thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: HÓA 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí
sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: (biết) Ester ethyl formate i thơm của đào thành phần trong ơng vị ca qu mâm xôi,
đôi khi nó còn được tìm thy trong táo, ester này có công thc cu to rút gn
Qu táo Qu mâm xôi Qu đào
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 2: (biết) Cht béo là trieste ca acid béo vi
A. ethylene glycol. B. glycerol. C. ethanol. D. phenol.
Câu 3: (biết) Cho 6 carbohydrate sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, tinh bt và cellulose. Có bao
nhiêu carbohydrate đã cho thuộc nhóm polysaccharide?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: (biết) Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về glucose và fructose?
A. Đều tạo dược dung dch màu xanh lam khi tác dng vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim.
B. Đều tạo được kết tủa đỏ gch Cu
2
O khi tác dng vi Cu(OH)
2
, đun nóng trong môi trường kim.
C. Đều làm mất màu nước bromine.
D. Đều xy ra phn ng tráng bc khi tác dng vi thuc th Tollens.
Câu 5: (biết) Phn ng gia C
2
H
5
OH vi CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun nóng) là phản ng
A. xà phòng hóa. B. ester hóa. C.trùng hp. D. trùng ngưng.
Câu 6: (biết) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amylopectin có cu trúc mch phân nhánh.
B. Fructose là sn phm ca phn ng thy phân tinh bt.
C. Thủy phân hoàn toàn cellulose thu đưc glucose.
D. Fructose và glucose là đồng phân ca nhau.
Câu 7: (biết) Công thc cu to dng mch vòng
- glucose là
A.
O
OH
OH
1
2
3
4
5
6
OH
OH
OH
OH
O
OH
1
2
3
4
5
6
OH
OH
OH
B.
C.
3
4
5
6
OH
OH
OH
O
OH
2
1
OH
D.
Câu 8: (biết) Điu chế xà phòng bng thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho cht béo tác dng vi acid. B. Cho cht béo tác dng vi dung dch base.
C. Cho cht béo tác dng vi mui. D. Cho cht béo tác dng vi ammonia.
Câu 9: (biết) Hp cht
NH
có tên là thay thế
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
A. N-methylethanamine. B. dimethylamine. C. N-ethylmethanamine. D. diethylamine.
Câu 10: (biết) Amino acid là hp cht hữu cơ trong phân tử
A. cha nhóm carboxyl và nhóm amino. B. ch cha nhóm amino.
C. ch cha nhóm carboxyl. D. ch cha nitrogen hoc carbon.
Câu 11: (biết) Tripeptide là hp cht mà phân t
A. hai liên kết peptide, ba gốc β-amino acid. B. hai liên kết peptide, ba gốc α- amino acid.
C. ba liên kết peptide, hai gốc α- amino acid. D. ba liên kết peptide, ba gốc α- amino acid.
Câu 12: (biết) pH thp, amino acid tn ti ch yếu dưới dng
A. ion lưỡng cc. B. phân t. C. anion. D. cation.
Câu 13: (biết) Trong cây thuc t nhiên khói thuc cha mt amine rất độc, đó nicotin vi công
thc cu tạo như sau:
Nicotin làm tăng huyết áp và nhp tim, có kh năng gây sơ vữa động mnh vành và suy gim trí nh. S
nguyên t carbon trong mt phân t nicotin
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 14: (hiu) Glucose có th lên to lactic acid có trong sa chua qua phn ứng nào sao đây?
A. 2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
⎯⎯
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O.
B. C
6
H
12
O
6
enzyme
⎯⎯
2 C
2
H
5
OH + 2 CO
2
.
C. C
6
H
12
O
6
enzyme
⎯⎯
2 CH
3
CH(OH)COOH.
D. CH
2
OH-[CHOH]
4
-CHO + Br
2
+H
2
O
o
t
CH
2
OH-[CHOH]
4
-COOH + 2HBr.
Câu 15: (vn dng) Cho mt s đặc đim và tính cht ca saccharose:
(1) là polysaccharide.
(2) là cht kết tinh, không màu.
(3) khi thy phân to thành sn phẩm trong đó có glucose.
(4) tham gia phn ng tráng bc.
(5) phn ứng được vi Cu(OH)
2
.
S nhận định đúng là:
A. (2), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
Câu 16: (vn dng) Thực hiện phản ứng ester hoá sau: cho 0,1 mol alcohol tác dụng với 0,1 mol carboxylic
acid, có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi số mol (n) alcohol theo thời gian (t)?
Câu 17: (vn dng) Aniline tác dng vi (HNO
2
+HCl) 0 5
o
C to muối diazonium để tng hp phm
nhuộm azo và dược phm.
C
6
H
5
NH
2
+ HONO + HCl
o
0 5 C
⎯⎯⎯
X + 2H
2
O
Cht X có công thc cu to
A. [C
6
H
5
N
2
]
+
Cl
-
B. [C
6
H
5
NH
2
]
+
Cl
-
C. [C
6
H
5
NH
3
]
+
Cl
-
D. [C
6
H
5
N
2
H]
+
Cl
-
Câu 18: (vn dng) Cho m gam cellulose tác dng vừa đủ vi 56,7 gam HNO
3
có trong hn hp HNO
3
đặc
H
2
SO
4
đặc, to thành 97,2 gam hn hp X gm cellulose dinitrate cellulose trinitrate. Gtr m
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
thành phn phn trăm về khối lượng ca cellulose dinitrate trong X lần lượt là:
A. 40,5 và 61,11% B. 56,7 và 38,89% C. 56,7 và 61,11% D. 57,6 và 38,89%
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
(ghi chú: phi ch rõ mức độ biết, hiu, vn dng đầu mi ý trong mi câu)
Câu 1: Thí nghim: Phn ng xà phòng hoá cht béo
Chun b:
Hoá cht: cht béo (du thc vt hoc m động vt), dung dch NaOH 40%, dung dch NaCl bão hoà.
Dng c: bát s, cc thu tinh, đũa thuỷ tinh, king sắt, đèn cồn.
Tiến hành:
Cho khong 2 g cht béo và khong 4 mL dung dch NaOH 40% vào bát sứ. Đun hn hp trong
khong 10 phút liên tc khuy bằng đũa thuỷ tinh. Nếu th tích nước gim cn b sung thêm
nước.
Kết thúc phn ứng, đ hn hp vào cc thu tinh cha khong 30 mL dung dch NaCl bão hoà,
khuy nhẹ. Để ngui hn hp, tách ly khi xà phòng ni lên trên.
a. (biết) Phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hn hp trong bát s để phn ng xảy ra nhanh hơn; cho
thêm vài giọt nước để hn hp không cạn đi (thể tích không đổi) thì phn ng mi thc hiện được.
b. (hiu) Việc thêm NaCl bão hòa đ tách phòng ra khi glycerol do phòng tan nhiu trong NaCl
bão hòa và nh hơn nên nổi lên trên.
c. (vn dng) Sau phn ứng khi chưa thêm NaCl bão hòa thì dung dịch đồng nht; sau khi thêm NaCl bão
hòa thì sn phm tách lp: phn xà phòng rn trên, phn lng dưới gm NaCl bão hòa và glycerol.
d. (biết) Phương trình phản ng xà phòng hoá cht béo tripalmitin.
C
3
H
5
(OCOC
17
H
31
)
3
+3 NaOH
o
t
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3C
17
H
31
COONa
Câu 2: Glucose và fructose thuc nhóm monosaccharide, không b thy phân.
a. (biết) Glucose là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước, glucose có trong nhiều loại trái cây chín.
b. (hiu) người trưởng thành, kho mnh thì ng glucose trong máu trước khi ăn khong 4,4 7,2
mmol/L.
c. (hiu) Fructose là cht rn, d tan trong nước, có v ngọt hơn glucose, fructose có nhiu trong mt ong.
d. (vn dng) Trong dung dch, glucose tn ti ch yếu dng vòng 6 cnh fructose tn ti ch yếu
dng mch h.
Câu 3: Mt hc sinh tiến hành làm thí nghim tráng bc của glucose theo hai bưc sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
c 1: Cho vào mt ng nghim sch 1 ml dung dch AgNO
3
1%, sau đó nhỏ tiếp tng git dung
dch NH
3
vào cho đến khi kết ta va xut hin li tan hết.
c 2: Thêm tiếp 1 ml dung dch glucose 1% vào ng nghim trên rồi đun nóng nhẹ.
a. (hiu) Phn ng hóa hc xy ra c 2 là
CH
2
OH-[CHOH]
4
-CHO+2AgNO
3
+3NH
3
+H
2
O
o
t
CH
2
OH-[CHOH]
4
-COONH
4
+2Ag + 3NH
4
NO
3
b. (hiu) Hiện tượng hóa học quan sát được bước 2 là có xut hin kết tủa màu đen.
c. (vn dng) bước 2, cht oxi hóa là glucose, cht kh là AgNO
3
d. (vn dng) Trong công nghiệp, ngưi ta dùng sucrose m nguyên liệu để tráng rut phích không
dùng glucose sucrose lượng nhiu trong t nhiên, giá thành thấp đồng thi khi thy phân sinh ra
glucose và Fructose đều có phn ng tráng bạc còn glucose có lượng ít trong t nhiên, giá thành cao.
Câu 4: Papain là enzyme tác dng thu phân protein, có nhiu trong qu đu đủ. Papain được tách t nha
đu đủ xanh, mt enzyme thc vt. Enzym papain rt tt cho h tiêu hóa, giúp tiêu hóa các thức ăn giàu
protein mt cách d dàng hơn. Papain enzyme th sn xut thuc điều tr các tác dng ph ca x tr,
hoc nó có th được s dng kết hp vi các liệu pháp khác để điu tr khối u,…
Papain
a. (vn dng) Thịt được ướp với nước ép đu đủ thì khi nu s nhanh mềm hơn.
b. (vn dng) Do enzyme nhiu trong qu đu đủ tác dng phân gii protein trong tht nên khiến
cho tht khi nu cùng s nhanh mm hơn.
c. (hiu)T qu đu đủ xanh có th chiết xuất được Bromelain.
d. (hiu)Papain có công thc phân t C
9
H
15
N
4
O
3
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
(ghi chú: phi ch mc đ biết, hiu, vn dng đu mi câu đáp án mi câu nhng con s
có tối đa 4 kí t theo quy ước làm tròn)
Câu 1: (hiu) Trong công thc cu to dng mch vòng
- glucose như sau:
O
OH
OH
1
2
3
4
5
6
OH
OH
OH
- glucose
Nhóm OH hemiacetalOH gn carbon s my?
Câu 2: (hiu) Cho ethylamine lần t vào: dung dch FeCl
3
; dung dch HCl; Cu(OH)
2
; dung dch NaCl;
dung dch Br
2
. Ethylamine phn ứng được vi bao nhiêu cht?
Câu 3: (hiu) Cho các cht: saccharose, glucose, fructose, ethyl formate, formic acid acetic aldehyde.
Trong các cht trên, bao nhiêu cht va kh năng tham gia phản ng tráng bc va kh năng phản
ng vi Cu(OH)
2
điều kiện thường?
Câu 4: (vn dng) Valine mt loi amino acid thiết yếu, cần được cung cp t ngun thc phm bên
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
ngoài, th không t tng hợp được. Khi cho 1,404 gam valine hòa tan trong ớc được dung dch. Dung
dch này phn ng vừa đủ vi 12 mL dung dch NaOH nồng độ C (mol/L), thu được 1,668 gam mui.
Tính giá tr ca C?
Câu 5: (hiu) Now Ultra Omega-3 Fish Oil 90 sn phm dầu cá được ưa chuộng nht trên th trưng thc
phm b sung hin nay. Now Omega-3 phù hp với đối tượng ngưi cao tuổi, người nhu cu gim cân,
người thiếu hụt dinh dưỡng, nhng gymer, vận động viên, người tp luyn th thao. Mi viên du cha
180 mg EPA 120 mg DHA. Hãy tính tng s mol EPA DHA có trong mt l Now Ultra Omega-3 Fish
Oil 90, biết trong mt l có cha 90 viên du cá trên?
