170 Câu Trắc Nghiệm Phương Trình Mặt Cầu Mức Thông Hiểu Có Đáp Án

170 câu trắc nghiệm phương trình mặt cầu mức thông hiểu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 17 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang 1
BÀI TP TRC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU MC THÔNG HIU
CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
mt cu
2 2 2
( ): ( 1) 9S x y z
có bán kính bng
A. 9 B. 3. C. 81 D. 6
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm là gc tọa độ
O
và đi qua điểm
(0;0;2)M
có phương
trình là:
A.
2 2 2
2x y z
B.
2 2 2
4x y z
.
C.
. D.
2 2 2
( 2) 2x y z
.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2
22
( ): 2 9S x y z
. Bán kính ca
()S
bng
A.
6
B.
18
C.
3
D.
9
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2
22
: 2 9S x y z
. Bán kính ca
S
bng
A.
6
B.
18
C.
9
D.
3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
( ): ( 1) 16.S x y z
Bán kính ca
()S
bng
A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
( ): ( 2) 16S x y z
. Bán kính ca
()S
bng
A.
4
B.
32
C.
16
D.
8
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mt cu (S): . Tâm ca (S) có tọa độ
A. . B. . C. (2;4;1). D. .
Câu 8. Trong không gian Oxyx, cho mt cu . Tìm tọa độ tâm
bán kính ca mt cu (S).
A. . B. . C. . D.
Câu 9. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
mt mt cu?
A. . B. . C.
. D.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường
kính
A. . B. C.
. D.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cu (S): Tâm
ca mt cu (S) là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mt cu (S): . Tính bán kính
ca mt cu (S).
A. . B. . C. . D.
Câu 13. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, mt cu tâm đi qua điểm
phương trình
A. . B. C.
. D.
2 2 2
2 4 1 9x y z
2;4; 1
2; 4;1
2; 4; 1
2 2 2
: 2 1 1 9S x y z
I
R
2;1; 1 ,I 
3R
2;1; 1 ,I 
9R
2; 1;1 ,I
3R
2; 1;1 ,I
9.R
2 2 2
2 4 3 0x y z x y z
2 2 2
2 2 2 0x y z x y z
2 2 2
2 4 4 10 0x y z x y z
2 2 2
2 2 2 4 8 6 3 0.x y z x y z
2;1;1 ,A
0; 1;1B
AB
22
2
1 1 8x y z
22
2
1 1 2.x y z
22
2
1 1 8x y z
22
2
1 1 2.x y z
2 2 2
4 2 6 1 0.x y z x y z
2; 1;3I
2;1;3I
2; 1; 3I 
2;1; 3I
2 2 2
8 10 6 49 0x y z x y z
R
1R
7R
151R
99.R
2; 2;3I
5; 2;1A
2 2 2
5 2 1 13x y z
2 2 2
2 2 3 13.x y z
2 2 2
2 2 3 13x y z
2 2 2
2 2 3 13.x y z
Trang 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mt cu . Tìm tọa độ tâm
và bán kính ca mt cu (S).
A. . B. C.
. D.
Câu 15. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cu (S) có phương trình
. Xác định tọa độ tâm và bán kính ca mt cu (S).
A. . B. C. . D.
Câu 16. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm . Viết phương trình mặt cu tâm
bán kính
A. . B. C.
. D.
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cu (S): Tính
bán kính ca mt cu (S).
A. . B. . C. . D.
Câu 18. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 6;4A
. Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt cầu đường kính
OA
?
A.
2 2 2
1 3 2 14.x y z
B.
2 2 2
2 6 4 56.xyz
C.
2 2 2
1 3 2 14.x y z
D.
2 2 2
2 6 4 56.x y z
Câu 19. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cu
22
2
: 5 4 9S x y z
. Hãy tìm
tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
?
A.
5;4; 0 , 3.IR
B.
5; 4;0 , 9.IR
C.
5; 4;0 , 9.IR
D.
5; 4;0 , 3.IR
Câu 20. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, phương trình mặt cu (S) có tâm
I 1;2;3
, bán kính
r2
có phương trình là:
A.
2 2 2
x 1 y 2 z 3 2.
B.
2 2 2
x 1 y 2 z 3 4.
C.
2 2 2
x 1 y 2 z 3 4.
D.
2 2 2
x 1 y 2 z 3 4.
Câu 21. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I và bán kính r ca mt cu (S).
2 2 2
2 6 8 1 0x y z x y z
A.
I 1; 3;4 ;r 5
. B.
I 1;3; 4 ;r 5
C.
I 1; 3;4 ;r 25
D.
I 1; 3;4 ;r 5
.
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cầu (S) có phương trình
2 2 2
5 4 4 ( ) ( )x y z
Tọa độ tâm I và bán kính R ca mt cu (S) là:
A.
5;0; 4 , 4.IR
B.
5;0; 4 , 2.IR
C.
5;0; 4 , 2.IR
D.
5;0; 4 , 4.IR
Câu 23. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;0 ; 3; 1;1AB
. Viết phương trình mặt
cu
()S
tâm A và bán kính
.AB
A.
22
2
1 2 14.x y z
B.
22
2
1 2 14 x y z .
C.
22
2
1 2 14 x y z .
D.
22
2
1 2 14 x y z .
2 2 2
: 8 10 6 49 0S x y z x y z
I
R
4;5; 3I 
1R
4; 5;3I
7.R
4;5; 3I 
7R
4; 5;3I
1.R
2 2 2
2 4 4 7 0x y z x y z
I
R
1; 2;2 ,I 
3R
1;2; 2 ,I
2.R
1; 2;2 ,I 
4R
1;2; 2 ,I
4.R
2; 2;0I
I
4.R
22
2
2 2 4x y z
22
2
2 2 16.x y z
22
2
2 2 16x y z
22
2
2 2 4.x y z
2 2 2
5 1 2 9.x y z
R
18R
9R
3R
6.R
Trang 3
Câu 24. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
222
( ) : ( 1) ( 1) ( 3) 9S x y z
, điểm
(2;1;1)M
thuc mt cu. Lp phương trình mt phng (P) tiếp xc vi mt cu (S) ti M.
A.
( ) : 2 5 0P x y z
. B.
( ) : 2 2 2 0P x y z
.
C.
( ) : 2 2 8 0P x y z
. D.
( ) : 2 2 6 0P x y z
Câu 25. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt cu
22
2
: 2 1 4S x y z
có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là
A.
2;1;0 , 4IR
. B.
2; 1;0 , 4IR
. C.
2; 1;0 , 2IR
. D.
2;1;0 , 2IR
.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 3 2 9S x y z
.
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
P
A.
1; 3; 2I 
,
9R
B.
1;3;2I
,
3R
C.
1;3;2I
,
3R
D.
1;3;2I
,
9R
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 0S x y z x y
. Tâm
I
và bán kính
R
của
S
A.
1
;1;0
2
I



1
4
R
B.
1
;1;0
2
I



1
2
R
C.
1
; 1;0
2
I



1
2
R
D.
1
; 1;0
2
I



1
2
R
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 4 2 0S x y z x y z
.
Tính bán kính
r
của mặt cầu.
A.
2r
. B.
22r
. C.
26r
. D.
4r
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 1 2 25S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
1; 2;0I
,
5R
B.
1;2;0I
,
25R
C.
1; 2;0I
,
25R
D.
1;2;0I
,
5R
Câu 30. Tìm tâm mặt cầu có phương trình
22
2
1 2 25x y z
.
A.
1;0;2I
. B.
1;0; 2I
. C.
1;1; 2I
. D.
1; 2; 2I 
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 5 0S x y z x y z
. Tọa
độ tâm và bán kính của
S
A.
2; 4; 4I
2R
. B.
1; 2; 2I
2R
.
C.
1; 2; 2I 
2R
. D.
1; 2; 2I 
14R
.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
( 1) ( 2) 4 x y z
. Tọa
độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
A.
(0; 1;2), 2IR
. B.
(0;1; 2), 4IR
. C.
(0;1; 2), 2IR
. D.
(1;1;2), 4IR
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tính bán kính
R
của mặt cầu
S
:
2 2 2
2 4 0x y z x y
.
A.
5
B.
5
C.
2
D.
6
Câu 34. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 16S x y z
. Ta
độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
Nguy
n Tiến
Tun
Trang 4
A.
1;2; 1I
;
16R
. B.
1; 2;1I 
;
4R
.
C.
1;2; 1I
;
4R
. D.
1; 2;1I 
;
16R
.
Câu 35. Trong không gian cho
Oxyz
, mặt cầu
S
có phương trình
22
2
4 1 25x y z
. Tâm
mặt cầu
S
là điểm
A.
4; 1;25I 
. B.
4;1;25I
. C.
0;4;1I
. D.
0; 4; 1I 
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
22
2
: 1 1 4S x y z
.
A.
1;0;1 , 2IR
. B.
1;0; 1 , 4IR
. C.
1;0; 1 , 2IR
. D.
1;0;1 , 4IR
.
Câu 37. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình:
2 2 2
1 2 3 4x y z
. Tìm to độ tâm
I
và bán kính
R
của
S
.
A.
(1; 2;3)I
4R
. B.
( 1;2; 3)I 
4R
.
C.
(1; 2;3)I
2R
. D.
( 1;2; 3)I 
2R
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 4 6 3 0S x y z x y z
. Tọa
độ tâm
I
và tính bán kính
R
của
S
.
A.
2; 2;3I 
20R
. B.
2;2; 3I
20R
.
C.
4;4; 6I
71R
. D.
4; 4;6I 
71R
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 5 4 9S x y z
. Tìm tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
5; 4;0I
3R
.
B.
5;4;0I
9R
.
C.
5;4;0I
3R
. D.
5; 4;0I
9R
.
Câu 40. Tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
2 2 2
: 1 2 3 9S x y z
là:
A.
1;2;3 ; 3IR
. B.
1;2; 3 ; 3IR
. C.
1; 2;3 ; 3IR
. D.
1;2; 3 ; 3IR
.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 2 0x y x zS zy
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính của mặt cầu
S
.
A.
1; 2; 3I 
23R
. B.
1; 2; 3I 
4R
.
C.
1;2;3I
4R
. D.
1; 2; 3I 
23R
.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 5 1 2 9S x y z
. Tính
bán kính
R
của
S
.
A.
6R
. B.
9R
. C.
18R
. D.
3R
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 6S x y z x y z
. Tính
bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
9R
. B.
3R
. C.
6R
. D.
6R
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình:
2 2 2
2 6 8 17 0x y z x y z
. Khi đó:
A.
S
có tâm
1; 3; 4I
, bán kính
3R
.
