330 Câu trắc nghiệm môn GDCD 12 theo từng bài (có đáp án)

330 Câu trắc nghiệm môn GDCD 12 theo từng bài có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 57 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1 /57
TUYỂN CHỌN 330 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN GIÁO DỤC CÔNG
DÂN 12
BÀI 1. PHÁP LUẬT ĐỜI SỐNG
Câu 1. Pháp luật ớc ta mấy đc trưng cơ bản?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm
Câu 2. Các quy phạm pháp luật do nhà c bannh
A. phù hợp với ý ccủa giai cấp cầm quyền do nhà ớc đại diện
B. phù hợp với ý chí của nhân dân do nhà ớc đại diện
C. mang tính chặt chẽ,nh quyền lực tính bắt buộc chung
D. thể hiện nguyện vọng của nhân dân do nhà nưc quản
Câu 3. Các nhân, tổ chức kiềm chế để không làm những điều pháp luật cấm
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật
C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật
Câu 4. Người độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phm rất nghiêm trọng
do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghm trọng
A. từ đủ 14 đến dưới 16. B. từ 14 đến đủ 16
C. từ đủ 16 đến dưi 18. D. từ 16 đến đủ 18
Câu 5. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật nhằm
A. giáo dục, răn đe,nh hạ
B. kiềm chế những việc làm trái luật
C. xử phạtnh chính
D. phạt hoặc tửnh
Câu 6. Vi phạm pháp luậtnh chính nh vi vi phạm pháp luật,m phạm tới
A. quan hệ hội quan hệ kinh tế
B. các quy tắc quản nhà c
C. các điều luật các quan hệnh chính
D. quan hệ hội quan hệnh chính
Câu 7. Tính giai cấp của nhà nưc thể hiện phương diện
A. kinh tế, chính tr B. kinh tế, chính trị, tưởng
C. kinh tế, n hóa, hội. D. kinh tế, chính trị, n hóa
Trang 2 /57
Câu 8. Pháp luật
A. các quy tắc xử xchung, do nhà nước ban nh hoặc công nhận
B. các hệ thống chun mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà ớc thừa nhận
C. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước thừa nhận trên những chuẩn mực của đời
sống
D. các quy tắc xử xự chung ca mọi người, do nhà ớc ban nh, được áp dụng
phm vi nhất định
Câu 9. “Vợ chng bình đẳng với nhau, nghĩa vụ quyền ngang nhau về mọi mt
trong gia đình (Điều 19. Bình dẳng về quyền nghĩa vụ giữa v, chồng, Luật n
nhân gia đình năm 2000 sửa đi, bổ sung năm 2010) th hiện đc trưng o của
pháp luật?
A. nh quy phm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thc
C. Tính quyền lực, bt buộc chung
D. nh ý chí khách quan
Câu 10. nh phạt trong pháp luậtnh sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý”
nặng nề nhất chủ th phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp lut gây ra th hiện
đặc trưng
A. nh xác định chặt chẽ về mặtnh thức
B. Tính quyền lực, bt buộc chung
C. Tính ch quan, quy phạm phổ biến
D. nh ý chí
Câu 11. Đâu bản chất của pháp lut Việt Nam?
A. Tính giai cấp tính hội. B. Tính giai cấp tính cnh trị
C. Tính hội nh kinh tế. D. Tính kinh tế tính hội
Câu 12. Pháp luật mang bản chất ca hội
A. pháp luật cơ sở đảm bo an toàn trật tự hội
B. pp luật bắt nguồn từ hội
C. pp luật p phần hoàn chỉnh h thống hội
D. pháp luật đem đến một hệ thng chính trị hoàn chỉnh
Câu 13. Nnước Việt Nam đại diện cho lợi ích ca
A. giai cấp ng nhân nhân dân lao động
B. giai cấp ng n
C. các tầng lớp bị áp bức
Trang 3 /57
D. nhân dân lao động
Câu 14. Con i chửi, mắng cha, mẹ tsẽ bị
A. lun lên án. B. vi phạm pháp luậtnh chính
C. vi phạm pháp luậtn sự. D. vi phạm pháp luật hình sự
Câu 15. Nhận định nào sai khi nói về vai trò của pháp lut?
Trang 4 /57
A. Pháp lut cơ sở để thiết lập, củng cố ng cường quyền lực nnước
B. Pháp luật phương tiện đnhà nước qun kinh tế, xã hội
C. Pháp luật tạo ra môi trường ổn đnh cho việc thiết lập mi quan hệ giữa các ớc.
D. Pháp lut phương tiện để nhân n bảo v quyn chính đáng của mình .
Câu 16. Pháp luật
A. Hệ thng các n bản nghị định do các cấp bannh thực hiện .
B. Nhng luật điều luật cụ th trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà c bannhvà được bảo đảm thực
hiện bằng quyn lực nhà nưc.
D. Hệ thống các quy tắc sử xự đượcnh thành theo điều kiện cụ thể ca từng địa
phương.
Câu 17. Pháp luật đặc điểm
A. Bắt ngun từ thực tin đời sống hội.
B. sự phát triển của hi.
C. Pháp luật tính quy phạm ph biến ;mang tính quyền lực, bt buộc chung; nh
xác định chặt ch về mặtnh thức.
D. Mang bn chất giai cấp bản chất hội.
Câu 18. Bản chất hội của pháp luật thể hiện ở
A. Pháp luật được ban hành sự phát triển của hội.
B. Pháp luật phản ánh nhng nhu cu, lợi ích của các tầng lớp trong hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nn dân lao động.
D. Pháp lut bắt nguồn từ hội, do các thành vn của hội thực hiện, sự phát
triển của hội.
Câu 19. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm
A. Các chun mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định cácnh vi không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công n.
D. Các quy tắc xử sự (việc đượcm, việc phải làm, việc không được làm)
Câu 20. Pháp luật đạo đức quan hệ
A. Chặt ch với nhau, người tn thủ pháp luật người đạo đức, ngưc lại
người đạo đức người tuân thủ pháp lut .
Trang 5 /57
B. Pháp luật phương tiện đặc thù để thể hiện bo vệ các g tr đạo đức
C. Đạo đức nền tảng hình tnh nhân ch, pháp luật nền tảng đảm bảo trật tự
hội
D. Tất cả các ý trên.
Câu 21. Nnước bannh luật giao thông đường bộ bắt buộc tất cả mi ngưi
phải tuân theo, không đượcm trái. Thể hiện đặc trưng
A. nh quy phm, phổ biến
B. Tính quy định, bắt buộc chung
C Tính xác định chặt chẽ về mặtnh thức
D. Tất cả ý tn.
Câu 22. Nớc ban hành Hiến Pháp
A. Hiến Pháp quy định các quyền nghĩa vụ bản củang n
B. Hiến Pháp chứa các lut n sự, hành chính , n nhân gia đình , thuế,...c th
hóa nội dung.
C. Hiến Pháp quyết định chặt chẽ về luật, đầy đủ các mức độ nng, nhẹ của các luật
D. A B đúng
Câu 23. Điền vào ch trng, Hồ Chí Minh: Pháp lut của ta pháp luật thật sự
dân chủ bo vệ.......rộng rãi cho nn dân lao động.”
A. Lợi ích chính đáng. B. Quyền nghĩa vụ
C. Quyền tự do, dân chủ. D. Quyền nghĩa vụ bản.
Câu 24. Bản chất giai cấp ca Pháp luật Việt Nam
A. Đảm bảo lợi ích của giai cấp công nhân nhân n lao động Việt Nam.
B. Đảm bảo lợi ích của giai cấp lãnh đạo, nhưng giai cấp công nn nông dân được
tự do dân ch
C. Pháp luật điều kiện để nhà ớc ràng buộc mọi công dân.
D. A B đúng.
Câu 25. Từ ngày 15-12-2007, theo nghị quyết 32/CP/2007 mọi người ngồi trên xe
gắny phải đội bảo hiểm, điều này th hiện
A. Nội dung của pháp lut. B. Đặc trưng ca pháp luật.
C. Bản chất của pháp lut. D. Vai trò của pp luật.
Câu 26. Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, n bản giá trị pháp
cao nhất:
A. Hiến pháp. B. Hiến pháp, luật pháp lệnh.
Trang 6 /57
C. Hiến pháp pháp lệnh. D. Nghị định của chính ph.
Câu 27. Một trong nhng đc điểm đpn biệt pháp luật vi quy phạm đạo đức là:
A. Pháp lut tính quyền lực, bt buộc chung.
B. Pháp luật tính quyền lực.
C. Pháp luật tính bắt buộc chung.
D. Pháp lut nh quy phạm
Câu 28. Pháp luật phương tiện để công dân:
A. Sống tự do, dân chủ.
B. Thực hiện bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp củanh.
C. Quyền con người đưcn trọng bo vệ.
D. Công dân phát triển toàn diện.
Câu 29. .Quản bằng pháp luật phương pháp quản
A. hu hiệu phức tạp nhất. B. dân ch hiệu quả nhất
C. hiệu quả khó khăn nhất D. dân ch cứng rắn nhất
Câu 30. .Pháp luật hệ thống các quy tắc xử sự chung do ……bannh đảm
bảo thực hiện bằng quyền lực nhà ớc
A. Đảng B.Chính phủ C.Tổ chức hội D. Nhà nước
Câu 31. Các quy tắc xử sự ( việc đượcm, việc phảim, việc không đượcm ) th
hiện vấn đề nào của pháp luật?
A. Phương thức tác động. B. Nội dung.
C. Nguồn gốc. D. nh thức thể hiện.
Câu 32. Nnước ta điều hành đất nước bằng
A. n hoá, giáo dục, chính trị B. Kế hoạch phát triển kinh tế.
C. Quân đội chính quyn. D. Hiến pp pháp luật.
Câu 33. Nếu không pháp luật thì hội sẽ ra sao?
A. Tồn tại nhưng không phát triển được. B. Vẫn tồn tại phát triển bình thường.
C. Không thể tồn tại phát triển. D. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 34. Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu?
A. Từ duy trừu tượng của con người. B. Từ quyền lực của giai cấp thống trị.
C. Từ thực tin đời sng hội. D. Từ ý thức ca các nhân trong hội
Câu 35. Câu hỏi: Pháp luật của ai, do ai ai?” Đề cập đến vn đề nào ca
pháp luật?
Trang 7 /57
A. Nội dung của pháp lut. B. Hình thức thể hiện của pháp luật.
C. Khái niệm bản của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật
Câu 36. Pháp luật hệ thống quy tắc xử sự mang tính .............,do............ ban hành
bảo đảm thực
hiện, thể hiện ................. của giai cấp thống trị phụ thuộco các điều kiện
..............., nhân tố điều chỉnh các quan hệ hội”
A. Bắt buộc quc hội ý c chính trị
B. Bắt buộc chung nhà ớc ởng chính trị
C. Bắt buộc quốc hội ởng kinh tế hội
D. Bắt buộc chung nhà nước ý c kinh tế hội
Câu 37. Nói đến vai trò ca pháp lut đối với sự phát triển bền vng của đất nước
nói đến sự tác động ca pháp luật đối với
A. Các nh vực của đời sống hội B. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
C. Việc xây dng bảo vệ đất ớc D. Phát triển kinh tế đt ớc
Câu 38. Pháp luật phát triển các lĩnh vực hội bao gồm các quy định về
A. Dân số giải quyết việc làm
B. Phòng, chống tệ nạn hội
C. Xóa đói giảm nghèo chăm sóc sức khỏe cho nnn
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 39. Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gny trên 50cc ra đường chơi
(Có đội bảo hiểm), được xem là:
A. Không vi phạm pháp lut thực hiện quyền tự do đi lại.
B. Vi phạm pp luật đủ ng lực trách nhiệm pháp lý.
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của nh.
D. Không vi phạm đội bo hiểm theo quy đnh.
Câu 40. Trường hợp o sau đây thì mi được bắt, giam, gi người
A. Bắt ngưi khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
B. Bắt ngưi phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Bắt, giam, gi người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt giam người khi người này người thân phạm pháp luật.
Câu 41. Cứ đến ny Quc khánh (2/9) người nào cải tạo tốt, biết hối cải thì được Chủ
tịch nước ân cho ra trước thời hạn. Thể hiện bn chất của pháp luật?
A. Bản chất giai cp.
Trang 8 /57
B. Bản chất hội
C. Bản chất nhân đo sâu sắc pháp lut hi chủ nghĩa.
D. Bản chất nhân dân
Câu 42. Phương thức tác động của Nc lên quan hệ pháp luật
A. go dục, thuyết phục cưỡng chế B. go dục, ỡng chế.
C. Cưỡng chế. D. giáo dục.
Câu 43. Khoan hồng đối với người tự thú, thành khẩn khai báo, tố gc người đồng
phạm, lập công chuộc tội, ăn năn hi cải, tự nguyện sửa chữa hoặc bồi thưng thiệt
hại gây ra. Th hiện điều của pp luật ớc ta
A. tính nhân đo. B. tính quyền lực. C. tính dân chủ. D. tính nhân văn.
Câu 44. Nhận định nào sau đây sai khi nói đến vai trò của pp luật
A. Pháp luật phương tiện để Nhà nưc quản mọi mặt đời sng hội
B. Pháp luật phương tiện thực hiện bảo vệ quyền, li ích hp pháp của mi ng
n
C. Pháp luật công cụ thực hiện đường lối chính sách ca Đảng.
D. Pháp lut công cụ bảo vệ mi quyền lợi ích của công dân.
Câu 45. Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm phổ biến của pháp luật?
A. Phạm vi tác động ca quy phạm hội rộng hơn so với pháp luật
B. Ai cũng cần phải thực hiện theo các tín điều tôn giáo được ban hành
C. quan quyền ban hành pháp luật thì cũng quyền không thực hiện pp luật
D. Phm vi tác động ca pháp luật rộng lớn cả về không gian, thời gian đối tượng áp
dụng
Câu 46. Ưu thế vượt trội ca pp luật so với các quy phm hội khác?
A. Tính cưỡng chế B. Tính rộng rãi
C. Tồn tại trong thi gian dài. D. Tính hi
Câu 47. Pháp luật công cụ bảo vệ lợi ích của?
A. Tổ chứcn go. B. Giai cấp thống trị
C. Nhà ớc hội. D. Nhân n
Câu 48. nh ỡng chế của pháp luật được thể hiện:
A. Nhữngnh vi vi phạm pháp luật đu bị xử pht hành chính
B. Nhngnh vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụngnh phạt
C. Nhngnh vi vi phạm pháp luật đều thể bị áp dụng biện pháp chế tài
Trang 9 /57
D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị x kỷ luật
Câu 49. Pháp luật đạo đức hai hiện ợng:
A. Đều mang tính quy phạm
B. Đều mang tính quy phạm bắt buộc chung
C. Đều quy phạm tồn tại dạng thành n
D. Đều do nhà c đt ra hoặc thừa nhận
Câu 50. Luật bảo vệ i trường do cơ quan nào sau đây ban hành?
A. Bộ Tài nguyên môi trường C. Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quc hội D. Quốc hội
BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Câu 1. Thực hiên pp luật
A. Quá trình hoạt đng mc đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc
sống,
B. Các hành vi ấy sẽ trở thành những hành vi hợp pháp ca các nhân tổ chức.
C. hội sẽ phát sinh nhiều biến đổi, dẫn đến nhiềunh vi khác phát sinh.
D. A B đúng.
Câu 2. Các hình thức thực hiện pp luật theo th tự là:
A. Sử dng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật tuân th pháp luật
B. Sử dụng pp luật, thi hành pháp luật, tn th pháp luật áp dụng pháp lut
C. Tuân thủ pháp lut, thi hành pp luật, sử dng pháp luật áp dng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật, thi hành pháp lut áp dng pháp luật.
Câu 3. Trách nhiệm pháp lý áp dụng nhm
A. giáo dục răn đe nhng người vi phạm
B. để nhân biết được trách nhiệm của mình
C. đem lại sự phát triển cho hội
D. Cả A C đúng.
Câu 4. Thực hiện trách nhiệm pháp đối với ni từ đủ 14 đến dưi 18 tuổi
A. Giáo dục, n đe chính
Trang 10 /
57
B. thể bị phạt
C. Buộc phải cách li với hội không điều kiện tái hòa nhập cộng đng
D. Chủ yếu đưa ra lời khuyên .
Câu 5. Khi gặp đèn đỏ tdừng, chạy xe không dàn ng ngang
A. sử dụng pháp luật B. thực hiện pháp luật
C. tuân thủ Pháp lut D. áp dụng pháp luật
Câu 6. Tòa án huyn A tuyên bố bị cáo B mức phạt 2 năm tội hiếpm,
A. Sử dụng pháp luật B. Áp dụng pp luật
C. Thi hành pháp lut D. Tuân thủ pháp luật
Câu 7. Các tổ chức nhân chủ động thực hiện quyền (những việc đượcm) :
A. Sử dụng pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. Tuân thủ pháp lut. D. p dụng pháp luật.
Câu 8. Các tổ chức nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải m) :
A. Sử dụng pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. Tuân thủ pháp lut. D. p dụng pháp luật.
Câu 9. Các tổ chức nhân khôngm những việc bị cấm :
A. Sử dụng pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. Tuân thủ pháp lut. D. p dụng pháp luật.
Câu 10. Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật
A. nh vi trái pháp lut
B. Do người năng lực trách nhiệm pháp thực hiện
C. Vi phạm pp luật phải lỗi
D. Tất cả ý trên
Câu 11. Nnước đưa ra trách nhiệm pháp nhằm :
A. Pht tiền người vi phạm.
B. Buộc ch th vi phạm chấm dứtnh vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại
nhất định; giáo dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự hội.
