BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIN T
Tên chương trình: THƯƠNG MI ĐIN T
Ngành đào tạo: THƯƠNG MI ĐIN T
Tên tiếng Anh: ELECTRONIC COMMERCE
Trình độ đào tạo: ĐI HỌC
Mã số: 7340122
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI
Tp. Hồ Chí Minh, 2023
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: THƯƠNG MẠI ĐIN T
Trình độ đào tạo: ĐẠI HC
Ngành đào tạo: THƯƠNG MẠI ĐIN T
Mã ngành: 7340122
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI
(Ban hành tại Quyết định số 1273/QĐ-ĐHSPKT ngày 03/8/2018 của Hiệu trưởng trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06/9/2021 của Trường ĐH
Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06/9/2021 của Trường
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.
Điều kiện của chuyên ngành: không có
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực
1. Vn dng các kiến thc khoa hc bản và chuyên ngành để phân tích và gii quyết vn
đề trong hoạt động kinh doanh thương mại điện t.
2. Tr thành công dân toàn cu, có k năng giao tiếp, làm vic nhóm hiu qu.
3. Phát trin k năng hình thành ý tưởng, thiết kế, trin khai, vn hành h thng và d án
liên quan lnh vực thương mại điện t nói riêng và kinh doanh nói chung.
3
CHUẨN ĐẦU RA (Program outcomes)
Expected
learning
outcome
hiệu
Chuẩn đầu ra
Trình độ
năng lực
ELO1
1
Áp dụng được kiến thức khoa học cơ bản kiến thức
sở ngành để phân tích nhng vn đề bản trong lĩnh vực
kinh doanh thương mại.
3
1.1
Ứng dụng toán học trong kinh doanh thương mại
1.2
p dụng kiến thức khoa học hội để phân tích các vấn đề
trong kinh doanh thương mại
1.3
Ứng dụng kiến thức sở ngành liên quan kinh tế để phân tích
nhng vấn đề cơ bản trong kinh doanh thương mại
ELO2
2
Vận dụng được kiến thức chuyên ngành v kinh doanh
thương mại điện t để đnh gi, cân nhc cc vn đề và
gii quyết đưc cc vn đề trong lĩnh vực thương mại điện
t.
5
2.1
Vận dụng kiến thức chuyên ngành về kinh doanh thương mại
để phân tích, đánh giá, cân nhc các vấn đề, tình huống cơ bản
trong lnh vực thương mại điện t
2.2
Vận dụng kiến thức chuyên ngành liên quan công ngh thông
tin để phân tích, đánh giá, cân nhc các vn đề, tình huống cơ
bn trong thương mại điện t
2.3
Kết hp đưc các kiến thức kinh doanh thương mại và ng
dụng đưc các công ngh hoc phn mềm để phân tích và phát
trin các gii pháp phc v cho các hoạt động trong kinh
doanh thương mại điện t.
ELO3
3
ng dụng được cc m ngun m hoc phn mm công
nghệ thông tin để gii quyết được cc vn đ trong lĩnh
vực thương mại điện t.
4
3.1
ng dụng đưc các mã ngun m hoc phn mềm công nghệ
3.2
Khám phá, hiệu chỉnh các phần mềm mã nguồn mở trong lnh
vực thương mại điện t.
4
3.3
Thiết kế đưc giao din website hay các ng dụng thương mại
điện t bản phc v cho các hoạt động trong kinh doanh
thương mại điện t
ELO4
4
T chc và thực hiện được cc hoạt động nghiên cứu liên
quan đến thương mại điện t.
3
4.1
Xác định đưc các vấn đề cn nghiên cu và các nhim v cn
trin khai trong các nghiên cu liên quan lnh vực thương mại
điện t
4.2
Xây dựng đưc các kế hoch trin khai các hoạt động nghiên
cu và t chc thc hiện đưc các hot động nghiên cu liên
quan đến thương mại điện t
4.3
Phân tích và x lý đưc các d liu nghiên cu, và đưa ra các
d báo thông qua vic vn dng kết hp nhng kiến thc kinh
tế xã hi và công ngh thông tin
ELO5
5
Hình thành được nhn thc v trch nhiệm đạo đức ngh
nghip và s hội nhập quốc tế
3
5.1
Hình thành nhn thc v s hi nhp quc tế
5.2
Hình thành nhn thc v đạo đức ngh nghip, ý thc tuân th
quy định pháp lut
5.3
Hình thành nhn thc v trách nhim trong công vic và trong
xã hi
ELO6
6
Hình thành năng lực quản tr và kỹ năng làm việc nhóm.
3
6.1
Hình thành ng lực qun tr như ra quyết định, hoạch định
mc tiêu và phát trin các gii pháp kế hoch
6.2
Phát triển kỹ năng làm việc trong nhóm, t chc phân công
lao động
6.3
Hình thành nhn thc v môi trường làm vic trong các t
chc doanh nghip
ELO7
7
Pht triển khả năng giao tiếp, giao tiếp được bằng tiếng
Anh.
4
7.1
Phát triển khả năng giao tiếp, đàm phán vi khách hàng và đối
tác trong kinh doanh
7.2
khả năng làm việc vi tài liệu chuyên ngành bằng tiếng
Anh.
