11 tập Kính Lúp Table giải toán bằng máy tính Casio – Đoàn Trí Dũng

Bộ sách Kính Lúp Table được biên soạn bởi nhóm tác giả – do thầy Đoàn Trí Dũng chủ biên gồm 11 cuốn, sách trình bày các kỹ năng sử dụng máy tính Casio hỗ trợ giải các dạng toán phương trình vô tỷ.

KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
1
TP 1: ĐÁNH GIÁ HÀM ĐƠN ĐIU
I. Nguyên lý cơ bản
Nếu hàm s
trước).
Nếu hàm s
fx
đơn điệu và không liên tc trên tập xác định ca nó thì
phương trình
f x
a
tối đa
nghiệm (Trong đó
a
hng s cho
trước và
n
là s điểm gián đoạn của đồ th hàm s).
Nếu hàm s
fx
đơn điệu tăng liên tục trên tập xác định
D
thì
f a
f b a b
vi
ab,
nm trong tập xác đnh ca hàm s.
Nếu hàm s
fx
đơn điệu tăng liên tục trên tập xác định
D
thì
f a
f b a b
vi
ab,
nm trong tập xác đnh ca hàm s.
Nếu hàm s
fx
đơn điệu gim liên tc trên tập xác định
D
thì
f a
f b a b
vi
ab,
nm trong tập xác đnh ca hàm s.
Nếu hàm s
fx
đơn điệu gim liên tc trên tp xác định
D
thì
f a
f b a b
vi
ab,
nm trong tập xác đnh ca hàm s.
Vic d đoán hình dáng của đồ th hàm s th đưc phân tích bng
chức năng TABLE trong máy tính CASIO.
Nếu
f x
g x,
cùng đồng biến, dương liên tc trên cùng mt tp xác
định
D
thì
h x
f x g x.
k x
f x g x
các hàm s đồng
biến và liên tc trên
D
.
Nếu
f x
g x,
cùng nghch biến, dương liên tục trên cùng mt tp
xác định
D
thì
h x
f x g x.
hàm s đồng biến liên tc trên
D
còn
k x
f x g x
hàm s nghch biến và liên tc trên tập xác định
D
.
Nếu
fx
đồng biến, dương
gx
nghch biến, dương trên cùng một
tập xác định
D
thì
h x
f x g x.
hàm s nghch biến liên tc
trên tập xác định
D
.
T
Ƣ D
UY CASIO TRONG PT
BPT
H
PT
VÔ TỶ
KÍNH LÚP TABLE VÀ PHƢƠNG PHÁP HÀM SỐ TRONG
GIẢI TOÁN PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ
fx
đơn
đi
u
liên tc trên tập xác định ca thì
phương trình
f
x
a
t
i đa một nghiệm (Trong đó
a
hng s cho
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
2
II. Bài tập vận dụng
Bài 1: Giải phương trình:
x x x x
32
4
3 1 3
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
f X X X X X
32
4
3 1 3
START =
1
END = 3
STEP = 0.5
Ta bng giá tr như hình bên. Từ bng
giá tr này ta thấy phương trình
nghim
x 0
hàm s đồng biến trên
1;
. Do đó đây chính là nghiệm duy
nht của phương trình.
X
FX
1
4
0.5
0.852
0
0
0.5
1.195
1
3.5676
1.5
7.8973
2
14.498
2.5
25.478
3
40.242
HÌNH DÁNG HÀM S
Thông qua các giá tr ca TABLE, ta
thy hình dáng ca hàm s dng
như hình vẽ bên:
Đồng biến trên tập xác định.
Hàm s liên tc.
Ct trc hoành ti duy nht
1 điểm.
Điều kiện:
x 1
.
Nhận xét:
x 1
không phải là nghiệm của phương trình.
Do đó xét
f x x x x x
32
4
3 1 3
trên
1;
.
Ta có:
f x x x x
x
2
3
4
3
3 2 1 0 1;
41

.
Do đó hàm số
fx
đồng biến và liên tục trên
1;
.
Vậy
fx
có tối đa một nghiệm. Mà
x 0
một nghiệm nên đây là nghiệm duy
nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
x 0
.
Bài 2: Giải phương trình:
x x x
3
3
5 1 2 1 4
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
f X X X X
3
3
5 1 2 1 4
START = 0.5
END = 4.5
STEP = 0.5
X
FX
0.5
ERROR
1
0
1.5
2.7442
2
5.6872
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
3
T bn
g
giá tr
n
ày
ta th
ấy
p
hương trình
n
ghi
m
x 1
hàm s đồng biến
trên
3
1
;
5




.
2.5
8.8694
3
12.285
3.5
15.924
4
19.773
4.5
23.821
HÌNH DÁNG HÀM S
Thông qua các giá tr ca TABLE,
ta thy hình dáng ca hàm s
dạng như hình vẽ bên:
Đồng biến trên tp xác
định.
Hàm s liên tc.
Ct trc hoành ti duy nht
1 điểm.
Điều kiện:
x
3
1
5
.
Ta có:
x x x
3
3
5 1 2 1 4
x x x
3
3
5 1 2 1 4 0
Xét hàm số
f x x x x
3
3
( ) 5 1 2 1 4
trên
3
1
;
5




có:
x
f x x
xx
2
3
32
3
15 2 1
( ) 1 0, ; .
5
2 5 1 3 (2 1)





Do đó
đồng biến và liên tục trên
3
1
;
5
.
Do đó phương trình
fx( ) 0
có tối đa một nghiệm.
f (1) 0
nên
1x
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
1.x
Bài 3: Giải phương trình:
x x x x
22
3 2 1 1 1 3 8 2 1
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
f X X X X x
22
3 2 1 1 1 3 8 2 1
START =
2
END = 2
STEP = 0.5
T bng giá tr này ta thấy phương trình
nghim
x 0
và hàm s nghch biến.
X
FX
2
44
1.5
26.928
1
14.052
0.5
5.3232
0
0
0.5
5.474
1
15.66
1.5
32.35
2
56
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
4
H
Ì
NH DÁNG HÀM S
T
h
ông qua các giá tr
ca
T
ABLE,
ta
th
y
h
ình dáng c
a
h
àm s
dạn
g
như hình v
b
ê
n:
N
gh
ch biến
trên t
p
xác
địn
h
.
H
àm s
li
ên
t
c.
Ct
tr
c
h
oành t
i
du
y nh
t
1 điểm.
Điều kiện: Ta có:
xx
x
xx
22
2
22
2 1 1 2
2 1 1 0
2 1 1 2 1 1

Do đó:
x x x
2
1 3 8 2 1 0



.
Để đánh giá sát sao điều kiện của phương trình, ta sử dụng TABLE để khảo sát
nhóm biểu thức
xx
2
1 3 8 2 1
.
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
f X X X
2
1 3 8 2 1
START =
2
END = 2
STEP = 0.5
T bng giá tr này ta thy ràng rng
biu thc
xx
2
1 3 8 2 1
luôn nhn giá
tr dương. Vậy để d dàng tìm điều kin
ca
x
hơn, ta sẽ chng minh:
xx
2
1 3 8 2 1 0
X
FX
2
19
1.5
15.261
1
11.856
0.5
9.2979
0
9
0.5
12.297
1
17.856
1.5
24.261
2
31
Ta có:
x x x x x x x x
22
8 2 1 3 8 3 8 3 3 3 0
Do đó
x x x
2
1 3 8 2 1 0



x 0
Ta có:
x x x x
22
3 2 1 1 1 3 8 2 1
x x x x x
2 2 2
3 8 2 1 3 2 1 3 0
Xét hàm số
f x x x x x x
2 2 2
( ) 3 8 2 1 3 2 1 3
trên
0;

ta có:
xx
f x x x
xx
2
2
22
26
( ) 6 1 8 2 1
2 1 2 1





xx
f x x x
x
2
2
32 6 8
' 6 1 0 0
21

KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
5
Suy ra hàm số
luôn đồng biến và liên tục trên
0;

.
Do đó phương trình
fx( ) 0
có tối đa một nghiệm.
f (0) 0
nên
x 0
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
x 0
.
Bài 4: Gii phương trình:
x x x x x
2
3
3
1 2 1 ( 5) 8 3 31 0
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
f X X X
2
3
3
1 2 1
X X X( 5) 8 3 31
START = 8
END = 12
STEP = 0.5
T bng giá tr này ta thy nhìn thy
phương trình mt nghim duy nhất đó
x 9
đồng thi hàm s nghch biến, do
đó đây chính là nghiệm duy nht.
X
FX
8
6.8334
8.5
2.9418
9
0
9.5
2.928
10
5.904
10.5
8.946
11
12.05
11.5
15.24
12
18.5
Tuy nhiên vấn đề bài toán cha rt nhiều căn thức khác loi vi
nhau. Chính vì vy ta có th đặt mt n ph để gim thiu s căn thức mt
cách tối đa. Do đó ta định hướng đặt
tx
3
1
.
HÌNH DÁNG HÀM S
Thông qua các giá tr ca TABLE,
ta thy hình dáng ca hàm s
dạng như hình vẽ bên:
Nghch biến trên tp xác
định.
Hàm s liên tc.
Ct trc hoành ti duy nht
1 điểm.
Điều kiện:
x 8.
Đặt
t x x t t
3
3
3
1 1 8 7.
Khi đó ta có:
x x x x x
2
3
3
1 2 1 ( 5) 8 3 31 0
t t t t t
2 3 3 3
2 ( 4) 7 3 28 0
t t t t t
3 2 3 3
3 2 28 ( 4) 7 0
Nhận xét:
t
3
7
không phải là nghiệm của phương trình.
Xét hàm số
f t t t t t t
3 2 3 3
( ) 3 2 28 ( 4) 7
trên
3
7;
ta có:
t
tt
f t
t t t t t
t
23
3
2 2 3
3
32
3
0,
( 4)
( ) (9 2 2) 3 7 0, 7; .
( 7)


KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
6
Do đó hàm số
ft()
đồng biến và liên tục trên
3
7;
.
Do đó phương trình
ft 0
có tối đa một nghiệm.
f t x(2) 0 2 9
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
9.x
Bài 5: Giải phương trình:
x x x x
3
1 2 1 3 6 6
(Trích đề thi Hc sinh gii tỉnh Thái Bình năm 2010)
Điều kiện:
x 1.
Do
x 1
không là nghiệm của phương trình nên chỉ xét
x (1; ) 
.
Ta có:
x x x x
3
1 2 1 3 6 6
x
xx
x
3
6
2 1 3 6
1
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
X
f X X X
X
3
6
2 1 3 6
1
START = 1
END = 5
STEP = 0.5
T bng giá tr này ta thy hàm s đồng
biến phương trình nghiệm duy nht
đó là
x 2
.
X
FX
1
ERROR
1.5
7.713
2
0
2.5
2.9053
3
4.5686
3.5
5.716
4
6.594
4.5
7.3109
5
7.9219
HÌNH DÁNG HÀM S
Thông qua các giá tr ca TABLE,
ta thy hình dáng ca hàm s
dạng như hình vẽ bên:
Đồng biến trên tp xác
định.
Hàm s liên tc.
Ct trc hoành ti duy nht
1 điểm.
Xét hàm số
x
f x x x
x
3
6
2 1 3 6
1
trên
(1; )
ta có:
f x x
x
x
x
32
1 1 7
( ) 0, (1; )
1
6
1

Do đó hàm số
đồng biến và liên tục trên
(1; )
.
Vậy phương trình
fx 0
có tối đa một nghiệm.
x 2
là một nghiệm của phương trình. Do đó đây là nghiệm duy nhất.
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là
x 2
.
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
7
Bài
6:
Giải p
h
ương tr
ìn
h
:
2
3
2 3 1x x x
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
2
3
2 3 1f X X X X
START =
2
END = 2
STEP = 0.5
T bng giá tr này ta thy hàm s đồng
biến phương trình nghiệm duy nht
đó là
1x
.
X
FX
2
8.165
1.5
7.08
1
6
0.5
4.89
0
2.732
0.5
0.715
1
0
1.5
0.4981
2
0.874
HÌNH DÁNG HÀM S
Thông qua các giá tr ca TABLE,
ta thy hình dáng ca hàm s
dạng như hình vẽ bên:
Đồng biến trên tp xác
định.
Hàm s liên tc.
Ct trc hoành ti duy nht
1 điểm.
Điều kiện:
3
22
33
2 3 1 0 2 0 0x x x x x x
Xét hàm số
2
3
2 3 1f x x x x
với
0x
. Ta có:
3
22
2
1
33
x
fx
xx

2
3
22
23
'
33
xx
fx
xx



3
2
22
23
'
3
33
fx
x
x x x
00x
.
Do đó
fx
là hàm số đồng biến và liên tục trên tập xác định. Vậy phương trình
0fx
có tối đa 1 nghiệm.
Mặt khác
10f
do đó
1x
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
1x
.
Chú ý: Việc thực hiện phép quy đồng:



2
22
3
1
33
x x x
xx
để chứng minh
hàm số
fx
đồng biến không phải một công việc được thực hiện một cách
ngẫu nhiên dựa trên cảm nh. Nếu học sinh đã làm nhiều dạng bài tập trên thì
việc phát hiện được cách quy đồng là không khó khăn. Tuy nhiên nếu muốn đưa
ra cách thức tổng quát, ta cũng có thể làm như sau:
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
8
X
é
t
2
3
X
FX
X
vi:
START:
2 (Vì
2x
).
END: 2
STEP: 0,5.
Da vào bng giá tr, ta thy:
2
1
3
X
Max
X
Do đó nếu sử dụng phép quy đồng đã
nêu trên, ta chắc chắn chứng minh
được
fx
đồng biến.
X
FX
2
0.755
1.5
0.654
1
0.5
0.5
0.277
0
0
0.5
0.2773
1
0.5
1.5
0.6546
2
0.7559
Ghi nhớ:
Nếu tìm được
Mi
nG x a
ta sẽ có
0G x
a
.
Nếu tìm được
Ma
xG x a
ta sẽ có
0a G
x
.
Bài 7: Giải phương trình:
2
1 4 1 4x x x x
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
2
1 4 1 4F X X X X X
START = 1
END = 5
STEP = 0.5
T bng giá tr này ta thy hàm s đồng
biến phương trình nghiệm duy nht
nm trong khong
3.
5;4
.
SHIFT CALC vi
3.8x
ta thu được
nghim
3.791287847x
.
X
FX
1
16.18
1.5
18.02
2
18.69
2.5
17.44
3
13.52
3.5
6.164
4
5.3725
4.5
21.843
5
44
Thay nghim
3.791287847x
vào căn thức ta được:
4 2.791287847 1xx
.
Do đó nhân tử cần xác định
14xx
phương trình một
nghim duy nhất đó
3 21
14
2
x x x
.
Do trong
2;
hàm số dấu hiệu của tính đồng biến nên nếu chỉ ra
được điều kiện
2x
ta khả năng chứng minh được hàm số đơn điệu và
hàm số cắt trục hoành tại điểm duy nhất.
HÌNH DÁNG HÀM S
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
9
T
h
ông qua các giá tr
ca
T
ABLE,
ta
th
y
h
ình dáng c
a
h
àm s
dạn
g
như hình v
b
ê
n:
Đồng biến
t
rên
2;
.
Hàm s liên tc.
Ct trc hoành ti duy nht
1 điểm.
Điều kiện:
2
1 4 1 4x x x x
32
2 4 4 4x x x x
2
2 4 4 4 0 2x x x x x
Xét hàm số sau:
32
2 4 4 4f x x x x x
với
2;x
.
Ta có:
2
3
' 3 4 4
2
f x x x x
. Để chứng minh
'0fx
hay hàm số
fx
đồng biến không phải là một điu đơn giản.
Vì vậy để chắc chắn định hướng của bài toán ta sử dụng công cụ TABLE để khảo
sát hàm
2
3
' 3 4 4
2
f x x x x
:
Xét
2
3
3 4 4
2
F X X X X
vi:
START: 2 (Vì
2x
).
END: 6.
STEP: 0,5.
Da vào bng giá tr, ta thy:
Hàm s
'fx
hàm s đơn
điu tăng trên
2;
mc
hàm s không h đơn điệu trên
tập xác định.
'0fx
khi
2x
Vy ta s tiến hành xét
"fx
.
X
FX
2
0,3257
2,5
4,9257
3
11,031
3,5
18,642
4
27,757
4,5
38,376
5
50,5
5,5
64,126
6
79,257
HÌNH DÁNG HÀM S
Thông qua các giá tr ca TABLE,
ta thy hình dáng ca hàm s
dạng như hình vẽ bên:
Đồng biến trên
2;
.
Hàm s liên tc.
Ct trc hoành ti duy nht
1 điểm.
Xét
f x x
x
3
" 6 4
44
f x x x
x
3
" 2 2 4
44
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
10
x x x x
f x x x
x
x x x
32
16 4 3 256 1024 9
" 2 2 2 2
44
4 4 16 4 3
2x
nên
x x x
3 3 2
256 9 256 1024 9 0
do đó
" 0
2f x x
.
Khi đó
'fx
là hàm đơn điệu tăng và liên tục trên
2;
.
Do vậy
36
' ' 2 4 0
2
f x f
. Vậy
fx
hàm đơn điệu tăng liên tục
trên
2;
. Mặt khác ta
3 21
0
2
f




cho nên
3 21
2
x
nghiệm duy
nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
3 21
2
x
.
Bài 8: Giải phương trình:
2
53
1 2 4
2 18
x
xx
x
(Trích đề thi th Đại hc Chuyên Nguyn Trãi Hi Dương 2013)
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
2
53
1 2 4
2 18
X
f X X X
X
START =
1
END = 4
STEP = 0.5
Nghiệm: Phương trình nghiệm duy
nht
3x
.
Tính đơn điệu: Hàm s đơn điệu tăng.
X
FX
1
3.472
0.5
2.589
0
2.166
0.5
1.841
1
1.549
1.5
1.247
2
0.904
2.5
0.496
3
0
3.5
0.6482
4
2.136
HÌNH DÁNG HÀM S
Thông qua các giá tr ca TABLE,
ta thy hình dáng ca hàm s
dạng như hình vẽ bên:
Đồng biến trên tập xác
định.
Hàm s liên tc.
Ct trc hoành ti duy nht
1 điểm.
Điều kiện:
1 4.x
Nhận xét:
1, 4xx
không phải nghiệm của phương trình do đó ta điều
kiện
1;
4x
.
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
11
Xét hàm số
2
5( 3)
1 2 4
2 18
x
f x x x
x
với
1;
4x
.
Ta có:
2
2
2
10 6 9
11
'
2 1 4
2 18
xx
fx
xx
x


Đến đây, để chứng minh chắc chắn hàm số
fx
đồng biến ta cần sử dụng chức
năng TABLE để kiểm tra từng nhóm hàm số:


11
2 1 4
FX
XX
X
FX
1
ERROR
0.5
1.1785
0
1
0.5
0.9427
1
0.9309
1.5
0.9486
2
0.9957
2.5
1.0837
3
1.25
3.5
ERROR

2
2
2
10 6 9
2 18
XX
GX
X
X
GX
1
0.05
0.5
0.168
0
0.277
0.5
0.343
1
0.35
1.5
0.311
2
0.251
2.5
0.19
3
0.138
3.5
0.098
Ta nhận thấy rằng





2
2
2
10 6 9
1 1 1 1
,
22
2 1 4
2 18
xx
Min Min
xx
x
Do đó ta đánh giá:


2
2
2
10 6 9
1 1 1 1
(*), (**)
22
2 1 4
2 18
xx
xx
x
Chứng minh đánh giá (*):
Cách 1: Sử dụng khảo sát hàm số:
Xét


33
1 1 1 1
'
2 1 4
4 1 2 4
g x g x
xx
xx


3 3 3
33
4 1 4 4 1 5 4 1 4
'
4 1 4
x x x x x
gx
xx







3 3 3
33
3
4 1 3 4 1 5 4 1 4
'
4 4 1 4 1 4
x x x x
gx
x x x x
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
12
Do đó
'0gx

3
3
14
x
. Lập bảng biến thiên



3
31
2
14
g x g
Cách 2: Sử dụng đánh giá bất đẳng thức AM GM:
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có:
1 1 2
2 1 4
2 1 4
xx
xx



Cũng theo bất đẳng thức AM – GM ta có:
2 1 4 1 4 5x x x x
Do đó:
1 1 2 2
2 1 4 5
2 1 4
xx
xx


1
2
.
Nhận xét: Đánh giá bằng bất đẳng thức rất ngắn đơn giản, tuy nhiên với
những học sinh yếu bất đẳng thức vẫn có thể giải quyết được bằng phương pháp
đánh giá tính đơn điệu của hàm số và lập bảng biến thiên.
Chứng minh đánh giá (**):
Xét

2
2
2
10 6 9
1
2
2 18
xx
x
42
2
2
2 46 60 72
2 18
x x x
x




2
4
2
2
15 1206
2 46
23 23
0
2 18
xx
x
Vậy
2
2
2
10 6 9
11
'
2 1 4
2 18
xx
fx
xx
x


0
.
Do đó
fx
là hàm số đồng biến và liên tục khi
1;
4x
.
Vậy phương trình
0fx
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
30f
do vậy
3x
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
3x
.
Bài 9: Giải phương trình:
22
15 3 2 8x x x
S dng công c Mode 7 (Table) vi:
22
15 3 2 8f X X X X
START =
1
END = 3.5
STEP = 0.5
Nghiệm: Phương trình nghiệm duy
nht
1x
.
Tính đơn điệu: Hàm s đơn điệu gim.
X
FX
1
6
0.5
4.5328
0
3.0445
0.5
1.5328
1
0
1.5
1.548
2
3.105
2.5
4.665
3
6.224
3.5
7.775
KÍNH LÚP TABLE TẬP 1
[ ]
ĐOÀN TRÍ NG
13
H
Ì
NH DÁNG HÀM S
T
h
ông q
u
a
các giá tr
ca
T
ABLE,
ta
th
y
h
ình ng c
a
h
àm s
dạn
g
như hình v
b
ê
n:
Đồng biến
trên
tập
xác
địn
h
.
H
àm s
li
ên
t
c.
Ct
tr
c
h
oành t
i
d
uy
nhất 1 điểm.
Điều kiện:
2 2 2
15 3 2 8 3 2 15x x x x x
2
;
3
x




.
Xét hàm số
22
3 2 8 15f x x x x
với
2
;
3
x




.
Ta có:
22
'3
8 15
xx
fx
xx

22
11
'3
8 15
f x x
xx





22
22
15 8
'3
15 8
xx
f x x
xx




2 2 2 2
72
' 3 0 ;
3
15 8 15 8
x
f x x
x x x x




Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1.x

ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
LỜI NÓI ĐẦU
Những năm gần đây, với s phát trin ca máy tính CASIO, các bài toán
phương trình t, bất phương trình, hệ phương trình đã đưc biến tu rt nhiu ny
sinh các dạng toán khó và vô cùng đa dạng, phong phú, trong đó nổi hơn cả là phương
pháp ép căn đưa về nhân t.
Vi các k thuật đã đang hin nay, k thut ép một căn đã không còn quá
xa l, tuy nhiên k thuật chia đa thức cha nhiều căn vẫn mt n s, thách thc vi
không ít các bn tr.
Trong tác phm này, TEAM CASIO MEN chúng tôi xin gii thiu vi các bạn đọc
mt tuyt phm v chia đa thức cha nhiều căn, hy vọng tác phm này s giúp bạn đc
có được nhng cái nhìn mi sâu sc v CASIO và uy lc ca nó.
CASIO MEN là Team Mnh Nht hin nay ca Việt Nam trong lĩnh vực tài liu v
CASIO, thay mt Team, kính chúc các thy , các em học sinh được nhng giây
phút thư giãn, vui vẻ và đặt một bước chân lớn hơn trong thế gii v CASIO.
Xin chân thành cảm ơn.
TRƯỞNG NHÓM CASIO MEN
THÁM T CASIO CASIO MAN ĐOÀN TRÍ DŨNG
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
CH ĐỀ 1: 2 NGHIỆM ĐƠN HU T
VÍ D 1: Giải phương trình:
2 2 2 2
3x 2x 1 x x 2 x 2 x x 1 3 x 6 x x 0
KÍNH LÚP TABLE:
S dng TABLE vi:
22
F x 3x 2x 1 x x 2 x 2
22
x x 1 3 x 6 x x
Ta thu được 2 nghiệm đơn
x 1,x 2
Gi s nhân t có dng
x 2 a 3 x b 0
. Khi đó ta giải h:
x 2 a 3 x b 0,x 1
a 1,b 3
x 2 a 3 x b 0,x 2
Vy nhân t của phương trình có dạng:
3 x 2 3 x
.
Xét
2 2 2 2
3x 2x 1 x x 2 x 2 x x 1 3 x 6 x x
A
3 x 2 3 x
CALC 3 được
kết qu
13 5
. Vy A cha
x2
.
Xét
A x 2
CALC 1000 được kết qu 1001001 =
2
x x 1
. Vy:
22
A x 2 x x 1 A x 2 x x 1
BÀI GII:
Điu kiện xác định:
2 x 3
.
Ta có:
2 2 2 2
3x 2x 1 x x 2 x 2 x x 1 3 x 6 x x 0
3 x 2 3 x x 2 x
2
x 1
.
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
CH ĐỀ 2: NGHIM VÔ T
VÍ D 1: Giải phương trình:
2
5x 6 5 x 1 x 1 0
KÍNH LÚP TABLE:
S dng TABLE vi:
2
F x 5x 6 5 x 1 x 1
Nhn xét: Có nghim nm trong
1;
1.1
.
SHIFT CALC vi
x 1.05
ta được nghim vô t.
Tính
x1
và gán giá tr vào biến A.
Tính
x1
và gán giá tr vào biến B.
S dng TABLE vi
F x
AX B
tìm giá tr
nguyên ta được
X3
.
Như vậy:
3A B 1 3A B 1 0
.
Nhn xét: Nhân t của phương trình là:
3 x 1 x 1 1
Xét
2
5x 6 5 x 1 x 1
A
3 x 1 x 1 1
CALC 1 được kết qu
12
. Như vậy A cha
1x
Xét
A 1 x
CALC
3
đưc
1 2 2
như vậy
A 1 x
cha
2 x 1
.
Xét
A 1 x 2 x 1
CALC 1000 được kết qu là 1. Như vậy
A 1 x 2 x 1 1
.
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
Hay nói cách khác:
A 1 x 2 x 1 1
.
BÀI GII:
Điu kiện xác định:
x1
.
Ta có:
2
5x 6 5 x 1 x 1 0
3 x 1 x 1 1 1 x 2 x 1 1 0
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
CH ĐỀ 3: NGHIM KÉP HU T THAY VÀO CĂN HU T
VÍ D 1: Giải phương trình:
2 2 2
3x 3x 9 2 x 2 x 3 x 4 x 0
KÍNH LÚP TABLE:
S dng TABLE vi:
2 2 2
F x 3x 3x 9 2 x 2 x 3 x 4 x
Nhn xét: Nghim kép
x1
Gi s nhân t có dng:
x a x 3 b 0
. Khi đó giải h:
x a x 3 b 0,x 1
a 2,b 3
x a x 3 b ' 0,x 1
Vy nhân t có dng:
x 2 x 3 3
.
Xét
2 2 2
3x 3x 9 2 x 2 x 3 x 4 x
A
x 2 x 3 3
CALC 0 ta thu đưc kết qu
1 2 3
, như vậy A có cha
2 x 3
.
Xét
A 2 x 3
CALC 2 ta thu được kết qu
52
, như vậy
A 2 x 3
có cha
x
Xét
A 2 x 3 x
CALC 1000 được kết qu 1000001 =
2
x1
. Vy:
22
A 2 x 3 x x 1 A x 1 2 x 3 x
BÀI GII:
Điu kiện xác định:
x0
.
Ta có:
2 2 2
3x 3x 9 2 x 2 x 3 x 4 x 0
2
x 2 x 3 3 x 1 2 x 3 x 0
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
CH ĐỀ 4: NGHIM KÉP HU T THAY VÀO CĂN T
VÍ D 1: Giải phương trình:
3
2
3x 3 2 2x 5x 2 2 x 2 x 5 2x 1 0
KÍNH LÚP TABLE:
S dng TABLE vi:
3
2
F x 3x 3 2 2x 5x 2 2 x 2
x 5 2x 1
Nhn xét: Nghim kép
x1
Vi
x1
, ta có
x 2 2x 1 3
. Do đó nhân tử có dng:
2
2x 1 x 2
.
Xét
3
2
2
3x 3 2 2x 5x 2 2 x 2 x 5 2x 1
A
2x 1 x 2
CALC 0 đưc kết qu
2 2 2
, vy A có cha
2 x 2
.
Xét
A 2 x 2
CALC 1 được
13
do đó
A 2 x 2
cha
2x 1
.
Xét
A 2 x 2 2x 1
CALC 1000 được kết qu là 1. Vy:
A 2 x 2 2x 1 1 A 2 x 2 2x 1 1
BÀI GII:
Điu kiện xác định:
1
x
2

.
Ta có:
3
2
3x 3 2 2x 5x 2 2 x 2 x 5 2x 1 0
2
2x 1 x 2 2x 1 2 x 2 1 0
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
CH ĐỀ 5: 1 NGHIỆM ĐƠN HU T THAY VÀO CĂN VÔ TỶ
VÍ D 1: Giải phương trình:
2
5x 15 6 1 x 12 1 x 15 1 x 0
KÍNH LÚP TABLE:
S dng TABLE vi:
2
F x 5x 15 6 1 x 12 1 x 15 1 x
Ta nhn thy có nghiệm đơn
3
x 0.6
5

Khi đó
2 10 10
1 x , 1 x
55
. Như vậy nhân t có dng
1 x 2 1 x
.
Xét
2
5x 15 6 1 x 12 1 x 15 1 x
A
1 x 2 1 x
CALC 1 được kết qu
6 5 2
. Vy A
cha
5 1 x
.
Xét
A 5 1 x
CALC
1
đưc
6 5 2
vy
A 5 1 x
cha
5 1 x
.
Xét
A 5 1 x 5 1 x
CALC 1000 được kết qu
6
.
Vy
A 5 1 x 5 1 x 6 A 5 1 x 5 1 x 6
.
BÀI GII:
Điu kiện xác định:
1 x 1
.
Ta có:
2
5x 15 6 1 x 12 1 x 15 1 x 0
1 x 2 1 x 5 1 x 5 1 x 6 0
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
CH ĐỀ 6: 1 NGHIỆM ĐƠN HU T THAY VÀO CĂN HỮU T
VÍ D 1: Giải phương trình:
22
2x x x 1 1 x x 1 1 x 2 1 x 0
KÍNH LÚP TABLE:
S dng TABLE vi:
22
F x 2x x x 1 1 x x 1 1 x 2 1 x
Nhn xét: Nghiệm đơn duy nhất:
x0
.
Vi
x0
, ta có
1 x 1 x 1
. Do đó nhân tử có dng:
1 x a 1 x 1 a
.
Ta tìm s nguyên
a
, sao cho
Fx
chia hết cho
1 x a 1 x 1 a
vi mi x.
Như vậy
F 1 3 2 2
s chia hết cho
1 x a 1 x 1 a 2 a 1
x1
.
Khi đó
2
2
3 2 2





s chia hết cho
2
2
a 1 2






.
Vy 1 s chia hết cho
2
a
2a 1
khi
2
a 2a 1 1
. a nguyên nên ta tìm được
a 0 a 2
. Chn
a2
, ta có nhân t
1 x 2 1 x 1
.
Xét
22
2x x x 1 1 x x 1 1 x 2 1 x
A
1 x 2 1 x 1
CALC 1 được
12
do đó A
cha
1x
.
Xét
A 1 x
CALC 1 và CALC
1
đều thu được kết qu là 1 nghĩa là A chứa 1.
Xét
A 1 x 1
CALC
1
đưc kết qu là 0, đồng thi không còn cha
1x
, do đó
ta hiu rng
A 1
x 1 x 1 g x
.
Xét
A 1 x 1
x1
CALC
1
đưc kết qu
2
nghĩa là
A 1 x 1
1x
x1

.
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
Vy
A 1 x x 1 1 x 1
.
BÀI GII:
Điu kiện xác định:
1 x 1
.
Ta có:
22
2x x x 1 1 x x 1 1 x 2 1 x 0
1 x 2 1 x 1 1 x x 1 1 x 1 0
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HU HI (TEAM CASIO MEN)
[
TEAM CASIO MEN: S MT VIT NAM TÀI LIU CASIO
]
VIDEO BÀI GING CASIO MEN
Fb.com/groups/casiomen
BÀI TP T LUYN:
BÀI 1: Giải phương trình:
2 2 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 0
Đáp số:
2
x x 1 x 1 x 1 x 1 1 0
BÀI 2: Giải phương trình:
2
x 3 1 x 1 x 3 1 x 0
Đáp số:
1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 0
Bài 3: Giải phương trình:
2
4x 3 2 1 x 4 1 x 0
Đáp số:
3 1 x 1 x 1 1 x 1 x 1 0
BÀI 4: Giải phương trình:
2
3x 10 3 2 x 6 2 x 4 4 x 0
Đáp số:
2 x 2 2 x 2 2 x 2 x 3 0
BÀI 5: Giải phương trình:
2 2 2 2
2x 2 x x 1 2x x 1 x x x 1 0
Đáp số:
22
2 x 1 x x 1 x x 1 0
BÀI 6: Giải phương trình:
22
x 2x 3 2x 3 1 x x 3 1 x 2x 3 1 x 0
Đáp số:
2
1
1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 0
2
BÀI 7: Giải phương trình:
32
x x 3x x 3 x 3 x 0
Đáp số:
22
x 3 x x 1 x x 3 1 0
BÀI 8: Giải phương trình:
2 2 2 2
x 9x 8 6x x 1 2x 1 2x 1 x 2 3x 1
Đáp số:
2
2 2x 1 3x 1 1 3 2x 1 3x 1 x 1 0
BÀI 9: Giải phương trình:
2
5x 20 14x x 2 8 4x 9x 2 4x 10 4x 1
Đáp số:
2
4x 1 x 2 1 2 4x 1 3 x 2 3 0
BÀI 10: Giải phương trình:
2
8x 24 x 8 x 2 2 2x x 6 8 2x 3
Đáp số:
2
x 2 2x 3 1 3 x 2 2 2x 3 2 0
LỜI NÓI ĐẦU
Phương pháp Ép tích trong thời gian qua đã khiến vô số các em hc sinh, các
thầy cô giáo và cả những người đam mê toán học đau đầu về phương pháp
nhóm nhân tđặc biệt này. Có rất nhiều thủ thuật Ép tích nhưng hôm nay,
nhóm tác gichúng tôi xin chia smột phần của bí quyết đó.
Đoàn Trí Dũng – Trn Đình Khánh
Cuốn sách này thuộc về Bản Làng Casio Men Già Làng: Đoàn Trí Dũng
Mọi chi tiết xin vui lòng ngâm cứu Website: casiomen.com
A. ÉP TÍCH BẰNG ĐẶT N PH HOÀN
TOÀN
I. Đặt vấn đề:
Phương pháp ép tích bằng đặt ẩn phụ hoàn toàn phương pháp
dùng để nhóm các biểu thức chứa căn thành dạng tích thông qua việc giản
ước các căn thức bằng cách đặt ẩn phụ.
Trong mục này, chúng ta sẽ ưu tiên các phương pháp đặt ẩn phụ và
biến đổi để rèn luyện tư duy ẩn phụ và biến đổi tương đương.
II. Các phương pháp cơ bản của đặt ẩn phụ hoàn toàn ép tích:
Đặt một ẩn phụ kết hợp nhóm nhân tử.
Đặt hai ẩn phụ kết hợp nhóm nhân tử.
Đặt từ 3 ẩn phụ trở lên kết hợp nhóm nhân tử.
Đặt một ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình.
Đặt hai ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình.
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải phương trình:
x x x x
2
2 1 7 1 1
Cách 1: Đặt một ẩn phụ và nâng lũy thừa:
Điều kiện xác đnh:
x 1
.
Đặt
2
1 1, 0 t x x t t
.
Khi đó ta có:
xx ttx tx
2
2 2 32
22 1 7 1 7 0121
ttt t t t
4 3 2
2
2
2 7 5 4 0 2 1 2 0  




2
2
2 1 1 1 1 02x x x

2
2 1 12 1 02xxx
2
21 011 2xxx
 2 1 0 11 xxx
do đó
1 2 5xx
.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
5x
.
Cách 2: Đặt một ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình:
Điều kiện:
x 1
.
Xét phương trình
x x x x
2
2 1 7 1 1
Đặt
4 1 3 yx
. Khi đó ta có hệ phương trình :
2
2
2
2
7 1 3
21
4
3 16
8 7 17 7 25 0
16 6 5
1
20
x xy x y
y
y
xx
x
x
x
y
y




Trừ hai vế của hai phương trình trong hệ ta có:
x xy x y
x xy x y y x y
y x y
2
22
2
8 7 17 7 25 0
8 7 17 7 25 16 6 25
16 6 2 0
0
5
x y x y8 1 0
x x x x8 4 1 3 1 4 1 3 0 
x x x x1 2 1 4 1 3 0
Với
x 1
ta có
xx1 2 1 1 0
.
Do đó :
x x x x1 2 1 4 1 3 0
xx4 1 3 0
xx
2
16 1 3
x
2
50
x 5
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
x 5
.
Bài 2: Giải phương trình:
2
23x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx0
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
4 2 2
2 3 0t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
13tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
1 3 1 3 2 2 2t t t t t t
Bài giải
Đặt một ẩn phụ và nhóm nhân tử:
Điều kiện:
x03
. Đặt
tx0
.
Khi đó:
2
23x x x x
t t t t
4 2 2
2 3 0
t t t t t
4 2 2
2 1 1 3 0
t t t t t t
2 2 2
1 1 1 3 0
t t t t t t
2 2 2
1
2 2 2 1 1 3 0
2
t t t t t t t t
2 2 2 2
1
1 3 1 3 1 1 3 0
2
t t t t t t
2 2 2
1
1 3 1 3 1 2 0
2



t t t t t t
2 3 2 2
1
1 3 1 1 3 2 0
2
t t t t t t
2 3 2 2
1
1 3 1 1 3 0
2
x x x x x x x
1
1 3 1 1 3 0
2
x x x x x x1 1 3 0 0 3
do đó
xx1 3 0
x x x x x x x1 3 4 2 3 2 3
x
x
x
xx
xx
2
2
2
2
35
2
3 1 0
23


Kết lun: Phương trình có nghiệm duy nht
x
35
2
.
Bài 3: Giải phương trình:
22
20 14 9 14 11 2 1 0x x x x
Đặt một ẩn phụ đưa về hệ phương trình:
Điều kiện xác đnh:
x
.
Đặt
x
y
2
3 2 1 1
4

ta được hệ phương trình :
2
2
22
2
2
1
20 14 9 14 11
60 56 28 44 16 0
3
18 16 8 8 0
41
4
2
3
91
x x x y
x xy x y
x y y
yx





Trừ hai vế của hai phương trình cho nhau ta được:
22
24 56 32 28 28 0 4 6 8 7 0x xy y x y x y x y
xx
xx
22
3 2 1 1 3 2 1 1
4 6 8 7 0
44
x x x x
22
23 2 1 4 1 2 01 2 3 
xx
xx
2
2
3 2 1 4 1
2 1 22 3


Trường hp 1:
xx
2
3 2 1 4 1
xx
2
2
2 1 19 4
x 2
Trường hp 2:
xx
2
212 23
xx
2
2
2 1 34 2
x
3 14
2

Kết lun: Phương trình có ba nghiệm phân bit
xx
3 14
2,
2

.
Bài 4: Giải phương trình:
2
2 4 2 1 2 3 1 2 3 1 0x x x x x x
Đặt hai ẩn phụ đưa về hệ phương trình:
Điều kiện xác đnh:
1,x

.
Đặt
ax1
bx1
ta được:
Ta có:
x x x x x x
2
2 4 2 1 2 3 1 2 3 1 0
a b a ab b a
b
b
a
3 2 2
22
3
2 2 2 4
20
0
Trừ hai vế của hai phương trình ta được:
a b a ab b a b ab
3 3 2 2 22
2 2 4 202
a a b a b b
3 2 3
2 2 2 1 6 02 
b a a b a b3 4 3 2 0
x x x x x x1 1 3 1 2 1 3 1 1 4 0
x
x
x
x
x
x x x
x
1 1 0
2
3 1 2 1 1 1 0
11
1


Do đó
x x x x3 1 1 4 0 3 1 1 4
xx
2
9 1 1 4
xx8 6 8 1
xx
2
8 6 64 1
x x x
2
5
2 2 1 1 0 2 1 1
4
Kết lun: Phương trình có nghiệm duy nht
5
4
x
.
Bài 5: Gii bất phương trình:
3 2 2
3 2 2 4 2 11x x x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx41
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, bất phương trình có dạng:
6 5 4 3 2 2
2 9 16 25 32 18 2 3 0t t t t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
2 1 2 3tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
2 1 2 3 2 1 2 3 2 4 2t t t t t t
Bài giải
Điều kiện:




2
32
4
4
3
3 1 0
3 2 3
x
x
x
xx
x x x
Đặt
tx41
, ta đưa bất phương trình trở thành:
t t t t t t
3 2 2
2 2 2 2 2
4 3 4 4 2 2 4 2 4 11
t t t t t t t t t t
6 4 2 4 2 2 5 3 2
12 48 64 3 24 48 2 2 16 32 2 3
t t t t t t t
6 5 4 3 2 2
2 9 16 25 32 18 2 3 0
t t t t t t t t
6 5 4 3 2 2
2 9 16 25 34 17 2 1 2 3 0
t t t t x t
4 2 2 2
8 17 2 1 2 1 2 3 0
t t t t t t t t
4 2 2 2 2
1
8 17 2 1 2 3 2 1 2 3 2 1 2 3 0
2
t t t t t t
2 4 2 2
1
2 1 2 3 8 17 2 1 2 3 1 0
2



x x x
xx
2
1 2 4 1 2 11
2 4 1 2 11 1 0
2





x
x x x x x
x
2
3
1 2 4 1 2 11 4 1 0 3
2 4 1

Do đó
x x x
x
2
1 2 4 1 2 11
1 0 3
2
.
Vậy
xx
x
2 4 1 2 11
3

x x x
x
4 4 12 2 2 2 11
3

xx
xx
x
x
x
2
2 7 0
2 2 11
1 2 2
2
3




.
Kết luận: Bất phương trình có tập nghiệm

1 2 2;x
.
Bài 6: Gii bất phương trình:
2
3 5 8 18x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx3 0; 2


Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, bất phương trình có dạng:
4 2 2
2 3 2 0t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
22tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
2 2 2 2 2 4 2t t t t t t
Bài giải
Điều kiện:
35x
. Đặt
tx3 0; 2


, ta biến đổi bất phương trình trở
thành:
t t t t
2
2 2 2
2 3 8 3 18
t t t t
4 2 2
2 3 2 0
t t t t
4 2 2
2 1 2 2 0
t t t t
22
2
1 1 2 2 0
t t t t t t t
2
2 2 2
1
2 2 2 2 1 2 2 0
2
t t t t t
2
22
1
2 2 2 2 1 1 0
2



x x x x x
2
1
2 3 5 2 3 5 3 1 1 0
2



x x x x x
2
2
1
2 2 2 8 15 2 3 5 3 1 1 0
2






x
x x x x
x
2
2
17
2 2 2 8 15 5 3 1 1 0
2
23











x
x x x
x
2
17
5 3 1 1 0 3 5
2
23




.
Do đó:
x
x
xx
xx
2
2
35
35
8 15 1
2 2 2 8 15




x
x
x
xx
x
2
2
35
35
4
8 15 1
40





.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
4x
Bài 7: Gii phương trình:
22
2 2 4 2 2 2x x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
2tx
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
2 4 2
1 4 2 6 2t t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
22tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
1 4 1 4 2 2 3t t t t t t
Bài giải
Điều kiện:
22x
. Đặt
t x t2 0 2
.
Ta có:
22
2 2 4 2 2 2x x x x x
t t t t t t
2
2 2 2 2
4 4 2 2 2 2 2
t t t t t
2 4 2
1 4 2 6 2
t t t t t t
2 4 2
1 4 1 2 7 3 0
t t t t t t
2 4 2
1 4 1 2 7 3 0
t t t t t t t
2 2 2
2 2 3 1 1 4 1 0
t t t t t t t t t
2 2 2 2
1 4 1 4 1 1 4 1 0
t t t t t t t
2 2 2
1 4 1 4 1 1 0



t t t t t t t
2 3 2 2
1 4 2 1 4 0
t t t t t t t t t
2 3 2 2 2
1 4 2 4 2 4 0



t t t t t t t t
2 2 2 2
1 4 2 1 4 2 4 0



t t t t t t t t t t
2 2 2 2
1 4 2 2 2 1 4 2 2 2 4 0



Chú ý rằng:
t t t t t t
22
2 2 2 4 2 4
. Do đó:
t t t t t t t t t t
2 2 2 2 2
1 4 2 4 2 4 2 1 4 2 2 0



t t t t t t t t t
2 2 2 3 2
1 4 2 4 4 4 2 3 4 0
x x x x A2 1 2 2 2 2 0
Trong đó:
A x x x x x
2
6 4 2 2 7 4 0 2;2


. Vậy:
Trường hợp 1:
x x x x x2 1 2 2 3 2 2
xx2 2 2 1

x
x
x x x
2
1
2
7
2
2
4 2 4 4 1
(Thỏa mãn).
Trường hợp 2:
xx2 2 2 0
x x x x2 2 2 2 2 2 2 0
x x x x x x2 2 2 2 0 2 2 2 2 0
xx2 2 2 0
do đó
x 2
(Thỏa mãn điều kiện).
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
xx
7
2,
2
.
Bài 8: Gii phương trình:
xx
2
3
7 8 1 2 1 1
Điều kiện:
x
1
2
.
Đặt
tx2 1 0
, phương trình trở thành:




t
t
2
2
3
1
7 8 1 1
2

tt
t t t t
22
3
22
3
7 9 7 9
22
22
t t t t t
6 5 4 3 2
2 12 24 16 7 9 0
t t t t t
2
2
1 3 2 1 4 3 0



x x x x x
2
2 1 1 2 1 3 2 2 1 2 1 1 4 2 1 3 0
x x x x x x
2
1
2 2 1 2 1 1 4 2 1 3 0, 1 5
2
.
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
xx15
.
Bài 9: Gii phương trình:
x x x
2
5 6 5 1 1 0
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
22
5 1 5 2 0t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
3 1 1tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
3 1 1 3 1 1 8 6 1t t t t t t
Bài giải
Điều kiện:
x 1
.
Đặt
tx1
, phương trình trở thành:
22
5 1 5 2 0t t t t
22
3 1 2 8 6 1 0t t t t t
t t t t t t t
2 2 2
3 1 1 3 1 1 3 1 1 0
t t t t
22
3 1 1 2 1 1 0
x x x x3 1 1 1 1 2 1 1 0
xx1 2 1 1 0
do đó
3 1 1 1xx
9 8 6 1 1x x x
6 1 9 8xx
2
9
1
45 3 17
8
32
36 1 9 8
x
x
xx

(Thỏa mãn điều kiện).
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
x
45 3 17
32
.
Bài 10: Gii phương trình:
x x x
2
4 3 2 1 4 1 0
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
22
4 4 1 2 2 0t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
12tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
1 2 1 2 2 2 1t t t t t t
Bài giải
Điều kiện:
x11
.
Đặt
tx1
, phương trình trở thành:
22
4 4 1 2 2 0t t t t
22
2 1 2 2 2 1 0t t t t t
2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 0t t t t t t t
22
3 1 2 1 2 0t t t t
x x x x3 1 1 1 1 1 1 0
Trường hợp 1:
3 1 1 1 0xx
3 1 1 1xx
9 9 2 2 1x x x
10 7 2 1xx
2
7
1
3 19 36
10
50
10 7 4 1
x
x
xx
(Thỏa mãn điều kiện).
Trường hợp 2:
xx1 1 1 0
1 1 1xx
22
2 2 1 1 2 1 1xx
(Phương trình vô nghiệm).
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
x
3 19 36
50
.
Bài 11: Gii phương trình:
x x x x
2
5 15 6 1 12 1 15 1 0
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
22
5 20 6 15 12 2 0t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
22tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
2 2 2 2 5 8t t t t t
Bài giải
Điều kiện:
x11
.
Đặt
tx1
, phương trình trở thành:
22
5 20 6 15 12 2 0t t t t
22
10 40 12 15 12 2 2 0t t t t
22
15 12 2 2 25 40 0t t t t
22
15 12 2 2 5 5 8 0t t t t
2 2 2
15 12 2 2 5 2 2 2 2 0t t t t t t t
22
2 2 5 10 2 15 12 0t t t t t
22
2 2 5 2 5 6 0t t t t
x x x x1 2 1 5 1 5 1 6 0
Trường hợp 1:
3
1 2 1 0
5
x x x
.
Trường hợp 2:
5 1 5 1 6 0xx
5 1 5 1 6xx
25 25 61 25 60 1x x x
36 50 60 1xx
2
18
1
24
25
18 25 30 1
25
18 25 900 1
x
x x x
xx
.
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
x
3
5
x
24
25
.
Bài 12: Gii phương trình:
x x x x x
2 2 2
1 1 1 1 2 0
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
4 2 2 5 4 3 2
2 2 2 2 2 1 0t t t t t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
21tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
22
2 1 2 1 1 2t t t t t
Bài giải
Điều kiện:
x 1
.
Đặt
tx1
, phương trình trở thành:
t t t t t t t t
4 2 2 4 2 4 2
2 2 2 2 2 1 0
4 2 2 5 4 3 2
2 2 2 2 2 1 0t t t t t t t t
4 2 2
2 2 1 1 2 0t t t t t
4 2 2 2 2
2 2 1 2 1 2 1 0t t t t t t t t
t t t t t t
4 2 2 2
2 1 2 2 1 0
x x x x x
2
1 1 1 1 1 0
x x x
2
1 1 0
do đó
1 1 1 0 1 1 1x x x x
15
1 2 1 1
24
x x x x x
(Thỏa mãn điều kiện).
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
x
5
4
.
Bài 12: Gii phương trình:
x x x x x x
3
2
3 3 2 2 5 2 2 2 5 2 1 0
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx2
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
t t t t t
3 2 2 2
2 3 3 2 3 2 3 0
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
2 1 2 3tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
2 3 2 1 2 1 2 3 2 4 4t t t t t t
Bài giải
Điều kiện:
x
1
2
.
Đặt
tx2
. Khi đó phương trình tr thành:
t t t t t
3 2 2 2
2 3 3 2 3 2 3 0
3 2 2 2
4 8 8 2 3 2 3 2 1 0t t t t t t t
2 2 2
2 2 4 4 2 3 2 3 2 1 0t t t t t t t
2 2 2 2
2 2 3 2 1 2 1 2 3 2 3 2 3 2 1 0t t t t t t t t t
2 2 2
2 3 2 1 2 2 1 2 3 2 3 0t t t t t t t



2 2 2
2 3 2 1 3 3 2 2 3 0t t t t t
2 2 2 2
2 3 2 1 2 3 2 2 3 0t t t t t t
t t t t
2
22
2 3 2 3 2 1 0
x x x x
2
2 1 2 2 1 2 2 1 0
xx2 1 2 2 1 0
do đó
x x x2 1 2 0 1
.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
x 1
.
Bài 13: Gii phương trình:
x x x x x x
2 2 2
3 3 9 2 2 3 4 0
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
t t t t t t
5 4 2 4 2
3 3 4 9 2 2 3 0
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
3 2 3tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
3 2 3 3 2 3 3 6 3t t t t t t
Bài giải
Điều kiện:
x 0
.
Đặt
tx
. Khi đó phương trình trở thành:
t t t t t t
5 4 2 4 2
3 3 4 9 2 2 3 0
2 4 2
3 6 3 2 3 2 3 0t t t t t
2 2 4 2
3 2 3 3 2 3 2 3 2 3 0t t t t t t t
2 4 2
3 2 3 1 2 3 0t t t t t
x x x x x
2
2 3 3 2 3 1 0
x x x
2
2 3 1 0
do đó
2 3 3 0 3 2 3x x x x
2
9 6 4 12 3 6 3 0 3 1 0 1x x x x x x x
.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
x 1
.
Bài 14: Gii phương trình:
x x x x x x x x x x
2 2 2 2
3 2 1 2 2 1 3 6 0
Điều kiện xác đnh:
x23
.
Đặt
tx2
. Khi đó phương trình trở thành:
t t t t t t t t
5 4 3 2 4 2 2
3 3 10 9 3 3 5 0
4 2 4 2 2
3 3 3 3 3 5 0t t t t t t t t
t t t t t
4 2 2
3 3 5 3 0
x x x x x
2
3 2 3 2 1 0
2
13
3 2 3 2 0
24
x x x x







2
13
20
24
xx



do đó:
3 2 3 0 3 2 3x x x x
9 5 2 2 3 2 2 3 1, 2x x x x x x
.
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
xx1, 2
.
Bài 15: Gii phương trình:
x x x x x x x x
2 2 2 2
2 2 1 2 1 1 0
Điều kiện xác đnh:
x 1
.
Đặt
tx1
, phương trình trở thành:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 1 2 1 2 2 1 2 1 1 0t t t t t t t t t



4 2 4 2 2 3 2 4 2
2 4 2 1 2 2 2 2 3 2 0t t t t t t t t t t t
5 4 3 2 4 3 2 2
2 3 4 2 2 2 2 1 2 0t t t t t t t t t t
2 2 4 3 2 2
2 1 2 2 2 1 2 0t t t t t t t t t
2
2
2 2 2
13
2 2 1 1 0
24
t t t t t t











2
2
13
1 1 1 1 1 1 0
24
x x x x x x











Phương trình vô nghiệm với mọi
x 1
.
Kết luận: Phương trình vô nghiệm.
Bài 16: Gii phương trình:
2
3 1 1 3 1 0x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
1tx
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
22
2 3 1 2 0t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
2tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
2 2 2 2t t t t t
Bài giải
Điều kiện xác đnh:
11x
.
Đặt
1tx
. Khi đó phương trình trở thành:
2 2 2
2 2 3 2 0t t t t t
22
2 3 1 2 0t t t t
22
3 1 2 2 2 0t t t t
2 2 2
3 1 2 2 2 0t t t t t t t
22
2 3 1 2 0t t t t t
22
2 2 1 2 0t t t t
1 1 2 1 1 1 0x x x x
Trường hợp 1:
1 1 0 0x x x
.
Trường hợp 2:
2 1 1 1 0 2 1 1 1x x x x
4 5 4 1 1 4 1 4 5x x x x x
2
2
4
4
1
1
24
5
5
25
16 1 25 40 16
16 1 4 5
x
x
x
x x x
xx



.
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
24
0,
25
xx
.
Bài 17: Gii phương trình:
2
3 10 3 2 6 2 4 4 0x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
2tx
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
22
3 3 16 4 6 4 0t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
24tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
2 4 2 4 5 16t t t t t
Bài giải
Điều kiện xác đnh:
22x
.
Đặt
2tx
. Khi đó phương trình trở thành:
2 2 2
3 2 10 3 6 4 4 4 0t t t t t
22
3 3 16 4 6 4 0t t t t
22
2 3 2 4 5 16 0t t t t
2 2 2
2 3 2 4 2 4 2 4 0t t t t t t t
22
2 4 2 4 2 3 0t t t t t
22
2 4 2 4 3 0t t t t
2 2 2 2 2 2 3 0x x x x
Trường hợp 1:
6
2 2 2 0 2 4 2
5
x x x x x
.
Trường hợp 2:
2 2 2 3 0 2 2 3 2x x x x
8 4 9 12 2 2 12 2 15 5x x x x x
5 3 12 2 0xx
(Phương trình vô nghiệm
22x
).
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
6
5
x
.
Bài 18: Gii phương trình:
2 2 2
3 3 9 2 2 3 4 0x x x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
5 4 2 4 2
3 3 4 9 2 2 3 0t t t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
3 2 3tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
3 2 3 3 2 3 3 6 3t t t t t t
Bài giải
Điều kiện xác định:
0x
.
Đặt
tx
. Khi đó phương trình trở thành:
4 2 4 2 4
3 3 9 2 2 3 4 0t t t t t t
5 4 2 4 2
3 3 4 9 2 2 3 0t t t t t t
4 2 2
2 3 2 3 3 6 3 0t t t t t
4 2 2 2
2 3 2 3 3 2 3 3 2 3 0t t t t t t t
2 4 2
3 2 3 2 3 2 3 0t t t t t
2 4 2
3 2 3 1 2 3 0t t t t t
2
2 3 3 2 3 1 0x x x x x
2
2 3 1 0, 0x x x x
. Do đó:
2 3 3 0 3 2 3 6 9 4 12x x x x x x x
2
3 6 3 0 3 1 0 1x x x x
.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài 19: Gii phương trình:
22
2 3 2 3 1 3 1 2 3 1 0x x x x x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
1tx
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
4 3 2 3 2 2 2
4 4 2 2 2 1 2 0t t t t t t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
22tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
2 2 2 2 5 2t t t t t
Bài giải
Điều kiện xác đnh:
11x
.
Đặt
1tx
. Khi đó phương trình trở thành:
2
2 2 2 2 2
1 2 1 3 2 1 3 2 1 3t t t t t t t
22
2 1 3 2 0tt
4 2 2 2 2 3
2 1 2 2 3 2 2 3 2 4t t t t t t t t
22
2 2 3 2 0tt
4 3 2 3 2 2 2
4 4 2 2 2 1 2 0t t t t t t t t t
4 3 2 3 2 2
4 4 2 2 1 2 0t t t t t t t t
3 2 2
1 4 1 2 1 1 2 0t t t t t t t t
3 2 2
1 4 2 1 2 0t t t t t
3 2 2
1 5 2 2 1 2 2 0t t t t t t
2 2 2
1 5 2 2 1 2 2 0t t t t t t
2 2 2 2
1 2 2 2 2 2 1 2 2 0t t t t t t t t t
2 2 2
1 2 2 2 2 2 1 0t t t t t t t
22
1 2 2 2 1 0t t t t t
22
1
1 2 2 2 2 2 0
2
t t t t t
2 2 2 2
1
1 2 2 2 2 2 0
2
t t t t t t t
2
22
1
1 2 2 2 0
2
t t t t t
2
1
1 1 1 2 1 1 1 0
2
x x x x x
Chú ý rằng
1 1 0, 1 1xx
. Do đó ta có 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1:
3
1 2 1 1 4 4
5
x x x x x
.
Trường hợp 2:
1 1 0 0x x x
.
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
3
0,
5
xx
.
Bài 20: Gii phương trình:
32
3 3 3 0x x x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
tx
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
3 4 2
1 3 3 0t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
4
3tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
4 4 4 2
3 3 3t t t t t t
Bài giải
Điều kiện xác đnh:
3x
.
Đặt
tx
. Khi đó phương trình trở thành:
2 6 2 4 2
3 3 3 0t t t t t t
3 4 4 2
3 3 3 0t t t t t
3 4 2
1 3 3 0t t t t
3 4 4 2
1 3 3 0t t t t t
3 4 4 4
1 3 3 3 0t t t t t t t
4 3 4
3 1 3 0t t t t t
22
3 1 3 1 0x x x x x
.
Chú ý rằng:
2
1 3 1 0, 3x x x x
.
Do đó:
2
2
30
1 13
30
2
3
xx
x x x
x
.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
1 13
2
x
.
Bài 21: Gii phương trình:
2 2 2 2
9 8 6 1 2 1 2 1 2 3 1x x x x x x x x
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt:
21tx
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
5 4 3 2 4 2 2
4 2 8 32 4 30 2 4 9 6 10 0t t t t t t t t t
Nhân tử liên hợp cần tìm:
2
4 2 6 10tt
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 2 2
4 2 6 10 4 2 6 10 10 16 6t t t t t t
Bài giải
Điều kiện xác đnh:
1
2
x
.
Đặt ẩn phụ
21tx
. Khi đó phương trình trở thành:
2
2 2 2
1 1 1
9 8 3 1
2 2 2
t t t
t
22
2 2 2
1 1 1
2 1 2 3 1
2 2 2
t t t
t
2
2 2 2
2 1 36 1 64 4 6 1 4t t t t
22
2 2 2
4 1 2 1 8 6 1 4t t t t
4 2 2 2
2 4 2 36 36 64 4 6 10t t t t t
4 2 4 2 2
4 2 1 2 9 6 10t t t t t t
5 4 3 2 4 2 2
4 2 8 32 4 30 2 4 9 6 10 0t t t t t t t t t
2 4 2 2
20 32 12 2 4 9 4 2 6 10 0t t t t t t t
2 4 2 2
2 10 16 6 2 4 9 4 2 6 10 0t t t t t t t
22
2 4 2 6 10 4 2 6 10t t t t
4 2 2
2 4 9 4 2 6 10 0t t t t t
2 2 4 2
4 2 6 10 2 4 2 6 10 2 4 9 0t t t t t t t
2 2 4 2
4 2 6 10 2 6 10 2 12 5 0t t t t t t
2
4 2 1 2 3 1 2 4 3 1 12 2 1 4 4 0x x x x x
2
2 2 1 3 1 1 3 2 1 3 1 1 0x x x x x
2
1
3 2 1 3 1 1 0,
2
x x x x
.
Do đó:
2 2 1 3 1 1 0 2 2 1 3 1 1x x x x
4 2 1 3 1 1 2 3 1 8 4 3 2 2 3 1x x x x x x
2
5 6 4 3 1
36 4 31
5 6 2 3 1
6
25
5
xx
x x x
x
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất
36 4 31
25
x
.
B. ÉP TÍCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG N
PH KHÔNG HOÀN TOÀN.
I. Đặt vấn đề:
Đây một dạng phương pháp giải quyết các phương trình dạng
A B C
bằng cách nhóm về nhân tử không cần quan tâm đến nghiệm
của phương trình. Các bươc làm như sau:
Bước 1: đặt
tB
điều kiện
0t
.
Xét phương trình tổng quát có dạng
2
0t At C B

.
Bước 2:
Đối với phương trình vô tỷ một biến
x
: Gán cho
x 100
khi đó ta
được phương trình bậc hai với ẩn là t và tham số là
.
Đối với phương trình vô tỷ hai biến
xy,
: Gán cho
xy
1
100,
100

khi đó ta được phương trình bậc hai với ẩn là t và tham số là
.
Bước 3 :
Tính
và tìm
sao cho
f

là số hữu tỷ
0
Khi tìm
f

chúng ta sử dụng TABLE với Start =
9; End = 9;
Step = 1 tìm giá trị
0
thỏa mãn điều kiện trên.
Ta tìm được
và tính được
.
Bài 1: Giải phương trình sau:
2 3 2
1 1 2 2 3x x x x x
( 1)
Phân tích
Đặt
3
1x x t
với
0t
23
1t x x
khi đó theo phương trình tổng
quát ta đi tìm
vậy phương trình đã cho có dạng như sau :
2 2 2 3
1 2 2 3 1 0t x t x x x x

( 2) .
Gán giá trị cho
100x
khi đó phương trình ( 2)
Trong phần y, chúng ta sẽ chỉ đề cập đến việc đặt ẩn phụ không hoàn
toàn giải hệ phương trình, kỹ năng đặt ẩn phụ không hoàn toàn giải h
phương trình sẽ được đề cập sau.
II. Bài tập áp dụng:
2
101 223 1009 0tt

.
Tới đây ta tiến hành giải
với tham số
và với ẩn là t .
2
101 4 223 1009

2
101 4 223 1009

.
Xét hàm số
2
101 4 223 1009f
.
Sử dụng chức năng TABLE để tìm
0
nguyên sao cho
f
có giá trị hữu t:
Xét công c TABLE (mode 7) cho:
2
( ) 101 4 223 1009F X X X
Vi các giá tr:
START =
9
.
END = 9.
STEP = 1.
Khi đó ta tìm giá trị X sao cho F(X) nhn
giá tr hu t đồng thi X là gtr
khác 0.
Da o bng giá tr TABLE như trên,
ta nhn thy vi X =
1 thì:
F(X)
2
123 100 20 3 2 3xx
Vy nếu la chn
1
thì:
2
23xx
X
F(X)
9
587.4904…
8
525.0152…
7
462.8271…
6
401.0598…
5
339.9426…
4
279.9017…
3
221.8129…
2
167.7170…
1
123
0
101
1
115.5205…
2
156.7194…
3
209.4015…
4
266.8501…
5
326.5593…
6
387.4854…
7
449.1336…
8
511.2426…
9
573.6627…
Do đó, nếu ta lựa chọn:

2
1
123 2 3
123
xx
f
.
Vậy với cách đặt ẩn phụ là t và
1

ta được phương trình có
2
22
123 100 20 3 2 3 2 3x x x x
.
Vậy khi đó phương trình đã cho dạng như sau:
2 2 2 3
1 2 2 3 1 0t x t x x x x
.
2 2 3 2
1 2 3 2 0t x t x x x
.
22
2 3 2 2 2
1 4 2 3 2 2 3 2 3x x x x x x x x
.
Khi đó, bằng công thức nghiệm của pơng trình bậc 2, ta thu được hai
nghiệm sau :

2
22
22
2
1 2 3
22
1 2 3
1
2
xx
x x x
t
x x x
tx
Đến đây phương trình sẽ được viết dưới dạng nhân tử như sau :




2
2
2
1 0 2 2 1 0
2
xx
t t x t x x t x
2 3 3
2 2 1 1 1 0x x x x x x x
Bài giải
Điều kiên xác định
x
.
2 3 2
1 1 2 2 3x x x x x
2 3 3
2 2 1 1 1 0x x x x x x x







2
33
13
2 1 1 1 0
44
x x x x x x



2
3
13
2 1 0
44
x x x x
do đó:
3
11x x x
2
2
3
11
10
x x x
x

32
1 2 1
10
x x x x
x

32
20
10
x x x
x

2
2 1 0
10
x x x
x

2x
Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là
2x
.
Bài 2: Giải phương trình sau :
2
1 6 6 25 23 13x x x x
Phân tích
Trong bài toán này ta dùng phương pháp đặt ẩn phụ không hòan toàn .
Đặt
2
6 6 25x x t
với
0t
khi đó ta đi tìm
0
theo phương trình
tổng quát đã cho dạng như sau.
22
1 23 13 6 6 25 0t x t x x x

. ( 2 )
Ta gán cho giá trị của
100x
khi đó phương trình ( 2 )đã cho có dạng.
2
101 2287 59425 0tt

2
101 4 2287 59425

2
101 4 2287 59425

.
Xét hàm số
2
101 4 2287 59425f
.
Sử dụng chức năng TABLE trong Casio tìm
0
và có giá trị nguyên Với
Start = -9 , End = 9, Step = 1 ta có :
2
1
507 500 7 5 7 5 7
507
xx
f
Khi đó phương trình đã cho có dạng
22
1 23 13 6 6 25 0t x t x x x
.
22
1 6 17 12 0t x t x x
.
Tới đây chúng ta đi giải phương trình trên theo ẩn t
22
22
1 4 6 17 12 25 70 49 5 7x x x x x x
Nghiệm của phương trình là:
1 5 7
23
2
1 5 7
34
2
xx
tx
xx
tx
Bài giải
Điều kiện xác định
x
.
Ta có :
2
1 6 6 25 23 13x x x x
22
2 3 6 6 25 3 4 6 6 25 0x x x x x x
Trường hợp 1 :

2
2
2
4
3
3 4 6 6 25
3 4 6 6 25
x
x x x
x x x

2
4
2 7 5
3
3 30 9 0
x
x
xx
(Thỏa mãn).
Trường hợp 2 :
2
6 6 25 2 3x x x
2
2
2
2
6 6 25 2 3
6 6 25 2 3
2 3 0
x x x
x x x
x

22
4 12 9 6 6 25
2 3 0
x x x x
x

2
2 18 16 0
1
3
8
2
xx
x
x
x


Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho là :
1;8; 5 2 7x
.
Bài 3: Giải phương trình :
2 2 3 2
1 2 15 2 6 9x x x x x x
Phân tích
Đặt
2
2 15x x t
với
0t
khi đó ta đi tìm
theo phương trình tổng
quát đã cho như sau :
2 2 3 2 2
1 2 6 9 2 15 0t x t x x x x x

. ( 2 )
Gán giá trị cho
100x
khi đó phương trình ( 2 ) có dạng :
2
9999 1020591 19915 0tt

.
Núc này ta coi ẩn là t và
tham số, tính
cho phương trình trên
2
9999 4 1020591 19915

2
9999 4 1020591 19915

,
Xét hàm số
2
9999 4 1020591 19915f
Dùng chưc năng TABLE trong Casio tìm
0
và là số nguyên với
Start = - 9, End = 9, Step = 1 ta có :
2
1
10205 10000 200 5 2 5
10205
xx
f
Phương trình đã chodạng :
2 2 3 2
1 4 5 6 0t x t x x x
.
2
2 3 2 2 2
1 4 4 5 6 2 5 2 5x x x x x x x x
.
22
22
2
1 2 5
3
2
1 2 5
2
2
x x x
tx
x x x
t x x
Bài giải
Điều kiện xác định
x
.
2 2 3 2
1 2 15 2 6 9x x x x x x
2 2 2
3 2 15 2 2 15 0x x x x x x x







2
22
17
3 2 15 2 15 0
44
x x x x x x



2
2
17
2 15 0
44
x x x x
.
Do đó
2
3 2 15x x x
.
2
2
22
2
6 9 2 15
3 2 15
3
30
x x x x
x x x
x
x





1
6
x
x
Kết Luận: Vậy tập nghiệm của phương trình là
1;6x
.
Bài 4: Giải phương trình :
2 2 3 2
8 2 12 14 4 14 29x x x x x x
.
Phân tích
Đặt
2
2 12 14x x t
,
0t
22
2 12 14t x x
khi đó theo phương trình
tổng quát ta đi tìm
và phương trình đã chodạng .
2 2 3 2 2
8 4 14 29 2 12 14 0t x t x x x x x

. ( 2 )
Gán
100x
cho phương trình ( 2 ) ta có
2
10008 961371 18814 0tt

Tới đây ta coi t là ẩn của phương trình và
là tham số tính
2
10008 4 961371 18814

2
10008 4 961371 18814

.
Xét hàm số
2
10008 4 961371 18814f
.
Dùng chức năng TABLE trong Casio ta tim
sao cho
0
và là một số
nguyên. Với Start = -9, End = 9, Step = 1 ta thu được
2
1
10202 10000 200 2 2 2
10202
xx
f
Phương trình đã cho
2 2 3 2 2
8 4 14 29 2 12 14 0t x t x x x x x
2 2 3 2
8 2 2 15 0t x t x x x
.
22
2 3 2 4 3 2 2
8 4 2 2 15 4 8 8 4 2 2x x x x x x x x x x
2
22xx
.
22
22
2
8 2 2
3
2
8 2 2
5
2
x x x
tx
x x x
t x x
Bài giải
Điều kiện xác định
x
.
Ta có:
2 2 3 2
8 2 12 14 4 14 29x x x x x x
2 2 2
3 2 12 14 5 2 12 14 0x x x x x x x







2
22
1 17
3 2 12 14 2 12 14 0
44
x x x x x x



2
2
1 17
2 12 14 0
44
x x x x
.
Do đó
2
3 2 12 14x x x
2
2
30
3 2 12 14
x
x x x

2
3
6 5 0
x
xx
4x
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình đã cho
4x
.
Bài 5: Giải phương trình :
2 2 3 2
2 7 2 12 11 11 21x x x x x x x
Phân tích
Đặt
2
2 12 11x x t
,
0t
,
22
2 12 11t x x
theo phương trình tổng
quát ta đi tìm
có dạng như sau:
2 2 3 2 2
2 7 11 21 2 12 11 0t x x t x x x x x

.
Gán giá trị cho x = 100 vào phương trình trên
2
10207 991079 18811 0tt

.
2
10207 4 991079 18811

2
10207 4 991079 18811

.
Xét hàm số
2
10207 4 991079 18811f
.
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm
sao cho
0
và là một s
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
2
1
10403 10000 400 3 4 3
10403
xx
f
.
Khi đó phương trình đã cho:
2 2 3 2 2
2 7 11 21 2 12 11 0t x x t x x x x x
.
2 2 3 2
2 7 10 0t x x t x x x
. ( 2 )
2
2 3 2
2 7 4 10x x x x x
=
2
22
4 3 4 3x x x x
.
22
22
2
2 7 4 3
2
2
2 7 4 3
35
2
x x x x
tx
x x x x
t x x
Bài giải
Điều kiện xác định
x
.
Ta có:
2 2 3 2
2 7 2 12 11 11 21x x x x x x x
2 2 2
3 5 2 12 11 2 2 12 11 0x x x x x x x







2
22
3 11
2 12 11 2 2 12 11 0
24
x x x x x x



2
2
3 11
2 12 11 0
24
x x x
x
.
Do đó
2
2 2 12 11x x x




2
2
2
2
20
2
7
1
8 7 0
2 2 12 11
7
x
x
x
x
x
xx
x x x
x
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình đã cho
7x
.
Bài 6 : Giải phương trình
2 2 3 2
10 10 47 53 3 11 42 74x x x x x x x
Phân tích
Đặt
2
10 47 53x x t
,
22
0, 10 47 53t t x x
. Núc này ta đi tìm
theo phương trình tổng quát.
2 2 3 2 2
10 3 11 42 74 10 47 53 0t x x t x x x x x

. ( 2)
ta gán giá trị của
100x
vào phương trình ( 2 )
2
9910 2894126 95353 0tt

2
9910 4 2894126 95353

2
9910 4 2894126 95353

.
Xét hàm số
2
9910 4 2894126 95353f
.
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm
sao cho
0
và là một s
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
2
1
10496 10000 400 90 6 5 4
10496
f x x
f
Phương trình đã cho
2 2 3 2
10 3 4 5 21 0t x x t x x x
.
22
2 3 2 2
10 4 3 4 5 21 5 4x x x x x x x
.
Nghiệm của phương trình
22
22
2
10 5 4
37
2
10 5 4
27
2
x x x x
tx
x x x x
t x x
Bài giải
Điều kiện xác định
x
.
Ta có:
2 2 3 2
10 10 47 53 3 11 42 74x x x x x x x
2 2 2
3 7 10 47 53 2 7 10 47 53 0x x x x x x x
2
22
3 7 10 47 53 1 6 10 47 53 0x x x x x x
2
2
1 6 10 47 53 0x x x x
.
Do đó:
2
3 7 10 47 53x x x
.
2
2
3 7 0
3 7 10 47 53
x
x x x




2
7
7
3
4
3
1
5 4 0
4
x
x
x
x
xx
x
Kết luận : Vậy
4x
là nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 7: Giải phương trình
2
2 1 1 2 0x x x x
.
Phân tích :
Đặt
2xt
,
0t
khi đó
2
2tx
Núc này ta đi tìm
theo phương
trình tổng quát
22
1 2 1 2 0t x t x x x

. ( 2 )
Gán
100x
cho phương trình ( 2 ) ta có
2
99 10199 102 0tt

2
101 4 10199 102

2
99 4 10199 102

Xét hàm số
2
99 4 10199 102f
.
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm
sao cho
0
và là một s
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.