D. Ngăn chn người vi phạm thể vi phạm mới.
Câu 12.Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phm hành cnh mình
gây ra theo quy định của pháp lut độ tuổi
Trang 11 /
57
A. Từ đủ 18 tuổi tr lên. B. Từ 18 tuổi tr lên.
C. Từ đủ 16 tuổi tr lên. D. Từ đủ 14 tuổi tr lên.
Câu 13. Vi phạm dân sự hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. Các quy tắc quản nhà nước.
B. Các quan hệ tài sản quan hệ nhân
thân. C.Các quan hệ lao động, công vụ
nhà ớc.
D. Tất cả các ý trên
Câu 14. Người phải chịu trách nhiệm nh sự về mi tội phạm donh gây ra độ
tui theo quy đnh của pháp lut người
A. từ đủ 14 tuổi trn. B. từ đủ 16 tuổi tr lên.
C. từ 18 tui trn. D. từ đủ 18 tuổi trởn.
Câu 15. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp :
A. Côngn bất kỳ độ tuio vi phạm pháp luật đều bị x như nhau.
B. Công dân nào vi phm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ
luật.
C. Công dân nào vi phm pháp luật cũng bị xử theo quy định của pháp lut.
D. Công dân o do thiếu hiểu biết về pháp lut vi phạm pháp lut thì không
phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 16. Người bị bệnh tâm thần hành vi trái pháp luật đưc xem vi phạm pháp luật không?
A. B. Không.
C. y từng trường hợp D. Tất cả đều sai
Câu 17. Trường hợp o sau đây thì mới đưc bắt, giam, giữ ni
A. Bắt ngưi khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
B. Bắt, giam, gi người khi người này dấu hiệu nghiện
ma tuý. C.Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy
nã.
D. Bắt giam người khi người này ngưi thân phạm pháp luật.
Câu 18. Trách nhiệm pháp lý trách nhiệm ca:
A. Mọi người.
B. Ch những người đủ 16 tuổi trn.
Trang 12 /
57
C. Ch thể vi phm pháp luật.
D. Người có hành vi không hợp đạo đức.
Câu 19. Hộ sản xuất kinh doanh ch động đăng khai thuế nộp thuế
A. tuân thủ pháp luật B. thi hành pháp luật
C. sử dụng pp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 20. Đối tượng của vi phạm nh chính
A. nhân B. tổ chức.
C. nhân tổ chức D. quan hành chính
Câu 21. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ
quan, đơn vị là
A. vi phạm nh chính B. vi phạm n sự
C. vi phạm kỷ luật D. vị phạm hình sự
Câu 22. sở để truy cứu trách nhiệm pp lý
A. hành vi vi phm pp luật B. tính chất phạm tội
C. mức độ gây thiệt hại củanh vi. D. khả ng nhận thức của chủ th
Câu 23. Trách nhiệm pháp lý được chiam mấy loại?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 24. Đối với công chức nhà ớc, các hình thức kỷ lut bao gồm
A. bồi thường thiệt hại, khiển trách, cảnh báo, buộc xin lỗi
B. khiển trách, cảnh báo, hạ ơng, buc thôi việc
C. khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thôi việc
D. phạt vi phạm, khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh o, buộc ti việc
Câu 25. Đâu nguyên nhân chính dẫn đến vi phạm pháp luật?
A. Do ảnh hưởng ít nhiều củan chế độ để lại ảnh hưởng của lối sống không
nh mạnh
B. Mặt trái của nn kinh tế thị trường tác độngo một bộ phận ngưi n, đc biệt
gii tr
C. Thông qua các chu bài din biến hòa bình, các thế lực thù địch vn trực tiếp
hoặc gián tiếp tìm cách chống pNhà nước ta.
D. sự yếu kém trong công tác quản hội, đôi ch còn buông lỏng kỉ cương
; giám sát còn mang tính hình thức.
Câu 26. Phương hướng chính để đề phòng hn chế nhữngnh vi vi phạm pháp
luật
Trang 13 /
57
A. xử nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật
B. hn chỉnh chế thực thi pháp lut một cách hiệu quả
C. xây dng hn chỉnh hệ thng pp luật
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế song song với chính sách hội, xóa đói giảm nghèo,
nâng caon trí
Câu 27. Ông A vn chuyển gia cầm bị bệnh, bị quan thẩm quyền phát hiện
buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnhy. Đây biện pháp chếi
A. n sự. B. Hình sự. C.nh chính. D. Kỷ luật
Câu 28. Một công ty chất thi ra sông làm chết hàng lot, gây ô nhiêm nặng
môi trường. Trách nhiệm pháp áp dụng đối với công tyy
A. Trách nhiệmnh chính.
B. Trách nhiệm hình sự.
C. Trách nhiệm hành chính trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệmnh sự trách nhiệmn sự.
Câu 29. Vi phạm hình sự
A. nh vi rất nguy hiểm cho hội. B. Hành vi nguy hiểm cho hội.
C. Hành vi ơng đối nguy hiểm cho hội. D. Hành vi đc biệt nguy hiểm cho
hội.
Câu 30. Năng lực của chủ thể bao gồm
A. ng lực pháp luật năng lực hành vi. B. ng lực pháp luật năng lực công
n
C. Năng lực hành vi năng lực nhận thức. D. ng lực pháp luật ng lực nhn
thức
Câu 31. Ngườio tuy điều kiện không cứu giúp người đang trong tình trạng
nguy hiểm đến nh mạng, dẫn ñến hậu quả người đó chết, t
A. vi phạm pháp luật dân sự B. phải chịu trách nhiệm hình sự
C. vi phạm pháp luật hành chính D. Bị xử phạt hành chính
Câu 32. Ông B lừa chị C bằng cách mượn của chị 10 triệu đồng nhưng đến ngày hẹn
ông B đã không chịu trả cho chị C số tiền trên. Ch C đã làm đơn kiện ông B ra tòa.
Việc chị C kiện ông B hành vi
A. áp dụng pháp luật B.tuân thủ pháp luật
Trang 14 /
57
C. thi hành pháp luật D.sử dụng pháp luật
Câu 33. nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ,
chủ động làm nhng pháp luật
A. quy định làm. B. quy định phảim.
C. cho phép làm D. không cm.
Câu 34. Anh B n bt động vật quý hiếm trong rừng. Trong trưng hợp y anh B đã
A. không thi hành pháp luật B. không sử dụng pháp lut
C. không áp dụng pháp luật D. không tuân thủ pháp luật
Câu 35. Qua kiểm tra cơ quan của anh C pháp hiện anh C thường xuyên đi làm muộn
nhiều lần tự ý nghỉ việc không do. Trong trường hợp này, anh C đã
A. vi phạm dân sự B. vi phạm nh chính
C. vi phạm kỉ luật D. vi phm hình sự
Câu 36. Người hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp hay trách nhiệm đạo
đức ?
A. Cả trách nhiệm pháp trách nhiệm đạo đức
B. Ch chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản gtrị nh
C. Không phải chịu trách nhiệm o cả
D. Trách nhiệm pháp
Câu 37. Người chưa thành nn , theo qui định pháp lut Việt Nam ngưi chưa đủ
A. 18 tuổi. B. 16 tuổi. C. 15 tuổi. D. 17 tuổi
Câu 38. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào th hiện áp dụng pháp lut ?
A. Người tham gia giao thông không vượt qua nga khi tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân A gửi đơn khiếu nạin quan nhà nước
C. Cảnh t giao thông xử phạt người không đội bảo hiểm
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng kết hôn
Câu 39. Thế o người năng lực trách nhiệm pháp ?
A. người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật ,có thể nhận thức
điều khiển nh vi ca mình
B. người không mc bệnh tâm thần hoặc một bnh khác làm mất khả năng nhận thức
C. người tự quyết định cách xsự canh độc lập chịu trách nhiệm về hành vi
đã thực hiện
Trang 15 /
57
D. người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định ca P. lut
Câu 40. nh thức xử phạt chính đối với ni vi phạm nh chính
A. ớc quyền sử dụng giấy pp , chứng chỉ
B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra
C. Tịch thu tang vật , phương tiện
D. Pht tiền , cảnh cáo
Câu 41. Quyền lao động của công dân chỉ bt đầu được thực hiện khi nào ?
A. Phi người có nhu cầu sử dụng lao động ( thuê mướn )
B. Công dân phải tìm được vịêc làm
C. Người lao động ngưi sử dụng lao động xác lập một quan hệ PL lao đng cụ th
D. Cả 3 đu đúng
Câu 42. Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ
pháp luật thực hiện
A. Đúng đắn các quyền của mình theo HP pháp lut
B. Đúng đắn các quyn nghĩa vụ của mình theo HP pháp luật
C. Đầy đủ nghĩa vụ canh theo HP pháp luật
D. Đầy đủ các quyền nghĩa v của nh theo HP pháp luật
Câu 43. Xác địnhu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật
A. Không chủ thểo chỉ quyền không nghĩa vụ
B. Quyền nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau
C. Không chủ thểo chỉ nghĩa vụ không quyn
D. Quyền của nhân , tổ chứcy không liên quan đến nghĩa vụ của nhân , tổ chức
khác
Câu 44. Ông B đio đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử
phạt với việc xử phạt đó nhằm mục đích ?
A. Ngăn chặn không đểy tai nn cho chính ông B
B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều)
C. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho người khác
D. Cả 3 đu đúng
Câu 45. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào th hiện công dân sử dụng pháp luật ?
A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt
Trang 16 /
57
B. Anh A chị B đến UBND phường đăng kết hôn
C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyn nghĩa vụ của mình theo qui định của
PL
D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật
Câu 46. Quan hệ hội nào dưới đây không phải quan hệ pháp luật
A. Anh A chị B làm thủ tục đăng kết hôn
B. Quan hệ vềnh yêu nam nữ
C. Ch N ra chợ mua rau
D. Quan hệ lao động
Câu 47. Vi phạm hình sự ở mức độ tội phm nghiêm trọng ,khung nh cao nhất :
A. 7 năm. B. 5 m. C. 3 m. D. 8 năm
Câu 48. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào th hiện công dân thực hiện PL với
sự tham gia can thiệp ca nhà nước
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã khi tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh
C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt
Câu 49. nhân, tổ chức thực hiện pháp luật với sự tham gia, can thiệp của nhà nước
trong trường hợp nào?
A. nhân, tổ chức sự tranh chấp phải thực hiện các quyền nghĩa vụ theo qui
định ca PL
B. nhân, tổ chức vi phạm pháp lut phải thực hiện trách nhiệm pháp luật
C. Các quyn nghĩa vụ củang dân không tự phát sinh hay chấm t nếu không
n bn PL
D. Cả 3 u đu đúng.
Câu 50. A B đua xe, lạng lách đánh võng trên đưng bị CSGT xử lý. Theo em
A B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Cảnh o, phạt tiền, tịch thu xe. B. Cảnho, phạt tiền
C. Cảnho, giam xe. D. Pht tiền, giam xe
Câu 51. M đánh H gây thương tích 15% . Theo anh (chị) M phải chịu nh phạto ?
A. Răn đe , giáo dục
B. Phạt
C. Phạt bồi thường tiền thuốc men cho H
Trang 17 /
57
D. Tạm giữ để giáo dục
Câu 52. Các quyền nghĩa vụ pháp cơ bản của côngn được qui định trong :
A. Luậtnh cnh. B. Luật hôn nhân - gia đình
C. Luật dân sự. D. Hiến pháp
Câu 53. Các hình thức thực hiện pháp luật những điểm nào giống nhau?
A. Côngn thực hiện đúng đn các quyn theo quy định Plut
B. Công dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Pluật
C. Công dân kng m những điều pháp luật cấm
D. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền nghĩa vụ theo quy định Pluật
Câu 54. Tên O 17 tuổi rủ C,D,H,T đều 16 tuổi đi cắt trộm cáp điện , khi bị phát hiện ,
theo anh (chị) công an sẽ xử như thếo?
A. Pht mình O k ch mưu
B. Cảnho, phạt tiền, thu hồi dây cáp
C. Phạt cả 5 tên trong đó O tội nặng hơn
D. Pht tiền, giáo dục, răn đe
Câu 55. Xác địnhu phát biểu sai :Khi phát sinh tranh chấp về quyền nghĩa vụ
giữa các chủ thể thì
A. Các chủ thể không quyền tự giải quyết tranh chấp
B. Các chủ th thể nh người hòa giải
C. Các chủ th thể thỏa thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp
D. Các chủ thể quyền u cu nhà nước giải quyết
Câu 56. T 17 tuổi rủ H 16 tuổi đi cướp giật dây chuyền. Khi bị bắt, H T sẽ chịu
nh thức xử phạt nào ?
A. Pht cả 2 trong đó T mức án nặng n H
B. Cảnho, giáo dục chưa đến tuổi thành niên
C. Phạt cả 2 với mức án như nhau
D. Cảnh cáo, pht tiền , bồi thường thiệt hại
Câu 57. Ông A tổ chức buôn ma túy. Hi ông A phải chịu trách nhiệm pp lýo ?
A. Trách nhiệm hành cnh. B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỷ luật
Câu 58. Hãy xác định Câu sai trong các nguyên tắc xử phtnh chính về giao thông
đường bộ
Trang 18 /
57
A. Mọi vi phạm hành chính về giao tng đường bộ phải được phát hiện kp thời
phải đình chỉ ngay
B. Một vi phạm nh chính sẽ bị xử phạt nhiều lần
C. Nhiều ngưi ng thực hiện mtnh vi vi phạm nh chính tmi ngưi vi phạm
đều bị xử phạt
D. Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính tbị xử phạt về từng hành vi
vi phạm
Câu 59. Trong các hành vi sau đây , hành vi nào phải chu trách nhiệm về mặt hình sự ?
A. ợt đèn đỏ ,gây tai nn
B. Đi ngược chiều
C. Tụ tập y gối trật tự công cộng
D. Cắt trộm cáp điện
Câu 60. Trong các hành vi sau đây, hành vio phi chịu trách nhiệm kỉ luật ?
A. Cướp giật dây chuyền ,túi xách người đi đường
B. Chặt cành ,tỉa cây không đặt biển báo
C. Vay tiềny dưa không trả
D. Xây nhà trái phép
Câu 61. Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải nghĩa vụ pháp ?
A. Con cái nghĩa vụ phng dưng cha mẹ già
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
C. Thanh niên đủ 18 tui phải thực hiện nghĩa vụ qn sự
D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn
Câu 62. Nếu người sử dụng lao động buc người lao động thôi việc trái pháp lut thì
người lao động quyn
A. Kiện ra tòa
B. Yêu cầu người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thi gian bị buộc ti
việc
C. Yêu cầu người sử dụng lao động phải tiếp nhận người lao đng tr lại làm việc bình
thường
D. Cả 3 đu đúng
Câu 63. Anh A i xe y lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đp kng quan sát
bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (gm định 10%). Theo em
trường hợp này xử pht như thế nào ?
A. Cảnh cáo phạt tiền chị B
Trang 19 /
57
B. Cảnho buc chị B phải bồi thường thiệt hi cho gia đình anh A
C. Không x ch B chị B người đi xe đạp
D. Pht chị B
BÀI 3. CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT
Câu 1 Công n bình đẳng về trách nhiệm pháp :
A. Côngn bất kỳ độ tuio vi phạm pháp luật đều bị x như nhau.
B. Công dân nào vi phm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ
luật.
C. Công dân nào vi phm pháp luật cũng bị xử theo quy định của pháp lut.
D.Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm
pháp lý.
Câu 2. Công n bình đẳng trước pháp lut:
A. Côngn quyn nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn go.
B. Công dân quyền nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
C. Công dân nào vi phm pháp luật cũng bị xử theo quy định của đơn vị, tổ chức,
đoàn thể họ tham gia.
D. Công dân không bị phân biệt đi xử trong việc ởng quyền, thực hiện nghĩa vụ
chịu trách nhiệm pháp theo quy định của pháp luật.
Câu 3. Trách nhiệm ca nhà c trong việc bo đảm quyn bình đẳng củang dân
trước pháp luật thể hiện qua việc:
A. Quy định quyền nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp Luật.
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp
luật.