B.
S
có tâm
1; 3; 4I 
, bán kính
3R
.
Trang 5
C.
S
có tâm
2; 6; 8I
, bán kính
3R
.
D.
S
có tâm
1; 3; 4 ,I
bán kính
9R
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3M
1;2; 1N 
. Mặt cầu đường kính
MN
có phương trình là
A.
22
2
2 1 5x y z
. B.
22
2
2 1 5x y z
.
C.
22
2
2 1 20x y z
. D.
22
2
2 1 20x y z
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu có phương trình.
2 2 2
2 4 6 9 0x y z x y z
. Tìm tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
1; 2;3 , 5IR
. B.
1; 2;3 , 5IR
. C.
1;2; 3 ; 5IR
. D.
1;2; 3 , 5IR
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 4 0S x y z x y z
có bán
kính
R
là.
A.
32R
. B.
2 15R
. C.
10R
. D.
52R
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 5 0S x y z x y z
.
Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
S
.
A.
1;2;3I
9R
. B.
1; 2; 3I 
3R
.
C.
1; 2; 3I 
9R
. D.
1;2;3I
3R
.
Câu 49. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
2 4 2 0x y z y z
.
A.
3
. B.
23
. C. 2. D. 1.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 5 0S x y z x y z
. Mặt cầu
S
bán kính là
A.
7
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 25 0S x y z x y z
.
Tìm tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
?
A.
1;2; 2I 
;
5R
. B.
2;4; 4I 
;
29R
.
C.
1; 2;2I
;
34R
. D.
1; 2;2I
;
6R
.
Câu 52. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 6 2 0S x y z x z
. Xác định tọa độ tâm
I
và tính bán kính ca mt cu
.S
A.
1;0; 3 , 7IR
. B.
1;0; 3 , 2 3IR
.
C.
1;0;3 , 7IR
. D.
1;0;3 , 2 3IR
.
Câu 53. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 6 2 0S x y z x z
. Xác định tọa độ tâm
I
và bán kính của mặt cầu
S
.
A.
1;0;3 ; 7IR
. B.
1;0; 3 ; 7IR
.
C.
1;0; 3 ; 2 3IR
. D.
1;0;3 ; 2 3IR
.
Câu 54. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 4 0S x y z x y z
có bán
kính
R
A.
53R
. B.
42R
. C.
10R
. D.
37R
.
Câu 55. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 8 4 2 4 0S x y z x y z
bán kính
R
Trang 6
A.
2R
. B.
5R
. C.
5R
. D.
25R
.
Câu 56. Cho mặt cầu
S
tâm
I
bán kính
R
và có phương trình
2 2 2
2 1 0x y z x y
. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đng
A.
1
; 1;0
2
I



1
2
R
. B.
1
;1;0
2
I



1
4
R
.
C.
1
; 1;0
2
I



1
2
R
. D.
1
;1;0
2
I



1
2
R
.
Câu 57. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
có bán kính bằng
A.
9
. B.
3
. C.
6
. D.
3
.
Câu 58. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ tâm
I
và bán kính của mặt cầu
2 2 2
: 2 4 20 0S x y z x y
A.
1; 2I
,
5R
. B.
1;2;0I
,
5R
.
C.
1;2;0I
,
5R
. D.
1; 2;0I
,
5R
.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
2 2 4 3 0x y z x y z
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
A.
1; 1;2 , 3.IR
B.
2;2;4 , 3IR
. C.
1;1;2 , 5IR
. D.
2; 2;4 , 5IR
.
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 4 0S x y z x y z
có bán
kính
R
A.
2 15R
. B.
10R
. C.
52R
. D.
32R
.
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
( ): 1 1 16S x y z
. Tìm tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
của
S
.
A.
(0; 1; 1)I
4R
. B.
(0; 1; 1)I
16R
.
C.
(0; 1; 1)I
16R
. D.
(0; 1; 1)I
4R
.
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặ cầu
22
2
: 1 1 4S x y z
.
A.
1;0; 1 , 2IR
. B.
1;0;1 , 2IR
. C.
1;0; 1 , 4IR
. D.
1;0;1 , 4IR
.
Câu 63. Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 0S x y z x y z
, to độ
tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
là.
A.
1; 2;1 , 6IR
. B.
1; 2;1 , 6IR
.
C.
1;2; 1 , 6IR
. D.
1;2; 1 , 6IR
.
Câu 64. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
1 2 3 4x y z
có tâm và bán kính lần lượt
A.
1;2; 3I
;
4R
. B.
1; 2;3I 
;
4R
.
C.
1; 2;3I 
;
2R
. D.
1;2; 3I
;
2R
.
Câu 65. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
S
có phương trình là
2 2 2
4 10 20 0x y z x y
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
2; 5;0I
3R
. B.
2;5;0I
3R
.
C.
4;10;0I
46R
. D.
2;5; 10I 
129R
.
Trang 7
Câu 66. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tâm và bán kính mt cu
2 2 2
: 2 2 2 1 0S x y z x y z
A.
1; 1;1I
,
2R
. B.
1; 1;1I
,
2R
.
C.
2; 2;2I
,
11R
. D.
2;2; 2I 
,
13R
.
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
22
2
1 3 9x y z
.
Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
1; 3;0I
;
9R
. B.
1; 3;0I
;
3R
.
C.
1;3;0I
;
9R
. D.
1;3;0I
;
3R
.
Câu 68. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 2 2
: 4 2 2 3 0.S x y z x y z+ + - + - - =
.
Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
( )
.S
A.
( )
2; 1;1I -
3R =
. B.
( )
2;1; 1I --
3R =
.
C.
( )
2;1; 1I --
9R =
. D.
( )
2; 1;1I -
9R =
.
Câu 69. Mặt cầu
22
2
: 1 2 9S x y z
có tâm
I
?
A.
1;2;0
. B.
1; 2;0
. C.
1;2;0
. D.
1; 2;0
.
Câu 70. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
có phương trình
2 2 2
2 6 1 0x y z x y
. Tính tọa độ tâm
I
, bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
1;3;0
9
I
R
. B.
1; 3;0
10
I
R
. C.
1;3;0
3
I
R
. D.
1; 3;0
3
I
R
.
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
2 4 2 2 0x y z x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
của mặt cầu trên.
A.
1; 2;1I
. B.
1; 2;1I 
. C.
1;2; 1I 
. D.
1; 2; 1I
.
Câu 72. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
có phương trình
2 2 2
4 3 1 9x y z
. Tọa độ tâm
I
ca mt cu
S
là ?
A.
4; 3;1I
. B.
4;3;1I
. C.
4;3; 1I 
. D.
4;3;1I
.
Câu 73. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
: 2 4 6 5 0S x y z x y z
. Tính diện tích mặt cầu
S
.
A.
12
. B.
42
. C.
36
. D.
9
.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Hãy xác định tâm
I
của mặt cầu có phương trình:
2 2 2
2 2 2 8 4 12 100 0x y z x y z
.
A.
4;2; 6I 
. B.
2; 1;3I
. C.
2;1; 3I 
. D.
4; 2;6I
.
Câu 75. Trong không gian với hệ to độ , cho mặt cầu .
Tìm to độ tâm và tính bán kính của .
A. . B. . C. . D.
.
Câu 76. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ): 4 2 6 2 0S x y z x y z
.
Mặt cầu
()S
có tâm
I
và bán kính
R
A.
(2; 1; 3), 4IR
. B.
( 2;1;3), 4IR
.
C.
( 2;1;3), 2 3IR
. D.
(2; 1; 3), 12IR
.
Oxyz
2 2 2
: 4 2 6 2 0S x y z x y z
I
R
S
2;1;3 , 2 3IR
2; 1; 3 , 12IR
2;1;3 , 4IR
2; 1; 3 , 4IR
Trang 8
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
:S
22
2
1 1 2x y z
. Tìm tọa
độ tâm
I
và tính bán kính
R
của
S
.
A.
1; 1;0I
2R
. B.
1;1;0I
2R
.
C.
1;1;0I
2R
. D.
1; 1;0I
2R
.
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có phương trình
. Tính tọa độ tâm và bán kính của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Bán kính của mặt cầu
2 2 2
: 4 2 10 5 0S x y z x y z
là:
A.
5
. B.
4
. C.
9
. D.
6
.
Câu 80. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 5 1 2 16S x y z
. Tính
bán kính ca
S
.
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
16
.
Câu 81. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
2 4 6 10 0.x y z x y z
Xác định tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
1; 2;3 , 4.IR
B.
1; 2;3 , 2.IR
.
C.
1;2; 3 , 2.IR
. D.
1;2; 3 , 4.IR
.
Câu 82. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 11 0 S x y z x y z
. Tìm tâm và bán
kính của
S
là:
A.
2; 1; 3I
,
5R
. B.
2; 1; 3I
,
25R
.
C.
2; 1; 3I
,
5R
. D.
2; 1; 3I
,
5R
.
Câu 83. Mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z
có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là
A.
1;2; 3I
,
16R
B.
1;2; 3I
,
12R
C.
1;2; 3I
,
4R
D.
1; 2;3I
4R
Câu 84. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
S
có phương trình:
2 2 2
2 4 4 7 0x y z x y z
.
Xác định tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
:
A.
1; 2;2I 
;
3R
. B.
1;2; 2I
;
2R
.
C.
1; 2;2I 
;
4R
. D.
1;2; 2I
;
4R
.
Câu 85. Xác định tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu có phương trình
2 2 2
4 2 6 10 0x y z x y z
.
A.
2;1;3 ; 2IR
. B.
2;1;3 ; 4IR
.
C.
2; 1; 3 ; 2IR
. D.
2; 1; 3 ; 4IR
.
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 3 16S x y z
.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A.
( 2; 1;3), 16IR
. B.
(2;1; 3), 4IR
.
C.
(2; 1; 3), 16IR
. D.
( 2; 1;3), 4IR
.
Câu 87. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 2 1 81S x y z
. Tìm tọa
độ tâm
I
và tính bán kính R của
S
.
,Oxyz
S
2 2 2
2 4 6 2 0x y z x y z
I
R
S
1; 2;3 , 16IR
1;2; 3 , 4IR
1;2;3 , 4IR
1; 2;3 , 4IR
Trang 9
A.
2; 1;0I
,
9R
. B.
2;1;0I
,
81R
.
C.
2; 1;0I
,
81R
. D.
2;1;0I
,
9R
.
Câu 88. Cho mặt cầu (S):
2 2 2
2 4 6 11 0x y z x y z+ + - + - - =
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt
cầu là.
A.
( )
1;2; 3I --
,
5R=
. B.