COOH
1
2
3
Eicosapentaenoic acid (EPA)
COOH
1
2
3
Docosa hexaenoic acid (DHA)
Câu 6: (vn dng) Phn ng quang hp to ra glucose cần được cung cấp năng lượng:
6 CO
2
+ 6 H
2
O + 673 kcal
asmt
chlorophyll
⎯⎯⎯
C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
Nếu có mt cây xanh vi tng din tích lá 100 dm
2
, mi dm
2
nhận được 3000 cal năng lượng mt tri trong 1
gi và ch có 10% năng lượng đó tham gia phn ng tng hp glucose, thì trong 10 gi bao x gam glucose
được tạo thành. Xác định giá tr ca x (làm tròn mt ch s thp phân).
================ Hết đ ================
NG DN CHM
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đim).
1 - B
2 -B
3 - B
4 - C
5 - B
6 - B
7 - A
8 - B
9 - A
10 - A
11 - B
12 - D
13 - C
14 - C
15 - D
16 - C
17 - A
18 - B
PHN II. Đim tối đa ca 01 câu hi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Ý
Đáp
án
1
a
Đ
2
a
Đ
3
a
Đ
4
a
Đ
b
S
b
Đ
b
S
b
Đ
c
S
c
Đ
c
S
c
S
d
Đ
d
S
d
Đ
d
S
PHN III. (Mi câu tr li đúng thí sinh được 0,5 đim).
- Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
1
4
1
2
3
5
0,087
3
3
6
80,2
- Gii chi tiết tng câu (ghi chú: bt buc phi gii rõ tng câu)
Câu 1: (hiu) Trong công thc cu to dng mch vòng
- glucose như sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
O
OH
OH
1
2
3
4
5
6
OH
OH
OH
- glucose
Nhóm OH hemiacetal là OH gn carbon s my?
ng dn gii
Đáp số : 1
Câu 2: (hiu) Cho ethylamine lần lượt vào dung dch FeCl
3
; dung dch HCl; Cu(OH)
2
; dung dch NaCl; dung
dch Br
2
. Ethylamine phn ứng được vi bao nhiêu cht?
ng dn gii
Ethylamine phn ứng được vi 3 cht: dung dch FeCl
3
; dung dch HCl; Cu(OH)
2
Câu 3: (hiu) Cho các cht: saccharose, glucose, fructose, ethyl formate, formic acid acetic aldehyde.
Trong các cht trên, s cht va kh năng tham gia phn ng tráng bc va kh năng phản ng vi
Cu(OH)
2
điều kiện thường là
ng dn gii
Đáp số : 3 (glucose, fructose, formic acid).
Câu 4: (vn dng) Valine mt loi amino acid thiết yếu, cn được cung cp t ngun thc phm bên
ngoài, th không t tng hợp được. Khi cho 1,404 gam valine hòa tan trong ớc được dung dch. Dung
dch này phn ng vừa đủ vi 12 mL dung dch NaOH nng độ C (mol/L), thu được 1,668 gam mui. Giá
tr ca C là :
Hướng dẫn giải
CTCT của Valine (CH
3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH
Valine là amino acid trong phân tử có 1 nhóm –COOH.
Phương trình phản ứng :
COOH + NaOH
COONa + HOH (1)
mol: x
x
x
Gọi số mol của valine phản ứng là x mol thì số mol nhóm –COOH cũng là x mol.
Theo phương trình (1) ta thấy khi chuyển từ amino acid thành thành muối natri của amino acid thì khối
lượng tăng là :
67x 45x = 1,668 1,404
x = 0,012.
Theo (1) suy ra số mol NaOH phản ứng là 0,012 mol.
Vy nồng độ mol ca dung dch NaOH là
0,012
1M
0,012
=
.
Câu 5: (hiu) Now Ultra Omega-3 Fish Oil 90 là sn phm Dầu cá được ưa chuộng nht trên th trường thc
phm b sung hin nay. Now Omega-3 phù hp với đối tượng ngưi cao tuổi, người nhu cu gim cân,
người thiếu hụt dinh dưỡng, nhng gymer, vận động viên, người tp luyn th thao. Mi viên du cha
180 mg EPA và 120 mg DHA. Hãy tính s mol EPA và DHA có trong mt l 90 viên trên?
COOH
1
2
3
Eicosapentaenoic acid (EPA)
COOH
1
2
3
Docosa hexaenoic acid (DHA)
ng dn gii
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
EPA: C
20
H
30
O
2
(M=302) ; DHA : C
22
H
32
O
2
(M=328)
n
EPA
=
3
90.180.10
302
= 0,054 mol; n
DHA
=
3
90.120.10
328
= 0,033 mol
Tng s mol = 0,087 mol
Câu 6: (vn dng) Phn ng quang hp to ra glucose cần được cung cấp năng lượng:
6 CO
2
+ 6 H
2
O + 673 kcal
asmt
chlorophyll
⎯⎯⎯
C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
Nếu có mt cây xanh vi tng din tích lá 100 dm
2
, mi dm
2
nhận được 3000 cal năng lượng mt tri trong 1
gi và ch có 10% năng lượng đó tham gia phn ng tng hp glucose, thì trong 10 gi bao x gam glucose
được tạo thành. Xác định giá tr ca x (làm tròn mt ch s thp phân).
ng dn gii
Tổng năng lượng 100dm
2
s dụng được trong 10 gi =100.3000.10.10%=300000cal=300kcal
6CO
2
+ 6H
2
O + 673kcal
C
6
H
12
O
6
+6O
2
673kcal → 180g
300kcal → x g
180.300
x 80,2
673
= =
---------- Hết ----------
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: HÓA 12
* Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16.
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Biết
Công thc ca ethyl acetate là
A. C
2
H
5
COOCH. B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 2: Biết
Chất nào sau đây thuộc loi polysaccharide?
A. maltose. B. cellulose. C. glucose. D. fructosse.
Câu 3: Biết
Chất nào sau đây là amine bậc hai?
A. CH
3
CH(NH
2
)CH
3
. B. (C
2
H
5
)
2
NH.
C. (C
2
H
5
)
3
N. D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 4: Biết
Tng s nhóm amino (-NH
2
) và nhóm carboxyl (-COOH) trong phân t lysine
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5: Biết
Amino acid đầu N ca phân t tetrapeptide Val-Ala-Lys-Gly là?
A. Valine. B. Alanine. C. Glycine. D. Lysine.
Câu 6: Biết
Trong công nghip sn xuất đường saccharose, người ta đã sử dụng phương pháp nào đ ch saccharose ra
khi dung dịch nước mía?
A. Chưng cất. B. Sc kí. C. Kết tinh. D. Chiết
Câu 7: Biết
Xà phòng là mui sodium hoc potassium ca
A. acetic acid. B. phenol. C. acid vô cơ. D. acid béo.
Câu 8: Biết
Trong thành phn ca qu bông 90% cellulose v khối lượng. Trong phân t cellulose các đơn vị β-
glucose liên kết vi nhau qua liên kết nào sau đây?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
A. liên kết β-1,6-glycoside. B. liên kết β-1,4-glycoside.
C. liên kết β-1,3-glycoside. D. liên kết β-1,2-glycoside.
Câu 9: Biết
Cht cơ s để hình thành nên các phân t protein đơn gin là
A. amino acid. B. acid béo. C. các loi đường. D. tinh bt.
Câu 10: Biết
Cho dãy các cht: ethanol, acetic acid, methyl fomate, propionic acid. Cht nào có nhiệt độ sôi thp nht?
A. methyl fomate. B. ethanol. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 11: Biết
Cht git ra tng hp sodium laurysulfate có công thc cu tạo như sau:
Nhóm được khoanh tròn trong công thc trên là
A. đầu k nước. B. đuôi kị nước. C. đầu ưa nước. D. đuôi ưa nước.
Câu 12: Biết
Để tráng mt lp bc lên ruột phích, người ta cho cht X phn ng với lượng dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, đun nóng. Cht X là
A. ethanol. B. glucose. C. acetic acid. D. saccharose.
Câu 13: Hiu
Trong công nghiệp thực phẩm, saccharose được sử dụng phổ biến làm nguyên liệu để sản xuất bánh kẹo,
nước giải khát,... Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccharose thuộc loại disaccharide.
B. Dung dịch saccharose hoà tan được Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam.
C. Thuỷ phân saccharose chỉ thu được glucose.
D. Saccharose thường được tách từ nguyên liệu là cây mía, củ cải đường,
Câu 14: Vn dng
Giá tr pH mà khi đó amino acid có nồng độ ion lưỡng cc là cực đại được gọi là điểm đăng điện (hiu là pI).
Khi pH < pI thi amino acid đó tồn ti ch yếu dạng cation, còn khi pH > pI thì amino acid đó tồn ti ch
yếu dạng anion. Khi đt trong một điện trường đạng anion s di chuyến v cc (+) còn dng cation s di
chuyn v cc (-). Tính chất này được gọi tính điện di được dùng để tách, tinh chế amino acid ra khi
hn hp ca chúng. Cho các giá tr pI ca các cht sau:
Cht
H
2
NCH
2
COOH
(glycine)
HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
(glutamic acid)
H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH
(lysine)
pI
6,0
3,2
9,7
Trong các giá tr pH cho dưới đây, giá trị nào là tối ưu nhất để tách ba cht trên ra khi dung dch hn hp
ca chúng?
A. pH = 14,0. B. pH = 9,7 . C. pH = 3,2. D. pH = 6,0.
Câu 15: Biết
Nh dung dch methylamine vào dung dịch nào sau đây thấy xut hin kết ta?
A. HCl. B. MgCl
2
. C. BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 16: Vn dng
Insulin hoóc-môn tác dụng điều tiết ợng đường trong máu. Thy phân mt phần insulin thu đưc
heptapeptide X mch h. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu đưc hn hp cha các peptide: Phe-Phe-
Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh s th th đầu N s 1, thì amino acid v trí s 5
trong X có kí hiu là
A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys.
Câu 17: Vn dng
Tiến hành thí nghiệm điều chế ethyl acetate theo các bước sau đây:
c 1: Cho 1 mL C
2
H
5
OH, 1 mL CH
3
COOH và vài git dung dch H
2
SO
4
đặc vào ng nghim.
c 2: Lắc đều ng nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khong 5 - 6 phút 65 - 70
o
C.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
c 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 mL dung dịch NaCl bão hòa vào ng nghim.
Phát biu nào sau đây là sai ?
A. H
2
SO
4
đặc có vai trò va làm cht xúc tác vừa làm tăng hiệu sut to sn phm.
B. Mục đích chính của vic thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hy sn phm.
C. Sau bước 2, trong ng nghim vn còn C
2
H
5
OH và CH
3
COOH.
D. Sau bước 3, cht lng trong ng nghim tách thành hai lp.
Câu 18: Vn dng
Thuỷ phân hoàn toàn một polyamide X thu được một amino acid Y mạch không phân nhánh, có nhóm amine
ở một đầu mạch của phân tử. Kết quả phân tích nguyên tố cho biết phân tử Y có phần trăm khối lượng các
nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 54,96%, 9,85% và 10,61%, còn lại là oxygen. Từ phổ khối lượng (MS) xác
định được phân tử khối của Y bằng 131. Từ Y, bằng phản ứng trùng ngưng lại thu được polymer X ban đầu.
Công thức của polyamide X là
A.
n
NH-[CH
2
]
3
-CO
B.
O
CH
3
n
NH CH C
C.
n
O
NH [CH
2
]
5
C
D.
n
O
NH [CH
2
]
6
C
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a, b, c, d mi câu,
thí sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. a - Biết; b Hiu; c Vn dng; d - Vn dng
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
c 1: Cho khong 2 mL dung dch NaOH 10% vào ng nghiệm. Sau đó, thêm khoảng 0,5 mL dung dch
CuSO
4
5% vào, lc nh.
c 2: Cho khong 3 mL dung dch glucose 2% vào ng nghim, lắc đều.
a) Sau bước 2, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dch màu xanh lam.
b) Thí nghim trên chng minh glucose có tính kh.
c) Nếu thay dung dch NaOH bước 2 bng dung dch KOH thì hiện tượng bước 3 vẫn tương tự.
d) Sau bước 2, nếu đun nóng sẽ xut hin kết tủa màu đen.
Câu 2. a - Biết; b - Hiu; c - Hiu; d - Vn dng
Cho dãy các cht sau: aniline (X); glutamic acid (Y); Gly-Ala (Z).
a) Các chất trên đều có cha các nguyên t C, H, O và N trong phân t.
b) Cht Z có phn ng vi thuc th biuret tạo thành màu tím đặc trưng.
c) điều kiện thường, X là cht lng; Y là cht rn.
d) Có th nhn biết dung dch ba cht trên bng qu tím.