C. Không ngừng đổi mi hoàn thiện hệ thống pháp luật.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Điền vào ch trống: “Công dân ............... nghĩa nh đng về hưởng
quyền làm nghĩa vụ trước Nhà c hội theo quy định của pháp luật. Quyền
của công dân kng tách rời nghĩa vụ của công dân.”
A. Được hưởng quyền nghĩa vụ
B. Bình đng về quyền nghĩa vụ
C. quyn bình dng tự do về quyền nghĩa vụ
D. quyền nghĩa vụ ngang nhau.
Trang 20 /
57
Câu 5. Công n quyền cơ bn nào sau đây:
A. Quyn bầu cử, ứng cử B. Quyền tổ chức lật đổ
C. Quyền lôi kéo, xúi gic. D. Quyền tham gia tổ chức phn động
Câu 6. Chủ tịch A của một sẽ chịu trách nhiệm khi ăn hối lộ làm tổn thất quyn
lợi trong quan
A. phạt vi phạm B. gng chức
C. bãi nhiệm, miên nhiệm. D. B C đúng
Câu 7. Văn kiện Đại hội VI Đng cộng sản Việt Nam viết : « ... Mọi vi phm đu
được xử lý. Bất cứ ai vi phạm đều bị đưa ra xét xtheo pp luật... ».
Nội dung trên đề cập đến
A. Côngn bình đẳng về quyn.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vu.
D. Quy định xử những trường hợp vi phạm.
Câu 8. sở nào sau đây sở pháp bảo đảm bình đẳng quyền nghĩa vụ của
công dân?
A. Hiến pháp, Luật, Bộ luật. B. Ni quy của quan.
C. Điều lệ Đoàn. D. Điều lệ Đảng
Câu 9. Công n bình đẳng về quyền nghĩa vụ được hiểu là:
A. Mọing n đều được ởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật
B. Mọi công dân đều phải nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật
C. Mọi công dân đều đượcnh đẳng về hưởng quyền m nghĩa vụ trước Nhà c
hội theo quy định ca Pháp luật.
D. Mọi công n đu quyn nghĩa vụ giống nhau.
Câu 10. Vi phạm pháp luật hành vi trái pháp luật, do ngưi ……...trách nhiệm pháp
thực hiện.
A. đủ tuổi. B. bình thường.
C. không ng lực. D. năng lực.
Câu 11. Bình đẳng về quyn nghĩa vụ nghĩa là:
A. Mọing n đều quyền lựa chn nghề nghiệp phù hợp với sở thích củanh.
B. Mọi công dân đủ 18 tuổi tr lên quyền bầu cử theo quy đnh của pháp luật
C. Mọi công dân từ 21 tuổi trn quyền ứng cử đại biểu Quốc hội.
D. Những người cùng mức thu nhập, phải đóng thuế thu nhập như nhau.
Trang 21 /
57
Câu 12. Trách nhiệm pháp lý nghĩa vụ của các nhân hoặc tổ chc phải………..
hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật củanh.
A. gánh chịu B. np phạt C. đền D. bị trng phạt
Câu 13. Khi nói đến bình đng thể hiểu vấn đnào được đề cập trước hết?
A. Quyn lợi B. Cách đối xử. C. Tch nhiệm D. Nghĩa vụ
Câu 14. Bạo lực trong gia đình thể hiện điều trong các ý ới đây
A. Thiếu nh cảm B. Thiếu kinh tế. C. Thiếu tập trung D. Thiếu bình đng
Câu 15. Điền vào chỗ trng : nh đng trước pháp luật nghĩa mọi công dân,
nam, nữ thuộc các n tc, tôn go, thành phần, địa vị hội khác nhau đều kng bị
……….. trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ chịu trách nhiệm pháp theo
quy đinh của pháp luật.
A. Hạn chế kh năng. B. Ràng buộc bởi các quan hệ
C. Khống chế về năng lực D. Pn biệt đối xử
Câu 16. Bình đẳng trưc pp luật một trong những ......… của công n
A. quyền cnh đáng B. quyền thiêng liêng
C. quyn bản D. quyền hp pp
Câu 17. Điều 52 Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 quy định mi công
n đều
A. bình đng trưc nhà nước B. nh đẳng trước pp luật
C. bình đẳng về quyền lợi D. bình đẳng về nghĩa vụ
Câu 18. Quyền nghĩa vụ công n không bị pn biệt bởi dân tc, giới tính, tôn
giáo, giàu, nghèo, thành phần, địa vị hội, thể hiện
A. công dân nh đẳng về quyền.
B. công dân bình đẳng về nghĩa vụ
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp
D. công dân bình đẳng về quyền nghĩa vụ
Câu 19. Quyền nghĩa vụ công n được quy định trong
A. chính ch kinh tế, n hóa, chính trị B. Hiến pháp Pháp luật
C. các n bản quy phạm pháp luật D. các thông tư, nghị quyết
Câu 20. .Công n bình đẳng về trách nhiệm pp được hiểu
Trang 22 /
57
A. công dân nào vi phạm pháp luật cũng phải chịu trách nhiệm nh sự.
B. công dâno vi phạm pháp luật cũng bị x theo quy định của pháp luật.
C. công dâno vi phạm pháp luật cũng bị truy tố xét xử trưc tòa án.
D. cả ba đều đúng.
Câu 21. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đng ca công dân
trước pháp luật thể hiện qua việc:
A. Quy định quyền nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp Luật.
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp
luật.
C. Không ngừng đổi mới hoàn thiện hệ thống pháp luật.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 22. Việc đảm bảo quyn bình đẳng ca công dân trước PL trách nhiệm của:
A. Nhà nước B. Nhà ớc XH
C. Nhà ớc PL D. Nhà ớc côngn
Câu 23. Nhng hành vi xâm phạm quyền lợi ích hp pháp của công dân sẽ bị nhà
nước:
A. ngăn chặn, xử B. xử nghm minh
C. x thật nặng D. xử nghiêm khắc.
nh đẳng trước pháp luật nghĩa mọi công n, tôn giáo, thành phần, địa vị
hội khác nhau đều không bị ....(Câu 24).... trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ
chịu ....(Câu 25).....theo quy định ca pháp luật.
Câu 24.
A. thị. B. phân biệt đối xử C. hạn chế quyền. D. nghm cấm
Câu 25.
A. trách nhiệm B. bổn phận C. trách nhiệm pháp D. mi việc
BÀI 4. QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ NH
Trang 23 /
57
VỰC CỦA ĐỜI SỐNG HỘI
Câu 1. Nội dung nào sau đây thể hiện quyn bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân gia
đình
A. Cùng đóng p công sức để duy trì đời sng phù hợp với khả năng của mình
B. Tự do lựa chn nghề nghiệp phù phợp với khả ng củanh
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hp đng lao động
D. Đảm bảo quyền li hợp pháp ca người lao động.
Câu 2. Kết hôn
A. xác lập quan hệ vợ chng với nhau theo quy định ca Luật v điều kiện kếtn
đăng kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Lut về độ tuổi, ng lực
trách nhiệm pháp đăng kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Lut về sự tự nguyn, kng
bị mất ng lực nh vin sự đăng kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Lut về độ tuổi, sự tự nguyện
đăng kết hôn
Câu 3. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam,
nữ
A. Nam từ đủ 20 tuổi tr lên, nữ từ đủ 18 tuổi tr lên
B. Nam đủ 20 tuổi trn, nữ từ 17 tuổi tr lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở n, nữ đủ 18 tuổi tr lên
D. Nam từ 19 tuổi trn, nữ đủ 18 tuổi.
Câu 4. Điều o sau đây không phải mục đích của hôn nhân:
A. xây dng gia đình hạnh phúc
B. củng cốnh yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất ca gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
Trang 24 /
57
Câu 5. Bình bng trong quan hệ vợ chồng đưc thể hiện qua quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ vợ chồng quan hệ giữa vợ chồng với họ ng nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình quan hệ hội.
C. Quan hệ nhân thân quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân quan hệ quyết thống.
Câu 6. Nhận định o sau đây sai?
A. Vợ chồng phải trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Ch cha mẹ mới quyn dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phi trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi tởng tnh
nếu mồ côi cha mẹ.
Câu 7. Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng kết hôn đến
ngày chấm dứt hôn nn thời kì:
A. Hôn nhân B. Hòa giải C. Li hôn D. Li thân.
Câu 8. Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đng giữa anh ch em trong gia đình:
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
B. Không phân biệt đi xử giữa các anh ch em.
C. Yêu quýnh trọng ông cha mẹ.
D. Sng mẫu mực noi gương tốt cho nhau.
Câu 9. Biểu hiện củanh đẳng trong hôn nhân là:
A. Người chồng phải gi vai trò chính trong đóng góp về kinh tế quyết địnhng
việc lớn trong gia đình.
B. Công viêc của người vợ nội tr gia đình chăm sóc con cái, quyết định các
khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các
công việc ca gia đình.
Trang 25 /
57
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10. Bình đẳng giữa các thành vn trong gia đình được hiểu
A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bng,n chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng nhân, từng nhân phải quan
m đến lợi ích chung của gia đình.
C. Các thành viên trong gia đình quyn nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng
nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 11. Vợ, chồng quyền ngang nhau đối với tài sản chung
A. Những tài sản hai người được sau khi kếtn.
B. Nhng i sản trong gia đình.
C. Nhng i sản hai người được sau khi kết hôn tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 12. Chị H chồng anh A. Bn ch H gửi cho chị một t 2000 USD
với nội dung như sau: “Mến tặng vợ chồng bạn, chúc hai bạn nhanh chóng qua khỏi
thi khó khăn y”. 2000 USD
A. i sản chung của ch H anh A.
B. tài sản riêng của ch H hoặc tài sản riêng ca anh A
C. tài sản được chiam hai theo quy định ca pháp luật
D. Tất cả ý trên
Câu 13. Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân
A. Tạo cơ sở củng cốnh u, cho sự bền vng của gia đình.
B. Phát huy truyn thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
C. Khắc phục tàn phong kiến, ởng lạc hậu "trọng nam, khinh nữ".
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 14. Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là:
A. Không được quá 4 gi một ngày hoặc 24 giờ một tun.
Trang 26 /
57
B. Không đưc q5 giờ một ngày hoặc 30 gi một tuần.
C. Không đưc q6 giờ một ngày hoặc 24 gi một tuần.
D. Không được quá 7 gi một ngày hoặc 42 giờ một tun.
Câu 15. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động:
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà ớc
B. Tự do lựa chn các hình thức kinh doanh
C. hội như nhau trong tiếp cận việc làm
D. Tự chủ trong kinh doanh đểng cao hiệu quả cạnh tranh.
Câu 16. Theo Hiến pháp c ta đối vớing dân lao động
A. Nghĩa vụ B. Bổn phn C. Quyn lợi D. Quyền nghĩa vụ
Câu 17. Quyền bình đng giữa nam nữ trong lao động thể hiện:
A. Nam nữ bình đẳng về tuyn dụng, sử dụng, nâng bậc lương trả công lao động.
B. Người sử dụng lao đng ưu tiên nhn nữ vào m việc khi cả nam nữ đều đủ
tiêu chuẩn m ng việc doanh nghiệp đang cần.
C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm
việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 17. Chủ thể của hợp đồng lao động
A. Người lao động đại diện người lao động.
B. Người lao độngngười sử dụng lao động.
C. Đại diện người lao động người sử dng lao động.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 18. Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .
B. Bình đng trong giao kết hợp đng lao động.
Trang 27 /
57
C. nh đẳng giữa lao động nam lao động nữ.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 19. Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động thể đơn phương chấm dứt
hợp đng lao động khi người lao động nữ:
A. Kết hôn B. Nghỉ việc không lí do
C. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi D. thai
Câu 20. Việc giao kết hợp đồng lao đng phải tuân theo nguyên tắc nào?
A. Tự do, tự nguyn, bình đẳng
B. Không trái với PL thỏa ước lao động tập th
C. Giao kết trực tiếp giữa ngưi lao đng người sử dng lao động
D. Tất cả các nguyên tắc trên.
Câu 21. Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa:
A. Bất cứ ai cũng th tham giao qtrình kinh doanh.
B. Bất cứ ai cũng quyn mua bán hàng hóa.
C. Mọi nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy
định ca pháp luật.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 22. Mục đích quan trng nht ca hoạt động kinh doanh là:
A. Tiêu thụ sản phẩm B. Tạo ra lợi nhun
C. Nâng cao cht lượng sản phm D. Giảm giá thành sản phm
Câu 23. Chính ch quan trọng nhất của nhà nưc góp phần thúc đẩy việc kinh doanh
phát trin:
A. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
B. Khuyến khích người dân tiêu dùng
C. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại
Trang 28 /
57
Câu 24. Nội dung nào sau đây không phn ánh sự bình đẳng trong kinh doanh:
A. Tự do lựa chọn ngành ngh, địa điểm kinh doanh
B. Thực hiện quyền nghĩa vụ trong sản xuất
C. Ch đng mở rộng ngành ngh kinh doanh
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
Câu 25. Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ
góp phần thực hiện tốt chính ch của Đảng ta?
A. Đại đoàn kếtn tộc B.nh đng gii
C. Tiền lương D. An sinh hội
Câu 26. Việc nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà ớc được cụ thể hóa
qua văn bản luật nào sau đây?
A. Luât lao động B. Luật thuế thu nhập nn
C. Luật dân sự D. Luật sở hữu ttuệ.
Câu 27. Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp là:
A. thành hôn B. gia đình C. l cưới D. kết hôn
Câu 28. Theo quy đnh của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:
A. 18 tuổi B. 15 tuổi C. 14 tuổi D. 16 tui
Câu 30. Khi việc kết hôn trái pháp luật bị hủy thì 2 bên nam, nữ phải......quan hệ như
vợ chồng.
A. Duy t B. Chấm dứt C. Tm hoãn D. Tạm dừng
Câu 31. Quyền tự do kinh doanh ca công dân nghĩa
A. Mọing n đều quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân thể kinh doanh bất kỳ ngành, ngh nào theo sở thích của nh.
C. Công dân quyền quyết định quy hình thức kinh doanh.
D. Tất cả các phương án trên
Trang 29 /
57
Câu 32. Khẳng định nào sau đây không đúng về bình đẳng trong lao động?
A. Lao động nữ được quan tâm đến những đặc điểm về thể, sinh nên pp lut
quy định riêng
B. Giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự nhiên, dân chủ, tự nguyện
C. Không bị phân biệt đi xử về giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo
D. Lao động phải được đối xử bình đng như nhau về điều kiện lao động các
điều kiện khác Câu 33. Sau một thời gian hoạt động,ng ty X thu được lãi cao
quyết định mở rộng quy nnh nghề củanh. Công ty X đã thực hiện
quyền
A. bình đẳng trong lao động
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. bình đẳng trong sản xuất
D. nh đẳng trong quan hệ kinh tế - hội
Câu 34. Bình đẳng trong lao động được hiểu
A. m việc mọi nơi, mọi lúc
B. tự do lao động, làm mọi ngành nghề
C. giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, bình đẳng, tự nguyn
D. m việc theo giờ theo chế độ ràng
Câu 35. Vợ, chồng quyền nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi trú
A. bình đng trong quan hệ tài sản. B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân
C. bình đẳng trong quan hệ dân sự. D. bình đẳng trong quan hệ riêng
Câu 36.
Câu 37. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộco người bị
xét xử ai, giữ chức vụ gì. Điềuy th hiện quyn bình đẳng nào của công n?
A. Bình đẳng vquyền tự chủ trong kinh doanh.
Trang 30 /
57
B. Bình đng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đng về trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đng v quyền lao động.
Câu 38. Một trong nhng nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
mi người đều quyn lựa chọn
A. việc làm theo sở thích của nh.
B. việc làm phù hợp với khả năng của nh không bị phân biệt đi xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của nh.
D. thời gian làm việc theo ý muốn ch quan canh.
Câu 39. Để tìm việc làm phù hợp, anh H th n cứo quyn bình đẳng
A. trong tuyn dụng lao động. B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. tự do lựa chọn việcm.
Câu 40. Khi yêu cầu vợnh phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi
phạm quyền nh đẳng giữa vợ chồng trong quan hệ
A. nhân thân. B. tài sản chung. C. tài sản riêng. D. tình cảm.
BÀI 5: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC TÔN GIÁO
Câu 1. Nguyên tắc quan trọngng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc
A. Các bên ng lợi B.nh đẳng
C. Đoàn kết giữa các dân tộc D. Tôn trọng li ích của cácn tộc thiểu số
Câu 2. Số lượng cácn tộcng sinh sống trên lãnh th Việt Nam
A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 3. Dân tộc được hiểu theo nghĩa
A. Một bộ phậnn của 1 quc gia B. Mộtn tc thiểu số
C. Mộtn tộc ít người D. Một cộng đồng chung lãnh thổ
Trang 31 /
57
Câu 4. Yếu tố quan trọng đ phân biệt sự khác nhau giữan ngưỡng vi tín dị
doan là:
A. Niềm tin B. Nguồn gốc
C. Hậu quả xấu để lại D. Nghi l
Câu 5. nh vi o sau đây thể hiện tín ngưỡng?
