17 Phương Trình Hóa Học
Dưới đây phân loại 17 phương trình phản ng hay gặp nhe, các bạn lưu ý nhớ
điều kiện nha. (các bạn thể o file, make a copy để 1 bản file riêng cho riêng mình
nè, để hiệu quả hơn thì c bạn nghĩ các dụ cho từng phương trình sau đó thử áp dụng
vào các phương trình các bạn đã học nha)
File này mình tự soạn theo cách hiểu của mình môn Hóa nên mang tính chất tham khảo
thui nha.
- Phương Trình 1: Kim loại + H2O-> Bazo + H2.
Điều kiện: Li, K, Ba, Ca, Na.
- Phương Trình 2: Kim Loại + Phi Kim -> Muối.
Điều kiện: Phi kim khác O2.
Cl2, F2: kim loại lấy hóa trị cao nhất.
Phi kim còn lại kim loại hóa tr thấp (lưu ý thấp không phải thấp nhất)
- Phương Trình 3: Kim Loại , Phi Kim, Hợp chất + O2-> Oxit.
Điều kiện : KL khác Ag, Au, Pt.
Nguyên tố đa hóa trị lấy hóa trị từ thấp đến cao ưu tiên hóa trị cao nhất, trừ N II, Mn hóa trị
II, S IV.
- Phương Trình 4: Oxit Axit + H2O->Axit.
Điều kiện: OA CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 (chớ sợ sợ phơi nắng)
- Phương Trình 5: Oxit Bazo + H2O->Bazo.
Điều kiện: OB Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O (Lúc khi ba cần ng)
- Phương Trình 6: Oxit Axit + Oxit Bazo -> Muối.
Điều kiện: OA là CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 (chớ sợ sợ phơi nắng)
OB Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O (Lúc khi ba cần nàng)
- Phương Trình 7: Oxit Axit + Bazo-> Muối + H2O.
OA CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 (chớ sợ sợ phơi nắng)
OB LiOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH.
- Phương Trình 8: Oxit Bazo + Axit -> Muối + H2O.
Điều kiện:
Axit mạnh: HCl, H2SO4.
Axit yếu: H2SO3, H2CO3, H2S cần thêm điều kiện Oxit Bazo tan.
- Phương Trình 9:
Bazo + Axit -> Muối + H2O.
Điều kiện:
Axit mạnh: HCl, H2SO4.
Axit yếu: H2SO3, H2CO3, H2S cần thêm điều kiện B tan.
- Phương Trình 10: Bazo + Muối -> Muối mới + Bazo mới.
Điều kiện: c chất tham gia phải tan, các chất sau phản ứng tạo kết tủa, hay chất bao hơi.
- Phương Trình 11: Muối + Muối -> Muối mới + Muối mới.
Điều kiện: c chất tham gia phải tan, các chất sau phản ứng tạo kết tủa, hay chất bao hơi.
- Phương Trình 12: Axit + Muối -> Axit mới + Muối mới.
Điều kiện: Gốc ca Axit phải mạnh hơn gốc của muối.
Khi hai gốc mạnh bằng nhau thì cần thêm điều kiện chất kết tủa hay cht bay hơi sau
phản ứng.
- Phương Trình 13: Kim loại + Axit -> Muối + H2.
Điều kiện:
Axit: HCl, H2SO4.
Kim loại phải đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa hc của kim loại.
- Phương Trình 14: Kim loại + Muối -> Kim loại mới + Muối mới.
Điều kiện:
Muối tan, kim loại phản ứng phải mạnh hơn kim loại trong muối.
Lưu ý: Kim loại Li, K, Ba, Ca, Na không tham gia phản ứng này. do: Na cho vào dung
dịch CuSO4 xảy ra quá trình sau:
QT1: 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2.
2NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4.
- Phương Trình 15: (Điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện):
Oxit kim loại + H2, Mg, Al, C, CO-> Kim loại + H2, MgO, Al2O3, CO2.
Lưu ý: Kim loại sau Mn mới dùng được phương pháp nhiệt luyện này.
- Phương Trình 16: Bazo không tan nhiệt phân-> Oxit Bazo tương ứng +H2O.
- Phương Trình 17: Muối cacbonat không tan nhiệt phân-> Oxit Bazo tương ứng +
CO2.
Muối hidrocacbonat nhiệt phân-> Muối cacbonat tương ứng + CO2 + H2O.
Lưu ý: Muối cacbonat cần điều kiện không tan, muối hidrocacbonat nào ng tham gia
phản ứng nhiệt phân.
Cảm ơn bạn nào xem tới đây nha, rùi nhớ follow tiktok với insta để xem mình chia sẻ kinh
nghiệm nè.

