














Preview text:
lOMoAR cPSD| 47882337
120 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP SƠ CẤP - 초급 문법 1-고 (Và)
-그녀는 예쁘고 마음도 착하다.
Cô ấy ẹp và cũng có tấm lòng nhân hậu 2-지만 (Nhưng ,tuy nhưng)
-이 음식은 맛은 없지만 건강에 좋다.
Món ăn này không ngon nhưng tốt cho sức khỏe
3-(아)서: (Và, Rồi) (cuối câu liên kết biểu hiện quan hệ trước sau của thời gian.)
-학교에 가서 공부를 하세요
Hãy ến trường và học tập nhé 4-(아)서 (Vì)
-제가 늦게 와서 죄송합니다
Xin lỗi vì tôi ã ến muộn 5-아 (Vì)
-나는 그 물건이 좋아 샀다
Tôi ã mua món ồ ó vì cảm thấy thích nó
6-(으)니까 (Bởi vì ,vì)
-화를 내니까 병이 생겼네요
Tôi ã bị bệnh bởi vì quá tức giận
7-(으)ㄴ데 (kết nối giữa vế trước và vế sau ,nghĩa Nhưng
-그것은 좋은데 난 살 수 없어요
Cái ó tuy tốt nhưng tôi không thể mua nó 8-(이)거나 (Hoặc)
-그녀는 커피를 마시거나 맥주를 마시거나 한다
Cô ấy uống cà phê hoặc uống bia 9-(으)러 ( ể)
-점심을 먹으러 베트남 식당에 가자
Chúng ta hãy ến quán ăn(nhà hàng) Việt nam ể ăn (dùng )bữa trưa nhé 10-(으)려고 ( ể) lOMoAR cPSD| 47882337
-공부하려고 책을 샀지 Mua sách ể học
11-(으)면서 (vừa....vừa)
-그녀는 전화하면서 화장을 한다
Cô ấy vừa gọi iện vừa trang iểm
12-(이)랑 (cùng với ,với)
-나는 너랑 함께 가고 싶다
Tôi muốn cùng i với em 13-(으)ㄹ까 봐 (hình như,sợ là ,lo là)
-그는 비가 올까 봐 우산을 가져갔다
Anh ấy lo là trời sẽ mưa nên ã mang theo ô i
14-(으)ㄴ 적이 있다 ( ã từng)
-그 사람은 전에 담배를 피운 적이 있어요
Người ó lúc trước ã từng hút thuốc lá 15-마다 (mỗi ,cứ mỗi)
-베트남이 그리워 밤마다 잠을 못 잤다
Vì nhớ về Việt nam nên mỗi êm ều không ngủ ược 16-밖에 (ngoài)
-방법은 이것밖에 없다
Ngoài phương pháp này ra không còn phương pháp nào khác 17-(으)면 (nếu ...thì)
-시간이 없으면 다음 달에 만나요
Nếu không có thời gian thì hẹn tháng sau gặp nhau nhé
18-마치-처럼 (hình như,như)
-그녀는 마치 공주처럼 예쁘다
Cô ấy trông xinh ẹp như công chúa
19-기 때문에 (bởi vì ,vì)
-비가 왔기 때문에 저는 잠이 안 왔어요
Bởi vì trời mưa nên không ngủ ược
20-(으)ㄹ 것 같다 (hình như) lOMoAR cPSD| 47882337 -비가 올 것 같다 Hình như trời sẽ mưa
21-(으)려고 하다 ( ịnh)
-저는 신발을 사려고 해요 Tôi ịnh mua giày (dép)
22-는 게 좋겠다 (thì tốt quá ,tốt lắm ,tốt hơn là)
-그는 담배를 안 피는 게 좋겠어요
Anh ta không hút thuốc lá thì tốt hơn 23-처럼 (như)
-그녀는 인형처럼 생겼어요
Cô ấy trông giống như búp bê
24-(으)ㄴ 적이 없다 (chưa từng ,chưa bao giờ)
-저는 그 선생님을 만나본 적이 없어요
Tôi chưa bao giờ gặp thầy ấy
25-(이)나 (những ,tới những)
-오늘 그는 베트남 차를 세 잔이나 마셨어요
Hôm nay anh ấy uống tới những 3 cốc trà Việt nam
26-습니까/ㅂ니까? ,-습니다/ㅂ니다
(Sử dụng khi giao tiếp 1 cách trân trọng ,lễ nghĩa) -이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì? -이것은 책상 입니다
Đây là cái bàn học 27-게 (cuối câu nối kết) -행복하게 사세요 Hãy sống hạnh phúc nhé
즐겁게 사는 것이 중요하다
28-기로 하다 (sử dụng khi ã hứa hẹn hay quyết tâm ,quyết ịnh iều gì ó)
-우리 김밥을 먹기로 해요 Chúng ta hãy ăn kimbap lOMoAR cPSD| 47882337
그는 베트남에서 살기로 했어요
29-ㅂ시다 (chúng ta hãy......) -노래를 부릅시다 Chúng ta hãy hát 쌀국수를 먹읍시다
오늘은 집에 일찍 들어갑시다
30-지요? (Chứ) -좋지요? Thích chứ?