( )
1;2; 3I --
,
25R=
.
C.
( )
1; 2;3I -
,
25R =
. D.
( )
1; 2;3I -
,
5R=
.
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu có tâm
1; 2; 0I
đường kính bằng
10
phương trình là.
A.
22
2
1 2 100 x y z
. B.
22
2
1 2 25 x y z
.
C.
22
2
1 2 25 x y z
. D.
22
2
1 2 100 x y z
.
Câu 90. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
S
:
2 2 2
1 3 2 16 x y z
. Tìm
to độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca
S
.
A.
1;3;2I
16R
. B.
1;3;2I
4R
.
C.
1; 3; 2I
16R
. D.
1; 3; 2I
4R
.
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
2 6 1 0x y z x y
. Tính tọa độ tâm
I
, bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
1;3;0
3
I
R
. B.
1; 3;0
3
I
R
. C.
1; 3;0
10
I
R
. D.
1;3;0
9
I
R
.
Câu 92. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
S
có phương trình
22
2
1 2 9x y z
. Xác định
tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
1; 0; 2I
,
3R
. B.
1; 0; 2I
,
3R
.
C.
1; 0; 2I
,
3R
. D.
1; 0; 2I
,
9R
.
Câu 93. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
2 4 2 3 0x y z x y z
có bán kính bng
A.
3
. B.
33
. C.
9
. D.
3
.
Câu 94. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
: 2 4 6 2 0 S x y z x y z
. Tính tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
S
.
A. Tâm
1; 2;3I
và bán kính
16R
. B. Tâm
1; 2;3I
và bán kính
4R
.
C. Tâm
1;2; 3I
và bán kính
4R
. D. Tâm
1;2;3I
và bán kính
4R
.
Câu 95. Trong hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
1;2;3I
bán
kính
1r
?
A.
22
1 ( 2) 3 1x y z
. B.
22
2
1 ( 2) 3 1x y z
.
C.
23
2
1 ( 2) 3 1x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 13 0x y z x y z
.
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
()S
tâm
1;2; 3I
và đi qua điểm
1;0;4A
có phương trình là
A.
2 2 2
1 2 3 53x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 53x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
Câu 97. Mặt cầu tâm
1;2;0I
đường kính bằng
10
có phương trình là:
Trang 10
A.
2 2 2
( 1) ( 2) 100x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) 25x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) 25x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) 100x y z
.
Câu 98. Phương trình mặt cầu có tâm
1; 2;3I
, bán kính
2R
là:
A.
2 2 2
1 2 3 2.x y z
B.
2 2 2
1 2 3 4.x y z
C.
2 2 2
1 2 3 4.x y z
D.
2 2 2
1 2 3 2.x y z
Câu 99. Phương trình mặt cầu tâm
1;2; 3I
bán kính
2R
là:
A.
2 2 2
1 2 3 2x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
. D.
2 2 2
2
1 2 3 2x y z
.
Câu 100. Mặt cầu
S
có tâm
3; 3;1I
và đi qua điểm
5; 2;1A
có phương trình là
A.
2 2 2
5 2 1 5x y z
B.
2 2 2
5 2 1 5x y z
C.
2 2 2
3 3 1 25x y z
D.
2 2 2
3 3 1 5x y z
Câu 101. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu tâm
(1; 2;3)I
có đường kính bằng
6
có phương trình là
A.
2 2 2
1 2 3 36x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 36x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 9x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Câu 102. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
S
tâm
2;3; 6I
và bán kính
4R
có phương trình là
A.
2 2 2
2 3 6 4x y z
. B.
2 2 2
2 3 6 4x y z
.
C.
2 2 2
2 3 6 16x y z
. D.
2 2 2
2 3 6 16x y z
.
Câu 103. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
3;0; 1A
,
5;0; 3 .B
Viết phương
trình ca mt cu
S
đường kính
.AB
A.
2 2 2
: 8 4 18 0S x y z x z
. B.
22
2
: 4 2 8S x y z
.
C.
2 2 2
: 8 4 12 0.S x y z x z
D.
22
2
: 2 2 4S x y z
.
Câu 104. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
1; 2;3I
, bán kính
2R
phương trình là
A.
2 2 2
2 3 4x y z
. B.
2 2 2
2
1 2 3 2x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 4x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 4x y z
.
Câu 105. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3I
. Viết phương trình mặt cầu có tâm là
I
và bán
kính
2R
.
A.
2 2 2
1 2 3 4x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 4x y z
.
Câu 106. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
1;2;3I
và đi qua điểm
1;1;2A
có phương trình là
A.
2 2 2
1 1 2 2x y z
B.
2 2 2
1 2 3 2x y z
C.
2 2 2
1 2 3 2x y z
D.
2 2 2
1 1 2 2x y z
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu
S
có tâm
1;2;1I
và đi qua
điểm
(0;4; 1)A
là.
A.
2 2 2
1 2 1 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Trang 11
C.
2 2 2
1 2 1 3x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu
S
đi qua điểm
1; 2;3A
có tâm
2;2;3I
có dng là.
A.
2 2 2
( 2) ( 2) ( 3) 17x y z
. B.
2 2 2
( 2) ( 2) ( 3) 17x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 17x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 2) ( 3) 17x y z
.
Câu 109. Phương trình mặt cu tâm
1;2; 3I
bán kính
2R
là:
A.
2 2 2
2
1 2 3 2x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 2x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
.
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
A
1;2;3
và B
1;4;1 .
Phương trình
mặt cầu đường kính
AB
là:
A.
22
2
3 2 3x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 12x y z
.
C.
2 2 2
1 4 1 12x y z
. D.
22
2
3 2 12x y z
.
Câu 111. Trong không gian
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
1;0; 2I
,
bán kính
4r
?
A.
22
2
1 2 4x y z
. B.
22
2
1 2 16x y z
.
C.
22
2
1 2 4x y z
. D.
22
2
1 2 16x y z
.
Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
có tâm
1;0; 3I
và đi
qua điểm
2; 2; 1 .M
.
A.
22
2
: 1 3 9S x y z
. B.
22
2
: 1 3 3S x y z
.
C.
22
2
: 1 3 3S x y z
. D.
22
2
: 1 3 9S x y z
.
Câu 113. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;1A
và mặt phng
:2 2 1 0P x y z
. Phương trình mặt cầu tâm
A
tiếp xc với mặt phng
P
là.
A.
2 2 2
2 1 1 4x y z
. B.
2 2 2
2 1 1 3x y z
.
C.
2 2 2
2 1 1 9x y z
. D.
2 2 2
2 1 1 5x y z
.
Câu 114. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
6;2; 5M
,
4;0;7N
. Viết
phương trình mặt cầu đường kính
MN
?
A.
2 2 2
1 1 1 62x y z
. B.
2 2 2
5 1 6 62x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 62x y z
. D.
2 2 2
5 1 6 62x y z
.
Câu 115. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3A
5; 4; 7B
. Phương
trình mặt cầu nhn
AB
làm đường kính là.
A.
2 2 2
3 1 5 17x y z
. B.
2 2 2
6 2 10 17x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 17x y z
. D.
2 2 2
5 4 7 17x y z
.
Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1;1A
0; 1;1 .B
Viết phương
trình mặt cầu đường kính
AB
.
A.
22
2
1 1 8x y z
. B.
22
2
1 1 2x y z
.
C.
22
2
1 1 8x y z
. D.
22
2
1 1 2x y z
.
Trang 12
Câu 117. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;5 , 1;6; 3MN
. Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính
MN
?
A. . B. .
C.
2 2 2
1 2 1 6x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 6x y z
.
Câu 118. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(2;1;1), (0;3; 1)EF
. Mặt cầu
S
đường
kính
EF
có phương trình là
A.
2
2
2
1 2 3x y z
. B.
2
2
2
1 2 9x y z
.
C.
2
22
19x y z
. D.
2
2
2
2 1 ( 1) 9x y z
.
Câu 119. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1;0;2A
,
1;2;4B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
là.
A.
22
2
1 3 3x y z
. B.
22
2
1 3 3x y z
.
C.
22
2
1 3 12x y z
. D.
22
2
1 3 12x y z
.
Câu 120. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;0A
,
2; 1;2B
. Phương trình của mặt cầu có
đường kính
AB
là:
A.
2
22
16x y z
. B.
2
22
1 24x y z
.
C.
2
22
1 24x y z
. D.
2
22
16x y z
.
Câu 121. Cho hai điểm
(1;1;0),A
(1; 1; 4)B 
. Phương trình của mặt cầu
S
đường kính
AB
.
A.
22
2
1 4 5x y z
. B.
22
2
1 2 5x y z
.
C.
22
2
1 2 5x y z
. D.
22
2
1 2 5x y z
.
Câu 122. Mặt cầu
S
có tâm
1;2;1I
và tiếp xc với mặt phng
: 2 2 2 0P x y z
.
A.
2 2 2
1 2 1 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Câu 123. Bán kính mặt cầu tâm
(4;2; 2)I
và tiếp xc với mặt phng
( ):12 5 19 0xz

.
A.
3
. B.
39
13
. C.
13
. D.
39
.
Câu 124. Mặt cầu tâm
2;2; 2I
bán kính
R
tiếp xc với mặt phng
:2 3 5 0P x y z
. Bán
kính
R
bằng:
A.
4
13
. B.
5
13
. C.
4
14
. D.
5
14
.
Câu 125. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
có tâm
2;1; 1I
và tiếp xc với
()mp P
phương trình:
2 2 3 0x y z
Bán kính của mặt cầu
()S
là:
A.
4
3
R
. B.
2R
. C.
2
9
R
. D.
2
3
R
.
Câu 126. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mt
cu có tâm
1; 2; 1I
và tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 8 0P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 3.x y z
B.
2 2 2
1 2 1 3.x y z
C.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
2 2 2
1 2 1 36x y z
2 2 2
1 2 1 36x y z
Trang 13
Câu 127. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của
mt cu có tâm
I 1;1;2
và tiếp xúc vi mt phng
( ):2 3 5 0? P x y z
A.
2 2 2
x 1 y 1 z 2 14.
B.
2 2 2
x 1 y 1 z 2 14.
C.
2 2 2
x 1 y 1 z 2 14.
D.
x 1 y 1 z 2 14.
Câu 128. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, phương trình mặt cu (S) có tâm
;;I 1 2 1
và tiếp xúc
vi mt phng (P) có phương trình
x y z 2 2 2 0
là:
A.
x y z
2 2 2
1 2 1 3
B.
x y z
2 2 2
1 2 1 9
C.
x y z
2 2 2
1 2 1 3
D.
x y z
2 2 2
1 2 1 9
.