Câu 3. a Hiu; b - Hiu; c Vn dng; d - Vn dng
Ester no, đơn chức, mch h (X) là dung môi hữu cơ được s dng nhiu trong công nghip hóa cht. Trên
ph MS ca X thy xut hin peak ca ion phân t có giá tr m/z =88. Trong đi sống, X được điều chế t
quá trình lên men tinh bt và là mt thành phn của xăng E5. Cho các phương trình hóa học sau:
(I) X + NaOH → X
1
+ X
2
(2) X
2
+ CuO → X
3
+ Cu + H
2
O
(3) X
3
+ Br
2
+ H2O → X
4
+ HBr.
a) X tan tốt trong nước.
b) X và X
4
là hai chất đồng phân.
c) Có th thc hin phn ứng theo sơ đồ chuyn hoá X
2
→ X
4
→ X
d) Th t nhiệt độ sôi được sp xếp theo chiu X
3
< X
2
< X
4
Câu 4. a - Biết; b- Hiu, c - Hiu; d - Vn dng
Triglyceride đóng vai trò nguồn cung cấp năng ng chuyn ch các chất béo trong quá trình trao đổi
cht. Cho triglyceride X có công thc cu tạo như hình sau.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
a) Triglyceride X
làm mt màu dung dch bromine.
b) Acid béo có gc kí hiu (2) thuc loi acid béo omega -9.
c) Các gc ca acid béo không no trong phân t X đều có cu hình cis-
d) Hydrogen hóa hoàn toàn 427 kg triglyceride X thu đưc 432 kg cht béo rn.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hiu
Glucose công thc phân t C
6
H
12
O
6
. Cu to glucose mt dng mch h 2 dng mch vòng chuyn
hóa (α-glucose β-glucose) chuyn hóa qua li ln nhau. dng mch h phân t glucose bao nhiêu
nhóm hydroxy (OH)?
Đáp số: 32
Câu 2. Hiu
Cho các cht: methyl fomate, propan-1-ol, methyl acetate, propionic acid các giá tr nhit độ sôi (không
tho th t) là 141
0
C; 97,2
0
C, 31,8
0
C; 57,1
0
C. Nhiệt độ sôi ca methyl acetate có giá tr là bao nhiêu (
0
C)?
Đáp số: 57,1
Câu 3. Vn dng
C sn khô cha 38% khối lượng tinh bt, còn li các cht không kh năng lên men thành ethyl
alcohol. Lên men 1 tn sn khô vi hiu sut c quá trình là 81%. Toàn b ợng ancol etylic sinh ra đ điều
chế xăng E5 (có chứa 5% th tích ethyl alcohol). Biết khối lượng riêng ca ethyl alcohol là 0,8 g/mL, th tích
xăng E5 thu được là bao nhiêu lít?
Đáp số: 4370
Câu 4. Hiểu
Cho dãy các cht sau: glucose, fructose, saccharose cellulose. bao nhiêu cht phn ng vi thuc
th Tollens?
Đáp số: 2
Câu 5. Hiểu
Có bao nhiêu công thc cu to amine bc mt có công thc phân t C
3
H
9
N?
Đáp số: 2
Câu 6. Vận dụng
Mt loi cht béo cha 80% triolein v khi ng. phòng hóa hoàn toàn 22,1
kg cht béo này trong dung dch NaOH, đun nóng thu đưc x bánh phòng. Biết
rng trong mi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. Xác định giá tr ca x.
Đáp số: 320
----------- HT ----------
NG DN CHM
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đim).
1 - D
2 - B
3 - B
4 - A
5 - A
6 - C
7 - D
8 - B
9 - A
10 - A
11 - C
12 - B
13 - C
14 - D
15 - B
16 - B
17 - B
18 - C
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
PHN II. Đim tối đa ca 01 câu hi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Ý
Đáp
án
1
a
Đ
2
a
S
3
a
Đ
4
a
Đ
b
S
b
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
Đ
c
S
c
Đ
d
S
d
S
d
S
d
S
PHN III. (Mi câu tr li đúng thí sinh được 0,5 điểm).
- Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
5
4
2
2
57,1
5
2
3
4370
6
320
Câu 1. Hiu
Glucose công thc phân t C
6
H
12
O
6
. Cu to glucose mt dng mch h 2 dng mch vòng chuyn
hóa (α-glucose β-glucose) chuyn hóa qua li ln nhau. dng mch h phân t glucose bao nhiêu
nhóm hydroxy (OH)?
ng dn gii
Công thc glucose dng mch h: HOCH
2
[CHOH]
4
CH=O. S nhóm hydroxy (OH) ca glucose dng mch
h 5.
Đáp số: 5
Câu 2. Hiu
Cho các cht: methyl fomate, propan-1-ol, methyl acetate, propionic acid các giá tr nhiệt độ sôi (không
tho th t) là 141
0
C; 97,2
0
C, 31,8
0
C; 57,1
0
C. Nhiệt độ sôi ca methyl acetate có giá tr là bao nhiêu (
0
C)?
ng dn gii
Nhiệt độ sôi tăng dần theo th t: methyl fomate < methyl acetate < propan-1-ol < propionic acid
ng vi giá tr 31,8
0
C < 57,1
0
C < 97,2
0
C < 141
0
C
Đáp số: 57,1
Câu 3. Vn dng
C sn khô cha 38% khi lượng tinh bt, còn li các cht không kh năng lên men thành ancol
etylic. Lên men 1 tn sn khô vi hiu sut c quá trình 81%. Toàn b ợng ancol etylic sinh ra đ điều
chế xăng E5 (chứa 5% th tích ancol etylic). Biết khối lượng riêng ca ancol etylic 0,8 g/mL, th tích
xăng E5 thu được là bao nhiêu lít?
ng dn gii
m
tinh bt
= 1.10
3
.38% = 380 kg
Quá trình lên men:
2
2
HO
enzyme
6 10 5 n 6 12 6 2 5
enzyme CO
(C H O ) C H O 2C H OH
+
⎯⎯ ⎯⎯
162 g → 92 g
380 kg
H 81%
380.92
.81% 174,8kg
162
=
⎯⎯ =
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
25
C H OH x¨ ng
174,8 218,5
V 218,5lÝt V 4370lÝt
0,8 5%
= = = =
Đáp số: 4370
Câu 4. Hiểu
Cho dãy các cht sau: glucose, fructose, saccharose cellulose. bao nhiêu cht phn ng vi thuc
th Tollens?
ng dn gii
Cht có phn ng vi thuc th Tollens là glucose, fructose
Đáp số: 2
Câu 5. Hiểu
Có bao nhiêu công thc cu to amine bc mt có công thc phân t C
3
H
9
N?
ng dn gii
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
CH
3
CH(NH
2
) CH
3
Đáp số: 2
Câu 6. Vận dụng
Mt loi cht béo cha 80% triolein v khi lượng. phòng hóa hoàn toàn
22,1 kg cht béo này trong dung dch NaOH, đun ng thu đưc x bánh xà phòng.
Biết rng trong mi bánh xà phòng chứa 60 gam sodium oleate. Xác đnh giá tr
ca x.
ng dn gii
Đáp số: 320.
m
triolein
= 22,1.80% = 17,68 kg.
PTHH: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3KOH
o
t
3C
17
H
33
COOK + C
3
H
5
(OH)
3
884 g → 960 g
17,68 kg →
17,68.960
m 19,2kg
884
==
= 19200 g
S bánh xà phòng là
19200
320
60
=
bánh.
Đáp số: 320
---------- Hết ----------
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: HÓA 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí
sinh ch chn 1 phương án.
Câu 1:(biết)Chất nào sau đây là ester?
A. HCOOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
OH. D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 2:(biết)Ester X được to bi methyl alcohol và acetic acid. Công thc ca X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
Câu 3:(biết)Thành phần của phòng bao gồm muối của acid béo với kim loại X c chất phụ gia. Kim
loại X có thể là
A. sodium. B.potassium.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
C. calcium. D.sodium hoc potassium.
Câu 4:(biết)Carbohydrate là gì?
A. Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ đơn chức và đa số chúng có công thc chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thc chung là C
n
(H
2
O)
m
.
C. Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ tạp chc.
D. Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thc chung là C
n
(H
2
O)
n
.
Câu 5:(biết)Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO
2
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 6:(biết)Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)
2
, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Saccharose. B.Ethyl alcohol. C.Propane-1,3-diol. D.Acetic acid.
Câu 7:(biết)Cellulose thuộc loại polysaccharide, thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, nhiều
trong gỗ, bông gòn. Công thức của cellulose là
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
. B. C
12
H
22
O
11
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 8:(biết)Đun nóng tinh bột trong dung dịch acid vô cơ loãng sẽ thu được
A.cellulose. B. glucose. C.glycerol. D.ethyl acetate.
Câu 9:(biết)Chất có chứa nguyên tố nitrogen là
A. methylamine. B.saccharose. C.cellulose. D.glucose.
Câu 10:(biết)Amino acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. cha nhóm carboxyl và nhóm amino. B.ch cha nhóm amino.
C.ch cha nhóm carboxyl. D.ch cha nitrogen hoc carbon.
Câu 11:(biết)Aminoacetic acid (NH
2
-CH
2
-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. HCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 12:(biết)Chất nào sau đây là dipeptide?
A.Gly-Ala-Gly. B. Gly-Ala. C.Gly-Ala-Ala. D.Ala-Gly-Gly.
Câu 13:(biết)Số liên kết peptide trong phân tử Ala – Gly Ala Gly là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 14:(hiu)Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc
tác acid) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucose. B. Cellulose và saccharose.
C.Cellulose và fructose. D.Tinh bột và saccharose.
Câu 15: (vn dng) Methyl salicylate (chất X) sản phẩm tự nhiên của rất nhiều loại cây, thường được kết
hợp với các loại tinh dầu khác dùng làm thuốc bôi ngoài da, thuốc xoa bóp, cao dán giảm đau, chống viêm. X
có công thức cấu tạo như sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
Cho các phát biểu sau :
(I) Công thức phân tử của X là C
8
H
8
O
3
.
(II) Phân tử X chứa 31,58% oxygen về khối lượng.
(III) a mol X phản ứng tối đa với a mol Na, sinh ra a mol H
2
.
(IV) a mol X phản ứng tối đa với 2a mol NaOH.
(V) X là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời chức ester và chức alcohol.
Số phát biểu sai
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 16: (vn dng) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
+ c 1: Cho vào cc thy tinh chu nhit khong 5 gam m ln và 10 mL dung dch NaOH 40%.
+ c 2: Đun sôi nh hn hp, liên tc khuấy đều bằng đũa thủy tinh khong 30 phút và thnh thong thêm
nước cất để gi cho th tích hn hợp không đổi, để ngui hn hp.
+ c 3: Rót thêm vào hn hp 15 - 20 mL dung dch NaCl bão hòa nóng, khuy nhẹ, để yên hn hp.
Cho các phát biu sau:
(1) Sau bước 3 thy có lp cht rn màu trng cha mui sodium ca acid béo ni lên.
(2) Vai trò ca dung dch NaCl bão hòa ớc 3 là để tách mui sodium ca acid béo ra khi hn hp.
(3) bước 2, nếu không thêm nước ct, hn hp b cn khô thì phn ng thy phân không xy ra.
(4) bước 1, nếu thay m ln bng du nht thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vn xảy ra tương tự.
(5) Trong công nghip, phn ng thí nghiệm trên đưc ng dụng để sn xut xà phòng và glycerol.
S phát biểu đúng là
A. 3. B.4. C. 5. D. 2.
Câu 17: (vn dng) Cellulose trinitrate được điều chế t cellulose và nitric acid đặc có xúc tác sulfuric acid
đặc, nóng. Để có 44,55 kg cellulose trinitrate, cn dùng dung dch cha m kg nitric acid (hiu sut phn ng
đạt 90%). Giá tr ca m là
A. 25,515 kg. B. 28,350 kg. C. 31,500 kg. D. 21,234 kg.
Câu 18: (vn dng) Cho các nhận định sau:
a) Protein dạng hình cầu và dạng hình sợi tan tốt trong nước.
b) Một trong những tính chất hóa học đặc trưng của protein là phản ứng thủy phân.
c) Phản ứng của protein với nitric acid cho sản phẩm màu tím.
d) Sự đông tụ sẽ làm thay đổi cấu tạo ban đầu của protein bị biến đổi.
e) Trong cơ thể, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác sinh học.
Nhận định đúng là?