2
305 300 5 3 5
305
fx
f
Khi đó phương trình đã cho có dạng
22
2 1 2 1 2 2 0t x t x x x
.
22
2 1 4 3 0t x t x x
.
22
22
1 8 4 3 9 30 25 3 5x x x x x x
1 3 5 2 3
42
1 3 5
1
4
x x x
t
xx
tx
Bài giải
Điều kiện xác định
2x 
.
Ta có:
2
2 1 1 2 0x x x x
2 3 2 2 1 2 0x x x x
Trường hợp 1:
12xx





2
2
10
1
15
2
10
12
x
x
x
xx
xx
Trường hợp 2:
2
3
2
23
2
2 3 2 2
2
2 3 4 2
x
x x x
xx
Kết luận : Nghiệm của phương trình đã cho là
1 5 2 3
,
22
xx
.
Bài 8 : Giải phương trình
2 2 3 2
5 5 3 6 2 12 16 15x x x x x x x
Phân tích
Đặt
2
5 3 6x x t
,
0t
,
22
5 3 6t x x
núc này ta đi tìm hệ số
theo
phương trình tổng quát .
2 2 3 2 2
5 2 12 16 15 5 3 6 0t x x t x x x x x

.
Gán cho giá trị của
100x
khi đó phương trình tổng quát đã cho
2
9500 1881585 49706 0tt

.
2
9500 4 1881585 49706

2
9500 4 1881585 49706

Xét hàm số
2
9500 4 1881585 49706f
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm
sao cho
0
và là một s
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
2
3
10706 10000 700 6 7 6
10706
f x x
f
.
Phương trình đã cho
2 2 3 2
3 5 2 3 7 3 0t x x t x x x
.
2
2 3 2
5 12 2 3 7 3x x x x x
=
2
2
76xx
2
76xx
22
22
2
5 7 6
63
2
5 7 6
6
2
x x x x
tx
x x x x
t x x
Bài giải
Điều kiện xác định
x
. Ta có:
2 2 3 2
5 5 3 6 2 12 16 15x x x x x x x
2 2 2
6 3 5 3 6 6 5 3 6 0x x x x x x x







2
22
1 23
6 3 5 3 6 5 3 6 0
24
x x x x x x



2
2
1 23
5 3 6 0
24
x x x x
.
Do đó:
2
6 3 5 3 6x x x


2
2
1
39 1149
2
62
6 3 5 3 6
x
x
x x x
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình
39 1149
62
x

Bài 9 Giải phương trình
2 2 3 2
1 2 8 3 2 9x x x x x x x
Phân tích
Đặt
2
2 8 3x x t
,
0t
,
22
2 8 3t x x
tới đây ta đi tim hệ số
theo
phương trình tổng quát .
2 2 3 2 2
1 2 9 2 8 3 0t x x t x x x x x

.( 3 )
Gán
10x
vào phương trình ( 3 )
2
111 1199 277 0tt

2
111 4 1199 277

2
111 4 1199 277

.
Xét hàm số
2
111 4 1199 277f
.
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm
sao cho
0
và là một s
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
2
1
135 100 30 5 3 5
135
f x x
f
Kkhi đó phương trình đã cho có dạng:
2 2 3 2
1 4 7 6 0t x x t x x x
22
2 3 2 2
1 4 4 7 6 3 5x x x x x x x
.
2
35xx
22
22
2
1 3 5
2
2
1 3 5
23
2
x x x x
tx
x x x x
t x x
Bài giải
Điều kiện xác định





4 22 4 22
;;
22
x
.
Ta có:
2 2 3 2
1 2 8 3 2 9x x x x x x x
2 2 2
2 2 8 3 2 3 2 8 3 0x x x x x x x
2
22
2 2 8 3 1 1 2 8 3 0x x x x x x
 




2
2
4 22 4 22
1 1 2 8 3 0 ; ;
22
x x x x
Do đó
2
2 2 8 3x x x

2
2
20
2 2 8 3
x
x x x




2
2
2
2 11
2 11
4 7 0
2 11
x
x
x
x
xx
x
(Thỏa mãn điều kiện)
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình là
2 11x
Bài 10: Giải phương trình
2 2 3
5 2 11 16 21x x x x x
Phân tích
Đặt
2
2 11x x t
,
0t
,
22
2 11t x x
tới đây ta đi tim hệ số
theo
phương trình tổng quát.
2 2 3 2
5 16 21 2 11 0t x t x x x x

.
Gán giá trị cho
100x
vào phương trình tổng quát
2
9995 1001579 19911 0tt

.
2
9995 4 1001579 19911

2
9995 4 1001579 19911

.
Xét hàm số
2
9995 4 1001579 19911f
.
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm
sao cho
0
và là một s
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
2
3
10613 10000 600 13 6 13
10613
f x x
f
Phương trình đã cho
2 2 3 2
3 5 6 13 12 0t x t x x x
.
22
2 3 2 2 2
5 12 6 13 12 6 13 6 13x x x x x x x x
2
6 13xx

22
22
2
5 6 13
3
6
5 6 13
2 6 8
66
x x x
tx
x x x
xx
t
Bài giải
Điều kiện xác định
x
.
Ta có:
2 2 3
5 2 11 16 21x x x x x
2 2 2
3 2 11 2 6 8 2 11 0x x x x x x x







2
22
37
3 2 11 2 2 11 0
22
x x x x x x



2
2
37
2 2 11 0
22
x x x
x
.
Do đó:
2
3 2 11x x x


2
2
7 37
30
2
3 2 11
7 37
2
x
x
x x x
x
Kết luận : nghiệm của phương trình
7 37 7 37
;
22
x






.
Bài 11: Giải phương trình sau:
3 2 2 2
15 3 2 15 5 1 0x x x x x x x
Phân tích
Đặt
2
1x x t
,
0t
,
22
1t x x
tới đây ta đi tim hệ số
theo
phương trình tổng quát.
2 2 3 2 2
15 5 15 3 2 1 0t x x t x x x x x

.
Gán giá trị cho
100x
vào phương trình tổng quát
2
150095 15009702 10101 0tt

.
2
150095 4 15009702 10101

2
150095 4 15009702 10101

.
Xét hàm số
2
150095 4 15009702 10101f
.
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm
sao cho
0
và là một s
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
2
149695 140000 9600 95
149695
f
f
2
140000 10000 400 100 5 150000 300 5 15 3 5xx
Phương trình đã cho
2 2 3 2
2 15 5 15 5 0t x x t x x x
.
22
2 3 2 2 2
15 5 8 15 5 15 3 5 15 3 5x x x x x x x x x



22
2
22
15 5 15 3 5
15 5
42
15 5 15 3 5
4
x x x x
xx
t
x x x x
tx
Bài giải
Điều kiện xác định
x
.
Ta có:
3 2 2 2
15 3 2 15 5 1 0x x x x x x x
2 2 2
15 5 2 1 1 0x x x x x x x
*
Tiếp tục sử dụng kỹ thuật tách nhân tử bằng đặt ẩn phụ không hoàn toàn ta
được:
*
2 2 2
2 2 1 10 2 5 1 1 0x x x x x x x x x
Trường hợp 1:
2
2
0
1 13
2 1 0
6
3 1 0
x
x x x x
xx
.
Trường hợp 2:
22
10 2 5 1 0 5 1 10 2x x x x x x
2
2
2
25 1 10 2
75 15 21 0
10 2 0
10 2 0
x x x
xx
x
x





1 29
10
x


(Thỏa mãn điều kiện).
Trường hợp 3:
2
22
0
1
1
x
x x x
x x x
(vô nghiệm)
Kết luận : Nghiệm của phương trình
1 13 1 29
6 10
xx
.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 1
Mi ý kiến đóng góp, xin vui lòng liên hệ:
Facebook: http://facebook.com/toanthaydung
Email: dungdoan.math@gmail.com
Đoàn Trí Dũng – CASIO MAN
LỜI NÓI ĐẦU
Phương pháp nhân liên hợp mt trong các
phương pháp quan trọng giúp hc sinh gii quyết
các bài toán phương trình, bất phương trình t
nhanh gn, chính xác. Tuy nhiên, nhân liên hp
như thế nào cho chun lại điu không phải đơn
gin.
Phương pháp nhân liên hp bn cht làm
xut hin các nhân t của phương trình, bất
phương trình. Chính vậy để xut hin chính xác
các nhân t đòi hỏi hc sinh phi nm chắc được
bài toán bao nhiêu nghim các nghiệm đó
tính chất như thế nào, để t đó quyết định ch ra
phương thức liên hp của phương trình.
Hy vng qua tác phm này, các em hc sinh
s được mt tài liu b ích để th t tin khi
đối mt với bài toán phương trình, bất phương
trình.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 2
KIN THỨC CƠ BẢN
1. Các dng liên hợp cơ bản.
Căn bậc 2:

AB
AB
AB
Căn bậc 2:

2
AB
AB
AB
Căn bậc 3:


33
22
3 3 3 3
AB
AB
A A B B
Căn bậc 3:


33
22
3 3 3 3
AB
AB
A A B B
Căn bậc 3:


3
3
2
2
33
AB
AB
A A B B
Căn bậc 3:


3
3
2
2
33
AB
AB
A A B B
Chú ý 1: Liên hp với căn bậc 3 mu s luôn
là một đại lượng không âm.
Chú ý 2: Khi có nhân t chung trong liên hp,
phi rút nhân t chung ra ngoài, chng hn:

x x 4
x 4 2 x 4 x 4 x 4 2
x 4 2

3
2
3
3 3 3
2
3
3
x x 1
x x x x 1
x x 1
2. Điu kiện xác định và các điều kin khác.
A B A 0,B 0
A B C C 0,AB 0


A C,B D
A B C D
A C,B D
A C D A C,D 0
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 3
PHÂN BIT GIA
NGHIM HU T VÀ NGHIM VÔ T
Vic biết một phương trình bao nhiêu nghiệm,
nghiệm đó nghiệm t hay hu t cùng
quan trng.
Để biết hơn ta tham kho mt phương trình như
sau:
4 3 2
x 2x x 1 4x 2x 1
.
S dng máy tính cm
tay, truy cp vào chc
năng TABLE (MODE 7)
và nhp hàm s:
43
F X X 2X X 1
2
4X 2X 1
n du = và chn giá tr
START =
2
. START
giá tr bắt đầu, thường
được đối chiếu t điu
kiện xác định.
n du = và chn giá tr
END = 3. END giá tr
kết thúc, thường được
đối chiếu t điu kin
xác định.
n du = và chn giá tr
STEP = 0.5. STEP
c nhy, hay còn gi
khong cách gia các
giá tr ca biến s.
Khi đó nhận bng giá tr
ca hàm s ta thy
mt nghim hu t đó
x0
.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 4
Bên cạnh đó, hàm số
còn đổi du khi đi x t 2
đến 2.5, như vậy mt
nghim t na trong
khong này ngoài
x0
Nếu kho sát k hơn,
chn START =
1
, END
= 0, STEP = 0.1, ta nhn
thy còn nghim
trong
0.5; 0.4
nghim
x 2;2.5
SHIFT CALC
x 2.2
ta
đưc nghim t đó
x 2.414213562
Tuương tự SHIFT CALC
x 0.45
ta thu được 1
nghim t nữa đó
x 0.414213562
Như vậy qua Bng giá tr TABLE ta nhn thy:
Phương trình 3 nghim phân bit
x 0,
x 2.414213562
x 0.414213562
.
Vic s dụng START, END, STEP như thế
nào mt ngh thuật người s dng
TABLE mt cách uyn chuyn s khám phá
ra vàn những điều n ca mt phương
trình, bất phương trình vô tỷ.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 5
PHÂN BIT GIA
NGHIỆM ĐƠN VÀ NGHIỆM BI HU T
1. NGHIỆM ĐƠN
Nghiệm đơn
xa
nghim tại đó phương
trình
f x 0
đưc phân tích thành nhân t
dng
x a g x 0
.
Trong bng giá tr
TABLE, nghiệm đơn
nghiệm đi qua trục
hoành hàm s s
đổi du. Trong nh
bên nghiệm đơn
x1
.
2. NGHIM KÉP
Nghim kép
xa
nghim tại đó phương
trình
f x 0
đưc phân tích thành nhân t
dng

2
x a g x 0
.
x1
3. NGHIM BI BA
Nghim bi 4
xa
nghim tại đó phương
trình
f x 0
đưc phân tích thành nhân t
dng

3
x a g x 0
.
Ví d:
32
3
x x 1 3x 3x 1
S dng TABLE vi
3
F X X X 1
2
3
3X 3X 1
ta thy
nghiệm đơn
x0
Trong bng giá tr
TABLE, nghim kép
nghiệm đi qua trục
hoành hàm s quay
tr li dấu ban đầu.
Trong nh bên
nghim kép .
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 6
Tht ra nghim bội 3 ban đầu rt gn ging
nghiệm đơn, tuy nhiên đim khác nhau ln nht
gia hai nghim này nm ch nghim bi 3
nghim kép của phương trình
f ' x 0
.
S dng TABLE vi

2
F X 3X 1

2
2
3
2X 1
3X 3X 1
ta có nghim kép
x0
Đây chính là sự khác bit gia nghiệm đơn và
nghim bi 3.
Thc cht cách kim tra trên không hoàn toàn
khng định 100% là nghim bi 3, các nghim
bi 5, bi 7 đều cùng nh chất như trên, tuy
nhiên vi chương trình phổ thông hin nay thì
các nghim bi 5 và 7 tác gi s tm thi tha
nhn là không tn ti.
Chú ý: Vic s dng START, END, STEP
cùng quan trng bi hc sinh rt d nhm và rt
d mc sai lm trong việc đánh giá nghim
bn chất là đơn hay bội, và bi bi kép hay bi
3. Chính vậy, máy tính đã hỗ tr trong vic
định hướng phương trình nhưng tư duy ca con
ngưi vn là yếu t hàng đầu đ đưa ra mt
quyết đnh đúng đn nht.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 7
PHÂN BIT GIA
NGHIỆM ĐƠN VÀ NGHIỆM P VÔ T
1. NGHIỆM ĐƠN VÔ TỶ
Nghiệm đơn tỷ
xa
mt nghim t ca
một đa thức
Px
(thông thường dng bâc 2)
một phương trình
f x 0
th đưc phân
tích nhân t i dng
P x g x 0
.
Ví d xét phương trình:
2
x 1 x 1 0
S dng TABLE vi
2
F x x 1 x 1
ta thấy phương trình
nghim nm trong
khong
1.5;2
Để tìm được chính xác
nghim này, ta SHIFT
CALC vi
x 1.6
mt giá tr bt k trong
khong
1.5;2
thu
đưc
x 1.61803398
Thông thường đối vi
nghim t ta mun
tìm liên hp thì thay
vào căn thức được:
x 1 1.618033989
Như vậy ta đánh giá:
x x 1
liên hp
s
x x 1
2. NGHIM KÉP VÔ T
Nghim kép t
xa
mt nghim t ca
một đa thức
Px
(thông thường dng bâc 2)
một phương trình
f x 0
th đưc phân
tích nhân t i dng
2
P x g x 0


.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 8
Ví d xét phương trình:
2
x 3x 2 x x 1 x 1 3x 2
S dng TABLE vi
2
F x x 3x x x 1
x 1 3x 2 2
x 1.5
x 1.5
SHIFT CALC vi giá tr
x 1.5
ta có nghim:
x 1.618033961
Thay vào các căn thức
x 1 1.61803398
3x 2 2.61893397


Vậy đánh giá:
x 1 x
3x 2 x 1

Vy các liên hp cn to ra là:
22
x x 1 , x 1 3x 2
Chú ý: nghim kép nên liên hp phi
chứa bình phương.
Ta thấy phương trình không mt giá tr nào
đổi du (ta có cm giác gần như vô nghiệm).
Nhưng thc ra không hn vy, bi nếu như
mt nghim t hàm s tiếp xúc vi trc
hoành (nghim kép) thì TABLE không th th
hiện được nghiệm, thay vào đó ta nhận thy
đim thp nht trong bng giá tr đó ,
tại đây ta dự đoán: Phương trình nghiệm kép
vô t vi giá tr rt gn vi .
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 9
CH ĐỀ 1: NHÂN LIÊN HP
NGHIM HU T ĐƠN
Bài 1: Giải phương trình:
2
3
x 9 2x 3x 5x 1 1
(*)
(Trích đề thi HSG Thành ph Hà Ni 2013)
Phân tích:
Xét
2
3
x 9 2Fx x 3x 5x 1 1
S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy
phương trình duy
nht nghiệm đơn
x1
.
Vy
33
x 9 2 x 9 2
5x 1 2 5x 1 2





là liên hp cn tìm
Bài gii: Điu kin:
1
x
5
. Ta có:
(*)
2
3
x 9 2 5x 1 2 2x 3x 5 0
5 x 1
x1
x 1 2x 5 0
a
5x 1 2

(Vi
2
2
3 3 3
a x 9 2 x 9 4 x 9 1 3 0
)
15
x 1 2x 5 0
a
5x 1 2




(**)
Tại đây để chng minh nghim, ta cn tìm ra 1
giá tr b sao cho
5
b0
5x 1 2





. Tt nhiên,
bn nào hc tt có th s nhìn thy luôn giá tr cn
tìm chính
5
b
2
, tuy nhiên trong bài viết này, tác
gi s ng dn hc sinh mt cách tng quát v
cách tìm giá tr b.
Trước hết nguyên tc vàng cho vic la chn
biu thức quy đồng như sau:
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 10
Nếu
A
B
, ta tìm Max
A
a
B



, sau đó
nhóm thành biu thc:
A
a
B



.
Nếu có
A
B
, ta tìm Min
A
a
B



, sau đó nhóm
thành biu thc:
A
a
B



.
Như vậy trong bài toán trên, mu cht ca vn
đề là tìm được Max
5
5x 1 2




.
S dng TABLE vi
5
Fx
5x 1 2

START = 0.2, END = 3,
STEP = 0.2.
Ta thy giá tr cao nht ca F(x) chính 2.5 =
5
2
.
Như vậy ta cn nhóm biu thc:
55
2
5x 1 2




.
Quay tr li bài toán, ta có:
(**)
1 5 5 5
x 1 2x 0
a 2 2
5x 1 2







1 5 5x 1 5
x 1 2x 0
a2
2 5x 1 2





Chú ý rng:
1 5 5x 1 5 1
2x 0 x
a 2 5
2 5x 1 2

Vy
x1
là nghim duy nht của phương trình.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 11
Bài 2: Giải phương trình:
32
5x 22x 22x 6 4x 3 0
(*)
Phân tích:
Xét
32
5x 22F x 2 4x 2x 6 x 3
TABLE vi hàm s
Fx
trên ta thy phương trình
hai nghiệm đơn phân
biệt đó
x1
x3
.
Do đó nhân tử
x 1 x 3
nhân t
bậc 2 do đó liên hợp
dng:
ax b 4x 3
.
Thay
x1
,
x3
ta có:
a b 1
3a b 3


Gii h ta có
a 1,b 0
Vy ta có:
x 4x 3
Bài gii: Điu kin:
3
x
4
. Ta có:
(*)
2
x 4x 3 5x 2 x 4x 3 0
2
2
x 4x 3
x 4x 3 5x 2 0
x 4x 3


2
1
x 4x 3 5x 2 0
x 4x 3




(**)
S dng TABLE vi
1
Fx
x 4x 3

START = 0.75, END = 5,
STEP = 0.25.
Giá tr ln nht ca
1
x 4x 3
4
3
. Do đó:
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 12
(**)
2
10 4 1
x 4x 3 5x 0
33
x 4x 3







2
2 4x 3 4 4x 3
x 4x 3 5 x 0
3
3 x 4x 3








2 4x 3 4 4x 3 3
5 x 0 x
34
3 x 4x 3




do đó ta
x 1,x 3
là hai nghim duy nht.
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
22
x x 2 x 2 x 1 1
Đáp số:
x1
Bài 2:
22
2x x 3 21x 17 x x
Đáp số:
17
x ;1 2;
21




Bài 3:
4 2 4 2
x x 4 x 20x 4 7x
Đáp số:
x 1,x 2
Bài 4:
32
5x 30x 54x 30 5x 6 0
Đáp số:
x 2,x 3
Bài 5:
32
6x 19x 14x 1 2 3x 2 5x 1 0
Đáp số:
x 1,x 2
Bài 6:
23
3x 10x 3x 3 x 26 5 2x
Đáp số:
x2
Bài 7:
22
x 15 3x 2 x 8
Đáp số:
x1
i 8:
2
x 2 4 x 2x 5 2x 5x
Đáp số:
x3
Bài 9:
2
2 x 3 2 x 1 x 7 4x 13x 13
Đáp số:
x 3,x 1
Bài 10:
2
x x 4x 3 6x 2 16x 16 0
Đáp số:
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 13
CH ĐỀ 2: NHÂN LIÊN HP
NGHIM VÔ T ĐƠN
Bài 1: Giải phương trình:
2
x 4x 3 x 1 8x 5 6x 2
(*)
Phân tích:
Xét
2
F x x 4x 3 x 1 8x 5 6x 2
S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy
nghim trong
4;4.5
.
SHIFT CALC
x 4.3
ta
x 4.236067977
.
Thay vào căn:
8x 5 6.236067977
6x 2 5.236067977


Do đó đánh giá:
8x 5 x 2
6x 2 x 1
Bài gii: Điu kin:

1
x
3
. Ta có:
(*)
x 1 x 2 8x 5 x 1 6x 2 0

22
x 4 x 4
x 1 0
x 2 8x 5 x 1 6x
x1
2
x1




2
x 1 1
x 4 0
x 2 8x 5 x 1 6x 2
x1

1
x
3
nên

x 1 1
0
x 2 8x 5 x 1 6x 2
Vy
2
x 1 0 xx 24 5
.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 14
Bài 2: Gii bt phương trình:
3
3
2
x x 1 x x 1
0
x x x 1
(*)
Phân tích:
Xét
3
3
F x x x 1 x x 1
S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy
nghim trong
1; 0.5
.
SHIFT CALC
x 0.7
ta
x 0.618033988
.
Thay vào căn:
x 1 0.6180339887
Do đó đánh giá:
x 1 x
Bài gii: Điu kin:
2
x1
x1
x x 1 x

.
Vi:
22
x 1 x x x 1 x x
2
x x x 1 x x x x 0
.
Do đó:
2
x x x 1 0 x 1
.
Ta có: (*)
3
3
x x 1 x x 1 0
x1

32
x x 1 x x x 1 0
x1

22
x x x x 1 x x 1 0
x1

Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 15
2
x x x x 1 x x 1 x x 1 0
x1

2
x x 1 x x 1 0
x1

2
x x 1 0
x 1 x
0 x 1
x1



15
x 1;
2


Bài 3: Giải phương trình:
2
1 1 x 2x 2x 1 x 1 x x
(*)
Bài gii: Điu kin:
x0
. Ta có:
(*)
2
1 1 x 2x 2x 1 x 1
1 1 x 1 x 1 x
1 x 1 0
do đó ta có:
2
2x 2x 1 x 1 1 x 1 x
22
2x 2x 1 x x x 1 x 0
Phân tích:
Xét
22
F x 2x 2x 1 x x x 1 x
S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy
phương trình chỉ
nghim
x0
. Tuy nhiên
đánh giá như vậy
hoàn toàn sai lm bi
nếu kho sát k hơn ta
s nhn thy ngoài
nghim
x0
, còn 1
nghim na nm trong
0.3;0.4
.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 16
SHIFT CALC
x 0.35
ta
x 0.3819660113
.
Thay vào căn:
2
2
x 0.6180339
2x 2x 1 0.72654
x x 0.72654

Do đó đánh giá:
22
x 1 x
2x 2x 1 x x

Quay tr li bài toán:
22
2x 2x 1 x x x 1 x 0
2
22
x 3x 1
x 1 x 0
2x 2x 1 x x

22
x 1 x x 1 x
x 1 x 0
2x 2x 1 x x
22
x 1 x
x 1 x 1 0
2x 2x 1 x x




22
x 1 x x 1 x 2x 2x 1 x x 0
Trường hp 1:
2
0 x 1
35
x 1 x 0 x
2
1 x x


Trường hp 2:
22
22
x 1 x 2x 2x 1 x x 0
2x 2x 1 x x x 1 x 0
Cng hai vế của hai phương trình trên ta được:
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 17
22
2 2x 2x 1 2x 2 0 2x 2x 1 1 x
2
2
2
x0
2x 2x 1 1 x
x0
0 x 1
0 x 1



BÀI TP T LUYN
Bài 1:
2
2x 4x 5x 2 8x 1 3x 1
Đáp s:
23
x
2
Bài 2:
22
5x 5x 3 7x 2 4x 6x 1 0
Đáp số:
7 17
x
8
Bài 3:
22
15x x 2 x x 1 5
Đáp số:
1 13 1 29
x ,x
6 10

Bài 4:
2
x x 2 3 x x
Đáp số:
35
x
2
Bài 5:
2 3 2
6x 12x 6 2x 1 x 22x 11x
Đáp số:
x 4 2 3,x ,x9216
Bài 6:
23
3
3x x 4x 2
Đáp số:
1 13
x
6
Bài 7:
2
2x x 1 3x x 1 0
Đáp số:
1 5 1 17
x ,x
28


Bài 8:
22
2 x 2 x 4 x 2x 2x 2
Đáp số:
7
x 2,x
2
Bài 9:
22
2x 5x x 2 x 2 0
Đáp số:
15
x 1,x ,x 2 2 3
2

Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 18
CH ĐỀ 3: NHÂN LIÊN HP
NGHIM KÉP HU T
Bài 1: Giải phương trình:
2
x x 2 2 x 0
(*)
Phân tích:
Xét
2
x x 2x 2F x
S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy
nghim kép
x1
.
TÌM LIÊN HP NGHIM KÉP
Đặt
ax b x
, ta có:
1
ax b x
a b 1
a
x1
2
1
1
a
d
b
ax
2
2
dx
x1



Liên hp cn tìm:
x 1 2 x
Bài gii: Điu kin:
x0
. Ta có:
(*)
2
x 2x 1 x 1 2 x 0
2
2
x 1 4x
x 1 0
x 1 2 x


2
1
x 1 1 0
x 1 2 x




x0
do đó
1
10
x 1 2 x


x1
Bài 2: Giải phương trình:
2x 1 2 x 2x 1
(*)
Phân tích:
Xét
2x 1 2 x 2xF 1x
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 19
S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy
nghim kép
x1
.
TÌM LIÊN HP NGHIM KÉP
Đặt
ax b x
, ta có:
1
ax b x
a b 1
a
x1
2
1
1
a
d
b
ax
2
2
dx
x1



Liên hp cn tìm:
x 1 2 x
Đặt
ax b 2x 1
, ta có:
ax b 2x 1
x1
a b 1 a 1
a 1 b 0
d
a 2x 1
dx
x1





Liên hp cn tìm:
x 2x 1
Bài gii: Điu kin:
1
x
2
. Ta có:
(*)
2x 1 2 x 2x 1 0
x 1 2 x x 2x 1 0
22
x 2x 1 x 2x 1
0
x 1 2 x x 2x 1
2
11
x 1 0
x 1 2 x x 2x 1



1
x
2
do đó
11
0
x 1 2 x x 2x 1

x1
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 20
Bài 3: Giải phương trình:
2
3x 3 x 1
4
x
x x 1



(*)
Phân tích:
Xét
2
3x 3 x 1
4
x
x
Fx
x1



S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy
nghim kép
x1
.
TÌM LIÊN HP NGHIM KÉP
Áp dng k thut tìm liên hp nghim kép, ta có các
liên hp cn tìm:
2
x 1 2 x x 1
hay
2
x1
2
x x 1




Bài gii: Điu kin:
x0
. Ta có:
(*)
2
3x 3 x 1
62
x
x x 1


2
2
x 1 2 x x 1 2 x x 1
3
x
x x 1





22
22
x 2x 1 3x 6x 3
3
x x 1 2 x
x x 1 x 1 2 x x 1


2
11
3 x 1 0
ab



. Trong đó:
22
a x x 1 2 x ,b x x 1 x 1 2 x x 1
x0
do đó:
22
11
0
x x 1 2 x
x x 1 x 1 2 x x 1


Vy
2
3 x 1 0 x 1
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 21
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
32
3
x 2x 4x 1 4x 3 3x 2
Đáp số:
x1
Bài 2:
2
3
x 1 2x 1 3x 2
Đáp số:
x1
Bài 3:
3 2 2
3
x 2x x 1 2x 1 2x x
Đáp số:
1
x ; \ 1
2



Bài 4:
2
4 x x 10 4 2 2x x 7 8 3 x
Đáp số:
x1
Bài 5:
22
x 2 x 1 3x 1 2 2x 5x 2 8x 5
Đáp số:
x1
Bài 6:
2
4x 12 x 1 4 x 5x 1 9 5x
Đáp số:
x1
Bài 7:
2
81
x 8x 10 2 x 1
x 2 x 1

Đáp số:
x5
Bài 8:
4 3 2
x 16x 31x 6x 2 6 x 1 x 0
Đáp số:
x 1,x 7 4 3
Bài 9:
2
3
2x 3x 7 3 4x 4 0
Đáp số:
x1
Bài 10:
42
2
11
x x x 1 1 x
1x
x x 1

Đáp số:
x1
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 22
CH ĐỀ 5: NHÂN LIÊN HP
NGHIM TNG BI T 3 TR LÊN
Bài 1: Giải phương trình:
4 3 2 2
x 2x 2x x 1 2x 2x 1
(*)
Phân tích:
Xét
4 3 2 2
x 2x 2x x 1 2x 2x 1Fx
S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy 2
nghim kép
x1
,
x0
.
Như vậy nhân t
dng
2
2
x x 1
một đa
thc bậc 4 do đó xét:
22
x bx c 2xa 2x 1
Để tìm được các h s a, b, c ta xét h:
22
22
2
2
2
2
ax bx c 2x 2x 1,x 0
ax bx c 2x 2x 1,x 1
a1
2x 1
b1
ax bx c ' ,x 0
2x 2x 1
c1
2x 1
ax bx c ' ,x 1
2x 2x 1





Vy liên hp cn tìm là:
22
x x 1 2x 2x 1
Bài gii: Điu kin:
x
. Ta có:
(*)
4 3 2 2 2
x 2x x x x 1 2x 2x 1 0
2
2
2
2
22
x x 1
x x 1 0
x x 1 2x 2x 1
2
2
22
1
x x 1 1 0
x x 1 2x 2x 1



Do đó phương trình có 2 nghim
x 0,x 1
.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 23
Bài 2: Giải phương trình:
2 3 2 3 2
2x 3 x 2x 1 x 4x 4
(*)
Phân tích:
Xét
2 3 2 3 2
2x 3 x 2x 1 xF 4x 4x
S dng TABLE vi hàm
s
Fx
trên ta thy 2
nghim đơn
x1
,
x0
.
Để kim tra xem 2 nghiệm đơn nghiệm nào
bội ba hay không ta xét đạo hàm ca hàm s trên:
22
3 2 3 2
3x 4x 3x 8x
4x
2 x 2x 1 2 x
Fx
4x 4


Fx
x0
Fx
x1
x0
x1
Như vậy nhân t dng
3
x x 1
một đa thức
bậc 4 do đó xét:
2 3 2
x bx c xa x 2 1
. Xét h:
2 3 2
2 3 2
2 3 2
2 3 2
ax bx c x 2x 1,x 0
a1
ax bx c x 2x 1,x 1
b0
ax bx c ' x 2x 1 ',x 0
c1
ax bx c ' x 2x 1 ",x 0




S dng TABLE vi hàm
s trên ta thy rng
mt nghim ca
nhưng li
không phi nghim.
Do đó nghim
bi 3 còn ch đơn
thun là nghiệm đơn.
Sách giáo dc trc tuyến được tin cy
nht
Hotline: 0976266202
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG
TRANG 24
Do đó liên hợp cn tìm là:
2 3 2
x 1 x 2x 1
Tương tự ta có liên hp:
2 3 2
x 2 x 4x 4
Bài gii: Điu kin:
x
. Ta có:
(*)
2 3 2 2 3 2
x 1 x 2x 1 x 2 x 4x 4 0
33
2 3 2 2 3 2
x x 1 x x 1
0
x 1 x 2x 1 x 2 x 4x 4

2 3 2 2 3 2
x 1 x 2x 1 0,x 2 x 4x 4 0
Do đó phương trình có 2 nghiệm:
x 0,x 1
.
BÀI TP T LUN:
Bài 1:
2 2 2
2x 2x 3 3x 2x 1 5x 4x 4
Bài 2:
4 3 2 2
x 2x 2x x 2 2 x x 1
Bài 3:
2 2 3
x x 3 2 2 5x 1 2x
Bài 4:
3 2 2
x x x 1 3x 2x 1
Bài 5:
3 2 3
x 2x x 1 2x 2x 1
Bài 6:
2
2
3
3
x x 1 2 4
6x x
33
20
3

Bài 7:
2
2 x 5 3 x 16 x 2 3x 11x 36 0
Bài 8:
3 2 2 3
x x 1 2x 1 2x
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
2
ĐOÀN TRÍ DŨNG HÀ HU HI
KÍNH LÚP TABLE
Tp 5: Ưng cho th
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
3
Bài 1: Gii h phương trình:
xy x y y x y y
x y x
2 2 3 2 2
2
5 1 0
3 2 0
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình 2, ta thế
y x x
2
32
vào phương trình 1:
x x x x x x x x x x x
2 3 2
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2 3 2 5 3 2
xx
2
3 2 1 0
SHIFT CALC vi
x 4
ta thu được nghim
x 3.732050808
.
Vi
x 3.732050808
ta có
y x x
2
3 2 4.732050808
do đó
yx1
.
Thay
yx1
vào h phương trình ta được:
xy x y y x y y
x y x
2 2 3 2 2
2
5 1 0
3 2 0
x x x
xx
32
2
40
4 1 0
x PT PT. 2 1 0
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
xy,
Ta có:
xy x y y x y y
x y x
2 2 3 2 2
2
5 1 0
3 2 0
xy x y y x y y x x y x
2 2 3 2 2 2
5 1 3 2 0
x xy x y y x y xy x y
3 2 2 3 2 2
2 2 1 0
x y x y y x y y y
3 2 2 3 2
2 2 1 0
PHÂN TÍCH CASIO
Đặt
y 100
, ta có:
x y x y y x y y y
3 2 2 3 2
2 2 1 0
x x x
32
98 9902 990099 0
, s dụng máy tính ta được nghim
x 99
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân t:
x
1
98
9902
990099
99
1
1
10001
0
Do đó:
x x x
32
98 9902 990099 0
x x x
2
99 10001 0
x x x
2
100 1 10000 1 0
x x x
22
100 1 100 1 0
Vy ly ta s thu được nhân t .
yx1
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
4
y 100
do đó ta có:
x y x x y
22
1 1 0
Ta có:
x y x y y x y y y
3 2 2 3 2
2 2 1 0
x y x x y
22
1 1 0
yx1
(Vì
x x y x y
22
1 0 ,
).
Thay
yx1
vào phương trình thứ hai ta có:
x y x x x x
22
3 2 0 4 1 0 2 3
Với
x y x2 3 1 3 3
.
Với
x y x2 3 1 3 3
.
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm
xy; 2 3;3 3 ; 2 3;3 3
.
Bình lun: Mu cht ca bài toán nm việc đánh giá
yx1
sau đó thay
vào h phương trình ta được mi quan h:
x PT PT. 2 1 0
.
Tuy nhiên đây là nhóm biu thc dng d nhn din, chúng ta có th truy
ra giá tr
x
nhân thêm với phương trình 2 bằng cách xét:
PT x x x
PT
xx
32
2
14
2
41

S dng công c CALC vi giá tr
x 100
ta được kết qu
100. Vy:
PT x x x
x x PT PT
PT
xx
32
2
14
100 . 2 1 0
2
41

Tất nhiên đây i toán đơn gin, trong các bài toán tiếp theo chúng ta s
có nhng cách kết ni hai phương trình khó hơn.
Chú ý: Giá tr
x y x y1 2 1 ...
do đó thể sdụng các đánh g
kết nối hai phương trình như sau:
y PT PT
x y PT PT
1 2 1 0
2 1 2 1 0
....
Như vậy rất nhiều cách kết nối hai phương trình tùy vào tình huống
của bài toán ta sẽ có những cách đánh giá khác nhau.
Bài 2: Gii h phương trình:
x y x y xy x y x y
xy
3 2 2 3 3 3 2 2
22
2 2 2 1 0
1

PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình 2, ta
yx
2
1
. Xét
yx
2
1
, thay o phương
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
5
trình 1 ta có:
x x x x x x x x x x
2 3 3 2
3 2 2 2 2 3 2 2 2
1 2 1 1 1 2 2 1 1 0
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được 2 cặp nghiệm:
xy
xy
01
10
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
xy1
hay
yx1
Thay
yx1
vào hệ phương trình ta đưc:
x x x
xx
4 3 2
2
4 8 4 0
2 2 0

x x x x x
2
2 4 3 2
2 2 4 8 4 0


do đó
PT PT
2
1 2 0
khi đó sẽ
xuất hiện nhân tử
xy1
.
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
xy,
.
x y x y xy x y x y
xy
3 2 2 3 3 3 2 2
22
2 2 2 1 0
1

x y x y xy x y x y x y
2
3 2 2 3 3 3 2 2 2 2
2 2 2 1 1 0
x y x y xy x y
4 4 3 3 3 3
x y x y
33
10
Trường hợp 1:
xy1
hay
yx1
. Thay
yx1
vào phương trình 2 ta
được:
xy
xx
xy
2
01
2 2 0
10
.
Trường hợp 2:
x y y x
33
0
. Thay
yx
vào phương trình hai ta
được:
x x y x y
2
1 1 1 1
2 1 , ,
2 2 2 2
.
Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:
xy
1 1 1 1
; 1;0 , 0;1 , ; , ;
2 2 2 2





Chú ý: Nếu các nghiệm tìm được lúc đầu không phải 0 và 1 ta vẫn có th
tìm được ra định hướng giải toán cho bài hệ phương trình:
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình 2, ta
yx
2
1
. Xét
yx
2
1
, thay o phương
trình 1 ta có:
x x x x x x x x x x
2 3 3 2
3 2 2 2 2 3 2 2 2
1 2 1 1 1 2 2 1 1 0
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
6
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm
x 0.707106781
.
Thay
x 0.707106781
ta có
y x x
2
1 0.707106781
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
xy0
hay
yx
.
Thay
yx
vào hệ phương trình ta đưc:
xx
x
42
2
4 4 1 0
2 1 0

x x x
2
2 4 2
2 1 4 4 1 0


do đó
PT PT
2
1 2 0
khi đó sẽ xuất
hiện nhân tử
xy0
.
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
xy,
.
x y x y xy x y x y
xy
3 2 2 3 3 3 2 2
22
2 2 2 1 0
1

x y x y xy x y x y x y
2
3 2 2 3 3 3 2 2 2 2
2 2 2 1 1 0
x y x y xy x y
4 4 3 3 3 3
x y x y
33
10
Trường hợp 1:
xy1
hay
yx1
. Thay
yx1
vào phương trình 2 ta
được:
xy
xx
xy
2
01
2 2 0
10
.
Trường hợp 2:
x y y x
33
0
. Thay
yx
vào phương trình hai ta
được:
x x y x y
2
1 1 1 1
2 1 , ,
2 2 2 2
.
Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:
xy
1 1 1 1
; 1;0 , 0;1 , ; , ;
2 2 2 2





Bình lun: i toán bn cp nghim bao gm 2 cp nghim hu t và 2
cp nghim tỷ. để tìm đưc mi quan h gia hai biến s ta chú ý
như sau:
Nếu hai biến s nghim t thì ch cn 1 cp nghim t, ta
có th tìm ra mi quan h gia hai biến s.
Nếu hai biến s nghim hu t thì ta cn ít nht 2 cp nghim
hu t mới tìm ra được mi quan h này.
Tìm nghim ca h phương trình công vic cùng quan trng, thông
thường chúng ta chọn các pơng trình có bậc nht hoc tối đa bậc 2 đối
0
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
7
vi mt biến s, ta th s dụng phương pháp thế để tìm nghim ca
phương trình.
Bài 3: Gii h phương trình:
x x y y y
x y x xy
2
22
2 3 3 1 3 2 2 1
15 4 2 2 12 0
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình 2, ta
y y y
x
2
1 59 2 181
15
.
Chọn
y y y
x
2
1 59 2 181
15
thay vào phương trình 1 ta có:
y y y y y y
y y y
22
2
2 2 2 59 2 181 3 3 3 59 2 181
3 1 3 2 2 1
15 15
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm
y 1.485177807
Thay
y 1.485177807
ta được
y y y
x
2
1 59 2 181
0.3234518715
15

Chú ý rằng
3 0.3234518715 2 1.485177807 2
do đó
yx2 3 2
Thay
yx2 3 2
vào hai phương trình ta được:
x x y y y
x y x xy
2
22
2 3 3 1 3 2 2 1
15 4 2 2 12 0
xx
xx
2
2
27
4 2 0
4
27 16 8 0
Như vậy ta thấy:
PT PT4. 2 1 0
ta sẽ có nhân tử
yx2 3 2
.
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
xy
11
;
32
.
Ta có:
x x y y y
x y x xy
2
22
2 3 3 1 3 2 2 1
15 4 2 2 12 0
x x y y y x y x xy
2 2 2
4 2 3 3 1 3 2 2 1 15 4 2 2 12 0
x y x xy y x y
22
15 8 10 2 8 4 3 1 2 1 0
xy
x y x y
xy
4 3 2 2
3 2 2 5 4 0
3 1 2 1

Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
8
x y x y
xy
4
3 2 2 5 4 0
3 1 2 1




(*)
xy
11
;
32
xy
5
5 4 2 0
3
do đó
xy
xy
4
5 4 0
3 1 2 1
Vậy (*)
yx2 3 2
. Thay vào phương trình thứ hai ta được:
xx
2
27 16 8 0
x
8 2 70
27

(Thỏa mãn) hoặc
x
8 2 70
27

(Không
thỏa mãn điều kiện).
Với
x
8 2 70
27

ta có
x
y
3 2 5 70
29


.
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
xy
8 2 70 5 70
,
27 9

.
yx2 3 2
ấn đề 2: Để tìm ra mi liên h gia 2 biến số, ta cũng th xut phát t
nghim vô t:
xy0.3234518715, 1.485177807
Nếu vic phát hin ra mi quan h
yx2 3 2
gp tr ngi, ta th s
dụng máy tính để tìm ra như sau:
Gán giá tr
x 0.3234518715
vào biến
A
,
y 1.485177807
vào biến
B
.
S dng công c TABLE vi
F X AX B
START =
3
END = 3
STEP = 0.5
Khi đó dựa vào bng giá tr TABLE như
hình bên ta kết luận như sau:
Ti giá tr
X 1.5
ta có:
F X AX B 0.999999999998 1
Do đó ta đánh giá:
X
FX
3.5
0.353
3
0.5148
2.5
0.6765
2
0.8382
1.5
0.9999
1
1.1617
0.5
1.3234
0
1.4851
0.5
1.6469
Bình lun: Nút tht ln nht ca bài toán nm ch ch ra mi quan h
và thay vào hai phương trình trong hệ ban đầu.
Vấn đề 1: Đ tìm ra mi liên h gia 2 biến s, chúng ta th duy theo
mt cách khác như sau:
Trong bài có hai biu thc chứa căn nên ta có thể đặt gi thiết:
3x 1 2y 1 2y 3x 2
V
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
9
A B A B A B1.5 1 3 2 2 3 2 2
Chú ý rng:
xA
yB
0.3234518715
1.485177807


Do đó:
yx2 3 2
1
1.8086
1.5
1.9703
2
2.132
2.5
2.2938
3
2.4555
Vấn đ 3: Sau khi đã mối quan h
yx2 3 2
, ta th ch ra mi liên
kết giữa hai phương trình bằng cách tư duy như sau:
Đặt
x
xy
32
100 151
2
. Thay vào h phương trình ta được:
x x y y y
x y x xy
2
22
2 3 3 1 3 2 2 1
15 4 2 2 12 0
67898 0
271592 0

271592
4
67898

do đó
PT PT4. 2 1 0
ta s nhân t
yx2 3 2
.
Bài 4: Gii h phương trình:
2
3 2 3 2
2 3 1 0
2 6 1
y y x
x y x y x y y
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình 1 trong hệ , ta rút
2
23
3
yy
x
thế vào pơng
trình th 2 trong h ta có:
32
2 2 2
23
2 3 2 3 2 3
2 6 1
3 3 3
y y y y y y
y y y y
SHIFT CALC vi
1x
ta thu được nghim
1,380199322x
.
Vi
1,380199322y
ta có
2
23
0,1900996612
3
yy
x

do đó
21yx
.
Thay
21yx
vào h phương trình ta đưc:
2
2
32
3 2 3 2
2 3 1 0
8 9 2 0
8 9 2 0
2 6 1
y y x
xx
x x x
x y x y x y y


Vy ly
. 1 2 0x PT PT
ta s thu được nhân t
21yx
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
xy,
.
Ta có hệ:
2
3 2 3 2
2 3 1 0
2 6 1
y y x
x y x y x y y
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
10
3 2 3 2 2
2 6 1 2 3 3 0x y x y x y y x y y x
3 2 3 2 2 2
2 6 1 2 3 3 0x y x y x y y xy xy x x
3 2 2 3 2
2 1 1 2 3 3 1 0y x y x x y x x x
PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá tr
100x
vào phương trình ta có:
3 2 2 3 2
2 1 1 2 3 3 1 0y x y x x y x x x
32
201 10101 2030301 0y y y
, s dụng máy tính ta được nghim
201y
Lập lược đồ Hoorne phân ch nhân t:
y
1
201
10101
2030301
201
1
0
10101
0
Do đó:
32
201 10101 2030301 0y y y
2
201 10101 0yy
2
200 1 10000 100 1 0yy
22
200 1 100 100 1 0yy
100x
do đó ta có:
22
2 1 1 0y x y x x
Ta có:
3 2 2 3 2
2 1 1 2 3 3 1 0y x y x x y x x x
22
22
2 1 0
2 1 1 0
10
yx
y x y x x
y x x
(*)
Do
x x y x y
22
1 0 ,
nên (*)
21yx
Thay
21yx
vào phương trình thứ nhất trong hệ ta có:
2
2 2 1 2 1 3 1 0x x x
2
9 145
8 9 2 0
16
x x x

Với
9 145 1 145
21
16 8
x y x
Với
9 145 1 145
21
16 8
x y x
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm
9 145 1 145 9 145 1 145
; ; ; ;
16 8 16 8
xy





Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
11
Bình lun: Bài toán thường gặp khó khăn trong vic tìm mi liên h gia 2
giá tr x và y. Do đó bạn đọc cn phi nm vng cách tìm mi liên h thông
dng nht:
Gán giá tr
0,1900996612x
vào biến
A
,
1,380199322y
vào biến
B
Rồi dùng tính năng TABLE với
F X AX B
của máy tính để tìm mi quan h.
Cách thc này an toàn và chính xác nht
Bài 5: Gii h phương trình:
2
3 3 2
2
2 3 1 0
3 1 0
x y xy x
x x y
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình thứ 2 trong h , ta rút
2
31y x x
thế vào phương
trình th nht trong h ta có:
32
2
3 2 2
2 3 1 3 3 1 1 0x x x x x x x
SHIFT CALC vi
0x
ta thu được nghim
0x
1y
SHIFT CALC vi
1x
ta thu được nghim
1
3
x
5
3
y
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
21yx
Thay
21yx
vào h phương trình ta được:
2
32
3 3 2
2
2
60
2 3 1 0
30
3 1 0
x x x
x y xy x
xx
x x y



Đến đây khá khó khăn phát hiện ra mi quan hệ giữa 2 phương trình
nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy
2 3 2
2 1 3 6x x x x x x
21yx
Vy ly
. 2 1 0y PT PT
ta s thu được nhân t
21yx
Bài giải:
Điều kiện xác định:
xy,
.
Ta có hệ:
2
3 3 2
2
2 3 1 0
3 1 0
x y xy x
x x y
2
3 3 2 2
2 3 1 3 1 0x y xy x y x x y
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
12
3 3 2 2 2 2
2 3 2 1 3 0x y xy x x x y xy y y
3 2 2 3 2
3 1 3 1 2 2 1 0y x y x x y x x x
PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá tr
100x
vào phương trình ta có:
3 2 2 3 2
3 1 3 1 2 2 1 0y x y x x y x x x
32
301 30101 2010201 0y y y
, s dụng máy tính ta được nghim
201y 
Lập lược đồ Hoorne phân ch nhân t:
y
1
301
30101
2010201
201
1
100
10001
0
Do đó:
32
301 30101 2010201 0y y y
2
201 100 10001 0y y y
22
2.100 1 100 100 1 0y y y
100x
do đó ta có:
22
2 1 1 0y x y xy x
Ta có:
3 2 2 3 2
3 1 3 1 2 2 1 0y x y x x y x x x
22
22
2 1 0
2 1 1 0
10
yx
y x y xy x
y x xy
(*)
Do
22
1 0 ,x xy y x y
nên (*)
21yx
Thay
21yx
vào phương trình thứ hai trong hệ ta có:
22
0
3 2 1 1 0 3 0
1
3
x
x x x x x
x
Với
0 2 1 1x y x
Với
15
21
33
x y x
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm
15
; 0; 1 ; ;
33
xy









Bình lun: Bài toán có những điểm cn chú ý:
Th nht: mi quan h gia 2 nghim: gi s
y ax b
khi đó ta coi
là đường thẳng đi qua 2 điểm của đồ th
0; 1
15
;
33



khi đó
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
13
ta gii h phương trình:
1
2
51
1
33
b
a
b
ab



vậy là đã tìm đưc
mi quan h gia 2 giá tr x và y ca h phương trình
Th 2: Sau khi thay
21yx
vào 2 phương trình trong h nhn
thấy khá khó khăn đ tìm mi quan h. Nếu khi cm thấy khó khăn
như vậy chúng ta nên th thay ngược giá tr
1
2
y
x

các bn s
thy d dàng tìm mi quan h y hơn
Bài 6: Gii h phương trình:
3 3 2 2
2
2 2 2 4 0
10
x y xy x x
x x y
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình th 2 trong h , ta rút
2
1y x x
thế vào phương
trình th nht trong h ta có:
32
3 2 2 2
1 2 1 2 2 4 0x x x x x x x x
SHIFT CALC vi
0,5x
ta thu được nghim
1x
3y
SHIFT CALC vi
0,5x 
ta thu được nghim
1x 
1y
Gi s mi quan h gia x và y là:
y ax b
Khi đó a và b là nghiệm ca h phương trình:
31
12
a b a
a b b



Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
2yx
Thay
2yx
vào h phương trình ta được:
3 3 2 2 3 2
22
2 2 2 4 0 2 4 2 4 0
1 0 1 0
x y xy x x x x x
x x y x





Đến đây khá khó khăn phát hiện nhanh ra mối quan hệ giữa 2 phương
trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy
3 2 2 2
2 4 2 4 2 2 2 2 1 2x x x x x x x
2yx
Vy ly
2 . 2 1 0y PT PT
ta s thu được nhân t
2yx
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
xy,
.
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
14
Ta có hệ:
3 3 2 2
2
2 2 2 4 0
10
x y xy x x
x x y
3 3 2 2 2
2 2 2 4 2 1 0x y xy x x y x x y
3 3 2 2 2 2
2 2 2 4 2 2 2 2 0x y xy x x x y xy y y
3 2 2 3 2
2 2 2 2 2 2 2 4 0y y x y x x x x x
3 2 2 3 2
2 2 2 2 2 2 2 4 0y x y x x y x x x
PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá tr
100x
vào phương trình ta có:
3 2 2 3 2
2 2 2 2 2 2 2 4 0y x y x x y x x x
32
202 20202 1020204 0y y y
, s dụng máy tính ta được nghim
102y
Lập lược đồ Hoorne phân ch nhân t:
y
1
202
20202
1020204
102
1
100
10002
0
Do đó:
32
202 20202 1020204 0y y y
2
102 100 10002 0y y y
22
100 2 100 100 2 0y y y
100x
do đó ta có:
22
2 2 0y x y xy x
Ta có:
3 2 2 3 2
2 2 2 2 2 2 2 4 0y x y x x y x x x
22
22
20
2 2 0
20
yx
y x y xy x
y xy x
(*)
Do
22
2 0 ,y xy x x y
nên (*)
2yx
Thay
2yx
vào phương trình thứ hai trong hệ ta có:
2 2 2
1 0 2 1 0 1 1x x y x x x x x
Với
1 2 3x y x
Với
1 2 1x y x
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm
; 1;3 ; 1;1xy
Bài 7: Gii h phương trình:
3 3 4 2 2 2 2
22
5 4 3 3 1 0
21
x y xy y x y x y
xy

Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
15
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình 2, ta
2
1
2
x
y

. Xét
2
1
2
x
y
, thay vào phương
trình 1 ta có:
32
2 2 2 2 2
3 2 2
1 1 1 1 1
5 4 3 3 1 0
2 2 2 2 2
x x x x x
x x x x
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm
0,5773502629x
2
1
0,5773502723
2
x
yx
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
xy
Thay
xy
vào hệ phương trình ta đưc:
42
2
9 6 1 0
31
xx
x
2
2 4 2
3 1 9 6 1 0x x x
do đó
PT PT
2
1 2 0
khi đó sẽ xuất
hiện nhân tử
xy
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
xy,
.
3 3 4 2 2 2 2
22
5 4 3 3 1 0
21
x y xy y x y x y
xy

2
3 3 4 2 2 2 2 2 2
5 4 3 3 1 2 1 0x y xy y x y x y x y
3 3 4 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2
5 4 3 3 1 4 1 4 2 4 0x y xy y x y x y x y x y x y
4 4 2 3 3 2
0x y y x y xy x
2 2 2 2 2 2 2 2
0x y x y xy x y x y
2 2 2 2
10x y x y xy
(*)
Do
22
1 0 ;x y xy x y R
nên (*)
2 2 2 2
0x y x y x y
Trường hợp 1:
xy
Thay vào phương trình 2 ta được:
2 2 2
33
2 1 3 1
33
x y x x y
Trường hợp 2:
xy
Thay vào phương trình 2 ta được:
2 2 2
33
2 1 3 1
33
x y x x y
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
16
Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:
3 3 3 3 3 3 3 3
; ; , ; , ; , ;
3 3 3 3 3 3 3 3
xy





Bài 8: Gii h phương trình:
2 2 2 3 2
2
32
3 1 0
xy x y y xy y x x
x y x
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình thứ 2 trong h , ta rút
2
31y x x
thế vào phương
trình th nht trong h ta có:
32
2 2 2 2 2
3 1 3 1 1 3 1 3 2 0x x x x x x x x x x x
SHIFT CALC vi
1x
ta thu được nghim
0,7320508076x
2
3 1 1,732050808 1y x x x
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
1yx
Thay
1yx
vào h phương trình ta được:
2 2 2 3 2 3 2
22
3 2 3 2 0
3 1 0 2 2 0
xy x y y xy y x x x x
x y x x x





Đến đây khá khó khăn phát hiện nhanh ra mối quan hệ giữa 2 phương
trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy
3 2 2
3 2 1 2 2x x x x x
Vy ly
1 . 2 1 0x PT PT
ta s thu đưc nhân t
1yx
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
xy,
.
Ta có hệ:
2 2 2 3 2
2
32
3 1 0
xy x y y xy y x x
x y x
2 2 2 3 2 2
3 2 1 3 1 0xy x y y xy y x x x x y x
2 2 2 3 2 3 2 2
3 2 3 3 1 0xy x y y xy y x x x xy x x x y x
3 3 2 2 2 2
10x y xy x y x y x y
3 2 2 3 2
1 1 1 0x x y x y y y y
PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá tr
100y
vào phương trình ta có:
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
17
3 2 2 3 2
1 1 1 0x x y x y y y y
32
99 10001 990099 0x x x
, s dụng máy tính ta được nghim
99x
Lập lược đồ Hoorne phân ch nhân t:
x
1
99
10001
990099
99
1
0
10001
0
Do đó:
32
99 10001 990099 0x x x
2
99 10001 0xx
22
100 1 100 1 0xx
100y
do đó ta có:
22
1 1 0x y x y
Ta có:
3 2 2 3 2
1 1 1 0x x y x y y y y
22
22
10
1 1 0
10
xy
x y x y
xy
(*)
Do
22
1 0 ,x y x y
nên (*)
1yx
Thay
1yx
vào phương trình thứ hai trong hệ ta có:
22
3 1 0 2 2 0 1 3x y x x x x
Với
1 3 1 3x y x
Với
1 3 1 3x y x
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm
; 1 3; 3 ; 1 3; 3xy
Bài 9: Gii h phương trình:
22
22
4 7 3 4 0
2 1 2
x y xy x y
x x x y y y
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình thứ nht trong h, ta có
2
7 15 34 113
8
y y y
x
.
Chọn
2
7 15 34 113
8
y y y
x
thay vào phương trình thứ hai trong hệ
ta có:
2
22
7 15 34 113 7 15 34 113
88
y y y y y y




Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
18
2
2
3 15 34 113
2
4
y y y
y y y
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được hai nghiệm đó là:
2
2
7 15 34 113
1
0
8
1
7 15 34 113
1
3
83
y y y
y
x
y
y y y
x






Ta tìm được 2 cặp giá tr
11
0; 1 ;
33




Gi s mi quan h gia x và y là:
y ax b
Khi đó a và b là nghim ca h phương trình:
1
2
11
1
33
b
a
b
ab



Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
21yx
Thay
21yx
vào h phương trình ta đưc:
22
22
4 7 3 4 0
2 1 2
x y xy x y
x x x y y y
2
2
6 2 0
30
xx
xx

Như vậy ta thấy:
2. 2 1 0PT PT
ta sẽ có nhân tử
21yx
.
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
1
;2
2
xy
.
Ta có:
22
22
4 7 3 4 0
2 1 2
x y xy x y
x x x y y y
2 2 2 2
4 7 3 4 2 2 1 2 0x y xy x y x x x y y y
2 2 2 2
4 7 3 4 2 2 2 2 1 2 2 2 2 0x y xy x y x x x y y y
22
6 5 5 4 2 2 1 2 2 0x y xy x y x y
22
6 5 5 4 2 2 1 2 0x y x y y x y
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử
thành phần
22
6 5 5 4x y x y y
thì có 2 cách.
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
19
Dùng máy tính để phân tích nhân tử bằng tính năng thay
100y
và dung tính năng SHIFT CALC để hóa giải.
2 1 2
2 1 3 4 2 0
2 1 2
xy
x y x y
xy
21
2 1 3 4 2 0
2 1 2
xy
x y x y
xy

2
2 1 3 4 0
2 1 2
x y x y
xy




(*)
1
;2
2
xy
3
3 4 2 4 0
2
xy
do đó
2
3 4 0
2 1 2
xy
xy
Vậy (*)
21yx
. Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta được:
2 2 2
1
4 7 3 4 0 6 2 0
3
0
x
x y xy x y x x
x
(thỏa mãn điều kiện)
Với
0 2 1 1x y x
Với
11
21
33
x y x
Kết luận: Hệ phương trình có hai cặp nghiệm
11
; 0; 1 ; ;
33
xy