A. Thắp hương trưc lúc đi xa B. Yếm bùa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi D. Xem bói
Câu 6. Khẩu hiuo sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công n tín
ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp đất nước:
A. Buôn thần bán thánh B. Tốt đời đẹp đo
C. nh chúa yêu ớc D. Đạo pháp dân tộc
Câu 7. Bình đng giữa các tôn giáo được hiểu là:
A. Côngn quyn kng theo bt n go nào.
B. Người đã theo tín ngưỡng, n go không quyền bỏ theo tín ngưỡng, tôn giáo
khác.
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo
đó.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8. Quyền bình đng giữa các dân tộc được hiểu là:
A. Các dân tộc được nhà ớc pháp luật tôn trng
B. Các dân tc được nhà nước pháp luật bảo vệ
C. Các dân tc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ pháp luật tạo điều kiện phát triển
D. Các dân tộc được nhà c pháp luậtn trọng, bảo vệ
Câu 9. Tôn giáo được biểu hiện:
A. Qua các đạo khác nhau
B. Qua các tín ngưng
Trang 32 /
57
C. Qua các hình thức tín ngưỡng tổ chức
D. Qua các hình thức l nghi
Câu 10. Tìm Câu phát biểu sai.
A Cácn giáo được Nnước công nhn đu bình đng trưc pháp luật, quyền
hoạt động tôn giáo theo quy đnh của pháp lut.
B. Quyn hoạt động tín ngưỡng, tôn go của ng n trên tinh thần tôn trọng pháp
luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nưc bảo đảm.
C. Hoạt đng tín nỡng, tôn go theo quy định của pháp luật đưc Nhà nước bảo
đảm; các sở n go hợp pháp đưc pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nưc công nhận, đưc hoạt động khi đóng thuế hàng m.
Câu 11. Hoạt đng tín nỡng, tôn go theo quy định của pháp luật được Nhà nước
A. bảo bọc B. bo hộ C. bảo đảm D. bảo vệ
Câu 12. Sau gi học trên lớp, Nam (ngườin tộc Kinh) giảng bài cho H’Rê ( ngưi
dân tộc Ê Đê). Hành vi ca Nam thể hiện
A. quyền bình đng giữa các dân tộc. B. quyền tự do, dân chủ của Nam.
C. sự tương thân tương ái của Nam. D. sự bất bình đẳng giữa cácn tộc.
Câu 13. Cácn tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ
văn hoá, chng tc, màu da ... đều đưc Nhà ớc pp lutn trọng, bảo vệ
tạo điều kiện phát triển được hiểu
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. B. quyn bình đẳng giữa các tôn go.
C. quyn bình đẳng giữa các công dân. D. quyền bình đẳng giữa các nhân
Câu 14. Sự kiện go sứ Thái H Nội treo ảnh Đức Mẹ, Thn Chúa hàng
o, lề đường,nh y… biểu hiện của
A. hoạt động tín ngưỡng. B. lợi dụng tôn giáo.
C. hoạt đng tín. D. hoạt động tôn go.
Câu 15. Ý kiến o sau đây sai về quyn bình đng giữa cácn tộc trong lĩnh vực
kinh tế ?
A. Côngn các dân tộc đa số thiểu số đều quyền tự do kinh doanh theo quy định
của pháp lut
B. Công dân các dân tc đa số thiểu số đều nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh
theo quy định của pháp lut
C. Công dân các dân tc thiểu số được nnước ưu tiên bảo vquyn sở hữu hợp
Trang 33 /
57
pháp quyền thừa kế
D. Ch các dân tộc thiểu số mi quyền tự do đầu tư, kinh doanh địa bàn min
núi
Câu 16. Tôn giáo o sau đây ra đời Việt Nam?
A. Đạo cao đài. B. Đạo tin nh C. Đạo phật. D. Đạo thiên chúa
Câu 17. cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết n tc, thúc đẩy tình
đoàn kết gắn ca nhân n VN, tạo thành sức mạnh tổng hợp ca cả n tộc ta
trong công cuộc xây dựng đất ớc.” ý nghĩa của
A. quyền bình đng giữa các dân tộc. B. quyền bình đẳng giữa các tôn go
C. quyn tự do hoạt động tín ngưỡng. D. quyền nh đẳng giữa các tín
ngưỡng
BÀI 6. CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO BẢN
Câu 1. Công an bắt giam người nghi ngờ lấy trộm xe máy vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho ca công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ca công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân
Câu 2. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho củang dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ca công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân
Câu 3. Giam gi người quá thời hạn qui định vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể ca công n
B. Được pháp luật bảo hộ về thư tín, điện thoại điện tín của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho nhân phẩm danh dự của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân
Câu 4. Xúc phạm người khác trưc mặt nhiều người vi phạm quyn
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho củang dân
Trang 34 /
57
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ca công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân
Câu 5. Tự tiện khám chỗ ca công dân vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho củang dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ca công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân
Câu 6. Do mâu thun, cãi to tiếng rồi chửi nhau, học sinh A nóng giận mt bình
tĩnh nên đãm bình hoa lớpo mặt học sinh B. Học sinh B tránh được nên bình
hoa trúng vào đầu học sinh C đang đứng ngoài lên tiếng bênh vực học sinh A.
Hành vi của học sinh A đã vi phạm quyền đối với học sinh B
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho củang dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ca công dân
D. Không vi phạm
Câu 7. "Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín kng được giao nhầm cho
người khác, không được để mất thư, điện tín ca nn dân." một nội dung thuc
A. Bình đẳng vquyền được bảo đảm an toàn mật tn, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn mật thưn, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bo đảm an toàn mật t tín, điện thoại, điện
Câu 8. "Việc kiểm soát t tín, điện thoi, điện tín của nhân được thực hiện trong
trường hợp pháp lut qui định phải quyết định của quan nhà nước
thẩm quyền." một nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền được bảo đảm an toàn mật tn, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn mật thưn, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bo đảm an toàn mật t tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyn được bảo đảm an toàn mật tn, điện thoại, điện tín
Câu 9. "Công dân quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của nh về các
vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, hội ca đất ớc." một nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
Trang 35 /
57
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 10. "Công dân thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằmy dng cơ quan, trường
học, địa phương mình trong các cuộc họp." một nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 11. "Quyền tự do ngôn luận chun mực ca mt hội trong đó nhân dân
tự do, dân chủ, quyền lực thực sự." một nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 12. "Công n quyền đóng góp ý kiến, kiến nghị với các đại biểu Quốc hội
đại biểu Hội đồng nhân dân về những vn đềnh quan tâm." một nội dung
thuộc
A. Bình đẳng vquyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 13. Xây dng ban hành hệ thống pháp luật bo đm cho công n đưc ởng
đầy đủ các quyền tự do cơ bản trách nhiệm ca
A. Nhân n. B. Công dân
C. Nhà ớc. D.nh đo địa phương
Câu 14. Tổ chức y dựng bộ máy các quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các
quyền tự do bản của công dân trách nhiệm của
A. Nhân n. B. Công dân
C. Nhà ớc. D.nh đo nnước
Câu 15. Phải hc tập tìm hiểu nội dung các quyn tự do bản để phân biệt hành vi
đúng pp luật hành vi vi phạm pháp luật trách nhiệm của
A. Nhân n. B. Công dân
C. Nhà ớc. D.nh đo nnước
Trang 36 /
57
Câu 16. trách nhiệm phê phán, đu tranh, tố cáo những việc m trái pháp lut,
vi phạm quyền tự do cơ bản cang dân trách nhiệm của
A. Nhân n. B. Công dân
C. Nhà ớc. D.nh đo nnước
Câu 17. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Trong mọi tờng hợp, không ai th bị bắt
B. Công an thể bắt ngưi nếu nghi phạm ti
C. Trong mọi trưng hợp, ch được bắt người khi quyết định ca tán
D. Ch được bắt ngưòi khi lệnh bắt của quan nhà ớc thẩm quyn tr
trường hợp phm tội qu tang hoặc đang bị truy
Câu 18. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Công an thể bắt người vi phạm pháp luật
B. Ch được bắt ngưi trong trường hợp phạm tội quả tang
C. Trong mọi trưng hợp, ch được bắt người khi lệnh bắt ca Toà án hoặc của Viện
kiểm soát
D. Ai cũng quyn bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy
Câu 19. Đặt điều nói xấu người khác vi phạm quyn
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho củang dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ca công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân
Câu 20. Đánh ngườiy thương tích vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kho củang dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ca công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân
Câu 21. Các quyn tự do bản ca công n được ghi nhn trong Hiến pháp
Luật qui định mối quan hệ bn giữa
A. Côngn với pháp luật
B. Nhà ớc với pháp luật
C. Nhà ớc với công dân
D. Công dân với Nhà ớc pháp luật
Trang 37 /
57
Câu 22. Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhn tại điều 20 Hiến pháp 2013
A. Quyn tự do nhất. B. Quyền tự do cơ bn nhất
C. Quyền tự do quan trọng nhất. D. Quyền tự do cần thiết nhất
Công dân quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai ....(23)...
nếu không
...(24)... của Toà án, quyết định hoặc phê chun của ...(25)..., trừ trường hợp ...(26)...
Câu 23.
A. Bị khởi tố. B. Bị xét xử. C. Bị bắt. D. Bị truy tố
Câu 24.
A. Quyết định. B. Phê chun. C. Lnh truy nã. D. Lệnh bắt
Câu 25.
A. quan Cảnh sát điều tra
B. Viện kiểm t
C. Toà án nhân dân tối cao
D. Toà ánnh sự
Câu 26.
A. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
B. Phạm tội rất nghm trọng
C. Đang bị truy
D. Phm tội quả tang
Câu 27. Nhận định nào sau đây sai?
A. Tự tiện bt giam gi người nh vi trái pháp luật
B. Bắt giam gi người trái pháp lut xâm phạm quyền bất khả xâm phm về thân
thể củang dân
C. Không ai được bắt giam giữ người
D. Bắt giam giữ người trái phép sẽ bị x nghiêm minh theo pháp luật
Trường hợp về bắt, giam, gi người:...(28)... trong phạm vi thẩm quyền theo qui
định pháp luật quyn ra lệnh bt...(29)... để tạm giam khi căn cứ họ sẽ gây khó
khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoc sẽ tiếp tc phạm tội.
Câu 28
A. Cảnh sát điều tra, Viện kiểm sát
B. Uỷ ban nhân dân, Tán
C. Cảnh t điều tra, Uỷ ban nnn
Trang 38 /
57
D. Viện kiểm sát, Toà án
Câu 29.
A. Người phạm tội quả tang
B. Bị can, bị cáo
C. Người bị truy
D. Người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
Câu 30. Trường hợp bắt ngưi khẩn cấp tiếnnh khi n c cho rằng người đó
đang chuẩn bị
A. Thực hiện tội phạm rất nghm trọng
B. Thực hiện tội phạm nghiêm trọng
C. Thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng
D. Thực hiện tội phạm
Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng?
Khi người ................là người đã thực hiện tội phạm xét thấy cần bắt ngay để
người đó không trn được
A. Chính mắt trông thấy. B. Xác nhận đúng
C. Chứng kiến nói lại. D. Tất cả đu sai
Câu 32. Nhận định nào sai? Phạm tội quả tang người
A. Đang thực hiện tội phạm
B. Ngay sau khi thực hiện ti phạm thí bị phát hiện
C. Ngay sau khi thực hiện ti phạm thì bị đuổi bắt
D. Ý kiến khác
Câu 33. Ai cũng quyền bt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy giải
ngay đến quan
A. Công an
B. Viện kiểm t
C. Uỷ ban nhân dân gần nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 34. "Quyền bất khả xâm phạm về thân th ca công dân một trong những
quyền tự do nhân quan trọng nht, liên quan đến quyền được sng trong tự do
của con người, liên quan đến hoạt động ca các cơ quan nhà nước thm quyn
trong mối quan hệ với công n." một nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Trang 39 /
57
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyn bất khả xâm phạm tn thể ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm tn th của công dân
Câu 35. "Tự tiện bắt giam, giữ ngưi nh vi trái pháp luật sẽ bị x nghiêm
minh." một nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyn bất khả xâm phạm tn thể ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm tn th của công dân
Câu 36. "Không ai bị bắt nếu không quyết định của T án, quyết định hoặc phê
chuẩn của Viện kiểm t, trừ trường hợp phm tội quả tang." một nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyn bất khả xâm phạm tn thể ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm tn th của công dân
Câu 37. "Pp luật qui đnh các trường hợp và quan thẩm quyền bắt, giam, giữ
người." mt nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyn bất khả xâm phạm tn thể ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm tn th của công dân
Câu 38. "Pp luật qui định về quyền bt khả xâm phạm về thân thể của công dân
nhm ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tiện bắt gi ngưi trái với qui định của pháp luật."
mt nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyn bất khả xâm phạm tn thể ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 39. "Trên sở pháp luật, các quan nhà nước thẩm quyền phải n trọng
bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về thân thể ca nhân, coi đó quyn bảo vệ
con người quyền công dân trong một hội công bằng, n chủ, văn minh." một
nội dung thuộc
A. Bình đẳng vquyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Trang 40 /
57
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyn bất khả xâm phạm tn thể ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt khả xâm phạm tn th của công dân
Câu 40. "Tính mạng sức kho của con người được bảo đảm an toàn, không ai
quyền xâm phạm ti." một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyn được pháp lut bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
B. Nội dung về quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
C. Khái niệm về quyền được pp luật bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
D. Bình đẳng về quyền được pháp lut bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
Câu 41. "Công n quyền được bo đảm an toàn về tính mạng, sức khoe, danh dự
nhân phẩm." một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyn được pháp lut bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
B. Nội dung về quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
C. Khái niệm về quyền được pp luật bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
D. Bình đẳng về quyền được pháp lut bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
Câu 42. "Không ai được xâm phạm tớinh mạng, sức khoe, danh dự nhân phẩm
của ngưi khác." một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyn được pháp lut bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
B. Nội dung về quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
C. Khái niệm về quyền được pp luật bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
D. Bình đẳng về quyền được pháp lut bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
Câu 43. "Danh dự nhân phẩm của nhân được tôn trọng bảo v." một nội
dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyn được pháp lut bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
Trang 41 /
57
B. Nội dung về quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
C. Khái niệm về quyền được pp luật bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
D. Bình đẳng về quyền được pháp lut bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
Câu 44. Quyền được pháp lut bảo hộ về tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm quyền tự do tn th phẩm giá con người." một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyn được pháp lut bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
B. Nội dung về quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
C. Khái niệm về quyền được pp luật bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
D. Bình đẳng về quyền được pháp lut bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
Câu 45. Quyền tự do vthân thể tinh thần thực chất :
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe tính mạng
B. Quyền được pháp lut bảo hộ nhân phẩm danh dự
C. Quyền bất kh xâm phạm về thân thể
D. Quyền được sống được làm người với cách thành vn của hội
Câu 46. Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoại tin nhắn, T đã tự ý mở
điện thoại của H ra đọc tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào
dưới đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của côngn.
B. Quyền tự do n chủ của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. Quyền tự do ngôn lun của công n.
Câu 47. B T bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinhu
thuẫn, T đã tung tin xu, bịa đặt về B trên facebook. Nếu bạn học cùng lớp của T
B, em sẽ lựa chn ch ứng xử o sau đây cho phù hợp với quy định của pp
luật?
A. Coi như không biết đây việc riêng ca T.
B. Khuyên T gbỏ tin đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự ca người khác.
C. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.
Trang 42 /
57
D. Chia s thông tin đó trên facebook
Câu 48. "Không ai được xâm phạm tớinh mạng, sức khoe, danh dự nhân phẩm
của ngưi khác." một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyn được pháp lut bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
B. Nội dung về quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
C. Khái niệm về quyền được pp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
D. Bình đẳng về quyền được pháp lut bảo hộ vtính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
Câu 49. "Danh dự nhân phẩm của nhân đưc tôn trọng bảo v." một nội
dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyn được pháp lut bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hv tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
C. Khái niệm v quyền được pháp lut bảo hộ về tính mạng, sức khoe, danh dự nhân
phm
D. Bình đng v quyền được pp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoe, danh dự nn
phm
Câu 50. Trong thời gian gần đây, trên mạng hội facebook xuất hiện những clip
nhiều nữ sinh đánh bạn học, làm tổn hại nghiêm trọng đến tâm sinh của người bị
hại vi phạm nội dung ca
A. quyền bt khả xâm phạm về tn thể của công dân
B. quyn được pp lut bảo hộ v sức khe, tính mạng, danh dự nhân phẩm ca
công n
C. quyn đươc bảo v sức khỏe, tính mạng, danh dự nhân phẩm ca công dân
D. quyền được pháp lut quan tâm về sức khỏe, tính mạng, danh dự nhân phẩm của
công n
BÀI 7. CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
Câu 1. "Hình thứcn chvới những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo lun, biểu
quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà ớc."
