214 BỘ THỦ HÁN TỰ -
1
1 1
1
1. nhất
2. cổn
3. chủ
4. 丿 phiệt
5. ất
6. quyết
2
2 2
2
7. nhị
8. đầu
9. nhân ()
10. nhân
11. nhập
12. bát
13. quynh
14. mịch
15. băng
16. kỷ
17. khảm
18. đao ()
19. lực
20. bao
21. chủy
22. phương
23. hệ
24. thập
25. bốc
26. tiết
27. hán
28. khư
29. hựu
3
3 3
3
30. khẩu
31. vi
32. thổ
33.
34. trĩ
35. tuy
36. tịch
60. xích
tâm 61
thủ 64
thủy 85
khuyển 94
thảo 140
sước 162
+ ấp 163
- phụ 170
4
4 4
4
61. tâm ()
62. qua
63. hộ
64. thủ ()
65. chi
66. phộc ()
67. văn
68. đẩu
69. cân
70. phương
71.
72. nhật
73. viết
74. nguyệt
75. mộc
76. khiếm
77. chỉ
78. đãi
79. thù
80.
81. tỷ
82. mao
83. thị
84. khí
85. thuỷ ()
86. hỏa ()
87. trảo
88. phụ
89. hào
106. bạch
107.
108. mãnh
109. mục
110. mâu
111. thỉ
112. thạch
113. thị; kỳ
114. nhựu
115. hoà
116. huyệt
117. lập
y 145
6
6 6
6
118. trúc
119. mễ
120. mịch
121. phẫu
122. võng
123. dương
124.
125. lão
126. nhi
127. lỗi
128. nhi
129. duật
130. nhục ()
131. thần
132. tự
133. chí
134. cữu
135. thiệt
136. suyễn
137. chu
138. cấn
139. sắc
140. thảo ()
141.
142. trùng
165. biện
166.
8
8 8
8
167. kim
168. trường
169. môn
170. phụ (-)
171. đãi
172. truy
173.
174. thanh
175. phi
9
9 9
9
176. diện
177. cách
178. vi
179. phỉ, cửu
180. âm
181. hiệt
182. phong
183. phi
184. thực
185. thủ
186. hương
10
10 10
10
187.
188. cốt
189. cao
190. bưu
191. đấu
192. sưởng
193. cách
194. quỉ
11
11 11
11
195. ngư
196. điểu
197. lỗ
198. 鹿 lộc
199. mạch
37. đại
38. nữ
39. tử
40. miên
41. thốn
42. tiểu
43. uông
44. thi
45. triệt
46. sơn
47. xuyên
48. công
49. kỷ
50. cân
51. can
52. yêu
53. 广 nghiễm
54. dẫn
55. củng
56. dặc
57. cung
58. kệ
59. sam
90. tường
91. phiến
92. nha
93. ngưu
94. khuyển ()
ngọc 96
thất 103
kỳ 113
nhục 130
thảo 140
sước 162
5
5 5
5
95. huyền
96. ngọc
97. qua
98. ngoã
99. cam
100. sinh
101. dụng
102. điền
103. thất ( )
104. nạch
105. bát
143. huyết
144. hành
145. y ()
146. á
7
7 7
7
147. kiến
148. giác
149. ngôn
150. cốc
151. đậu
152. thỉ
153. trãi
154. bối
155. xích
156. tẩu
157. túc
158. thân
159. xa
160. tân
161. thần
162. sước ()
163. ấp (+)
164. dậu
200. ma
12
12 12
12
201. hoàng
202. thử
203. hắc
204. chỉ
13
13 13
13
205. mãnh
206. đỉnh
207. cổ
208. thử
14
14 14
14
209. tỵ
210. tề
15
211. xỉ
16
16 16
16
212. long
213. quy
17
17 17
17
214. dược
Ý NGHĨA 214 BỘ THỦ
Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ
dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa
Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những
chữ , , đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v... nên được xếp
chung vào một bộ, lấy bộ phận (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» ).
Đến đời Minh,
Mai Ưng Tộ
梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu
chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu
như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài
thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa p義符 ) và bộ
phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ
thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu
hình-âm-nghĩa
của Hán tự. Phần sau đây giải
thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau:
S
SS
Số
th
th th
thứ
ứ t
t t
tự
t
t t
tự
ự d
d d
dạ
ng & bi
ng & bing & bi
ng & biế
ếế
ến th
n thn th
n thể
âm Hán Vi
âm Hán Vi âm Hán Vi
âm Hán Việ
t
t t
t
âm B
âm B âm B
âm Bắ
ắc Kinh
c Kinh c Kinh
c Kinh –
mã Unicode
mã Unicode mã Unicode
mã Unicode –
ý
ý ý
ý
nghĩa.
nghĩa.nghĩa.
nghĩa.
