100 câu hỏi ôn tập luật tố tụng hình sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

 Khái niệm “Luât tố tụng hình sự” (với  cách  ngành luật, một đạo luật, môn học, khoa học pháp lý). Phân biệt khái niệm “tố tụng hình sự” với khái niệm “Luật tố tụng hình sự”?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

100 câu hỏi ôn tập luật tố tụng hình sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

 Khái niệm “Luât tố tụng hình sự” (với  cách  ngành luật, một đạo luật, môn học, khoa học pháp lý). Phân biệt khái niệm “tố tụng hình sự” với khái niệm “Luật tố tụng hình sự”?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|4 6342819
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Dành cho chương trình đào tạo: chuẩn trình độ đại học ngành Luật kinh doanh
Tên học phần: LUẬT TỐ TỤNG HÌNH S
học phần: CRL2006 LKD Số tín chỉ: 2
1. Khái niệm “tố tụng nh sự”
2. Khái niệm “Luât tố tụng hình sự” (với cách ngành luật, một đạo luật,
môn học, khoa học pháp lý). Phân biệt khái niệm “tố tụng hình sự” với khái niệm
“Luật t tụng hình sự”?
3. Đối tượng điều chỉnh của Luật tố tụng hình sự? Mối quan hệ giữa Luật hình
sự Luật tố tụng nh sự?
4. Phương pháp điều chỉnh của Luật tố tụng hình sự?
5. Trình bày khái niệm việc phân loại các nguyên tắc bản của Luật tố tụng
hình sự.
6. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy đ
nh tại Điều 26 BLTTHS “Tranh tụng
trong t xử được bảo đảm”?
         
                
 
 
         
       
       
        
        
           

  
               
  
                
              
    
          
              
             
lOMoARcPSD|4 6342819
    
        
  

              

   

     
         

  
  
          .
 

       
    
 
     
7. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 13 BLTTHS “Suy đoán
tội”?
8. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 7 BLTTHS “Bảo đảm pháp
chế hội chủ nghĩa trong tố tụng hình sự”?
9. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 8 BLTTHS “Tôn trọng
bảo
quyền con người, quyền lợi ích hợp pháp của nhân”?
10. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 15 BLTTHS: “Xác định
sự thật của vụ án”?
11. Nôi dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 21 BLTTHS: “Bảo đảm
sự của người thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng”?
12. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 22 BLTTHS: “Thực
hiện chế độ xét xử Hội thẩm tham gia”?
13. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 23 BLTTHS: “Thẩm
phán, Hội thẩm xét xử độc lập chỉ tuân theo pháp luật”?
14. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 27 BLTTHS: “Chế độ xét
xử thẩm, phúc thẩm được bảo đảm”?
15. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 30 BLTTHS: “Giải quyết
vấn đề dân sự trong vụ án hình sự”?
16. Khái niêm quan thẩm quyền tiến hành tố tụng người thẩm quyền
tiến hành tố tụng?
17. Khái niệm quan tiến hành t tụng và phân biệt quan tiến hành tố tụng
với quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động t tụng?
lOMoARcPSD|4 6342819
18. Hệ thống các quan và người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt
động điều tra?
19. Những trường hợp từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng người
tham gia tố tụng?
20. Nhiệm vụ, quyền hạn trách nhiệm của Thủ trưởng, Ph
Ā
Thủ trưởng
quan điều tra
21. Nhiệm vụ, quyền hạn trách nhiệm của Điều tra viên?
22. Nhiệm vụ, quyền hạn trách nhiệm của Viện trưởng, Ph
Ā
Viện trưởng Viện
kiểm sát?
23. Nhiệm vụ, quyền hạn trách nhiệm của Kiểm sát viên?
24. Nhiệm vụ, quyền hạn trách nhiệm của Chánh án, Ph
Ā
Chánh án Tòa án?
25. Nhiệm vụ, quyền hạn trách nhiệm của Thẩm phán?
26. Nhiệm vụ, quyền hạn trách nhiệm của Hội thẩm?
27.
Khái nim, quyn và nghĩa vụ của b can?
28.
Khái nim, quyn và nghĩa vụ của b cáo?
29.
Khái niệm, quyn nghĩa vụ của b hại?
30. Khái niệm, quyền nghĩa vụ của nguyên đơn dân sự?
31.
Khái niệm, quyn và nghĩa v ca bị đơn dân s?
32. Khái niệm, quyền nghĩa v của người c
Ā
quyền lợi, nghĩa vụ liên quan?
33. Khái niệm, quyền nghĩa vụ của người làm chứng?
34. Khái niệm, quyền nghĩa vụ của người giám ?
35. Khái niệm, quyền nghĩa vụ của người phiên dịch?
36. Khái niệm, quyền nghĩa vụ của người bào chữa?
37. Khái niệm chứng cứ trong tố tụng hình sự?
38. Các thuộc tính của chứng cứ mối quan hệ giữa các thuộc tính của chứng
cứ?
39. Căn cứ phân loại chứng cứ trong Luật tố tụng hình sự nước ta. Ý nghĩa của
việc phân loại chứng cứ?
40. Đối tượng chứng minh và nghĩa vụ chứng minh trong vụ án nh sự?
41. Các bước quá trình chứng minh?
42. Hệ thống nguồn của chứng cứ?
43. Khái niệm vật chứng?
lOMoARcPSD|4 6342819
44. Khái niệm, mục đích c căn cứ áp dụng biện pháp ngăn chặn?
45. Căn cứ, thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp bắt bị can để tạm giam?
46. Căn cứ, thẩm quyền, thủ tục biện pháp giữ người trong trường hợp khẩn
cấp?
47. Căn cứ, thẩm quyền, thủ tục bắt người phạm tội quả tang?
48. Căn cứ thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp tạm giữ?
49. Căn cứ thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp tạm giam?
50. Căn cứ áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi trú?
51. Tính chất, căn cứ áp dụng biện pháp bảo lĩnh?
52. Tính chất, căn cứ áp dụng biện pháp đặt tiền để bảo đảm?
53. Căn cứ thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp cấm xuất cảnh?
54. Khái niệm khởi tố vụ án hình sự? Căn c khởi tố vụ án nh sự?
55. Các căn cứ không khởi tố vụ án hình sự?