5
7.3
khả năng truyền tải thông tin đến các bên liên quan
thông qua các kênh thông tin khác nhau.
ELO8
8
Hình thành được ý tưởng khởi nghiệp và pht triển được
cc mô hình kinh doanh thương mại điện t.
6
8.1
Xây dựng ý tưởng, phân tích đánh giá tính khả thi của ý
tưởng d án kinh doanh
8.2
Phát trin đưc các hình kinh doanh, các gii pháp, đánh
giá, và la chọn đưc các giải pháp phù hp để lập kế hoạch
khởi nghiệp trong lnh vực thương mại điện t
8.3
Trin khai thc tế các hình kinh doanh khi nghip liên
quan thương mại điện t
ELO9
9
T chức, vận hành kiểm sot được các hoạt động kinh
doanh thương mại điện t.
5
9.1
Vận hành hệ thống và kim soát đưc các nguồn lực trong
doanh nghiệp phục vụ cho hệ thống kinh doanh
9.2
Phát trin các kế hoch hoc gii pháp cho các hoạt đng kinh
doanh bán hàng, marketing, logistics, nhân s cho các d án
hoc các vấn đề ca doanh nghip
9.3
T chc trin khai hoc tham gia trin khai các hoạt động cho
các dự án kinh doanh của doanh nghip
4.1 Kỹ năng và kiến thức
khả năng phân tích, lp lun cho nhng vấn đề bản trong lnh vực kinh doanh
thương mại.
Có khả năngng dụng đưc các phn mm công ngh thông tin và kết hp đưc nhng
kiến thc trong kinh doanh thương mại đ đánh giá, cân nhc các vấn đ và gii quyết
đưc các vấn đề trong lnh vực thương mại điện t.
Có khả năng t chc, vn hành và kiểm soát đưc các hoạt động kinh doanh thương mại
điện t.
Hình thành đưc ý tưởng khi nghip và phát triển đưc các mô hình kinh doanh thương
mại điện t.
Có kỹ năng quản tr và làm việc trong một nhóm.
4.2 Thái độ
Có ý thức về tầm quan trọng của trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp.
Nhn thức đưc s hội nhập quốc tế.
4.3. Trình độ Ngoại ngữ
Giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh ở mc TOEIC 550 hocơng đương.
Đọc hiểuc i liệu kỹ thuật tiếng Anh chuyên ngành.
6
4.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ
đkiến thức để tự nghiên cứu một ch độc lập đ tiếp tục nghiên cứu ở bậc học cao n
như thc s hoc tiến s.
4.5 Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp
Trở tnh nhng chuyên viên marketing, nhân viên kinh doanh trongc doanh nghip.
Tham giang tác quản lý và triển khai kế hoch dự án kinh doanh ca các doanh nghip
Khi nghip kinh doanh trong lnh vc thương mại điện t.
Làm việc tại các trung tâm, viện nghiên cứu về thương mại điện t.
Theo học các chương trình sau đại học về tơng mại điện t v à kinh doanh qun lý.
5. Khối lượng kiến thức toàn kho: 125 tín chỉ (không bao gm khi kiến thc Ngoi ng,
Giáo dc th cht và Giáo dc quc phng).
Đối vi kiến thc ngoi ng: sinh viên cn phải đạt 2 hc phn ngoi ng:
- K năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026)- 4 tín ch
- K năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026)- 4 tín ch
(Theo quyết định s 3776/QĐ-ĐHSPKT ngày 26 tháng 12 năm 2022 vêề việc quy định các hc
phn ngoi ng trong chương trình đào to trình độ đại hc).
6. Phân b khối lượng cc khối kiến thức
TT
Số tín chỉ
KIẾN THC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
27
A. Khối kiến thức bt buộc
25
I. Lý luận chính tr + Php luật
13
1
3
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
II. Ton học và KHTN
9
4
3
5
3
6
3
III. Nhập môn ngành TMĐT
3 (2+1)
B. Khối kiến thức tự chọn
02
IV. Gio dục đại cương (theo danh mục)
2
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
V. Gio dục thể cht
1
2
3
VI. Gio dục quốc phòng
165 tiết
7
KIẾN THC CHUYÊN NGHIP
98
A. Khối kiến thức bt buộc
88
VII. Cơ sở nhóm ngành và ngành
20
VIII. Chuyên ngành
58
IX. Chuyên đề thc hành
2
X. Thực tập tốt nghiệp
2
XI. Khóa luận tốt nghiệp
6
B. Khối kiến thức tự chọn
10
XII. Cơ sở nhóm ngành và ngành (theo danh mục)
4
XIII. Chuyên ngành (theo danh mục)
6
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)
A PHẦN BẮT BUỘC
7.1.a KIẾN THC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
STT
M môn học
Tên học phần
Số tín chỉ
M MH trước,
MH tiên quyết
1
LLCT130105
Triết học Mác-Lênin
3
2
LLCT120205