1. nhất (yi) 4E00= số một
2. cổn (kǔn) 4E28= nét sổ
3. chủ (zhǔ) 4E36= điểm, chấm
4. 丿 phiệt (piě) 4E3F= nét sổ xiên qua trái
5. ất (yī) 4E59= vị trí thứ 2 trong thiên can
6. quyết (jué) 4E85= nét sổ có móc
7. nhị (ér) 4E8C= số hai
8. đầu (tóu) 4EA0= (không có nghĩa)
9. nhân (rén) 4EBA ( 4EBB)= người
10. nhân (rén) 513F= người
11. nhập (rù) 5165= vào
12. bát (bā) 516B= số tám
13. quynh (jiǒng) 5182= vùng biên giới xa; hoang
địa
14. mịch (mì) 5196= trùm khăn lên
15. băng (bīng) 51AB= nước đá
16. kỷ (jī) 51E0= ghế dựa
17. khảm (kǎn) 51F5= há miệng
18. đao (dāo) 5200 ( 5202)= con dao, cây đao
(vũ khí)
19. lực (lì) 529B, F98A= sức mạnh
20. bao (bā) 52F9= bao bọc
21. chuỷ (bǐ) 5315= cái thìa (cái muỗng)
22. phương (fāng) 531A= tủ đựng
23. hệ (xǐ) 5338= che đậy, giấu giếm
24. thập (shí) 5341= số mười
25. bốc (bǔ) 535C= xem bói
26. tiết (jié) 5369= đốt tre
27. hán (hàn) 5382= sườn núi, vách đá
28. khư, tư (sī) 53B6= riêng tư
29. hựu (yòu) 53C8= lại nữa, một lần nữa
30. khẩu (kǒu) 53E3= cái miệng
31. vi (wéi) 56D7= vây quanh
32. thổ (tǔ) 571F= đất
116. huyệt (xué) 7A74= hang lỗ
117. lập (lì) 7ACB= đứng, thành lập
118. trúc (zhú) 7AF9= tre trúc
119. mễ (mǐ) 7C73= gạo
120. mịch (mì) 7CF8 ( 7CF9, 7E9F)= sợi tơ
nhỏ
121. phẫu (fǒu) 7F36= đồ sành
122. võng (wǎng) 7F51 ( 7F52, 7F53)= cái
lưới
123. dương (yáng) 7F8A= con dê
124. vũ (yǚ) FA1E ( 7FBD)= lông vũ
125. lão (lǎo) 8001= g
126. nhi (ér) 800C= mà, và
127. lỗi (lěi) 8012= cái cày
128. nhĩ (ěr) 8033= tai (lỗ tai)
129. duật (yù) 807F= cây bút
130. nhục (ròu) 8089= thịt
131. thần (chén) 81E3= bầy tôi
132. tự (zì) 81EA= tự bản thân, kể từ
133. chí (zhì) 81F3= đến
134. cữu (jiù) 81FC= cái cối giã gạo
135. thiệt (shé) 820C= cái lưỡi
136. suyễn (chuǎn) 821B= sai suyễn, sai lầm
137. chu (zhōu) 821F= cái thuyền
138. cấn (gèn) 826E= quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng,
bền cứng
139. sắc (sè) 8272= màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. thảo (cǎo) 8278 ( 8279)= cỏ
141. hô (hū) 864D= vằn vện của con hổ
142. trùng (chóng) 866B= sâu bọ
143. huyết (xuè) 8840= máu
144. hành (xíng) 884C, FA08= đi, thi hành, làm
được
145. y (yī) 8863 ( 8864)= áo
33. sĩ (shì) 58EB= kẻ sĩ
34. trĩ (zhǐ) 5902= đến ở phía sau
35. tuy (sūi) 590A= đi chậm
36. tịch (xì) 5915= đêm tối
37. đại (dà) 5927= to lớn
38. nữ (nǚ) 5973= nữ giới, con gái, đàn bà
39. tử (zǐ) 5B50= con; tiếng tôn xưng: «Thầy»,
«Ngài»
40. miên (mián) 5B80= mái nhà mái che
41. thốn (cùn) 5BF8= đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. tiểu (xiǎo) 5C0F= nhỏ bé
43. uông (wāng) 5C22= yếu đuối
44. thi (shī) 5C38= xác chết, thây ma
45. triệt (chè) 5C6E= mầm non, cỏ non mới mọc
46. sơn (shān) 5C71= núi non
47. xuyên (chuān) 5DDB= sông ngòi
48. công (gōng) 5DE5= người thợ, công việc
49. kỷ (jǐ) 5DF1= bản thân mình
50. cân (jīn) 5DFE= cái khăn
51. can (gān) 5E72= thiên can, can d
52. yêu (yāo) 4E61, 5E7A= nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm (ān) 5E7F= mái nhà
54. dẫn (yǐn) 5EF4= bước dài
55. củng (gǒng) 5EFE= chắp tay
56. dặc (yì) 5F0B= bắn, chiếm lấy
57. cung (gōng) 5F13= cái cung (để bắn tên)
58. kệ (jì) 5F50= đầu con nhím
59 sam (shān) 5F61= lông tóc dài
60. xích (chì) 5F73= bước chân trái
61. tâm (xīn) 5FC3 ( 5FC4)= quả tim, tâm trí,
tấm lòng
