214 bộ thủ Hán ngữ- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
214 bộ thủ Hán ngữ do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và sưu tầm, tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngữ pháp tiếng Trung (PLR132)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48234554 1
214 BỘ THỦ HÁN NGỮ
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HANKA
(Chuyên ào tạo tiếng Trung cho người mới bắt ầu)
➢ Địa chỉ: Phòng 204, Tòa nhà số 9C, Ngõ 181 Đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
➢ Tel: 024 6260 2658 : 0984 665 229
➢ Fanpage: https://www.facebook.com/hoctiengtrungmienphi.hanka/
➢ Group học tập: https://www.facebook.com/groups/hoctiengtrungmienphi.hanka/
➢ Kênh Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCUldxZ9ngHX2RJ8wk_zWrAw
➢ Website: https://trungtamngoainguhanka.com/
(Vui lòng Giữ phím Ctrl nhấn chuột trái vào các số nét ể truy cập cho nhanh).
Bộ 01 nét. Bộ 02 nét. Bộ 03 nét. Bộ 04 nét. Bộ 05 nét. Bộ 06 nét. Bộ 07 nét.
Bộ 08 nét. Bộ 09 nét. Bộ 10 nét. Bộ 11 nét. Bộ 12 nét. Bộ 13 nét. Bộ 14 nét Bộ 15, 16, 17 nét.
Bộ 01 nét: 06 bộ. (Trở lại ầu trang)
1.一 Nhất: Một, thứ nhất,khởi ầu các số o, thuộc về dương, bao quát hết thảy.
2.丨 Cổn: Nét sổ, ường thẳng ứng trên thông xuống dưới.
3.丶 Chủ: Nét chấm, một iểm. lOMoAR cPSD| 48234554 2
4.丿 Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ ộng tác.
5.乙 Ất: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, inh…).
6.亅 Quyết: Nét sổ có móc, cái móc.
Bộ 02 nét: 23 bộ. (Trở lại ầu trang)
7.二 Nhị: Số hai, số của ất, thuộc về âm.
8.亠 Đầu: Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
9.人 Nhân: Người, có hai chân, là sinh vật ứng thẳng, còn có dạng nhân ứng 仁.
10.儿 Nhân (i): Người, như hình người ang i.
11.入 Nhập: Vào, tượng hình rễ cây âm sâu vào ất.
12.八 Bát: Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám.
13.冂 Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
14.冖 Mịch: Khăn chùm lên ồ vật, che ậy, kín không nhìn thấy rõ.
15.冫 Băng: Nược óng băng, nước á.
16.几 Kỷ: Cái ghế, bảo thủ không biến ổi, ích kỷ.
17.凵 Khảm: Há miệng, vật ể ựng ồ như máng chậu ấu…
18.刀 Đao: con dao hoặc hình thức khác 刂 thường ứng bên phải các bộ khác.
19.力 Lực: Sức, như hình bàn tay ánh xuống. lOMoAR cPSD| 48234554 3
20.勹 Bao: Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.
21.匕 Tỷ (bỉ): Cái thìa.
22.匚 Phương: Đồ ựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới).
23. 匸 Hễ (hệ): Che ậy. (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông).
24.十 Thập: Số mười, ầy ủ,(Đông tây nam bắc trung cung ủ cả).
25.卜 Bốc: Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa ể xem hung cát…
26.卩 Tiết: Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoắc hiện tượng.
27.厂 Hán: Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. 28.厶 Tư: Riêng tư.
29.又 Hựu: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. Bộ
03 nét: 31 bộ. (Trở lại ầu trang)
30.口 Khẩu: Miệng (hình cái miệng).
31.囗 Vi: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).
32.土 Đất: Gồm bộ nhị 二 với bộ cổn 丨 như hình cây mọc trên mặt ất.
33.士 Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập 十 và
chữ nhất 一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên ượi coi như một mà lo
bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một. lOMoAR cPSD| 48234554 4
34.夊 Truy (Trĩ): Theo sau mà ến kịp người i trước. 35.夂 Tuy: Dáng i chậm.
36.夕 Tịch: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).
37.大 Đại: lớn. hình người dang rộng hai tay và chân.
38.女 Nữ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.
39.子 Tử: Con. Hình ứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân. 40. 宀 Miên: Mái nhà.
41.寸 Thốn: Tấc, một phần mười của thước.
42.小 Tiểu: Nhỏ bé, ít (còn nguyên thì to chia ra thì nhỏ).
43.尢 Uông: Què Hình người ững có chân không thẳng, cách viết khác:兀.
44.尸 Thi: Thây người chết, Thi thể.