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
2
LLCT130105
3
LLCT120405
Chủ ngha xã hội khoa học
2
LLCT130105
4
LLCT120314
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
LLCT130105
5
LLCT220514
Lịch s Đảng Cộng sản Việt Nam
2
LLCT130105,
LLCT120205,
LLCT120405,
LLCT120314
6
GELA220405
Pháp luật đại cương
2
7
MATH132701
Toán kinh tế 1
3
8
MATH132801
Toán kinh tế 2
3
MATH132701
9
MATH132901
Xác suất thống kê ứng dụng
3
10
ECOM130108
Nhập môn ngành TMĐT
3(2+1)
11
Tự chọn đại cương
2
12
PHED110513
Giáo dục thể chất 1
13
PHED110613
Giáo dục thể chất 2
14
PHED130715
Giáo dục thể chất 3
15
-
Giáo dục quốc phng
165 tiết
Tng
27
7.2.a KIẾN THC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIP
7.2.1.a Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
STT
M môn học
Tên học phần
Số tín chỉ
M MH trước,
MH tiên quyết
16
FUMA230806
Quản trị học căn bản
3
17
ECON240206
Kinh tế học
4
18
ECLA324208
Luật thương mại điện t
2
19
REBU234108
Nghiên cứu trong kinh doanh
3
20
MAOP230706
Tối ưu hóa
3
MATH132701
MATH132801
21
APCM230307
Tin học ứng dng
3 (2+1)
8
22
ESYM223008
Chuyên đề doanh nghiệp (TMĐT)
2
Tng
20
7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành
STT
môn học
Tên học phần
Số tín chỉ
M MH trước,
MH tiên quyết
23
WEDE333308
Thiết kế WEB
3
24
ERPS431208
Hệ thống hoạch định nguồn lực
doanh nghiệp (ERP)
3 (2+1)
25
FUBY333808
Lập trình căn bản Python
3 (2+1)
26
EPAY431408
Thanh toán điện t
3
27
ECOS431508
Bảo mật thương mại điện t
3
28
EMAR431108
Marketing điện t
3
29
ABDA433708
ng dng phân tích d liu ln
trong kinh doanh (Big Data)
3
30
ECOM431308
Thương mại điện t
3
31
DNET332208
Mạng giao tiếp d liệu
3
32
INBU220508
Kinh doanh quốc tế
2
33
SAMA332008
Quản trị bán hàng
3
34
FIMA430807
Quản trị tài chính
3
35
FTMA430908
Quản trị ngoại thương
3
36
PRMA434308
Quản trị dự án
3
37
LOMA332509
Quản trị logistics
3
38
IHRM232708
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế
3
39
IBST432808
Chiến lưc kinh doanh quc tế
3
40
BPLA121808
Kế hoạch khởi nghiệp
2
41
IBNE332908
Đàm phán thương mại quốc tế
3
42
ELOG332509
E-Logistics
3
Tng
58
7.2.3.a Kiến thức thc hành, thực tập tốt nghiệp
STT
M môn học
Tên học phần
Số tín chỉ
M MH trước,
MH tiên quyết
43
INTE421608
Thực tập tốt nghiệp (TĐT)
2
44
PRAC321908
Chuyên đề thực hành
2
Tng
4
7.2.4.a Khóa luận tốt nghiệp
STT
M môn học
Tên học phần
Số tín chỉ
Mã MH trước
45
ECGR461708
Khóa luận tốt nghiệp (TĐT)
6
HT_EAAM416903
HT_GRAP426703
Tng
6
Ghi ch: sinh viên phải đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam” theo quy định Nhà
Trường.
B PHẦN TỰ CHỌN
7.1.b KIẾN THC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Sinh viên tự chọn 1 trong các môn học sau)
STT
M môn học
Tên học phần
Số tín
chỉ
M MH trước
9
7.2.b KIẾN THC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIP
7.2.1.b Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành (Sinh viên chọn 2 môn học trong các môn học
sau)
STT
M môn học
Tên học phần
Số tín chỉ
M MH trước,
MH tiên quyết
50
CUSM321006
Quản trị quan hệ khách hàng
2
51
BCOM320106
Giao tiếp trong kinh doanh
2
52
SEQM324008
Quản trị chất lưng dịch vụ
2
53
CUST422109
Nghiệp vụ hải quan
2
54
SEMA320907
Thị trường chứng khoán
2
7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 2 môn học trong các môn học sau)
STT
môn học
Tên học phần
Số tín chỉ
M MH trước,
MH tiên quyết
Nhóm kinh doanh thương mại
55
IBPO333908
Chính sách thương mại quốc tế
3
56
IMCO334008
Truyền thông marketing tích hp
3
57
TFIN330309
Vận tải và bảo hiểm ngoại thương
3
58
BENG330708
Anh văn thương mại
3
Nhóm công ngh thông tin
59
ANDE333408
Phân tích và thiết kế hệ thống
3
60
MALE433908
Machine learning (máy hc)
3 (2+1)
61
DMSY233208
Cơ sở d liệu
3 (2+1)
62
MAIS430306
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
3
C KIẾN THC LIÊN NGÀNH
Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế các môn học chuyên ngành trong phần tự
chọn.