A. (b); (d); (e). B. (a); (b); (c). C. (b); (c); (d). D. (a); (d); (e).
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
(ghi chú: phi ch rõ mức độ biết, hiu, vn dng đầu mi ý trong mi câu)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Câu 1:Cho 1 mol triglyceride X tác dng vi dung dịch NaOH dư, thu đưc 1 mol glycerol, 1 mol sodium
stearate, 1 mol sodium palmitate và 1 mol sodium linoleate.
a) (biết) X là mt loại xà phòng được tng hp trong công nghip
b) (hiu) Công thc phân t cht X là C
55
H
102
O
6
.
c) (hiu) Có 3 đng phân cu to tha mãn tính cht ca X.
d) (vn dng) 1 mol X phn ng tối đa 2 mol H
2
điều kin thích hp.
Câu 2:Cho các carbohydrate: glucose, fructose, saccharose, maltose, tinh bột, cellulose.
a) (biết) Có 3 cặp chất là đồng phân của nhau.
b) (hiểu) Có 4 chất ở điều kiện thường là chất rắn, vị ngọt, tan tốt trong nước.
c) (hiểu Có 3 chất ở điều kiện thường là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
d) (vận dụng) Có 2 chất có phần trăm khối lượng carbon bằng 42,11%.
Câu 3: Khi nấu ợu hoặc làm bánh từ bột bánh mì có chứa men (một loại nấm) đường. Khi bột được
để nơi ấm áp, các tế bào nấm men săn đường để lấy năng lượng. Enzyme trong nấm men xúc tác cho
phản ứng được gọi là quá trình lên men sinh ra ethanol và khí carbon dioxide:
(C
6
H
10
O
5
)
n
2
HO
enzyme
+
⎯⎯
nC
6
H
12
O
6
enzyme
⎯⎯
2nC
2
H
5
OH + 2nCO
2
Hãy cho biết nhng phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) (biết) Quá trình lên men trên là quá trình thu nhit.
b) (hiểu) Ethanol được tách ra khi hn hp cui cùng bằng phương pháp chiết.
c) (vn dng) Ethanol th được điều chế theo cách này t bt cht nào cha glucose,
fructose, tinh bt hoc cellulose.
d) (vn dng) Để điều chế 10 lít ethyl alcohol 46
o
cn 10,8 kg bt bánh trên (cha 75% tinh bt,
còn li tp chất trơ). Biết hiu sut ca c quá trình 80% khối lượng riêng ca ethyl alcohol nguyên
cht là 0,8 g/mL.
Câu 4: Các peptide phn ng thủy phân trong môi trường acid môi trường kim, ngoài ra các peptide
từ 2 liên kết peptide trở lên phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm tạo thành phức chất màu tím
đặc trưng, gọi là phản ứng màu biuret.
a) (hiểu) Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biuret với Cu(OH)
2
b) (hiểu) Dung dịch của các polypeptide hoà tan Cu(OH)
2
cho dung dịch có màu tím.
c) (vận dụng) Thy phân hoàn toàn 0,1 mol GlyAlaLys cn vừa đủ 300 mL dung dch KOH 1M.
d) (vận dụng) Thy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptide mch h X (được to nên t hai α-amino acid
công thc dng H
2
NC
x
H
y
COOH) bng dung dịch NaOH dư, thu đưc 6,38 gam mui. Mt khác thy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bng dung dịch HCl dư, thu được 9,25 gam mui.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
(ghi chú: phi ch rõ mức đ biết, hiu, vn dng đầu mỗi câuvà đáp án ở mi câu là nhng con s
tối đa 4 kí tự theo quy ưc làm tròn)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
Câu 1: (vn dng)Dầu gió xanh Thiên Thảo sản phẩm của Công ty Cổ phần Đông Nam Dược Trường
Sơn, dùng để chủ trị: Cảm, ho, smũi, nhức đầu, say nắng, trúng gió, say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, sưng
viêm, nhức mỏi, muỗi chích, kiến cắn, tê thấp tay chân.Thành phần một chai dầu 12 mL gồm: tinh dầu bạc
hà: 0,36ml, Menthol: 2,52g, Methyl salicylate: 2,16g, Eucalyptol: 0,72ml, tinh dầu Đinh ơng: 0,24ml,
Long não: 0,36g.
Methyl salicylate điều chế theo phản ứng sau:
o
24
H SO , t
6 4 3 6 4 3 2
HOC H COOH CH OH HOC H COOCH H O++


Để sản xuất một triệu hộp 12 chai dầu trên cần tối thiểu m tấn salicylic acid, với hiệu suất cả quá trình
80%. Giá trị của m là
Câu 2: (hiu)Polymer thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iodine hợp chất màu xanh tím. Số nguyên tử O trong mỗi đơn vcấu tạo nên
polymer X là bao nhiêu
Câu 3: (hiu) Maltose công thc phân t C
12
H
22
O
11
, cu to t hai đơn v glucose qua liên kết α-1,4-
glycoside. dng m vòng, tng s nhóm OH trong phân t maltose là bao nhiêu?
Câu 4: (vn dng) Có mt s nhn xét v carbohydrate như sau:
(1) Saccharose, tinh bột và cellulose đều có th b thu phân.
(2) Glucose, fructose, saccharose đu tác dụng được vi Cu(OH)
2
và có kh năng tham gia phn ng tráng
bc.
(3) Tinh bột và cellulose là đồng phân cu to ca nhau.
(4) Phân t cellulose được cu to bi nhiều đơn vị β-glucose không phân nhánh, xon ch có liên kết
-
1,4-glycoside.
(5) Thu phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra fructose.
Trong các nhn xét trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?
Câu 5: (hiu)Cho aniline lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br
2
, HNO
2
/HCl.
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
Câu 6: (hiu)Chọn các phát biểu về enzyme
(1) Enzyme là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học, đặc
biệt trong các cơ thể sinh vật.
(2) Enzyme là chất xúc tác có tính chọn lọc cao, mỗi chất chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa nhất định
(3) Tốc độ phản ứng có xúc tác của enzyme thường nhanh hơn rất nhiều so với xúc tác hóa học của cùng
quá trình hóa học.
(4) Trong cơ thể, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác sinh học.
(5) Enzyme được sử dụng để định lượng, định tính và chẩn đoán trong xét nghiệm như xác định hàm
lượng glucose trong máu, nước tiểu...
Số phát biểu đúng là?
================ Hết đ ================
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
. HƯỚNG DN CHM
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đim).
1 - D
2 - C
3 - D
4 - B
5 - A
6 - A
7 - A
8 - B
9 - A
10 - A
11 - C
12 - B
13 - B
14 - A
15 - A
16 - B
17 - C
18 - A
PHN II. Đim tối đa ca 01 câu hi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Ý
Đáp
án
1
a
S
2
a
S
3
a
S
4
a
Đ
b
Đ
b
Đ
b
S
b
Đ
c
Đ
c
S
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
Đ
d
Đ
d
S
ng dn chi tiết
Câu 1: Cho 1 mol triglyceride X tác dng vi dung dịch NaOH dư, thu đưc 1 mol glycerol, 1 mol
sodiumstearate, 1 mol sodium palmitate và 1 mol sodiumlinoleate.
a. (biết)X là mt loại xà phòng được tng hp trong công nghip
b. (hiu)Công thc phân t cht X là C
55
H
102
O
6
.
c. (hiu)Có 3 đng phân cu to tha mãn tính cht ca X.
d. (vn dng)1 mol X phn ng tối đa 2 mol H
2
điều kin thích hp.
ng dn gii
X:
15 31
17 35 3 5
17 31
C H COO
C H COO C H
C H COO
: C
55
H
102
O
6
.
a. Sai, X là mt loi cht béo
b. Đúng.
c. Đúng. Đảo v trí các gốc acid có 3 trường hp.
d. Đúng vì X có 2π
C=C
có th cng H
2
t l 1 : 2.
Câu 2: Cho các carbohydrate: glucose, fructose, saccharose, maltose, tinh bột, cellulose.
a.(biết)Có 3 cặp chất là đồng phân của nhau.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
b.(hiểu)Có 4 chất ở điều kiện thường là chất rắn, vị ngọt, tan tốt trong nước.
c.(hiểu)Có 3 chất ở điều kiện thường là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
d.(vận dụng) Có 2 chất có phần trăm khối lượng carbon bằng 42,11%.
Hướng dẫn giải
a. Sai vì chỉ có 2 cặp: glucose và frucrose, saccharose và maltose.
b. Đúng gồm glucose, frucrose, saccharose, maltose.
c. Sai vì chỉ có 2 chất không tan trong nước là tinh bột và cellulose.
d. Đúng vì trong saccharose và maltose có %m
C
= 42,11%.
Câu 3: Khi nấu ợu hoặc làm bánh từ bột bánh mì có chứa men (một loại nấm) đường. Khi bột được
để nơi ấm áp, các tế bào nấm men săn đường để lấy năng lượng. Enzyme trong nấm men xúc tác cho
phản ứng được gọi là quá trình lên men sinh ra ethanol và khí carbon dioxide:
(C
6
H
10
O
5
)
n
2
HO
enzyme
+
⎯⎯
nC
6
H
12
O
6
enzyme
⎯⎯
2nC
2
H
5
OH + 2nCO
2
Hãy cho biết nhng phát biu sau đây là đúng hay sai?
a. (biết)Quá trình lên men trên là quá trình thu nhit.
b. (hiểu)Ethanol được tách ra khi hn hp cui cùng bằng phương pháp chiết.
c. (vn dng) Ethanol th được điều chế theo cách này t bt cht nào cha glucose, fructose,
tinh bt hoc cellulose.
d. (vn dng)Để điều chế 10 lít ethyl alcohol 46
o
cn 10,8 kg bt bánh mì trên (cha 75% tinh bt, còn li
tp chất trơ). Biết hiu sut ca c quá trình là 80% khối lượng riêng ca ethyl alcohol nguyên cht
0,8 g/mL.
Hướng dẫn giải
a. Sai: quá trình tỏa nhiệt
b. Sai: phương pháp chưng cất
c. Đúng
d. Đúng
2 5 2 5
D 0,8g/ml
C H OH C H OH
V 10.46% 4,6lÝt m 4,6.0,8 3,68kg
=
= = ⎯⎯ = =
o
3,68.162
m 10,8kg.
92.0,75.0,8
==
Câu 4: Các peptide phn ng thủy phân trong môi trường acid môi trường kim, ngoài ra các peptide
từ 2 liên kết peptide trở lên phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm tạo thành phức chất màu tím
đặc trưng, gọi là phản ứng màu biuret.
a.(hiểu)Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biuret với Cu(OH)
2
.
b.(hiểu)Dung dịch của các polypeptide hoà tan Cu(OH)
2
cho dung dịch có màu tím.
c. (vận dụng)Thy phân hoàn toàn 0,1 mol GlyAlaLys cn vừa đủ 300 mL dung dch KOH 1M.
d. (vận dụng) Thy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptide mch h X (đưc to nên t hai α-amino acid
công thc dng H
2
NC
x
H
y
COOH) bng dung dịch NaOH dư, thu đưc 6,38 gam mui. Mt khác thy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bng dung dịch HCl dư, thu được 9,25 gam mui.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
Hướng dẫn giải
a. Đúng
b. Đúng
c. Đúng
PTHH: Gly Ala Lys + 3KOH → muối + H
2
O
x = 0,1 ← 0,3 mol
d. Sai
X + 3NaOH → muối + H
2
O
a 3a a (mol)
BTKL
4,34 40.3a 6,38 18a a=0,02 mol⎯⎯ + = +
X + 3HCl + 2H
2
O → muối
0,02 → 0,06 → 0,04
BTKL
muèi
m 4,34 36,5.0,06 18.0,04 7,25gam⎯⎯ = + + =
PHN III. (Mi câu tr li đúng thí sinh được 0,5 điểm).
- Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
29,4
4
1,4
2
5
5
3
3
1,2
6
5
- Gii chi tiết tng câu (ghi chú: bt buc phi gii rõ tng câu)
Câu 1: (vn dng)Dầu gió xanh Thiên Thảo sản phẩm của Công ty Cổ phần Đông Nam Dược Trường
Sơn, dùng để chủ trị: Cảm, ho, smũi, nhức đầu, say nắng, trúng gió, say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, sưng
viêm, nhức mỏi, muỗi chích, kiến cắn, tê thấp tay chân.Thành phần một chai dầu 12 mL gồm: tinh dầu bạc
hà: 0,36ml, Menthol: 2,52g, Methyl salicylate: 2,16g, Eucalyptol: 0,72ml, tinh dầu Đinh ơng: 0,24ml,
Long não: 0,36g.
