thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K 1 NĂM HỌC 2024 2025
Môn : HÓA HC 12
ĐỀ 1
Thi gian làm bài: 50 phút khôn k thi gian phát đề
Cho nguyên t khi: C =12; H=1; O=16; Na = 23; K =39; Ag = 108; S =32
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1-HH 1.1(biết). Chất nào sau đây không phải là ester:
A. HCOO-C
2
H
5
. B. (C
17
H
35
-COO)
3
C
3
H
5
. C. CH
3
COCH
2
OH. D. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
.
Câu 2 HH 1.2 (biết). Ester to bi acetic acid và glycerol có công thc cu to là:
А. (C
3
H
7
COO)
3
С
3
Н
5
. В. С
3
Н
5
ООССН
3
. С. (СН
3
СОО)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
.
Câu 3(biết). Chất nào sau đây tờng được dùng để sn xut xà phòng:
A. Glyceryl trinitrate. B. Glyceryl tristearate. C. Glyceryl triacetate. D. Glycerol.
Câu 4- HH 2.1 (biết). Rượu rum, loại rượu gn vi những tên cướp bin vùng Caribbean, loại rưu này
được lên men t ớc cây mía. Trong nước mía có carbohydrate là:
A. Saccharose. B. Glucose. C. Fructose. D. Lactose.
Câu 5 HH 1.2 (biết). Cht phn ứng đưc vi các dung dch: NaOH, và HC1 là
A. С
2
Н
5
-NH
2
. В. H
2
N-CH
2
-COOH. С. СН
3
СООН. D. C
2
H
5
-ОН
Câu 6 HH 2.2 (hiu). S đồng phân hp cht hữu cơ ng vi công thc phân t C
4
H
8
O
2
, tác dụng đưc
vi dung dịch NaOH đun nóng
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 7 HH 3.1 (hiu). Nicotine làm tăng huyết áp và nhp tim, có kh năng gây sơ vữa động mch vành và
suy gim trí nh. Trong cây thuc lá và khói thuc lá cha mt amine rất độc, đó chính là nicotine. Nhn xét
nào sau đây về nicotine là đúng:
A. Cht dip lc trong lá cây sinh ra nicotine.
B. Nicotine là cht lng, không tan trong nước và không bay hơi.
C. Nicotine có th tác dụng được vi dung dch NaOH và HCl.
D. Nicotine là base yếu và d tan trong dung dch acid
Câu 8- HH 2.4 (hiểu). DHA loại omega-3 phbiến, nhiều ng dụng đc biệt là đối vi sự phát
triển ca tr em. DHA có công thức cấu tạo t gn như sau:
O
HO
Trong công thc cấu tạo của DHA bao nhiêu nguyên tử carbon?
A. 22 В. 23. C. 24. D. 25.
Câu 9 HH 2.3 (hiểu). Cho 22,5 gam hỗn hp gốm glucose fructose, tác dụng vi lượng dư dung
dịch AgNO
3
/NH
3
để thực hiện phản ứng tráng bạc. Nếu hiệu sut phảnng đạt 100% thì khi lưng bạc
thu được là bao nhiêu gam.
A25 gam. B. 27 gam. C. 26 gam. D. 28 gam
Câu 10- HH 3.1(hiểu). Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong cch sau:
A. Thủy phân c ester của các acid no trong dung dịch kiềm đặc
B. Phản ứng ca acid hữu với NaOH hoặc KOH đặc.
C. Thy phân cht béo no trong NaOH hoc KOH đc.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
D. Dehydrogen hóa mỡ tự nhiên trong ni kín, áp suất cao
Câu 11- HH2.3(hiểu). Cho các pt biểu sau:
(1) Glucose và fructose kng tham gia phản ng thy phân.
(2) Có thể phân biệt glucose fructose bằng nước bromine.
(3) Carbohydrate những hp chất hữu tạp chức, tờng có công thức chung C
n
(H
2
O)
m
.
(4) Tinh bột và cellulose cùng ng thức phân tử là (C
6
H
10
O
5
)
n
, nên chúng là 2 đồng phân poly
saccharide.
Sphát biểu đúng
A. 1. B. 2. С. 3. D. 4.
Câu 12 HH 2.1(biết). Cellulose kng tan trong nước và các dung môi tng thưng như ethyl
alcohol, benzene, xăng dầu…nhưng lại tan trong ớc schweizer tính cht này được ứng dụng trong quá
trình sản xut nhân tạo? ng thức hóa hc nào sau đây ca nưc Schweizer,
A. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. B. [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
. С. [Cu(NH
3
)
4
]OH. D. [Ag(NH
3
)
2
]OH.
Câu 13- HH 2.1(hiểu). Ester o sau đây khi phn ứng vi dung dch NaOH dư, đun nóng không tạo ra
hai muối?
A. C
6
H
5
COOC
6
H
5
. В. СН
3
СООС
6
Н
5
.
С. НСОО-[СН
2
]
2
-ООССН
2
СН
3
. D. СН
2
=CHОOС-СООСН
3
.
Câu 14- HH2.1(biết). Mùi ca ester nào sau đây là đúng?
A. Methyl salicylate có i dầu g. B. Benzyl acetate có mùi thơm dâu y.
C. Isoamyl acetate mùi hoa hồng. D. Ethyl butanoate mùi chuối chín.
Câu 15- HH2.4(hiểu). Phát biểu nào i đây không đúng khi nói về protein?.
A. Protein những hợp chất cao phân tử, doc gốc α-aminoacid tạo nên c mt xích.
B. Protein phc tạp những protein tạo thành từ protein đơn giản và những phần phi protein
C. Protein đơn giản nhng protein tạo thành từ c gc amino acid ít carbon
D. Protein vai t quan trọng trong nền tảng vcấu tc và chức năng của mọi ssống.
Câu 16 HH 3.1(vận dụng). Đun m gam một ester đơn chức X vi 150 mL dung dch NaOH 1M thì
vừa đ phản ứng. Chưng cất hn hợp sau phản ứng thu được 12,3 gam muối ca mt acid hữu cơ, và 16,2
gam một alcohol. Tên gi của X là:
A.Ethyl acetate. B.iso propyl propionate. C. Methyl benzoate. D. Benzyl acetate
Câu 17 HH1.1(biết). ng thức chung của amine no đơn chức mạch h
A. C
n
H
2n+3
N. B. C
n
H
2n+1
N. C. C
n
H
2n-1
NH
2
. D. C
n
H
2n+2
N.
Câu 18- HH2.3(vận dụng). Dùng 1 tạ gạo tẻ chứa 80% tinh bột cho n men đ sản xuất rượu ethylic 45
độ. Biết khối lượng riêng của ethnol 0,78g/mL, hiệu suất ca q trình n men đt 65%. S t rượu
thu được gn đúng là:
A.79 lit. B. 85 lit. C. 80 lit. D. 84 lit
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Protein là hp cht cao phân t được hình thành t mt hay nhiu chui polypeptide. Protein có
thế được phân loại thành protein đơn giản và protein phc tp.
a. Khi protein ch to nên t các chui polypeptide thì thuc loại protein đơn giản. (biết- HH 1.1)
b. Các nguyên t tạo nên protein đơn giản là C, H, O và N.(hiu- HH2.2)
c. Nucleic acid, phospho lipid thuc loi protein phc tp. (hiu HH2,3)
d. Lụa tơ tằm, áo len lông vũ hoc lông cu, khi git không nên dùng xà phòng hoc cht git ra tng hp,
mà phi dùng các cht git chuyên dng trung tính. (vn dng HH3,2)
Câu 2. Ethyl propionate là một ester có mùi thơm của da chín.
a. Công thc ca ethyl propionate là C
2
H
5
COOC
2
H
5
. (biết- HH2.1)
b. Ethyl propionate được điều chế t propanoic acid và ethyl alcohol. (hiu- HH2.3)
c. Phn ng thủy phân ethyl propionate trong môi trưng acid là phn ng thun nghch. (Hiu- HH2.2)
d. Nếu đun 10,2 gam ethyl propionate với 150mL dung dch NaOH, sau phn ng hoàn toàn cô cạn thu được
9,6 gam cht rn. (vn dng HH3.1)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 3. Glucose và fructose là hai hp cht quan trọng đáng kể trong lĩnh vực y tế, dược phm và công
nghip thc phm. Trong y tế, chúng được s dng trong các ng dụng điều tr và h tr sc khe, trong
công nghip thc phm, chúng sn xut các sn phm thc phẩm và đồ ung. S linh hoạt và đa dạng ca
glucose và fructose đã tạo ra nhiu ng dụng khác nhau, đóng góp vào s phát trin ca các lĩnh vực này.
a. Trong y, dược học, glucose được dùng làm thuốc tăng lực, dch truyn (huyết thanh ngt). (biêt HH1.2)
b. Trong công nghip thc phẩm, fructose dùng để sn xut siro, ko mứt, nước trái cây.(hiu HH1.5)
c. Glucose có cha nhiu trong qu nho chin, nên đưc lên men to ra ethyl alcohol trong rượu vang.(hiu
HH2.5)
d. Dung dịch glucose đẳng trương chứa 5% glucose (d=1g/ml), nếu một ngày người bnh nhân truyn hết 3
chai dch này, mi chai chứa 500mL thì lượng glucose được cung cp là 0,5 mol.(vn dng HH3.1)
Câu 4. Triglyceride đóng vai trò là nguồn cung cấp năng lượng và chuyn ch các cht cn thiết khác trong
quá trình trao đổi cht. Cho triglyceride X có công thc cu tạo như hình sau.
a) Triglyceride X làm mt màu dung dch bromine và dung dch thuc tím.(hiu- HH3.1)
b) Acid béo có gc kí hiu (2) thuc loi acid béo omega -6, kí hiu (3) thuc loi acid béo omega -9.(hiu-
HH2.3)
c) Các gc ca acid béo không no trong phân t X đều có cu hình trans- (hiu- HH2.4)
d) Hydrogen hóa hoàn toàn 427 kg triglyceride X thu được 431 kg cht béo rn.(vn dng- HH3.2)
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu1: HH1.2 Hiu
Trong s các amine sau: ethylamine; dimethylamine; aniline; methylamine; propan-2-amine. bao
nhiêu amine th khíí điều kiện thường.?
Câu 2. HH2.3- Hiu
Trong s 6 carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose, maltose, tinhbtvà cellulose, bao nhiêu
carbohydrate b thu phân trong môi trường acid?
Câu 3.HH2,4 - Hiu
Tryptophan là amino acid thiết yếu có tác dng duy trì cân bằng nitrogen cho cơ thể và là tin cht ca
serotonin, mt cht dn truyn thần kinh điều chnh cảm giác them ăn, cơn buồn ng và trng thái tâm lý.
Tryptophan có công thc cu trúc phân t và mô hình phân t như sau
N
H
O
H
O
N
H
H
Cho mt s phát biu v tryptophan như sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
(1) Tryptophan là hp cht amino acid ch cha nhóm COOH, NH
2
.
(2).Tryptophan có cha 2 nhóm chc amine.
(3) Tryptophan là amino acid mà cơ thể có th t tng hợp được.
(4).Tryptophan có công thc phân t C
11
H
12
N
2
O
2
.
S phát biểu đúng ?
Câu 4 HH 3.1 -Hiu
T glycine và alanine có th to ra ti đa my cht dipeptide?
Câu 5 HH 3.2 -Vn dng
Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccharose trong môi trường acid, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung
dịch X phản ứng hết với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam silver. Biết hiệu
suất của từng quá trình là 80%. Giá trị của m là bao nhiêu ? (làm tròn đến phần mười)
Câu6. HH 3.4 - Vn dng
Isoamyl acetate có mùi thơm đặc trưng ca chui chin nên còn được gi du chuối. Khi đun nóng hn hp
18 gam acetic acid và 17,6 gam isoamyl alcohol ((CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH) vi xúc tác H
2
SO
4
đặc, thu được 13
gam du chui. Hiu sut ca phn ng điều chế du chui trên a%. Giá tr ca a là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN - NG DN CHM
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đim).
1=C
2=C
3=B
4=A
5=B
6=A
7=D
8=A
9=B
10=D
11=C
12=A
13=D
14=A
15=C
16=D
17=A
18=D
PHN II. Đimtốiđacủa 01 câuhi là 1 đim.
- Thísinhchlachnchnchínhxác 01 ý trong 1 câuhỏiđược 0,1 điểm.
- Thísinhchlachnchnchínhxác 02 ý trong 1 câuhỏiđược 0,25 điểm.
- Thísinhchlachnchnchínhxác 03 ý trong 1 câuhỏiđược 0,5 điểm.
