Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
STT
Câu hỏi
1
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, sự ra đời của nhà nước kết quả tất yếu của:
a hội loài người
b hội giai cấp đấu tranh giai cấp
c Cả A B đều đúng
d Cả A B đều sai
2
Theo quan điểm của học thuyết c-xít về nhà nước thì:
a Nhà nước hiện tượng tự nhiên
b Nhà nước tồn tại trong tất cả các hình thái kinh tế - hội
c Nhà nước không phải hiện tượng bất biến, nh cửu
d Nhà nước hiện tượng hội nguyên nhân xuất hiện sự khác biệt giữa nhà nước phương Đông và nhà nước thương y
3
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước, nhận định nào sau đây sai?
a Nhà nước ra đời, tồn tại trong hội giai cấp, mâu thuẫn giai cấp đấu tranh giai cấp
b Nhà nước chưa xuất hiện trong thời kỳ hội loài người chưa giai cấp
c Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch s hội loài người
d Nhà nước là hiện tượng hội mang nh lịch sử
4
Theo quan điểm của ch nghĩa Mác- Lênin về nhà nước pháp luật, sự tồn tại của nhà nước là:
a Kết quả tất yếu của hội loài người, đâu hội đó tồn tại nhà nước
b Kết quả tất yếu của hội giai cấp, mâu thuẫn giai cấp đấu tranh giai cấp
c Do ý chí của c thành viên trong hội với mong muốn thành lập n nhà nước để bảo v lợi ích chung.
d Cả A, B và C đều đúng
5
Học thuyết nào sau đây cho rằng nhà nước do “quyền lực từ n ngoài áp đặt o hội”?
a Thuyết thần quyn
b Thuyết bạo lực
c Thuyết tâm
d Thuyết Mác-xít
6
Học thuyết nào cho rằng nhà nước kết quả tự nhiên của sự phát triển gia đình?
a Thuyết thần quyền
b Thuyết quyền gia trưởng
c Thuyết tâm
d Thuyết khế ước hội
7
Trong c học thuyết phi Mác-xít v sự ra đời của nhà nước, học thuyết nào sau đây được đánh giá “có tính cách mạng giá trị lịch sử to lớn”?
a Thuyết thần quyền
b Thuyết quyền gia trưởng
c Thuyết tâm
d Thuyết khế ước hội
8
Thành viên công nông thôn đối tượng bóc lột chủ yếu của ch trong nhà nước nào sau đây?
a Nhà nước phong kiến phương Tây
b Nhà nước phong kiến phương Đông
c Nhà nước chiếm hữu lệ phương Đông
d Cả A, B và C đều đúng
9
l đối tượng bóc lột ch yếu của chủ trong nhà nước nào sau đây?
a Nhà nước chiếm hữu lệ phương y
b Nhà nước phong kiến phương Đông
c Nhà nước phong kiến phương Tây
d Cả A, B và C đều đúng
10
Hội đồng thị tộc trong chế độ cộng sản nguyên thủy đại diện cho:
a Quyền lực nhà nước
b Giai cấp thống trị
c Quyền lực hội
d Cả A B đều đúng
11
Tính chất gia trưởng của các nhà nước phương Đông cổ đại được thể hiện ở:
a Sự mâu thuẫn gay gắt giữa ch lệ
b lệ đối tượng bóc lột ch yếu của giai cấp chủ
c
d
Quyền lực nhà nước được chuyển giao theo nguyên tắc trọng trưởng, trọng nam
Cả A, B và C đều đúng
12
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, nhà nước tổ chức công cộng đặc biệt của:
a Quyền lực chính tr
b Quyền lực xã hội
c Quyền lực giai cấp
d Cả B C đều đúng
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, “đảm bảo lợi ích của các giai cấp, tầng lớp trong hội” dấu hiệu thể hiện bản chất nào sau đây của nhà nước?
a Bản chất giai cấp
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
13
b Bản chất hội
c Bản chất kinh tế
d Cả A, B và C đều đúng
14
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, thống tr về tưởng” dấu hiệu thể hiện bản chất nào sau đây của nhà nước?
a Bản chất giai cấp
b Bản chất hội
c Cả A B đều đúng
d Cả A B đều sai
15
Tính chất xã hội rộng lớn bản chất của nhà nước nào trong các kiểu nhà nước sau đây?
a Nhà nước hội ch nghĩa
b Nhà nước hội chủ nghĩa, nhà nước sản
c Nhà nước xã hội chủ nghĩa, nhà nước sản, n nước phong kiến
d Nhà nước hội chủ nghĩa, n nước sản, nhà nước phong kiến, nhà nước chủ
16
Hình thức chính th quân chủ chuyên chế được hiểu như thế nào?
a Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay người đứng đầu vua
b Bên cạnh vua, một cơ quan được thành lập theo hiến pháp để hạn chế quyền lực của vua
c Quyền lực nhà nước được trao cho một quan được thành lập theo chế độ bầu cử
d Vua không thực quyền ch có vai trò mang tính biểu tượng
17
Đâu một nhánh quyền lực trong học thuyết phân chia quyền lực n nước?
a Quyền pháp
b Công pháp
c Chế độ pháp quyền
d Cả A, B và C đều đúng
18
Chủ quyền quốc gia th hiện:
a Độc lập tự quyết của quốc gia về đối nội đối ngoại
b Tuyệt đối bất khả xâm phạm
c Bình đẳng với các quốc gia khác
d Cả A, B C đều đúng
19
Đối với hình thức chính thể quân chủ hạn chế:
a Toàn bộ quyền lực n nước tập trung vào tay người đứng đầu là vua
b Bên cạnh vua, có một quan được thành lập theo hiến pháp để hạn chế quyền lực của vua
c Quyền lực nhà nước được trao cho một quan được thành lập theo chế độ bầu cử
d Không tồn tại vua
20
Chính th quân ch lập hiến còn được gọi là:
a Quân chủ đại ngh
b Quân chủ chuyên chế
c Quân chủ hạn chế
d Cả A C đều đúng
21
Chính thể cộng h đại nghị còn được gọi là:
a Cộng hoà nghị viện
b Cộng hoà tổng thống
c Cộng h lưỡng tính
d Cả A C đều đúng
22
Đối với hình thức chính thể cộng hoà:
a Toàn bộ quyền lực n nước tập trung vào tay người đứng đầu là vua
b Quyền lực nhà nước được trao cho một người đứng đầu theo chế độ thừa kế
c Quyền lực nhà nước được trao cho một quan được thành lập theo chế độ bầu cử
d Cả A, B và C đều đúng
23
Trong chính thể cộng hoà đại nghị:
a Nguyên thủ quốc gia do nghị viện bầu
b Tổng thống lãnh đạo chính phủ thực hiện quyền hành pháp
c Chính ph chịu trách nhiệm trước tổng thống
d Tổng thống chịu trách nhiệm trước nhân dân
24
chính thể nào sau đây, nguyên th quốc gia người lãnh đạo quyền hành pháp?
a Cộng hoà tổng thống
b Cộng hoà đại ngh
c Cộng h lưỡng tính
d Cả A C đều đúng
25
các nước theo chính th cộng h đại nghị, chức vụ th tướng do:
a Nhân dân bầu
b Quốc hội bầu
c Đảng cầm quyền chỉ định
d Cả A B đều đúng
chính thể nào sau đây thủ tướng do đảng chiếm đa số ghế trong nghị viện c ra?
a Cộng hoà đại ngh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
26
b Cộng hoà tổng thống
c Cộng h lưỡng tính
d Cả A C đều đúng
27
Nhà nước chiếm hữu lệ nào sau đây chính thể cộng hoà quý tộc?
a Nhà nước A-ten
b Nhà nước Rô-ma
c Nhà nước Giéc-manh
d Cả A, B và C đều đúng
28
Nhà nước chiếm hữu lệ nào sau đây chính thể cộng hoà dân chủ chủ ?
a Nhà nước A-ten
b Nhà nước Rô-ma
c Nhà nước Giéc-manh
d Cả A, B và C đều đúng
29
Chính th nào sau đây cả chức danh nguyên thủ quốc gia và thủ tướng?
a Quân chủ đại ngh
b Cộng hoà đại ngh
c Cộng h lưỡng tính
d Cả A, B C đều đúng
30
Chính thể nào sau đây chỉ có chế định nguyên th quốc gia không thủ tướng?
a Cộng hoà tổng thống
b Cộng hoà đại ngh
c Cộng h lưỡng tính
d Cả A C đều đúng
31
chính thể nào sau đây, thủ tướng người lãnh đạo quyền hành pháp?
a Quân chủ đại ngh
b Cộng hoà đại ngh
c Cộng h lưỡng tính
d Cả A, B C đều đúng
32
chính thể nào sau đây nguyên thủ quốc gia do nhân dân bầu?
a Cộng hòa tổng thống
b Cộng hòa đại ngh
c Cộng hòa dân chủ nhân n
d Cả A, B và C đều đúng
33
Nguyên thủ quốc gia nước nào sau đây do nhân n bầu ra?
a Hoa Kỳ
b Pháp
c Đức
d Cả A B đều đúng
34
Quốc gia nào sau đây áp dụng triệt để học thuyết tam quyền phân lập trong tổ chức bộ máy nhà nước?
a Vương quốc Anh
b Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
c Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
d Cộng hòa Pháp
35
Theo học thuyết Mác-xít, các kiểu nhà nước trong lịch sử đặc điểm chung :
a Đều mang bản chất giai cấp bản chất xã hội
b Đều dựa trên cơ sở chế đ hữu
c Đều các chính đảng lãnh đạo
d Cả A, B và C đều sai
36
Dấu hiệu nào sau đây dấu hiệu đặc trưng của n nước?
a Tổ chức quyền lực công cộng đặc biệt
b Quyền ban hành các sắc thuế
c chủ quyền quốc gia
d Cả A, B C đều đúng
37
Dấu hiệu nào cho thấy nhà nước sức mạnh khả năng chi phối quan hệ hội?
a Ban hành t chức thực thi pháp luật
b Được quyền s dụng các công cụ cưỡng chế
c Được quyền ấn định thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc
d Cả A, B C đều đúng
38
Dấu hiệu nào cho thấy n nước quyền tuyệt đối không quốc gia, tổ chức, nhân nào được phép can thiệp
a Chủ quyền quốc gia
b Áp dụng pháp luật thống nhất trong phạm vi toàn quốc
c Thiết lập vận hành bộ máy nhà nước
d Cả A, B C đều đúng
Chỉ nhà nước mới quyền ấn định và thu c loại thuế chứng t
a Thuế luôn mang bản chất giai cấp
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
39
b công cụ bóc lột nằm trong tay nhà nước
c Tạo lập nguồn tài chính để thực hiện chức năng, nhiệm vụ đặt ra trước nhà nước
d Người dân th tho thuận với nhà nước về mức thuế phù hợp
40
Dấu hiệu nào sau đây không phải dấu hiệu đặc trưng của nhà nước?
a chủ quyền quốc gia
b Ban nh pháp luật
c Phân chia n theo huyết thống nghề nghiệp
d Quy định các loại thuế
41
Anh (chị) hiểu thế nào về dấu hiệu ch quyền quốc gia của nhà nước?
a Chủ quyền quốc gia th hiện sự độc lập, bình đẳng giữa các nhà nước với nhau.
b Chủ quyền quốc gia thể hiện quyền tự quyết về đối nội đối ngoại của nhà nước.
c Chủ quyền quốc gia thể hiện việc nhà nước ban hành bảo đảm thực hiện pháp luật.
d Cả A, B C đều đúng
42
Các yếu t xác định khái niệm hình thức nhà nước:
a Hình thức chính th
b Hình thức cấu trúc lãnh thổ
c Chế độ chính tr
d Cả A, B C đều đúng
43
Sự phân chia ràng quyền lực nhà nước thành các quyền lập pháp, hành pháp, pháp trong kiểu nhà nước o?
a Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, n nước sản, nhà nước hội chủ nghĩa
b Nhà nước phong kiến, nhà nước sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
c Nhà nước bản chủ nghĩa
d Cả A, B và C đều sai
44
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, nhà nước một:
a Tổ chức hội giai cấp
b Tổ chức hội đó các quan hệ hội được điều chỉnh bằng pháp luật do nhà nước ban hành
c Tổ chức xã hội ch quyền quốc gia
d Cả A, B C đều đúng
45
Chế độ dân ch hay chế độ độc tài của một nhà nước khái niệm thuộc về:
a Chế độ chính tr
b Chế độ chính th
c Chế độ kinh tế
d Cả A, B và C đều đúng
46
Chế độ dân chủ của nhà nước được hiểu là?
a Bộ máy nhà được tổ chức hoạt động theo ý chí của nhân dân sự trên nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
b Hoạt động của nhà nước phải dựa trên ý chí của giai cấp thống trị.
c Dân chủ trực tiếp một hình thức thực hiện quyền lực nhà nước.
d Cả A, B và C đều đúng
47
Nước nào sau đây hình thức cấu trúc n nước liên bang?
a Cộng hòa Italia
b Cộng hòa Pháp
c Cộng hòa Ấn Độ
d Cả B C đều đúng
48
hình nào sau đây hình cấu trúc lãnh thổ của quốc gia?
a Đơn nhất
b Liên bang
c Cả A B đều đúng
d Cả A B đều sai
49
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, Thủ tướng Chính ph nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam do:
a Nhân dân bầu theo nguyên tắc bình đẳng, ph thông, trực tiếp b phiếu kín
b Quốc hội bầu trên sở giới thiệu của Chủ tịch ớc
c Quốc hội bầu theo s giới thiệu của Ủy ban thường vụ Quốc hội
d Chính phủ bầu
50
hình nào sau đây hình cấu trúc lãnh thổ quốc gia?
a Liên minh quân sự
b Liên minh kinh tế
c Liên minh tiền tệ
d Cả A, B C đều sai
51
Dấu hiệu để nhận biết nhà nước liên bang :
a Các bang quyền độc lập, tự chủ v chủ quyền lãnh thổ, quân sự, ngoại giao
b Các bang quyền độc lập, nhưng phải tuân thủ Hiến pháp liên bang và b y nhà nước cấp liên bang
c Thống đốc bang do nguyên thủ quốc gia bổ nhiệm
d Cử tri bang này thể bỏ phiếu cho thống đốc của bang khác
Khác biệt trong hình thành nhà nước phương Đông phương Tây được thể hiện chỗ
a Nhà nước phương Tây thể hiện tính chất giai cấp, mâu thuẫn giai cấp, đấu tranh giai cấp nguyên nhân trực tiếp hình thành nhà ớc
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
52
b n nước phương Đông không th hiện mâu thuẫn giai cấp, sự hình thành nhà nước đôi khi thể hiện nhu cầu tự liên kết và bảo vệ cộng đồng
c Mâu thuẫn giai cấp nguyên nhân dẫn đến sự hình thành nhà nước phương Đông phương Tây
d Cả A B đều đúng
53
Phục vụ nhu cầu y dựng các công trình thuỷ lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp chống ngoại m nguyên nhân xuất hiện của nhà nước
a Hy Lạp, La Mã cổ đại
b Nhà nước A ten
c Các nhà nước phương Đông
d Không đáp án nào đúng
54
Chế độ chính trị trong một n nước thường đ cập đến
a Quyền tham chính của phụ nữ
b Giai cấp thống trị, tưởng chính trị chi phối đến tổ chức hoạt động của nhà nước
c Các quyền con người bản
d Các nguyên tắc bản cho tổ chức hoạt động của bộ y nhà nước
55
Trong chính thể cộng a?
a Quyền bầu cử, chế độ dân chủ, pháp quyền được thể hiện t
b Các quyền con người được tôn trọng bảo đảm thực thi
c Vua đại diện cho Nhà nước trong các quan hệ đối nội đối ngoại
d A B đáp án đúng
56
Đặc trưng của chính th quân chủ lập hiến
a Vua do dân trực tiếp bầu
b Quyền lực của vua bị giới hạn Hiến pháp chỉ mang tính biểu trưng
c Quốc hội đề cử người sẽ làm vua để đại diện cho nhà ớc
d Vua đồng thời đứng đầu điều hành chính ph
57
Nước nào sau đây chính thể quân chủ lập hiến?
a Anh
b Nhật Bản
c Đan Mạch
d Cả A, B C đều đúng
58
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, Thủ tướng Chính ph nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam do:
a Nhân dân bầu
b Quốc hội bầu
c Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam bầu
d Tổng thư Đảng Cộng sản Việt Nam bổ nhiệm
59
Theo Hiến pháp 2013 quyết định về đặc văn bản do quan hoặc nhân thẩm quyền o sau đây ban hành?
a Chủ tịch nước
b Chủ tịch Quốc hội
c Chánh án Toà án nhân dân tối cao
d Thủ tướng Chính ph
60
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, chế độ t x tại Việt Nam được thực hiện theo mấy cấp?
a 1 cấp
b 2 cấp
c 3 cấp
d 4 cấp
61
Thủ tục xét xử nào không thuộc nội dung nguyên tắc hai cấp xét xử?