Methyl salicylate điều chế theo phản ứng sau:
o
24
H SO , t
6 4 3 6 4 3 2
HOC H COOH CH OH HOC H COOCH H O++


Để sản xuất một triệu hộp 12 chai dầu trên cần tối thiểu m tấn salicylic acid, với hiệu suất cả quá trình
80%. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
29,4
m
methyl salicylate
= 1.10
6
.12.2,16 = 25 920 000 gam = 25,92 tấn.
o
24
H SO ,t
6 4 3 6 4 3 2
HOC H COOH CH OH HOC H COOCH H O++


138 g → 152 g
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
m tấn
=
H 80%
25,92 tấn
m
salicylic acid
= m =
=
25,92.138 100
. 29,4
152 80
tấn
Câu 2: (hiu)Polymer thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iodine hợp chất màu xanh tím. Số nguyên tử O trong mỗi đơn vcấu tạo nên
polymer X là bao nhiêu
Hướng dẫn giải
X là tinh bột công thức của X là (C
6
H
10
O
5
)
n
mỗi đơn vị cấu tạo là 1 gốc glucose C
6
H
10
O
5
có 5 nguyên tử O
Đáp án 5
Câu 3: (hiu) Maltose công thc phân t C
12
H
22
O
11
, cu to t hai đơn v glucose qua liên kết α-1,4-
glycoside. dng m vòng, tng s nhóm OH trong phân t maltose là bao nhiêu?
Gii:
Công thc maltose dng m vòng:
Tng s nhóm OH trong phân t maltose dng m vòng là 8.
Câu 4: (vn dng) Có mt s nhn xét v carbohydrate như sau:
(1) Saccharose, tinh bột và cellulose đều có th b thu phân.
(2) Glucose, fructose, saccharose đu tác dụng được vi Cu(OH)
2
và có kh năng tham gia phn ng tráng
bc.
(3) Tinh bột và cellulose là đồng phân cu to ca nhau.
(4) Phân t cellulose được cu to bi nhiều đơn vị β-glucose.
(5) Thu phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra fructose.
Trong các nhn xét trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?
ng dn gii
Đáp số: 2. Bao gm: 1, 4.
(2) Sai vì saccharose không có kh năng tráng bạc.
(3) Sai tinh bột cellulose cùng CT chung nhưng giá tr n khác nhau nên CTPT khác nhau không
phải đồng phân.
(5) Sai vì thu phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra glucose.
Câu 5: (hiu) Cho aniline lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br
2
, HNO
2
/HCl.
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?

Preview text:

thuvienhoclieu.com thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 1 MÔN: HÓA 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: (biết)
Ester ethyl formate có mùi thơm của đào và có thành phần trong hương vị của quả mâm xôi,
đôi khi nó còn được tìm thấy trong táo, ester này có công thức cấu tạo rút gọn là
Quả táo Quả mâm xôi Quả đào A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 2: (biết) Chất béo là trieste của acid béo với A. ethylene glycol. B. glycerol. C. ethanol. D. phenol.
Câu 3: (biết) Cho 6 carbohydrate sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, tinh bột và cellulose. Có bao
nhiêu carbohydrate đã cho thuộc nhóm polysaccharide? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: (biết) Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về glucose và fructose?
A. Đều tạo dược dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. Đều tạo được kết tủa đỏ gạch Cu2O khi tác dụng với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm.
C. Đều làm mất màu nước bromine.
D. Đều xảy ra phản ứng tráng bạc khi tác dụng với thuốc thử Tollens.
Câu 5: (biết) Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. xà phòng hóa. B. ester hóa. C.trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6: (biết) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amylopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Fructose là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.
C.
Thủy phân hoàn toàn cellulose thu được glucose.
D.
Fructose và glucose là đồng phân của nhau.
Câu 7: (biết) Công thức cấu tạo dạng mạch vòng  - glucose là OH OH OH OH 6 6 6 OH 1 6 OH 5 O O O 5 O OH 1 5 OH 2 OH 2 4 OH 4 OH 1 5 4 OH OH OH 4 OH OH 3 3 2 3 2 3 1 OH OH OH A. OH B. C. D.
Câu 8: (biết) Điều chế xà phòng bằng thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho chất béo tác dụng với acid.
B. Cho chất béo tác dụng với dung dịch base.
C. Cho chất béo tác dụng với muối.
D. Cho chất béo tác dụng với ammonia. NH
Câu 9: (biết) Hợp chất
có tên là thay thế là
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
A. N-methylethanamine. B. dimethylamine.
C. N-ethylmethanamine. D. diethylamine.
Câu 10: (biết) Amino acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm carboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm carboxyl.
D. chỉ chứa nitrogen hoặc carbon.
Câu 11: (biết) Tripeptide là hợp chất mà phân tử có
A. hai liên kết peptide, ba gốc β-amino acid.
B. hai liên kết peptide, ba gốc α- amino acid.
C. ba liên kết peptide, hai gốc α- amino acid.
D. ba liên kết peptide, ba gốc α- amino acid.
Câu 12: (biết) Ở pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu dưới dạng
A.
ion lưỡng cực. B. phân tử. C. anion. D. cation.
Câu 13: (biết) Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amine rất độc, đó là nicotin với công thức cấu tạo như sau:
Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ. Số
nguyên tử carbon trong một phân tử nicotin là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 14: (hiểu) Glucose có thể lên tạo lactic acid có trong sữa chua qua phản ứng nào sao đây?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ⎯⎯ → (C6H11O6)2Cu + 2H2O. B. C6H12O6 enzyme
⎯⎯⎯→ 2 C2H5OH + 2 CO2. C. C6H12O6 enzyme ⎯⎯⎯→ 2 CH3CH(OH)COOH. o D. CH t
2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 +H2O ⎯⎯
→ CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr.
Câu 15: (vận dụng) Cho một số đặc điểm và tính chất của saccharose: (1) là polysaccharide.
(2) là chất kết tinh, không màu.
(3) khi thủy phân tạo thành sản phẩm trong đó có glucose.
(4) tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) phản ứng được với Cu(OH)2.
Số nhận định đúng là:
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
Câu 16: (vận dụng) Thực hiện phản ứng ester hoá sau: cho 0,1 mol alcohol tác dụng với 0,1 mol carboxylic
acid, có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi số mol (n) alcohol theo thời gian (t)?
Câu 17: (vận dụng) Aniline tác dụng với (HNO2 +HCl) ở 0 – 5oC tạo muối diazonium để tổng hợp phẩm
nhuộm azo và dược phẩm. C − 6H5NH2 + HONO + HCl o 0 5 C ⎯⎯⎯→ X + 2H2O
Chất X có công thức cấu tạo là A. [C6H5N2]+Cl- B. [C6H5NH2]+Cl- C. [C6H5NH3]+Cl-
D. [C6H5N2H]+Cl-
Câu 18: (vận dụng) Cho m gam cellulose tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO3 có trong hỗn hợp HNO3 đặc
và H2SO4 đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm cellulose dinitrate và cellulose trinitrate. Giá trị m và
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
thành phần phần trăm về khối lượng của cellulose dinitrate trong X lần lượt là:
A. 40,5 và 61,11%
B. 56,7 và 38,89%
C. 56,7 và 61,11% D. 57,6 và 38,89%
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
(ghi chú: phải chỉ rõ mức độ biết, hiểu, vận dụng ở đầu mỗi ý trong mỗi câu)
Câu 1: Thí nghiệm: Phản ứng xà phòng hoá chất béo Chuẩn bị:
Hoá chất: chất béo (dầu thực vật hoặc mỡ động vật), dung dịch NaOH 40%, dung dịch NaCl bão hoà.
Dụng cụ: bát sứ, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, kiềng sắt, đèn cồn. Tiến hành:
− Cho khoảng 2 g chất béo và khoảng 4 mL dung dịch NaOH 40% vào bát sứ. Đun hỗn hợp trong
khoảng 10 phút và liên tục khuấy bằng đũa thuỷ tinh. Nếu thể tích nước giảm cần bổ sung thêm nước.
− Kết thúc phản ứng, đổ hỗn hợp vào cốc thuỷ tinh chứa khoảng 30 mL dung dịch NaCl bão hoà,
khuấy nhẹ. Để nguội hỗn hợp, tách lấy khối xà phòng nổi lên ở trên.
a. (biết) Phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp trong bát sứ để phản ứng xảy ra nhanh hơn; có cho
thêm vài giọt nước để hỗn hợp không cạn đi (thể tích không đổi) thì phản ứng mới thực hiện được.
b. (hiểu) Việc thêm NaCl bão hòa để tách xà phòng ra khỏi glycerol do xà phòng tan nhiều trong NaCl
bão hòa và nhẹ hơn nên nổi lên trên.
c. (vận dụng) Sau phản ứng khi chưa thêm NaCl bão hòa thì dung dịch đồng nhất; sau khi thêm NaCl bão
hòa thì sản phẩm tách lớp: phần xà phòng rắn ở trên, phần lỏng ở dưới gồm NaCl bão hòa và glycerol.
d. (biết) Phương trình phản ứng xà phòng hoá chất béo tripalmitin. o C t ⎯⎯→ 3H5(OCOC17H31)3 +3 NaOH
C3H5(OH)3 + 3C17H31COONa
Câu 2: Glucose và fructose thuộc nhóm monosaccharide, không bị thủy phân.
a. (biết) Glucose là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước, glucose có trong nhiều loại trái cây chín.
b. (hiểu) Ở người trưởng thành, khoẻ mạnh thì lượng glucose trong máu trước khi ăn khoảng 4,4 – 7,2 mmol/L.
c. (hiểu) Fructose là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn glucose, fructose có nhiều trong mật ong.
d. (vận dụng) Trong dung dịch, glucose tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh và fructose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 3: Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm tráng bạc của glucose theo hai bước sau:
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
Bước 1: Cho vào một ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ tiếp từng giọt dung
dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucose 1% vào ống nghiệm trên rồi đun nóng nhẹ.
a. (hiểu) Phản ứng hóa học xảy ra ở bước 2 là
CH2OH-[CHOH]4-CHO+2AgNO3 +3NH3+H2O o t
⎯⎯→ CH2OH-[CHOH]4-COONH4+2Ag + 3NH4NO3
b. (hiểu) Hiện tượng hóa học quan sát được ở bước 2 là có xuất hiện kết tủa màu đen.
c. (vận dụng) Ở bước 2, chất oxi hóa là glucose, chất khử là AgNO3
d. (vận dụng) Trong công nghiệp, người ta dùng sucrose làm nguyên liệu để tráng ruột phích mà không
dùng glucose là vì sucrose có lượng nhiều trong tự nhiên, giá thành thấp đồng thời khi thủy phân sinh ra
glucose và Fructose đều có phản ứng tráng bạc còn glucose có lượng ít trong tự nhiên, giá thành cao.
Câu 4: Papain là enzyme có tác dụng thuỷ phân protein, có nhiều trong quả đu đủ. Papain được tách từ nhựa
đu đủ xanh, là một enzyme thực vật. Enzym papain rất tốt cho hệ tiêu hóa, giúp tiêu hóa các thức ăn giàu
protein một cách dễ dàng hơn. Papain là enzyme có thể sản xuất thuốc điều trị các tác dụng phụ của xạ trị,
hoặc nó có thể được sử dụng kết hợp với các liệu pháp khác để điều trị khối u,… Papain
a. (vận dụng) Thịt được ướp với nước ép đu đủ thì khi nấu sẽ nhanh mềm hơn.
b. (vận dụng) Do enzyme có nhiều trong quả đu đủ có tác dụng phân giải protein có trong thịt nên khiến
cho thịt khi nấu cùng sẽ nhanh mềm hơn.
c. (hiểu)Từ quả đu đủ xanh có thể chiết xuất được Bromelain.
d. (hiểu)Papain có công thức phân tử C9H15N4O3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
(ghi chú: phải chỉ rõ mức độ biết, hiểu, vận dụng ở đầu mỗi câu và đáp án ở mỗi câu là những con số
có tối đa 4 kí tự theo quy ước làm tròn)
Câu 1: (hiểu)
Trong công thức cấu tạo dạng mạch vòng  - glucose như sau: OH 6 5 O 1 4 OH OH OH 3 2OH  - glucose
Nhóm –OH hemiacetal là –OH gắn ở carbon số mấy?