Câu 129. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 2 3 0x y z
và điểm
1;2 3I
. Mt cu
S
tâm
I
và tiếp xúc
mp P
có phương trình:
A.
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 4S x y z
B.
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 16S x y z
;
C.
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 4S x y z
D.
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 2S x y z
.
Câu 130. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu tâm
4;2; 2I
bán kính
R
tiếp xc với
mặt phng
:12 5 19 0xz

. Tính bán kính
R
.
A.
3 13R
. B.
13R
. C.
39R
. D.
3R
.
Câu 131. Cho
S
là mặt cầu tâm
2;1; 1I
và tiếp xc với
P
có phương trình
2 2 3 0x y z
.
Khi đó bán kính của
S
là.
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 132. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cu có
tâm
1;2; 1I
và tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 8 0P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
B.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
C.
2 2 2
1 2 1 3x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3x y z
Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;3;2A
và mặt phng
:3 6 2 4 0P x y z
. Phương trình mặt cầu tâm
,A
tiếp xc với mặt phng
P
là.
A.
2 2 2
1 3 2 1x y z
. B.
2 2 2
1 3 2 49x y z
.
C.
2 2 2
1 3 2 7x y z
. D.
2 2 2
1
1 3 2
49
x y z
.
Câu 134. Phương trình mặt cầu
S
có tâm
1;2;1I
và tiếp xc với mặt phng
:P
2 2 2 0x y z
là.
A.
2 2 2
1 2 1 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
D.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Câu 135. Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 4I
:2 2 1 0P x y z
. Viết
phương trình mặt cầu
S
tâm
I
tiếp xc với mặt phng
P
.
A.
2 2 2
1 2 4 4x y z
. B.
2 2 2
1 2 4 3x y z
.
C.
2 2 2
1 2 4 9x y z
. D.
2 2 2
1 2 4 9x y z
.
Trang 14
Câu 136. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(1; 1;1)I
và mặt phng
:2 2 10 0x y z
. Mặt cầu
S
tâm
I
tiếp xc
có phương trình là.
A.
2 2 2
: 1 1 1 9S x y z
. B.
2 2 2
: 1 1 1 1S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 1 1 3S x y z
. D.
2 2 2
: 1 1 1 1S x y z
.
Câu 137. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;1I
và mt phng
P
có phương
trình
2 2 8 0x y z
. Viết phương trình mặt cu tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
P
:
A.
2 2 2
1 2 1 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 4x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
S
là mặt cầu tâm
(2;1; 1)I
và tiếp xc với mặt
phng
có phương trình
2 2 3 0x y z
. Bán kính của
S
là.
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
2
9
. D.
2
.
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1; 2I -
và tiếp xc với mặt
phng
( )
: 2 2 5 0.P x y z+ - + =
Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
.S
A.
6R =
. B.
4R =
. C.
2R =
. D.
3R =
.
Câu 140. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0; 2I
và mặt phng
P
phương trình:
2 2 4 0x y z
. Phương trình mặt cầu
S
có tâm
I
và tiếp xc với mặt phng
P
A.
22
2
1 2 9x y z
. B.
22
2
1 2 3x y z
.
C.
22
2
1 2 3x y z
. D.
22
2
1 2 9x y z
.
Câu 141. Mt cu
S
có tâm
1;2;1I
và tiếp xúc vi mt phng
P
:
2 2 2 0x y z
có phương
trình là:
A.
S
:
2 2 2
1 2 1 9x y z
. B.
S
:
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
C.
S
:
2 2 2
1 2 1 9x y z
. D.
S
:
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Câu 142. Mặt cầu
S
có tâm
1;2; 1I
và tiếp xc với mặt phng
P
:
2 2 8 0x y z
có phương
trình là
A.
2 2 2
1 2 1 3x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9xyz
.
C.
2 2 2
1 2 1 9xyz
. D.
2 2 2
1 2 1 3xyz
.
Câu 143. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu có tâm
2;1;1A
và tiếp xc với mặt phng
2 2 1 0x y z
có phương trình là
M2
A.
2 2 2
2 1 1 9x y z
. B.
2 2 2
2 1 1 4x y z
.
C.
2 2 2
2 1 1 3x y z
. D.
2 2 2
2 1 1 16x y z
.
Câu 144. Trong không gian vi hệ ta đ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có tâm
1;4;2I
và có thể tích
972V
. Xác định phương trình của mặt cầu
S
.
A.
2 2 2
1 4 2 81x y z
. B.
2 2 2
1 4 2 81x y z
.
C.
2 2 2
1 4 2 9x y z
. D.
2 2 2
1 4 2 9x y z
.
Trang 15
Câu 145. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
22: 10 0x y zP
và điểm
2 ; 1 ; 3I
.
Phương trình mặt cu
S
tâm
I
ct mt phng
P
theo một đường tròn
C
có bán kính bng 4 là
A.
2 2 2
2 1 3 25x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 7x y z
C.
2 2 2
2 1 3 9x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 25x y z
.
Câu 146. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
2;4;1I
và mt phng
: 4 0P x y z
.
Tìm phương trình mt cu
S
có tâm
I
sao cho
S
ct mt phng
P
theo mt đường tròn đưng
nh bng
2
.
A.
2 2 2
2 4 1 4xyz
. B.
2 2 2
2 4 1 4xyz
.
C.
2 2 2
2 4 1 3xyz
. D.
2 2 2
1 2 4 3x y z
.
Câu 147. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: ( 3) ( 2) ( 1) 100S x y z
mt phng
: 2 2 9 0x y z
. Mt phng
ct mt cu
S
theo một đường tròn
C
. Tính bán
kính
r
ca
C
.
A.
6r
. B.
3r
. C.
8r
. D.
22r
.
Câu 148. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ) : 2 2 3 0P x y z
(1; 3; 1)I
.
Gi
S
là mt cu tâm
I
và ct mt phng
()P
theo một đường tròn có chu vi bng
2
. Viết phương
trình mt cu (S).
A.
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 5x y z
. B.
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 5x y z
.
C.
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 3x y z
. D.
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 5x y z
.
Câu 149. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 0S x y z y
và mặt phng
:2 2 0.P x y z
Bán kính đường tròn giao tuyến của
P
S
là.
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
.
D.
5
3
.
Câu 150. Trong không gian vi hệ tọa đ
Oxyz
, cho điểm
2;4;1I
và mt phng
: 4 0P x y z
.
Tìm phương trình mt cầu
S
có tâm
I
sao cho
S
ct mặt phng
P
theo một đường tròn có đưng
nh bằng
2
.
A.
2 2 2
2 4 1 4x y z
. B.
2 2 2
1 2 4 3x y z
.
C.
2 2 2
2 4 1 4x y z
. D.
2 2 2
2 4 1 3x y z
.
Câu 151. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z
. Mặt phng
Oxy
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính
r
bằng.
A.
5r
. B.
6r
. C.
2r
. D.
4r
.
Câu 152. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 3 4 25S x y z
.
Mặt phng
Oxy
cắt mặt cầu
S
có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng:
A.
21
. B.
3
. C.
6
. D.
8
.
Câu 153. Mặt cầu
S
có tâm
1,2, 5I 
cắt
:2 2 10 0P x y z
theo thiết diện là hình tròn có
diện tích
3
có phương trình
S
:
A.
2 2 2
1 2 5 16x y z
. B.
2 2 2
2 4 10 18 0x y z x y z
.
Trang 16
C.
2 2 2
1 2 5 25x y z
. D.
2 2 2
2 4 10 12 0x y z x y z
.
Câu 154. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2; 2A
và mặt phng
:2 2 5 0. P x y z
Viết phương trình mặt cầu
S
tâm
A
biết mặt phng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
8.
.
A.
2 2 2
: 1 2 2 25 S x y z
. B.
2 2 2
: 1 2 2 5 S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 2 2 16 S x y z
. D.
2 2 2
: 1 2 2 9 S x y z
.
Câu 155. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có tâm
1;1;3I
và mặt phng
:2 3 6 11 0 P x y z
. Biết mặt phng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng
3
. Viết phương trình của mặt cầu
S
.
A.
2 2 2
: 1 1 3 25 S x y z
. B.
2 2 2
: 1 1 3 5 S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 1 3 25 S x y z
. D.
2 2 2
: 1 1 3 7 S x y z
.
Câu 156. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
ct mt cu
S
tâm
1; 3;3I
theo
giao tuyến là đường tròn tâm
2;0;1H
, bán kính
2r
. Phương trình
S
là.
A.
2 2 2
1 3 3 18x y z
. B.
2 2 2
1 3 3 18x y z
.
C.
2 2 2
1 3 3 4x y z
. D.
2 2 2
1 3 3 4x y z
.
Câu 157. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có tâm
0; 2;1I
và mặt phng
: 2 2 3 0P x y z
. Biết mặt phng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có
diện tích là
2
.Viết phương trình mặt cầu
S
.
A.
22
2
: 2 1 3S x y z
. B.
22
2
: 2 1 1S x y z
.
C.
22
2
: 2 1 3S x y z
. D.
22
2
: 2 1 2S x y z
Câu 158. Mặt phng
:2 2 4 0P x y z
và mt cầu
2 2 2
: 2 4 6 11 0S x y z x y z
. Biết
mặt phng
P
cắt mặt cu
S
theo giao tuyến là một đường tn. Tính bán nh đường tròn này.
A.
4
. B.
3
. C.
34
. D.
5
.
Câu 159. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phng
: 6 0P x y z
;
:2 3 2 1 0Q x y z
.
Gọi
S
là mặt cầu có tâm thuộc
Q
và cắt
P
theo giao tuyến là đường tròn tâm
1;2;3E
, bán
kính
8r
. Phương trình mặt cầu
S
là.
A.
22
2
1 2 3x y z
. B.
22
2
1 2 64x y z
.
C.
22
2
1 2 67x y z
. D.
22
2
1 2 64x y z
.
Câu 160. Mặt cầu
S
có tâm
1; 2; 5I 
và cắt mặt phng
2 2 10 0x y z
theo thiết diện là
đường tròn có diện tích
3.
Phương trình của
S
là.
A.
2 2 2
1 2 5 25x y z
. B.
2 2 2
2 4 10 12 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
1 2 5 16x y z
. D.
2 2 2
2 4 10 18 0x y z x y z
.
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
. Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu
S
?
A.
36
. B.
36
. C.
12
. D.
9
.
Trang 17
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị
m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Câu 163. Trong không gian
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z m
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Câu 164. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho phương trình
2 2 2
2 2 4 2 5 9 0x y m x my mz m
. Tìm
m
để phương trình đó là phương trình của mt mt
cu.
A.
5m 
. B.