- Thísinhchlachnchnchínhxác 04 ý trong 1 câuhỏiđược 1,0 điểm.
Câu
Ý
Đápán
Ý
Đápán
Ý
Đápán
Ý
Đápán
1
a
Đ
a
Đ
a
Đ
4
a
Đ
b
Đ
b
Đ
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
c
Đ
c
S
d
Đ
d
S
d
S
d
Đ
PHN III. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
- Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
3
4
4
2
4
5
2,8
3
2
6
50
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K 1 NĂM HỌC 2024 2025
Môn : HÓA HC 12
ĐỀ 2
Thi gian làm bài: 50 phút khôn k thi gian phát đề
Phn 1: Trc nghim nhiều phương án lựa chn (18 câu).
Câu 1: Cht nào sau đây là ester?
A. HCOOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
OH. D. CH
3
COOC
2
H
5
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Câu 2: Hai chất đồng phân ca nhau là
A. glucose và tinh bt. B. fructose và glucose.
C. fructose và tinh bt. D. saccharose và glucose.
Câu 3: Cht nào sau đây thuộc là amine bc hai ?
A. CH
3
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NHCH
3
.
Câu 4. phòng hóa chất nào sau đây thu được glycerol?
A. Benzyl acetate. B. Tristearin. C. Methyl formate. D. Methyl acetate.
Câu 5: Cellulose cu to mch không phân nhánh, mi gc C
6
H
10
O
5
3 nhóm OH, nên th viết
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
.
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
.
Câu 6. Dung dịch amine nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?
A. Methylamine. B. Aniline.
C. Trimethylamine. D. Ethylamine.
Câu 7. điều kiện thường, chất nào sau đây là ở th rn?
A. Dimethylamin. B. Ethylamine. C. Glycine. D. Methylamine.
Câu 8. Cht X va tác dụng được vi acid, va tác dụng được vi base. Cht X là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C.CH
3
CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 9. Trong phân t tetrapeptide Gly-Glu-Ala-Val, amino acid đầu N là
A. Valine. B. Alanine. C. Acid glutamic. D. Glycine.
Câu 10. Thuc th được dùng để phân bit Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala là
A. dung dch NaOH. B. dung dch NaCl. C. Cu(OH)
2
/OH
-
D. Qu tím
Câu 11. Khi nu canh cua thì thy các mng "riêu cua" ni lên là do
A. phn ng thy phân ca protein. B. s đông tụ ca protein bi nhiệt độ.
C. phn ng màu ca protein. D. s động t ca lipid.
Câu 12: Cht git ra tng hp sodium laurysulfate có công thc cu tạo như sau:
Nhóm được khoanh tròn trong công thc trên là
A. đầu k nước. B. đuôi kị nước. C. đầu ưa nưc. D. đuôi ưa nước.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
(H)Câu 13. Trong cây thuc t nhiên khói thuc cha mt amine rất độc, đó nicotin vi công thc cu to
như sau:
Nicotin làm tăng huyết áp và nhp tim, có kh năng gây sơ vữa động mnh vành và suy gim trí nh. S nguyên t
carbon trong mt phân t nicotin là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
(VD)Câu 14. Polysaccharide X cht rn, dng bột vô định hình, màu trng được to thành trong cây xanh nh
quá trình quang hp. Thủy phân X, thu được monosaccharide Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có th lên men to ethanol. B. X có phn ng tráng bc.
C. Phân t khi ca Y là 162. D. X d tan trong nước lnh.
(H)Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein b thy phân nh xúc tác enzyme.
B. Dung dch valine làm qu tím chuyn sang màu xanh.
C. Amino acid có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dch protein có phn ng màu biuret.
Câu 16. Ethyl propionate là ester có mùi thơm của da. Công thc ca ethyl propionate là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
(H)Câu 17. Kết qu thí nghim ca các cht X, Y, Z vi các thuc th được ghi bng sau:
Cht
Thuc th
Hiện tượng
X
Qu tím
Qu tím chuyn màu xanh
Y
Dung dch AgNO
3
trong NH
3
To kết ta Ag
Z
c bromine
To kết ta trng
Các cht X, Y, Z lần lượt là:
A. Aniline, glucose, ethylamine. B. Ethylamine, glucose, aniline.
C. Ethylamine, aniline, glucose. D. Glucose, ethylamine, aniline.
Câu 18. Dung dch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)
2
, thu được dung dch có màu xanh lam?
A. Saccharose. B. Ethyl alcohol. C. Propan-1,3-diol. D. Anbumin.
Phn 2: Trc nghiệm đúng sai (4 câu), mỗi câu 4 ý (trong đó 2 ý mức độ biết, 2 ý mức độ hiu hoc 1 ý mức độ
hiu, 1 ý mức độ vn dng)
Câu 1. Tinh th cht rn X không màu, v ngt, d tan trong nước. X nhiu trong qu nho chín n còn gi
đường nho. X tác dng với nước bromine thu được cht hữu cơ Y.
a. X là glucose có công thc phân t là C
6
H
12
O
6
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
b. X tác dng với nước bromine, chng minh X có tính cht ca polyalcohol.
c. S nguyên t oxygen trong Y là 6.
d. Đồng phân của X là fructose. Tương tự X, fructose cũng tác dng với nước bromine thu được cht hữu cơ Y.
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
c 1: Cho vào hai ng nghim mi ng 2 ml ethyl acetate.
c 2: Thêm 2 ml dung dch H
2
SO
4
20% vào ng th nht; 4 ml dung dch NaOH 30% vào ng th hai.
c 3: Lc đều c hai ng nghim, lp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khong 5 phút, để ngui.
a. Sau bưc 2, cht lng trong c hai ng nghiệm đều phân thành hai lp.
b. Sau bước 2, cht lng trong c hai ng nghiệm đều đồng nht.
c. Sau bước 3, hai ng nghiệm đều thu được sn phm ging nhau.
d. bước 3, có th thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Câu 3. Lysine là mt aminoacid thiết yếu cn có trong bữa ăn hằng ngày. Nh có lysine s giúp tăng cường hp th
duy trì calcium. Ngoài ra, còn ngăn cn s bài tiết khoáng cht y ra ngoài thể. Chính vy, lysine tác
dụng tăng trưởng chiu cao và ngăn ngừa bnh loãng xương. Công thức cu to của lysine như hình dưới:
(H)a. Lysine là α-amino acid có công thc phân t là C
6
H
14
N
2
O
2
.
b. Lysine không làm đổi màu qu tím.
c. 1 mol lysine tác dng tối đa được vi 2 mol acid HCl.
d. Danh pháp thay thế ca lysine là: 2,6-diaminohexanoic acid.
Câu 4: Aspirin được s dng làm thuc giảm đau, h st. Sau khi ung, aspirin bi thu nhân trong
th to thành salicylic acid. Salicylic acid c chế quá trình sinh tng hp prostaglandin (chất gây đau,
sốt và viêm khi nóng đ trong máu cao hơn mức bình thường).
COOH
OOCCH
3
+
H
2
O
COOH
OH
+
CH
3
COOH
aspirin
salicylic acid
a. (Biết) Aspirin có công thc phân t C
9
H
8
O
4
.
b. (Biết) Salicylic acid có công thc phân t C
7
H
6
O
3
.
c. (Hiu) Aspirin có s liên kết và vòng là 5.
d. (Vn dụng) Aspirin được điều chế theo phn ng sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Để sn xut 3 triu viên thuc aspirin cn ti thiu m kg salicylic acid. Biết rng mi viên thuc có cha
81 mg aspirin và hiu sut phn ứng đạt 70%. Giá tr ca m là 260.
Phn 3. Trc nghim tr li ngn (6 câu). (Đáp án lấy tối đa 4 kí tự)
Câu 1. Trong các cht: phenol, ethyl acetate, ethyl alcohol, acetic acid. bao nhiêu cht tác dụng được vi dung
dch NaOH? (Đáp án 3)
(H) Câu 2. Glucose công thc phân t C
6
H
12
O
6
. Cu to glucose có mt dng mch h 2 dng mch vòng
chuyn hóa (α-glucose β-glucose) chuyn hóa qua li ln nhau. dng mch h phân t glucose có bao nhiêu
nhóm hydroxy (OH)? (Đáp án 5)
(H) Câu 3. Cho các cht: methyl fomate, propan-1-ol, methyl acetate, propionic acid và các giá tr nhiệt độ sôi (không
theo th t) 141
0
C; 97,2
0
C, 31,8
0
C; 57,1
0
C. Nhit độ sôi ca methyl acetate giá tr bao nhiêu (
0
C)? (Đáp án
57,1)
(H) Câu 4: Cho aniline lần lượt tác dng vi dung dch HCl, dung dch NaOH, dung dch Br
2
, HNO
2
/HCl. bao
nhiêu trường hp xy ra phn ng? (Đáp án 3)
Câu 5. Vn dng
Mt loi cht béo cha 80% triolein v khối lượng. phòng hóa hoàn toàn 22,1 kg
cht béo y trong dung dịch NaOH, đun nóng thu đưc x bánh phòng. Biết rng
trong mi bánh phòng chứa 60 gam sodium oleate. Xác đnh giá tr ca x. (Đáp án
320)
Câu 6: (hiu) Now Ultra Omega-3 Fish Oil 90 sn phm du được ưa chuộng nht
trên th trường thc phm b sung hin nay. Now Omega-3 phù hp với đối tượng ngưi
cao tuổi, người có nhu cu gim cân, người thiếu hụt dinh dưỡng, nhng gymer, vn động viên, người tp luyn th
thao. Mi viên du cha 180 mg EPA 120 mg DHA. Hãy tính tng s mol EPA DHA có trong 10 l Now
Ultra Omega-3 Fish Oil 90, biết trong mt l có cha 90 viên du cá trên?
COOH
1
2
3
Eicosapentaenoic acid (EPA)
COOH
1
2
3
Docosa hexaenoic acid (DHA)
Đáp án: (0,87)
---- Hết ----
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K 1 NĂM HỌC 2024 2025
Môn : HÓA HC 12
ĐỀ 3
Thi gian làm bài: 50 phút khôn k thi gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He =4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn
một phương án trả li.
Câu 1: Ester nào sau đây thuộc loại ester no, đơn chức, mch h?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
6
H
5
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 2: Cht thuc loi disaccharide là
A. glucose. B. saccharose. C. cellulose. D. fructose.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc là amine bc hai ?
A. CH
3
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NHCH
3
.
Câu 4: Cho dipeptide X có công thc cu tạo như hình sau:
Amino acid to nên X là
A. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
CH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH. D. H
2
NCH(CH
3
)COOH.
Câu 5. Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng?
A. CH
3
COONa B. CH
3
(CH
2
)
3
COONa C. CH
2
=CHCOONa D. C
17
H
35
COONa
Câu 6. Từ quả đào chín, người ta tách ra được chất A là một ester có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Khi thuỷ phân A trong
dung dịch NaOH dư, thu được sodium formate và một alcohol. Công thức của A
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Câu 7. Cho phn ứng điều chế isoamyl acetate như sau:
CH
3
COOH + (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH
0
24
H SO ,t
⎯⎯
CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
+ H
2
O.
Để tăng hiệu sut phn ng nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cần dùng acid và alcohol tương đối tinh khiết.
B. Cần chưng cất để tách ester to thành ra khi hn hp phn ng.
C. Có th thay thế H
2
SO
4
đặc bằng HCl đặc.
D. Không nên thc hin phn ng nhiệt độ quá cao vì ester b phân hy.
Câu 8. Thể tích H
2
(đkc) cần để hydrogen hóa hoàn toàn 1 tấn triolein là
A. 84129 lit. B. 83562 lít C. 84704 lít D. 28043 lít
Câu 9. Thành phn chính tạo nên lớp thành tế bào thc vật là
A. protein. B. lipid. C. cellulose D. terpene
Câu 10. Cho 4 phản ứng sau của glucose:
HOCH
2
(CHOH)
4
CHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
o
t
HOCH
2
(CHOH)
4
COONH
4
+ 2Ag + 3NH
3
+ H
2
O (1)
HOCH
2
(CHOH)
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
o
t
HOCH
2
(CHOH)
4
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O (2)
HOCH
2
(CHOH)
4
CHO
4
LiAlH
⎯⎯
HOCH
2
(CHOH)
4
CH
2
OH (3)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
HOCH
2
(CHOH)
4
CHO
enzyme
⎯⎯
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(4)
Các phản ứng mà glucose chỉ th hiện tính kh
A. (1), (3). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 11. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH là
A. Acetylene, ethanol, glucose C. Acetylene, ethylene, ethane
B. Glycerol, glucose, fructose D. Glucose, maltose, acetaldehyde
Câu 12. Trong công nghiệp, saccharose được thủy phân thành glucose và frutose dùng để tráng gương, tráng ruột
phích. Nếu tráng mt chiếc rut phích cn 4,32 gam Ag thì khối lượng saccharose ti thiu cn dùng là
A. 6,84 gam. B. 3,42 gam. C.10,26 gam. D. 13,68 gam.
Câu 13. Dạng tồn tại của các amino acid trong dung dịch phụ thuộc vào
A. giá trị pH của dung môi. B. giá trị pH của môi trường.
C. giá trị pKa của amino acid. D. nhiệt độ.
Câu 14. Cho các chất sau: methylamine, dimethylamine, glycerol, alanine, số chất phản ứng với HNO
2
tạo khí
nitrogen là
A. 2. B.1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Methyl acetate là hp cht hữu cơ thuộc loại nào sau đây?
A. Alcohol. B. Amine. C. Ester. D. Phenol.
Câu 16. Trong các hp chất cho dưới đây, hợp cht nào chứa đơn vị fructose trong phân t?