62. qua (gē) 6208= cây qua (một thứ binh khí dài)
63. hộ (hù) 6236= cửa một cánh
64. thủ
(shǒu) 624B ( 624C)= tay
65. chi (zhī) 652F= cành nhánh
66. phộc (pù) 6534 ( 6535)= đánh kh
67. văn (wén) 6587= văn vẻ, văn chương, vẻ
sáng
68. đẩu (dōu) 6597= cái đấu để đong
69. cân (jīn) 65A4= cái búa, rìu
70. phương (fāng) 65B9= vuông
146. á (yà) 897E, 8980= che đậy, úp lên
147. kiến (jiàn) 898B, FA0A ( 89C1)= trông thấy
148. giác (jué) 89D2= góc, sừng t
149. ngôn (yán) 8A00, 8A01, 8BA0= nói
150. cốc (gǔ) 8C37= khe nước chảy giữa hai núi,
thung lũng
151. đậu (dòu) 8C46= hạt đậu, cây đậu
152. thỉ (shǐ) 8C55= con heo, con lợn
153. trãi (zhì) 8C78= loài sâu không chân
154. bối (bèi) 8C9D ( 8D1D)=vật báu
155. xích (chì) 8D64= màu đỏ
156. tẩu (zǒu) 8D70, 8D71= đi, chạy
157. túc (zú) 8DB3= chân, đầy đủ
158. thân (shēn) 8EAB= thân thể, thân mình
159. xa (chē) 8ECA, F902 ( 8F66)= chiếc xe
160. tân (xīn) 8F9B= cay
161. thần (chén) 8FB0, F971=nht, nguyệt, tinh;
tn (12 chi)
162. sước (chuò) 8FB5 ( 8FB6)=chợt bước đi
chợt dừng lại
163. ấp (yì) 9091(+ 961D)= ng đất, đất phong
cho quan
164. dậu (yǒu) 9149= một trong 12 địa chi
165. biện (bn) 91C6= phân biệt
166. lý (lǐ) 91CC, F9E9= dặm; làng xóm
167. kim (jīn) 91D1, 91D2, 9485, F90A= kim loại
(nói chung); vàng
168. trường (cháng) 9577 ( 9578, 957F)= i;
lớn (tng)
169. môn (mén) 9580 ( 95E8)= cửa hai cánh
170. phụ (fù) 961C (- 961D)=đống đất, gò đất
171. đãi (dài) 96B6= kịp, kịp đến
172. truy, chuy (zhuī) 96B9= chim đuôi ngắn
173. vũ (yǚ) 96E8= mưa
174. thanh (qīng) 9752 ( 9751)= màu xanh
175. phi (fēi) 975E= không
176. diện (miàn) 9762 ( 9763)= mặt, bề mặt
177. cách (gé) 9769= da thú; thay đổi, cải cách
178. vi (wéi) 97CB ( 97E6)= da đã thuộc rồi
179. phỉ, cửu (jiǔ) 97ED= rau phỉ (hẹ)
180. âm (yīn) 97F3= âm thanh, tiếng
71. vô (wú) 65E0= không
72. nhật (rì) 65E5= ngày, mặt trời
73. viết (yuē) 66F0= nói rằng
74. nguyệt (yuè) 6708= tháng, mặt trăng
75. mộc (mù) 6728= gỗ, cây cối
76. khiếm (qiàn) 6B20= khiếm khuyết, thiếu vắng
77. chỉ (zhǐ) 6B62= dừng lại
78. đãi (dǎi) 6B79= xấu xa, tệ hại
79. thù (shū) 6BB3= binh khí dài
80. vô (wú) 6BCB= chớ, đừng
81. tỷ (bǐ) 6BD4= so sánh
82. mao (máo) 6BDB= lông
83. thị (shì) 6C0F= họ
84. khí (qì) 6C14= hơi ớc
85. thuỷ (shǔi) 6C34 ( 6C35)= nước
86. hỏa
(huǒ) 706B ( 706C)= lửa
87. trảo (zhǎo) 722A= móng vuốt cầm thú
88. phụ (fù) 7236= cha
89. hào (yáo) 723B= hào âm, hào dương (Kinh
Dịch)
90. tường (qiáng) 723F ( 4E2C)= mảnh gỗ, cái
giường
91. phiến (pn) 7247= mảnh, tấm, miếng
92. nha (yá) 7259= răng
93. ngưu (níu) 725B, 725C= trâu
94. khuyển (quản) 72AC ( 72AD)= con chó
95. huyền (xuán) 7384= màu đen huyền, huyền
96. ngọc (yù) 7389= đá quý, ngọc
97. qua (guā) 74DC= quả dưa
98. ngõa (wǎ) 74E6= ngói
99. cam (gān) 7518= ngọt
100. sinh (shēng) 751F= sinh đẻ, sinh sống
101. dụng (yòng) 7528= dùng
102. điền (tián) 7530= ruộng
103. thất (pǐ) 758B ( 5339)=đơn vị đo chiều dài,
tấm (vải)
104. nạch (nǐ) 7592= bệnh tật
105. bát (bǒ) 7676= gạt ngược lại, trở lại
106. bạch (bái) 767D= màu trắng
107. bì (pí) 76AE= da
108. mãnh (mǐn) 76BF= bát dĩa
181. hiệt (yè) 9801 ( 9875)= đầu; trang giấy
182. phong (fēng) 98A8 ( 51EC, 98CE)= gió
183. phi (fēi) 98DB ( 98DE)= bay
184. thực (shí) 98DF ( 98E0,
9963)= ăn
185. thủ (shǒu) 9996= đầu