1m
. C.
51m
. D.
5m 
hoc
1m
.
Câu 165. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
cho phương trình
2 2 2 2
2 2 4 2 5 9 0x y z m x my mz m
.Tìm
m
để phương trình đó là phương trình của một
mặt cầu.
A.
5m 
hoặc
1m
. B.
5m 
. C.
1m
. D.
55m
.
Câu 166. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
giả sử tồn ti mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
4 8 2 6 0x y z x y az a
. Nếu
S
có đường kính bằng
12
thì các giá trị của
a
A.
2; 8aa
. B.
2; 8aa
. C.
2; 4aa
. D.
2; 4aa
.
Câu 167. Trong không gian với hệ to độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 0S x y z x y z m
bán kính
5R
. Tìm giá trị của
m
.
A.
4m
. B.
16m
. C.
4m 
. D.
16m 
.
Câu 168. Tìm
m
để phương trình
2 2 2
2 4 2 1 2 52 46 0x y z mx m y z m
là phương
trình của mặt cầu.
A.
1
3
m
m
. B.
1
3
m
m

. C.
1
3
m
m
. D.
1
3
m
m

.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
C
D
C
A
B
C
C
B
C
A
C
D
D
C
C
A
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
C
A
B
D
B
B
B
A
B
C
C
A
C
C
C
C
B
A
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
D
B
B
B
A
C
D
B
D
C
B
C
C
B
A
D
D
A
B
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
A
C
D
B
A
B
A
D
C
C
C
C
C
D
A
A
B
A
C
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
B
D
C
D
A
B
A
D
B
B
A
C
D
C
D
A
C
B
C
D
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
C
C
A
C
A
B
A
B
B
A
D
A
D
C
A
D
B
A
B
A
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
B
A
A
D
B
B
B
B
C
D
C
D
A
C
C
A
C
D
B
D
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
A
B
C
A
C
B
A
D
D
C
A
B
B
A
A
B
C
A
C
D
161
162
163
164
165
166
167
168
A
C
B
D
A
A
B
A
| 1/17

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU MỨC THÔNG HIỂU CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt cầu 2 2 2
(S) : x  ( y 1)  z  9 có bán kính bằng A. 9 B. 3. C. 81 D. 6
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M (0; 0; 2) có phương trình là: A. 2 2 2
x y z  2 B. 2 2 2
x y z  4 . C. 2 2 2
x y  (z  2)  4 . D. 2 2 2
x y  (z  2)  2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S
x   y  2 2 2 ( ) : 2
z  9 . Bán kính của (S ) bằng A. 6 B. 18 C. 3 D. 9
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S x y   z  2 2 2 : 2
 9. Bán kính của S  bằng A. 6 B. 18 C. 9 D. 3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y  (z 1)  16. Bán kính của (S ) bằng A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y  (z  2)  16 . Bán kính của (S ) bằng A. 4 B. 32 C. 16 D. 8 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):  x  2   y  4   z  
1  9 . Tâm của (S) có tọa độ là A.  2  ;4;  1 . B. 2;  4  ;1 . C. (2;4;1). D.  2  ; 4  ;  1 . 2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyx, cho mặt cầu S  :  x  2   y   1   z  
1  9 . Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu (S). A. I  2  ;1; 
1 , R  3. B. I  2  ;1;  1 , R  9. C. I 2; 1   ;1 , R  3. D. I 2; 1   ;1 , R  9.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x  2 y  4z  3  0 . B. 2 2 2
2x  2 y  2z x y z  0 . C. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z 10  0 . D. 2 2 2
2x  2y  2z  4x  8y  6z  3  0.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2  ;1;  1 , B 0; 1  
;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. x   2
1  y   z   1  8 . B. x   2
1  y   z   1  2. C.  2 2
x  2  y   z  2 2 1
1  8 . D. x   2
1  y   z   1  2.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z 1  0. Tâm
của mặt cầu (S) là A. I 2; 1  ;3 . B. I  2  ;1;3 . C. I 2; 1  ; 3   . D. I 2;1; 3   .
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  8x 10 y  6z  49  0 . Tính bán kính
R của mặt cầu (S).
A. R  1 .
B. R  7 .
C. R  151 . D. R  99.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I 2; 2
 ;3 đi qua điểm A5; 2  ;  1 có phương trình 2 2 2 2 2 2
A. x  5   y  2   z   1  13 .
B. x  2   y  2   z  3  13. C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 3 13 .
D. x  2   y  2   z  3  13. Trang 1
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x 10 y  6z  49  0 . Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I  4  ;5; 3
  và R 1 . B. I 4; 5
 ;3 và R  7. C. I  4  ;5; 3   và R  7 . D. I 4; 5  ;3 và R 1.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z  7  0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I  1  ; 2
 ;2, R  3. B. I 1;2; 2
 , R  2. C. I  1  ; 2
 ;2, R  4 . D. I 1;2; 2  , R  4.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 2; 2
 ;0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R  4. 2 2 2 2
A. x     y   2 2 2  z  4 .
B. x     y   2 2
2  z  16. C.  2 2
x  2   y  2 2 2
2  z  16 .
D. x     y   2 2 2  z  4. 2 2 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):  x  5   y  
1   z  2  9. Tính
bán kính R của mặt cầu (S).
A. R  18.
B. R  9.
C. R  3. D. R  6.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 6
 ; 4. Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt cầu đường kính OA ? 2 2 2 2 2 2
A. x  1   y  3  z  2  14.
B. x  2   y  6  z  4  56. 2 2 2 2 2 2
C. x  1   y  3  z  2  14.
D. x  2   y  6  z  4  56. 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x     y    2 : 5 4 z  9 . Hãy tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S ?
A. I 5; 4;0 , R  3.
B. I 5; 4; 0 , R  9.
C. I 5; 4; 0 , R  9.
D. I 5; 4; 0 , R  3.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1;2;3 , bán kính
r 2 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y 2  z 3  2. B. x  
1  y 2  z 3  4. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  
2  z 3  4. D. x  
1  y 2  z 3  4.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S). 2 2 2
x y z  2x  6y  8z 1  0
A. I 1; 3
;4;r 5 .
B. I 1;3; 4
 ;r 5
C. I 1; 3
;4;r 25
D. I 1; 3
;4;r 5  .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
(x  5)  y  (z  4)  4 Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. I 5; 0; 4 , R  4.
B. I 5; 0; 4 , R  2. C. I  5  ;0; 4
 ,R  2. D. I  5  ;0; 4  ,R  4.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A1;2;0; B 3; 1  ; 
1 . Viết phương trình mặt
cầu (S ) tâm A và bán kính . AB 2 2 2 2
A. x     y   2 1 2
z  14.
B. x     y   2 1 2  z  14. 2 2 2 2
C. x     y   2 1 2
z  14.
D. x     y   2 1 2  z  14. Trang 2
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 ( )
S : (x  1)  (y  1)  (z  3)  9 , điểm
M(2;1;1) thuộc mặt cầu. Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M. A. ( )
P : x  2y z  5  0 . B. ( )
P : x  2y  2z  2  0 . C. ( )
P : x  2y  2z  8  0 . D. ( )
P : x  2y  2z  6  0 2 2
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S   x     y   2 : 2
1  z  4 có tâm I
và bán kính R lần lượt là Nguyễ A. I  2
 ;1;0,R  4 . B. I 2; 1  ;0 n Ti ,ếR n  4 . C. I 2; 1
 ;0,R  2 . D. I  2  ;1;0,R  2 . Tuấn 2 2 2
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  3   z  2  9 .
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu P là A. I 1; 3  ; 2
 , R  9 B. I  1  ;3;2 , R  3
C. I 1;3; 2 , R  3 D. I  1  ;3;2 , R  9
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z x  2 y 1  0 . Tâm I và bán kính R của S  là  1  1  1  1 A. I  ;1; 0 
R B. I ;1; 0   R   2  4  2  2  1  1  1  1 C. I ; 1; 0   R D. I ; 1; 0   R   2  2  2  2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  4z  2  0 .
Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r  2 .
B. r  2 2 . C. r  26 . D. r  4 . 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x     y   2 : 1 2
z  25. Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu S  . A. I 1; 2
 ;0 , R  5 B. I  1
 ;2;0, R  25 C. I 1; 2
 ;0 , R  25 D. I  1
 ;2;0, R  5 2 2
Câu 30. Tìm tâm mặt cầu có phương trình  x   2
1  y   z  2  25. A. I  1  ;0;2. B. I 1;0; 2   . C. I 1;1; 2   . D. I 1; 2  ; 2   .
Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  4z  5  0 . Tọa
độ tâm và bán kính của S  là
A. I 2; 4; 4 và R  2 . B. I  1
 ; 2; 2 và R  2 .
C. I 1;  2;  2 và R  2 .
D. I 1;  2;  2 và R  14 .
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : 2 2 2
x  ( y 1)  (z  2)  4. Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  là A. I (0; 1
 ;2),R  2. B. I(0;1; 2  ), R  4. C. I (0;1; 2  ), R  2.
D. I (1;1;2), R  4 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  2x  4 y  0 . A. 5 B. 5 C. 2 D. 6 2 2 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1 16 . Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  là Trang 3
A. I 1; 2;   1 ; R 16. B. I  1  ; 2  ;  1 ; R  4 .
C. I 1; 2;  
1 ; R  4 . D. I  1  ; 2  ;  1 ; R 16. 2 2
Câu 35. Trong không gian cho Oxyz , mặt cầu S  có phương trình 2
x   y  4   z   1  25. Tâm
mặt cầu S  là điểm A. I  4  ; 1  ;25 .
B. I 4;1; 25 . C. I 0; 4  ;1 . D. I 0; 4  ;  1
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
S x  2  y z  2 2 : 1 1  4 . A. I  1  ;0;  1 , R  2 .
B. I 1;0;   1 , R  4 .
C. I 1;0;   1 , R  2 . D. I  1  ;0;  1 , R  4 .
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình:
x  2  y  2 z  2 1 2 3
 4 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của S  . A. I (1; 2
 ;3) và R  4 . B. I ( 1  ;2; 3  ) và R  4 . C. I (1; 2
 ;3) và R  2 . D. I ( 1  ;2; 3  ) và R  2 .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  4y  6z  3  0 . Tọa
độ tâm I và tính bán kính R của S  . A. I  2  ; 2
 ;3 và R  20 . B. I 2;2; 3   và R  20 . C. I 4;4; 6
  và R  71. D. I  4  ; 4
 ;6 và R  71 . 2 2
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x     y   2 : 5 4
z  9 . Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu S  . A. I 5; 4
 ;0 và R  3. B. I  5
 ;4;0 và R  9. C. I  5
 ;4;0 và R  3. D. I 5; 4  ;0 và R  9. 2 2 2
Câu 40. Tâm I và bán kính R của mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  9 là:
A. I 1;2;3; R  3 . B. I  1  ;2; 3
 ;R  3 . C. I 1; 2
 ;3;R  3. D. I 1;2; 3  ; R  3.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  2  0
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu S  . A. I 1; 2  ; 3
  và R  2 3 . B. I 1; 2  ; 3   và R  4 . C. I  1
 ;2;3 và R  4 . D. I 1; 2  ; 3
  và R  2 3 . 2 2 2
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  : x  5   y  
1   z  2  9 . Tính
bán kính R của S  .
