100 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện và tròn xoay vận dụng cao có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm vận dụng, vận dụng cao thể tích khối đa diện và tròn xoay có đáp án và lời giải chi tiết gồm 100 câu được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 85 trang. Bài lập liên quan đến thể tích khối chóp, khối lăng trụ, khối nón, khối trụ. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
đáy ABCD và góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 30 . Gọi M là điểm di động
trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM . Khi điểm M
di động trên cạnh CDthì thể tích chóp S.ABH lớn nhất là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 12 15 8 Lời giải Chọn B
Lấy điểm N BC sao cho BN CM x, 0 x a . Gọi H AN BM Xét ABN và B
CM ta có: BN CM ,
ABN BCM 90 và AB BC A BN B CM (c.g.c)
BAN CBM Mà
BAN BNA 90 nên
CBM BNA 90
BHN 90 hay AH BM BM AH Ta có:
BM SAH SH BM BM SA
Hình chiếu vuông góc của S lên BM là H . BH BN BH x Do B
HN đồng dạng với B CM nên BC BM 2 2 a x a ax BH 2 2 x a Trang1
Tam giác ABH vuông tại H nên 2 2 4 2 a x a a 2 2 2 AH
AB BH a 2 2 2 2 2 2 x a x a x a 2 3 1 1 a ax a x S AH.BH . . . ABH 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x a x a x a 3 4 3 1 1 a x a 2 a 2 V S . A S .a 2. . . S. ABH A BH 2 2 3 3 2 x a 12a 12
Câu 2.Cho hình chóp tam giác S.ABC có các góc
ASB BSC CSA 60 và độ dài các cạnh
SA 1, SB 2 , SC 3 . thể tích của khối chóp S.ABC là 3 2 3 2 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C. S C' B' A B C
Gọi B, C lần lượt là điểm trên SB , SC sao cho SA SB SC 1. 2 Suy ra S.AB C
là tứ diện đều có V . S. AB C 12 V Lại có S,ABC SB SC 2 . 2.3 V 6V . V S.ABC S.AB C SB SC 2 S . AB C
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 1, BC 2 . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh BC và AD . Khi quay hình chữ nhật đó xung quanh IJ ta được một hình trụ
tròn xoay. thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ tròn xoay đó là. Trang2 A. V . B. V 4 . C. V 2 . D. V . 3 Lời giải Chọn A. 2 .BC
V s .h .1 . T d 4 Câu 4:
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC) .
Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 5 3 a 5 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 24 8 24 12 Lời giải Chọn A S F N E A C O M B
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , do S.ABC là hình chóp đều nên
SO ABC .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và EF .
Ta có S , M , N thẳng hàng và SM BC tại M , SM EF tại N . Ta có
AEFSBC EF
SM SBC
SM AEF MN AN A
NM vuông tại N . SM EF Từ đó suy ra A NM ∽ AN AM NM S OM
NM.SM AM.OM . SO SM OM Trang3
Mà ta có N là trung điểm của SM (vì E , F lần lượt là trung điểm của SB , SC ) 1 NM SM ; 2 a 3 ABC
đều cạnh a và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC AM ; 2 a 3 OM . 6 2 Vậy 1 a 3 a 3 a a 2 SM . SM . 2 2 6 4 2 2 2 a a a 15 2 a 3 Ta có 2 2
SO SM OM ; S . 2 12 6 ABC 4 2 3 1 1 a 15 a 3 a 5 V .S . O S . . . S. ABC 3 ABC 3 6 4 24
Câu 5.Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh SE SF
SB , SC sao cho
k 0 k
1 . Biết mặt phẳng ( AEF ) SB SC
vuông góc với mặt phẳng (SBC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 2 k 3 a 3 2 k 3 a 3 2 k A. 24 3 . B. 3k 8 3 . C. 3k 24 5 . D. 5k 3 a 3 2 k 12 3 . 3k Lời giải Chọn A Câu 6.
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng ( ADFE) vuông góc với mặt phẳng (SBC) .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 18 Lời giải Chọn A Trang4 S F N E D C I M O A B 2 1 a Ta có I
NM ∽ S
OM MN.SM OM.IM 2 SM SM a . 2 2 2 a a 2 2 2 2
SO SM OM a . 2 2 3 1 1 a 2 a 2 2 V .S . O S . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6 Câu 7:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là các
điểm nằm trên các cạnh SE SF
SB , SC sao cho
k 0 k 1 . Biết mặt phẳng SB SC
( ADFE) vuông góc với mặt phẳng (SBC ) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 2 k 3 a 2 1 k 3 a 2 k 3 a 2 1 k A. . . . C. . . 6 1 . B. k 6 k 18 1 . D. k 18 k .
Câu 8:Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V ,
khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2 27V 9 9V 81V A. . B. V . C. . D. . 4 2 4 8 Lời giải Chọn A. Trang5 S N M P Q C K B H F O I E D J A
d S,MNPQ SM 2 Ta có .
d S, ABCD SI 3 Mặt khác gọi S 1 1 1 S S ta có D EJ . 1 S S . ABCD DEJ S 4 2 8 16 B DA Tương tự ta có S 1 JAI 1 S . JAI S 4 8 D AB 1 1 1 Suy ra S 1 4. 2. S S . HKIJ 16 8 2 2 S MNPQ 2 4 2 Mà S S . S 3 9 MNPQ 9 ABCD HKIJ 1 1 3 9 27 Suy ra V
d S, ABCD .S . d S,MNPQ. S V . S . ABCD 3 3 2 2 4
Câu 9:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBDvà ABCD bằng 60. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S.ADMN . 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V . B. V C. V D. V 16 24 16 8 Lời giải Chọn A. Trang6 S N M A D O B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có
SOA là góc giữa hai mặt phẳng SA
SBD và ABCD nên
SOA 60 . Khi đó tan 60 AO 2 a SA A . O tan 60 6 . a 3 . 2 2 V SA SM SN 1 V SA SN SD 1 Ta có S.AMN . .
và S.AND . . . V SA SB SC 4 V SA SC SD 2 S .ABC S .ACD 3 Do đó 1 1 1 3 3 1 a 6 a 6 V V . .V 2 . . .a . S.ADMN S . 2 ABCD 4 2 . 8 S ABCD 8 3 2 16
Câu 10:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA a 2 . Gọi B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng AB D
cắt SC tại C . thể tích khối chóp SAB C D là: 3 2a 3 3 2a 2 3 a 2 3 2a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 3 9 3 Lời giải ChọnC. S C' D' B' D A O B C 1 3 a 2 Ta có: 2 V .a .a 2 . S . ABCD 3 3 Trang7
Vì B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có SC AB D .
Gọi C là hình chiếu của A lên SC suy ra SC AC mà AC AB D A nên
AC AB D
hay C SC AB D .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC . 2 SB SA 2 2a
Trong tam giác vuông S AB ta có 2 . 2 SB SB 2 3a 3 V V V SAB C D SAB C SAC D 1 SB SC SD SC SB SC 2 1 1 . . V V 2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3 S.ABCD S .ABCD 3 Vậy a 2 V . SAB C D 9
Câu 11:Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng
luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P ,
Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt
phẳng ABCD . Tính tỉ số SM để thể tích khối đa diện MN . PQ M N P Q
đạt giá trị lớn SA nhất. 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Lời giải Chọn A. S M Q N P A D M' Q' H N' P' B C
Đặt SM k với k 0; 1 . SA MN SM
Xét tam giác SAB có MN //AB nên
k MN k.AB AB SA Trang8 MQ SM
Xét tam giác SAD có MQ//AD nên
k MQ k.AD AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có: MM AM SA SM SM MM//SH nên 1
1 k MM 1 k.SH . SH SA SA SA Ta có V 2 A . B A .
D SH.k .1 k MN.M . Q MM . MNP . Q M N P Q 1 Mà V SH. . AB AD 2 V 3.V .k . 1 k . MNPQ.M N P Q S .ABCD S . ABCD 3
thể tích khối chóp không đổi nên V 2
k . 1 k lớn nhất. MNP . Q M N P Q
đạt giá trị lớn nhất khi
2 1 k .k.k
1 2 2k k k 4
Ta có k .k 3 2 1 2
k .k 1 . 2 2 3 27
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 21 k 2 k k . 3 Vậy SM 2 . SA 3
Câu 12:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Đường cao SH với chân đường cao nằm trong ABC
và 2SH BC ; SBC tạo với ABC một góc 0
60 . Biết có một điểm O
thuộc SH sao cho d 0, AB d 0, AC d ,
O SBC 1. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp chóp đã cho. 256 125 500 343 A. . B. . C. . D. . 81 162 81 48 Lời giải Chọn D. Trang9
Gọi E, F lần lượt là chân đường cao hạ từ O xuống ; AB AC . OE AB
AB SEO AB HE SH AB
Tương tự HF AC ; H OE H
OF HE HF AH là tia phân giác của góc BAC
AH BC D là trung điểm của BC .
Kẻ OK SD OK d ,
O SBC 1 , Đặt AB BC CA 2a SH a a 0 HD . a cot 60
, AD a 3 3HD nên ABC
đều nên S.ABC là chóp tam giác 3 đều. OK
Xét tam giác SOK có SO 2 . 0 sin 30 Do D
EF đều và OH DEF nên EO FO DO 1 OK K D 2 a 3 D SO vuông tại D 2
DH HS.HO
a 2 a a 3 2 3 21 2 2 2
AB 3 AH 3 ; SH SA SH AH 2 4 2 SA 7 343 R V . mc 2SH 4 mc 48
Câu 13:Xét khối tứ diện ABCD có cạnh 2 2
AB CD 18 và các cạnh khác bằng 5. Biết thể tích tứ diện x y
ABCD đạt giá trị lớn nhất có dạng V ; , x y N ;( ,
x y) 1. Khi đó x, y ax m 4
thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây A. 2
x y xy 4550 .
B. xy 2x y 2550 . C. 2 2
x xy y 5240 . D. 2
x y 19602 . Lời giải Chọn A Trang10
Gọi M là trung điểm CD, và K là trung điểm AB
Ta có: BM CD và SM CD . Kẻ SH BM , tại H BM . Khi đó SH (BCD)
Đặt AB b 0 và CD a 0 1 1 2 2 2 BM BC MC 100 a ; 2 SM BM 100 a 2 2 1 1 2 S
BM .CD a 100 a BCD 2 4 1 1 82 2 2 2 2 MK BM BK
100 (a b ) 100 18 2 2 2 1 1 82 82 S MK.AB .b b ABM 2 2 2 4 82 2. .b Mặt khác: 1 2.S 82.b BCD 4 S
SH.BM SH BCD 2 2 BM 1 2 100 100 a a 2 1 1 1 82.b 82 Ta có: 2 V .S
.SH . a 100 a . ab . A BCD BCD 2 3 3 4 12 100 a 2 2 a b
Theo Cô-si ta có: ab 9 2 3 82 Suy ra : V
. Dấu bằng xảy ra khi a b 3 . A BCD 4 Vậy 3 82 V
. Suy ra x 3; y 82 ax m 4
Câu 14:Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có cạnh BC 2a, góc giữa hai mặt phẳng ABCvà A B
C bằng60. Biết diện tích của tam giác A B C bằng 2
2a . Tính thể tíchV của khối lăng trụ AB . C A B C 3 2a 3 a 3 A. 3 V 3a . B. 3 V a 3 . C.V . D.V . 3 3 Lời giải Trang11 Chọn B.
Kẻ AI BC ( I BC ) A I BC . 1 Ta có S 2
2a A I 2a . A I.BC A BC 2
Do đó AA A I
.sin60 a 3 , AI A I.cos60 a . 1 Vậy 3 V .2 . a . a a 3 a 3 . ABC. A B C 2
Câu 15: Cho lăngtrụđều AB . C A B C
cócạnhđáy a 4, biết diện tích của tam giác A B C bằng8 . Tính
thể tíchV của khối lăng trụ AB . C A B C . A. V 4 3 . B. V 8 3 . C. V 2 3 .