56.
Nhng trưng hợp khi tố theo yêu cầu của ngưi b hi?
57. quan nào thẩm quyền khởi tố vụ án hình sự?
58. Trình tự khởi tố vụ án nh sự?
59. Khái niệm, nhiệm vụ của giai đoạn điều tra?
60. Quy định của BLTTHS về thẩm quyền điều tra?
61. Quy định của BLTTHS về thời hạn điều tra?
62. Thẩm quyền điều tra của các quan được giao tiến hành một số hoạt động
điều tra?
63. Trình y việc giải quyết tranh chấp thẩm quyền điều tra?
64. Việc tách, nhập vụ án để điều tra, ủy thác điều tra?
65. Nội dung, quyền hạn thủ tục tiến hành biện pháp khởi tố bị can?
66.
Phân bit khái niệm khởi tố vụ án và khi tố b can?
67. Nội dung, quyền hạn thủ tục tiến hành biện pháp hỏi cung b can?
68. Nội dung, quyền hạn thủ tục tiến hành biện pháp khám nghiệm hiện
trường?
69. Nội dung, quyền hạn và thủ tục tiến hành biện pháp trưng cầu giám định, yêu
cầu định giá tài sản?
70. Căn cứ thủ tục tạm đình chỉ điều tra?
71. Anh (Chị) trình bày hoạt đông kết thúc điều tra?
lOMoARcPSD|4 6342819
72. Các quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố?
73.
Các quy định về thành phần Hôi
đồng t xử?
74. Khái niệm xét xử thẩm?
75. Giới hạn của việc xét xử thẩm?
76. Thẩm quyền xét xử thẩm của Tòa án nhân dân? Tòa án quân sự?
77. Thẩm quyền xét xử thẩm của Tòa án nhân dân cấp tỉnh? Tòa án nhân dân
cấp huyện?
78. Các quyết định của Tòa án trong giai đoạn chuẩn bị xét xử thẩm?
79. Trình tự của phiên tòa hình sự thẩm?
80. Thủ tục ý nghĩa của phần thủ tục bắt đầu phiên tòa?
81. Trình tự xét hỏi công b lời khai thu thập từ giai đoạn điều tra, truy tố
trong phiên tòa hình sự thẩm?
82. Thủ tục ý nghĩa của phần thủ tục tranh tụng tại phiên tòa hình s
thẩm?
83. Thủ tục
ý
nghĩa của phần ngh
án và
tuyên
án
trong phiên a hình
sự sơ
thẩm?
84. Trình bày những trường hợp phải tr tự do cho bị cáo sau phiên tòa xét xử
thẩm?
85. Tính chất của phúc thẩm? Chủ thể của quyền kháng cáo, kháng nghị
86. Phạm vi thời hạn xét xử phúc thẩm?
87. Trình bày thủ tục, thời hạn kháng cáo, kháng nghị Trong trường hợp nào
kháng cáo quá hạn được chấp nhận?
88. Trình t của phiên tòa phúc th m?
89. Khái niệm ý nghĩa của thi hành án hình sự?
90. Phân tích khái niệm giám đốc thẩm, tái thẩm?
91. Căn cứ, thẩm quyền, thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?
92. Căn cứ, thẩm quyền, thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?
93. Trình t phiên tòa giám đốc thẩm?
94. Thẩm quyền giám đốc thẩm thành phần Hội đồng giám đốc thẩm?
95. Các quyết định giám đốc thẩm?
96. Các quyết định tái thẩm?
97. Trình bày nguyên tắc tiến hành tố tụng đối với người ới 18 tuổi?
lOMoARcPSD|4 6342819
98. Trình bày việc áp dụng biện pháp ngăn chặn đối với người dưới 18 tuổi?
99. Phân tích các điều kiện để áp dụng thủ tục rút gọn?
100. Trình tự giải quyết vụ án hình sự theo thủ tục rút gọn?
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD|46342819
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Dành cho chương trình đào tạo: chuẩn trình độ đại học ngành Luật kinh doanh
Tên học phần: LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Mã học phần: CRL2006 LKD
Số tín chỉ: 2
1. Khái niệm “tố tụng hình sự”
2. Khái niệm “Luât tố tụng hình sự” (với tư cách là ngành luật, một đạo luật,
môn học, khoa học pháp lý). Phân biệt khái niệm “tố tụng hình sự” với khái niệm
“Luật tố tụng hình sự”?
3. Đối tượng điều chỉnh của Luật tố tụng hình sự? Mối quan hệ giữa Luật hình
sự và Luật tố tụng hình sự?
4. Phương pháp điều chỉnh của Luật tố tụng hình sự?
5. Trình bày khái niệm và việc phân loại các nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng
hình sự.
6. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy đ椃⌀nh tại Điều 26 BLTTHS “Tranh tụng
trong xét xử được bảo đảm”?