A. R  6 .
B. R  9.
C. R 18. D. R  3.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  2z  6 . Tính
bán kính R của mặt cầu đó.
A. R  9 .
B. R  3.
C. R  6 . D. R  6 .
Câu 44. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình: 2 2 2
x y z  2x  6 y  8z 17  0 . Khi đó:
A. S  có tâm I 1;  3; 4 , bán kính R  3.
B. S  có tâm I  1
 ; 3;  4 , bán kính R  3. Trang 4
C. S  có tâm I 2;  6; 8 , bán kính R  3.
D. S  có tâm I 1;  3; 4, bán kính R  9.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;3 và N  1  ;2; 
1 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là 2 2 2 2 A. 2
x   y  2   z   1  5 . B. 2
x   y  2   z   1  5. 2 2 2 2 C. 2
x   y  2   z   1  20 . D. 2
x   y  2   z   1  20.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  9  0. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I 1; 2
 ;3, R  5 . B. I 1; 2
 ;3, R  5 . C. I  1  ;2; 3
 ; R  5 . D. I  1  ;2; 3  , R  5
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  6z  4  0 có bán kính R là.
A. R  3 2 .
B. R  2 15 .
C. R  10 . D. R  52 .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x – 4y – 6z  5  0 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của S  . A. I  1
 ;2;3 và R  9. B. I 1; 2  ; 3   và R  3. C. I 1; 2  ; 3
  R  9. D. I  1
 ;2;3 và R  3.
Câu 49. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2 y  4z  2  0 . A. 3 . B. 2 3 . C. 2. D. 1.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z  5  0 . Mặt cầu S  có bán kính là A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  4z  25  0 .
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu S  ? A. I  1
 ;2; 2 ; R  5. B. I  2
 ;4; 4 ; R  29 .
C. I 1; 2;2 ; R  34 .
D. I 1; 2;2 ; R  6 .
Câu 52. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  6z  2  0 . Xác định tọa độ tâm
I và tính bán kính của mặt cầu S . A. I 1;0; 3
 , R  7 . B. I 1;0; 3  , R  2 3 . C. I  1
 ;0;3, R  7 . D. I  1
 ;0;3, R  2 3 .
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  6z  2  0 . Xác định tọa độ tâm
I và bán kính của mặt cầu  S  . A. I  1
 ;0;3; R  7 . B. I 1;0; 3  ; R  7 . C. I 1;0; 3
 ; R  2 3 . D. I  1
 ;0;3; R  2 3 .
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z  4  0 có bán kính R
A. R  53 .
B. R  4 2 .
C. R  10 . D. R  3 7 .
Câu 55. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  4 y  2z  4  0 có bán kính R Trang 5
A. R  2 .
B. R  5.
C. R  5 . D. R  25 .
Câu 56. Cho mặt cầu S  tâm I bán kính R và có phương trình 2 2 2
x y z x  2 y 1  0 . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng  1  1  1  1 A. I ; 1; 0   và R  . B. I  ;1; 0   và R  .  2  2  2  4  1  1  1  1 C. I ; 1; 0   và R  . D. I  ;1; 0   và R  .  2  2  2  2
Câu 57. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 có bán kính bằng A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .
Câu 58. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  20  0 là A. I 1; 2
  , R  5.
B. I 1; 2;0, R  5. C. I  1
 ;2;0, R  5. D. I 1; 2  ;0 , R  5.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  2 y  4z  3  0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  là A. I 1; 1
 ;2, R  3. B. I  2
 ;2;4, R  3. C. I  1
 ;1;2, R  5. D. I 2; 2  ;4, R  5 .
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  6z  4  0 có bán kính R
A. R  2 15 .
B. R  10 .
C. R  52 . D. R  3 2 . 2 2
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2
(S) : x   y   1   z   1 16. Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của S  . A. I (0; 1
 ; 1) và R  4 . B. I (0; 1; 1  ) và R 16. C. I (0; 1
 ; 1) và R 16. D. I (0; 1; 1  ) và R  4 .
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặ cầu
S x  2  y z  2 2 : 1 1  4 .
A. I 1;0;   1 , R  2 . B. I  1  ;0;  1 , R  2 .
C. I 1;0;   1 , R  4 . D. I  1  ;0;  1 , R  4 .
Câu 63. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  0 , toạ độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu S  là. A. I 1; 2  ;  1 , R  6 . B. I 1; 2  ;  1 , R  6 . C. I  1  ;2;  1 , R  6 . D. I  1  ;2;  1 , R  6 . 2 2 2
Câu 64. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x  
1   y  2   z   3
 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I 1;2; 3
  ; R  4 . B. I  1  ; 2  ;3 ; R  4 . C. I  1  ; 2
 ;3; R  2 . D. I 1;2; 3   ; R  2 .
Câu 65. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình là 2 2 2
x y z  4x 10 y  20  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  . A. I 2; 5
 ;0 và R  3. B. I  2
 ;5;0 và R  3. C. I  4
 ;10;0 và R  4 6 . D. I  2  ;5; 1
 0 và R  129 . Trang 6
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm và bán kính mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2y  2z 1  0 là A. I 1; 1  ;  1 , R  2 . B. I 1; 1  ;  1 , R  2 . C. I 2; 2
 ;2, R  11 . D. I  2  ;2; 2   , R  13 . 2 2
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình  x     y   2 1 3  z  9 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I 1; 3
 ;0 ; R  9. B. I 1; 3  ;0 ; R  3. C. I  1
 ;3;0 ; R  9. D. I  1  ;3;0 ; R  3.
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z - 4x + 2y - 2z - 3 = 0. .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S). A. I (2;- 1; ) 1 và R = 3 . B. I (- 2;1;- ) 1 và R = 3 . C. I (- 2;1;- ) 1 và R = 9 . D. I (2;- 1; ) 1 và R = 9 . 2 2
Câu 69. Mặt cầu S   x     y   2 : 1 2
z  9 có tâm I ? A.  1  ;2;0 . B.  1  ; 2  ;0 .
C. 1; 2;0 . D. 1; 2  ;0 .
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  6 y 1  0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu S  . I  1  ;3;0 I  1; 3  ;0 I  1  ;3;0 I 1; 3  ;0 A.  . B.  . C.  . D.  . R  9 R  10 R  3 R  3
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  2z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu trên. A. I 1; 2   ;1 . B. I  1  ; 2   ;1 . C. I  1  ;2;  1 . D. I  1  ; 2  ;  1 .
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x 2 y  2 z  2 4 3 1
 9 . Tọa độ tâm I của mặt cầu S  là ? A. I 4; 3  ;  1 . B. I  4  ;3;  1 . C. I  4  ;3;  1 . D. I 4;3  ;1 .
Câu 73. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  5  0 . Tính diện tích mặt cầu S  . A. 12 . B. 42 . C. 36 . D. 9 .
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy xác định tâm I của mặt cầu có phương trình: 2 2 2
2x  2 y  2z  8x  4 y 12z 100  0 . A. I  4  ;2; 6   . B. I 2; 1  ;3 . C. I  2  ;1; 3  . D. I 4; 2  ;6 .
Câu 75. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  6z  2  0 .
Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của S  . A. I  2
 ;1;3, R  2 3 . B. I 2; 1  ; 3
 , R  12 . C. I  2
 ;1;3, R  4 . D. I 2; 1  ; 3  , R  4 .
Câu 76. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  4x  2 y  6z  2  0 .
Mặt cầu (S ) có tâm I và bán kính R A. I (2; 1  ; 3
 ), R  4 . B. I ( 2  ;1;3), R  4 .
C. I (2;1;3), R  2 3 . D. I (2; 1  ; 3  ), R  12 . Trang 7 2 2
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x     y   2 1
1  z  2 . Tìm tọa
độ tâm I và tính bán kính R của S  .
A. I 1;1;0 và R  2 . B. I  1
 ;1;0 và R  2 . C. I  1
 ;1;0 và R  2 .
D. I 1;1;0 và R  2 .
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  2  0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của S  . A. I 1; 2
 ;3, R 16 . B. I  1  ;2; 3
 , R  4. C. I  1
 ;2;3, R  4 . D. I 1; 2  ;3, R  4.
Câu 79. Bán kính của mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y 10z  5  0 là: A. 5 . B. 4 . C. 9 . D. 6 . 2 2 2
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  5   y  
1   z  2 16 . Tính
bán kính của S  . A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 16 .
Câu 81. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I 1; 2;3, R  4.
B. I 1; 2;3, R  2. . C. I  1
 ;2;3, R  2.. D. I  1
 ;2;3,R  4..
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z 11  0 . Tìm tâm và bán
kính của S  là:
A. I   2; 1;  3 , R  5 .
B. I  2; 1; 3 , R  25 .
C. I   2; 1;  3 , R  5.
D. I  2; 1; 3 , R  5.
Câu 83. Mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  2  0 có tâm I và bán kính R lần lượt là A. I  1  ;2; 3
  , R 16 B. I  1  ;2; 3   , R  12 C. I  1  ;2; 3
  , R  4 D. I 1; 2  ;3 R  4
Câu 84. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  có phương trình: 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z  7  0 .
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  : A. I  1  ; 2
 ;2; R  3. B. I 1;2; 2   ; R  2 . C. I  1  ; 2
 ;2; R  4 . D. I 1;2; 2   ; R  4 .
Câu 85. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z 10  0 . A. I   2
 ;1;3;R  2 . B. I   2  ;1;3;R  4 . C. I  2; 1  ; 3
 ;R  2 . D. I  2; 1  ; 3  ;R  4 . 2 2 2
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2   y   1
 z  3 16 .
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I ( 2  ; 1
 ;3), R 16 . B. I (2;1; 3  ), R  4 . C. I (2; 1  ; 3  ), R 16. D. I ( 2  ; 1  ;3),R  4 . 2 2
Câu 87. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x     y   2 : 2
1  z  81 . Tìm tọa
độ tâm I và tính bán kính R của S  . Trang 8 A. I 2; 1
 ;0, R  9. B. I  2
 ;1;0 , R  81. C. I 2; 1
 ;0, R  81. D. I  2  ;1;0 , R  9.