D. V 10 3 . Lời giải Trang12 Chọn B. Gọi 1
I làtrungđiểm BC . Tam giác ABC cân nên S
AI.BC 4 A I 4 . ABC 2 Khiđó 2 2 AA AI A I 2 . VậyV AA .S 8 3 . ABC. A B C ABC
Câu 16:Cho lăngtrụ AB . C A B C
cóđáy ABC là tam giácđều cạnh 2a , hình chiếu của Alên ABC
trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. thể tích
khối lăng trụ bằng 3 a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. 3 V 2a 3 . D. 3 V 4a 3 . 4 8 Lời giải ChọnC. 2 2a
Gọi I là trung điểm BC, nên AG AM A G A .
G tan 60 2a . 3 3 Vậy 3 V A . G S 2a 3 ABC.A B C ABC
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy SM
( ABCD) và SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
k,0 k 1.Khi đó giá trị SA
của k để mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là: 1 5 1 5 1 5 1 2 A. k . B. k . C. k . D. k . 2 2 4 2 Trang13 Lời giải Chọn A.
Phân tích: Bài toán trên chính là bài toán về tỉ số thể tích, vì vậy trước hết phải xác định
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (BMC) .
Do (BMC) chứa BC song song với AD nên (BMC) cắt (SAD) theo giao tuyến song song AD . Để tính V
nếu xác định đường cao thì phức tạp vì vậy sẽ chia thành hai khối và sử S .BCNM
dụng bài toán tỉ số thể tích.
Kẻ MN / / AD; N SD khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD với (BMC) là hình
thang BCNM . Suy ra (BMC) chia khối chóp thành hai khối đa diện SBCNM và DABCNM . Đặt V V ; V V ; V V . 1 S .BCNM 2 DABCNM S . ABCD Để 1
V V thì V V . 1 2 1 2 V SN SM 1 Ta có SNMC 2 . k 2 V k .V . SNMC V SD SA 2 SADC V SM Ta có SMCB 1 k V k.V . SMCB V SA 2 SABC Vậy 1 2 V
(k k ).V . 1 2 1 5 k Khi đó 1 2 V V 2
k k 1 . 1 2 1 5 k 2 1 5
Do 0 k 1 nên k . Vậy chọn đáp án A. 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA 2a . Gọi B , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SD . Mặt phẳng AB D
cắt SC tại C . Tính thể tích của khối chóp S.AB C D . 3 a 3 16a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 45 2 4 Lời giải. Trang14 Chọn B. Cách 1: 2 SD .SD SA 2 2 SD SA SA 4 2
SD .SD SA SD SD 2 2 2 SD SD SA . AD 5 2 2 Tương tự: SC SA SA 2 2 2 2 SC SC SA . AC 3 SD SC SD SC V 2V 2. . V . V . S . AB C D S . AD C S . ADC SD SC S . ABDC SD SC 3 4 2 1 16a 2 V . . .2 . a a . S . AB C D 5 3 3 45
Cách 2: Hoặc có thể áp dụng cách tính nhanh: V x y z t x y z t SB SC SD S. A B C D với SA x y z t V 4xyzt 2xyzt 2xyzt SA , SB , SC , SD . S.ABCD
Câu 19:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. thể tích của hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau.
D. thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân chiều cao.
Câu 20:Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 chiều cao bằng 2 . Xét hình đa diện lồi H
có các đỉnh là trung điểm của tất cả các cạnh hình chóp đó. Tính thể tích của H . 9 5 A. . B. 4 . C. 2 3 . D. . 2 12 Lời giải. Chọn D.
Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của S ,
A SB, SC, SD . Gọi E, F , I , J lần lượt là
trung điểm của AB, BC,CD, AD .Gọi V là thể tích của H . Khi đó: 2 2 1 1 1 1 1 1 5 V V V 4.V 2 .2.1 .1. 4. .1. . S.ABCD S ,MNPQ N .EBF 3 3 2 3 2 2 12 Trang15
Câu 21:Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 4. Tính thể tích của hình chóp đó. 4 3 A. 4 B. C. 2 3 D. 2 3 Lời giải. Chọn B.
Câu 22:Cho khối đa diện H được tạo thành bằng cách từ khối lập phương có cạnh bằng 3, ta bỏ đi
khối lập phương cạnh bằng 1 như hình vẽ. Gọi S là khối cầu có thể tích lớn nhất chứa
trong H và tiếp xúc với các mặt phẳng ( A' B 'C ' D '), (BCC ' B ') và (DCC ' D ') . Tính bán kính của S . 2 3 2 3 A. . B. 3 3 . C. . D. 2 3 3 Lời giải Chọn B Giải theo tự luận Ta có CH 2 3
Gỉa sử khối cầu S có tâm I là tâm, bán kính R .
I’,M, P lần lượt là hình chiếu của I lên (A' B 'C ' D '),(BCC ' B ') và (DCC ' D ') .
Vì S là khối cầu chứa trong H và tiếp xúc với các mặt phẳng ( A' B 'C ' D '), (BCC ' B ')
và (DCC ' D ') nên MNPI.M 'C ' P' I ' là hình lập phương cạnh R ( R là bán kính khối
cầu S ) và I C ' H
Ta có C ' H 2 3 , C ' I R 3
Vậy khối cầu có thể tích lớn nhất khi khối cầu đi qua H tức IH R
C ' H IH C ' I
Vậy 2 3 R R 3 R 3 3 Vậy chọn B
Câu 23:Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC , BD , AC sao
cho BC 4BM , AC 3AP , BD 2BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện
ABCD được phân chia bởi mpMNP . Trang16 7 7 8 8 A. . B. . C. . D. . 13 15 15 13 Lời giải Chọn A.
(Địnhlý Menelaus Cho tam giác ABC đườngthảng d cắtcáccạnh AB, BC,CA lầnlượtại MA PB NC
M , N , P ta có . . 1) MB PC NA
Gọi I MN DC, K AD PI.
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác BCDvà 3 điểm M , N, I ta có IC ND MB IC 1 IC . . 1 .1. 1 3 ID NB MC ID 3 ID
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ACD và 3 điểm P, K, I ta có KD PA IC KD 1 KD 2 . . 1 . .3 1 KA PC ID KA 2 KA 3 V CP CM CN 2 3 2 1 CPMN . . . .1 V CA CB CN 3 4 4 2 CABN 1 1 V V V (3) CPMN 2 CABN 4 ABCD V AP AK AN 1 3 1 APKN . . . .1 V AC AD AN 3 5 5 ACDN V 4 4 4 1 2 NCPKD V V V V (4) V 5 NCPKD 5 ACDN 5 2 ABCD 5 ABCD ACDN 13 3 , 4 V V V V CMPKDN CPMN NCPKD 20 ABCD V 7 ABMNKP V 13 CMNDK
Câu 24:Cắt một khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi một mặt phẳng
( ) qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc 0
60 tính tỷ số thể tích của hai phần khối
nón chia bởi mặt phẳng ( ) ? Trang17 2 1 2 3 4 A. . B. . C. . 2 1 3 . D. 6 Lời giải Chọn D.
Không mất tính tổng quát ta giả sử R 1 .
Khi cắt một khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi một mặt
phẳng ( ) qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc 0
60 thì ta được thiết diện là một
đường parabol có đỉnh là gốc O 0;0 và đỉnh còn lại là A1;
1 , do đó thiết diện sẽ có diện tích là 4 S
. Xét mặt phẳng đi qua cạnh đáy của thiết diện vuông góc với hình tròn 3
đáy của hình nón cắt hình nón làm đôi.
Gọi đa diện chứa mặt thiết diện đó là H . Gọi K là đa diện chứa đỉnh O của hình
nón được sinh bởi khi cắt thiết diện Parabol với đa diện H .
Khi đó khoảng cách từ O đến mặt thiết diện là 3 h . 2
Suy ra thể tích của đa diện 1 3 4 2 3
K là V . . . K 3 2 3 9
Mặt khác thể tích của nửa khối nón là 1 1 3 . 3 . 2 3 6
Do đó thể tích của đa diện nhỏ tạo bởi thiết diện và khối nón là 3 2 3 3 4 3 V . 6 9 18 3 4 3 3 4 18
Vậy tỉ số thể tích của hai phần khối nón chia bởi mặt phẳng là . 3 6 3
Câu 25: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA SB SC a , cạnh SD thay đổi. thể
tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3a 3 a A. . B. . . D. . 8 4 C. 8 2 Lời giải. Trang18 Chọn. B. S A D O B C Đặt SD . x
Do đáy ABCD là hình thoi nên V 2V 2V . S . ABCD S .BCD C.SBD Ta có S AC B
AC SO BO S
BD vuông tại S. 2 2 2 2 a x
BD a x 2
OA OC a . 4 C O BD 1 Và do
CO SBD V 2V 2. .C . O S C O SO S . ABCD C.SBD 3 SBD 2 2 2 3a x 1 a a x 3a x a V . . ax
x 3a x 2 2 2 3 2 2 2 . S . ABCD 3 2 2 6 6 2 4 dầu bằng xảy ra khi a 6 x . 2
Câu 26:Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước
vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín
miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần
bằng với giá trị nào sau đây? Trang19 A. 0,87 cm . B. 10 cm . C. 1, 07 cm . D. 1, 35 cm . Lời giải Chọn A.
+ Gọi R là bán kính đáy của phễu. 2
+ thể tích của lượng nước đổ vào phễu là 1 R V .10. . (1). 3 2
+ Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì lượng nước tạo thành khối nón cụt có chiều cao là r 20 h h
h và bán kính đáy nhỏ trên là r . Ta có r 1 R . R 20 20
+ thể tích khối nón cụt cũng là thể tích lượng nước được tính theo công thức sau: h V
R r Rr 2 2 hR h h 2 2 1 1 1 (2). 3 3 20 20 2 + Từ (1) và (2) ta có 5 h h h h 2 1
0,0435 h 0,87 . 6 3 20 20 20
Câu 27:Cho khối hộp ABC . D A B C D
có đáy là hình chữ nhật với AB 3 ; AD 7 . Hai mặt bên ABB A
và ADD A
cùng tạo với đáy góc 45, cạnh bên của hình hộp bằng 1
(hình vẽ). thể tích của khối hôp là: A. 7 . B. 3 3 . C. 5. D. 7 7 . Lời giải Chọn A B' C' A' D' B K C H A I D Trang20 Hạ A H
ABCD, H ABCD; HI AD, I AD ; HK AB, K AB
A' H ABCD A' H AD A'I AD IH AD A I
AD, IH AD
ABCD , ADD A H IA (Do H IA 90 ) DD A A
ABCD AD
Chứng minh tương tự ABCD, ABB A H KA
Từ giả thiết suy ra: H IA H
KA 45 HA HI HK
Có ABCD là hình chữ nhật, HI AD, I AD ; HK AB, K AB
Nên AIHK là hình vuông suy ra AH HK 2 A H 2 2 2 2 2 + A H
ABCD, H ABCD AH A H AA A H HA 3A H 1 HA 3 V A H.A . B AD 7 . ABCD. A B C D
Câu 28:Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC , các mặt bên SAB ,
SBC,SCA cùng tạo với đáy góc 60. Biết AB 3, BC 4,CD 5, tính thể tích
khối chóp S.ABC . A. 2 3 . B. 6 3 . C. 5 3 . D. 10 3 . Lời giải ChọnA Trang21 S A C G H I K B
Hạ SH ABC, H ABC
HI AB, I AB ; HK BC, K BC , HG C , A G CA
SH ABC SH AB SI AB IH AB
SI AB, IH AB Có
ABC,SAB H IS (Do H IS 90 )
SAB ABC AB
Chứng minh tương tự ABC,SBC H KS
ABC,SAC S GH
Từ giả thiết suy ra: H IS S KH S GH 60
SH HI 3 HK 3 HG 3
Mà H nằm trong tam giác ABC nên H và HI lần lượt là tâm và bán kính đường tròn nội
tiếp của tam giác ABC Có 2 2 2
AB BC AC nên tam giác ABC là tam giác vuông tại B . 2 S ABC 4.3 HI 1 SH 3 .
