-
Thông tin
-
Hỏi đáp
4 Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2023 số 4
4 Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2023 số 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK2 Tiếng Anh 4 43 tài liệu
Tiếng Anh 4 429 tài liệu
4 Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2023 số 4
4 Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2023 số 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề HK2 Tiếng Anh 4 43 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 4
Preview text:
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2020 - 2021
1. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án số 1
Đọc đoạn văn sau và tích True(T) hay False (F) cho các câu dưới đây. Dear Nam,
I‛m John. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my
room. In the afternoon, I watered flowers in the garden. Then I did my homework. In the
evening, I chatted online with my friend Phong. We talked about our favourite films. What did you do yesterday? John. 1. John got up early.
2. In the morning, he cleaned the living room.
3. In the afternoon, he worked in the garden.
4. He did his homework in the evening.
5. In the evening, he chatted online with his friend Mai.
Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a / presents / of / get / Children’s / lot / on / Children / Day
2. like / rice / would / and / chicken / you / some/?
3. mountains / explore / to / caves / I’m / the / in / going
4. your / phone / number / brother’s / what’s/?
5. they / because / she / zebras / likes / beautiful / are
Chọn từ khác loại
1.A. school B. sweet C. pharmacy D. bakery
2.A. film B. buy C. water D. book
3.A. see B. watch C. go D. firework
4.A. banh chung B. flower C. lucky money D. visit Chọn đáp án đúng
1. ……….. are Peter and Mary? – They are at the school party. A. Who B. What C. Where D. What time
2. What ………. are Linda’s shoes? – They are white. A. clothes B. jeans C. weather D. color
3. ……….. is the T-shirt over there? – It’s 150.000 dong. A. Why B. How much C. How D. What
4. What are you ……….. ? – I am reading. A. reading B. drawing C. doing D. singing
5. They are going to ……… some sports and games. A. read B. dance C. walk D. play ĐÁP ÁN
Đọc đoạn văn sau và tích True(T) hay False (F) cho các câu dưới đây.
1 - F; 2 - F; 3 - T; 4 - F; 5 - F;
Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - Children get a lot of presents on Children's Day.
2 - Would you like some rice and chicken?
3 - I'm going to explore caves in the mountains.
4 - What's your brother's phone number?
5 - She likes zebras because they are beautiful.
Chọn từ khác loại 1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; Chọn đáp án đúng
1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - D;
2. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án số 2
Choose the correct answer.
1. What’s ___ favorite season? A.He B. we C. her D. they 2. Where is he from? _ He is ___ Cananda A. from B. form C. for D. fom
3. How many ___ are there in your class? A. chair B. chairs C. x D. chaires 4. What ___ you like? A. do B. does C. x D. are 5. Billy ___ windsurfing. A. like B. is like C. are liking D. likes 6. Does he like ___ ? A. playing chess B. play chess C. plays chess D. chess play
7. I ___ like doing gymnastics. A. do B. don’t C. does D. doesn’t 8. Can I ___ your camera? Yes, you can. A. take B. use C. play D. have 9. Where do you ___ from? A. come B. are C. comes D. do 10. Can you turn ___ the TV? A. off B in C. at D. to Circle the odd one out: 1. Summer spring garden fall 2. Shark snake crab spoon 3. Scarf drink spoon rope 4. Camera volleyball basketball soccer 5. Do gymnastics read comics stickers take photos 6. Their your We her 7. Computer play chess cook fish 8. CD player play the piano Mp3 player television 9. The USA Brazil Thailand Vietnamese 10. April five June August
Reorder the words to make sentences.
1. Mai/ like/ at/ going/ Phong/ weekend/ to/ the/ zoo/ and.
………………………………………………………………
2. with my/ play football/ friends/ on Sunday./ I often
................................................................................................
3. T-shirt/ wearing/ and/ She’s/ skirt./ a
................................................................................................
4. why/ like/ do/ you/ elephants?
………………………………………………………………………
5.Elephant/ and/ is/ The/ strong/ beautiful.
…………………………………………………………………… Read and match. 1. What sports do you like? A. I am ten 2. Can you draw a picture? B. I like football 3. How old are you? C. I have it on Tuesday
4. When do you have Vietnamese? D. I have ten 5. How many pens do you have? E. No, I can’t ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B;
6 - A; 7 - B; 8 - B; 9 - A; 10 - A; Circle the odd one out:
1 - garden; 2 - spoon; 3 - drink; 4 - Camera; 5 - stickers;
6 - we; 7 - play chess; 8 - play the piano; 9 - Vietnamese; 10 - five;
Reorder the words to make sentences.
1 - Phong and Mai like going to the zoo at weekend.
2 - I often play football with my friends on Sunday.
3 - She's wearing a T-shirt and skirt. 4 - Why do you like elephants?
5 - The Elephant is strong and beautiful. Read and match.
1 - B; 2 - F; 3 - A; 4 - C; 5 - D;
Document Outline
- 1. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án số 1
- 2. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án số 2