45.屮 Triệt: Cây cỏ mới mọc (mới âm chồi có hai lá và rễ cây). 46.山 Sơn (san): Núi.
47.巛 Xuyên: Sông cách viết khác:川, dòng sông có nhiều nhánh chảy vào.
48.工 Công: Việc, người thợ ( hình dụng cụ o góc vuông).
49.己 Kỷ: Can thứ sáu trong mười can.
50.巾 Cân: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai ầu buông xuống). lOMoAR cPSD| 48234554 5
51.干 Can: Phạm ến.
52. 幺 Yêu: Nhỏ (hình ứa bé mới sinh).
53.广 Nghiễm: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).
54.廴 Dẫn:Đi xa ( chữ 彳- xích là bước thêm nét dài ể chỉ việc i xa).
55.廾 Củng: Chấp hai tay cung kính ( cách viết hai chữ hựu 又 gộp lại).
56.弋 Dực (dặc): Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
57.弓 Cung: Cái cung ể bắn tên.
58.彐 Kệ (kí): ầu con heo,cách viết khác: 彑.
59.彡 Sam: Lông dài ( uôi sam).
60.彳 Xích: Bước ngắn, bước chân trái.
Bộ 04 nét: 34 bộ. (Trở lại ầu trang)
61.心 Tâm: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄 Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
62.戈 Qua: Cái kích bằng ầu.
63.戶 Hộ: Cửa một cánh. (Một nửa chứ môn 門 cửa rộng hai cánh).
64.手 Thủ: Tay. Cách viết khác: 扌, 才.
65.支 Cành cây ( Hựu 又- tay cùng nửa chữ trúc-竹 là cành cây). lOMoAR cPSD| 48234554 6
66.攴 Phốc: Đánh nhẹ, cách viết khác 攵.
67.文 Văn: Nét vẽ. Đường giao nhau.
68.斗 Đấu: Cái ấu, ơn vị o lường lương thực. (Đấu thóc, ấu gạo).
69.斤 Căn: Cái rìu (Hình cái rìu ể ốn cây).
70.方 Phương: Vuông, Phương hướng, phía( hai thuyền ậu chung).
71.旡 Vô: Không, chữ: Không 無 xưa cũng viết như chữ 旡 kiểu như chữ Kí 旡.
72.日 Nhật: Mặt trời, ban ngày.
73.曰 Viết: Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát ra hơi (âm thanh).
74.月 Nguyệt: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban êm có trăng.
75.木 Mộc: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76.欠 Khiếm: Há miệng hả hơi ra ngáp. Thiếu ( khiếm nhã, khiếm khuyết).
77.止 Chỉ: Cái chân. Cái nền, thế ứng dừng lại.
78.歹 Ngạt: Xương tàn, rã rượi, tan nát.
79.殳 Thù: Cái gậy, Hình tay cầm gậy.
80.毋 Vô: Chớ, ừng Hình chữ gồm có chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong
chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ. Cách viết khác: 毌,無,旡.
81.比 Tỉ(bỉ): So sánh, so bì. Hình hai người ứng ngang nhau ể so cao thấp. lOMoAR cPSD| 48234554 7
82.毛 Mao: Lông, hình cộng lông có nhiều sợi.
83.氏 Thị: Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần ệm trong họ tên phái nữ.
84.气 Khí: Hơi, khí mây làm thành mưa.
85.水 Thủy: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.
86.火 Hỏa: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬.
87.爪 Trảo: Móng vuốt, Cách viết khác:爪,爫.
88.父 Phụ: Cha, Tay cầm roi ánh dậy con cái.
89.爻 Hào: Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào.
90.爿 Tường:Tấm ván. Hình nử bên trái của chữ mộc.
91.片 Phiến: Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên phải của chữ mộc.
92.牙 Nha: Răng. Hình răng hai hàm cắn vào nhau.
93.牛 Ngưu: Con bò. Cách viết khác:牜.
94.犬 Khuyển: Con chó. Cách viết khác;犭.
Bộ 05 nét: 23 bộ. (Trở lại ầu trang)
95.玄 Huyền: Sâu kín xa xôi. Màu en có lằn sắc ỏ - màu của trời của phật.
96.玉 Ngọc: Đá quí (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm ồ trang sức).
97.瓜 Qua: Dưa, hình dây dưa bò lan trên ất và có quả. lOMoAR cPSD| 48234554 8
98.瓦 Ngõa: Ngói, Gạch nung (Thợ nề gọi là thợ Ngõa) Đồ vật liệu bằng ất nung.
99.甘 Cam: Ngọt. Vật ngon ngọt ngâm trong miệng.