AB BC CA 3 4 5 Trang22 1 1 3.4 V SH.S . 3. 2 3 . S . ABC ABC 3 3 2
Câu 29:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, các mặt bên SBC , SAD cùng tạo
với đáy góc 60, mặt bên SAB vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng 21 SCD bằng
, tính thể tích khối chóp S.ABC . 7 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 8 8 Lời giải. ChọnA S I C B H M A D
Hạ SH AB, H AB , do SAB ABCD nên SH ABCD SH BC
Có ABCD là hình vuông AB BC
BC SAB BC SB
SB BC, BC AB Có
ABCD,SBC S BH
SBC ABCD BC (Do S AH 90 )
Chứng minh tương tự ABCD,SAD S AH Trang23
Từ giả thiết suy ra: S AH S
BH 60mà H AB suy ra tam giác SAB đều và H là
trung điểm của AB .
Gọi M là trung điểm của CD HM CD
Có SH ABCD SH CD 3
SHM SCD . Hạ HI SM thì HI SCD HI 12 1 1 1 1 1 1 Có
AB 1 (Do AB BC HM 2 2 2 HI SH HM 2 2 2 21 3 BC AB 7 2 ) 1 1 3 1 3 V SH.S . . . S.ABC ABC 3 3 2 2 12
Câu 30: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
200m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí xây bể là 300 nghìn đồng/ 2
m (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và
diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí
thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng). A. 75triệu đồng. B. 51triệu đồng. C. 36 triệu đồng. D. 46 triệu đồng. Lời giải Chọn B
+) Gọi chiều rộng của đáy bể là a (m) thì chiều dài của đáy là 2a (m) .
+) Do thể tích bể chứa nước là 200 100 3
200m nên chiều cao của bể là h . 2 2 2a a 600
+) Do đó diện tích xây dựng bể là 2
S 2a 2.ah 2.2ah 2 2a . a 600 300 300 300 300 + Ta có 2 S 2a 2 2a 2 3 3 2a . . 3
30 180 , dấu bằng xảy ra a a a a a khi 3
a 15 , suy ra chi phí thấp nhất để xây bể là 3
300.000x30 180 51triệu đồng. Chọn đáp án B
Nhận xét: Ta cũng có thể đánh giá S bằng cách đưa về tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f a 600 2 2a
trên khoảng a; . a Trang24
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng B' AB . C A B C
có đáy ABC là tam C'
giác vuông BA BC a , cạnh
bên AA a 2 , M là trung điểm của A'
BC (hình vẽ). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AM và B C là: a 2 a 2 A. . M 2 C B a 3 B. . a 3 A a 5 C. . 5 a 7 D. . 7 Lời giải Chọn D Cách 1
+) Gọi N là trung điểm BB , suy ra B' C' B C
AMN . Do đó d B C
, AM d B C , AMN A' N
d C, AMN K
d B, AMN M +) Kẻ B C
BH AM , BK NK . Chứng
minh được BK AMN . Vậy nên H d B C
, AM d B, AMN BK A +) Tính 2 2 BA BM a 5 BH 2 2 BA BM 5 2 2 BH BN a 7 BK . 2 2 BH BN 7 Trang25 Cách 2:
+) Tính được thể tích khối tứ diện 1 . B AMN : V
BA BM BN . 6
+) Tính diện tích tam giác AMN là S . V +) d B C , AM 3
d B, AMN . S
Nhận xét: Học sinh dễ nhầm lẫn trong việc dựng BK nên điều chỉnh lại phương án nhiễu như sau: +) Nhầm lẫn 1: a
BK MN , khi đó phương án nhiễu là 2 , khoanh B 3 +) Nhầm lẫn 2: a
BK AN , khi đó phương án nhiễu là 6 , khoanh. C. 3
Câu 32: Cho hình trụ T có C và (C )
là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một
hình lập phương.Biết rằng trong tam giác cong tạo bởi đường tròn C và hình vuông
ngoại tiếp của C có một hình chữ nhật kích thước a2a (như hình vẽ dưới đây).Tính
thể tích V của khối trụ T theo a. 3 100 a 3 250 a A. . B. 3 250 a . C. . D. 3 100 a . 3 3 Lời giải: ChọnB. Trang26 A N B H C K M D O
Gọi M và N lần lượt là trung điểm CD và AB
Dễ thấy ACMN và BDMN là hình vuông cạnh bằng a . Do đó 45o MAC .Tương tự 45o OAC nên ba điểm ,
A M , O thẳng hàng.
Kéo dài CD cắt OH tại K
Đặt AH OH OD x Do 2 2 2
OD OK DK mà DK BH x 2a , HK AC a → 2 2 2
x (x 2a) (x a) .Giải phương trình được x 5a (loại nghiệm x a ) Vậy 2 2 V
.r .h .5 .(2.5) 250 . tru
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a , AD a , tam giác
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích
S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . A. 2 S 5 a . B. 2 S 10 a . C. 2 S 4 a . D. 2 S 2 a . Lời giải: Chọn A. S I G B C M O A D Trang27 AC 2 2 AB AD AB
Theo bài ra ta có GT AB a 3 , R 3 a , R d 2 2 b 3 a 3. 3 a . 3 a 3 a 2 2 2
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp là: R a a 5 . 4 2 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp a 5 S.ABCD là: 2 S 4. . 5 a . 2
Bài toán tổng quát:
Cách xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy:
Gọi h là chiều cao hình chóp và R , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt đáy và d b
mặt bên vuông góc với đáy; GT là độ dài giao tuyến của mặt đáy và mặt bên vuông góc 2
với đáy. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp là: GT 2 2 R R R . d b 4
Trong đó mặt bên vuông góc với đáy thường là tam giác vuông, cân hoặc đều. Lời giải S I G B C O M A D
Để xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp thì ta dựng trục của mặt đáy và mặt bên vuông góc
với đáy, giao của hai trục chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Giả sử hình chóp có đỉnh S , giao tuyến của mặt đáy và mặt bên vuông góc với đáy là
AB với M là trung điểm AB ; G , O là tâm đường tròn ngoại tiếp mặt bên vuông góc
với đáy và mặt đáy; I là tâm mặt cầu. Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 2 AB R SI 2 2 SG GI 2 2 R MJ 2 2 2
R JA MA 2 2 R R . b b b d 4 Trang28
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Lời giải S B C O A D
Giao tuyến của mặt bên và đáy là AC a
GT AB a , bán kính đáy R 2 , bán d 2 2 kính mặt bên AB 3 a R 3 . b 3 3 2
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: GT 2 2 R R R d b 4 2 2 2
a 3 a 2 a a 21 . 3 2 4 6 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: a 21 7 2 2
S 4 R 4. . a . 6 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB
cân tại S và có cạnh SA 2a . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Lời giải Trang29 S A C B
Giao tuyến của mặt đáy và mặt bên là: AB a GT AB 3
a , bán kính đáy R 3 , d 3 3
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác S . A S . B AB 4 15 SAB là: R a . b 4S 15 S AB 2
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: GT 2 2 R R R d b 4 2 2 2
4 15 a 3 a a 115 a . 15 3 4 10
Vậy thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 3 4 4 a 115 23 15 3 V R 3 a . 3 3 10 150 Câu 36: Cho ,
x y là các số thực dương. Xét các hình chóp SABC có SA x, BC y , các cạnh còn lại đều bằng 1 .Khi ,
x y thay đổi , thể tích khối chóp SABC có giá trị lớn nhất là 2 3 1 3 2 A. . B. . C. . D. 27 8 8 12 Lời giải: Trang30 S N A B M C
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC.
Do AM BC , SM BC → BC SAM .
Chứng minh tương tự: SA BCN .
Do đó MN là đoạn vuông góc chung của SA và BC và SA BC . 2 x 2 2 x y 2 2 2
AM AB BM 1 → 2 2 2
MN AM AN 1 . 4 4 4 2 2 x y → MN 1 . 4 1 2 2 1 x y Do đó:V . SA BC.d ( ; SA BC).sin( , SA BC) = . . x . y 1 .sin 90o 6 6 4 2 2 1 x y Hay V . . x . y 1 6 4 2 2 1 x y 1 xy Do 2 2
x y 2xy →V . . x . y 1 . x . y 1 6 4 6 2 xy Đặt 1 t → 2
xy 2(1 t ) 2 1 1 1 Xét hàm số: 2 3 f (t)
.2.(1 t ).t t t 6 3 3 Trang31 1 3 2 3 2 f (
t) t 3 0 → t → f 3 3 3 27 2 3 4 Vậy V
.Dấu bằng xảy ra khi: x y . min 27 3
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a . Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung
điểm các cạnh của tứ diện ABCD . 3 2a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. 3 a 2 . D. . 9 3 6 Lời giải Chọn B
Gọi M , N, P,Q, H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC,CD, BD, BC, AD
Gọi V là thể tích của khối bát diện đều HMNPQK Ta có: V 2V K .MNPQ
Lại có K.MNPQ là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 Vậy a 2 V 2V . K .MNPQ 3
Câu 38: Người ta sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều 1,5cm và thành xung quanh cốc
dày đều 0, 2cm (hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml
nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tính thành phẩm được tính là 500 đ/cm3 thì giá tiền
thủy tính để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây? Trang32 A. 31nghìn đồng. B. 40 nghìn đồng. C. 25 nghìn đồng. D. 20 nghìn đồng. Lời giải Chọn A.
Gọi R , h và V theo thứ tự là bán kính, đường cao và thể tích của hình trụ phần vỏ cốc 1 1 1
và R , h , V là bán kính, chiều cao và thể tích của hình trụ phần lòng cốc. 2 2 2 V 40
Ta có R R 0, 2 ; h h 1,5 15 h 13, 5 ; V 180 2 R nên 1 2 1 2 2 2 2 h 3 2 40 R 0,2 . 1 3 2
thể tích của phần thủy tinh là 40 2
V V R h 180
0,2 .15 180 60,71 1 2 1 1 3 3 cm .
Vậy giá thành để sản xuất một chiếc cốc là 60,71.500 30355 nghìn đồng.
Câu 39: Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r 30 cm , chiều cao h 120 cm . Anh thợ
mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể
tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V . Trang33 A.V 3 0,16 m . B.V 3 0, 024 m . C.V 3 0,36 m . D. V 3 0, 016 m . Lời giải Chọn D. O B h J x I R r A
Gọi x là chiều cao của khúc gỗ hình khối trụ, R khúc gỗ hình khối trụ cần tìm. O là
đỉnh của hình nón, I là tâm của đáy hình nón, J là tâm của đáy hình trụ và khác I . OA
là một đường sinh của hình nón, B là điểm chung của OA với khối trụ. Ta có R h x
r h x R . r h h 2 thể tích khối trụ là r V . x R . x h x 2 2 2 h 2 r 2
Xét hàm số V x . x h x 0 x h 2 , . h 2 r h
Ta cóV x h x
h 3x 0 x x h 2 hay . h 3 Bảng biến thiên h x 0 h 3 V x 0 0 2 4 r h V x 27 0 0
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là h x 40 cm ; 3 2 4 r h 2 4. .30 .120 V 3 16000 cm 3 0, 016 m . max 27 27
Câu 40: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 3 , AD a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích
V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . Trang34 3 13 13 a 3 5 5 a 3 13 13 a 3 5 10 a A. V . B. V . C. V . D. V 6 6 24 3 . Lời giải Chọn B S I A D O B C Ta có
SA ABCD SA BC BC SAB
BC SB SBC 90
BC AB gt
B thuộc mặt cầu đường kính SC (1).
