12 thì cơ bản trong Tiếng Anh - Tiếng Anh 10

1. Thì Hiện Tại Đơn 1.1. Khái niệm Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng. 1.2. Công thức thì hiện tại đơn Loạicâu Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
21 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

12 thì cơ bản trong Tiếng Anh - Tiếng Anh 10

1. Thì Hiện Tại Đơn 1.1. Khái niệm Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng. 1.2. Công thức thì hiện tại đơn Loạicâu Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

12 thì cơ bản trong Tiếng Anh
1. Thì Hiện Tại Đơn
1.1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn
(Simple present tense) dùng để diễn t một sự thật hiển nhiên
hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
1.2. Công thức thì hiện tại đơn
Loạicâu Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”
Khẳng
định
S + V(s/es) + O S + be (am/is/are) + O
Phủ
định
S + do not /does not + V_inf S + be (am/is/are) + not + O
Nghi
vấn
Do/Does + S + V_inf? Am/is/are + S + O?
Ví Dụ
She gets up at 6 o’clock.
(Cô thức dậy lúc 6 giờ)
She doesn’t eat chocolate.
(Cô ấy không ăn cô la.)
Does she eat pastries?
(Cô ấy có ăn bánh ngọt không?)
She is a student.
(Cô ấy là học sinh)
She is not a teacher
(Cô ấy không phải là giáo viên)
Is she a student?
(Cô ấy có phải là học sinh không)
1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc hướng Đông
lặn ở hướngy)
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói
quen ở hiện tại.
Ex: He gets up early every morning.(Anh dậy sớm mỗi sáng.)
u ý: Quy tắc thêm s/es tại bài viết về bài tập thì hiện tại đơn
.
Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người
Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất giỏi)
Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp
trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.
Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai)
1.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
2.1. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc
xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, hành
động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
2.2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )
2.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả một hành động đang diễn ra kéo dài tại một thời điểm
hiện tại.
Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơing đá bây giờ.)
Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.
Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)
Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. ( ấy
luôn mượn sách của chúng tôi và sau đóấy không nhớ.)
Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ
đi tàu tới Ohio để thăm người thân)
2.4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
Now: bây gi
Right now
Listen!: Nghe nào!
At the moment
At present
Look!: nhìn kìa
Watch out!: cẩn thận!
Be quiet!: Im lặng
* u ý: Không dùng thì này với các động từ ch nhận thức, tri giác như: be,
understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe),
glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate
(ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ), forget (quên), etc.
Với các động từ này, sử dụng Thì hiện tại đơn.
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
3.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động,
sự việc đã bắt đầu t trong q khứ, kéo dài đến hiện tại có thể tiếp tục tiếp
diễn trong tương lai.
3.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)
She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chưa làm xong bài tập)
She hasn’t completed the assigned work ( ấy không hoàn thành công việc
được giao)
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
Ex: Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa ?)
Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thămc bạn nhỏ
tại trại trmồ côi chưa?)
3.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
Diễn tảnh động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không
xác định trong quá khứ.
Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
Được dùng với since for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người
nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới y giờ). Khi người nói dùng for,
người nói phải tính thời gianbao lâu.
Ex: I’ve done all my homework (Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà)
She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đời)
3.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
Already : đã….rồi , before: đã từng
Not….yet: chưa
Never, ever
Since, for
So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
So sánh nhất
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
4.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) là t
diễn t sự việc bắt đầu trong quá khứ tiếp tục hiện tại thể tiếp diễn
tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả cònu lại hiện tại.
4.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngày)
Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngày)
Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
Ex: Has she been running all day? (Có phải ấy đã chạy liên tục cả ngày? )
4.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dùng để nhấn mạnh nh liên tục của một sự việc bắt đầu t quá khứ
tiếp diễn đến hiện tại.
Ex: She has been learning English for 6 years. ( ấy đã học tiếng Anh được 6
năm)
Diễn tả nh động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng kết
quả của hành động ấy.
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi tôi
đã làm việc cả ngày)
4.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết:
All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
Since, for
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
5.1. Khái niệm
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc
diễn rakết thúc trong quá khứ.
5.2. Công thức thì quá khứ đơn
Loại
câu
Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”
Khẳng
định
S + V2/ed + O S + was/were + O
Phủ
định
S + didn’t + V_inf + O S + was/were + not + O
Nghi
vấn
Did + S + V_inf + O? Was/were + S + O?
Ví Dụ
I saw Peter yesterday.
(Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
I didn’t go to school yesterday.
(Ngày hôm qua tôi đã không đi học)
-Did you visit Mary last week? (Tuần
trước bạn đến thăm Mary phải không ?)
I was tired yesterday. (Ngày
hôm qua tôi đã rất mệt)
The supermarket was not full
yesterday. (Ngày hôm qua,
siêu thị không đông)
Were you absent yesterday?
(Hôm qua bạn vắng phải
không?
5.3. Cách dùng thì quá khứ đơn
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
Ex: I went to the “Trang Quynh” movie with my boyfriend 3 days ago (tôi đi xem
phim “Trạng Quỳnh” với bạn traio 3 ngày trước)
Diễn tả thói quen trong quá khứ.
Ex: I used to go swimming with neighbor friends when I was young. (Lúc nhỏ tôi
đã từng đi bơi với các bạn hàng xóm)
Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp
Ex: I got up, brushed my teeth and then had breakfast. (Tôi thức dậy, đánh ng