A. Hình thứcn chủ trực tiếp. B. Hình thức dân chủ gn tiếp
Trang 43 /
57
C. nh thứcn chủ tập trung. D. nh thức n chủ hội chủ nghĩa
Câu 2. Anh A đề ngh thủ trưởng quan xem xét lại quyết đnh cho thôi việc ca
nh. Ta nói anh A đang thực hiện quyn?
A. Quyn tố cáo B. Quyn ứng cử
C. Quyền bãi nại. D. Quyền khiếu nại
Câu 3. “.... quyền củang dân được báo cho quan, tổ chức, nn
thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật ca bất cứ quan, tổ chức,
nhân nào”.
A. Quyn khiếu nại B. Quyền bầu cử
C. Quyền tố cáo. D. Quyền góp ý
"Quyền bầu cử quyền ng cử các quyn dân chủ bn của công dân trong lĩnh
vực ......(4)......, thông qua đó, nhân dân thực thi hình thức ......(5)...... từng địa
phương trong phạm vi cả nước."
Câu 4.
A. hi. B. Chính trị. C. Kinh tế. D. n hoá
Câu 5.
A. dân chủ trực tiếp. B. dân chủ gn tiếp
C. dân chủ tập trung. D.n chủ hội chủ nghĩa
Câu 6. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến nh bầu cử đại biểu Quốc hội Hội đng
nhân dân các cấp. ng dân nào ới đây đủ điều kiện đưc ứng cử khi có ngày sinh
A. 21/5/1990 B. 21/4/1991 C. 21/5/1994. D. 21/5/1993
Câu 7. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến nh bầu cử đại biểu Quốc hội Hội đng
nhân dân các cấp. ng dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi ngày sinh
A. 21/5/1993 B. 21/4/1995 C. 21/5/1994. D. 21/5/1996
Câu 8. Hiến pháp 2013 qui định mi công dân
A. Đủ 18 tuổi trlên quyền bầu cử ứng cử
Trang 44 /
57
B. Đủ 21 tuổi trlên quyền bầu cử ng cử
C. Từ 18 đến 21 tuổi quyn bầu cử ứng cử
D. Đủ 18 tuổi quyền bầu cử, đủ 21 tuổi quyền ứng cử
Câu 9. Nhận định o sai: Dân được ởng quyền bầu cử ứng cử một cách bình
đẳng, không phân biệt
A. Giớinh, n tộc, tôn go.
B. Tình trạng pháp lý
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn trú i thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 10. Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử
A. Người bị khởi tố n sự
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự ca Toà án
C. Ngưòi đang bị xử hành chính về go dục tại địa phương
D. Người đã chấp hành xong bn án hình sự nhưng chưa được xoá án
Câu 11. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nnước trưng cầu dân ý,
ta gọi công n A đã thực hiện quyn dân cho?
A. Quyền ứng cử C. Quyn kiểm tra, giám t
B. Quyền đóng góp ý kiến. D. Quyền tham gia quản nhà nưc hội
Câu 12. Mục đích của quyn khiếu ni nhằm ...... quyền lợi ích hợp pháp của
người khiếu nại.
A. phục hồi B. đắp. C. chia s D. khôi phục
Câu 13. Mục đích của quyn tố cáo nhm .......các việcm trái pháp luật, xâm hại
đến lợi ích của nhà nước, tổ chức ng n.
A. phát hin, nn ngừa B. phát sinh
C. Phát triển, ngăn chặn D. phát hiện, ngăn chặn
Câu 14. Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bu cử
A. Người đang bị quản tc
Trang 45 /
57
B. Người đang bị tạm giam
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án
D. Người mất năng lựcnh vin sự
Câu 15. Nguyên tắc nào không phải nguyên tắc bầu cử
A. Ph thông. B. nh đẳng. C. Công khai. D. Trực tiếp
Câu 16. Quyền ng cử ca ng dân th thực hiện bằng
A. 1 con đường duy nhất. B. 2 con đường
C. 3 con đường. D. 4 con đường
Câu 17. Trên cơ sở chính sách pháp luật ca Nhà ớc, nhân dân trực tiếp quyết
định nhữngng việc thiết thực, cụ th gắn liền với quyền nghĩa vụ nơi họ sinh
sống việc thực hiện quyền tham gia quản nhà ớc
A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương. D. Phạm vi sở địa phương
Câu 18. phm vi cơ sở, ch trương, chính sách pp luật
A. Những việc phi được thông báo đển biết thực hiện
B. Nhng việc dân bàn quyết định trực tiếp
C. Nhng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. Những việc nhân dân xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 19. phm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo củang n
A. Những việc phi được thông báo đển biết thực hiện
B. Nhng việc dân bàn quyết định trực tiếp
C. Nhng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. Những việc nhân dân xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 20. phm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, i định
Trang 46 /
57
....
A. Những việc phi được thông báo đển biết thực hiện
B. Nhng việc dân bàn quyết định trực tiếp
C. Nhng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. Những việc nhân dân xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 21. phm vi cơ sở, ch trương mức đóng góp xây dng các công trình phúc
lợi công cộng
A. Những việc phi được thông báo đển biết thực hiện
B. Nhng việc dân bàn quyết định trực tiếp
C. Nhng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. Những việc nhân dân xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 22. Công dân thể tham gia tích cựco mọi lĩnh vực ca quản nhà nưc
hội mt nội dung thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản nhà nưc hi
B. Nội dung quyn tham gia quản nhà nước hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản nhà nước hội
D. Bình đng trong thực hiện quyền tham gia quản nhà nưc hội
Câu 23. Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật ca Nhà nưc
mt nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản nhà nưc hi
B. Nội dung quyn tham gia quản nhà nước hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản nhà nước hội
D. Bình đng trong thực hiện quyền tham gia quản nhà nưc hội
Câu 24. Qui định về ngưi quyền khiếu nại, tố cáo một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
Trang 47 /
57
B. Nội dung quyn khiếu ni, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 25. Quyền khiếu ni, tố cáo là quyềnn ch cơ bản ca công dân một nội
dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyn khiếu ni, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 26. Qui định pp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp đểng dân thực
hiện hiệu quả quyền công dân của mình mt nội dung thuc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyn khiếu ni, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 27. "Nnước bo đảm cho công dân thực hiện tốt quyn bu cử quyền ứng
cử cũng chính bảo đm thực hiện quyềnng dân, quyền con người trên thực tế."
một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ng cử
B. Nội dung quyn bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 28. "Cách thức nn n thực hiện quyn lực nnước thông qua các đại biểu
cơ quan quyền lực nhà nước - cơ quan đại biểu nhân dân." một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ng cử
B. Nội dung quyn bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
Trang 48 /
57
D. Bình đng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 29. "Quyền bầu cử quyền ứng cử đưc thể hiện một cách khái quát là: Nhân
n sử dụng quyn lực nhà nưc thông qua Quc hội Hội đồng nhân dân nhng
quan đại diện cho ý c nguyện vọng ca nhânn, do nhân dân bầu ra chịu
trách nhiệm trước nn dân." một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ng cử
B. Nội dung quyn bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 30. "Qui định về người quyền bầu cử ứng cử vào quan đại biểu ca
nhân dân" một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ng cử
B. Nội dung quyn bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 31. "Quyền bầu cử ứng cử sở pháp chính trị quan trọng để nhân n
thể hiện ý chí nguyện vọng củanh" một nội dung thuc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ng cử
B. Nội dung quyn bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 32. Quyền tham gia quản nhà ớc hội quyền gắn liền vi việc thực
hiện
A. Hình thứcn chủ trực tiếp
B. Hình thức dân ch gián tiếp
C. Hình thứcn chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ hội chủ nghĩa
Câu 33. Tham gia thảo lun, góp ý kiến y dng các văn bản pháp lut quan trọng,
Trang 49 /
57
liên quan đến các quyền li ích cơ bản của công dân việc thực hiện quyền tham
gia quản nhà nước
A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi sở
C. Phạm vi địa phương. D. Phạm vi cơ sở địa phương
Câu 34. Thảo luận biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nnưc tổ chức
trưng cầu ý dân việc thực hiện quyn tham gia quản nnước
A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa pơng. D. Phạm vi cơ sở địa phương
Câu 35. phm vi cơ sở, xây dng hương ước, qui ước ...
A. Những việc phi được thông báo đển biết thực hiện
B. Nhng việc dân bàn quyết định trực tiếp
C. Nhng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. Những việc nhân dân xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 36. phạm vi sở, kiểm sát dự toán quyết toán ngân sách xã, phường
A. Những việc phi được thông báo đển biết thực hiện
B. Nhng việc dân bàn quyết định trực tiếp
C. Nhng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. Những việc nhân dân xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 38. phm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế hội của
xã, phường
A. Những việc phi được thông báo đển biết thực hiện
B. Nhng việc dân bàn quyết định trực tiếp
C. Nhng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. Những việc nhân dân xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 39. Trong quá trình thực hiện pháp luật nhân dân quyền trách nhiệm đóng
Trang 50 /
57
góp ý kiến, phn ánh kp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cp.... một nội
dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản nhà nưc hi
B. Nội dung quyn tham gia quản nhà c hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản nhà nước hội
D. Bình đng trong thực hiện quyền tham gia quản nhà nưc hội
Câu 40. Quyền tham gia quản nhà ớc hội sở pháp quan trng để
nhân dân tham gia vào hoạt động ca bộ y nhà nước một nội dung thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản nhà nưc hi
B. Nội dung quyn tham gia quản nhà nước hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản nhà nước hội
D. Bình đng trong thực hiện quyền tham gia quản nhà nưc hội
Câu 41. Quyền ng dân tham gia thảo luận vào công việc chung của đất nước một
nội dung thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản nhà nưc hội
B. Nội dung quyn tham gia quản nhà nước hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản nhà nước hội
D. Bình đng trong thực hiện quyền tham gia quản nhà nưc hội
Câu 42. Quyền kiến nghị ca công dân một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản nhà nưc hi
B. Nội dung quyn tham gia quản nhà nước hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản nhà nước hội
D. Bình đng trong thực hiện quyền tham gia quản nhà nưc hội
Câu 43. Thông qua giải quyết khiếu nại, tốo, quyn công dân được đảm bảo, bộ
y nhà ớc càng được củng cố một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyn khiếu ni, tố cáo
Trang 51 /
57
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 44. Qui định ngưi thẩm quyn giải quyết khiếu nại, tốo một nội dung
thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyn khiếu ni, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 45. Quyền khiếu ni, tố cáo làng cụ để nhân dân thực hiện dân chủ một
nội dung thuc A.Ý nghĩa quyn khiếu nại, tố cáo
B. Ni dung quyn khiếu ni, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyn khiếu ni, tốo
BÀI 8. PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NG DÂN
Câu 1. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân
thuộc nhóm quyền nào ới đây?
A. Quyn đượcng tạo. B. Quyn được tham gia.
C. Quyền được phát trin. D. Quyền tác giả
Câu 2. Tác phẩm văn học dong n tạo ra được pháp luật bo hộ thuộc quyền nào
dưới đây của công dân?
A. Quyn tác giả. B. Quyền sở hu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế. D. Quyền được phát triển.
Câu 3. Quan điểm nào dưới đây sai khi nói về quyền học tập của công dân?
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ nnh, nghề o.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
Trang 52 /
57
D. Quyền học tập khi sự đồng ý ca các quan thẩm quyn.
Câu 4. Chính sách min giảm học pcủa Nnước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều
học sinh hoàn cảnh khó khăn được học tp. Điều y thể hiện
A. công bằng hội trong giáo dục. B. bấtnh đẳng trong go dục.
C. đnh hướng đổi mới giáo dục. D. chủ trương phát triển go dục.
Câu 5. Việc mở trường trung học phổ thông chuyên nước ta hiện nay nhằm:
A. bảo đảm tính nn văn trong giáo dục. B. bo đảm công bằng trong giáo dục.
C. đào tạo chuyên gia k thuật cho đất nước. D. bồi dưỡng nhân tài cho đt nước.
Câu 6. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh
ngườin tc thiểu số đã thể hiện quyền bình đng về
A. điều kiện chăm sóc về thể chất. B. điều kiện học tập không hạn chế.
C. điều kiện tham gia các hoạt đng văn hóa. D. điều kiện ởng thụ các giá tr văn
hóa.
Câu 7. Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:
A. Quyn sở hữu công nghiệp. B. Quyền được tự do thông tin.
C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8. Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:
A. Mọing n đều được ưu tiên trong tuyn chọn vào các trường đại học, cao đng
như nhau.
B. Mọi công dân đều bình đẳng về hội học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9. Quyền phát triển của ng n được thể hiện mấy nội dung?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn
Câu 10. Nnước thực hiện ng bằng hội trong go dục để
A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành
B. mọi côngn bình đẳng, nhưng phải sự đng ý của cơ quan thẩm quyền
Trang 53 /
57
C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số
D. ưu tiên tìm tòi nn tài, p phần phụng sự đất nưc
Câu 11. Ý nào sau đây sai khi nói về quyền được phát triển của công dân?
A. Được sống trong môi trưng hội tự nhiên lợi cho sự tồn tại phát triển về
mi mặt
B. mức sống đầy đủ về vật chất
C. Được cung cấp thông tin chăm sóc sức khỏe
D. Được khuyến khích bồi ỡng phát triển i năng khi sự đồng ý của quan
thẩm quyền
Câu 12. Quyền ng tạo của công n bao gồm quync giả, .............. hoạt động
khoa học,ng nghệ. Cụm từ thích hợp trong chỗ trống
Trang 54 /
57
A. quyền tư hữu B. quyn sở hữu công nghiệp
C. quyn phê bình D. quyn tự do sáng tác
Câu 13. Quyền học tp, quyền ng tạo quyền phát triển của công dân được quy
định trong
A. Hiến pháp B. Luật go dục
C. Luật khoa học công nghệ. D. Tất cả ý trên
Câu 14. Học bằng nhiều hình thức khác nhau
A. quyền học không hạn chế.
B. quyn học bất cứ ngành nghềo
C. quyn học thường xuyên, học suốt đời
D. quyền được đối xửnh đẳng về hội học tập
Câu 15. Học để điều kiện trở thành chiến công an
A. quyền học không hạn chế.
B. quyn học bất cứ ngành nghềo
C. quyn học thường xuyên, học suốt đời
D. quyền được đối xửnh đẳng về hội học tập
BÀI 9. PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BN VỮNG CA ĐẤT
NƯỚC
Câu 1. Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững ca đất nước đưc thể
hiện:
A. Trong lĩnh vực văn hóa
B. Ch yếu trong lĩnh vực kinh tế
C. Ch yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Trong tất cả các nh vực của đời sống hội
Câu 2. Trong xu ớng toàn cầua, quốc tế hóa hiện nay để đảm bảo sự lâu dài,
hiệu quả, mỗi quốc gia nên chọn phát triển theo hướng:
Trang 55 /
57
A. ng động B. Sáng tạo C. Bền vững D. Liên tục
Câu 3. Những vn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu
phát triển bền vng là:
A. Kinh tế, văn hóa, hội, môi trường quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, n hóa, dân số,i trường quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hóa hi.
D. Kinh tế, văn hóa, hội, bình đng giới quc phòng an ninh.
Câu 4.
Câu 5. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ
o:
A. Uy tín của người đứng đu doanh nghiệp
B. Ngành, nghề, nh vực địa bàn kinh doanh.
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 6. Nhà ớc sử dụng các công cụ ch yếu o để khuyến khích các hoạt động
kinh doanh trong nhng nnh nghề lợi cho sự phát triển kinh tế - hội ca đất
nước:
A. Tỉ g ngoại tệ B. Thuế
C. Lãi sut ngânng D. n dụng
Câu 7. Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đãc động đến nh vực:
A. Môi trường B. Kinh tế
C. Văn hóa D. Quốc phòng an ninh
Câu 8. Đối với sự phát triển kinh tế - hội, văn hóa được xem
A. Điều kiện B. sở C. Tiền đề D. Động lực
Câu 9.Vai trò của pháp luật trong bo vệ môi tờng là:
A. Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử
dụng i nguyên, thiên nhiên.
Trang 56 /
57
B. Xác định trách nhiệm nghĩa vụ bo vệ môi trường ca tổ chức, nhân trong
hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế bo vệ môi tường
sinh thái.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10. Câu nội dung đúng v bảo vệ môi tờng là:
A. nhng nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm giá trị kinh tế nhưng hại cho
môi trường.
C. Lấp vùng đm lầy rộng ln để xây dựng khu dân mới làm cho môi trường
sạch, đẹp.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đt.