Bài 10: Gii h phương trình: :
22
22
2 1 2 2 2 1
4 2 2 3 11 0
x x x y y y
x y x y
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình thứ hai trong h, ta
2
1 8 12 45
4
yy
x
.
Chọn
2
1 8 12 45
4
yy
x
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta
có:
2
2 2 2
1 8 12 45 1 8 12 45 5 8 12 45
2
4 4 4
y y y y y y





Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
20
2
2 2 2 1 0y y y
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
0,7769839649y
Thay vào
2
1 8 12 45
1,138491983
4
yy
x

Đến đây chúng ta khó tìm ra mối quan hệ vì các hệ số không giống nhau ở
phần sau dấu phẩy hoặc cộng trừ với nhau ra mi quan hệ là số nguyên.
Nhưng nếu các bạn quan sát kỹ thì nhận thấy có khả năng
2 1 2 1 4 2 3 0x y x y
Thay giá trị nghiệm vừa tìm được vào biểu thức:
9
4.1,138491983 2.0,7769839649 3 2,2.10 0
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
3
4 2 3 0 2
2
x y y x
Thay
3
2
2
yx
vào h phương trình ta được:
22
22
2 1 2 2 2 1
4 2 2 3 11 0
x x x y y y
x y x y
2
2
11
30
4
12 4 11 0
xx
xx
Như vậy ta thấy:
4. 1 2 0PT PT
ta sẽ có nhân tử
3
2
2
yx
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
1
1;
2
xy
.
Ta có:
22
22
2 1 2 2 2 1
4 2 2 3 11 0
x x x y y y
x y x y
2 2 2 2
4 2 2 3 11 4 2 1 2 2 2 1 0x y x y x x x y y y
2 2 2 2
4 2 2 3 11 4 4 8 1 4 8 8 4 2 1 0x y x y x x x y y y
22
8 2 2 3 8 1 4 2 1 0x y x y x y
22
8 2 2 3 4 2 1 2 1 0x x y y x y
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử
thành phần
22
8 2 2 3x x y y
thì nên dùng công thức nghiệm của
phương trình bậc 2 để tìm mi quan hệ vì mối quan hệ nghiệm khá lẻ nên
khá khó khăn với việc phát hiện tìm mối quan hệ bằng tính năng SHIFT
CALC
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
21
4 2 3
4 2 3 2 1 4. 0
2 1 2 1
xy
x y x y
xy

4
4 2 3 2 1 0
2 1 2 1
x y x y
xy




(*)
1
1;
2
xy
2 1 0xy
do đó
4
2 1 0
2 1 2 1
xy
xy
Vậy (*)
3
4 2 3 0 2
2
x y y x
. Thay vào phương trình thứ hai trong
hệ ta được:
2 2 2
4 2 2 3 11 0 12 4 11 0x y x y x x
1 34
6
1 34
6
x
x
Chỉ có giá tr
1 34
6
x
(thỏa mãn điều kiện)
Với
1 34 3 7 2 34
2
6 2 6
x y x
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
1 34 7 2 34
,
66
xy

.
Bài 11: Gii h phương trình: :
22
22
2 2 1 2 1
2 7 2 0
x x x y y y
xy x y x
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình thứ hai trong h, ta
2
7 56 16
4
x x x
y
.
Chọn
2
7 56 16
4
x x x
y
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta
có:
2
22
2
7 56 16 7 56 16
2 2 1
44
x x x x x x
x x x




2
2 7 56 16
0
2
x x x

Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
22
2
2
7 56 16
1
0
4
2
7 56 16
3
4
x x x
y
x
x
x x x
y



Ta tìm được 2 cặp giá tr
0;1 2;3
Gi s mi quan h gia x và y là:
y ax b
Khi đó a và b là nghiệm ca h phương trình:
11
2 3 1
ba
a b b




Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
1yx
Thay
1yx
vào h phương trình ta được:
22
22
2 2 1 2 1
2 7 2 0
x x x y y y
xy x y x
2
2
20
2 4 0
xx
xx

Như vậy ta thấy:
2. 1 2 0PT PT
ta sẽ có nhân tử
1yx
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
11
;
22
xy
.
Ta có:
22
22
2 2 1 2 1
2 7 2 0
x x x y y y
xy x y x
2 2 2 2
2 2 2 1 2 1 2 7 2 0x x x y y y xy x y x
2 2 2 2
4 2 2 2 1 2 2 2 2 1 2 7 2 0x x x y y y xy x y x
22
3 4 5 2 2 2 2 1 2 2 1 0x y xy x y x y
22
3 5 4 2 2 2 2 1 2 1 0x y x y y x y
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử
thành phần
22
3 5 4 2 2x y x y y
thì có thể dùng công thức nghiệm
của phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ hoặc các bạn có thể tìm mối
quan hệ bằng tính năng SHIFT CALC
2 1 2 1
1 3 4 2 2 0
2 1 2 1
xy
x y x y
xy




4
1 3 4 2 0
2 1 2 1
x y x y
xy




(*)
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
23
11
;
22
xy
3 4 2 0xy
do đó
4
3 4 2 0
2 1 2 1
xy
xy
Vậy (*)
1 0 1x y y x
. Thay vào phương trình thứ hai trong hệ
ta được:
2 2 2
0
2 7 2 0 2 4 0
2
x
xy x y x x x
x
(Thỏa mãn điều kiện)
Với
0 1 1x y x
Với
2 1 3x y x
Kết luận: Hệ phương trình có 2 cặp nghiệm:
; 0;1 ; 2;3xy
Bài 12: Gii h phương trình: :
22
22
2 3 1 2 2 2 1
2 2 5 2 7 2 0
x x x y y y
x y xy x y
PHÂN TÍCH CASIO
T phương trình thứ hai trong h, ta
2
5 2 41 76 20
4
y y y
x
.
Chọn
2
5 2 41 76 20
4
y y y
x
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ
ta có:
2
22
5 5 41 74 49 5 5 41 74 49
2
44
y y y y y y




2
2
15 19 41 74 49
2 2 2 1 0
4
y y y
y y y
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
0,2479539765y 
Thay vào
2
5 2 41 76 20
0,669394698
4
y y y
x

Đến đây chúng ta khó tìm ra mối quan hệ vì các hệ số không giống nhau ở
phần sau dấu phẩy hoặc cộng trừ với nhau ra mi quan hệ là số nguyên.
Nhưng nếu các bạn quan sát kỹ thì nhận thấy có khả năng
3 1 2 1 3 4 3 0x y x y
Thay giá trị nghiệm vừa tìm được vào biểu thức:
3.0,669394698 4. 0,2479539765 3 0
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
24
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là
33
3 4 3 0
44
x y y x
Ngoài ra : Để tìm ra mi liên h gia 2 biến số, ta cũng th xut phát t
nghim vô t:
0,669394698, 0,2479539765xy
Nếu vic phát hin ra mi quan h
3 4 3 0xy
gp tr ngi, ta th s
dụng máy tính để tìm ra như sau:
Gán giá tr
0,669394698x
vào biến
A
,
0,2479539765y 
vào biến
B
S dng công c TABLE vi hàm s F(X) = AX + B để xét nghim ca
phương trình là bao nhiêu.
Sau khi tìm được mi quan h đó ta thay
33
44
yx
vào h phương trình
ta được:
22
22
2 3 1 2 2 2 1
2 2 5 2 7 2 0
x x x y y y
x y xy x y
2
2
23 5 17
0
16 8 16
23 5 17
0
8 4 8
xx
xx
Như vậy ta thấy:
2. 1 2 0PT PT
ta sẽ có nhân tử
33
44
yx
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
1
;1
3
xy
.
Ta có:
22
22
2 3 1 2 2 2 1
2 2 5 2 7 2 0
x x x y y y
x y xy x y
2 2 2 2
2. 2 3 1 2 2 2 1 2 2 5 2 7 2 0x x x y y y x y xy x y
2 2 2 2
4 2 2 3 1 2 4 4 4 1 2 2 5 2 7 2 0x x x y y y x y xy x y
22
6 4 5 11 6 2 3 1 4 1 0x y xy y x y
22
6 5 4 11 6 2 3 1 2 1 0x xy y y x y
Chú ý: Cần dùng công thức nghiệm của phương trình bậc 2 để phân tích
phần đa thức
22
6 5 4 11 6x xy y y
thành nhân tử. Không nên dùng
tính năng SHIFT CALC của máy tính để giải vì mối quan hệ nghiệm khá lẻ
3 4 3 2 2 2 3 1 2 1 0x y x y x y
3 1 4 4
3 4 3 2 2 2 0
3 1 2 1
xy
x y x y
xy




Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
25
2
3 4 3 2 2 0
3 1 2 1
x y x y
xy




(*)
1
;1
3
xy
do đó
2
2 2 0
3 1 2 1
xy
xy
Vậy (*)
33
3 4 3 0
44
x y y x
. Thay vào phương trình thứ hai trong
hệ ta được:
2 2 2
2 2 5 2 7 2 0 23 5 17 0x y xy x y x x
5 4 26
23
5 4 26
23
x
x


Chỉ có giá tr
5 4 26
23
x

(thỏa mãn điều kiện)
Với
5 4 26 3 3 21 3 26
23 4 4 23
x y x
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5 4 26
23
x

21 3 26
23
y

Bài 13: Gii h phương trình: :
3
2 2 2
2
9 4 4 36 12
27 24 12 8 3 1
x y x x
x x y x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
1
3
x
do đó t phương
trình th hai trong h, ta có
2
27 24 12
8 3 1
xx
y
x

ta thay vào phương trình
thứ nhất trong hệ:
2
2
3
22
27 24 12
9 4 4 36 12
8 3 1
xx
x x x
x





Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
2
3
x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
2
3
22
27 24 12
9 4 4 36 12
8 3 1
XX
F X X X X
X





X
FX
0,61
0,045245
0,62
0,0300
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
26
Xét các giá tr:
START = 0,61
END = 0,7
STEP = 0.01
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim nm
trong lân cn giá tr 0,6667 đng thi hàm s có
du hiu tiếp xúc vi trc hoành. vy nghim
2
3
x
chính là nghim kép của phương trình.
0,63
0,01821
0,64
9,46.
3
10
0,65
3,635.
3
10
0,66
5,732.
4
10
0,67
1,409.
4
10
0,68
2,223.
3
10
0,69
6,717.
3
10
0,7
0,0135
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị
2
3
x
vào biểu thức của y ta thấy:
2
27 24 12
1
8 3 1
xx
y
x


Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức chứa căn
3 1 1xy
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
3 1 0yx
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
2
31yx
Ngoài ra nghiệm
2
3
x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
32x
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
1
3
x
Ta có h phương trình:
3
2 2 2
2
9 4 4 36 12
27 24 12 8 3 1
x y x x
x x y x
Cng vế vi vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 2 2
9 4 27 24 12 8 3 1 4 36 12x y x x y x x x
3
2 2 2
36 4 24 12 8 3 1 4 36 12x y x y x x x
3
2 2 2
9 6 3 2 3 1 36 12x y x y x x x
3
2 2 2
2 3 1 3 1 9 9 4 36 12y y x x x x x x
2
3
22
3 1 9 9 4 36 12y x x x x x
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
27
2
2
3
2
3 1 3 2 3 36 12y x x x x x
(*)
Do
2
2
3 1 3 2 0y x x x
nên
3
2
36 12 3x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
3 6 2 2
36 12 3 6 2 .2 3
3
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
2
3 6 2 2
3
x x x
Do đó phương trình (*)
3
2
3 1 0
2
3 2 0
3
1
3 36 12
yx
x
x
y
x x x




(Thỏa mãn ĐKXĐ)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
2
3
x
1y
Bài 14: Gii h phương trình: :
3
2 2 2
2
13
6 4 7 3 3 2
3
3 8 15 4 3 8
x y x x x
x x y x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
8
3
x
. Nhưng thay g
tr
8
3
x 
vào phương trình 2 ta thy:
59
0
3
(Vô lý) do đó
8
3
x 
t
phương trình thứ hai trong h, ta
2
3 8 15
4 3 8
xx
y
x

ta thay vào phương
trình thứ nhất trong hệ:
2
2
3
22
3 8 15 13
6 4 7 3 3 2
3
4 3 8
xx
x x x x
x





Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
1
3
x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
2
2
3 8 15 13
6 4 7
3
4 3 8
XX
F X X X
X





3
2
3 3 2XX
Xét các giá tr:
START = 0,3
X
FX
0,3
0,01322
0,31
6,457.
3
10
0,32
2,101.
3
10
0,33
1,309.
4
10
0,34
5,224.
4
10
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
28
END = 0,39
STEP = 0.01
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim
nm trong lân cn giá tr 0,3334 đng thi
hàm s có du hiu tiếp xúc vi trc hoành..
0,35
3,256.
3
10
0,36
8,315.
3
10
0,37
0,01568
0,38
0,025345
0,39
0,0372866
Vì vậy nghiệm
1
3
x
chính là nghiệm kép của phương tnh
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị
1
3
x
vào biểu thức của y ta thấy:
2
3 8 15 3
2
4 3 8
xx
y
x


Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức chứa căn
3 8 3 2xy
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2 3 8 0yx
2
2 3 8yx
Ngoài ra nghiệm
1
3
x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
31x
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
8
3
x
Ta có h phương trình:
3
2 2 2
2
13
6 4 7 3 3 2
3
3 8 15 4 3 8
x y x x x
x x y x
Cng vế vi vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 2 2
13
6 4 7 3 8 15 3 3 2 4 3 8
3
x y x x x x x y x
3
2 2 2
32
9 4 4 3 8 3 3 2
3
x y x y x x x
3
2 2 2
8
4 4 3 8 3 8 9 2 3 3 2
3
y y x x x x x x
3
2 2 2
5
4 4 3 8 3 8 9 6 1 4 3 3 2
3
y y x x x x x x x
2
2
3
2
5
2 3 8 3 1 4 3 3 2
3
y x x x x x



(*)
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
29
Do
2
2
2 3 8 3 1 0y x x x
nên
3
2
5
3 3 2 4
3
x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
9 3 2 3 5
3 3 2 9 . 3 2 .3 4
33
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
1
9 3 2 3
3
x x x
Do đó phương trình (*)
3
2
1
2 3 8 0
3
3 1 0
3
5
4 3 3 2
2
3
yx
x
x
y
x x x


(thỏa mãn ĐKXĐ)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1
3
x
3
2
y
Bài 15: Gii h phương trình: :
3
2 2 2
22
52
2 6 2
33
2 3 3 2 3
x y x x x
x x y x x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
0
3
x
x

. Nhưng thay
giá tr
0
3
x
x

vào phương trình 2 ta đều thấy vô lý do đó
0; 3xx
nên
t phương trình thứ hai trong h, ta
2
2
2 3 3
23
xx
y
xx

ta thay vào phương
trình thứ nhất trong hệ:
2
2
3
22
2
2 3 3 5 2
2 6 2
33
23
xx
x x x x
xx





Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
1x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
2
2
2
2 3 3 5 2
33
23
XX
F X X X
XX





3
2
2 6 2XX
Xét các giá tr:
X
FX
0,5
0,9403442
0,6
0,55778437
0,7
0,295865
0,8
0,125474
0,9
0,030187
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
30
START = 0,5
END = 1,4
STEP = 0.1
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim
nm trong lân cn gtr 1 đồng thi hàm s
có du hiu tiếp xúc vi trc hoành..
1
0
1,1
0,028452
1,2
0,111178
1,3
0,24511
1,4
0,428058
Vì vậy nghiệm
1x
chính là nghiệm kép của phương tnh
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị
1x
vào biểu thức của y ta thấy:
2
2
2 3 3
2
23
xx
y
xx


Hơn nữa khi ta thay giá tr của x vào biểu thức chứa căn
2
32x x y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2
30y x x
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
2
2
3y x x
Ngoài ra nghiệm
1x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
1x
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
0
3
x
x

Ta có h phương trình:
3
2 2 2
22
52
2 6 2
33
2 3 3 2 3
x y x x x
x x y x x
Cng vế vi vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 2 2 2
52
2 3 3 2 3 2 6 2
33
x y x x x y x x x x
3
2 2 2 2
4 11
2 3 3 2 6 2
33
y y x x x x x x
3
2 2 2 2 2
5 11
2 3 3 2 2 6 2
33
y y x x x x x x x x
2
3
2 2 2
75
3 2 2 1 2 6 2
33
y x x x x x x x
2
2
3
22
75
3 2 1 2 6 2
33
y x x x x x x
(*)
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
31
Do
2
2
2
3 2 1 0 ;y x x x x y
nên
3
2
75
2 6 2
33
x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
4 3 1 4 7 5
2 6 2 4 . 3 1 .4
3 3 3
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
4 3 1 4 1x x x
Do đó phương trình (*)
2
3
2
30
1
10
2
75
2 6 2
33
y x x
x
x
y
x x x

(thỏa mãn ĐKXĐ)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
2y
Bài 16: Gii h phương trình:
3
2 2 2
22
12 10 12 6 8 12
1
4 3 4 2
2
x y x x x
x x y x x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
0
1
2
x
x

. Nhưng thay
giá tr
0
1
2
x
x

vào phương trình 2 ta đều thấy vô lý do đó
1
0;
2
xx
nên t phương trình thứ hai trong h, ta có
2
2
1
43
2
42
xx
y
xx

ta thay vào
phương trình thứ nhất trong hệ:
2
2
3
22
2
1
43
2
12 10 12 6 8 12
42
xx
x x x x
xx







Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
1
2
x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
X
FX
0
ERROR
0,1
4,712064
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
32
2
2
2
2
1
43
2
12 10 12
42
XX
F X X X
XX







3
2
6 8 12XX
Xét các giá tr:
START = 0
END = 0,9
STEP = 0.1
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim
nm trong lân cn giá tr 0,5 đồng thi hàm s
có du hiu tiếp xúc vi trc hoành..
0,2
2,225275
0,3
0,909763
0,4
0,215978
0,5
0
0,6
0,20280
0,7
0,794300
0,8
1,757012
0,9
3,07981
Vì vậy nghiệm
1
2
x
chính là
ng
hiệm kép của phương trình
Ta thay giá trị
1
2
x
vào biểu thức của y ta thấy:
2
2
1
43
2
2
42
xx
y
xx


Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức:
2
4 2 2x x y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2
4 2 0y x x
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải
2
2
42y x x
Ngoài ra nghiệm
1
2
x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
21x
Nhưng khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
2
42y x x
chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi
cộng với phương trình thứ nhất trong hệ để
2
2
42y x x
2
21x
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
0
1
2
x
x

Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
33
Ta có h phương trình:
3
2 2 2
22
12 10 12 6 8 12
1
4 3 4 2
2
x y x x x
x x y x x
Nhân hai vế của phương trình thứ hai trong h vi 2 ri cng vế vi vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 2 2 2
1
12 10 12 2 4 3 4 2 6 8 12
2
x y x x x y x x x x



3
2 2 2 2 2
12 10 12 8 6 1 2 4 2 6 8 12x y x x x y x x x x
3
2 2 2 2
2 4 2 20 4 11 6 8 12y y x x x x x x
3
2 2 2 2 2
2 4 2 4 2 16 6 11 6 8 12y y x x x x x x x x
2
2
3
22
4 2 4 2 10 7 6 8 12y x x x x x x
(*)
Do
2
2
2
4 2 4 2 0 ;y x x x x y
nên
3
2
6 8 12 10 7x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
6 8 12 3 8 . 2 3 .4 8 2 3 4 10 7x x x x x x x
Dấu “=” xảy ra
1
8 2 3 4
2
x x x
Do đó phương trình (*)
2
3
2
4 2 0
1
4 2 0
2
2
10 7 6 8 12
y x x
x
x
y
x x x



( Thỏa mãn)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1
2
x
2y
Bài 17: Gii h phương trình:
3
2 2 2
2 2 2
8 2 3 3 2
11 20 1 4 2 4 3 2 1
x y x x x
x x y x x x x x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
1
3
2
x
x

. Nhưng thay
giá tr
2x 
vào phương trình 2 ta đều thấy vô lý do đó
2x 
nên t
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
34
phương trình thứ hai trong h, ta
22
2
11 20 1 4 3 2 1
42
x x x x x
y
xx
ta
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ:
2
22
3
22
2
11 20 1 4 3 2 1
8 2 3 3 2
42
x x x x x
x x x x
xx




Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
1x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
22
2
2
11 20 1 4 3 2 1
42
X X X X X
F X X
XX





3
2
8 2 3 3 2X X X
Xét các giá tr:
START = 0,5
END = 1,4
STEP = 0.1
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim nm
trong lân cn giá tr 1 đồng thi hàm s du
hiu tiếp xúc vi trc hoành..
X
FX
0,5
3,3614
0,6
3,1692
0,7
0,723344
0,8
0,218374
0,9
0,045731
1
0
1,1
0,037642
1,2
0,14149
1,3
0,30298
1,4
0,5173216
Vì vậy nghiệm
1x
chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị
1x
vào biểu thức của y ta thấy:
22
2
11 20 1 4 3 2 1
23
42
x x x x x
y
xx

Hơn nữa khi ta thay giá tr của x vào biểu thức:
2
23
2
y
xx
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2
2 2 0y x x
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
2
2
22y x x
Ngoài ra nghiệm
1x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
1x
Nhưng vẫn còn thành phần
2
3 2 1 2 2x x x
do đó cần tạo ra hằng
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
35
đẳng thức
2
2
2 3 2 1x x x
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
1
3
2
x
x

Ta có h phương trình:
3
2 2 2
2 2 2
8 2 3 3 2
11 20 1 4 2 4 3 2 1
x y x x x
x x y x x x x x
Cng vế vi vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 2 2 2 2
8 2 11 20 1 3 3 2 4 2 4 3 2 1x y x x x x x y x x x x x
3
2 2 2 2 2
12 12 1 3 3 2 4 2 4 3 2 1x y x x x y x x x x x
3
2 2 2 2 2
12 12 1 4 2 4 3 2 1 3 3 2x y x y x x x x x x x
2 2 2 2 2 2
4 2 4 2 4 4 3 2 1 3 2 1y y x x x x x x x x x x
3
22
2 1 4 1 3 3 2x x x x x
22
2
3
2 2 2
2 2 2 3 2 1 1 4 1 3 3 2y x x x x x x x x x
(*)
Do
22
2
22
2 2 2 3 2 1 1 0 ;y x x x x x x x y
nên
3
2
3 3 2 4 1x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
3 3 2 3 . 3 2 .1 3 2 1 4 1x x x x x x x
Dấu “=” xảy ra
3 2 1 1x x x
Do đó phương trình (*)
2
2
3
2
2 2 0
1
2 3 2 1 0
23
10
4 1 3 3 2
y x x
x
x x x
y
x
x x x




( Thỏa mãn)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
23y
Bài 18: Gii h phương trình:
3
2 2 2
22
5 1 2
4 3 3 2
x y x x x
x x y x x x
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
36
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
2
3
x
do đó từ phương
trình th hai trong h, ta có
2
2
4 3 2
3
x x x
y
xx
ta thay vào phương trình
thứ nhất trong hệ:
2
2
3
22
2
4 3 2
5 1 2
3
x x x
x x x x
xx




Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
1x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
2
2
2
4 3 2
51
3
X X X
F X X X
XX




3
2
2XX
Xét các giá tr:
START = 0,5
END = 1,4
STEP = 0.1
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim
nm trong lân cn gtr 1 đồng thi hàm s
X
FX
0,5
ERROR
0,6
ERROR
0,7
0,750196
0,8
0,241349
0,9
0,051542
1
0
1,1
0,043045
1,2
0,1622294
1,3
0,347789
1,4
0,593826
1x
có du hiu tiếp xúc vi trc hoành..
Vì vậy nghiệm chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế n y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thsử dụng hằng đẳng thức
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết i toán
Ta thay giá trị
1x
vào biểu thức của y ta thấy:
2
2
4 3 2
2
3
x x x
y
xx

Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức:
2
32x x y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2
30y x x
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
2
2
3y x x
Ngoài ra nghiệm
1x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
1x
Đến đây vẫn còn thành phần
3 2 1x 
cũng có thể thành hằng đẳng thức
2
32xx
hoặc
2
3 2 1x 
. Nhưng trong bài toán không có biểu
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
37
thức
32xx
do đó chỉ có thể lựa chọn
2
3 2 1x 
Khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
2
3y x x
chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng với
phương trình thứ nhất trong hệ để
2
2
3y x x
;
2
1x
2
3 2 1x 
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
2
3
x
Ta có h phương trình:
3
2 2 2
22
5 1 2
4 3 3 2
x y x x x
x x y x x x
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ vi 2 ri cng vế vi vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 2 2 2
5 1 2 8 2 2 3 2 3 2x y x x x x x y x x x
3
2 2 2 2 2
5 1 2 8 2 3 2 3 2 2x y x x x y x x x x x
3
2 2 2 2 2
2 3 3 3 2 2 3 2 1 2 3 2 2y y x x x x x x x x x x
2
2
3
2 2 2
3 3 2 1 2( 2 1) 2y x x x x x x x x
2
2
3
2 2 2
3 3 2 1 2( 1) 2y x x x x x x x
(*)
Do
2
2
22
3 3 2 1 2( 1) 0 ;y x x x x x y
nên
3
2
2x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
2 1 1
2 . 2 1 .1
3
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
2 1 1 1x x x
Do đó phương trình (*)
2
3
2
30
1
3 2 1 0
2
10
2
y x x
x
x
y
x
x x x




( Thỏa mãn)
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
38
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
2y
Bài 19: Gii h phương trình:
22
3
22
79
14 3 9
22
3 1 3 4 1
y x x x
x x y x x x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
1
1
0
4
x
x
Nhưng ta
thay 2 giá tr
0
1
x
x
vào phương trình th hai trong h đều không tha mãn
do đó từ phương trình thứ hai trong h rút
2
2
3 1 3 4 1x x x
y
xx
thay
vào phương trình thứ nhất trong hệ:
2
2
2
3
2
3 1 3 4 1 7 9
14 3 9
22
x x x
x x x
xx




Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
2x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
2
2
3 1 3 4 1 7
14
2
X X X
F X X
XX




2
3
9
39
2
XX
Xét các giá tr:
START = 1,5
END = 2,4
STEP = 0.1
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim
nm trong lân cn gtr 2 đồng thi hàm s
có du hiu tiếp xúc vi trc hoành..
X
FX
1,5
1,653447
1,6
0,907056
1,7
0,449890
1,8
0,179967
1,9
0,041129
2
0
2,1
0,035553
2,2
0,13391
2,3
0,285561
2,4
0,483770
Vì vậy nghiệm
2x
chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình th
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị
2x
vào biểu thức của y ta thấy:
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
39
2
2
3 1 3 4 1
2
x x x
y
xx

Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức:
2
2x x y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2
0y x x
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
2
2
y x x
Ngoài ra nghiệm
2x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
2x
Đến đây vẫn còn thành phần
4 1 3x 
cũng có thể thành hằng đẳng thức
2
4 1 3x 
.
Khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
2
y x x
chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với
vế hai phương trình trong hệ để có
2
2
y x x
;
2
2x
2
4 1 3x 
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
1
1
0
4
x
x
Ta có h phương trình:
22
3
22
79
14 3 9
22
3 1 3 4 1
y x x x
x x y x x x
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ vi 2 ri cng vế vi vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:
2 2 2 2
3
79
2 6 2 14 3 9 2 6 4 1
22
x x y x x x y x x x
2 2 2 2
3
59
2 16 2 6 4 1 3 9
22
x y x y x x x x x
2 2 2 2 2
3
79
2 16 6 4 1 3 9
22
y y x x x x x x x x x
2
2 2 2
3
79
4 1 6 4 1 9 4 4 2 3 9
22
y x x x x x x x x x
2
2
2
22
3
79
4 1 3 2 2 3 9
22
y x x x x x x x
(*)
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
40
Do
2
2
2
2
4 1 3 2 0 ;y x x x x x y
nên
2
3
97
3 9 2
22
x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
2
33
9 3 3 7
3 9 3 . 2 1 .3 2 1 3 2
2 2 2 2
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
3
2 1 3 2
2
x x x
Do đó phương trình (*)
2
2
3
0
4 1 3 0
2
20
2
79
2 3 9
22
y x x
x
x
x
y
x x x




( Thỏa mãn)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
2x
2y
Bài 20: Gii h phương trình:
3
22
22
3 2 10 2
3 1 2 1 2 3
y x x
x x y x x x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
1
2
x
Nhưng ta thay
1
2
x
giá tr o phương trình thứ hai trong h nhn thy không tha mãn
do đó từ phương trình thứ hai trong h rút
22
3 1 2 3
21
x x x x
y
x
thay
vào phương trình thứ nhất trong hệ:
2
22
3
2
3 1 2 3
3 2 10 2
21
x x x x
xx
x




Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
1x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
22
3 1 2 3
3
21
X X X X
FX
X





X
FX
0,5
ERROR
0,6
0,565617
0,7
0,308078
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
41
3
2
2 10 2XX
Xét các giá tr:
START = 0,5
END = 1,4
STEP = 0.1
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim
nm trong lân cn gtr 1 đồng thi hàm s
0,8
0,13573
0,9
0,033884
1
0
1,1
0,03410
1,2
0,137239
1,3
0,310949
1,4
0,5571218
1x
1x
có du hiu tiếp xúc vi trc hoành..
Vì vậy nghiệm chính là nghiệm kép của phương tnh
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế n y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thsử dụng hằng đẳng thức
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết i toán
Ta thay giá trị vào biểu thức của y ta thấy:
22
3 1 2 3
1
x x x x
y

n nữa khi ta thay giá tr của x vào biểu thức:
2 1 1xy
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2 1 0yx
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
2
21yx
Ngoài ra nghiệm
1x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
1x
Đến đây vẫn còn thành phần
2
3xx
. Do bài toán có nghiệm kép
1x
nên có thể tạo liên hợp nghiệm kép với thành phần này
Giả sử liên hợp với
2
3x x ax b
khi đó a và b là nghiệm của hệ
phương trình:
5
2
4
3
3
4
4
ab
a
b
b




Do đó liên hợp với
2
53
3
44
x x x
hay
2
5 3 4 3x x x
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
21yx
chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi
cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để có
2
21yx
2
1x
x 21
Hơ
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
42
liên hợp nghiệm kép
2
5 3 4 3x x x
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
1
2
x
Ta có h phương trình:
3
22
22
3 2 10 2
3 1 2 1 2 3
y x x
x x y x x x
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ vi 2 ri cng vế vi vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 2 2
2 6 2 3 2 10 2 2 2 1 4 3x x y x x y x x x
3
2 2 2 2
2 6 5 2 2 1 4 3 2 10 2x x y y x x x x x
3
2 2 2 2
2 2 1 2 1 2 4 6 4 3 2 10 2y y x x x x x x x x
2
2
3
22
2 1 2 1 8 4 4 3 2 10 2y x x x x x x x
2
2
3
22
2 1 2 1 5 3 4 3 3 1 2 10 2y x x x x x x x x
2
2
2
2
3
2
2
5 3 16 3
2 1 2 1 3 1 2 10 2
5 3 4 3
x x x
y x x x x x
x x x
2
2
2
3
2
2
9 18 9
2 1 2 1 3 1 2 10 2
5 3 4 3
xx
y x x x x x
x x x

2
2
2
3
2
2
91
2 1 2 1 3 1 2 10 2
5 3 4 3
x
y x x x x x
x x x
(*)
Do
2
2
2
2
91
1
2 1 2 1 0 ;
2
5 3 4 3
x
y x x x y R
x x x
nên
3
2
2 10 2 3 1x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
33
22
3
4 5 1 4
2 10 2 80 16 4 . 5 1 .4 3 1
3
xx
x x x x x x x
Dấu “=” xảy ra
4 5 1 4 1x x x
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
43
Do đó phương trình (*)
3
2
2 1 0
1
10
1
3 1 2 10 2
yx
x
x
y
x x x

( Thỏa mãn)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
1y
Chú ý: Ngoài cách xử lý trên chúng ta có thể làm theo cách như sau:
Cách 2: Do biểu thức
2
3xx
rất khó đánh giá là nên giải quyết theo cách
gì. Hơn nữa
33
22
3
4 5 1 4
2 10 2 80 16 4 . 5 1 .4 3 1
3
xx
x x x x x x x
Nên còn dư lại thành phần:
2
5 3 4 3x x x
. Chúng ta có thể đánh giá
bằng xét hàm
2
( ) 5 3 4 3f x x x x
với
1
2
x
Ta có:
'2
2
46
( ) 5 0 5 3 4 6 1
3
x
f x x x x x
xx
Ta có bng xét du:
x
1
2
1

'fx
0 +
Từ bảng xét dấu ta thấy
10f x f
Do đó
2
5 3 4 3 0x x x
1
2
x
2
5 3 4 3 0 1x x x x
Do đó chúng ta vẫn đánh giá được bình thường như sau:
2
2
3
22
2 1 2 1 5 3 4 3 3 1 2 10 2y x x x x x x x x
(1)
Do
2
5 3 4 3 0x x x
1
2
x
2
2
2 1 2 1 0y x x
1
;
2
x y R
Nên
3
2
2 10 2 3 1x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
33
22
3
4 5 1 4
2 10 2 80 16 4 . 5 1 .4 3 1
3
xx
x x x x x x x
Dấu “=” xảy ra
4 5 1 4 1x x x
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
44
Do đó phương trình (1)
2
3
2
2 1 0
10
1
1
5 3 4 3 0
3 1 2 10 2
yx
x
x
y
x x x
x x x



( Thỏa mãn)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
1y
Bài 21: Gii h phương trình:
3
2 2 2
2 3 2
3 4 4
2 4 2 1 2 7
y x x x
x x x x y x x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
07x
Nhưng ta thay
giá tr
0
7
x
x
vào phương trình thứ hai trong h nhn thy không tha mãn
do đó từ phương trình thứ hai trong h rút
23
2
2 4 2 1
27
x x x x
y
xx
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ:
2
23
3
22
2
2 4 2 1
3 4 4
27
x x x x
x x x
xx




Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
1x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
23
2
2
2 4 2 1
27
X X X X
F X X
XX





3
2
3 4 4XX
Xét các giá tr:
START = 0,5
END = 1,4
STEP = 0.1
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim
nm trong lân cn gtr 1 đồng thi hàm s
có du hiu tiếp xúc vi trc hoành..
X
FX
0,5
0,971807
0,6
0,557423
0,7
0,288736
0,8
0,120525
0,9
0,028725
1
0
1,1
0,0269787
1,2
0,105882
1,3
0,235241
1,4
0,4151726
Vì vậy nghiệm
1x
chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
45
đánh giá bất đẳng thức AM GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị
1x
vào biểu thức của y ta thấy:
23
2
2 4 2 1
6
27
x x x x
y
xx

Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức:
2
76x x y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2
70y x x
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
2
2
7y x x
Ngoài ra nghiệm
1x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
1x
Đến đây vẫn còn thành phần
3
21xx
. Chúng ta chưa biết sẽ xử lý như
thế nào. Vì lượng trong căn là bậc 3 nên việc tạo ra liên hợp nghiệm kép
gặp khó khăn ( vì với bậc 3 như thế này cần phải tạo liên hợp có bậc 2 là:
2
ax bx c
mà chỉ 2 phương trình nên chúng ta không thể xử lý hết
được) Gặp phải tình huống như thế này thì bài toán có thể phải xét hàm để
giải quyết nt i toán hoặc có thể có thêm nghiệm ngoại lai nào đó. Còn
việc xét hàm nào thì sau khi biến đổi xong chúng ta sẽ biết.
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
2
7y x x
là 2 nên chỉ cần cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để
thành phần:
2
2
7y x x
2
1x
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
07x
Ta có h phương trình:
3
2 2 2
2 3 2
3 4 4
2 4 2 1 2 7
y x x x
x x x x y x x
Cng vế vi vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 2 3 2 2
3 2 4 2 1 2 7 4 4y x x x x x y x x x x
3
2 3 2 2
1 4 2 1 2 7 4 4y x x x y x x x x
3
2 2 2 2 3 2
2 7 7 6 1 4 2 1 4 4y y x x x x x x x x x x
2
3
2 2 3 2
7 6 1 4 2 1 4 4y x x x x x x x x
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
46
2
3
2 2 3 2
7 2 1 4 2 4 2 1 4 4y x x x x x x x x x
2
2
3
2 3 2
7 1 4 2 4 2 1 4 4y x x x x x x x x
PHÂN TÍCH
Ta nhận thấy nếu đến đây chúng ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM có:
3
2
3
2 1 2
4 4 2 . 1 .2 1
3
xx
x x x x x
Khi đó phương trình sẽ thành:
2
2
3
2 3 2
7 1 5 3 4 2 1 1 4 4y x x x x x x x x x
Như vậy lượng còn lại cần xử lý là
3
5 3 4 2 1x x x
Ta nhận thấy
nếu liên hợp
2
3
3
3
16 2 1 5 3
5 3 4 2 1
5 3 4 2 1
x x x
x x x
x x x
2
32
33
16 7 1
16 25 2 7
5 3 4 2 1 5 3 4 2 1
xx
x x x
x x x x x x


Với
07x
thì
3
5 3 4 2 1 0x x x
16 7 0x 
do đó:
2
3
16 7 1
0
5 3 4 2 1
xx
x x x

dấu “=” xảy ra khi
1x
Như vậy bài toán được x lý khá gn.
2
2
3
2 3 2
7 1 5 3 4 2 1 1 4 4y x x x x x x x x x
2
3
2
2
3
22
3
16 2 1 5 3
7 1 1 4 4
5 3 4 2 1
x x x
y x x x x x x
x x x
32
2
2
3
22
3
16 25 2 7
7 1 1 4 4
5 3 4 2 1
x x x
y x x x x x x
x x x
2
2
2
3
22
3
16 7 1
7 1 1 4 4
5 3 4 2 1
xx
y x x x x x x
x x x

(*)
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
47
Do
2
2
2
7 1 0y x x x
0;7 ;x y R


2
3
16 7 1
0
5 3 4 2 1
xx
x x x

0;7x



nên
3
2
4 4 1x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
2 1 2
4 4 2 . 1 .2 1
3
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
2 1 2 1x x x
Do đó phương trình (*)
2
2
3
2
70
10
1
6
16 7 1 0
1 4 4
y x x
x
x
y
xx
x x x




( Thỏa mãn)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
6y
3
5 3 4 2 1x x x
thì cũng có thể đánh giá bằng xét hàm
3
( ) 5 3 4 2 1f x x x x
với
07x
Ta có:
2
' 3 2
3
64
( ) 5 0 5 2 1 6 4 1
21
x
f x x x x x
xx

Ta có bng xét du:
x
0 1 7
'fx
0 +
Từ bảng xét dấu ta thấy
10f x f
Do đó
3
5 3 4 2 1 0x x x
0;7x



3
5 3 4 2 1 0 1x x x x
Do đó chúng ta vẫn đánh giá được bình thường như sau:
2
2
3
2 3 2
7 1 5 3 4 2 1 1 4 4y x x x x x x x x x
(1)
Do
3
5 3 4 2 1 0x x x
0;7x



2
2
2
7 1 0y x x x
0;7 ;x y R


Chú ý: Ngoài cách xử lý trên chúng ta có thể làm theo cách như sau:
Cách 2: Nếu chúng ta thấy khó khăn khi liên hợp biểu thức
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
48
nên
3
2
4 4 1x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
2 1 2
4 4 2 . 1 .2 1
3
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
2 1 2 1x x x
Do đó phương trình (*)
2
3
3
2
70
10
1
6
4 2 1 5 3
1 4 4
y x x
x
x
y
x x x
x x x




( Thỏa mãn)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
6y
Bình lun: Nếu theo tư duy tạo liên hp vi thành phn
3
21xx
phải
là bậc hai
2
ax bx c
thì khi nhóm tạo các hằng đẳng thức chúng ta cần
phải còn dư thành phần
2
x
thì khi đó biểu thức cuối sẽ là:
2
2
3
2 2 3 2
7 2 1 3 4 4 2 1 1 4 4y x x x x x x x x x x
Như vậy chúng ta phi xét hàm
23
( ) 3 4 4 2 1f x x x x x
với
07x
Chúng ta hoàn toàn có th kim tra bằng tính năng TABLE của máy tính để
nhìn thy hàm s luôn không âm trên min
0;7


Và các bn hoàn toàn
th xét hàm bình thưng giống như cách 2
Do đó
23
3 4 4 2 1 0x x x x
0;7x



Nên chúng ta vẫn đánh
giá và gii quyết bài toán bình thường
Bài 22: Gii h phương trình:
3
22
2 3 2
4 2 4 4
3 3 3 3 5 1 4 6
y x x x
x x x x y x x
PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhn thy t điu kin ca h phương trình thì
06x
Nhưng ta thay
giá tr
0
6
x
x
vào phương trình thứ hai trong h nhn thy không tha mãn
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
49
do đó từ phương trình thứ hai trong h rút
23
2
3 3 3 3 5 1
46
x x x x
y
xx
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ:
2
23
3
2
2
3 3 3 3 5 1
4 2 4 4
46
x x x x
x x x
xx




Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
1x
Kiểm tra điều kin nghim kép. Xét:
2
23
2
3 3 3 3 5 1
4
46
X X X X
F X X
XX





3
2
2 4 4XX
Xét các giá tr:
START = 0,5
END = 1,4
STEP = 0.1
Qua bng giá tr trên, ta nhn thy nghim
nm trong lân cn gtr 1 đồng thi hàm s
X
FX
0,5
1,385638
0,6
0,80666
0,7
0,42266
0,8
0,178015
0,9
0,042727
1
0
1,1
0,040532
1,2
0,159637
1,3
0,355675
1,4
0,629161
1x
1x
23
2
3 3 3 3 5 1 5
2
46
x x x x
y
xx

Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức:
2
6 5 2x x y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là
2
2 6 0y x x
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
Ngoài ra nghiệm
1x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức
2
1x
Đến đây vẫn còn thành phần
3
3 5 1xx
. Chúng ta chưa biết sẽ xử lý
như thế nào. Vì lượng trong căn là bậc 3 nên việc tạo ra liên hợp nghiệm
kép gặp khó khăn ( vì với bậc 3 như thế này cần phải tạo liên hợp có bậc 2
là:
2
ax bx c
mà chỉ có 2 phương trình nên chúng ta không thể xử lý hết
có du hiu tiếp xúc vi trc hoành..
Vì vậy nghiệm chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức
đánh giá bất đẳng thức AM GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị vào biểu thức của y ta thấy:
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
50
được) Gặp phải tình huống như thế này thì bài toán có thể phải xét hàm để
giải quyết nt i toán hoặc có thể có thêm nghiệm ngoại lai nào đó. Còn
việc xét hàm nào thì sau khi biến đổi xong chúng ta sẽ biết.
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
2
6y x x
là 4 nên chỉ cần cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để
thành phần:
2
2
26y x x
2
1x
Bài giải:
Điều kiện xác đnh:
06x
Ta có h phương trình:
3
22
2 3 2
4 2 4 4
3 3 3 3 5 1 4 6
y x x x
x x x x y x x
Cng vế vi vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có:
3
2 2 3 2 2
4 2 3 3 3 3 5 1 4 6 4 4y x x x x x y x x x x
3
2 2 3 2 2
4 4 1 3 3 5 1 4 6 4 4y x x x x y x x x x
3
2 2 2 2 3 2
4 4 6 6 2 10 1 3 3 5 1 4 4y y x x x x x x x x x x
2
3
2 2 3 2
2 6 2 10 1 3 3 5 1 4 4y x x x x x x x x
2
3
2 2 3 2
2 6 2 4 2 6 1 3 3 5 1 4 4y x x x x x x x x x
2
2
3
2 3 2
2 6 2 1 6 1 3 3 5 1 4 4y x x x x x x x x
PHÂN TÍCH
Ta nhận thấy nếu đến đây chúng ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM có:
3
2
3
2 1 2
4 4 2 . 1 .2 1
3
xx
x x x x x
Khi đó phương trình sẽ thành:
2
2
3
2 3 2
2 6 2 1 7 2 3 3 5 1 1 4 4y x x x x x x x x x
Như vậy lượng còn lại cần xử lý là
3
7 2 3 3 5 1x x x
Ta nhận thấy
nếu liên hợp
2
3
3
3
9 3 5 1 7 2
7 2 3 3 5 1
7 2 3 3 5 1
x x x
x x x
x x x
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
51
2
32
33
27 5 1
27 49 17 5
7 2 3 3 5 1 7 2 3 3 5 1
xx
x x x
x x x x x x


Với
06x
thì
3
7 2 3 3 5 1 0x x x
27 5 0x 
do đó:
2
3
27 5 1
0
7 2 3 3 5 1
xx
x x x

dấu “=” xảy ra khi
1x
Như vậy bài toán được x lý khá gn.
2
2
3
2 3 2
2 6 2 1 6 1 3 3 5 1 4 4y x x x x x x x x
2
2
3
2 3 2
2 6 2 1 7 2 3 3 5 1 1 4 4y x x x x x x x x x
2
3
2
2
3
22
3
9 3 5 1 7 2
2 6 2 1 1 4 4
7 2 3 3 5 1
x x x
y x x x x x x
x x x
32
2
2
3
22
3
27 49 17 5
2 6 2 1 1 4 4
7 2 3 3 5 1
x x x
y x x x x x x
x x x
2
2
2
3
22
3
27 5 1
2 6 2 1 1 4 4
7 2 3 3 5 1
xx
y x x x x x x
x x x

Do
2
2
2
2 6 2 1 0y x x x
0;6 ;x y R


2
3
27 5 1
0
7 2 3 3 5 1
xx
x x x

0;6x



nên
3
2
4 4 1x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
2 1 2
4 4 2 . 1 .2 1
3
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
2 1 2 1x x x
Do đó phương trình (*)
2
2
3
2
2 6 0
1
10
5
27 5 1 0
2
1 4 4
y x x
x
x
xx
y
x x x





( Thỏa mãn)
Ưng chảo th Đoàn Trí Dũng - Hữu Hải
52
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
5
2
y
Chú ý: Ngoài cách xử lý trên chúng ta có thể làm theo cách như sau:
Cách 2: Nếu chúng ta thấy khó khăn khi liên hợp biểu thức
3
7 2 3 3 5 1x x x
thì cũng có thể đánh giá bằng xét hàm
3
( ) 7 2 3 3 5 1f x x x x
với
06x
Ta có:
2
' 3 2
3
27 15
( ) 7 0 14 3 5 1 27 15 1
2 3 5 1
x
f x x x x x
xx

Ta có bng xét du:
x
0 1 6
'fx
0 +
Từ bảng xét dấu ta thấy
10f x f
Do đó
3
7 2 3 3 5 1 0x x x
0;6x



3
7 2 3 3 5 1 0 1x x x x
Do đó chúng ta vẫn đánh giá được bình thường như sau:
2
2
3
2 3 2
2 6 2 1 7 2 3 3 5 1 1 4 4y x x x x x x x x x
(1)
Do
3
7 2 3 3 5 1 0x x x
0;6x



2
2
2
2 6 2 1 0y x x x
0;6 ;x y R


nên
3
2
4 4 1x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3
2
3
2 1 2
4 4 2 . 1 .2 1
3
xx
x x x x x
Dấu “=” xảy ra
2 1 2 1x x x
Do đó phương trình (*)
2
3
3
2
2 6 0
1
10
5
3 3 5 1 7 2
2
1 4 4
y x x
x
x
x x x y
x x x





( Thỏa mãn)
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
1x
5
2
y
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
1
Đoàn Trí Dũng
ĐTDx



Trưởng Nhóm nghiên cứu và phát triển Casio Việt Nam
KÍNH LÚP TABLE
Tập 6: Casio
Cho người mới bắt đầu
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
K thuật 1: Phá biểu thức
Kỹ thuật 1.1: Kỹ thuật phá biểu thức 1 biến:
Ví d: Rút gọn biểu thức sau:
2
3 1 1x x x x
Bình phương hai vế của phương trình ta có:
2
2
2
3 1 1x x x x
Thay
x
= 100 vào hai vế:
2
2 4 3 2 4 3 2
2
3 2 3 2
3 102070609 100 2.100 7.100 600 9 2 7 6 9
1 1 1009899 100 100 100 1 1
x x x x x x
x x x x x
Do đó:
2
2
2 4 3 2 3 2
3 1 1 2 7 6 9 1x x x x x x x x x x x
Kỹ thuật 1.2: Kỹ thuật phá biểu thức 2 biến:
Cách 1: S dụng CALC:
Ví d: Rút gọn biểu thức:
1 2 3x y x y
Chú ý rằng khi tách ra ta
2
23x
(Tính 2 cái đầu cuối thôi, khá cơ
bản) do đó hay

1
1000,
100
xy
vào
2
1 2 3 2 3x y x y x
ta có:
2
1 2 3 2 3 1010.0399x y x y x
1000 10 0.04 0.0001
22
2
1 4 1
1 2 3 2 3 1000 1000. 4
100 100
100
x y x y x x xy y y
vậy
22
1 2 3 2 3 4x y x y x x xy y y
.
Cách 2: Giảm một biến (An toàn hiệu qu):
Ví d: Rút gọn biểu thức:
2
22
2x y y
. Gán
100y
ta có:
22
2 2 2 4 2
2 9902 19804 98049604x y y x x x
T tách các biểu thức:
2
4 3 2
19804 2 2 4
98049604 2 5 4 4
yy
y y y y
Vậy
2
2 2 4 2 2 4 3 2
2 2 2 4 2 5 4 4x y y x y y x y y y y
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
3
K thuật 2: Chia đa thức không chứa căn
Kỹ thuật 2.1: Chia đa thức 1 biến:
Ví d: Rút gọn biểu thức:

5 4 3 2
2
2 6 2 23 7
31
x x x x x
xx
Thay
x
= 100 vào biểu thức

5 4 3 2
2
2 6 2 23 7
31
x x x x x
xx
ta được:

5 4 3 2
32
2
2 6 2 23 7
1009793 100 100 200 7
31
x x x x x
xx

5 4 3 2
32
2
2 6 2 23 7
27
31
x x x x x
x x x
xx
Kỹ thuật 2.2: Chia đa thức 2 biến:
Ví d: Rút gọn biểu thức:
3 2 2 2
2 3 3x x y xy y xy x y
xy
Cách 1: S dụng CALC:
Thay

1
1000,
100
xy
ta có kết qu:
3 2 2 2
2 3 3
1000013.01
x x y xy y xy x y
xy
22
11
1000 1000. 3 3
100 100
x xy y
Hay nói cách khác phân tích đa thức nhân t ta được kết qu
3 2 2 2 2
2 3 3 3x x y xy y xy x y x y x xy y
Cách 2: Sơ đồ Hoorne (Chậm chắc):
Gán
100y
ta được:
32
200 10103 10300
100
x x x
x
Lập sơ đồ Hoorne:
x
1
200
10103
10300
100
1
100
103
0
Vậy
32
2
200 10103 10300
100 103
100
x x x
xx
x
Hay
3 2 2 2 2
2 3 3 3x x y xy y xy x y x y x xy y
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
K thuật 3: Khai căn
K thuật 3.1: Khai căn 1 biến không chứa căn:
Rút gọn biểu thức:
4 3 2
6 11 6 1x x x x
Gán
100x
ta có:
4 3 2 2
6 11 6 1 10301 3 1x x x x x x
.
K thuật 3.2: Khai căn 1 biếnchứa căn:
Rút gọn biểu thức:
4 2 2
2 2 1 1x x x x x
Gán
3x
ta có:
4 2 2
2 2 1 1 11.41421356 10 2x x x x x
Gán
4x
ta có:
4 2 2
2 2 1 1 18.73205081 17 3x x x x x
Vậy
4 2 2
2 2 1 1 1x x x x x A x
3 1 2
4 1 3
xx
xx
Xét
4 2 2
2 2 1 1 1x x x x x x
CALC 100 ta có:
4 2 2 2 2
2 2 1 1 1 10001 100 1 1x x x x x x x
K thuật 3.3: Khai căn 2 biến không chứa căn:
Rút gọn biểu thức:
4 2 2 2
2 2 2 1x x y y x y
Gán

1
1000,
100
xy
ta có:
4 2 2 2 2 2
1
2 2 2 1 1000001.01 1000 1 1
100
x x y y x y x y
K thuật 3.4: Khai căn 2 biến chứa căn:
Rút gọn biểu thức:
2
2 2 2 1 1x y x x x y
Gán
1xy
:
2
2 2 2 1 1 3.414213562 2 2x y x x xy
Gán
2, 1xy
:
2
2 2 2 1 1 4.732050808 3 3x y x x xy
Chú ý rằng:
1 1 2
2, 1 1 3
x y xy
x y xy
. Do đó xét:
2
2 2 2 1 1 1x y x x xy xy
CALC

1
1000,
100
xy
:
2
2 2 2 1 1 1 1001 1x y x x xy xy x
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
5
K thuật 4: Rút gọn biểu thức dãy s
Rút gọn biểu thức:
1 1 1
...
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1n n n n
Bấm máy tính:
100
2
1 9 1 1
11
10
1 1 100
x
x x x x n
K thuật 5: Điều kiện phương trình ợng giác
Ví d: Biết rằng

33
xk

. Kết hợp với điều kiện
sin 0x
,
tan 3x
.
Bm TABLE vi:
sin tan 3F X X X

Chn Start =
1
3
vì có
3
x
End =
1
3
+ 1.9 (Để không lp li
nghiệm ban đầu sau mt vòng
2
)
Step =
1
3
vì có
3
k
Loi các giá tr gây ra
0FX
. Như
vy ch
2
3
5
3
.
Do đó
25
2 , 2
33
x k x k


.
Chú ý hai nghim trên th hp
thành

2
3
xk
.
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
K thuật 6: Chia đa thức chứa căn
K thuật 6.1: Chia đa thức 1 biến 1 căn:
Xét

3 2 2
1 1 1
1
x x x x
xx
CALC 1 được
32
. Chú ý rằng khi x = 1
thì
1 1 1 2x
. Do đó ta hiểu rằng:

3 2 2
1 1 1
1
1
x x x x
Ax
xx
Trong đó là A là biểu thức chưa biết.
Xét


3 2 2
1 1 1
1
1
x x x x
x
xx
CALC 100 được 10101 =

2
1xx
.
Vậy

3 2 2
2
1 1 1
11
1
x x x x
x x x
xx
3 2 2 2
1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x
K thuật 6.2: Chia đa thức 2 biến chứa 1 căn:
Phân tích nhân t:
x y x x x y
22
2 1 2 0
c 1: Đặt
y 100
, ta được:
x x x x
22
99 2 2 100 0
S dng công c SOLVE ta được:
x 5.116450524
c 2: S dng công c CALC thay
các giá tr
xy5.116450524, 100
vào
căn thức ta được:
xy
2
11.23290105
Chú ý rng:
x2 10.23290105
Do đó ta có đánh giá:
x y x
2
21
Vy biu thc cn tìm là:
x y x
2
21
Xét phép chia
22
2
2 1 2
21
x y x x x y
x y x
:
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
7
CALC
1, 1xy
ta được kết qu
2
1 2 1 xy
CALC
0, 3xy
ta được kết qu
2
1 3 1 xy
Xét

22
2
2
2 1 2
21
x y x x x y
xy
x y x
CALC

1
1000,
100
xy
được kết
qu là 1. Vậy
2 2 2 2
2 1 2 2 1 1x y x x x y x y x x y
.
K thuật 6.3: Chia đa thức 1 biến chứa nhiều căn:
Chia đa thức:
2 2 2
3 3 9 2 2 3 4
2 3 3
x x x x x x
xx
.
CALC 0 được kết qu
1 2 3 1 2 3x
CALC 4 được kết qu 24.29150262
19 2 7
19 2 3x
Xét

2 2 2
3 3 9 2 2 3 4
23
2 3 3
x x x x x x
x
xx
CALC 2 được kết qu
6.414213562 5 2 5 x
CALC 3 được kết qu
11.732050808 10 3 10 x
Xét
2 2 2
3 3 9 2 2 3 4
23
2 3 3
x x x x x x
xx
xx
CALC 100 được kết qu

2
10001 1x
.
Vậy:
2 2 2
2
3 3 9 2 2 3 4
1 2 3
2 3 3
x x x x x x
x x x
xx
K thuật 6.4: Chia đa thức 2 biến chứa nhiều căn:
Chia đa thức:

2 3 2 2
2
x xy x x y x y xy y
x x y
CALC
1xy
ta được kết qu
1 2 1 xy
CALC
2, 1xy
ta được kết qu
1 2 3 1 2 xy
CALC
2, 4xy
ta được kết qu
2 2 6 2 2 xy
Tìm ra quy luật:

2 3 2 2
2
x xy x x y x y xy y
A x x y
x x y
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Xét


2 3 2 2
2
x xy x x y x y xy y
x x y
x x y
CALC
0, 2xy
được kết qu
2 y
CALC
0, 3xy
được kết qu
3 y
CALC
0, 5xy
được kết qu
5 y
Vậy xét tiếp

2 3 2 2
2
x xy x x y x y xy y
x x y y
x x y
CALC

1
1000,
100
xy
được kết qu là 0.
Do đó:
2 3 2 2 2
x xy x x y x y xy y x x y y x x y
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
9
K thuật 7: Quy tắc tìm liên hợp căn bản
Trong phương trình, bất phương trình
Kỹ thuật 7.1: Nghiệm hữu tỷ nguyên đơn:
2
3 1 7xx
2
3 1 7F x x x
Start = 1, End = 7, Step = 0.5
Thy ngay nghim x = 2
Nghiệm đơn qua mốc 0 hàm đổi du
Nguyên tc x lý:
Trục căn với s tương ứng căn nhận được.
Truy ngược du.
S dng
ax b
. Gii h


1
2
ax b
xx
ax b
xx
nếu có 2 nghim.
Ví d 1: Giải phương trình:
2
3
1 6 1 0x x x
Cách 1:
2
3
4 6 2 1 1 0x x x






2
33
11
2 2 0
11
6 2 6 4
xx
x
xx
2
33
1
6 2 6 4
Fx
xx
. Vì điều
kin
1x
, chn Start = 1, End = 5, Step
= 0.5. Ta có MaxF(x)

1
0.087
3
. Chn
MaxF(x) =
1
3

1
11
Fx
x
. Start = 1, End = 5,
Step = 0.5. Ta có MaxF(x) = 1.
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Vậy ta lấy





2
33
11
3
6 2 6 4xx
và lấy




1
1
11x
. Khi đó:












2
33
2 1 1 1
2 1 0
33
11
6 2 6 4
xx
x
xx






2
33
2
33
6 2 6 1
21
20
3
11
6 2 6 4
xx
x
xx
x
xx







2
3
2
3
61
21
20
3
11
6 1 3
x
x
xx
x
x
(Quá đủ rồi nhé)
Cách 2:
Nếu
ab
s dụng truy ngược
a a b a b a
.
Vy
11x
s dng liên hp
1 1 1 1 1x x x x
Nếu

3
ab
s dụng truy ngược
3 3 3 3
.a b a b a a b a
Vy

3
62x
nên ta s dng liên hợp truy ngược sau:
3 3 3 3
6 2 6 2 6 6 4 6x x x x x
22
33
1 6 1 0 4 4 4 6 4 1 0x x x x x x
2
3
4 5 6 6 4 6 4 1 1 0x x x x x x
3 3 3
2 4 3 6 2 6 2 6 4 1 1 1 0x x x x x x x






33
2
33
6 2 6
41
2 4 3 0
11
6 2 6 4
xx
x
xx
x
xx
(Quá đẹp trai!)
Ví d 2: Gii bt phương trình:
x x x x x
22
2 3 21 17
22
2 3 21 17 0x x x x x
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
11
22
3 2 2 3 1 3 1 21 17 0x x x x x x x



22
2
2
2
2 3 1 3 1 21 17
3 2 0
3 1 21 17
2 3 1
x x x x x
xx
xx
x x x
2
2
2
2
9 3 2
32
3 2 0
3 1 21 17
2 3 1
xx
xx
xx
xx
x x x


2
2
19
3 2 1 0
3 1 21 17
2 3 1
xx
xx
x x x




Kỹ thuật 7.2: Nghiệm hữu tỷ không nguyên đơn:
32
1 2 1 5 3 0x x x x
32
1 2 1 5 3F x x x x x
Start = 1, End = 1, Step = 0.5
Thy ngay nghim x = 2
Thấy hàm đổi du khi x t 0.5 sang 1
Chn 1 giá tr trong khong này chng
hn là 0,7. Ta quay li Mode 1
SHIFT SOLVE
Tìm được ngay nghim x = 0.6 =
3
5
Nghiệm đơn hàm luôn có sự đổi du
Nguyên tc x lý:
Trục căn với s tương ứng căn nhận được.
Truy ngược du.
S dng
ax b
. Gii h


1
2
ax b
xx
ax b
xx
nếu có 2 nghim.
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 7.3: Nghiệm hữu tỷ nguyên kép:
2
1 2 1 0x x x
2
1 2 1F x x x x
Start = 0.5, End = 7, Step = 0.5
Thy ngay nghim x = 1
Nghim kép qua mc 0 hàm s quay
v dấu cũ ban đầu
Nguyên tc x lý:
Cách 1: Đặt
ax b
. Gii h:

0
0
'
ax b
xx
a
xx
Cách 2: S dng ghép hằng đẳng thc.
Cách 3: S dng AM GM
Cách 4: Chia đa thức bng máy tính Casio sau khi tìm ra liên hp.
Kỹ thuật 7.4: Nghiệm hữu tỷ không nguyên kép:
2
9 3 1 6 1 0x x x
2
9 3 1 6 1F x x x x
Vi loi nghim này nên kim tra bng
SOLVE. SOLVE ra được x =
1
3
1
3
x
là nghim kép nếu:
2
22
9 3 1 6 1 0
1
3
9 3 1 6 1 9 3 1 6 1 0
11
0.1 0.1
33
d
x x x
dx
x
dd
x x x x x x
dx dx
xx
Start = 0, End = 5, Step = 0.5.
Có l nào phương trình đã cho li
th vô nghim sao? Thc tế nghim
kép không nguyên TABLE không bao
gi nhìn thấy đưc (tr khi ăn may)
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
13
2
9 3 1 6 1 0
1
3
d
x x x
dx
x

2
9 3 1 6 1 2.42 0
1
0.1
3
d
x x x
dx
x

2
9 3 1 6 1 3.5 0
1
0.1
3
d
x x x
dx
x
Nguyên tc x lý:
Cách 1: Đặt
ax b
. Gii h:

0
0
'
ax b
xx
a
xx
Cách 2: S dng ghép hằng đẳng thc.
Cách 3: S dng AM GM
Cách 4: Chia đa thức bng máy tính Casio sau khi tìm ra liên hp.
Chú ý: Có th kiểm tra điều kiện bội 3 bằng cách sau:
0
0
0.1 0.1
d
fx
xa
dx
dd
f x f x
x a x a
dx dx
Kỹ thuật 7.5: Nghiệm vô tỷ:
3
20x x x
3
2F x x x x
Start =
2, End = 7, Step = 0.5
Thy ngay có nghim x trong khong 1
1.5
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Chn 1 giá tr trong khong này ví d
1.3
SHIFT SOLVE vi x = 1.3
Thu được x = 1.499238715
Nguyên tc x lý:
Tìm liên h căn thức vi
x
.
Chia đa thức bng máy.
Liên hợp ngược.
Ví d: Giải bất phương trình sau:
42
32
22
2 1 2 5
1
xx
x x x x x
x
Dùng máy tính Casiođược 2 nhân t:
2 1 , 1x x x x
Xét phép chia đa thức chứa căn:




42
32
22
1 2 1 2 5
1
2 1 1
xx
x x x x x x
x
x x x x
CALC
1x
được kết qu
4 2 4 1x
.
CALC
2x
được kết qu
8 2 3 8 2 1x
.
Tìm được quy luật:




42
32
22
1 2 1 2 5
1
1
2 1 1
xx
x x x x x x
x
A x x
x x x x
Xét





42
32
22
1 2 1 2 5
1
1
2 1 1
xx
x x x x x x
x
xx
x x x x
CALC 100 được kết qu
2
10102 2xx
Vậy




42
32
2
22
1 2 1 2 5
1
12
2 1 1
xx
x x x x x x
x
x x x x
x x x x
.
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
15
K thuật 8: Các phương pháp nhân liên hợp
Trong h phương trình
K thuật 8.1: Ép tích liên hợp căn với căn:
d 1: S dụng phương pháp phân tích nhân t giải phương trình hai
biến sau:
x xy y x y y
22
2 5 2 3 1 5 1 0
Phân tích
c 1: Đặt
y 100
, ta được:
x x x
2
2 500 20000 301 501 0
S dng công c SOLVE ta được:
xy200 2.100 2
c 2: S dng công c CALC thay
các g tr
xy200, 100
vào các căn
thức ta được:
xy
y
3 1 501
5 1 501

Do đó nhân tử cn tìm chính là:
x y y3 1 5 1
Đến đây chú ý rằng liên hợp ngược:
x y y x y y x y3 1 5 1 3 1 5 1 2
Do vậy ta cần tách nhân tử
xy2
từ biểu thức
x xy y
22
2 5 2
.
Điều này hoàn toàn không hề khó khăn bởi:
x xy y x y x y
22
2 5 2 2 2
Chú ý: Công đoạn phân tích nhân tử hai biến không chứa căn thể được
thực hiện bằng một cách khác như sau:
Đặt
y 100
, ta được:
xx
2
2 500 20000
S dng máy tính cm tay giải phương
trình bậc 2 ta thu đưc các nghim:
xy
1
200 2.100 2
y
x
2
100
50
22
Do đó ta có thể viết lại như sau:
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x xy y x y x y
22
2 5 2 2 2
Bài giải
Điều kiện xác đnh:
x y y3 1 0,5 1 0
.
Ta có:
x xy y x y y
22
2 5 2 3 1 5 1 0
x y x y x y y2 2 3 1 5 1 0
x y y x y y x y x y y3 1 5 1 3 1 5 1 2 3 1 5 1 0
x y y x y y x y3 1 5 1 3 1 5 1 2 1 0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
d 2: S dụng phương pháp phân tích nhân t giải phương trình hai
biến sau:
x y x x y
32
1 1 1 1 0
Phân tích
c 1: Đặt
y 100
, ta được:
x x x
32
101 1 101 1 0
S dng công c SOLVE ta được:
xy101 100 1 1
c 2: S dng công c CALC thay
các giá tr
xy101, 100
vào các căn
thức ta được:
x
xy
3
2
1 1015.036945
1 1 1015.036945

