đường đi học về, trời đang nắng gắt, đi được một đoạn
bỗng bạn A bị chóng mặt, khó thở, xay sẫm mặt mày (cảm nắng), nếu em là bạn B em sẽ làm thế nào để giúp bạn mình.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm khách quan(1.5 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D D A B D A A C C C A D
Phần tự luận (7.0 điểm) ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài1:
Càng sâu trong lòng chất lỏng áp suất càng tăng, nên độ chênh lệch áp suất giữa
nước và cơ thể càng lớn. Do vậy, dẫn đến cảm giác bị tức ngực. Cách khắc phục 0,75đ
mặc trang phục chuyên dụng, luyện tập để thích nghi. Bài 2:
a) Khối lượng của dầu chứa trong bình: 0,5đ
m = D.V = 0,920.0,330 ≈ 0,304 (kg) = 304 (g). 0,5đ
b) Khối lượng riêng của nước D nước = 1 000 kg/m3 = 1 kg/l. Vì khối lượng riêng Trang 7
của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước nên dầu sẽ nổi trong nước. Bài3: 4FeO + O2 -> 2Fe2O3 0.5 điểm
- Tỉ lệ: Số phân tử FeO: Số nguyên tử O2: Số phân tử Fe2O3 = 4:1:2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
- Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử H2SO4: Số nguyên tử Al2(SO4)3 : Số nguyên tử 0.5 điểm H2 = 2:3:1:3 Bài 4: 0.25 điểm a. C% = (mct/mdd)*100% 0.25 điểm b. C% = (mct/mdd)*100% 0.25 điểm (15/65)* 100% = 23.07%
Bài 5: a. Kể được chính xác tên các cơ quan của hệ tiêu hóa tương ứng với 0.75 điềm
những vị trí được đánh số
1. Miệng. 2. Thực quản. 3. Dạ dày.
4. Ruột già. 5. Ruột non. 6. Ruột thẳng
(Lưu ý: 2 ý đúng được 0.25 điểm) 0.25 điểm
b. Các giai đoạn của quá trình tiêu hóa
Tiêu hóa ở khoang miệng → Tiêu hóa ở dạy dày → Tiêu hóa ở ruột non → Tiêu hóa ở ruột già
Bài 6: -Người có nhóm máu A chỉ có thể nhận nhóm máu O và A 0.25 điểm
-Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ xảy ra hiện tượng kết dính làm phá 0.25 điểm hủy hồng cầu.
Bài 7: Vì người bị suy thận giai đoạn cuối thì thận mất khả năng lọc máu hình 0.5 điểm
thành nước tiểu, chất độc sẽ tích tụ đầu độc cơ thể
Bài 8: a. Chúng ta không nên hút thuốc lá. Vì:
- Ảnh hưởng sức khỏe cho người sử dụng, phụ nữ mang thai và mọi người xung 0.5 điểm
quanh: Họng, phổi, tim mạch… dẫn đến tử vong sớm, là nguyên nhân gây ung
thư, đột quỵ, đột tử. Gây thiệt hại đến kinh tế gia đình…
b. Các biện pháp bảo vệ hô hấp tránh các tác nhân có hại:
- Xây dựng môi trường trong sạch, trồng nhiều cây xanh, giữ vệ sinh môi trường, 0.25 điểm
vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Không hút thuốc lá, hạn chế sử dụng thiết bị có thải khí độc, đeo khẩu trang khi 0.25 điểm
lao động ở nơi có nhiều bụi, khi đi đường….
Bài 9: Xử lý tình huống bị cảm nắng:
- Đưa nạn nhân vào chổ thoáng mát, cởi bớt áo cho cơ thể được toả nhiệt ra 0.25 điểm ngoài 0.25 điểm
- Vì cơ thể toả nhiệt, đổ mồ hôi nên cho nạn nhân uống nước mát pha ít muối
rồi chườm lạnh bằng khăn mát để quá trình điều hoà thân nhiệt được trở lại
bình thường, cơ thể sẽ bình thường. Trang 8
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 3 MÔN: KHTN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy
bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B.

Câu 1. Hệ vận động của người có chức năng
A. bảo vệ và duy trì hình dạng cơ thể.
B. bảo vệ, duy trì hình dạng và vận động cơ thể.
C. bảo vệ và vận động cơ thể.
D. duy trì hình dạng và vận động cơ thể.
Câu 2. Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống cho cơ thể gọi là gì?