Câu 11. Quyền tự do kinh doanh ca công dân nghĩa:
A. Mọing n đều quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân quyền quyết định quy hình thức kinh doanh.
C. Công dân thể kinh doanh bất kỳ ngành, ngh nào theo sở thích của nh.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12. Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là:
A. Từ 17 đến 27 tuổi.
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
Câu 13. Vai trò ca Nhà ớc đối với vấn đề phát triển n hóa:
A. Bảo vệ phát huy các giá tr văn hóa vật thể, n hóa phi vật thể.
B. Khuyến khích tạo điều kiện các tổ chức, nhân tiến hành các hot động văn hóa.
C. Giữ gìn phát huy bn sắc văn hóa dân tộc, m giàu kho tàng văn hóa Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên.
Trang 57 /
57
Câu 14. Pháp luật bảo vệ môi trường quy đnh:
A. Bảo vệ môi trường phải hài hòa với phát triển kinh tế, tiến bộ hội để phát
triển bn vững đất c.
B. Bảo vệ môi tờng phải phù hợp quy luật, đặc điểm lịch sử, phù hợp với trình độ
phát triển kinh tế
- hội.
C. Bảo vệ môi tờng việc làm thường xuyên, ngăn ngừa khắc phục ô nhiêm,
cải thiện cht lượng môi tờng.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 15. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam trách nhiệm của
A. công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
B. công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
C. công dân từ 20 tuổi tr lên.
D. mọi công n Việt Nam.
| 1/57

Preview text:


TUYỂN CHỌN 330 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
BÀI 1. PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Câu 1. Pháp luật nước ta có mấy đặc trưng cơ bản? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm
Câu 2. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền do nhà nước đại diện
B. phù hợp với ý chí của nhân dân do nhà nước đại diện
C. mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung
D. thể hiện nguyện vọng của nhân dân do nhà nước quản lí
Câu 3. Các cá nhân, tổ chức kiềm chế để không làm những điều mà pháp luật cấm là A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật
Câu 4. Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng
do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là
A. từ đủ 14 đến dưới 16. B. từ 14 đến đủ 16
C. từ đủ 16 đến dưới 18. D. từ 16 đến đủ 18
Câu 5. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật nhằm
A. giáo dục, răn đe, hành hạ
B. kiềm chế những việc làm trái luật C. xử phạt hành chính
D. phạt tù hoặc tử hình
Câu 6. Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế
B. các quy tắc quản lí nhà nước
C. các điều luật và các quan hệ hành chính
D. quan hệ xã hội và quan hệ hành chính
Câu 7. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở phương diện A. kinh tế, chính trị
B. kinh tế, chính trị, tư tưởng
C. kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. kinh tế, chính trị, văn hóa Trang 1 /57
Câu 8. Pháp luật là
A. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước ban hành hoặc công nhận
B. các hệ thống chuẩn mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà nước thừa nhận
C. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước thừa nhận trên những chuẩn mực của đời sống
D. các quy tắc xử xự chung của mọi người, do nhà nước ban hành, được áp dụng ở phạm vi nhất định
Câu 9. “Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt
trong gia đình”
(Điều 19. Bình dẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hôn
nhân và gia đình năm 2000 sửa đổi, bổ sung năm 2010) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính ý chí và khách quan
Câu 10. Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý”
nặng nề nhất mà chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc trưng
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính chủ quan, quy phạm phổ biến D. Tính ý chí
Câu 11. Đâu là bản chất của pháp luật Việt Nam?
A. Tính giai cấp và tính xã hội.
B. Tính giai cấp và tính chính trị
C. Tính xã hội và tính kinh tế.
D. Tính kinh tế và tính xã hội
Câu 12. Pháp luật mang bản chất của xã hội vì
A. pháp luật là cơ sở đảm bảo an toàn trật tự xã hội
B. pháp luật bắt nguồn từ xã hội
C. pháp luật góp phần hoàn chỉnh hệ thống xã hội
D. pháp luật đem đến một hệ thống chính trị hoàn chỉnh
Câu 13. Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của
A. giai cấp công nhân và nhân dân lao động B. giai cấp công dân
C. các tầng lớp bị áp bức Trang 2 /57 D. nhân dân lao động
Câu 14. Con cái chửi, mắng cha, mẹ thì sẽ bị A. dư luận lên án.
B. vi phạm pháp luật hành chính
C. vi phạm pháp luật dân sự.
D. vi phạm pháp luật hình sự
Câu 15. Nhận định nào sai khi nói về vai trò của pháp luật? Trang 3 /57
A. Pháp luật là cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước
B. Pháp luật là phương tiện đề nhà nước quản lí kinh tế, xã hội
C. Pháp luật tạo ra môi trường ổn định cho việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước.
D. Pháp luật là phương tiện để nhân dân bảo vệ quyền chính đáng của mình .
Câu 16. Pháp luật là
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực
hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 17. Pháp luật có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính
xác định chặt chẻ về mặt hình thức.
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Câu 18. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
Câu 19. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân.
D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
Câu 20. Pháp luật và đạo đức có quan hệ
A. Chặt chẽ với nhau, người tuân thủ pháp luật là người có đạo đức, ngược lại
người đạo đức là người tuân thủ pháp luật . Trang 4 /57
B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức
C. Đạo đức là nền tảng hình thành nhân cách, pháp luật là nền tảng đảm bảo trật tự xã hội D. Tất cả các ý trên.
Câu 21. Nhà nước ban hành luật giao thông đường bộ và bắt buộc tất cả mọi người
phải tuân theo, không được làm trái. Thể hiện đặc trưng
A. Tính quy phạm, phổ biến
B. Tính quy định, bắt buộc chung
C Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Tất cả ý trên.
Câu 22. Nhà Nước ban hành Hiến Pháp vì
A. Hiến Pháp quy định các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
B. Hiến Pháp chứa các luật dân sự, hành chính , hôn nhân và gia đình , thuế,...cụ thể hóa nội dung.
C. Hiến Pháp quyết định chặt chẽ về luật, đầy đủ các mức độ nặng, nhẹ của các luật D. A và B đúng
Câu 23. Điền vào chỗ trống, Hồ Chí Minh: “ Pháp luật của ta là pháp luật thật sự
dân chủ vì nó bảo vệ.......rộng rãi cho nhân dân lao động.” A. Lợi ích chính đáng. B. Quyền và nghĩa vụ
C. Quyền tự do, dân chủ.
D. Quyền và nghĩa vụ cơ bản.
Câu 24. Bản chất giai cấp của Pháp luật Việt Nam
A. Đảm bảo lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam.
B. Đảm bảo lợi ích của giai cấp lãnh đạo, nhưng giai cấp công nhân và nông dân được tự do dân chủ
C. Pháp luật là điều kiện để nhà nước ràng buộc mọi công dân. D. A và B đúng.
Câu 25. Từ ngày 15-12-2007, theo nghị quyết 32/CP/2007 mọi người ngồi trên xe
gắn máy phải đội mũ bảo hiểm, điều này thể hiện
A. Nội dung của pháp luật.
B. Đặc trưng của pháp luật.
C. Bản chất của pháp luật.
D. Vai trò của pháp luật.
Câu 26. Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là: A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh. Trang 5 /57
C. Hiến pháp và pháp lệnh.
D. Nghị định của chính phủ.
Câu 27. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm
Câu 28. Pháp luật là phương tiện để công dân:
A. Sống tự do, dân chủ.
B. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ.
D. Công dân phát triển toàn diện.
Câu 29. .Quản lí bằng pháp luật là phương pháp quản lí
A. hữu hiệu và phức tạp nhất.
B. dân chủ và hiệu quả nhất
C. hiệu quả và khó khăn nhất
D. dân chủ và cứng rắn nhất
Câu 30. .Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do ……… ban hành và đảm
bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước A. Đảng B.Chính phủ
C.Tổ chức xã hội D. Nhà nước
Câu 31. Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm ) thể
hiện vấn đề nào của pháp luật?
A. Phương thức tác động. B. Nội dung. C. Nguồn gốc. D. Hình thức thể hiện.
Câu 32. Nhà nước ta điều hành đất nước bằng
A. Văn hoá, giáo dục, chính trị
B. Kế hoạch phát triển kinh tế.
C. Quân đội và chính quyền.
D. Hiến pháp và pháp luật.
Câu 33. Nếu không có pháp luật thì xã hội sẽ ra sao?
A. Tồn tại nhưng không phát triển được. B. Vẫn tồn tại và phát triển bình thường.
C. Không thể tồn tại và phát triển. D. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 34. Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu?
A. Từ tư duy trừu tượng của con người. B. Từ quyền lực của giai cấp thống trị.
C. Từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. Từ ý thức của các cá nhân trong xã hội
Câu 35. Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” Đề cập đến vấn đề nào của pháp luật? Trang 6 /57
A. Nội dung của pháp luật.
B. Hình thức thể hiện của pháp luật.
C. Khái niệm cơ bản của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật
Câu 36. “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính .............,do............ ban hành và bảo đảm thực
hiện, thể hiện ................. của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện
..............., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”
A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị
C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội
D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội
Câu 37. Nói đến vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước là
nói đến sự tác động của pháp luật đối với
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
C. Việc xây dựng và bảo vệ đất nước D. Phát triển kinh tế đất nước
Câu 38. Pháp luật phát triển các lĩnh vực xã hội bao gồm các quy định về
A. Dân số và giải quyết việc làm
B. Phòng, chống tệ nạn xã hội
C. Xóa đói giảm nghèo và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 39. Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi
(Có đội mũ bảo hiểm), được xem là:
A. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.
B. Vi phạm pháp luật vì có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
Câu 40. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người
A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.
Câu 41. Cứ đến ngày Quốc khánh (2/9) người nào cải tạo tốt, biết hối cải thì được Chủ
tịch nước ân xá cho ra tù trước thời hạn. Thể hiện bản chất gì của pháp luật? A. Bản chất giai cấp. Trang 7 /57 B. Bản chất xã hội
C. Bản chất nhân đạo sâu sắc pháp luật xã hội chủ nghĩa. D. Bản chất nhân dân
Câu 42. Phương thức tác động của Nhà nước lên quan hệ pháp luật là
A. giáo dục, thuyết phục và cưỡng chế
B. giáo dục, cưỡng chế. C. Cưỡng chế. D. giáo dục.
Câu 43. Khoan hồng đối với người tự thú, thành khẩn khai báo, tố giác người đồng
phạm, lập công chuộc tội, ăn năn hối cải, tự nguyện sửa chữa hoặc bồi thường thiệt
hại gây ra. Thể hiện điều gì của pháp luật nước ta A. tính nhân đạo. B. tính quyền lực. C. tính dân chủ. D. tính nhân văn.
Câu 44. Nhận định nào sau đây sai khi nói đến vai trò của pháp luật
A. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội
B. Pháp luật là phương tiện thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mỗi công dân
C. Pháp luật là công cụ thực hiện đường lối chính sách của Đảng.
D. Pháp luật là công cụ bảo vệ mọi quyền và lợi ích của công dân.
Câu 45. Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm và phổ biến của pháp luật?
A. Phạm vi tác động của quy phạm xã hội rộng hơn so với pháp luật
B. Ai cũng cần phải thực hiện theo các tín điều tôn giáo được ban hành
C. Cơ quan có quyền ban hành pháp luật thì cũng có quyền không thực hiện pháp luật
D. Phạm vi tác động của pháp luật rộng lớn cả về không gian, thời gian và đối tượng áp dụng
Câu 46. Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là? A. Tính cưỡng chế B. Tính rộng rãi
C. Tồn tại trong thời gian dài. D. Tính xã hội
Câu 47. Pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của? A. Tổ chức tôn giáo. B. Giai cấp thống trị
C. Nhà nước và xã hội. D. Nhân dân
Câu 48. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:
A. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài Trang 8 /57
D. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
Câu 49. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:
A. Đều mang tính quy phạm
B. Đều mang tính quy phạm bắt buộc chung
C. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn
D. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
Câu 50. Luật bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành?
A. Bộ Tài nguyên môi trường C. Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội D. Quốc hội
BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Câu 1. Thực hiên pháp luật là
A. Quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống,
B. Các hành vi ấy sẽ trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức.
C. Xã hội sẽ phát sinh nhiều biến đổi, dẫn đến nhiều hành vi khác phát sinh. D. A và B đúng.
Câu 2. Các hình thức thực hiện pháp luật theo thứ tự là:
A. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật và tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật.
Câu 3. Trách nhiệm pháp lý áp dụng nhằm
A. giáo dục và răn đe những người vi phạm
B. để cá nhân biết được trách nhiệm của mình
C. đem lại sự phát triển cho xã hội D. Cả A và C đúng.
Câu 4. Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là
A. Giáo dục, răn đe là chính Trang 9 /57 B. Có thể bị phạt tù
C. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng
D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên .
Câu 5. Khi gặp đèn đỏ thì dừng, chạy xe không dàn hàng ngang là A. sử dụng pháp luật B. thực hiện pháp luật C. tuân thủ Pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 6. Tòa án huyện A tuyên bố bị cáo B mức phạt 2 năm tù vì tội hiếp dâm, là A. Sử dụng pháp luật B. Áp dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Tuân thủ pháp luật
Câu 7. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 8. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là : A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9. Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 10. Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là
A. Là hành vi trái pháp luật
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi D. Tất cả ý trên
Câu 11. Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm :
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại
nhất định; giáo dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
Câu 12.Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình
gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là Trang 10 / 57
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 13. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. Các quy tắc quản lý nhà nước.
B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân
thân. C.Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. D. Tất cả các ý trên
Câu 14. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ
tuổi theo quy định của pháp luật là người
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên. C. từ 18 tuổi trở lên.
D. từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 15. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không
phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 16. Người bị bệnh tâm thần có hành vi trái pháp luật có được xem là vi phạm pháp luật không? A. Có B. Không.
C. Tùy từng trường hợp D. Tất cả đều sai
Câu 17. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người
A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
B. Bắt, giam, giữ người khi người này có dấu hiệu nghiện
ma tuý. C.Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
D. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.
Câu 18. Trách nhiệm pháp lý là trách nhiệm của: A. Mọi người.
B. Chỉ những người có đủ 16 tuổi trở lên. Trang 11 / 57
C. Chủ thể vi phạm pháp luật.
D. Người có hành vi không hợp đạo đức.
Câu 19. Hộ sản xuất – kinh doanh chủ động đăng kí khai thuế và nộp thuế là A. tuân thủ pháp luật B. thi hành pháp luật C. sử dụng pháp luật D. áp dụng pháp luật
Câu 20. Đối tượng của vi phạm hành chính là A. cá nhân B. tổ chức. C. cá nhân và tổ chức D. Cơ quan hành chính
Câu 21. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ quan, đơn vị là A. vi phạm hành chính B. vi phạm dân sự C. vi phạm kỷ luật D. vị phạm hình sự
Câu 22. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý là
A. hành vi vi phạm pháp luật B. tính chất phạm tội
C. mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. khả năng nhận thức của chủ thể
Câu 23. Trách nhiệm pháp lý được chia làm mấy loại? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 24. Đối với công chức nhà nước, các hình thức kỷ luật bao gồm
A. bồi thường thiệt hại, khiển trách, cảnh báo, buộc xin lỗi
B. khiển trách, cảnh báo, hạ lương, buộc thôi việc
C. khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thôi việc
D. phạt vi phạm, khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thôi việc
Câu 25. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến vi phạm pháp luật?
A. Do ảnh hưởng ít nhiều của tàn dư chế độ cũ để lại và ảnh hưởng của lối sống không lành mạnh
B. Mặt trái của nền kinh tế thị trường tác động vào một bộ phận người dân, đặc biệt là giới trẻ
C. Thông qua các chiêu bài diễn biến hòa bình, các thế lực thù địch vẫn trực tiếp
hoặc gián tiếp tìm cách chống phá Nhà nước ta.
D. Có sự yếu kém trong công tác quản lý xã hội, đôi chỗ còn buông lỏng kỉ cương
; giám sát còn mang tính hình thức.
Câu 26. Phương hướng chính để đề phòng và hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật là Trang 12 / 57
A. xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật
B. hoàn chỉnh cơ chế thực thi pháp luật một cách có hiệu quả
C. xây dựng và hoàn chỉnh hệ thống pháp luật
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế song song với chính sách xã hội, xóa đói giảm nghèo, nâng cao dân trí
Câu 27. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và
buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỷ luật
Câu 28. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng
môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là
A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm hình sự.
C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 29. Vi phạm hình sự là
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
Câu 30. Năng lực của chủ thể bao gồm
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức. D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
Câu 31. Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở trong tình trạng
nguy hiểm đến tính mạng, dẫn ñến hậu quả người đó chết, thì
A. vi phạm pháp luật dân sự
B. phải chịu trách nhiệm hình sự
C. vi phạm pháp luật hành chính
D. Bị xử phạt hành chính
Câu 32. Ông B lừa chị C bằng cách mượn của chị 10 triệu đồng nhưng đến ngày hẹn
ông B đã không chịu trả cho chị C số tiền trên. Chị C đã làm đơn kiện ông B ra tòa.