밥 먹었지요? Đã ăn cơm rồi chứ?
저를 사랑하지요? 그 사람은 남편 맞지요? Người kia là chồng bạn úng chứ?
31-음/ㅁ sự (tiếp vị từ làm danh từ) -
믿음 Niềm tin (sự tin tưởng) 죽음 cái
chết (sự chết chóc) 걸음 bước chân (bước i) 웃음 cười 먹음 ăn (sự ăn uống)
32-고말고 (요) (có nghĩa là "một cách ương nhiên như thế")
-그 사람은 착해요?착하고말고
Người ó hiền chứ?Đương nhiên là hiền rồi 33-한테서 (từ ai ó)
-그 이야기를 친구한테서 들었어요
Tôi ã nghe chuyện ó từ bạn tôi 34-기 전에 (trước khi)
-밥을 먹기 전에 손을 깨끗이 씻으세요
Hãy rửa tay sạch trước khi ăn cơm
35-아/어서 (và ,rồi ,sau ó)
-집에 가서 뭐 하세요? Anh về nhà rồi làm gì? 36-ㄹ(을) 때 (khi)
-길 건널 때 자동차를 조심하세요 lOMoAR cPSD| 47882337
Khi sang ường nhớ cẩn thận xe ô tô
37-ㄴ(은) 다음에 (sau khi)
-우리는 운동한 다음에 저녁을 먹어요
Chúng tôi sẽ ăn tối sau khi tập thể dục xong
38-고 있다 ang (thì hiện tại tiếp diễn)
-저는 텔레비전을 보고 있어요 Tôi ang xem tivi
39-이/가 아니에요 không phải âu...(dạng phủ ịnh) -언니 탓이 아니에요
Không phải lỗi tại chị âu
40-아/어 봤어요 ( ã...rồi)
-특선요리가 어때요?전에 먹어 봤는데 ,괜찮아요
Cảm thấy món ăn ặc biệt như thế nào?Lần trước tôi ã ăn rồi ,cũng ược ấy.
41-아/어 보세요 (hãy thử)
-베트남 노래를 불러 보세요
Hãy thử hát nhạc Việt nam nhé
42-네요(cuối câu kết thúc ơn thuần hoặc cuối câu kết thúc có ý ịnh của cảm thán) -옷이 예쁘네요 Áo chị ẹp quá
43-이/가 어떻게 되죠? (Thế nào?)
-지원 절차가 어떻게 돼요?
Thủ tục dự tuyển thế nào hả?
전화번호가 /가족이 /주소가 /이름이/어떻게 돼요?
44-아/어도 돼요? (Có ược không?)
-나 고양이를 만져 봐도 돼요?
Sờ thử con mèo này có ược không? 45-(으)ㄴ후에 (sau khi)
-공부가 끝난 후에 우린 만납시다
Sau khi tan học chúng ta hãy gặp nhau nhé 46-아/어야 돼요(phải) lOMoAR cPSD| 47882337 -언제까지 해야 돼요?
Phải làm ến khi nào ạ? 47-게 해요 (làm cho)
-그는 나를 화나게 해요 Anh ấy làm cho tôi giận 48-보다 (hơn) -그는 나이보다 젊다
Anh ấy trông trẻ hơn tuổi
49-(으)면 좋겠어요(nếu....thì tốt)
-어떻게 하면 좋겠어요? Làm thế nào thì tốt?
50-아/어 보여요(có vẻ)
-그것은 맛없어 보여요
Cái ó có vẻ không ngon 51-는 게
좋겠어요(....sẽ tốt hơn)
-그렇게 하는 게 좋겠어요
Làm như thế sẽ tốt hơn
52-이/가 좋겠어요(....là tốt hơn)
-여행을 갈 것이라면 베트남이 좋겠어요.