Tương tự ta cũng chứng minh được CD SAD
CD SD SDC 90
D thuộc mặt cầu đường kính SC (2).
SA AC (vì SA ABCD )
SAC 90 A thuộc mặt cầu đường kính SC (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra Mặt cầu đường kính SC là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Ta có
SBC ABCD BC
BC SAB cmt
SBC ABCD , SBA 60 .
SAB ABCD AB
SAB SBC SB SA A . B tan SBA .
a tan 60 a 3 .
ABCD là hình vuông cạnh a AC a 2 . 2 2 2 2 SC
SA AC 3a 2a a 5 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp a 5
S.ABCD là R . 2 3 4 5 5 a Ta có 3 V R . 3 6
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC
sao cho 5SM 2SC , mặt phẳng ( ) qua ,
A M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh V
SB, SD lần lượt tại hai điểm H , K . Tính tỉ số theo thể tích B.AMHK . VS.ABCD Trang35 1 8 1 6 A. . B. . C. . D. . 5 35 7 35 Lời giải Chọn D.
Ta gọi: E SO AM Dựng Ex BD cắt SB, SD lần lượt tại H , K AHMK Gọi SM 4
F là trung điểm của MC . SF 7 SE SM 4 (vì EM OF ). SO SF 7 SH SK SE 4
( vì HK BD ). SB SD SO 7 V 1 V V
1 SH SM SM SK 1 4 2 4 2 8 Ta có: S.AHMK S . AHM S .AMK . V 2 V V 2 SB SC SC SD 2 7 5 7 5 35 S . ABCD S .ABC S .ADC V BH 3 V 3 8 6 Mà B.AHMK B.AHMK . V SH 4 V 4 35 35 S.AHMK S .ABCD
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm trên cạnh
SC , mặt phẳng qua ,
A M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm V
H , K . Tính tỉ số theo thể tích B.AMHK . VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 7 6 Lời giải Trang36 Chọn D.
Ta có: E SO AM
Dựng Ex BD cắt SB, SD lần lượt tại H , K AHMK . Khi đó ta có: SH SK SE 2
(vì E là trọng tâm của S AC ) SB SD SO 3 V 1 V V
1 SH SM SM SK 1 2 1 1 2 1 Ta có: S.AHMK S .AHM S .AMK V 2 V V 2 SB SC SC SD 2 3 2 2 3 3 S . ABCD S . ABC S . ADC V BH 1 V 1 Mà B.AHMK B. AHMK V SH 2 V 6 S . AHMK S . ABCD
Câu 43: Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC
sao cho SC xSM(x 1) , mặt phẳng qua A, M và song song với đường thẳng BD V
cắt hai cạnh SB,SD lần lượt tại hai điểm H,K . Tính tỉ số theo thể tích B.AMHK . VS.ABCD 2 x 2 x 1 A. . B. . C. . D. . x 1 x x x 1 x x 1 x x 1 Lời giải Trang37 ChọnD.
Gọi: E SO AM . Dựng Ex BD cắt SB,SD lần lượt tại H,K AHMK . Gọi SM 2 SE SM 2
F là trung điểm của MC . SF x 1 SO SF x 1 SE SM 2 ( vì ). SO SF x EM OF 1 SH SK SE 2 (vì ). SB SD SO x HK BD 1 V 1 V V
1 SH SM SM SK 2
Ta có: S.AHMK
S.AHM S.AMK . V 2 V V 2 SB SC SC SD x x 1 S.ABCD S.ABC S.ADC V BH x V x Mặt khác: 1 1 B.AHMK B.AHMK . V SH 2 V x x 1 S.ABCD S.AHMK SH
Chú ý: Bài toán trên có thể sử dụng kết quả sau đây để tính được tỉ số đơn giản hơn: SB Trang38 Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy là hình bình
hành tâm O . Mặt phẳng (P) cắt các cạnh
SA,SB,SC và SD lần lượt tại A', B',C ', D' . Khi đó: SA SC SB SD SA' SC ' SB' SD'
Áp dụng vào bài toán trên ta được SA SC SB SD SB 2
(do HK BD , định lý SA SM SH SK SH Ta-let).
Câu 44: Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh
BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng AB 'C và mặt phẳng BCC B bằng 0 60 . Tính thể
tích V của khối lăng trụ AB . C A B C ? 3 2a 3 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. V . B. V . C. V . D.V . 3 2 4 2 Lời giải Chọn D Cách 1.
+ Gọi M là trung điểm của BC AM BCC B
+ Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , B trên B C + Khi đó B C
AMH B C AH
ABC BBCAH MH o , , AHM 60 . a 6 AM a 2 + Ta có 2 MH
HK 2MH a 2 . o tan 60 3 2 + Mặt khác 1 1 1 B B a 3 . 2 2 2 BK BC B B 3
+ Vậy thể tích của khối lăng trụ 1 3a 3 AB . C A B C
là V B . B A . B AC . 2 2 Cách 2. Trang39
+ Gọi chiều cao của hình lăng trụ là h .
+ Đặt hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ. Khi đó A0;0;0 , Ba 3;0;0 , C0;a 3;0, a a
Ba 3;0;h 3 3 M ;
; 0 là trung điểm của BC . 2 2 a 3 a 3
+ Vì AM BCC B
và AM ;
; 0 nên n 1;1;0 là VTPT của BCC 'B' 2 2 .
+ Ta có AC, AB 2 ah 3;0; 3 a AB'C 1 n
;h0; 3a là VTPT của .
+ Theo giả thiết góc giữa AB C
và mặt phẳng BCC B bằng 60 1 h cos 60 cos , n 1 n h 3a 2 2 2 2. h 3a 3
+ Vậy thể tích của khối lăng trụ 3a 3 AB . C A B C là V . 2
Câu 45: Khi xây nhà, anh Tiến cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V 3 6 m dạng hình
hộp chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung
quanh xây bằng gạch và xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là 1.000.000đ/m2 và ở nắp 2
để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng
diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp 9
nhất mà anh Tiến phải trả (làm tròn đến hàng trăm nghìn)? A. 22000000 đ. B. 20970000 đ. C. 20965000 đ. D. 21000000 đ. Lời giải ChọnB
Gọi chiều rộng của bể là: x(m). (với ĐK: x 0 ). Chiều dài của bể là: 6
3x(m). Từ đó suy ra chiều cao của bể là: (m). 2 3x 2 2 6 6 16x 16
Tổng diện tích của bể là: 2 S 2 .3x 2. .3x 2. .x . 2 2 9 3x 3x 3 x 2 16x 8 8 Vì x 0 nên ADBĐT Cô si cho 3 số dương ; ; : 3 x x 2 2 16x 8 8 16x 8 8 2 3 3 3 . . 6. . 3 x x 3 x x 3 Trang40 2 3 Suy ra: 3 3 S 6 x . min 3 2
Vậy chi phí thấp nhất để xây bể là: 1.000.000.S 20970000 đ. min
Câu 46: Cho hình nón N có bán kính đáy r 20(c )
m , chiều cao h 60(cm) và một hình trụ T
nội tiếp hình nón N (hình trụ T có một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên
mặt xung quanh của hình nón). Tính thể tích V của hình trụ T có diện tích xung quanh lớn nhất? 32000 A. V 3 3000 cm . B. V 3 cm . C. V 3 3600 cm . D. 9 V 3 4000 cm . Lời giải ChọnA
(Đề xuất vẽ lại hình)
Gọi chiều cao hình trụ bằng x. 60 x R 60 x Ta có: R 60 20 3 2
S Rx x x x xq 2 2 60 900 30 2 2 600 3 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 30cm 2
V R x 3 3000 cm .
Câu 47: Cho hình nón N có bán kính đáy r 20(c )
m , chiều cao h 60(cm) và một hình trụ T
nội tiếp hình nón N (hình trụ T có một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên
mặt xung quanh của hình nón). Tính thể tích V của hình trụ T có diện tích xung quanh lớn nhất? Trang41 32000 A. V 3 3000 cm . B. V 3 cm . C. V 3 3600 cm . D. 9 V 3 4000 cm . Lời giải ChọnA
Gọi chiều cao hình trụ bằng x. 60 x R 60 x Ta có: R 60 20 3 2
S Rx x x x xq 2 2 60 900 30 2 2 600 3 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 30cm 2
V R x 3 3000 cm .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
SA a 2 . Gọi B ', D ' là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD . Mặt phẳng AB ' D ' cắt
SC tại C '. Tính thể tích khối chóp S.AB 'C ' D' là: 3 2a 3 3 2a 2 3 a 2 3 2a 3 A. V . B. V . C.V . D. V . 9 9 9 3 Lời giải Chọn C S C' D' B' C D A B 2 SB ' SD ' 2a 2 Ta có
nên suy ra B'D'/ /BD mà BD SAC BD SC . 2 SB SD 3a 3
Do đó B' D' SC (1)
Ta có BC SAB BC AB ' và AB' SB suy ra AB' SC (2) Trang42
Từ (1) và (2) suy ra AB'C ' D' SC nên ta có AC ' SC 2 SC ' 2a 1 . 2 SC 4a 2 V 2V SB ' SC ' 2 1 1
Ta có SA'B'C'D' SAB 'C ' . . . V 2V SB SC 3 2 3 SABCD SABC 3 1 a 2 Mà 2 V a .a 2 . SABCD 3 3 3 3 Vậy 1 a 2 a 2 V . .
SAB 'C ' D ' 3 3 9
Tổng quát: Cho hình chóp S.ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng cắt S ,
A SB, SC, SD tại A ', B ', C ', D ' . Ta có V
1 SA' SB ' SC ' SD ' SA SB SC SD
SA' B 'C ' D ' . . . V
4 SA SB SC SD SA' SB ' SC ' SD ' SABCD
Câu 49: Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép bán kính R , phải làm một cái phễu bằng cách cắt
đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình nón. Gọi độ dài cung
tròn của hình quạt còn lại là x . Tìm x để thể tích khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất. 2 R 6 2 R 2 2 R 3 R 6 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A.
Độ dài cung tròn của hình quạt còn lại là x nên chu vi đường tròn đáy của hình nón là x .
Do đó bán kính đường tròn đáy của hình nón là x r . 2
Hình nón luôn có đường sinh là R . 2 2 2
Nên đường cao của hình nón là: x x x 2 2 2 2 h R R h R . 2 2 2 4 4 2 2 2
Suy ra thể tích khối nón là: 1 1 x x 1 x 2 2 2 V . . h S . R .. x R 2 2 2 3 3 4 4 12 4 x 2 2 x x 2 2 R 2 1 x 2 2 x Tính 2 2 2 V ' 2x R x 4 8 2 2 12 4 x 2 6 x 2 2 R 2 R 2 4 2 4 Trang43 2 R 6
V ' 0 x (vì x 0 ) 3
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB 2a 2 . Biết
AC 8a và tạo với mặt đáy một góc 0
45 . thể tích khối đa diện ABCC B bằng 3 16a 6 3 8a 6 3 16a 3 3 8a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C.