Việc chị C kiện ông B là hành vi A. áp dụng pháp luật B.tuân thủ pháp luật Trang 13 / 57 C. thi hành pháp luật D.sử dụng pháp luật
Câu 33. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ,
chủ động làm những gì mà pháp luật A. quy định làm. B. quy định phải làm. C. cho phép làm D. không cấm.
Câu 34. Anh B săn bắt động vật quý hiếm trong rừng. Trong trường hợp này anh B đã
A. không thi hành pháp luật
B. không sử dụng pháp luật
C. không áp dụng pháp luật
D. không tuân thủ pháp luật
Câu 35. Qua kiểm tra cơ quan của anh C pháp hiện anh C thường xuyên đi làm muộn
và nhiều lần tự ý nghỉ việc không có lí do. Trong trường hợp này, anh C đã A. vi phạm dân sự B. vi phạm hành chính C. vi phạm kỉ luật D. vi phạm hình sự
Câu 36. Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức ?
A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức
B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ
C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả D. Trách nhiệm pháp lý
Câu 37. Người chưa thành niên , theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ A. 18 tuổi. B. 16 tuổi. C. 15 tuổi. D. 17 tuổi
Câu 38. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện áp dụng pháp luật ?
A. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
Câu 39. Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý ?
A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật ,có thể nhận thức và
điều khiển hành vi của mình
B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện Trang 14 / 57
D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P. luật
Câu 40. Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính
A. Tước quyền sử dụng giấy phép , chứng chỉ
B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra
C. Tịch thu tang vật , phương tiện
D. Phạt tiền , cảnh cáo
Câu 41. Quyền lao động của công dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào ?
A. Phải có người có nhu cầu sử dụng lao động ( thuê mướn )
B. Công dân phải tìm được vịêc làm
C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ PL lao động cụ thể D. Cả 3 đều đúng
Câu 42. Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện
A. Đúng đắn các quyền của mình theo HP và pháp luật
B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
C. Đầy đủ nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
Câu 43. Xác định Câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật
A. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ
B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau
C. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền
D. Quyền của cá nhân , tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân , tổ chức khác
Câu 44. Ông B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử
phạt với việc xử phạt đó nhằm mục đích gì ?
A. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho chính ông B
B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều)
C. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho người khác D. Cả 3 đều đúng
Câu 45. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật ?
A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt Trang 15 / 57
B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL
D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật
Câu 46. Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật
A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn
B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ C. Chị N ra chợ mua rau D. Quan hệ lao động
Câu 47. Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng ,khung hình cao nhất là : A. 7 năm. B. 5 năm. C. 3 năm. D. 8 năm
Câu 48. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện PL với
sự tham gia can thiệp của nhà nước
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh
C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt
Câu 49. Cá nhân, tổ chức thực hiện pháp luật với sự tham gia, can thiệp của nhà nước trong trường hợp nào?
A. Cá nhân, tổ chức có sự tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo qui định của PL
B. Cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật và phải thực hiện trách nhiệm pháp luật
C. Các quyền và nghĩa vụ của công dân không tự phát sinh hay chấm dưt nếu không có văn bản PL D. Cả 3 Câu đều đúng.
Câu 50. A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em
A và B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Cảnh cáo, phạt tiền, tịch thu xe. B. Cảnh cáo, phạt tiền C. Cảnh cáo, giam xe. D. Phạt tiền, giam xe
Câu 51. M đánh H gây thương tích 15% . Theo anh (chị) M phải chịu hình phạt nào ? A. Răn đe , giáo dục B. Phạt tù
C. Phạt tù và bồi thường tiền thuốc men cho H Trang 16 / 57
D. Tạm giữ để giáo dục
Câu 52. Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong : A. Luật hành chính.
B. Luật hôn nhân - gia đình C. Luật dân sự. D. Hiến pháp
Câu 53. Các hình thức thực hiện pháp luật có những điểm nào giống nhau?
A. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định Pluật
B. Công dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Pluật
C. Công dân không làm những điều pháp luật cấm
D. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ theo quy định Pluật
Câu 54. Tên O 17 tuổi rủ C,D,H,T đều 16 tuổi đi cắt trộm cáp điện , khi bị phát hiện ,
theo anh (chị) công an sẽ xử lý như thế nào?
A. Phạt tù mình O vì là kẻ chủ mưu
B. Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi dây cáp
C. Phạt tù cả 5 tên trong đó O tội nặng hơn
D. Phạt tiền, giáo dục, răn đe
Câu 55. Xác định Câu phát biểu sai :Khi phát sinh tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể thì
A. Các chủ thể không có quyền tự giải quyết tranh chấp
B. Các chủ thể có thể nhờ người hòa giải
C. Các chủ thể có thể thỏa thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp
D. Các chủ thể có quyền yêu cầu nhà nước giải quyết
Câu 56. T 17 tuổi rủ H 16 tuổi đi cướp giật dây chuyền. Khi bị bắt, H và T sẽ chịu
hình thức xử phạt nào ?
A. Phạt tù cả 2 trong đó T mức án nặng hơn H
B. Cảnh cáo, giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên
C. Phạt tù cả 2 với mức án như nhau
D. Cảnh cáo, phạt tiền , bồi thường thiệt hại
Câu 57. Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ?
A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm hình sự C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỷ luật
Câu 58. Hãy xác định Câu sai trong các nguyên tắc xử phạt hành chính về giao thông đường bộ Trang 17 / 57
A. Mọi vi phạm hành chính về giao thông đường bộ phải được phát hiện kịp thời và phải đình chỉ ngay
B. Một vi phạm hành chính sẽ bị xử phạt nhiều lần
C. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt
D. Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt về từng hành vi vi phạm
Câu 59. Trong các hành vi sau đây , hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự ?
A. Vượt đèn đỏ ,gây tai nạn B. Đi ngược chiều
C. Tụ tập và gây gối trật tự công cộng D. Cắt trộm cáp điện
Câu 60. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật ?
A. Cướp giật dây chuyền ,túi xách người đi đường
B. Chặt cành ,tỉa cây mà không đặt biển báo
C. Vay tiền dây dưa không trả D. Xây nhà trái phép
Câu 61. Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý ?
A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự
D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn
Câu 62. Nếu người sử dụng lao động buộc người lao động thôi việc trái pháp luật thì
người lao động có quyền A. Kiện ra tòa
B. Yêu cầu người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thời gian bị buộc thôi việc
C. Yêu cầu người sử dụng lao động phải tiếp nhận người lao động trở lại làm việc bình thường D. Cả 3 đều đúng
Câu 63. Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và
bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em
trường hợp này xử phạt như thế nào ?
A. Cảnh cáo phạt tiền chị B Trang 18 / 57
B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A
C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp D. Phạt tù chị B
BÀI 3. CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT
Câu 1 Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D.Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 2. Công dân bình đẳng trước pháp luật là:
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức,
đoàn thể mà họ tham gia.
D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ
và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
Câu 3. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân
trước pháp luật thể hiện qua việc:
A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Điền vào chỗ trống: “Công dân ...............có nghĩa là bình đẳng về hưởng
quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. Quyền
của công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân.”
A. Được hưởng quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
C. Có quyền bình dẳng và tự do về quyền và nghĩa vụ
D. Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau. Trang 19 / 57
Câu 5. Công dân có quyền cơ bản nào sau đây:
A. Quyền bầu cử, ứng cử
B. Quyền tổ chức lật đổ
C. Quyền lôi kéo, xúi giục.
D. Quyền tham gia tổ chức phản động
Câu 6. Chủ tịch A của một xã sẽ chịu trách nhiệm gì khi ăn hối lộ làm tổn thất quyền lợi trong cơ quan A. phạt vi phạm B. giáng chức
C. bãi nhiệm, miễn nhiệm. D. B và C đúng
Câu 7. Văn kiện Đại hội VI Đảng cộng sản Việt Nam có viết : « ... Mọi vi phạm đều
được xử lý. Bất cứ ai vi phạm đều bị đưa ra xét xử theo pháp luật... ».
Nội dung trên đề cập đến
A. Công dân bình đẳng về quyền.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vu.
D. Quy định xử lý những trường hợp vi phạm.
Câu 8. Cơ sở nào sau đây là cơ sở pháp lý bảo đảm bình đẳng quyền và nghĩa vụ của công dân?
A. Hiến pháp, Luật, Bộ luật. B. Nội quy của cơ quan. C. Điều lệ Đoàn. D. Điều lệ Đảng
Câu 9. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là:
A. Mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật
B. Mọi công dân đều phải có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước
và xã hội theo quy định của Pháp luật.
D. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
Câu 10. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, do người …….. trách nhiệm pháp lý thực hiện. A. đủ tuổi. B. bình thường. C. không có năng lực. D. có năng lực.
Câu 11. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là:
A. Mọi công dân đều có quyền lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với sở thích của mình.
B. Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
C. Mọi công dân từ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử và đại biểu Quốc hội.
D. Những người có cùng mức thu nhập, phải đóng thuế thu nhập như nhau. Trang 20 / 57
Câu 12. Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ của các cá nhân hoặc tổ chức phải………..
hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. A. gánh chịu B. nộp phạt C. đền bù D. bị trừng phạt
Câu 13. Khi nói đến bình đẳng có thể hiểu là vấn đề nào được đề cập trước hết? A. Quyền lợi B. Cách đối xử. C. Trách nhiệm D. Nghĩa vụ
Câu 14. Bạo lực trong gia đình thể hiện điều gì trong các ý dưới đây
A. Thiếu tình cảm B. Thiếu kinh tế. C. Thiếu tập trung D. Thiếu bình đẳng
Câu 15. Điền vào chỗ trống : Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân,
nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị
……….. trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy đinh của pháp luật. A. Hạn chế khả năng.
B. Ràng buộc bởi các quan hệ
C. Khống chế về năng lực D. Phân biệt đối xử
Câu 16. Bình đẳng trước pháp luật là một trong những ......… của công dân A. quyền chính đáng B. quyền thiêng liêng C. quyền cơ bản D. quyền hợp pháp
Câu 17. Điều 52 – Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 quy định mọi công dân đều
A. bình đẳng trước nhà nước
B. bình đẳng trước pháp luật
C. bình đẳng về quyền lợi
D. bình đẳng về nghĩa vụ
Câu 18. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn
giáo, giàu, nghèo, thành phần, địa vị xã hội, thể hiện ở
A. công dân bình đẳng về quyền.
B. công dân bình đẳng về nghĩa vụ
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý
D. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
Câu 19. Quyền và nghĩa vụ công dân được quy định trong
A. chính sách kinh tế, văn hóa, chính trị
B. Hiến pháp và Pháp luật
C. các văn bản quy phạm pháp luật
D. các thông tư, nghị quyết
Câu 20. .Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là Trang 21 / 57
A. công dân nào vi phạm pháp luật cũng phải chịu trách nhiệm hình sự.
B. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của pháp luật.
C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị truy tố và xét xử trước tòa án. D. cả ba đều đúng.
Câu 21. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân
trước pháp luật thể hiện qua việc:
A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 22. Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước PL là trách nhiệm của: A. Nhà nước B. Nhà nước và XH C. Nhà nước và PL
D. Nhà nước và công dân
Câu 23. Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước: A. ngăn chặn, xử lí B. xử lí nghiêm minh C. xử lí thật nặng D. xử lí nghiêm khắc.
Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân, tôn giáo, thành phần, địa vị xã
hội khác nhau đều không bị ....(Câu 24).... trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ
và chịu ....(Câu 25).....theo quy định của pháp luật. Câu 24. A. kì thị. B. phân biệt đối xử C. hạn chế quyền. D. nghiêm cấm Câu 25. A. trách nhiệm B. bổn phận
C. trách nhiệm pháp lý D. mọi việc
BÀI 4. QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH Trang 22 / 57
VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động. Câu 2. Kết hôn là
A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực
trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không
bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
Câu 3. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
Câu 4. Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân:
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước Trang 23 / 57
Câu 5. Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.
Câu 6. Nhận định nào sau đây sai?
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
Câu 7. Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng kí kết hôn đến
ngày chấm dứt hôn nhân là thời kì: A. Hôn nhân B. Hòa giải C. Li hôn D. Li thân.
Câu 8. Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình:
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
Câu 9. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công
việc lớn trong gia đình.
B. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các
khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các
công việc của gia đình. Trang 24 / 57
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là
A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan
tâm đến lợi ích chung của gia đình.
C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng
nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 11. Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung là
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. Những tài sản có trong gia đình.
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 12. Chị H có chồng là anh A. Bạn chị H có gửi cho chị một bì thư và 2000 USD
với nội dung như sau: “Mến tặng vợ chồng bạn, chúc hai bạn nhanh chóng qua khỏi
thời kì khó khăn này”. 2000 USD là
A. tài sản chung của chị H và anh A.
B. tài sản riêng của chị H hoặc tài sản riêng của anh A
C. tài sản được chia làm hai theo quy định của pháp luật D. Tất cả ý trên
Câu 13. Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân
A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.
B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu "trọng nam, khinh nữ".
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 14. Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là:
A. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần. Trang 25 / 57
B. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
C. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.
Câu 15. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động:
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
Câu 16. Theo Hiến pháp nước ta đối với công dân lao động là A. Nghĩa vụ B. Bổn phận C. Quyền lợi D. Quyền và nghĩa vụ
Câu 17. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:
A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.
B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ
tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.
C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm
việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 17. Chủ thể của hợp đồng lao động là
A. Người lao động và đại diện người lao động.
B. Người lao động và người sử dụng lao động.
C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 18. Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. Trang 26 / 57
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 19. Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động khi người lao động nữ: A. Kết hôn
B. Nghỉ việc không lí do
C. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi D. Có thai
Câu 20. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động
D. Tất cả các nguyên tắc trên.
Câu 21. Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 22. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là: A. Tiêu thụ sản phẩm B. Tạo ra lợi nhuận
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm D. Giảm giá thành sản phẩm
Câu 23. Chính sách quan trọng nhất của nhà nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển:
A. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
B. Khuyến khích người dân tiêu dùng
C. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại Trang 27 / 57
Câu 24. Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh:
A. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh
B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất
C. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
Câu 25. Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ
góp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta?
A. Đại đoàn kết dân tộc B. Bình đẳng giới C. Tiền lương D. An sinh xã hội
Câu 26. Việc cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước được cụ thể hóa
qua văn bản luật nào sau đây? A. Luât lao động
B. Luật thuế thu nhập cá nhân C. Luật dân sự
D. Luật sở hữu trí tuệ.
Câu 27. Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là: A. thành hôn B. gia đình C. lễ cưới D. kết hôn
Câu 28. Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ: A. 18 tuổi B. 15 tuổi C. 14 tuổi D. 16 tuổi
Câu 30. Khi việc kết hôn trái pháp luật bị hủy thì 2 bên nam, nữ phải. ....quan hệ như vợ chồng. A. Duy trì B. Chấm dứt C. Tạm hoãn D. Tạm dừng
Câu 31. Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là
A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
D. Tất cả các phương án trên Trang 28 / 57
Câu 32. Khẳng định nào sau đây không đúng về bình đẳng trong lao động?
A. Lao động nữ được quan tâm đến những đặc điểm về cơ thể, sinh lí nên pháp luật có quy định riêng
B. Giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự nhiên, dân chủ, tự nguyện
C. Không bị phân biệt đồi xử về giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo
D. Lao động phải được đối xử bình đẳng như nhau về điều kiện lao động và các
điều kiện khác Câu 33. Sau một thời gian hoạt động, công ty X thu được lãi cao
và quyết định mở rộng quy mô ngành nghề của mình. Công ty X đã thực hiện quyền
A. bình đẳng trong lao động
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. bình đẳng trong sản xuất
D. bình đẳng trong quan hệ kinh tế - xã hội
Câu 34. Bình đẳng trong lao động được hiểu là
A. làm việc mọi nơi, mọi lúc
B. tự do lao động, làm mọi ngành nghề
C. giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, bình đẳng, tự nguyện
D. làm việc theo giờ và theo chế độ rõ ràng
Câu 35. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là
A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.
B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân
C. bình đẳng trong quan hệ dân sự.
D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư Câu 36.
Câu 37. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị
xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?
A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. Trang 29 / 57
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng về quyền lao động.
Câu 38. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là
mọi người đều có quyền lựa chọn
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
Câu 39. Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. tự do lựa chọn việc làm.
Câu 40. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi
phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. nhân thân. B. tài sản chung. C. tài sản riêng. D. tình cảm.