Do đó nhân tử cn tìm chính là:
x x y
32
1 1 1
Đến đây chú ý rằng liên hợp ngược:
x x y x x y x x y
3 2 3 2 2
1 1 1 1 1 1 1
Tuy nhiên khác với dụ 1, trong bài toán này ta không thể tách được
nhân tử
x x y
2
1
từ biểu thức
xy1
bên ngoài. Chính vì vậy ta cần
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
17
nhân hai vế với
x
2
, điều này hoàn toàn sở bởi điều kiện c định
của bài toán đó là
x 1
.
Chú ý: Trong các bài tập tương tự, nhóm biểu thức nhân thêm vào cần phải
được khẳng định các nhóm biểu thức luôn khác 0 với các g trị
xy,
trong điều kiện xác định, bởi nếu không sẽ xuất hiện nghiệm ngoại lai
không mong muốn.
Bài giải
Điều kiện xác định:
x x y
2
1, 1 1
.
Ta có:
x y x x y
32
1 1 1 1 0
x x y x x x y
2 2 3 2
1 1 1 1 0
x x y x x y
3 2 3 2
1 1 1 1 1 1
x x x y
2 3 2
1 1 1 0
x x y x x y
3 2 3 2
1 1 1 1 1 1 1 0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
K thuật 8.2: Ép tích liên hợp căn với đa thức hai biến:
d 3: S dụng phương pháp phân tích nhân t giải phương trình hai
biến sau:
x y x x x y
22
2 1 2 0
Phân tích
c 1: Đặt
y 100
, ta được:
x x x x
22
99 2 2 100 0
S dng công c SOLVE ta được:
x 5.116450524
c 2: S dng công c CALC thay
các giá tr
xy5.116450524, 100
vào
căn thức ta được:
xy
2
11.23290105
Chú ý rng:
x2 10.23290105
Do đó ta có đánh giá:
x y x
2
21
Vy biu thc cn tìm là:
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x y x
2
21
Chú ý về liên hợp ngược:
x y x x y x y x x
2 2 2
2 1 2 1 3 4 1
Bài giải
Điều kiện xác đnh:
xy
2
0
.
Ta có:
x y x x x y
22
2 1 2 0
x y x x x x x y x
22
2 1 2 2 1 2 2 1 0
y x x x x y x
22
3 4 1 2 2 1 0
x y x x y x x x y x
2 2 2
2 1 2 1 2 2 1 0
x y x x y
22
2 1 1 0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
d 4: S dụng phương pháp phân tích nhân t giải phương trình hai
biến sau:
x y x y y xy1 1 1 2 0
y 100
a chn START = 195, END = 205,
STEP = 1 để kim tra, ta nhn thy
Phân tích
Trong bài toán trước chúng ta đã phân tích về cách sử dụng SOLVE để truy
tìm nhân tử liên hợp, trong dnày chúng ta sẽ đề cập về một dạng i
toán phân tích nhân tử ý ởng của c giả muốn chúng ta sử dụng
phương pháp đánh giá. Tuy nhiên chúng ta vẫn thhóa giải được bằng
cách phân tích nhân tử thông qua chức năng TABLE kết hp SOLVE:
c 1: Đặt , ta được:
x 99 x 101 99 200x 0
S dng công c SOLVE ta thu đưc:
200 2.100 2xy
c 2: Tuy nhiên điều cn kim chng
tính cht bi ca nghim trên.
Nghim hu t rt th s rơi vào
trường hp nghim bi, vì vy:
S dng công c TABLE vi:
F
x
x 99 x 101 99 200x
L
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
19
rang nghim
xy200 2
nghim bi
kép. Tt nhiên nghim này th thu
đưc thong qua cách s dụng phương
pháp đánh giá (Hầu như các bài toán
bội kép đều có th đánh giá được).
Tuy nhiên điểm yếu của phương pháp đánh giá là phải sử dụng đến yếu tố
bất đẳng thức. Trong chuyên đề “Ép tích” này, chúng ta stập trung o
phương pháp phân tích nhân tử, vậy để thể a giải bài toán trên, ta
sẽ đi tìm nhân tử giống như cách tìm nhân tử nghiệm kép cho phương
trình vô tỷ một biến.
Đặt
ax b x 101 99
, để tìm ra các giá tr
ab,
ta giải hệ phương trình:
ax b x
x
a
b
ax b x
x
101 99
1
200
2
1
' 101 99 '
200




Nhân tử cần tìm là
xx
1
1 101 99
2



hay
x x y y2 2 1 1
.
Tương tự như vậy ta sẽ tìm được nhân tử thứ hai là:
x y xy2 2 2
.
Chú ý: Việc tìm nhân tử thứ hai sẽ dễ dàng n nếu ta hiểu rằng, sau khi
tạo ra nhân tử thứ nhất, tất cả phần còn lại sẽ tạo ra nhân tử thứ hai.
Chú ý về liên hợp ngược:
x x y y x x y y x y
x y xy x y xy x y
2
2
2 2 1 1 2 2 1 1 2
2 2 2 2 2 2 2
Để xây dựng được nhân tử ta cần đến kỹ thuật đảo căn liên hợp ngược.
Bài giải
Điều kiện xác đnh:
xy y x y0, 1, 1 2
.
Ta có:
x y x y y xy1 1 1 2 0
x x y y x y xy
11
2 2 1 1 2 2 2 0
22
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x x y y x y xy
1
2 2 1 1 2 2 2
2
x y xy x y xy
1
2 2 2 2 2 2 0
2
x x y y x y xy x y
2
11
2 2 1 1 2 2 2 2 0
22
x x y y x y xy
1
2 2 1 1 2 2 2
2
x x y y x x y y
1
2 2 1 1 2 2 1 1 0
2
x x y y x y xy x x y y
1
2 2 1 1 2 2 2 2 2 1 1 0
2
x x y y x y xy x y y
1
2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 1 1 0
2
x x y y x y xy x y y2 2 1 1 1 2 1 1 0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
Chú ý:
Bản chất của kỹ thuật tìm liên hợp căn với đa thức chứa hai biến
chính là kỹ thuật ép tích cho bài toán nhân tử một biến trong đó
một biến đã bị tham số hóa “tạm thời”.
Để giải quyết tốt các bài toán này, học sinh cần phải nắm vững được
các kỹ thuật tìm nhân tử liên hợp cơ bản đã biết bao gồm:
o Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm vô tỷ đơn.
o Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm vô tỷ bội.
o Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm hữu tỷ đơn.
o Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm hữu tỷ bội.
o Tìm nhân tử trong trường hợp có đa nghiệm hữu tỷ.
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
21
K thuật 9: Ẩn ph không hoàn toàn
K thuật 9.1: Ẩn ph không hoàn toàn giải phương trình vô t:
Ví d: Giải phương trình sau:
2 3 2
1 1 2 2 3x x x x x
( 1)
Đặt
3
1x x t
với
23
1t x x
khi đó theo phương trình tổng
quát ta đi tìm
vậy phương trình đã cho có dạng như sau :
2 2 2 3
1 2 2 3 1 0t x t x x x x

( 2) .
Gán giá trị cho
x 10
khi đó ( 2)
tt
2
101 223 1009 0

.
Tới đây ta tiến hành giải
với tham số
và với ẩn là t .
2
101 4 223 1009

2
101 4 223 1009

.
Xét hàm số
2
101 4 223 1009f
.
Sử dụng TABLE tìm
0
,
nguyên sao cho
f
có giá trị hữu tỷ:
Xét công c TABLE (mode 7) cho:
2
( ) 101 4 223 1009F X X X
Vi các giá tr:
START =
9
.
END = 9.
STEP = 1.
Khi đó ta tìm giá trị X sao cho F(X)
nhn giá tr hu t đồng thi X
giá tr khác 0.
Da vào bng giá tr TABLE như trên,
ta nhn thy vi X =
1 thì:
F(X)
2
123 100 20 3 2 3xx
Vy nếu la chn
1
thì:
2
23xx
X
F(X)
9
587.4904…
8
525.0152…
7
462.8271…
6
401.0598…
5
339.9426…
4
279.9017…
3
221.8129…
2
167.7170…
1
123
0
101
1
115.5205…
2
156.7194…
3
209.4015…
4
266.8501…
5
326.5593…
6
387.4854…
7
449.1336…
8
511.2426…
9
573.6627…
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Do đó, nếu ta lựa chọn:

2
1
123 2 3
123
xx
f
.
Vậy với cách đặt ẩn phụ là t và
1

ta được phương trình có
2
22
123 100 20 3 2 3 2 3x x x x
.
Vậy khi đó phương trình đã cho dạng như sau:
2 2 2 3
1 2 2 3 1 0t x t x x x x
.
2 2 3 2
1 2 3 2 0t x t x x x
.
22
2 3 2 2 2
1 4 2 3 2 2 3 2 3x x x x x x x x
.
Khi đó, bằng công thức nghiệm của phương trình bậc 2, ta thu được hai
nghiệm sau :

2
22
22
2
1 2 3
22
1 2 3
1
2
xx
x x x
t
x x x
tx
Đến đây phương trình sẽ được viết dưới dạng nhân tử như sau :




2
2
2
1 0 2 2 1 0
2
xx
t t x t x x t x
2 3 3
2 2 1 1 1 0x x x x x x x
Bài giải
Điều kiên xác định
x
.
2 3 2
1 1 2 2 3x x x x x
2 3 3
2 2 1 1 1 0x x x x x x x







2
33
13
2 1 1 1 0
44
x x x x x x



2
3
13
2 1 0
44
x x x x
do đó:
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
23
3
11x x x
2
2
3
11
10
x x x
x

32
1 2 1
10
x x x x
x

32
20
10
x x x
x

2
2 1 0
10
x x x
x

2x
K thuật 9.2: Ẩn ph không hoàn toàn giải h phương trình vô t:
Ví d : Gii h phương trình:
y x y x y xy
y x y y x
22
22
1 2 2 3
1 2 2
(Trích đ thi th THPT Quc Gia 2015 THPT Chuyên Hưng Yên)
Điều kiện:
y 1
.
Ta có:
22
1 2 2 3y x y x y xy
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 2 3 0x y y x y x y x y xy
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 2 2 1 0x y x y x y x y x y x y x y
2 2 2 2 2 2
2 2 1 2 2 1 0x y x y x y x y x y x y
2 2 2 2
2 1 2 2 0 *x y x y x y x y
Trường hợp 1:
x y x y
22
21
, thay vào phương trình hai ta có:


y
y y y
yy
2
1
1 3 1 0
3
9 5 0
xx
2
1
(vô nghiệm).
Trường hợp 2:
x y x y
22
22
, kết hợp với phương trình hai ta có hệ:




x
yx
x y x y
y
22
15
12
4
15
22
2
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm




x; y ;
1 5 1 5
42
.
Phân tích
Vic tách nhân t như trong bài toán trên là không h đơn giản:
22
1 2 2 3y x y x y xy
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
2 2 2 2
2 1 2 2 0 *x y x y x y x y
Để th tách nhân t như thế, ta th s dng k thuật đặt n ph
không hoàn toàn cho hai biến như sau:
Đặt

22
2t x y
, khi đó ta giả s tn ti s
sao cho:
22
1 2 2 3y x y x y xy
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 2 3 0x y y x y x y x y xy

2 2 2
1 2 2 3 0t y t x y x y xy

Phương trình bậc hai n
t
, hai tham s
,xy
cn m h s
sao cho
phương trình này có biệt thc:


2
22
1 4 2 2 3y x y x y xy

là mt hằng đẳng thc theo các giá tr
,xy
. Đ làm đưc điều đó, ta gán các
giá tr như sau:
Đặt

1
100,
100
xy
, ta có:
2
9801 400000004 10302
10000 10000 25

Khi đó ta tìm giá tr
sao cho:
2
9801 400000004 10302
10000 10000 25

giá tr mt s hu tỷ. Để làm được điều đó ta sử dng công c quen
thuộc đó là TABLE:
Xét công c TABLE (mode 7) cho:
2
9801 400000004 10302
()
10000 10000 25
XX
FX
Vi các giá tr: START =
9
, END = 9,
STEP = 1.
Khi đó ta tìm giá trị X sao cho F(X) nhn
giá tr hu t và đng thi X khác 0.
Da vào bng giá tr TABLE như trên, ta
nhn thy vi X = 1 thì:
F(X)
3
201.03 200 1 2 3 1
100
xy
Vy nếu la chn
1
thì:
2 3 1xy
Khi đó phương trình có 2 nghiệm:
X
F(X)
9
1798.9697…
8
598.9697…
7
1398.9697…
6
1198.9697…
5
998.9697…
4
798.9697…
3
598.9697…
2
398.9697…
1
198.9697…
0
99
100
1
201.03
2
401.0301…
3
601.0301…
Casio cho người mới bắt đầu Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
25
1
1 2 3 1
2
2
1 2 3 1
1
2
2
y
y x y
t
t
y x y
y
t
t
Vy
21t x y t x y
4
801.0301…
5
1001.0301…
6
1201.0301…
7
1401.0301…
8
1601.0301…
9
1801.0301…
Do vậy phương trình được viết li thành:
2 1 0t x y t x y
2 2 2 2
2 1 2 2 0x y x y x y x y
3
ĐOÀN TRÍ DŨNG
TẬP 7: PHƢƠNG PHÁP NGHIỆM BỘI KÉP
TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Follow excellence success will chase you!
ĐỪNG BAO GI ĐỂ NHỮNG GIẤC MƠ MÃI MÃI
CHNHỮNG GIẤC MƠ NHÉ, CÁC EM!
KÍNH LÚP
TABLE
4
I. Giới thiệu v phương pháp:
Gi s bài toán điều kiện:
f a f b f c k
. Khi đó:
Nếu muốn tìm giá tr nh nhất của
P g a g b g c
, ta tìm các h s
,

sao cho:
g a f a
g b f b
g c f c
0
0
0



. Khi đó:
Pk


.
Nếu muốn tìm giá tr lớn nhất của
P g a g b g c
, ta tìm các h s
,

sao cho:
g a f a
g b f b
g c f c
0
0
0



. Khi đó:
Pk


.
Để tìm ra các h s
,

, ta giải h :
g x f x
x
g x f x
x
0
'0


Trong đó,
giá tr điểm rơi của bài toán cần tìm.
Ta gọi h trên là h đánh giá h s nghiệm bội.
Để chứng minh đánh giá trên, ta sử dụng phép biến đổi tƣơng đƣơng:
g x f x x h x
2
Chú ý: Phƣơng pháp tiếp tuyến một dạng của phƣơng pháp này.
II. Bài tập ví d:
Ví d: Cho
a b c, , 0
a b c
a b c
2 2 2
3
1 1 1 2
. Tìm giá tr nh nht ca:
a b c
P
a a b b c c
3 3 3
2 2 2
1 1 1
Phân tích
Điểm rơi:
a b c
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
xx
xx
x
23
2
0
1
1






Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
81
,
99

.
5
Bài giải
Ta có:
x x x
x
f x x
xx
x x x
x
x
2
2
2
2
3
2
4 1 1
00
1
8
1
1
9
1
1
9
9


.
Do đó:
a b c
ab
P f a f b f c
c
2 2 2
81
11931





ab
P
c
c
P
ab
2 2 2
81
1
931 1 1



.
Đẳng thức xảy ra khi
a b c 1
.
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của
P
là 1 khi
a b c 1
.
III. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Cho
a b c, , 0
a b c
a b c
1
2 2 2
. Tìm giá tr nh nht ca:
ab
c
P
c
ab
2 2 2
1 1 1


Phân tích
Điểm rơi:
a b c
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
x
x
x
x
2
2
0
1




Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
27 5
,
88

.
Bài giải
Ta có:
xx
x
x
x
x
x
fx
x
x
2
2
8 10 1
5
0, 0
18
27
82
8 1 2




.
Do đó:
a b c
P f a f b f c
a b c
27 15
8 2 2 2 8



a b c
PP
a b c
27 15 3
8 2 2 2 8 2



.
Đẳng thức xảy ra khi
a b c 1
.
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của
P
3
2
khi
a b c 1
.
11
6
Bài 2: Cho
a b c, , 0
a b c 3
. Tìm giá tr nh nht ca :
P a b c a a b b c c
3 3 3
1 3 1 3 1 3
Phân tích
Điểm rơi:
a b c
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
x x x x
3
13 0

Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
1, 0

.
Bài giải
Ta có:
f x x x x x x x x x
32
1 3 1 3
x x x x x1 3 2 2 3 2 3
x x x x x x
2
3 2 3 2 2 3 2 3 0 0
.
P f a f b f c a b c 3
a b c 1
P
a b c 1
Bài 3: Cho
a b c, , 0
a b c a b c
2 2 2
6
. Tìm giá tr nh nht ca:
a b c
ab
P
c
4 4 4
2 2 2
1 1 1

Phân tích
Điểm rơi:
a b c
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
x
x
x
x
2
4
2
0
1

Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
11
,
22

.
Bài giải
Ta có:
x x x
x
x
x
xx
x
fx
2
2
2
4
2
2
11
11
0, 0
22
1
21


.
Do đó:
P f a f b f c a b c a b c
2 2 2
1 3 3
2 2 2
.
Đẳng thức xảy ra khi
a b c 1
.
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của
P
3
2
khi
a b c 1
.
Do đó: .
Đẳng thức xảy ra khi .
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của là 3 khi .
7
Bài 4: Cho
a b c, , 0
a b c ab bc ca
2 2 2
6
. m giá tr ln nht ca
biu thc:
a b b c c a
a b b c c a
P
333
2 2 2
2 1 2 1 2 1


.
Phân tích
Biến đổi lại điều kiện của biểu thức:
a b b c c a
2 2 2
12
Điểm rơi:
a b b c c a 22
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
x
x
x
3
2
2
0
21

Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
11 28
,
81 81

.
Bài giải
Ta có:
x x x
x
x
x
x
f x x
2
2
3
2
2
2
22 7 7 2
28
0, 0
81
2
11
8
1 2 1
1
1
8
.
P f a b f b c f c a a b b c c a
2 2 2
11 28 8
81 27 3
.
a b c 1
P
8
3
khi
a b c 1
.
Bài 5: Cho
a b c, , 0
abc 1
. Tìm giá tr nh nht ca :
a b c
P
a a b b c c
3 3 3
2 2 2
1 1 1
Phân tích
Biến đổi lại điều kiện của biểu thức:
abc a b c1 ln ln ln 0
Điểm rơi:
a b c 11
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
x
xx
x
3
2
0ln
1
Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
21
,
33

.
Bài giải
Xét:
x
f x x
xx
3
2
2
ln
3
1
1
3

, với
x 0; 
. Khi đó ta có:
Đẳng thức xảy ra khi .
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của
8
x x x x x x x
x x x
x
fx
x
xx
2 2 4 3 2
22
22
2 3 1 3 7 12 6 2
2
'
3
1 3 1
S dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm s ta được
f x f 10
.
Vậy:
P f a f b f c a b c
2
ln ln ln 1 1
3
.
Đẳng thức xảy ra khi
a b c 1
.
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của
P
1
khi
a b c 1
.
Bài 6: Cho
a b c, , 0
a b c
2 2 2
2 2 2 27
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
P a b c a b c
3 3 3 2 2 2
.
Phân tích
Biến đổi lại điều kiện của biểu thức:
a b c a b c
2 2 2 2 2 2
2 2 2 27 ln 2 ln 2 ln 2 3ln3
Điểm rơi:
a b c 11
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
xx x
3 22
ln 20

Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
15 15ln3
,2
22

.
Bài giải
Xét:
f x x x x
232
15
ln
15ln3
22
22
, với
x 0; 
. Khi đó ta có:
x x x x
x
xxf xx
x
x f
x
32
2
22
3 5 11 1
1
'
5
'
2
3 2 0 1
2

S dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm s ta được
f x f 10
.
a b cP f a f b f c
2 2 2
ln 2 ln 2 ln
15 45ln
2
3
6
22

.
P 6
. Đẳng thức xảy ra khi
a b c 1
.
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của
P
6
khi
a b c 1
.
Bài 7: Cho
a b c, , 0
a b c a b c
2 2 2
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc:
P a b c
2 2 2
1 1 1
.
Phân tích
Biến đổi lại biểu thức:
P a b c
2 2 2
ln ln 1 ln 1 ln 1
9
Điểm rơi:
a b c 11
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
xxx
22
ln 1 0

Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
1, ln2

.
Bài giải
Xét:
xf x x x
2 2
ln 1 ln22
, với
x 0; 
. Khi đó ta có:
x x x
x
x f x
x
x
x
fx
2
2
2
2 1 1
1 ' 0
2
1
'2
1
1


S dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm s ta được
f x f 10
.
a b cP f a f abb cfc
2 2 2
ln 2 3ln2 ln8 
.
P 8
. Đẳng thức xảy ra khi
a b c 1
.
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của
P
8
khi
a b c 1
.
Bài 8: Cho
a b c, , 0
a b c 3
. Tìm giá tr ln nht ca :
a b c
P
a b c b c a c a b
3 3 3
2 2 2
2 2 2
Phân tích
Biến đổi lại biểu thức:
a b c
P
a a b b c c
3 3 3
2 2 2
222
333
Điểm rơi:
a b c 11
.
Đánh giá cần tìm: Chọn
,

sao cho:
x
x
xx
3
2
2
3
0


Nghim của h đánh giá h s nghiệm bội:
17 12
,
25 25

.
Bài giải
Xét:
xx
x
f x x x
xx
xx
2
3
2
2
2
9 12 1
17 12
0 0;3
25 25
25 2 6 9
3



Khi đó:
P f a f b f c a b c
17 36 3
25 25 5
.
Đẳng thức xảy ra khi
a b c 1
.
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của
P
3
5
khi
a b c 1
.
NGUYỄN SƠN
(Giáo viên Trường THPT Chuyên ĐH phạm Nội)
Thầy của Casio Man
KÍNH LÚP TABLE
Tập 8
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3
NGHIỆM TỶ
CASIOMEN.COM
WEBSITE CASIO HÀNG ĐU VIỆT NAM
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
1
Bài viết cho học sinh lớp 9 ôn thi vào 10, học sinh THPT ôn thi vào đại
học.
Hiện nay, rất nhiều tài liệu giới thiệu kinh nghiệm sử dụng máy tính để
giải phương trình. Bài viết này giới thiệu phương trình bậc ba khó tìm nghiệm
chính xác bằng một số máy tính điện tử hiện nay. Kiến thức chuẩn bị để đọc bài
viết đó là:
- Hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Căn bậc ba của một số thực.
Trong bài viết này, tác giả sắp xếp thứ tự các bài từ dễ đến khó để các học
sinh lớp 9 học lực trung bình có thể theo dõi được.
Bài 1. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
3 3 1 0x x x
32
3 3 1 0x x x
32
3 3 1 2x x x
3
12x
3
12x
3
2 1.x
Bài 2. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
3 3 3 0x x x
32
3 3 3 0x x x
32
3 3 1 2x x x
3
12x
3
12x
3
2 1.x
Bài 3. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
6 12 1 0x x x
32
6 12 1 0x x x
3 2 2 3
3 .2 3 .2 2 9x x x
3
29x
3
29x
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
2
3
9 2.x
Bài 4. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
6 12 1 0x x x
32
6 12 1 0x x x
3 2 2 3
3 .2 3 .2 2 7x x x
3
27x
3
27x
3
7 2.x
Bài 5. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
9 27 1 0x x x
32
9 27 1 0x x x
3 2 2 3
3 .3 3 .3 3 28x x x
3
3 28x
3
3 28x
3
28 3.x
Bài 6. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
9 27 1 0x x x
32
9 27 1 0x x x
3 2 2 3
3 .3 3 .3 3 26x x x
3
3 26x
3
3 26x
3
26 3.x
Bài 7. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
8 12 6 1 0x x x
32
8 12 6 1 0x x x
32
2 3 2 3. 2 1 2x x x
3
2 1 2x
3
2 1 2x
3
21
.
2
x

TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
3
Bài 8. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
8 12 6 3 0x x x
32
8 12 6 3 0x x x
32
2 3 2 3. 2 1 2x x x
3
2 1 2x
3
2 1 2x
3
21
.
2
x

Bài 9. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
8 60 150 2 0x x x
32
8 60 150 2 0x x x
32
23
2 3 2 .5 3. 2 .5 5 127x x x
3
2 5 127x
3
2 5 127x
3
127 5
.
2
x

Bài 10. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
8 60 150 2 0x x x
32
8 60 150 2 0x x x
32
23
2 3 2 .5 3. 2 .5 5 123x x x
3
2 5 123x
3
2 5 123x
3
123 5
.
2
x


Bài 11. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
5 3 3 1 0x x x
32
5 3 3 1 0x x x
3 2 3
3 3 1 4x x x x
3
3
14xx
3
1 4.xx
3
1 4 1x
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
4
3
1
14
x


Bài 12. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
6 3 3 1 0x x x
32
6 3 3 1 0x x x
3 2 3
3 3 1 5x x x x
3
3
15xx
3
15xx
3
1 5 1x
3
1
15
x

Bài 13. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
10 6 12 8 0x x x
32
10 6 12 8 0x x x
3 2 2 3 3
3 .2 3 .2 2 9x x x x
3
3
29xx
3
29xx
3
1 9 2x
3
2
19
x


Bài 14. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
10 60 150 125 0x x x
32
10 60 150 125 0x x x
32
2 3 3
2 3 2 .5 3. 2 .5 5 2x x x x
3
3
2 5 2xx
3
2 5 2xx
3
2 2 5x
3
5
22
x

TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
5
Bài 15. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
4 6 3 2 0. x x x
32
4 6 3 2 0 x x x
32
8 12 6 4 0 x x x
32
8 12 6 1 5 x x x
3
2 1 5x
3
2 1 5x
3
51
2
x

Bài 16. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
5 3 3 0x x x
;
32
5 3 3 0x x x
32
45 9 27 27 0x x x
3 2 3
9 27 27 44x x x x
3
3
3 44xx
3
3 44xx
3
1 44 3x
3
3
1 44
x


Bài 15 và bài 16 khó hơn so với 14 bài trước.
Bài 15 là trường hợp riêng của phương trình tổng quát
3
3
3
0
cb
ax b c ax b c x a
a
Bài 16 là trường hợp riêng của phương trình tổng quát
3
3
33
3
b
ax b cx ax b cx x a c
ac
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
6
Khó khăn đây: Làm thế nào để biến đổi xuất hiện lập phương của nhị thức
bậc nhất a.x+b? Có thể mò mẫm và dự đoán các số a, b được không?
Chúng ta cùng quan sát đại lượng không thay đổi khi biến đổi ngược cả hai dạng
phương trình nói trên
3
ax b c
3 3 2 2 3
33a x a bx ab x b c
Hệ số bậc 2, bậc 1 không đổi
3 3 2 2 2 3
3 3 0a x a bx ab x b c
Hệ số bậc 2, bậc 1 không đổi
23
32
23
3 3 0
b b b c
x x x
a a a
Tỉ số Hệ số bậc 2/bậc 1 không đổi
và bằng
22
22
:.
b b b a a
a a a b b

Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là
2 2 2 2
22
:.
bx b x bx a ax
a a a b x b

Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là ax/b
3
3
ax b cx
3 3 2 2 3 3
33a x a bx ab x b cx
Hệ số bậc 2, bậc 1 không đổi
3 3 2 2 2 3
3 3 0a c x a bx ab x b
Hệ số bậc 2, bậc 1 không đổi
2 2 3
32
3 3 3
3 3 0
a b ab b
x x x
a c a c a c
Tỉ số Hệ số bậc 2/bậc 1 không đổi
và bằng
2 2 2 3
3 3 3 2
:.
a b ab a b a c a
a c a c a c ab b

Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là
2 2 2 3
3 3 3 2
:.
bx b x bx a c ax
a c a c a c b x b

Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là ax/b
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
7
Nhƣ vậy, trong hai dạng phƣơng trình tài liệu này, đặc điểm chung
nhƣ sau
Nếu tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là ax/b thì ta biến đổi để xuất hiện lập phƣơng
của ax+b
Bài 15. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
4 6 3 2 0. x x x
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất
2
62
.
31
xx
x
Biến đổi để xuất hiện lập phương của 2x+1,
nếu nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của 2x+1
Bài 16. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
5 3 3 0x x x
;
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất
2
.
33
xx
x
Biến đổi để xuất hiện lập phương của x+3, nếu
nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của x+3
Bài 17. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
11 12 18 9 0. x x x
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là
2
12 2
.
18 3
xx
x
Biến đổi để xuất hiện lập phương của
2 3,x
nếu nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của
2 3.x
3
32
2 3 8 36 54 27x x x x
Lời giải
32
11 12 18 9 0 x x x
32
33 36 54 27 0 x x x
3 3 2
41 8 36 54 27x x x x
3
3
41 2 3xx
3
41 2 3xx
3
3
41 3
x
Bài 18. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
4 27 36 16 0 x x x
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
8
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là
2
27 3
.
36 4
xx
x
Biến đổi để xuất hiện lập phương của
3 4,x
nếu nhân hai vế với 4 thì có biểu thức lập phương của
3 4.x
3
32
3 4 27 108 144 64x x x x
Lời giải
32
4 27 36 16 0 x x x
32
16 108 144 64 0x x x
3 3 2
43 27 108 144 64x x x x
3
3
43 3 4xx
3
43 3 4xx
3
4
43 3
x
Bài 19. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
12 42 49 0x x x
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là
2
12 2
.
42 7
xx
x

Biến đổi để xuất hiện lập phương của
2 7,x
nếu nhân hai vế với 4 thì có biểu thức lập phương của
2 7.x
3
32
2 7 8 84 294 343x x x x
Lời giải
32
12 42 49 0x x x
32
7 84 294 343 0x x x
3 3 2
15 8 84 294 343x x x x
3
3
15 2 7xx
3
15 2 7xx
3
7
15 2
x

Bài 20. Tìm nghiệm thực của phương trình
32
10 75 30 4 0x x x
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là
2
75 5
.
30 2
xx
x

Biến đổi để xuất hiện lập phương của
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
9
5 2,x
nếu nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của
5 2.x
3
32
5 2 125 150 60 8x x x x
Lời giải
32
10 75 30 4 0x x x
32
20 150 60 8 0x x x
3 3 2
145 125 150 60 8x x x x
3
3
145 5 2xx
3
145 5 2xx
3
2
145 5
x

Phương pháp trên không phải là vạn năng, chỉ giúp các học sinh giải được
một số phương trình bậc ba thể biến đổi xuất hiện các đại lượng trong hằng
đẳng thức đáng nhớ, trong đó những phương trình bậc ba khó tìm nghiệm
chính xác bằng một số máy tính điện tử hiện nay. Với phương pháp này, thể
giải được một số phương trình bậc cao khác, ví dụ
Tìm nghiệm thực của phương trình
4 3 2
2 3 2 1.x x x x
Tìm nghiệm thực của phương trình
4 3 2
2 3 2 1x x x x
Với các học sinh lớp 11, 12, các em có thể tìm hiểu Phương pháp Cardano,
phương pháp lượng giác để giải phương trình bậc ba
Địa chỉ online https://vi.wikipedia.org/wiki/Phương_trình_bậc_ba
MC LC
Phn 1: Cách mở rộng số biến trên bảng TABLE.
Tác gi: NGUYN PHAN KIM HIU
Trang 02
Phn 2: Vận dụng máy tính Casio giải bài toán số phc.
Tác gi: BÙI TH LÂM
Trang 03
Phn 3: Chia đa thức có dư bằng máy tính Casio.
Tác gi: VÍCH BO NGUYN
Trang 05
Phn 4: Kỹ thuật “Parabol nhỏ” trong bài toán nghiệm kép.
Tác giả: ĐOÀN TRÍ DŨNG
Trang 10
Phn 5: Phương pháp Casio vận dụng công thức Cardano
giải phương trình bậc 3.
Tác gi: VÍCH BO NGUYN
Trang 13
KÍNH LÚP TABLE
TẬP 9
Tuyển tập các phương pháp hay trong giải
toán Trung học phổ thông quốc gia
(Tháng 1 Tháng 2 năm 2016)
CH ĐỀ 01:
M rng s biến trên bng TABLE
Tác gi: NGUYN PHAN KIM HIU
(Ch áp dng vi FX 570 VN PLUS, VINACAL)
Bảng TABLE bị hạn hẹp một trong những nguyên nhân
khiến học sinh khó tiếp cận tìm ra các nghiệm của phương
trình. Hôm nay, tôi xin giới thiệu với các bạn một cách để
mở rộng bảng số TABLE như sau:
c 1: Bấm SHIFT MODE
c 2: Bấm nút xuống
c 3: Chọn TABLE
Chọn f(x).
Sau đó bấm ON.
14
7
Như vậy bảng TABLE đã được mở rộng thêm 10 hạng tử
giúp chúng ta thoải mái hơn trong việc tìm điều kiện.
Chẳng hạn chúng ta có thể lựa chọn các miền sau:
MIỀN 1: Start = , End = 14, Step = 1.
MIỀN 2: Start = , End = 7, Step = 0.5.
2
CH ĐỀ 2:
Vận dụng máy tính Casio giải bài toán số phc.
Tác gi: BÙI TH LÂM
Ví d 1: Cho số phc Z thoả mãn:




2 Z 2i
3i
Z1
.Tính
modun
2
w 1 Z Z
.
Đặt
Z a bi a,b
. Khi đó ta có:
2a 2 b 2 i 3 i a 1 bi 1
Nhập:
2 X Y 2 i 3 i X 1 Yi
ấn bằng máy hiện
ra -1097+895i
Tức là :
1097 a b 3
895 a b 5
có hệ



a b 3 0 a 4
Z 4 i
a b 5 0 b 1
.
Ví d 2: Tìm số phức z thỏa mãn:
2
Z1
Z 1 i 1 Z
1i
Đặt
Z a bi a,b
. Khi đó ta có:

22
a 1 bi
a bi 1 i 1 a b
1i
22
a b 1 i 1 i 1 i a bi 1 a bi 1 0
Chúng ta thực hiện tương tự như VD 1 nhưng ở đây khác
ở chỗ CALC với X=1000 và Y=1/100. Tương tự Ví dụ 1 ta
được kết quả:
996999,0001 999999,9901i
(1) sẽ được giải bằng casio như sau.
Ta hiểu a là X và b là Y trong máy tính. Gán
X=1000.Y=100 sau đó khởi tạo số phức bằng Mode 2.
Nháp:
2 2 2 2
2 2 2 2
996999,0001 X 3X Y 1 a 3a b 1
999999,9901 X Y Y a b b
Có hệ:
22
22
a0
b1
a 3a b 1 0
3
a
a b b 0
10
1
b
10
Vậy:
3i
Z i;Z
10 10
Bài 1: Cho Z thỏa:
Z 1 i 2Z 1 1 i 1 i
Tìm modun
của số phức
Z1
W
Z1
.
Bài 2: Tìm Z thỏa mãn:

2
2
Z 2Z Z
.
Bài 3: Tìm số phức Z phần thực dương thỏa mãn:
2
Z iZ 1 2i Z
Bài 4: Tìm số phức Z thỏa:

4
Zi
Z1
.
Nếu các bạn CALC với X=1000 và Y=100 như ví dụ 1 sẽ
rất dễ sai sót. Kinh nghiệm cho thấy nếu có bậc 2 trở lên
thì ta làm giống ví dụ 2, còn bậc nhất thì như ví dụ 1.
Bài tập áp dụng:
CH ĐỀ 03:
Chia đa thức có dư bằng máy tính Casio.
Tác gi: VÍCH BO NGUYN ADMIN CASIOMEN
G x h x g x g' x
Phép chia sẽ luôn được như kết quả được biểu diễn như
sau :

G x g' x
gx
h x h x
,trong trường hợp ta muốn chia
g' x
hx
x 1000,100,...
g' x
hx
sẽ nằm sau dấu "," bị phân cách ta thể khử đi
dễ dàng.
Vậy khử thế nào ư, ta làm như sau: khử thành phần
gx
trước rồi khử thành phần
g' x
.Với cách thức này ta còn
có thể tách theo gì mình thích. Tôi sẽ cho các bạn thấy qua
các ví dụ.
Ví d 1: Rút gọn biểu thức:
4 3 2
2
3 4 2 7 1
23
x x x x
xx

- c 1: Nhập biểu
thức
Phương pháp này chắc hẳn nhiều người biết nên mình
không dám nhận mình sáng tạo ra. Song mình sẽ chia
sẻ cho mọi người biết. Phương pháp này cực lợi hại trong
các bài toán tính tích phân và nhiều bài toán khác.
Nguyên lý: Khi chia một biểu thức cho một biểu thức, calc
x=1000, phần nguyên phần nằm trước dấu "," còn phần
dư sẽ là phần nằm sau dấu phẩy.
Nếu phân tích
triệt để nhất, tức chia sao cho bậc của nhỏ hơn
bậc của , như vậy khi cacl thành phần
- c 2:Kh biu
thức thương kết quả
phép chia( Tức
thành phần g(x) tôi đã
nói nguyên lý), ta
coi như không nhìn
thấy thành phần sau
dấu phẩy, khai trin
như bình thường, coi
như không thấy
nhá:
-c 3: Còn thành
phn
g' x
hx
nữa nằm
sau dấu "," ta tách thế
nào, khá đơn giản.
Nhân tất c với mẫu
thức là biết nó thôi
- c 5:Kiểm tra lại:
Ta nên kiểm tra lại giá
tr đặc biệt dụ như
số
. Như vậy
OK rồi, giá trị nhnhư
không lớn nên
khnăng làm tròn ca
nó sẽ thấp hơn.
-c 4:Ta khử
thôi. Khử xong ra
kết quả vậy nhiều
người sẽ nghi ngờ,
nhưng đây calc
x=1000,đương nhiên
là có sai số rồi, bạn sẽ
yên tâm sau bước 5
- Bước 6: Đọc số liệu: Ta cần nhìn vào màn hình, phải lưu
ý khi đọc số liệu màn hình hiện là:




4 3 2
22
2
3x 4x 2x 7x 1
3x 2x 3 x 2x 3 19x 10
x 2x 3
Hay:
4 3 2
2
22
3x 4x 2x 7x 1 19x 10
3x 2x 3 0
x 2x 3 x 2x 3
Chú ý: Khi làm thì các bạn đừng dại mà viết lại cái này ra
giấy,ta nên nhớ thành phần thương của phép chia sẽ
nằm trong ngoặc thứ nhất, thành phần số dư sẽ nằm ngoài
ngoặc. Như vậy kết quả phép chia sẽ được

2
3x 2x 3
19x 10
.
Như vậy nếu tách biểu thức
4 3 2
3x 4x 2x 7x 1
theo

2
x 2x 3
thì ta sẽ được là
4 3 2 2 2
3x 4x 2x 7x 1 x 2x 3 3x 2x 3 19x 10
Đây chỉ cái vặt thôi, kthuật này còn ưu việt hơn
mình có thể ép biểu thức thương theo ý mình. Thắc mắc vì
sao thì các bạn hãy quan sát ở ví dụ 2:
VD2: Phân tích
4 3 2
3x 4x 2x 7x 1
theo

2
x x 1

2
x x 2
Khá đơn giản với nguyên trên. Lúc này ta coi biểu
thức chia

2
x x 1
, biểu thức thương

2
x x 2
hoặc
ngược lại và tiến hành phân tích
- Bước 1: Nhập biểu thức và khử biểu thức thương
-Bước 2: Tìm và khử biểu thức dư.
- Bước 3: Kiểm tra lại
- Bước 4: Đọc số liệu: Trên màn hình máy tính hiện




4 3 2
22
2
43
3x 4x 2x 7x 1
x x 2 x x 1
x x 1
2x 4x 6x 1 0
Tức là sẽ có:
4 3 2
2 2 4 3
3x 4x 2x 7x 1
x x 1 x x 2 2x 4x 6x 1
Bình luận:
1.Thực ra với cách làm của dụ 2 ta không cần phải làm
kỳ công như vậy nên làm theo kiểu truy m biểu thức
m(x) với:
4 3 2 2 2
m x 3x 4x 2x 7x 1 x x 1 x x 2
thì sẽ tìm được
43
m x 2x 4x 6x 1
.
2.Ta cũng có thể phân tích như sau bằng casio:
4 3 2
2 2 3 2
3x 4x 2x 7x 1
3 x x 1 x x 2 4x 4x 4x 5
3. Chia thì khá thiên biến vạn hóa theo yêu cầu, nên
ta cần linh hoạt xử theo từng yêu cầu. Mỗi phép chia lại
có một yêu cầu khác nhau, cần linh hoạt mà xử lý.
4. Đây phương pháp mình nghĩ ra nhưng không dám
nhận sáng tạo khai sinh ra chắc hẳn nhiều người
đã đã nghĩ ra rồi. Mình người chia sẻ phương pháp
này đầu tiên nên mong các bạn thgọi '' phương
pháp chia có dư của Vích Bảo Nguyễn" để mình vui ^_^
CH ĐỀ 04:
Kỹ thuật “Parabol nhỏ” trong bài toán nghiệm kép.
Tác giả: ĐOÀN TRÍ DŨNG
(Phương pháp này được xây dng t câu chuyện bó đũa...)
Ví d 1: Giải phương trình sau trên tập số thc:
2 2 3 2 2
x x 2 x x 3 2x x 2x 1 3x 2x 3
2 2 3 2
2
x x 2 ax b x x 3 ax b 2x x 2x 1
ax b 3x 2x 3 0
thì rất dễ bị âm sau khi liên hợp. Tốt nhất không n
đánh liều. Ta suy nghĩ đến việc liên hợp căn bên trái với
một trong hai căn bên phải. Tuy nhiên để biết chính xác
căn nào khá mệt bởi với x = 1 thì cả 3 giá tr sau cùng
nhận giá trị là 2:
2 3 2 2
x x 3 2x x 2x 1 3x 2x 3 2
Thật khó đoán phải không nào. Khi đó ta sử dụng TABLE
như sau:
2 3 2
22
F x x x 3 2x x 2x 1
G x x x 3 3x 2x 3
So sánh các giá trcủa F(x) G(x) nhận được tTABLE,
ta thấy rõ ràng F(x) đem lại nghiệm kép còn G(x) thì không.
Phân tích
Dễ dàng sdụng máy nh ta nhận thấy phương trình
nghiệm kép x = 1.
Tuy nhiên vấn đề khó đây là, nếu chuyển vế tạo liên
hợp theo dạng:
(Nếu quên để thầy nhắc lại: “Nghiệm kép thì hàm số không
đổi dấu qua trục hoành, nghiệm đơn thì qua trục hoành
hàm số sẽ đổi dấu, vy là nhận ra chưa ^_^).
Do đó hướng đi bài toán đã quá rõ ràng rồi, giờ là giải thôi.
Bài giải
2 2 3 2 2
x x 2 x x 3 2x x 2x 1 3x 2x 3
2 2 2 3 2
x x 2 3x 2x 3 x x 3 2x x 2x 1 0
22
22
2 2 2 3 2
x 1 x 1 x 1 x 1
0
x x 2 3x 2x 3 x x 3 2x x 2x 1
Chú ý:
3 2 2
2x x 2x 1 0 x 2x x 2 0 x 0
.
Ví d 2: Gii phương trình sau trên tập số thc:
2 2 2
x 1 2x x x 1 6x 3
Xét:
2
2
F x x 1 6x 3
G x x 1 2x x
. Khi đó khảo sát TABLE:
Không thấy cái nghiệm kép nào phải không, tuy nhiên hãy
nhìn kỹ đi, G(x) đang tiếp xúc đường thẳng y = 1.
Như vậy,
2
x 1 2x x 1
chính là biểu thức cần tìm.
Chú ý: Để kết nối, ta có thể sử dụng:
22
a b a b 2ab
Phân tích
trị tuyệt đối vkhó khăn đây ta . Đầu tiên cứ
nghiệm đi, ta thấy có nghiệm kép x = 1.
Sử dụng TABLE nào, ai tinh ớng nhất trong cái phương
trình này, ta đánh vào nó trước.
Bài giải
Ta có:
2 2 2
x 1 2x x x 1 6x 3
2 2 2
x 1 2x x 1 x 2 6x 3 0



2 2 2
1 2 x 1 2x x 1 x 2 6x 3 0
22
2
22
2
2 x 1 2x x x 1 x 1
0 x 1
x 2 6x 3
1 2 x 1 2x x 1
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Áp dụng 1: Giải phương trình sau trên tập số thực:
22
4x 2 x 2 x x 1 x 1
Áp dụng 2: Giải phương trình sau trên tập số thực:
3
2
22
3x
7x 6
x 4 x 2 x 2
x x 3 x x 3
Áp dụng 3: Giải phương trình sau trên tập số thực:
2
3
2 4 3 2
4 x 2 x 4x 4x x 1 1 x
(Trích đề thi th lần 2 – 2015 Chuyên ĐHSP Vinh)
Câu chuyện bó đũa và bài học
Một ngày một người cha sắp khuất núi gọi các con đến
bảo các con b một đũa. Nhưng không ai bẻ được.
Người cha tháo bó đũa ra, bẻ từng chiếc mt.
TABLE cả một phương trình ra hơi khó giải, hãy TABLE
từng đoạn nhỏ một, bạn sẽ khám phá ra những điều bí mật
không tưởng tuyệt vời.
Trong cuộc sống, không ai hoàn thiện. Hãy đoàn kết
cùng nhau vượt qua mọi khó khăn. Không ai sống đơn
mãi một mình. Chúc các em thành công – Đoàn Trí Dũng.
CH ĐỀ 05
PHƯƠNG PHÁP CASIO VN DNG CÔNG THC
CARDANO
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3
Tác gi: VÍCH BO NGUYN
Nền tảng của phương pháp: Sử dụng biến đổi tương
đương sau:
3 3 3 2 2 2
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca
Mục tiêu của phương pháp:
Bước 1: Đưa phương trình bậc 3 về dạng chuẩn:
3
x mx n 0
Bước 2: Đặt


33
a b n
3ab m
, khi đó ta biến đổi phương
trình trên vdạng:
3 3 3 2 2 2
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca
Bước 3: Tìm a và b: Chú ý rằng:
3ab m
33
2
3 3 3
3
m m m
b a n a na 0
3a 27a 27
(Ta luôn tìm được a, b vì là nghiệm phương trình bậc 2).
Cách biến đổi phương trình bậc 3 dạng tổng quát về
dạng chuẩn:
Xét phương trình:
32
ax bx cx d 0
.
Để làm biến mất
2
x
, ta đặt ẩn phụ:
x y k
với
b
k
3a
.
Ví d 1: Giải phương trình:
32
x 4x 5x 3 0 1
- Bước 1: Quy về dạng khuyết thành phần bình phương :
Ta có:
44
k
3 1 3
.Đặt

4
xy
3
phương trình
1
sẽ trở
thành "dạng chuẩn". Để phân tích nhanh chóng
1
theo ẩn
x, ta sẽ sử dụng casio.
Đầu tiên là nhập biểu thức
32
x 4x 5x 3
vào máy
tính, ta lưu ý sử dụng 2 công cụ lưu nghiệm trên máy
tính là X,Y, việc ta cần làm la truy tìm biểu thức theo
ẩn y:
Công việc tiếp theo là khử đi
3
y
vì hệ số của nó bằng
hệ số của
3
x
, ta trừ đi để làm mất nó :
Còn 2 thành phần nữa là thành phần hệ số tự do và
hệ số của y.
Ta khử thệ số tự do bằng cách Calc X= k, trong bài
toán này là X=
4
3
,Y=0
Như vậy hệ số tự do là
29
27
ta cộng thêm
29
27
để
khử đi hệ số tự do.
Việc làm tiếp là khử đi thành phần y, ta Cacl
X=1+k,Y=1 với bài toàn này thì cụ th
4
X 1 ;Y 1
3
để tìm hệ số của y :
Như vậy hệ số của y là
1
3
, ta sẽ cộng thêm
y
3
để
làm mất đi thành phần y:
ớc cuối cùng là kiểm tra lại: Calc
X k;Y
,
Bằng 0 tức là biểu thức luôn đúng rồi, tức là
ta có
3 2 3
y 29 4
x 4x 5x 3 y 0, x y
3 27 3
luôn đúng.
Tức
3 2 3
y 29 4
x 4x 5x 3 y , x y
3 27 3
-Bước 2: Sau khi đã quy về "dạng chuẩn"
3
x mx n 0
,
ta đặt


33
a b n
3ab m
, trường hợp bài toán này là phương
trình sau khi quy về dạng mới là
3
y 29
y0
3 27
, quy bài
toàn về giải phương trình bậc 3 mới
3
y 29
y0
3 27
Với bài toán cụ thể này là đặt


33
29
ab
27
1
3ab
3
, giải hệ này
ta thu được
33
,
ab
2 nghiệm của phương trình bậc 2.
Có 2 nghiệm
33
29 3 93 29 3 93
a A,b B
54 54
Như vậy ta được:
33
33
3 3 3 3
y 28
y y A B 3y A B
3 27
22
2
3 3 3 3 3 3 3 3
y A B y A B y A y B A B 0
(Vận dụng đẳng thức
3 3 3 2 2 2
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca
)
-Bước 3: Giải phương trình theo ẩn y:
Qua kiểm tra lại bằng công cụ EQN thì thấy được phương
trình bậc 3 này có duy nhất một nghiệm, nên ta sẽ có được
ngay là:
33
y A B 0
33
33
29 3 93 29 3 93
y A B
54 54
-Bước 4: Thế lại tìm x.
Từ đó rút ra được
33
4 29 3 93 29 3 93
x
3 54 54
,
Hay

33
4 29 3 93 29 3 93
x
3 54 54
Lưu ý :- Nếu mà giải phương trình bậc 2 không tìm được
33
,
ab
nó chỉ hiện số xấp xỷ, ta có thể xác định 2 thành
phần đó bằng cách sau :
Nếu A>B:


22
A B A B
A B A B
A ;B
2 4 2 4
Ví d 2: Giải phương trình:
32
x 5x x 1 0
Ta làm lại thao tác như VD1 :
- Bước 1: Đặt

5
xy
3
, ta đưa phương trình về "dạng
chuẩn":

3
22 232
yy
3 27
-Bước 2: Đặt


33
232
ab
27
22
3ab
3
, giải hệ tìm
33
a ,b
, đến đây
thì gặp vướng mắc là máy tính không hiện ra nghiệm chính
xác mà hiện ra dưới dạng làm tròn.
12
x 2,33368277 A;x 6,258909822 B
Ta phải xử lý như phần Lưu ý, Lưu 2 nghiệm vào A,B. Hai
nghiệm đó sẽ lần lượt được xác định theo công thức phần
lưu ý.
Ta có :


2
AB
A B 116 104
;
2 27 4 27
Như vậy ta sẽ tìm được
33
a ,b
tương ứng là
116 104
27 27


116 104 116 1289
27 27 27 729
- Bước 3: Giải phương trình theo ẩn y:
Từ bước 2 ta

33
116 104 116 104
y
27 27 27 27
-Bước 4: Từ y rút ra x:

33
5 116 104 116 104
x
3 27 27 27 27
hay
33
5 116 104 116 104
x
3 27 27 27 27
Với chiếc máy casio, việc vận dụng phương pháp Cardano
giải phương trình bậc 3 khá dễ dàng với loại phương trình
bậc 3 có 1 nghiệm lẻ duy nhất.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn.
~Ad casiomen Vích Bảo Nguyễn ~
KÍNH LÚP TABLE 10 - K thuật Gán độ dài
1
KÍNH LÚP TABLE 10 - K thuật Gán độ dài
2
Bài 1: Hình vuông ABCD. Gi M là đim bt k trên đon thng BC. IM và
AN ct DC kéo dài ti P và N. BN ct PM ti J. Chng minh
CJ BN
.
J
M
I
A
D
P
C
B
N
Cách 1: Hình học thun túy Menelaus:
V định lý Menelaus mời bạn đọc xem Wikipedia hoặc Google.
Ta có:
2 2 2
222
JB MC PN JB MB PC
1
JB MB AB BC
JN MB PC JN MC PN
JN
IA MN PC PC MA MB
MC CN CN
1
IC MA PN PN MN MC
Tới đây bạn đọc hoàn toàn có th chứng minh
CJ BN
.
Cách 2: Gọi điểm ph để chứng minh t giác nội tiếp:
M
J
I
A
D
P
C
N
Q
B
Lấy Q sao cho QC = BM. Ta có QIMC là t giác nội tiếp.
Do vậy
MIC MQC
.
Mặt khác
QC BM AB BC
QCM BCN
MC MC CN CN
.
KÍNH LÚP TABLE 10 - K thuật Gán độ dài
3
Vậy
MIC MQC CBN ICJB
là t giác nội tiếp vậy
CJ BN
.
Tuy nhiên cái khó là làm sao đoán được điểm Q.
Cách 3: Gán độ dài DC = x, CM = y. Ta chứng minh IBJC t giác nội
tiếp. Thật vậy:
y
CN CN CM
tan CBN
BC AB BM x y
.
Mặt khác:
2
2 2 2 2
1x
IM CM CI 2CM.CI. y xy
2
2
.
Do đó:
x
2 2 2
22
x y y
CI IM CM
cos CIM tan CIM
2CI.IM x y
2y x 2 y


.
Vậy ta có
CBN CIM JBIC
là t giác nội tiếp vậy
CJ BN
.
Hay không các em? Tiếp nhé!
Bài 2: Hình ch nht ABCD BH vuông góc AC. Trên tia đối tia BH ly E
sao cho BE = AC. Chng minh
0
ADE 45
.
I
A
D
B
C
E
H
V cách s dng bng hình hc
thun túy, xin gi ý gi F trung
đim ca DE. V cách gán độ dài,
đặt
AD x,CD y
.
Ta có:
2 2 2
AE EH AH
4
2
2
2
AB
AE AC BH
AC
2 2 2
AE x 2xy 2y
.
Mt khác áp dng theo đnh hàm
s cos ta có:
2
2 2 2
DE BD BE 2BD.BE.cos DBE = 2 x y
.
Đến đây dùng định lý hàm s cos cho tam giác ADE ta có đpcm.
Bài 3: Tam giác ABC vuông ti A đưng cao AH. Gi F đối xng vi H qua
A. Gi I là trc tâm tam giác FBC. Chng minh I là trung đim AH.
I
B
A
C
H
F
D
E
Đặt
BH x,CH y AH xy
.
2 2 2
AI AB BI 2AB.BIcos ABI
2 2 2
AI AB BI 2AB.BIcos ACF
.
Mt khác
2 2 2
IH BI BH
.
Gi s:
22
AI IH
2 2 2
22
AC CF FA
AB BH 2AB.BI
2AC.CF

KÍNH LÚP TABLE 10 - K thuật Gán độ dài
4
2 2 2 2 2 2
AB BI
AB BH AC CH 4FA FA
AC CF
2 2 2 2 2
AB BH
AB BH AC CH 3HA
AC 2AH
.
Thay:
22
BH x,CH y,AH xy,AB x xy,AC y xy
ta thấy đẳng
thức luôn đúng. Vậy ta có điều phải chứng minh.
Gợi ý cho các bạn th sức chứng minh hình phẳng: Gọi thêm trung điểm
của BH. Quá khó ờng phải không!
Bài 4: Tam giác vuông ABC vuông ti A, trung tuyến AM. Ly D trên đon
thng MC. Gi E F là tâm ngoi tiếp các tam giác DAC và DAB. Chng
minh t giác EIMF ni tiếp.
D
G
I
A
F
E
C
K
B
H
J
Trước hết d ng chứng minh được AHIG hình ch nhật nên
0
FIE 90
. Do đó ta ch cần chứng minh
0
FDE 90
.
Thật vậy, sài tích vô ớng ta :
DFDE 0 DI IF DI IE 0
22
DI DI.IF DI.IE 0 DI DI.JI DI.IK 0
DI JI IK DJ IK
Chẳng khó khăn tý nào, gán
BI IC x,ID y
.
Ta có:
x y x y x y
BI ID IC ID
DJ ,IK ID DK y y
2 2 2 2 2

.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
LỜI KẾT
Trên đây tôi đã chứng minh 4 bài toán hay khó, khá kinh điển trong
hình học phẳng. Hy vọng sau khi đọc xong bài viết này, bạn đọc s tr
nên tỏa sáng hơn với hình học phẳng và hình học phẳng Oxy.
Thân ái Casio Man Đoàn Trí Dũng
Cô lập căn thức
Tác giả: Đoàn Trí Dũng
A. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Nếu một phương trình c nghiệm
a,b,c,...
khi đó thay vào biểu
thức ta đưc
A , , ,...
khi đó ta phân tích:
A A A ...
Ta s thy tốc độ giải bài nhanh đáng kể .
B. ÁP DNG
BÀI 1: Giải phương trình sau trên tập s thc:
2
5x 46x 106 5x 25 5x 16 3 x 4
S dụng máy tính Casio ta thu được 2 nghim
x 0,x 3
.
Xét:
x 0 5x 16 4
x 3 5x 16 1
.
Xét:
5x 16 4 5x 16 1 5x 20 5 5x 16
.
Xét:
x 0 x 4 2
x 3 x 4 1
.
Xét:
x 4 2 x 4 1 x 6 3 x 4
.
Tách bài toán nào:
2
5x 46x 106 5x 25 5x 16 3 x 4
x 6 3 x 4 x 5 5x 20 5 5x 16 0
x 4 2 x 4 1 x 5 5x 16 4 5x 16 1 0
x x 3 25x x 3 x 5
0
x 4 2 x 4 1 5x 16 4 5x 16 1
Bài 2: Giải phương trình sau trên tập s thc:
2
x 3x 4 x 2 x 3 x 1 3x 4 0
S dụng máy tính Casio ta thu được 1 nghim
x1
1 nghim t
thỏa mãn đánh giá:
x x 3,x 1 3x 4
.
x 1 x 3 2
do đó có nhân tử:
x x 3 x 3 2 3x 3 x 2 x 3
Chú ý vi
x 1 3x 4 7
khá xu.
Do đó ta xét:
2
x 1 3x 4 x 1 x 1 x 1 3x 4
.
Như vậy:
2
x 3x 4 x 2 x 3 x 1 3x 4 0
2
x 1 x 1 3x 4 3x 3 x 2 x 3 0
x x 3 x 3 2 x 1 3x 4 x 1 0
22
x x 3 x 1 x x 3 x 1
0
x 1 3x 4
x x 3 x 3 2
Bài 3: Giải phương trình sau trên tập s thc:
3 2 2 2
x 4x 7x 10 x 4x 7 x 3 2 x 2 2x 1
S dụng máy tính Casio ta thu được nghim kép
x1
.
Xét
2
2 2 2
x 3 2 x 7 4 x 3
.
Xét
2
2x 1 1 2x 2 2x 1
.
Bài toán này đòi hỏi phi phân tích cn thn. Ta tạo ra lượng nhân t
22
x 7 4 x 3
trước:
3 2 2 2
x 4x 7x 10 x 4x 7 x 3 2 x 2 2x 1
3 2 2 2 2
x 7x 4x x 3 4x 10 x 7 x 3 2 x 2 2x 1 0
2
2 2 2 2
x x 3 2 4 x 3 x 7 x 3 2 2 x 2 2x 1 0
2
2 2 2 2
x x 3 2 x 3 x 7 4 x 3 2 2 x 2 2x 1 0
22
2 2 2
x x 3 2 x 3 x 3 2 2 2 x 2 2x 1 0
2
22
x x 3 x 3 2 2x 1 2x 1 3 2x 1 2 0
2
3
22
x x 3 x 3 2 2x 1 3 2x 1 2 0
2
2
22
x 3 2 x 3 x 2x 1 1 2 2x 1 0
2
x 3 x 0
do đó
x1
.
Cách 2: Tư duy bằng Parabol nh:
Xét hàm s
F x 2 x 2 2x 1
quan sát tp trung ti v trí
x1
. Ta thy
hàm s tiếp xúc với đường thng
y2
.
Vy
2 x 2 2x 1 2
có nghim kép.
Ta có:
3 2 2 2
x 4x 7x 10 x 4x 7 x 3 2 x 2 2x 1
2 2 3 2
x 4x 7 x 3 x 4x 7x 12 2 x 2 2x 1 2 0
Đến đây sài CASIO chia máy:

2
2 x 2 2x 1 2
2x 1 1
CALC 2 =
23
, xét


2
2 x 2 2x 1 2
2x 1
2x 1 1
CALC 100 được kết qu 2.