Điều 26. Tranh tụng trong xét xử được bảo đảm
Trong quá trình khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, Điều tra viên, Ki m sát viên,
ngươi khác c漃Ā th m quyền ti Ān hành tố tụng, ngươi bị buộc tội, ngươi bào chữa
và ngươi tham gia tố tụng khác đều c漃Ā quyền bình đẳng trong việc đưa ra chứng
cứ, đánh giá chứng cứ, đưa ra yêu cầu đ làm rõ sự thật khách quan của vụ án.
Tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ vụ án do Viện ki m sát chuy n đ Ān Tòa án đ xét
xử phải đầy đủ và hợp pháp. Phiên tòa xét xử vụ án hình sự phải c漃Ā mặt đầy đủ
những ngươi theo quy định của Bộ luật này, trương hợp vắng mặt phải vì lý do
bất khả kháng hoặc do trở ngại khách quan hoăc trương hợp khác do Bô ̣ luât
này quy định. Tòa án c漃Ā trách nhiệm tạo điều kiện cho Ki m sát viên, bị cáo,
ngươi bào chữa, những ngươi tham gia tố tụng khác thực hiện đầy đủ quyền,
nghĩa vụ của mình và tranh tụng dân chủ, bình đẳng trước Tòa án. lOMoARcPSD|46342819
Mọi chứng cứ xác định c漃Ā tội, chứng cứ xác định vô tội, tình ti Āt tăng nặng, tình
ti Āt giảm nhẹ trách nhiệm hình sự, áp dụng đi m, khoản, điều của Bộ luật hình
sự đ xác định tội danh, quy Āt định hình phạt, mức bồi thương thiệt hại đối với
bị cáo, xử lý vật chứng và những tình ti Āt khác c漃Ā ý nghĩa giải quy Āt vụ án đều
phải được trình bày, tranh luận, làm rõ tại phiên tòa.
Bản án, quy Āt định của Tòa án phải căn cứ vào k Āt quả ki m tra, đánh giá chứng
cứ và k Āt quả tranh tụng tại phiên tòa.
7. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 13 BLTTHS “Suy đoán vô tội”?
8. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 7 BLTTHS “Bảo đảm pháp
chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng hình sự”?
9. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 8 BLTTHS “Tôn trọng và
bảo vê ̣quyền con người, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân”?
10. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 15 BLTTHS: “Xác định sự thật của vụ án”?
11. Nôi dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 21 BLTTHS: “Bảo đảm
sự vô tư của người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng”? 12.

Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 22 BLTTHS: “Thực
hiện chế độ xét xử có Hội thẩm tham gia”?
13. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 23 BLTTHS: “Thẩm
phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật”?
14. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 27 BLTTHS: “Chế độ xét
xử sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm”?
15. Nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc quy định tại Điều 30 BLTTHS: “Giải quyết
vấn đề dân sự trong vụ án hình sự”?
16. Khái niêm cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng và người có thẩm quyền tiến hành tố tụng?
17. Khái niệm cơ quan tiến hành tố tụng và phân biệt cơ quan tiến hành tố tụng
với cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động tố tụng?
lOMoARcPSD|46342819
18. Hệ thống các cơ quan và người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra?
19. Những trường hợp từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng?
20. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thủ trưởng, Ph
Ā Thủ trưởng Cơ quan điều tra
21. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Điều tra viên?
22. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Viện trưởng, Ph
Ā Viện trưởng Viện kiểm sát?
23. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Kiểm sát viên?
24. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Chánh án, Ph
Ā Chánh án Tòa án?
25. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thẩm phán?
26. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Hội thẩm?
27. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của bị can?
28. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của bị cáo?
29. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của bị hại?
30. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của nguyên đơn dân sự?
31. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của bị đơn dân sự?
32. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của người c
Ā quyền lợi, nghĩa vụ liên quan?
33. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của người làm chứng?
34. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của người giám
định?
35. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của người phiên dịch?
36. Khái niệm, quyền và nghĩa vụ của người bào chữa?
37. Khái niệm chứng cứ trong tố tụng hình sự?
38. Các thuộc tính của chứng cứ và mối quan hệ giữa các thuộc tính của chứng cứ?
39. Căn cứ phân loại chứng cứ trong Luật tố tụng hình sự nước ta. Ý nghĩa của
việc phân loại chứng cứ?
40. Đối tượng chứng minh và nghĩa vụ chứng minh trong vụ án hình sự?
41. Các bước quá trình chứng minh?
42. Hệ thống nguồn của chứng cứ?
43. Khái niệm vật chứng?
lOMoARcPSD|46342819
44. Khái niệm, mục đích và các căn cứ áp dụng biện pháp ngăn chặn?
45. Căn cứ, thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp bắt bị can để tạm giam?
46. Căn cứ, thẩm quyền, thủ tục biện pháp giữ người trong trường hợp khẩn cấp?
47. Căn cứ, thẩm quyền, thủ tục bắt người phạm tội quả tang?
48. Căn cứ thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp tạm giữ?
49. Căn cứ thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp tạm giam?
50. Căn cứ áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú?
51. Tính chất, căn cứ áp dụng biện pháp bảo lĩnh?
52. Tính chất, căn cứ áp dụng biện pháp đặt tiền để bảo đảm?
53. Căn cứ thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp cấm xuất cảnh?
54. Khái niệm khởi tố vụ án hình sự? Căn cứ khởi tố vụ án hình sự?
55. Các căn cứ không khởi tố vụ án hình sự?
56. Những trường hợp khởi tố theo yêu cầu của người bị hại?
57. Cơ quan nào có thẩm quyền khởi tố vụ án hình sự?
58. Trình tự khởi tố vụ án hình sự?
59. Khái niệm, nhiệm vụ của giai đoạn điều tra?
60. Quy định của BLTTHS về thẩm quyền điều tra?
61. Quy định của BLTTHS về thời hạn điều tra?
62. Thẩm quyền điều tra của các cơ quan được giao tiến hành một số hoạt động điều tra?
63. Trình bày việc giải quyết tranh chấp thẩm quyền điều tra?
64. Việc tách, nhập vụ án để điều tra, ủy thác điều tra?
65. Nội dung, quyền hạn và thủ tục tiến hành biện pháp khởi tố bị can?
66. Phân biệt khái niệm khởi tố vụ án và khởi tố bị can?
67. Nội dung, quyền hạn và thủ tục tiến hành biện pháp hỏi cung bị can?
68. Nội dung, quyền hạn và thủ tục tiến hành biện pháp khám nghiệm hiện trường?
69. Nội dung, quyền hạn và thủ tục tiến hành biện pháp trưng cầu giám định, yêu cầu định giá tài sản?
70. Căn cứ và thủ tục tạm đình chỉ điều tra?
71. Anh (Chị) trình bày hoạt đông kết thúc điều tra?
lOMoARcPSD|46342819
72. Các quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố?
73. Các quy định về thành phần Hôị đồng xét xử?
74. Khái niệm xét xử sơ thẩm?
75. Giới hạn của việc xét xử sơ thẩm?
76. Thẩm quyền xét xử sơ thẩm của Tòa án nhân dân? Tòa án quân sự?
77. Thẩm quyền xét xử sơ thẩm của Tòa án nhân dân cấp tỉnh? Tòa án nhân dân cấp huyện?
78. Các quyết định của Tòa án trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm?
79. Trình tự của phiên tòa hình sự sơ thẩm?
80. Thủ tục và ý nghĩa của phần thủ tục bắt đầu phiên tòa?
81. Trình tự xét hỏi và công bố lời khai thu thập từ giai đoạn điều tra, truy tố
trong phiên tòa hình sự sơ thẩm?
82. Thủ tục và ý nghĩa của phần thủ tục tranh tụng tại phiên tòa hình sự sơ thẩm?
83. Thủ tục và ý nghĩa của phần ngh
椃⌀ án và tuyên án trong phiên tòa hình sự sơ thẩm?
84. Trình bày những trường hợp phải trả tự do cho bị cáo sau phiên tòa xét xử sơ thẩm?
85. Tính chất của phúc thẩm? Chủ thể của quyền kháng cáo, kháng nghị
86. Phạm vi và thời hạn xét xử phúc thẩm?
87. Trình bày thủ tục, thời hạn kháng cáo, kháng nghị Trong trường hợp nào
kháng cáo quá hạn được chấp nhận?
88. Trình tự của phiên tòa phúc th m?
89. Khái niệm và ý nghĩa của thi hành án hình sự?
90. Phân tích khái niệm giám đốc thẩm, tái thẩm?
91. Căn cứ, thẩm quyền, thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?
92. Căn cứ, thẩm quyền, thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?
93. Trình tự phiên tòa giám đốc thẩm?
94. Thẩm quyền giám đốc thẩm và thành phần Hội đồng giám đốc thẩm?
95. Các quyết định giám đốc thẩm?
96. Các quyết định tái thẩm?
97. Trình bày nguyên tắc tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi?
lOMoARcPSD|46342819
98. Trình bày việc áp dụng biện pháp ngăn chặn đối với người dưới 18 tuổi?
99. Phân tích các điều kiện để áp dụng thủ tục rút gọn?
100. Trình tự giải quyết vụ án hình sự theo thủ tục rút gọn?