Câu 88. Cho mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z - 2x + 4 y - 6z - 11= 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là. A. I (- 1; 2;- ) 3 , R = 5 . B. I (- 1; 2;- ) 3 , R = 25. C. I (1;- 2; ) 3 , R = 25. D. I (1;- 2; ) 3 , R = 5 .
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm I  1
 ; 2; 0 đường kính bằng 10 có phương trình là. 2 2 2 2
A. x     y   2 1 2  z  100 .
B. x     y   2 1 2  z  25 . 2 2 2 2
C. x     y   2 1 2  z  25 .
D. x     y   2 1 2  z  100 . 2 2 2
Câu 90. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  3   z  2 16. Tìm
toạ độ tâm I và tính bán kính R của S  . A. I  1
 ;3;2 và R 16. B. I  1
 ;3;2 và R  4 . C. I 1; 3  ; 2
  và R 16. D. I 1; 3  ; 2   và R  4 .
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  6y 1  0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu S  . I  1  ;3;0 I 1; 3  ;0 I  1; 3  ;0 I  1  ;3;0 A.  . B.  . C.  . D.  . R  3 R  3 R  10 R  9 2 2
Câu 92. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  có phương trình  x   2
1  y   z  2  9. Xác định
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  .
A. I 1; 0; 2 , R  3.
B. I 1; 0; 2 , R  3.
C. I 1; 0;  2 , R  3.
D. I 1; 0;  2 , R  9.
Câu 93. Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
x y z  2x  4 y  2z  3  0 có bán kính bằng A. 3 . B. 3 3 . C. 9 . D. 3 .
Câu 94. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình S 2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  2  0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của S  .
A. Tâm I 1; 2
 ;3 và bán kính R 16.
B. Tâm I 1; 2
 ;3 và bán kính R  4 . C. Tâm I  1  ;2; 3
  và bán kính R  4 . D. Tâm I  1
 ;2;3 và bán kính R  4 .
Câu 95. Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I  1;2;3 bán kính r  1? 2 2 2 2 A. x  
1  ( y  2)   z   3 1. B. x   2
1  ( y  2)   z  3 1. 2 3 C. x   2
1  ( y  2)   z   3 1. D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 13  0 .
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I 1;2; 3
  và đi qua điểm A1;0;4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  53 . B. x  
1   y  2   z  3  53 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   3  53 . D. x  
1   y  2   z  3  53.
Câu 97. Mặt cầu tâm I  1
 ;2;0 đường kính bằng 10 có phương trình là: Trang 9 A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  100 . B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  25 . C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  25 . D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  100 .
Câu 98. Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2
 ;3, bán kính R  2 là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  2. B. x  
1   y  2   z  3  4. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  4. D. x  
1   y  2   z  3  2.
Câu 99. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;  3 bán kính R  2 là: 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   3  2 . B. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0 . 2 2 2 C. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0 .
D. x     y     z   2 1 2 3  2 .
Câu 100. Mặt cầu S  có tâm I 3; 3  ; 
1 và đi qua điểm A5; 2  ;  1 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  5   y  2   z   1  5
B. x  5   y  2   z   1  5 2 2 2 2 2 2
C. x  3   y  3   z   1  25 D. x   3
  y 3 z   1  5
Câu 101. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I (1; 2
 ;3) có đường kính bằng 6 có phương trình là A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 3  36 . B. x   1
  y  2  z  3  36 . C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 3  9 . D. x   1
  y  2  z  3  9 .
Câu 102. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S  tâm I 2;3; 6
  và bán kính R  4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y  3   z  6  4 .
B. x  2   y  3   z  6  4 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y   3
 z  6 16.
D. x  2   y  3   z  6 16 .
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;0;   1 , B 5;0; 3  . Viết phương
trình của mặt cầu S  đường kính . AB 2 2 A. S  2 2 2
: x y z  8x  4z 18  0 .
B. S   x   2 : 4
y  z  2  8 . 2 2 C. S  2 2 2
: x y z  8x  4z 12  0.
D. S   x   2 : 2
y  z  2  4.
Câu 104. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1;  2;3 , bán kính R  2 có phương trình là 2 2 2 A. 2 2 2
x  2 y  3z  4 .
B. x     y     z   2 1 2 3  2 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   3  4 . D. x  
1   y  2   z   3  4 .
Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2; 3
  . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R  2 . 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   3  4 . B. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  5  0 . 2 2 2 C. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  5  0 . D. x  
1   y  2   z  3  4 .
Câu 106. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm A1;1; 2 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y  
1   z  2  2 B. x  
1   y  2   z   3  2 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   3  2 D. x   1   y  
1   z  2  2
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S  có tâm I  1  ;2;  1 và đi qua điểm ( A 0; 4; 1) là. 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  9 . B. x  
1   y  2   z   1  3. Trang 10 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  3 . D. x  
1   y  2   z   1  9 .
Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S  đi qua điểm A1; 2  ;3 và
có tâm I 2;2;3 có dạng là. A. 2 2 2
(x  2)  ( y  2)  (z  3)  17 . B. 2 2 2
(x  2)  ( y  2)  (z  3)  17 . C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  17 . D. 2 2 2
(x  2)  ( y  2)  (z  3)  17 .
Câu 109. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;  3 bán kính R  2 là: 2 2 2
A. x     y     z   2 1 2 3  2 . B. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0 . 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   3  2 . D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 10  0 .
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  1  ;4;  1 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là: 2 2 2 2 2 A. 2
x   y  3   z  2  3. B. x  
1   y  2   z  3  12 . 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z   1 12 . D. 2
x   y   3
 z  2 12 .
Câu 111. Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;0;  2 , bán kính r  4 ? 2 2 2 2 A. x   2
1  y   z  2  4 . B. x   2
1  y   z  2 16 . 2 2 2 2 C. x   2
1  y   z  2  4 . D. x   2
1  y   z  2 16 .
Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm I 1;0; 3   và đi
qua điểm M 2; 2;  1 . . 2 2 2 2
A. S   x   2 :
1  y   z  3  9 .
B. S   x   2 :
1  y   z  3  3 . 2 2 2 2
C. S   x   2 :
1  y   z  3  3 .
D. S   x   2 :
1  y   z  3  9 .
Câu 113. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;  1 và mặt phẳng
P:2x y  2z 1 0 . Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng P là. 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y   1   z   1  4 .
B. x  2   y   1   z   1  3. 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y   1   z   1  9 .
D. x  2   y   1   z   1  5.
Câu 114. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M 6; 2; 5  , N  4  ;0;7. Viết
phương trình mặt cầu đường kính MN ? 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  62 .
B. x  5   y  
1   z  6  62 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  62 .
D. x  5   y  
1   z  6  62.
Câu 115. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;  2; 3 và B 5; 4; 7 . Phương
trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là. 2 2 2 2 2 2
A. x  3   y  
1   z  5 17 .
B. x  6   y  2   z 10 17 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3 17 .
D. x  5   y  4   z  7 17 .
Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;1;  1 và B0;1;  1 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB . 2 2 2 2 A. x   2
1  y   z   1  8 . B. x   2
1  y   z   1  2. 2 2 2 2 C. x   2
1  y   z   1  8 . D. x   2
1  y   z   1  2. Trang 11
Câu 117. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3; 2  ;5, N  1  ;6; 3   . Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính MN ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  36. B. x  
1   y  2   z   1  36 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  6 . D. x  
1   y  2   z   1  6 .
Câu 118. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E(2;1;1), F (0;3; 1  ) . Mặt cầu   S đường
kính EF có phương trình là
A. x     y  2 2 2 1 2  z  3.
B. x     y  2 2 2 1 2  z  9 .
C. x  2 2 2
1  y z  9 .
D. x     y  2 2 2 2 1  (z 1)  9 .
Câu 119. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;0; 2 , B  1
 ;2;4 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là. 2 2 2 2 A. 2
x   y  
1   z  3  3 . B. 2
x   y  
1   z  3  3 . 2 2 2 2 C. 2
x   y   1   z   3 12 . D. 2
x   y   1   z   3  12 .
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2
 ;1;0 , B2;1;2 . Phương trình của mặt cầu có
đường kính AB là:
A. x y   z  2 2 2 1  6 .
B. x y   z  2 2 2 1  24 .
C. x y   z  2 2 2 1  24 .
D. x y   z  2 2 2 1  6 .
Câu 121. Cho hai điểm (
A 1;1; 0), B(1; 1; 4
 ) . Phương trình của mặt cầu S  đường kính AB là. 2 2 2 2 2 2 A. x   1
y  z  4  5. B. x   1
y  z  2  5 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1
y  z  2  5 .
D. x   y   1
 z  2  5 .
Câu 122. Mặt cầu S  có tâm I  1  ;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  
P : x  2y  2z 2  0 . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  9 . B. x  
1   y  2   z   1  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  3. D. x  
1   y  2   z   1  3 .
Câu 123. Bán kính mặt cầu tâm I (4; 2; 2
 ) và tiếp xúc với mặt phẳng () :12x  5z 19  0 . 39 A. 3 . B. . C. 13 . D. 39 . 13
Câu 124. Mặt cầu tâm I 2;2; 2
  bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng P: 2x 3y z 5  0. Bán kính R bằng: 4 5 4 5 A. . B. . C. . D. 13 13 14 14 .
Câu 125. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I 2;1;  
1 và tiếp xúc với mp(P) có
phương trình: 2x  2y z  3  0 Bán kính của mặt cầu (S ) là: 4 2 2 A. R  .
B. R  2 . C. R  . D. R  . 3 9 3
Câu 126. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
cầu có tâm I 1; 2;  
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x  2y  2z  8  0 ? 2 2 2 2 2 2
A. x  1   y  2  z  1  3.
B. x  1   y  2  z  1  3. 2 2 2 2 2 2
C. x  1   y  2  z  1  9.
D. x  1   y  2  z  1  9. Trang 12
Câu 127. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt cầu có tâm I 1
;1;2 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :2x y 3z 5  0? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  
1  z 2  14. B. x  
1  y  
1  z 2  14. 2 2 2 C. x  
1  y  
1  z 2  14. D. x  
1  y  
1  z 2  14.
Câu 128. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I  ; 1 ; 2 1 và tiếp xúc
với mặt phẳng (P) có phương trình x  2 y  2z  2  0 là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  3 B. x  
1   y  2   z   1  9 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  1  3 D. x  
1   y  2   z   1  9.
Câu 129. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y z  3  0 và điểm
I 1;2  3 . Mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc mp P có phương trình: A. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  4 B. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  16 ; C. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  4 D. 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 .