A. Saccharose. B. Maltose. C. Tinh bt. D. Cellulose.
Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch ống nghiệm đựng aniline, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng.
B. Rửa bằng nước.
C. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước.
D. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.
Câu 18. Cho các phát biu sau:
(1) Thy phân hoàn toàn cellulose hay tinh bột đều thu được glucose
(2) Thủy phân hoàn toàn các triglyceride luôn thu được glycerol
(3) Saccharose có phn ng tráng bc.
(4) M ln hoc du dừa được dùng làm nguyên liệu để điu chế xà phòng.
(5) Nưc ép qu nho chín có phn ng tráng bc.
(6) Trong thành phn của xăng sinh học E5 có ethanol.
(7) Thành phn chính ca si bông, sợi đay là tinh bột.
(8) Để phân biệt aniline và ethyl alcohol, ta có thể dùng dung dịch NaOH.
S phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Hiện nay người ta dùng thiết bị breathalyzer để đo nồng độ cồn trong khí thở của người tham gia giao thông.
Khi có nồng độ cồn trong khí thở sẽ xảy ra phản ứng:
C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
+
Ag
CH
3
COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O (*)
Tùy thuộc vào lượng K
2
Cr
2
O
7
phản ứng, trên màn hình thiết bị sẽ xuất hiện số chỉ nồng độ cồn tương ứng. Người đi
xe máy có nồng độ cồn trong khí thở sẽ bị xử phạt theo khung sau đây (trích từ Nghị định 100/ 2019/ -CP sửa đổi
tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP):
Nồng độ cồn
(mg/1L khí thở)
Mức tiền phạt
(VND)
Hình phạt bổ sung
(tước giấy phép lái xe)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
0,25
2 triệu - 3 triệu
10 - 12 tháng
0,25 đến 0,4
4 triệu - 5 triệu
16 - 18 tháng
> 0,4
6 triệu - 8 triệu
22 - 24 tháng
Chọn đúng hoặc sai trong mỗi phát biểu sau:
a) Sau khi uống đồ ung có cn, ethanol s đưc hp th vào cơ thể thông qua h tiêu hóa.
b) Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất tham gia phản ứng và sản
phẩm của phản ứng (*) là 30.
c) Mt mu khí th ca một người điều khin xe máy tham gia giao thông có th tích 26,25 mL được thi vào thiết b
breathalyzer thì có 0,056 mg K
2
Cr
2
O
7
phn ứng (trong môi trưng H
2
SO
4
ion Ag
+
xúc tác). Người điều khiển xe
máy đã vi phạm giao thông với mức tiền phạt ( 6 triệu - 8 triệu), tước giấy phép lái xe ( 22 - 24 tháng).
d) Phương pháp sn xut các đồ ung có cồn được s dng ph biến là hydrate hóa alkene.
Câu 2. Acid béo là thành phn quan trng trong mt chế đ ăn uống lành mnh. Cho các acid béo là oleic acid và
linoleic acid vi công thc khung phân t được biu diễn dưới đây:
oleic acid (

= 4)
linoleic acid (

= -5)
Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai.
a) Oleic acid và linoleic acid đều là các acid béo không no
b) Oleic acid và linoleic acid đều là các acid béo omega-6
c) Ở điều kiện thường, oleic acid ở thể lỏng, linoleic acid ở thể rắn.
d) Oleic acid và linoleic acid đều có liên kết đôi C=C ở dạng cis.
Câu 3. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
c 1: Cho khong 5 mL dung dch h tinh bt 1% vào mt ng nghim, thêm tiếp khong 1 mL dung dch HCl 1M,
lắc đều. Đặt ng nghim trong mt cc thy tinh chứa nước nóng khoảng 10 phút, sau đó để ngui.
c 2: thêm t t NaHCO
3
rn vào ng nghiệm đến khi ngng si bt khí.
c 3: cho 0,5 mL dung dch CuSO
4
5% vào mt ng nghim khác cha 2 mL dung dch NaOH 10% lc nh.
c 4: cho khong 2 mL dung dch c 2 vào ng nghim ớc 3, sau đó đặt ng nghim trong cc thy tinh
chứa nước nóng khong 5 phút.
a) bước 1 xy ra quá trình thy phân tinh bt thành glucose.
b) bước 2 có th thay NaHCO
3
rn bng Na
2
SO
4
rn.
c) Sau bước 3, ng nghim cha Cu(OH)
2
màu xanh và NaOH dư.
d) Sau bước 4, dung dch trong ng nghim có màu xanh lam.
Câu 4. Tyrosine (ký hiu Tyr) mt amino acid tham gia vào vic sn xut adrenaline noradrenaline các
hormone giúp cơ thể chng li tình huống căng thẳng bng cách tạo ra năng lượng. Công thc cu to ca phân t
tyrosine:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
O
N
H
2
O
H
O
H
a) Tyr là mt α–amino acid.
b) Phân t Tyr có mt nhóm chc phenol.
c) Tyr tác dụng được vi dung dch NaOH theo t l mol 1 : 2
d) Tyr không th hiện tính lưỡng cực như các amino acid khác.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một loại mỡ động vật có chứa 30% tristearin, 40% tripalmitin và 30% triolein (về khối lượng). Xà phòng hoá 1
tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH với hiệu suất 85%. Lượng muối thu được dùng để sản xuất phòng. Biết loại xà
phòng này có 72% khối lượng là muối của acid béo. Hỏi thu được bao nhiêu tấn xà phòng (Kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm)
Hướng dẫn giải:
Ta có:
3
er d er
300 400 300
.10
890 806 884
triglyc i e glyc ol
nn

= + + =


Theo PT ta có:
er d
3
NaOH triglyc i e
nn=
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
muối
= (m
triglyceride
+ m
NaOH
m
glycerol
). 0,85
Vậy: m
muối
= 877 910,809 g và m
xà phòng
= 1 219 320,569 g
1,22 (tấn)
Đáp án: 1,22
Câu 2. Cho sơ đồ phn ng sau:
(a) C
6
H
12
O
6
men
¾ ¾ ®
X + CO
2
; (b) X + O
2
o
t
¾ ¾®
Y + H
2
O;
(c) X + Y
o
H , t
+
¾ ¾ ¾®
¬ ¾ ¾¾
Z + H
2
O.
Khối lượng phân t ca Z là bao nhiêu?
Lời giải
X: C
2
H
5
OH Y: CH
3
COOH Z: CH
3
COOC
2
H
5
Đáp án: 88
Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân cu to mch h có công thc phân t C
3
H
6
O
2
tác dụng được vi dung dch NaOH?
Lời giải C
3
H
6
O
2
tác dng vi dung dch NaOH bao gm c ester và carboxylic acid:
(1) HCOOC
2
H
5
(2) CH
3
COOCH
3
(3) C
2
H
5
COOH
Đáp án: 3
Câu 4. Cellulose chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các
dung môi hữu cơ thông thường như ether, benzene,… Cho công thức cấu tạo của một phân tử cellulose như sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
S ng nguyên t H trong phân t cellulose là?
ng dn gii:
−−
6 10 5 802
C«ng thøc cÊu t¹ o thu n cña pn tö cellulose trªn lµ HO (C H O ) H
.
Câu 5. Cho các dung dch: C
6
H
5
NH
2
(aniline), CH
3
NH
2
, H
2
N-[CH
2
]
4
-CH(NH
2
)-COOH H
2
NCH
2
COOH. bao
nhiêu dung dịch làm đổi màu phenolphtalein
Đáp án : 2
ng dn gii :
Có 2 dung dịch làm đổi màu phenolphthalein là : CH
3
NH
2
, H
2
N-[CH
2
]
4
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 6. Aniline có thể được tổng hợp từ benzene theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Theo đồ trên, từ 1 tấn benzene sẽ điều chế được bao nhiêu kg aniline? Biết hiệu suất toàn bộ quá trình 60%?
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Hướng dẫn giải
C
6
H
6

󰇒
󰇏
C
6
H
5
NH
2






 
󰇛
󰇜

Đáp án: 715
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K 1 NĂM HỌC 2024 2025
Môn : HÓA HC 12
ĐỀ 4
Thi gian làm bài: 50 phút khôn k thi gian phát đề
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Công thc tng quát ca ester to bởi acid no, đơn chc, mch h và alcohol no, đơn chức, mch h
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n≥2). B. C
n
H
2n
O
2
(n≥3).
C. C
n
H
2n
O
2
(n≥2). D. C
n
H
2n-2
O
2
(n≥4).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vinyl acetate (CH
3
COOCH=CH
2
)?
A. Xà phòng hóa, sn phm sinh ra 1 mui và 1 aldehyde.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
B. Không th điều chế trc tiếp t acid hữu cơ và alcohol.
C. Vinyl acetate là mt ester không no.
D. Thủy phân vinyl acetate thu được CH
3
COOH và C
2
H
2
Câu 3: Thy phân hoàn toàn hn hp methyl acetate và ethyl acetate trong dung dịch NaOH (đun nóng), sau
phn ứng ta thu đưc
A. 1 mui và 1 alcohol. B. 1 mui và 2 alcohol.
C. 2 mui và 1 alcohol. D. 2 mui và 2alcohol.
Câu 4: Methanol tác dng với acid nào sau đây tạo thành ester có công thc C
4
H
8
O
2
?
A. Oxalic acid. B. Butyric acid. C. Propionic acid. D. Acetic acid.
Câu 5: Phn ng thủy phân ester X như sau: C
4
H
6
O
2
+ H
2
O
0
24
H SO ,t
⎯⎯
HCOOH + C
2
H
5
CHO.
Vy X có công thc cu to là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
C. HCOOCH=CH-CH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phân tử ethylamine chứa nhóm chức -NH
2
.
B. Ethylamine tan tốt trong nước.
C. Ethylamine tác dụng với nitrous acid thu được muối diazonium.
D. Dung dịch ethylamine trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 7. Du chuối hay còn được gi vi tên khoa hc là là Isoamyl acetate hay Isopentyl acetate. Đây là một
loi hp cht hữu este được điều chế t isoamyl alcohol (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH acetic acid. Isoamyl
acetate có công thc phân t
A. C
5
H
12
O
2
. B. C
5
H
10
O
2
. C. C
7
H
14
O
2
. D. C
6
H
12
O
2
.
Câu 8. Nhiệt độ sôi ca C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
gim dn theo th t
A. CH
3
COOH > HCOOCH
3
> C
2
H
5
OH. B.C
2
H
5
OH>CH
3
COOH> CH
3
COOCH
3
.
C. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > HCOOCH
3
. D. C
2
H
5
OH > HCOOCH
3
> CH
3
COOH.
Câu 9: Dung dch nước của mt carbohydrate X có 3 tính cht sau:
(a) Hòa tan Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch có màu xanh lam.
(b) Không cho kết ta bc khi tác dụng với thuc th Tollens.
(c) Đun nóng với acid loãng, sản phm tạo được kết tủa Cu
2
O với tác nhân Cu(OH)
2
trong môi trường kim
đun nóng.
Vy X có th dung dch ca cht nào sau đây?