a thẩm, giám đốc thẩm
b thẩm, phúc thẩm, tái thẩm
c thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm
d Tái thẩm, giám đốc thẩm
62
Các Tòa chuyên trách của hệ thống Tòa án nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:
a Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, a lao động, Tòa kinh tế, Tòa hiến pháp
b Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa lao động, Tòa kinh tế, hôn nhân gia đình, Tòa hiến pháp
c Tòa hình sự, Tòa dân sự, a hành chính, Tòa lao động, Tòa kinh tế, Tòa gia đình người chưa thành niên
d Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa lao động, Tòa kinh tế, Tòa hôn nhân gia đình
63
Nhà nước Cộng a hội chủ nghĩa Việt Nam hình thức cấu trúc:
a Nhà nước đơn nhất
b Nhà nước liên bang
c Nhà nước liên minh
d Cả A C đều đúng
64
Tòa án nhân dân trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam :
a quan lập pháp
b quan nh chính
c quan hành pháp
d quan xét xử, thực hiện quyền pháp
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, quan nhà nước thực hiện quyền pháp nước ta :
a Tòa án nhân dân
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
65
b Viện kiểm sát nhân dân
c Tòa án nhân dân Viện kiểm sát nhân dân
d Tòa án nhân dân Ủy ban nhân n
66
Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, chức danh o sau đây phải đại biểu Quốc hội?
a Thủ tướng Chính ph
b Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
c Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
d Cả A, B và C đều đúng
67
Một trong những nguyên tắc tổ chức hoạt động của b y Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam :
a Phân quyền ràng giữa các quan nhà nước để thực hiện quyền lập pháp
b Quyền lực nhà nước thống nhất, sự phân công, phối hợp kiểm soát giữa các quan nhà ớc
c Phân quyền ng giữa các quan n nước để thực hiện quyền lập pháp, quyền hành pháp quyền pháp
d Cả A, B và C đều đúng
68
Phát biểu đúng nhất về chức ng của Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam :
a Chức năng đối nội giữ vững an ninh chính tr
b Chức năng đối nội phát triển kinh tế
c Chức năng đối nội đối ngoại
d Chức năng đối ngoại bảo vệ Tổ quốc
69
Khẳng định nào sau đây sai v mối quan hệ giữa các chức năng của nhà nước?
a Thực hiện chức năng đối nội sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
b Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội
c Không có mối quan h giữa chức năng đối nội chức năng đối ngoại
d Cả A, B C
70
Những phương hướng, mặt hoạt động chủ yếu của Nhà nước về đối nội đối ngoại, đó chính là:
a Bản chất nhà ớc
b Đặc trưng bản của nhà nước
c Chế độ chính trị của n nước
d Chức năng của nhà nước
71
Việt Nam phối hợp với lực lượng an ninh của các quốc gia trong khu vực để giải quyết vấn đề tội phạm xuyên quốc gia, đây hoạt động thể hiện:
a Chức năng đối nội của Nhà nước
b Chức năng đối ngoại của Nhà ớc
c Cả A B đều đúng
d Cả A B đều sai
72
Đẩy mạnh cải cách thủ tục nh chính, tăng cường hiệu quả hoạt động của bộ máy n nước, đặc biệt trong giai đoạn hiện nay, nội dung thuộc:
a Đặc trưng của Nhà nước
b Chức năng đối nội của Nhà ớc
c Chức năng đối ngoại của Nhà nước
d Bản chất của Nhà nước
73
Tổ chức nào sau đây không phải là một Bộ trong cấu của Chính phủ?
a Bộ Nội vụ
b Bộ Tài nguyên Môi trường
c Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
d Cả A, B và C đều đúng
74
quan nào sau đây không phải quan thuộc Chính phủ?
a Đài Tiếng nói Việt Nam
b Ban quản Lăng Ch tịch Hồ Chí Minh
c Thông tấn Việt Nam
d Văn phòng Chính phủ
75
quan nào sau đây không phải quan ngang Bộ?
a Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b Văn phòng Chính ph
c Ủy ban Dân tộc
d Bảo hiểm hội Việt Nam
76
Chức năng nào dưới đây không phải chức năng của Quốc hội?
a Lập hiến, lập pháp
b Giám sát tối cao
c Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước về đối nội đối ngoại
d Thực hành quyền công tố
77
Quốc hội thẩm quyền nào sau đây?
a Truy tố cá nhân, t chức ra trước pháp luật
b Công b luật, pháp lệnh
c Ban hành Hiến pháp, luật, Bộ luật
d Cả A, B và C đều đúng
Nhiệm kỳ của Quốc hội nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam :
a 4 m
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
78
b 5 năm
c 6 m
d 10 năm
79
Quốc hội quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam do
a Quốc hội quyền ban hành Hiến pháp, luật, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước
b Đại diện cho Nhà nước trong các quan hệ đối nội, đối ngoại
c Do cử tri cả nước bầu đại biểu Quốc hội để đại diện cho ý chí, nguyện vọng của mình trước Quốc hội
d A C những đáp án đúng
80
Ủy ban thường vụ Quốc hội là:
a quan điều hành của Quốc hội
b quan thường trực của Quốc hội
c Thư của Quốc hội
d Cả A, B và C đều đúng
81
quan thường trực của Quốc hội :
a Uỷ ban pháp
b Ủy ban Kinh tế - Ngân sách
c Ủy ban thường vụ Quốc hội
d Cả A, B và C đều đúng
82
Quyền lập pháp được hiểu :
a Triển khai thực hiện pháp luật
b Thực hiện việc xét xử theo pháp luật
c Truy t nhân, tổ chức trước pháp luật
d Ban hành, sửa đổi Hiến pháp, luật, bộ luật
83
Quyền hành pháp được hiểu là:
a Quyền ban hành pháp luật
b Quyền bảo vệ pháp luật
c Ban hành chính sách phát triển kinh tế - hội, tổ chức thực hiện pháp luật
d Cả A, B và C đều đúng
84
Quyền pháp được hiểu :
a Quyền bảo vệ pháp luật
b Quyền ban hành pháp luật
c Quyền tổ chức thực hiện pháp luật
d Cả A, B và C đều đúng
85
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, chức năng của Viện kiểm sát nhân dân :
a Kiểm sát hoạt động của các cơ quan nhà nước
b Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động pháp
c Thực hiện quyền pháp
d Thực hiện quyền hành pháp
86
Bộ nào sau đây thẩm quyền quản lý nhà nước v trật tự an toàn hội của Nhà nước ta?
a Bộ Quốc phòng
b Bộ Ngoại giao
c Bộ ng an
d Cả A, B và C đều đúng
87
Chính ph nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam :
a quan trung tâm của Nhà nước, có thẩm quyền trong các lĩnh vực lập pháp, hành pháp pháp
b quan nh chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền lập pháp hành pháp
c quan chấp hành của Quốc hội, quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền nh pháp
d Cả A, B và C đều sai
88
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, nhiệm kỳ của Chính phủ:
a 4 m
b 5 m
c 6 m
d Theo nhiệm k của Quốc hội
89
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam :
a Nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam
b Chủ tịch Quốc hội của nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam
c Người đứng đầu Đảng Cộng sản Việt Nam
d Người đứng đầu Chính ph
90
Vị trí pháp của Chủ tịch nước nước Cộng a hội chủ nghĩa Việt Nam trong Bộ máy Nhà nước :
a Nguyên thủ quốc gia, quyền quyết định những vấn đ quan trọng nhất của đất nước.
b Người đứng đầu Nhà nước, có quyền quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước.
c Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng a hội chủ nghĩa Việt Nam v đối nội đối ngoại.
d Cả A, B và C đều đúng
Nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa hội ch nghĩa Việt Nam là:
a Tổng thư Đảng Cộng sản Việt Nam
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
91
b Chủ tịch Quốc hội
c Chủ tịch nước
d Thủ tướng Chính ph
92
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, thẩm quyền cho phép gia nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch, tước quốc tịch Việt Nam thuộc về:
a Chủ tịch nước
b Chủ tịch y ban nhân dân cấp tỉnh
c Chủ tịch y ban nhân dân cấp huyện
d Chủ tịch y ban nhân dân cấp
93
Thẩm quyền nào sau đây của Chủ tịch nước thẩm quyền trong lĩnh vực tư pháp?
a Công b luật, pháp lệnh
b Công bố, bãi bỏ quyết định tuyên bố tình trạng chiến tranh
c Quyết định đặc
d Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà ớc
94
Thẩm quyền nào sau đây của Chủ tịch nước thẩm quyền trong lĩnh vực lập pháp?
a Công b Hiến pháp, luật, pháp lệnh
b Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính ph
c Quyết định đặc
d Thống lĩnh lực lượng trang nhân dân, giữ chức Ch tịch Hội đồng quốc phòng an ninh
95
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, nhiệm kỳ của Ch tịch nước:
a 4 m
b 5 m
c 6 m
d Theo nhiệm k của Quốc hội
96
Quyền công tố trước tòa :
a Quyền truy tố nhân, t chức ra trước pháp luật
b Quyền khiếu nại, t cáo của công dân
c Quyền xác định tội phạm
d Quyền kiểm sát hoạt động pháp
97
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là:
a quan giúp việc cho Chính ph
b quan trực thuộc Bộ Tài chính
c Điều hành hoạt động cho vay các đối tượng chính sách tổ chức tín dụng
d quan ngang bộ của Chính phủ ngân ng trung ương của nước Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam
98
Nhận định “Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam các ngân hàng thương mại tại
Việt Nam nhận định:
a Đúng
b Sai
c Chưa xác định
d Tùy từng trường hợp
99
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam :
a Thành viên của Chính phủ
b Đại biểu Quốc hội
c Thành viên đương nhiên của Uỷ ban Kinh tế - Ngân sách của Quốc hội
d Cả A, B và C đều đúng
100
Ủy ban nhân dân TP. HCM thuộc nhóm quan nào sau đây?
a quan kiểm t
b quan quyền lực nhà nước
c quan xét xử
d quan nh chính nhà nước
101
Tổ chức nào sau đây không phải quan nhà nước?
a Kiểm toán Nhà nước
b Ngân hàng Nhà ớc
c Đảng Cộng sản Việt Nam
d Hội đồng bầu cử quốc gia
102
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quan đại diện cho Nhân dân là:
a Quốc hội Hội đồng nhân n
b Chính phủ và Ủy ban nhân n
c Quốc hội Chính ph
d Cả A, B và C đều đúng
103
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hệ thống quan quyền lực nhà nước bao gồm:
a Quốc hội Chính ph
b Quốc hội Ủy ban nhân dân các cấp
c Quốc hội Hội đồng nhân dân các cấp
d Quốc hội Ủy ban nhân dân các cấp
Nguyên tắc nào sau đây nguyên tắc cơ bản trong tổ chức hoạt động của bộ máy Nhà nước Cộng hòa hội ch nghĩa Việt Nam?
a Nguyên tắc Đảng Cộng sản lãnh đạo Nhà nước hội
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
104
b Nguyên tắc tập trung dân ch
c Nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân n
d Cả A, B C đều đúng
105
Xét về tuổi, đ tuổi tối thiểu thể tham gia ng cử đại biểu Quốc hội nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam :
a Đủ 18 tuổi
b Đủ 20 tuổi
c Đủ 21 tuổi
d Đủ 35 tuổi
106
Xét về tuổi, độ tuổi tối thiểu thể tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội đại biểu Hội đồng nhân dân của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam :
a Đủ 18 tuổi
b Đủ 20 tuổi
c Đủ 21 tuổi
d Đủ 35 tuổi
107
Chủ quyền quốc gia được hiểu :
a Quyền độc lập t quyết của nhà nước v chính sách đối nội chính sách đối ngoại.
b Quyền lực nhà nước hiệu lực trên toàn phạm vi lãnh thổ.
c Làm xuất hiện quan hệ về quốc tịch, tức quan h giữa nhà nước công dân về quyền nghĩa vụ.
d Cả A, B C đều đúng
108
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, lịch sử hội loài người đã đang trải qua những kiểu pháp luật nào sau đây?
a Pháp luật chủ nô, pháp luật chiếm hữu nô lệ, pháp luật tư sản, pháp luật hội ch nghĩa.
b Pháp luật chủ nô, pháp luật phong kiến, pháp luật sản, pháp luật hội chủ nghĩa.
c Pháp luật công nguyên thuỷ, pháp luật chiếm hữu lệ, pháp luật phong kiến, pháp luật xã hội chủ nghĩa.
d Pháp luật chủ nô, pháp luật phong kiến, pháp luật sản, pháp luật cộng sản chủ nghĩa.
109
Chức năng nào sau đây không phải chức năng của pháp luật?
a Chức năng điều chỉnh quan hệ hội
b Chức năng xây dựng bảo vệ tổ quốc
c Chức năng bảo vệ quan hệ xã hội
d Chức năng giáo dục
110
Thuộc tính nào sau đây thuộc tính của pháp luật?
a chủ quyền quốc gia
b nh xác định chặt chẽ v mặt hình thức
c Tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt
d Cả A, B và C đều đúng
111
Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền :
a Công dân được làm những pháp luật cho phép; quan công quyền được làm những pháp luật không cấm.
b Công dân được làm những pháp luật không cấm; quan công quyền được làm những pháp luật cho phép.
c Công dân được làm những pháp luật không cấm; quan công quyền được làm những pháp luật cho không cấm.
d Công dân được làm những pháp luật cho phép; quan công quyền được làm những pháp luật cho phép.
112
Chức năng o sau đây chức năng của pháp luật?
a Chức năng lập hiến lập pháp
b Chức năng giám sát tối cao
c Chức năng điều chỉnh quan hệ hội
d Cả A, B và C đều đúng
113
Tính quy phạm phổ biến (tính bắt buộc chung) thuộc tính của loại quy phạm xã hội nào sau đây?
a Quy phạm tôn giáo
b Quy phạm đạo đức
c Quy phạm tập quán
d Cả A, B C đều sai
114
Tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước (tính cưỡng chế) thuộc tính của loại quy phạm hội nào sau đây?
a Quy phạm đạo đức
b Quy phạm tập quán
c Quy phạm pháp luật
d Quy phạm tôn giáo
115
Loại quy phạm nào sau đây có chức năng điều chỉnh quan hệ hội?
a Quy phạm pháp luật, quy phạm đạo đức
b Quy phạm pháp luật, quy phạm đạo đức, quy phạm tôn giáo
c Quy phạm pháp luật, quy phạm tập quán, quy phạm của tổ chức hội
d Cả A, B C đều đúng
116
Các thuộc tính của pháp luật bao gồm:
a Tính bắt buộc chung; tính xác định chặt ch về mặt hình thức; tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước.
b Tính bắt buộc chung; tính điều chỉnh các quan h hội; tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước.
c Tính chủ quyền quốc gia; tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước.
d Tính bắt buộc chung; tính xác định chặt ch về mặt hình thức; tính giáo dục nh vi con người.
Thuộc tính nào sau đây không phải thuộc tính của pháp luật?
a Tính chủ quyền quốc gia
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
117
b Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến)
c Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
d Tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà ớc
118
Chức năng nào sau đây không phải chức năng của pháp luật?
a Chức năng điều chỉnh quan h hội
b Chức năng lập hiến lập pháp
c Chức năng bảo vệ quan hệ xã hội
d Chức năng giáo dục
119
Trong mối quan hệ giữa kinh tế, chính trị pháp luật, phát biểu nào sau đây sai?
a Chính trị sự biểu hiện tập trung của kinh tế thông qua pháp luật.
b Pháp luật công cụ, phương tiện đưa chính trị vào cuộc sống.
c Đường lối chính trị của các đảng chính trị, đảng cầm quyền được thể hiện trong pháp luật.
d Trong nhà nước hiện đại khi vai trò của pháp luật được đề cao thì pháp luật lại được giới hạn trong khuôn khổ chính trị.
120
Điều kiện để xác định năng lực chịu trách nhiệm pháp :
a Độ tuổi của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật
b Trạng thái m của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật
c Cả A B đều đúng
d Cả A B đều sai
121
Tính giai cấp của pháp luật th hiện:
a Pháp luật sản phẩm của hội giai cấp
b Pháp luật ý chí của giai cấp thống tr
c Pháp luật công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
d Cả A, B C đều đúng
122
Các chức năng của pháp luật bao gồm:
a Chức năng giáo dục; chức năng ngăn ngừa; chức năng trừng phạt.
b Chức năng quản lý; chức năng bảo v quan hệ hội; chức năng giáo dục.
c Chức năng điều chỉnh quan hệ hội; chức ng bảo vệ quan hệ xã hội; chức năng giáo dục.
d Chức năng quản lý; chức năng phòng ngừa; chức năng bảo vệ quan hệ hội.
123
Trong mối quan hệ giữa nhà nước pháp luật, phát biểu nào sau đây là sai?
a Pháp luật là công cụ đặc biệt quan trọng để nhà nước điều chỉnh các quan hệ hội, hướng chúng phát triển phù hợp với ý chí nhà nước.
b Các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước thể được thực hiện bằng nhiều hình thức khác nhau, nhưng quan trọng nhất hình thức pháp .
c Pháp luật do nhà nước đặt ra nên pháp luật phải hoạt động trong khuôn kh của nhà nước, phục ng mệnh lệnh ý chí của nhà nước.
d Pháp luật ch thể được thực hiện trong đời sống khi sự đảm bảo của nhà nước.