rồi ăn sáng)
Dùng trong câu điều kiện loại 2
Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. (Nếu bạn học
hành chăm chỉ, thì bạn đã đậu kỳ thi đại học)
5.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
Ago: cách đây…
In…
Yesterday: ngày hôm qua
Last night/month…: tối qua, tháng trước
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
6.1. Khái niệm
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động,
sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
6.2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua c 8 giờ y
đang xem tv)
Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm quac 8 giờ cô ấy
không xem tv)
Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ
ấy đang xem TV?)
6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm c định trong quá
khứ.
Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 giờ tốim
qua)
Diễn t một nh động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động
khác xen vào (hành động xen vào thường được chiaquá khứ đơn).
Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì ấy gọi)
Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi
Ellen đang đọc sách thì Tom đang xem TV)
6.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
At 5pm last Sunday
At this time last night
When/ while/ as
From 4pm to 9pm
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
7.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense)ng để diễn tả một hành động
xảy ra trước một nh động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước t
dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau tdùng thì quá khứ đơn.
7.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành
Khẳng định: S + had + V3/ed + O
Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua, anh
đã rời khỏi nhà.)
Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua,
anh vẫn chưa rời khỏi nhà.)
Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã rời khỏi nhà của mình
trước 4 giờ chiều ngày hôm qua?)
7.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá
khứ.
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy rời nhà trước 4 giờ hôm qua)
Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong q
khứ. nh động xảy ra trước dùng thì quá kh hoàn thành hành
động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (Trước khiấy đi ngủ,
ấy đã làm xong bài tập)
Dùng trong câu điều kiện loại 3
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination.
(Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn đã đậu kỳ thi đại học)
7.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
By the time, prior to that time
As soon as, when
Before, after
Until then
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
8.1. Khái niệm
Thì q khứ hoàn thành
tiếp diễn
(Past perfect continuous tense)ng để
diễn tả một hành động, s việc đã đang xảy ra trong q kh kết thúc trước
một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
8.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định: S + had been + V_ing + O
Ex: He had been watching films. (Anh ấy đã đang xem phim)
Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
Ex: He hadn’t been watching film.
Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?
Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)
8.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous
Thì q khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để
nhấn mạnh khoảng thời gian của 1nh động đã xảy ra trong qkhứ kết thúc
trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Ex: Sam gained weight because he had been overeating
I had been thinking about that before you mentioned it
8.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa:
Before, after
Until then
Since, for
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
9.1. Khái niệm
Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được ng khi không
kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết
định tự phát tại thời điểm nói.
9.2. Công thức thì tương lai đơn
Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
9.3. Cách dùng thì tương lai đơn
Diễn tả một dự đoán nhưng không căn cứ.
Ex: I think It will rain.
Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.
Ex: I will bring coffee to you.
Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.
Ex: I will never speak to you again.
Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.
Ex: If you don’t hurry, you will be late.
9.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường có:
Tomorrow: ngày mai
in + thời gian
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense)ng để diễn t một nh
động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
10.3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Diễn tả hành động hay sviệc đang diễn ra một thời điểmc định trongơng
lai hoặc hành động sẽ diễn ra và o i liên tục suốt một khoảng thời gian
tương lai.
Đôi khi cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta n một phần trong kế hoạch hoặc
một phần trong thời gian biểu.
Ex: She will be climbing the mountain at this time next Saturday
The party will be starting at nine o’clock
10.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:
Next year, next week
Next time, in the future
And soon
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense)ng để diễn tả một hành động
hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
11.2. Công thức thì tương lai hoàn thành
Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
Ex: I will have finished my homework by 9 o’clock. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập về
nhà trước 9 giờ)
Phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O
Ex: They will have not built their house by the end of this month. (Trước cuối
tháng này, họ vẫn sẽ chưa xây xong ngôi nhà)
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?
Ex: Will you have finished your homework by 9 o’clock? (Bạn sẽ làm xong bài
trước 9 giờ chứ?)
→ Yes, I will / No, I won’t.
11.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành
Diễn tả 1 nh động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong
tương lai.
Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening.
When you come back, I will have typed this email.
11.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of + thời gian trong tương lai
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để
diễn t một hành động, s việc sẽ xảy ra xảy ra liên tục trước một thời điểm
nào đó trong tương lai.
12.2. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Phủ định: S + will not + have been + V_ing
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.
Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?
12.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1nh động sẽ đang xảy ra trong tương lai
sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 years by the end of next month
12.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then
Bài tập 1.Chia các động từ sau đây ở thì phù hợp
 