STT
M môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
M MH trước,
MH tiên quyết
63
TMAN431509
Quản trị vận tải
3
64
LOPA431409
Kỹ thuật xếp dỡ và đóng gói
3
65
PRAC230407
Nguyên lý kế toán
3
66
GSCM430809
Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
3
67
INMA332109
Marketing quốc tế
3
Tng
6
D Cc môn học MOOC (Massive Open Online Cources):
Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận vi các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có
thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương vi các môn học
trong chương trình đào tạo:
ST
T
M môn học
Tên môn học
Số tín
chỉ
Môn học được xét tương đương MOOC
(đường link đăng ký)
68
MALE433908
Machine learning
(máy hc)
3
(2+1)
https://www.coursera.org/learn/art-science-
ml
46
ORBE320106
Hành vi tổ chức
2
47
PSBU220408
Tâm lý học kinh doanh
2
48
BCUL320506
Văn hóa doanh nghiệp
2
49
CCUL224408
Quản trị đa văn hóa
2
10
69
APCM230307
Tin học ứng dng
3
(2+1)
https://www.coursera.org/learn/gcp-
exploring-preparing-data-bigquery
70
BCOM320106
Giao tiếp trong
kinh doanh
2
https://www.coursera.org/learn/from-likes-
to-leads
71
EMAR431108
Marketing điện t
3
https://www.coursera.org/professional-
certificates/google-digital-marketing-
ecommerce
72
IHRM232708
Quản trị nguồn
nhân lực quốc tế
3
https://alison.com/tag/human-resources
Tng
6
8. Kế hoạch giảng dạy
Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phng Đào tạo sẽ mở lp trong các học kỳ
để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:
Ghi chú: đưa các môn vào lịch cứng theo hướng dẫn
Học kỳ 1:
TT
Mã MH
Tên MH
Số TC
M MH trước,
MH tiên quyết
1
MATH132701
Toán kinh tế 1
3
2
ECOM130108
Nhập môn ngành TMĐT
3 (2+1)
3
FUMA230806
Quản trị học căn bản
3
4
APCM230307
Tin học ứng dng
3 (2+1)
5
PHED110513
Giáo dục thể chất 1
Bt buc m HK1
6
GELA220405
Pháp luật đại cương
2
Bt buc m HK1
7
ECLA324208
Luật thương mại điện t
2
Tng
16
Học kỳ 2:
TT
Mã MH
Tên MH
Số TC
M MH trước,
MH tiên quyết
1.
MATH132801
Toán kinh tế 2
3
MATH132701
2.
ECON240206
Kinh tế học
4
3.
MATH132901
Xác suất thống kê ứng dụng
3
4.
LLCT130105
Triết học Mác-Lênin
3
Bt buc m
HK2
STT
M môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
M MH trước,
MH tiên quyết
1.
LLCT120205
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
2
LLCT130105
2.
LLCT120405
Chủ ngha xã hội khoa học
2
LLCT130105
3.
LLCT120314
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
LLCT130105
4.
LLCT220514
Lịch s Đảng Cộng sản Việt Nam
2
LLCT130105,
LLCT120205,
LLCT120405,
LLCT120314
5.
GELA220405
Pháp luật đại cương
2
6.
PHED110513
Giáo dục thể chất 1
1
7.
PHED110613
Giáo dục thể chất 2
1
8.
PHED130715
Giáo dục thể chất 3
3
11
5.
ECOM431308
Thương mại điện t
3
6.
Tự chọn đại cương
2
Tng
18
Học kỳ 3:
TT
Mã MH
Tên MH
Số TC
M MH trước,
MH tiên quyết
1.
REBU234108
Nghiên cứu trong kinh doanh
3
2.
FTMA430908
Quản trị ngoại thương
3
3.
MAOP230706
Tối ưu hóa
3
MATH132701
MATH132801
4.
IHRM232708
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế
3
5.
FUBY333808
Lập trình căn bản Python
3
6.
Tự chọn cơ sở ngành
2
Tng
17
Học kỳ 4:
TT
Mã MH
Tên MH
Số TC
M MH trước,
MH tiên quyết
1.
EPAY431408
Thanh toán điện t
3
2.
WEDE333308
Thiết kế WEB
3
3.
INBU220508
Kinh doanh quốc tế
2
4.
SAMA332008
Quản trị bán hàng
3
5.
LOMA332509
Quản trị logistics
3
6.
PRAC321908
Chuyên đề thực hành
2
7.
Tự chọn cơ sở ngành
2
Tng
18
Học kỳ 5:
TT
Mã MH
Tên MH
Số TC
M MH trước,
MH tiên quyết
1.
EMAR431108
Marketing điện t
3
2.
ABDA433708
ng dng phân tích d liu ln trong
kinh doanh (Big Data)
3
3.
IBNE332908
Đàm phán thương mại quốc tế
3
4.
DNET332208
Mạng giao tiếp d liệu
3
5.
IBST432808
Chiến lưc kinh doanh quc tế
3
6.
Tự chọn chuyên ngành
3
Tng
18
Học kỳ 6:
TT
Mã MH
Tên MH
Số TC
M MH trước,
MH tiên quyết
1.
FIMA430807
Quản trị tài chính
3
2.
ELOG332509
E-Logistics
3
3.
ECOS431508
Bảo mật thương mại điện t
3
4.
ERPS431208
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (ERP)
3
5.
PRMA434308
Quản trị dự án
3
6.
BPLA121808
Kế hoạch khởi nghiệp
2
7.
T chn chuyên ngành
3
12
Tng
20
Học kỳ 7:
TT
Mã MH
Tên MH
Số TC
M MH trước,
MH tiên quyết
1.