- Gọi H là hình chiếu của C trên mặt đáy. Ta có o ( AC ,
(ABC)) C A H 45 2
- Chiều cao của lăng trụ là: 0
h AC .sin 45 8 . a 4a 2. 2 2 2 AB 3 (2a 2) 3
- Diện tích đáy ABC là: 2 S 2 3a ABC 4 4
- thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C là: 2 3 V . B h 2 3a .4a 2 8 6a ABC.A B C 3 2 2 16a 6
- thể tích khối đa diện ABCC B là: 3 V V .8 6a . ABCC ' B 3 ABCA B C 3 3
Câu 51: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3a , AC a . Gọi Q là mặt phẳng chứa BC
và vuông góc với mặt phẳng ABC. Điểm D di động trên Q sao cho tam giác DBC
nhọn và hai mặt phẳng DAB và DAC lần lượt hợp với mặt phẳng ABC hai góc
phụ nhau. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp . D ABC . 3 a 3 3 3a 3 3a 2 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 13 10 8 Lời giải ChọnA Theo giả thiết ta có, tan DNH DH MH tan MDH 2
DH NH.MH . NH DH Đặt MH MH 1
NH x 0 x 3a . Ta có (do A BC M BH ) MB 3a x 3 2 1 2 1 1 3a x x 3a MH
3a x . Do đó 2 DH
3a x x 3 DH 3 3 3 2 4 2 Dấu a
" " xảy ra khi 3a x 3 x x . 2 Trang44 Vậy a a 3a V a a khi DH . D ABC 3 1 1 3 3 . 3 . . . Max 3 2 2 4 2
Câu 52: Cho hình hộp ABC . D A B C D
có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BA , D DAA ,
AAB đều bằng 60°. Tính thể tích tứ diện ACB D theo a. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 24 36 6 12 Lời giải Chọn C.
Theo giả thiết ta có các tam giác AB D, BB C , D D
C đều cạnh a BD B D B C D C a Mặt khác 2 2 o
AC AB AD
AB BC 2A .
B BC.c os120 a 3 Xét hình chóp đều . A B D C
cạnh bên bằng a 3 , cạnh đáy bằng a ta có 2 a 3 S S d B D C 4 Gọi 2 2 a 3 a 3
O là trọng tâm tam giác đều B D C
ta có CO CM . 3 3 2 3 2 a 3 2a 6 2 2 2 h AO
AC CO 3a 3 3 Trang45 2 3 Vậy 1 1 a 3 2a 6 a 2 V S .h . . . AB ' D 'C 3 d 3 4 3 6
Câu 53: Cho hình hộp MN . PQ M N P Q
có các cạnh đều bằng 2a , với a 0;a R . Biết QMN 60 , M M Q M M
N 120 . Tính thể tích V của khối hộp MN . PQ M N P Q theo a . A. 3 V 2.a . B. 3 V 4 2.a . C. 3 V 8.a . D. 3 V 2 2.a . Lời giải Chọn B. N P M M Q P' N' N M' O M' Q' Q .
Do hình chóp M .NQM có 3 cạnh bên cùng bằng 2a nên chân đường cao của hình chóp
M .NQM là tâm O của đường tròn ngoại tiếp mặt đáy NQM . Như thế V 6.V 2S .OM . MNP . Q M N P Q M .NQM NQM
Từ giả thiết ta có MNQ đều, suy ra NQ 2a .
Dùng định lý côsin cho M M N và M MQ ta tính được. M N M Q 2a 3 .
Dùng Hêrông cho NQM ta tính được 2 S a 11. . NPM
Từ đó bán kính đường tròn ngoại tiếp N . Q QM .NM 6a
NQM là ON . 4S N QM 11 2a 22
Xét tam giác OMN , ta có 2 2
OM MN ON . 11 Vậy 2a 22 2 3 V 2.a 11. 4a 2 . MNPQ.M N P Q 11
Câu 54: Cho hình hộp ABC . D A B C D
có sáu mặt đều là hình thoi cạnh a và góc nhọn của hình thoi bằng 60 .
Tính thể tích V của khối chóp A.BB D . D Trang46 3 2a 3 3a 3 a 3 2a A. V . B. V . C. V . D.V . 18 3 9 6 Lời giải Chọn D
Ta có: AB AD BD a; AA A B A D a
A.ABD là tứ diện đều Chân đường cao AH trùng với tâm của ABD 2 2 a 3 a 3 2 2 3a 6a
HA HB HD AO . 2 2 2 2
AH A A AH a 3 3 2 3 9 9 a 6 A H . 3 3 3 2a 2a V ;V A . ABD A B C . 12 ABC 4 3 2a V V V A .BB D D ABC.A B C A A BD 6
Câu 55: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB a 2 .
Đường chéo AB của mặt bên ABB A
tạo với mặt phẳng đáy một góc và tan 2 .
Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho theo a. A. 3 4 a . B. 3 2 2 a . C. 3 8 a . D. 3 2 a . Lời giải A' C' Chọn D B'
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có bán kính đường tròn đáy là BC 2a AH . a 2 2 α
Ta có: AB ABC ',
B' AB A C a 2 H B Trang47 2 2 3
V Bh R h a .a 2. 2 2 a .
Câu 56: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
BC và SM bằng
3 . Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 12 Lời giải. Chọn C S H A B M D C N
Ta gọi N là trung điểm của AB , suy ra MN song song với BC
Ta có d (SM , BC) d (BC, (SMN )) d (B, (SMN ) d ( , A (SMN ))
Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng SN
Dễ dàng chứng minh được AH vuông góc với mặt phẳng SMN Ta có 1 1 1 a 3 a , AH , AN 2 2 2 AH SA AN 4 2 a 3 1 1 a 3 3 Nên SA và 2 3 V S . A S .a a 2 ABCD 3 ABCD 3 2 6 Đáp án C đúng
Câu 57: Hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có diện tích đáy bằng 4 , diện tích ba mặt bên lần lượt là
9,18 và 10 . thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng 4 11951 11951 A. 4 11951 . B. . C. 11951 . D. . 2 2 Trang48 Lời giải Chọn A
Gọi a, b, c 0 là ba cạnh của tam giác đáy; h là chiều cao của lăng trụ AB .
C A' B 'C ';
S , S , S là diện tích ba mặt bên. 1 2 3 S S S Ta có: 1 2 3 a , b , c h h h
a b c
S S S S
p( p a)( p b)( p c) với 1 2 3 p 2 2h
S S S S S S
S S S S
S S S S S 1 2 3 1 2 3 1 1 2 3 2 1 2 3 3 S 2h 2h h 2h h 2h h
S S S S S S S S S S S S 1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 2 3 S 2h 2h 2h 2h 1 S
S S S
S S S
S S S
S S S 2
1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 2 3 4h 1 h
S S S S S S S S S S S S 1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 2 3 4S
Vậy thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' là 1 V . h S S.
S S S S S S S S S S S S 4 11951 . 1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 2 3 4S
Câu 58: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a
A đến mặt phẳng SBC bằng
2 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 3 a 3 3a 3 a A. V . B. 3 V a . C. V . D. V . 2 9 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi H AH SB . (1) Trang49
Mà BC SAB, do BC A ,
B BC SASA ABCD , AH SAB .
Nên BC AH . (2) a 2
(1), (2) suy ra AH SBC H nên AH . 2 1 1 1 1 1 1 1
Tam giác vuông SAB có nên hay SA a . 2 2 2 AH AB SA 2 2 2 2 SA AH AB a 1 1 3 V S .SA a . 3 ABCD 3
Câu 59: Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBC và ABC. Tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. 1 3 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 2 3 Lờigiải ChọnB
Đặt AB AC xx 0, SA y y 0. Gọi I là trung điểm của cạnh BC và H là
hình chiếu vuông góc của A lên SI 1 .
Ta có: BC AI , BC SA BC SAI BC AH , BC SI 2.
Từ (1) và (2) suy ra d ,
A SBC AH 3.
Góc giữa SBC và ABC bằng góc giữa SI và
AI SIA . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: 3.3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 9 AH AI SA AB AC SA x x y x y 1 1 2 3 x y 81 3. 4 2 27 x y Mặt khác 1 1 27 3 2 V S . A A . B AC x y 6 6 2 27 3 V
dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x y 3 3. min 2 BC AB 2 3 3. 2 3 6 Suy ra: AI . 2 2 2 2 Trang50 S . A AI 9 2
Mà SI.AH S . A AI SI . AH 2 Vậy AI 3 cos . SI 3
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB và
SAD cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 30.
Tính tỉ số 3V biết V là thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 8 3 A. . B. . C. 3 . D. . 12 2 3 Lời giải Chọn D.
Dễ thấy SA ABCD và góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 30 và là 2a 3 3 1 2a 3 8a 3 góc
SBA . Nên SA A . B tan 30 , suy ra 2 V . .4a 3 3 3 9 3V 8 3 . 3 a 3
Câu 61: Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R , chứa được 5 quả bóng sao cho các quả bóng
tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và dưới
cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính phần thể tích của khối trụ mà thể tích của các quả
bóng bàn không chiếm chổ. 3 10 R 3 3 R 3 10 R A. B. C. 0. D. 2 4 3 Lời giải Chọn D
+) Chiểu cao của hộp bóng bàn là h 10R .
Suy ra thể tích của hộp bóng bàn là 2 3 V
R h 10 R . ( H )
+) thể tích của 5 quả bóng bàn là 4 20 3 3 V 5. R R . ( B ) 3 3
Suy ra thể tích cần tính là 20 10 3 3 3 V V
V 10 R R R . ( H ) ( B) 3 3
Câu 47: [2H1-3] Cho hình đa diện SABCD như hình vẽ: Trang51 S D C B A
Biết SA 4, SB 2, SC 3, SD 1 và 0 A SB BS C CSD D
SA 60 . thể tích
khối đa diện SABCD là 3 2 A. 3 2. B. C. 4 2. D. 2. 2 Lời giải Chọn A S D C' O A' B' B C A Trên ,
SA SB, SC lần lượt lấy các điểm A ', B ', C ' sao cho SA' SB' SC ' SD 1. Khi đó 1
S.A' B 'C ' D' là một chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 1, có thể tích V . 0 3 2 1 V 4.3.2 V 12V 2 2 S.ABC 0 0 2 1 V 4.3 V 6V 2 S.ACD 0 0 2 Vậy V V V 3 2 SABCD S.ABC S .ACD
Câu 62: Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp ,
A B nằm trên đường
tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai, mặt phẳng
( ABCD) tạo với đáy một góc 45. Khi đó thể tích khối trụ là 3 a 2 3 3 a 2 3 a 2 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 16 16 Trang52 Lời giải Chọn D
Gọi O,O lần lượt là tâm của đường tròn hai đáy.
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của O và O lên các đoạn AB , CD; dễ dàng thấy
M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Gọi I là giao của O O và MN .
Có OM AB AB IOM nên góc giữa ABCD và đáy là góc OMI . Vậy tam giác IM a
IMO vuông cân đỉnh O nên OI OM 2 . 2 4 a 2 2 2 a 2a 2 3a Suy ra O O và 2 2 2
OA AM OM . 2 4 16 8 2 3
thể tích khối trụ bằng a 2 3a 3 2a 2 V O . O .OA . . . 2 8 16
Câu 63: Cho khối cầu tâm O bán kính là 6cm . Mặt phẳng P cách O một khoảng là x cắt khối
cầu theo một hình tròn C . Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn C .
Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của x bằng A. 2cm . B. 3cm . C. 4cm . D. 0cm . Lời giải Chọn A.
Điều kiện 0 x 6.
-Bán kính của hình nón là: 2 2 2
r 6 x 36 x
-thể tích khối nón lớn nhất với trường hợp chiều h 6 x 1
-Khi đó thể tích khối nón là: 2 V r h 2
36 x x 6 . f (x) 3 3 3 x 6 (L) +Ta có 2 f '(x) 3
x 12x 36 và f '(x) 0 x 2. x 2 (N)
Vậy x 2cm thì khối nón có thể tích lớn nhất.
Câu 64: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng AEF vuông góc với mặt phẳng SBC .
thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 5 3 a 5 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 24 8 24 12 Trang53 Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi H là trọng tâm của ABC
, điểm M là trung điểm của BC và I SM EF .
Suy ra I là trung điểm của SM và AI EF (do AEF cân tại A ).