 
 
 
!
Bài tập 2.Chia các động từ sau sao cho đúng.
 
 "#
 $%!&
 '!
(!)*
Bài 3. Tìm lỗi sai và sửa
 !+
 ,&!!+&
 +-./0
!1!
 .(+0
!
,2302
4 5!+
6 -!
Bài 4. Chia thì với các từ cho sẵn trong ngoặc
 "0-7+0-

 +!-8+999

 (!+-0:9
 &-0(-+"
0
-!&!
4 ;-1<
6 !0!
8 (-$+
= $!!>!-
9/->1-00
Exercise 1.
Question 1. The wedding party ________ held at the Rex Hotel.
A. is B. is being C. will be D. is going to be
Question 2. How many languages _______ John speak?
A. do B. does C. did D. will
Question 3. Hurry! The train ________ I don't want to miss it.
A. comes B. is coming C. came D. has come
Question 4. Angelina Jolie is a famous actress. She ________ in several
film.
A. appears B. is appearing C. appeared D. has appeared
Question 5. I saw Maggie at the party. She ________ in several film.
A. wears B. wore C. was wearing D. has worn
Question 6. What time________ the next train leave?
A. does B. will C. shall D. would
Question 7. Monica ________ with her sister at the moment until she finds
a flat.
A. stays B. is staying C. will stay D. is going to stay
Question 8. After I ________ lunch, I looked for my bag.
A. had B. had had C. have has D. have had
Question 9. By the end of next year, George________ English for 2 years.
A. will have learned B. will learn C. has leaned D. would learn
Question 10. The man got out of the car,_______ round to the back and
opened the boot.
A. walking B. walked C. walks D. walk
Question 11. For several years his ambition ________ to be a pilot.
A. is B. has been C. was D. had been
Question 12. Henry________ into the restaurant when the writer was
having dinner.
A. was going B. went C. has gone D. did go
Question 13. He will take the dog out for a walk as soon as he ________
dinner.
A. finish B. finishes C. will finish D. shall have finished
Question 14. Before you asked, the letter________
A. was written B. had been written C. had written D. has been written
Question 15. She ________ English at RMIT these days.
A. studies B. is studying C. will study D. is going to study
Question 16. She's at her best when she________ big decisions.
A. is making B. makes C. had made D. will make
Question 17. We________ next vacation in London.
A. spend B. are spending C. will spend D. are going to spend
Question 18. Robert________ tomorrow morning on the 10: 30 train.
A. arrived B. is arriving C. has arrived D. would arrive
Question 19. Look! The bus________
A. left B. has left C. leaves D. is leaving
Question 20. Mike________ one hour ago.
A. phoned B. was phoning C. had phoned D. has phoned
Exercise 2.
Question 1. I _________ my homewok as soon as Lan goes here.
A. will finish B. will be finishing C. finish D. will have finished
Question 2. Ask her to come ad see me when she ________ her work.
A. finish B. has finished C. finished D . finishing
Question 3. After you finish your work, you________ a break.
A. should take B. have taken C. might have taken D. takes
Question 4. Oil________ if you pour it on water
A. floated B. floats C. will be floated D. float
Question 5. When he returned home, he found the door________.
A. unlocking B. unlocked C. to be unlocked D. have unlocked
Question 6. That dancing club________ north of the city
A. lays B. lies C. locates D. lain
Question 7. Almost everyone________ for home by the time we arrived.
A. leave B. left C. leaves D. had left
Question 8. By the age of 25, he ________ two famous novels.
A. wrote B. writes C. has written D. had written
Question 9. While her husband was in the army, Janet________ to him
twice a week.
A. was writing B. wrote C. was written D. had written
| 1/21