186. hương (xiāng) 9999= mùi hương, hương
thơm
187. mã (mǎ) 99AC ( 9A6C)= con ngựa
188. cốt (gǔ) 9AAB= xương
189. cao (gāo) 9AD8, 9AD9= cao
190. u, tu (biāo) 9ADF= tóc i; sam (shān)=cỏ
phủ mái nhà
191. đấu (dòu) 9B25= chống nhau, chiến đấu
192. sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đng
cây cung
193. cách (gé) 9B32=tên một con sông xưa; (lì)=
cái đỉnh
194. quỷ (gǔi) 9B3C=con quỷ
195. ngư (yú) 9B5A ( 9C7C)= con cá
196. điểu (no) 9CE5 ( 9E1F)= con chim
197. lỗ (lǔ) 9E75= đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) 9E7F, F940= con hươu
199. mạch (mò) 9EA5 ( 9EA6)= lúa mạch
200. ma (má) 9EBB= cây gai
201. hoàng (huáng) 9EC3, 9EC4= màu vàng
202. thử (shǔ) 9ECD= lúa nếp
203. hắc (hēi) 9ED1, 9ED2= màu đen
204. chỉ (zhǐ) 9EF9= may áo, khâu vá
205. mãnh (mǐn) 9EFD, 9EFE= con ếch; cố gắng
(mãnh miễn)
206. đỉnh (dǐng) 9F0E= cái đỉnh
207. cổ (gǔ) 9F13, 9F14= cái trống
208. thử (shǔ) 9F20= con chuột
209. tỵ (bí) 9F3B= cái mũi
210. tề (qí) 9F4A ( 6589, 9F50)= ngang
bằng, cùng nhau
211. xỉ (chǐ) 9F52 (齿 9F7F, 6B6F)= răng
212. long (lóng) 9F8D, F9C4 ( 9F99)= con
rồng
213. quy (guī) F907, F908, 9F9C ( 4E80,
9F9F)=con rùa
109. mục (mù) 76EE= mắt
110. mâu (máo) 77DB= cây giáo để đâm
111. thỉ (shǐ) 77E2= cây tên, mũi tên
112. thạch (shí) 77F3= đá
113. thị; kỳ (shì) 793A ( 793B)= chỉ thị; thần
đất
114. nhựu (róu) 79B8= vết chân, lốt chân
115. hòa (hé) 79BE= lúa
214. dược (yuè) 9FA0= sáo 3 lỗ
Theo th
Theo thTheo th
Theo th
ống kê c
ng kê cng kê c
ng kê củ
ủa Đ
a Đa Đ
a Đạ
ại h
i hi h
i h
ọc Yale (trong
c Yale (trong c Yale (trong
c Yale (trong
Dictionary of Spoken Chinese
Dictionary of Spoken ChineseDictionary of Spoken Chinese
Dictionary of Spoken Chinese
, 1966), các
, 1966), các , 1966), các
, 1966), các
ch
chch
ch
ữ Hán có t
Hán có t Hán có t
Hán có tầ
ần s
n sn s
n số
ố s
s s
sử
ử d
d d
d
ụng ca
ng cang ca
ng cao nh
o nho nh
o nhấ
ất thư
t thưt thư
t thườ
ờng thư
ng thưng thư
ng thườ
ờng thu
ng thung thu
ng thuộ
ộc 50 b
c 50 bc 50 b
c 50 b
ộ th
th th
thủ
ủ sau đây:
sau đây: sau đây:
sau đây:
1. nhân () - bộ 9
2. đao () - bộ 18
3. lực - bộ 19
4. khẩu - bộ 30
5. vi - bộ 31
6. thổ - bộ 32
7. đại - bộ 37
8. nữ - bộ 38
9. miên - bộ 40
10. sơn - bộ 46
11. cân - bộ 50
12. 广 nghiễm - bộ 53
13. xích - bộ 60
14. tâm () - bộ 61
15. thủ () - bộ 64
16. phộc () - bộ 66
17. nhật - bộ 72
18. mộc - bộ 75
19. thuỷ () - bộ 85
20. hoả () - bộ 86
21. ngưu - bộ 93
22. khuyển () - bộ 94
23. ngọc - bộ 96
24. điền - bộ 102
25. nạch - bộ 104
26. mục - bộ 109
27. thạch - bộ 112
28. hoà - bộ 115
29. trúc - bộ 118
30. mễ - bộ 119
31. mịch - bộ 120
32. nhục ( ) - bộ 130
33. thảo () - bộ 140
34. trùng - bộ 142
35. y () - bộ 145
36. ngôn - bộ 149
37. bối - bộ 154
38. túc - bộ 157
39. xa - bộ 159
40. sước - bộ 162
41. ấp + (phải) - bộ 163
42. kim - bộ 167
43. môn - bộ 169
44. phụ - (trái) - bộ 170
45. vũ - bộ 173
46. hiệt - bộ 181
47. thực - bộ 184
48. mã - bộ 187
49. ngư - bộ 195
50. điểu - bộ 196

Preview text:

214 BỘ THỦ HÁN TỰ - 漢 字 部 首 表 1 1 筆 60. 彳 xích 106. 白 bạch 165. 釆 biện 1. 一 nhất 忄 tâm 61 107. 皮 bì 166. 里 lý 2. 〡 cổn 扌 thủ 64 108. 皿 mãnh 8 8 筆 3. 丶 chủ 氵 thủy 85 109. 目 mục 167. 金 kim 4. 丿 phiệt 犭 khuyển 94 110. 矛 mâu 168. 長 trường 5. 乙 ất 艹 thảo 140 111. 矢 thỉ 169. 門 môn 6. 亅 quyết 辶 sước 162 112. 石 thạch 170. 阜 phụ (阝-) 2 2 筆 阝+ ấp 163 113. 示 thị; kỳ 171. 隶 đãi 7. 二 nhị 阝- phụ 170 114. 禸 nhựu 172. 隹 truy 8. 亠 đầu 4 4 筆 115. 禾 hoà 173. 雨 vũ 9. 人 nhân (亻) 61. 心 tâm (忄) 116. 穴 huyệt 174. 青 thanh 10. 儿 nhân 62. 戈 qua 117. 立 lập 175. 非 phi 11. 入 nhập 63. 戶 hộ 衤 y 145 9 9 筆 12. 八 bát 64. 手 thủ (扌) 6 6 筆 176. 面 diện 13. 冂 quynh 65. 支 chi 118. 竹 trúc 177. 革 cách 14. 冖 mịch 66. 攴 phộc (攵) 119. 米 mễ 178. 韋 vi 15. 冫 băng 67. 文 văn 120. 糸 mịch 179. 韭 phỉ, cửu 16. 几 kỷ 68. 斗 đẩu 121. 缶 phẫu 180. 音 âm 17. 凵 khảm 69. 斤 cân 122. 网 võng 181. 頁 hiệt 18. 刀 đao (刂) 70. 方 phương 123. 羊 dương 182. 風 phong 19. 力 lực 71. 无 vô 124. 羽 vũ 183. 飛 phi 20. 勹 bao 72. 日 nhật 125. 老 lão 184. 食 thực 21. 匕 chủy 73. 曰 viết 126. 而 nhi 185. 首 thủ 22. 匚 phương 74. 月 nguyệt 127. 耒 lỗi 186. 香 hương 23. 匚 hệ 75. 木 mộc 128. 耳 nhi 10 筆 24. 十 thập 76. 欠 khiếm 129. 聿 duật 187. 馬 mã 25. 卜 bốc 77. 止 chỉ 130. 肉 nhục (月) 188. 骨 cốt 26. 卩 tiết 78. 歹 đãi 131. 臣 thần 189. 高 cao 27. 厂 hán 79. 殳 thù 132. 自 tự 190. 髟 bưu 28. 厶 khư 80. 毋 vô 133. 至 chí 191. 鬥 đấu 29. 又 hựu 81. 比 tỷ 134. 臼 cữu 192. 鬯 sưởng 3 3 筆 82. 毛 mao 135. 舌 thiệt 193. 鬲 cách 30. 口 khẩu 83. 氏 thị 136. 舛 suyễn 194. 鬼 quỉ 31. 囗 vi 84. 气 khí 137. 舟 chu 11 筆 32. 土 thổ 85. 水 thuỷ (氵) 138. 艮 cấn 195. 魚 ngư 33. 士 sĩ 86. 火 hỏa (灬) 139. 色 sắc 196. 鳥 điểu 34. 夂 trĩ 87. 爪 trảo 140. 艸 thảo (艹) 197. 鹵 lỗ 35. 夊 tuy 88. 父 phụ 141. 虍 hô 198. 鹿 lộc 36. 夕 tịch 89. 爻 hào 142. 虫 trùng 199. 麥 mạch 37. 大 đại 90. 爿 tường 143. 血 huyết 200. 麻 ma 38. 女 nữ 91. 片 phiến 144. 行 hành 12 筆 39. 子 tử 92. 牙 nha 145. 衣 y (衤) 201. 黃 hoàng 40. 宀 miên 93. 牛 ngưu 146. 襾 á 202. 黍 thử 41. 寸 thốn 94. 犬 khuyển (犭) 7 7 筆 203. 黑 hắc 42. 小 tiểu 王 ngọc 96 147. 見 kiến 204. 黹 chỉ 43. 尢 uông 匹 thất 103 148. 角 giác 13 筆 44. 尸 thi 礻 kỳ 113 149. 言 ngôn 205. 黽 mãnh 45. 屮 triệt 月 nhục 130 150. 谷 cốc 206. 鼎 đỉnh 46. 山 sơn 艹 thảo 140 151. 豆 đậu 207. 鼓 cổ 47. 巛 xuyên 辶 sước 162 152. 豕 thỉ 208. 鼠 thử 48. 工 công 5 5 筆 153. 豸 trãi 14 筆 49. 己 kỷ 95. 玄 huyền 154. 貝 bối 209. 鼻 tỵ 50. 巾 cân 96. 玉 ngọc 155. 赤 xích 210. 齊 tề 51. 干 can 97. 瓜 qua 156. 走 tẩu 15 筆 52. 幺 yêu 98. 瓦 ngoã 157. 足 túc 211. 齒 xỉ 53. 广 nghiễm 99. 甘 cam 158. 身 thân 16 筆 54. 廴 dẫn 100. 生 sinh 159. 車 xa 212. 龍 long 55. 廾 củng 101. 用 dụng 160. 辛 tân 213. 龜 quy 56. 弋 dặc 102. 田 điền 161. 辰 thần 17 筆 57. 弓 cung 103. 疋 thất (匹 ) 162. 辵 sước (辶) 214. 龠 dược 58. 彐 kệ 104. 疒 nạch 163. 邑 ấp (阝+) ㊣ 59. 彡 sam 105. 癶 bát 164. 酉 dậu
Ý NGHĨA 214 BỘ THỦ
Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ
dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa
Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những
chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v.. nên được xếp
chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁).
Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu
chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu
như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài
thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ
phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ
thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Phần sau đây giải
thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau:
Số thứ tự – tự dạng n & & biến thể – âm m Hán á n Vi V ệt t– âm m Bắc Ki K nh – mã m Un U ico c de – ý nghĩa.