2 2 3 2
2
2
x 4x 7 x 3 x 4x 7x 12
x 3 2
CALC 0 được
3
. Xét tiếp


2 2 3 2
2
2
2
x 4x 7 x 3 x 4x 7x 12
x3
x 3 2
CALC 100 được kết
qu
100
. Như vậy ta có th viết li:
2 2 3 2
x 4x 7 x 3 x 4x 7x 12 2 x 2 2x 1 2 0
2
2
22
x 3 2 x 3 x 2x 1 1 2 2x 1 0
C. BÀI TP T LUYN
Bài 1:
2
x 3x 19 3 x 3 3 x 3 x 2 0
Bài 2:
22
21x x 7 3x 4x 4 7x 3 x 1 3x 1 0
Bài 3:
2
2x 9x 4 x 2 x 2 2 2x 3 0
| 1/209

Preview text:

KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG
TƢ DUY CASIO TRONG PT – BPT – HPT VÔ TỶ
KÍNH LÚP TABLE VÀ PHƢƠNG PHÁP HÀM SỐ TRONG
GIẢI TOÁN PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ
TẬP 1: ĐÁNH GIÁ HÀM ĐƠN ĐIỆU
I. Nguyên lý cơ bản
 Nếu hàm số f x đơn điệu và liên tục trên tập xác định của nó thì
phương trình f x  a có tối đa một nghiệm (Trong đó a là hằng số cho trước).
 Nếu hàm số f x đơn điệu và không liên tục trên tập xác định của nó thì
phương trình f x  a có tối đa n  1 nghiệm (Trong đó a là hằng số cho
trước và n là số điểm gián đoạn của đồ thị hàm số).
 Nếu hàm số f x đơn điệu tăng và liên tục trên tập xác định D thì
f a  f b  a b với a,b nằm trong tập xác định của hàm số.
 Nếu hàm số f x đơn điệu tăng và liên tục trên tập xác định D thì
f a  f b  a b với a,b nằm trong tập xác định của hàm số.
 Nếu hàm số f x đơn điệu giảm và liên tục trên tập xác định D thì
f a  f b  a b với a,b nằm trong tập xác định của hàm số.
 Nếu hàm số f x đơn điệu giảm và liên tục trên tập xác định D thì
f a  f b  a b với a,b nằm trong tập xác định của hàm số.
 Việc dự đoán hình dáng của đồ thị hàm số có thể được phân tích bằng
chức năng TABLE trong máy tính CASIO.
 Nếu f x,gx cùng đồng biến, dương và liên tục trên cùng một tập xác
định D thì hx  f x.gx và kx  f x  gx là các hàm số đồng
biến và liên tục trên D .
 Nếu f x,gx cùng nghịch biến, dương và liên tục trên cùng một tập
xác định D thì hx  f x.gx là hàm số đồng biến và liên tục trên D
còn kx  f x  gx là hàm số nghịch biến và liên tục trên tập xác định D .
 Nếu f x đồng biến, dương và gx nghịch biến, dương trên cùng một
tập xác định D thì hx  f x.gx là hàm số nghịch biến và liên tục
trên tập xác định D . 1 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG II. Bài tập vận dụng
Bài 1: Giải phương trình: x3  x2  x 4  3 x  1  3
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X
f X  X3  X2  X 4  3 X  1  3  1  4  START =  1  0.5  0.852  END = 3 0 0  STEP = 0.5 0.5 1.195
Ta có bảng giá trị như hình bên. Từ bảng 1 3.5676
giá trị này ta thấy phương trình có 1.5 7.8973
nghiệm x  0 và hàm số đồng biến trên 2 14.498  1;   
. Do đó đây chính là nghiệm duy 2.5 25.478 nhất của phương trình. 3 40.242 HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE, ta
thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Đồng biến trên tập xác định.  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm. Điều kiện: x  1  . Nhận xét: x  1
 không phải là nghiệm của phương trình.
Do đó xét f x  x3  x2  x 4
 3 x  1  3 trên  1;  . 3
Ta có: f x  3x2  2x  1   0 x   1  ;. 4 3 4 x  1
Do đó hàm số f x đồng biến và liên tục trên  1;  .
Vậy f x có tối đa một nghiệm. Mà x  0 là một nghiệm nên đây là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  0 .
Bài 2: Giải phương trình: x3   3 5 1
2x  1  x  4
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X f X  X3 3 5
 1  2X  1  X  4 0.5 ERROR  START = 0.5 1 0  END = 4.5 1.5 2.7442  STEP = 0.5 2 5.6872 2 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG
Từ bảng giá trị này ta thấy phương trình 2.5 8.8694
có nghiệm x  1 và hàm số đồng biến 3 12.285  1  3.5 15.924 trên  ;   . 3  5  4 19.773 4.5 23.821 HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Đồng biến trên tập xác định.  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm. 1 Điều kiện: x  . 3 5 Ta có: x3   3 5 1
2x  1  x  4  x3 3 5
1  2x 1  x  4  0  1  Xét hàm số f x x3 3 ( ) 5
1  2x 1  x  4 trên  ;   có: 3  5  15x2 2  1  f (  x)    1  0, x   ;  . 3 x3 3  x 2   5 2 5 1 3 (2 1)  1
Do đó f (x) đồng biến và liên tục trên ; . 3 5
Do đó phương trình f (x)  0 có tối đa một nghiệm.
f (1)  0 nên x
1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất là x 1.    
Bài 3: Giải phương trình: 
x2     x  x x2 3 2 1 1 1 3 8 2  1     
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X    
f X  
X2     X   X x2 3 2 1 1 1 3 8 2  1   2 44       1.5 26.928 START =  2   1 14.052 END = 2   0.5 5.3232 STEP = 0.5 0 0
Từ bảng giá trị này ta thấy phương trình có 0.5  5.474
nghiệm x  0 và hàm số nghịch biến. 1  15.66 1.5  32.35 2  56 3 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Nghịch biến trên tập xác định.  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.   2 2x2 1 1 2x2
Điều kiện: Ta có: 2x  1  1    0 2x2  1  1 2x2  1  1  
Do đó: x  x x2 1 3 8 2  1   0 .  
Để đánh giá sát sao điều kiện của phương trình, ta sử dụng TABLE để khảo sát
nhóm biểu thức  x x2 1 3 8 2  1 .
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X
f X   X X2 1 3 8 2  1  2 19  START =  2  1.5 15.261  END = 2  1 11.856  STEP = 0.5  0.5 9.2979
Từ bảng giá trị này ta thấy rõ ràng rằng 0 9 0.5 12.297 biểu thức  x x2 1 3 8 2  1 luôn nhận giá 1 17.856
trị dương. Vậy để dễ dàng tìm điều kiện
của x hơn, ta sẽ chứng minh: 1.5 24.261 2 31  x x2 1 3 8 2  1  0 Ta có: x2   x x2 8 2 1 3 8
 3x  8 x  3x  3 x  3x  0  
Do đó x  x x2 1 3 8 2
 1   0  x  0       Ta có: 
x2     x  x x2 3 2 1 1 1 3 8 2  1     
x2  x x x2   x2 3 8 2 1 3 2  1  3  0
Xét hàm số f x x2  x x x2   x2 ( ) 3 8 2 1 3 2  1  3 trên 0;   ta có:  2x2  2 6x f (
x)  6x  1 8 2x  1       2x2  1  2x2  1    '  32x2 6x 8
f x  6x  1   0 x   0 2x2  1 4 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG
Suy ra hàm số f (x) luôn đồng biến và liên tục trên 0;    .
Do đó phương trình f (x)  0 có tối đa một nghiệm.
f (0)  0 nên x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  0 . 2
Bài 4: Giải phương trình: 3 x   3 1
 2 x 1 (x  5) x  8  3x  31  0
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X 2 f X 3  X   3 1  2 X  1 8 6.8334 8.5 2.9418 (
X  5) X  8  X 3  31 9 0  START = 8  9.5  2.928 END = 12  10  5.904 STEP = 0.5 10.5  8.946
Từ bảng giá trị này ta thấy nhìn thấy 11  12.05
phương trình có một nghiệm duy nhất đó 11.5  15.24
x  9 đồng thời hàm số nghịch biến, do 12  18.5
đó đây chính là nghiệm duy nhất.
Tuy nhiên vấn đề là bài toán có chứa rất nhiều căn thức và khác loại với
nhau. Chính vì vậy ta có thể đặt một ẩn phụ để giảm thiểu số căn thức một
cách tối đa. Do đó ta định hướng đặt t 3  x 1 . HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Nghịch biến trên tập xác định.  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.
Điều kiện: x  8. Đặt t 3
x 1  x t3  1 8  t 3  7. 2
Khi đó ta có: 3 x   3 1
 2 x 1 (x  5) x  8  3x  31  0
t2  t t3  t3   t3 2 ( 4) 7 3  28  0
t3  t2  t   t3  t3 3 2 28 ( 4)  7  0 Nhận xét: t 3
 7 không phải là nghiệm của phương trình.
Xét hàm số f t t3  t2  t   t3  t3 ( ) 3 2 28 ( 4)
 7 trên 3 7; ta có:  2 2 3 3 t2(t3 4) f (  t)  ( t 9  t 2  2)  t 3 t  7   0, t  3 7;. 3 3 2   0, t  (t 7) 5 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG
Do đó hàm số f (t) đồng biến và liên tục trên 3 7; .
Do đó phương trình f t  0 có tối đa một nghiệm.
f (2)  0  t  2  x  9 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 9.
Bài 5: Giải phương trình: x   x   3 1 2
1 3 x  6   x  6
(Trích đề thi Học sinh giỏi tỉnh Thái Bình năm 2010)
Điều kiện: x  1.
Do x  1 không là nghiệm của phương trình nên chỉ xét x(1;  )  .  3 x 6
Ta có: x   x   3 1 2
1 3 x  6   x  6  2 x 1  3 x  6  x  1
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X    3 X 6
f X  2 X  1  3 X  6  1 ERROR X  1  1.5  7.713 START = 1  2 0 END = 5  2.5 2.9053 STEP = 0.5 3 4.5686
Từ bảng giá trị này ta thấy hàm số đồng 3.5 5.716
biến và phương trình có nghiệm duy nhất 4 6.594 đó là x  2 . 4.5 7.3109 5 7.9219 HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Đồng biến trên tập xác định.  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.  6 Xét hàm số   3 x
f x  2 x  1  3 x  6  trên (1; )  ta có: x  1 1 1 7 f (  x)     0,  (1;) 3  1  6    x x x 2 x 1
Do đó hàm số f (x) đồng biến và liên tục trên (1; )  .
Vậy phương trình f x  0 có tối đa một nghiệm.
x  2 là một nghiệm của phương trình. Do đó đây là nghiệm duy nhất.
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x  2 . 6 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG
Bài 6: Giải phương trình: 3 2 x x  2 x  3  1
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X f X  3 2 X X  2 X  3  1  2  8.165  START =  2  1.5  7.08  END = 2  1  6  STEP = 0.5  0.5  4.89
Từ bảng giá trị này ta thấy hàm số đồng 0  2.732
biến và phương trình có nghiệm duy nhất 0.5  0.715 đó là x  1 . 1 0 1.5 0.4981 2 0.874 HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Đồng biến trên tập xác định.  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.
Điều kiện: 3 x x  2 x     3 2 3 1 0 x 3 2
x  2  0  x  0
Xét hàm số f x  3 2 x x  2
x  3  1 với x  0 . Ta có:   2  2  x 2 x 3 x f x 1  f 'x      3 2 2 3 x x  3 3 2 2 3 x x  3
f x  2  3 '   0 x  0 . 3 2 2  2  3 x
x  3  x  3  x  
Do đó f x là hàm số đồng biến và liên tục trên tập xác định. Vậy phương trình
f x  0 có tối đa 1 nghiệm. Mặt khác f  
1  0 do đó x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  1 . 2 x x  3  x
Chú ý: Việc thực hiện phép quy đồng: 1   để chứng minh 2 x  2 3 x  3
hàm số f x đồng biến không phải là một công việc được thực hiện một cách
ngẫu nhiên dựa trên cảm tính. Nếu học sinh đã làm nhiều dạng bài tập trên thì
việc phát hiện được cách quy đồng là không khó khăn. Tuy nhiên nếu muốn đưa
ra cách thức tổng quát, ta cũng có thể làm như sau: 7 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG X
Xét F X  với: X
F X 2 X  3  2  0.755
 START:  2 (Vì x  2 ).  1.5  0.654  END: 2  1  0.5  STEP: 0,5.  0.5  0.277
Dựa vào bảng giá trị, ta thấy: 0 0 X Max  1 0.5 0.2773 2 X  3 1 0.5
Do đó nếu sử dụng phép quy đồng đã 1.5 0.6546
nêu trên, ta chắc chắn chứng minh 2 0.7559
được f x đồng biến. Ghi nhớ:
 Nếu tìm được MinGx  a ta sẽ có Gx  a  0 .
 Nếu tìm được MaxGx  a ta sẽ có a Gx  0 . 2
Bài 7: Giải phương trình: xx   1   x  4   1 x  4
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X
F X  XX  2
1   X  4   1 X  4 1  16.18  START = 1 1.5  18.02  END = 5 2  18.69  STEP = 0.5 2.5  17.44
Từ bảng giá trị này ta thấy hàm số đồng 3  13.52
biến và phương trình có nghiệm duy nhất 3.5  6.164
nằm trong khoảng 3.5; 4 . 4 5.3725 4.5 21.843
SHIFT CALC với x  3.8 ta thu được 5 44
nghiệm x  3.791287847 .
Thay nghiệm x  3.791287847 vào căn thức ta được:
x  4  2.791287847  x  1 .
Do đó nhân tử cần xác định là x  1  x  4 và phương trình có một 3  21
nghiệm duy nhất đó là x  1  x  4  x  . 2
Do trong 2;  hàm số có dấu hiệu của tính đồng biến nên nếu chỉ ra
được điều kiện x  2 ta có khả năng chứng minh được hàm số đơn điệu và
hàm số cắt trục hoành tại điểm duy nhất. HÌNH DÁNG HÀM SỐ 8 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Đồng biến trên 2; .  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm. 2
Điều kiện: xx   1   x  4   1 x  4  3 x  2
2x  x  4 x  4  4  x   2
2 x  x  4 x  4  4  0  x  2
Xét hàm số sau: f x 3 2
x  2x  4  x  4 x  4 với x2; .
Ta có: f x 2 3 '
 3x  4x
x  4 . Để chứng minh f 'x  0 hay hàm số f x 2
đồng biến không phải là một điều đơn giản.
Vì vậy để chắc chắn định hướng của bài toán ta sử dụng công cụ TABLE để khảo
sát hàm f x 2 3 '
 3x  4x x  4 : 2 Xét F X 2 3
 3X  4X X  4 với: X
F X 2 2 0,3257
 START: 2 (Vì x  2 ).  2,5 4,9257 END: 6.  3 11,031 STEP: 0,5. 3,5 18,642
Dựa vào bảng giá trị, ta thấy:  4 27,757
Hàm số f 'x là hàm số đơn 4,5 38,376
điệu tăng trên 2;  mặc dù 5 50,5
hàm số không hề đơn điệu trên 5,5 64,126 tập xác định. 6 79,257
f 'x  0 khi x  2
Vậy ta sẽ tiến hành xét f "x . HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Đồng biến trên 2; .  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm. 3 3
Xét f "x  6x  4 
f "x  2x  2  4x  4 x  4 4 x  4 9 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG "  3 2
 2  2 16x x  4   3  2 2
256x  1024x   9 f x x x 4 x  4
4 x  4 16x x  4  3 Vì x  2 nên x3   x3  x2 256 9 256 1024
 9  0 do đó f "x  0 x   2 .
Khi đó f 'x là hàm đơn điệu tăng và liên tục trên 2;  .
Do vậy f x  f   3 6 ' ' 2  4 
 0 . Vậy f x là hàm đơn điệu tăng và liên tục 2  3  21  
trên 2;  . Mặt khác ta có f    0  cho nên x  3 21 là nghiệm duy 2    2 nhất của phương trình. 
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  3 21 . 2 5x  3
Bài 8: Giải phương trình: x  1  2 4  x  2 2x  18
(Trích đề thi thử Đại học Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2013)
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X f X 5X  3
X  1  2 4  X  1  3.472 2 2X  18  0.5  2.589  START =  1 0  2.166  END = 4 0.5  1.841  STEP = 0.5 1  1.549
Nghiệm: Phương trình có nghiệm duy 1.5  1.247 nhất x  3 . 2  0.904
Tính đơn điệu: Hàm số đơn điệu tăng. 2.5  0.496 3 0 3.5 0.6482 4 2.136 HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Đồng biến trên tập xác định.  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm. Điều kiện: 1   x  4. Nhận xét: x  1
 ,x  4 không phải nghiệm của phương trình do đó ta có điều kiện x  1  ;4. 10 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG 5(x  3)
Xét hàm số f x  x  1  2 4  x  với x  1  ;4 . 2 2x  18 10  2 x  6x  9 1 1 
Ta có: f 'x    2 x  1 4  x 2x 182 2
Đến đây, để chứng minh chắc chắn hàm số f x đồng biến ta cần sử dụng chức
năng TABLE để kiểm tra từng nhóm hàm số: 10 2
X  6X  9 F X  1  1 GX  2 X  1 4  X  2X  182 2 X
F X X
G X  1 ERROR  1  0.05  0.5 1.1785  0.5  0.168 0 1 0  0.277 0.5 0.9427 0.5  0.343 1 0.9309 1  0.35 1.5 0.9486 1.5  0.311 2 0.9957 2  0.251 2.5 1.0837 2.5  0.19 3 1.25 3  0.138 3.5 ERROR 3.5  0.098 10  2 x  6x    9 1 1 1  1
Ta nhận thấy rằng Min    , Min    2 x  1 4  x  2 2x 182 2 2 10 2 x  6x  9 1 1 1  1 Do đó ta đánh giá:   (*),   (**) 2 x  1 4  x 2 2x 182 2 2
Chứng minh đánh giá (*):
Cách 1: Sử dụng khảo sát hàm số: 1 1 1 1
Xét gx  
g'x   2 x 1 4 x 4 x 1    3 3  2 4  x   3   4x 1 4 x  3 4 1 3      x  5 
4x  1 4  x g'x      4 3 3
x  1  4  x
 3 4 1x 33 4 1 3     x  5 
4x  1 4  x g'x      3  3 3 4
4x  1  4  x  x  1  4  x    11 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG 3 3 1
Do đó g'x  0  x  . Lập bảng biến thiên gx     g   1  3 4  1 3 4  2
Cách 2: Sử dụng đánh giá bất đẳng thức AM – GM:
1 1 2
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có:   2 x  1 4  x
2 x  1 4  x
Cũng theo bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 x  1 4  x  1  x  4  x  5 1 1 2 2 Do đó:     1 . 2 x  1 4  x   5 2 x 1 4 x 2
Nhận xét:
Đánh giá bằng bất đẳng thức rất ngắn và đơn giản, tuy nhiên với
những học sinh yếu bất đẳng thức vẫn có thể giải quyết được bằng phương pháp
đánh giá tính đơn điệu của hàm số và lập bảng biến thiên.
Chứng minh đánh giá
(**):  15 2 4 x x   1206 2 46 10  2 x  6x  9   1  4 2x  2
46x  60x  72  23  23 Xét     0 2  2 2 2x  182 2  2 2x  18  2 2x  18 10  2 x  6x  9 1 1 
Vậy f 'x     0 . 2 x  1 4  x 2x 182 2
Do đó f x là hàm số đồng biến và liên tục khi x 1  ;4 .
Vậy phương trình f x  0 có tối đa một nghiệm.
Mặt khác f 3  0 do vậy x  3 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  3 .
Bài 9: Giải phương trình: 2 2
x  15  3x  2  x  8
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X
F X f X 2 2
X  15  3X  2  X  8  1 6  START =  1  0.5 4.5328  END = 3.5 0 3.0445  STEP = 0.5 0.5 1.5328
Nghiệm: Phương trình có nghiệm duy 1 0 nhất x  1 . 1.5  1.548
Tính đơn điệu: Hàm số đơn điệu giảm. 2  3.105 2.5  4.665 3  6.224 3.5  7.775 12 KÍNH [
LÚP TABLE – TẬP 1] ĐOÀN TRÍ DŨNG HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có dạng như hình vẽ bên:
 Đồng biến trên tập xác định.  Hàm số liên tục.
 Cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.   Điều kiện: 2 2 2
x  15  3x  2  x  8  3x  2  x  15  2 x  ;    .  3   2 
Xét hàm số f x 2 2
 3x  2  x  8  x  15 với x ;    .  3  x x  1 1 
Ta có: f 'x  3  
f 'x  3  x     2 2 x  8 x  15 2 2  x  8 x  15        f x 2 2 x 15 x 8 '  3  x   2 2  
x  15 x  8     f x 7x 2 '  3    0 x   ;    2 2 x   x   2 2    3 15 8 x 15 x 8 
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1. 13
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen LỜI NÓI ĐẦU
Những năm gần đây, với sự phát triển của máy tính CASIO, các bài toán
phương trình vô tỷ, bất phương trình, hệ phương trình đã được biến tấu rất nhiều nảy
sinh các dạng toán khó và vô cùng đa dạng, phong phú, trong đó nổi hơn cả là phương
pháp ép căn đưa về nhân tử.
Với các kỹ thuật đã và đang có hiện nay, kỹ thuật ép một căn đã không còn quá
xa lạ, tuy nhiên kỹ thuật chia đa thức chứa nhiều căn vẫn là một ẩn số, thách thức với không ít các bạn trẻ.
Trong tác phẩm này, TEAM CASIO MEN chúng tôi xin giới thiệu với các bạn đọc
một tuyệt phẩm về chia đa thức chứa nhiều căn, hy vọng tác phẩm này sẽ giúp bạn đọc
có được những cái nhìn mới sâu sắc về CASIO và uy lực của nó.
CASIO MEN là Team Mạnh Nhất hiện nay của Việt Nam trong lĩnh vực tài liệu về
CASIO, thay mặt Team, kính chúc các thầy cô, các em học sinh có được những giây
phút thư giãn, vui vẻ và đặt một bước chân lớn hơn trong thế giới về CASIO. Xin chân thành cảm ơn.
TRƯỞNG NHÓM CASIO MEN
THÁM TỬ CASIO – CASIO MAN – ĐOÀN TRÍ DŨNG
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
CHỦ ĐỀ 1: 2 NGHIỆM ĐƠN HỮU TỶ
VÍ DỤ 1: Giải phương trình: 2     2       2    2 3x 2x 1 x x 2 x 2 x x 1
3  x  6  x  x  0 KÍNH LÚP TABLE: Sử dụng TABLE với:   2      2 F x 3x 2x 1 x  x  2 x  2  2    2 x x 1 3  x  6  x  x
Ta thu được 2 nghiệm đơn x  1  ,x  2
Giả sử nhân tử có dạng x  2  a 3  x  b  0 . Khi đó ta giải hệ:
 x  2  a 3  x  b  0,x  1    a  1,b  3 
 x  2  a 3  x  b  0,x  2
Vậy nhân tử của phương trình có dạng: 3  x  2  3  x  . 2     2       2    2 3x 2x 1 x x 2 x 2 x x 1 3  x  6  x  x Xét A  CALC 3 được 3  x  2  3  x
kết quả là 13  5 . Vậy A chứa x  2 .
Xét A  x  2 CALC 1000 được kết quả 1001001 = 2 x  x  1. Vậy: 2 2
A  x  2  x  x 1 A  x  2  x  x 1 BÀI GIẢI: Điều kiện xác định: 2   x  3 . Ta có: 2     2       2    2 3x 2x 1 x x 2 x 2 x x 1
3  x  6  x  x  0
 3  x  2  3  x x  2  x2  x   1 .
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
CHỦ ĐỀ 2: NGHIỆM VÔ TỶ
VÍ DỤ 1: Giải phương trình: 2
5x  6  5 x 1  x 1  0 KÍNH LÚP TABLE: Sử dụng TABLE với:   2
F x  5x  6  5 x 1  x 1
Nhận xét: Có nghiệm nằm trong 1;1  .1 .
SHIFT CALC với x  1.05 ta được nghiệm vô tỷ.
Tính x 1 và gán giá trị vào biến A.
Tính x  1 và gán giá trị vào biến B.
Sử dụng TABLE với Fx  AX  B và tìm giá trị nguyên ta được X  3  . Như vậy: 3A 
B  1 3A B 1 0 .
Nhận xét: Nhân tử của phương trình là:  3 x 1  x  1   1 2
5x  6  5 x  1  x  1 Xét A 
CALC 1 được kết quả 1 2 . Như vậy A chứa 1 x 3 x 1  x  1  1
Xét A  1 x CALC 3 được 1 2 2 như vậy A  1 x chứa 2 x 1.
Xét A  1 x  2 x 1 CALC 1000 được kết quả là 1. Như vậy A  1 x  2 x 1  1.
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
Hay nói cách khác: A  1 x  2 x 1 1. BÀI GIẢI:
Điều kiện xác định: x  1. Ta có: 2
5x  6  5 x 1  x 1  0
 3 x 1 x 1 
1  1 x  2 x 1  1  0
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
CHỦ ĐỀ 3: NGHIỆM KÉP HỮU TỶ THAY VÀO CĂN HỮU TỶ
VÍ DỤ 1: Giải phương trình: 2     2      2 3x 3x 9 2 x 2 x 3 x  4 x  0 KÍNH LÚP TABLE: Sử dụng TABLE với:   2      2      2 F x 3x 3x 9 2 x 2 x 3 x  4 x
Nhận xét: Nghiệm kép x  1
Giả sử nhân tử có dạng: x  a x  3  b  0 . Khi đó giải hệ:
 x  a x  3  b  0,x  1        a  2  ,b  3 x a x 3 b '  0,x  1
Vậy nhân tử có dạng:  x  2 x  3  3 . 2     2      2 3x 3x 9 2 x 2 x 3 x  4 x Xét A 
CALC 0 ta thu được kết quả là x  2 x  3  3
1 2 3 , như vậy A có chứa 2 x  3 .
Xét A  2 x  3 CALC 2 ta thu được kết quả 5  2 , như vậy A  2 x  3 có chứa x
Xét A  2 x  3  x CALC 1000 được kết quả 1000001 = 2 x  1. Vậy: 2 2
A  2 x  3  x  x 1 A  x  1 2 x  3  x BÀI GIẢI:
Điều kiện xác định: x  0 . Ta có: 2     2      2 3x 3x 9 2 x 2 x 3 x  4 x  0       2 x 2 x 3
3 x  1 2 x  3  x   0
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
CHỦ ĐỀ 4: NGHIỆM KÉP HỮU TỶ THAY VÀO CĂN VÔ TỶ
VÍ DỤ 1: Giải phương trình:        3 2 3x 3 2 2x 5x 2 2 x 2
 x  5 2x 1  0 KÍNH LÚP TABLE: Sử dụng TABLE với:           3 2 F x 3x 3 2 2x 5x 2 2 x 2 x  5 2x 1
Nhận xét: Nghiệm kép x  1
Với x  1, ta có x  2  2x  1  3 . Do đó nhân tử có dạng:     2 2x 1 x 2 .
3x  3  2 2x  5x  2  2 x  23 2  x  5 2x 1 Xét A  
CALC 0 được kết quả là 2x  1  x  2 2
2  2 2 , vậy A có chứa 2 x  2 .
Xét A  2 x  2 CALC 1 được 1 3 do đó A  2 x  2 chứa 2x  1.
Xét A  2 x  2  2x  1 CALC 1000 được kết quả là 1. Vậy:
A  2 x  2  2x 1  1 A  2 x  2  2x 1 1 BÀI GIẢI: Điề 1
u kiện xác định: x   . 2 3 Ta có: 2
3x  3  2 2x  5x  2  2 x  2  x  5 2x 1  0      2 2x 1 x 2
 2x12 x2  1 0
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
CHỦ ĐỀ 5: 1 NGHIỆM ĐƠN HỮU TỶ THAY VÀO CĂN VÔ TỶ
VÍ DỤ 1: Giải phương trình: 2
5x 15  6 1 x  12 1 x  15 1 x  0 KÍNH LÚP TABLE: Sử dụng TABLE với:   2
F x  5x 15  6 1 x  12 1 x  15 1 x
Ta nhận thấy có nghiệm đơn 3 x  0.6  5 Khi đó 2 10 10 1 x  , 1 x 
. Như vậy nhân tử có dạng  1 x  2 1 x  . 5 5 2
5x  15  6 1 x  12 1 x  15 1 x Xét A  CALC 1 được kết quả 6   5 2 . Vậy A 1 x  2 1 x chứa 5  1 x . Xét A  5 1 x CALC 1  được 6
  5 2 vậy A  5 1 x chứa 5 1 x .
Xét A  5 1 x  5 1 x CALC 1000 được kết quả 6  .
Vậy A  5 1 x  5 1 x  6
  A  5 1 x  5 1 x  6 . BÀI GIẢI: Điều kiện xác định: 1   x  1. Ta có: 2
5x 15  6 1 x  12 1 x  15 1 x  0
  1 x  2 1 x5 1 x 5 1 x  6  0
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
CHỦ ĐỀ 6: 1 NGHIỆM ĐƠN HỮU TỶ THAY VÀO CĂN HỮU TỶ
VÍ DỤ 1: Giải phương trình: 2      2 2x x x 1 1 x  x   1 1 x  2 1 x  0 KÍNH LÚP TABLE: Sử dụng TABLE với:   2       2 F x 2x x x 1 1 x  x   1 1 x  2 1 x
Nhận xét: Nghiệm đơn duy nhất: x  0 .
Với x  0 , ta có 1 x  1 x  1. Do đó nhân tử có dạng:  1 x  a 1 x 1 a .
Ta tìm số nguyên a , sao cho Fx chia hết cho  1 x  a 1 x 1 a với mọi x. Như vậy F 
1  3  2 2 sẽ chia hết cho  1 x  a 1 x 1 a  2  a   1 . x  1 Khi đó      2 2  3  2 2         sẽ chia hết cho   2 2 a 1 2  .      
Vậy 1 sẽ chia hết cho  2 a  2a   1 khi 2 a  2a 1 1
 . Vì a là nguyên nên ta tìm được a  0  a  2  . Chọn a  2
 , ta có nhân tử  1 x  2 1 x   1 . 2      2 2x x x 1 1 x  x   1 1 x  2 1 x Xét A 
CALC 1 được 1 2 do đó A có 1 x  2 1 x  1 chứa 1 x .
Xét A  1 x CALC 1 và CALC 1
 đều thu được kết quả là 1 nghĩa là A chứa 1. Xét A  1 x 1 CALC 1
 được kết quả là 0, đồng thời không còn chứa 1 x , do đó
ta hiểu rằng A  1 x 1 x   1 gx . A  1 x  1    Xét CALC 1
 được kết quả 2 nghĩa là A 1 x 1  1 x . x  1 x  1
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
Vậy A  1 x  x   1 1 x  1. BÀI GIẢI: Điều kiện xác định: 1   x  1. Ta có: 2      2 2x x x 1 1 x  x   1 1 x  2 1 x  0
  1 x  2 1 x   1  1 x  x   1 1 x   1  0
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
BÀI 1: Giải phương trình:  2      2   2 x 1 x 1 x 1 x 1  x  2  0 Đáp số:  2 x  x  1  x   1  x 1 x 1  1  0
BÀI 2: Giải phương trình: 2
x  3  1 x  1 x  3 1 x  0
Đáp số:  1 x  1 x 2 1 x  1 x   1  0
Bài 3: Giải phương trình: 2
4x  3  2 1 x  4 1 x  0
Đáp số: 3 1 x  1 x  
1  1 x  1 x   1  0
BÀI 4: Giải phương trình: 2
3x 10  3 2  x  6 2  x  4 4  x  0
Đáp số:  2  x  2 2  x 2 2  x  2  x  3  0
BÀI 5: Giải phương trình: 2 2 2        2 2x 2 x x 1 2x x 1 x  x x 1  0 Đáp số:  2     2 2 x 1 x x 1 x  x   1  0
BÀI 6: Giải phương trình: 2       2 x 2x 3 2x 3
1 x  x  3 1 x  2x  3 1 x  0 2 Đáp số 1 :
 1x  1x  1x 2 1x 1x  1 0 2
BÀI 7: Giải phương trình: 3 2
x x  3x  x  3  x  3  x  0
Đáp số:  2      2 x 3 x x 1 x  x  3   1  0
BÀI 8: Giải phương trình: 2 2        2      2 x 9x 8 6x x 1 2x 1 2x 1 x  2 3x 1 Đáp số:       2 2 2x 1
3x 1 1 3 2x 1  3x  1  x   1  0
BÀI 9: Giải phương trình: 2
5x  20  14x x  2  8 4x  9x  2  4x 10 4x 1 2
Đáp số:  4x 1 x  2  
1 2 4x 1 3 x  2  3  0
BÀI 10: Giải phương trình:      2 8x 24 x 8
x  2  2 2x  x  6  8 2x  3 2
Đáp số:  x  2  2x  3  
1 3 x  2  2 2x  3  2  0 LỜI NÓI ĐẦU
Phương pháp Ép tích trong thời gian qua đã khiến vô số các em học sinh, các
thầy cô giáo và cả những người đam mê toán học đau đầu về phương pháp
nhóm nhân tử đặc biệt này. Có rất nhiều thủ thuật Ép tích nhưng hôm nay,
nhóm tác giả chúng tôi xin chia sẻ một phần của bí quyết đó.
Đoàn Trí Dũng – Trần Đình Khánh
Cuốn sách này thuộc về Bản Làng Casio Men – Già Làng: Đoàn Trí Dũng
Mọi chi tiết xin vui lòng ngâm cứu Website: casiomen.com
A. ÉP TÍCH BẰNG ĐẶT ẨN PHỤ HOÀN TOÀN I. Đặt vấn đề:
Phương pháp ép tích bằng đặt ẩn phụ hoàn toàn là phương pháp
dùng để nhóm các biểu thức chứa căn thành dạng tích thông qua việc giản
ước các căn thức bằng cách đặt ẩn phụ.
Trong mục này, chúng ta sẽ ưu tiên các phương pháp đặt ẩn phụ và
biến đổi để rèn luyện tư duy ẩn phụ và biến đổi tương đương.
II. Các phương pháp cơ bản của đặt ẩn phụ hoàn toàn ép tích:
 Đặt một ẩn phụ kết hợp nhóm nhân tử.
 Đặt hai ẩn phụ kết hợp nhóm nhân tử.
 Đặt từ 3 ẩn phụ trở lên kết hợp nhóm nhân tử.
 Đặt một ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình.
 Đặt hai ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình.
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải phương trình: x2 2
x  1  7x   1 x  1
Cách 1: Đặt một ẩn phụ và nâng lũy thừa:
Điều kiện xác định: x  1 . Đặt 2 t
x 1  x t 1,t  0 . 2
Khi đó ta có: 2x2  x  1  7 x   1
x  1  2t2  
1  t2  2  7t3  0 2
t4  t3  t2     t2 2 7 5 4 0 2  t   1 t  2  0  2  2
 2 x 1  x 1 1 x 1  2  0   2 2
 2x  2  x 1  
1  x 1  2  0  2x 1 x 1 x 1  2  0
Vì 2x  1  x  1  
0 x  1 do đó x  1  2  x  5 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  5 .
Cách 2: Đặt một ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình:
Điều kiện: x  1 . Xét phương trình x2 2
x  1  7x   1 x  1
Đặt y  4 x 1  3 . Khi đó ta có hệ phương trình : 
7 x  1 y  3 2    2
2x x  1 
8x 7xy 17x  7y  25  0  4   
y 16x  6y  5 2  0 y  3   2 2  16x   1
Trừ hai vế của hai phương trình trong hệ ta có: 8
 x2 7xy 17x  7y  25  0   8  7  17  7  25   16  6  25  0 2
x2 xy x y  y2 x y
y 16x  6y  25  0
 8x y  
1 x y  0  8x  4 x 1  3  
1 x  4 x 1  3  0
  x 1  2x  
1 4 x 1  x  3  0
Với x  1 ta có x  1  2x  1  1  0 .
Do đó :  x 1  2x  
1 4 x 1  x  3  0  4 x 1  x  3  0   2 2 16 x  
1  x  3  x  5  0  x  5
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  5 .
Bài 2: Giải phương trình: 2
x x  2  3  x x Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x  0
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 4 2 2
t t t  2  3  t  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
t  1  3  t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t    t  2 t    t  2 1 3 1 3
 2t  2t  2 Bài giải
Đặt một ẩn phụ và nhóm nhân tử:
Điều kiện: 0  x  3 . Đặt t x  0 . Khi đó: 2
x x  2  3  x x t4  t2  t    t2 2 3  0
 t4 t2  t    t   t2 2 1 1 3 0
 t2 t  t2 t   t   t2 1 1 1 3 0 1   t2 2  t
2  2t2  t  
1  t 1 3 t2   0 2 1
 t 1 3t2 t 1 3t2 t2 t  1t 1 3t2   0 2 1    
t  1  3  t2 t 1 3t2 t2 t  1 2  0 2  1
 t 1 3t2 t3 1t2 t  1 3t2  2  0 2 1
 t 1 3t2 t3 1t2 t  1 3t2   0 2 1
  x 1 3 xx x 1x x  1 3 x  0 2
x x  1  x x   1 3  x  0 0
  x  3 do đó x 1 3  x  0
x  1 3  x x  4  x  2 3  x x  2  3  xx  2  x  2 3  5       2  x  2   x  3  x
x2  3x  1  0 2 3  5
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  . 2
Bài 3: Giải phương trình: 2 x
x    x   2 20 14 9 14 11 2x  1  0
Đặt một ẩn phụ đưa về hệ phương trình:
Điều kiện xác định: x . x2 3 2  1  1 Đặt y
ta được hệ phương trình : 4    2
x x    x   4 1 20 14 9 14 11  y  2   
60x  56xy  28x  44y  16  0  3 3        
 x y y   y  9  2x 1 2 2 2 2 18 16 8 8 0 4 1
Trừ hai vế của hai phương trình cho nhau ta được: 2 2
24x  56xy  32y  28x  28y  0  4x y6x  8y  7  0    x2   x2 3 2 1 1 3 2  1 1  4 x  6x  8  7   0  4  4    
3 2x2  1  4x  1
 3 2x2 1  4x  1 2x2 2
 1  2x  3  0  2 2x2 1 2x3   2 Trường hợp 1: x2 3 2
 1  4x  1  9 x2 2   1  4x   1  x  2 2 3  14 Trường hợp 2: 2 x2 2
 1  2x  3  4 x2 2  
1  2x  3  x  2 3  14
Kết luận: Phương trình có ba nghiệm phân biệt x  2,x  . 2
Bài 4: Giải phương trình: 2
2x  4  2 x  1  2x  3 x 1  2x  3 x  1  0
Đặt hai ẩn phụ đưa về hệ phương trình:
Điều kiện xác định: x 1,     .
Đặt a x  1 và b x  1 ta được: Ta có: x   x2 2 4 2
1  2x  3 x 1 2x  3 x 1  0
a2  b2  2  0
  a3  b3 2 2
a2  2ab b2  a b  4  0
Trừ hai vế của hai phương trình ta được:
a3 2b3 a2  abb2 ab a2 b2 2 2 4  2  0
a3  a2   b  a  2b3 2 2 2 1  b  6  0
 b aa  3b  4a  3b  2  0
  x 1  x 13 x 1  2  x 13 x 1  x 1  4  0
x 1  x 1  0  Vì x  1   2
3 x  1  2  x  1  x  1  x  1   0 
x  1  x  1
Do đó 3 x  1  x  1  4  0  3 x  1  x  1  4   2 2 9 x  
1   x 1  4  8x  6  8 x 1  8x  6  64x   1   2 5 2 2 x  1  
1  0  2 x  1  1  x  4 5
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  . 4
Bài 5: Giải bất phương trình: 3 x  2 x x   2 3 2 2x
x  4  2x  11 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x  4  1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, bất phương trình có dạng: 6 5 4 3 2 2
t  2t  9t  16t  25t  32t  18  2t  3  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
2t  1  2t  3 
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t   t   2 t   t   2 2 1 2 3 2 1 2
3  2t  4t  2 Bài giải x   x   4  4 Điều kiện:   x 3  3 x  2
3x x  2    3 x   3 2 
x      1  0
Đặt t x  4  1 , ta đưa bất phương trình trở thành:  3 2 2
t2    t2    t2     t2   t  t2 4 3 4 4 2 2 4 2  411
 t6  t4  t2    t4  t2   t2   t5  t3  t t2 12 48 64 3 24 48 2 2 16 32 2  3
t6  t5  t4  t3  t2  t   t2 2 9 16 25 32 18 2  3  0
 t6  t5  t4  t3  t2  t    t   t2 2 9 16 25 34 17 2 1 2  3   0
 t4  t2  t2  t    x  t2 8 17 2 1 2 1 2  3   0 1  t4  t2 8  17 t 2  1  t2 2  3  t 2  1  t2 2  3    t 2  1  t2 2  3   0 2   1   t 2  1  t2 2
 3  t4  t2 8  17 t 2  1  t2 2  3  1    0  2    2 1 2 4 1 2 11        
 2 x  4  1 2x  11 x  x x  1 0  2       2 x 3 Vì x  
1 2 x  4 1 2x  11  x  4 1        4   0 x 3 2 x 1
x2  12 x4 1 2x11 Do đó  1  0 x   3  . 2
2 x  4  1 2x 11
4x  4 12  2x  2 2x 11 Vậy    x  3  x  3 
x  2  2x 11
x2  2x 7  0      x  1   2 2 . x  3  x  2 
Kết luận: Bất phương trình có tập nghiệm x     1 2 2; .
Bài 6: Giải bất phương trình: x    x  2 3 5 x  8x  18 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x  3  0; 2   
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, bất phương trình có dạng: 4 2 2
t  2t t  3  2  t  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
2  t  2  t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2  t   t  2  t   t  2 2 2 2 2
 2t  4t  2 Bài giải
Điều kiện: 3  x  5 . Đặt t x  3  0; 2  
 , ta biến đổi bất phương trình trở 2 thành: t
t2  t2    t2 2 3 8
 3 18  t4  t2 t   t2 2 3 2  0   2 2
t4  t2     t   t2 2 1 2 2
0 t  t   t t2 1 1 2 2 0 1   2
2  t  2  t2 2 t  2 t2 t  
1  2 t  2 t2   0 2   1 2 
 2  t  2  t2  2t  2t2 t  1 1    0  2   2  1 
 2  x  3  5  x  2  x  3  5 x x  3   1  1    0  2  2         x2 1 2 2 2
 8x  15  2  x  3  5 x x  3 1 1    0   2        2 1 7 x 2
 2  2  2 x  8x 15    5  x  
x3 1 10 2  
  2  x  3     x  2 1 7 Vì 
 5  x  x  3   1  1  0 3   x  5 . 2  2  x  3  3  x  5 3  x  5   Do đó:   
2  2  2 x2  8x 15   
x2  8x  15  1 3  x  5 3  x  5        4 . 2    8  15  1  4  2 x x x x  0
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  4
Bài 7: Giải phương trình:  x   x   2 x  2 2 2 4 2x  2x  2 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t  2  x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: t   2 4 2 1
4  t  2t  6t t  2
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
2  t  2  t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t    t  2 t    t  2 1 4 1 4
 2t  2t  3 Bài giải Điều kiện: 2
  x  2 . Đặt t  2  x  0  t  2 . Ta có:  x   x   2 x  2 2 2 4 2x  2x  2 2  t   t2  t
t2  t2    t2 4 4 2 2 2  2 2  t  
t2  t4  t2 1 4 2 6  t  2
 t   t2 t   t4  t2 1 4 1 2 7  t  3  0
 t   t2 t   t4  t2 1 4 1 2 7  t  3  0
  t2  t  t2 t   t   t2 2 2 3 1 1 4 t 10
 t   t2 t   t2 t2 t  t   t2 1 4 1 4 1 1 4 t 10     t  
t2 t   t2 t2 1 4 1 4  t   1  t  1  0 
 t   t2 t3 t  t2 t   t2 1 4 2 1 4 0     t  
t2 t3  tt2 t t2  
t  t2 1 4 2 4 2 4 0      t  
t2 tt2  t   t2 t   t2 1 4 2 1 4 2 4 0      t  
t2  tt   
t2  t  t2 t t  t2 1 4 2 2 2 1 4 2 2 2 4 0 
Chú ý rằng: t t    t   t2 t    t2 2 2 2 4 2 4 . Do đó:    t  
t2 t   t2 t  t2 t2  t  t2 1 4 2 4 2 4 2 1 4
2t20 
 t   t2 t   t2 t2  t   t3  t t2 1 4 2 4 4 4 2 3 4 0
  2  x 1 2  x 2  x  2  2  xA  0
Trong đó: A   x
x   x    x2 6 4 2 2 7 4  0 x   2  ;2   . Vậy:
Trường hợp 1: 2  x  1  2  x  2  x  3  x  2 2  x 1   x  2  7
2 2  x  2x  1   2  x (Thỏa mãn).    2
4 2 x  4x2  4x   1
Trường hợp 2: 2  x  2  2  x  0
 2  x 2  2  x2  2  x2  2  x  0
 2  x 2  2  x x  2  0  2  x 2  2  x  2  x  0
Vì 2  2  x  2  x  0 do đó x  2 (Thỏa mãn điều kiện). 7
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  2, x  . 2 2
Bài 8: Giải phương trình: 3 7x  8  1   2x 1   1 1 Điều kiện: x  . 2
Đặt t  2x  1  0 , phương trình trở thành:  t2   7t2  9 2 7t2  3  1 9 7   8  1   2   t t 2   t2 3  t 2  3 t  1    2  2 2  2 t6  t5  t4  t3  t2 2 12 24 16 7
 9  0  t  t   t2 1 3 2 t   1  t 4  3  0  2 2x 1
1 2x 1 322x 1 2x 1        
 1  4 2x 1  3    0   2 1 Vì 22x   1  2x 1  
1  4 2x  1  3  0,x
x  1 x  5 . 2
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1 x  5 .
Bài 9: Giải phương trình: x   x   x2 5 6 5 1 1  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x  1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 2 2
5t  1  5t t t  2  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
3t  1  t  1
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2
t   t   2
t   t     2 3 1 1 3 1 1
8t  6t   1 Bài giải
Điều kiện: x  1 .
Đặt t x  1 , phương trình trở thành: 2 2
5t  1  5t t t  2  0   2
t   t  t   2 3 1 2
8t  6t   1  0
  t   t2  t  t   t2   t   t2 3 1 1 3 1 1 3 1  1  0
  t   t2   t   t2 3 1 1 2 1  1  0
 3 x 1  x 1  
1  x  1  2 x 1   1  0
x  1  2 x  1  1  0 do đó 3 x  1  1  x  1
 9x  8  6 x 1  x  1  6 x 1  9  8x  9 1   x  45  3 17   8  x
(Thỏa mãn điều kiện). 
 x      x2 32 36 1 9 8 45  3 17
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  . 32
Bài 10: Giải phương trình: x    x2 4 3 2 1  4 1 x  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t  1  x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 2 2
4t  4t  1  2t 2  t  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
t  1  2  t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t    t  2 t    t  2 1 2 1 2
 2t  2t 1 Bài giải
Điều kiện: 1  x  1.
Đặt t  1  x , phương trình trở thành: 2 2
4t  4t  1  2t 2  t  0  t  2 t    t  2 2 1 2
2t  2t   1  0  t 2 t    t  2 t    t  2 2 1 2 1 2
t  1  2  t   0   2 t    t  2 3 1 2
t  1  2  t   0
 3 1 x  1 x  
1  1 x  1 x   1  0
Trường hợp 1: 3 1  x  1  x 1  0  3 1  x  1  x 1
 9x  9  2  x  2 1 x  10x  7  2 1 x  7    x  1 3 19  36   10  x
(Thỏa mãn điều kiện).  x   2    x 50 10 7 4 1
Trường hợp 2: 1  x  1  x  1  0  1  x  1  x  1 2 2
 2  2 1 x  1  2 1 x  1
 (Phương trình vô nghiệm). 3 19  36
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  . 50
Bài 11: Giải phương trình: x    x   x   x2 5 15 6 1 12 1 15 1  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t  1  x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 2 t
t   t   2 5 20 6 15 12 2  t  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
t  2 2  t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t   t  2 t   t  2 2 2 2 2  5t  8 Bài giải
Điều kiện: 1  x  1.
Đặt t  1  x , phương trình trở thành: 2 t
t   t   2 5 20 6 15 12 2  t  0 2  t
t   t   2 10 40 12 15 12 2 2  t  0   t   2 t   t  2 15 12 2 2  25t  40  0   t   2 t   t   2 15 12 2 2 5 5t  8  0   t   2 t   t   2 t   t  2 15 12 2 2 5 2 2
t  2 2  t   0   2 t   t  2 2 2
5t  10 2  t  15t  12  0   2 t   t  2 2 2
5 2  t  5t  6  0
  1 x  2 1 x5 1 x  5 1 x 6  0 3
Trường hợp 1: 1  x  2 1  x  0  x . 5
Trường hợp 2: 5 1  x  5 1  x  6  0  5 1  x  5 1  x  6
 25  25x  61 25x  60 1 x  36  50x  60 1 x  18    x      18  25x 1 24  30 1 x   25  x   .   x  2    x 25 18 25 900 1 3 24
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  và x   . 5 25
Bài 12: Giải phương trình: x2   x   x2   x   x2 1 1 1 1  2  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x  1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:  4 2 t t  2 5 4 3 2 2
t  2  t t  2t  2t  2t  1  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2t  2 t   1
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
 2t  t  2 2 1
t  2  t   1  1  2t Bài giải
Điều kiện: x  1 .
Đặt t x  1 , phương trình trở thành:
t4  t2 t2  t4  t2  tt4  t2 2 2 2 2 2  1  0   4 2 t t  2 5 4 3 2 2
t  2  t t  2t  2t  2t  1  0   4 2 t t  2 2
t  2  t  
1  1 2t  0   4 2
t t  2t  t     2t  t   2 2 2 1 2 1
t  2  t   1  0
 t4  t2 t   t2   t2 2 1 2
 2  t  1  0
 x2  x 1  x 1 x 1  x 1   1  0
x2  x  1  x  1  0 do đó x  1  x  1  1  0  x  1  x  1  1 1 5
x  1  x  2 x 1  x 1   x  (Thỏa mãn điều kiện). 2 4 5
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  . 4
Bài 12: Giải phương trình: 3 x   x2 3 3 2 2
 5x  2  2 x  2 x  5 2x 1  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x  2
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
t3  t2   t2  t   t2 2 3 3 2 3 2  3  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
2t  1  2t  3 
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
 2t   t  2 t   t   2 2 3 2 1 2 1 2
3  2t  4t  4 Bài giải 1
Điều kiện: x   . 2
Đặt t x  2 . Khi đó phương trình trở thành:
t3  t2   t2  t   t2 2 3 3 2 3 2  3  0 3 2
t t t   2t t   2 4 8 8 2 3
2t  3  2t   1  0
t 2t t    2t t   2 2 2 4 4 2 3
2t  3  2t   1  0
t 2t   t   2 t  
t    2t t   2 2 2 3 2 1 2 1 2 3 2 3
2t  3  2t  1  0  2   
t   t   t   2 t   t   2 2 3 2 1 2 2 1 2
3  t  2t  3  0 
  2t   t   2 2 2 3 2
1 3t  3  2t 2t  3   0
  2t   t   2t   2 2 2 3 2 1 2
3  2t 2t  3  t   0 2
  t2  t  t2 2 3 2  3  t 2   1  0 2
  2x 1  x  2  2x 1  2 x  2   1  0
Vì 2x  1  2 x  2  1  0 do đó 2x  1  x  2  0  x  1 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài 13: Giải phương trình: x2  x   x2   x   x2 3 3 9 2 2 3  4 x  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
t5  t4  t2  t   t4   t2 3 3 4 9 2 2  3  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
t  3  2 t  3 
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t   t   2 t   t   2 3 2 3 3 2 3  3
t  6t  3 Bài giải
Điều kiện: x  0 .
Đặt t x . Khi đó phương trình trở thành:
t5  t4  t2  t   t4   t2 3 3 4 9 2 2  3  0   2
t t     4t   2 3 6 3
2 t  3  2 t  3   0   2 t   t   2 t  
t     4t   2 3 2 3 3 2 3
2 t  3  2 t  3   0   2 t   t   4 2 3 2
3 t t  1  2 t  3   0
  x x    x x   x2 2 3 3 2 3   1  0 Vì x x   x2 2 3
 1  0 do đó x  2 x  3  3  0  x  3  2 x  3  x   x x   x
x     x  2 9 6 4 12 3 6 3 0 3 1  0  x  1 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài 14: Giải phương trình:
x2  x   x2  x   x   x2  x    x   x x2 3 2 1 2 2 1 3 6  0
Điều kiện xác định: 2  x  3 .
Đặt t x  2 . Khi đó phương trình trở thành:
t5  t4  t3  t2   t4  t2 t   t2 3 3 10 9 3 3 5  0   4 2
t t t  t     4 2
t t t   2 3 3 3 3 3 5  t  0
 t4  t2 t   t2 3 3 5  t  3  0
   x    x x   x2 3 2 3 2  x   1  0        x    x  2 1 3 3 2 3
x  2  x       0  2 4      2  1  3
x  2  x      0 do đó:  2  4
3  x  2  3  x  0  3  x  2  3  x
 9  5  2 x  2 3  x  2  x  2 3  x x  1  ,x  2 .
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1,x  2 .
Bài 15: Giải phương trình:
x2   x2 x   x x2   x2 2 2 1 2 1
xx 1  0
Điều kiện xác định: x  1 .
Đặt t x  1 , phương trình trở thành:   
t  2   t  2 t   tt   t   t  2 2 2 2 2 2 2   2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 t   1 t    0   4 2
t t   4 2
t t   2 t    3 t t 2 t    4 2 2 4 2 1 2 2 2 2
t  3t  2t  0 5 4 3 2  t
  t t t t   4 3 2
t t t t   2 2 3 4 2 2 2 2 1 t  2  0  t
  2t   2t t   4 3 2
t t t t   2 2 1 2 2 2 1 t  2  0  2     1  3
  t  2  t  2  t
 t  t   1 t  2 2 2 2 1     0   2  4        2     
  x   x   x  
  x   xx   2 1 3 1 1 1 1 1 1     0   2  4      
Phương trình vô nghiệm với mọi x  1 .
Kết luận: Phương trình vô nghiệm.
Bài 16: Giải phương trình: 2
x  3  1  x  1  x  3 1  x  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t  1  x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 2
t t    t   2 2 3 1 2  t  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
t  2  t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t   t  2 t   t  2 2 2  2t  2 Bài giải Điều kiện xác định: 1   x  1.
Đặt t  1  x . Khi đó phương trình trở thành: 2 2 2
t  2  t  2  t  3t 2  t  0 2
t t    t   2 2 3 1 2  t  0   t   2 t   t  2 3 1 2 2t  2  0   t   2 t   t  2 t   t  2 3 1 2 2
t  2  t   0   2 t
t  t   2 2 3 1
t  2  t   0   2 t   t  2 2
2t  1  2  t   0
  1 x  1 x2 1 x  1 x   1  0
Trường hợp 1: 1  x  1  x  0  x  0 .
Trường hợp 2: 2 1  x  1  x  1  0  2 1 x  1  1 x
 4x  5  4 1 x  1 x  4 1 x  4   5x  4  4  1   x    1   x   24   5   5  x   . 1  6  x   1  4  5x2   x   2 25 16
1  25x  40x  16 24
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  0, x   . 25
Bài 17: Giải phương trình: 2
3x  10  3 2  x  6 2  x  4 4  x  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t  2  x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 2 t t    t   2 3 3 16 4 6 4  t  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
t  2 4  t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t   t  2 t   t  2 2 4 2 4  5t 16 Bài giải Điều kiện xác định: 2   x  2 .
Đặt t  2  x . Khi đó phương trình trở thành:  2t   2 2 3
2  10  3t  6 4  t  4t 4  t  0 2  t t    t   2 3 3 16 4 6 4  t  0   t   2 t   t  2 2 3 2 4  5t 16  0   t   2 t   t  2 t   t  2 2 3 2 4 2 4
t  2 4  t   0   2 t   t  2 2 4
t  2 4  t  2t  3  0   2 t   t  2 2 4
2 4  t t  3  0
  2  x  2 2  x2 2  x  2  x  3  0 Trường hợp 1: x
x    x    x 6 2 2 2 0 2 4 2  x  . 5
Trường hợp 2: 2 2  x  2  x  3  0  2 2  x  3  2  x
 8  4x  9 12 2  x  2  x  12 2  x  1  5  5x
 53  x 12 2  x  0 (Phương trình vô nghiệm  2  x  2 ). 6
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  . 5
Bài 18: Giải phương trình: 2
x x    2
x   x    2 3 3 9 2 2 3
x  4 x  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 5 4 2
t t t t    4 t   2 3 3 4 9 2 2 t  3  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
t  3  2 t  3 
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t   t   2 t   t   2 3 2 3 3 2 3  3
t  6t  3 Bài giải
Điều kiện xác định: x  0 .
Đặt t x . Khi đó phương trình trở thành: 4 2
t t    4 t   2 t    4 3 3 9 2 2 3
t  4t  0 5 4 2
t t t t    4t   2 3 3 4 9 2 2 t  3  0   4t   2 t   t   2 2 3 2
3  3t  6t  3  0   4t   2 t   t     2 t   t   2 2 3 2 3 3 2
3 t  3  2 t  3   0   2 t  
t   4t     2 3 2 3 2
t  3  2 t  3   0   2 t   t   4 2 3 2
3 t t  1  2 t  3   0
  x x    2 2 3 3
x  2 x  3  x   1  0 Vì 2
x  2 x  3  x  1  0, x   0 . Do đó:
x  2 x  3  3  0  x  3  2 x  3  x  6 x  9  4x  12  x
x     x  2 3 6 3 0 3 1  0  x  1 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài 19: Giải phương trình: 2
x x    x   2 2 3 2 3
1  x  x  3 1 x  2x  3 1 x  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t  1  x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 4 3 2
t t t t   3 t t 2
t   2t   2 4 4 2 2 2 1 2  t  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
2t  2  t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t   t  2 t   t  2 2 2 2 2  5t  2 Bài giải Điều kiện xác định: 1   x  1.
Đặt t  1  x . Khi đó phương trình trở thành: t  2 2
  2t       2t    2 tt   2 1 2 1 3 2 1 3 2 t   1  3t
  2t    2 2 1 3 2  t  0 4 2 2
t t   t     2t    2 3 2 1 2 2 3 2
2 3 t 2  t t  4t  2t    2 2 2 3 2  t  0 4 3 2
t t t t   3t t 2
t   2t   2 4 4 2 2 2 1 2  t  0 4 3 2
t t t t   3 2
t t t   2 4 4 2 2 1 2  t  0 3
t t    tt     2t t   t   2 1 4 1 2 1 1 2  t  0
 t   3t t  2t   2 1 4 2 1 2  t   0
 t   3t t  2t   2 1 5 2 2
1 2t  2  t   0
 t  t 2t   2t   2 1 5 2 2
1 2t  2  t   0
 t  t 2 t   t  2 t
t  2t   2 1 2 2 2 2 2
1 2t  2  t   0  t   2 t   t t 2 t   t  2 1 2 2 2 2 2t   1   0  t   2 t   t  2 1 2 2
t 2  t   1  0 1  t   1  2
2  t  2t 2
2  2t 2  t   0 2 1  t   1  2
2  t  2t 2 2
t  2t 2  t   2 2  t   0 2 1  t  
1  2 t  2tt  2 t 2 2 2  0 2
   x    x
x   x   x2 1 1 1 1 2 1 1 1  0 2
Chú ý rằng 1  x  1  0,  1  x  1. Do đó ta có 2 trường hợp sau: 3
Trường hợp 1: 1  x  2 1  x  1  x  4  4x x   . 5
Trường hợp 2: 1  x  1  x  0  x  0 . 3
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  0, x   . 5
Bài 20: Giải phương trình: 3 2
x x  3x x  3  x  3  x  0 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:  3t   4 2 1
t  3  t t  3  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  4t  3 t
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
 4t  t 4t  t 4 2 3 3
t t  3 Bài giải
Điều kiện xác định: x  3 .
Đặt t x . Khi đó phương trình trở thành: 2 6 2 4 2 t
t  3t t  3  t  3  t  0 3 4 4 2
t t  3  t  3  t t  3  0   3t   4 2 1
t  3  t t  3  0
  3t   4t  t 4 2 1 3
t t  3  0
  3t   4t  t 4t  t 4 1 3 3
t  3  t  0
  4t  t 3 4 3
t t  1  t  3   0
  2x   x x  2 3 1
x x  3   1  0 .
Chú ý rằng: x   2 1
x x  3  1  0, x   3 . 2
x x  3  0 1  13 Do đó: 2
x  3  x  0    x  . x  3 2 1  13
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  . 2
Bài 21: Giải phương trình: 2 2 x x  
x x    2 x   x    2 9 8 6 1 2 1 2 1
x  2 3x  1 Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t  2x  1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng: 5 4 3 2
t t t t t    4 2
t t t   2 4 2 8 32 4 30 2 4 9 6t  10  0
Nhân tử liên hợp cần tìm:  2
4t  2  6t  10 
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:  2 t   t   2 t   t   2 4 2 6 10 4 2 6
10  10t  16t  6 Bài giải 1
Điều kiện xác định: x  . 2
Đặt ẩn phụ t  2x  1 . Khi đó phương trình trở thành: 2 2 2 2  t  1  t  1  t  1    9   8  t 3   1   2   2   2  2 2  2   2  2  t  1  t  1  t  1  2
  1t     2 3   1  2   2       2       t  2 2 
 2t    t  2 2 1 36 1 64 4 6 t   1  4
tt  2   t  2 2 2    2 4 1 2 1 8 6 t   1  4 4 2 2 2
 2t  4t  2  36t  36  64  4t 6t  10  t  4 2
t t     4 2 t t   2 4 2 1 2 9 6t  10 5 4 3 2
t t t t t    4 2
t t t   2 4 2 8 32 4 30 2 4 9 6t  10  0 2  t t    4 2
t t t   2 20 32 12 2 4
9 4t  2  6t  10   0
  2t t     4 2
t t t   2 2 10 16 6 2 4
9 4t  2  6t  10   0   2 t   t   2 2 4 2 6
10 4t  2  6t  10    4 2
t t t   2 2 4
9 4t  2  6t  10   0   2 t   t    2 t   t   4 2 4 2 6 10 2 4 2 6
10  t  2t  4t  9  0   2 t   t   2 4 2 4 2 6
10 2 6t  10  t  2t  12t  5  0   x   x    2 4 2 1 2 3
1 2 4 3x  1  12 2x  1  4x  4  0   x   x    2 2 2 1 3
1 1 3 2x  1  3x  1  x   1  0 Vì 2 1
3 2x  1  3x  1  x  1  0, x   . 2
Do đó: 2 2x  1  3x  1  1  0  2 2x  1  3x  1  1  42x  
1  3x  1  1  2 3x  1  8x  4  3x  2  2 3x  1  x  2 5 6  43x  1  36  4 31
 5x  6  2 3x  1     6 x   25 x  5 36  4 31
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  . 25
B. ÉP TÍCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ẨN
PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN. I. Đặt vấn đề:
Đây là một dạng phương pháp giải quyết các phương trình có dạng
A B C bằng cách nhóm về nhân tử mà không cần quan tâm đến nghiệm
của phương trình. Các bươc làm như sau:
Bước 1: đặt t B điều kiện t  0 .
Xét phương trình tổng quát có dạng 2
t At C B  0. Bước 2:
 Đối với phương trình vô tỷ một biến x : Gán cho x  100 khi đó ta
được phương trình bậc hai với ẩn là t và tham số là  .  1
Đối với phương trình vô tỷ hai biến x, y : Gán cho x  100, y  100
khi đó ta được phương trình bậc hai với ẩn là t và tham số là  . Bước 3 :
 Tính  và tìm  sao cho   f   là số hữu tỷ và  0
 Khi tìm   f   chúng ta sử dụng TABLE với Start =  9; End = 9;
Step = 1 tìm giá trị   0 thỏa mãn điều kiện trên.
 Ta tìm được  và tính được  .
Trong phần này, chúng ta sẽ chỉ đề cập đến việc đặt ẩn phụ không hoàn
toàn giải hệ phương trình, kỹ năng đặt ẩn phụ không hoàn toàn giải hệ
phương trình sẽ được đề cập sau.
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải phương trình sau:  2 x   3 2 1
x x  1  2x  2x  3 ( 1) Phân tích Đặt 3
x x  1  t với t  0 2 3
t x x 1 khi đó theo phương trình tổng
quát ta đi tìm  vậy phương trình đã cho có dạng như sau : 2 t  2 x   2
t x x    3 1 2 2 3 x x   1  0 ( 2) .
Gán giá trị cho x  100 khi đó phương trình ( 2) 2
t  101t  223 1009  0 .
Tới đây ta tiến hành giải  với tham số  và với ẩn là t .    2 2
101  4 223 1009     10 
1  4 223  1009  . 2
Xét hàm số f      10 
1  4 223  1009  .
Sử dụng chức năng TABLE để tìm   0 và  nguyên sao cho f     có giá trị hữu tỷ:
Xét công cụ TABLE (mode 7) cho: X F(X)  F X   2 ( )
101  4X223  1009X 9 587.4904…  8 525.0152… Với các giá trị:  7 462.8271…  START = 9 .  6 401.0598…  END = 9.   5 339.9426… STEP = 1.  4 279.9017…
Khi đó ta tìm giá trị X sao cho F(X) nhận  3 221.8129…
giá trị hữu tỷ và đồng thời X là giá trị  2 167.7170… khác 0.  1 123
Dựa vào bảng giá trị TABLE như trên, 0 101
ta nhận thấy với X =  1 thì: 1 115.5205… F(X)      2
123 100 20 3 x  2x  3 2 156.7194…
Vậy nếu lựa chọn   1 thì:   3 209.4015… 2 x  2x  3 4 266.8501… 5 326.5593… 6 387.4854… 7 449.1336… 8 511.2426… 9 573.6627…      1
Do đó, nếu ta lựa chọn:  . f     123  2 x  2x     3  123
Vậy với cách đặt ẩn phụ là t và   1
 ta được phương trình có    
  x x     x x  2 2 2 123 100 20 3 2 3 2 3 .
Vậy khi đó phương trình đã cho có dạng như sau: 2 t    2
x  t   2
x x     3 1 2 2 3 x x   1  0 . 2  t    2
x  t   3 2 1
x  2x  3x  2  0 .
   x  2  x x x    x x  2 2 3 2 2     2 1 4 2 3 2 2 3
x  2x  3 .
Khi đó, bằng công thức nghiệm của phương trình bậc 2, ta thu được hai nghiệm sau :  x x x  2 2 2 x x      2 1 2 3  t      2 2  2 x  1  2 x  2x  t  3  x 1  2
Đến đây phương trình sẽ được viết dưới dạng nhân tử như sau :  2
x x  2  t
t x   1  0  2t  2
x x  2t x   1  0  2 
  2x x  3
x x  x   3 2 2 1 1
x x  1  0 Bài giải
Điều kiên xác định x   .  2x   3 2 1
x x  1  2x  2x  3
  2x x  3
x x  x   3 2 2 1 1
x x  1  0  2   1    x   3  3
2 x x  1 x  1 3
x x  1     4 4  0      1 2 3 Vì x    3
2 x x  1   0 x   do đó:  4  4  3
 x x   2      
x x  12  x  2 3 1 x 2x 1 3 1
x x  1  x  1    x  1     0 x 1 0 3 2
x x x  2  0 x   2
2 x x     1 0     x  2 x  1  0 x  1  0
Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là x  2 .
Bài 2: Giải phương trình sau : x   2 1
6x  6x  25  23x  13 Phân tích
Trong bài toán này ta dùng phương pháp đặt ẩn phụ không hòan toàn . Đặt 2
6x  6x  25  t với t  0 khi đó ta đi tìm  0 theo phương trình
tổng quát đã cho có dạng như sau. 2
t  x  t  x     2 1 23 13
6x  6x  25  0 . ( 2 )
Ta gán cho giá trị của x  100 khi đó phương trình ( 2 )đã cho có dạng. 2  2
t  101t  2287  59425  0    10 
1  4 2287  59425      2
101  4 2287  59425  . 2
Xét hàm số f      10 
1  4 2287  59425  .
Sử dụng chức năng TABLE trong Casio tìm   0 và có giá trị nguyên Với
Start = -9 , End = 9, Step = 1 ta có :     1             f    507 500 7 5x 7 5x 72   507
Khi đó phương trình đã cho có dạng 2
t  x  t   x   2 1 23 13
6x  6x  25  0 . 2
t  x  t  2 1
6x  17x  12  0 .
Tới đây chúng ta đi giải phương trình trên theo ẩn t
   x  2   x x    x x    x  2 2 2 1 4 6 17 12 25 70 49 5 7
Nghiệm của phương trình là: 
x  1  5x  7 t   2x  3   2 
x  1  5x  7 t   3x  4  2 Bài giải
Điều kiện xác định x   . Ta có : x   2 1
6x  6x  25  23x 13   x  2 x x   x  2 2 3 6 6 25 3 4
6x  6x  25   0 x  4 2 
Trường hợp 1 : 3x  4  6x  6x  25   3
3x  42  2 6x  6x   25  x   4   3
x  2 7  5 (Thỏa mãn).
3x  30x  9   2 0 Trường hợp 2 : 2
6x  6x  25  2x  3        x x
x    x x 2  x 2 2 2 6 6 25 2 3 6 6 25 2 3  2x  3   0 2     2 2  2x 18x 16 0
4x  12x  9  6x  6x  25     x 1       3 2x  3  0 x   x  8  2
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho là : x1;8; 5  2 7.
Bài 3: Giải phương trình :  2 x   2 3 2 1
2x x  15  x  2x  6x  9 Phân tích Đặt 2
2x x  15  t với t  0 khi đó ta đi tìm  theo phương trình tổng quát đã cho như sau : 2 t   2
x  t   3 2
x x x     2 1 2 6 9
2x x  15  0 . ( 2 )
Gán giá trị cho x  100 khi đó phương trình ( 2 ) có dạng : 2
t  9999t 102059119915  0 .
Núc này ta coi ẩn là t và  tham số, tính  cho phương trình trên    2
9999  4 1020591 19915      2
9999  4 1020591 19915  , 2
Xét hàm số f      9999  4 1020591 19915 
Dùng chưc năng TABLE trong Casio tìm   0 và là số nguyên với
Start = - 9, End = 9, Step = 1 ta có :     1           f    2 10205 10000 200 5 x 2x 5   10205
Phương trình đã cho có dạng : 2 t   2
x  t   3 2 1
x  4x  5x  6  0 .
  x    x x x    x x  2 2 3 2 2     2 1 4 4 5 6 2 5
x  2x  5 .   2 x   1   2
x  2x  5 t   x  3   2   2 x   1   2 x  2x   5 t    2 x x   2  2 Bài giải
Điều kiện xác định x   .  2x   2 3 2 1
2x x  15  x  2x  6x  9  x  2 x x
 2x x  2 3 2 15 2
2x x  15   0 2  x   2 x x     1   x   7 3 2 15  2
2x x  15      4 4  0      1 2 7 Vì x    2
2x x  15   0 x   .  4  4 Do đó x   2 3
2x x  15 . x  3      2
2x x  15 2 2 2 2
x  6x  9  2x x  15 x 1          x  3  x   6 x 3 0
Kết Luận: Vậy tập nghiệm của phương trình là x 1;  6 .
Bài 4: Giải phương trình :  2 x   2 3 2 8
2x  12x  14  x  4x  14x  29 . Phân tích Đặt 2
2x  12x  14  t , t  0 2 2
t  2x 12x 14 khi đó theo phương trình
tổng quát ta đi tìm  và phương trình đã cho có dạng . 2 t   2
x  t   3 2 x x x   2 8 4 14 29
2x  12x  14  0 . ( 2 )
Gán x  100 cho phương trình ( 2 ) ta có 2
t 10008t  96137118814  0
Tới đây ta coi t là ẩn của phương trình và  là tham số tính    2
10008  4 961371 18814      2
10008  4 961371 18814  . 2
Xét hàm số f      10008  4 961371 18814  .
Dùng chức năng TABLE trong Casio ta tim  sao cho   0 và là một số
nguyên. Với Start = -9, End = 9, Step = 1 ta thu được     1           f    10202 10000 200 2  2 x 2x 2   10202 Phương trình đã cho 2  t   2
x  t   3 2 x x x   2 8 4 14 29
2x  12x  14  0 2  t   2
x  t   3 2 8
x  2x  2x  15  0 .
  x  2  x x x    x x x x   x x  2 2 3 2 4 3 2 2 8 4 2 2 15 4 8 8 4 2 2     2
x  2x  2 .   2 x  8   2
x  2x  2 t   x  3   2   2 x  8   2 x  2x   2 t    2 x x   5  2 Bài giải
Điều kiện xác định x   . Ta có:  2 x   2 x x   3 x  2 8 2 12 14
4x  14x  29  x  2 x x
 2x x  2 3 2 12 14 5
2x  12x  14   0 2  x   2 x x     1   x   17 3 2 12 14  2
2x  12x  14      4 4  0      1 2 17 Vì x    2
2x  12x  14   0 x    .  4  4 Do đó x   2 3
2x  12x  14 x  3  0     x 3     x  4 x  3 2  2 2
 2x  12x   14
x  6x  5  0
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình đã cho x  4 .
Bài 5: Giải phương trình :  2 x x   2 3 2 2 7
2x  12x  11  x x  11x  21 Phân tích Đặt 2
2x  12x  11  t , t  0 , 2 2
t  2x  12x  11 theo phương trình tổng
quát ta đi tìm  có dạng như sau: 2 t   2
x x  t   3 2 x x x   2 2 7 11 21
2x  12x  1  1  0 .
Gán giá trị cho x = 100 vào phương trình trên 2
t 10207t  991079 18811  0 .    2 10207
 4 991079 18811      2 10207
 4 991079  18811  . 2
Xét hàm số f      10207  4 991079  18811  .
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm  sao cho   0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.    1  . f  
   10403  10000  400  3  2 x  4x   3  10403
Khi đó phương trình đã cho: 2  t   2
x x  t   3 2 x x x   2 2 7 11 21
2x  12x  1  1  0 . 2  t   2
x x  t   3 2 2 7
x x x  10  0 . ( 2 )    2 x x  2 2   3 2 2 7
4 x x x  10 =  2
x x      2 4 3
x  4x  3 .   2
x  2x  7   2
x  4x  3 t   x  2   2   2
x  2x  7   2 x  4x   3 t    2
x  3x  5  2 Bài giải
Điều kiện xác định x   . Ta có:  2 x x   2 x x   3 x  2 2 7 2 12 11 x  11x  21
  2x x   2 x x  x  2 3 5 2 12 11 2
2x  12x  11  0  2   3    x   11  2
2x  12x  11 x  2  2
2x  12x  11     2 4  0      3 2 11 Vì x    2
2x  12x  11    0 x   .  2  4 Do đó x   2 2
2x  12x  11 x  x  2  2  0 x  2    x 1 x 7 x  2  2 2  2       
 2x  12x  11
x  8x  7   0 x   7
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình đã cho x  7 .
Bài 6 : Giải phương trình  2 x x   2 3 2 10
10x  47x  53  3x  11x  42x  74 Phân tích Đặt 2
10x  47x  53  t , 2 2
t  0,t  10x  47x  53 . Núc này ta đi tìm 
theo phương trình tổng quát. 2 t   2 x x  t 3 2 x x x   2 10 3 11 42 74
10x  47x  53  0 . ( 2)
ta gán giá trị của x  100 vào phương trình ( 2 ) 2
t  9910t  2894126 95353  0    2
9910  4 2894126  95353      2
9910  4 2894126  95353  . 2
Xét hàm số f      9910  4 2894126  95353  .
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm  sao cho   0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.    1   f  
   f    10496  10000  400  90  6  2 x  5x   4  10496 Phương trình đã cho 2  t   2 x x  t 3 2 10
3x  4x  5x  2  1  0 .
  x x  2   x x x    x x  2 2 3 2 2 10 4 3 4 5 21 5 4 .   2
x x  10   2
x  5x  4 t   3x  7 
Nghiệm của phương trình 2   
 2x x10 2x 5x4 2 t
 x  2x  7  2 Bài giải
Điều kiện xác định x   . Ta có:  2 x x   2 x x   3 x  2 10 10 47 53 3
11x  42x  74   x  2 x x
 2x x  2 3 7 10 47 53 2 7
10x  47x  53   0   x  x x  x 2 2   2 3 7 10 47 53 1 6
10x  47x  53   0 2
Vì x     2 1 6
10x  47x  53   0 x . Do đó: x   2 3 7
10x  47x  53 .  7   x  3x  7  0  7  x    3    3    x  4 3x  7 x   2 2
 10x  47x   53  1 2 
x  5x  4   0   x   4
Kết luận : Vậy x  4 là nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 7: Giải phương trình 2
x  2x  1  x   1 x  2  0 . Phân tích :
Đặt x  2  t , t  0 khi đó 2
t x  2 Núc này ta đi tìm  theo phương trình tổng quát 2
t  x  t   2 1 x  2x  
1  x  2  0 . ( 2 )
Gán x  100 cho phương trình ( 2 ) ta có 2
t  99t  10199 102  0    2 2
101  4 10199 102     99  4 10199  102  2
Xét hàm số f      99  4 10199  102  .
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm  sao cho   0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.     2   f  
f      305  300  5  3x   5  305
Khi đó phương trình đã cho có dạng 2
t  x  t   2 2 1 x  2x  
1  2x  2  0 . 2
  t  x  t   2 2 1
x  4x  3  0 .
  x  2  x x    x x    x  2 2 2 1 8 4 3 9 30 25 3 5 
x 1  3x  5 2x  3 t      4 2 
x 1  3x  5 t   x  1  4 Bài giải
Điều kiện xác định x  2  . Ta có: 2
x  2x  1  x   1 x  2  0
 2x  3 2 x  2x 1 x  2  0
Trường hợp 1: x  1  x  2 x  1   0 x  1 1  5  x x  2  2       1  x  2
x x  1   0 2 2  x   3  2  3
Trường hợp 2: 2x  3  2 x  2   2  x  
2x  32  4x  2  2 1 5 2  3
Kết luận : Nghiệm của phương trình đã cho là x  , x   . 2 2
Bài 8 : Giải phương trình  2 x x 2 3 2 5
5x  3x  6  2x  12x  16x  15 Phân tích Đặt 2
5x  3x  6  t , t  0 , 2 2
t  5x  3x  6 núc này ta đi tìm hệ số  theo
phương trình tổng quát . 2 t   2
x xt   3 2 x x x   2 5 2 12 16 15
5x  3x  6  0 .
Gán cho giá trị của x  100 khi đó phương trình tổng quát đã cho 2
t  9500t 1881585  49706  0 .    2
9500  4 1881585  49706      2
9500  4 1881585  49706  2
Xét hàm số f      9500  4 1881585  49706 
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm  sao cho   0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.    3   . f  
f      10706  10000  700  6  2 x  7x   6  10706 Phương trình đã cho 2  t   2
x xt   3 2 3 5
2x  3x  7x  3  0 .
  x x2 2   3 2 5
12 2x  3x  7x  3 = x x  2 2 7 6 2
   x  7x  6   2
x  5x   2
x  7x  6 t   6x  3  2   
 2x 5x 2x 7x6 2 t
 x x  6  2 Bài giải
Điều kiện xác định x   . Ta có:
 2x x 2x x  3x  2 5 5 3 6 2
12x  16x  15   x  2
x x   2 x x   2 6 3 5 3 6 6
5x  3x  6   0 2   x   2
x x     1   x   23 6 3 5 3 6  2
5x  3x  6      2 4  0      1 2 23 Vì x    2
5x  3x  6   0 x   .  2  4 x   1  39  1149 Do đó: x   2 6 3
5x  3x  6   2  x  6x  32  62 2 5x  3x   6 3  9  1149
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình x  62
Bài 9 Giải phương trình  2 x x   2 3 2 1
2x  8x  3  x  2x x  9 Phân tích Đặt 2
2x  8x  3  t , t  0 , 2 2
t  2x  8x  3 tới đây ta đi tim hệ số  theo phương trình tổng quát . 2 t   2
x x  t   3 2
x x x     2 1 2 9
2x  8x  3  0 .( 3 )
Gán x  10 vào phương trình ( 3 ) 2
 t  111t  1199  277   0    2 2
111  4 1199  277     11 
1  4 1199  277  . 2
Xét hàm số f      11 
1  4 1199  277  .
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm  sao cho   0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.     1             f    f   135 100 30 5  2 x 3x 5   135
Kkhi đó phương trình đã cho có dạng: 2 t   2
x x  t   3 2 1
x  4x  7x  6  0
  x x  2  x x x    x x  2 2 3 2 2 1 4 4 7 6 3 5 .   2
x x  1   2
x  3x  5 t   x  2    2 
x  3x  5  2   2
x x  1   2 x  3x   5 t    2 x  2x   3  2 Bài giải  4    22 4   22
Điều kiện xác định x  ;    ;     .  2   2  Ta có:  2 x x   2
x x   3 x  2 1 2 8 3 2x x  9  x  2
x x   2 x x   2 2 2 8 3 2 3
2x  8x  3   0
 x  x x x 2 2   2 2 2 8 3 1 1
2x  8x  3   0 2 4  22 4  22 Vì x       1  1  2
2x  8x  3   0 x ;    ;      2   2  x  2   0 Do đó x   2 2
2x  8x  3  x22  2 2x  8x   3 x  2 x  2     
x  2  11  x  2  11 (Thỏa mãn điều kiện)  2
x  4x  7  0     x  2   11
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình là x  2   11
Bài 10: Giải phương trình  2 x   2 3 5
2x x  11  x  16x  21 Phân tích Đặt 2
2x x  11  t , t  0 , 2 2
t  2x x  11 tới đây ta đi tim hệ số  theo phương trình tổng quát. 2 t   2
x  t   3 x x   2 5 16 21
2x x  1  1  0 .
Gán giá trị cho x  100 vào phương trình tổng quát 2
t  9995t 1001579 19911  0 .    2
9995  4 1001579  19911      2
9995  4 1001579  19911  . 2
Xét hàm số f      9995  4 1001579  19911  .
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm  sao cho   0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.     3             f    f   10613 10000 600 13  2 x 6x 13   10613 Phương trình đã cho 2  t   2
x  t   3 2 3 5
x  6x  13x  12  0 .
  x  2  x x x    x x  2 2 3 2 2     2 5 12 6 13 12 6 13
x  6x  13   2 x  5   2
x  6x  13 t   x  3     2 
x  6x  13  6   2 x  5   2
x  6x  13  2 2x  6x  t   8  6 6 Bài giải
Điều kiện xác định x   . Ta có:  2 x   2 x x   3 5 2
11 x  16x  21  x  2 x x
 2x x  2 3 2 11 2 6 8
2x x  11  0 2  x   2 x x     3   x   7 3 2 11 2  2
2x x  11      2 2  0      3 2 7 Vì 2 x    2
2x x  11    0 x   .  2  2  7  37 x  3  x   0 Do đó: x   2 3
2x x  11     2 x  2  3  2 2x x  11  7  x  37  2 7  37 7  37 
Kết luận : nghiệm của phương trình x   ;  .  2 2  
Bài 11: Giải phương trình sau: 3 x  2
x x    2 x x   2 15 3 2 15 5
x x  1  0 Phân tích Đặt 2
x x  1  t , t  0 , 2 t  2
x x  1 tới đây ta đi tim hệ số  theo phương trình tổng quát. 2 t  2
x x  t  3 x  2
x x    2 15 5 15 3 2 x x   1  0 .
Gán giá trị cho x  100 vào phương trình tổng quát 2
t 150095t 15009702 10101  0 .    2
150095  4 15009702 10101      2
150095  4 15009702  10101  . 2
Xét hàm số f      150095  4 15009702  10101  .
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm  sao cho   0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.    2   f  
f      149695  140000  9600   95  149695            2
140000 10000 400 100 5 150000 300 5 15x  3x  5 Phương trình đã cho  2 t   2
x x  t  3 x  2 2 15 5 15
x  5x  0 .
   x x  2   x x x   x x  2 2 3 2 2    2 15 5 8 15 5 15 3 5 15x  3x  5  2
15x x  5   2
15x  3x  5 2 15x x  t   5   4 2  2
15x x  5   2 15x  3x   5 t    x  4 Bài giải
Điều kiện xác định x   . Ta có: 3 x  2
x x    2 x x   2 15 3 2 15 5
x x  1  0
  2x x   2
x x  x  2 15 5 2 1
x x  1  0 *
Tiếp tục sử dụng kỹ thuật tách nhân tử bằng đặt ẩn phụ không hoàn toàn ta được:
*   x 2x x  x  2x x x 2 2 2 1 10 2 5 1
x x  1  0 x 0 2   1  13
Trường hợp 1: 2x x x  1  0    x  .  2
3x x  1   0 6 Trường hợp 2: 2 2
10x  2  5 x x  1  0  5 x x  1  1  0x  2
 x x   x 2 2 2 25 1 10 2 7
 5x 15x  21  0        1  0x  2  0 1  0x 2 0 1   29  x
(Thỏa mãn điều kiện). 10 x 0 2  
Trường hợp 3: x x x  1   (vô nghiệm)  2 x  2 x x   1 1  13 1   29
Kết luận : Nghiệm của phương trình x   x  . 6 10
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 LỜI NÓI ĐẦU
Phương pháp nhân liên hợp là một trong các
phương pháp quan trọng giúp học sinh giải quyết
các bài toán phương trình, bất phương trình vô tỷ
nhanh gọn, chính xác. Tuy nhiên, nhân liên hợp
như thế nào cho chuẩn lại là điều không phải đơn giản.
Phương pháp nhân liên hợp có bản chất làm
xuất hiện các nhân tử của phương trình, bất
phương trình. Chính vì vậy để xuất hiện chính xác
các nhân tử đòi hỏi học sinh phải nắm chắc được
bài toán có bao nhiêu nghiệm và các nghiệm đó có
tính chất như thế nào, để từ đó quyết định chỉ ra
phương thức liên hợp của phương trình.
Hy vọng qua tác phẩm này, các em học sinh
sẽ có được một tài liệu bổ ích để có thể tự tin khi
đối mặt với bài toán phương trình, bất phương trình.
Mọi ý kiến đóng góp, xin vui lòng liên hệ:
Facebook: http://facebook.com/toanthaydung Email: dungdoan.math@gmail.com
Đoàn Trí Dũng – CASIO MAN
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 1
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Các dạng liên hợp cơ bản. A   Căn bậ B c 2: A  B  A  B 2 A   Căn bậ B c 2: A  B  A  B A   Căn bậ B
c 3: 3 A  3 B   A2  A B  B2 3 3 3 3 A   Căn bậ B
c 3: 3 A  3 B   A2  A B  B2 3 3 3 3 3 A   Căn bậ B c 3: A  3 B  A  A B   B2 2 3 3 3 A   Căn bậ B c 3: A  3 B  A  A B   B2 2 3 3
Chú ý 1: Liên hợp với căn bậc 3 mẫu số luôn
là một đại lượng không âm.
Chú ý 2: Khi có nhân tử chung trong liên hợp,
phải rút nhân tử chung ra ngoài, chẳng hạn:   x x          4 x 4 2 x 4 x 4 x 4 2 x  4  2 3 x x 1 3 2
x  3 x  3 x  3 x      1  3 2 x  3 x  1
2. Điều kiện xác định và các điều kiện khác.
 A  B  A  0,B  0
 A  B C  C  0,AB  0 A  C,B   D
A  B  C  D  A  C,B  D
 A  C  D  A  C,D  0
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 2
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 PHÂN BIỆT GIỮA
NGHIỆM HỮU TỶ VÀ NGHIỆM VÔ TỶ
Việc biết một phương trình có bao nhiêu nghiệm,
nghiệm đó là nghiệm vô tỷ hay hữu tỷ là vô cùng quan trọng.
Để biết rõ hơn ta tham khảo một phương trình như sau: 4  3    2 x 2x x 1 4x  2x  1. Sử dụng máy tính cầm tay, truy cập vào chức năng TABLE (MODE 7) và nhập hàm số:    4  3 F X X 2X  X  1  2 4X  2X  1
Ấn dấu = và chọn giá trị START = 2 . START là
giá trị bắt đầu, thường
được đối chiếu từ điều kiện xác định.
Ấn dấu = và chọn giá trị END = 3. END là giá trị
kết thúc, thường được
đối chiếu từ điều kiện xác định.
Ấn dấu = và chọn giá trị STEP = 0.5. STEP là
bước nhảy, hay còn gọi
là khoảng cách giữa các giá trị của biến số.
Khi đó nhận bảng giá trị của hàm số ta thấy có
một nghiệm hữu tỷ đó là x  0 .
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 3
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 Bên cạnh đó, hàm số
còn đổi dấu khi đi x từ 2
đến 2.5, như vậy có một nghiệm vô tỷ nữa trong khoảng này ngoài x  0 Nếu khảo sát kỹ hơn, chọn START = 1, END = 0, STEP = 0.1, ta nhận thấy còn có nghiệm trong 0.5;0.4
Vì có nghiệm x  2;2.5 SHIFT CALC x  2.2 ta
được nghiệm vô tỷ đó là x  2.414213562 Tuương tự SHIFT CALC
x  0.45 ta thu được 1
nghiệm vô tỷ nữa đó là x  0.414213562
Như vậy qua Bảng giá trị TABLE ta nhận thấy:
 Phương trình có 3 nghiệm phân biệt là x  0,
x  2.414213562 và x  0.414213562 .
 Việc sử dụng START, END, STEP như thế
nào là một nghệ thuật và người sử dụng
TABLE một cách uyển chuyển sẽ khám phá
ra vô vàn những điều bí ẩn của một phương
trình, bất phương trình vô tỷ.
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 4
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 PHÂN BIỆT GIỮA
NGHIỆM ĐƠN VÀ NGHIỆM BỘI HỮU TỶ 1. NGHIỆM ĐƠN
Nghiệm đơn x  a là nghiệm mà tại đó phương
trình f x  0 được phân tích thành nhân tử có
dạng x  agx  0 . Trong bảng giá trị TABLE, nghiệm đơn là nghiệm mà đi qua trục hoành hàm số có sự đổi dấu. Trong ảnh bên là nghiệm đơn x  1. 2. NGHIỆM KÉP
Nghiệm kép x  a là nghiệm mà tại đó phương
trình f x  0 được phân tích thành nhân tử có 2
dạng x  a gx  0 . Trong bảng giá trị TABLE, nghiệm kép là nghiệm mà đi qua trục hoành hàm số quay trở lại dấu ban đầu. Trong ảnh bên là nghiệm kép x  1 . 3. NGHIỆM BỘI BA
Nghiệm bội 4 x  a là nghiệm mà tại đó phương
trình f x  0 được phân tích thành nhân tử có 3
dạng x  a gx  0 . Ví dụ: 3 x  x  1  3 2 3x  3x  1 Sử dụng TABLE với    3 F X X  X  1 3 2 3X  3X  1 ta thấy nghiệm đơn x  0
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 5
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
Thật ra nghiệm bội 3 ban đầu rất gần giống
nghiệm đơn, tuy nhiên điểm khác nhau lớn nhất
giữa hai nghiệm này nằm ở chỗ nghiệm bội 3 là
nghiệm kép của phương trình f 'x  0.
Sử dụng TABLE với    2 F X 3X  1 2X   1  2 3 2 3X  3X   1 ta có nghiệm kép x  0
Đây chính là sự khác biệt giữa nghiệm đơn và nghiệm bội 3.
Thực chất cách kiểm tra trên không hoàn toàn
khẳng định 100% là nghiệm bội 3, vì các nghiệm
bội 5, bội 7 đều có cùng tính chất như trên, tuy
nhiên với chương trình phổ thông hiện nay thì
các nghiệm bội 5 và 7 tác giả sẽ tạm thời thừa
nhận là không tồn tại.
Chú ý: Việc sử dụng START, END, STEP là vô
cùng quan trọng bởi học sinh rất dễ nhầm và rất
dễ mắc sai lầm trong việc đánh giá nghiệm có
bản chất là đơn hay bội, và bội là bội kép hay bội
3. Chính vì vậy, dù máy tính đã hỗ trợ trong việc
định hướng phương trình nhưng tư duy của con
người vẫn là yếu tố hàng đầu để đưa ra một
quyết định đúng đắn nhất.
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 6
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 PHÂN BIỆT GIỮA
NGHIỆM ĐƠN VÀ NGHIỆM KÉP VÔ TỶ 1. NGHIỆM ĐƠN VÔ TỶ
Nghiệm đơn vô tỷ x  a là một nghiệm vô tỷ của
một đa thức Px (thông thường ở dạng bâc 2)
và một phương trình f x  0 có thể được phân
tích nhân tử dưới dạng Pxgx  0 .
Ví dụ xét phương trình: 2 x  1 x  1  0 Sử dụng TABLE với   2 F x  x  1 x  1 ta thấy phương trình có nghiệm nằm trong khoảng 1.5;2
Để tìm được chính xác nghiệm này, ta SHIFT CALC với x  1.6 là
một giá trị bất kỳ trong khoảng 1.5;2 và thu được x  1.61803398 Thông thường đối với nghiệm vô tỷ ta muốn tìm liên hợp thì thay vào căn thức được: x  1  1.618033989 Như vậy ta đánh giá: x  x  1 và liên hợp sẽ là x  x   1 2. NGHIỆM KÉP VÔ TỶ
Nghiệm kép vô tỷ x  a là một nghiệm vô tỷ của
một đa thức Px (thông thường ở dạng bâc 2)
và một phương trình f x  0 có thể được phân 2
tích nhân tử dưới dạng P  x g  x  0 .
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 7
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
Ví dụ xét phương trình: 2
x  3x  2  x x  1  x   1 3x  2 Sử dụng TABLE với   2 F x  x  3x  x x  1 x   1 3x  2  2
Ta thấy phương trình không có một giá trị nào
đổi dấu (ta có cảm giác gần như vô nghiệm).
Nhưng thực ra không hẳn vậy, bởi nếu như là
một nghiệm vô tỷ và hàm số tiếp xúc với trục
hoành (nghiệm kép) thì TABLE không thể thể
hiện được nghiệm, và thay vào đó ta nhận thấy
điểm thấp nhất trong bảng giá trị đó x là  1.5 ,
tại đây ta dự đoán: Phương trình có nghiệm kép
vô tỷ với giá trị rất gần vớ x i  1.5 . SHIFT CALC với giá trị x  1.5 ta có nghiệm: x  1.618033961 Thay vào các căn thức  x 1  1.61803398   3x  2  2.61893397 Vậy đánh giá:  x 1  x   3x  2  x 1
Vậy các liên hợp cần tạo ra là:
   2     2 x x 1 , x 1 3x 2
Chú ý: Vì là nghiệm kép nên liên hợp phải có chứa bình phương.
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 8
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
CHỦ ĐỀ 1: NHÂN LIÊN HỢP
NGHIỆM HỮU TỶ ĐƠN
Bài 1: Giải phương trình: 3 2
x  9  2x  3x  5x  1  1 (*)
(Trích đề thi HSG Thành phố Hà Nội 2013) Phân tích: Xét F x 3 2
 x  9  2x  3x  5x 11 Sử dụng TABLE với hàm số Fx trên ta thấy phương trình có duy
nhất nghiệm đơn x  1. 3 3  x  9  2   x  9  2 Vậy    là liên hợp cần tìm  5x 1  2  5x 1  2 1
Bài giải: Điều kiện: x  . Ta có: 5
(*)   3 x  9  2   5x 1 2 2  2x  3x  5  0 x  1 5x   1    x   1 2x  5  0 a 5x  1  2 2 (Với 3 3       3 a x 9 2 x 9 4 x  9  2 1  3  0 )   1 5   x 1   2x  5  0   (**) a 5x  1  2 
Tại đây để chứng minh vô nghiệm, ta cần tìm ra 1  5  giá trị b sao cho b   0   . Tất nhiên,  5x  1  2 
bạn nào học tốt có thể sẽ nhìn thấy luôn giá trị cần 5 tìm chính là b 
, tuy nhiên trong bài viết này, tác 2
giả sẽ hướng dẫn học sinh một cách tổng quát về cách tìm giá trị b.
Trước hết là nguyên tắc vàng cho việc lựa chọn
biểu thức quy đồng như sau:
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 9
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202  A  A  Nếu có  , ta tìm Max  a   , sau đó B  B   A 
nhóm thành biểu thức: a    .  B   A  A  Nếu có  , ta tìm Min  a   , sau đó nhóm B  B   A  thành biểu thức:  a   .  B 
Như vậy trong bài toán trên, mấu chốt của vấn   đề 5 là tìm được Max  .  5x 1  2  Sử dụng TABLE với   5 F x  5x  1  2 START = 0.2, END = 3, STEP = 0.2. 5
Ta thấy giá trị cao nhất của F(x) chính là 2.5 = . 2   Như vậ 5 5
y ta cần nhóm biểu thức:    .  2 5x  1  2 
Quay trở lại bài toán, ta có:     (**)     1 5 5 5 x 1    2x   0     a  2 5x  1  2  2       1 5 5x  1 5 x 1        2   5x 12 2x 0 a 2 1 5 5x  1 5 1 Chú ý rằng:       2 5x 1  2 2x 0 x a 2 5
Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 10
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
Bài 2: Giải phương trình: 3 2
5x  22x  22x  6  4x  3  0 (*) Phân tích: Xét F x 3 2
 5x  22x  22x  6  4x  3 TABLE với hàm số Fx
trên ta thấy phương trình có hai nghiệm đơn phân
biệt đó là x  1 và x  3 . Do đó nhân tử là x  
1 x  3 là nhân tử
bậc 2 do đó liên hợp có
dạng: ax  b  4x  3 . Thay x  1, x  3 ta có: a   b  1 3  a  b  3
Giải hệ ta có a  1,b  0
Vậy ta có: x  4x  3 3
Bài giải: Điều kiện: x  . Ta có: 4 (*)   2
x  4x  35x  2  x  4x  3  0   
 x  4x  35x  2 2 x 4x 3 2   0 x  4x  3    1  2 x  4x  3 5x  2   0   (**)  x  4x  3  Sử dụng TABLE với   1 F x  x  4x 3 START = 0.75, END = 5, STEP = 0.25. 1 4 Giá trị lớn nhất của là . Do đó: x  4x  3 3
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 11
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202  10  4 1  (**)   2 x  4x  3 5x     0     3  3 x  4x  3       2  4x  3  4 4x  3 2 x  4x  35 x               0 3 3 x 4x 3    2  4x  3  4 4x  3 3 Vì 5 x        do đó ta   3x  4x  3 0 x 3 4
có x  1,x  3 là hai nghiệm duy nhất.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: 2 2
x  x  2  x  2x   1  1 Đáp số: x  1 Bài 2: 2 2
2x  x  3  21x  17  x  x   Đáp số 17 : x  ;1    2;  21  Bài 3: 4 2 4 2
x  x  4  x  20x  4  7x Đáp số: x  1,x  2 Bài 4: 3 2
5x  30x  54x  30  5x  6  0 Đáp số: x  2,x  3 Bài 5: 3 2
6x  19x  14x 1 2 3x  2  5x 1  0 Đáp số: x  1,x  2 Bài 6: 2 3
3x  10x  3x  3  x  26  5  2x Đáp số: x  2 Bài 7: 2 2
x  15  3x  2  x  8 Đáp số: x  1 Bài 8: 2
x  2  4  x  2x  5  2x  5x Đáp số: x  3 Bài 9:      2 2 x 3 2 x 1 x  7  4x  13x 13 Đáp số: x  3  ,x  1 Bài 10:  2
x  x 4x  3  6x  2 16x 16  0 Đáp số:
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 12
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
CHỦ ĐỀ 2: NHÂN LIÊN HỢP NGHIỆM VÔ TỶ ĐƠN
Bài 1: Giải phương trình: 2
x  4x  3  x   1 8x  5  6x  2 (*) Phân tích: Xét   2
F x  x  4x  3  x   1 8x  5  6x  2 Sử dụng TABLE với hàm
số Fx trên ta thấy có nghiệm trong 4;4.5 . SHIFT CALC x  4.3 ta có x  4.236067977. Thay vào căn:
 8x  5  6.236067977 
 6x  2  5.236067977 Do đó đánh giá:  8x  5  x  2   6x  2  x 1
Bài giải: Điều kiện:   1 x . Ta có: 3 (*)  x  
1 x  2  8x  5  x 1 6x  2  0  x 1 x 1 x  2   2 x 4 x  4    1   0 x  2  8x  5 x  1 6x  2   x 1 1 2 x 4x      1     0
 x  2  8x  5 x  1 6x  2  x  1 1 Vì   1 x nên   0 3 x  2  8x  5 x  1 6x  2 Vậy 2
x  4x  1  0  x  2  5 .
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 13
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
Bài 2: Giải bất phương trình:
x  x  1 x  x  3 3 1  0 (*) 2 x  x  x  1 Phân tích: Xét         3 3 F x x x 1 x x 1 Sử dụng TABLE với hàm
số Fx trên ta thấy có nghiệm trong  1  ; 0  .5 . SHIFT CALC x  0  .7 ta có x  0  .618033988. Thay vào căn: x  1  0.6180339887 Do đó đánh giá: x  1  x x  1  
Bài giải: Điều kiện:   x  1  . 2  x  x 1  x Với: 2 2 x  1
  x  x  x 1  x  x 2
 x  x  x 1  x  x  x  x  0 . Do đó: 2 x  x  x  1  0 x   1  .
      3 3 x x 1 x x 1  0
Ta có: (*)  x  1 3      2 x x 1 x  x x  1  0  x  1  2
        2 x x x x 1 x  x   1   0  x  1
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 14
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202  2
 x  xx  x  1  x  x  1x  x  1  0  x  1     2 x x 1 x  x   1  0  x  1 2  x 1  x x  x 1 0     1 5     x   1  ;  x  1  0   x  1  2  
Bài 3: Giải phương trình:     2 1 1 x 2x  2x  1  x   1  x x (*)
Bài giải: Điều kiện: x  0 . Ta có: (*)      2 1 1 x 2x  2x  1  x   1
 1 1 x 1 x   1 x
Vì 1 x  1  0 do đó ta có: 2
2x  2x  1  x  1   1 x   1 x 2 2
 2x  2x 1 x  x  x 1 x  0 Phân tích: Xét   2 2
F x  2x  2x  1  x  x  x  1 x Sử dụng TABLE với hàm số Fx trên ta thấy phương trình chỉ có nghiệm x  0 . Tuy nhiên đánh giá như vậy là hoàn toàn sai lầm bởi
nếu khảo sát kỹ hơn ta sẽ nhận thấy ngoài nghiệm x  0 , còn có 1 nghiệm nữa nằm trong 0.3;0.4.
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 15
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 SHIFT CALC x  0.35 ta có x  0.3819660113 . Thay vào căn:  x  0.6180339  2
 2x  2x  1  0.72654  2 x  x  0.72654  Do đó đánh giá:  x  1 x  2 2
 2x  2x 1  x  x
Quay trở lại bài toán: 2 2
2x  2x  1  x  x  x  1 x  0 2 x  3x  1   x 1 x  0 2 2 2x  2x  1  x  x
x 1 xx 1 x   x 1 x  0 2 2 2x  2x  1  x  x      x  1 x  x 1 x   1  0 2 2
 2x  2x  1  x  x       2 2 x 1 x
x  1 x  2x  2x  1  x  x   0 Trường hợp 1: 0   x  1  3  5 x  1 x  0      1 x   x 2  x 2 Trường hợp 2: 2 2
x 1 x  2x  2x 1 x  x  0  2 2
 2x  2x 1  x  x  x 1 x  0
Cộng hai vế của hai phương trình trên ta được:
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 16
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 2 2
2 2x  2x  1  2x  2  0  2x  2x  1  1 x 2
2x  2x 1 1 x2 2 x  0      x  0 0   x  1 0   x  1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: 2
2x  4x  5x  2  8x  1  3x  1  Đáp 2 3 số: x  2 Bài 2: 2 2
5x  5x  3  7x  2  4x  6x  1  0  Đáp số 7 17 : x  8 Bài 3: 2 2
15x  x  2 x  x  1  5    Đáp số 1 13 1 29 : x  ,x  6 10 Bài 4: 2
x  x  2  3  x  x  Đáp số 3 5 : x  2 Bài 5:  2    3 2 6x 12x 6 2x  1  x  22x  11x
Đáp số: x  4  2 3,x  9  6 , 2 x  1 Bài 6: 2 3 3 3x  x  4x  2  Đáp số 1 13 : x  6 Bài 7: 2
2x  x  1 3x x 1  0   Đáp số 1 5 1 17 : x  ,x  2 8 Bài 8: 2 2
2  x  2  x  4  x  2x  2x  2 Đáp số 7 : x  2  ,x  2 Bài 9: 2    2 2x 5x x  2 x  2  0   Đáp số 1 5 : x  1  ,x  ,x  2  2 3 2
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 17
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
CHỦ ĐỀ 3: NHÂN LIÊN HỢP
NGHIỆM KÉP HỮU TỶ
Bài 1: Giải phương trình: 2
x  x  2  2 x  0 (*) Phân tích: Xét F x 2  x  x  2  2 x Sử dụng TABLE với hàm
số Fx trên ta thấy có nghiệm kép x  1.
TÌM LIÊN HỢP NGHIỆM KÉP
Đặt ax  b  x , ta có:      1 ax b x a   b  1 a   x  1    2    1   d     a    x a 1  b 2  dx  x  1  2 
Liên hợp cần tìm: x 1 2 x 
Bài giải: Điều kiện: x  0 . Ta có: (*)   2 x  2x  