Preview text:

12 thì cơ bản trong Tiếng Anh
1. Thì Hiện Tại Đơn 1.1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn (Simple present tense)
dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên
hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
1.2. Công thức thì hiện tại đơn
Loạicâu Đối với động từ thường
Đối với động từ “to be” Khẳng định S + V(s/es) + O S + be (am/is/are) + O Phủ định S + do not /does not + V_inf S + be (am/is/are) + not + O Nghi vấn Do/Does + S + V_inf? Am/is/are + S + O?  She gets up at 6 o’clock.  She is a student.
(Cô thức dậy lúc 6 giờ) (Cô ấy là học sinh)  She doesn’t eat chocolate.  She is not a teacher Ví Dụ
(Cô ấy không ăn sô cô la.)
(Cô ấy không phải là giáo viên)  Does she eat pastries?  Is she a student?
(Cô ấy có ăn bánh ngọt không?)
(Cô ấy có phải là học sinh không)
1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây) 
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.
Ex: He gets up early every morning.(Anh dậy sớm mỗi sáng.)
Lưu ý: Quy tắc thêm s/es tại bài viết về bài tập thì hiện tại đơn . 
Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người
Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất giỏi) 
Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp
trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.
Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai)
1.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như: 
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng 
Often, usually, frequently: thường 
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng 
Always, constantly: luôn luôn  Seldom, rarely: hiếm khi
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous 2.1. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn
(Present continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc
xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành
động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
2.2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi) 
Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập) 
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )
2.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.) 
Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.
Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.) 
Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy
luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.) 
Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ
đi tàu tới Ohio để thăm người thân)
2.4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các các từ sau:  Now: bây giờ  Right now  Listen!: Nghe nào!  At the moment  At present  Look!: nhìn kìa  Watch out!: cẩn thận!  Be quiet!: Im lặng
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be,
understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe),
glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate
(ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ), forget (quên), etc.
Với các động từ này, sử dụng Thì hiện tại đơn.
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect 3.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành
(Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động,
sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
3.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)
She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình) 
Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chưa làm xong bài tập)
She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoàn thành công việc được giao) 
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
Ex: Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa ?)
Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thăm các bạn nhỏ
tại trại trẻ mồ côi chưa?)
3.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Được dùng với since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người
nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for,
người nói phải tính thời gian là bao lâu. 
Ex: I’ve done all my homework (Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà)
She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đời)
3.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau: 
Just, recently, lately: gần đây, vừa mới 
Already : đã….rồi , before: đã từng  Not….yet: chưa  Never, ever  Since, for 
So far = until now = up to now: cho đến bây giờ  So sánh nhất
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous 4.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(Present perfect continuous tense) là thì
diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở
tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
4.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngày) 
Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngày) 
Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngày? )
4.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ
và tiếp diễn đến hiện tại.
Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã học tiếng Anh được 6 năm) 
Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết
quả của hành động ấy.
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã làm việc cả ngày)
4.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết: 
All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng  Since, for
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past 5.1. Khái niệm
Thì quá khứ đơn
(Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc
diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
5.2. Công thức thì quá khứ đơn Loại câu
Đối với động từ thường
Đối với động từ “to be” Khẳng định S + V2/ed + O S + was/were + O Phủ định S + didn’t + V_inf + O S + was/were + not + O Nghi vấn Did + S + V_inf + O? Was/were + S + O?  I saw Peter yesterday.  I was tired yesterday. (Ngày
hôm qua tôi đã rất mệt)
(Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)  The supermarket was not full yesterday. (Ngày hôm qua, Ví Dụ 
I didn’t go to school yesterday. siêu thị không đông)  Were you absent yesterday?
(Ngày hôm qua tôi đã không đi học) (Hôm qua bạn vắng phải
-Did you visit Mary last week? (Tuần không?
trước bạn đến thăm Mary phải không ?)
5.3. Cách dùng thì quá khứ đơn
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
Ex: I went to the “Trang Quynh” movie with my boyfriend 3 days ago (tôi đi xem