A. Chất dinh dưỡng B. Dinh dưỡng C. Tiêu hóa D. Tuần hoàn
Câu 3. Thành phần chiếm 55% thể tích máu là A. hồng cầu B. bạch cầu C. tiểu cầu D. huyết tương
Câu 4. Hồng cầu có chức năng gì?
A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide. B. Duy trì máu ở trạng thái lỏng.
C. Bảo vệ cơ thể.
D. Tham gia vào cơ chế làm đông máu.
Câu 5. Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự tạo thành chất mới.
Câu 6. Sản phẩm của phản ứng hóa học giữa sodium và oxygen là A. sodium. B. oxygen. C. sodium oxide. D. sodium và oxygen.
Câu 7. Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống:
“ Trong một phản ứng hóa học, ...(1)… khối lượng của các chất sản phẩm bằng
…(2)… khối lượng của các chất tham gia phản ứng.”
A. (1) tổng, (2) tích
B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng
D. (1) tích, (2) tích
Câu 8. Chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn giữ nguyên về khối lượng và
tính chất hóa học được gọi là Trang 9 A. chất xúc tác.
B. chất sản phẩm. C. chất tham gia. D. chất độc.
Câu 9. Chất nào sau đây là acid? A. NaOH. B. CaO. C. KHCO3. D. HCl.
Câu 10. Công thức hóa học của nitric acid là A. HNO3. B. CH3COOH. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 11. Công thức nào dưới đây tính khối lượng riêng của một chất theo khối lượng và thể tích? A. D = V/m.
B. D = m/V. C. D = m.V. D. d = m/V.
Câu 12. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Lực đẩy Acsimet.
B. Lực đẩy Acsimet và lực ma sát. C. Trọng lực.
D. Trọng lực và lực đẩy Acsimet.
Câu 13. Đơn vị đo áp suất là gì? A. Niutơn (N).
B. Niutơn mét (N.m).
C. Niutơn trên mét (N/m).
D. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
Câu 14. Áp lực là
A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
B. lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
D. lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 15. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng. B. Càng giảm. C. Không thay đổi.
D. Có thể vừa tăng, vừa giảm.
Câu 16. Chọn câu sai?
A. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B. Moment lực được đo bằng nửa tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
C. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật.
D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 17. (1.5 điểm)
a. Trình bày cơ chế miễn dịch của cơ thể người? Trang 10
b. Đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến thực phẩm giúp phòng chống
các bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm gây ra?
c. Dựa vào kiến thức đã học về tư thế đòn bẩy, em hãy giải thích cơ chế hoạt động của cánh tay người.
Câu 18. (1,0 điểm).
a. Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 0,5.
Xác định khối lượng mol của khí X.
b. Calcium carbonate có công thức hoá học là CaCO3. Tính khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate.
Câu 19. (1,0 điểm) Cho một lượng aluminium vào 200 mL dung dịch sulfuric acid
loãng H2SO4, sau khi phản ứng kết thúc thu được aluminium sulfate Al2(SO4)3 và
4,958 L khí hydrogen H2 ở điều kiện chuẩn (250C và 1 bar).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.
(Biết: S=32, Ca=40, C=12, O=16, Al=27).
Câu 20. (0.5 điểm) Dùng những hiểu biết của em đưa ra những điều cần chú ý để một
người khi dùng xe cút kít chở vật liệu trong xây dựng một cách dễ dàng và đỡ tốn sức hơn.
Câu 21. (2.0 điểm)
Một vật hình trụ đặc
có khối lượng 6 kg được thả nổi trên mặt nước. Biết thể tích phần chìm trong nước là
6 dm3. Cho trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3.
a. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.
b. Tính khối lượng riêng của vật, biết thể tích phần chìm bằng nửa thể tích vật.
------------HẾT------------ ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.án B B D A B C C A D A B D D A B B
Chú giải: Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Trang 11 Câu Ý Nội dung Điểm
- Khi các vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể, tế bào lympho B nhận diện kháng nguyên tương ứng và
được hoạt hóa thành nguyên bào lympho. 0.125
- Nguyên bào lympho phân bào và biệt hóa thành tương bào. 0.125 a.