124
Pháp luật được hình thành bằng cách thức nào sau đây?
a Nhà nước lựa chọn thừa nhận những tập quán đã lưu truyền trong hội nâng chúng n thành pháp luật.
b Nhà nước sáng tạo ra pháp luật.
c Cả A B đều đúng
d Cả A B đều sai
125
Khi đề cập đến các chức năng của pháp luật, khẳng định nào sau đây đúng?
a Pháp luật có chức năng điều chỉnh tất cả các quan hệ hội.
b Pháp luật công cụ hữu hiệu để bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp, tầng lớp và mọi nhân trong hội.
c Pháp luật sinh ra nhằm cưỡng chế đối với con người.
d Pháp luật điều chỉnh những quan hệ hội mang tính chất phổ biến, điển nh ổn định.
126
Trong mối quan hệ giữa pháp luật các quy phạm hội khác, phát biểu nào sau đây sai?
a Các quy phạm hội đều vai trò điều chỉnh hành vi con người, trong đó vai trò của quy phạm pháp luật quan trọng nhất.
b Pháp luật tác động mạnh m tới các quy phạm hội khác.
c Những quy tắc đạo đức, tập quán quan trọng, tốt đẹp, giá trị chung đa phần thể được ban hành thành những quy phạm pháp luật.
d Các quy phạm hội khác không phải do nhà nước ban hành nên thể trái với quy định của pháp luật.
127
Các nh thức pháp luật của pháp luật Việt Nam bao gồm:
a Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
b Tập quán pháp, tiền lệ pháp, án l pháp
c Tiền lệ pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật
d Tập quán pháp, điều lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
128
Trong xã hội có giai cấp, loại quy phạm hội nào vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì trật tự hội?
a Quy phạm tập quán
b Quy phạm tôn giáo
c Quy phạm pháp luật
d Quy phạm đạo đức
129
cấu của quy phạm pháp luật: Người sử dụng lao động phải ban hành nội quy lao động, nếu sử dụng từ 10 người lao động trở lên thì nội quy lao động phải
bằng văn bản.” (Khoản 1 Điều 18 Bộ luật lao động 2019) gồm các bộ phận:
a Giả định và Quy định
b Giả định Chế tài
c Quy định Chế i
d Giả định, Quy định Chế i
Pháp luật phương tiện để:
a Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
130
b Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản mọi mặt đời sống hội.
c Hoàn thiện bộ y n nước.
d Cả A, B C đều đúng
131
Khi đề cập đến mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức, khẳng định nào sau đây sai?
a Pháp luật và đạo đức đều là những hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng.
b Pháp luật đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống hội.
c Pháp luật đạo đức đều được nhà nước s dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ phát sinh trong đời sống hội.
d Pháp luật đạo đức đều những quy phạm vai trò điều chỉnh đối với hành vi x sự của con người trong xã hội.
132
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, khẳng định nào đúng?
a Pháp luật kinh tế đều các hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng.
b Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế.
c Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế, đồng thời lại vừa sự tác động mạnh mẽ đến kinh tế.
d Cả A, B và C đều đúng
133
Khoản 7 Điều 31 Hiến pháp 2013 quy định: " Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, t xử quyền tự bào chữa, nhờ luật sư hoặc người
khác o chữa." Nếu họ tự bào chữa hoặc nhờ luật bào chữa cho mình thì họ đã thực hiện pháp luật theo nh thức nào?
a A. Tuân thủ pháp luật
b B. Áp dụng pháp luật
c C. Thi hành pháp luật
d D. S dụng pháp luật
134
cấu của quy phạm pháp luật sau đây bao gồm những bộ phận o?
“Người sử dụng lao động chỉ được tuyển dụng sử dụng người t đủ 13 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi vào m các công việc nhẹ theo quy định tại khoản 3 Điều
143 của B luật này.” (K2 Điều 145 B luật lao động 2019)
a Giả định và quy định
b Giả định chế tài
c Quy định chế i
d Giả định, quy định chế i
135
Điều 69 Hiến pháp 2013 quy định: "Công dân có quyền tự do ngôn luận, quyền tự do báo chí; quyền được thông tin; quyền hội họp, lập hội, biểu
tình theo quy định của pháp luật". "Quyền tự do ngôn luận " đây quyền nói hay không nói một điều đó. khi ta i hay không nói là ta đã:
a A. Tuân thủ pháp luật
b B. Sử dụng pháp luật
c C. Thi hành pháp luật
d D. Áp dụng pháp luật
136
Theo quan điểm của Học thuyết Mác-xít về n nước pháp luật, sự tồn tại của pháp luật :
a Do nhu cầu quản hội của nhà ớc.
b Một hiện tượng tất yếu, bất biến trong đời sống hội của loài người.
c Do ý chí chủ quan của giai cấp thống trị.
d Yêu cầu khách quan của một hội giai cấp.
137
Pháp luật là:
a Đại lượng đảm bảo sự công bằng trong hội.
b Chuẩn mực cho xử sự của nhân, tổ chức trong hội.
c Công cụ bảo đảm cho sự t do cho cá nhân, tổ chức trong hội.
d Cả A, B C đều đúng.
138
Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp :
a hành vi vi phạm pháp luật
b Còn trong thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp
c Không thuộc trường hợp được miễn trách nhiệm pháp
d Cả A, B C đều đúng
139
"Pháp luật là hệ thống quy tắc xử s mang tính....................., do.................. ban hành bảo đảm thực hiện, th hiện...........................của giai cp thống trị và
phụ thuộc vào c điều kiện..................., nhân tố điều chỉnh c quan hệ hội".
a Bắt buộc - quốc hội - ý chí - chính trị
b Bắt buộc chung - n nước - tưởng - chính tr
c Bắt buộc - quốc hội - tưởng - kinh tế, hội
d Bắt buộc chung - nhà nước - ý chí - kinh tế, hội
140
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác về nhà nước pháp luật, pháp luật tồn tại trong xã hội o?
a hội không chế đ hữu
b hội đối kháng giai cấp
c hội không có nhà nước
d hội không giai cấp
141
Xuất phát từ................ , cho nên bất c n nước nào cũng sử dụng pháp luật làm công cụ chủ yếu đ quản mọi mặt đời sống hội.
a Tính cưỡng chế của pháp luật
b Những thuộc tính bản của pháp luật
c Tính xác định chặt ch về mặt hình thức của pháp luật
d Tính quy phạm phổ biến của pháp luật
142
Việc Tòa án đưa c vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức năng nào của pháp luật?
a Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
b Chức năng bảo vệ các quan hệ hội
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
c Chức năng giáo dục của pháp luật
d Cả A, B và C đều đúng
143
Cấu trúc của quy phạm pháp luật: “Khi ly hôn nếu bên khó khăn, túng thiếu yêu cầu cấp dưỡng mà do chính đáng thì bên kia nghĩa vụ cấp dưỡng
theo khả ng của mình.” (Điều 115 Luật hôn nhân gia đình 2014) bao gồm các bộ phận:
a Giả định Quy định
b Giả định Chế tài
c Quy định Chế i
d Giả định, Quy định Chế i
144
Khẳng định nào sau đây đúng?
a Mọi chuẩn mực đạo đức sẽ được nhà nước cụ th hóa thành pháp luật.
b Mọi hành vi p hợp với pháp luật thì phù hợp với đạo đức.
c Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì có thể không phù hợp với pháp luật.
d Mọi hành vi p hợp với đạo đức thì phù hợp với pháp luật.
145
Hình thức.............. do quan n nước, người thẩm quyền ban nh theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó chứa đựng những quy tắc xử sự chung được
áp dụng nhiều lần trong đời sống hội. **- coi lại
a Văn bản quy phạm pháp luật
b Tập quán pháp
c Tiền lệ pháp
d Cả A, B và C đều đúng
146
Những loại quy phạm hội nào sau đây tồn tại trong hội cộng sản nguyên thủy?
a Đạo đức, tập quán, pháp luật
b Đạo đức, n điều tôn giáo, pháp luật
c Tập quán, n điều n giáo, pháp luật
d Tập quán, tín điều tôn giáo
147
Trong cấu của một điều luật:
a thể đầy đủ c ba bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật.
b th ch hai bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật.
c thể ch một bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật.
d Cả A, B C đều đúng
148
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quan nào sau đây thẩm quyền tuyên bố hạn chế năng lực hành vi dân sự của công dân?
a Viện kiểm sát nhân n
b Tòa án nhân dân
c Chính ph
d Quốc hội
149
Điểm khác biệt giữa quy phạm pháp luật so với các quy phạm hội khác là:
a Quy phạm pháp luật quy tắc x sự mang tính bắt buộc chung.
b Quy phạm pháp luật do các quan n nước có thẩm quyền ban hành bảo đảm thực hiện.
c Quy phạm pháp luật tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
d Cả A, B C đều đúng
150
Nhận định nào sau đây đúng?
a Quy phạm pháp luật bộ phận cấu thành nhỏ nhất của hệ thống pháp luật, th hiện được đầy đ tính chất của pháp luật.
b Quy phạm pháp luật tế bào xây dựng n toàn bộ h thống pháp luật.
c Quy phạm pháp luật quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện.
d Cả A, B C đều đúng
151
Quy phạm pháp luật quy tắc xử sự mang nh ..............do ............. ban hành bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các ...............
a Bắt buộc n nước quan hệ xã hội.
b Bắt buộc chung nhà nước quan hệ pháp luật.
c Bắt buộc chung nhà nước quan hệ xã hội.
d Bắt buộc chung quốc hội quan hệ hội.
152
Quy phạm pháp luật :
a Quy tắc xử s mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ hội.
b Quy tắc xử s chung tồn tại từ xã hội nguyên thủy nhằm điều chỉnh các quan hệ hội.
c Quy tắc được hình thành dựa trên nhận thức về các quy luật tự nhiên, điều chỉnh mối quan h giữa người và máy móc.
d Cả A, B và C đều đúng
153
Hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây sự tham gia tổ chức, hướng dẫn của nhà nước?
a Áp dụng pháp luật
b Tuân thủ pháp luật
c Thi hành pháp luật
d Sử dụng pháp luật
154
Ưu thế vượt trội về vai trò điều chỉnh quan hệ hội của quy phạm pháp luật so với các quy phạm hội khác :
a Tính cưỡng chế nhà ớc
b Tính hội
c Tính giáo dục
d Tính dân tộc
Khi nào cần áp dụng tương tự quy phạm?
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
155
a Khi không quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó.
b Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó nhưng quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự.
c Khi cả quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó cả quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự.
d Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó cũng như không quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự.
156
Về cấu trúc (cơ cấu), mỗi quy phạm pháp luật:
a Phải đầy đủ cả ba bộ phận: gi định, quy định, chế tài.
b Chỉ cần có hai trong ba bộ phận: gi định, quy định, chế tài.
c Chỉ cần có một trong ba bộ phận: gi định, quy định, chế tài.
d Không nhất thiết phải đầy đủ ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài.
157
Quan hệ pháp luật không thành phần nào sau đây?
a Chủ thể quan hệ pháp luật
b Nội dung của quan hệ pháp luật
c Khách thể quan hệ pháp luật
d Điều kiện để xuất hiện quan h pháp luật
158
Cấu trúc của quy phạm pháp luật thông thường bao gồm các b phận nào sau đây?
a Giả định, chế định, chế i
b Giả thuyết, quy định, chế i
c Giả sử, chế định, chế i
d Giả định, quy định, chế i
159
cấu của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận o?
“Người tham gia giao thông đường bộ vi phạm quy định về an toàn giao thông đường b y thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người vi
tỷ lệ tổn thương th từ 31% đến 60% hoặc gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên tổng tỷ lệ tổn thương thể của những
người y từ 31% đến 60%, thì b phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.” (Khoản 4 Điều 260
BLHS2015)
a Giả định Quy định
b Giả định Chế i
c Quy định Chế i
d Giả định, Quy định Chế i
160
cấu của quy phạm pháp luật dân sự: “Việc kết hôn phải được đăng do quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện theo quy định của Luật n nhân
gia đình và pháp luật về hộ tịch.” (Khoản 1 Điều 9 Luật hôn nhân gia đình năm 2014), bao gồm:
a Giả định
b Giả định, quy định
c Quy định, chế tài
d Giả định, quy định, chế tài
161
Những biện pháp cưỡng chế nhà nước d liệu áp dụng đối với chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm pháp
luật?
a Giả định
b Quy định
c Chế tài
d Cả A, B và C đều đúng
162
Điều kiện làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một quan hệ pháp luật? **
a Khi quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ hội tương ứng
b Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp c th
c Khi xảy ra sự kiện pháp
d Cả A, B C đều đúng
163
Giới hạn n nước đưa ra bao gồm: cho phép, cấm đoán, bắt buộc các chủ th thực hiện một hành vi hoặc tiến hành một công việc nhất định được ghi nhận
tại bộ phận o của quy phạm pháp luật?
a Giả định
b Quy định
c Chế định
d Chế i
164
Bộ phận nào sau đây của quy phạm pháp luật nhằm bảo đảm pháp luật được thực hiện nghiêm minh?
a Giả thuyết
b Giả sử
c Chế định
d Chế tài
165
Những điều kiện, hoàn cảnh th xảy ra trong thực tế nhà nước dự liệu, s dụng pháp luật để tác động được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm
pháp luật?
a Giả định
b Giả thuyết
c Quy định
d Chế i
Bộ phận nào của quy phạm pháp luật chứa đựng mệnh lệnh của nhà nước?
a Giả sử và quy định
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
166
b Giả định chế định
c Quy định chế i
d Giả thuyết chế tài
167
Chế tài của quy phạm pháp luật bộ phận u n:
a Quy tắc xử sự hợp lý dành cho chủ thể trong một hoàn cảnh nhất định.
b Những hậu qu pháp bất lợi thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện theo quy định của pháp luật.
c Hình phạt nghiêm khắc nhất của nhà nước đối với chủ thể hành vi nguy hiểm cho hội.
d Biện pháp cưỡng chế của nhà nước áp dụng đối với người thực hiện hành vi vi phạm pháp luật hình sự.
168
Cách thức th hiện quy phạm pháp luật trong điều luật:
a Trực tiếp
b Viện dẫn
c Tập trung
d Cả A, B C đều đúng
169
Tên gọi nào sau đây n gọi của một loại văn bản quy phạm pháp luật?
a Công n
b Tờ trình
c Lệnh
d Thông o
170
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
a Nghị quyết của y ban thường vụ Quốc hội
b Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam
c Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
d Ngh quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh M.
171
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
a Quyết định của Thủ tướng Chính ph
b Thông của Bộ trưởng Bộ Tài chính
c Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
d Quyết định của Tổng Kiểm toán Nhà nước
172
Văn bản o sau đây văn bản quy phạm pháp luật?
a Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam
b Nghị quyết của Quốc hội
c Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
d Ngh quyết của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
173
cấu của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận o?
“Người nào thấy người khác đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt
cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt từ 03 tháng đến 02 năm.” (Khoản 1 Điều 132 BLHS2015)
a Giả định Quy định
b Giả định Chế i
c Quy định Chế i
d Giả định, Quy định Chế i
174
Tính từ hiệu lực pháp cao đến thấp, thứ bậc của các loại văn bản pháp luật được xác định theo thứ tự:
a Hiến pháp - pháp lệnh - bộ luật, luật - văn bản dưới luật.
b Hiến pháp - bộ luật, luật - văn bản dưới luật.
c Bộ luật, luật - Hiến pháp - pháp lệnh - văn bản dưới luật.
d Pháp lệnh - Hiến pháp - bộ luật, luật - văn bản dưới luật.
175
Nghị định văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của chủ th nào sau đây?
a Chính ph
b Thủ tướng Chính ph
c Chủ tịch nước
d Chủ tịch Quốc hội
176
Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
a Nghị định
b Ngh quyết
c Quyết định
d Lệnh
177
Hội đồng nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
a Nghị định
b Nghị quyết
c Quyết định
d Lệnh
178
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm quyền ban nh loại n bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
a Quyết định, thông
b Quyết định, nghị định
c Chỉ thị, thông
d Thông
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
179
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
a Quyết định
b Ngh định
c Nghị quyết
d Thông
180
Chủ tịch nước thẩm quyền ban nh loại văn bản nào sau đây?
a Nghị quyết
b Ngh định
c Lệnh
d Chỉ thị
181
Quyết định loại n bản được ban hành bởi cơ quan nhà nước, người thẩm quyền nào sau đây?
a Thủ tướng Chính ph
b Tổng Kiểm toán Nhà nước
c Ủy ban nhân dân các cấp
d Cả A, B C đều đúng
182
quan nào sau đây thẩm quyền ban hành nghị quyết?
a Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội
b Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
c Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân c cấp
d Cả A, B C đều đúng
183
Thông loại n bản được ban hành bởi người thẩm quyền nào sau đây?
a Chánh án a án nhân dân tối cao
b Viện trưởng Viện kiểm sát nhân n tối cao
c Bộ trưởng B Giáo dục Đào tạo
d Cả A, B C đều đúng
184
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật được th hiện bằng hình thức nào sau đây?
a Lời i
b Văn bản
c Hành vi cụ th
d Cả A, B và C đều đúng
185
Các quy phạm hội Việt Nam (pháp luật, đạo đức, tôn giáo, tập quán, tiền lệ…) thể được thể hiện dưới hình thức nào sau đây?
a Hình thức truyền miệng (lời nói)
b Hình thức văn bản
c Hành vi cụ th
d Cả A, B C đều đúng
186
Thông thường, văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng bao nhiêu lần trong đời sống thực tiễn?
a Một lần
b Hai lần
c Ba lần
d Nhiều lần
187
Nội dung nguyên tắc bất hồi tố của văn bản quy phạm pháp luật được hiểu :
a Văn bản quy phạm pháp luật chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
b Văn bản quy phạm pháp luật chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
c Văn bản quy phạm pháp luật hiệu lực trở về thời điểm trước khi ban hành văn bản đó.
d Văn bản quy phạm pháp luật không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó hiệu lực.