phim “Trạng Quỳnh” với bạn trai vào 3 ngày trước) 
Diễn tả thói quen trong quá khứ.
Ex: I used to go swimming with neighbor friends when I was young. (Lúc nhỏ tôi
đã từng đi bơi với các bạn hàng xóm) 
Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp
Ex: I got up, brushed my teeth and then had breakfast. (Tôi thức dậy, đánh răng rồi ăn sáng) 
Dùng trong câu điều kiện loại 2
Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. (Nếu bạn học
hành chăm chỉ, thì bạn đã đậu kỳ thi đại học)
5.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:  Ago: cách đây…  In…  Yesterday: ngày hôm qua 
Last night/month…: tối qua, tháng trước
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous 6.1. Khái niệm
Thì quá khứ tiếp diễn
(Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động,
sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
6.2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv) 
Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không xem tv) 
Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem TV?)
6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 giờ tối hôm qua) 
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động
khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấy gọi) 
Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi
Ellen đang đọc sách thì Tom đang xem TV)
6.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:  At 5pm last Sunday  At this time last night  When/ while/ as  From 4pm to 9pm…
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect 7.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành
(Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động
xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì
dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
7.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành
Khẳng định: S + had + V3/ed + O
Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua, anh đã rời khỏi nhà.) 
Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua,
anh vẫn chưa rời khỏi nhà.) 
Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã rời khỏi nhà của mình
trước 4 giờ chiều ngày hôm qua?)
7.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy rời nhà trước 4 giờ hôm qua) 
Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá
khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành
động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (Trước khi cô ấy đi ngủ,
cô ấy đã làm xong bài tập) 
Dùng trong câu điều kiện loại 3
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination.
(Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn đã đậu kỳ thi đại học)
7.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ: 
By the time, prior to that time  As soon as, when  Before, after  Until then
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous 8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(Past perfect continuous tense) dùng để
diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước
một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
8.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định: S + had been + V_ing + O
Ex: He had been watching films. (Anh ấy đã đang xem phim) 
Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
Ex: He hadn’t been watching film. 
Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?
Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)
8.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để
nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc
trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Ex: Sam gained weight because he had been overeating
I had been thinking about that before you mentioned it
8.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa:  Before, after  Until then  Since, for
9. Thì tương lai đơn – Simple Future 9.1. Khái niệm
Thì tương lai đơn
trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không
có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết
định tự phát tại thời điểm nói.
9.2. Công thức thì tương lai đơn
Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O 
Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O 
Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
9.3. Cách dùng thì tương lai đơn
Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ. Ex: I think It will rain. 
Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.
Ex: I will bring coffee to you. 
Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.
Ex: I will never speak to you again. 
Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.
Ex: If you don’t hurry, you will be late.
9.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn Trong câu thường có:  Tomorrow: ngày mai  in + thời gian 
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm  10 years from now
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous 10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn
(Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành
động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing 
Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing 
Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
10.3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương
lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc
một phần trong thời gian biểu.
Ex: She will be climbing the mountain at this time next Saturday
The party will be starting at nine o’clock
10.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:  Next year, next week  Next time, in the future  And soon
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect 11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành
(Future perfect tense) dùng để diễn tả một hành động
hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
11.2. Công thức thì tương lai hoàn thành
Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
Ex: I will have finished my homework by 9 o’clock. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước 9 giờ) 
Phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O
Ex: They will have not built their house by the end of this month. (Trước cuối
tháng này, họ vẫn sẽ chưa xây xong ngôi nhà) 
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?
Ex: Will you have finished your homework by 9 o’clock? (Bạn sẽ làm xong bài trước 9 giờ chứ?)
→ Yes, I will / No, I won’t.