- Tương bào tạo ra kháng thể để tiêu diệt các vi sinh vật hoặc làm bất hoạt độc tố của chúng 0.125
- Một số tế bào lympho không trở thành tương bào mà trở thành tế bào lympho B nhớ, sẵn sàng
đáp ứng nhanh và mạnh khi có vi sinh vật cùng loại xâm nhập lần sau, giúp cho cơ thể có khả năng 0.125 miễn dịch
- Lựa chọn thực phẩm đảm bảo vệ sinh, nguồn gốc rõ ràng 0.125 Câu 17.
- Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. Các thực phẩm đóng hộp, chế biến sẵn chỉ sử dụng 0.125 (1.5 khi còn hạn sử dụng điểm) b.
- Những loại thực phẩm dễ hỏng (như rau quả tươi, cá tươi, thịt tươi…) cần được bảo quản lạnh.
Thực phẩm cần được nấu chín. Thực phẩm ăn sống (như rau, quả…) cần được lựa chọn đảm bảo vệ 0.125 sinh và sơ chế thật kĩ
- Không để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín, thực phẩm sau khi chế biến cần 0.125
được che đậy cẩn thận
Cánh tay hoạt động theo nguyên tắc đòn bẩy 0.125 c.
Trong đó tại khớp khuỷu tay, cánh tay chính là trục (điểm tựa) 0.125
Trọng lượng là cẳng tay, cổ tay, bàn tay 0.125
Nhờ đó khi cơ tay co sẽ tăng khả năng chịu lực của cẳng tay 0.125
Ta có tỉ khối của khí Y so với SO 2 là: 0.25 a
Suy ra MY = 0,5.MSO2 = 0,5.64 = 32 (g/mol). Câu 18
Tỉ khối của khí X so với khí Y là: dX/Y = MX/MY= 0,5 (1.0 điểm)
Suy ra MX = 0,5.MY = 0,5.32 = 16 (g/mol) 0.25
Vậy khối lượng mol của khí X là 16 g/mol.
Khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate là: b 0.50 Áp dụng công thức: a 2Al + 3H ⎯ 2SO4 ⎯→ Al2(SO4)3 + 3H2 0.25
nH2= 4,958 : 24,79 = 0,2 (mol) 0.25 Câu 19(1.0
2Al + 3H2SO4 ⎯→ Al2(SO4)3 + 3H2 điểm) b 3mol 3 mol 0,2mol 0,2mol 0.25 CM(H2SO4) = 0,2 : 0,2 = 1( M) 0.25
- Xe cút kít coi là vật rắn có trục quay nằm ở bánh trước xe. Vật liệu cần xếp về phía đầu xe để Câu 20
khoảng cách từ giá của trọng lực (tác dụng lên phần vật liệu đầu xe) giảm, mômen trọng lực giảm. 0,25 (0.5
- Để xe ở trạng thái cân bằng, mômen trọng lực của phần đầu xe cân bằng với mômen của lực do tay điểm)
tác dụng nâng cán xe lên. Cần đặt tay ở phía đầu cán xe để tăng chiều dài cánh tay đòn của lực do
tay nâng cán xe, khi đó lực do tay tác dụng vào cán xe giảm, đỡ tốn sức cho người lao động. 0.25
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là: FA = dnước.V = 10 000.0,006 = 60 (N). 1.00 a
(Nếu học sinh sử dụng công thức FA = P thì phải chứng minh để có công thức đó, còn áp dụng trực Câu 21
tiếp mà không chứng minh sẽ không có điểm) (2.0
Thể tích phần chìm bằng nửa thể tích của vật, vậy thể tích của vật là điểm) V 0.50 b
vật = Vchìm.2 = 0,006.2 = 0,012 (m3). m 6 0.50
Khối lượng riêng của vật là: D = = = 500 (kg/m3). Vvật 0,012
Lưu ý: Học sinh giải hoặc giải thích theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa Trang 12
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 4 MÔN: KHTN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 18. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án và ghi
chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Chất
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau khi nói về nội dung của định luật bảo toàn khối lượng ?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 2. Cho phương trình sau Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+ 2H2O. Tỉ lệ số phân tử
giữa các chất tham gia phản ứng trong phản ứng trên là: A. 2:1 B. 1:2 C. 1:1 D. 3:1
Câu 3. Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho
A. thời gian phản ứng.
B. khối lượng chất đã tham gia phản ứng.
C.
sự nhanh, chậm của phản ứng hóa học.