1  x 1 2 x   0       2  2 x 1 4x x 1   0 x  1 2 x   2  1   x 1 1  0    x  1 2 x  Vì x  0 do đó 1 1  0  x  1 x  1 2 x
Bài 2: Giải phương trình:
2x  1  2 x  2x  1 (*) Phân tích:
Xét F x  2x  1 2 x  2x  1
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 18
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 Sử dụng TABLE với hàm
số Fx trên ta thấy có nghiệm kép x  1.
TÌM LIÊN HỢP NGHIỆM KÉP
Đặt ax  b  x , ta có:      1 ax b x a   b  1 a   x  1    2    1   d     a    x a 1  b 2  dx  x  1  2 
Liên hợp cần tìm: x 1 2 x 
Đặt ax  b  2x 1, ta có: ax   b  2x   1  x  1 a   b  1 a   1       d     a   2x    a 1 b 0 1 dx x  1 
Liên hợp cần tìm: x  2x   1 1
Bài giải: Điều kiện: x  . Ta có: 2
(*)  2x  1 2 x  2x  1  0
 x 1 2 x  x  2x   1  0 2 2 x  2x  1 x  2x  1    0 x  1 2 x x  2x  1   2  1 1   x 1   0    x  1 2 x x  2x  1  1 Vì x  do đó 1 1   0  x  1 2 x  1 2 x x  2x  1
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 19
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
Bài 3: Giải phương trình: 3x  3 x  1  4  (*) 2 x x  x  1 Phân tích: 3x  3 x  1 Xét F x   4  2 x x  x  1 Sử dụng TABLE với hàm
số Fx trên ta thấy có nghiệm kép x  1.
TÌM LIÊN HỢP NGHIỆM KÉP
Áp dụng kỹ thuật tìm liên hợp nghiệm kép, ta có các liên hợp cần tìm:   x  1  2 x  1 2 x  x   1 hay  2   2  x  x  1 
Bài giải: Điều kiện: x  0 . Ta có: 3x  3 x  1 (*)   6   2 2 x x  x  1 2
 x 1 2 x  x 1 2 x  x 1  3   2 x   x  x  1 2 2 x  2x  1 3  x  6x  3  3  x x 1 2 x  2 x  x  1 2 x  1 2 x  x   1   2  1 1  3 x 1   0   . Trong đó:  a b       2     2 a x x 1 2 x ,b x
x 1 x  1 2 x  x   1 Vì x  0 do đó: 1 1   x x 1 2 x  0 2 x  x  1 2 x  1 2 x  x   1 Vậy   2 3 x 1  0  x  1
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 20
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: 3 2 3
x  2x  4x  1  4x  3  3x  2 Đáp số: x  1 Bài 2: 2 3
x  1  2x  1  3x  2 Đáp số: x  1 Bài 3: 3 x  2x   2 x   3 2 1 2x  1  2x  x   Đáp số 1 : x  ; \     1 2  Bài 4: 2
4 x  x  10  4 2  2x  x  7  8 3  x Đáp số: x  1 
Bài 5: 2     2 x 2 x 1
3x  1  2 2x  5x  2  8x  5 Đáp số: x  1 Bài 6: 2
4x  12  x  1  4x 5x 1 9  5x  Đáp số: x  1 81 Bài 7: 2 x  8x  10   2 x 1 x  2 x  1 Đáp số: x  5 Bài 8: 4 3 2
x  16x  31x  6x  2  6x   1 x  0
Đáp số: x  1,x  7  4 3 Bài 9: 2 3
2x  3x  7  3 4x  4  0 Đáp số: x  1 1 1 Bài 10: 4 2 x  x  x  1    1 x 2 1 x x  x  1 Đáp số: x  1
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 21
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
CHỦ ĐỀ 5: NHÂN LIÊN HỢP
NGHIỆM TỔNG BỘI TỪ 3 TRỞ LÊN
Bài 1: Giải phương trình: 4 3 2 2
x  2x  2x  x  1  2x  2x  1 (*) Phân tích: Xét F x 4 3 2 2
 x  2x  2x  x 1 2x  2x 1 Sử dụng TABLE với hàm
số Fx trên ta thấy có 2
nghiệm kép x  1, x  0 . Như vậy nhân tử có dạng   2 2 x x 1 là một đa thức bậc 4 do đó xét: 2 2 x a
 bx  c  2x  2x 1
Để tìm được các hệ số a, b, c ta xét hệ: 2 2 a
 x  bx  c  2x  2x 1,x  0  2 2 a
 x  bx  c  2x  2x  1,x  1 a   1  2x  1  2      b     1 ax bx c ' , x 0  2  2x  2x  1 c  1   2x  1 2  ax  bx  c'  , x  1 2  2x  2x  1
Vậy liên hợp cần tìm là:  2 2
x  x  1 2x  2x   1
Bài giải: Điều kiện: x  . Ta có: (*)   4 3 2      2 2 x 2x x
x  x  1 2x  2x   1  0   x x   x x 2 2 2 1 2 1   0 2 2
x  x  1 2x  2x  1    x x  2 1 2 1 1  0   2 2 
x  x  1 2x  2x  1 
Do đó phương trình có 2 nghiệm x  0,x 1.
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 22
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
Bài 2: Giải phương trình: 2 3 2 3 2
2x  3  x  2x  1  x  4x  4 (*) Phân tích: Xét F x 2 3 2 3 2
 2x  3  x  2x 1  x  4x  4 Sử dụng TABLE với hàm
số Fx trên ta thấy có 2
nghiệm đơn x  1, x  0 .
Để kiểm tra xem 2 nghiệm đơn có nghiệm nào là
bội ba hay không ta xét đạo hàm của hàm số trên:   F x 2 2 3x 4x 3x 8x  4x   3 2 3 2 2 x  2x  1 2 x  4x  4 Sử dụng TABLE với hàm
số Fx trên ta thấy rằng
x  0 là một nghiệm của Fx nhưng x  1 lại không phải là nghiệm. Do đó x  0 là nghiệm
bội 3 còn x  1 chỉ đơn thuần là nghiệm đơn.
Như vậy nhân tử có dạng 3 x x   1 là một đa thức bậc 4 do đó xét: 2 3 2 x a  bx  c  x  x 2  1. Xét hệ: 2 3 2 a
 x  bx  c  x  2x 1,x  0  2 3 2 a          1 ax bx c x 2x 1, x 1     b   0 2 ax  bx  c '    3 2 x  2x   1 ', x  0 c  1   2  ax  bx  c'    3 2 x  2x   1 ", x  0
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 23
Sách giáo dục trực tuyến được tin cậy nhất Hotline: 0976266202
Do đó liên hợp cần tìm là:  2 3 2 x  1 x  2x   1
Tương tự ta có liên hợp:  2 3 2 x  2  x  4x  4 
Bài giải: Điều kiện: x  . Ta có: (*) 2 3 2 2 3 2
 x 1 x  2x 1 x  2  x  4x  4  0 3 x x   3 1 x x   1    0 2 3 2 2 3 2 x  1 x  2x  1 x  2  x  4x  4 Vì 2 3 2 2 3 2
x  1 x  2x  1  0,x  2  x  4x  4  0
Do đó phương trình có 2 nghiệm: x  0,x 1.
BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1: 2 2 2
2x  2x  3  3x  2x  1  5x  4x  4 Bài 2: 4 3 2 2
x  2x  2x  x  2  2 x  x  1 Bài 3: 2 2 3 x
x  3  2  2 5x  1 2x Bài 4: 3 2 2
x  x  x  1  3x  2x  1 Bài 5: 3 2 3
x  2x  x  1  2x  2x  1 2 x  x  1 2 4 Bài 6: 2 3 3  6x  2  x   0 3 3 3 Bài 7:    2 2 x 5
3  x  16 x  2  3x  11x  36  0 Bài 8: 3 2 2 3
x  x  1  2x  1 2x
PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - ĐOÀN TRÍ DŨNG TRANG 24
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI KÍNH LÚP TABLE
Tập 5: Ưng chảo thủ 2
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
xy2  x2y y3  5x2  y2  y 1 0
Bài 1: Giải hệ phương trình: x2 y3x20 PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình 2, ta thế y x2  3x  2 vào phương trình 1: 2 3 2
x x2  x    x2 x2  x    x2  x    x2  x2 3 2 3 2 3 2 5  3x  2
x2  3x  21 0
SHIFT CALC với x  4 ta thu được nghiệm x  3.732050808 .
Với x  3.732050808 ta có y x2  3x  2  4.732050808 do đó y x  1.
Thay y x  1 vào hệ phương trình ta được:
xy2  x2y y3  5x2  y2  y 1 0
x3  4x2  x  0   
x2  y  3x  2  0
x2  4x  1  0 Vậy lấ x P
. T2  PT1  0
y ta sẽ thu được nhân tử y x  . 1 ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x, y
xy2  x2y y3  5x2  y2  y 1 0
Ta có: x2 y3x20
 xy2  x2y y3  x2  y2  y   xx2 5 1
y  3x  2  0
x3  xy2  x2y y3  x2  y2 2
xy  2x y  1  0
x3    yx2  y2  y  x y3  y2 2 2  y  1  0 PHÂN TÍCH CASIO
Đặt y  100 , ta có: x3    yx2  y2  y  x y3  y2 2 2  y  1  0  x3  x2 98
 9902x  990099  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm x  99
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử: x 1  98 9902  990099 99 1 1 10001 0 Do đó: x3  x2 98
 9902x  990099  0  x  x2 99  x  1000  1  0  x   x2 100 1  x  10000   1  0  x
 x2  x 2 100 1  100   1  0 3
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
y  100 do đó ta có: x y  x2  x   y2 1 1 0
Ta có: x3    yx2  y2  y  x y3  y2 2 2  y  1  0
 x y  x2  x   y2 1 1
0 yx1 (Vì x2 x y2 1  0 x  ,y ).
Thay y x  1 vào phương trình thứ hai ta có:
x2  y x    x2 3 2 0
 4x  1  0  x  2  3
Với x  2  3  y x  1  3  3 .
Với x  2  3  y x  1  3  3 .
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm x; y 
 2 3;3 3;2 3;3 3.
Bình luận: Mấu chốt của bài toán nằm ở việc đánh giá y x  1 sau đó thay
vào hệ phương trình ta được mối quan hệ: x P
. T2  PT1  0 .
Tuy nhiên đây là nhóm biểu thức ở dạng dễ nhận diện, chúng ta có thể truy
ra giá trị x nhân thêm với phương trình 2 bằng cách xét: PT1
x3  4x2  xPT2 x2  4x  1
Sử dụng công cụ CALC với giá trị x  100 ta được kết quả là  100. Vậy: PT1
x3  4x2  x   1
 00  x x P
. T2  PT1  0 PT2 x2  4x  1
Tất nhiên đây là bài toán đơn giản, trong các bài toán tiếp theo chúng ta sẽ
có những cách kết nối hai phương trình khó hơn.
Chú ý: Giá trị x y  1  2x y  1  ... do đó có thể sử dụng các đánh giá
y 1PT2  PT1 0 
kết nối hai phương trình như sau: 
 2x y  
1 PT2  PT1  0 .... 
Như vậy có rất nhiều cách kết nối hai phương trình và tùy vào tình huống
của bài toán ta sẽ có những cách đánh giá khác nhau.
x3y  2x2y2  xy3  x3  y3  2x2  2y2 1  0
Bài 2: Giải hệ phương trình: x2  y2 1 PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình 2, ta có y    x2 1 . Xét y   x2 1 , thay vào phương 4
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải trình 1 ta có: 2 3 3 2 x3  x2  x2
x2  x x2  x3 
x2  x2   x2 1 2 1 1 1 2 2 1 1  0
x  0  y  1
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được 2 cặp nghiệm: x 1 y 0
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là x y  1 hay y  1  x
4x4 8x3  4x2  0
Thay y  1  x vào hệ phương trình ta được: 2x2 2x0 2 2 Vì  x2 x    x4 x3 x2 2 2 4 8 4        0 
do đó PT1  PT2  0 khi đó sẽ
xuất hiện nhân tử x y  1. ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x, y  .
x3y  2x2y2  xy3  x3  y3  2x2  2y2 1  0 
x2  y2  1 2
x3y x2y2  xy3  x3  y3  x2  y2   x2  y2 2 2 2 1   1  0 x4 y4 x3y xy3 x3 y3      
  x y  x3  y3 1 0
Trường hợp 1: x y  1 hay y  1  x . Thay y  1  x vào phương trình 2 ta
x  0  y  1
được: 2x2  2x  0   .
x  1  y   0
Trường hợp 2: x3  y3  0  y  x . Thay y  x vào phương trình hai ta được: x2 1 1 1 1 2  1 x  , y    x   , y  . 2 2 2 2
Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:    1 1   1 1  x; y   1;0,0;1, ;  ,  ;    2 2   2 2 
Chú ý: Nếu các nghiệm tìm được lúc đầu không phải là 0 và 1 ta vẫn có thể
tìm được ra định hướng giải toán cho bài hệ phương trình:
PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình 2, ta có y    x2 1 . Xét y    x2 1 , thay vào phương trình 1 ta có: 2 3 3 2 x3  x2  x2
x2  x x2  x3 
x2  x2   x2 1 2 1 1 1 2 2 1 1  0 5
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm x  0.707106781 .
Thay x  0.707106781 ta có y    x2 1  0  .707106781  x
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là x y  0 hay y  x .
4x4 4x2 1  0
Thay y  x vào hệ phương trình ta được: 2x2 10 2 2 Vì  x2
   x4 x2 2 1 4 4 1       0 
do đó PT1  PT2  0 khi đó sẽ xuất
hiện nhân tử x y  0 . ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x, y  .
x3y  2x2y2  xy3  x3  y3  2x2  2y2 1  0 
x2  y2  1 2
x3y x2y2  xy3  x3  y3  x2  y2   x2  y2 2 2 2 1   1  0 x4 y4 x3y xy3 x3 y3      
 0  x y  x3  y3 1 0
Trường hợp 1: x y  1 hay y  1  x . Thay y  1  x vào phương trình 2 ta
x  0  y  1
được: 2x2  2x  0   .
x  1  y   0
Trường hợp 2: x3  y3  0  y  x . Thay y  x vào phương trình hai ta được: x2 1 1 1 1 2  1 x  , y    x   , y  . 2 2 2 2
Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:    1 1   1 1  x; y   1;0,0;1, ;  ,  ;    2 2   2 2 
Bình luận: Bài toán có bốn cặp nghiệm bao gồm 2 cặp nghiệm hữu tỷ và 2
cặp nghiệm vô tỷ. Và để tìm được mối quan hệ giữa hai biến số ta chú ý như sau:
 Nếu hai biến số có nghiệm vô tỷ thì chỉ cần 1 cặp nghiệm vô tỷ, ta
có thể tìm ra mối quan hệ giữa hai biến số.
 Nếu hai biến số có nghiệm hữu tỷ thì ta cần ít nhất 2 cặp nghiệm
hữu tỷ mới tìm ra được mối quan hệ này.
Tìm nghiệm của hệ phương trình là công việc vô cùng quan trọng, thông
thường chúng ta chọn các phương trình có bậc nhất hoặc tối đa là bậc 2 đối 6
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
với một biến số, ta có thể sử dụng phương pháp thế để tìm nghiệm của phương trình.
2x  3  3x  1  3y2  2y  2y 1
Bài 3: Giải hệ phương trình: 15x2 4y2 2x2xy12  0 PHÂN TÍCH CASIO
y    y2 1 59  2y  181
Từ phương trình 2, ta có x  . 15
y    y2 1 59  2y  181 Chọn x
thay vào phương trình 1 ta có: 15 2  y  2  2 5
 9y2  2y  181 3  y  3  3 5
 9y2  2y  181  3 
 1  3y2  2y  2y  1 15 15
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm y  1.485177807
y    y2 1 59  2y  181
Thay y  1.485177807 ta được x   0.3234518715 15
Chú ý rằng 30.3234518715  21.485177807  2
 do đó 2y  3x  2
Thay 2y  3x  2 vào hai phương trình ta được:    27
2x  3  3x  1  3y2  2y  2y  1 
x2  4x  2  0    4 1
 5x2  4y2  2x  2xy  12  0
27x2  16x  8   0
Như vậy ta thấy: 4 P
. T2  PT1  0 ta sẽ có nhân tử 2y  3x  2 . ☺Bài giải: 1 1
Điều kiện xác định: x   ; y  . 3 2
2x  3  3x  1  3y2  2y  2y 1
Ta có: 15x2 4y2 2x2xy12  0
  x   x   y2  y y   x2  y2 4 2 3 3 1 3 2 2 1 15 4
 2x  2xy 12  0  x2  y2 15 8
 10x  2xy  8y  4 3x 1  2y 1  0   4 3  2  2
3x  2  2y5x  4y  x y   0
3x  1  2y  1 7
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải     4
3x  2  2y 5x  4y    0  (*)
3x  1  2y  1    1 1 5 4
x   ; y
 5x  4y    2  0 do đó 5x  4y   0 3 2 3
3x  1  2y  1
Vậy (*)  2y  3x  2 . Thay vào phương trình thứ hai ta được: 8   2 70 8   2 70 x2 27
 16x  8  0  x
(Thỏa mãn) hoặc x  (Không 27 27 thỏa mãn điều kiện). 8   2 70 3x  2 5  70 Với x  ta có y   . 27 2 9 8   2 70 5  70
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x  , y  . 27 9
Bình luận: Nút thắt lớn nhất của bài toán nằm ở chỗ chỉ ra mối quan hệ
2y  3x  2 và thay vào hai phương trình trong hệ ban đầu.
Vấn đề 1: Để tìm ra mối liên hệ giữa 2 biến số, chúng ta có thể tư duy theo một cách khác như sau:
Trong bài có hai biểu thức chứa căn nên ta có thể đặt giả thiết:
3x  1  2y  1  2y  3x  2
V n đề 2: Để tìm ra mối liên hệ giữa 2 biến số, ta cũng có thể xuất phát từ
nghiệm vô tỷ: x  0.3234518715, y  1.485177807
Nếu việc phát hiện ra mối quan hệ 2y  3x  2 gặp trở ngại, ta có thể sử
dụng máy tính để tìm ra như sau:
Gán giá trị x  0.3234518715 vào biến A , y  1.485177807 vào biến B .
Sử dụng công cụ TABLE với X F X
F X  AX B  3.5 0.353  START = 3   3 0.5148  END = 3  2.5 0.6765  STEP = 0.5  2 0.8382
Khi đó dựa vào bảng giá trị TABLE như  1.5 0.9999
hình bên ta kết luận như sau:  1 1.1617
Tại giá trị X  1  .5 ta có:  0.5 1.3234
F X  AX B  0.999999999998  1 0 1.4851 Do đó ta đánh giá: 0.5 1.6469 8
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 1
 .5A B  1 3
A  2B  2  3A  2  2B 1 1.8086 Chú ý rằng: 1.5 1.9703
x  0.3234518715  A 2 2.132 
y  1.485177807  B 2.5 2.2938
Do đó: 2y  3x  2 3 2.4555
Vấn đề 3: Sau khi đã có mối quan hệ 2y  3x  2 , ta có thể chỉ ra mối liên
kết giữa hai phương trình bằng cách tư duy như sau: 3x  2
Đặt x  100  y
 151 . Thay vào hệ phương trình ta được: 2
2x  3  3x  1  3y2  2y  2y 1  6  7898  0    1
 5x2  4y2  2x  2xy  12  0 271592  0 271592 Vì  4  do đó 4 P
. T2  PT1  0 ta sẽ có nhân tử 2y  3x  2 . 67898  2
2y y  3x   1  0
Bài 4: Giải hệ phương trình:  3 2 3 2
2x y  6x  1  y x y y PHÂN TÍCH CASIO 2 2
y y  3
Từ phương trình 1 trong hệ , ta rút x  và thế vào phương 3
trình thứ 2 trong hệ ta có: 3 2 2 2 2  2
y y  3            2 2y y 3 3 2y y 3 2   y  6   1  y    y y  3   3   3       
SHIFT CALC với x  1 ta thu được nghiệm x  1,380199322 . 2 2
y y  3
Với y  1,380199322 ta có x
 0,1900996612 do đó y  2x  1. 3
Thay y  2x  1 vào hệ phương trình ta được: 2
2y y  3x   2 1  0
8x  9x  2  0    3 2 3 2 3 2
2x y  6x  1  y x y y  8
x  9x  2x  0 Vậy lấy .
x PT1  PT2  0 ta sẽ thu được nhân tử y  2x  1 ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x, y  . 2
2y y  3x   1  0 Ta có hệ:  3 2 3 2
2x y  6x  1  y x y y 9
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải   3 2 3 2
x y x   y x y y  x 2 2 6 1
2y y  3x  3  0 3 2 3 2 2 2
 2x y  6x  1 y x y y  2xy xy  3x  3x  0 3
 y   x   2 y   2 x x   3 2 2 1
1 y  2x  3x  3x  1  0 PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá trị x  100 vào phương trình ta có: 3
y   x   2 y   2 x x   3 2 2 1
1 y  2x  3x  3x  1  0 3 2
y  201y  10101y  2030301  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm y  201
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử: y 1  201 10101  2030301 201 1 0 10101 0 Do đó: 3 2
y  201y  10101y  2030301  0  y   2 201 y  1010  1  0  y    2
200 1 y  10000  100   1  0  y    2 2
200 1 y  100  100   1  0
x  100 do đó ta có: y x   2 2 2
1 y x x   1  0 Ta có: 3
y   x   2 y   2 x x   3 2 2 1
1 y  2x  3x  3x  1  0 
y x  
y  2x   1  2 1 0 2 2
y x x   1  0   (*) 2 2
y x x  1  0
Do x2  x   y2 1  0 x  ,y
nên (*)  y  2x  1
Thay y  2x  1 vào phương trình thứ nhất trong hệ ta có:   x  2 2 2
1  2x  1  3x   1  0   2 9 145
 8x  9x  2  0  x  16 9   145 1   145 Với x
y  2x  1  16 8 9   145 1   145 Với x
y  2x  1  16 8
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm               x y 9 145 1 145 9 145 1 145 ;    ; ; ;   16 8   16 8       10
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
Bình luận: Bài toán thường gặp khó khăn trong việc tìm mối liên hệ giữa 2
giá trị x và y. Do đó bạn đọc cần phải nắm vững cách tìm mối liên hệ thông dụng nhất:
Gán giá trị x  0,1900996612 vào biến A , y  1,380199322 vào biến B
Rồi dùng tính năng TABLE với
F X  AX B của máy tính để tìm mối quan hệ.
Cách thức này an toàn và chính xác nhất
2x y  3xy x  2 3 3 2 1  0
Bài 5: Giải hệ phương trình:  2
3x x y  1  0 PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình thứ 2 trong hệ , ta rút 2 y  3
x x 1 và thế vào phương
trình thứ nhất trong hệ ta có:
x   x x  3  x x x  2  x  2 3 2 2 2 3 1 3 3 1 1  0
SHIFT CALC với x  0 ta thu được nghiệm x  0  y  1  1
SHIFT CALC với x  1 ta thu được nghiệm x  5  y   3 3
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y  2  x 1 Thay y  2
x 1 vào hệ phương trình ta được:  3 3 2
2x y  3xy  x  2 3 2 1  0
6x x x  0    2 2
3x x y  1  0
3x x  0
Đến đây khá khó khăn phát hiện ra mối quan hệ giữa 2 phương trình
nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy
 x  2x x 3 2 2 1 3  6
x x x y  2  x 1 Vậy lấy .
y PT2  PT1  0 ta sẽ thu được nhân tử y  2  x 1 ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x, y  .
2x y  3xy x  2 3 3 2 1  0 Ta có hệ:  2
3x x y  1  0
x y xy  x  2 3 3 2  y 2 2 3 1
3x x y   1  0 11
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 3 3 2 2 2 2
 2x y  3xy x  2x  1 3x y xy y y  0 3
y   x   2 y   2 x x   3 2 3 1 3
1 y  2x x  2x  1  0 PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá trị x  100 vào phương trình ta có: 3
y   x   2 y   2 x x   3 2 3 1 3
1 y  2x x  2x  1  0 3 2
y  301y  30101y  2010201  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm y  201 
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử: y 1 301 30101 2010201  201 1 100 10001 0 Do đó: 3 2
y  301y  30101y  2010201  0  y   2
201 y  100y  1000  1  0  y    2 2
2.100 1 y  100y  100   1  0
x  100 do đó ta có: y x   2 2 2
1 y xy x   1  0 Ta có: 3
y   x   2 y   2 x x   3 2 3 1 3
1 y  2x x  2x  1  0 
y x  
y  2x   1  2 1 0 2 2
y xy x   1  0   (*) 2 2
y x xy  1  0 Do 2 2
x xy  1  y  0 x
 ,y nên (*)  y  2  x 1 Thay y  2
x 1 vào phương trình thứ hai trong hệ ta có: x  0 2 2 
3x x  2x  1  1  0  3x x  0  1 x   3
Với x  0  y  2  x 1  1  1 5  Với x   y  2  x  1  3 3    
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm x y     1 5 ; 0; 1 ; ;    3 3 
Bình luận: Bài toán có những điểm cần chú ý:
 Thứ nhất: mối quan hệ giữa 2 nghiệm: giả sử y ax b khi đó ta coi  1 5 
là đường thẳng đi qua 2 điểm của đồ thị 0; 1  và ;    khi đó  3 3  12
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải b  1   a  2
ta giải hệ phương trình:  5 1   vậy là đã tìm được    a bb  1   3 3
mối quan hệ giữa 2 giá trị x và y của hệ phương trình
 Thứ 2: Sau khi thay y  2
x 1 vào 2 phương trình trong hệ nhận
thấy khá khó khăn để tìm mối quan hệ. Nếu khi cảm thấy khó khăn 1   y
như vậy chúng ta nên thử thay ngược giá trị x  các bạn sẽ 2
thấy dễ dàng tìm mối quan hệ này hơn 3 3 2 2
x y  2xy  2x  2x  4  0
Bài 6: Giải hệ phương trình:  2
x x y  1  0 PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình thứ 2 trong hệ , ta rút 2
y x x  1 và thế vào phương
trình thứ nhất trong hệ ta có:
x  x x  3  xx x  2 3 2 2 2 1 2
1  2x  2x  4  0
SHIFT CALC với x  0,5 ta thu được nghiệm x  1  y  3
SHIFT CALC với x  0
 ,5 ta thu được nghiệm x  1   y  1
Giả sử mối quan hệ giữa x và y là: y ax b a b  3 a  1
Khi đó a và b là nghiệm của hệ phương trình:    a b  1 b    2
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y x  2
Thay y x  2 vào hệ phương trình ta được: 3 3 2 2 3 2
x y  2xy  2x  2x  4  0 2x  4x  2x  4  0    2 2
x x y  1  0 x 1  0
Đến đây khá khó khăn phát hiện nhanh ra mối quan hệ giữa 2 phương
trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy 3 2
x x x   x   2 x     2 2 4 2 4 2 2 2 2 x  
1 x  2 mà y x  2 Vậy lấy 2  .
y PT2  PT1  0 ta sẽ thu được nhân tử y x  2 ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x, y  . 13
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 3 3 2 2
x y  2xy  2x  2x  4  0 Ta có hệ:  2
x x y  1  0   3 3 2 2
x y xy x x    y 2 2 2 2 4 2
x x y   1  0 3 3 2 2 2 2
x y  2xy  2x  2x  4  2x y  2xy  2y  2y  0 3 2
 y y x    y 2
x x   3 2 2 2 2 2
2  x  2x  2x  4  0 3
y   x   2 y   2
x x  y   3 2 2 2 2 2 2
x  2x  2x  4  0 PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá trị x  100 vào phương trình ta có: 3
y   x   2 y   2
x x  y   3 2 2 2 2 2 2
x  2x  2x  4  0 3 2
y  202y  20202y 1020204  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm y  102
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử: y 1  202 20202  1020204 102 1  100 10002 0 Do đó: 3 2
y  202y  20202y  1020204  0  y   2
102 y  100y  10002  0  y    2 2
100 2 y  100y  100  2  0
x  100 do đó ta có: y x   2 2
2 y xy x  2  0 Ta có: 3
y   x   2 y   2
x x  y   3 2 2 2 2 2 2
x  2x  2x  4  0 
y x  
y x  2 2 0 2 2
y xy x  2  0   (*) 2 2
y xy x  2  0 Do 2 2
y xy x  2  0 x
 ,y nên (*)  y x  2
Thay y x  2 vào phương trình thứ hai trong hệ ta có: 2 2 2
x x y  1  0  x x x  2  1  0  x  1  x  1 
Với x  1  y x  2  3 Với x  1
  y x  2  1
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm x; y   1;3; 1  ;  1  3 3 4 2 2 2 2
x y xy  5y  4x y  3x  3y 1 0
Bài 7: Giải hệ phương trình:  2 2
x  2y  1 14
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải PHÂN TÍCH CASIO 2 1  x 2 1  x
Từ phương trình 2, ta có y   . Xét y  , thay vào phương 2 2 trình 1 ta có: 3 2 2 2 2 2 2              3 1 x 1 x 1 x 2 1 x 2 1 x xx    5   4x    3x  3   1  0 2  2   2   2   2         
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm x  0,5773502629 2 1  xy   0,5773502723  x 2
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là x y 4 2  9
x  6x  1  0
Thay x y vào hệ phương trình ta được:  2 3x  1 2 2 Vì  2 x     4 2 3 1 9
x  6x  
1  0 do đó PT1  PT2  0 khi đó sẽ xuất
hiện nhân tử x y Bài giải:
Điều kiện xác định: x, y  . 3 3 4 2 2 2 2
x y xy  5y  4x y  3x  3y 1 0  2 2
x  2y  1
 x y xy y x y x y    x y  2 3 3 4 2 2 2 2 2 2 5 4 3 3 1 2 1  0   3 3 4 2 2 2 2
x y xy y x y x y   4 4 2 2 2 2 5 4 3 3
1  x  4y  1  4x y  2x  4y  0 4 4 2 3 3 2
x y y x y xy x  0   2 2 x y  2 2
x y   xy 2 2
x y    2 2
x y   0   2 2 x y  2 2
x y xy   1  0 (*) Do 2 2
x y xy  1  0 ;
x y R nên (*) 2 2 2 2
x y  0  x y x  y
Trường hợp 1: x y Thay vào phương trình 2 ta được: 2 2 2 3 3
x  2y  1  3x  1  x    y   3 3
Trường hợp 2: x  y Thay vào phương trình 2 ta được: 2 2 2 3 3
x  2y  1  3x  1  x    y  3 3 15
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:            x y 3 3 3 3 3 3 3 3 ;    ; ,  ;  , ;  ,  ;   3 3   3 3   3 3   3 3           2 2 2 3 2
xy x y y xy y  3x x  2
Bài 8: Giải hệ phương trình:  2
x y  3x 1  0 PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình thứ 2 trong hệ , ta rút 2
y x  3x  1 và thế vào phương
trình thứ nhất trong hệ ta có:
x x  3  x x  2 2 2
x  2x x  2 x x  2 3 1 3 1 1 3 1
 3x x  2  0
SHIFT CALC với x  1 ta thu được nghiệm x  0,7320508076 2
y x  3x 1  1,732050808  x  1
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y x  1
Thay y x  1 vào hệ phương trình ta được: 2 2 2 3 2 3 2
xy x y y xy y  3x x  2 x  3x  2  0    2 2
x y  3x 1  0
x  2x  2  0
Đến đây khá khó khăn phát hiện nhanh ra mối quan hệ giữa 2 phương
trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy 3 2
x x   x   2 3 2
1 x  2x  2
Vậy lấy x  
1 .PT2  PT1  0 ta sẽ thu được nhân tử y x  1 ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x, y  . 2 2 2 3 2
xy x y y xy y  3x x  2 Ta có hệ:  2
x y  3x 1  0   2 2 2 3 2
xy x y y xy y x x    x   2 3 2
1 x y  3x   1  0 2 2 2 3 2 3 2 2
xy x y y xy y  3x x  2  x xy  3x x x y  3x 1 0 3 3 2 2 2 2
x y xy x y  1 x y x y  0 3 2
x x y    x 2 y   3 2 1
1  y y y  1  0 PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá trị y  100 vào phương trình ta có: 16
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 3 2
x x y    x 2 y   3 2 1
1  y y y  1  0 3 2
x  99x  10001x  990099  0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm x  99
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử: x 1  99 10001  990099 99 1 0 10001 0 Do đó: 3 2
x  99x  10001x  990099  0  x   2 99 x  1000  1  0  x    2 2 100 1 x  100   1  0
y  100 do đó ta có: x y   2 2
1 x y   1  0 Ta có: 3 2
x x y    x 2 y   3 2 1
1  y y y  1  0    
x y    x y 1  1 0 2 2 x y   1  0   (*) 2 2
x y  1  0 Do 2 2
x y  1  0 x  ,y
nên (*)  y x  1
Thay y x  1 vào phương trình thứ hai trong hệ ta có: 2 2
x y  3x  1  0  x  2x  2  0  x  1   3 Với x  1
  3  y x  1  3 Với x  1
  3  y x  1   3
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm x; y 
 1 3; 3; 1 3; 3 2 2
4x y xy  7x  3y  4  0
Bài 9: Giải hệ phương trình:  2 2
x x  2x  1  y y y  2  PHÂN TÍCH CASIO 2 y  7  1
 5y  34y  113
Từ phương trình thứ nhất trong hệ, ta có x  . 8 2 y  7  1
 5y  34y  113 Chọn x
thay vào phương trình thứ hai trong hệ 8 ta có: 2  2  2 y  7  1
 5y  34y  113 y  7  1
 5y  34y  113     8  8   17
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2 y  3  1
 5y  34y  113 2 
y y y  2 4
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được hai nghiệm đó là:  2 y  7  1
 5y  34y  113 y  1  x   0   8  1     2 yy  7  1
 5y  34y  113 1  3 x    8 3  
Ta tìm được 2 cặp giá trị    1 1 0; 1 ;     3 3 
Giả sử mối quan hệ giữa x và y là: y ax b b  1   a  2
Khi đó a và b là nghiệm của hệ phương trình: 1 1  
a b   b  1  3 3
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y  2x  1
Thay y  2x  1 vào hệ phương trình ta được: 2 2
4x y xy  7x  3y  4  0 2
6x  2x  0    2 2
x x  2x  1  y y y  2  2  3
x x  0
Như vậy ta thấy: 2.PT2  PT1  0 ta sẽ có nhân tử y  2x  1 . ☺Bài giải: 1
Điều kiện xác định: x   ; y  2  . 2 2 2
4x y xy  7x  3y  4  0 Ta có:  2 2
x x  2x  1  y y y  2    2 2
x y xy x y     2 2 4 7 3 4
2 x x  2x  1  y y y  2   0 2 2 2 2
 4x y xy  7x  3y  4  2x  2x  2 2x  1  2y  2y  2 y  2  0 2 2
 6x y xy  5x  5y  4  2 2x  1  2 y  2  0 2
x  y   2 6
5 x y  5y  4  2 2x  1  y  2   0
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử thành phần 2
x  y   2 6
5 x y  5y  4 thì có 2 cách.
 Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ 18
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
 Dùng máy tính để phân tích nhân tử bằng tính năng thay y  100
và dung tính năng SHIFT CALC để hóa giải.    
x y   x y   2x 1 y 2 2 1 3 4  2  0
2x  1  y  2   
x y   x y   2x y 1 2 1 3 4  2  0
2x  1  y  2     x y   2 2
1 3x y  4    0 (*) 
2x  1  y  2    1
x   ; y  2  3
 3x y  4    2  4  0 do đó 2 2 2
3x y  4   0
2x  1  y  2
Vậy (*)  y  2x  1 . Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta được:  1  2 2 2 x
4x y xy  7x  3y  4  0  6x  2x  0  3  (thỏa mãn điều kiện) x  0
Với x  0  y  2x  1  1  1 1 Với x
y  2x  1   3 3   
Kết luận: Hệ phương trình có hai cặp nghiệm x y     1 1 ; 0; 1 ; ;     3 3  2 2
x x  2 x 1  y  2y  2  2y 1
Bài 10: Giải hệ phương trình: :  2 2
4x  2y  2x  3y 11  0 PHÂN TÍCH CASIO 2 1   8
y  12y  45
Từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có x  . 4 2 1   8
y  12y  45 Chọn x
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta 4 có: 2  2  2 2 1   8
y  12y  45 1   8
y  12y  45 5   8
y 12y  45     2  4  4 4   19
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2
y  2y  2  2y 1  0
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: y  0,7769839649 2 1   8
y  12y  45 Thay vào x   1,138491983 4
Đến đây chúng ta khó tìm ra mối quan hệ vì các hệ số không giống nhau ở
phần sau dấu phẩy hoặc cộng trừ với nhau ra mối quan hệ là số nguyên.
Nhưng nếu các bạn quan sát kỹ thì nhận thấy có khả năng
2 x  1  2y  1  4x  2y  3  0
Thay giá trị nghiệm vừa tìm được vào biểu thức: 9
4.1,138491983 2.0,7769839649 3 2,2.10     0 3
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là 4x  2y  3  0  y  2x  2 3
Thay y  2x
vào hệ phương trình ta được: 2  2 2  11
x x  2 x  1  y  2y  2  2y  1 2  3  x x   0    4 2 2
4x  2y  2x  3y 11  0  2
12x  4x  11   0 3
Như vậy ta thấy: 4.PT1 PT2  0 ta sẽ có nhân tử y  2x  2 ☺Bài giải: 1
Điều kiện xác định: x  1; y  . 2 2 2
x x  2 x 1  y  2y  2  2y 1 Ta có:  2 2
4x  2y  2x  3y 11  0   2 2
x y x y    2 2 4 2 2 3 11
4 x x  2 x  1  y  2y  2  2y  1  0 2 2 2 2
 4x  2y  2x  3y 11 4x  4x  8 x 1  4y  8y  8  4 2y 1  0 2 2
 8x  2y  2x y  3  8 x 1  4 2y 1  0 2 2
 8x  2x  2y y  3  42 x 1  2y 1  0
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử thành phần 2 2
8x  2x  2y y  3 thì nên dùng công thức nghiệm của
phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ vì mối quan hệ nghiệm khá lẻ nên
khá khó khăn với việc phát hiện tìm mối quan hệ bằng tính năng SHIFT CALC 20
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải   
x y   x y   4x 2y 3 4 2 3 2 1  4.  0
2 x  1  2y  1     x y   4 4 2
3 2x y  1    0 (*) 
2 x  1  2y  1    1 4
x  1; y
 2x y 1  0 do đó 2x y  1  0 2
2 x  1  2y  1 3
Vậy (*)  4x  2y  3  0  y  2x
. Thay vào phương trình thứ hai trong 2 hệ ta được:  1  34 x  2 2 2
4x  2y  2x  3y  11  0  12x  4x  11  0   6  1  34 x   6 1  34
Chỉ có giá trị x  (thỏa mãn điều kiện) 6 1  34 3 7   2 34 Với x
y  2x   6 2 6 1  34 7   2 34
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x  , y  . 6 6 2 2
2x x  2x 1  y y  2y 1
Bài 11: Giải hệ phương trình: :  2 2
xy x  2y  7x  2  0 PHÂN TÍCH CASIO 2 x  7
x  56x  16
Từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có y  . 4 2 x  7
x  56x  16 Chọn y
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta 4 2  2  2 x   x x x   x x  có: 2 7 56 16 7 56 16
2x x  2x  1      4  4   2 x  2  7
x  56x  16   0 2
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: 21
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải  2 x  7
x  56x  16 y   1 x  0  4    x   2 2  x  7
x  56x  16 y    3  4
Ta tìm được 2 cặp giá trị 0;  1 2; 3
Giả sử mối quan hệ giữa x và y là: y ax b b  1 a  1
Khi đó a và b là nghiệm của hệ phương trình:    2a b  3 b    1
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y x  1
Thay y x  1 vào hệ phương trình ta được: 2 2
2x x  2x 1  y y  2y 1 2
x  2x  0    2 2
xy x  2y  7x  2  0 2  2
x  4x  0
Như vậy ta thấy: 2.PT1 PT2  0 ta sẽ có nhân tử y x  1 ☺Bài giải: 1 1
Điều kiện xác định: x   ; y  . 2 2 2 2
2x x  2x 1  y y  2y 1 Ta có:  2 2
xy x  2y  7x  2  0   2 2 x x
x   y y y   2 2 2 2 2 1 2
1  xy x  2y  7x  2  0 2 2 2 2
 4x  2x  2 2x  1  2y  2y  2 2y 1  xy x  2y  7x  2  0 2 2
 3x  4y xy  5x  2y  2  2 2x  1  2 2y 1  0 2
x  y   2 3
5 x  4y  2y  2  2 2x 1  2y 1  0
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử thành phần 2
x  y   2 3
5 x  4y  2y  2 thì có thể dùng công thức nghiệm
của phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ hoặc các bạn có thể tìm mối
quan hệ bằng tính năng SHIFT CALC       
x y   x y   2x 1 2y 1 1 3 4 2  2   0  2x 1 2y 1           x y   4
1 3x  4y  2    0 (*) 
2x  1  2y  1    22
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 1 1 4
x   ; y
 3x  4y  2  0 do đó 3x  4y  2   0 2 2
2x  1  2y  1
Vậy (*)  x y  1  0  y x  1 . Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta được: x  0 2 2 2
xy x  2y  7x  2  0  2
x  4x  0   (Thỏa mãn điều kiện) x   2
Với x  0  y x  1  1
Với x  2  y x  1  3
Kết luận: Hệ phương trình có 2 cặp nghiệm: x; y   0; 1;2;3 2 2
2x x  3x 1  y  2y  2  2 y 1
Bài 12: Giải hệ phương trình: :  2 2
2x  2y  5xy  2x  7y  2  0 PHÂN TÍCH CASIO 2
5y  2  41y  76y  20
Từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có x  . 4 2
5y  2  41y  76y  20 Chọn x
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ 4 ta có: 2  2  2
5y  5  41y  74y  49
5y  5  41y  74y  49 2    4  4   2
15y  19  41y  74y  49 2 
y  2y  2  2 y  1  0 4
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: y  0  ,2479539765 2
5y  2  41y  76y  20 Thay vào x   0,669394698 4
Đến đây chúng ta khó tìm ra mối quan hệ vì các hệ số không giống nhau ở
phần sau dấu phẩy hoặc cộng trừ với nhau ra mối quan hệ là số nguyên.
Nhưng nếu các bạn quan sát kỹ thì nhận thấy có khả năng
3x  1  2 y  1  3x  4y  3  0
Thay giá trị nghiệm vừa tìm được vào biểu thức: 3.0,669394698  4. 0  ,2479539765  3  0 23
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 3 3
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là 3x  4y  3  0  y x  4 4
Ngoài ra : Để tìm ra mối liên hệ giữa 2 biến số, ta cũng có thể xuất phát từ
nghiệm vô tỷ: x  0,669394698, y  0  ,2479539765
Nếu việc phát hiện ra mối quan hệ 3x  4y  3  0 gặp trở ngại, ta có thể sử
dụng máy tính để tìm ra như sau:
Gán giá trị x  0,669394698 vào biến A , y  0
 ,2479539765 vào biến B
Sử dụng công cụ TABLE với hàm số F(X) = AX + B để xét nghiệm của
phương trình là bao nhiêu. 3 3
Sau khi tìm được mối quan hệ đó ta thay y x  vào hệ phương trình 4 4 ta được: 23 2 5 17 2 2    
2x x  3x  1  y  2y  2  2 y  1  x x 0   16 8 16   2 2
2x  2y  5xy  2x  7y  2  0 23  2 5 17  x x   0  8 4 8 3 3
Như vậy ta thấy: 2.PT1 PT2  0 ta sẽ có nhân tử y x  4 4 ☺Bài giải: 1
Điều kiện xác định: x   ; y  1  . 3 2 2
2x x  3x 1  y  2y  2  2 y 1 Ta có:  2 2
2x  2y  5xy  2x  7y  2  0   2 2 x x
x   y y   y   2 2 2. 2 3 1 2 2 2
1  2x  2y  5xy  2x  7y  2  0 2 2 2 2
 4x  2x  2 3x  1  2y  4y  4  4 y  1  2x  2y  5xy  2x  7y  2  0 2 2
 6x  4y  5xy 11y  6  2 3x  1  4 y  1  0 2 2
 6x  5xy  4y 11y  6  2 3x 1  2 y 1  0
Chú ý: Cần dùng công thức nghiệm của phương trình bậc 2 để phân tích phần đa thức 2 2
6x  5xy  4y  11y  6 thành nhân tử. Không nên dùng
tính năng SHIFT CALC của máy tính để giải vì mối quan hệ nghiệm khá lẻ
 3x  4y  32x y  2  2 3x 1  2 y 1  0       
x y   x y   3x 1 4y 4 3 4 3 2 2  2   0
 3x 1 2 y 1       24
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải     x y   2 3 4
3 2x y  2    0 (*) 
3x  1  2 y  1    1 2
x   ; y  1
 do đó 2x y  2   0 3
3x  1  2 y  1 3 3
Vậy (*)  3x  4y  3  0  y x
. Thay vào phương trình thứ hai trong 4 4 hệ ta được:  5   4 26 x  2 2 2
2x  2y  5xy  2x  7y  2  0  23x  5x  17  0   23  5   4 26 x   23 5   4 26
Chỉ có giá trị x  (thỏa mãn điều kiện) 23 5   4 26 3 3 2  1 3 26 Với x
y x   23 4 4 23 5   4 26
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x  và 23 2  1 3 26 y  23  2 2 3 2
9x  4y  4 36x  12x
Bài 13: Giải hệ phương trình: :  2
27x  24x  12  8y 3x 1 PHÂN TÍCH CASIO 1
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì x  do đó từ phương 3 2
27x  24x  12
trình thứ hai trong hệ, ta có y  ta thay vào phương trình 8 3x  1 2 2
 27x  24x  12  thứ nhất trong hệ: 2 3 2 9x  4
  4 36x  12x    8 3x  1  2
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  3
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2     0,61 0,045245 F X 2 2 27X 24X 12 3 2  9X  4
  4 36X  12X    8 3X  1  0,62 0,0300 25
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải Xét các giá trị: 0,63 0,01821  START = 0,61 0,64 9,46. 3 10  END = 0,7 0,65 3,635. 3 10  STEP = 0.01 0,66 5,732. 4 10
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm nằm 0,67 1,409. 4 10
trong lân cận giá trị 0,6667 đồng thời hàm số có 0,68
dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành. Vì vậy nghiệm 2,223. 3 10 2 0,69 6,717. 3 10 x
chính là nghiệm kép của phương trình. 3 0,7 0,0135
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán 2 2
27x  24x  12
Ta thay giá trị x
vào biểu thức của y ta thấy: y   1 3 8 3x  1
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức chứa căn 3x  1  1  y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là y  3x  1  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x  2 3 1 2
Ngoài ra nghiệm x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng 3 thức  x  2 3 2 ☺Bài giải: 1
Điều kiện xác định: x  3  2 2 3 2
9x  4y  4 36x  12x
Ta có hệ phương trình:  2
27x  24x  12  8y 3x 1
Cộng vế với vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 2 3 2
 9x  4y  27x  24x  12  8y 3x 1  4 36x 12x 2 2 3 2
 36x  4y  24x  12  8y 3x 1  4 36x 12x 2 2 3 2
 9x y  6x  3  2y 3x 1  36x 12x 2 2 3 2
y  2y 3x 1  3x 1 9x  9x  4  36x 12x
 y x  2 2 3 2 3 1
 9x  9x  4  36x 12x 26
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
 y x  2  x  2 3 2 3 1 3 2
 3x  36x 12x (*) 2 2
Do y  3x 1  3x  2  0 x  nên 3 2
36x  12x  3x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 3x 6x 2 2 3
36x  12x  3x6x  2.2   3x 3 2
Dấu “=” xảy ra  3x  6x  2  2  x  3
y  3x 1  0  2  x
Do đó phương trình (*)  3x  2  0   3 (Thỏa mãn ĐKXĐ)   3 2 y      1 3x 36x 12x 2
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  và y  1 3  2 2 13 3 2
6x  4y  7x   3 3x  2x
Bài 14: Giải hệ phương trình: :  3  2
3x  8x  15  4y 3x   8 PHÂN TÍCH CASIO 8 
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì x  . Nhưng thay giá 3 8 59 8 trị x  
vào phương trình 2 ta thấy:
 0 (Vô lý) do đó x   từ 3 3 3 2 3x  8x  15
phương trình thứ hai trong hệ, ta có y  ta thay vào phương 4 3x  8 2 2
 3x  8x 15  13
trình thứ nhất trong hệ: 2 3 2 6x  4   7x   3 3x  2x    4 3x  8 3  1
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  3
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2     0,3 0,01322 F X 2 2 3X 8X 15 13  6X  4   7X     4 3X  8 3  0,31 6,457. 3 10 3 2 0,32 3  3X  2X 2,101. 3 10 Xét các giá trị: 0,33 1,309. 4 10  START = 0,3 0,34 5,224. 4 10 27
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải  END = 0,39 0,35 3,256. 3 10  STEP = 0.01 0,36 8,315. 3 10
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 0,37 0,01568
nằm trong lân cận giá trị 0,3334 đồng thời 0,38 0,025345
hàm số có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành.. 0,39 0,0372866 1
Vì vậy nghiệm x
chính là nghiệm kép của phương trình 3
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán 1 2 3x  8x  15 3
Ta thay giá trị x
vào biểu thức của y ta thấy: y   3 4 3x  8 2
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức chứa căn 3x  8  3  2y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là 2y  3x  8  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có  y x  2 2 3 8 1
Ngoài ra nghiệm x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng 3 thức  x  2 3 1 ☺Bài giải: 8 
Điều kiện xác định: x  3  2 2 13 3 2
6x  4y  7x   3 3x  2x
Ta có hệ phương trình:  3  2
3x  8x  15  4y 3x   8
Cộng vế với vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 13 2 3 2
 6x  4y  7x
 3x  8x  15  3 3x  2x  4y 3x  8 3 2 2 32 3 2
 9x  4y x
 4y 3x  8  3 3x  2x 3 2 2 8 3 2
 4y  4y 3x  8  3x  8  9x  2x   3 3x  2x 3 2 2 5 3 2
 4y  4y 3x  8  3x  8  9x  6x  1 4x   3 3x  2x 3   
 2y  3x  8 2 3x  2 5 3 2 1  4x   3 3x    2x (*)  3  28
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2 2
Do 2y  3x  8  3x   1  0 x  nên 3 2 5
3 3x  2x  4x  3
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 9x 3x 2 3 5 3
3 3x  2x  9 .
x 3x  2.3   4x  3 3 1
Dấu “=” xảy ra  9x  3x  2  3  x  3    1
2y  3x  8  0 x    Do đó phương trình (*) 3  3x  1  0   (thỏa mãn ĐKXĐ) 3   5  3 y 2
4x   3 3x  2x  2  3 1 3
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  và y  3 2  2 2 5 2 3 2
x y x   2 6x   2x
Bài 15: Giải hệ phương trình: :  3 3  2 2
2x  3x  3  2y x   3x PHÂN TÍCH CASIO x  0
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì  . Nhưng thay x  3   x  0 giá trị 
vào phương trình 2 ta đều thấy vô lý do đó x  0; x  3  nên x  3   2 2x  3x  3
từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có y  ta thay vào phương 2 2 x  3x 2 2
 2x  3x  3  5 2
trình thứ nhất trong hệ: 2 3 2 x  
  x   2 6x  2x   2   3 3 2 x 3x
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  1
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2     0,5 0,9403442 F X 2 2 2X 3X 3 5 2  X     X   2    3 3 2 X 3X  0,6 0,55778437 0,7 0,295865 3 2 2  6X  2X 0,8 0,125474 Xét các giá trị: 0,9 0,030187 29
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải  START = 0,5 1 0  END = 1,4 1,1 0,028452  STEP = 0.1 1,2 0,111178
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 1,3 0,24511
nằm trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số 1,4 0,428058
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x  1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán 2 2x  3x  3
Ta thay giá trị x  1 vào biểu thức của y ta thấy: y   2 2 2 x  3x
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức chứa căn 2
x  3x  2  y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là 2
y x  3x  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x x2 2 3
Ngoài ra nghiệm x  1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng thức x  2 1 ☺Bài giải:x  0
Điều kiện xác định: x  3    2 2 5 2 3 2
x y x   2 6x   2x
Ta có hệ phương trình:  3 3  2 2
2x  3x  3  2y x   3x
Cộng vế với vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 5 2 2 2 3 2
x y x   2x  3x  3  2y x  3x  2 6x  2x 3 3 2 2 2 4 11 3 2
y  2y x  3x  3x x   2 6x  2x 3 3 2 2 2 2 5 11 3 2
y  2y x  3x x  3x  2x x   2 6x  2x 3 3   2
y x  3x 2  2 2
x  2x   7 5 3 2 1  x   2 6x  2x 3 3   2
y x  3x 2  2x  2 7 5 3 2 1  x
 2 6x  2x (*) 3 3 30
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2 2 Do  2
y x  3x   2x   1  0 ; x y nên 3 2 7 5
2 6x  2x x  3 3
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 4x 3x 1 4 7 5 3
2 6x  2x  4 .
x 3x  1.4   x  3 3 3
Dấu “=” xảy ra  4x  3x  1  4  x  1  2
y x  3x  0  x  1
Do đó phương trình (*)  x  1  0   (thỏa mãn ĐKXĐ) y    2 7 5 3 2
x   2 6x  2x 3 3
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  2  2 2 3 2
12x y  10x  12  6 8x  12x
Bài 16: Giải hệ phương trình:  2 1 2
4x  3x   y 4x  2x  2 PHÂN TÍCH CASIO x  0
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì  1  . Nhưng thay x    2 x  0 1 giá trị  1    
vào phương trình 2 ta đều thấy vô lý do đó x 0; x x    2  2 2 1 4x  3x
nên từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có 2 y  ta thay vào 2 4x  2x
phương trình thứ nhất trong hệ: 2   2 1 4x  3x    2 3 2 2 12x  
  10x  12  6 8x  12x 2  4x  2x      1
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  2
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 0 ERROR 0,1 4,712064 31
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2   0,2 2,225275 2 1     0,3 0,909763 F X 4X 3X 2 2  12X     10X  12 2  4X  2X  0,4 0,215978     0,5 0 3 2 6  8X  12X 0,6 0,20280 Xét các giá trị: 0,7 0,794300  START = 0 0,8 1,757012  END = 0,9 0,9 3,07981  STEP = 0.1
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm
nằm trong lân cận giá trị 0,5 đồng thời hàm số
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành.. 1
Vì vậy nghiệm x
chính là nghiệm kép của phương trình 2
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán 2 1 4x  3x  1
Ta thay giá trị x
vào biểu thức của y ta thấy: 2 y   2 2 2 4x  2x
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 2
4x  2x  2  y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là 2
y  4x  2x  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x x2 2 4 2 1
Ngoài ra nghiệm x
là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng 2 thức  x  2 2 1
Nhưng khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của 2
y 4x  2x chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi
cộng với phương trình thứ nhất trong hệ để có y x x2 2 4 2 và  x  2 2 1 ☺Bài giải:x  0
Điều kiện xác định:  1 x    2 32
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải  2 2 3 2
12x y  10x  12  6 8x  12x
Ta có hệ phương trình:  2 1 2
4x  3x   y 4x  2x  2
Nhân hai vế của phương trình thứ hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:   2 2 2 1 2 3 2
 12x y 10x  12  2 4x  3x   y 4x  2x  6 8x    12x  2  2 2 2 2 3 2
 12x y 10x  12  8x  6x 1 2y 4x  2x  6 8x  12x 2 2 2 3 2
y  2y 4x  2x  20x  4x  11  6 8x  12x 2 2 2 2 3 2
y  2y 4x  2x  4x  2x  16x  6x  11  6 8x  12x   2 y
x x 2   x  2 3 2 4 2 4 2
 10x  7  6 8x  12x (*) 2 2 Do  2
y  4x  2x   4x  2  0 x  ; y nên 3 2
6 8x  12x  10x  7
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy: 3 2 3
6 8x  12x  3 8 .
x 2x  3.4  8x  2x  3  4  10x  7 1
Dấu “=” xảy ra  8x  2x  3  4  x  2  2
y  4x  2x  0  1  x
Do đó phương trình (*)  4x  2  0   2 ( Thỏa mãn)   3 2 y       2 10x 7 6 8x 12x  1
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  và y  2 2  2 2 3 2
x y  8x  2  3 3x  2x
Bài 17: Giải hệ phương trình:  2 2 2 1
 1x  20x  1  4y x  2x  4x 3x  2x   1 PHÂN TÍCH CASIO  1 x  
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì 3  . Nhưng thay x  2  giá trị x  2
 vào phương trình 2 ta đều thấy vô lý do đó x  2  nên từ 33
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2 2
11x  20x  1  4x 3x  2x  1
phương trình thứ hai trong hệ, ta có y  ta 2 4 x  2x
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ: 2  2 2       2 11x
20x 1 4x 3x 2x 1 3 2 x  
  8x  2  3 3x  2x  2  4 x   2x
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  1
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2        0,5 3,3614 F X 2 2 2 11X
20X 1 4X 3X 2X 1  X     2  0,6 3,1692 4 X   2X  0,7 0,723344 3 2 8
X  2  3 3X  2X 0,8 0,218374 Xét các giá trị: 0,9 0,045731  START = 0,5 1 0  END = 1,4 1,1 0,037642  STEP = 0.1 1,2 0,14149
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm nằm 1,3 0,30298
trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số có dấu 1,4 0,5173216
hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x  1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị x  1 vào biểu thức của y ta thấy: 2 2
11x  20x  1  4x 3x  2x  1 y   2 3 2 4 x  2x y
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 2
x  2x  3  2
Do đó mối quan hệ giữa x và y là 2
y  2 x  2x  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x x2 2 2 2
Ngoài ra nghiệm x  1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng thức x  2 1
Nhưng vẫn còn thành phần 2
3x  2x  1  2  2x do đó cần tạo ra hằng 34
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
đẳng thức  x x x  2 2 2 3 2 1 ☺Bài giải:  1 x
Điều kiện xác định:  3  x  2   2 2 3 2
x y  8x  2  3 3x  2x
Ta có hệ phương trình:  2 2 2 1
 1x  20x  1  4y x  2x  4x 3x  2x   1
Cộng vế với vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 2 3 2 2 2
x y  8x  2  11x  20x  1  3 3x  2x  4y x  2x  4x 3x  2x 1 2 2 3 2 2 2
 12x y  12x 1  3 3x  2x  4y x  2x  4x 3x  2x 1 2 2 2 2 3 2
 12x y  12x 1 4y x  2x  4x 3x  2x 1  3 3x  2x 2 2
y y x x   2 x x 2 2
x x x x    2 4 2 4 2 4 4 3 2 1
3x  2x   1 2 3 2
x  2x  1 4x 1  3 3x  2x   2 y
x x 2   2 x
x x  2  x  2 3 2 2 2 2 3 2 1
1  4x  1  3 3x  2x (*) 2 2 2 Do  2 y
x x    2 2 2
2x  3x  2x  1  x   1  0 x  ; y nên 3 2
3 3x  2x  4x  1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy: 3 2 3
3 3x  2x  3 .
x 3x  2.1  x  3x  2  1  4x 1
Dấu “=” xảy ra  x  3x  2  1  x  1  2
y  2 x  2x  0   2      x    1 2x 3x 2x 1 0
Do đó phương trình (*)     ( Thỏa mãn) x  1  0 y  2 3  3 2
4x 1  3 3x  2x
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  2 3  2 2 3 2
x y  5x  1  2x x
Bài 18: Giải hệ phương trình:  2 2
x  4x y x  3x  3x   2 35
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải PHÂN TÍCH CASIO 2
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì x  do đó từ phương 3 2
x  4x  3x  2
trình thứ hai trong hệ, ta có y  ta thay vào phương trình 2 x  3x 2 2
x  4x  3x  2  thứ nhất trong hệ: 2 3 2 x  
  5x  1  2x x   2  x  3x
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  1
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2      0,5 ERROR F X 2 2 X 4X 3X 2  X     5X  1  2   X  3X  0,6 ERROR 0,7 0,750196 3 2  2X X 0,8 0,241349 Xét các giá trị:  0,9 0,051542 START = 0,5  1 0 END = 1,4  1,1 0,043045 STEP = 0.1 1,2 0,1622294
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 1,3 0,347789
nằm trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số 1,4 0,593826
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x  1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết bài toán 2
x  4x  3x  2
Ta thay giá trị x  1 vào biểu thức của y ta thấy: y   2 2 x  3x
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 2
x  3x  2  y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là 2
y x  3x  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x x2 2 3
Ngoài ra nghiệm x  1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng thức x  2 1
Đến đây vẫn còn thành phần 3x  2  1 cũng có thể thành hằng đẳng thức
xx 2 3 2
hoặc  x   2 3
2 1 . Nhưng trong bài toán không có biểu 36
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
thức x 3x  2 do đó chỉ có thể lựa chọn  x   2 3 2 1
Khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của 2 y x  3x
chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng với
phương trình thứ nhất trong hệ để có y x x2 2 3 ; x  2 1 và  x  2 3 2 1 ☺Bài giải: 2
Điều kiện xác định: x  3  2 2 3 2
x y  5x  1  2x x
Ta có hệ phương trình:  2 2
x  4x y x  3x  3x   2
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 2 3 2 2
x y  5x  1 2x  8x  2x x  2y x  3x  2 3x  2 2 2 2 2 3 2
x y  5x  1 2x  8x  2y x  3x  2 3x  2  2x x 2 2
y y x x   2
x x   x   2 3 2 2 3 3 3
2  2 3x  2  1  2x  3x  2  2x x   2
y x x 2   x   2 2 3 2 3 3
2 1  2(x  2x  1)  x  2x x   2
y x x 2   x   2 2 3 2 3 3
2 1  2(x  1)  x  2x x (*) 2 2 Do  2
y x x    x    2 3 3
2 1  2(x  1)  0 x  ; y nên 3 2
2x x x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 x 2x 1 1 3 2x x  . x 2x   1 .1   x 3
Dấu “=” xảy ra  x  2x  1  1  x  1  2
y x  3x  0   3x  2 1  0 x  1
Do đó phương trình (*)     ( Thỏa mãn) x  1  0 y  2  3 2
x  2x x 37
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  2  2 7 2 9 3
y x  14  3 9x x
Bài 19: Giải hệ phương trình:  2 2  2 2
x  3x  1  y x x  3 4x   1 PHÂN TÍCH CASIO x  1
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì  1  Nhưng ta   x  0  4 x  0 thay 2 giá trị 
vào phương trình thứ hai trong hệ đều không thỏa mãn x   1 2
x  3x  1  3 4x  1
do đó từ phương trình thứ hai trong hệ rút y  thay 2 x x
vào phương trình thứ nhất trong hệ: 2 2
x  3x 1 3 4x 1  7 2 9 3 
  x  14  3 9x x   2   2 2 x x
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  2
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2       1,5 1,653447 F X 2 X 3X 1 3 4X 1 7     X  14  2    2 X X  1,6 0,907056 1,7 0,449890 2 9 3 3  9X X 1,8 0,179967 2 1,9 0,041129 Xét các giá trị:  2 0 START = 1,5  2,1 0,035553 END = 2,4  2,2 0,13391 STEP = 0.1
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 2,3 0,285561
nằm trong lân cận giá trị 2 đồng thời hàm số 2,4 0,483770
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x  2 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị x  2 vào biểu thức của y ta thấy: 38
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2
x  3x  1  3 4x  1 y   2 2 x x
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 2
x x  2  y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là 2
y x x  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có    2 2 y x x
Ngoài ra nghiệm x  2 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng thức x  2 2
Đến đây vẫn còn thành phần 4x  1  3 cũng có thể thành hằng đẳng thức  x  2 4 1 3 .
Khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của 2 y x x
chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với
vế hai phương trình trong hệ để có    2 2 y x x ; x  2
2 và  x   2 4 1 3 ☺Bài giải:x  1
Điều kiện xác định:  1   x  0  4  2 7 2 9 3
y x  14  3 9x x
Ta có hệ phương trình:  2 2  2 2
x  3x  1  y x x  3 4x   1
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 7 2 9 2 3
 2x  6x  2  y x  14  3 9x x  2y x x  6 4x  1 2 2 2 2 5 2 2 9 3
 2x y x  16  2y x x  6 4x  1  3 9x x 2 2 2 2
y  2y x x   2 x x 2 7 2 9 3
x x  16  6 4x  1  3 9x x 2 2
 y x x2 2  4x  
1  6 4x  1  9   2
x  4x  4 7 2 9 3
x  2  3 9x x 2 2
 y x x2  4x1 32 x 22 2 7 2 9 3
x  2  3 9x x (*) 2 2 39
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2 2 2 Do  2
y x x    4x 1  3  x  2  0 x  ; y nên 2 9 7 3
3 9x x x  2 2 2
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy: 2 9 3x 3x 7 3 3 3 9x x  3 .2x   1 .3 
 2x 1 3  x  2 2 2 2 2 3 Dấu “=” xảy ra 
x  2x  1  3  x  2 2  2
y x x  0 
 4x  1  3  0 x    2
Do đó phương trình (*)    x  2  0  ( Thỏa mãn)  y  2 7 2 9 3
x  2  3 9x x 2 2
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  2 và y  2  2 3 2
y  3  2 10x  2x
Bài 20: Giải hệ phương trình:  2 2
x  3x  1  y 2x  1  2 x   3x PHÂN TÍCH CASIO 1
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì x  Nhưng ta thay 2 1 x
giá trị vào phương trình thứ hai trong hệ nhận thấy không thỏa mãn 2 2 2
x  3x  1  2 x  3x
do đó từ phương trình thứ hai trong hệ rút y  thay 2x  1
vào phương trình thứ nhất trong hệ: 2  2 2 
x  3x  1  2 x  3x 3 2 
  3  2 10x  2x  2x  1   
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  1
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2     2 2
X  3X  1  2 X  3X 0,5 ERROR F X     3  2X  1  0,6 0,565617   0,7 0,308078 40
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 3 2 2  10X  2X 0,8 0,13573 Xét các giá trị: 0,9 0,033884  START = 0,5 1 0  END = 1,4 1,1 0,03410  STEP = 0.1 1,2 0,137239
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 1,3 0,310949
nằm trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số 1,4 0,5571218
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x  1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị x  1 vào biểu thức của y ta thấy: 2 2
x  3x  1  2 x  3x y   1 2x  1
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 2x  1  1  y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là y  2x  1  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x  2 2 1
Ngoài ra nghiệm x  1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng thức x  2 1
Đến đây vẫn còn thành phần 2
x  3x . Do bài toán có nghiệm kép x  1
nên có thể tạo liên hợp nghiệm kép với thành phần này Giả sử liên hợp với 2
x  3x ax b khi đó a và b là nghiệm của hệ  5 a b  2 a     phương trình: 4  3   b  3   4 b   4 Do đó liên hợp với 2 5 3
x  3x x  hay  2
5x  3  4 x  3x  4 4
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
y 2x  1 chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi
cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để có y x  2 2 1 và x  2 1 và 41
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải liên hợp nghiệm kép  2
5x  3  4 x  3x  ☺Bài giải: 1
Điều kiện xác định: x  2  2 3 2
y  3  2 10x  2x
Ta có hệ phương trình:  2 2
x  3x  1  y 2x  1  2 x   3x
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 3 2 2
 2x  6x  2  y  3  2 10x  2x  2y 2x 1  4 x  3x 2 2 2 3 2
 2x  6x y  5  2y 2x 1  4 x  3x  2 10x  2x 2
y y x    x   2 2 3 2 2 2 1 2
1  2x  4x  6  4 x  3x  2 10x  2x
 y x  2  x  2 2 3 2 2 1 2
1  8x  4  4 x  3x  2 10x  2x
 y x  2  x  2  x   2 3 2 2 1 2 1 5
3  4 x  3x  3x  1  2 10x  2x 2   x   x x
y  2x  1 5 3 16 2 2 3 2   2x   3 2 1       x x x 5x  3 3 1 2 10 2 2  4 x  3xx x
y  2x  1  2x   2 2 2 9 18 9 3 2 1       x x x 5x  3 3 1 2 10 2 2  4 x  3xx
y  2x  1 2 2  2x 12 9 1 3 2       x x x (*) 5x  3 3 1 2 10 2 2  4 x  3x 2 2  2 9 x 1 1
Do y  2x 1  2x 1         nên x   0 x ; y R 2   2 5 3 4 x 3x 3 2
2 10x  2x  3x  1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 3 2 4x 5x 1 4 3
2 10x  2x  80x  16x  4 .
x 5x  1.4   3x  1 3
Dấu “=” xảy ra  4x  5x  1  4  x  1 42
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
y  2x 1  0  x  1
Do đó phương trình (*)  x  1  0   ( Thỏa mãn) y    1 3 2
3x  1  2 10x  2x
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  1
Chú ý: Ngoài cách xử lý trên chúng ta có thể làm theo cách như sau:
Cách 2: Do biểu thức 2
x  3x rất khó đánh giá là nên giải quyết theo cách gì. Hơn nữa    3 2 3 2 4x 5x 1 4 3
2 10x  2x  80x  16x  4 .
x 5x  1.4   3x  1 3
Nên còn dư lại thành phần: 2
5x  3  4 x  3x . Chúng ta có thể đánh giá 1 bằng xét hàm 2 f ( )
x  5x  3  4 x  3x với x  2 4x  6 Ta có: ' 2 f (x)  5 
 0  5 x  3x  4x  6  x  1 2 x  3x Ta có bảng xét dấu: 1 x 1  2 f 'x  0 +
Từ bảng xét dấu ta thấy f x  f   1  0 1 Do đó 2
5x  3  4 x  3x  0 x   2 Và 2
5x  3  4 x  3x  0  x  1
Do đó chúng ta vẫn đánh giá được bình thường như sau:
yx 2  x 2  x  2 3 2 2 1 2 1 5
3  4 x  3x  3x  1  2 10x  2x (1) 1 Do 2
5x  3  4 x  3x  0 x   và 2
yx 2  x 2 2 1 2 1  1 0 x   ; yR 2 Nên 3 2
2 10x  2x  3x  1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 3 2 4x 5x 1 4 3
2 10x  2x  80x  16x  4 .
x 5x  1.4   3x  1 3
Dấu “=” xảy ra  4x  5x  1  4  x  1 43
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
y  2x 1  0  x  1  0  x  1
Do đó phương trình (1)     ( Thỏa mãn) 2
5x  3  4 x  3x  0 y  1  3 2
3x  1  2 10x  2x
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  1  2 2 3 2
y x  3  4x  4x
Bài 21: Giải hệ phương trình:  2 3 2
x x  2  4 x  2x  1  2y 7x   x PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì 0  x  7 Nhưng ta thay x  0 giá trị 
vào phương trình thứ hai trong hệ nhận thấy không thỏa mãn x   7 2 3
x x  2  4 x  2x  1
do đó từ phương trình thứ hai trong hệ rút y  2 2 7x x
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ: 2  2 3 
x x  2  4 x  2x  1 2 3 2 
  x  3  4x  4x  2  2 7x   x
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  1
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2        0,5 0,971807 F X 2 3 X X 2 4 X 2X 1 2     X  2  0,6 0,557423 2 7X   X  0,7 0,288736 3 2 3
  4X  4X 0,8 0,120525 Xét các giá trị: 0,9 0,028725  START = 0,5 1 0  END = 1,4 1,1 0,0269787  STEP = 0.1 1,2 0,105882
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 1,3 0,235241
nằm trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số 1,4 0,4151726
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x  1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và 44
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị x  1 vào biểu thức của y ta thấy: 2 3
x x  2  4 x  2x  1 y   6 2 2 7x x
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 2
7x x  6  y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là 2
y  7x x  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x x 2 2 7
Ngoài ra nghiệm x  1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng thức x  2 1
Đến đây vẫn còn thành phần 3
x  2x  1 . Chúng ta chưa biết sẽ xử lý như
thế nào. Vì lượng trong căn là bậc 3 nên việc tạo ra liên hợp nghiệm kép
gặp khó khăn ( vì với bậc 3 như thế này cần phải tạo liên hợp có bậc 2 là: 2
ax bx c mà chỉ có 2 phương trình nên chúng ta không thể xử lý hết
được) Gặp phải tình huống như thế này thì bài toán có thể phải xét hàm để
giải quyết nốt bài toán hoặc có thể có thêm nghiệm ngoại lai nào đó. Còn
việc xét hàm nào thì sau khi biến đổi xong chúng ta sẽ biết.
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của 2
y 7x x là 2 nên chỉ cần cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để có
thành phần: y x x 2 2 7 và x  2 1 ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: 0  x  7  2 2 3 2
y x  3  4x  4x
Ta có hệ phương trình:  2 3 2
x x  2  4 x  2x  1  2y 7x   x
Cộng vế với vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 2 3 2 3 2
y x  3  x x  2  4 x  2x  1  2y 7x x  4x  4x 2 3 2 3 2
y x 1 4 x  2x  1  2y 7x x  4x  4x 2 2
y y x x   2 x x  2 3 3 2 2 7 7
x  6x 1 4 x  2x  1  4x  4x   2 y x x 2 2 3 3 2 7
x  6x  1 4 x  2x  1  4x  4x 45
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải   2 y x x 2 2 3 3 2 7
x  2x  1 4x  2  4 x  2x  1  4x  4x   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 7
1  4x  2  4 x  2x  1  4x  4x PHÂN TÍCH
Ta nhận thấy nếu đến đây chúng ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM có:    3 2 2x x 1 2 3
4x  4x  2 . x x   1 .2   x  1 3
Khi đó phương trình sẽ thành:   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 7
1  5x  3  4 x  2x  1  x  1  4x  4x
Như vậy lượng còn lại cần xử lý là  3 5
x  3  4 x  2x  1 Ta nhận thấy 2 3
16 x  2x  1  5x  3 nếu liên hợp  3 5
x  3  4 x  2x  1      5x3 3
 4 x  2x  1
16x  25x  2x  7
16x 7x  2 3 2 1    5x  3 3
 4 x  2x  1 5x  3 3
 4 x  2x  1
Với 0  x  7 thì  x   3 5
3  4 x  2x  1  0 và 16x  7  0 do đó:
16x 7x 12  
dấu “=” xảy ra khi x  1 5x  3 0 3
 4 x  2x  1
Như vậy bài toán được xử lý khá gọn.   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 7
1  5x  3  4 x  2x  1  x  1  4x  4x  
16 x  2x  1  5x  3 2
y  7x x  2    2 3 2 x  3 2 1       x x x 5x  3 1 4 4 3
 4 x  2x  1      2 x x x
y  7x x 2  x   3 2 2 16 25 2 7 3 2 1       x x x 5x  3 1 4 4 3
 4 x  2x  1  
16x  7 x  1 2
y  7x x  2 2 x 2    3 2 1       x x x (*) 5x  3 1 4 4 3
 4 x  2x  1 46
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2 2 Do  2
y  7x x   x   1  0 x
 0;7; yR   và
16x 7x 12         x 0;7   nên 3 2 4x 4x x 1 5x  3 0 3
 4 x  2x  1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 2x x 1 2 3
4x  4x  2 . x x   1 .2   x  1 3
Dấu “=” xảy ra  2x x  1  2  x  1  2
y  7x x  0  x  1  0 x    1
Do đó phương trình (*)     ( Thỏa mãn)
 16x  7x  12  0 y  6  3 2
x  1  4x  4x
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  6
Chú ý: Ngoài cách xử lý trên chúng ta có thể làm theo cách như sau:
Cách 2: Nếu chúng ta thấy khó khăn khi liên hợp biểu thức  3 5
x  3  4 x  2x  1 thì cũng có thể đánh giá bằng xét hàm 3 f ( ) x  5
x  3  4 x  2x  1 với 0  x  7 2 6x  4 Ta có: ' 3 2 f (x)  5  
 0  5 x  2x  1  6x  4  x  1 3 x  2x  1 Ta có bảng xét dấu: x 0 1 7 f 'x  0 +
Từ bảng xét dấu ta thấy f x  f   1  0 Do đó 3 5
x  3  4 x  2x  1  0 x  0;7   Và 3 5
x  3  4 x  2x  1  0  x  1
Do đó chúng ta vẫn đánh giá được bình thường như sau:   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 7
1  5x  3  4 x  2x  1  x  1  4x  4x (1) Do 3 5
x  3  4 x  2x  1  0 x  0;7   và
yxx 2 x 2 2 7 1  0 x
 0;7; yR   47
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải nên 3 2
4x  4x x  1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 2x x 1 2 3
4x  4x  2 . x x   1 .2   x  1 3
Dấu “=” xảy ra  2x x  1  2  x  1  2
y  7x x  0  x  1  0 x    1
Do đó phương trình (*)     ( Thỏa mãn) 3
4 x  2x  1  5x  3 y  6  3 2
x  1  4x  4x
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  6
Bình luận: Nếu theo tư duy tạo liên hợp với thành phần 3
x  2x  1 phải là bậc hai là 2
ax bx c thì khi nhóm tạo các hằng đẳng thức chúng ta cần
phải còn dư thành phần 2
x thì khi đó biểu thức cuối sẽ là:  2 y
x x 2  x  2 2 3 3 2 7 2
1  x  3x  4  4 x  2x  1  x  1  4x  4x
Như vậy chúng ta phải xét hàm 2 3 f ( )
x  x  3x  4  4 x  2x  1 với 0  x  7
Chúng ta hoàn toàn có thể kiểm tra bằng tính năng TABLE của máy tính để
nhìn thấy hàm số luôn không âm trên miền 0;7 
 Và các bạn hoàn toàn có
thể xét hàm bình thường giống như cách 2 Do đó 2 3
x  3x  4  4 x  2x  1  0 x  0;7 
 Nên chúng ta vẫn đánh
giá và giải quyết bài toán bình thường  2 3 2
4y x  2  4x  4x
Bài 22: Giải hệ phương trình:  2 3 2
x  3x  3  3 3x  5x  1  4y 6x   x PHÂN TÍCH CASIO
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì 0  x  6 Nhưng ta thay x  0 giá trị 
vào phương trình thứ hai trong hệ nhận thấy không thỏa mãn x   6 48
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 2 3
x  3x  3  3 3x  5x  1
do đó từ phương trình thứ hai trong hệ rút y  2 4 6x x
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ: 2  2 3 
x  3x  3  3 3x  5x  1 3 2 4
  x  2  4x  4x  2  4 6x   x
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x  1
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X 2        0,5 1,385638 F X 2 3 X 3X 3 3 3X 5X 1  4   X  2  0,6 0,80666 4 6X   X  0,7 0,42266 3 2 2
  4X  4X 0,8 0,178015 Xét các giá trị: 0,9 0,042727  START = 0,5 1 0  END = 1,4 1,1 0,040532  STEP = 0.1 1,2 0,159637
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 1,3 0,355675
nằm trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số 1,4 0,629161
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x  1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị x  1 vào biểu thức của y ta thấy: 2 3
x  3x  3  3 3x  5x  1 5 y   2  2 4 6x x
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 2
6x x  5  2y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là 2
2y  6x x  0
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có
Ngoài ra nghiệm x  1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng thức x  2 1
Đến đây vẫn còn thành phần 3
3x  5x  1 . Chúng ta chưa biết sẽ xử lý
như thế nào. Vì lượng trong căn là bậc 3 nên việc tạo ra liên hợp nghiệm
kép gặp khó khăn ( vì với bậc 3 như thế này cần phải tạo liên hợp có bậc 2 là: 2
ax bx c mà chỉ có 2 phương trình nên chúng ta không thể xử lý hết 49
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
được) Gặp phải tình huống như thế này thì bài toán có thể phải xét hàm để
giải quyết nốt bài toán hoặc có thể có thêm nghiệm ngoại lai nào đó. Còn
việc xét hàm nào thì sau khi biến đổi xong chúng ta sẽ biết.
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của 2
y 6x x là 4 nên chỉ cần cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để có
thành phần:  y x x 2 2 2 6 và x  2 1 ☺Bài giải:
Điều kiện xác định: 0  x  6  2 3 2
4y x  2  4x  4x
Ta có hệ phương trình:  2 3 2
x  3x  3  3 3x  5x  1  4y 6x   x
Cộng vế với vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có: 2 2 3 2 3 2
 4y x  2  x  3x  3  3 3x  5x  1  4y 6x x  4x  4x 2 2 3 2 3 2
 4y x  4x  1 3 3x  5x  1  4y 6x x  4x  4x 2 2
y y x x   2 x x  2 3 3 2 4 4 6 6
 2x 10x  1 3 3x  5x  1  4x  4x   2 y x x 2 2 3 3 2 2 6
 2x 10x  1 3 3x  5x  1  4x  4x   2 y x x 2 2 3 3 2 2 6
 2x  4x  2  6x 1 3 3x  5x  1  4x  4x   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 2 6 2
1  6x  1  3 3x  5x  1  4x  4x PHÂN TÍCH
Ta nhận thấy nếu đến đây chúng ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM có:    3 2 2x x 1 2 3
4x  4x  2 . x x   1 .2   x  1 3
Khi đó phương trình sẽ thành:   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 2 6 2
1  7x  2  3 3x  5x  1  x  1  4x  4x
Như vậy lượng còn lại cần xử lý là  3 7
x  2  3 3x  5x  1 Ta nhận thấy 2 3
9 3x  5x  1  7x  2 nếu liên hợp  3 7
x  2  3 3x  5x  1      7x2 3
 3 3x  5x  1 50
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải
27x  49x  17x  5
27x  5x 12 3 2    7x  2 3
 3 3x  5x  1 7x  2 3
 3 3x  5x  1
Với 0  x  6 thì  x   3 7
2  3 3x  5x  1  0 và 27x  5  0 do đó:
27x  5x  2 1  
dấu “=” xảy ra khi x  1 7x  2 0 3
 3 3x  5x  1
Như vậy bài toán được xử lý khá gọn.   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 2 6 2
1  6x  1  3 3x  5x  1  4x  4x   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 2 6 2
1  7x  2  3 3x  5x  1  x  1  4x  4x  
9 3x  5x  1  7x  2 2
2y  6x x  2    2 3 2  2x1 3 2       x x x 7x  2 1 4 4 3
 3 3x  5x  1      2 x x x
2y  6x x 2  2x 1 3 2 2 27 49 17 5 3 2       x x x 7x  2 1 4 4 3
 3 3x  5x  1  
27x  5 x  1 2
2y  6x x  2 2  2x12    3 2       x x x 7x  2 1 4 4 3
 3 3x  5x  1 2 2 Do  2
2y  6x x   2x   1  0 x
 0;6; yR   và
27x  5x  2 1         x 0; 6   nên 3 2 4x 4x x 1 7x  2 0 3
 3 3x  5x  1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 2x x 1 2 3
4x  4x  2 . x x   1 .2   x  1 3
Dấu “=” xảy ra  2x x  1  2  x  1  2
2y  6x x  0  x  1 x  1  0  
Do đó phương trình (*)     ( Thỏa mãn) 
x  x  2 5 27 5 1  0 y   2  3 2
x  1  4x  4x 51
Ưng chảo thủ – Đoàn Trí Dũng - Hà Hữu Hải 5
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  2
Chú ý: Ngoài cách xử lý trên chúng ta có thể làm theo cách như sau:
Cách 2: Nếu chúng ta thấy khó khăn khi liên hợp biểu thức  3 7
x  2  3 3x  5x  1 thì cũng có thể đánh giá bằng xét hàm 3 f ( ) x  7
x  2  3 3x  5x  1 với 0  x  6 2 27x  15 Ta có: ' 3 2 f (x)  7  
 0  14 3x  5x  1  27x  15  x  1 3
2 3x  5x  1 Ta có bảng xét dấu: x 0 1 6 f 'x  0 +
Từ bảng xét dấu ta thấy f x  f   1  0 Do đó 3 7
x  2  3 3x  5x  1  0 x  0;6   Và 3 7
x  2  3 3x  5x  1  0  x  1
Do đó chúng ta vẫn đánh giá được bình thường như sau:   2 y
x x 2  x  2 3 3 2 2 6 2
1  7x  2  3 3x  5x  1  x  1  4x  4x (1) Do 3 7
x  2  3 3x  5x  1  0 x  0;6   2 2 và  2
2y  6x x   2x   1  0 x
 0;6; yR   nên 3 2
4x  4x x  1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:    3 2 2x x 1 2 3
4x  4x  2 . x x   1 .2   x  1 3
Dấu “=” xảy ra  2x x  1  2  x  1  2
2y  6x x  0  x  1 x  1  0  
Do đó phương trình (*)     ( Thỏa mãn) 3 5
3 3x  5x  1  7x  2 y   2  3 2
x  1  4x  4x 5
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 và y  2 52
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389) KÍNH LÚP TABLE Tập 6: Casio
Cho người mới bắt đầu
– Đoàn Trí Dũng –   ĐTDx   
Trưởng Nhóm nghiên cứu và phát triển Casio Việt Nam 1
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 1: Phá biểu thức
Kỹ thuật 1.1: Kỹ thuật phá biểu thức 1 biến:
Ví dụ: Rút gọn biểu thức sau: 2
x x  3  x   1 x  1 2 2
Bình phương hai vế của phương trình ta có:  2
x x  3  x   1 x   1
Thay x = 100 vào hai vế:
x x32 2  102070609  4 100  3 2.100  2 7.100  600  9  4 x  3 2x  2 7x  6x   9
x 21x 11009899 3 100  2 100  100  1  3 x  2 x x   1 2 2 Do đó:  2
x x    x   x    4 x  3 x  2
x x   3 x  2 3 1 1 2 7 6 9 x x  1
Kỹ thuật 1.2: Kỹ thuật phá biểu thức 2 biến: Cách 1: Sử dụng CALC:
Ví dụ: Rút gọn biểu thức: x y  
1 2x y  3
Chú ý rằng khi tách ra ta có 2
2x  3 (Tính 2 cái đầu và cuối thôi, nó khá cơ
bản) do đó hay x y  1 1000,
vào x y   x y     2 1 2 3 2x  3 ta có: 100
xy   xy   2 1 2 3
2x  3  1010.0399  1000 10  0.04  0.0001
xy   xy   2x     1  4  1 1 2 3 2 3 1000 1000.
x xy  4y  2 y 2 100 100 100
vậy x y   x y     2
x    x xy y  2 1 2 3 2 3 4 y .
Cách 2: Giảm một biến (An toàn hiệu quả): 2
Ví dụ: Rút gọn biểu thức:  2 x  2
y y  2 . Gán y  100 ta có:
x y y 2 x  2 2 2 2  4 x  2 2 9902 19804x  98049604 19804  2
2 y  2 y  4
Tự tách các biểu thức: 98049604  4y  3 2y  2 5y  4y   4 2 Vậy  2 x  2
y y    4 x   2
y y   2 x  4 y  3 y  2 2 2 2 4 2 5y  4y  4
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 2: Chia đa thức không chứa căn
Kỹ thuật 2.1: Chia đa thức 1 biến: 5 x  4 2x  3 6x  2 2x  23x  7
Ví dụ: Rút gọn biểu thức: 2 x  3x  1 5 x  4 2x  3 6x  2 2x  23x  7
Thay x = 100 vào biểu thức ta được: 2 x  3x  1 5 x  4 2x  3 6x  2
2x  23x  7  1009793  3 100  2 100  200  7 2 x  3x  1 5 x  4 2x  3 6x  2 2x  23x   7  3 x  2 x  2x  7 2 x  3x  1
Kỹ thuật 2.2: Chia đa thức 2 biến: 3 x  2 x y  2 xy  2 2
y xy  3x  3 y
Ví dụ: Rút gọn biểu thức: x y
Cách 1: Sử dụng CALC: Thay x y  1 1000, ta có kết quả: 100 3 x  2 x y  2 xy  2 2
y xy  3x  3y 1000013.01 x y  2  1   1 1000 1000. 3  2
x xy y  3 100 100
Hay nói cách khác phân tích đa thức nhân tử ta được kết quả 3 x  2 x y  2 xy  2
y xy x y  x y 2 2 3 3
x xy y  3
Cách 2: Sơ đồ Hoorne (Chậm mà chắc): 3 x  2
200x  10103x  10300
Gán y  100 ta được: x  100 Lập sơ đồ Hoorne: x 1 200 10103 10300 100 1 100 103 0 3 x  2
200x  10103x  10300 Vậy  2
x  100x  103 x  100 Hay 3 x  2 x y  2 xy  2
y xy x y  x y 2 2 3 3
x xy y  3 3
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 3: Khai căn
Kỹ thuật 3.1: Khai căn 1 biến không chứa căn: Rút gọn biểu thức: 4 x  3 x  2 6 11x  6x  1 Gán x  100 ta có: 4 x  3 x  2 x x    2 6 11 6 1 10301 x  3x1 .
Kỹ thuật 3.2: Khai căn 1 biến có chứa căn: Rút gọn biểu thức: 4 x  2
x x   2 2
2 x  1 x  1 Gán x  3 ta có: 4 x  2
x x   2 2
2 x  1 x  1  11.41421356 10  2 Gán x  4 ta có: 4 x  2
x x   2 2
2 x  1 x  1  18.73205081 17  3
x  3  x 1  2 Vậy 4 x  2
x x   2 2 2 x   1
x  1  A x  1 vì x  4 x1   3 Xét 4 x  2
x x   2 2 2 x   1
x  1  x  1 CALC 100 ta có: 4 x  2
x x   2
x   x   x    2   2 2 2 1 1 1 10001 100 1 x  1
Kỹ thuật 3.3: Khai căn 2 biến không chứa căn: Rút gọn biểu thức: 4 x  2 x y  2 y  2 2 2x  2y  1 Gán x y  1 1000, ta có: 100 4 x  2 x y  2 y  2 x y    2   1 2 2 2 1 1000001.01 1000 1  2 x y  1 100
Kỹ thuật 3.4: Khai căn 2 biến chứa căn: Rút gọn biểu thức: 2
x  y  2x  2  2x  1 xy  1
Gán x y  1 : 2
x  y  2 x  2  2x   1
xy  1  3.414213562 2 2
Gán x  2, y  1 : 2
x  y  2x  2  2x   1
xy  1  4.732050808  3  3
x y  1 xy  1  2 Chú ý rằng:  . Do đó xét:
x  2,y  1  xy  1   3 2
x  y  2x  2  2x   1
xy  1  xy  1 CALC x y  1 1000, : 100 2
x  y  2x  2  2x   1
xy  1  xy  1  1001  x  1
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 4: Rút gọn biểu thức dãy số 1 1 1 Rút gọn biểu thức:   ... 1 2  2 1 2 3  3 2
n 1 n n n1 1 9 1 1 Bấm máy tính:   1   1   100 xx x 1 x 1 x 10 2      100 n
Kỹ thuật 5: Điều kiện phương trình lượng giác  
Ví dụ: Biết rằng x
k . Kết hợp với điều kiện sinx  0 , tanx  3 . 3 3 Bấm TABLE với:
F X  sin XtanX  3 1 
Chọn Start = vì có x  3 3 1 End =
+ 1.9 (Để không lặp lại 3
nghiệm ban đầu sau một vòng 2 ) 1  Step = vì có k 3 3
Loại các giá trị gây ra F X  0 . Như 2 5 vậy chỉ có và . 3 3 2 5 Do đó x   k2 ,x   k2 . 3 3
Chú ý hai nghiệm trên có thể hợp 2 thành x   k . 3 5
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 6: Chia đa thức chứa căn
Kỹ thuật 6.1: Chia đa thức 1 biến 1 căn: 3 x  2 x   2 x   1 x  1  1 Xét
CALC 1 được 3  2 . Chú ý rằng khi x = 1 x x  1
thì x  1  1  1  2 . Do đó ta hiểu rằng: 3 x  2 x   2 x   1
x  1  1  Ax1 x x  1
Trong đó là A là biểu thức chưa biết. 3 x  2 x   2 x   1 x  1  1 Xét
x  1 CALC 100 được 10101 = 2 x x  1 . x x  1 3 x  2 x   2 x   1 x  1  1 Vậy  x  1  2 x x  1 x x  1  3 x  2 x   2
x   x    x x   2 1 1 1
1 x x  1  x  1
Kỹ thuật 6.2: Chia đa thức 2 biến chứa 1 căn:
Phân tích nhân tử: x2  y x   x x2 2 1 2  y  0
Bước 1: Đặt y  100 , ta được: x2   x x x2 99 2 2  100  0
Sử dụng công cụ SOLVE ta được: x  5.116450524
Bước 2: Sử dụng công cụ CALC thay
các giá trị x  5.116450524, y  100 vào căn thức ta được:
x2  y  11.23290105
Chú ý rằng: 2x  10.23290105 Do đó ta có đánh giá:
x2  y  2x  1
Vậy biểu thức cần tìm là:
x2 y 2x 1 2
x y  2x  1  2 2x x y Xét phép chia  : 2
x y  2x   1
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
CALC x  1, y  1 ta được kết quả    2 1 2 1 x y
CALC x  0, y  3 ta được kết quả    2 1 3 1 x y 2
x y  2x  1  2 2x x y Xét  x y CALC x y  1 1000, được kết 2 x y 2x   2     1 100 quả là 1. Vậy 2
x y x   2
x x y   2
x y x    2 2 1 2 2 1 1 x y  .
Kỹ thuật 6.3: Chia đa thức 1 biến chứa nhiều căn: 2
x x    2
x   x    2 3 3 9 2 2 3 x  4  x Chia đa thức: .
x  2 x  3  3 
CALC 0 được kết quả 1  2 3  1  2 x  3 
CALC 4 được kết quả 24.29150262  19  2 7  19  2 x  3 2
x x    2
x   x    2 3 3 9 2 2 3 x  4 x Xét  2 x  3
x  2 x  3  3 
CALC 2 được kết quả 6.414213562  5  2  5  x
CALC 3 được kết quả 11.732050808  10  3  10  x 2
x x    2
x   x    2 3 3 9 2 2 3 x  4 x Xét
 2 x  3  x
x  2 x  3  3  CALC 100 được kết quả  2 10001 x  1 . 2
3x  3x  9  2  2
x  2 x  3   2 x  4  x Vậy:  2
x  1 2 x  3  x
x  2 x  3  3
Kỹ thuật 6.4: Chia đa thức 2 biến chứa nhiều căn: 2 x xy  3 x x y  2 x y xy  2 y Chia đa thức: 2
x x y
CALC x y  1 ta được kết quả 1  2  1  x y
CALC x  2, y  1 ta được kết quả 1  2 3  1  2 x y
CALC x  2, y  4 ta được kết quả 2  2 6  2  2 x y 2 x xy  3 x x y  2 x y xy  2 y Tìm ra quy luật:
A x x y 2
x x y 7
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389) 2 x xy  3 x x y  2 x y xy  2 y Xét  x x y 2
x x y
CALC x  0, y  2 được kết quả 2  y
CALC x  0, y  3 được kết quả 3  y
CALC x  0, y  5 được kết quả 5  y 2 x xy  3 x x y  2 x y xy  2 y Vậy xét tiếp
x x y y 2
x x y CALC x y  1 1000, được kết quả là 0. 100 Do đó: 2   3   2   2     2 x xy x x y x y xy y x x y
y x x   y
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 7: Quy tắc tìm liên hợp căn bản
Trong phương trình, bất phương trình
Kỹ thuật 7.1: Nghiệm hữu tỷ nguyên đơn: 2
x  3 x  1  7 F x  2
x  3 x  1  7
Start = 1, End = 7, Step = 0.5 Thấy ngay nghiệm x = 2
Nghiệm đơn qua mốc 0 hàm đổi dấu Nguyên tắc xử lý:
 Trục căn với số tương ứng căn nhận được.  Truy ngược dấu.    ax bx x  Sử dụng
ax b . Giải hệ  1 nếu có 2 nghiệm.   ax   b x   x2
Ví dụ 1: Giải phương trình: 2 x   3 1
x  6  x 1  0 Cách 1:   2 x     3 4
x  6  2   x 1   1  0   x 2 1 1    x  2  0 2 3 3 x 1 1   x6         2 x  6  4   F x  1  . Vì điều 2 3 x  6   3 2 x  6  4
kiện x  1 , chọn Start = 1, End = 5, Step = 0.5. Ta có MaxF(x)   1 0.087 . Chọn 3 1 MaxF(x) = 3 F x  1 . Start = 1, End = 5, x  1  1
Step = 0.5. Ta có MaxF(x) = 1. 9
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)    1 1   1  Vậy ta lấy   và lấy 1   . Khi đó: 2 3 3 3  x  1  1    x6  
 2 x  6  4       x  2 2  1 1   1   x     1 0  3  2 3 3 3 x 1 1    x6      
 2 x  6  4         2  2 3 x 6 3    2 x  6  1    x x 2  1  x   0 2 3 3 3 x 1 1   x6         2 x  6  4    2  2 3 x 6     1    x x 2  1  x   0 (Quá đủ rồi nhé) 2 3 3 x 1 1   x6          1  3   Cách 2:
 Nếu a b  sử dụng truy ngược a a b  a b a .
Vậy x  1  1  sử dụng liên hợp x  1 x 1  
1  x  1  x  1
 Nếu 3 a b  sử dụng truy ngược 3 a b3 a b3    a a  3 b . a
Vậy 3 x  6  2 nên ta sử dụng liên hợp truy ngược sau:
3 x  3 x  3 x x  3 6 2 6 2 6 6 4 x  6 2
x   3 x   x    2 x   3 1 6 1 0 4
4 4 x  6  4 x  1  0   2
x x    x   3 4 5 6
6 4 x  6   4x 1 x 1  0
 x   x    3 x   3 x   3 2 4 3 6 2 6 2
x  6  4 x  1 x 1   1  0   3 x 6 23    x  6    x x 2 4  1  4x  3  0 (Quá đẹp trai!) 2 3 3 x 1 1   x6         2 x  6  4  
Ví dụ 2: Giải bất phương trình: x2  x   x   x x2 2 3 21 17 2 2
x x  2x x  3  21x 17  0
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)  2  
x x   2 3
2   2x x  3  x  1  3x 1 21x 17   0   
x x   x x   x
x  3x  2 2 3  2 1 3 2 2 1 21 17 2      0 2    
3x  1  21x  17 2x x 3 x 1  x x x x
x  3x  2 9 3 2  2 2 3 2 2     0 2    
3x  1  21x  17 2x x 3 x 1     2 x x   1 9 3 2 1     0  2     
3x  1  21x  17  2x x 3 x 1 
Kỹ thuật 7.2: Nghiệm hữu tỷ không nguyên đơn: x   x  3 x  2 1 2 1 5 3x  0 F x   x   x  3 x  2 1 2 1 5 3x
Start = –1, End = 1, Step = 0.5 Thấy ngay nghiệm x = 2
Thấy hàm đổi dấu khi x từ 0.5 sang 1
Chọn 1 giá trị trong khoảng này chẳng
hạn là 0,7. Ta quay lại Mode 1 và SHIFT SOLVE 3
Tìm được ngay nghiệm x = 0.6 = 5
Nghiệm đơn hàm luôn có sự đổi dấu Nguyên tắc xử lý:
 Trục căn với số tương ứng căn nhận được.  Truy ngược dấu.    ax bx x  Sử dụng
ax b . Giải hệ  1 nếu có 2 nghiệm.   ax   b x   x2 11
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 7.3: Nghiệm hữu tỷ nguyên kép: 2
x x  1  2x  1  0 F x  2
x x  1  2x  1
Start = 0.5, End = 7, Step = 0.5 Thấy ngay nghiệm x = 1
Nghiệm kép qua mốc 0 hàm số quay về dấu cũ ban đầu Nguyên tắc xử lý:  
ax b x x   Cách 1: Đặt
ax b . Giải hệ:  0  '  a x   x0
 Cách 2: Sử dụng ghép hằng đẳng thức.
 Cách 3: Sử dụng AM – GM
 Cách 4: Chia đa thức bằng máy tính Casio sau khi tìm ra liên hợp.
Kỹ thuật 7.4: Nghiệm hữu tỷ không nguyên kép: 2
9x  3x  1  6x  1  0 F x  2
9x  3x  1  6x  1
Start = 0, End = 5, Step = 0.5.
Có lẽ nào phương trình đã cho lại có
thể vô nghiệm sao? Thực tế nghiệm
kép không nguyên TABLE không bao
giờ nhìn thấy được (trừ khi ăn may)