Nếu muốn i du lịch thì i Việt nam thì tốt hơn. 53-(으)시
(sử dụng bằng lời nói kính trọng)
-선생님께서 한국어를 가르치 십니다
Thầy dạy tiếng Hàn quốc 54-
은/는 어때요? (....thế nào?) -술 맛이 어때요?
Vị của rượu như thế nào?
55-아 /어야겠어요 (sẽ phải)
-집안이 더러워요.저는 청소를 해야겠어요
Nhà dơ quá.Nên tôi sẽ phải dọn dẹp
56-(으)십시오 (sử dụng khi dùng kính ngữ) lOMoAR cPSD| 47882337 -안녕히 주무십시오 Chúc ngủ ngon ạ
여기에 짐을 올려놓으십시오 모자를 벗으십시오 57-(으)ㄹ 거예요 (sẽ)
-우리 어디로 갈 거예요? Chúng ta sẽ i âu?
58-(으)ㄴ/는 ,(으)ㄹ (sử dụng khi cụ thể hoá ý nghĩa của danh từ)
-요즘 누나는 재밌는 영화 본 거 있으세요?
Dạo này có phim gì chị xem thấy hay không ?
59-(은)ㄴ/는데 (sử dụng khi trình bày tình hình và bối cảnh phản hồi trái ngược của vế
trước và vế sau :muốn ,nhưng ,chính vì)
-그녀는 예쁜데 성격이 안 좋아요
Cô ấy ẹp nhưng tính cách không tốt
60-아/어 봤다 (....từng ....)
-저는 베트남에 살아 봤어요
Tôi ã từng sống ở Việt nam
61-아/어도 돼요? (....có ược không?)
-제가 이것을 먹어도 돼요?
Tôi có thể ăn cái này có ược không?
62-고 싶어 하다 (muốn...)
-그들은 베트남에 가고 싶어 해요 Họ mượn ến việt nam 63-고 싶다 (muốn...)
-저는 베트남에서 살고 싶어요
Tôi muốn sống ở Việt nam 64-고 있다 ( ang ...)
-저는 지금 자고 있어요
Bây giờ tôi ang ngủ 65-는 중이다 ( ang ....) lOMoAR cPSD| 47882337
-저는 공부하는 중이에요 Tôi ang học bài
66-에/에서 (từ, ở tại)
-저는 학교에서 오는 길이에요
Tôi ang trên ường từ trường học về
67-지 말아야 하다 /-지 않아야 하다 (không nên,phải không nên...
-우리는 술을 많이 마시지 말아야 합니다
Chúng ta không nên uống rượu nhiều
-화를 너무 많이 내지 않아야 합니다
Không nên tức giận quá nhiều
68-러 가다 /오다 ( i/ ến..... ể....)
-베트남어를 배우러 베트남에 갈 거예요
Tôi sẽ ến Việt nam ể học tiếng Việt
69-지 못하다 (không thể...)
-오늘 학교에 가지 못했어요
Hôm nay tôi ã không thể ể trường 70-ㄹ 수(가)
있다 /없다 (có thể.../không thể)
-이 음식은 먹을 수 있어요?
Món ăn này có thể ăn ược không vậy?
71-Danh từ + 같아 보이다 (trông giống như)
-그는 선생님 같아 보여요
Anh ấy trông giống thầy giáo
72-것 같다/ 듯하다 (hình như,giống như,...thì phải)
-그 분은 베트남 사람인 것 같아요
Anh ta hình như là người Việt nam thì phải
73-Danh từ + 때문에 (vì...nên)
-한국어 때문에 그 분은 성공했어요
Vì nhờ vào tiếng Hàn Quốc nên anh ấy ã thành công. 74-Dạng mệnh lệnh: 세요 (hãy) -저리 가세요 lOMoAR cPSD| 47882337 Hãy i lại ằng kia 숙제 하세요 Hãy làm bài tập
75-는 중이다 ( ang làm cái gì ó , ang trong lúc.....)
-지금 페이스북에 있는 중이에요
Bây giờ tôi ang lên Facebook 76-(으)라고
하다 (hãy nói/bảo rằng)
-그 직원한테 내 사무실로 오라고 하세요
Hãy bảo nhân viên ấy ến văn phòng của tôi
77-고 있는 동안에 (trong khi /lúc)
-자고 있는 동안에 그가 왔어요
Anh ấy ã ến trong lúc tôi ang ngủ 78-ㄹ + Danh từ ( ể)
-요즘 쉴 시간이 없어요
Dạo này tôi không có thời gian ể nghĩ ngơi
79-ㄹ까요? (Chúng ta sẽ ...chứ) -식당에 갈까요?
