1. Đề thi Hc kì 1 Tin hc lp 3 Kết ni tri thc
I. TRC NGHIM (Khoanh vào ch ci A, B, C hoặc D đứng trước câu tr li
đúng). (7,0 điểm)
Câu 1: Đâu là thông tin dạng hình ảnh? (0,5 điểm)
A. Ni quy lp hc.
B. nh Bác H trong lp hc.
C. Tiếng chim hót.
D. Tiếng trống trường.
Câu 2. Phím du cách thuộc hàng phím nào? (0,5 điểm)
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím chưa dấu cách.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Câu 3. B phn nào ca máy tính hin th kết qu làm vic của máy tính? (0,5 điểm)
A. Loa.
B. Màn hình máy tính.
C. Bàn phím máy tính.
D. Thân máy tính.
Câu 4: Để khởi động một chương trình từ màn hình nn em sẽ: (0,5 điểm)
A. Nháy đúp chut phi vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chut trái vào biểu tưng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chut phi vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nn.
D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 5: Em không th thc hinng việc nào sau đây trên Internet? (0,5 điểm)
A. Chơi game.
B. Tưới cây.
C. Nghe nhc.
D. Xem phim.
Câu 6: Sp xếp đồ vt hp lí s giúp chúng ta: (1,0 điểm)
A. Khó quản lí đồ vt d dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
B. Quảnđồ vt đ ngưi khác khóm thy.
C. Tìm kiếm đồ vt nơi khó tìm.
D. Quản lí đồ vt d dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
Câu 7: Khi làm vic vi máy tính, ch ngồi như thế nào là hợp lí? (0,5 điểm)
A. Ch ngồi đủ ánh sáng, ngun sáng chiếu thng vào màn hình hoc vào mt.
B. Ch ngồi đủ ánh sáng, ngun sáng không chiếu thngo màn hình hoc vào mt.
C. Ch ngồi không đủ ánh sáng, ngun sáng không chiếu thng vào màn hình hoc vào
mt.
D. Ch ngồi không đủ ánh sáng, ngun sáng chiếu thng vào màn hình hoc vào mt.
Câu 8: Có my dạng thông tin thường gặp? (1,0 điểm)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 9: Cách sp xếp sách v nào là hợp lý? (1,0 điểm)
A. Để chng ln ln lên nhau
B. Thư mục có th cha nhiu thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có th cha nhiu tệp và thư mục con.
D. Mt đĩa có thể cha nhiều thư mục.
Câu 10. Điền t thích hp (nút phi chut, tay trái, nút trái chut, tay phi, mt phng)
vào ch trng còn thiếu để được câu đúng (1,0 đim)
Đặt chut lên mt phng. Cm chut bng tay ti tay dui t nhiên. Ngón tr đặt vào
……………………… Ngón giữa đặt vào ……...............................................
II. T LUẬN (3,0 điểm )
Câu 11: Các phím nào được gi là phím xut pt? Các phím đó nằm trên hàng phím
nào? Tại sao các phím đó lại đưc gọi như vậy? (1,5 điểm)
Câu 12: Nêu các bước tắt y tính? (1,5 điểm)
Đp n Đề thi Tin hc lp 3 hc kì 1 Kết ni tri thc
I. TRC NGHIM: ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào mi câu tr lời đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
Đp n
B
B
B
D
B
D
B
C
Câu 10. (1,0 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm
nút trái chut, nút phi chut
II. T LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 11: (1,5 điểm)
Các phím xut phát gm A , S , D , F J , K , L. (0,5 điểm)
Các phím nằm trên hàng phím cơ sở. (0,5 điểm)
Các phím này được gi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay s đặt các
phím này. T các phím xuất phát này, tay người gõ s dng di chuyn lên hàng
phím phía trên hay phía dưi. (0,5 điểm)
Câu 12: (1,5 điểm)
Các thao tác tt máy tính:
c 1: Nháy chut vào nút Start. (0,5 đim)
c 2: Nháy chut vào nút Power. (0,5 điểm)
c 3: Nháy chut vào nút Shut down. (0,25 đim)
c 4: Nhn nút công tắc để tt màn hình. (0,25 điểm)
Ma trn Đ thi Tin hc lp 3 hc kì 1
TT
Ch đề
Nội dung/đơn
v kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng %
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
TN
TL
1
CĐ 1: Máy
tính và em
Bài 1. Thông tin
và quyết đnh
C1
0.5đ
1
5%
Bài 2. X
thông tin
C8
1.0
đ
1
5%
Bài 3. Máy tính
và em
C3
0.5đ
1
5%
Bài 4. Làm vic
vi máy tính
C7
0.5đ
C12
1.5đ
1
1
20%
Bài 5. S dng
bàn phím
C2
0.5đ
C11
1.5đ
1
1
20%
Bài 13. Luyn
tp chut
C10
1.0đ
C4
0.5đ
2
20%
2
CĐ 2. Mạng
máy tính và
Internet
Bài 6. Khám phá
thông tin trên
Internet
C5
0,5
đ
1
5%
3
CĐ 3. Tổ
chức lưu
tr, tìm
kiếm và
trao đổi
thông tin
Bài 7. Sp xếp
để d tìm
C6
1.0
đ
C9
1.0
đ
2
10%
Tng
10
2
100%
T l %
40%
40%
20%
70%
30%
T l chung
80%
20%
2. Đề thi Hc kì 1 Tin hc lp 3 Chân tri sáng to
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thi khóa biểu (hình dưới) thuc thông tin dng nào?