188
Thời điểm bắt đầu hiệu lực của n bản quy phạm pháp luật:
a Được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật đó
b Kể từ ngày công bố văn bản quy phạm pháp luật đó
c Kể t ngày ban hành văn bản quy phạm pháp luật đó
d Kể từ ngày văn bản quy phạm pháp luật đó được thông qua
189
Trường hợp Chính phủ ban hành một ngh định mới thay thế cho một ngh định đã được ban hành trước đó thì nghị định đã ban hành trước đó sẽ……… kể từ
thời điểm nghị định mới hiệu lực.
a Phát sinh hiệu lực
b Tiếp tục có hiệu lực
c Chấm dứt hiệu lực
d Tạm hoãn hiệu lực
190
Tuân thủ pháp luật :
a
Hình thức thực hiện những quy phạm pháp luật mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế
không làm những việc pháp luật cấm.
b
Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó c chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình
bằng những hành động tích cực.
c
Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện
hay không thực hiện điều pháp luật cho phép.
d Cả A B đều đúng
Cấu trúc của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận nào?
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
191
“Việc điều tra kết thúc khi quan điều tra ra bản kết luận điều tra đề ngh truy tố hoặc ra bản kết luận điều tra quyết định đình chỉ điều tra.” (Khoản 2
Điều 232 Bộ luật tố tụng hình sự 2015)
a Giả định Quy định
b Giả định Chế i
c Quy định Chế i
d Giả định, Quy định Chế i
192
Thi hành pháp luật :
a
Hình thức thực hiện những quy phạm pháp luật mang nh chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ th pháp luật kiềm chế không
làm những việc pháp luật cấm.
b
Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các ch thể thực hiện nghĩa vụ của
mình bằng những nh động tích cực.
c
Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện
hay không thực hiện điều pháp luật cho phép.
d Cả A B đều đúng
193
Sử dụng pháp luật là:
a Không được m những điều pháp luật cấm bằng nh vi thụ động.
b Phải làm những điều pháp luật bắt buộc bằng nh vi tích cực.
c quyền thực hiện hay không thực hiện những điều pháp luật cho phép.
d Cả A, B và C đều sai
194
Nguyên nhân của vi phạm pháp luật:
a Bản tính tham lam, lợi của con người
b Trình đ dân trí ý thức pháp luật thấp của nhiều bộ phận n
c Tàn dư, tập tục đã lỗi thời của hội còn i rớt lại
d Cả A, B C đều đúng
195
Quy phạm pháp luật quy tắc xử s do nhà nước đặt ra:
a Được áp dụng cho một lần duy nhất hết hiệu lực sau lần áp dụng đó.
b Được áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó.
c Được áp dụng cho nhiều lần vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
d Được áp dụng cho nhiều lần hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
196
Xét về độ tuổi, nhân năng lực hành vi dân sự đầy đủ khi đạt độ tuổi nào sau đây?
a Đủ 5 tuổi
b Đủ 6 tuổi
c Đủ 14 tuổi
d Đủ 18 tuổi
197
Các mức độ ng lực nh vi dân sự của nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam:
a Năng lực hành vi dân sự đầy đủ; ng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ
b Không năng lực hành vi n sự; khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
c Hạn chế năng lực hành vi dân sự; mất năng lực nh vi dân sự
d Cả A, B C đều đúng
198
Các mức độ năng lực hành vi dân s của nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam: **-
a năng lực hành vi dân sự đầy đủ
b Mất năng lực nh vi dân sự
c năng lực hành vi dân sự tạm thời
d Cả A B đều đúng
199
Các mức độ năng lực hành vi dân s của nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam: **-
a Thiếu năng lực hành vi n sự
b khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
c Hạn chế năng lực nh vi dân s
d Cả B C đều đúng
200
Nhận định nào sau đây đúng về các mức độ ng lực nh vi n sự của nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam?
a Người từ đủ 18 tuổi có năng lực nh vi dân sự đầy đủ
b Người dưới 6 tuổi không năng lực hành vi dân sự
c Người từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ
d Cả A, B C đều đúng
201
Một người bị hạn chế năng lực hành vi n sự khi:
a Đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi
b Đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi
c Bị mắc bệnh tâm thần
d Cả A, B C đều sai
202
Năng lực chủ thể bao gồm:
a Năng lực pháp luật n sự ng lực nhân
b Năng lực pháp luật dân sự ng lực nhận thức
c Năng lực pháp luật dân sự năng lực hành vi dân sự
d Năng lực hành vi dân sự năng lực nhận thức
Khả năng của nhân được các quyền nghĩa vụ pháp nhà nước thừa nhận là:
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
203
a Năng lực pháp chế của cá nhân
b Năng lực pháp luật của nhân
c Năng lực hành vi của nhân
d Khả năng pháp của nhân
204
Khả năng của nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền nghĩa vụ :
a Năng lực pháp của nhân
b Năng lực pháp luật của nhân
c Năng lực hành vi của nhân
d Khả năng pháp của nhân
205
Một tổ chức được công nhận có tư cách pháp nhân phải đảm bảo điều kiện về mặt tài sản :
a i sản độc lập với nhân, pháp nhân khác tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình
b tài sản độc lập với nhân t chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình
c tài sản độc lập với pháp nhân khác tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình
d i sản tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của nh
206
Nhận định nào sau đây sai?
a Năng lực pháp luật của nhân xuất hiện từ khi nhân đó sinh ra
b Năng lực pháp luật của nhân chấm dứt khi nhân đó chết
c Năng lực pháp luật lao động quy định từ khi nhân đủ 16 tuổi
d Năng lực pháp luật tiền đề của năng lực hành vi
207
Nội dung nào sau đây th hiện quyền pháp của bên bán trong quan hệ pháp luật về mua bán hàng hoá ?
a Bên bán giao hàng cho bên mua
b Bên bán khởi kiện bên mua ra toà bên mua không thanh toán đủ tiền mua ng
c Bên bán bồi thường thiệt hại cho n mua vì bên mua n hàng kém chất lượng
d Cả A C đều đúng
208
Ông A đi đánh bắt xa b đã 2 năm không về. Bà B v ông A nghĩ ông A đã chết nên yêu cầu Tòa án tuyên bố ông A mất tích và xin ly hôn. Tòa án đã giải
quyết cho bà B được ly hôn. Sự kiện làm chấm dứt quan hệ pháp luật hôn nhân giữa ông A bà B nói trên là:
a Sự biến
b Hành vi
c Cả A B đều đúng
d Cả A B đều sai
209
X cho Y thuê nhà với thời hạn 5 năm số tiền thuê ng năm 200 triệu đồng. Chủ th trong quan h pháp luật này :
a X Y
b Căn nhà cho th và số tiền cho thuê căn nhà
c Quyền nghĩa vụ của X Y được các n thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định trong hợp đồng thuê nhà
d Cả A C đều đúng
210
X bán nhà cho Y với giá 2 tỷ đồng. Khách thể của quan hệ pháp luật này là:
a Quyền nghĩa vụ của X Y trong hợp đồng mua bán nhà
b Căn nhà
c 2 tỷ đồng
d Cả B C đều đúng
211
Tổ chức nào sau đây không cách pháp nhân?
a Công ty trach nhiệm hữu hạn Thuận An
b Công ty cổ phần Bình Tây
c Doanh nghiệp nhân kinh doanh vàng Kim Tín Thảo
d Cả A, B và C đều đúng
212
Đối tượng nào sau đây không phải nhân?
a Người nước ngoài sống Việt Nam
b Người chưa thành niên
c Người mắc bệnh tâm thần
d Cả A, B C đều sai
213
Tuân thủ pháp luật hình thức thực hiện pháp luật một cách........, thể hiện s kiểm chế của chủ thể để không vi phạm các quy định cấm đoán của pháp luật.
a Thụ động
b Chủ động
c Bị động
d Hành động
214
Thực hiện pháp luật là hành vi thực tế,….của các chủ thể pháp luật nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật, làm cho chúng đi vào cuộc sống.
a Hợp pháp
b mục đích
c Hợp pháp mục đích
d Hợp pháp đạt được mục đích
215
Các nh thức thực hiện pháp luât:
a Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luât, áp dụng pháp luật
b Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật
c Thi hành pháp luật, sử dụng pháp luât, áp dụng pháp luật
d Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luât, áp dụng pháp luật
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
216
Đáp án nào sau đây đúng.
a Sử dụng pháp luật hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp của nh
b S dụng pháp luật hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các ch thể pháp luật thực hiện quyền, tự do pháp của mình
c Sử dụng pháp luật hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện quyền pháp của mình
d Sử dụng pháp luật hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện quyền của nh
217
Sử dụng pháp luật là dạng hành vi:
a Thực hiện nghĩa vụ pháp
b Thực hiện quyền
c Cả A B đều đúng
d Cả A B đều sai
218
Đặc diểm của áp dụng pháp luật :
a Hoạt động mang tính quyền lực nhà nước
b Hoạt động phải tuân theo những hình thức thủ tục chặt ché do pháp luật quy định
c Hoạt động điều chỉnh mang tính biệt, cụ thể đối với những quan hệ hội nhất định
d Cả A, B C
219
Lái xe vào đường cấm hành vi:
a Không chấp hành pháp luật
b Không sử dụng pháp luật
c Không tuân thủ pháp luật
d Cả A, B và C đều sai
220
Hình thức thực hiện pháp luật nào say đây làm phát sinh quan h pháp luật?
a Tuân thủ pháp luật
b Thi hành pháp luật
c Sử dụng pháp luật
d Cả A, B C đều đúng
221
Áp dụng pháp luật hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật
b Nhà nước buộc c chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp luật
c Nhà nước tổ chức cho các chủ th pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật
d Cả A, B và C đều đúng
222
Thi hành pháp luật hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a Chủ thể thực hiện quyền ch th
b Chủ th phải thực hiện nghĩa vụ hành động
c Chủ thể chủ yếu các quan nhà nước
d Không làm phát sinh quan hệ pháp luật
223
Soạn thảo ban nh quyết định khen thưởng sinh viên kết quả học tập rèn luyện xuất sắc giai đoạn của hình thức thực hiện pháp luật.
a Tuân thủ pháp luật
b Thi hành pháp luật
c Áp dụng pháp luật
d Sử dụng pháp luật
224
Việc anh A chị B đăng kết hôn tại quan n nước có thẩm quyền thuộc trường hợp áp dụng pháp luật nào sau đây?
a Áp dụng biện pháp cưỡng chế n nước đối với người hành vi vi phạm pháp luật
b Quyền nghĩa vụ cụ thể của chủ thể không mặc nhiên phát sinh nếu thiếu sự can thiệp của quan nhà nước hoặc người thẩm quyền
c Quyền nghĩa v cụ thể của chủ th không tự giải quyết được do tranh chấp xảy ra
d Nhà nước cần phải tham gia vào quan hệ pháp luật để kiểm tra, giám t
225
Khẳng định nào sau đây đúng?
a Tội phạm nh vi nguy hiểm cho hội được quy định trong Bộ luật Hình sự.
b Tội phạm hành vi nguy hiểm được quy định trong Bộ luật nh sự.
c Tội phạm nh động nguy hiểm cho hội được quy định trong Bộ luật Hình sự.
d Tội phạm dấu hiệu hành vi nguy hiểm được quy định trong Bộ luật nh sự.
226
sở của trách nhiệm hình sự:
a nhân phạm một tội đã được Bộ luật Hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình sự
b Chỉ người nào phạm một tội đã được Bộ luật Hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình sự
c Chỉ người o phạm tội đã được Bộ luật Hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình sự
d Chỉ người nào phạm nhiều tội tội đã được Bộ luật Hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình sự
227
Hành vi vi phạm quy tắc quản n nước nhưng chưa đến mức bị coi tội phạm (vi phạm hình sự) thuộc loại vi phạm pháp luật o?
a Vi phạm hình sự (tội phạm)
b Vi phạm nh chính
c Vi phạm kỷ luật
d Vi phạm dân s
228
Chủ thể hành vi trái pháp luật:
a Phải chịu trách nhiệm pháp
b Không phải chịu trách nhiệm pháp lý
c thể phải chịu trách nhiệm pháp lý hoặc không phải chịu trách nhiệm pháp lý, tùy theo từng trường hợp c th
d Cả A, B và C đều sai
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
229
Các loại vi phạm pháp luật bao gồm:
a Vi phạm hình sự, vi phạm dân sự
b Vi phạm hình sự, vi phạm nh chính
c Vi phạm hình sự, vi phạm nh chính vi phạm dân sự
d Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính, vi phạm dân sự và vi phạm kỷ luật
230
Khẳng định nào sau đây đúng?
a Chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lý, trừ trường hợp được miễn trách nhiệm pháp .
b Chủ thể thực hiện hành vi vi phạm tập quán đều phải chịu trách nhiệm pháp .
c Chủ thể thực hiện nh vi vi phạm đạo đức phải chịu trách nhiệm pháp lý, tr trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý.
d Chủ thể thực hiện nh vi vi phạm quy tắc tôn giáo phải chịu trách nhiệm pháp lý, trừ trường hợp được miễn trách nhiệm pháp .
231
Loại vi phạm pháp luật nào sau đây gây hậu quả nguy hiểm cao cho hội?
a Vi phạm hình sự
b Vi phạm hành chính
c Vi phạm dân s
d Vi phạm kỷ luật
232
Khẳng định nào sau đây sai?
a Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật.
b Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều hành vi trái pháp luật.
c Hành vi trái pháp luật thể nh vi vi phạm pháp luật
d Hành vi vi phạm pháp luật thể là hành vi trái pháp luật
233
A thường xuyên đi làm muộn ra về sớm. A thuộc loại vi phạm pháp luật nào?
a Vi phạm hình sự (tội phạm)
b Vi phạm nh chính
c Vi phạm kỷ luật
d Vi phạm dân s
234
Hành vi vi phạm pháp luật:
a Không bao gồm vi phạm đạo đức
b thể bao gồm vi phạm đạo đức
c Cả A B đúng
d Cả A B sai
235
Hành vi vi phạm tôn giáo:
a Không bao gồm vi phạm pháp luật
b thể bao gồm vi phạm pháp luật
c Cả A B đúng
d Cả A B sai
236
Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình gây ra nguy hiểm cho hội, thấy trước hậu qu của hành vi đó thể xẩy ra, nhưng vẫn để mặc cho hậu
quả xảy ra, thuộc hình thức lỗi nào sau đây?
a Lỗi cố ý trực tiếp
b Lỗi cố ý gián tiếp
c Lỗi ý do quá tự tin
d Lỗi ý do cẩu th
237
Hành vi vi phạm quy tắc của tổ chức xã hội:
a Không bao gồm vi phạm pháp luật
b thể bao gồm vi phạm pháp luật
c Cả A B đúng
d Cả A B sai
238
Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm các yếu tố nào?
a Giả định, quy định
b Giả định, chế i
c Quy định, chế tài
d Giả định, quy định, chế i
239
sở truy cứu trách nhiệm pháp là:
a Nhân chứng
b Vật chứng
c Vi phạm pháp luật
d Cả A, B và C đều đúng
240
Một thực khách đến quán ăn dùng bữa đ xe trước cửa quán ăn. Vị khách này đã chủ quan không lấy th giữ xe (theo quy định của quán khi khách hàng
vào ăn phải lấy thẻ xe). Sau đó xe bị kẻ trộm lấy mất người ch quán đã không nhận trách nhiệm v nh. Trong trường hợp này người chủ quán:
a lỗi cố ý trực tiếp
b lỗi cố ý gián tiếp
c lỗi ý vì quá tự tin
d Không lỗi
241
Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bàn cho khách sử dụng. Để tiết kiệm chi phí, người ch quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an
toàn. Hậu quả bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi của người chủ quán đây là:
a Cố ý trực tiếp
b Cố ý gián tiếp
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
c ý do cẩu th
d Không lỗi
242
Hành vi vi phạm quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân thuộc loại vi phạm nào?
a Vi phạm hình sự (tội phạm)
b Vi phạm hành chính
c Vi phạm kỷ luật
d Vi phạm n sự
243
Lỗi thuộc yếu tố bắt buộc nào trong các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật?
a Chủ th
b Mặt chủ quan
c Mặt khách quan
d Khách th
244
Trường hợp người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình thể gây ra hậu quả nguy hại cho hội, nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xẩy ra hoặc
thể ngăn ngừa được, thuộc hình thức lỗi nào?
a Lỗi cố ý trực tiếp
b Lỗi c ý gián tiếp
c Lỗi ý do quá tự tin
d Lỗi ý do cẩu th
245
Khi cơ quan điều tra tiến hành xem xét các phương tiện, phương pháp, cách thức, thủ đoạn, thời gian, địa điểm phạm tội họ đã xác định yếu tố cấu thành
nào sau đây của vi phạm pháp luật?
a Chủ th
b Khách th
c Mặt chủ quan
d Mặt khách quan
246
“Lỗi” trong vi phạm pháp luật là:
a Trạng thái tâm
b Một hành vi
c Một yếu tố
d Một hoạt động
247
Vi phạm pháp luật :
a Hành vi trái quy định của pháp luật, lỗi
b Do chủ thể năng lực trách nhiệm pháp thực hiện
c Xâm hại đến quan hệ hội được pháp luật bảo vệ
d Cả A, B C đều đúng
248
Dấu hiệu của vi phạm pháp luật :
a Hành vi của con người
b Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ th
c Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật năng lực trách nhiệm pháp
d Cả A, B C đều đúng
249
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao gồm:
a Lỗi của chủ th vi phạm pháp luật
b Động vi phạm
c Mục đích vi phạm
d Cả A, B C
250
Chủ thể vi phạm pháp luật :
a cá nhân hoặc tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp
b thể nhân năng lực trách nhiệm pháp
c thể là t chức năng lực trách nhiệm pháp
d thể nhân hoặc tổ chức năng lực trách nhiệm pháp
251
Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật, khẳng định nào sau đây đúng?
a Hành vi vi phạm pháp luật đều hành vi trái pháp luật.
b Hành vi trái pháp luật đều hành vi vi phạm pháp luật.
c Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật.
d Mọi hành vi trái pháp luật đều vi phạm pháp luật.