AEF SBC
Ta có EF AEF SBC AI SBC AI SM . AI EF Do đó a S
AM cân tại A . Từ đó 3 SA AM . 2 2 a 3 a 15 Ta có AH AM ; 2 2 SH SA AH . 3 3 6 2 2 Diện tích AB 3 a 3 S . ABC 4 4 3 thể tích 1 a 5 V S .SH . S.ABC 3 ABC 24
Câu 65: Cho khối cầu S có tâm I , bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h
và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất. O O R 2 R 3 2R 3 A. h .
B. h R 2 . C. . D. . 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D. 2
Bán kính đáy của hình trụ là h 2 r R . 4 Trang54 2 3
Do đó thể tích của khối trụ là h h 2 2 2
V r h R
h
R h . 4 4
Xét hàm số f h 3 h 2
R h với h0;2R . 4 3h R
Ta có f h 2 2
R , f h 2 3 0 h . 4 3 Bảng biến thiên 2R 3 h 0 3 V 0 V V max
Từ bảng biến thiên suy ra thể tích của khối trụ lớn nhất khi 2R 3 h . 3
Câu 66: Một khúc gỗ dạng nón có bán kính đáy bằng r 30cm , chiều cao h 120cm . Bác thợ
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể
tích lớn nhất của khúc gỗ sau khi chế tác. Tính V . A. 3 0,16 m . B. 3 0,36 m . C. 3 0, 024 m . D. 3 0, 016 m . Lời giải. Chọn D. Trang55 h h' x O B A
Giả sử khối trụ có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là x , h' 0 x 30;0 h' 120 . h ' 30 x Ta có
h' 1204x . 120 30 thể tích khối trụ 2 V x h ' 2
x 120 4x 2 3
120 x 4 x , 0 x 30 . V x 2
240 x 12 x . x
V x 0 0 . x 20
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 20 .
Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ là V 3 cm 3 16000 0, 016 m .
Câu 67: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện. 6a 3a 6a A. a 6 . B. . C. . D. . 9 2 3 Lời giải Chọn D Trang56
Gọi V là thể tích tứ diện đều ABCD và gọi h , h , h , h lần lượt là khoảng cách từ I 1 2 3 4
đến các mặt BCD , ACD , ABD , ABC . Đặt V V , V V V V , V V . 1 IBCD 2 IACD 3 IABD 4 IABC
Ta có V V V V V . 1 2 3 4 1 3V V h .S 1 h 1 1 3 BCD 1 SBCD Tương tự 3V 3V 3V 2 h , 3 h , 4 h . 2 S 3 S 4 S ACD ABD ABC Vậy 3V 3V 3V 3V 1 2 3 4
h h h h . 1 2 3 4 S S S S BCD ACD ABD ABC 2 Lại có tứ diện a 3
ABCD là tứ diện đều nên S S S S BCD ACD ABD ABC 4 3 a 2
3V V V V 3. 1 2 3 4 3V a a
Suy ra h h h h 12 2 6 . 1 2 3 4 2 a 3 2 a 3 2 a 3 3 3 4 4 4
Cách trắc nghiệm: Chọn đặc biệt I A . Khi đó tổng khoảng cách từ I đến các mặt của
tứ diện bằng khoảng cách từ a
A đến mp BCD và bằng 6 . 3 Trang57
Câu 68: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài
đường chéo ACbằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 . Lời giải Chọn B.
Gọi a , b , c là kích thước các mặt của hình hộp chữ nhật.
Không mất tính tổng quát giả sử 0 a b c .
ab ac bc 18 Theo đề ta có:
a b c 6 2 2 2 2
a b c 36
Từ đó suy ra b c 6 2 a và 0 a 2 2 .
ab ac bc 18 bc
a b c 2 18
a 6 2a 18 .
thể tích khối hộp là V abc a 2
a 6 2a 18.
Xét hàm f a 3 2
a 6 2a 18a với 0 a 2 2 . a f a 2
3a 12 2a 18 ; f a 2
0 3a 12 2a 18 2 0 . a 3 2 Bảng biến thiên:
Vậy thể tích lớn nhất của khối hộp là 8 2 .
Câu 69: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước có chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm ,
lượng nước trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm .
Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng - ti – mét? ( làm tròn sau dấu phẩy hai
chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của cốc). A. 2, 67cm . B. 2, 75cm . C. 2, 25cm . D. 2, 33cm . Lời giải Chọn A. Trang58 thể tích của 4 16 4 viên bi là: 3 4. r 3 cm . 3 3
Gọi h là chiều cao nước dâng lên. Khi đó thể tích của 4 viên bi đúng bằng thể tích nước dâng lên. Do đó ta có 16 4 2
.2 .h h cm . 3 3
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là: 4 8 12 8 2,67cm . 3 3
Câu 70: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O' , bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng
2a . Trên đường tròn tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O' lấy điểm B sao cho
AB 7a . thể tích của khối tứ diện OO' AB bằng: 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 3 2 Lời giải Chọn B A' O' H D B A O
Kẻ đường sinh AA', gọi D là điểm đối xứng với A' qua tâm O' và H là hình chiếu
vuông góc của B trên A' D . Trang59
BH A'D 1 Ta có
BH AOO' A' nên V S .BH BH OO' OO ' AB OO ' 3 A
Trong tam giác vuông A ' AB có 2 2 A' B
AB AA' 3a .
Trong tam giác vuông A' BD có 2 2 BD
A' D A' B a . Do đó suy ra a
tam giác BO ' D đều nên 3 BH . 2 3 Vậy 1 1 1 3a V S .BH . O . A OO '.BH . OO ' AB OO ' 3 A 3 2 6 3
Câu 71: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 5 , AC
BD . Gọi E, F , G, H lần lượt là trung 4
điểm các cạnh AB, BC,CD, .
DA Gọi M , N , I , K lần lượt là trung điểm các cạnh EF , FG, GH , HE.
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay tứ giác MNIK quanh trục HG . A. 9 . B. 18. C. 24. D. 30. Lời giải Chọn B.
Gọi O là tâm hình thoi ABCD ta tính được OA 3, OD 4cm .
Gọi V là thể tích của khối nón cụt tạo bởi IMNG quay quanh HG . V có chiều cao là 1 1 2 , bán kính đáy là 3 r và R 3. 2 2 1 3 3 21 2 V .2 .3 3 . 1 3 2 2 2
Gọi V là thể tích của khối nón tạo bởi NGI quay quanh HG .V có chiều cao là 2 và 2 2 bán kính đáy là 3 . 2 3 V . 2 2
thể tích cần tìm V 2.(V V ) 18. 1 2
Câu 72: Cho hình thang ABCD có
A B 90 , AB BC a , AD 2a . Tính thể tích khối tròn
xoay sinh ra khi hình thang ABCD quay quanh CD . 3 7 a 3 7 2 a 3 7 2 a 3 7 a A. . B. . C. . D. . 12 6 12 6 Trang60 Lời giải Chọn B. B A H C B A D
Khối nón đỉnh D , trục CD có CD a 2 , bán kính đáy CA a 2 3
Nên khối nón có thể tích 1 2 2 a 2 V C . D .CA . 1 3 3 Khối nón cụt có trục a 2 a 2 CH
, hai đáy có bán kính CA a 2 và HB nên thể 2 2 tích khối nón cụt là 1 a V
CH..CA HB C . A HB 3 7 2 2 2 2 3 12 3 Khối nón đỉnh 1 2 a
C , trục CH có thể tích 2
V CH..HB 3 3 12 3
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là: 7 2 a
V V V V . 1 2 3 6
Câu 73: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB a , AD 3a và BC x với
0 x 3a . Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình 1 2 V 7
thang ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để 1 . V 5 2 3a 7a A. x . B. x .
C. x 2a .
D. x a . 4 5 Lời giải Chọn B. 1 2 V
a 2a x , 1 3 2 V 7 2 V
a a x .Theo đề ta có 1 1 2
5 2a x 7 a x x a . 2 3 V 5 3 3 2 Trang61
Câu 74: Cho tứ diện ABCD có AB AC BD CD 1. Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn
nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BC bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Lời giải Chọn C.
Gọi M là trung điểm của BC , Vì D BC, A
BC cân BC (ADM ) , Kẻ
MN AD MN là đoạn vuông góc chung của AD, BC , đặt AD x, BC y 2 2 x y MN 1 . 4 4 2 2 1 1 x y 2 2 2 x y x y V A . D B . C MN xy 1 ( )( ) 1 . ABCD 6 6 4 4 3 2 2 4 4 2 2 Áp dụng BĐT côsi: 2 3 x y x y 2 3 V , dấu bằng xảy ra khi 1 x y 27 2 2 4 4 3 . Vậy 3 MN . 3
Câu 75: Cho tứ diện ABCD có AB x thay đổi, tất cả các cạnh còn lại bằng a .Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB và CD trong trường hợp thể tích tứ diện ABCD lớn nhất. a 3 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . . D. . 3 4 4 3 Lời giải Chọn B Trang62
Gọi M là trung điểm của BC , Vì DBC, ADC đều DC (ABM ) , Kẻ
MN AB MN là đoạn vuông góc chung của AD, BC , Dựng a
AH BM AH 3
(BDC) , ta có AH AM . 2 a 3 V
lớn nhất khi AH lớn nhất AH AM . ABCD 2 Khi đó AM .MB a 6 A
MB vuông tại M d(AB,CD) MN . 2 2 4 AM MB
Câu 76: Cho hình chóp S.ABC có SA =SB = SC = 2, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 1.
Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC. 5 5 2 4 A. . B. . C. . D. 8 4 3 3 Lời giải Chọn A 2
Gọi H là trung điểm của BC ta có BC x 1
SH ABC và AC = x thì AH . 2 2 2 15 x 2 2 SH SA AH . 2 1 1 2 2 x 15 x 5 2 V S SH x 15 x . SABC 3 ABC 12 2.12 8 Dấu bằng xảy ra khi 30 2 2
x 15 x x . 2
Câu 77: Cho hình chữ nhật S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AD = 4a, các cạnh bên bằng
nhau bằng 6a. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD ? 3 130a 3 125a 3 128a 3 250a A. . B. C. . D. 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi O là tâm của đáy ta có SO ABCD . x a 2 Đặt AB = x ta được x SO a 2 2 2 4 6 2 32a . 4 4 Trang63 Suy ra : 1 1 x 2 V S . O S 4ax 2 2 2 2 32a
ax 128a x SABCD 3 ABCD 3 4 3 2 2 2 3 2
x 128a x 128a a . 3 2 3
Dấu bằng xảy ra khi : 2
x 128 x x 8a .
Câu 78: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên
SA ABCD và SC 0
hợp với đáy góc 30 . Mặt phẳng P qua A vuông góc với SC cắt
SB, SC, SD lần lượt tại E, F, K . Tính thể tích khối chóp S.AEFK theo V . V 2V 3V V A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5 Lời giải Chọn A. SF 1 SE SK Có 2 ; 2 ; SC 4 SB 5 SD 5 V 1 V SAEFK V . V 10 SAEFK 10 SABCD
Câu 79: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng. 2 3 4 3 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. 27 27 9 9 Lời giải Chọn A. BD y 1 Đặt V AC. .