A. Glucose. B. Saccharose. C. Maltose. D. Cellulose.
Câu 10: Khi phân tích thành phn nguyên t ca một amino acid X thu được kết qu thành phn v khi
ng các nguyên t: %C = 46,602%; %H = 8,737% : %N= 13,592; còn li là oxygen. T ph phối lượng
xác định được giá tr phân t khi ca X bằng 103. Có bao nhiêu đồng phân cu to của α-amino acid ng
vi công thc phân t trên?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 11: Kết qu thí nghim ca các dung dch X, Y, Z, T vi thuc th được ghi bng sau:
Cht
Thuc th
Hiện tượng
T
Qu tím
Qu tím chuyn màu xanh
Y
Dung dch [Ag(NH
3
)
2
]
OH
Kết ta Ag trng sáng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
X, Y, T
Cu(OH)
2
Dung dch xanh lam
Z
c bromine
Kết ta trng
X, Y, Z, T ln lượt là
A. Ethylamine, glucose, saccharose, aniline. B. Saccharose, glucose, aniline, ethylamine.
C. Saccharose, aniline, glucose, ethylamine. D. Aniline, ethylamine, saccharose, glucose.
Câu 12: Cho hình v sau của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưới tác dng của điện trường:
X có th
A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D.Glutamic acid.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi b đun nóng lòng trắng trng chuyn t trng thái lng thành trng thái rn.
B. Protein là hp cht cao phân t được to thành bi mt hay nhiu chui polypeptide.
C. Nhng protetin dng hình cầu không tan trong nước.
D. Khi nh nitric acid đặc vào lòng trng trng, lòng trng trng b đông tụ và chuyn thành màu vàng.
Câu 14: Cho dipeptide X có công thc cu tạo như hình bên: H
2
NCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH.
Amino acid to nên X là
A. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
CH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH. D. H
2
NCH(CH
3
)COOH.
Câu 15: Thủy phân tripeptide X thu đưc hn hp gm Ala và Gly có t l s mol 2:1. Công thc cu to
ca X không th
A. Ala-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Ala. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 16: Theo ngun gc, cht git rửa được chia thành hai loi: cht git ra t nhiêncht git ra tng
hp. Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Phân t cht git ra có cu to gm hai phn, mt phần ưa nước và mt phn k nước.
B. Saponin trong b hòn và b kết có kh năng giặt ra.
C. Cht git ra tng hp d b phân hu sinh hc bi các vi sinh vật hơn chất git ra t nhiên.
D. T ngun nguyên liu du m, có th sn xuất đưc c xà phòng và cht git ra tng hp.
Câu 17: Palmitic acid là một acid béo bão hòa phổ biến trong động vật và thực vật.
Công thức nào sau đây là của palmitic acid?
А. С
17
Н
33
СООН. B. HCOOH. C. C
15
H
31
COOH. D. CH
3
COOH
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc là ester?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. В. СН
3
СООН. C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. CH
3
СНО.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a, b, c, d mi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Phân t A (C
3
H
6
O
2
) đơn chức tác dụng được vi dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được vi
mui CaCO
3
.
Em hãy cho biết phát biểu sau đúng hay sai?
a. A thuc loại ester no, đơn chức, mch h.
b. A thuc loại carboxylic acid no, đơn chc.
c. A có hai đồng phân cu to tha mãn tính cht trên.
d. A cũng tác dụng được vi kim loi sodium, gii phóng khí hydrogen.
Câu 2: Các phát biu sau đây là đúng hay sai?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
a. Glucose là monosaccharide còn fructose là disaccharide.
b. Glucose và fructose đều là disaccharide.
c. Glucose và fructose đều là monosaccharide .
d. Maltose và saccharose đều là disaccharide.
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho khoảng 2 mL dung dịch AgNO
3
1% vào ống nghiệm, thêm từ từ dung dịch ammonia 5%, lắc
đều đến khi kết tủa tan hết. Dung dịch thu được là thuốc thử Tollens.
Bước 2: Thêm vào ống nghiệm khoảng 2 mL dung dịch glucose 2%, lắc đều. Sau đó, ngâm ống nghiệm vào
cốc thủy tinh chứa nước nóng trong vài phút.
a. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 2 là gluconic acid.
b. Thí nghiệm trên chứng minh glucose có tính chất của aldehyde.
c. Trong phản ứng ở bước 2, glucose đóng vai trò là chất oxi hóa.
d. Fructose có nhóm chức ketone, vì vậy không tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens.
Câu 4: Mi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Dung dịch aniline trong nước làm qu tím hóa xanh.
b. Theo s ng gc hydrocarbon liên kết vi nguyên t nitrogen, các amine có th đưc phân
loi thành amine bc I, bc II và bc III.
c. Aniline thuc loi arylamine.
d. Các alkylamine đơn chức có công thc phân t C
n
H
2n+3
N, vi n1.
Phn III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28; làm tròn kết qu đến hàng phần mười.
Câu 1: phòng hóa hoàn toàn mt triglyceride X bng dung dch NaOH vừa đủ, thu được 9,2 gam
glycerol và 83,4 gam mui ca mt acid béo no. Vy tên gi ca X là gì?
Câu 2: Cho phn ng quang hp sau:
( )
2 2 6 12 6 2 r 298
6CO 6H O C H O 6O Δ H 2813 kJ+ ⎯⎯ + = +
asmt
chlorophyll
Tính năng lượng cn cung cấp đ tng hợp được 360 g glucose. Biết hiu sut s dụng năng lượng ca thc
vt là
60%
.
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyceride X trong dung dch NaOH (vừa đủ) thu
được sodium oleate và sodium palmitate theo t l mol tương ứng là 1 : 2. Phân t khi ca X là bao nhiêu?
Câu 4: Ma túy đá hay còn gọi hàng đá, chấm đá tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp,
chứa chất methamphetamine (meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả suy kiệt
thể chất, hoang ởng, thậm chí mất kiểm soát hành vi, chém giết người cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thân.
Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon, hydrogen lần lượt là 80,54%, 10,07% còn lại
nitrogen. Biết methamphetamine công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. tổng số bao
nhiêu nguyên tử của các nguyên tố trong một phân tử methamphetamine?
Câu 5: Mt loại gương soi có diện tích b mt là 0,4 m
2
. Đ tráng được 10 chiếc gương trên với độ dày lp
bạc được tráng 0,2
m
thì cn dùng m gam glucose tác dng với lượng dung dch AgNO
3
trong NH
3
.
Biết hiu sut phn ng tráng bc là 75% và khi lượng riêng ca bc là 10,49 g/cm
3
. Giá tr ca m bng bao
nhiêu? (làm tròn đến phần trăm)
Câu 6: Xà phòng được sn xut t phn ng thy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH, KOH), đun
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
nóng. T 5,525 kg cht béo có cha 80% triolein v khối lượng thu đưc bánh xà phòng. Biết rng trong
mi bánh xà phòng có cha 60 gam sodium oleate.
ĐÁP ÁN:
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
D
B
C
C
C
C
C
B
C
B
C
C
B
D
C
C
A
Câu 1: Công thc tng quát ca ester to bởi acid no, đơn chc, mch h và alcohol no, đơn chức, mch h
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n≥2). B. C
n
H
2n
O
2
(n≥3).
C. C
n
H
2n
O
2
(n≥2). D. C
n
H
2n-2
O
2
(n≥4).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khii về vinyl acetate (CH
3
COOCH=CH
2
)?
A. Xà phòng hóa, sn phm sinh ra 1 mui và 1 aldehyde.
B. Không th điều chế trc tiếp t acid hữu cơ và alcohol.
C. Vinyl acetate là mt ester không no.
D. Thủy phân vinyl acetate thu được CH
3
COOH và C
2
H
2
Câu 3: Thy phân hoàn toàn hn hp methyl acetate và ethyl acetate trong dung dịch NaOH (đun nóng), sau
phn ứng ta thu đưc
A. 1 mui và 1 alcohol. B. 1 mui và 2 alcohol.
C. 2 mui và 1 alcohol. D. 2 mui và 2alcohol.
Câu 4: Methanol tác dng với acid nào sau đây tạo thành ester có công thc C
4
H
8
O
2
?
A. Oxalic acid. B. Butyric acid. C. Propionic acid. D. Acetic acid.
Câu 5: Phn ng thủy phân ester X như sau: C
4
H
6
O
2
+ H
2
O
0
24
H SO ,t
⎯⎯
HCOOH + C
2
H
5
CHO.
Vy X có công thc cu to là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
C. HCOOCH=CH-CH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phân tử ethylamine chứa nhóm chức -NH
2
.
B. Ethylamine tan tốt trong nước.
C. Ethylamine tác dụng với nitrous acid thu được muối diazonium.
D. Dung dịch ethylamine trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 7. Du chuối hay còn được gi vi tên khoa hc là là Isoamyl acetate hay Isopentyl acetate. Đây là một
loi hp cht hữu este được điều chế t isoamyl alcohol (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH acetic acid. Isoamyl
acetate có công thc phân t
A. C
5
H
12
O
2
. B. C
5
H
10
O
2
. C. C
7
H
14
O
2
. D. C
6
H
12
O
2
.
Câu 8. Nhiệt độ sôi ca C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
gim dn theo th t
A. CH
3
COOH > HCOOCH
3
> C
2
H
5
OH. B.C
2
H
5
OH>CH
3
COOH> CH
3
COOCH
3
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
C. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > HCOOCH
3
. D. C
2
H
5
OH > HCOOCH
3
> CH
3
COOH.
Câu 9: Dung dch nước của mt carbohydrate X có 3 tính cht sau:
(a) Hòa tan Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch có màu xanh lam.
(b) Không cho kết ta bc khi tác dụng với thuc th Tollens.
(c) Đun nóng với acid loãng, sản phm tạo được kết tủa Cu
2
O với tác nhân Cu(OH)
2
trong môi trường kim
đun nóng.
Vy X có th dung dch ca cht nào sau đây?
A. Glucose. B. Saccharose. C. Maltose. D. Cellulose.
Câu 10: Khi phân tích thành phn nguyên t ca một amino acid X thu được kết qu thành phn v khi
ng các nguyên t: %C = 46,602%; %H = 8,737% : %N= 13,592; còn li là oxygen. T ph phối lượng
xác định được giá tr phân t khi ca X bằng 103. Có bao nhiêu đồng phân cu to của α-amino acid ng
vi công thc phân t trên?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 11: Kết qu thí nghim ca các dung dch X, Y, Z, T vi thuc th được ghi bng sau:
Cht
Thuc th
Hiện tượng
T
Qu tím
Qum chuyn màu xanh
Y
Dung dch [Ag(NH
3
)
2
]
OH
Kết ta Ag trng sáng
X, Y, T
Cu(OH)
2
Dung dch xanh lam
Z
c bromine
Kết ta trng
X, Y, Z, T ln lượt là
A. Ethylamine, glucose, saccharose, aniline. B. Saccharose, glucose, aniline, ethylamine.
C. Saccharose, aniline, glucose, ethylamine. D. Aniline, ethylamine, saccharose, glucose.
Câu 12: Cho hình v sau của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưới tác dng của điện trường:
X có th
A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D.Glutamic acid.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi b đun nóng lòng trắng trng chuyn t trng thái lng thành trng thái rn.
B. Protein là hp cht cao phân t được to thành bi mt hay nhiu chui polypeptide.
C. Nhng protetin dng hình cầu không tan trong nước.
D. Khi nh nitric acid đặc vào lòng trng trng, lòng trng trng b đông tụ và chuyn thành màu vàng.
Câu 14: Cho dipeptide X có công thc cu tạo như hình bên: H
2
NCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH.
Amino acid to nên X là
A. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
CH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH. D. H
2
NCH(CH
3
)COOH.
Câu 15: Thủy phân tripeptide X thu đưc hn hp gm Ala và Gly có t l s mol 2:1. Công thc cu to
ca X không th
A. Ala-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Ala.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
C. Gly-Ala-Ala. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 16: Theo ngun gc, cht git rửa được chia thành hai loi: cht git ra t nhiêncht git ra tng
hp. Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Phân t cht git ra có cu to gm hai phn, mt phần ưa nước và mt phn k nước.
B. Saponin trong b hòn và b kết có kh năng giặt ra.
C. Cht git ra tng hp d b phân hu sinh hc bi các vi sinh vật hơn chất git ra t nhiên.
D. T ngun nguyên liu du m, có th sn xut đưc c xà phòng và cht git ra tng hp.
Câu 17: Palmitic acid là một acid béo bão hòa phổ biến trong động vật và thực vật.
Công thức nào sau đây là của palmitic acid?
А. С
17
Н
33
СООН. B. HCOOH. C. C
15
H
31
COOH. D. CH
3
COOH
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc là ester?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. В. СН
3
СООН. C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. CH
3
СНО.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a, b, c, d mi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: ĐSĐS
a. A thuc loại ester no, đơn chức, mch h.
b. A thuc loại carboxylic acid no, đơn chc.
c. A có hai đồng phân cu to tha mãn tính cht trên.
d. A cũng tác dụng được vi kim loi sodium, gii phóng khí hydrogen.