100.生 Sinh: Sống, mọc, sinh ra. Hình cỏ cây mọc trên ất.
101.用 Dụng: Dùng, có thể thi hành. Lấy chữ Bốc 卜 là bói với chữ Trung 中 là
trúng ( úng) nghĩa là việc gì bói úng thì có thể theo ó mà thi hành.
102.田 Điền: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).
103.初 Sơ: Cái chân. Hình bắp chân, Cãhs viết khác: 疋.
104.疒 Nạch: Tật bệnh (Người bện phải nằm trên giường).
105.癶 Bát (Bát ạp): Đạp ra. Nhiều nét hơn Bát Tám 八.
106.白 Bạch: Trắng, màu của phương Tây.
107.皮 Bì: Da (Tay cầm dao lột da từ thây con vật).
108.皿 Mãnh: Đồ bát ĩa ể ăn cơm.
109.目 Mục: mắt (Hình con mắt).
110.矛 Mâu: Cái mâu là một thứ binh khí ngày xưa dùng ể chiến ầu với kẻ thù.
111.矢 Thỉ: Mũi tên, Mũi nhọn có ngạnh uôi có lông ịnh hướng bay.
112.石 Thạch: Đá (Chữ hán 厂- sườn núi, chữ khẩu 口- hòn, tảng á). lOMoAR cPSD| 48234554 9
113.示 Kỳ (Kì, Thị): Thần ất, báo cho biết trước mọi iều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.
114.禸 Nhữu (Nhựu): Vết chân thú dẫm xuống ất ( Nhại lại, lắp lại, nói nhựu). 115.禾 Hòa: cây lúa. 116.穴 Huyệt: Cái hang.
117.立 Lập: Đứng. Hình người ứng trên mặt ất.
Bộ 06 nét: 29 bộ. (Trở lại ầu trang)
118.竹 Trúc: Cây Tre, Hình thức khác: 竺. 119.米
Mễ: gạo (hạt lúa ã ược chế biến).
120.糸 Mịch: Sợi tơ. (Hình lọn tơ ược thắt lại).
121.缶 Phữu (Phẫu): Đồ sành như: vò, chum, vại, be có nắp ậy.
122.网 Võng: Lưới ể bắt thú hay ánh cá. Cách viết khác: 罒,罓. 123.羊 Dương: Con dê.
124.羽 Vũ: Lông chim (hai cánh chim có lông vũ).
125.老 Lão: Già. Người cao tuối râu tóc ã biến ổi. cách viết khác:考. 126.而 Nhi: Râu.
127.耒 Lỗi: Cái cày. (Cái cày làm bằng gỗ, khi cầy làm cỏ rậm bị vạch ra). 128.耳 Nhĩ: Tai ể nghe. lOMoAR cPSD| 48234554 10
129.聿 Duật: Cây bút. Hình tay cầm cây bút viết.
130.肉 Nhục: Thịt. Cách viết khác: 月( gần giống chữ nguyệt: 月).
131.臣 Thần: Bề tôi (Hình ông quan cúi mình khuất phục).
132.自 Tự: Cái mũi (Hình cái mũi ở trên miệng) còn có nghĩa là: Tự mình.
133.至 Chí: Đến( Hình con chim từ trên trời bay xuống ất- ến nơi), chí hướng.
134.臼 Cữu: Cái cối giã gạo.
135.舌 Thiệt: Cái lưỡi.
136.舛 Suyễn: Trái nhau, nằm ối nhau, ngược lại. 137.舟 Chu: Thuyền.
138.艮 Cấn: Không nghe theo, chưa nhất trí, ngăn trở. Quẻ Cấn trong bát quái.
139.色 Sắc: Sắc mặt. diện mạo.
140.艸 Thảo: Cỏ. cách viết khác: 丱, 艸, 艹.
141.虍 Hô: Vằn lông con cọp.
142.虫 Trùng: Côn trùng, rắn rết.
143.血 Huyết: Máu (Máu ựng trong bát ể tế thần).
144.行 Hành: Đi ( hai chân lần lượt bước tới). 145.衣 Y: Áo. lOMoAR cPSD| 48234554 11
146.襾 Á: Che ậy, cái nắp.
Bộ 07 nét: 20 bộ. (Trở lại ầu trang) 147.見 Kiến: Thấy, xem, nhìn. 148.角 Giác: Cái sừng.
149.言 ngôn: Nói (thoại).
150.谷 Cốc: Khe suối chảy thông ra sông.
151.豆 Đậu: Cái bát có nắp ậy.
152.豕 Thỉ: Con Heo (Lợn).