ESYM223008
Chuyên đề doanh nghiệp (TMĐT)
2
2.
INTE421608
Thực tập tốt nghiệp (TĐT)
2
Tng
4
Học kỳ 8:
TT
Mã MH
Tên MH
Số TC
M MH trước,
MH tiên quyết
1.
ECGR461708
Khóa luận tốt nghiệp TĐT
6
Sinh viên năm 4
Tng
06
Ngày…. thng…. năm….
Hiệu trưởng Trưởng khoa

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Tên chương trình: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Ngành đào tạo: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Tên tiếng Anh: ELECTRONIC COMMERCE
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC Mã số: 7340122
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI
Tp. Hồ Chí Minh, 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mã ngành: 7340122
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI
(Ban hành tại Quyết định số 1273/QĐ-ĐHSPKT ngày 03/8/2018 của Hiệu trưởng trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06/9/2021 của Trường ĐH
Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06/9/2021 của Trường
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.
Điều kiện của chuyên ngành: không có
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực
1. Vận dụng các kiến thức khoa học cơ bản và chuyên ngành để phân tích và giải quyết vấn
đề trong hoạt động kinh doanh thương mại điện tử.
2. Trở thành công dân toàn cầu, có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm hiệu quả.
3. Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành hệ thống và dự án
liên quan lĩnh vực thương mại điện tử nói riêng và kinh doanh nói chung. 2
CHUẨN ĐẦU RA (Program outcomes) Expected Trình độ learning Chuẩn đầu ra hiệu năng lực outcome
Áp dụng được kiến thức khoa học cơ bản và kiến thức cơ 1
sở ngành để phân tích những vấn đề cơ bản trong lĩnh vực 3
kinh doanh thương mại. 1.1
Ứng dụng toán học trong kinh doanh thương mại ELO1
Áp dụng kiến thức khoa học xã hội để phân tích các vấn đề 1.2
trong kinh doanh thương mại
Ứng dụng kiến thức cơ sở ngành liên quan kinh tế để phân tích 1.3
những vấn đề cơ bản trong kinh doanh thương mại
Vận dụng được kiến thức chuyên ngành về kinh doanh
thương mại điện tử để đánh giá, cân nhắc các vấn đề và 2 5
giải quyết được các vấn đề trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Vận dụng kiến thức chuyên ngành về kinh doanh thương mại 2.1
để phân tích, đánh giá, cân nhắc các vấn đề, tình huống cơ bản
trong lĩnh vực thương mại điện tử ELO2
Vận dụng kiến thức chuyên ngành liên quan công nghệ thông 2.2
tin để phân tích, đánh giá, cân nhắc các vấn đề, tình huống cơ
bản trong thương mại điện tử
Kết hợp được các kiến thức kinh doanh thương mại và ứng
dụng được các công nghệ hoặc phần mềm để phân tích và phát 2.3
triển các giải pháp phục vụ cho các hoạt động trong kinh
doanh thương mại điện tử.
Ứng dụng được các mã nguồn mở hoặc phần mềm công 3
nghệ thông tin để giải quyết được các vấn đề trong lĩnh 4
vực thương mại điện tử. ELO3 3.1
Ứng dụng được các mã nguồn mở hoặc phần mềm công nghệ
Khám phá, hiệu chỉnh các phần mềm mã nguồn mở trong lĩnh 3.2
vực thương mại điện tử. 3
Thiết kế được giao diện website hay các ứng dụng thương mại 3.3
điện tử cơ bản phục vụ cho các hoạt động trong kinh doanh thương mại điện tử
Tổ chức và thực hiện được các hoạt động nghiên cứu liên 4 3
quan đến thương mại điện tử.
Xác định được các vấn đề cần nghiên cứu và các nhiệm vụ cần 4.1
triển khai trong các nghiên cứu liên quan lĩnh vực thương mại điện tử ELO4
Xây dựng được các kế hoạch triển khai các hoạt động nghiên 4.2
cứu và tổ chức thực hiện được các hoạt động nghiên cứu liên
quan đến thương mại điện tử
Phân tích và xử lý được các dữ liệu nghiên cứu, và đưa ra các 4.3
dự báo thông qua việc vận dụng kết hợp những kiến thức kinh
tế xã hội và công nghệ thông tin
Hình thành được nhận thức về trách nhiệm đạo đức nghề 5 3
nghiệp và sự hội nhập quốc tế 5.1
Hình thành nhận thức về sự hội nhập quốc tế ELO5
Hình thành nhận thức về đạo đức nghề nghiệp, ý thức tuân thủ 5.2 quy định pháp luật
Hình thành nhận thức về trách nhiệm trong công việc và trong 5.3 xã hội 6
Hình thành năng lực quản trị và kỹ năng làm việc nhóm. 3
Hình thành năng lực quản trị như ra quyết định, hoạch định 6.1
mục tiêu và phát triển các giải pháp kế hoạch ELO6
Phát triển kỹ năng làm việc trong nhóm, tổ chức phân công 6.2 lao động
Hình thành nhận thức về môi trường làm việc trong các tổ 6.3 chức doanh nghiệp
Phát triển khả năng giao tiếp, và giao tiếp được bằng tiếng 7 4 Anh.