A. Hình nh, âm thanh.
B. Âm thanh, ch.
C. ch, hình nh.
D. Con s, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào ni canh nóng, An rt tay lại”. Trong tình huống
này, thông tin nào được An tiếp nhận để x lí?
A. Ni canh nóng.
B. Ni canh nng.
C. An là người nu canh.
D. Bưng nồi canh phi cn thn.
Câu 3. Sp xếp góc hc tp ca em gọn gàng, ngăn nắp s:
A. Mt thi gian khi sp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng hc tp khi cn.
C. Ảnh hưởng, mt nhiu thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồng cá nhân ca mình.
Câu 4. Nhng thông tin nào trên internet không phù hp vi em?
A. Trò chơi bạo lc.
B. Nhng video phim kinh d.
C. Phim hot hình.
D. C A và B.
Câu 5. B phận nào đưa thông tin vào máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Thiết b nào có màn hình cm ng?
A. Máy tính để bàn
B. Điện thoi thông minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dng máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Các phím xut phát là:
A. A S D F và J K L ;
B. A S D F
C. J K L ;
D. A S D F G H
Phn II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào ch chm tên các hàng phím ca khu vc chính
ca bàn phím hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào ch chm các cm t còn thiếu để ng dn
cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dng các cm t gi ý trong khung, mt cm
t có th đưc dùng nhiu ln).
Ngón tr …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út
……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A, ………………….
tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải
đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chm phẩy, hai ngón tay cái đt lên
…………………
Câu 3. (1 điểm) Em sp xếp các việc dưới đây theo thứ t đúng đ xem trên Internet
thông tin do thi thiết mt tnh, thành ph ca Vit Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô đa ch ri gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng để m trình duyt web.
C. Nháy chut vào hình ảnh đám mây tại tnh, thành ph mun xem tin thi tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sp xếp các đồ vt Hình 2 vào Hình 1 sao cho hp lí. Em
hãy v sơ đồ hình cây để minh ha cho cách sp xếp.
Đp n:
I. Câu hi trc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
B
B
D
A
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím s.
b) Hàng phím tn.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím cha du cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón tr tay trái đặt lên phím F, ngón gia tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái
đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón tr tay phải đặt lên phím J, ngón
gia tay phi đt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phi đặt
nên phím chm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím du cách .
Câu 3. (1 điểm)
Sp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tượng để m trình duyt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô đa ch ri gõ phím Enter.
C. Nháy chut vào hình ảnh đám mây tại tnh, thành ph mun xem tin thi tiết.
Câu 4. (1,5 đim)
- Em s để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để trong ống đựng đũa.
Ma trn đ thi cui hc kì 1 môn Tin hc lp 3
Ch đề
Ni
dung/đơn
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
v kiến
thc
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
CĐ 1:
Máy tính
và em
Bài 1.
Thông tin và
quyết đnh
1
1
5%
Bài 2. X
thông tin
1
1
5%
Bài 3. Máy
tính
nhng
ngưi bn
mi
2
2
10%
Bài 4. Làm
vic vi
máy tính
1
1
5%
Bài 5. Tp
gõ bàn
phím
1
1
(1,25
đ)
1
(2,25
đ)
1
2
40%
CĐ B.