Với loại nghiệm này nên kiểm tra bằng 1 SOLVE. SOLVE ra được x = 3
x  1 là nghiệm kép nếu: 3   d  2
9x  3x  1  6x  1   0 dx x  1   3     d  2 d 9x 3x 1 6x 1  1  2 9x 3x 1 6x 1              1  0  dx x   0.1 dx x     0.1   3  3 
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389) d  2
9x  3x  1  6x  1  0 dx x  13 d  2
9x  3x  1  6x  1  2.42  0 dx x  1  0.1 3 d  2
9x  3x  1  6x  1  3.5  0 dx x  1  0.1 3
Nguyên tắc xử lý:  
ax b x x   Cách 1: Đặt
ax b . Giải hệ:  0  '  a x   x0
 Cách 2: Sử dụng ghép hằng đẳng thức.
 Cách 3: Sử dụng AM – GM
 Cách 4: Chia đa thức bằng máy tính Casio sau khi tìm ra liên hợp.
Chú ý: Có thể kiểm tra điều kiện bội 3 bằng cách sau: 
d f x  dx x  0  a  d d   f x     f x      dx x a  0.1 dx x a  0    0.1
Kỹ thuật 7.5: Nghiệm vô tỷ: 3
x x x  2  0 F x  3
x x x  2
Start =  2, End = 7, Step = 0.5
Thấy ngay có nghiệm x trong khoảng 1 – 1.5 13
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Chọn 1 giá trị trong khoảng này ví dụ 1.3 SHIFT SOLVE với x = 1.3 Thu được x = 1.499238715
Nguyên tắc xử lý:
 Tìm liên hệ căn thức với x .
 Chia đa thức bằng máy.  Liên hợp ngược. 4 2x  2 2x
Ví dụ: Giải bất phương trình sau:
 x  2 x  1  3 x  2 2x  5x x  1
Dùng máy tính Casio dò được 2 nhân tử: 2x x  1,x x  1
Xét phép chia đa thức chứa căn:  4 2x  2   2x x 1
 x  2 x  1   3 x  2
2x  5x    x  1 
2xx1xx1
 CALC x  1 được kết quả 4  2  4  x  1 .
 CALC x  2 được kết quả 8  2 3  8  2 x  1 . Tìm được quy luật:  4 2x  2   2x x 1
 x  2 x  1   3 x  2
2x  5x    x  1   A x x x x 1x x 1    1 2      4 2x  2   2x x 1
 x  2 x  1   3 x  2
2x  5x    x  1  Xét  x x x x 1x x 1   1 2      CALC 100 được kết quả  2
10102 x x  2  4 2x  2   2x x 1
 x  2 x  1   3 x  2
2x  5x    x  1  Vậy  x x x x . x x 1x x 1   1  2   2 2    
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 8: Các phương pháp nhân liên hợp
Trong hệ phương trình
Kỹ thuật 8.1: Ép tích liên hợp căn với căn:
Ví dụ 1: Sử dụng phương pháp phân tích nhân tử giải phương trình hai
biến sau: x2  xy y2 2 5 2
x  3y  1  5y  1  0 Phân tích
Bước 1: Đặt y  100 , ta được: x2 2
 500x  20000  x  301  501  0
Sử dụng công cụ SOLVE ta được:
x  200  2.100  2y
Bước 2: Sử dụng công cụ CALC thay
các giá trị x  200, y  100 vào các căn thức ta được:
 x  3y 1  501   5y  1  501 
Do đó nhân tử cần tìm chính là:
x3y1 5y1
Đến đây chú ý rằng liên hợp ngược:
x3y1 5y1 x3y1 5y1x2y
Do vậy ta cần tách nhân tử x  2y từ biểu thức  x2  xy y2 2 5 2 .
Điều này hoàn toàn không hề khó khăn bởi:
x2  xy y2 2 5 2
 x  2y2x y
Chú ý: Công đoạn phân tích nhân tử hai biến không chứa căn có thể được
thực hiện bằng một cách khác như sau:
Đặt y  100 , ta được: x2 2  500x  20000
Sử dụng máy tính cầm tay giải phương
trình bậc 2 ta thu được các nghiệm: 
x  200  2.100  2y 1  100 y x  50   2 2 2
Do đó ta có thể viết lại như sau: 15
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x2  xy y2 2 5 2
 x  2y2x yBài giải
Điều kiện xác định: x  3y  1  0,5y  1  0 .
Ta có: x2  xy y2 2 5 2
x  3y  1  5y  1  0
 x  2y2x y   x  3y 1  5y 1  0
  x  3y 1  5y 1 x  3y 1  5y 12x y x  3y 1  5y 1  0
  x  3y 1  5y 1 x  3y 1  5y 12xy1  0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
Ví dụ 2: Sử dụng phương pháp phân tích nhân tử giải phương trình hai
biến sau: x y   x3   x2 1 1 y  11  0 Phân tích
Bước 1: Đặt y  100 , ta được: x   x3   x2 101 1 101 1  0
Sử dụng công cụ SOLVE ta được:
x  101  100  1  y  1
Bước 2: Sử dụng công cụ CALC thay
các giá trị x  101, y  100 vào các căn thức ta được:  x3 1   1015.036945 
x2 y   1  1  1015.036945 
Do đó nhân tử cần tìm chính là:
x3   x2 1 y  11
Đến đây chú ý rằng liên hợp ngược:
x3   x2y   x3   x2y  x2 1 1 1 1 1 1
xy  1
Tuy nhiên khác với Ví dụ 1, trong bài toán này ta không thể tách được
nhân tử x2 x y  
1 từ biểu thức x y  
1 bên ngoài. Chính vì vậy ta cần
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
nhân hai vế với x2 , điều này là hoàn toàn có cơ sở bởi điều kiện xác định
của bài toán đó là x  1 .
Chú ý: Trong các bài tập tương tự, nhóm biểu thức nhân thêm vào cần phải
được khẳng định là các nhóm biểu thức luôn khác 0 với các giá trị x, y
trong điều kiện xác định, bởi nếu không sẽ xuất hiện nghiệm ngoại lai không mong muốn. Bài giải
Điều kiện xác định: x x2 1, y  1 1.
Ta có: x y   x3   x2 1 1 y  11  0
x2 x y    x2  x3   x2 1 1
y  110
  x3   x2 y    x3   x2 1 1 1 1 y  11
x2  x3   x2 1
y  110
  x3   x2 y    x3   x2 1 1 1 1
y  11  10
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
Kỹ thuật 8.2: Ép tích liên hợp căn với đa thức hai biến:
Ví dụ 3: Sử dụng phương pháp phân tích nhân tử giải phương trình hai
biến sau: x2  y x   x x2 2 1 2  y  0 Phân tích
Bước 1: Đặt y  100 , ta được: x2   x x x2 99 2 2  100  0
Sử dụng công cụ SOLVE ta được: x  5.116450524
Bước 2: Sử dụng công cụ CALC thay
các giá trị x  5.116450524, y  100 vào căn thức ta được:
x2  y  11.23290105
Chú ý rằng: 2x  10.23290105 Do đó ta có đánh giá:
x2  y  2x  1
Vậy biểu thức cần tìm là: 17
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x2 y 2x 1
Chú ý về liên hợp ngược:
x2 y x  x2 y x yx2 2 1 2 1 3  4x 1 Bài giải
Điều kiện xác định: x2  y  0 .
Ta có: x2  y x   x x2 2 1 2  y  0
 x2  y x    xx    xx2 2 1 2 2 1 2
y  2x  1  0
y x2  x   xx2 3 4 1 2
y  2x  1  0
  x2  y x  x2  y x  xx2 2 1 2 1 2
y  2x  1  0
  x2  y x   x2 2 1  y  1  0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
Ví dụ 4: Sử dụng phương pháp phân tích nhân tử giải phương trình hai
biến sau: x y  1  x y  1 y  1  2xy  0 Phân tích
Trong bài toán trước chúng ta đã phân tích về cách sử dụng SOLVE để truy
tìm nhân tử liên hợp, trong ví dụ này chúng ta sẽ đề cập về một dạng bài
toán phân tích nhân tử mà ý tưởng của tác giả muốn chúng ta sử dụng
phương pháp đánh giá. Tuy nhiên chúng ta vẫn có thể hóa giải được bằng
cách phân tích nhân tử thông qua chức năng TABLE kết hợp SOLVE:
Bước 1: Đặt y  100 , ta được:
x  99  x  101 99  200x  0
Sử dụng công cụ SOLVE ta thu được:
x  200  2.100  2y
Bước 2: Tuy nhiên điều cần kiểm chứng
là tính chất bội của nghiệm trên.
Nghiệm hữu tỷ rất có thể sẽ rơi vào
trường hợp nghiệm bội, vì vậy:
Sử dụng công cụ TABLE với:
F x  x  99  x  101 99  200x L a ự chọn START = 195, END = 205,
STEP = 1 để kiểm tra, ta nhận thấy rõ
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
rang nghiệm x  200  2y là nghiệm bội
kép. Tất nhiên nghiệm này có thể thu
được thong qua cách sử dụng phương
pháp đánh giá (Hầu như các bài toán
bội kép đều có thể đánh giá được).
Tuy nhiên điểm yếu của phương pháp đánh giá là phải sử dụng đến yếu tố
bất đẳng thức. Trong chuyên đề “Ép tích” này, chúng ta sẽ tập trung vào
phương pháp phân tích nhân tử, vì vậy để có thể hóa giải bài toán trên, ta
sẽ đi tìm nhân tử giống như cách tìm nhân tử nghiệm kép cho phương
trình vô tỷ một biến
.
Đặt ax b x  101 99 , để tìm ra các giá trị a,b ta giải hệ phương trình: 
ax b x  101 99   x 1  200 a     2     b ax b x  1 ' 101 99 '       x  200   1  Nhân tử cần tìm là
x  1  x  
101 99  hay x  2  2 x y 1 y 1 .  2 
Tương tự như vậy ta sẽ tìm được nhân tử thứ hai là: x  2y  2 2xy  .
Chú ý: Việc tìm nhân tử thứ hai sẽ dễ dàng hơn nếu ta hiểu rằng, sau khi
tạo ra nhân tử thứ nhất, tất cả phần còn lại sẽ tạo ra nhân tử thứ hai.
Chú ý về liên hợp ngược:  2
x  2  2 x y 1 y 1 
x22 xy1 y1x2y  2
x  2y  2 2xy
x2y2 2xyx2y
Để xây dựng được nhân tử ta cần đến kỹ thuật đảo căn liên hợp ngược. Bài giải
Điều kiện xác định: xy  0, y  1,x y  1  2 .
Ta có: x y  1  x y  1 y  1  2xy  0 1   1
x  2  2 x y  1 y  1  x  2y  2 2xy   0 2 2 19
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389) 1
 x  2  2 x y 1 y 1x  2y  2 2xy 2 1
 x  2y  2 2xyx  2y  2 2xy  0 2 1   1 2
x  2  2 x y  1 y  1x  2y  2 2xy   x  2y  0 2 2 1
 x  2  2 x y 1 y 1x  2y  2 2xy 2 1
 x  2  2 x y 1 y 1x  2  2 x y 1 y 1  0 2 1
 x  2  2 x y 1 y 1x  2y  2 2xy x  2  2 x y 1 y 1  0 2 1
 x  2  2 x y 1 y 12x  2y  2 2xy  2  2 x y 1 y 1  0 2
 x  2  2 x y 1 y 1 x  
1  y  2xy x y  1 y  1  0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công. Chú ý:
 Bản chất của kỹ thuật tìm liên hợp căn với đa thức chứa hai biến
chính là kỹ thuật ép tích cho bài toán nhân tử một biến trong đó
một biến đã bị tham số hóa “tạm thời”.
 Để giải quyết tốt các bài toán này, học sinh cần phải nắm vững được
các kỹ thuật tìm nhân tử liên hợp cơ bản đã biết bao gồm: o
Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm vô tỷ đơn. o
Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm vô tỷ bội. o
Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm hữu tỷ đơn. o
Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm hữu tỷ bội. o
Tìm nhân tử trong trường hợp có đa nghiệm hữu tỷ.
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Kỹ thuật 9: Ẩn phụ không hoàn toàn
Kỹ thuật 9.1: Ẩn phụ không hoàn toàn giải phương trình vô tỷ:
Ví dụ: Giải phương trình sau:  2 x   3 2 1
x x  1  2x  2x  3 ( 1) Đặt 3
x x  1  t với t  0 2 3
t x x 1 khi đó theo phương trình tổng
quát ta đi tìm  vậy phương trình đã cho có dạng như sau : 2 t   2 x   2
t x x    3 1 2 2 3 x x   1  0 ( 2) .
Gán giá trị cho x  10 khi đó ( 2)  t2  10 t 1  223  1009  0 .
Tới đây ta tiến hành giải  với tham số  và với ẩn là t .    2 2
101  4 223  1009     10 
1  4 223  1009  . 2
Xét hàm số f      10 
1  4 223  1009  .
Sử dụng TABLE tìm   0 ,  nguyên sao cho f     có giá trị hữu tỷ:
Xét công cụ TABLE (mode 7) cho: X F(X)  F X   2 ( )
101  4X223  1009X 9 587.4904…  8 525.0152… Với các giá trị:  7 462.8271…  START = 9 .  6 401.0598…  END = 9.   5 339.9426… STEP = 1.  4 279.9017…
Khi đó ta tìm giá trị X sao cho F(X)  3 221.8129…
nhận giá trị hữu tỷ và đồng thời X là  2 167.7170… giá trị khác 0.  1 123
Dựa vào bảng giá trị TABLE như trên, 0 101
ta nhận thấy với X =  1 thì: 1 115.5205… F(X)      2
123 100 20 3 x  2x  3 2 156.7194…
Vậy nếu lựa chọn   1 thì:   3 209.4015… 2 x  2x  3 4 266.8501… 5 326.5593… 6 387.4854… 7 449.1336… 8 511.2426… 9 573.6627… 21
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)      1
Do đó, nếu ta lựa chọn:  . f     123  2 x  2x     3  123
Vậy với cách đặt ẩn phụ là t và   1
 ta được phương trình có    
  x x     x x  2 2 2 123 100 20 3 2 3 2 3 .
Vậy khi đó phương trình đã cho có dạng như sau: 2 t    2
x  t   2
x x     3 1 2 2 3 x x   1  0 . 2  t    2
x  t   3 2 1
x  2x  3x  2  0 .
   x  2  x x x    x x  2 2 3 2 2     2 1 4 2 3 2 2 3
x  2x  3 .
Khi đó, bằng công thức nghiệm của phương trình bậc 2, ta thu được hai nghiệm sau :  x x x  2 2 2 x x      2 1 2 3  t      2 2  2 x  1  2 x  2x  t  3  x 1  2
Đến đây phương trình sẽ được viết dưới dạng nhân tử như sau :  2
x x  2  t
t x   1  0  2t  2
x x  2t x   1  0  2 
  2x x  3
x x  x   3 2 2 1 1
x x  1  0 Bài giải
Điều kiên xác định x   .  2x   3 2 1
x x  1  2x  2x  3
  2x x  3
x x  x   3 2 2 1 1
x x  1  0  2   1    x   3  3
2 x x  1 x  1 3
x x  1     4 4  0      1 2 3 Vì x    3
2 x x  1   0 x    do đó:  4  4
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)  3
 x x   2      
x x  12  x  2 3 1 x 2x 1 3 1
x x  1  x  1    x  1     0 x 1 0 3 2
x x x  2  0 x   2
2 x x     1 0     x  2 x  1  0 x  1  0
Kỹ thuật 9.2: Ẩn phụ không hoàn toàn giải hệ phương trình vô tỷ:
1 yx2  2y2  x  2y   3xy
Ví dụ : Giải hệ phương trình:  y1 x2 2y2 2y  x
(Trích đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Hưng Yên)
Điều kiện: y  1 . Ta có:   y 2 x  2 1
2y x  2y  3xy   2 x  2
y     y 2 x  2 y   2 x  2 2 1 2
2y x  2y  3xy  0   2 x  2
y   x y   2 x  2
y  x y 2 x  2 2 1 2 2
2y  x  2yx y   1  0  2 x  2 y  2 x  2
y x y   x y 2 x  2 2 2 1 2
2y x y   1  0
  2x  2y xy   2x  2 2 1
2y x  2y  0*
Trường hợp 1: x2  y2 2
 x y  1 , thay vào phương trình hai ta có:  1 y  
y  1  3y  1   3
y  0  x2  x 1 (vô nghiệm).
9y2  5y   0
Trường hợp 2: x2  y2 2
x  2y , kết hợp với phương trình hai ta có hệ:  1   5 x y  1    2x     4
x2  2y2  x  2y  1   5 y   2 1 5 1 5
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm x; y     ;    .  4 2  Phân tích
Việc tách nhân tử như trong bài toán trên là không hề đơn giản:
  y 2x  2 1
2y x  2y  3xy 23
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
  2x  2y xy   2x  2 2 1
2y x  2y  0*
Để có thể tách nhân tử như thế, ta có thể sử dụng kỹ thuật đặt ẩn phụ
không hoàn toàn cho hai biến như sau: Đặt t  2 x  2
2y , khi đó ta giả sử tồn tại số  sao cho:
  y 2x  2 1
2y x  2y  3xy    2 x  2
y     y 2 x  2 y   2 x  2 2 1 2
2y   x  2y  3xy  0  2
t    yt   2 x  2 1
2y   x  2y  3xy  0
Phương trình bậc hai ẩn t , hai tham số x, y cần tìm hệ số  sao cho
phương trình này có biệt thức:
    y2    2 2 1
4  x  2y   x  2y  3xy
là một hằng đẳng thức theo các giá trị x, y . Để làm được điều đó, ta gán các giá trị như sau: 2 9801 400000004 10302 Đặt x y  1 100, , ta có:     100 10000 10000 25
Khi đó ta tìm giá trị  sao cho: 2     9801  400000004  10302 10000 10000 25
có giá trị là một số hữu tỷ. Để làm được điều đó ta sử dụng công cụ quen thuộc đó là TABLE:
Xét công cụ TABLE (mode 7) cho: X F(X) 2  9 1798.9697… X
9801  400000004X  10302X F( ) 10000 10000 25  8 598.9697…
Với các giá trị: START = 9 , END = 9,  7 1398.9697… STEP = 1.  6 1198.9697…
Khi đó ta tìm giá trị X sao cho F(X) nhận  5 998.9697…
giá trị hữu tỷ và đồng thời X khác 0.  4 798.9697…
Dựa vào bảng giá trị TABLE như trên, ta  3 598.9697…
nhận thấy với X = 1 thì:  2 398.9697… 3  1 198.9697…
F(X)  201.03  200  1 
 2x  3y  1 100 99 0
Vậy nếu lựa chọn   1 thì: 100
  2x  3y  1 1 201.03
Khi đó phương trình có 2 nghiệm: 2 401.0301… 3 601.0301…
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389) y  1   
y  1  2x  3y  4 801.0301… t t  1   2 5 1001.0301…   2  y  1   
y  1  2x  3y  1 6 1201.0301… t t      2 2 7 1401.0301…
Vậy t x  2y t  x y  1 8 1601.0301… 9 1801.0301…
Do vậy phương trình được viết lại thành: t x  2yt x y   1  0
  2x  2y x y   2x  2 2 1
2y x  2y  0 25 ĐOÀN TRÍ DŨNG KÍNH LÚP TABLE
TẬP 7: PHƢƠNG PHÁP NGHIỆM BỘI KÉP
TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Follow excellence success will chase you!
ĐỪNG BAO GIỜ ĐỂ NHỮNG GIẤC MƠ MÃI MÃI
CHỈ LÀ NHỮNG GIẤC MƠ NHÉ, CÁC EM! 3
I. Giới thiệu về phương pháp:
Giả sử bài toán có điều kiện: f a  f b  f c  k . Khi đó:
Nếu muốn tìm giá trị nhỏ nhất của P ga  gb  gc , ta tìm các hệ số
ga  f a    0   
, sao cho: gb   f b    0 . Khi đó: P k   . g
 c   f c     0
Nếu muốn tìm giá trị lớn nhất của P ga  gb  gc , ta tìm các hệ số
ga  f a    0   
, sao cho: gb   f b    0 . Khi đó: P k   . g
 c   f c     0 
gx  f x    0  x  
Để tìm ra các hệ số  , , ta giải hệ : gxfx  '0 x 
Trong đó,  là giá trị điểm rơi của bài toán cần tìm.
Ta gọi hệ trên là hệ đánh giá hệ số nghiệm bội.
Để chứng minh đánh giá trên, ta sử dụng phép biến đổi tƣơng đƣơng: 2
gx  f x    x   hx
Chú ý: Phƣơng pháp tiếp tuyến là một dạng của phƣơng pháp này.
II. Bài tập ví dụ: a2 b2 c2 3
Ví dụ: Cho a,b,c  0 và  
 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: a  1 b  1 c  1 2 a3 b3 c3 P    a2  a b2  b c2 1 1  c  1 Phân tích
 Điểm rơi: a b c  . 3  2   x x
Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho:       0      x2 x 1 x 1    8 1
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:    ,  . 9 9 4 Bài giải 2 2 3 8x2 1
x 4x1x x  1
Ta có: f x      0  0 .
2   1 9x  1 9
9 2   1  1 x x x x x x 2 2 2 8   1
Do đó: P f a  f b  f ca b c       9  a  1 b  1 c  1  3    a2 b2 c2 8  1  P        P  1 . 9  a  1 b  1 c  1  3  
Đẳng thức xảy ra khi a b c  1.
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là 1 khi a b c  1.
III. Bài tập áp dụng: a b c
Bài 1: Cho a,b,c  0 và  
 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: a  2 b  2 c  2 a2 b2 c2 P    a  1 b  1 c  1 Phân tích
 Điểm rơi: a b c  1  1. 2  x x
Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho:         0 x  1  x  2   27 5
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:    ,   . 8 8 Bài giải 2 x2 27  x  5
8x  10 x  1
Ta có: f x         0,    0 .  1 8  x  2  8
8  1x  2 x x x 27   15 Do đó:
        a b c P f a f b f c      
8  a  2 b  2 c  2  8 27  a b c  15 3  P      P    .
8  a  2 b  2 c  2  8 2
Đẳng thức xảy ra khi a b c  1. 3
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là khi a b c  1. 2 5
Bài 2: Cho a,b,c  0 và a b c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của :
P a3  b3  c3  a   1
a  3  b   1
b  3  c   1 c  3 Phân tích
 Điểm rơi: a b c  .
 Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho: x3  x   1
x  3  x    0
 Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:   1  ,  0 . Bài giải
Ta có: f x  x3  x   x   x   x  x2 1 3 1
xx 3  x  
1  x  3  2 x  2 x  3  2x  3   2
x  3  2  x  3  2 x  2 x  3  2x  3  0 x   0 .
Do đó: P f a  f b  f c  a b c  3 .
Đẳng thức xảy ra khi a
b c  1 .
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là 3 khi a
b c  1 .
Bài 3: Cho a,b,c  0 và a2  b2  c2  a b c  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: a4 b4 c4 P    a2  b2  c2 1 1  1 Phân tích
 Điểm rơi: a b c  . 4  x
Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho:      0 2 x2 xx  1  1 1
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:    ,   . 2 2 Bài giải 2 4 x  1 x2  x x  1 1 1
Ta có: f x       0,  0 . 2 x2 x      1 2 2 2x2  1 x x 1 3 3
Do đó: P f a  f b  f c   a2  b2  c2  a b   c   . 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a b c  1. 3
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là khi a b c  1. 2 6
Bài 4: Cho a,b,c  0 và a2  b2  c2  ab bc ca  6 . Tìm giá trị lớn nhất của  3 3 3 a b bc c a biểu thức: P     . 2 2 2
2 a b  1 2 b c  1 2 c a  1 Phân tích
 Biến đổi lại điều kiện của biểu thức:  2 2 2
a b  b c  c a  12
 Điểm rơi: a b b c c a  2   2 . 3  x
Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho: x2    0 2x2  1  11 28
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:    ,   . 81 81 Bài giải 22  7  7  2 11 2 28  2 x2 3 x x x
Ta có: f x   x     0,  0 . 2 2  1 81 81 1 8  2 2  1 x x x 11 2 2 2 28 8
P f a b  f b c  f c a  ab bc c a   . 81 27 3
Đẳng thức xảy ra khi a b c  1. 8
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của P là khi a b c  1. 3
Bài 5: Cho a,b,c  0 và abc  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của : a3 b3 c3 P    a2  a b2  b c2 1 1  c  1 Phân tích
 Biến đổi lại điều kiện của biểu thức: abc  1 lna  lnb  lnc  0
 Điểm rơi: a b c  1  1. 3  x
Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho:
 ln x    0 x2  x  1  2 1
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:    ,   . 3 3 Bài giải 3 2 1 Xét:   x f x
 ln x  , với x0; . Khi đó ta có: x2  x  1 3 3 7
x2 x2  2x  3
x 13x4 7x3 12x2 6x2 2 
f 'x     2 2 x2  x   3x 1
3x2  x   1 x
Sử dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm số ta được f x  f   1  0 . 2
Vậy: P f a  f b  f c  lna  lnb  lnc  1 1 . 3
Đẳng thức xảy ra khi a b c  1.
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là 1 khi a b c  1.
Bài 6: Cho a,b,c  0 và a2  b2  c2 2 2
 2  27 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P a3 b3 c3 a2 b2 c2       . Phân tích
 Biến đổi lại điều kiện của biểu thức:
a2  b2  c2    a2   b2   c2 2 2 2 27 ln 2 ln 2 ln  2  3ln3
 Điểm rơi: a b c  1  1.
 Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho: x3  x2  lnx2  2   0  15 15ln 3
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:    ,   2 . 2 2 Bài giải 15ln 3
Xét: f x  x3  x2 15  lnx2  2 
 2 , với x0; . Khi đó ta có: 2 2 3  5  11  1 2 15
x3 x2 xx x
f 'x  3x  2x  
f 'x  0  x  1 x2  2 x2  2
Sử dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm số ta được f x  f   1  0 . 15 45ln 3
P f a  f b  f c   a2   b2   c2 ln 2 ln 2 ln  2  6  . 2 2
P  6 . Đẳng thức xảy ra khi a b c  1.
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là 6 khi a b c  1.
Bài 7: Cho a,b,c  0 và a2 b2 c2  
a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức: P  a2  b2  c2 1 1   1 . Phân tích
 Biến đổi lại biểu thức: P  a2   b2   c2 ln ln 1 ln 1 ln 1 8
 Điểm rơi: a b c  1  1.
 Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho: x2 ln  
1   x2  x    0
 Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:   1  ,  ln2 . Bài giải
Xét: f x  x2    2x2 ln 1
x ln2 , với x0; . Khi đó ta có: 2
2x2 x 1x x   1 f 'x   2x  1  
f 'x  0  x  1 x2  1 x2  1
Sử dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm số ta được f x  f   1  0 .
P f a  f b  f c  a2  b2  c2 ln 2
a b c 3ln2  ln8 .
P  8 . Đẳng thức xảy ra khi a b c  1.
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của P là 8 khi a b c  1.
Bài 8: Cho a,b,c  0 và a b c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của : a3 b3 c3 P    2 2 2
a2  b c
b2  c a
c2  a bPhân tích 3 3 3  a b c
Biến đổi lại biểu thức: P    2 2 2
a2    a
b2    bc2 3 3  3 c
 Điểm rơi: a b c  1  1. 3  x
Đánh giá cần tìm: Chọn  , sao cho:     0 2  3   x 2 x x  17 12
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội:    ,  . 25 25 Bài giải 2 x3 17 12
9x  12x   1
Xét: f x       0  0;3 2
x2  3  xx 25 25
252x2  6x  9 x   17 36 3
Khi đó: P f a  f b  f c 
ab c   . 25 25 5
Đẳng thức xảy ra khi a b c  1. 3
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của P là khi a b c  1. 5 9 NGUYỄN SƠN HÀ
(Giáo viên Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội) Thầy của Casio Man KÍNH LÚP TABLE Tập 8
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3 NGHIỆM VÔ TỶ CASIOMEN.COM
WEBSITE CASIO HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
Bài viết cho học sinh lớp 9 ôn thi vào 10, học sinh THPT ôn thi vào đại học.
Hiện nay, rất nhiều tài liệu giới thiệu kinh nghiệm sử dụng máy tính để
giải phương trình. Bài viết này giới thiệu phương trình bậc ba khó tìm nghiệm
chính xác bằng một số máy tính điện tử hiện nay. Kiến thức chuẩn bị để đọc bài viết đó là: -
Hằng đẳng thức đáng nhớ. -
Căn bậc ba của một số thực.
Trong bài viết này, tác giả sắp xếp thứ tự các bài từ dễ đến khó để các học
sinh lớp 9 học lực trung bình có thể theo dõi được.
Bài 1. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
x  3x  3x 1  0 3 2
x  3x  3x 1  0 3 2
x  3x  3x 1 2  x  3 1  2 3  x 1 2 3  x  2 1.
Bài 2. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
x  3x  3x  3  0 3 2
x  3x  3x  3  0 3 2
x  3x  3x 1 2  x  3 1  2 3  x 1 2 3  x  2 1.
Bài 3. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
x  6x 12x 1  0 3 2
x  6x 12x 1  0 3 2 2 3
x  3x .2  3 . x 2  2  9  x  3 2  9 3  x  2  9 1
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM 3  x  9  2.
Bài 4. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
x  6x 12x 1  0 3 2
x  6x 12x 1  0 3 2 2 3
x  3x .2  3 . x 2  2  7   x  3 2  7  3  x  2  7  3  x  7   2.
Bài 5. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
x  9x  27x 1  0 3 2
x  9x  27x 1  0 3 2 2 3
x  3x .3 3 . x 3  3  28  x  3 3  28 3  x  3  28 3  x  28  3.
Bài 6. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
x  9x  27x 1  0 3 2
x  9x  27x 1  0 3 2 2 3
x  3x .3 3 . x 3  3  2  6  x  3 3  2  6 3  x  3   26 3  x  2  6  3.
Bài 7. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
8x 12x  6x 1  0 3 2
8x 12x  6x 1  0
  x3   x2 2 3 2
 3.2x 1 2   x  3 2 1  2 3  2x 1 2 3 2 1  x  . 2 2
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
Bài 8. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
8x 12x  6x  3  0 3 2
8x 12x  6x  3  0
  x3   x2 2 3 2
 3.2x 1 2   x  3 2 1  2 3  2x 1 2 3 2 1  x  . 2
Bài 9. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
8x  60x 150x  2  0 3 2
8x  60x 150x  2  0
  x3   x2   x 2 3 2 3 2 .5 3. 2 .5  5 127   x  3 2 5 127 3  2x  5  127 3 127  5  x  . 2
Bài 10. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
8x  60x 150x  2  0 3 2
8x  60x 150x  2  0
  x3   x2   x 2 3 2 3 2 .5 3. 2 .5  5  1  23   x  3 2 5  1  23 3  2x  5  1  23 3 1  23  5  x  . 2
Bài 11. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
5x  3x  3x 1  0 3 2
5x  3x  3x 1  0 3 2 3
x  3x  3x 1 4  x  x  3 3 1  4  x 3  x 1 4.  x   3 1 4  x  1  3
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM 1   x  3 1  4 
Bài 12. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
6x  3x  3x 1  0 3 2
6x  3x  3x 1  0 3 2 3
x  3x  3x 1 5  x  x  3 3 1  5  x 3  x 1 5  x   3 1 5  x 1 1  x  3 1  5 
Bài 13. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
10x  6x 12x  8  0 3 2
10x  6x 12x  8  0 3 2 2 3 3
x  3x .2  3 . x 2  2  9  x  x  3 3 2  9  x 3  x  2  9  x   3 1 9  x  2  2   x  3 1  9 
Bài 14. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
10x  60x 150x 125  0 3 2
10x  60x 150x 125  0
  x3   x2   x 2 3 3 2 3 2 .5 3. 2 .5  5  2  x   x  3 3 2 5  2  x 3  2x  5  2  x   3 2  2  x  5 5  x  3 2  2  4
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
Bài 15. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
4x  6x  3x  2  0. 3 2
4x  6x  3x  2  0 3 2
 8x 12x 6x 4  0 3 2
 8x 12x 6x 1 5   x  3 2 1  5 3  2x 1 5 3 5 1  x  2
Bài 16. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
5x x  3x  3  0 ; 3 2
5x x  3x  3  0 3 2
 45x  9x  27x  27  0 3 2 3
x  9x  27x  27  4  4x  x  3 3 3  4  4x 3  x  3  4  4x   3 1 4  4x  3  3   x  3 1  4  4
Bài 15 và bài 16 khó hơn so với 14 bài trước.
Bài 15 là trường hợp riêng của phương trình tổng quát   ax b 3 3 c b 3
c ax b c x  a  0 a
Bài 16 là trường hợp riêng của phương trình tổng quát   ax b3 b 3 3
cx ax b cx x   3 a c 3  a c 5
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
Khó khăn ở đây: Làm thế nào để biến đổi xuất hiện lập phương của nhị thức
bậc nhất a.x+b? Có thể mò mẫm và dự đoán các số a, b được không?
Chúng ta cùng quan sát đại lượng không thay đổi khi biến đổi ngược cả hai dạng phương trình nói trên   3 ax bc 3 3 2 2 3
a x  3a bx  3ab x b c
Hệ số bậc 2, bậc 1 không đổi 3 3 2 2 2 3
a x  3a bx  3ab x b c  0
Hệ số bậc 2, bậc 1 không đổi 2 3 b b b c
Tỉ số Hệ số bậc 2/bậc 1 không đổi 3 2
x  3 x  3 x   0 2 3 2 2 a a a và bằng b b b a a :  .  2 2 a a a b b
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là 2 2 2 2 bx b x bx a ax :  .  2 2 a a a b x b
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là ax/b   3 3 ax bcx 3 3 2 2 3 3
a x  3a bx  3ab x b cx
Hệ số bậc 2, bậc 1 không đổi   3 a c 3 2 2 2 3
x  3a bx  3ab x b  0
Hệ số bậc 2, bậc 1 không đổi 2 2 3 a b ab b
Tỉ số Hệ số bậc 2/bậc 1 không đổi 3 2  x  3 x  3 x   0 3 3 3 và bằng a c a c a c 2 2 2 3 a b ab a b a c a :  .  3 3 3 2
a c a c a c ab b
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là 2 2 2 3 bx b x bx a c ax :  .  3 3 3 2
a c a c a c b x b
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là ax/b 6
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
Nhƣ vậy, trong hai dạng phƣơng trình ở tài liệu này, có đặc điểm chung nhƣ sau
Nếu tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là ax/b thì ta biến đổi để xuất hiện lập phƣơng của ax+b