Câu 2: (hiểu) Cho ethylamine lần lượt vào: dung dịch FeCl3; dung dịch HCl; Cu(OH)2; dung dịch NaCl;
dung dịch Br2. Ethylamine phản ứng được với bao nhiêu chất?
Câu 3: (hiểu) Cho các chất: saccharose, glucose, fructose, ethyl formate, formic acid và acetic aldehyde.
Trong các chất trên, có bao nhiêu chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản
ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
Câu 4: (vận dụng) Valine là một loại amino acid thiết yếu, cần được cung cấp từ nguồn thực phẩm bên
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
ngoài, cơ thể không tự tổng hợp được. Khi cho 1,404 gam valine hòa tan trong nước được dung dịch. Dung
dịch này phản ứng vừa đủ với 12 mL dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/L), thu được 1,668 gam muối. Tính giá trị của C?
Câu 5: (hiểu) Now Ultra Omega-3 Fish Oil 90 là sản phẩm dầu cá được ưa chuộng nhất trên thị trường thực
phẩm bổ sung hiện nay. Now Omega-3 phù hợp với đối tượng người cao tuổi, người có nhu cầu giảm cân,
người thiếu hụt dinh dưỡng, những gymer, vận động viên, người tập luyện thể thao. Mỗi viên dầu cá chứa
180 mg EPA và 120 mg DHA. Hãy tính tổng số mol EPA và DHA có trong một lọ Now Ultra Omega-3 Fish
Oil 90, biết trong một lọ có chứa 90 viên dầu cá trên? 2 2 COOH 1 3 COOH 1 3
Eicosapentaenoic acid (EPA)
Docosa hexaenoic acid (DHA)
Câu 6: (vận dụng) Phản ứng quang hợp tạo ra glucose cần được cung cấp năng lượng: 6 CO ⎯⎯⎯⎯→ 2 + 6 H2O + 673 kcal asmt C chlorophyll 6H12O6 + 6 O2
Nếu có một cây xanh với tổng diện tích lá 100 dm2, mỗi dm2 nhận được 3000 cal năng lượng mặt trời trong 1
giờ và chỉ có 10% năng lượng đó tham gia phản ứng tổng hợp glucose, thì trong 10 giờ có bao x gam glucose
được tạo thành. Xác định giá trị của x (làm tròn một chữ số thập phân).
================ Hết đề ================ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1 - B 2 -B 3 - B 4 - C 5 - B 6 - B 7 - A 8 - B 9 - A 10 - A 11 - B 12 - D 13 - C 14 - C 15 - D 16 - C 17 - A 18 - B
PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Ý Đáp án án án án a Đ a Đ a Đ a Đ b S b Đ b S 4 b Đ 1 2 3 c S c Đ c S c S d Đ d S d Đ d S
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). - Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 1 4 1 2 3 5 0,087 3 3 6 80,2
- Giải chi tiết từng câu (ghi chú: bắt buộc phải giải rõ từng câu)
Câu 1: (hiểu) Trong công thức cấu tạo dạng mạch vòng  - glucose như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com OH 6 5 O 1 4 OH OH OH 3 2OH  - glucose
Nhóm –OH hemiacetal là –OH gắn ở carbon số mấy? Hướng dẫn giải Đáp số : 1
Câu 2: (hiểu) Cho ethylamine lần lượt vào dung dịch FeCl3; dung dịch HCl; Cu(OH)2; dung dịch NaCl; dung
dịch Br2. Ethylamine phản ứng được với bao nhiêu chất? Hướng dẫn giải
Ethylamine phản ứng được với 3 chất: dung dịch FeCl3; dung dịch HCl; Cu(OH)2
Câu 3: (hiểu) Cho các chất: saccharose, glucose, fructose, ethyl formate, formic acid và acetic aldehyde.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là Hướng dẫn giải
Đáp số : 3 (glucose, fructose, formic acid).
Câu 4: (vận dụng)
Valine là một loại amino acid thiết yếu, cần được cung cấp từ nguồn thực phẩm bên
ngoài, cơ thể không tự tổng hợp được. Khi cho 1,404 gam valine hòa tan trong nước được dung dịch. Dung
dịch này phản ứng vừa đủ với 12 mL dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/L), thu được 1,668 gam muối. Giá trị của C là : Hướng dẫn giải
CTCT của Valine (CH3)2CHCH(NH2)COOH
Valine là amino acid trong phân tử có 1 nhóm –COOH.
Phương trình phản ứng :
–COOH + NaOH → –COONa + HOH (1) mol: x → x → x
Gọi số mol của valine phản ứng là x mol thì số mol nhóm –COOH cũng là x mol.
Theo phương trình (1) ta thấy khi chuyển từ amino acid thành thành muối natri của amino acid thì khối lượng tăng là :
67x – 45x = 1,668 – 1,404  x = 0,012.
Theo (1) suy ra số mol NaOH phản ứng là 0,012 mol. 0,012
Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH là =1M . 0,012
Câu 5: (hiểu) Now Ultra Omega-3 Fish Oil 90 là sản phẩm Dầu cá được ưa chuộng nhất trên thị trường thực
phẩm bổ sung hiện nay. Now Omega-3 phù hợp với đối tượng người cao tuổi, người có nhu cầu giảm cân,
người thiếu hụt dinh dưỡng, những gymer, vận động viên, người tập luyện thể thao. Mỗi viên dầu cá chứa
180 mg EPA và 120 mg DHA. Hãy tính số mol EPA và DHA có trong một lọ 90 viên trên? 2 2 COOH 1 3 COOH 1 3
Eicosapentaenoic acid (EPA)
Docosa hexaenoic acid (DHA) Hướng dẫn giải
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
EPA: C20H30O2(M=302) ; DHA : C22H32O2 (M=328) 3 90.180.10− 3 90.120.10− nEPA = = 0,054 mol; n = 0,033 mol 302 DHA = 328 Tổng số mol = 0,087 mol
Câu 6: (vận dụng) Phản ứng quang hợp tạo ra glucose cần được cung cấp năng lượng: 6 CO2 + 6 H2O + 673 kcal asmt ⎯⎯⎯⎯→C chlorophyll 6H12O6 + 6 O2
Nếu có một cây xanh với tổng diện tích lá 100 dm2, mỗi dm2 nhận được 3000 cal năng lượng mặt trời trong 1
giờ và chỉ có 10% năng lượng đó tham gia phản ứng tổng hợp glucose, thì trong 10 giờ có bao x gam glucose
được tạo thành. Xác định giá trị của x (làm tròn một chữ số thập phân). Hướng dẫn giải
Tổng năng lượng 100dm2 sử dụng được trong 10 giờ =100.3000.10.10%=300000cal=300kcal 6CO2 + 6H2O + 673kcal ⎯⎯ → C6H12O6+6O2 673kcal → 180g 180.300 300kcal → x g  x = = 80, 2 673 ---------- Hết ---------- thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN: HÓA 12
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16.
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biết
Công thức của ethyl acetate là A. C2H5COOCH. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 2: Biết
Chất nào sau đây thuộc loại polysaccharide? A. maltose. B. cellulose. C. glucose. D. fructosse. Câu 3: Biết
Chất nào sau đây là amine bậc hai? A. CH3CH(NH2)CH3. B. (C2H5)2NH. C. (C2H5)3N. D. C2H5NH2. Câu 4: Biết
Tổng số nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH) trong phân tử lysine là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 5: Biết
Amino acid đầu N của phân tử tetrapeptide Val-Ala-Lys-Gly là? A. Valine. B. Alanine. C. Glycine. D. Lysine. Câu 6: Biết
Trong công nghiệp sản xuất đường saccharose, người ta đã sử dụng phương pháp nào để tách saccharose ra
khỏi dung dịch nước mía?
A. Chưng cất. B. Sắc kí. C. Kết tinh. D. Chiết Câu 7: Biết
Xà phòng là muối sodium hoặc potassium của A. acetic acid. B. phenol. C. acid vô cơ. D. acid béo. Câu 8: Biết
Trong thành phần của quả bông có 90% cellulose về khối lượng. Trong phân tử cellulose các đơn vị β-
glucose liên kết với nhau qua liên kết nào sau đây?
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
A. liên kết β-1,6-glycoside.
B. liên kết β-1,4-glycoside.
C. liên kết β-1,3-glycoside.
D. liên kết β-1,2-glycoside. Câu 9: Biết
Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là A. amino acid. B. acid béo.
C. các loại đường. D. tinh bột. Câu 10: Biết
Cho dãy các chất: ethanol, acetic acid, methyl fomate, propionic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. methyl fomate. B. ethanol. C. acetic acid. D. propionic acid. Câu 11: Biết
Chất giặt rửa tổng hợp sodium laurysulfate có công thức cấu tạo như sau:
Nhóm được khoanh tròn trong công thức trên là
A. đầu kị nước.
B. đuôi kị nước. C. đầu ưa nước. D. đuôi ưa nước. Câu 12: Biết
Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. ethanol. B. glucose. C. acetic acid. D. saccharose. Câu 13: Hiểu
Trong công nghiệp thực phẩm, saccharose được sử dụng phổ biến làm nguyên liệu để sản xuất bánh kẹo,
nước giải khát,... Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccharose thuộc loại disaccharide.
B. Dung dịch saccharose hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
C. Thuỷ phân saccharose chỉ thu được glucose.
D. Saccharose thường được tách từ nguyên liệu là cây mía, củ cải đường, Câu 14: Vận dụng
Giá trị pH mà khi đó amino acid có nồng độ ion lưỡng cực là cực đại được gọi là điểm đăng điện (hiệu là pI).
Khi pH < pI thi amino acid đó tồn tại chủ yếu ở dạng cation, còn khi pH > pI thì amino acid đó tồn tại chủ
yếu ở dạng anion. Khi đặt trong một điện trường đạng anion sẽ di chuyến về cực (+) còn dạng cation sẽ di
chuyển về cực (-). Tính chất này được gọi là tính điện di và được dùng để tách, tinh chế amino acid ra khỏi
hỗn hợp của chúng. Cho các giá trị pI của các chất sau: Chất H2NCH2COOH HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH H2N[CH2]4CH(NH2)COOH (glycine) (glutamic acid) (lysine) pI 6,0 3,2 9,7
Trong các giá trị pH cho dưới đây, giá trị nào là tối ưu nhất để tách ba chất trên ra khỏi dung dịch hỗn hợp của chúng?
A. pH = 14,0. B. pH = 9,7 . C. pH = 3,2. D. pH = 6,0. Câu 15: Biết
Nhỏ dung dịch methylamine vào dung dịch nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa? A. HCl. B. MgCl2. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 16: Vận dụng
Insulin là hoóc-môn có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được
heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp chứa các peptide: Phe-Phe-
Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số thứ thự đầu N là số 1, thì amino acid ở vị trí số 5 trong X có kí hiệu là A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys. Câu 17: Vận dụng
Tiến hành thí nghiệm điều chế ethyl acetate theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 mL C2H5OH, 1 mL CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 mL dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B.
Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C.
Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D.
Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 18: Vận dụng
Thuỷ phân hoàn toàn một polyamide X thu được một amino acid Y mạch không phân nhánh, có nhóm amine
ở một đầu mạch của phân tử. Kết quả phân tích nguyên tố cho biết phân tử Y có phần trăm khối lượng các
nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 54,96%, 9,85% và 10,61%, còn lại là oxygen. Từ phổ khối lượng (MS) xác
định được phân tử khối của Y bằng 131. Từ Y, bằng phản ứng trùng ngưng lại thu được polymer X ban đầu.
Công thức của polyamide X là NH-[CH2]3-CO NH CH C A. n CH3 O n B. NH [CH2]5 C NH [CH n 2]6 C n C. O D. O
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. a - Biết; b – Hiểu; c – Vận dụng; d - Vận dụng
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho khoảng 2 mL dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Sau đó, thêm khoảng 0,5 mL dung dịch CuSO4 5% vào, lắc nhẹ.
Bước 2: Cho khoảng 3 mL dung dịch glucose 2% vào ống nghiệm, lắc đều.
a) Sau bước 2, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
b)
Thí nghiệm trên chứng minh glucose có tính khử.
c)
Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
d)
Sau bước 2, nếu đun nóng sẽ xuất hiện kết tủa màu đen.