Mng
máy tính
Internet
Bài 6. Xem
tin và gii trí
trên Internet
1
1
(1 đ)
1
1
15%
CĐ C. Tổ
chức lưu
tr, tìm
kiếm và
trao đổi
thông tin
Bài 7. Sp
xếp để d
tìm
1
1
(1,5
đ)
1
1
20%
Tng
6
1
2
1
2
8
4
100%
T l %
42,5%
32,5%
25%
40%
60%
T l chung
75%
25%
3. Đề thi Hc kì 1 Tin hc lp 3 Cánh Diu
Ma trn đ thi cui hc kì 1 môn Tin hc lp 3
Ch đề
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s câu
Tng %
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
CĐ A1:
Khám
phá máy
tính
Bài 1. Các
thành phn
ca máy tính
1
1
5%
Bài 2.
Nhng máy
tính thông
dng
Bài 3. Em
tp s dng
chut
1
1
5%
Bài 4. Em
bt đu s
dng máy
tính
Bài 5. Bo
v sc kho
khi dùng
máy tính
1
1
5%
2
CĐ A2:
Thông tin
và x
thông tin
Bài 1. Thông
tin và quyết
định
1
1
5%
Bài 2. Các
dng thông
tin thường
gp
1
1
5%
Bài 3. X
thông tin
1
(1 đ)
1
10%
3
CĐ 3:
Làm quen
vi cách
gõ bàn
phím
Bài 1. Em
làm quen vi
bàn phím
1
1
5%
Bài 2. Em
tp gõ hàng
phím cơ sở
Bài 3. Em
tp gõ hàng
1
(2 đ)
1
20%
phím trên và
i
4
CĐ B:
Mng
máy tính
Internet
Bài 1. Thông
tin trên
Internet
1
(1,5
đ)
1
15%
Bài 2. Nhn
biết nhng
thông tin
trên Internet
không phù
hp vi em
1
1
5%
5
CĐ C1:
Sp xếp
để d tìm
Bài 1. S
cn thiết ca
sp xếp
1
1
5%
Bài 2. Sơ đồ
hình cây
1
(1,5
đ)
1
15%
Tng
6
2
2
2
8
4
100%
T l %
30%
40%
30%
40%
60%
T l chung
70%
30%
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chn mt s đồ vật dưới đây để ghép thành mt chiếc máy tính để bàn?
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu t sách ca bn Khuê có 20 cun truyện Đô-ra-e-mon được xếp theo th
t tập 1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Đ tìm quyn tp 14 em làm thế nào để tìm được
nhanh nht?
A. Tìm ln lượt t quyn tập 1 đến tp 14 theo th t tăng dần
B. Tìm ln lượt t quyn tp 20 xung tp 14 theo th t gim dn
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyn tp 14
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nn em s thao tác như thế nào?
A. Nháy chut phi vào biểu tượng ca chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chut trái vào biểu tưng của chương trình đó trên màn hình nn.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nn.
D. Nháy chut vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nn.
Câu 4. Trên Internet, thông nào sau đây phù hợp vi la tui hc sinh?
A. Thông tin mua, bán trc tuyến.
B. Phim hot hình thiếu nhi.
C. Phim, nh 18+.
D. Cnh bo lc ca mt s trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm vic vi máy tính, ch ngi như thế nào là hp lí?
A. Ch ngồi đủ ánh sáng, ngun sáng chiếu thng vào màn hình hoc vào mt.
B. Ch ngồi đủ ánh sáng, ngun sáng không chiếu thng vào màn hình hoc vào mt.
C. Ch ngồi không đủ ánh sáng, ngun sáng không chiếu thngo màn hình hoc vào
mt.
D. Ch ngồi không đủ ánh sáng, ngun sáng chiếu thngo màn hình hoc vào mt.
Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết đnh
như thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gn không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu ha.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có g?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 8. Trong trang truyn tranh sau, có nhng dng thông tin nào?
A. Ch có dng ch.
B. Dng ch và dng hình nh.
C. Dng ch và dng âm thanh.
D. Dng ch, dng hình nh và dng âm thanh.
Phn II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép v trí các ngón tay vi phím cần đặt tương ứng:
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy k 3 thông tin b ích trên Internet có th giúp em m rng
hiu biết ca mình?
Câu 3. (1 điểm) Đènn hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì
khi nhận được thông tin đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô t cách sp xếp qun áo ca mình. Em hãy v một sơ đồ
th hin cách sp xếp đó?
Đp n Đề thi cui hc kì 1 môn Tin hc lp 3
I. Câu hi trc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
B
B
D
D
B
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (2,0 đim)
1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a),
5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g)
Câu 2. (1,5 đim)
- Trò chơi khám phá hệ Mt Tri.
- Trò chơi khám phá khoa học.
- Trò chơi tìm hiu thế giới động vt và h sinh thái.
- Trò chơi giải đố vt lí.
- ….
Câu 3. (1,0 đim)
Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết đnh dng li và
ch đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 đim) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết
định dng li và ch đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.