252
Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình thể gây ra hậu quả nguy hại cho hội, mặc phải thấy trước có thể thấy trước hậu quả đó, thuộc
lỗi nào?
a Lỗi cố ý trực tiếp
b Lỗi c ý gián tiếp
c Lỗi ý do quá tự tin
d Lỗi vô ý do cẩu thả
253
Khách thể của vi phạm pháp luật :
a Những quan h xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
b Những mâu thuẫn hội được pháp luật bảo v nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
c Những quan hệ hội được pháp luật bảo vệ bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
d Những mâu thuẫn hội được pháp luật bảo vệ bị nh vi vi phạm pháp luật xâm hại
Nội dung của trách nhiệm pháp thể hiện:
a Quyền nghĩa v của các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật

Preview text:

STT Câu hỏi
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, sự ra đời của nhà nước là kết quả tất yếu của: a Xã hội loài người 1 b
Xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp c Cả A và B đều đúng d Cả A và B đều sai
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít về nhà nước thì: a
Nhà nước là hiện tượng tự nhiên 2 b
Nhà nước tồn tại trong tất cả các hình thái kinh tế - xã hội c
Nhà nước không phải là hiện tượng bất biến, vĩnh cửu d
Nhà nước là hiện tượng xã hội mà nguyên nhân xuất hiện có sự khác biệt giữa nhà nước phương Đông và nhà nước thương Tây
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước, nhận định nào sau đây là sai? a
Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp, mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp 3 b
Nhà nước chưa xuất hiện trong thời kỳ xã hội loài người chưa có giai cấp c
Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người d
Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin về nhà nước và pháp luật, sự tồn tại của nhà nước là: a
Kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước 4 b
Kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp, mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp c
Do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung. d Cả A, B và C đều đúng
Học thuyết nào sau đây cho rằng nhà nước là do “quyền lực từ bên ngoài áp đặt vào xã hội”? a Thuyết thần quyền 5 b Thuyết bạo lực c Thuyết tâm lý d Thuyết Mác-xít
Học thuyết nào cho rằng nhà nước là kết quả tự nhiên của sự phát triển gia đình? a Thuyết thần quyền 6 b
Thuyết quyền gia trưởng c Thuyết tâm lý d
Thuyết khế ước xã hội
Trong các học thuyết phi Mác-xít về sự ra đời của nhà nước, học thuyết nào sau đây được đánh giá là “có tính cách mạng và giá trị lịch sử to lớn”? a Thuyết thần quyền 7 b Thuyết quyền gia trưởng c Thuyết tâm lý d
Thuyết khế ước xã hội
Thành viên công xã nông thôn là đối tượng bóc lột chủ yếu của chủ nô trong nhà nước nào sau đây? a
Nhà nước phong kiến phương Tây 8 b
Nhà nước phong kiến phương Đông c
Nhà nước chiếm hữu nô lệ phương Đông d Cả A, B và C đều đúng
Nô lệ là đối tượng bóc lột chủ yếu của chủ nô trong nhà nước nào sau đây? a
Nhà nước chiếm hữu nô lệ phương Tây 9 b
Nhà nước phong kiến phương Đông c
Nhà nước phong kiến phương Tây d Cả A, B và C đều đúng
Hội đồng thị tộc trong chế độ cộng sản nguyên thủy đại diện cho: a Quyền lực nhà nước 10 b Giai cấp thống trị c Quyền lực xã hội d Cả A và B đều đúng
Tính chất gia trưởng của các nhà nước phương Đông cổ đại được thể hiện ở: a
Sự mâu thuẫn gay gắt giữa chủ nô và nô lệ 11 b
Nô lệ là đối tượng bóc lột chủ yếu của giai cấp chủ nô c
Quyền lực nhà nước được chuyển giao theo nguyên tắc trọng trưởng, trọng nam d Cả A, B và C đều đúng
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, nhà nước là tổ chức công cộng đặc biệt của: a
Quyền lực chính trị 12 b Quyền lực xã hội c Quyền lực giai cấp d Cả B và C đều đúng
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, “đảm bảo lợi ích của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội” là dấu hiệu thể hiện bản chất nào sau đây của nhà nước? a Bản chất giai cấp
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 13 b Bản chất xã hội c Bản chất kinh tế d Cả A, B và C đều đúng
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, “thống trị về tư tưởng” là dấu hiệu thể hiện bản chất nào sau đây của nhà nước? a Bản chất giai cấp 14 b Bản chất xã hội c Cả A và B đều đúng d Cả A và B đều sai
Tính chất xã hội rộng lớn là bản chất của nhà nước nào trong các kiểu nhà nước sau đây? a
Nhà nước xã hội chủ nghĩa 15 b
Nhà nước xã hội chủ nghĩa, nhà nước tư sản c
Nhà nước xã hội chủ nghĩa, nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến d
Nhà nước xã hội chủ nghĩa, nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến, nhà nước chủ nô
Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế được hiểu như thế nào? a
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay người đứng đầu là vua 16 b
Bên cạnh vua, có một cơ quan được thành lập theo hiến pháp để hạn chế quyền lực của vua c
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử d
Vua không có thực quyền mà chỉ có vai trò mang tính biểu tượng
Đâu là một nhánh quyền lực trong học thuyết phân chia quyền lực nhà nước? a Quyền tư pháp 17 b Công pháp c Chế độ pháp quyền d Cả A, B và C đều đúng
Chủ quyền quốc gia thể hiện: a
Độc lập tự quyết của quốc gia về đối nội và đối ngoại 18 b
Tuyệt đối và bất khả xâm phạm c
Bình đẳng với các quốc gia khác d
Cả A, B và C đều đúng
Đối với hình thức chính thể quân chủ hạn chế: a
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay người đứng đầu là vua 19 b
Bên cạnh vua, có một cơ quan được thành lập theo hiến pháp để hạn chế quyền lực của vua c
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử d Không tồn tại vua
Chính thể quân chủ lập hiến còn được gọi là: a Quân chủ đại nghị 20 b Quân chủ chuyên chế c Quân chủ hạn chế d
Cả A và C đều đúng
Chính thể cộng hoà đại nghị còn được gọi là: a
Cộng hoà nghị viện 21 b Cộng hoà tổng thống c Cộng hoà lưỡng tính d Cả A và C đều đúng
Đối với hình thức chính thể cộng hoà: a
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay người đứng đầu là vua 22 b
Quyền lực nhà nước được trao cho một người đứng đầu theo chế độ thừa kế c
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử d Cả A, B và C đều đúng
Trong chính thể cộng hoà đại nghị: a
Nguyên thủ quốc gia do nghị viện bầu 23 b
Tổng thống lãnh đạo chính phủ thực hiện quyền hành pháp c
Chính phủ chịu trách nhiệm trước tổng thống d
Tổng thống chịu trách nhiệm trước nhân dân
Ở chính thể nào sau đây, nguyên thủ quốc gia là người lãnh đạo quyền hành pháp? a Cộng hoà tổng thống 24 b Cộng hoà đại nghị c Cộng hoà lưỡng tính d
Cả A và C đều đúng
Ở các nước theo chính thể cộng hoà đại nghị, chức vụ thủ tướng do: a Nhân dân bầu 25 b Quốc hội bầu c
Đảng cầm quyền chỉ định d Cả A và B đều đúng
Ở chính thể nào sau đây thủ tướng do đảng chiếm đa số ghế trong nghị viện cử ra? a Cộng hoà đại nghị
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 26 b Cộng hoà tổng thống c Cộng hoà lưỡng tính d
Cả A và C đều đúng
Nhà nước chiếm hữu nô lệ nào sau đây có chính thể cộng hoà quý tộc? a Nhà nước A-ten 27 b Nhà nước Rô-ma c Nhà nước Giéc-manh d Cả A, B và C đều đúng
Nhà nước chiếm hữu nô lệ nào sau đây có chính thể cộng hoà dân chủ chủ nô? a Nhà nước A-ten 28 b Nhà nước Rô-ma c Nhà nước Giéc-manh d Cả A, B và C đều đúng
Chính thể nào sau đây có cả chức danh nguyên thủ quốc gia và thủ tướng? a Quân chủ đại nghị 29 b Cộng hoà đại nghị c Cộng hoà lưỡng tính d
Cả A, B và C đều đúng
Chính thể nào sau đây chỉ có chế định nguyên thủ quốc gia mà không có thủ tướng? a
Cộng hoà tổng thống 30 b Cộng hoà đại nghị c Cộng hoà lưỡng tính d Cả A và C đều đúng
Ở chính thể nào sau đây, thủ tướng là người lãnh đạo quyền hành pháp? a Quân chủ đại nghị 31 b Cộng hoà đại nghị c Cộng hoà lưỡng tính d
Cả A, B và C đều đúng
Ở chính thể nào sau đây nguyên thủ quốc gia do nhân dân bầu? a
Cộng hòa tổng thống 32 b Cộng hòa đại nghị c
Cộng hòa dân chủ nhân dân d Cả A, B và C đều đúng
Nguyên thủ quốc gia ở nước nào sau đây do nhân dân bầu ra? a Hoa Kỳ 33 b Pháp c Đức d
Cả A và B đều đúng
Quốc gia nào sau đây áp dụng triệt để học thuyết tam quyền phân lập trong tổ chức bộ máy nhà nước? a Vương quốc Anh 34 b
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ c
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam d Cộng hòa Pháp
Theo học thuyết Mác-xít, các kiểu nhà nước trong lịch sử có đặc điểm chung là: a
Đều mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội 35 b
Đều dựa trên cơ sở chế độ tư hữu c
Đều có các chính đảng lãnh đạo d Cả A, B và C đều sai
Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của nhà nước? a
Tổ chức quyền lực công cộng đặc biệt 36 b
Quyền ban hành các sắc thuế c Có chủ quyền quốc gia d
Cả A, B và C đều đúng
Dấu hiệu nào cho thấy nhà nước có sức mạnh và khả năng chi phối quan hệ xã hội? a
Ban hành và tổ chức thực thi pháp luật 37 b
Được quyền sử dụng các công cụ cưỡng chế c
Được quyền ấn định và thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc d
Cả A, B và C đều đúng
Dấu hiệu nào cho thấy nhà nước có quyền tuyệt đối và không quốc gia, tổ chức, cá nhân nào được phép can thiệp a Chủ quyền quốc gia 38 b
Áp dụng pháp luật thống nhất trong phạm vi toàn quốc c
Thiết lập và vận hành bộ máy nhà nước d
Cả A, B và C đều đúng
Chỉ nhà nước mới có quyền ấn định và thu các loại thuế chứng tỏ a
Thuế luôn mang bản chất giai cấp
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 39 b
Là công cụ bóc lột nằm trong tay nhà nước c
Tạo lập nguồn tài chính để thực hiện chức năng, nhiệm vụ đặt ra trước nhà nước d
Người dân có thể thoả thuận với nhà nước về mức thuế phù hợp
Dấu hiệu nào sau đây không phải dấu hiệu đặc trưng của nhà nước? a Có chủ quyền quốc gia 40 b Ban hành pháp luật c
Phân chia dân cư theo huyết thống và nghề nghiệp d Quy định các loại thuế
Anh (chị) hiểu thế nào về dấu hiệu chủ quyền quốc gia của nhà nước? a
Chủ quyền quốc gia thể hiện sự độc lập, bình đẳng giữa các nhà nước với nhau. 41 b
Chủ quyền quốc gia thể hiện quyền tự quyết về đối nội và đối ngoại của nhà nước. c
Chủ quyền quốc gia thể hiện việc nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. d
Cả A, B và C đều đúng
Các yếu tố xác định khái niệm hình thức nhà nước: a Hình thức chính thể 42 b
Hình thức cấu trúc lãnh thổ c Chế độ chính trị d
Cả A, B và C đều đúng
Sự phân chia rõ ràng quyền lực nhà nước thành các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp trong kiểu nhà nước nào? a
Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa 43 b
Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa c
Nhà nước tư bản chủ nghĩa d Cả A, B và C đều sai
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, nhà nước là một: a
Tổ chức xã hội có giai cấp 44 b
Tổ chức xã hội mà ở đó các quan hệ xã hội được điều chỉnh bằng pháp luật do nhà nước ban hành c
Tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia d
Cả A, B và C đều đúng
Chế độ dân chủ hay chế độ độc tài của một nhà nước là khái niệm thuộc về: a
Chế độ chính trị 45 b Chế độ chính thể c Chế độ kinh tế d Cả A, B và C đều đúng
Chế độ dân chủ của nhà nước được hiểu là? a
Bộ máy nhà được tổ chức và hoạt động theo ý chí của nhân dân sự trên nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. 46 b
Hoạt động của nhà nước phải dựa trên ý chí của giai cấp thống trị. c
Dân chủ trực tiếp là một hình thức thực hiện quyền lực nhà nước. d Cả A, B và C đều đúng
Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang? a Cộng hòa Italia 47 b Cộng hòa Pháp c Cộng hòa Ấn Độ d Cả B và C đều đúng
Mô hình nào sau đây là mô hình cấu trúc lãnh thổ của quốc gia? a Đơn nhất 48 b Liên bang c
Cả A và B đều đúng d Cả A và B đều sai
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do: a
Nhân dân bầu theo nguyên tắc bình đẳng, phổ thông, trực tiếp và bỏ phiếu kín 49 b
Quốc hội bầu trên cơ sở giới thiệu của Chủ tịch nước c
Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Ủy ban thường vụ Quốc hội d Chính phủ bầu
Mô hình nào sau đây là mô hình cấu trúc lãnh thổ quốc gia? a Liên minh quân sự 50 b Liên minh kinh tế c Liên minh tiền tệ d
Cả A, B và C đều sai
Dấu hiệu để nhận biết nhà nước liên bang là: a
Các bang có quyền độc lập, tự chủ về chủ quyền lãnh thổ, quân sự, ngoại giao 51 b
Các bang có quyền độc lập, nhưng phải tuân thủ Hiến pháp liên bang và bộ máy nhà nước cấp liên bang c
Thống đốc bang do nguyên thủ quốc gia bổ nhiệm d
Cử tri bang này có thể bỏ phiếu cho thống đốc của bang khác
Khác biệt trong hình thành nhà nước ở phương Đông và phương Tây được thể hiện ở chỗ a
Nhà nước phương Tây thể hiện rõ tính chất giai cấp, mâu thuẫn giai cấp, đấu tranh giai cấp là nguyên nhân trực tiếp hình thành nhà nước
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 52 b
Ở nhà nước phương Đông không thể hiện rõ mâu thuẫn giai cấp, sự hình thành nhà nước đôi khi thể hiện nhu cầu tự liên kết và bảo vệ cộng đồng c
Mâu thuẫn giai cấp là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành nhà nước phương Đông và phương Tây d
Cả A và B đều đúng
Phục vụ nhu cầu xây dựng các công trình thuỷ lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp và chống ngoại xâm là nguyên nhân xuất hiện của nhà nước a Hy Lạp, La Mã cổ đại 53 b Nhà nước A ten c
Các nhà nước phương Đông d
Không có đáp án nào đúng
Chế độ chính trị trong một nhà nước thường đề cập đến a
Quyền tham chính của phụ nữ 54 b
Giai cấp thống trị, tư tưởng chính trị chi phối đến tổ chức và hoạt động của nhà nước c
Các quyền con người cơ bản d
Các nguyên tắc cơ bản cho tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
Trong chính thể cộng hòa? a
Quyền bầu cử, chế độ dân chủ, pháp quyền được thể hiện rõ nét 55 b
Các quyền con người được tôn trọng và bảo đảm thực thi c
Vua là đại diện cho Nhà nước trong các quan hệ đối nội và đối ngoại d
A và B là đáp án đúng
Đặc trưng của chính thể quân chủ lập hiến là a
Vua do dân trực tiếp bầu 56 b
Quyền lực của vua bị giới hạn ở Hiến pháp và chỉ mang tính biểu trưng c
Quốc hội đề cử người sẽ làm vua để đại diện cho nhà nước d
Vua đồng thời đứng đầu và điều hành chính phủ
Nước nào sau đây có chính thể quân chủ lập hiến? a Anh 57 b Nhật Bản c Đan Mạch d
Cả A, B và C đều đúng
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do: a Nhân dân bầu 58 b Quốc hội bầu c
Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam bầu d
Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam bổ nhiệm
Theo Hiến pháp 2013 quyết định về đặc xá là văn bản do cơ quan hoặc cá nhân có thẩm quyền nào sau đây ban hành? a Chủ tịch nước 59 b Chủ tịch Quốc hội c
Chánh án Toà án nhân dân tối cao d Thủ tướng Chính phủ
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, chế độ xét xử tại Việt Nam được thực hiện theo mấy cấp? a 1 cấp 60 b 2 cấp c 3 cấp d 4 cấp
Thủ tục xét xử nào không thuộc nội dung nguyên tắc hai cấp xét xử? a
Sơ thẩm, giám đốc thẩm 61 b
Sơ thẩm, phúc thẩm, tái thẩm c
Sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm d
Tái thẩm, giám đốc thẩm
Các Tòa chuyên trách của hệ thống Tòa án nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm: a
Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa lao động, Tòa kinh tế, Tòa hiến pháp 62 b
Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa lao động, Tòa kinh tế, hôn nhân và gia đình, Tòa hiến pháp c
Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa lao động, Tòa kinh tế, Tòa gia đình và người chưa thành niên d
Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa lao động, Tòa kinh tế, Tòa hôn nhân và gia đình