Câu 2: SSĐĐ
a. Glucose là monosaccharide còn fructose là disaccharide.
b. Glucose và fructose đều là disaccharide.
c. Glucose và fructose đu là monosaccharide .
d. Maltose và saccharose đều là disaccharide.
Câu 3: SĐSS
a. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 2 là gluconic acid.
b. Thí nghiệm trên chứng minh glucose có tính chất của aldehyde.
c. Trong phản ứng ở bước 2, glucose đóng vai trò là chất oxi hóa.
d. Fructose có nhóm chức ketone, vì vậy không tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens.
Gii:
HOCH
2
[CHOH]
4
CH=O + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
⎯⎯
HOCH
2
[CHOH]
4
COONH
4
(ammonium gluconate) + 2Ag + 3NH
3
+ H
2
O
a.
Sai
Sn phm hữu cơ thu được sau bưc 2 là ammonium gluconate
b.
Đúng
c.
Sai
Glucose đóng vai trò là cht kh
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
d.
Sai
Fructose
OH


Glucose (Fructose tác dng vi thuc th Tollens)
Câu 4: SĐĐĐ
a. Dung dịch aniline trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
b. Theo số lượng gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen, các amine có thể được phân
loại thành amine bậc I, bậc II và bậc III.
c. Aniline thuộc loại arylamine.
d. Các alkylamine đơn chức có công thức phân tử C
n
H
2n+3
N, với n1.
Phn III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28; làm tròn kết qu đến hàng phần mười.
Câu 1: phòng hóa hoàn toàn mt triglyceride X bng dung dch NaOH vừa đủ, thu được 9,2 gam
glycerol và 83,4 gam mui ca mt acid béo no. Vy tên gi ca X là gì?
Li gii
Gọi công thức của X là: (RCOO)
3
C
3
H
5
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t
3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
0,3 0,1
n
glycerol
= 9,2/92 = 0,1 mol
M
RCOONa
= 83,4/0,3 = 278 (g/mol)
R = 211 (-C
15
H
31
)
Vậy X là (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
(tripalmitin)
Đáp án: tripalmitin
Câu 2: Cho phn ng quang hp sau:
( )
2 2 6 12 6 2 r 298
6CO 6H O C H O 6O Δ H 2813 kJ+ ⎯⎯ + = +
asmt
chlorophyll
Tính năng lượng cn cung cấp đ tng hợp được 360 g glucose. Biết hiu sut s dụng năng lượng ca thc
vt là
60%
.
Li gii
( )
2 2 6 12 6 2 r 298
6CO 6H O C H O 6O Δ H 2813 kJ+ ⎯⎯ + = +
asmt
chlorophyll
( ) ( )
glucose
360 100
n 2 mol E 2 2813 9376,7 kJ
180 60
= = = =
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyceride X trong dung dch NaOH (vừa đủ) thu
được sodium oleate và sodium palmitate theo t l mol tương ứng là 1 : 2. Phân t khi ca X là bao nhiêu?
Li gii: (C
17
H
33
COO) ( C
15
H
31
COO)
2
C3H5
M= 832
Đáp án: 832
Câu 4: Ma túy đá hay còn gọi hàng đá, chấm đá tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp,
chứa chất methamphetamine (meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả suy kiệt
thể chất, hoang ởng, thậm chí mất kiểm soát hành vi, chém giết người cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thân.
Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon, hydrogen lần lượt là 80,54%, 10,07% còn lại
nitrogen. Biết methamphetamine công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. tổng số bao
nhiêu nguyên tử của các nguyên tố trong một phân tử methamphetamine?
Giải :

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : HÓA HỌC 12 ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 50 phút khôn kể thời gian phát đề
Cho nguyên tử khối: C =12; H=1; O=16; Na = 23; K =39; Ag = 108; S =32
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1-HH 1.1(biết).
Chất nào sau đây không phải là ester:
A. HCOO-C2H5. B. (C17H35-COO)3C3H5. C. CH3COCH2OH. D. CH3OOC-CH2-COOC2H5.
Câu 2 –HH 1.2 (biết). Ester tạo bởi acetic acid và glycerol có công thức cấu tạo là:
А. (C3H7COO)3 С3Н5. В. С3Н5ООССН3. С. (СН3СОО)3C3H5. D. (CH3COO)2C2H4.
Câu 3(biết). Chất nào sau đây thường được dùng để sản xuất xà phòng:
A. Glyceryl trinitrate. B. Glyceryl tristearate. C. Glyceryl triacetate. D. Glycerol.
Câu 4- HH 2.1 (biết). Rượu rum, loại rượu gắn với những tên cướp biển vùng Caribbean, loại rượu này
được lên men từ nước cây mía. Trong nước mía có carbohydrate là:
A. Saccharose. B. Glucose. C. Fructose. D. Lactose.
Câu 5 – HH 1.2 (biết). Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, và HC1 là
A. С2Н5-NH2. В. H2N-CH2-COOH. С. СН3СООН. D. C2H5-ОН
Câu 6 – HH 2.2 (hiểu). Số đồng phân hợp chất hữu cơ ứng với công thức phân tử C4H8O2 , tác dụng được
với dung dịch NaOH đun nóng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 7 – HH 3.1 (hiểu). Nicotine làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạch vành và
suy giảm trí nhớ. Trong cây thuốc lá và khói thuốc lá chứa một amine rất độc, đó chính là nicotine. Nhận xét
nào sau đây về nicotine là đúng:
A. Chất diệp lục trong lá cây sinh ra nicotine.
B. Nicotine là chất lỏng, không tan trong nước và không bay hơi.
C. Nicotine có thể tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl.
D. Nicotine là base yếu và dễ tan trong dung dịch acid
Câu 8- HH 2.4 (hiểu). DHA là loại omega-3 phố biến, có nhiều công dụng đặc biệt là đối với sự phát
triển của trẻ em. DHA có công thức cấu tạo rút gọn như sau: O HO
Trong công thức cấu tạo của DHA có bao nhiêu nguyên tử carbon? A. 22 В. 23. C. 24. D. 25.
Câu 9 – HH 2.3 (hiểu). Cho 22,5 gam hỗn hợp gốm glucose và fructose, tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 để thực hiện phản ứng tráng bạc. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khối lượng bạc
thu được là bao nhiêu gam.
A25 gam. B. 27 gam. C. 26 gam. D. 28 gam
Câu 10- HH 3.1(hiểu). Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A. Thủy phân các ester của các acid no trong dung dịch kiềm đặc
B. Phản ứng của acid hữu cơ với NaOH hoặc KOH đặc.
C. Thủy phân chất béo no trong NaOH hoặc KOH đặc.
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
D. Dehydrogen hóa mỡ tự nhiên trong nồi kín, áp suất cao
Câu 11- HH2.3(hiểu). Cho các phát biểu sau:
(1) Glucose và fructose không tham gia phản ứng thủy phân.
(2) Có thể phân biệt glucose và fructose bằng nước bromine.
(3) Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
(4) Tinh bột và cellulose cùng có công thức phân tử là (C6H10O5)n, nên chúng là 2 đồng phân poly saccharide. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. С. 3. D. 4.
Câu 12 – HH 2.1(biết). Cellulose không tan trong nước và các dung môi thông thường như ethyl
alcohol, benzene, xăng dầu…nhưng lại tan trong nước schweizer tính chất này được ứng dụng trong quá
trình sản xuất tơ nhân tạo? Công thức hóa học nào sau đây là của nước Schweizer,
A. [Cu(NH3)4](OH)2. B. [Zn(NH3)4](OH)2. С. [Cu(NH3)4]OH. D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 13- HH 2.1(hiểu). Ester nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5. В. СН3СООС6Н5.
С. НСОО-[СН2]2-ООССН2СН3. D. СН2=CHОOС-СООСН3.
Câu 14- HH2.1(biết). Mùi của ester nào sau đây là đúng?
A. Methyl salicylate có mùi dầu gió. B. Benzyl acetate có mùi thơm dâu tây.
C. Isoamyl acetate có mùi hoa hồng. D. Ethyl butanoate có mùi chuối chín.
Câu 15- HH2.4(hiểu). Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về protein?.
A. Protein là những hợp chất cao phân tử, do các gốc α-aminoacid tạo nên các mắt xích.
B. Protein phức tạp là những protein tạo thành từ protein đơn giản và những phần “ phi protein”
C. Protein đơn giản là những protein tạo thành từ các gốc amino acid có ít carbon
D. Protein có vai trò quan trọng trong nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
Câu 16 – HH 3.1(vận dụng). Đun m gam một ester đơn chức X với 150 mL dung dịch NaOH 1M thì
vừa đủ phản ứng. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được 12,3 gam muối của một acid hữu cơ, và 16,2
gam một alcohol. Tên gọi của X là:
A.Ethyl acetate. B.iso propyl propionate. C. Methyl benzoate. D. Benzyl acetate
Câu 17 –HH1.1(biết). Công thức chung của amine no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+1N. C. CnH2n-1NH2. D. CnH2n+2N.
Câu 18- HH2.3(vận dụng). Dùng 1 tạ gạo tẻ chứa 80% tinh bột cho lên men để sản xuất rượu ethylic 45
độ. Biết khối lượng riêng của ethnol là 0,78g/mL, hiệu suất của quá trình lên men đạt 65%. Số lít rượu
thu được gần đúng là:
A.79 lit. B. 85 lit. C. 80 lit. D. 84 lit
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1.
Protein là hợp chất cao phân tử được hình thành từ một hay nhiều chuối polypeptide. Protein có
thế được phân loại thành protein đơn giản và protein phức tạp.
a. Khi protein chỉ tạo nên từ các chuỗi polypeptide thì thuộc loại protein đơn giản. (biết- HH 1.1)
b. Các nguyên tố tạo nên protein đơn giản là C, H, O và N.(hiểu- HH2.2)
c. Nucleic acid, phospho lipid thuộc loại protein phức tạp. (hiểu –HH2,3)
d. Lụa tơ tằm, áo len lông vũ hoặc lông cừu, khi giặt không nên dùng xà phòng hoặc chất giặt rửa tổng hợp,
mà phải dùng các chất giặt chuyên dụng trung tính. (vận dụng –HH3,2)
Câu 2.
Ethyl propionate là một ester có mùi thơm của dứa chín.
a. Công thức của ethyl propionate là C2H5COOC2H5. (biết- HH2.1)
b. Ethyl propionate được điều chế từ propanoic acid và ethyl alcohol. (hiểu- HH2.3)
c. Phản ứng thủy phân ethyl propionate trong môi trường acid là phản ứng thuận nghịch. (Hiểu- HH2.2)
d. Nếu đun 10,2 gam ethyl propionate với 150mL dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được
9,6 gam chất rắn. (vận dụng – HH3.1)
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 3. Glucose và fructose là hai hợp chất quan trọng đáng kể trong lĩnh vực y tế, dược phẩm và công
nghiệp thực phẩm. Trong y tế, chúng được sử dụng trong các ứng dụng điều trị và hỗ trợ sức khỏe, trong
công nghiệp thực phẩm, chúng sản xuất các sản phẩm thực phẩm và đồ uống. Sự linh hoạt và đa dạng của
glucose và fructose đã tạo ra nhiều ứng dụng khác nhau, đóng góp vào sự phát triển của các lĩnh vực này.
a. Trong y, dược học, glucose được dùng làm thuốc tăng lực, dịch truyền (huyết thanh ngọt). (biêt –HH1.2)
b. Trong công nghiệp thực phẩm, fructose dùng để sản xuất siro, kẹo mứt, nước trái cây.(hiểu –HH1.5)
c. Glucose có chứa nhiều trong quả nho chin, nên được lên men tạo ra ethyl alcohol trong rượu vang.(hiểu – HH2.5)
d. Dung dịch glucose đẳng trương chứa 5% glucose (d=1g/ml), nếu một ngày người bệnh nhân truyền hết 3
chai dịch này, mỗi chai chứa 500mL thì lượng glucose được cung cấp là 0,5 mol.(vận dụng – HH3.1)
Câu 4. Triglyceride đóng vai trò là nguồn cung cấp năng lượng và chuyện chở các chất cần thiết khác trong
quá trình trao đổi chất. Cho triglyceride X có công thức cấu tạo như hình sau.
a) Triglyceride X làm mất màu dung dịch bromine và dung dịch thuốc tím.(hiểu- HH3.1)
b) Acid béo có gốc kí hiệu (2) thuộc loại acid béo omega -6, kí hiệu (3) thuộc loại acid béo omega -9.(hiểu- HH2.3)
c) Các gốc của acid béo không no trong phân tử X đều có cấu hình trans- (hiểu- HH2.4)
d) Hydrogen hóa hoàn toàn 427 kg triglyceride X thu được 431 kg chất béo rắn.(vận dụng- HH3.2)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu1: HH1.2 – Hiểu
Trong số các amine sau: ethylamine; dimethylamine; aniline; methylamine; propan-2-amine. Có bao
nhiêu amine ở thể khíí ở điều kiện thường.? Câu 2. HH2.3- Hiểu
Trong số 6 carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose, maltose, tinhbộtvà cellulose, có bao nhiêu
carbohydrate bị thuỷ phân trong môi trường acid? Câu 3.HH2,4 - Hiểu
Tryptophan là amino acid thiết yếu có tác dụng duy trì cân bằng nitrogen cho cơ thể và là tiền chất của
serotonin, một chất dẫn truyền thần kinh điều chỉnh cảm giác them ăn, cơn buồn ngủ và trạng thái tâm lý.