Phát triển khả năng giao tiếp, đàm phán với khách hàng và đối ELO7 7.1 tác trong kinh doanh
Có khả năng làm việc với tài liệu chuyên ngành bằng tiếng 7.2 Anh. 4
Có khả năng truyền tải thông tin đến các bên có liên quan 7.3
thông qua các kênh thông tin khác nhau.
Hình thành được ý tưởng khởi nghiệp và phát triển được 8 6
các mô hình kinh doanh thương mại điện tử.
Xây dựng ý tưởng, phân tích và đánh giá tính khả thi của ý 8.1 tưởng dự án kinh doanh ELO8
Phát triển được các mô hình kinh doanh, các giải pháp, đánh 8.2
giá, và lựa chọn được các giải pháp phù hợp để lập kế hoạch
khởi nghiệp trong lĩnh vực thương mại điện tử
Triển khai thực tế các mô hình kinh doanh khởi nghiệp liên 8.3
quan thương mại điện tử
Tổ chức, vận hành và kiểm soát được các hoạt động kinh 9 5
doanh thương mại điện tử.
Vận hành hệ thống và kiểm soát được các nguồn lực trong 9.1
doanh nghiệp phục vụ cho hệ thống kinh doanh ELO9
Phát triển các kế hoạch hoặc giải pháp cho các hoạt động kinh 9.2
doanh bán hàng, marketing, logistics, nhân sự cho các dự án
hoặc các vấn đề của doanh nghiệp
Tổ chức triển khai hoặc tham gia triển khai các hoạt động cho 9.3
các dự án kinh doanh của doanh nghiệp
4.1 Kỹ năng và kiến thức
• Có khả năng phân tích, lập luận cho những vấn đề cơ bản trong lĩnh vực kinh doanh thương mại.
• Có khả năng ứng dụng được các phần mềm công nghệ thông tin và kết hợp được những
kiến thức trong kinh doanh thương mại để đánh giá, cân nhắc các vấn đề và giải quyết
được các vấn đề trong lĩnh vực thương mại điện tử.
• Có khả năng tổ chức, vận hành và kiểm soát được các hoạt động kinh doanh thương mại điện tử.
• Hình thành được ý tưởng khởi nghiệp và phát triển được các mô hình kinh doanh thương mại điện tử.
• Có kỹ năng quản trị và làm việc trong một nhóm. 4.2 Thái độ
• Có ý thức về tầm quan trọng của trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp.
• Nhận thức được sự hội nhập quốc tế.
4.3. Trình độ Ngoại ngữ
• Giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh ở mức TOEIC 550 hoặc tương đương.
• Đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật tiếng Anh chuyên ngành. 5
4.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ
• Có đủ kiến thức để tự nghiên cứu một cách độc lập để tiếp tục nghiên cứu ở bậc học cao hơn
như thạc sĩ hoặc tiến sĩ.
4.5 Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp
• Trở thành những chuyên viên marketing, nhân viên kinh doanh trong các doanh nghiệp.
• Tham gia công tác quản lý và triển khai kế hoạch dự án kinh doanh của các doanh nghiệp
• Khởi nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực thương mại điện tử.
• Làm việc tại các trung tâm, viện nghiên cứu về thương mại điện tử.
• Theo học các chương trình sau đại học về thương mại điện tử v à kinh doanh quản lý.
5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 125 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Ngoại ngữ,
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Đối với kiến thức ngoại ngữ: sinh viên cần phải đạt 2 học phần ngoại ngữ:
- Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026)- 4 tín chỉ
- Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026)- 4 tín chỉ
(Theo quyết định số 3776/QĐ-ĐHSPKT ngày 26 tháng 12 năm 2022 vêề việc quy định các học
phần ngoại ngữ trong chương trình đào tạo trình độ đại học).