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình thức cấu trúc: a
Nhà nước đơn nhất 63 b Nhà nước liên bang c Nhà nước liên minh d Cả A và C đều đúng
Tòa án nhân dân trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a Cơ quan lập pháp 64 b Cơ quan hành chính c Cơ quan hành pháp d
Cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, cơ quan nhà nước thực hiện quyền tư pháp ở nước ta là: a Tòa án nhân dân
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 65 b Viện kiểm sát nhân dân c
Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân d
Tòa án nhân dân và Ủy ban nhân dân
Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, chức danh nào sau đây phải là đại biểu Quốc hội? a
Thủ tướng Chính phủ 66 b
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương c
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương d Cả A, B và C đều đúng
Một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a
Phân quyền rõ ràng giữa các cơ quan nhà nước để thực hiện quyền lập pháp 67 b
Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước c
Phân quyền rõ ràng giữa các cơ quan nhà nước để thực hiện quyền lập pháp, quyền hành pháp và quyền tư pháp d Cả A, B và C đều đúng
Phát biểu đúng nhất về chức năng của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a
Chức năng đối nội và giữ vững an ninh chính trị 68 b
Chức năng đối nội và phát triển kinh tế c
Chức năng đối nội và đối ngoại d
Chức năng đối ngoại và bảo vệ Tổ quốc
Khẳng định nào sau đây là sai về mối quan hệ giữa các chức năng của nhà nước? a
Thực hiện chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại 69 b
Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội c
Không có mối quan hệ giữa chức năng đối nội và chức năng đối ngoại d Cả A, B và C
Những phương hướng, mặt hoạt động chủ yếu của Nhà nước về đối nội và đối ngoại, đó chính là: a Bản chất nhà nước 70 b
Đặc trưng cơ bản của nhà nước c
Chế độ chính trị của nhà nước d
Chức năng của nhà nước
Việt Nam phối hợp với lực lượng an ninh của các quốc gia trong khu vực để giải quyết vấn đề tội phạm xuyên quốc gia, đây là hoạt động thể hiện: a
Chức năng đối nội của Nhà nước 71 b
Chức năng đối ngoại của Nhà nước c Cả A và B đều đúng d Cả A và B đều sai
Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, tăng cường hiệu quả hoạt động của bộ máy nhà nước, đặc biệt trong giai đoạn hiện nay, là nội dung thuộc: a
Đặc trưng của Nhà nước 72 b
Chức năng đối nội của Nhà nước c
Chức năng đối ngoại của Nhà nước d
Bản chất của Nhà nước
Tổ chức nào sau đây không phải là một Bộ trong cơ cấu của Chính phủ? a Bộ Nội vụ 73 b
Bộ Tài nguyên và Môi trường c
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam d Cả A, B và C đều đúng
Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan thuộc Chính phủ? a Đài Tiếng nói Việt Nam 74 b
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh c Thông tấn xã Việt Nam d
Văn phòng Chính phủ
Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan ngang Bộ? a
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 75 b Văn phòng Chính phủ c Ủy ban Dân tộc d
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của Quốc hội? a Lập hiến, lập pháp 76 b Giám sát tối cao c
Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước về đối nội và đối ngoại d
Thực hành quyền công tố
Quốc hội có thẩm quyền nào sau đây? a
Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật 77 b
Công bố luật, pháp lệnh c
Ban hành Hiến pháp, luật, Bộ luật d Cả A, B và C đều đúng
Nhiệm kỳ của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a 4 năm
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 78 b 5 năm c 6 năm d 10 năm
Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là do a
Quốc hội có quyền ban hành Hiến pháp, luật, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước 79 b
Đại diện cho Nhà nước trong các quan hệ đối nội, đối ngoại c
Do cử tri cả nước bầu đại biểu Quốc hội để đại diện cho ý chí, nguyện vọng của mình trước Quốc hội d
A và C là những đáp án đúng
Ủy ban thường vụ Quốc hội là: a
Cơ quan điều hành của Quốc hội 80 b
Cơ quan thường trực của Quốc hội c Thư ký của Quốc hội d Cả A, B và C đều đúng
Cơ quan thường trực của Quốc hội là: a Uỷ ban tư pháp 81 b
Ủy ban Kinh tế - Ngân sách c
Ủy ban thường vụ Quốc hội d Cả A, B và C đều đúng
Quyền lập pháp được hiểu là: a
Triển khai thực hiện pháp luật 82 b
Thực hiện việc xét xử theo pháp luật c
Truy tố cá nhân, tổ chức trước pháp luật d
Ban hành, sửa đổi Hiến pháp, luật, bộ luật
Quyền hành pháp được hiểu là: a Quyền ban hành pháp luật 83 b
Quyền bảo vệ pháp luật c
Ban hành chính sách phát triển kinh tế - xã hội, tổ chức thực hiện pháp luật d Cả A, B và C đều đúng
Quyền tư pháp được hiểu là: a
Quyền bảo vệ pháp luật 84 b Quyền ban hành pháp luật c
Quyền tổ chức thực hiện pháp luật d Cả A, B và C đều đúng
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, chức năng của Viện kiểm sát nhân dân là: a
Kiểm sát hoạt động của các cơ quan nhà nước 85 b
Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động tư pháp c
Thực hiện quyền tư pháp d
Thực hiện quyền hành pháp
Bộ nào sau đây có thẩm quyền quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội của Nhà nước ta? a Bộ Quốc phòng 86 b Bộ Ngoại giao c Bộ Công an d Cả A, B và C đều đúng
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a
Cơ quan trung tâm của Nhà nước, có thẩm quyền trong các lĩnh vực lập pháp, hành pháp và tư pháp 87 b
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền lập pháp và hành pháp c
Cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp d Cả A, B và C đều sai
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, nhiệm kỳ của Chính phủ: a 4 năm 88 b 5 năm c 6 năm d
Theo nhiệm kỳ của Quốc hội
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a
Nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 89 b
Chủ tịch Quốc hội của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam c
Người đứng đầu Đảng Cộng sản Việt Nam d
Người đứng đầu Chính phủ
Vị trí pháp lý của Chủ tịch nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong Bộ máy Nhà nước là: a
Nguyên thủ quốc gia, có quyền quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước. 90 b
Người đứng đầu Nhà nước, có quyền quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước. c
Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại. d Cả A, B và C đều đúng
Nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a
Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 91 b Chủ tịch Quốc hội c Chủ tịch nước d Thủ tướng Chính phủ
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, thẩm quyền cho phép gia nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch, tước quốc tịch Việt Nam thuộc về: a Chủ tịch nước 92 b
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh c
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện d
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
Thẩm quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là thẩm quyền trong lĩnh vực tư pháp? a
Công bố luật, pháp lệnh 93 b
Công bố, bãi bỏ quyết định tuyên bố tình trạng chiến tranh c
Quyết định đặc xá d
Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước
Thẩm quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là thẩm quyền trong lĩnh vực lập pháp? a
Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh 94 b
Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ c Quyết định đặc xá d
Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân, giữ chức Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh
Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, nhiệm kỳ của Chủ tịch nước: a 4 năm 95 b 5 năm c 6 năm d
Theo nhiệm kỳ của Quốc hội
Quyền công tố trước tòa là: a
Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật 96 b
Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân c
Quyền xác định tội phạm d
Quyền kiểm sát hoạt động tư pháp
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là: a
Cơ quan giúp việc cho Chính phủ 97 b
Cơ quan trực thuộc Bộ Tài chính c
Điều hành hoạt động cho vay các đối tượng chính sách và tổ chức tín dụng d
Cơ quan ngang bộ của Chính phủ và là ngân hàng trung ương của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Nhận định “Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là các ngân hàng thương mại tại
Việt Nam” là nhận định: a Đúng 98 b Sai c Chưa xác định d Tùy từng trường hợp
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là: a
Thành viên của Chính phủ 99 b Đại biểu Quốc hội c
Thành viên đương nhiên của Uỷ ban Kinh tế - Ngân sách của Quốc hội d Cả A, B và C đều đúng
Ủy ban nhân dân TP. HCM thuộc nhóm cơ quan nào sau đây? a Cơ quan kiểm sát 100 b
Cơ quan quyền lực nhà nước c Cơ quan xét xử d
Cơ quan hành chính nhà nước
Tổ chức nào sau đây không phải là cơ quan nhà nước? a Kiểm toán Nhà nước 101 b Ngân hàng Nhà nước c
Đảng Cộng sản Việt Nam d
Hội đồng bầu cử quốc gia
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan đại diện cho Nhân dân là: a
Quốc hội và Hội đồng nhân dân 102 b
Chính phủ và Ủy ban nhân dân c Quốc hội và Chính phủ d Cả A, B và C đều đúng
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước bao gồm: a Quốc hội và Chính phủ 103 b
Quốc hội và Ủy ban nhân dân các cấp c
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp d
Quốc hội và Ủy ban nhân dân các cấp
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? a
Nguyên tắc Đảng Cộng sản lãnh đạo Nhà nước và xã hội
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 104 b
Nguyên tắc tập trung dân chủ c
Nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân d
Cả A, B và C đều đúng
Xét về tuổi, độ tuổi tối thiểu có thể tham gia ứng cử đại biểu Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a Đủ 18 tuổi 105 b Đủ 20 tuổi c Đủ 21 tuổi d Đủ 35 tuổi
Xét về tuổi, độ tuổi tối thiểu có thể tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: a Đủ 18 tuổi 106 b Đủ 20 tuổi c Đủ 21 tuổi d Đủ 35 tuổi
Chủ quyền quốc gia được hiểu là: a
Quyền độc lập tự quyết của nhà nước về chính sách đối nội và chính sách đối ngoại. 107 b
Quyền lực nhà nước có hiệu lực trên toàn phạm vi lãnh thổ. c
Làm xuất hiện quan hệ về quốc tịch, tức là quan hệ giữa nhà nước và công dân về quyền và nghĩa vụ. d
Cả A, B và C đều đúng
Theo quan điểm của học thuyết Mác-xít, lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua những kiểu pháp luật nào sau đây? a
Pháp luật chủ nô, pháp luật chiếm hữu nô lệ, pháp luật tư sản, pháp luật xã hội chủ nghĩa. 108 b
Pháp luật chủ nô, pháp luật phong kiến, pháp luật tư sản, pháp luật xã hội chủ nghĩa. c
Pháp luật công xã nguyên thuỷ, pháp luật chiếm hữu nô lệ, pháp luật phong kiến, pháp luật xã hội chủ nghĩa. d
Pháp luật chủ nô, pháp luật phong kiến, pháp luật tư sản, pháp luật cộng sản chủ nghĩa.
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của pháp luật? a
Chức năng điều chỉnh quan hệ xã hội 109 b
Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc c
Chức năng bảo vệ quan hệ xã hội d Chức năng giáo dục
Thuộc tính nào sau đây là thuộc tính của pháp luật? a Có chủ quyền quốc gia 110 b
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức c
Tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt d Cả A, B và C đều đúng
Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là: a
Công dân được làm những gì pháp luật cho phép; cơ quan công quyền được làm những gì pháp luật không cấm. 111 b
Công dân được làm những gì pháp luật không cấm; cơ quan công quyền được làm những gì pháp luật cho phép. c
Công dân được làm những gì pháp luật không cấm; cơ quan công quyền được làm những gì pháp luật cho không cấm. d
Công dân được làm những gì pháp luật cho phép; cơ quan công quyền được làm những gì pháp luật cho phép.
Chức năng nào sau đây là chức năng của pháp luật? a
Chức năng lập hiến và lập pháp 112 b
Chức năng giám sát tối cao c
Chức năng điều chỉnh quan hệ xã hội d Cả A, B và C đều đúng
Tính quy phạm phổ biến (tính bắt buộc chung) là thuộc tính của loại quy phạm xã hội nào sau đây? a Quy phạm tôn giáo 113 b Quy phạm đạo đức c Quy phạm tập quán d
Cả A, B và C đều sai
Tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước (tính cưỡng chế) là thuộc tính của loại quy phạm xã hội nào sau đây? a Quy phạm đạo đức 114 b Quy phạm tập quán c Quy phạm pháp luật d Quy phạm tôn giáo
Loại quy phạm nào sau đây có chức năng điều chỉnh quan hệ xã hội? a
Quy phạm pháp luật, quy phạm đạo đức 115 b
Quy phạm pháp luật, quy phạm đạo đức, quy phạm tôn giáo c
Quy phạm pháp luật, quy phạm tập quán, quy phạm của tổ chức xã hội d
Cả A, B và C đều đúng
Các thuộc tính của pháp luật bao gồm: a
Tính bắt buộc chung; tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước. 116 b
Tính bắt buộc chung; tính điều chỉnh các quan hệ xã hội; tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước. c
Tính chủ quyền quốc gia; tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước. d
Tính bắt buộc chung; tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; tính giáo dục hành vi con người.
Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính của pháp luật? a
Tính chủ quyền quốc gia
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 117 b
Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến) c
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức d
Tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của pháp luật? a
Chức năng điều chỉnh quan hệ xã hội 118 b
Chức năng lập hiến và lập pháp c
Chức năng bảo vệ quan hệ xã hội d Chức năng giáo dục
Trong mối quan hệ giữa kinh tế, chính trị và pháp luật, phát biểu nào sau đây là sai? a
Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh tế thông qua pháp luật. 119 b
Pháp luật là công cụ, phương tiện đưa chính trị vào cuộc sống. c
Đường lối chính trị của các đảng chính trị, đảng cầm quyền được thể hiện trong pháp luật. d
Trong nhà nước hiện đại khi vai trò của pháp luật được đề cao thì pháp luật lại được giới hạn trong khuôn khổ chính trị.
Điều kiện để xác định năng lực chịu trách nhiệm pháp lý: a
Độ tuổi của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật 120 b
Trạng thái tâm lý của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật c
Cả A và B đều đúng d Cả A và B đều sai
Tính giai cấp của pháp luật thể hiện: a
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp 121 b
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị c
Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp d
Cả A, B và C đều đúng
Các chức năng của pháp luật bao gồm: a
Chức năng giáo dục; chức năng ngăn ngừa; chức năng trừng phạt. 122 b
Chức năng quản lý; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội; chức năng giáo dục. c
Chức năng điều chỉnh quan hệ xã hội; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội; chức năng giáo dục. d
Chức năng quản lý; chức năng phòng ngừa; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội.
Trong mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật, phát biểu nào sau đây là sai? a
Pháp luật là công cụ đặc biệt quan trọng để nhà nước điều chỉnh các quan hệ xã hội, hướng chúng phát triển phù hợp với ý chí nhà nước. 123 b
Các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước có thể được thực hiện bằng nhiều hình thức khác nhau, nhưng quan trọng nhất là hình thức pháp lý. c
Pháp luật do nhà nước đặt ra nên pháp luật phải hoạt động trong khuôn khổ của nhà nước, phục tùng mệnh lệnh và ý chí của nhà nước. d
Pháp luật chỉ có thể được thực hiện trong đời sống khi có sự đảm bảo của nhà nước.