Câu 2. a - Biết; b - Hiểu; c - Hiểu; d - Vận dụng
Cho dãy các chất sau: aniline (X); glutamic acid (Y); Gly-Ala (Z).
a) Các chất trên đều có chứa các nguyên tố C, H, O và N trong phân tử.
b) Chất Z có phản ứng với thuốc thử biuret tạo thành màu tím đặc trưng.
c) Ở điều kiện thường, X là chất lỏng; Y là chất rắn.
d) Có thể nhận biết dung dịch ba chất trên bằng quỳ tím.
Câu 3. a – Hiểu; b - Hiểu; c – Vận dụng; d - Vận dụng
Ester no, đơn chức, mạch hở (X) là dung môi hữu cơ được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất. Trên
phổ MS của X thấy xuất hiện peak của ion phân tử có giá trị m/z =88. Trong đời sống, X được điều chế từ
quá trình lên men tinh bột và là một thành phần của xăng E5. Cho các phương trình hóa học sau: (I) X + NaOH → X1 + X2
(2) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
(3) X3 + Br2 + H2O → X4 + HBr.
a) X tan tốt trong nước.
b) X và X4 là hai chất đồng phân.
c) Có thể thực hiện phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá X2 → X4 → X
d) Thứ tự nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều X3 < X2 < X4
Câu 4. a - Biết; b- Hiểu, c - Hiểu; d - Vận dụng
Triglyceride đóng vai trò là nguồn cung cấp năng lượng và chuyện chở các chất béo trong quá trình trao đổi
chất. Cho triglyceride X có công thức cấu tạo như hình sau.
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
a) Triglyceride X làm mất màu dung dịch bromine.
b) Acid béo có gốc kí hiệu (2) thuộc loại acid béo omega -9.
c) Các gốc của acid béo không no trong phân tử X đều có cấu hình cis-
d) Hydrogen hóa hoàn toàn 427 kg triglyceride X thu được 432 kg chất béo rắn.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Hiểu
Glucose có công thức phân tử C6H12O6. Cấu tạo glucose có một dạng mạch hở và 2 dạng mạch vòng chuyển
hóa (α-glucose và β-glucose) chuyển hóa qua lại lẫn nhau. Ở dạng mạch hở phân tử glucose có bao nhiêu nhóm hydroxy (–OH)? Đáp số: 32 Câu 2. Hiểu
Cho các chất: methyl fomate, propan-1-ol, methyl acetate, propionic acid và các giá trị nhiệt độ sôi (không
tho thứ tự) là 1410C; 97,20C, 31,80C; 57,10C. Nhiệt độ sôi của methyl acetate có giá trị là bao nhiêu (0C)? Đáp số: 57,1 Câu 3. Vận dụng
Củ sắn khô chứa 38% khối lượng là tinh bột, còn lại là các chất không có khả năng lên men thành ethyl
alcohol. Lên men 1 tấn sắn khô với hiệu suất cả quá trình là 81%. Toàn bộ lượng ancol etylic sinh ra để điều
chế xăng E5 (có chứa 5% thể tích ethyl alcohol). Biết khối lượng riêng của ethyl alcohol là 0,8 g/mL, thể tích
xăng E5 thu được là bao nhiêu lít? Đáp số: 4370 Câu 4. Hiểu
Cho dãy các chất sau: glucose, fructose, saccharose và cellulose. Có bao nhiêu chất có phản ứng với thuốc thử Tollens? Đáp số: 2 Câu 5. Hiểu
Có bao nhiêu công thức cấu tạo amine bậc một có công thức phân tử C3H9N? Đáp số: 2 Câu 6. Vận dụng
Một loại chất béo có chứa 80% triolein về khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,1
kg chất béo này trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được x bánh xà phòng. Biết
rằng trong mỗi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. Xác định giá trị của x. Đáp số: 320 ----------- HẾT ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1 - D 2 - B 3 - B 4 - A 5 - A 6 - C 7 - D 8 - B 9 - A 10 - A 11 - C 12 - B 13 - C 14 - D 15 - B 16 - B 17 - B 18 - C
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Ý Đáp án án án án a Đ a S a Đ a Đ b S b S b Đ 4 b Đ 1 2 3 c S c Đ c S c Đ d S d S d S d S
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). - Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 5 4 2 2 57,1 5 2 3 4370 6 320 Câu 1. Hiểu
Glucose có công thức phân tử C6H12O6. Cấu tạo glucose có một dạng mạch hở và 2 dạng mạch vòng chuyển
hóa (α-glucose và β-glucose) chuyển hóa qua lại lẫn nhau. Ở dạng mạch hở phân tử glucose có bao nhiêu nhóm hydroxy (–OH)? Hướng dẫn giải
Công thức glucose dạng mạch hở: HOCH2[CHOH]4CH=O. Số nhóm hydroxy (–OH) của glucose dạng mạch hở là 5. Đáp số: 5 Câu 2. Hiểu
Cho các chất: methyl fomate, propan-1-ol, methyl acetate, propionic acid và các giá trị nhiệt độ sôi (không
tho thứ tự) là 1410C; 97,20C, 31,80C; 57,10C. Nhiệt độ sôi của methyl acetate có giá trị là bao nhiêu (0C)? Hướng dẫn giải
Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: methyl fomate < methyl acetate < propan-1-ol < propionic acid
ứng với giá trị 31,80C < 57,10C < 97,20C < 1410C Đáp số: 57,1 Câu 3. Vận dụng
Củ sắn khô chứa 38% khối lượng là tinh bột, còn lại là các chất không có khả năng lên men thành ancol
etylic. Lên men 1 tấn sắn khô với hiệu suất cả quá trình là 81%. Toàn bộ lượng ancol etylic sinh ra để điều
chế xăng E5 (có chứa 5% thể tích ancol etylic). Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/mL, thể tích
xăng E5 thu được là bao nhiêu lít? Hướng dẫn giải
mtinh bột = 1.103.38% = 380 kg Quá trình lên men: +H2O enzyme
(C H O ) ⎯⎯⎯→C H O ⎯⎯⎯→2C H OH 6 10 5 n enzyme 6 12 6 −CO 2 5 2 162 g → 92 g = 380.92 380 kg H 81% ⎯⎯⎯→ .81% = 174,8kg 162
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com  174,8 218,5 V = = 218,5lÝtV = = 4370lÝt 2 C H5OH x¨ ng 0,8 5% Đáp số: 4370 Câu 4. Hiểu
Cho dãy các chất sau: glucose, fructose, saccharose và cellulose. Có bao nhiêu chất có phản ứng với thuốc thử Tollens? Hướng dẫn giải
Chất có phản ứng với thuốc thử Tollens là glucose, fructose Đáp số: 2 Câu 5. Hiểu
Có bao nhiêu công thức cấu tạo amine bậc một có công thức phân tử C3H9N? Hướng dẫn giải CH3 – CH2 – CH2 – NH2 CH3 – CH(NH2) – CH3 Đáp số: 2 Câu 6. Vận dụng
Một loại chất béo có chứa 80% triolein về khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn
22,1 kg chất béo này trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được x bánh xà phòng.
Biết rằng trong mỗi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. Xác định giá trị của x. Hướng dẫn giải Đáp số: 320.
mtriolein = 22,1.80% = 17,68 kg. o PTHH: (C t 17H33COO)3C3H5 + 3KOH ⎯⎯ → 3C17H33COOK + C3H5(OH)3 884 g → 960 g 17,68.960 17,68 kg → m = = 19,2kg= 19200 g 884  19200 Số bánh xà phòng là = 320bánh. 60 Đáp số: 320 ---------- Hết ----------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 thuvienhoclieu.com MÔN: HÓA 12 ĐỀ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1:(biết)Chất nào sau đây là ester? A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5
Câu 2:(biết)Ester X được tạo bởi methyl alcohol và acetic acid. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3
Câu 3:(biết)Thành phần của xà phòng bao gồm muối của acid béo với kim loại X và các chất phụ gia. Kim loại X có thể là A. sodium. B.potassium.
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com C. calcium.
D.sodium hoặc potassium.
Câu 4:(biết)Carbohydrate là gì?
A. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đơn chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n.
Câu 5:(biết)Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 6:(biết)Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Saccharose.
B.Ethyl alcohol.
C.Propane-1,3-diol. D.Acetic acid.
Câu 7:(biết)Cellulose thuộc loại polysaccharide, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông gòn. Công thức của cellulose là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 8:(biết)Đun nóng tinh bột trong dung dịch acid vô cơ loãng sẽ thu được A.cellulose. B. glucose. C.glycerol. D.ethyl acetate.
Câu 9:(biết)Chất có chứa nguyên tố nitrogen là A. methylamine. B.saccharose. C.cellulose. D.glucose.
Câu 10:(biết)Amino acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm carboxyl và nhóm amino.
B.chỉ chứa nhóm amino.
C.chỉ chứa nhóm carboxyl.
D.chỉ chứa nitrogen hoặc carbon.
Câu 11:(biết)Aminoacetic acid (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 12:(biết)Chất nào sau đây là dipeptide? A.Gly-Ala-Gly. B. Gly-Ala. C.Gly-Ala-Ala. D.Ala-Gly-Gly.
Câu 13:(biết)Số liên kết peptide trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 14:(hiểu)Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc
tác acid) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucose.
B. Cellulose và saccharose.
C.Cellulose và fructose.
D.Tinh bột và saccharose.
Câu 15: (vận dụng) Methyl salicylate (chất X) là sản phẩm tự nhiên của rất nhiều loại cây, thường được kết
hợp với các loại tinh dầu khác dùng làm thuốc bôi ngoài da, thuốc xoa bóp, cao dán giảm đau, chống viêm. X
có công thức cấu tạo như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com Cho các phát biểu sau :
(I) Công thức phân tử của X là C8H8O3.
(II) Phân tử X chứa 31,58% oxygen về khối lượng.
(III) a mol X phản ứng tối đa với a mol Na, sinh ra a mol H2.
(IV) a mol X phản ứng tối đa với 2a mol NaOH.
(V) X là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời chức ester và chức alcohol.
Số phát biểu sai A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 16: (vận dụng) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 mL dung dịch NaOH 40%.
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi, để nguội hỗn hợp.
+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20 mL dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối sodium của acid béo nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối sodium của acid béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glycerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B.4. C. 5. D. 2.
Câu 17: (vận dụng) Cellulose trinitrate được điều chế từ cellulose và nitric acid đặc có xúc tác sulfuric acid
đặc, nóng. Để có 44,55 kg cellulose trinitrate, cần dùng dung dịch chứa m kg nitric acid (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là A. 25,515 kg. B. 28,350 kg. C. 31,500 kg. D. 21,234 kg.
Câu 18: (vận dụng) Cho các nhận định sau:
a) Protein dạng hình cầu và dạng hình sợi tan tốt trong nước.
b) Một trong những tính chất hóa học đặc trưng của protein là phản ứng thủy phân.
c) Phản ứng của protein với nitric acid cho sản phẩm màu tím.
d) Sự đông tụ sẽ làm thay đổi cấu tạo ban đầu của protein bị biến đổi.
e) Trong cơ thể, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác sinh học. Nhận định đúng là?
A. (b); (d); (e).
B. (a); (b); (c).
C. (b); (c); (d). D. (a); (d); (e).
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
(ghi chú: phải chỉ rõ mức độ biết, hiểu, vận dụng ở đầu mỗi ý trong mỗi câu)
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com
Câu 1:Cho 1 mol triglyceride X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 1 mol sodium
stearate, 1 mol sodium palmitate và 1 mol sodium linoleate.
a) (biết) X là một loại xà phòng được tổng hợp trong công nghiệp
b) (hiểu) Công thức phân tử chất X là C55H102O6.
c) (hiểu) Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
d) (vận dụng) 1 mol X phản ứng tối đa 2 mol H2 ở điều kiện thích hợp.
Câu 2:Cho các carbohydrate: glucose, fructose, saccharose, maltose, tinh bột, cellulose.
a) (biết) Có 3 cặp chất là đồng phân của nhau.
b) (hiểu) Có 4 chất ở điều kiện thường là chất rắn, vị ngọt, tan tốt trong nước.
c) (hiểu Có 3 chất ở điều kiện thường là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
d) (vận dụng) Có 2 chất có phần trăm khối lượng carbon bằng 42,11%.