Tryptophan có công thức cấu trúc phân tử và mô hình phân tử như sau O H O H N H N H
Cho một số phát biểu về tryptophan như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
(1) Tryptophan là hợp chất amino acid chỉ chứa nhóm COOH, NH2.
(2).Tryptophan có chứa 2 nhóm chức amine.
(3) Tryptophan là amino acid mà cơ thể có thể tự tổng hợp được.
(4).Tryptophan có công thức phân tử C11H12N2O2.
Số phát biểu đúng ? Câu 4 HH 3.1 -Hiểu
Từ glycine và alanine có thể tạo ra tối đa mấy chất dipeptide? Câu 5 HH 3.2 -Vận dụng
Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccharose trong môi trường acid, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung
dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam silver. Biết hiệu
suất của từng quá trình là 80%. Giá trị của m là bao nhiêu ? (làm tròn đến phần mười)
Câu6. HH 3.4 - Vận dụng
Isoamyl acetate có mùi thơm đặc trưng của chuối chin nên còn được gọi là dầu chuối. Khi đun nóng hỗn hợp
18 gam acetic acid và 17,6 gam isoamyl alcohol ((CH3)2CHCH2CH2OH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 13
gam dầu chuối. Hiệu suất của phản ứng điều chế dầu chuối trên là a%. Giá trị của a là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1=C 2=C 3=B 4=A 5=B 6=A 7=D 8=A 9=B 10=D 11=C 12=A 13=D 14=A 15=C 16=D 17=A 18=D
PHẦN II. Điểmtốiđacủa 01 câuhỏi là 1 điểm.
- Thísinhchỉlựachọnchọnchínhxác 01 ý trong 1 câuhỏiđược 0,1 điểm.
- Thísinhchỉlựachọnchọnchínhxác 02 ý trong 1 câuhỏiđược 0,25 điểm.
- Thísinhchỉlựachọnchọnchínhxác 03 ý trong 1 câuhỏiđược 0,5 điểm.
- Thísinhchỉlựachọnchọnchínhxác 04 ý trong 1 câuhỏiđược 1,0 điểm. Câu Ý Đápán Câu Ý Đápán Câu Ý Đápán Ý Đápán a Đ a Đ a Đ a Đ b Đ b Đ b Đ 4 b S 1 2 3 c S c Đ c Đ c S d Đ d S d S d Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). - Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 3 4 4 2 4 5 2,8 3 2 6 50
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : HÓA HỌC 12 ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 50 phút khôn kể thời gian phát đề
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu).
Câu 1: Chất nào sau đây là ester? A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucose và tinh bột.
B. fructose và glucose.
C. fructose và tinh bột.
D. saccharose và glucose.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc là amine bậc hai ?
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 4. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glycerol? A. Benzyl acetate. B. Tristearin.
C. Methyl formate. D. Methyl acetate.
Câu 5: Cellulose có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 6. Dung dịch amine nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?
A. Methylamine. B. Aniline.
C. Trimethylamine. D. Ethylamine.
Câu 7. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là ở thể rắn?
A. Dimethylamin.
B. Ethylamine. C. Glycine. D. Methylamine.
Câu 8. Chất X vừa tác dụng được với acid, vừa tác dụng được với base. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH.
C.CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 9. Trong phân tử tetrapeptide Gly-Glu-Ala-Val, amino acid đầu N là A. Valine. B. Alanine.
C. Acid glutamic. D. Glycine.
Câu 10. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2/OH- D. Quỳ tím
Câu 11. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein. D. sự động tụ của lipid.
Câu 12: Chất giặt rửa tổng hợp sodium laurysulfate có công thức cấu tạo như sau:
Nhóm được khoanh tròn trong công thức trên là
A. đầu kị nước. B. đuôi kị nước. C. đầu ưa nước. D. đuôi ưa nước.
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
(H)Câu 13. Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amine rất độc, đó là nicotin với công thức cấu tạo như sau:
Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ. Số nguyên tử
carbon trong một phân tử nicotin là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
(VD)Câu 14. Polysaccharide X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ
quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccharide Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có thể lên men tạo ethanol.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
(H)Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzyme.
B. Dung dịch valine làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino acid có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biuret.
Câu 16. Ethyl propionate là ester có mùi thơm của dứa. Công thức của ethyl propionate là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
(H)Câu 17. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước bromine Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Aniline, glucose, ethylamine. B. Ethylamine, glucose, aniline.
C. Ethylamine, aniline, glucose. D. Glucose, ethylamine, aniline.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Saccharose. B. Ethyl alcohol. C. Propan-1,3-diol. D. Anbumin.
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai (4 câu), mỗi câu 4 ý (trong đó 2 ý mức độ biết, 2 ý mức độ hiểu hoặc 1 ý mức độ
hiểu, 1 ý mức độ vận dụng)
Câu 1. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là
đường nho. X tác dụng với nước bromine thu được chất hữu cơ Y.
a. X là glucose có công thức phân tử là C6H12O6.
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
b. X tác dụng với nước bromine, chứng minh X có tính chất của polyalcohol.
c. Số nguyên tử oxygen trong Y là 6.
d. Đồng phân của X là fructose. Tương tự X, fructose cũng tác dụng với nước bromine thu được chất hữu cơ Y.
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml ethyl acetate.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
a. Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
b. Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
c. Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
d. Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Câu 3. Lysine là một aminoacid thiết yếu cần có trong bữa ăn hằng ngày. Nhờ có lysine sẽ giúp tăng cường hấp thụ và
duy trì calcium. Ngoài ra, nó còn ngăn cản sự bài tiết khoáng chất này ra ngoài cơ thể. Chính vì vậy, lysine có tác
dụng tăng trưởng chiều cao và ngăn ngừa bệnh loãng xương. Công thức cấu tạo của lysine như hình dưới:
(H)a. Lysine là α-amino acid có công thức phân tử là C6H14N2O2.
b. Lysine không làm đổi màu quỳ tím.
c. 1 mol lysine tác dụng tối đa được với 2 mol acid HCl.
d. Danh pháp thay thế của lysine là: 2,6-diaminohexanoic acid.
Câu 4: Aspirin được sử dụng làm thuốc giảm đau, hạ sốt. Sau khi uống, aspirin bi thuỷ nhân trong cơ
thể tạo thành salicylic acid. Salicylic acid ức chế quá trình sinh tổng hợp prostaglandin (chất gây đau,
sốt và viêm khi nóng độ trong máu cao hơn mức bình thường). OOCCH OH 3 COOH COOH + H2O + CH3COOH aspirin salicylic acid
a. (Biết) Aspirin có công thức phân tử C9H8O4.
b. (Biết) Salicylic acid có công thức phân tử C7H6O3.
c. (Hiểu) Aspirin có số liên kết  và vòng là 5.
d. (Vận dụng) Aspirin được điều chế theo phản ứng sau:
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Để sản xuất 3 triệu viên thuốc aspirin cần tối thiểu m kg salicylic acid. Biết rằng mỗi viên thuốc có chứa
81 mg aspirin và hiệu suất phản ứng đạt 70%. Giá trị của m là 260.
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu). (Đáp án lấy tối đa 4 kí tự)
Câu 1. Trong các chất: phenol, ethyl acetate, ethyl alcohol, acetic acid. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch NaOH? (Đáp án 3)
(H) Câu 2. Glucose có công thức phân tử C6H12O6. Cấu tạo glucose có một dạng mạch hở và 2 dạng mạch vòng
chuyển hóa (α-glucose và β-glucose) chuyển hóa qua lại lẫn nhau. Ở dạng mạch hở phân tử glucose có bao nhiêu
nhóm hydroxy (–OH)? (Đáp án 5)
(H) Câu 3. Cho các chất: methyl fomate, propan-1-ol, methyl acetate, propionic acid và các giá trị nhiệt độ sôi (không
theo thứ tự) là 1410C; 97,20C, 31,80C; 57,10C. Nhiệt độ sôi của methyl acetate có giá trị là bao nhiêu (0C)? (Đáp án 57,1)
(H) Câu 4: Cho aniline lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br2, HNO2/HCl. Có bao
nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng? (Đáp án 3) Câu 5. Vận dụng
Một loại chất béo có chứa 80% triolein về khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,1 kg
chất béo này trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được x bánh xà phòng. Biết rằng
trong mỗi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. Xác định giá trị của x. (Đáp án 320)
Câu 6: (hiểu) Now Ultra Omega-3 Fish Oil 90 là sản phẩm dầu cá được ưa chuộng nhất
trên thị trường thực phẩm bổ sung hiện nay. Now Omega-3 phù hợp với đối tượng người
cao tuổi, người có nhu cầu giảm cân, người thiếu hụt dinh dưỡng, những gymer, vận động viên, người tập luyện thể
thao. Mỗi viên dầu cá chứa 180 mg EPA và 120 mg DHA. Hãy tính tổng số mol EPA và DHA có trong 10 lọ Now
Ultra Omega-3 Fish Oil 90, biết trong một lọ có chứa 90 viên dầu cá trên? 2 2 COOH 1 3 COOH 1 3
Eicosapentaenoic acid (EPA)
Docosa hexaenoic acid (DHA) Đáp án: (0,87) ---- Hết ----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : HÓA HỌC 12 ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 50 phút khôn kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He =4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn
một phương án trả lời.
Câu 1: Ester nào sau đây thuộc loại ester no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 2: Chất thuộc loại disaccharide là A. glucose. B. saccharose. C. cellulose. D. fructose.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc là amine bậc hai ? A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 4: Cho dipeptide X có công thức cấu tạo như hình sau:
Amino acid tạo nên X là
A. H2NCH2COOH và H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH và H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 5. Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng? A. CH3COONa
B. CH3(CH2)3COONa C. CH2=CHCOONa D. C17H35COONa
Câu 6. Từ quả đào chín, người ta tách ra được chất A là một ester có công thức phân tử C3H6O2. Khi thuỷ phân A trong
dung dịch NaOH dư, thu được sodium formate và một alcohol. Công thức của A là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 7. Cho phản ứng điều chế isoamyl acetate như sau: 0 H SO ,t CH 2 4 ⎯⎯⎯⎯ →
3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ⎯⎯⎯
⎯ CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 + H2O.
Để tăng hiệu suất phản ứng nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cần dùng acid và alcohol tương đối tinh khiết.
B. Cần chưng cất để tách ester tạo thành ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Có thể thay thế H2SO4 đặc bằng HCl đặc.
D. Không nên thực hiện phản ứng ở nhiệt độ quá cao vì ester bị phân hủy.
Câu 8. Thể tích H2(đkc) cần để hydrogen hóa hoàn toàn 1 tấn triolein là A. 84129 lit. B. 83562 lít C. 84704 lít D. 28043 lít
Câu 9. Thành phần chính tạo nên lớp thành tế bào thực vật là A. protein. B. lipid. C. cellulose D. terpene
Câu 10. Cho 4 phản ứng sau của glucose: o HOCH t
2(CHOH)4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH ⎯⎯
→ HOCH2(CHOH)4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O (1) o HOCH t
2(CHOH)4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ⎯⎯
→ HOCH2(CHOH)4COONa + Cu2O + 3H2O (2) HOCH LiAlH 2(CHOH)4CHO 4
⎯⎯⎯→ HOCH2(CHOH)4CH2OH (3)
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com HOCH2(CHOH)4CHO enzyme
⎯⎯⎯→2C2H5OH + 2CO2 (4)
Các phản ứng mà glucose chỉ thể hiện tính khử là A. (1), (3). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 11. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch [Ag(NH3)2]OH là
A. Acetylene, ethanol, glucose
C. Acetylene, ethylene, ethane
B. Glycerol, glucose, fructose
D. Glucose, maltose, acetaldehyde
Câu 12. Trong công nghiệp, saccharose được thủy phân thành glucose và frutose dùng để tráng gương, tráng ruột
phích. Nếu tráng một chiếc ruột phích cần 4,32 gam Ag thì khối lượng saccharose tối thiểu cần dùng là A. 6,84 gam. B. 3,42 gam. C.10,26 gam. D. 13,68 gam.