Câu 130. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I 4;2; 2
  bán kính R tiếp xúc với
mặt phẳng   :12x 5z 19  0 . Tính bán kính R .
A. R  3 13 .
B. R 13.
C. R  39. D. R  3.
Câu 131. Cho S là mặt cầu tâm I 2;1;  
1 và tiếp xúc với P có phương trình 2x  2 y z  3  0 .
Khi đó bán kính của S  là. 1 4 A. . B. . C. 2 . D. 3 . 3 3
Câu 132. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2;  
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P : x  2y  2z  8  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  9. B. x  
1   y  2   z   1  9. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  3 . D. x  
1   y  2   z   1  3
Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1
 ;3;2 và mặt phẳng
P:3x 6y 2z 4  0. Phương trình mặt cầu tâm ,
A tiếp xúc với mặt phẳng  P là. 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   3
 z  2 1. B. x   1   y   3
 z  2  49 . 2 2 2 2 2 2 1 C. x  
1   y  3   z  2  7 . D. x   1
  y  3  z  2  . 49
Câu 134. Phương trình mặt cầu S  có tâm I  1  ;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P :
x  2 y  2z  2  0 là. 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  9 . B. x  
1   y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  9 D. x  
1   y  2   z   1  3. .
Câu 135. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2; 4 và P : 2x  2y z 1  0 . Viết
phương trình mặt cầu S  tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  4  4 . B. x  
1   y  2   z  4  3 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  4  9 . D. x  
1   y  2   z  4  9 . Trang 13
Câu 136. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 1  ;1) và mặt phẳng
:2x y 2z 10  0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc  có phương trình là. 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x   1   y   1   z   1  9 .
B. S  :  x   1   y   1   z   1 1. 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x   1   y   1   z   1  3.
D. S  :  x   1   y   1   z   1 1.
Câu 137. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1  ;2; 
1 và mặt phẳng P có phương
trình x  2 y  2z  8  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P : 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  9 . B. x  
1   y  2   z   1  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  4 . D. x  
1   y  2   z   1  9 .
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S  là mặt cầu tâm I (2;1; 1
 ) và tiếp xúc với mặt
phẳng   có phương trình 2x  2y z  3  0 . Bán kính của S  là. 2 4 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 9
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;1;- )
2 và tiếp xúc với mặt
phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R = 6 .
B. R = 4 .
C. R = 2 . D. R = 3.
Câu 140. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0;  2 và mặt phẳng P có
phương trình: x  2y  2z  4  0 . Phương trình mặt cầu S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là 2 2 2 2 A. x   2
1  y   z  2  9. B. x   2
1  y   z  2  3. 2 2 2 2 C. x   2
1  y   z  2  3. D. x   2
1  y   z  2  9.
Câu 141. Mặt cầu S  có tâm I  1  ;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x  2y  2z  2  0 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  
1   y  2   z   1  9 .
B. S  :  x  
1   y  2   z   1  3. 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  
1   y  2   z   1  9 .
D. S  :  x  
1   y  2   z   1  3.
Câu 142. Mặt cầu S  có tâm I 1;2;  
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x – 2 y – 2z – 8  0 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y – 2  z   1  3 . B. x  
1   y – 2  z   1  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y – 2  z   1  9 . D. x  
1   y – 2  z   1  3.
Câu 143. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm A2;1; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
2x y  2z 1  0 có phương trình là M2 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y   1   z   1  9 .
B. x  2   y   1   z   1  4 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y   1   z   1  3.
D. x  2   y   1   z   1 16 .
Câu 144. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  1
 ;4;2 và có thể tích
V  972 . Xác định phương trình của mặt cầu S  . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  4   z  2  81. B. x  
1   y  4   z  2  81. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  2  9 . D. x  
1   y  4   z  2  9 . Trang 14
Câu 145. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y  2z 10  0 và điểm I 2 ; 1 ; 3 .
Phương trình mặt cầu Stâm I cắt mặt phẳng P theo một đường tròn C có bán kính bằng 4 là 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y  1  z  3  25 .
B. x  2   y  1  z  3  7 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y  1  z  3  9 .
D. x  2   y  1  z  3  25 .
Câu 146. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2; 4; 
1 và mặt phẳng P : x y z  4  0 .
Tìm phương trình mặt cầu S có tâm I sao cho S cắt mặt phẳng P theo một đường tròn có đường kính bằng 2 . 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y  4  z  1  4 .
B. x  2   y  4  z  1  4 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y  4  z  1  3 .
D. x  1   y  2  z  4  3 .
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: (x  3)  (y  2)  (z 1)  100 và
mặt phẳng   : 2x  2y z  9  0 . Mặt phẳng   cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Tính bán
kính r của C .
A. r  6 .
B. r  3 .
C. r  8 . D. r  2 2 .
Câu 148. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 2x y  2z  3  0 và I(1; 3; 1) .
Gọi S là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có chu vi bằng 2 . Viết phương trình mặt cầu (S). A. S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  5 . B. S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  5 . C. S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  3 . D. S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  5 .
Câu 149. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2 y  0 và mặt phẳng
P:2x  2y z  0. Bán kính đường tròn giao tuyến của P và S là. 2 1 5 A. . B. . C. 1 D. . 3 3 . 3
Câu 150. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;4; 
1 và mặt phẳng  P : x y z  4  0 .
Tìm phương trình mặt cầu S  có tâm I sao cho S  cắt mặt phẳng P theo một đường tròn có đường kính bằng 2 . 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y  4   z   1  4 . B. x  
1   y  2   z  4  3 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y  4   z   1  4 .
D. x  2   y  4   z   1  3.
Câu 151. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  0 . Mặt phẳng Oxy
cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng.
A. r  5 .
B. r  6 .
C. r  2 . D. r  4 . 2 2 2
Câu 152. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : x  2   y  3   z  4  25 .
Mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S  có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng: A. 21 . B. 3 . C. 6 . D. 8 .
Câu 153. Mặt cầu S  có tâm I  1  , 2, 5
  cắt P : 2x  2y z 10  0 theo thiết diện là hình tròn có
diện tích 3 có phương trình S  là: 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  5 16 . B. 2 2 2
x y z  2x  4 y 10z 18  0 . Trang 15 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  5  25 . D. 2 2 2
x y z  2x  4 y 10z 12  0 .
Câu 154. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 2   và mặt phẳng
P:2x 2y z 5  0. Viết phương trình mặt cầu S tâm A biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 8.. 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  
1   y  2   z  2  25 .
B. S  :  x  
1   y  2   z  2  5 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  
1   y  2   z  2 16 .
D. S  :  x  
1   y  2   z  2  9 .
Câu 155. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;1;3 và mặt phẳng
P:2x 3y 6z 11 0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu S  . 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x   1   y  
1   z  3  25 .
B. S  :  x   1   y  
1   z  3  5 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x   1   y  
1   z  3  25 .
D. S  :  x   1   y  
1   z  3  7 .
Câu 156. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng   cắt mặt cầu S  tâm I 1;  3;3 theo
giao tuyến là đường tròn tâm H 2;0 
;1 , bán kính r  2 . Phương trình S  là. 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  3   z  3 18 . B. x   1   y   3
 z 3 18. 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   3  z   3  4 . D. x   1   y   3  z   3  4 .
Câu 157. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 0; 2  ;  1 và mặt phẳng
P: x  2y 2z 3  0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
diện tích là 2 .Viết phương trình mặt cầu S  . 2 2 2 2 A. S  2
: x   y  2   z   1  3 . B. S  2
: x   y  2   z   1 1. 2 2 2 2 C. S  2
: x   y  2   z   1  3. D. S  2
: x   y  2   z   1  2
Câu 158. Mặt phẳng  P : 2x  2y z  4  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 11  0 . Biết
mặt phẳng P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn này. A. 4 . B. 3 . C. 34 . D. 5 .
Câu 159. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y z  6  0 ; Q : 2x  3y  2z 1  0 .
Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc Q và cắt P theo giao tuyến là đường tròn tâm E  1  ;2;3, bán
kính r  8. Phương trình mặt cầu S  là. 2 2 2 2 A. 2
x   y  
1   z  2  3. B. 2
x   y  
1   z  2  64 . 2 2 2 2 C. 2
x   y  
1   z  2  67 . D. 2
x   y  
1   z  2  64 .
Câu 160. Mặt cầu S  có tâm I  1
 ; 2;  5 và cắt mặt phẳng 2x  2y z 10  0 theo thiết diện là
đường tròn có diện tích 3. Phương trình của S  là. 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  5  25 . B. 2 2 2
x y z  2x  4 y 10z 12  0 . 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  5 16 . D. 2 2 2
x y z  2x  4 y 10z 18  0 .
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0 . Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu S  ? A. 36 . B. 36 . C. 12 . D. 9 . Trang 16
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị m để phương trình 2 2 2
x y z  2x  2 y  4z m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 .
B. m  6 .
C. m  6 . D. m  6 .
Câu 163. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x y z  4x  2 y  2z m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 .
B. m  6 .
C. m  6 . D. m  6 .
Câu 164. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình 2 2
x y  m   2 2
2 x  4my  2mz  5m  9  0 . Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. A. m  5
 . B. m 1. C. 5
  m 1. D. m  5  hoặc m 1 .
Câu 165. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho phương trình 2 2 2
x y z  m   2 2
2 x  4my  2mz  5m  9  0 .Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. A. m  5
 hoặc m 1. B. m  5
 . C. m 1. D. 5   m  5.
Câu 166. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  4x  8y  2az  6a  0 . Nếu S  có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a A. a  2  ;a  8 .
B. a  2; a  8  . C. a  2  ;a  4 .
D. a  2; a  4  .
Câu 167. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  4z m  0 có
bán kính R  5. Tìm giá trị của m .
A. m  4 .
B. m 16 . C. m  4  . D. m  16  .
Câu 168. Tìm m để phương trình 2 2 2
x y z  2mx  42m  
1 y  2z  52m  46  0 là phương trình của mặt cầu. m  1 m  1  m  1 m  1  A.  . B.  . C.  . D.  . m  3 m  3 m  3 m  3 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C D C A B C C B C A C D D C C A D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C A B D B B B A B C C A C C C C B A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B D B B B A C D B D C B C C B A D D A B 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A A C D B A B A D C C C C C D A A B A C 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B D C D A B A D B B A C D C D A C B C D
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 C C A C A B A B B A D A D C A D B A B A
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B A A D B B B B C D C D A C C A C D B D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 A B C A C B A D D C A B B A A B C A C D
161 162 163 164 165 166 167 168 A C B D A A B A Trang 17