Bài 15. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
4x  6x  3x  2  0. 2
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là 6x 2x
. Biến đổi để xuất hiện lập phương của 2x+1, 3x 1
nếu nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của 2x+1
Bài 16. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
5x x  3x  3  0 ; 2
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là x x
 . Biến đổi để xuất hiện lập phương của x+3, nếu 3x 3
nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của x+3
Bài 17. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2 11x 1  2x 1  8x 9  0. 2 
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là 12x 2x
. Biến đổi để xuất hiện lập phương của 1  8x 3
2x  3, nếu nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của 2x  3.  x  3 3 2 2 3
 8x  36x  54x  27 Lời giải 3 2 11x 1  2x 1  8x 9  0 3 2
 33x 36x 54x 27  0 3 3 2
 41x  8x  36x  54x  27
x   x  3 3 41 2 3 3
 41x  2x  3 3  x  3 41  3
Bài 18. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
4x  27x 36x 1  6  0 7
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM 2 
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là 27x 3x
. Biến đổi để xuất hiện lập phương của 3  6x 4
3x  4, nếu nhân hai vế với 4 thì có biểu thức lập phương của 3x  4.  x  3 3 2 3 4
 27x 108x 144x  64 Lời giải 3 2
4x  27x 36x 1  6  0 3 2
16x 108x 144x  64  0 3 3 2
 43x  27x 108x 144x  64 
x   x  3 3 43 3 4 3
 43x  3x  4 4  x  3 43  3
Bài 19. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
x 12x  42x  49  0 2
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là 12x 2x
. Biến đổi để xuất hiện lập phương của 4  2x 7 
2x  7, nếu nhân hai vế với 4 thì có biểu thức lập phương của 2x  7.  x  3 3 2 2 7
 8x 84x  294x  343 Lời giải 3 2
x 12x  42x  49  0 3 2
 7x  84x  294x  343  0 3 3 2
15x  8x 84x  294x  343
x   x  3 3 15 2 7 3
 15x  2x  7 7   x  3 15  2
Bài 20. Tìm nghiệm thực của phương trình 3 2
10x  75x  30x  4  0 2
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là 75x 5x
. Biến đổi để xuất hiện lập phương của 3  0x 2  8
TUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHIỆM
CHÍNH XÁC BẰNG MỘT SỐ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ HIỆN NAY
(Bài viết dành cho học sinh từ lớp 9 đến lớp 12)
NGUYỄN SƠN HÀ, GV TRƢỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
5x  2, nếu nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của 5x  2.  x  3 3 2 5 2
125x 150x  60x 8 Lời giải 3 2
10x  75x  30x  4  0 3 2
 20x 150x  60x  8  0 3 3 2
145x 125x 150x  60x 8 
x   x  3 3 145 5 2 3
 145x  5x  2 2   x  3 145  5
Phương pháp trên không phải là vạn năng, nó chỉ giúp các học sinh giải được
một số phương trình bậc ba có thể biến đổi xuất hiện các đại lượng trong hằng
đẳng thức đáng nhớ, trong đó có những phương trình bậc ba khó tìm nghiệm
chính xác bằng một số máy tính điện tử hiện nay. Với phương pháp này, có thể
giải được một số phương trình bậc cao khác, ví dụ
Tìm nghiệm thực của phương trình 4 3 2
x  2x  3x  2x 1.
Tìm nghiệm thực của phương trình 4 3 2
x  2x  3x  2x 1
Với các học sinh lớp 11, 12, các em có thể tìm hiểu Phương pháp Cardano,
phương pháp lượng giác để giải phương trình bậc ba
Địa chỉ online https://vi.wikipedia.org/wiki/Phương_trình_bậc_ba 9 KÍNH LÚP TABLE TẬP 9
Tuyển tập các phương pháp hay trong giải
toán Trung học phổ thông quốc gia
(Tháng 1 – Tháng 2 năm 2016) MỤC LỤC
Phần 1: Cách mở rộng số biến trên bảng TABLE.
Tác giả: NGUYỄN PHAN KIM HIẾU Trang 02
Phần 2: Vận dụng máy tính Casio giải bài toán số phức.
Tác giả: BÙI THẾ LÂM Trang 03
Phần 3: Chia đa thức có dư bằng máy tính Casio.
Tác giả: VÍCH BẢO NGUYỄN Trang 05
Phần 4: Kỹ thuật “Parabol nhỏ” trong bài toán nghiệm kép.
Tác giả: ĐOÀN TRÍ DŨNG Trang 10
Phần 5: Phương pháp Casio vận dụng công thức Cardano
giải phương trình bậc 3.
Tác giả: VÍCH BẢO NGUYỄN Trang 13 CHỦ ĐỀ 01:
Mở rộng số biến trên bảng TABLE
Tác giả: NGUYỄN PHAN KIM HIẾU
(Chỉ áp dụng với FX 570 VN PLUS, VINACAL)
Bảng TABLE bị hạn hẹp là một trong những nguyên nhân
khiến học sinh khó tiếp cận tìm ra các nghiệm của phương
trình. Hôm nay, tôi xin giới thiệu với các bạn một cách để
mở rộng bảng số TABLE như sau:
Bước 1: Bấm SHIFT MODE
Bước 2: Bấm nút xuống
Bước 3: Chọn TABLE Chọn f(x). Sau đó bấm ON.
Như vậy bảng TABLE đã được mở rộng thêm 10 hạng tử
và giúp chúng ta thoải mái hơn trong việc tìm điều kiện.
Chẳng hạn chúng ta có thể lựa chọn các miền sau:
MIỀN 1: Start = 14, End = 14, Step = 1.
MIỀN 2: Start = 7, End = 7, Step = 0.5. 2 CHỦ ĐỀ 2:
Vận dụng máy tính Casio giải bài toán số phức.
Tác giả: BÙI THẾ LÂM    2 Z  2i  
Ví dụ 1: Cho số phức Z thoả mãn:  3  i .Tính Z 1 modun    2 w 1 Z Z .
Đặt Z  a  bia,b . Khi đó ta có:
2a  2b  2i  3  ia 1 bi  1
(1) sẽ được giải bằng casio như sau.
Ta hiểu a là X và b là Y trong máy tính. Gán
X=1000.Y=100 sau đó khởi tạo số phức bằng Mode 2.
Nhập: 2X  Y  2i  3 iX 1 Yi ấn bằng máy hiện ra -1097+895i
1097  a  b  3
Tức là : 895  ab5 a  b  3  0 a  4 có hệ      Z  4  i. a  b  5  0 b  1  Z1 2
Ví dụ 2: Tìm số phức z thỏa mãn: Z   1 i   1   Z 1 i
Đặt Z  a  bia,b . Khi đó ta có:    a 1     bi a bi 1 i 1  2 a  2 b 1 i   2  2
a b 1i  1 i1 ia  bi   1  a  bi 1 0
Chúng ta thực hiện tương tự như VD 1 nhưng ở đây khác
ở chỗ CALC với X=1000 và Y=1/100. Tương tự Ví dụ 1 ta
được kết quả: 996999,0001 999999,9901i 996999,0001 2 X  3X  2 Y 1 2 a  3a  2 b 1
Nháp:999999,9901 2X  2Y Y  2a  2b b a  0  b  1  2 a  3a  2 b 1 0 Có hệ:     3 2 2  a  a  b  b   0   10  b  1   10 Vậy:    3  i Z i;Z 10 10
Nếu các bạn CALC với X=1000 và Y=100 như ví dụ 1 sẽ
rất dễ sai sót. Kinh nghiệm cho thấy nếu có bậc 2 trở lên
thì ta làm giống ví dụ 2, còn bậc nhất thì như ví dụ 1.
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Cho Z thỏa: Z1 i  2Z  
1 1 i  1 i Tìm modun của số phức Z   1 W . Z 1 
Bài 2: Tìm Z thỏa mãn:   2 2 Z 2Z Z .
Bài 3: Tìm số phức Z có phần thực dương thỏa mãn: 2 Z iZ 1 2i     Z 4
Bài 4: Tìm số phức Z thỏa: Z   i.  Z1 CHỦ ĐỀ 03:
Chia đa thức có dư bằng máy tính Casio.
Tác giả: VÍCH BẢO NGUYỄN – ADMIN CASIOMEN
Phương pháp này chắc hẳn nhiều người biết nên mình
không dám nhận là mình sáng tạo ra. Song mình sẽ chia
sẻ cho mọi người biết. Phương pháp này cực lợi hại trong
các bài toán tính tích phân và nhiều bài toán khác.
Nguyên lý: Khi chia một biểu thức cho một biểu thức, calc
x=1000, phần nguyên là phần nằm trước dấu "," còn phần
dư sẽ là phần nằm sau dấu phẩy.
Nếu phân tích Gx  hxgx  g'x
Phép chia sẽ luôn được như kết quả được biểu diễn như Gx g' x sau :
,trong trường hợp ta muốn chia hx  gx    hx
triệt để nhất, tức là chia sao cho bậc của g'x nhỏ hơn
bậc của hx , như vậy khi cacl x  1000,100,... thành phần
g'x sẽ nằm sau dấu "," bị phân cách và ta có thể khử đi hx dễ dàng.
Vậy khử thế nào ư, ta làm như sau: khử thành phần gx
trước rồi khử thành phần g'x.Với cách thức này ta còn
có thể tách theo gì mình thích. Tôi sẽ cho các bạn thấy qua các ví dụ. 3x  4x  2x  7x  1
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức: 4 3 2 2 x  2x  3
- Bước 1: Nhập biểu thức
- Bước 2:Khử biểu thức thương kết quả phép chia( Tức là thành phần g(x) tôi đã nói ở nguyên lý), ta coi như không nhìn thấy thành phần sau dấu phẩy, khai triển như bình thường, coi như mù không thấy nhá: -Bước 3: Còn thành g'x phần nữa nằm hx sau dấu "," ta tách thế nào, khá là đơn giản. Nhân tất cả với mẫu thức là biết nó thôi -Bước 4:Ta khử nó thôi. Khử xong nó ra kết quả vậy nhiều người sẽ nghi ngờ, nhưng đây là calc x=1000,đương nhiên
là có sai số rồi, bạn sẽ yên tâm sau bước 5
- Bước 5:Kiểm tra lại: Ta nên kiểm tra lại giá
trị đặc biệt ví dụ như
là số  . Như vậy là
OK rồi, giá trị nhỏ như  không lớn nên là khả năng làm tròn của nó sẽ thấp hơn.
- Bước 6: Đọc số liệu: Ta cần nhìn vào màn hình, phải lưu
ý khi đọc số liệu màn hình hiện là:  4 3x  3 4x  2 2x  7x 1   2 3x  2x  3 x 2x 3 19x 10 2  2        x  2x   3  4 3 2
Hay: 3x  4x  2x  7x 1 2 19x      10 3x 2x 3  0 2 x  2x  2 3 x  2x  3
Chú ý: Khi làm thì các bạn đừng dại mà viết lại cái này ra
giấy,ta nên nhớ là thành phần thương của phép chia sẽ
nằm trong ngoặc thứ nhất, thành phần số dư sẽ nằm ngoài
ngoặc. Như vậy kết quả phép chia sẽ là được 2 3x  2x  3 dư 19x 10.
Như vậy nếu tách biểu thức 4  3  2 3x 4x 2x  7x 1 theo 2
x  2x  3 thì ta sẽ được là 4  3  2     2    2 3x 4x 2x 7x 1 x
2x 3 3x  2x  3 19x 10
Đây chỉ là cái vặt thôi, kỹ thuật này còn có ưu việt hơn là
mình có thể ép biểu thức thương theo ý mình. Thắc mắc vì
sao thì các bạn hãy quan sát ở ví dụ 2: VD2: Phân tích 4  3  2 3x 4x 2x  7x 1 theo 2 x  x 1 và 2 x  x  2
Khá là đơn giản với nguyên lý trên. Lúc này ta coi biểu thức chia là 2
x  x 1, biểu thức thương là 2 x  x  2 hoặc
ngược lại và tiến hành phân tích
- Bước 1: Nhập biểu thức và khử biểu thức thương
-Bước 2: Tìm và khử biểu thức dư.
- Bước 3: Kiểm tra lại
- Bước 4: Đọc số liệu: Trên màn hình máy tính hiện  4 3x  3 4x  2 2x  7x 1   2 x  x  2 x x 1 2  2      x  x   1   4 2x  3 4x  6x 1 0 Tức là sẽ có: 4 3x  3 4x  2 2x  7x 1   2 x  x   1  2 x  x  2  4 2x  3 4x  6x 1 Bình luận:
1.Thực ra với cách làm của ví dụ 2 ta không cần phải làm
kỳ công như vậy mà nên làm theo kiểu truy tìm biểu thức m(x) với:
   4  3  2     2    2 m x 3x 4x 2x 7x 1 x x 1 x  x  2
thì sẽ tìm được    4  3 m x 2x 4x  6x 1.
2.Ta cũng có thể phân tích như sau bằng casio: 4 3x  3 4x  2 2x  7x 1  3 2 x  x   1  2 x  x  2  3 4x  2 4x  4x  5
3. Chia thì nó khá thiên biến vạn hóa theo yêu cầu, nên là
ta cần linh hoạt xử lý theo từng yêu cầu. Mỗi phép chia lại
có một yêu cầu khác nhau, cần linh hoạt mà xử lý.
4. Đây là phương pháp mình nghĩ ra nhưng không dám
nhận là sáng tạo khai sinh ra nó vì chắc hẳn nhiều người
đã đã nghĩ ra nó rồi. Mình là người chia sẻ phương pháp
này đầu tiên nên mong các bạn có thể gọi nó là '' phương
pháp chia có dư của Vích Bảo Nguyễn" để mình vui ^_^ CHỦ ĐỀ 04:
Kỹ thuật “Parabol nhỏ” trong bài toán nghiệm kép.
Tác giả: ĐOÀN TRÍ DŨNG
(Phương pháp này được xây dựng từ câu chuyện bó đũa...)
Ví dụ 1: Giải phương trình sau trên tập số thực: 2    2   3  2    2 x x 2 x x 3 2x x 2x 1 3x  2x  3 Phân tích
Dễ dàng sử dụng máy tính ta nhận thấy phương trình có nghiệm kép x = 1.
Tuy nhiên vấn đề khó ở đây là, nếu chuyển vế và tạo liên hợp theo dạng: 2
x  x  2  ax  b  2
x x  3   ax  b  3 2x  2 x  2x 1  ax  b  2 3x  2x  3  0
thì rất dễ bị âm sau khi liên hợp. Tốt nhất là không nên
đánh liều. Ta suy nghĩ đến việc liên hợp căn bên trái với
một trong hai căn bên phải. Tuy nhiên để biết chính xác
căn nào khá mệt bởi với x = 1 thì cả 3 giá trị sau cùng nhận giá trị là 2: 2   3  2    2 x x 3 2x x 2x 1 3x  2x  3  2
Thật khó đoán phải không nào. Khi đó ta sử dụng TABLE Fx  2 x x  3  3 2x  2 x  2x 1 như sau:  2 2
Gx  x x  3  3x  2x  3
So sánh các giá trị của F(x) và G(x) nhận được từ TABLE,
ta thấy rõ ràng F(x) đem lại nghiệm kép còn G(x) thì không.
(Nếu quên để thầy nhắc lại: “Nghiệm kép thì hàm số không
đổi dấu qua trục hoành, nghiệm đơn thì qua trục hoành
hàm số sẽ đổi dấu, vậy là nhận ra chưa ^_^).
Do đó hướng đi bài toán đã quá rõ ràng rồi, giờ là giải thôi. Bài giải 2    2   3  2    2 x x 2 x x 3 2x x 2x 1 3x  2x  3   2    2      2   3  2 x x 2 3x 2x 3 x x 3 2x x  2x   1  0 x  1x  2 1 x  1x  2 2 2 1    0 2 x  x  2  2 3x  2x  2 3 x x  3  3 2x  2 x  2x 1 Chú ý: 3  2      2 2x x 2x 1 0 x 2x  x   2  0  x  0.
Ví dụ 2: Giải phương trình sau trên tập số thực:    2  2   2 x 1 2x x x 1 6x  3 Phân tích
Có trị tuyệt đối có vẻ khó khăn đây ta . Đầu tiên cứ dò
nghiệm đi, ta thấy có nghiệm kép x = 1.
Sử dụng TABLE nào, ai tinh tướng nhất trong cái phương
trình này, ta đánh vào nó trước. Fx  x 1  2 6x  3 Xét:  . Khi đó khảo sát TABLE:  2
Gx  x 1  2x  x
Không thấy cái nghiệm kép nào phải không, tuy nhiên hãy
nhìn kỹ đi, G(x) đang tiếp xúc đường thẳng y = 1. Như vậy,     2 x 1
2x x  1 chính là biểu thức cần tìm.
Chú ý: Để kết nối, ta có thể sử dụng:   2  2 a b a b  2ab Bài giải Ta có:    2  2   2 x 1 2x x x 1 6x  3    
 2     2   2 x 1 2x x 1 x 2 6x  3  0  2           2   2 1 2 x 1 2x x 1 x 2 6x  3   0   2 x 1 2x  x x  2 1 x  2 2 1    0  x  1 1 2 x 1 2x  x  2 1 x  2  2 2 6x  3 BÀI TẬP ÁP DỤNG
Áp dụng 1: Giải phương trình sau trên tập số thực:      2   2 4x 2 x 2 x x 1 x 1
Áp dụng 2: Giải phương trình sau trên tập số thực: 7x 6 3 x 2    3 x  4  x  2   x  2 2 x  x  2 3 x  x  3
Áp dụng 3: Giải phương trình sau trên tập số thực:  2  4  3  2 4 x 2 x 4x 4x  x  2 3 1 1 x
(Trích đề thi thử lần 2 – 2015 – Chuyên ĐHSP Vinh)
Câu chuyện bó đũa và bài học
Một ngày một người cha sắp khuất núi gọi các con đến và
bảo các con bẻ một bó đũa. Nhưng không ai bẻ được.
Người cha tháo bó đũa ra, bẻ từng chiếc một.
TABLE cả một phương trình ra hơi khó giải, hãy TABLE
từng đoạn nhỏ một, bạn sẽ khám phá ra những điều bí mật
không tưởng tuyệt vời.
Trong cuộc sống, không có ai hoàn thiện. Hãy đoàn kết
cùng nhau vượt qua mọi khó khăn. Không ai sống cô đơn
mãi một mình. Chúc các em thành công – Đoàn Trí Dũng. CHỦ ĐỀ 05
PHƯƠNG PHÁP CASIO VẬN DỤNG CÔNG THỨC CARDANO
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3
Tác giả: VÍCH BẢO NGUYỄN

Nền tảng của phương pháp: Sử dụng biến đổi tương đương sau: 3  3  3 
     2  2  2 a b c 3abc a b c a b c  ab  bc  ca
Mục tiêu của phương pháp:
 Bước 1: Đưa phương trình bậc 3 về dạng chuẩn: 3 x  mx  n  0  3  3 a b  n  Bước 2: Đặt 
, khi đó ta biến đổi phương 3ab  m trình trên về dạng: 3  3  3 
     2  2  2 a b c 3abc a b c a b c  ab  bc  ca
 Bước 3: Tìm a và b: Chú ý rằng: 3ab  m 3 3   m   m   m b a n a na 0 3  2 3 3  3   3a 27a 27
(Ta luôn tìm được a, b vì là nghiệm phương trình bậc 2).
Cách biến đổi phương trình bậc 3 dạng tổng quát về dạng chuẩn:
Xét phương trình: 3  2 ax bx  cx  d  0. Để làm biến mất 2
x , ta đặt ẩn phụ: x  y  k với   b k . 3a
Ví dụ 1: Giải phương trình: 3  2 x 4x  5x  3  0  1
- Bước 1: Quy về dạng khuyết thành phần bình phương : Ta có:    4  4 k .Đặt   4 x y phương trình   1 3 1 3 3 sẽ trở
thành "dạng chuẩn". Để phân tích nhanh chóng   1 theo ẩn x, ta sẽ sử dụng casio.
 Đầu tiên là nhập biểu thức 3  2 x 4x  5x  3 vào máy
tính, ta lưu ý sử dụng 2 công cụ lưu nghiệm trên máy
tính là X,Y, việc ta cần làm la truy tìm biểu thức theo ẩn y:
 Công việc tiếp theo là khử đi 3
y vì hệ số của nó bằng hệ số của 3
x , ta trừ đi để làm mất nó :
Còn 2 thành phần nữa là thành phần hệ số tự do và hệ số của y.
 Ta khử thệ số tự do bằng cách Calc X= k, trong bài toán này là X= 4 ,Y=0 3
Như vậy hệ số tự do là 29 ta cộng thêm 29 để 27 27 khử đi hệ số tự do.
 Việc làm tiếp là khử đi thành phần y, ta Cacl
X=1+k,Y=1 với bài toàn này thì cụ thể   4 X 1 ;Y  1 3
để tìm hệ số của y :
Như vậy hệ số của y là  1 , ta sẽ cộng thêm y để 3 3
làm mất đi thành phần y:
 Bước cuối cùng là kiểm tra lại: Calc X   k;Y  ,
Bằng 0 tức là biểu thức luôn đúng rồi, tức là ta có 3  2 
  3  y  29     4 x 4x 5x 3 y 0, x y là 3 27 3 luôn đúng. Tức 3  2 
  3  y  29    4 x 4x 5x 3 y , x y 3 27 3
-Bước 2: Sau khi đã quy về "dạng chuẩn" 3 x  mx  n  0,  3  3 a b  ta đặt n 
, trường hợp bài toán này là phương 3ab  m
trình sau khi quy về dạng mới là 3  y  29 y  0 , quy bài 3 27
toàn về giải phương trình bậc 3 mới là 3  y  29 y  0 3 27  3 3  a  b  29 
Với bài toán cụ thể này là đặt  27  , giải hệ này  3ab  1  3 ta thu được 3 3
a , b là 2 nghiệm của phương trình bậc 2.
Có 2 nghiệm 3 29  3 93 3 29     3 93 a A,b  B 54 54
Như vậy ta được:  y  28 y  y  3 A  3 3 3 3 3 B  3 3 3y A B 3 27
   3  3   2 3  2 2 3  3  3  3 3 y A B y A B y A y B A B  0 (Vận dụng đẳng thức 3  3  3 
     2  2  2 a b c 3abc a b c a b c  ab  bc  ca)
-Bước 3: Giải phương trình theo ẩn y:
Qua kiểm tra lại bằng công cụ EQN thì thấy được phương
trình bậc 3 này có duy nhất một nghiệm, nên ta sẽ có được ngay là:  3  3 y A B  0 29  3 93 29 
 y  3 A  3 B   3 93 3  3 54 54
-Bước 4: Thế lại tìm x. Từ đó rút ra được 4 29  3 93 29  x   3 93 3  3 , 3 54 54 Hay 4 29  3 93 29  x   3 93 3  3 3 54 54
Lưu ý :- Nếu mà giải phương trình bậc 2 không tìm được 3 3
a , b vì nó chỉ hiện số xấp xỷ, ta có thể xác định 2 thành phần đó bằng cách sau : A  B   2 A  B   2 A B A B Nếu A>B: A   ;B   2 4 2 4
Ví dụ 2: Giải phương trình: 3  2 x 5x  x 1 0
Ta làm lại thao tác như VD1 :
- Bước 1: Đặt   5 x y
, ta đưa phương trình về "dạng 3 chuẩn": 3  22  232 y y 3 27  3 3  a  b  232  27 -Bước 2: Đặt  , giải hệ tìm 3 3 a ,b , đến đây  3ab  22  3
thì gặp vướng mắc là máy tính không hiện ra nghiệm chính
xác mà hiện ra dưới dạng làm tròn.
x  2,33368277  A;x  6,258909822  B 1 2
Ta phải xử lý như phần Lưu ý, Lưu 2 nghiệm vào A,B. Hai
nghiệm đó sẽ lần lượt được xác định theo công thức phần lưu ý. A  B 116   2 A B Ta có :   104 ; 2 27 4 27
Như vậy ta sẽ tìm được 3 3
a ,b tương ứng là 116  104 27 27 và 116 104   116  1289 27 27 27 729
- Bước 3: Giải phương trình theo ẩn y: Từ bước 2 ta có 116 104  y   116 104 3   3  27 27 27 27
-Bước 4: Từ y rút ra x: 5 116 104  x   116 104 3   3  3 27 27 27 27 hay x  5  116 104 116 104 3   3  3 27 27 27 27
Với chiếc máy casio, việc vận dụng phương pháp Cardano
giải phương trình bậc 3 khá dễ dàng với loại phương trình
bậc 3 có 1 nghiệm lẻ duy nhất.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn.
~Ad casiomen Vích Bảo Nguyễn ~
KÍNH LÚP TABLE 10 - Kỹ thuật Gán độ dài 1
KÍNH LÚP TABLE 10 - Kỹ thuật Gán độ dài
Bài 1: Hình vuông ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng BC. IM và
AN cắt DC kéo dài tại P và N. BN cắt PM tại J. Chứng minh CJ  BN . A B I M J P D C N
Cách 1: Hình học thuần túy Menelaus:
Về định lý Menelaus mời bạn đọc xem Wikipedia hoặc Google.  JB MC PN JB MB PC  1    2 2 2 JN MB PC JN MC PN JB MB AB BC Ta có:      2 2 2 IA MN PC PC MA MB JN MC CN CN  1    IC MA PN PN MN MC
Tới đây bạn đọc hoàn toàn có thể chứng minh CJ  BN .
Cách 2: Gọi điểm phụ để chứng minh tứ giác nội tiếp: A B I M J P D Q C N
Lấy Q sao cho QC = BM. Ta có QIMC là tứ giác nội tiếp. Do vậy M  IC  M  QC. QC BM AB BC Mặt khác     Q  CM∽ B  CN. MC MC CN CN 2
KÍNH LÚP TABLE 10 - Kỹ thuật Gán độ dài Vậy M  IC  M  QC  C
 BN  ICJB là tứ giác nội tiếp vậy CJ  BN.
Tuy nhiên cái khó là làm sao đoán được điểm Q.
Cách 3: Gán độ dài DC = x, CM = y. Ta chứng minh IBJC là tứ giác nội CN CN CM y tiếp. Thật vậy:     tan C  BN BC AB BM x  . y 2 1 x Mặt khác: 2 2 2 2 IM  CM  CI  2CM.CI.  y   xy . 2 2 2 2 2 CI  IM  CM x  y y Do đó: cos C  IM    tan C  IM  . 2 2 2CI.IM x x    y 2y x 2 y Vậy ta có C  BN  C
 IM  JBIC là tứ giác nội tiếp vậy CJ  BN.
Hay không các em? Tiếp nhé!
Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có BH vuông góc AC. Trên tia đối tia BH lấy E sao cho BE = AC. Chứng minh 0 A  DE  45 . E
Về cách sử dụng bằng hình học
thuần túy, xin gợi ý gọi F là trung
điểm của DE.
Về cách gán độ dài, đặt AD  x,CD  y . Ta có: 2 2 2 AE  EH  AH 4 AB A B  AE   AC  BH2 2 2 AC 2 2 2  AE  x  2xy  2y . I
Mặt khác áp dụng theo định lý hàm H D C số cos ta có:       2 2 2 2 DE BD BE 2BD.BE.cos DBE = 2 x y .
Đến đây dùng định lý hàm số cos cho tam giác ADE ta có đpcm.
Bài 3: Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi F đối xứng với H qua
A. Gọi I là trực tâm tam giác FBC. Chứng minh I là trung điểm AH. B
Đặt BH  x,CH  y  AH  xy . H 2 2 2
AI  AB  BI  2AB.BIcos A  BI E I 2 2 2
 AI  AB  BI  2AB.BIcos A  CF . Mặt khác 2 2 2 IH  BI  BH . A C Giả sử: 2 2 AI  IH 2 2 2   2 2 AC CF FA D  AB  BH  2AB.BI 2AC.CF F 3
KÍNH LÚP TABLE 10 - Kỹ thuật Gán độ dài 2 2 AB BI  AB  BH   2 2 2 2 AC  CH  4FA  FA  AC CF 2 2 AB BH  AB  BH   2 2 2 AC  CH  3HA  . AC 2AH Thay: 2 2
BH  x,CH  y,AH  xy ,AB  x  xy ,AC  y  xy ta thấy đẳng
thức luôn đúng. Vậy ta có điều phải chứng minh.
Gợi ý cho các bạn thử sức chứng minh hình phẳng: Gọi thêm trung điểm
của BH. Quá khó lường phải không!
Bài 4:
Tam giác vuông ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Lấy D trên đoạn
thẳng MC. Gọi E và F là tâm ngoại tiếp các tam giác DAC và DAB. Chứng
minh tứ giác EIMF nội tiếp. E A H G F C B J I D K
Trước hết dễ dàng chứng minh được AHIG là hình chữ nhật nên 0 F
 IE  90 . Do đó ta chỉ cần chứng minh 0 F  DE  90 .
Thật vậy, sài tích vô hướng ta có: DFDE  0  DI IFDI IE  0 2 2
 DI  DI.IF DI.IE  0  DI  DI.JI  DI.IK  0  DI  JI  IK  DJ  IK
Chẳng khó khăn tý nào, gán BI  IC  x,ID  y . BI  ID x  y IC  ID x  y x  y Ta có: DJ   ,IK  ID  DK  y   y   . 2 2 2 2 2
Vậy ta có điều phải chứng minh. LỜI KẾT
Trên đây tôi đã chứng minh 4 bài toán hay và khó, khá kinh điển trong
hình học phẳng. Hy vọng sau khi đọc xong bài viết này, bạn đọc sẽ trở
nên tỏa sáng hơn với hình học phẳng và hình học phẳng Oxy.

Thân ái – Casio Man – Đoàn Trí Dũng 4 Cô lập căn thức
Tác giả: Đoàn Trí Dũng
A. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Nếu một phương trình có các nghiệm a,b,c,... và khi đó thay vào biểu
thức ta được A  ,,,... khi đó ta phân tích:
 A  A  A ...
Ta sẽ thấy tốc độ giải bài nhanh đáng kể . B. ÁP DỤNG
BÀI 1: Giải phương trình sau trên tập số thực: 2
5x  46x  106  5x  25 5x 16  3 x  4
Sử dụng máy tính Casio ta thu được 2 nghiệm x  0,x  3 . x  0  5x 16   4 Xét:  .
x  3  5x 16  1
 Xét:  5x 16  4 5x 16  
1  5x  20  5 5x  16 . x  0  x  4   2 Xét:  .
x  3  x  4  1
 Xét:  x  4  2 x  4   1  x  6  3 x  4 . Tách bài toán nào: 2
5x  46x  106  5x  25 5x 16  3 x  4
 x  6  3 x  4  x  55x  20  5 5x 16  0
  x  4  2 x  4  
1  x  5 5x 16  4 5x 16   1  0 x x  3 25x x  3x  5   4 2 x 4   1
 5x 16 4 5x 16   0 x         1
Bài 2: Giải phương trình sau trên tập số thực: 2
x  3x  4  x  2 x  3  x   1 3x  4  0
Sử dụng máy tính Casio ta thu được 1 nghiệm x  1 và 1 nghiệm vô tỷ
thỏa mãn đánh giá: x  x  3,x  1  3x  4 .
 x  1 x  3  2 do đó có nhân tử:
x  x 3 x 3 2 3x 3x 2 x 3
 Chú ý với x  1 3x  4  7 khá xấu.
 Do đó ta xét:         2 x 1 3x 4 x 1 x  1 x   1 3x  4 . Như vậy: 2
x  3x  4  x  2 x  3  x   1 3x  4  0  2 x  1 x   1
3x  4  3x  3  x  2 x  3  0
 x  x  3 x  3  2  x 1 3x  4x   1  0  2       2 x x 3 x 1 x  x  3x   1   0
x  x  3  x  3  2   x  1 3x  4
Bài 3: Giải phương trình sau trên tập số thực: 3  2     2    2 x 4x 7x 10 x 4x 7
x  3  2 x  2 2x 1
Sử dụng máy tính Casio ta thu được nghiệm kép x  1. 2
 Xét  2     2   2 x 3 2 x 7 4 x  3 .  2 Xét  2x 1  1  2x  2 2x  1.
Bài toán này đòi hỏi phải phân tích cẩn thận. Ta tạo ra lượng nhân tử 2   2 x 7 4 x  3 trước: 3  2     2    2 x 4x 7x 10 x 4x 7
x  3  2x  2 2x 1   3   2    2    2   2 x 7x 4x x 3 4x 10 x 7
x  3  2 x  2 2x 1  0 2
  2      2     2   2 x x 3 2 4 x 3 x 7
x  3  2  2 x  2 2x 1  0 2
  2     2   2   2 x x 3 2 x 3 x 7
4 x  3   2  2x  2 2x 1  0 2 2
  2     2   2 x x 3 2 x 3
x  3  2  2  2x  2 2x 1  0 2    2   2 x x 3
x  3  2  2x   1
2x  1  3 2x  1  2  0 2            3 2 2 x x 3 x 3 2
2x 1  3 2x  1  2  0 2              2 2 2 x 3 2 x 3 x 2x 1 1 2  2x   1  0 Vì 2
x  3  x  0 do đó x  1.
Cách 2: Tư duy bằng Parabol nhỏ:
Xét hàm số Fx  2x  2 2x 1 và
quan sát tập trung tại vị trí x  1. Ta thấy
hàm số tiếp xúc với đường thẳng y  2 .
Vậy 2x  2 2x 1  2 có nghiệm kép. Ta có: 3  2     2    2 x 4x 7x 10 x 4x 7
x  3  2x  2 2x 1
  2    2    3  2 x 4x 7 x 3 x
4x  7x  12  2x  2 2x 1 2  0
Đến đây sài CASIO chia máy: 2x  2 2x  1  2 2x  2 2x  1  2  CALC 2 = 2  3 , xét  2x 1 2 2x  1  2 1  2x 1 1
CALC 100 được kết quả 2.
 2x  4x  7 2x  3   3x  2 4x  7x  12 
CALC 0 được 3 . Xét tiếp 2 2 x  3  2
 2x  4x  7 2x  3   3x  2 4x  7x  12  CALC 100 được kết x 3 2  2 x  3 2 2  
quả 100 . Như vậy ta có thể viết lại:
 2    2   3  2 x 4x 7 x 3 x
4x  7x  12  2x  2 2x 1 2  0 2              2 2 2 x 3 2 x 3 x 2x 1 1 2  2x   1  0
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: 2
x  3x  19  3x  3 3  x  3 x  2  0 Bài 2: 2     2 21x x 7
3x  4x  4 7x  3  x   1 3x  1  0 Bài 3: 2
2x  9x  4  x  2 x  2  2 2x  3  0