1. 一 nhất (yi) 4E00= số một
116. 穴 huyệt (xué) 7A74= hang lỗ
2. 〡 cổn (kǔn) 4E28= nét sổ
117. 立 lập (lì) 7ACB= đứng, thành lập
3. 丶 chủ (zhǔ) 4E36= điểm, chấm
118. 竹 trúc (zhú) 7AF9= tre trúc
4. 丿 phiệt (piě) 4E3F= nét sổ xiên qua trái
119. 米 mễ (mǐ) 7C73= gạo
5. 乙 ất (yī) 4E59= vị trí thứ 2 trong thiên can
120. 糸 mịch (mì) 7CF8 (糹 7CF9, 纟 7E9F)= sợi tơ
6. 亅 quyết (jué) 4E85= nét sổ có móc nhỏ
7. 二 nhị (ér) 4E8C= số hai
121. 缶 phẫu (fǒu) 7F36= đồ sành
8. 亠 đầu (tóu) 4EA0= (không có nghĩa)
122. 网 võng (wǎng) 7F51 (罒 7F52, 罓 7F53)= cái
9. 人 nhân (rén) 4EBA (亻 4EBB)= người lưới
10. 儿 nhân (rén) 513F= người
123. 羊 dương (yáng) 7F8A= con dê
11. 入 nhập (rù) 5165= vào
124. 羽 vũ (yǚ) FA1E (羽 7FBD)= lông vũ
12. 八 bát (bā) 516B= số tám
125. 老 lão (lǎo) 8001= già
13. 冂 quynh (jiǒng) 5182= vùng biên giới xa; hoang 126. 而 nhi (ér) 800C= mà, và địa
127. 耒 lỗi (lěi) 8012= cái cày
14. 冖 mịch (mì) 5196= trùm khăn lên
128. 耳 nhĩ (ěr) 8033= tai (lỗ tai)
15. 冫 băng (bīng) 51AB= nước đá
129. 聿 duật (yù) 807F= cây bút
16. 几 kỷ (jī) 51E0= ghế dựa
130. 肉 nhục (ròu) 8089= thịt
17. 凵 khảm (kǎn) 51F5= há miệng
131. 臣 thần (chén) 81E3= bầy tôi
18. 刀 đao (dāo) 5200 (刂 5202)= con dao, cây đao
132. 自 tự (zì) 81EA= tự bản thân, kể từ (vũ khí)
133. 至 chí (zhì) 81F3= đến
19. 力 lực (lì) 529B, F98A= sức mạnh
134. 臼 cữu (jiù) 81FC= cái cối giã gạo
20. 勹 bao (bā) 52F9= bao bọc
135. 舌 thiệt (shé) 820C= cái lưỡi
21. 匕 chuỷ (bǐ) 5315= cái thìa (cái muỗng)
136. 舛 suyễn (chuǎn) 821B= sai suyễn, sai lầm
22. 匚 phương (fāng) 531A= tủ đựng
137. 舟 chu (zhōu) 821F= cái thuyền
23. 匚 hệ (xǐ) 5338= che đậy, giấu giếm
138. 艮 cấn (gèn) 826E= quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng,
24. 十 thập (shí) 5341= số mười bền cứng
25. 卜 bốc (bǔ) 535C= xem bói
139. 色 sắc (sè) 8272= màu, dáng vẻ, nữ sắc
26. 卩 tiết (jié) 5369= đốt tre
140. 艸 thảo (cǎo) 8278 (艹 8279)= cỏ
27. 厂 hán (hàn) 5382= sườn núi, vách đá
141. 虍 hô (hū) 864D= vằn vện của con hổ
28. 厶 khư, tư (sī) 53B6= riêng tư
142. 虫 trùng (chóng) 866B= sâu bọ
29. 又 hựu (yòu) 53C8= lại nữa, một lần nữa
143. 血 huyết (xuè) 8840= máu
30. 口 khẩu (kǒu) 53E3= cái miệng
144. 行 hành (xíng) 884C, FA08= đi, thi hành, làm
31. 囗 vi (wéi) 56D7= vây quanh được
32. 土 thổ (tǔ) 571F= đất
145. 衣 y (yī) 8863 (衤 8864)= áo
33. 士 sĩ (shì) 58EB= kẻ sĩ
146. 襾 á (yà) 897E, 8980= che đậy, úp lên
34. 夂 trĩ (zhǐ) 5902= đến ở phía sau
147. 見 kiến (jiàn) 898B, FA0A (见 89C1)= trông thấy
35. 夊 tuy (sūi) 590A= đi chậm
148. 角 giác (jué) 89D2= góc, sừng thú
36. 夕 tịch (xì) 5915= đêm tối
149. 言 ngôn (yán) 8A00, 8A01, 8BA0= nói
37. 大 đại (dà) 5927= to lớn
150. 谷 cốc (gǔ) 8C37= khe nước chảy giữa hai núi,
38. 女 nữ (nǚ) 5973= nữ giới, con gái, đàn bà thung lũng
39. 子 tử (zǐ) 5B50= con; tiếng tôn xưng: «Thầy»,
151. 豆 đậu (dòu) 8C46= hạt đậu, cây đậu «Ngài»
152. 豕 thỉ (shǐ) 8C55= con heo, con lợn
40. 宀 miên (mián) 5B80= mái nhà mái che
153. 豸 trãi (zhì) 8C78= loài sâu không chân
41. 寸 thốn (cùn) 5BF8= đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
154. 貝 bối (bèi) 8C9D (贝 8D1D)=vật báu
42. 小 tiểu (xiǎo) 5C0F= nhỏ bé
155. 赤 xích (chì) 8D64= màu đỏ
43. 尢 uông (wāng) 5C22= yếu đuối
156. 走 tẩu (zǒu) 8D70, 赱 8D71= đi, chạy
44. 尸 thi (shī) 5C38= xác chết, thây ma
157. 足 túc (zú) 8DB3= chân, đầy đủ
45. 屮 triệt (chè) 5C6E= mầm non, cỏ non mới mọc
158. 身 thân (shēn) 8EAB= thân thể, thân mình