Preview text:

1. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng). (7,0 điểm)
Câu 1: Đâu là thông tin dạng hình ảnh? (0,5 điểm) A. Nội quy lớp học.
B. Ảnh Bác Hồ trong lớp học. C. Tiếng chim hót. D. Tiếng trống trường.
Câu 2. Phím dấu cách thuộc hàng phím nào? (0,5 điểm) A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím chưa dấu cách. C. Hàng phím cơ sở. D. Hàng phím dưới.
Câu 3. Bộ phận nào của máy tính hiển thị kết quả làm việc của máy tính? (0,5 điểm) A. Loa. B. Màn hình máy tính. C. Bàn phím máy tính. D. Thân máy tính.
Câu 4: Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ: (0,5 điểm)
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 5: Em không thể thực hiện công việc nào sau đây trên Internet? (0,5 điểm) A. Chơi game. B. Tưới cây. C. Nghe nhạc. D. Xem phim.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta: (1,0 điểm)
A. Khó quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật ở nơi khó tìm.
D. Quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
Câu 7: Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí? (0,5 điểm)
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 8: Có mấy dạng thông tin thường gặp? (1,0 điểm) A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Cách sắp xếp sách vở nào là hợp lý? (1,0 điểm)
A. Để chồng lẫn lộn lên nhau
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Câu 10. Điền từ thích hợp (nút phải chuột, tay trái, nút trái chuột, tay phải, mặt phẳng)
vào chỗ trống còn thiếu để được câu đúng (1,0 điểm)
Đặt chuột lên mặt phẳng. Cầm chuột bằng tay trái tay duỗi tự nhiên. Ngón trỏ đặt vào
……………………… Ngón giữa đặt vào ……...............................................
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 11: Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Các phím đó nằm trên hàng phím
nào? Tại sao các phím đó lại được gọi như vậy? (1,5 điểm)
Câu 12: Nêu các bước tắt máy tính? (1,5 điểm)
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0 Đáp án B B B D B D B C A
Câu 10. (1,0 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm
nút trái chuột, nút phải chuột
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 11: (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A , S , D , F J , K , L. (0,5 điểm)
Các phím nằm trên hàng phím cơ sở. (0,5 điểm)
Các phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các
phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng
phím phía trên hay phía dưới. (0,5 điểm) Câu 12: (1,5 điểm)
Các thao tác tắt máy tính:
• Bước 1: Nháy chuột vào nút Start. (0,5 điểm)
• Bước 2: Nháy chuột vào nút Power. (0,5 điểm)
• Bước 3: Nháy chuột vào nút Shut down. (0,25 điểm)
• Bước 4: Nhấn nút công tắc để tắt màn hình. (0,25 điểm)
Ma trận Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1
TT Chủ đề Nội dung/đơn
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng % vị kiến thức câu điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3
Số Số Số Số Số Số TN TL câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL
1 CĐ 1: Máy Bài 1. Thông tin C1 1 5%
tính và em và quyết định 0.5đ Bài 2. Xử lí C8 1 5% thông tin 1.0 đ Bài 3. Máy tính C3 1 5% và em 0.5đ Bài 4. Làm việc C7 C12 1 1 20% với máy tính 0.5đ 1.5đ Bài 5. Sử dụng C2 C11 1 1 20% bàn phím 0.5đ 1.5đ Bài 13. Luyện C10 C4 2 20% tập chuột 1.0đ 0.5đ
2 CĐ 2. Mạng Bài 6. Khám phá C5 1 5%
máy tính và thông tin trên 0,5 Internet Internet đ 3 CĐ 3. Tổ Bài 7. Sắp xếp C6 C9 2 10% chức lưu để dễ tìm 1.0 1.0 trữ, tìm đ đ kiếm và trao đổi thông tin Tổng 10 2 100% Tỉ lệ % 40% 40% 20% 70% 30% Tỉ lệ chung 80% 20%
2. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào? A. Hình ảnh, âm thanh. B. Âm thanh, chữ. C. chữ, hình ảnh. D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống
này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí? A. Nồi canh nóng. B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em? A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị. C. Phim hoạt hình. D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính? A. B. C. D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng? A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thông minh C. Máy tính xách tay D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính? A. B. C. D.