11.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành
Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening.
When you come back, I will have typed this email.
11.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành Trong câu chứa các từ: 
By, before + thời gian tương lai  By the time … 
By the end of + thời gian trong tương lai
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous 12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
(Future perfect continuous tense) dùng để
diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
12.2. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month. 
Phủ định: S + will not + have been + V_ing
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month. 
Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?
12.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai
và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 years by the end of next month
12.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ: 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai  For 2 years by the end of this  By the time  Month  By then
Bài tập 1. Chia các động từ sau đây ở thì phù hợp
1. I (do) … my homework at the moment. 2. They (go) … out now.
3. This room (smell) … terrible.
4. He (go) … on a business trip tomorrow
5. He (always sleep) … in class.
Bài tập 2. Chia các động từ sau sao cho đúng.
1. Trang (write) … that essay yesterday.
2. My dad (take) … me to the zoo last weekend.
3. Linh (be) … a good-looking girl at our col ege but now she isn’t.
4. I (get) … up at six this morning and walked to school.
5. We (watch) … Aquaman on the day it was released.
Bài 3. Tìm lỗi sai và sửa
1. They took my pencils, ripped my books and then laugh at me.
2. Susie goes out 4 hours ago and hasn’t come back, I’m worried.
3. Honey, have you seen my white shirt anywhere? Our daughter need it for a school project.
4. How did I met your mother? Wel , we were both running late for work that day
and then we was bumped into each other.
5. Stop! You being hurting yourself!
6. By the time I came, she is no where to be seen.
7. This song is so good that I have been listening to it since 4 hours.
Bài 4. Chia thì với các từ cho sẵn trong ngoặc
1. My grandfather never (fly) … in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
2. In al the world, there (be) … only 14 mountains that (reach) … above 8,000 meters.
3. When I (come) …., she (leave) …. for Nha Trang 10 minutes ago.
4. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) … at the airport, Mary (wait) … for me.
5. I (visit) … my uncle’s home regularly when I (be) … a child.
6. David (wash) … his hands. He just (repair) … the TV set.
7. The car (be) … ready for him the time he (come) … tomorrow.
8. When we (arrive) … in London tonight, it probably (rain) ….
9. London (change) … a lot since we first (come) … to live here.
10.On arriving at home I (find) … that she just (leave) … a few minutes before. Exercise 1.
Question 1
. The wedding party ________ held at the Rex Hotel.
A. is B. is being C. will be D. is going to be
Question 2. How many languages _______ John speak? A. do B. does C. did D. will
Question 3. Hurry! The train ________ I don't want to miss it.
A. comes B. is coming C. came D. has come
Question 4. Angelina Jolie is a famous actress. She ________ in several film.
A. appears B. is appearing C. appeared D. has appeared
Question 5. I saw Maggie at the party. She ________ in several film.
A. wears B. wore C. was wearing D. has worn
Question 6. What time________ the next train leave?
A. does B. will C. shall D. would
Question 7. Monica ________ with her sister at the moment until she finds a flat.
A. stays B. is staying C. will stay D. is going to stay
Question 8. After I ________ lunch, I looked for my bag.
A. had B. had had C. have has D. have had
Question 9. By the end of next year, George________ English for 2 years.
A. will have learned B. will learn C. has leaned D. would learn
Question 10. The man got out of the car,_______ round to the back and opened the boot.
A. walking B. walked C. walks D. walk
Question 11. For several years his ambition ________ to be a pilot.
A. is B. has been C. was D. had been
Question 12. Henry________ into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going B. went C. has gone D. did go
Question 13. He will take the dog out for a walk as soon as he ________ dinner.
A. finish B. finishes C. will finish D. shall have finished
Question 14. Before you asked, the letter________
A. was written B. had been written C. had written D. has been written
Question 15. She ________ English at RMIT these days.
A. studies B. is studying C. will study D. is going to study
Question 16. She's at her best when she________ big decisions.
A. is making B. makes C. had made D. will make
Question 17. We________ next vacation in London.
A. spend B. are spending C. will spend D. are going to spend
Question 18. Robert________ tomorrow morning on the 10: 30 train.
A. arrived B. is arriving C. has arrived D. would arrive
Question 19. Look! The bus________
A. left B. has left C. leaves D. is leaving
Question 20. Mike________ one hour ago.
A. phoned B. was phoning C. had phoned D. has phoned Exercise 2.
Question 1
. I _________ my homewok as soon as Lan goes here.
A. will finish B. will be finishing C. finish D. will have finished
Question 2. Ask her to come ad see me when she ________ her work.
A. finish B. has finished C. finished D . finishing
Question 3. After you finish your work, you________ a break.
A. should take B. have taken C. might have taken D. takes
Question 4. Oil________ if you pour it on water
A. floated B. floats C. will be floated D. float
Question 5. When he returned home, he found the door________.
A. unlocking B. unlocked C. to be unlocked D. have unlocked
Question 6. That dancing club________ north of the city
A. lays B. lies C. locates D. lain
Question 7. Almost everyone________ for home by the time we arrived.
A. leave B. left C. leaves D. had left
Question 8. By the age of 25, he ________ two famous novels.
A. wrote B. writes C. has written D. had written
Question 9. While her husband was in the army, Janet________ to him twice a week.
A. was writing B. wrote C. was written D. had written