D. thể tích chất đã tham gia phản ứng.
Câu 4. Cho phản ứng sau: Đốt cháy aluminium trong không khí có khí oxygen , biết sản
phẩm tạo thành là Al2O3. Phương trình đúng của phản ứng là: A. 2Al + 3O2 → Al2O3
B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 C. 2Al + 2O2 → Al2O3 D. 4Al + 3O2 → Al2O3
Câu 5. Có mấy bước cơ bản để lập phương trình hóa học? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 6. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì ?
A. tốc độ phản ứng tăng.
B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Năng lượng
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ?
A. Săm ruột xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
C. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
D. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng.
Câu 8. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì Trang 13
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.
Câu 9. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra ?
A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài.
B. Con người có thể hít không khí vào phổi.
C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn.
D. Vật rơi từ trên cao xuống.
Câu 10. Ba quả cầu có cùng thể tích, quả cầu 1 làm bằng nhôm, quả cầu 2 làm bằng đồng, quả
cầu 3 làm bằng sắt. Nhúng chìm cả 3 quả cầu vào trong nước. So sánh lực đẩyArchimedes tác
dụng lên mỗi quả cầu ta thấy.
A. F1A > F2A > F3A. B. F1A = F2A = F3A.
C. F3A > F2A > F1A.
D. F2A > F3A > F1A.
Câu 11. Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được
A. giữ lại tại mặt thoáng chất lỏng.
B. chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng.
C. chất lỏng truyền đi theo một hướng.
D. chất lỏng truyền đi.
Câu 12. Câu nào sau đây đúng ?
A. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất.
B. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất.
C. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì để tăng áp suất lên mặt đất.
D.
Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất. Vật sống
Câu 13. An toàn thực phẩm là
A. giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc và biến chất.
B. giữ cho thực phẩm bị nhiễm khuẩn.
C. để thực phẩm nơi có nhiều nắng .
D. giữ cho thực phẩm biến chất, không bị nhiễm khuẩn.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo quản,chế biến thực phẩm an toàn.
A. Để rau xanh, thịt, cá trong tủ lạnh.
B. Để thực phẩm ăn sống ( rau, quả,…) lẫn với thực phẩm cần nấu chín.
C. Thực phẩm sau khi nấu chín cần được che đậy cẩn thận.
D. Thực phẩm cần được nẫu chín kĩ.
Câu 15. Một số biện pháp để phòng bệnh về tiêu hoá:
1. Thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm 2. Không ăn rau
3. Chế độ dinh dưỡng hợp lý
4. Xây dựng thói quen ăn uống lành mạnh
5. Sử dụng nhiều chất kích thích Trang 14 A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 5 D. 1, 3, 5
Câu 16. Phổi có chức năng gì trong hệ hô hấp?
A. làm sạch, làm ấm, làm ẩm không khí
B. dẫn khí, làm sạch không khí, điều hòa lượng khí vào phổi C. phát âm D. trao đổi khí
Câu 17. Ở phổi và các tế bào trong cơ thể, chất khí được trao đổi theo cơ chế
A. khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao .
B. khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp .
C. thẩm thấu từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao .
D. thẩm thấu từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Câu 18. Vi khuẩn Mycobacterrium thường gây ra bệnh nào ở hệ hô hấp ? A. Viêm phế quản. B. Viêm phổi. C. Viêm mũi. D. Lao phổi.
Phần II. Trắc nghiệm câu đúng sai (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chỉ trả
lời đúng hoặc sai và ghi chữ "đúng" hoặc "sai" đó vào bài làm. Chất
Câu 1.
Hoà tan hoàn toàn 13 gam Zinc bằng dung dịch hydrochloric acid (HCl) 1M thu
được dung dịch muối Zinc (II) chloride (ZnCl2)và V lít khí hydrogen đo ở điều kiện chuẩn .
Phản ứng được thực hiện theo sơ đồ: Zn + HCl − − → ZnCl2 + H2
a) PTHH của phản ứng là Zn + HCl ⎯⎯ → FeCl2 + 2H2
b) Tỉ lệ số mol Zn : Số mol H2 = 1 : 1
c) Giá trị V= 2,479 L
d) Khi thay nồng đồ dd HCl 1M bằng dd HCl 2M thì Zinc được hòa tan nhanh hơn.