Chúng ta sẽ i nhà hàng (quán ăn ) chứ?
80-ㄹ 거다 (có lẽ ....sẽ)
-오늘 그 선생님이 오실 거예요
Hôm nay có lẽ thầy ấy sẽ ến
81-ㄹ까 하다 ( ang ịnh ,tôi ang nghĩ tới việc) -그 바지를 살까 해요
Tôi ang ịnh mua cái quần ó 82-면 안
되다 (nếu...thì không ược )
-저는 술을 마시면 안돼요
Nếu tôi uống rượu thì không thể ược
83-면 되다 (nếu ...thì ược)
-학교에 몇 시까지 가면 돼요?
Khoảng mấy giờ tôi ến trường thì ược ? lOMoAR cPSD| 47882337
84-ㄹ 줄 알다 (biết cách làm gì ó....)
-그녀는 운전할 줄 알아요 Cô ấy biết cách lái xe 85-ㄹ 때 (khi /lúc )
-밥 먹을 때 전화하지 마세요
Đừng gọi iện thoại khi ăn cơm
86-보다 ....더 (...hơn.....)
-저는 베트남 음식보다 한국 음식이 더 좋아요
Tôi thích món ăn Hàn quốc hơn món ăn Việt nam
87-지 마세요 ( ừng ,hãy ừng)
-오늘은 일하지 마세요
Hôm nay ừng làm việc ( ừng i làm)
88-던데요 (tôi ược biết rằng ...)
-베트남은 너무 아름답던데요
Tôi ược biết rằng Việt nam rất là ẹp 89-지 말까요?
(Chúng ta sẽ ừng /không .....chứ /nhé?) -이 옷을 사지 말까요?
Chúng ta sẽ không mua chiếc áo này chứ?
90-던가요? (Có phải không ?)
-베트남이 너무 덥던가요?
Việt nam rất nóngphải không?
91-아/어도 (dù/cho dù,dù là)
-아무리 늦어도 9 시까지는 집에 돌아와야 해요
Cho dù có muộn mấy thì 9 giờ cũng phải về nhà
92-입니까?(có phải là không?)
-당신은 김 선생님입니까?
Anh có phải là thầy Kim không ? 93-
지 맙시다 (chúng ta hãy ừng ...)
-이번에는 술을 많이 마시지 맙시다
Lần này chúng ta hãy ừng uống rượu nhiều nhé
94-입니다 (là ,từ tôn kính của "이다") lOMoAR cPSD| 47882337 -저는 학생입니다 Tôi là học sinh
95-가 /이 (trợ từ chủ ngữ (cách) -여름이 왔어요 Mùa hè ã ến
Kim Chi 가 식당에 있어요
Kim Chi có ở nhà hàng. 96-
은/는 (trợ từ chủ ngữ)
-저는 베트남인 이에요 Tôi là người Việt nam 그는..... 사과는..... 수박은..... 베트남은..... 97-니까 (vì ,bởi vì)
-오늘은 너무 피곤하니까 빨리 잡시다
Vì hôm nay mệt quá chúng ta hãy ngủ sớm nhé 98-(으)면 (nếu ...thì)
-오른쪽으로 가면 우체국이 보여요
Nếu i về phía bên phải thì sẽ nhìn thấy bưu iện 99-(으)ㄹ 때 (khi)
-저는 잘 때 무서운 꿈을 꿔요
Tôi ã mơ thấy ác mộng khi ngủ
100-(으)ㄴ 다음에 /후에 (sau khi)
-술 깬 다음에 집에 가세요
Sau khi tỉnh rượu hãy i về nhà nhé
-숙제를 한 후에 놀아라
Sau khi làm bài tập xong hãy chơi nhé 101-기 전에 (trước khi)
-해가 지기 전에 집에 돌아가세요 lOMoAR cPSD| 47882337
Trước khi mặt trời lặng hãy về nhà nhé
102-(으)세요 (hãy,sử dụng khi ra mệnh lệnh hoặc khuyên ối phương) -오른쪽으로 가세요
Hãy i về hướng bên phải
-내일은 꼭 일찍 오세요
Ngày mai nhất ịnh phải ến sớm nhé
103-아/어 주세요 (Hãy...) (câu cầu khiến)
-제 동생을 찾아 주세요 Hãy tìm em giúp tôi 기다려 주세요
Hãy chờ tôi nhé 104-(으)ㄹ 수 있다 (có thể)
-나는 베트남어를 할 수 있어요
Tôi có thể nói tiếng Việt nam
105-았으면/었으면 좋겠다 (giá mà/nếu....thì tốt quá/tôi ước rằng)
-친구가 많았으면 좋겠어요
Ước gì tôi có nhiều bạn
-오늘은 집에서 쉬었으면 좋겠습니다
Giá mà hôm nay ược nghĩ ở nhà thì tốt quá 106-우리...(으)ㄹ까요? (Chúng ta...sẽ...chứ?)