Câu 3: Khi nấu rượu hoặc làm bánh mì từ bột bánh mì có chứa men (một loại nấm) và đường. Khi bột được
để ở nơi ấm áp, các tế bào nấm men sẽ ăn đường để lấy năng lượng. Enzyme trong nấm men xúc tác cho
phản ứng được gọi là quá trình lên men sinh ra ethanol và khí carbon dioxide: (C +H O enzyme 6H10O5)n 2
⎯⎯⎯→ nC6H12O6 ⎯⎯⎯→ 2nC2H5OH + 2nCO2 enzyme
Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) (biết) Quá trình lên men trên là quá trình thu nhiệt.
b) (hiểu) Ethanol được tách ra khỏi hỗn hợp cuối cùng bằng phương pháp chiết.
c) (vận dụng) Ethanol có thể được điều chế theo cách này từ bất kì chất nào có chứa glucose,
fructose, tinh bột hoặc cellulose.
d) (vận dụng) Để điều chế 10 lít ethyl alcohol 46o cần 10,8 kg bột bánh mì trên (chứa 75% tinh bột,
còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ethyl alcohol nguyên chất là 0,8 g/mL.
Câu 4: Các peptide có phản ứng thủy phân trong môi trường acid và môi trường kiềm, ngoài ra các peptide
có từ 2 liên kết peptide trở lên phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành phức chất màu tím
đặc trưng, gọi là phản ứng màu biuret.
a) (hiểu) Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2
b) (hiểu) Dung dịch của các polypeptide hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch có màu tím.
c) (vận dụng) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly–Ala–Lys cần vừa đủ 300 mL dung dịch KOH 1M.
d) (vận dụng) Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptide mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino acid có
công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được 9,25 gam muối.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
(ghi chú: phải chỉ rõ mức độ biết, hiểu, vận dụng ở đầu mỗi câuvà đáp án ở mỗi câu là những con số có
tối đa 4 kí tự theo quy ước làm tròn)
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
Câu 1: (vận dụng)Dầu gió xanh Thiên Thảo là sản phẩm của Công ty Cổ phần Đông Nam Dược Trường
Sơn, dùng để chủ trị: Cảm, ho, sổ mũi, nhức đầu, say nắng, trúng gió, say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, sưng
viêm, nhức mỏi, muỗi chích, kiến cắn, tê thấp tay chân.Thành phần một chai dầu 12 mL gồm: tinh dầu bạc
hà: 0,36ml, Menthol: 2,52g, Methyl salicylate: 2,16g, Eucalyptol: 0,72ml, tinh dầu Đinh hương: 0,24ml, Long não: 0,36g.
Methyl salicylate điều chế theo phản ứng sau: o H SO , t 2 4
HOC H COOH + CH OH   HOC H COOCH + H O 6 4 3 6 4 3 2
Để sản xuất một triệu hộp 12 chai dầu trên cần tối thiểu m tấn salicylic acid, với hiệu suất cả quá trình là
80%. Giá trị của m là
Câu 2: (hiểu)Polymer thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iodine hợp chất có màu xanh tím. Số nguyên tử O trong mỗi đơn vị cấu tạo nên polymer X là bao nhiêu
Câu 3: (hiểu) Maltose có công thức phân tử C12H22O11, cấu tạo từ hai đơn vị glucose qua liên kết α-1,4-
glycoside. Ở dạng mở vòng, tổng số nhóm –OH trong phân tử maltose là bao nhiêu?
Câu 4: (vận dụng) Có một số nhận xét về carbohydrate như sau:
(1) Saccharose, tinh bột và cellulose đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucose, fructose, saccharose đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và cellulose là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử cellulose được cấu tạo bởi nhiều đơn vị β-glucose không phân nhánh, xoắn chỉ có liên kết  - 1,4-glycoside.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra fructose.
Trong các nhận xét trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?
Câu 5: (hiểu)Cho aniline lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br2, HNO2/HCl.
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
Câu 6: (hiểu)Chọn các phát biểu về enzyme
(1) Enzyme là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học, đặc
biệt trong các cơ thể sinh vật.
(2) Enzyme là chất xúc tác có tính chọn lọc cao, mỗi chất chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa nhất định
(3) Tốc độ phản ứng có xúc tác của enzyme thường nhanh hơn rất nhiều so với xúc tác hóa học của cùng quá trình hóa học.
(4) Trong cơ thể, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác sinh học.
(5) Enzyme được sử dụng để định lượng, định tính và chẩn đoán trong xét nghiệm như xác định hàm
lượng glucose trong máu, nước tiểu... Số phát biểu đúng là?
================ Hết đề ================
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1 - D 2 - C 3 - D 4 - B 5 - A 6 - A 7 - A 8 - B 9 - A 10 - A 11 - C 12 - B 13 - B 14 - A 15 - A 16 - B 17 - C 18 - A
PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Ý Đáp án án án án a S a S a S a Đ b Đ b Đ b S 4 b Đ 1 2 3 c Đ c S c Đ c Đ d Đ d Đ d Đ d S
Hướng dẫn chi tiết
Câu 1: Cho 1 mol triglyceride X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 1 mol
sodiumstearate, 1 mol sodium palmitate và 1 mol sodiumlinoleate.
a. (biết)X là một loại xà phòng được tổng hợp trong công nghiệp
b. (hiểu)Công thức phân tử chất X là C55H102O6.
c. (hiểu)Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
d. (vận dụng)1 mol X phản ứng tối đa 2 mol H2 ở điều kiện thích hợp. Hướng dẫn giải C H COO 15 31 X: C H COO C H : C 17 35 3 5 55H102O6. C H COO 17 31
a. Sai, X là một loại chất béo b. Đúng.
c. Đúng. Đảo vị trí các gốc acid có 3 trường hợp.
d. Đúng vì X có 2πC=C có thể cộng H2 tỉ lệ 1 : 2.
Câu 2: Cho các carbohydrate: glucose, fructose, saccharose, maltose, tinh bột, cellulose.
a.(biết)Có 3 cặp chất là đồng phân của nhau.
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com
b.(hiểu)Có 4 chất ở điều kiện thường là chất rắn, vị ngọt, tan tốt trong nước.
c.(hiểu)Có 3 chất ở điều kiện thường là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
d.(vận dụng) Có 2 chất có phần trăm khối lượng carbon bằng 42,11%. Hướng dẫn giải
a. Sai vì chỉ có 2 cặp: glucose và frucrose, saccharose và maltose.
b. Đúng gồm glucose, frucrose, saccharose, maltose.
c. Sai vì chỉ có 2 chất không tan trong nước là tinh bột và cellulose.
d. Đúng vì trong saccharose và maltose có %mC = 42,11%.
Câu 3: Khi nấu rượu hoặc làm bánh mì từ bột bánh mì có chứa men (một loại nấm) và đường. Khi bột được
để ở nơi ấm áp, các tế bào nấm men sẽ ăn đường để lấy năng lượng. Enzyme trong nấm men xúc tác cho
phản ứng được gọi là quá trình lên men sinh ra ethanol và khí carbon dioxide: (C +H O enzyme 6H10O5)n 2
⎯⎯⎯→ nC6H12O6 ⎯⎯⎯→ 2nC2H5OH + 2nCO2 enzyme
Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. (biết)Quá trình lên men trên là quá trình thu nhiệt.
b. (hiểu)Ethanol được tách ra khỏi hỗn hợp cuối cùng bằng phương pháp chiết.
c. (vận dụng) Ethanol có thể được điều chế theo cách này từ bất kì chất nào có chứa glucose, fructose, tinh bột hoặc cellulose.
d. (vận dụng)Để điều chế 10 lít ethyl alcohol 46o cần 10,8 kg bột bánh mì trên (chứa 75% tinh bột, còn lại
là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ethyl alcohol nguyên chất là 0,8 g/mL. Hướng dẫn giải
a. Sai: quá trình tỏa nhiệt
b. Sai: phương pháp chưng cất c. Đúng d. Đúng 3,68.162 D=0,8g/ml V
=10.46%= 4,6lÝt⎯⎯⎯⎯→m = 4,6.0,8 = 3,68kg ⇒ m = = 10,8kg. G¹ o 2 C H5OH 2 C H5OH 92.0,75.0,8
Câu 4: Các peptide có phản ứng thủy phân trong môi trường acid và môi trường kiềm, ngoài ra các peptide
có từ 2 liên kết peptide trở lên phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành phức chất màu tím
đặc trưng, gọi là phản ứng màu biuret.
a.(hiểu)Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2.
b.(hiểu)Dung dịch của các polypeptide hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch có màu tím.
c. (vận dụng)Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly–Ala–Lys cần vừa đủ 300 mL dung dịch KOH 1M.
d. (vận dụng) Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptide mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino acid có
công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được 9,25 gam muối.
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com Hướng dẫn giải a. Đúng b. Đúng c. Đúng
PTHH: Gly – Ala – Lys + 3KOH → muối + H2O x = 0,1 ← 0,3 mol d. Sai X + 3NaOH → muối + H2O a 3a a (mol) BTKL ⎯⎯⎯
→4,34+ 40.3a = 6,38+18a a=0,02 mol X + 3HCl + 2H2O → muối 0,02 → 0,06 → 0,04 BTKL ⎯⎯⎯ →m
= 4,34+ 36,5.0,06+18.0,04 = 7,25gam muèi
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). - Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 29,4 4 1,4 2 5 5 3 3 1,2 6 5
- Giải chi tiết từng câu (ghi chú: bắt buộc phải giải rõ từng câu)
Câu 1: (vận dụng)Dầu gió xanh Thiên Thảo là sản phẩm của Công ty Cổ phần Đông Nam Dược Trường
Sơn, dùng để chủ trị: Cảm, ho, sổ mũi, nhức đầu, say nắng, trúng gió, say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, sưng
viêm, nhức mỏi, muỗi chích, kiến cắn, tê thấp tay chân.Thành phần một chai dầu 12 mL gồm: tinh dầu bạc
hà: 0,36ml, Menthol: 2,52g, Methyl salicylate: 2,16g, Eucalyptol: 0,72ml, tinh dầu Đinh hương: 0,24ml, Long não: 0,36g.
Methyl salicylate điều chế theo phản ứng sau: o H SO , t 2 4
HOC H COOH + CH OH   HOC H COOCH + H O 6 4 3 6 4 3 2
Để sản xuất một triệu hộp 12 chai dầu trên cần tối thiểu m tấn salicylic acid, với hiệu suất cả quá trình là
80%. Giá trị của m là Hướng dẫn giải 29,4
mmethyl salicylate = 1.106.12.2,16 = 25 920 000 gam = 25,92 tấn. o H SO , t 2 4
HOC H COOH + CH OH   HOC H COOCH + H O 6 4 3 6 4 3 2 138 g → 152 g
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com H = m tấn ⎯⎯ 80 ⎯ % 25,92 tấn 25,92.138 100 . = 29,4 msalicylic acid = m = 152 80 tấn
Câu 2: (hiểu)Polymer thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iodine hợp chất có màu xanh tím. Số nguyên tử O trong mỗi đơn vị cấu tạo nên polymer X là bao nhiêu Hướng dẫn giải
X là tinh bột công thức của X là (C6H10O5)n mỗi đơn vị cấu tạo là 1 gốc glucose C6H10O5
có 5 nguyên tử O → Đáp án 5
Câu 3: (hiểu) Maltose có công thức phân tử C12H22O11, cấu tạo từ hai đơn vị glucose qua liên kết α-1,4-
glycoside. Ở dạng mở vòng, tổng số nhóm –OH trong phân tử maltose là bao nhiêu? Giải:
Công thức maltose dạng mở vòng:
Tổng số nhóm –OH trong phân tử maltose dạng mở vòng là 8.
Câu 4: (vận dụng) Có một số nhận xét về carbohydrate như sau:
(1) Saccharose, tinh bột và cellulose đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucose, fructose, saccharose đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và cellulose là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử cellulose được cấu tạo bởi nhiều đơn vị β-glucose.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra fructose.
Trong các nhận xét trên, có bao nhiêu nhận xét đúng? Hướng dẫn giải
Đáp số: 2. Bao gồm: 1, 4.
(2) Sai vì saccharose không có khả năng tráng bạc.
(3) Sai vì tinh bột và cellulose có cùng CT chung nhưng giá trị n khác nhau nên CTPT khác nhau không phải đồng phân.
(5) Sai vì thuỷ phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra glucose.
Câu 5: (hiểu) Cho aniline lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br2, HNO2/HCl.
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
thuvienhoclieu.com Trang 20