(Biết Fe=56; H=1;Cl=35,5) Năng lượng
Câu 2. Một vật có trọng lượng 9,5 N, có dạng hình hộp chữ nhật, kích thước 4 cm x 5 cm x 6
cm đặt trên mặt sàn nằm ngang.
a) Áp suất do vật tác dụng lên mặt sàn tính theo đơn vị N/cm3.
b) Áp lực bằng trọng lượng của vật.
c) Trường hợp đặt mặt hình hộp chữ nhật có kích thước 4 cm x 5 cm lên mặt sàn gây ra 𝐹 9,5 𝑁 áp suất là 𝑝 = = = 4750 . 𝑆 0,05.0,04 𝑚2
d) Áp suất trong các trường hợp khi lần lượt đặt ba mặt của vật này lên mặt sàn nằm ngang là như nhau. Vật sống
Câu 3. Cho các phát biểu sau
a) Huyết tương chiếm 45% thể tích máu.
b) Hồng cầu tham gia vào quá trình đông máu.
c) Kháng nguyên có khả năng kích thích cơ thể tạo ra các kháng thể tương ứng.
d) Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch. Trang 15
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,5 điểm)
HS trả lời câu hỏi hoặc điền từ hoặc cụm từ vào chỗ………..trong các câu từ 1 đến 10 Chất
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng Al + Cl ⎯⎯ → 2
AlCl3 . Tổng hệ số cân bằng PTHH bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho 3,7185 L khí CO2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch
Ca(OH)2 aM, thu được muối CaCO3 và H2O. Tính a.
Câu 3. Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động
vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?
Năng lượng
Câu 4. Khi áp suất thay đổi đột ngột thì vòi tai thường không phản ứng kịp làm
....................áp suất hai bên màng nhĩ, khiến màng nhĩ bị đẩy về phía có áp suất nhỏ hơn,
gây nên tiếng động trong tai hoặc triệu chứng ù tai.
Câu 5. Các bình uống nước thường có một lỗ nhỏ trên nắp để rót nước dễ hơn. Vì có lỗ thủng
trên nắp nên khí trong bình thông với....................., áp suất khí trong bình cộng với áp suất
nước trong bình lớn hơn áp suất khí quyển bên ngoài giúp nước dễ dàng chảy ra.
Câu 6. Cá sấu có hàm răng rất nhọn dùng để tấn công con mồi, nhờ có răng nhọn giúp diện
tích bề mặt bị ép nhỏ và làm tăng được ........................tác dụng lên con mồi, làm con mồi bị
ngoạm chặt và khó thoát khỏi nó. Vật sống
Câu 7. Nhóm máu A chứa kháng nguyên nào ?
Câu 8. Trong chế độ ăn chứa nhiều đường, muối, thức ăn chứa nhiều chất béo có thể gây ra bệnh lí tim mạch nào ?
Câu 9. Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng
vẫn có thể sống khỏe mạnh ?
Câu 10. Trong thực hành sơ cứu cầm máu và đo huyết áp, khi thực hiện biện pháp buộc dây
garo cần lưu ý những điều gì ? ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 B 2 C 11 B 3 C 12 D 4 B 13 A 5 D 14 B 6 A 15 B 7 D 16 D 8 C 17 B 9 D 18 D
Phần II. Trắc nghiệm câu đúng sai (3,0 điểm): Mỗi câu 1,0 điểm
Mỗi câu gồm 04 ý, điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1,0 điểm: Trang 16
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đúng/Sai) a) Sai b) Đúng 1 c) Sai d) Đúng a) Sai b) Đúng 2 c) Đúng d) Sai a) Sai b) Sai 3 c) Đúng d) Đúng
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 8 6 áp suất 2 1,5 M 7 Kháng nguyên A 3 Nhiệt độ 8 Huyết áp cao 4 mất cân bằng 9 Vì cơ thể có khả năng miễn dịch của cơ thể 5 khí quyển 10 dùng dây cao su hoặc dây
vải mềm buộc chặt ở vị trí
gần sát vết thương với
lực ép đủ làm cầm máu.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 5 MÔN: KHTN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Trang 17
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của một chất? A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2
Câu 2. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất? A. N/m2 B. N.m2. C. N. D. N/m3
Câu 3. Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
Câu 4. Đòn bẩy là dụng cụ dùng để:
A. làm thay đổi trọng lượng của vật.
B. làm thay đổi thể tích của vật.
C. làm đổi hướng của lực tác dụng vào vật. D. làm thay đổi khối lượng của vật.
Câu 5. Vật sẽ bị quay trong trưòng hợp nào dưới đây?