BD d AC, BDsin AC, BD . AC x 6 Trang64 BD AH
H là trung điểm của BC
BD AC sin AC;BD 1. BD CH 2 2 Từ x y
H kẻ HK AC d AC; BD HK , K là trung điểm của AC . HK 1 4 . 2 2 1 x y 1 xy V xy 1 xy 1 M . 6 4 6 2 Đặt xy 2 t 1
0 xy 2 2t . 2 1 M 1 1 1 1 2 1 2 2 3 2
1 t t 3 t t 3 t t . 3 3 3 27 27 27 3 27 27 Dấu “=” xảy ra 2 3 x y . 3
Câu 80: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3, AD 4 và các cạnh bên
của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 250 3 A. V 125 3 . B. V 500 3 . C. V 50 3 . D. V . 3 6 27 27 Lời giải Chọn C. S M I B A H C D
Gọi H là hình chiếu của S lên ABCD
Ta có cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60, nghĩa là: Trang65
SAH SBH SCH SDH 60
Từ đó suy ra: HA HB HC HD hay H là tâm của hình chữ nhật ABCD hay
H AC BD Có 2 2
AC BD 3 4 5 . 5 5 3 AH Suy ra: SH tan 60 . 5 và SA .2 5 . 2 2 cos 60 2
Gọi M là trung điểm của SA. Trong mặt phẳng SAH , dựng đường thẳng đi qua M và
vuông góc với SA và cắt SH tại I .
Khi đó điểm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 5 5. SM SI SM .SA 5 3 Có: 2 S MI S HA R SI . SH SA SH 5 3 3 2 3 Vậy 4 4 5 3 500 3 3 V R . 3 3 3 27
Câu 81: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a . Gọi I là trung
điểm AC . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa
BI 3.IH . Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC bằng 0
60 . thể tích của khối chóp S.ABC là 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 9 6 18 3 Lời giải Chọn A Trang66 z y K H AS I C B x Cách 1
- Gọi K là hình chiếu của I trên SB . Ta có
AC BH , SB AC (SBH ) ,
SB IK , AC SB ( AKC)
((SAD), (SBD)) (K , A KC) . - Trường hợp 1: 0 AKC 60 a 6 a 2
Tam giác AKC là tam giác đều cạnh a 2 nên KI BI , vô lý. 2 2 - Trường hợp 2: 0 AKC 120 AK a 6 a a 3 AK I có 0 tan 60 KI 4 2 2 , BH BI , 2 2 BK BI IK KI 6 3 3 3 SH BH 2a BKI BHS suy ra SH . KI BK 3 3 Vậy 1 a V S .SH . 3 ABC 9 Cách 2
Chọn hệ trục tọa độ Bxyz như hình vẽ, đặt SH h. Ta có a 2 a 2 a 2 a 2 A C B 2a 2 ; ; 0 , ; ; 0 , 0; 0; 0 , S 0; ; h . 2 2 2 2 3 ah 2 ah 2 2a B , A BS ; ; . 2 2 3 Trang67
Ta chọn vectơ pháp tuyến của h 2 h 2 2
SAB là n ; ; . 1 2 2 3 ah 2 ah 2 2a
BC, BS ; ; . 2 2 3
Ta chọn vectơ pháp tuyến của h 2 h 2 2
SBC là n ; ; . 2 2 2 3 | n .n | 1 2a 3 1 a Suy ra 1 2 h . Vậy V S .SH . ABC | n | . | n | 2 3 3 9 1 2
Câu 82: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O , O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
a , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao
cho AB 2a . thể tích tứ diện OO A B là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 6 12 3 Lời giải ChọnC.
Hạ AA vuông góc với mặt phẳng đáy O , AO .
Xét tam giác vuông AAB ta có 2 2 A B
AB AA a 3 .
Gọi M đối xứng với A qua O . Hạ đường cao BH xuống O M . Dễ dàng nhận thấy 1 1 1 a 3 BH . 2 2 2 BH BA BM 2 1 3 1 a 3 a 3 Ta có V 1 2 V V .BH .S . .a . OO AB B.OO A B. 2 OO AA 6 OAA O 6 2 12
Câu 83: Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 2a, AC 3a . Mặt phẳng A B
C hợp với mặt phẳng A B C
một góc 60. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 3a 39 3 9a 39 3 18a 39 3 6a 39 A. . B. . C. . D. . 26 26 13 13 Lời giải Chọn C Trang68
A ABC AB C Ta có B C //BC
ABC AB C
Ad //BC//B C B C
AB C ; BC A B C
Dựng AH B C
AH Ad
Dựng AK BC A K A d
Góc mặt phẳng A B
C với mặt phẳng A B C là KA H
KAH 60 2 2 A B .A C 6 13 Ta có A H a 2 2 A B A C 13 6 39 Ta có 0
BB HK tan 60 .A H a 13 Vậy 1 1 6 39 18 39 3 V BB .S A . B A . C BB 2 . a 3a a a ABC.A B C ABC 2 2 13 13
Câu 84: Cho tứ diện ABCD có AB CD 6cm, khoảng cách giữa AB và CD bằng 12cm,
góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 0
30 . Tính thể tích khối tứ diện A. 3 36 cm . B. 3 25 cm . C. 3 60cm . D. 3 32 cm . Lời giải Chọn A
Lấy D ' sao cho DCBD' là hình bình hành Ta có d C ,
D AB d C ,
D AD ' B d ,
D AD ' B 12 1 V V V V
d D, AD ' B .S ABCD . A BCD . A DBD ' D. AD ' B AD ' 3 B Với 1 1 1 S . AB BD '.S .6.6. 9 AD ' B AD ' 2 B 2 2 Do đó: 1 V .12.9 36 cm ABCD 3 3
Câu 85: Cho khối lăng trụ tam giác AB . C ’ A ’ B ’
C mà mặt bên AB ’ B ’
A có diện tích bằng 4. Khoảng
cách giữa cạnh CC’ và AB ’ B ’
A bằng 7. thể tích khối lăng trụ là A. 10. B. 12. C.14. D. 16. Lời giải Trang69 Chọn C Dựng khối hộp 1 ABC . D ’ A ’ B ’ C ’ D ta có: V V ABC. A B C ABCD. 2 A B C D Xem khối hộp ABC . D ’ A ’ B ’ C ’
D là khối lăng trụ có hai đáy là AB ’ B ’ A và DC ’ C ’ D . Vậy V S .h ABCD. A B C D ABB A Trong đó: h d D C D C , ABB A
d CC ,ABB A 7 1 và S 4 V .4.7 14 . ABB A ABC. A B C 2
Câu 86: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông, AB BC a . Biết
rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC ) và (AB C
) bằng 60 (tham khảo hình vẽ bên). thể
tích của khối chóp B .ACC A bằng 3 a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 Lời giải Chọn A.
Ta có ACC AB C
AC. Gọi G là trung điểm của A C
, H là hình chiếu của G lên AC .
Ta có GH ( ACC A
) ,GH AC Ta có B G ACC A B G
AC suy ra BH AC.
Vậy góc giữa AB C
và ACC A là góc GHB 60. 1 a 2 a Ta có V S
.B G , B G 6 , GH B . G cot 60 . B . ACC A 3 ACC A 2 6 a 6 GH AA 6 x x 3 x a GC AC 2 2 a 2 x 2a 2 2 3 x 2a 2 3 1 a 2 a V . a a 2. . B . ACC A 3 2 3
Câu 87: Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R , chứa được 5 quả bóng sao cho các quả bóng
tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và dưới Trang70
cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính phần thể tích của khối trụ mà thể tích của các quả
bóng bàn không chiếm chổ. 3 10 R 3 3 R 3 10 R A. B. C. 0. D. 2 4 3 Lời giải Chọn D
+) Chiểu cao của hộp bóng bàn là h 10R .
Suy ra thể tích của hộp bóng bàn là 2 3 V
R h 10 R . ( H )
+) thể tích của 5 quả bóng bàn là 4 20 3 3 V 5. R R . ( B ) 3 3
Suy ra thể tích cần tính là 20 10 3 3 3 V V
V 10 R R R . ( H ) ( B) 3 3
Câu 88: Cho hình đa diện SABCD như hình vẽ: S D C B A
Biết SA 4, SB 2, SC 3, SD 1 và 0 A SB BS C CSD D
SA 60 . thể tích
khối đa diện SABCD là 3 2 A. 3 2. B. C. 4 2. D. 2. 2 Lời giải Chọn A Trang71 S D C' O A' B' B C A Trên ,
SA SB, SC lần lượt lấy các điểm A ', B ', C ' sao cho SA' SB' SC ' SD . Khi 1 đó 1
S.A' B 'C ' D' là một chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 1, có thể tích V . 0 3 2 1 V 4.3.2 V 12V 2 2 S.ABC 0 0 2 1 V 4.3 V 6V 2 S.ACD 0 0 2 Vậy V V V 3 2 SABCD S.ABC S .ACD
Câu 89: Cho hình chóp S.ABC có AB 3a , AC 3 3a , BC 6a . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng ABC là điểm H thỏa mãn
AHB BHC CHA 120 . Biết rằng tổng diện tích
của các mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AHB , S.BHC , S.CHA bằng 2 288 a . thể tích
của khối chóp S.ABC là A. 3 9 3a . B. 3 6 3a . C. 3 3 3a . D. 3 12 3a . Lời giải Chọn D. Vì 2 2 2
BC AB AC nên tam giác ABC vuông tại A .
Gọi r , r , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB , BHC , CHA và 1 2 3
R , R , R lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.AHB , S.BHC , 1 2 3 S.CHA . AB AB 3a Ta có 2r r a 3 . 1 1 sin AHB 2sin AHB 2sin120 Tương tự BC 6a AC 3a 3 r 2a 3 ; r 3a . 2 3 2sin BHC 2sin120 2sin CHA 2sin120
Gọi J là trung điểm của SH . Đặt SH 2x . Trang72 Khi đó 2 2 2 2 2
R SJ r x 3a ; 2 2 2 2 2
R SJ r x 12a ; 2 2 2 2 2
R SJ r x 9a . 1 1 2 2 3 3 Theo giả thiết S 4 2 2 2
R R R 2 288a 1 2 3 2 2 2 2 2
3x 24a 72a x 16a x 4a . thể tích của khối chóp S.ABC là 1 1 1 1 3 V S .SH . . . AB AC.SH .3 .3 a 3 .8 a a 12a 3 . 3 ABC 3 2 6
Câu 90: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng ABC là điểm H thỏa mãn AHB 150 , BHC 120 ,
CHA 90. Biết rằng
tổng diện tích của các mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AHB , S.BHC , S.CHA bằng 31 2
a . thể tích của khối chóp S.ABC là 3 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 2 3 6 Lời giải Chọn D.
Gọi r , r , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB , BHC , CHA và 1 2 3
R , R , R lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.AHB , S.BHC , 1 2 3 S.CHA . AB AB a Ta có 2r r a . 1 1 sin AHB 2 sin AHB 2 sin150 Tương tự BC a a 3 AC a a r ; r . 2 3 2sin BHC 2sin120 3 2 sin CHA 2 sin 90 2
Gọi J là trung điểm của SH . Đặt SH 2x . 2 2 Khi đó a a 2 2 2 2 2
R SJ r x a ; 2 2 2 2
R SJ r x ; 2 2 2 2
R SJ r x . 1 1 2 2 3 3 3 4 Theo giả thiết 19 31 S 4 31 2 2 2
R R R 2 a 2 2 2 3x a a 1 2 3 3 12 12 2 a a 3 2 x x . 3 3 2 3
thể tích của khối chóp 1 1 a 3 2a 3 a
S.ABC là V S .SH . . . 3 ABC 3 4 3 6 Trang73
Câu 91: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có độ dài cạnh bằng 2a , S AB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Gọi H , E lần
lượt là trung điểm của AB, BC và G là trọng tâm S
CD. Biết khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng 3a 2 SED bằng
. Tính thể tích của khối chóp .
G AHED theo a . 4 Lời giải
Gọi F là giao điểm của HC và ED , dựng HK SF .
Vì ABCD là hình vuông HC ED
Mặt khác ta có SH ED vì SH ABCD ( S
AB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD).