BÀI 5: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
Câu 1. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc A. Các bên cùng có lợi B. Bình đẳng
C. Đoàn kết giữa các dân tộc
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
Câu 2. Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 3. Dân tộc được hiểu theo nghĩa
A. Một bộ phận dân cư của 1 quốc gia B. Một dân tộc thiểu số
C. Một dân tộc ít người
D. Một cộng đồng có chung lãnh thổ Trang 30 / 57
Câu 4. Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị doan là: A. Niềm tin B. Nguồn gốc
C. Hậu quả xấu để lại D. Nghi lễ
Câu 5. Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?
A. Thắp hương trước lúc đi xa B. Yếm bùa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi D. Xem bói
Câu 6. Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín
ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước: A. Buôn thần bán thánh B. Tốt đời đẹp đạo C. Kính chúa yêu nước D. Đạo pháp dân tộc
Câu 7. Bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:
A. Công dân có quyền không theo bất kì tôn giáo nào.
B. Người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo đó.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:
A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ
Câu 9. Tôn giáo được biểu hiện: A. Qua các đạo khác nhau B. Qua các tín ngưỡng Trang 31 / 57
C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức
D. Qua các hình thức lễ nghi
Câu 10. Tìm Câu phát biểu sai.
A Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền
hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp
luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo
đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
Câu 11. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước … A. bảo bọc B. bảo hộ C. bảo đảm D. bảo vệ
Câu 12. Sau giờ học trên lớp, Nam (người dân tộc Kinh) giảng bài cho H’Rê ( người
dân tộc Ê Đê). Hành vi của Nam thể hiện
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền tự do, dân chủ của Nam.
C. sự tương thân tương ái của Nam.
D. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 13. Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ
văn hoá, chủng tộc, màu da ... đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và
tạo điều kiện phát triển được hiểu là
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. quyền bình đẳng giữa các công dân.
D. quyền bình đẳng giữa các cá nhân
Câu 14. Sự kiện giáo sứ Thái Hoà ở Hà Nội treo ảnh Đức Mẹ, Thiên Chúa ở hàng
rào, lề đường, cành cây… là biểu hiện của
A. hoạt động tín ngưỡng. B. lợi dụng tôn giáo. C. hoạt động mê tín. D. hoạt động tôn giáo.
Câu 15. Ý kiến nào sau đây sai về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế ?
A. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật
B. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có có nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh
theo quy định của pháp luật
C. Công dân các dân tộc thiểu số được nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền sở hữu hợp Trang 32 / 57 pháp và quyền thừa kế
D. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư, kinh doanh ở địa bàn miền núi
Câu 16. Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Việt Nam? A. Đạo cao đài. B. Đạo tin lành C. Đạo phật. D. Đạo thiên chúa
Câu 17. “Là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc, thúc đẩy tình
đoàn kết gắn bó của nhân dân VN, tạo thành sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ta
trong công cuộc xây dựng đất nước.” Là ý nghĩa của
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
C. quyền tự do hoạt động tín ngưỡng.
D. quyền bình đẳng giữa các tín ngưỡng
BÀI 6. CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN
Câu 1. Công an bắt giam người vì nghi ngờ lấy trộm xe máy là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 2. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 3. Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về thư tín, điện thoại điện tín của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ nhân phẩm danh dự của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 4. Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân Trang 33 / 57
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 5. Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 6. Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh A nóng giận mất bình
tĩnh nên đã ném bình hoa ở lớp vào mặt học sinh B. Học sinh B tránh được nên bình
hoa trúng vào đầu học sinh C đang đứng ngoài lên tiếng bênh vực học sinh A.
Hành vi của học sinh A đã vi phạm quyền gì đối với học sinh B
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D. Không vi phạm gì
Câu 7. "Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho
người khác, không được để mất thư, điện tín của nhân dân." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện
Câu 8. "Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong
trường hợp pháp luật có qui định và phải có quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 9. "Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các
vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận Trang 34 / 57
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 10. "Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường
học, địa phương mình trong các cuộc họp." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 11. "Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân
có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 12. "Công dân có quyền đóng góp ý kiến, kiến nghị với các đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân về những vấn đề mình quan tâm." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 13. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật bảo đảm cho công dân được hưởng
đầy đủ các quyền tự do cơ bản là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước.
D. Lãnh đạo địa phương
Câu 14. Tổ chức và xây dựng bộ máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các
quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 15. Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi
đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước Trang 35 / 57
Câu 16. Có trách nhiệm phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật,
vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 17. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội
C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của toà án
D. Chỉ được bắt ngưòi khi có lệnh bắt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ
trường hợp phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
Câu 18. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật
B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang
C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của Toà án hoặc của Viện kiểm soát
D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
Câu 19. Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 20. Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 21. Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và
Luật qui định mối quan hệ cơ bản giữa
A. Công dân với pháp luật
B. Nhà nước với pháp luật
C. Nhà nước với công dân
D. Công dân với Nhà nước và pháp luật Trang 36 / 57
Câu 22. Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 20 Hiến pháp 2013 là A. Quyền tự do nhất.
B. Quyền tự do cơ bản nhất
C. Quyền tự do quan trọng nhất.
D. Quyền tự do cần thiết nhất
Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai ....(23)... nếu không có
...(24)... của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của ...(25)..., trừ trường hợp ...(26)... Câu 23. A. Bị khởi tố. B. Bị xét xử. C. Bị bắt. D. Bị truy tố Câu 24. A. Quyết định. B. Phê chuẩn.
C. Lệnh truy nã. D. Lệnh bắt Câu 25.
A. Cơ quan Cảnh sát điều tra B. Viện kiểm sát
C. Toà án nhân dân tối cao D. Toà án hình sự Câu 26.
A. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
B. Phạm tội rất nghiêm trọng C. Đang bị truy nã D. Phạm tội quả tang
Câu 27. Nhận định nào sau đây sai?
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Không ai được bắt và giam giữ người
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
Trường hợp về bắt, giam, giữ người:...(28)... trong phạm vi thẩm quyền theo qui
định pháp luật có quyền ra lệnh bắt...(29)... để tạm giam khi có căn cứ họ sẽ gây khó
khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội. Câu 28
A. Cảnh sát điều tra, Viện kiểm sát
B. Uỷ ban nhân dân, Toà án
C. Cảnh sát điều tra, Uỷ ban nhân dân Trang 37 / 57
D. Viện kiểm sát, Toà án Câu 29.
A. Người phạm tội quả tang B. Bị can, bị cáo C. Người bị truy nã
D. Người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
Câu 30. Trường hợp bắt người khẩn cấp tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị
A. Thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
B. Thực hiện tội phạm nghiêm trọng
C. Thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng D. Thực hiện tội phạm
Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng?
Khi có người ................là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để
người đó không trốn được
A. Chính mắt trông thấy. B. Xác nhận đúng C. Chứng kiến nói lại. D. Tất cả đều sai
Câu 32. Nhận định nào sai? Phạm tội quả tang là người
A. Đang thực hiện tội phạm
B. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thí bị phát hiện
C. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt D. Ý kiến khác
Câu 33. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã và giải ngay đến cơ quan A. Công an B. Viện kiểm sát
C. Uỷ ban nhân dân gần nhất D. Tất cả đều đúng
Câu 34. "Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là một trong những
quyền tự do cá nhân quan trọng nhất, liên quan đến quyền được sống trong tự do
của con người, liên quan đến hoạt động của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
trong mối quan hệ với công dân." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân Trang 38 / 57
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 35. "Tự tiện bắt và giam, giữ người là hành vi trái pháp luật sẽ bị xử lý nghiêm
minh." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 36. "Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê
chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 37. "Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ
người." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 38. "Pháp luật qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
nhằm ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 39. "Trên cơ sở pháp luật, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tôn trọng
và bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cá nhân, coi đó là quyền bảo vệ
con người – quyền công dân trong một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân Trang 39 / 57
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 40. "Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có
quyền xâm phạm tới." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 41. "Công dân có quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, danh dự
và nhân phẩm." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 42. "Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
của người khác." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 43. "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Trang 40 / 57
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 44. “Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm là quyền tự do thân thể và phẩm giá con người." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 45. Quyền tự do về thân thể và tinh thần thực chất là :
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội
Câu 46. Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoại có tin nhắn, T đã tự ý mở
điện thoại của H ra đọc tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. Quyền tự do dân chủ của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
Câu 47. B và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu
thuẫn, T đã tung tin xấu, bịa đặt về B trên facebook. Nếu là bạn học cùng lớp của T
và B, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.
B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook. Trang 41 / 57
D. Chia sẻ thông tin đó trên facebook
Câu 48. "Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
của người khác." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 49. "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 50. Trong thời gian gần đây, trên mạng xã hội facebook xuất hiện những clip
nhiều nữ sinh đánh bạn học, làm tổn hại nghiêm trọng đến tâm sinh lí của người bị
hại là vi phạm nội dung của
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
C. quyền đươc bảo vệ sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
D. quyền được pháp luật quan tâm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
BÀI 7. CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
Câu 1. "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu
quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước." là
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp Trang 42 / 57
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 2. Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của
mình. Ta nói anh A đang thực hiện quyền gì? A. Quyền tố cáo B. Quyền ứng cử C. Quyền bãi nại. D. Quyền khiếu nại
Câu 3. “.... là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào”. A. Quyền khiếu nại B. Quyền bầu cử C. Quyền tố cáo. D. Quyền góp ý
"Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh
vực ......(4)......, thông qua đó, nhân dân thực thi hình thức ......(5)...... ở từng địa
phương và trong phạm vi cả nước." Câu 4. A. Xã hội. B. Chính trị. C. Kinh tế. D. Văn hoá Câu 5. A. dân chủ trực tiếp. B. dân chủ gián tiếp C. dân chủ tập trung.
D. dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 6. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là A. 21/5/1990 B. 21/4/1991 C. 21/5/1994. D. 21/5/1993
Câu 7. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là A. 21/5/1993 B. 21/4/1995 C. 21/5/1994. D. 21/5/1996
Câu 8. Hiến pháp 2013 qui định mọi công dân
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử Trang 43 / 57
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
Câu 9. Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo. B. Tình trạng pháp lý
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 10. Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử
A. Người bị khởi tố dân sự
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án
C. Ngưòi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án
Câu 11. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý,
ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử
C. Quyền kiểm tra, giám sát
B. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
Câu 12. Mục đích của quyền khiếu nại là nhằm ...... quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại. A. phục hồi B. bù đắp. C. chia sẻ D. khôi phục
Câu 13. Mục đích của quyền tố cáo nhằm .......các việc làm trái pháp luật, xâm hại
đến lợi ích của nhà nước, tổ chức và công dân. A. phát hiện, ngăn ngừa B. phát sinh
C. Phát triển, ngăn chặn D. phát hiện, ngăn chặn
Câu 14. Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử
A. Người đang bị quản thúc Trang 44 / 57
B. Người đang bị tạm giam
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án
D. Người mất năng lực hành vi dân sự
Câu 15. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Công khai. D. Trực tiếp
Câu 16. Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng
A. 1 con đường duy nhất. B. 2 con đường C. 3 con đường. D. 4 con đường
Câu 17. Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết
định những công việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh
sống là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 18. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 19. Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của công dân là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 20. Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định Trang 45 / 57 cư .... là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 21. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 22. Công dân có thể tham gia tích cực vào mọi lĩnh vực của quản lý nhà nước
và xã hội là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 23. Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 24. Qui định về người có quyền khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo Trang 46 / 57
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 25. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 26. Qui định pháp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp lý để công dân thực
hiện hiệu quả quyền công dân của mình là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 27. "Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng
cử cũng chính là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 28. "Cách thức nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các đại biểu
và cơ quan quyền lực nhà nước - cơ quan đại biểu nhân dân." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử Trang 47 / 57
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 29. "Quyền bầu cử và quyền ứng cử được thể hiện một cách khái quát là: Nhân
dân sử dụng quyền lực nhà nước thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân là những
cơ quan đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, do nhân dân bầu ra và chịu
trách nhiệm trước nhân dân." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 30. "Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của
nhân dân" là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 31. "Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để nhân dân
thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình" là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 32. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện
A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 33. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, Trang 48 / 57
liên quan đến các quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham
gia quản lý nhà nước ở A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 34. Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức
trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 35. Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước ... là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 36. Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự toán và quyết toán ngân sách xã, phường là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 38. Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã, phường là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 39. Trong quá trình thực hiện pháp luật nhân dân có quyền và trách nhiệm đóng Trang 49 / 57
góp ý kiến, phản ánh kịp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cập.... là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 40. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý quan trọng để
nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 41. Quyền công dân tham gia thảo luận vào công việc chung của đất nước là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 42. Quyền kiến nghị của công dân là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 43. Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ
máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo Trang 50 / 57
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 44. Qui định người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 45. Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ là một
nội dung thuộc A.Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
BÀI 8. PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN
Câu 1. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân
thuộc nhóm quyền nào dưới đây?
A. Quyền được sáng tạo. B. Quyền được tham gia.
C. Quyền được phát triển. D. Quyền tác giả
Câu 2. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào
dưới đây của công dân? A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển.
Câu 3. Quan điểm nào dưới đây sai khi nói về quyền học tập của công dân?
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. Trang 51 / 57
D. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền.
Câu 4. Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều
học sinh có hoàn cảnh khó khăn được học tập. Điều này thể hiện
A. công bằng xã hội trong giáo dục.
B. bất bình đẳng trong giáo dục.
C. định hướng đổi mới giáo dục.
D. chủ trương phát triển giáo dục.
Câu 5. Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm:
A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục. B. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước.
D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
Câu 6. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là
người dân tộc thiểu số đã thể hiện quyền bình đẳng về
A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện học tập không hạn chế.
C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa. D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
Câu 7. Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:
A. Quyền sở hữu công nghiệp.
B. Quyền được tự do thông tin.
C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8. Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9. Quyền phát triển của công dân được thể hiện ở mấy nội dung? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn
Câu 10. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục là để
A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành
B. mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền Trang 52 / 57
C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số
D. ưu tiên tìm tòi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước
Câu 11. Ý nào sau đây sai khi nói về quyền được phát triển của công dân?
A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất
C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe
D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền
Câu 12. Quyền sáng tạo của công dân bao gồm quyền tác giả, .............. và hoạt động
khoa học, công nghệ. Cụm từ thích hợp trong chỗ trống là Trang 53 / 57 A. quyền tư hữu
B. quyền sở hữu công nghiệp C. quyền phê bình D. quyền tự do sáng tác
Câu 13. Quyền học tập, quyền sáng tạo và quyền phát triển của công dân được quy định trong A. Hiến pháp B. Luật giáo dục
C. Luật khoa học và công nghệ. D. Tất cả ý trên
Câu 14. Học bằng nhiều hình thức khác nhau là
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập
Câu 15. Học để có điều kiện trở thành chiến sĩ công an là
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập
BÀI 9. PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC
Câu 1. Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:
A. Trong lĩnh vực văn hóa
B. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
Câu 2. Trong xu hướng toàn cầu hóa, quốc tế hóa hiện nay và để đảm bảo sự lâu dài,
hiệu quả, mỗi quốc gia nên chọn phát triển theo hướng: Trang 54 / 57 A. Năng động B. Sáng tạo C. Bền vững D. Liên tục
Câu 3. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu
phát triển bền vững là:
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh. Câu 4.
Câu 5. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào:
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 6. Nhà nước sử dụng các công cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động
kinh doanh trong những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước: A. Tỉ giá ngoại tệ B. Thuế C. Lãi suất ngân hàng D. Tín dụng
Câu 7. Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực: A. Môi trường B. Kinh tế C. Văn hóa D. Quốc phòng an ninh
Câu 8. Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa được xem là A. Điều kiện B. Cơ sở C. Tiền đề D. Động lực
Câu 9.Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là:
A. Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử
dụng tài nguyên, thiên nhiên. Trang 55 / 57
B. Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong
hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10. Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là:
A. Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
Câu 11. Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là:
A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12. Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là: A. Từ 17 đến 27 tuổi.
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
Câu 13. Vai trò của Nhà nước đối với vấn đề phát triển văn hóa là:
A. Bảo vệ và phát huy các giá trị văn hóa vật thể, văn hóa phi vật thể.
B. Khuyến khích tạo điều kiện các tổ chức, cá nhân tiến hành các hoạt động văn hóa.
C. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, làm giàu kho tàng văn hóa Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên. Trang 56 / 57
Câu 14. Pháp luật bảo vệ môi trường quy định:
A. Bảo vệ môi trường phải hài hòa với phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội để phát
triển bền vững đất nước.
B. Bảo vệ môi trường phải phù hợp quy luật, đặc điểm lịch sử, phù hợp với trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Bảo vệ môi trường là việc làm thường xuyên, ngăn ngừa và khắc phục ô nhiễm,
cải thiện chất lượng môi trường.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 15. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam là trách nhiệm của
A. công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
B. công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
C. công dân từ 20 tuổi trở lên.
D. mọi công dân Việt Nam. Trang 57 / 57