Pháp luật được hình thành bằng cách thức nào sau đây? a
Nhà nước lựa chọn và thừa nhận những tập quán đã lưu truyền trong xã hội và nâng chúng lên thành pháp luật. 124 b
Nhà nước sáng tạo ra pháp luật. c
Cả A và B đều đúng d Cả A và B đều sai
Khi đề cập đến các chức năng của pháp luật, khẳng định nào sau đây là đúng? a
Pháp luật có chức năng điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội. 125 b
Pháp luật là công cụ hữu hiệu để bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp, tầng lớp và mọi cá nhân trong xã hội. c
Pháp luật sinh ra là nhằm cưỡng chế đối với con người. d
Pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội mang tính chất phổ biến, điển hình và ổn định.
Trong mối quan hệ giữa pháp luật và các quy phạm xã hội khác, phát biểu nào sau đây là sai? a
Các quy phạm xã hội đều có vai trò điều chỉnh hành vi con người, trong đó vai trò của quy phạm pháp luật là quan trọng nhất. 126 b
Pháp luật tác động mạnh mẽ tới các quy phạm xã hội khác. c
Những quy tắc đạo đức, tập quán quan trọng, tốt đẹp, có giá trị chung đa phần có thể được ban hành thành những quy phạm pháp luật. d
Các quy phạm xã hội khác không phải do nhà nước ban hành nên có thể trái với quy định của pháp luật.
Các hình thức pháp luật của pháp luật Việt Nam bao gồm: a
Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật 127 b
Tập quán pháp, tiền lệ pháp, án lệ pháp c
Tiền lệ pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật d
Tập quán pháp, điều lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
Trong xã hội có giai cấp, loại quy phạm xã hội nào có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì trật tự xã hội? a Quy phạm tập quán 128 b Quy phạm tôn giáo c Quy phạm pháp luật d Quy phạm đạo đức
Cơ cấu của quy phạm pháp luật: “Người sử dụng lao động phải ban hành nội quy lao động, nếu sử dụng từ 10 người lao động trở lên thì nội quy lao động phải
bằng văn bản.” (Khoản 1 Điều 18 Bộ luật lao động 2019) gồm các bộ phận: a Giả định và Quy định 129 b Giả định và Chế tài c Quy định và Chế tài d
Giả định, Quy định và Chế tài
Pháp luật là phương tiện để: a
Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 130 b
Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội. c
Hoàn thiện bộ máy nhà nước. d
Cả A, B và C đều đúng
Khi đề cập đến mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức, khẳng định nào sau đây là sai? a
Pháp luật và đạo đức đều là những hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng. 131 b
Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội. c
Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội. d
Pháp luật và đạo đức đều là những quy phạm có vai trò điều chỉnh đối với hành vi xử sự của con người trong xã hội.
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, khẳng định nào là đúng? a
Pháp luật và kinh tế đều là các hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng. 132 b
Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế. c
Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế, đồng thời lại vừa có sự tác động mạnh mẽ đến kinh tế. d Cả A, B và C đều đúng
Khoản 7 Điều 31 Hiến pháp 2013 quy định: " Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử có quyền tự bào chữa, nhờ luật sư hoặc người
khác bào chữa." Nếu họ tự bào chữa hoặc nhờ luật sư bào chữa cho mình thì họ đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào? 133 a A. Tuân thủ pháp luật b B. Áp dụng pháp luật c C. Thi hành pháp luật d
D. Sử dụng pháp luật
Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau đây bao gồm những bộ phận nào?
“Người sử dụng lao động chỉ được tuyển dụng và sử dụng người từ đủ 13 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi vào làm các công việc nhẹ theo quy định tại khoản 3 Điều
143 của Bộ luật này.” (K2 Điều 145 Bộ luật lao động 2019) 134 a Giả định và quy định b Giả định và chế tài c
Quy định và chế tài d
Giả định, quy định và chế tài
Điều 69 Hiến pháp 2013 quy định: "Công dân có quyền tự do ngôn luận, có quyền tự do báo chí; có quyền được thông tin; có quyền hội họp, lập hội, biểu
tình theo quy định của pháp luật". "Quyền tự do ngôn luận " ở đây là quyền nói hay không nói một điều gì đó. Và khi ta nói hay không nói là ta đã: a A. Tuân thủ pháp luật 135 b
B. Sử dụng pháp luật c C. Thi hành pháp luật d D. Áp dụng pháp luật
Theo quan điểm của Học thuyết Mác-xít về nhà nước và pháp luật, sự tồn tại của pháp luật là: a
Do nhu cầu quản lý xã hội của nhà nước. 136 b
Một hiện tượng tất yếu, bất biến trong đời sống xã hội của loài người. c
Do ý chí chủ quan của giai cấp thống trị. d
Yêu cầu khách quan của một xã hội có giai cấp. Pháp luật là: a
Đại lượng đảm bảo sự công bằng trong xã hội. 137 b
Chuẩn mực cho xử sự của cá nhân, tổ chức trong xã hội. c
Công cụ bảo đảm cho sự tự do cho cá nhân, tổ chức trong xã hội. d
Cả A, B và C đều đúng.
Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp lý: a
Có hành vi vi phạm pháp luật 138 b
Còn trong thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý c
Không thuộc trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý d
Cả A, B và C đều đúng
"Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính. . . . . . . . . . ., do. . . . . . . . . ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện. . . . . . . . . . . . . .của giai cấp thống trị và
phụ thuộc vào các điều kiện. . . . . . . . . ., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội". a
Bắt buộc - quốc hội - ý chí - chính trị 139 b
Bắt buộc chung - nhà nước - lý tưởng - chính trị c
Bắt buộc - quốc hội - lý tưởng - kinh tế, xã hội d
Bắt buộc chung - nhà nước - ý chí - kinh tế, xã hội
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác về nhà nước và pháp luật, pháp luật tồn tại trong xã hội nào? a
Xã hội không có chế độ tư hữu 140 b
Xã hội có đối kháng giai cấp c
Xã hội không có nhà nước d
Xã hội không có giai cấp
Xuất phát từ. . . . . . . . , cho nên bất cứ nhà nước nào cũng sử dụng pháp luật làm công cụ chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội. a
Tính cưỡng chế của pháp luật 141 b
Những thuộc tính cơ bản của pháp luật c
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật d
Tính quy phạm phổ biến của pháp luật
Việc Tòa án đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức năng nào của pháp luật? a
Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội 142 b
Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) c
Chức năng giáo dục của pháp luật d Cả A, B và C đều đúng
Cấu trúc của quy phạm pháp luật: “Khi ly hôn nếu bên khó khăn, túng thiếu có yêu cầu cấp dưỡng mà có lý do chính đáng thì bên kia có nghĩa vụ cấp dưỡng
theo khả năng của mình.” (Điều 115 Luật hôn nhân và gia đình 2014) bao gồm các bộ phận: a
Giả định và Quy định 143 b Giả định và Chế tài c Quy định và Chế tài d
Giả định, Quy định và Chế tài
Khẳng định nào sau đây là đúng? a
Mọi chuẩn mực đạo đức sẽ được nhà nước cụ thể hóa thành pháp luật. 144 b
Mọi hành vi phù hợp với pháp luật thì phù hợp với đạo đức. c
Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì có thể không phù hợp với pháp luật. d
Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì phù hợp với pháp luật.
Hình thức. . . . . . . do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó chứa đựng những quy tắc xử sự chung được
áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội. **- coi lại a
Văn bản quy phạm pháp luật 145 b Tập quán pháp c Tiền lệ pháp d Cả A, B và C đều đúng
Những loại quy phạm xã hội nào sau đây tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy? a
Đạo đức, tập quán, pháp luật 146 b
Đạo đức, tín điều tôn giáo, pháp luật c
Tập quán, tín điều tôn giáo, pháp luật d
Tập quán, tín điều tôn giáo
Trong cơ cấu của một điều luật: a
Có thể có đầy đủ cả ba bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật. 147 b
Có thể chỉ có hai bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật. c
Có thể chỉ có một bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật. d
Cả A, B và C đều đúng
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền tuyên bố hạn chế năng lực hành vi dân sự của công dân? a Viện kiểm sát nhân dân 148 b Tòa án nhân dân c Chính phủ d Quốc hội
Điểm khác biệt giữa quy phạm pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là: a
Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. 149 b
Quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện. c
Quy phạm pháp luật có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. d
Cả A, B và C đều đúng
Nhận định nào sau đây là đúng? a
Quy phạm pháp luật là bộ phận cấu thành nhỏ nhất của hệ thống pháp luật, thể hiện được đầy đủ tính chất của pháp luật. 150 b
Quy phạm pháp luật là tế bào xây dựng nên toàn bộ hệ thống pháp luật. c
Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện. d
Cả A, B và C đều đúng
Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính . . . . . . . do . . . . . . . ban hành và bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các . . . . . . . . a
Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội. 151 b
Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật. c
Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội. d
Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội. Quy phạm pháp luật là: a
Quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội. 152 b
Quy tắc xử sự chung tồn tại từ xã hội nguyên thủy nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội. c
Quy tắc được hình thành dựa trên nhận thức về các quy luật tự nhiên, điều chỉnh mối quan hệ giữa người và máy móc. d Cả A, B và C đều đúng
Hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây có sự tham gia tổ chức, hướng dẫn của nhà nước? a Áp dụng pháp luật 153 b Tuân thủ pháp luật c Thi hành pháp luật d Sử dụng pháp luật
Ưu thế vượt trội về vai trò điều chỉnh quan hệ xã hội của quy phạm pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là: a
Tính cưỡng chế nhà nước 154 b Tính xã hội c Tính giáo dục d Tính dân tộc
Khi nào cần áp dụng tương tự quy phạm?
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) a
Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó. 155 b
Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó nhưng có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự. c
Khi có cả quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó và cả quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự. d
Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó cũng như không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự.
Về cấu trúc (cơ cấu), mỗi quy phạm pháp luật: a
Phải có đầy đủ cả ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài. 156 b
Chỉ cần có hai trong ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài. c
Chỉ cần có một trong ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài. d
Không nhất thiết phải có đầy đủ ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài.
Quan hệ pháp luật không có thành phần nào sau đây? a
Chủ thể quan hệ pháp luật 157 b
Nội dung của quan hệ pháp luật c
Khách thể quan hệ pháp luật d
Điều kiện để xuất hiện quan hệ pháp luật
Cấu trúc của quy phạm pháp luật thông thường bao gồm các bộ phận nào sau đây? a
Giả định, chế định, chế tài 158 b
Giả thuyết, quy định, chế tài c
Giả sử, chế định, chế tài d
Giả định, quy định, chế tài
Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận nào?
“Người tham gia giao thông đường bộ mà vi phạm quy định về an toàn giao thông đường bộ gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người với
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60% hoặc gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn thương cơ thể của những
người này từ 31% đến 60%, thì bị phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.” (Khoản 4 Điều 260 159 BLHS2015) a Giả định và Quy định b Giả định và Chế tài c Quy định và Chế tài d
Giả định, Quy định và Chế tài
Cơ cấu của quy phạm pháp luật dân sự: “Việc kết hôn phải được đăng ký và do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện theo quy định của Luật hôn nhân
và gia đình và pháp luật về hộ tịch.” (Khoản 1 Điều 9 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014), bao gồm: 160 a Giả định b
Giả định, quy định c Quy định, chế tài d
Giả định, quy định, chế tài
Những biện pháp cưỡng chế nhà nước dự liệu áp dụng đối với chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm pháp luật? 161 a Giả định b Quy định c Chế tài d Cả A, B và C đều đúng
Điều kiện làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một quan hệ pháp luật? – ** a
Khi có quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ xã hội tương ứng 162 b
Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể c
Khi xảy ra sự kiện pháp lý d
Cả A, B và C đều đúng
Giới hạn nhà nước đưa ra bao gồm: cho phép, cấm đoán, bắt buộc các chủ thể thực hiện một hành vi hoặc tiến hành một công việc nhất định được ghi nhận
tại bộ phận nào của quy phạm pháp luật? 163 a Giả định b Quy định c Chế định d Chế tài
Bộ phận nào sau đây của quy phạm pháp luật nhằm bảo đảm pháp luật được thực hiện nghiêm minh? a Giả thuyết 164 b Giả sử c Chế định d Chế tài
Những điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế mà nhà nước dự liệu, và sử dụng pháp luật để tác động được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm pháp luật? a Giả định 165 b Giả thuyết c Quy định d Chế tài
Bộ phận nào của quy phạm pháp luật chứa đựng mệnh lệnh của nhà nước? a Giả sử và quy định
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) 166 b
Giả định và chế định c
Quy định và chế tài d Giả thuyết và chế tài
Chế tài của quy phạm pháp luật là bộ phận nêu lên: a
Quy tắc xử sự hợp lý dành cho chủ thể trong một hoàn cảnh nhất định. 167 b
Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện theo quy định của pháp luật. c
Hình phạt nghiêm khắc nhất của nhà nước đối với chủ thể có hành vi nguy hiểm cho xã hội. d
Biện pháp cưỡng chế của nhà nước áp dụng đối với người thực hiện hành vi vi phạm pháp luật hình sự.
Cách thức thể hiện quy phạm pháp luật trong điều luật: a Trực tiếp 168 b Viện dẫn c Tập trung d
Cả A, B và C đều đúng
Tên gọi nào sau đây là tên gọi của một loại văn bản quy phạm pháp luật? a Công văn 169 b Tờ trình c Lệnh d Thông báo
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? a
Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội 170 b
Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam c
Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao d
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh M.
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? a
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 171 b
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính c
Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh d
Quyết định của Tổng Kiểm toán Nhà nước
Văn bản nào sau đây là văn bản quy phạm pháp luật? a
Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam 172 b
Nghị quyết của Quốc hội c
Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh d
Nghị quyết của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận nào?
“Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt
cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.” (Khoản 1 Điều 132 BLHS2015) 173 a Giả định và Quy định b
Giả định và Chế tài c Quy định và Chế tài d
Giả định, Quy định và Chế tài
Tính từ hiệu lực pháp lý cao đến thấp, thứ bậc của các loại văn bản pháp luật được xác định theo thứ tự: a
Hiến pháp - pháp lệnh - bộ luật, luật - văn bản dưới luật. 174 b
Hiến pháp - bộ luật, luật - văn bản dưới luật. c
Bộ luật, luật - Hiến pháp - pháp lệnh - văn bản dưới luật. d
Pháp lệnh - Hiến pháp - bộ luật, luật - văn bản dưới luật.
Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của chủ thể nào sau đây? a Chính phủ 175 b Thủ tướng Chính phủ c Chủ tịch nước d Chủ tịch Quốc hội
Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? a Nghị định 176 b Nghị quyết c Quyết định d Lệnh
Hội đồng nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? a Nghị định 177 b Nghị quyết c Quyết định d Lệnh
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? a Quyết định, thông tư 178 b
Quyết định, nghị định c Chỉ thị, thông tư d Thông tư
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? a Quyết định 179 b Nghị định c Nghị quyết d Thông tư
Chủ tịch nước có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào sau đây? a Nghị quyết 180 b Nghị định c Lệnh d Chỉ thị
Quyết định là loại văn bản được ban hành bởi cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền nào sau đây? a Thủ tướng Chính phủ 181 b
Tổng Kiểm toán Nhà nước c Ủy ban nhân dân các cấp d
Cả A, B và C đều đúng
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành nghị quyết? a
Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội 182 b
Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp c
Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân các cấp d
Cả A, B và C đều đúng
Thông tư là loại văn bản được ban hành bởi người có thẩm quyền nào sau đây? a
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao 183 b
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao c
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo d
Cả A, B và C đều đúng
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật được thể hiện bằng hình thức nào sau đây? a Lời nói 184 b Văn bản c Hành vi cụ thể d Cả A, B và C đều đúng
Các quy phạm xã hội ở Việt Nam (pháp luật, đạo đức, tôn giáo, tập quán, tiền lệ…) có thể được thể hiện dưới hình thức nào sau đây? a
Hình thức truyền miệng (lời nói) 185 b Hình thức văn bản c Hành vi cụ thể d
Cả A, B và C đều đúng
Thông thường, văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng bao nhiêu lần trong đời sống thực tiễn? a Một lần 186 b Hai lần c Ba lần d Nhiều lần
Nội dung nguyên tắc bất hồi tố của văn bản quy phạm pháp luật được hiểu là: a
Văn bản quy phạm pháp luật chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. 187 b
Văn bản quy phạm pháp luật chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định. c
Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực trở về thời điểm trước khi ban hành văn bản đó. d
Văn bản quy phạm pháp luật không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực.