Câu 8. Các phím xuất phát là: A. A S D F và J K L ; B. A S D F C. J K L ; D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính
của bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn
cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm
từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út
……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A, ………………….
tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải
đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet
thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em
hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp. Đáp án:
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D B B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) a) Hàng phím số. b) Hàng phím trên. c) Hàng phím cơ sở. d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách. Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái
đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón
giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt
nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách . Câu 3. (1 điểm) Sắp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết. Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề Nội
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng % dung/đơn câu điểm Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng vị kiến Số Số Số Số Số Số TN TL thức câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) CĐ 1: Bài 1. 1 1 5% Máy tính Thông tin và và em quyết định Bài 2. Xử lí 1 1 5% thông tin Bài 3. Máy 2 2 10% tính – những người bạn mới Bài 4. Làm 1 1 5% việc với máy tính Bài 5. Tập 1 1 1 1 2 40% gõ bàn (1,25 (2,25 phím đ) đ) CĐ B. Bài 6. Xem 1 1 1 1 15% Mạng tin và giải trí (1 đ) máy tính trên Internet và Internet CĐ C. Tổ Bài 7. Sắp 1 1 1 1 20% chức lưu xếp để dễ (1,5 trữ, tìm tìm đ) kiếm và trao đổi thông tin Tổng 6 1 2 1 2 8 4 100% Tỉ lệ % 42,5% 32,5% 25% 40% 60% Tỉ lệ chung 75% 25%
3. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh Diều
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3 Chủ đề Nội
Mức độ nhận thức
Tổng số câu Tổng % dung/đơn vị điểm
kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Số Số Số Số Số Số TN TL câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Bài 1. Các 1 1 5% CĐ A1: thành phần Khám của máy tính phá máy Bài 2. tính Những máy tính thông dụng Bài 3. Em 1 1 5% tập sử dụng chuột Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính Bài 5. Bảo 1 1 5% vệ sức khoẻ khi dùng máy tính 2 Bài 1. Thông 1 1 5% CĐ A2: tin và quyết Thông tin định và xử lí Bài 2. Các 1 1 5% thông tin dạng thông tin thường gặp Bài 3. Xử lí 1 1 10% thông tin (1 đ) 3 Bài 1. Em 1 1 5% CĐ 3: làm quen với Làm quen bàn phím với cách Bài 2. Em gõ bàn tập gõ hàng phím phím cơ sở Bài 3. Em 1 1 20% tập gõ hàng (2 đ) phím trên và dưới 4 Bài 1. Thông 1 1 15% CĐ B: tin trên (1,5 Mạng Internet đ) máy tính Bài 2. Nhận 1 1 5% và biết những Internet thông tin trên Internet không phù hợp với em 5 Bài 1. Sự 1 1 5% CĐ C1: cần thiết của Sắp xếp sắp xếp
để dễ tìm Bài 2. Sơ đồ 1 1 15% hình cây (1,5 đ) Tổng 6 2 2 2 8 4 100% Tỉ lệ % 30% 40% 30% 40% 60% Tỉ lệ chung 70% 30%
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn? A. 2, 3, 5, 7 B. 2, 4, 6, 7 C. 2, 4, 5, 7 D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu tủ sách của bạn Khuê có 20 cuốn truyện Đô-ra-e-mon được xếp theo thứ
tự tập 1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Để tìm quyển tập 14 em làm thế nào để tìm được nhanh nhất?
A. Tìm lần lượt từ quyển tập 1 đến tập 14 theo thứ tự tăng dần
B. Tìm lần lượt từ quyển tập 20 xuống tập 14 theo thứ tự giảm dần
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyển tập 14 D. A hoặc B đều đúng.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 4. Trên Internet, thông nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh?
A. Thông tin mua, bán trực tuyến.
B. Phim hoạt hình thiếu nhi. C. Phim, ảnh 18+.
D. Cảnh bạo lực của một số trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ? A. A và F. B. J và Z. C. A và J. D. F và J.
Câu 8. Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thông tin nào? A. Chỉ có dạng chữ.
B. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
C. Dạng chữ và dạng âm thanh.
D. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy kể 3 thông tin bổ ích trên Internet có thể giúp em mở rộng hiểu biết của mình?
Câu 3. (1 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì
khi nhận được thông tin đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô tả cách sắp xếp quần áo của mình. Em hãy vẽ một sơ đồ
thể hiện cách sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C B B D D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)
1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a),
5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g) Câu 2. (1,5 điểm)
- Trò chơi khám phá hệ Mặt Trời.
- Trò chơi khám phá khoa học.
- Trò chơi tìm hiểu thế giới động vật và hệ sinh thái.
- Trò chơi giải đố vật lí. - …. Câu 3. (1,0 điểm)
Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và
chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết
định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Document Outline

  • 1. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức
  • 2. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo
  • 3. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh Diều