A. Dùng dao cắt bánh sinh nhật.
B. Dùng tay mở cần gạt của vòi nước.
C. Dùng tay vuốt màn hình điện thoại.
D. Dùng búa đóng đinh vào tường.
Câu 6. Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ: A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. vừa hút vừa đẩy nhau. D. không có hiện tượng gì cả.
Câu 7. Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?
A. Co bóp và vận chuyển máu.
B. Là nơi bám của các cơ.
C. Lọc máu và hình thành nước tiểu.
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
Câu 8. Vai trò của hồng cầu là
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.
C. vận chuyển các chất thải.
D. vận chuyển O2 và CO2.
Câu 9. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại.
Câu 10. Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản.
Câu 11. Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. Hơ nóng chiếc thìa inox.
C. Hoà tan muối vào nước. D. Lọ nước hoa mở nắp bị bay hơi. Trang 18
Câu 12. Trong phản ứng giữa oxygen với hydrogen tạo thành nước, lượng chất nào tăng
lên trong quá trình phản ứng?
A. Hydrogen và nước. B. Oxygen và hydrogen.
C. Oxygen và nước. D. Chỉ có nước.
Câu 13. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 14. Hydrochloric acid có công thức hóa học là A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. HClO.
Câu 15. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. K. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 16. Ứng dụng của acetic acid là
A. sản xuất giấy, tơ sợi.
B. sản xuất chất dẻo.
C. sản xuất phân bón.
D. sản xuất dược phẩm.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm). Quan sát Hình 1 và trả lời các câu hỏi sau:
a) Để nâng vật, người thợ phải tác dụng lực F2 có phương, chiều như thế nào? Nêu nhận
xét về hướng của lực tác dụng và hướng chuyển động của vật.
b) Muốn nâng vật với lực F2 nhỏ hơn, phải dịch chuyển điểm tựa O về phía nào? Sử
dụng đòn bẩy trên có lợi ích gì?
Câu 18. (1,0 điểm). Một vật bằng nhôm không rỗng có trọng lượng riêng là d1 = 27000N/m3
được móc vào lực kế, trong không khí lực kế chỉ P1 = 13,5N.
a) Tính thể tích của vật.
b) Nhúng ngập vật trong nước có trọng lượng riêng là d2 = 10000N/m3. Tính lực đẩy
Acsimet của nước vào vật?
Câu 19. (1 điểm):
Trình bày sự phối hợp của mỗi cơ quan trong việc thực hiện chức năng của hệ hô hấp.
Câu 20. (0,5 điểm): Trang 19
Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào, em hãy đề xuất 4 biện pháp?
Câu 21. (0,5 điểm)
Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác
định khối lượng mol của khí A?
Câu 22. (1,5 điểm) Cho một lượng iron dư vào 200 mL dung dịch hydrochloric acid HCl, sau
khi phản ứng kết thúc thu được iron (II) chloride FeCl2 và 9,916 L khí hydrogen H2 ở điều kiện
chuẩn (250C và 1 bar)
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng iron đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. -----HẾT---- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B C B B B D C A A D A C B D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a)
- Để nâng vật, người thợ phải tác dụng lực F2 có:
Câu 17 + phương: thẳng đứng. (1.5đ)
+ chiều: từ trên xuống dưới. 0.25
- Nhận xét hướng của lực tác dụng và hướng chuyển động của vật: cùng
phương ngược chiều nhau. 0.25
b) Muốn nâng vật với lực F2 nhỏ hơn, phải dịch chuyển điểm tựa O về phía vật được nâng. 0.25
Sử dụng đòn bẩy như hình trên cho lợi về lực và thay đổi hướng tác dụng lực 0.25 0.5
Câu 18 a) Thể tích của vật: V = P/d = 13,5/27000 = 0,0005(m3) 0.5 (1.0đ)
b) Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng vào vật: 0.5
FA = V.d = 0,0005. 10000 = 5(N)
Câu 19 - Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản): Dẫn khí ra 0.5
và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo Trang 20