6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức TT TÊN HỌC PHẦN Số tín chỉ
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 27
A. Khối kiến thức bắt buộc 25
I. Lý luận chính trị + Pháp luật 13 1 Triết học Mác-Lênin 3 2
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 3
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 5
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 6 Pháp luật đại cương 2
II. Toán học và KHTN 9 4 Toán kinh tế 1 3 5 Toán kinh tế 2 3 6
Xác suất thống kê ứng dụng 3
III. Nhập môn ngành TMĐT 3 (2+1)
B. Khối kiến thức tự chọn 02
IV. Giáo dục đại cương (theo danh mục) 2
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
V. Giáo dục thể chất 1 Giáo dục thể chất 1 2 Giáo dục thể chất 2 3
Tự chọn Giáo dục thể chất 3
VI. Giáo dục quốc phòng 165 tiết 6
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP 98
A. Khối kiến thức bắt buộc 88
VII. Cơ sở nhóm ngành và ngành 20 VIII. Chuyên ngành 58
IX. Chuyên đề thực hành 2
X. Thực tập tốt nghiệp 2
XI. Khóa luận tốt nghiệp 6
B. Khối kiến thức tự chọn 10
XII. Cơ sở nhóm ngành và ngành (theo danh mục) 4
XIII. Chuyên ngành (theo danh mục) 6
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)
A – PHẦN BẮT BUỘC
7.1.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG Mã MH trước, STT Mã môn học Tên học phần Số tín chỉ MH tiên quyết 1 LLCT130105 Triết học Mác-Lênin 3 2 LLCT120205
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 LLCT130105 3 LLCT120405
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 LLCT130105 4 LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 LLCT130105 5 LLCT220514
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam LLCT130105, LLCT120205, 2 LLCT120405, LLCT120314 6 GELA220405 Pháp luật đại cương 2 7 MATH132701 Toán kinh tế 1 3 8 MATH132801 Toán kinh tế 2 3 MATH132701 9
MATH132901 Xác suất thống kê ứng dụng 3 10
ECOM130108 Nhập môn ngành TMĐT 3(2+1) 11 Tự chọn đại cương 2 12 PHED110513 Giáo dục thể chất 1 13 PHED110613 Giáo dục thể chất 2 14 PHED130715 Giáo dục thể chất 3 15 - Giáo dục quốc phòng 165 tiết Tổng 27
7.2.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
7.2.1.a Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành Mã MH trước, STT Mã môn học Tên học phần Số tín chỉ MH tiên quyết 16 FUMA230806 Quản trị học căn bản 3 17 ECON240206 Kinh tế học 4 18 ECLA324208
Luật thương mại điện tử 2 19 REBU234108
Nghiên cứu trong kinh doanh 3 20 MATH132701 MAOP230706 Tối ưu hóa 3 MATH132801 21 APCM230307 Tin học ứng dụng 3 (2+1) 7 22 ESYM223008
Chuyên đề doanh nghiệp (TMĐT) 2 Tổng 20
7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành Mã MH trước, STT Mã môn học Tên học phần Số tín chỉ MH tiên quyết 23 WEDE333308 Thiết kế WEB 3 ERPS431208
Hệ thống hoạch định nguồn lực 3 (2+1) 24 doanh nghiệp (ERP) 25 FUBY333808
Lập trình căn bản Python 3 (2+1) 26 EPAY431408 Thanh toán điện tử 3 27 ECOS431508
Bảo mật thương mại điện tử 3 28
EMAR431108 Marketing điện tử 3
Ứng dụng phân tích dữ liệu lớn 29
ABDA433708 trong kinh doanh (Big Data) 3 30
ECOM431308 Thương mại điện tử 3 31 DNET332208
Mạng giao tiếp dữ liệu 3 32 INBU220508 Kinh doanh quốc tế 2 33
SAMA332008 Quản trị bán hàng 3 34 FIMA430807 Quản trị tài chính 3 35 FTMA430908 Quản trị ngoại thương 3 36 PRMA434308 Quản trị dự án 3 37 LOMA332509 Quản trị logistics 3 38 IHRM232708
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế 3 39 IBST432808
Chiến lược kinh doanh quốc tế 3 40 BPLA121808
Kế hoạch khởi nghiệp 2 41 IBNE332908
Đàm phán thương mại quốc tế 3 42 ELOG332509 E-Logistics 3 Tổng 58
7.2.3.a Kiến thức thực hành, thực tập tốt nghiệp Mã MH trước, STT Mã môn học Tên học phần Số tín chỉ MH tiên quyết 43 INTE421608
Thực tập tốt nghiệp (TĐT) 2 44 PRAC321908 Chuyên đề thực hành 2 Tổng 4
7.2.4.a Khóa luận tốt nghiệp STT Mã môn học Tên học phần Số tín chỉ Mã MH trước HT_EAAM416903 45 ECGR461708
Khóa luận tốt nghiệp (TĐT) 6 HT_GRAP426703 Tổng 6
Ghi chú: sinh viên phải đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam” theo quy định Nhà Trường.
B – PHẦN TỰ CHỌN
7.1.b KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Sinh viên tự chọn 1 trong các môn học sau) Số tín STT Mã môn học Tên học phần Mã MH trước chỉ 8 46 ORBE320106 Hành vi tổ chức 2 47 PSBU220408 Tâm lý học kinh doanh 2 48 BCUL320506 Văn hóa doanh nghiệp 2 49 CCUL224408 Quản trị đa văn hóa 2
7.2.b KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
7.2.1.b Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
(Sinh viên chọn 2 môn học trong các môn học sau) Mã MH trước, STT Mã môn học Tên học phần Số tín chỉ MH tiên quyết 50 CUSM321006
Quản trị quan hệ khách hàng 2 51 BCOM320106 Giao tiếp trong kinh doanh 2 52 SEQM324008
Quản trị chất lượng dịch vụ 2 53 CUST422109 Nghiệp vụ hải quan 2 54 SEMA320907
Thị trường chứng khoán 2
7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 2 môn học trong các môn học sau) Mã MH trước, STT Mã môn học Tên học phần Số tín chỉ MH tiên quyết