153.豸 Trĩ: Loài thú có xương sống, lưng dài.
154.貝 Bối: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí.
155.赤 Xích: Màu ỏ, màu của phương nam.
156.走 Tẩu: Chạy. 157.足 Túc: Chân. 158.身 Thân: Thân mình. 159.車 Xa: Cái xe.
160 莘 Tân: Vị cay, cay ắng, nhọc nhằn, lo toan, tần tảo.
161.辰 Thần: Thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ xuân sang hạ (tháng ba).
162.辵 Sước: Chợt i chợt ứng, Cách viết khác: 辶. lOMoAR cPSD| 48234554 12
163.邑 Ấp: Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn…
164.酉 Dậu: Rượu ( Phương tây trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu).
165.釆 Biện: Phân biệt. ( Biện luận, phản biện, biện bàn).
166.里 Lí: Làng, Quả cây trồng. (Điền 田 và thổ 土).
Bộ 08 nét: 09 bộ. (Trở lại ầu trang) 167.金
Kim: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.
168.長 Trường: Dài, lâu. 169.門 Môn: Cửa.
170.阜 Phụ: Núi ất không có á. Cách viết khác:阝(liễu leo).
171.隶 Đãi: Kịp (chạy cho nhanh theo kịp người i trước).
172.隹 Chuy: Giống chim uôi ngắn. 173.雨 Vũ: Mưa.
174.青 Thanh: Xanh. Màu của phương ông ngược với màu trắng phương tây.
175.非 Phi: Không phải, trái, trái ngược( hai cánh chim ối nhau).
Bộ 09 nét: 11 bộ. (Trở lại ầu trang) 176.面 Diện: Mặt.
177.革 Cách: Da thú thuộc bỏ sách lông.
178.韋 Vi: Da thuộc, trái ngược nhau. lOMoAR cPSD| 48234554 13 179.韭 Cửu: Cây Hẹ.
180.音 Âm: Tiếng, âm thanh phát ra tai nghe ược. 181.頁 Hiệt: Cái ầu. 182.風 Phong: Gió. 183.飛 Phi: Bay. 184.食 Thực: Ăn. 185.首 Thủ: Đầu. 186.香 Hương: Mùi thơm.
Bộ 10 nét: 08 bộ. (Trở lại ầu trang) 187.馬 Mã: Con ngựa. 188.骨 Cốt: Xương.
189.高 Cao: Trái lại với thấp là cao.
190.髟 Tiêu: Tóc dài. Hình chữ trường 長 và chữ sam 彡. Lông dài (tóc dài).
191.鬥 Đấu: Đánh nhau, chiến ấu, ấu tranh… 192.鬯
Sướng: Loại rượu lễ ể cầu thần.
193.鬲 Lịch (Cách): Cái Đỉnh hương. Ngăn cách âm dương. 194.鬼 Quỷ: Ma quỷ.
Bộ 11 nét: 06 bộ. (Trở lại ầu trang) 195.魚 Ngư: Cá. lOMoAR cPSD| 48234554 14 196.鳥 Điểu: Chim.
197.鹵 Lỗ: Đất mặn, Muối trong ất. 198.鹿 Lộc: Con Nai. 199.麥 Mạch: Lúa Mạch. 200.麻 Ma: Cây Gai.
Bộ 12 nét: 04 bộ. (Trở lại ầu trang) 201.黃 Hoàng: Màu vàng. 202.黍 Thứ: Lúa nêp. 203.黑 Hắc: Màu en.
204.黹 Chí (Phất): Thêu may. Bộ 13
nét: 04 bộ. (Trở lại ầu trang) 205.黽 Mãnh: Con Ếch. 206.鼎 Đỉnh: cái vạc.
207.鼓 Cổ: Cái trống. 208.鼠 Thử: Con Chuột.
Bộ 14 nét: 02 bộ: (Trở lại ầu trang) 209.鼻 Tỵ: Cái mũi.
210.齊 Tề: Lúa trổ ều bông, Chỉnh tề. Bộ 15 nét: 01 bộ. lOMoAR cPSD| 48234554 15
211.齒 Xỉ: Răng. Lẻ loi. Bộ 16 nét: 02 bộ. 212.龍 Long: Con Rồng.
213.龜 Quy: Con Rùa. Bộ 17 nét: 01 bô.
214.龠 Dược: Nhạc khí như ống sáo có lỗ.
(Trở lại ầu trang)
NGHỆ SĨ NGÔ TOÀN THẮNG
SƯU TẦM BIÊN SOẠN VÀ NÂNG CAO TIỆN ÍCH.