Thời điểm bắt đầu có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật: a
Được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật đó 188 b
Kể từ ngày công bố văn bản quy phạm pháp luật đó c
Kể từ ngày ký ban hành văn bản quy phạm pháp luật đó d
Kể từ ngày văn bản quy phạm pháp luật đó được thông qua
Trường hợp Chính phủ ban hành một nghị định mới thay thế cho một nghị định đã được ban hành trước đó thì nghị định đã ban hành trước đó sẽ……… kể từ
thời điểm nghị định mới có hiệu lực. a Phát sinh hiệu lực 189 b Tiếp tục có hiệu lực c
Chấm dứt hiệu lực d Tạm hoãn hiệu lực Tuân thủ pháp luật là: a
Hình thức thực hiện những quy phạm pháp luật mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế
không làm những việc mà pháp luật cấm. b
Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình 190
bằng những hành động tích cực. c
Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện
hay không thực hiện điều mà pháp luật cho phép. d Cả A và B đều đúng
Cấu trúc của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận nào?
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
“Việc điều tra kết thúc khi Cơ quan điều tra ra bản kết luận điều tra đề nghị truy tố hoặc ra bản kết luận điều tra và quyết định đình chỉ điều tra.” (Khoản 2
Điều 232 Bộ luật tố tụng hình sự 2015) 191 a Giả định và Quy định b
Giả định và Chế tài c Quy định và Chế tài d
Giả định, Quy định và Chế tài Thi hành pháp luật là: a
Hình thức thực hiện những quy phạm pháp luật mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không
làm những việc mà pháp luật cấm. b
Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của 192
mình bằng những hành động tích cực. c
Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện
hay không thực hiện điều mà pháp luật cho phép. d Cả A và B đều đúng Sử dụng pháp luật là: a
Không được làm những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ động. 193 b
Phải làm những điều mà pháp luật bắt buộc bằng hành vi tích cực. c
Có quyền thực hiện hay không thực hiện những điều mà pháp luật cho phép. d Cả A, B và C đều sai
Nguyên nhân của vi phạm pháp luật: a
Bản tính tham lam, tư lợi của con người 194 b
Trình độ dân trí và ý thức pháp luật thấp của nhiều bộ phận dân cư c
Tàn dư, tập tục đã lỗi thời của xã hội cũ còn rơi rớt lại d
Cả A, B và C đều đúng
Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự do nhà nước đặt ra: a
Được áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó. 195 b
Được áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó. c
Được áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó. d
Được áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
Xét về độ tuổi, cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ khi đạt độ tuổi nào sau đây? a Đủ 5 tuổi 196 b Đủ 6 tuổi c Đủ 14 tuổi d Đủ 18 tuổi
Các mức độ năng lực hành vi dân sự của cá nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam: a
Năng lực hành vi dân sự đầy đủ; năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ 197 b
Không có năng lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi c
Hạn chế năng lực hành vi dân sự; mất năng lực hành vi dân sự d
Cả A, B và C đều đúng
Các mức độ năng lực hành vi dân sự của cá nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam: – **- a
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ 198 b
Mất năng lực hành vi dân sự c
Có năng lực hành vi dân sự tạm thời d
Cả A và B đều đúng
Các mức độ năng lực hành vi dân sự của cá nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam: – **- a
Thiếu năng lực hành vi dân sự 199 b
Có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi c
Hạn chế năng lực hành vi dân sự d
Cả B và C đều đúng
Nhận định nào sau đây là đúng về các mức độ năng lực hành vi dân sự của cá nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam? a
Người từ đủ 18 tuổi có năng lực hành vi dân sự đầy đủ 200 b
Người dưới 6 tuổi không có năng lực hành vi dân sự c
Người từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi có năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ d
Cả A, B và C đều đúng
Một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự khi: a
Đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi 201 b
Đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi c Bị mắc bệnh tâm thần d
Cả A, B và C đều sai
Năng lực chủ thể bao gồm: a
Năng lực pháp luật dân sự và năng lực cá nhân 202 b
Năng lực pháp luật dân sự và năng lực nhận thức c
Năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự d
Năng lực hành vi dân sự và năng lực nhận thức
Khả năng của cá nhân có được các quyền và nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước thừa nhận là:
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) a
Năng lực pháp chế của cá nhân 203 b
Năng lực pháp luật của cá nhân c
Năng lực hành vi của cá nhân d
Khả năng pháp lý của cá nhân
Khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ là: a
Năng lực pháp lý của cá nhân 204 b
Năng lực pháp luật của cá nhân c
Năng lực hành vi của cá nhân d
Khả năng pháp lý của cá nhân
Một tổ chức được công nhận có tư cách pháp nhân phải đảm bảo điều kiện về mặt tài sản là: a
Có tài sản độc lập với cá nhân, pháp nhân khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình 205 b
Có tài sản độc lập với cá nhân và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình c
Có tài sản độc lập với pháp nhân khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình d
Có tài sản và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình
Nhận định nào sau đây sai? a
Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện từ khi cá nhân đó sinh ra 206 b
Năng lực pháp luật của cá nhân chấm dứt khi cá nhân đó chết c
Năng lực pháp luật lao động quy định từ khi cá nhân đủ 16 tuổi d
Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
Nội dung nào sau đây thể hiện quyền pháp lý của bên bán trong quan hệ pháp luật về mua – bán hàng hoá ? a
Bên bán giao hàng cho bên mua 207 b
Bên bán khởi kiện bên mua ra toà vì bên mua không thanh toán đủ tiền mua hàng c
Bên bán bồi thường thiệt hại cho bên mua vì bên mua bán hàng kém chất lượng d Cả A và C đều đúng
Ông A đi đánh bắt xa bờ và đã 2 năm không về. Bà B vợ ông A nghĩ ông A đã chết nên yêu cầu Tòa án tuyên bố ông A mất tích và xin ly hôn. Tòa án đã giải
quyết cho bà B được ly hôn. Sự kiện làm chấm dứt quan hệ pháp luật hôn nhân giữa ông A và bà B nói trên là: a Sự biến 208 b Hành vi c Cả A và B đều đúng d Cả A và B đều sai
X cho Y thuê nhà với thời hạn 5 năm và số tiền thuê hàng năm là 200 triệu đồng. Chủ thể trong quan hệ pháp luật này là: a X và Y 209 b
Căn nhà cho thuê và số tiền cho thuê căn nhà c
Quyền và nghĩa vụ của X và Y được các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định trong hợp đồng thuê nhà d Cả A và C đều đúng
X bán nhà cho Y với giá là 2 tỷ đồng. Khách thể của quan hệ pháp luật này là: a
Quyền và nghĩa vụ của X và Y trong hợp đồng mua bán nhà 210 b Căn nhà c 2 tỷ đồng d
Cả B và C đều đúng
Tổ chức nào sau đây không có tư cách pháp nhân? a
Công ty trach nhiệm hữu hạn Thuận An 211 b
Công ty cổ phần Bình Tây c
Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vàng Kim Tín Thảo d Cả A, B và C đều đúng
Đối tượng nào sau đây không phải là cá nhân? a
Người nước ngoài sống ở Việt Nam 212 b Người chưa thành niên c
Người mắc bệnh tâm thần d
Cả A, B và C đều sai
Tuân thủ pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật một cách. . . . , thể hiện ở sự kiểm chế của chủ thể để không vi phạm các quy định cấm đoán của pháp luật. a Thụ động 213 b Chủ động c Bị động d Hành động
Thực hiện pháp luật là hành vi thực tế,….của các chủ thể pháp luật nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật, làm cho chúng đi vào cuộc sống. a Hợp pháp 214 b Có mục đích c Hợp pháp có mục đích d
Hợp pháp đạt được mục đích
Các hình thức thực hiện pháp luât: a
Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luât, áp dụng pháp luật 215 b
Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật c
Thi hành pháp luật, sử dụng pháp luât, áp dụng pháp luật d
Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luât, áp dụng pháp luật
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
Đáp án nào sau đây đúng. a
Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình 216 b
Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện quyền, tự do pháp lý của mình c
Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện quyền pháp lý của mình d
Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện quyền của mình
Sử dụng pháp luật là dạng hành vi: a
Thực hiện nghĩa vụ pháp lý 217 b Thực hiện quyền c Cả A và B đều đúng d Cả A và B đều sai
Đặc diểm của áp dụng pháp luật là: a
Hoạt động mang tính quyền lực nhà nước 218 b
Hoạt động phải tuân theo những hình thức và thủ tục chặt ché do pháp luật quy định c
Hoạt động điều chỉnh mang tính cá biệt, cụ thể đối với những quan hệ xã hội nhất định d Cả A, B và C
Lái xe vào đường cấm là hành vi: a
Không chấp hành pháp luật 219 b
Không sử dụng pháp luật c
Không tuân thủ pháp luật d Cả A, B và C đều sai
Hình thức thực hiện pháp luật nào say đây làm phát sinh quan hệ pháp luật? a Tuân thủ pháp luật 220 b Thi hành pháp luật c Sử dụng pháp luật d
Cả A, B và C đều đúng
Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: a
Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật 221 b
Nhà nước buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp luật c
Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật d Cả A, B và C đều đúng
Thi hành pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: a
Chủ thể thực hiện quyền chủ thể 222 b
Chủ thể phải thực hiện nghĩa vụ hành động c
Chủ thể chủ yếu là các cơ quan nhà nước d
Không làm phát sinh quan hệ pháp luật
Soạn thảo và ban hành quyết định khen thưởng sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện xuất sắc là giai đoạn của hình thức thực hiện pháp luật. a Tuân thủ pháp luật 223 b Thi hành pháp luật c Áp dụng pháp luật d Sử dụng pháp luật
Việc anh A và chị B đăng ký kết hôn tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền thuộc trường hợp áp dụng pháp luật nào sau đây? a
Áp dụng biện pháp cưỡng chế nhà nước đối với người có hành vi vi phạm pháp luật 224 b
Quyền và nghĩa vụ cụ thể của chủ thể không mặc nhiên phát sinh nếu thiếu sự can thiệp của cơ quan nhà nước hoặc người có thẩm quyền c
Quyền và nghĩa vụ cụ thể của chủ thể không tự giải quyết được do có tranh chấp xảy ra d
Nhà nước cần phải tham gia vào quan hệ pháp luật để kiểm tra, giám sát
Khẳng định nào sau đây là đúng? a
Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự. 225 b
Tội phạm là hành vi nguy hiểm được quy định trong Bộ luật Hình sự. c
Tội phạm là hành động nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự. d
Tội phạm là dấu hiệu hành vi nguy hiểm được quy định trong Bộ luật Hình sự.
Cơ sở của trách nhiệm hình sự: a
Cá nhân phạm một tội đã được Bộ luật Hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình sự 226 b
Chỉ người nào phạm một tội đã được Bộ luật Hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình sự c
Chỉ người nào phạm tội đã được Bộ luật Hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình sự d
Chỉ người nào phạm nhiều tội tội đã được Bộ luật Hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình sự
Hành vi vi phạm quy tắc quản lý nhà nước nhưng chưa đến mức bị coi là tội phạm (vi phạm hình sự) thuộc loại vi phạm pháp luật nào? a
Vi phạm hình sự (tội phạm) 227 b Vi phạm hành chính c Vi phạm kỷ luật d Vi phạm dân sự
Chủ thể có hành vi trái pháp luật: a
Phải chịu trách nhiệm pháp lý 228 b
Không phải chịu trách nhiệm pháp lý c
Có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý hoặc không phải chịu trách nhiệm pháp lý, tùy theo từng trường hợp cụ thể d Cả A, B và C đều sai
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)
Các loại vi phạm pháp luật bao gồm: a
Vi phạm hình sự, vi phạm dân sự 229 b
Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính c
Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính và vi phạm dân sự d
Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính, vi phạm dân sự và vi phạm kỷ luật
Khẳng định nào sau đây là đúng? a
Chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lý, trừ trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý. 230 b
Chủ thể thực hiện hành vi vi phạm tập quán đều phải chịu trách nhiệm pháp lý. c
Chủ thể thực hiện hành vi vi phạm đạo đức phải chịu trách nhiệm pháp lý, trừ trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý. d
Chủ thể thực hiện hành vi vi phạm quy tắc tôn giáo phải chịu trách nhiệm pháp lý, trừ trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý.
Loại vi phạm pháp luật nào sau đây gây hậu quả nguy hiểm cao cho xã hội? a Vi phạm hình sự 231 b Vi phạm hành chính c Vi phạm dân sự d Vi phạm kỷ luật
Khẳng định nào sau đây là sai? a
Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật. 232 b
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật. c
Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật d
Hành vi vi phạm pháp luật có thể là hành vi trái pháp luật
A thường xuyên đi làm muộn và ra về sớm. A thuộc loại vi phạm pháp luật nào? a
Vi phạm hình sự (tội phạm) 233 b Vi phạm hành chính c Vi phạm kỷ luật d Vi phạm dân sự
Hành vi vi phạm pháp luật: a
Không bao gồm vi phạm đạo đức 234 b
Có thể bao gồm vi phạm đạo đức c Cả A và B đúng d Cả A và B sai Hành vi vi phạm tôn giáo: a
Không bao gồm vi phạm pháp luật 235 b
Có thể bao gồm vi phạm pháp luật c Cả A và B đúng d Cả A và B sai
Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình gây ra là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó có thể xẩy ra, nhưng vẫn để mặc cho hậu
quả xảy ra, thuộc hình thức lỗi nào sau đây? a Lỗi cố ý trực tiếp 236 b
Lỗi cố ý gián tiếp c Lỗi vô ý do quá tự tin d Lỗi vô ý do cẩu thả
Hành vi vi phạm quy tắc của tổ chức xã hội: a
Không bao gồm vi phạm pháp luật 237 b
Có thể bao gồm vi phạm pháp luật c Cả A và B đúng d Cả A và B sai
Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm các yếu tố nào? a Giả định, quy định 238 b Giả định, chế tài c Quy định, chế tài d
Giả định, quy định, chế tài
Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: a Nhân chứng 239 b Vật chứng c Vi phạm pháp luật d Cả A, B và C đều đúng
Một thực khách đến quán ăn dùng bữa và để xe trước cửa quán ăn. Vị khách này đã chủ quan không lấy thẻ giữ xe (theo quy định của quán là khi khách hàng
vào ăn là phải lấy thẻ xe). Sau đó xe bị kẻ trộm lấy mất và người chủ quán đã không nhận trách nhiệm về mình. Trong trường hợp này người chủ quán: a
Có lỗi cố ý trực tiếp 240 b Có lỗi cố ý gián tiếp c
Có lỗi vô ý vì quá tự tin d Không có lỗi
Một người bán quán lẩu, có sử dụng bếp gas để bàn cho khách sử dụng. Để tiết kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an
toàn. Hậu quả là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi của người chủ quán ở đây là: a Cố ý trực tiếp 241 b Cố ý gián tiếp
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com) c Vô ý do cẩu thả d Không có lỗi
Hành vi vi phạm quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân thuộc loại vi phạm nào? a
Vi phạm hình sự (tội phạm) 242 b Vi phạm hành chính c Vi phạm kỷ luật d Vi phạm dân sự
Lỗi thuộc yếu tố bắt buộc nào trong các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật? a Chủ thể 243 b Mặt chủ quan c Mặt khách quan d Khách thể
Trường hợp người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xẩy ra hoặc có
thể ngăn ngừa được, thuộc hình thức lỗi nào? a Lỗi cố ý trực tiếp 244 b Lỗi cố ý gián tiếp c
Lỗi vô ý do quá tự tin d Lỗi vô ý do cẩu thả
Khi cơ quan điều tra tiến hành xem xét các phương tiện, phương pháp, cách thức, thủ đoạn, thời gian, địa điểm phạm tội là họ đã xác định yếu tố cấu thành
nào sau đây của vi phạm pháp luật? a Chủ thể 245 b Khách thể c Mặt chủ quan d Mặt khách quan
“Lỗi” trong vi phạm pháp luật là: a Trạng thái tâm lý 246 b Một hành vi c Một yếu tố d Một hoạt động Vi phạm pháp luật là: a
Hành vi trái quy định của pháp luật, có lỗi 247 b
Do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện c
Xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ d
Cả A, B và C đều đúng
Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là: a Hành vi của con người 248 b
Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể c
Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý d
Cả A, B và C đều đúng
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao gồm: a
Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật 249 b Động cơ vi phạm c Mục đích vi phạm d Cả A, B và C
Chủ thể vi phạm pháp luật là: a
Là cá nhân hoặc tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý 250 b
Có thể là cá nhân có năng lực trách nhiệm pháp lý c
Có thể là tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý d
Có thể là cá nhân hoặc tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý
Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật, khẳng định nào sau đây là đúng? a
Hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật. 251 b
Hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật. c
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật. d
Mọi hành vi trái pháp luật đều là vi phạm pháp luật.
Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó, thuộc lỗi nào? a Lỗi cố ý trực tiếp 252 b Lỗi cố ý gián tiếp c Lỗi vô ý do quá tự tin d
Lỗi vô ý do cẩu thả
Khách thể của vi phạm pháp luật là: a
Những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại 253 b
Những mâu thuẫn xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại c
Những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ và bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại d
Những mâu thuẫn xã hội được pháp luật bảo vệ và bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
Nội dung của trách nhiệm pháp lý thể hiện: a
Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật
Downloaded by Nguyen Linh (vjt9@gmail.com)