Preview text:

17 Phương Trình Hóa Học
Dưới đây là phân loại 17 phương trình phản ứng vô cơ hay gặp nhe, các bạn lưu ý nhớ
điều kiện nha. (các bạn có thể vào file, make a copy để có 1 bản file riêng cho riêng mình
nè, để hiệu quả hơn thì các bạn nghĩ các ví dụ cho từng phương trình sau đó thử áp dụng
vào các phương trình các bạn đã học nha)
File này mình tự soạn theo cách hiểu của mình môn Hóa nên mang tính chất tham khảo thui nha.
- Phương Trình 1: Kim loại + H2O-> Bazo + H2.
Điều kiện: Li, K, Ba, Ca, Na.
- Phương Trình 2: Kim Loại + Phi Kim -> Muối.
Điều kiện: Phi kim khác O2.
Cl2, F2: kim loại lấy hóa trị cao nhất.
Phi kim còn lại kim loại hóa trị thấp (lưu ý thấp không phải thấp nhất)
- Phương Trình 3: Kim Loại , Phi Kim, Hợp chất + O2-> Oxit.
Điều kiện : KL khác Ag, Au, Pt.
Nguyên tố đa hóa trị lấy hóa trị từ thấp đến cao ưu tiên hóa trị cao nhất, trừ N II, Mn hóa trị II, S IV.
- Phương Trình 4: Oxit Axit + H2O->Axit.
Điều kiện: OA là CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 (chớ sợ sợ phơi nắng)
- Phương Trình 5: Oxit Bazo + H2O->Bazo.
Điều kiện: OB là Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O (Lúc khi ba cần nàng)
- Phương Trình 6: Oxit Axit + Oxit Bazo -> Muối.
Điều kiện: OA là CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 (chớ sợ sợ phơi nắng)
OB là Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O (Lúc khi ba cần nàng)
- Phương Trình 7: Oxit Axit + Bazo-> Muối + H2O.
OA là CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 (chớ sợ sợ phơi nắng)
OB là LiOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH.
- Phương Trình 8: Oxit Bazo + Axit -> Muối + H2O. Điều kiện: Axit mạnh: HCl, H2SO4.
Axit yếu: H2SO3, H2CO3, H2S cần thêm điều kiện Oxit Bazo tan. - Phương Trình 9:
Bazo + Axit -> Muối + H2O. Điều kiện: Axit mạnh: HCl, H2SO4.
Axit yếu: H2SO3, H2CO3, H2S cần thêm điều kiện B tan.
- Phương Trình 10: Bazo + Muối -> Muối mới + Bazo mới.
Điều kiện: Các chất tham gia phải tan, các chất sau phản ứng tạo kết tủa, hay chất bao hơi.
- Phương Trình 11: Muối + Muối -> Muối mới + Muối mới.
Điều kiện: Các chất tham gia phải tan, các chất sau phản ứng tạo kết tủa, hay chất bao hơi.
- Phương Trình 12: Axit + Muối -> Axit mới + Muối mới.
Điều kiện: Gốc của Axit phải mạnh hơn gốc của muối.
Khi hai gốc mạnh bằng nhau thì cần thêm điều kiện có chất kết tủa hay chất bay hơi sau phản ứng.
- Phương Trình 13: Kim loại + Axit -> Muối + H2. Điều kiện: Axit: HCl, H2SO4.
Kim loại phải đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Phương Trình 14: Kim loại + Muối -> Kim loại mới + Muối mới. Điều kiện:
Muối tan, kim loại phản ứng phải mạnh hơn kim loại trong muối.
Lưu ý: Kim loại Li, K, Ba, Ca, Na không tham gia phản ứng này. Lí do: Na cho vào dung
dịch CuSO4 xảy ra quá trình sau:
QT1: 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2.
2NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4.
- Phương Trình 15: (Điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện):
Oxit kim loại + H2, Mg, Al, C, CO-> Kim loại + H2, MgO, Al2O3, CO2.
Lưu ý: Kim loại sau Mn mới dùng được phương pháp nhiệt luyện này.
- Phương Trình 16: Bazo không tan nhiệt phân-> Oxit Bazo tương ứng +H2O.
- Phương Trình 17: Muối cacbonat không tan nhiệt phân-> Oxit Bazo tương ứng + CO2.
Muối hidrocacbonat nhiệt phân-> Muối cacbonat tương ứng + CO2 + H2O.
Lưu ý: Muối cacbonat cần điều kiện không tan, muối hidrocacbonat nào cũng tham gia phản ứng nhiệt phân.
Cảm ơn bạn nào xem tới đây nha, rùi nhớ fol ow tiktok với insta để xem mình chia sẻ kinh nghiệm nè.
Document Outline

  • -Phương Trình 1: Kim loại + H2O-> Bazo + H2.
  • -Phương Trình 2: Kim Loại + Phi Kim -> Muối.
  • -Phương Trình 3: Kim Loại , Phi Kim, Hợp chất + O2-
  • -Phương Trình 4: Oxit Axit + H2O->Axit.
  • -Phương Trình 5: Oxit Bazo + H2O->Bazo.
  • -Phương Trình 6: Oxit Axit + Oxit Bazo -> Muối.
  • -Phương Trình 7: Oxit Axit + Bazo-> Muối + H2O.
  • -Phương Trình 8: Oxit Bazo + Axit -> Muối + H2O.
  • -Phương Trình 9:
  • -Phương Trình 10: Bazo + Muối -> Muối mới + Bazo mớ
  • -Phương Trình 11: Muối + Muối -> Muối mới + Muối mớ
  • -Phương Trình 12: Axit + Muối -> Axit mới + Muối mớ
  • -Phương Trình 13: Kim loại + Axit -> Muối + H2.
  • -Phương Trình 14: Kim loại + Muối -> Kim loại mới +
  • -Phương Trình 15: (Điều chế kim loại bằng phương ph
  • -Phương Trình 16: Bazo không tan nhiệt phân-> Oxit