Câu 13. Dạng tồn tại của các amino acid trong dung dịch phụ thuộc vào
A. giá trị pH của dung môi.
B. giá trị pH của môi trường.
C. giá trị pKa của amino acid. D. nhiệt độ.
Câu 14. Cho các chất sau: methylamine, dimethylamine, glycerol, alanine, số chất phản ứng với HNO2 tạo khí nitrogen là A. 2. B.1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Methyl acetate là hợp chất hữu cơ thuộc loại nào sau đây? A. Alcohol. B. Amine. C. Ester. D. Phenol.
Câu 16. Trong các hợp chất cho dưới đây, hợp chất nào chứa đơn vị fructose trong phân tử? A. Saccharose. B. Maltose. C. Tinh bột. D. Cellulose.
Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch ống nghiệm đựng aniline, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng.
B. Rửa bằng nước.
C. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước.
D. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn cellulose hay tinh bột đều thu được glucose
(2) Thủy phân hoàn toàn các triglyceride luôn thu được glycerol
(3) Saccharose có phản ứng tráng bạc.
(4) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng.
(5) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(6) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có ethanol.
(7) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
(8) Để phân biệt aniline và ethyl alcohol, ta có thể dùng dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hiện nay người ta dùng thiết bị breathalyzer để đo nồng độ cồn trong khí thở của người tham gia giao thông.
Khi có nồng độ cồn trong khí thở sẽ xảy ra phản ứng: + C Ag
2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 ⎯⎯⎯
→ CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O (*)
Tùy thuộc vào lượng K2Cr2O7 phản ứng, trên màn hình thiết bị sẽ xuất hiện số chỉ nồng độ cồn tương ứng. Người đi
xe máy có nồng độ cồn trong khí thở sẽ bị xử phạt theo khung sau đây (trích từ Nghị định 100/ 2019/ NĐ-CP sửa đổi
tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
: Nồng độ cồn Mức tiền phạt Hình phạt bổ sung (mg/1L khí thở) (VND)
(tước giấy phép lái xe)
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com  0,25 2 triệu - 3 triệu 10 - 12 tháng 0,25 đến 0,4 4 triệu - 5 triệu 16 - 18 tháng > 0,4 6 triệu - 8 triệu 22 - 24 tháng
Chọn đúng hoặc sai trong mỗi phát biểu sau:
a) Sau khi uống đồ uống có cồn, ethanol sẽ được hấp thụ vào cơ thể thông qua hệ tiêu hóa.
b) Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất tham gia phản ứng và sản
phẩm của phản ứng (*) là 30.
c) Một mẫu khí thở của một người điều khiển xe máy tham gia giao thông có thể tích 26,25 mL được thổi vào thiết bị
breathalyzer thì có 0,056 mg K2Cr2O7 phản ứng (trong môi trường H2SO4 và ion Ag+ xúc tác). Người điều khiển xe
máy đã vi phạm giao thông với mức tiền phạt ( 6 triệu - 8 triệu), tước giấy phép lái xe ( 22 - 24 tháng).
d) Phương pháp sản xuất các đồ uống có cồn được sử dụng phổ biến là hydrate hóa alkene.
Câu 2. Acid béo là thành phần quan trọng trong một chế độ ăn uống lành mạnh. Cho các acid béo là oleic acid và
linoleic acid với công thức khung phân tử được biểu diễn dưới đây:
oleic acid (tonc = 4℃)
linoleic acid (tonc = -5℃)
Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai.
a) Oleic acid và linoleic acid đều là các acid béo không no
b) Oleic acid và linoleic acid đều là các acid béo omega-6
c) Ở điều kiện thường, oleic acid ở thể lỏng, linoleic acid ở thể rắn.
d) Oleic acid và linoleic acid đều có liên kết đôi C=C ở dạng cis.
Câu 3. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho khoảng 5 mL dung dịch hồ tinh bột 1% vào một ống nghiệm, thêm tiếp khoảng 1 mL dung dịch HCl 1M,
lắc đều. Đặt ống nghiệm trong một cốc thủy tinh chứa nước nóng khoảng 10 phút, sau đó để nguội.
Bước 2: thêm từ từ NaHCO3 rắn vào ống nghiệm đến khi ngừng sủi bọt khí.
Bước 3: cho 0,5 mL dung dịch CuSO4 5% vào một ống nghiệm khác chứa 2 mL dung dịch NaOH 10% lắc nhẹ.
Bước 4: cho khoảng 2 mL dung dịch ở Bước 2 vào ống nghiệm ở Bước 3, sau đó đặt ống nghiệm trong cốc thủy tinh
chứa nước nóng khoảng 5 phút.
a) Ở bước 1 xảy ra quá trình thủy phân tinh bột thành glucose.
b) Ở bước 2 có thể thay NaHCO3 rắn bằng Na2SO4 rắn.
c) Sau bước 3, ống nghiệm chứa Cu(OH)2 màu xanh và NaOH dư.
d) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh lam.
Câu 4. Tyrosine (ký hiệu là Tyr) là một amino acid tham gia vào việc sản xuất adrenaline và noradrenaline là các
hormone giúp cơ thể chống lại tình huống căng thẳng bằng cách tạo ra năng lượng. Công thức cấu tạo của phân tử tyrosine:
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com O OH NH2 O H
a) Tyr là một α–amino acid.
b) Phân tử Tyr có một nhóm chức phenol.
c) Tyr tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
d) Tyr không thể hiện tính lưỡng cực như các amino acid khác.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một loại mỡ động vật có chứa 30% tristearin, 40% tripalmitin và 30% triolein (về khối lượng). Xà phòng hoá 1
tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH với hiệu suất 85%. Lượng muối thu được dùng để sản xuất xà phòng. Biết loại xà
phòng này có 72% khối lượng là muối của acid béo. Hỏi thu được bao nhiêu tấn xà phòng (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Hướng dẫn giải: Ta có:  300 400 300  3 n = + + .10 = n trigly e c ride   gly e c r  890 806 884 ol  Theo PT ta có: n =3n NaOH trigly e c r d i e
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mmuối = (mtriglyceride + mNaOH – mglycerol). 0,85
Vậy: mmuối = 877 910,809 g và mxà phòng = 1 219 320,569 g  1,22 (tấn) Đáp án: 1,22
Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: o (a) C men t 6H12O6 ¾ ¾ ® X + CO2;
(b) X + O2 ¾ ¾® Y + H2O; + o H , t (c) X + Y ¾ ¾ ¾® ¬ ¾ ¾¾ Z + H2O.
Khối lượng phân tử của Z là bao nhiêu? Lời giải X: C2H5OH Y: CH3COOH Z: CH3COOC2H5 Đáp án: 88
Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng được với dung dịch NaOH?
Lời giải C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH bao gồm cả ester và carboxylic acid: (1) HCOOC2H5 (2) CH3COOCH3 (3) C2H5COOH Đáp án: 3
Câu 4. Cellulose là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các
dung môi hữu cơ thông thường như ether, benzene,… Cho công thức cấu tạo của một phân tử cellulose như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
Số lượng nguyên tử H trong phân tử cellulose là? Hướng dẫn giải:
C«ng thøc cÊu t¹ o thu gän cña ph©n tö cellulose trªn lµ HO −(C H O ) − 6 10 5 802 H .
Câu 5. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Có bao
nhiêu dung dịch làm đổi màu phenolphtalein Đáp án : 2 Hướng dẫn giải :
Có 2 dung dịch làm đổi màu phenolphthalein là : CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
Câu 6. Aniline có thể được tổng hợp từ benzene theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Theo sơ đồ trên, từ 1 tấn benzene sẽ điều chế được bao nhiêu kg aniline? Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 60%?
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Hướng dẫn giải C6H6 → C6H5NH2
𝟏𝟎𝟔 𝟏𝟎𝟔 . 𝟔𝟎 . 𝟗𝟑 = 𝟕𝟏𝟓𝟑𝟖𝟒, 𝟔(𝒈) ≈ 𝟕𝟏𝟓 𝒌𝒈 𝟕𝟖 𝟕𝟖 𝟏𝟎𝟎 Đáp án: 715
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : HÓA HỌC 12 ĐỀ 4
Thời gian làm bài: 50 phút khôn kể thời gian phát đề
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Công thức tổng quát của ester tạo bởi acid no, đơn chức, mạch hở và alcohol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥3). C. CnH2nO2 (n≥2). D. CnH2n-2O2 (n≥4).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vinyl acetate (CH3COOCH=CH2)?
A. Xà phòng hóa, sản phẩm sinh ra 1 muối và 1 aldehyde.
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
B. Không thể điều chế trực tiếp từ acid hữu cơ và alcohol.
C. Vinyl acetate là một ester không no.
D. Thủy phân vinyl acetate thu được CH3COOH và C2H2
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp methyl acetate và ethyl acetate trong dung dịch NaOH (đun nóng), sau phản ứng ta thu được A. 1 muối và 1 alcohol. B. 1 muối và 2 alcohol. C. 2 muối và 1 alcohol. D. 2 muối và 2alcohol.
Câu 4: Methanol tác dụng với acid nào sau đây tạo thành ester có công thức C4H8O2? A. Oxalic acid. B. Butyric acid. C. Propionic acid. D. Acetic acid. 0
Câu 5: Phản ứng thủy phân ester X như sau: C H2SO4 ,t ⎯⎯⎯⎯ → 4H6O2 + H2O ⎯⎯⎯ ⎯ HCOOH + C2H5CHO.
Vậy X có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phân tử ethylamine chứa nhóm chức -NH2.
B. Ethylamine tan tốt trong nước.
C. Ethylamine tác dụng với nitrous acid thu được muối diazonium.
D. Dung dịch ethylamine trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 7. Dầu chuối hay còn được gọi với tên khoa học là là Isoamyl acetate hay Isopentyl acetate. Đây là một
loại hợp chất hữu cơ este được điều chế từ isoamyl alcohol (CH3)2CHCH2CH2OH và acetic acid. Isoamyl
acetate có công thức phân tử là A. C5H12O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 8. Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 giảm dần theo thứ tự
A. CH3COOH > HCOOCH3 > C2H5OH.
B.C2H5OH>CH3COOH> CH3COOCH3.
C. CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3.
D. C2H5OH > HCOOCH3 > CH3COOH.
Câu 9: Dung dịch nước của một carbohydrate X có 3 tính chất sau:
(a) Hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam.
(b) Không cho kết tủa bạc khi tác dụng với thuốc thử Tollens.
(c) Đun nóng với acid loãng, sản phẩm tạo được kết tủa Cu2O với tác nhân Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng.
Vậy X có thể là dung dịch của chất nào sau đây? A. Glucose. B. Saccharose. C. Maltose. D. Cellulose.
Câu 10: Khi phân tích thành phần nguyên tố của một amino acid X thu được kết quả thành phần về khối
lượng các nguyên tố: %C = 46,602%; %H = 8,737% : %N= 13,592; còn lại là oxygen. Từ phổ phối lượng
xác định được giá trị phân tử khối của X bằng 103. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của α-amino acid ứng
với công thức phân tử trên? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch [Ag(NH3)2] OH Kết tủa Ag trắng sáng
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com X, Y, T Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước bromine Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ethylamine, glucose, saccharose, aniline.
B. Saccharose, glucose, aniline, ethylamine.
C. Saccharose, aniline, glucose, ethylamine.
D. Aniline, ethylamine, saccharose, glucose.
Câu 12: Cho hình vẽ sau của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưới tác dụng của điện trường: X có thể là A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D.Glutamic acid.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi bị đun nóng lòng trắng trứng chuyển từ trạng thái lỏng thành trạng thái rắn.
B. Protein là hợp chất cao phân tử được tạo thành bởi một hay nhiều chuỗi polypeptide.
C. Những protetin dạng hình cầu không tan trong nước.
D. Khi nhỏ nitric acid đặc vào lòng trắng trứng, lòng trắng trứng bị đông tụ và chuyển thành màu vàng.
Câu 14: Cho dipeptide X có công thức cấu tạo như hình bên: H2NCH(CH3)CONHCH2COOH. Amino acid tạo nên X là
A. H2NCH2COOH và H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH và H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 15: Thủy phân tripeptide X thu được hỗn hợp gồm Ala và Gly có tỉ lệ số mol là 2:1. Công thức cấu tạo
của X không thể là A. Ala-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Ala. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 16: Theo nguồn gốc, chất giặt rửa được chia thành hai loại: chất giặt rửa tự nhiên và chất giặt rửa tổng
hợp. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phân tử chất giặt rửa có cấu tạo gồm hai phần, một phần ưa nước và một phần kị nước.