46. 山 sơn (shān) 5C71= núi non
159. 車 xa (chē) 8ECA, F902 (车 8F66)= chiếc xe
47. 巛 xuyên (chuān) 5DDB= sông ngòi
160. 辛 tân (xīn) 8F9B= cay
48. 工 công (gōng) 5DE5= người thợ, công việc
161. 辰 thần (chén) 8FB0, F971=nhật, nguyệt, tinh;
49. 己 kỷ (jǐ) 5DF1= bản thân mình thìn (12 chi)
50. 巾 cân (jīn) 5DFE= cái khăn
162. 辵 sước (chuò) 8FB5 (辶 8FB6)=chợt bước đi
51. 干 can (gān) 5E72= thiên can, can dự chợt dừng lại
52. 幺 yêu (yāo) 4E61, 5E7A= nhỏ nhắn
163. 邑 ấp (yì) 9091(阝+ 961D)= vùng đất, đất phong
53. 广 nghiễm (ān) 5E7F= mái nhà cho quan
54. 廴 dẫn (yǐn) 5EF4= bước dài
164. 酉 dậu (yǒu) 9149= một trong 12 địa chi
55. 廾 củng (gǒng) 5EFE= chắp tay
165. 釆 biện (biàn) 91C6= phân biệt
56. 弋 dặc (yì) 5F0B= bắn, chiếm lấy
166. 里 lý (lǐ) 91CC, F9E9= dặm; làng xóm
57. 弓 cung (gōng) 5F13= cái cung (để bắn tên)
167. 金 kim (jīn) 91D1, 91D2, 9485, F90A= kim loại
58. 彐 kệ (jì) 5F50= đầu con nhím (nói chung); vàng
59 彡 sam (shān) 5F61= lông tóc dài
168. 長 trường (cháng) 9577 (镸 9578, 长 957F)= dài;
60. 彳 xích (chì) 5F73= bước chân trái lớn (trưởng)
61. 心 tâm (xīn) 5FC3 (忄 5FC4)= quả tim, tâm trí,
169. 門 môn (mén) 9580 (门 95E8)= cửa hai cánh tấm lòng
170. 阜 phụ (fù) 961C (阝- 961D)=đống đất, gò đất
62. 戈 qua (gē) 6208= cây qua (một thứ binh khí dài) 171. 隶 đãi (dài) 96B6= kịp, kịp đến
63. 戶 hộ (hù) 6236= cửa một cánh
172. 隹 truy, chuy (zhuī) 96B9= chim đuôi ngắn
64. 手 thủ (shǒu) 624B (扌 624C)= tay 173. 雨 vũ (yǚ) 96E8= mưa
65. 支 chi (zhī) 652F= cành nhánh
174. 青 thanh (qīng) 9752 (靑 9751)= màu xanh
66. 攴 phộc (pù) 6534 (攵 6535)= đánh khẽ
175. 非 phi (fēi) 975E= không
67. 文 văn (wén) 6587= văn vẻ, văn chương, vẻ
176. 面 diện (miàn) 9762 (靣 9763)= mặt, bề mặt sáng
177. 革 cách (gé) 9769= da thú; thay đổi, cải cách
68. 斗 đẩu (dōu) 6597= cái đấu để đong
178. 韋 vi (wéi) 97CB (韦 97E6)= da đã thuộc rồi
69. 斤 cân (jīn) 65A4= cái búa, rìu
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) 97ED= rau phỉ (hẹ)
70. 方 phương (fāng) 65B9= vuông
180. 音 âm (yīn) 97F3= âm thanh, tiếng
71. 无 vô (wú) 65E0= không
181. 頁 hiệt (yè) 9801 (页 9875)= đầu; trang giấy
72. 日 nhật (rì) 65E5= ngày, mặt trời
182. 風 phong (fēng) 98A8 (凬 51EC, 风 98CE)= gió
73. 曰 viết (yuē) 66F0= nói rằng
183. 飛 phi (fēi) 98DB (飞 98DE)= bay
74. 月 nguyệt (yuè) 6708= tháng, mặt trăng
184. 食 thực (shí) 98DF (飠 98E0, 饣 9963)= ăn
75. 木 mộc (mù) 6728= gỗ, cây cối
185. 首 thủ (shǒu) 9996= đầu
76. 欠 khiếm (qiàn) 6B20= khiếm khuyết, thiếu vắng 186. 香 hương (xiāng) 9999= mùi hương, hương
77. 止 chỉ (zhǐ) 6B62= dừng lại thơm
78. 歹 đãi (dǎi) 6B79= xấu xa, tệ hại
187. 馬 mã (mǎ) 99AC (马 9A6C)= con ngựa
79. 殳 thù (shū) 6BB3= binh khí dài
188. 骫 cốt (gǔ) 9AAB= xương
80. 毋 vô (wú) 6BCB= chớ, đừng
189. 高 cao (gāo) 9AD8, 9AD9= cao
81. 比 tỷ (bǐ) 6BD4= so sánh
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) 9ADF= tóc dài; sam (shān)=cỏ
82. 毛 mao (máo) 6BDB= lông phủ mái nhà
83. 氏 thị (shì) 6C0F= họ
191. 鬥 đấu (dòu) 9B25= chống nhau, chiến đấu
84. 气 khí (qì) 6C14= hơi nước
192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng
85. 水 thuỷ (shǔi) 6C34 (氵 6C35)= nước cây cung
86. 火 hỏa (huǒ) 706B (灬 706C)= lửa
193. 鬲 cách (gé) 9B32=tên một con sông xưa; (lì)=
87. 爪 trảo (zhǎo) 722A= móng vuốt cầm thú cái đỉnh 88. 父 phụ (fù) 7236= cha
194. 鬼 quỷ (gǔi) 9B3C=con quỷ
89. 爻 hào (yáo) 723B= hào âm, hào dương (Kinh