Vậy ED SHC ED HK mà HK SF vậy HK SED . 3a 2
HK là khoảng cách từ H tới SED HK . 4
Xét tam giác vuông HBC Theo pitago ta có : 2 2 2 2 2
HC BC BH HC
BC BH a 5 Xét C FE và C BH Có : C chung
CFE CBH 90 Trang74 CF CE CF a 2a a C FE C BH CF 3 HF . CB CH 2a a 5 5 5
Gọi I là trung điểm CD
Trong mặt phẳng SHI dựng GP / /SH GP AHED vì ( SH ABCD )
Xét tam giác vuông SHF theo hệ thức tam giác vuông ta có : 1 1 1
HS a 3 . 2 2 2 HK HS HF IG GP a
Vì G là trọng tâm tam giác S CD 1 3 GP . IS SH 3 3 2 2 a 5a a Xét chóp . G AHED có : 2 2 S S S S 4a a 3 , GP AHED ABCD HBE ECD 2 2 3 2 3 1 1 a 3 5a 5 3a V .G . P S . . . G.AHED 3 AHED 3 3 2 18
Câu 92: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có độ dài cạnh bằng a , S AB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Gọi H , E lần
lượt là trung điểm của AB, BC và G là trọng tâm S
CD. Biết thể tích của khối chóp 3 5 3a . G AHED là
. Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SEDtheo a . 144 Lời giải
Gọi F là giao điểm của HC và ED , dựng HK SF .
Vì ABCD là hình vuông HC ED Trang75
Mặt khác ta có SH ED vì SH ABCD( S
AB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD).
Vậy ED SHC ED HK mà HK SF vậy HK SED .
HK là khoảng cách từ H tới SED đặt HK x.
Xét tam giác vuông HBC a 5 Theo pitago ta có : 2 2 2 2 2
HC BC BH HC BC BH 2 Xét C FE và C BH Có : C chung ,
CFE CBH 90 a CF CE CF a 3a C FE 2 C BH CF HF . CB CH a a 5 5 2 5 2 2 2 2 a a 5a Xét chóp . G AHED có : 2 S S S S a AHED ABCD HBE ECD 8 4 8 2 3 1 1 5a 5 3a a 3 V .G . P S .G . P GP . G.AHED 3 AHED 3 8 144 6
Gọi I là trung điểm CD
Trong mặt phẳng SHI dựng GP / /SH GP AHED vì ( SH ABCD ) IG GP a
Vì G là trọng tâm tam giác S 1 3 CD SH . IS SH 3 2
Xét tam giác vuông SHF theo hệ thức tam giác vuông ta có : 1 1 1 1 1 1 3a 2 HK . 2 2 2 2 2 2 HK HS HF x 8 a 3 3a 2 2 5
Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có độ dài cạnh bằng a , S AB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Gọi H , E lần
lượt là trung điểm của AB, BC và G là trọng tâm S
CD. Biết góc của HC và mặt phẳng
SEDbằng 45. Tính thể tích của khối chóp .
G AHED theo a . Lời giải Trang76
Gọi F là giao điểm của HC và ED , dựng HK SF .
Vì ABCD là hình vuông HC ED
Mặt khác ta có SH ED vì SH ABCD( S
AB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD).
Vậy ED SHC ED HK mà HK SF vậy HK SED .
HFK là góc của HC với SED
HFK 45 S
HF vuông cân tại H
Xét tam giác vuông HBC a 5 Theo pitago ta có : 2 2 2 2 2
HC BC BH HC BC BH 2 Xét C FE và C BH Có : C chung ;
CFE CBH 90 a CF CE CF a 3a C FE 2 C BH CF HF . CB CH a a 5 5 2 5 2 3a
SH HF ( vì S
HF vuông cân tại H ) 2 5 IG GP a
Vì G là trọng tâm tam giác S 1 CD GP . IS SH 3 2 5 Trang77 2 2 2 a a 5a a Xét chóp . G AHED có : 2 S S S S a ; GP AHED ABCD HBE ECD 8 2 8 2 5 2 3 1 1 a 5a 5 5a V .G . P S . . . G.AHED 3 AHED 3 2 5 8 240
Câu 94: Cho Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA a 2. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A trên các cạnh SB, SD (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa mặt phẳng ( AMN ) và
đường thẳng SB bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 120 . D. 0 60 . Lời giải Chọn D. BC AB Ta có
BC SAB BC AM (1) BC SA
Mặt khác theo giả thiết: AM SB (2)
Từ (1),(2) AM SC .Chứng minh tương tự: AN SC SC (AMN )
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (AMN) là 0 90 (S , B SC)
Xét tam giác SBC có SB a 3 , SC 2a , BC a S
BC vuông tại B BC 1 tan BSC 0 BSC 30 0 0 90 (S , B SC) 60 SB 3
Câu 95: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và 3 a
SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là . Tính góc 3
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD . A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C.
Hai mặt phẳng SAB và SAD cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với mặt phẳng 3V
ABCD nên SA ABCD .Do đó S .ABCD SA a . SABCD
Tam giác SAD vuông tại A nên 2 2
SD SA AD a 2 Trang78
Ta có CD AD, CD SA CD SAD CD SD 2 Vậy diện tích tam giác 1 a 2 SCD là : S S . D CD
.Gọi I là hình chiếu của B lên SCD 2 2 mặt phẳng 3V
SCD khi đó SB SCD SB SI , ,
BSI . Mặt khác BI B.SCD SSCD 3V a S .ABCD 2 2S 2 SCD
Tam giác SAB vuông tại A nên 2 2
SB SA AB a 2 . 1
Tam giác SIB vuông tại I nên
sin BSI BI 0 BSI 30 SB 2 Vậy SB SCD 0 , 30 .
Câu 96: Cho tứ diện OABC có O ,
A OB, OC đôi một vuông góc. Góc giữa đường thẳng
AC và (OBC) bằng 0
60 , OB = a , OC = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh OB .
Góc giữa đường thẳng OA với mặt phẳng (ACM ) bằng: 3 1 3 1 A. arcsin . B. arcsin . C. arcsin . D. arcsin . 4 7 7 2 7 2 7 Lời giải Chọn D.
Ta có Góc giữa AC và mp 0 OBC bằng 60 . 5a 3a Suy ra 0
OA = OC. tan 60 = a 6 , 2 2 AM = OA + OM = , 2 2 CM = OC + OM = 2 2 . 2 a 14 3 1 a 3 2 2 AC =
OC + OA = 2 2a . Suy ra S = . V =
OA.OC.OM = . DACM 2 A.OCM 6 6 3V 3 Suy ra O. d( , O (ACM )) ACM = = a
. Gọi j là góc giữa OA với (ACM ) S 14 DACM d ( , O (ACM )) 1 suy ra sin j = = . OA 2 7 Trang79
Câu 97: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi H là
trung điểm của AB . Tính côsin của góc giữa SC và SHD . 15 3 a 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A.
Gọi K là trung điểm AD , I CK CI HD HD . Ta có:
CI SHDtại I CI SH
SI là hình chiếu của SC lên SHD và tam giác SIC vuông tại I
SC SHD SC SI cos , cos , cosCSI DK.DC a a a DI ; IC 2 2 DC 2 ID ; SI 2 2 SC CI 6 2 2 DK DC 5 5 5 Vậy SI
cos SC,SHD cos CSI 15 . SC 5
Câu 98: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a; BC 2a . SA vuông
góc với AB , SC vuông góc với BC và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 3 8 2 a 3 2 a A. . B. . C. 3 2 2 a . D. 2 8 a . 3 3 Lời giải Chọn A.
Cách 1. Gọi D là điểm đối xứng của B qua trung điểm của AC , suy ra ABCD là hình chữ nhật. AB SA Ta có
AB SD 1 AB AD BC SC
BC SD 2 BC CD
Từ (1) và (2) suy ra SD ABC .
Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là góc SCD . Trang80 Từ đó DC 0
SCD 60 . Xét tam giác SCD vuông tại D ta có SC 2a . cos 60
Do tam giác SBC vuông cân tại C nên SB 2 2a .
Gọi I là trung điểm SB . Suy ra IA IB IS (do S
AB vuông tại A ) và IB IC IS 1 (do S
BC vuông tại C ). Suy ra IA IB IC IS SB . Hay I là tâm mặt cầu ngoại 2
tiếp hình chóp S.ABC . 3 1 1 4 8 2 a Suy ra 2 2 2 3 R SB
a 4a 3a 2a V R . Chọn đáp án A. 2 2 3 3
Cách 2. (Tọa độ hóa)
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó B(0; 0; 0) , (
A a; 0; 0) , C(0; 2 ; a 0) , S ( ;
x y; z) , với x, y, z 0 .
( ABC) (Oxy) : z 0
Ta có SA a ;
x y; z , AB a;0;0 . SA AB .
SA AB 0 a a x 0 x . a Ta có SC ;
x 2a y; z , BC 0; 2a;0
SC BC SC.BC 0 2a 2a y 0 y 2 . a Suy ra S ( ;
a 2a; z) .
Đường thẳng SC có véc-tơ chỉ phương là CS ; a 0; z .
Mặt phẳng (ABC) có véc-tơ pháp tuyến là k 0;0; 1 .
Theo đề bài, góc giữa SC và mp (ABC) là 0 60 nên SC.k 3 z 2 2
sin 60
z 3a z 3a S ; a 2 ; a 3a 2 2 . SC . k 2 a z
Gọi I là trung điểm SB . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 1 1 Ta có 2 2 2 R SB
a 4a 3a 2a . 2 2 Trang81 3
Vậy thể tích khối cầu là 4 8 2 a 3 V R . 3 3 Câu 99: Cho ,
x y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S.ABC có SA x, BC y , các
cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích . x y bằng 4 4 3 1 A. . B. . C. 2 3 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn. A. BI SA
Gọi I , H lần lượt là trung điểm của , SA BC . Ta có
SA BIC và C I SA V V . S .IBC . A IBC 2 2 Lại có x 4 x 2 2 BI SB SI 1 . 4 2 2 2 4 x y Và 2 2
IH IB BH . 2 Diện tích tam giác 1 y IBC là 2 2 S IH.BC 4 x y . I BC 2 4 1 x y xy Suy ra V V 2 2 . . 4 x y 2 2 4 x y . S .IBC . A IBC 3 2 4 24
Khi đó thể tích khối chóp xy S.ABC là 2 2 V 2V 4 x y . S . ABC S .IBC 12 2 2 x y 2 2 x y Ta có xy 2 2 V 4 x y . 2 24 t 2 4 t Đặt 2 2
t 4 x y , t 0; 2. Khi đó V f t . 24 t
Ta có f t 2 3 4
và f t 2 0 t . 24 3 Bảng biến thiên: Trang82 Do đó 2 3 V 2 2
đạt được khi t x y . max 27 3 3 Khi đó tích 4 . x y . 3 Cách 2: xy xy Ta có 2 2 V 2V
4 x y 4 2xy S . ABC S .IBC 12 12
Hướng 1: Khảo sát hàm số như cách 1
Hướng 2 : Sử dụng MTCT thay các phương án vào ta được đáp ánA.
Câu 100: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
AB a, SBA SCA 90 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải Câu 49:Đáp án D
Gọi Hlà hình chiếu của S lên ABC .
Theo bài ra, ta có HC ,
CA HB BA ABHC là hình vuông cạnh a.
Gọi O HA BC , E là hình chiếu của O lên SA.
Ta dễ dàng chứng minh được EC , SA EB SA .
Từ đó, ta được: góc giữa SAC và SAB là góc giữa EB và EC . Trang83 Vì 0 CAB 90 nên 0 0
BEC 90 BEC 120 .
Ta dễ dàng chỉ ra được 0
OEB OEC 60 . Đặt A . O SH xa 2 2 2
SH x SA
x 2a OE . 2 2 SA 2 x 2a OC a 2 xa 2 0 tan 60 :
3 x a . 2 2 OE 2 2 x 2a 3 Vậy 1 1 1 a 2 V V . . . a a . S . ABC S . 2 HBAC 2 3 6 Trang84