B. Saponin trong bồ hòn và bồ kết có khả năng giặt rửa.
C. Chất giặt rửa tổng hợp dễ bị phân huỷ sinh học bởi các vi sinh vật hơn chất giặt rửa tự nhiên.
D. Từ nguồn nguyên liệu dầu mỏ, có thể sản xuất được cả xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 17: Palmitic acid là một acid béo bão hòa phổ biến trong động vật và thực vật.
Công thức nào sau đây là của palmitic acid? А. С17Н33СООН. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc là ester? A. CH3COOC2H5. В. СН3СООН. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3СНО.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Phân tử A (C3H6O2) đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với muối CaCO3.
Em hãy cho biết phát biểu sau đúng hay sai?
a. A thuộc loại ester no, đơn chức, mạch hở.
b. A thuộc loại carboxylic acid no, đơn chức.
c. A có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên.
d. A cũng tác dụng được với kim loại sodium, giải phóng khí hydrogen.
Câu 2: Các phát biểu sau đây là đúng hay sai?
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
a. Glucose là monosaccharide còn fructose là disaccharide.
b. Glucose và fructose đều là disaccharide.
c. Glucose và fructose đều là monosaccharide .
d. Maltose và saccharose đều là disaccharide.
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho khoảng 2 mL dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm, thêm từ từ dung dịch ammonia 5%, lắc
đều đến khi kết tủa tan hết. Dung dịch thu được là thuốc thử Tollens.
Bước 2: Thêm vào ống nghiệm khoảng 2 mL dung dịch glucose 2%, lắc đều. Sau đó, ngâm ống nghiệm vào
cốc thủy tinh chứa nước nóng trong vài phút.
a. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 2 là gluconic acid.
b. Thí nghiệm trên chứng minh glucose có tính chất của aldehyde.
c. Trong phản ứng ở bước 2, glucose đóng vai trò là chất oxi hóa.
d. Fructose có nhóm chức ketone, vì vậy không tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens.
Câu 4: Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Dung dịch aniline trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
b. Theo số lượng gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen, các amine có thể được phân
loại thành amine bậc I, bậc II và bậc III.
c. Aniline thuộc loại arylamine.
d. Các alkylamine đơn chức có công thức phân tử CnH2n+3N, với n
1.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28; làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn một triglyceride X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,2 gam
glycerol và 83,4 gam muối của một acid béo no. Vậy tên gọi của X là gì?
Câu 2:
Cho phản ứng quang hợp sau: 6CO + 6H O ⎯⎯a
smt ⎯→ C H O + 6O Δ H = 2 + 813 kJ 2 2 chlorophyll 6 12 6 2 r 298 ( )
Tính năng lượng cần cung cấp để tổng hợp được 360 g glucose. Biết hiệu suất sử dụng năng lượng của thực vật là 60% .
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu
được sodium oleate và sodium palmitate theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Phân từ khối của X là bao nhiêu?
Câu 4: Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có
chứa chất methamphetamine (meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả là suy kiệt
thể chất, hoang tưởng, thậm chí mất kiểm soát hành vi, chém giết người vô cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thân.
Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon, hydrogen lần lượt là 80,54%, 10,07% và còn lại là
nitrogen. Biết methamphetamine có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Có tổng số bao
nhiêu nguyên tử của các nguyên tố trong một phân tử methamphetamine?
Câu 5: Một loại gương soi có diện tích bề mặt là 0,4 m2. Để tráng được 10 chiếc gương trên với độ dày lớp
bạc được tráng là 0,2 m thì cần dùng m gam glucose tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3.
Biết hiệu suất phản ứng tráng bạc là 75% và khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3. Giá trị của m bằng bao
nhiêu? (làm tròn đến phần trăm)
Câu 6: Xà phòng được sản xuất từ phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH, KOH), đun
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
nóng. Từ 5,525 kg chất béo có chứa 80% triolein về khối lượng thu được bánh xà phòng. Biết rằng trong
mỗi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. ĐÁP ÁN:
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 C D B C C C C C B C B C C B D C C A
Câu 1:
Công thức tổng quát của ester tạo bởi acid no, đơn chức, mạch hở và alcohol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥3). C. CnH2nO2 (n≥2). D. CnH2n-2O2 (n≥4).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vinyl acetate (CH3COOCH=CH2)?
A. Xà phòng hóa, sản phẩm sinh ra 1 muối và 1 aldehyde.
B. Không thể điều chế trực tiếp từ acid hữu cơ và alcohol.
C. Vinyl acetate là một ester không no.
D. Thủy phân vinyl acetate thu được CH3COOH và C2H2
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp methyl acetate và ethyl acetate trong dung dịch NaOH (đun nóng), sau phản ứng ta thu được A. 1 muối và 1 alcohol. B. 1 muối và 2 alcohol. C. 2 muối và 1 alcohol. D. 2 muối và 2alcohol.
Câu 4: Methanol tác dụng với acid nào sau đây tạo thành ester có công thức C4H8O2? A. Oxalic acid. B. Butyric acid. C. Propionic acid. D. Acetic acid. 0
Câu 5: Phản ứng thủy phân ester X như sau: C H2SO4 ,t ⎯⎯⎯⎯ → 4H6O2 + H2O ⎯⎯⎯ ⎯ HCOOH + C2H5CHO.
Vậy X có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 6
: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phân tử ethylamine chứa nhóm chức -NH2.
B. Ethylamine tan tốt trong nước.
C. Ethylamine tác dụng với nitrous acid thu được muối diazonium.
D. Dung dịch ethylamine trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 7. Dầu chuối hay còn được gọi với tên khoa học là là Isoamyl acetate hay Isopentyl acetate. Đây là một
loại hợp chất hữu cơ este được điều chế từ isoamyl alcohol (CH3)2CHCH2CH2OH và acetic acid. Isoamyl
acetate có công thức phân tử là A. C5H12O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 8.
Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 giảm dần theo thứ tự
A. CH3COOH > HCOOCH3 > C2H5OH.
B.C2H5OH>CH3COOH> CH3COOCH3.
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com
C. CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3.
D. C2H5OH > HCOOCH3 > CH3COOH.
Câu 9: Dung dịch nước của một carbohydrate X có 3 tính chất sau:
(a) Hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam.
(b) Không cho kết tủa bạc khi tác dụng với thuốc thử Tollens.
(c) Đun nóng với acid loãng, sản phẩm tạo được kết tủa Cu2O với tác nhân Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng.
Vậy X có thể là dung dịch của chất nào sau đây? A. Glucose. B. Saccharose. C. Maltose. D. Cellulose.
Câu 10: Khi phân tích thành phần nguyên tố của một amino acid X thu được kết quả thành phần về khối
lượng các nguyên tố: %C = 46,602%; %H = 8,737% : %N= 13,592; còn lại là oxygen. Từ phổ phối lượng
xác định được giá trị phân tử khối của X bằng 103. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của α-amino acid ứng
với công thức phân tử trên? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch [Ag(NH3)2] OH Kết tủa Ag trắng sáng X, Y, T Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước bromine Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ethylamine, glucose, saccharose, aniline. B. Saccharose, glucose, aniline, ethylamine.
C. Saccharose, aniline, glucose, ethylamine. D. Aniline, ethylamine, saccharose, glucose.
Câu 12: Cho hình vẽ sau của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưới tác dụng của điện trường: X có thể là A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D.Glutamic acid.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi bị đun nóng lòng trắng trứng chuyển từ trạng thái lỏng thành trạng thái rắn.
B. Protein là hợp chất cao phân tử được tạo thành bởi một hay nhiều chuỗi polypeptide.
C. Những protetin dạng hình cầu không tan trong nước.
D. Khi nhỏ nitric acid đặc vào lòng trắng trứng, lòng trắng trứng bị đông tụ và chuyển thành màu vàng.
Câu 14: Cho dipeptide X có công thức cấu tạo như hình bên: H2NCH(CH3)CONHCH2COOH. Amino acid tạo nên X là
A. H2NCH2COOH và H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH và H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 15: Thủy phân tripeptide X thu được hỗn hợp gồm Ala và Gly có tỉ lệ số mol là 2:1. Công thức cấu tạo của X không thể là A. Ala-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Ala.
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com C. Gly-Ala-Ala. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 16: Theo nguồn gốc, chất giặt rửa được chia thành hai loại: chất giặt rửa tự nhiên và chất giặt rửa tổng
hợp. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phân tử chất giặt rửa có cấu tạo gồm hai phần, một phần ưa nước và một phần kị nước.
B. Saponin trong bồ hòn và bồ kết có khả năng giặt rửa.
C. Chất giặt rửa tổng hợp dễ bị phân huỷ sinh học bởi các vi sinh vật hơn chất giặt rửa tự nhiên.
D. Từ nguồn nguyên liệu dầu mỏ, có thể sản xuất được cả xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 17: Palmitic acid là một acid béo bão hòa phổ biến trong động vật và thực vật.
Công thức nào sau đây là của palmitic acid?
А. С17Н33СООН. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc là ester?
A. CH3COOC2H5. В. СН3СООН. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3СНО.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: ĐSĐS
a. A thuộc loại ester no, đơn chức, mạch hở.
b. A thuộc loại carboxylic acid no, đơn chức.
c. A có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên.
d. A cũng tác dụng được với kim loại sodium, giải phóng khí hydrogen. Câu 2: SSĐĐ
a. Glucose là monosaccharide còn fructose là disaccharide.
b. Glucose và fructose đều là disaccharide.
c. Glucose và fructose đều là monosaccharide .
d. Maltose và saccharose đều là disaccharide. Câu 3: SĐSS
a. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 2 là gluconic acid.
b. Thí nghiệm trên chứng minh glucose có tính chất của aldehyde.
c. Trong phản ứng ở bước 2, glucose đóng vai trò là chất oxi hóa.
d. Fructose có nhóm chức ketone, vì vậy không tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens. Giải:
HOCH2[CHOH]4CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH ⎯⎯
→ HOCH2[CHOH]4COONH4 (ammonium gluconate) + 2Ag + 3NH3 + H2O a. Sai
Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 2 là ammonium gluconate b. Đúng c. Sai
Glucose đóng vai trò là chất khử
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com d. Sai OH− Fructose 
 Glucose (Fructose tác dụng với thuốc thử Tollens) Câu 4: SĐĐĐ
a. Dung dịch aniline trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
b. Theo số lượng gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen, các amine có thể được phân
loại thành amine bậc I, bậc II và bậc III.
c. Aniline thuộc loại arylamine.
d. Các alkylamine đơn chức có công thức phân tử CnH2n+3N, với n≥1.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28; làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn một triglyceride X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,2 gam
glycerol và 83,4 gam muối của một acid béo no. Vậy tên gọi của X là gì? Lời giải
Gọi công thức của X là: (RCOO)3C3H5 0 (RCOO) t 3C3H5 + 3NaOH ⎯⎯ → 3RCOONa + C3H5(OH)3 0,3 0,1 nglycerol = 9,2/92 = 0,1 mol
MRCOONa = 83,4/0,3 = 278 (g/mol) ➔ R = 211 (-C15H31)
Vậy X là (C15H31COO)3C3H5 (tripalmitin) Đáp án: tripalmitin
Câu 2:
Cho phản ứng quang hợp sau: 6CO + 6H O ⎯⎯a
smt ⎯→ C H O + 6O Δ H = 2 + 813 kJ 2 2 chlorophyll 6 12 6 2 r 298 ( )
Tính năng lượng cần cung cấp để tổng hợp được 360 g glucose. Biết hiệu suất sử dụng năng lượng của thực vật là 60% . Lời giải 6CO + 6H O ⎯⎯a
smt ⎯→ C H O + 6O Δ H = 2 + 813 kJ 2 2 chlorophyll 6 12 6 2 r 298 ( ) 360 100 n = = 2 mol  E = 2 2813 = 9376,7 kJ glucose ( ) ( ) 180 60
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu
được sodium oleate và sodium palmitate theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Phân từ khối của X là bao nhiêu?
Lời giải: (C17H33COO) ( C15H31COO)2 C3H5 M= 832 Đáp án: 832
Câu 4:
Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có
chứa chất methamphetamine (meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả là suy kiệt
thể chất, hoang tưởng, thậm chí mất kiểm soát hành vi, chém giết người vô cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thân.
Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon, hydrogen lần lượt là 80,54%, 10,07% và còn lại là
nitrogen. Biết methamphetamine có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Có tổng số bao
nhiêu nguyên tử của các nguyên tố trong một phân tử methamphetamine? Giải :
thuvienhoclieu.com Trang 20