Nhóm kinh doanh thương mại 55 IBPO333908
Chính sách thương mại quốc tế 3 56 IMCO334008
Truyền thông marketing tích hợp 3 57 TFIN330309
Vận tải và bảo hiểm ngoại thương 3 58 BENG330708 Anh văn thương mại 3
Nhóm công nghệ thông tin 59 ANDE333408
Phân tích và thiết kế hệ thống 3 60 MALE433908 Machine learning (máy học) 3 (2+1) 61 DMSY233208 Cơ sở dữ liệu 3 (2+1) 62 MAIS430306
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) 3
C – KIẾN THỨC LIÊN NGÀNH
Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn. Mã MH trước, STT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ MH tiên quyết 63 TMAN431509 Quản trị vận tải 3 64 LOPA431409
Kỹ thuật xếp dỡ và đóng gói 3 65 PRAC230407 Nguyên lý kế toán 3 66 GSCM430809
Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu 3 67 INMA332109 Marketing quốc tế 3 Tổng 6
D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):
Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có
thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có
trong chương trình đào tạo: ST
Số tín Môn học được xét tương đương MOOC Mã môn học Tên môn học T chỉ
(đường link đăng ký) Machine learning 3
https://www.coursera.org/learn/art-science- 68 MALE433908 (máy học) (2+1) ml 9 3
https://www.coursera.org/learn/gcp- 69 Tin học ứng dụng APCM230307 (2+1)
exploring-preparing-data-bigquery Giao tiếp trong
https://www.coursera.org/learn/from-likes- 70 BCOM320106 2 kinh doanh to-leads Marketing điện tử
https://www.coursera.org/professional- EMAR431108 71 3
certificates/google-digital-marketing- ecommerce Quản trị nguồn IHRM232708 72 nhân lực quốc tế 3
https://alison.com/tag/human-resources Tổng 6
8. Kế hoạch giảng dạy
Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ
để sinh viên tự lên kế hoạch học tập: Mã MH trước, STT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ MH tiên quyết 1. LLCT120205
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 LLCT130105 2. LLCT120405
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 LLCT130105 3. LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 LLCT130105 4. LLCT220514
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam LLCT130105, LLCT120205, 2 LLCT120405, LLCT120314 5. GELA220405 Pháp luật đại cương 2 6. PHED110513 Giáo dục thể chất 1 1 7. PHED110613 Giáo dục thể chất 2 1 8. PHED130715 Giáo dục thể chất 3 3
Ghi chú: đưa các môn vào lịch cứng theo hướng dẫn Học kỳ 1: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH Số TC MH tiên quyết 1 MATH132701 Toán kinh tế 1 3 2 ECOM130108 Nhập môn ngành TMĐT 3 (2+1) 3 FUMA230806 Quản trị học căn bản 3 4 APCM230307 Tin học ứng dụng 3 (2+1) 5 PHED110513 Giáo dục thể chất 1 Bắt buộc mở ở HK1 6 GELA220405 Pháp luật đại cương 2 Bắt buộc mở ở HK1 7 ECLA324208
Luật thương mại điện tử 2 Tổng 16 Học kỳ 2: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH Số TC MH tiên quyết 1. MATH132801 Toán kinh tế 2 3 MATH132701 2. ECON240206 Kinh tế học 4 3. MATH132901
Xác suất thống kê ứng dụng 3 4. LLCT130105 Triết học Mác-Lênin Bắt buộc mở ở 3 HK2 10 5. ECOM431308 Thương mại điện tử 3 6. Tự chọn đại cương 2 Tổng 18 Học kỳ 3: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH Số TC MH tiên quyết 1. REBU234108
Nghiên cứu trong kinh doanh 3 2. FTMA430908 Quản trị ngoại thương 3 MATH132701 3. MAOP230706 Tối ưu hóa 3 MATH132801 4. IHRM232708
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế 3 5. FUBY333808
Lập trình căn bản Python 3 6. Tự chọn cơ sở ngành 2 Tổng 17 Học kỳ 4: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH Số TC MH tiên quyết 1. EPAY431408 Thanh toán điện tử 3 2. WEDE333308 Thiết kế WEB 3 3. INBU220508 Kinh doanh quốc tế 2 4. SAMA332008 Quản trị bán hàng 3 5. LOMA332509 Quản trị logistics 3 6. PRAC321908 Chuyên đề thực hành 2 7. Tự chọn cơ sở ngành 2 Tổng 18 Học kỳ 5: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH Số TC MH tiên quyết 1. EMAR431108 Marketing điện tử 3 2.
Ứng dụng phân tích dữ liệu lớn trong 3 ABDA433708 kinh doanh (Big Data) 3. IBNE332908
Đàm phán thương mại quốc tế 3 4. DNET332208
Mạng giao tiếp dữ liệu 3 5. IBST432808
Chiến lược kinh doanh quốc tế 3 6. Tự chọn chuyên ngành 3 Tổng 18 Học kỳ 6: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH Số TC MH tiên quyết 1. FIMA430807 Quản trị tài chính 3 2. ELOG332509 E-Logistics 3 3. ECOS431508
Bảo mật thương mại điện tử 3 4. ERPS431208
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) 3 5. PRMA434308 Quản trị dự án 3 6. BPLA121808
Kế hoạch khởi nghiệp 2 7. Tự chọn chuyên ngành 3 11 Tổng 20 Học kỳ 7: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH Số TC MH tiên quyết 1. ESYM223008
Chuyên đề doanh nghiệp (TMĐT) 2 2. INTE421608
Thực tập tốt nghiệp (TĐT) 2 Tổng 4 Học kỳ 8: Mã MH trước, TT Mã MH Tên MH Số TC MH tiên quyết 1. ECGR461708 Sinh viên năm 4
Khóa luận tốt nghiệp TĐT 6 Tổng 06
Ngày…. tháng…. năm…. Hiệu trưởng Trưởng khoa 12