195. 魚 ngư (yú) 9B5A (鱼 9C7C)= con cá Dịch)
196. 鳥 điểu (niǎo) 9CE5 (鸟 9E1F)= con chim
90. 爿 tường (qiáng) 723F (丬 4E2C)= mảnh gỗ, cái 197. 鹵 lỗ (lǔ) 9E75= đất mặn giường
198. 鹿 lộc (lù) 9E7F, F940= con hươu
91. 片 phiến (piàn) 7247= mảnh, tấm, miếng
199. 麥 mạch (mò) 9EA5 (麦 9EA6)= lúa mạch 92. 牙 nha (yá) 7259= răng
200. 麻 ma (má) 9EBB= cây gai
93. 牛 ngưu (níu) 725B, 牜 725C= trâu
201. 黃 hoàng (huáng) 9EC3, 9EC4= màu vàng
94. 犬 khuyển (quản) 72AC (犭 72AD)= con chó
202. 黍 thử (shǔ) 9ECD= lúa nếp
95. 玄 huyền (xuán) 7384= màu đen huyền, huyền bí 203. 黑 hắc (hēi) 9ED1, 9ED2= màu đen
96. 玉 ngọc (yù) 7389= đá quý, ngọc
204. 黹 chỉ (zhǐ) 9EF9= may áo, khâu vá
97. 瓜 qua (guā) 74DC= quả dưa
205. 黽 mãnh (mǐn) 9EFD, 9EFE= con ếch; cố gắng
98. 瓦 ngõa (wǎ) 74E6= ngói (mãnh miễn)
99. 甘 cam (gān) 7518= ngọt
206. 鼎 đỉnh (dǐng) 9F0E= cái đỉnh
100. 生 sinh (shēng) 751F= sinh đẻ, sinh sống
207. 鼓 cổ (gǔ) 9F13, 9F14= cái trống
101. 用 dụng (yòng) 7528= dùng
208. 鼠 thử (shǔ) 9F20= con chuột
102. 田 điền (tián) 7530= ruộng
209. 鼻 tỵ (bí) 9F3B= cái mũi
103. 疋 thất (pǐ) 758B ( 匹 5339)=đơn vị đo chiều dài, 210. 齊 tề (qí) 9F4A (斉 6589, 齐 9F50)= ngang tấm (vải) bằng, cùng nhau
104. 疒 nạch (nǐ) 7592= bệnh tật
211. 齒 xỉ (chǐ) 9F52 (齿 9F7F, 歯 6B6F)= răng
105. 癶 bát (bǒ) 7676= gạt ngược lại, trở lại
212. 龍 long (lóng) 9F8D, F9C4 (龙 9F99)= con
106. 白 bạch (bái) 767D= màu trắng rồng 107. 皮 bì (pí) 76AE= da
213. 龜 quy (guī) F907, F908, 9F9C (亀 4E80, 龟
108. 皿 mãnh (mǐn) 76BF= bát dĩa 9F9F)=con rùa
109. 目 mục (mù) 76EE= mắt
214. 龠 dược (yuè) 9FA0= sáo 3 lỗ
110. 矛 mâu (máo) 77DB= cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) 77E2= cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) 77F3= đá
113. 示 thị; kỳ (shì) 793A (礻 793B)= chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) 79B8= vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé) 79BE= lúa ☸ Th T e h o e o thống n g kê ê của a Đại học c Ya Y l a e e (t(ron o g n g Di D ction o a n r a y y of o Spo p k o e k n e n Ch C i h ne n s e e, 19 1 6 9 6 6 ) 6 , các á c ch c ữ Há H n á n có ó tần n số sử d ụng n g cao o nh n ất thư h ờng n g thư h ờng n g thu h ộc 50 5 0 bộ thủ sau a u đâ đ y â : y 1. 人 nhân (亻) - bộ 9 18. 木 mộc - bộ 75 35. 衣 y (衤) - bộ 145 2. 刀 đao (刂) - bộ 18
19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85 36. 言 ngôn - bộ 149 3. 力 lực - bộ 19 20. 火 hoả (灬) - bộ 86 37. 貝 bối - bộ 154 4. 口 khẩu - bộ 30 21. 牛 ngưu - bộ 93 38. 足 túc - bộ 157 5. 囗 vi - bộ 31
22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94 39. 車 xa - bộ 159 6. 土 thổ - bộ 32 23. 玉 ngọc - bộ 96 40. 辶 sước - bộ 162 7. 大 đại - bộ 37 24. 田 điền - bộ 102
41. 邑 ấp 阝+ (phải) - bộ 163 8. 女 nữ - bộ 38 25. 疒 nạch - bộ 104 42. 金 kim - bộ 167 9. 宀 miên - bộ 40 26. 目 mục - bộ 109 43. 門 môn - bộ 169 10. 山 sơn - bộ 46 27. 石 thạch - bộ 112
44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170 11. 巾 cân - bộ 50 28. 禾 hoà - bộ 115 45. 雨 vũ - bộ 173 12. 广 nghiễm - bộ 53 29. 竹 trúc - bộ 118 46. 頁 hiệt - bộ 181 13. 彳 xích - bộ 60 30. 米 mễ - bộ 119 47. 食 thực - bộ 184 14. 心 tâm (忄) - bộ 61 31. 糸 mịch - bộ 120 48. 馬 mã - bộ 187 15. 手 thủ (扌) - bộ 64
32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130 49. 魚 ngư - bộ 195
16. 攴 phộc (攵) - bộ 66
33. 艸 thảo (艹) - bộ 140 50. 鳥 điểu - bộ 196 17. 日 nhật - bộ 72 34. 虫 trùng - bộ 142