-우리 베트남에 갈까요?
Chúng ta sẽ i về Việt nam chứ?
-우리 아이스크림 먹을까요? Chúng ta hãy ăn kem nhé?
107-았/었어요 ( ã ,sử dụng khi biểu hiện việc hoặc trạng thái của quá khứ)
-어제 저는 베트남 사람을 만났어요
Hôm qua tôi ã gặp người Việt nam
-지난주에 저는 쌀국수를 먹었어요
Tuần rồi tôi ã ăn phở Việt nam 108-겠 (chắc là) lOMoAR cPSD| 47882337
-아이가 밥을 먹었겠지
Chắc là ứa bé ã ăn cơm rồi 109-아/어요 (cuối câu) -아이가 울어요 Đứa bé khóc
110. V-하고있다. ang , ang làm gì -그는 뭐 하고 있어요? Ông ấy ang làm gì ?
그는 텔레비전을 보고 있습니다. Ông ấy ang xem ti vi -그는 뭐 하고 있어요? Anh ấy ang làm gì ? 운전하고 있어요. Anh ấy ang lái xe
그녀는 신문을 읽고 있다 Cô ấy ang ọc báo 그녀는 통화 중이다
Cô ấy ang nghe iện thoại *** Từ mới :
- Xem ti vi: 텔레비전을 보다 - Lái xe: 운전하다.
- Đọc báo: 신문을 읽다.
- Nghe iện thoại : 전화를 듣다
- Gọi iện thoại : 전화를 걸다
- Nhận iện thoại : 전화를 받다
111. V~할 것이다/ ~하겠다/(으)ㄹ 거 예요.
-내일 무엇을 할 것입니까? Ngày mai anh sẽ làm gì?
내일 나는 고향에 내려갈 것입니다.
Ngày mai tôi sẽ i về quê
-토요일 주녁에 어디에 갑니까? lOMoAR cPSD| 47882337
Tối thứ bảy chị sẽ i âu?
나는 서면에 갈 거예요. Tôi sẽ i So-moen
-내일 비가 오겠습니다 Ngày mai trời sẽ mưa *** Từ mới :
- Đi về quê : 고향에 돌아가다 - Trời mưa : 비가 오다 112. Đã (~았/었/였다) -어제 뭐 했어요? Hôm qua anh ã làm gì? -숙제를 했어요? Anh ã làm bài tập chưa? -나는 그를 만났다 Tôi ã gặp anh ấy rồi
-작년에 아내와 같이 베트남에 갔어요
Năm ngoái tôi ã sang Việt Nam với vợ tôi. -밥을 먹었어요? Anh ã ăn cơm chưa?
113. (으)ㄹ 필요가 있다 /없다 (cần thiết/Ko cần thiết phải làm gì ...)
-그 사람을 도와줄 필요가 있어요
Cần thiết phải giúp ỡ người ó
114. 안 -ㄹ 수(가) 없다/ 지 않을 수 (가) 없다 (Ko thể Ko...)
-저는 공부를 하지 않을 수 없어요
Tôi không thể không học 115. 길래 (vì) -모자가 싸길래 샀다
Vì nón (mũ) bán rẻ nên ã mua
116. 에다가 (ở) / (sd khi muốn nói thêm 1 sự việc ,vật gì ó ngoài cái có sẵn)
-이것을 어디에다가 둘까요? lOMoAR cPSD| 47882337 Cái này ể ở âu?
-이번 달은 월급에다가 상여금까지 받는다
Tháng này ngoài tiền lương ra ã nhận thêm cả tiền thưởng 117. 다가는 (thì)
-네가 그한테 실수를 하다가는 믿음을 잃을 수 있다
Nếu em sai lầm thì có thể khiến anh ấy mất i niềm tin vào em 118. 든지 (dù,cho dù)
-어디를 가든지 행복하세요
Dù anh i âu cũng hãy hạnh phúc nhé 119. 든지 (hoặc)
-밥을 먹든지 빵을 먹든지 하세요
Hãy dùng cơm hoặc dùng bánh
120. -(으)ㄹ 지경(이다): Đến mức
-나는 가리워 죽을 지경이다
Tôi nhớ ến mức muốn chết i ược