402 bài toán trắc nghiệm Hình học 12 có đáp án – Quách Văn Chương

402 bài toán trắc nghiệm Hình học 12 có đáp án – Quách Văn Chương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 1
HÌNH HỌC 12
TH TÍCH KHI CP .......................................................................................................................................3
KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY ............................................................................................. 3
KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY ............................................................................................... 5
KHỐI CHÓP ĐỀU ................................................................................................................................................... 7
KHỐI CHÓP CÓ CÁC CẠNH BÊN BNG NHAU HOẶC GÓC GIỮA CÁC CẠNH BÊN VÀ ĐÁY BẰNG NHAU .......... 8
PHƯƠNG PHÁP TỈ S TH TÍCH........................................................................................................................... 9
PHƯƠNG PHÁP PHẦN BÙ ................................................................................................................................. 13
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH ..................................................................... 14
CÁC DẠNG KHÁC ............................................................................................................................................... 15
TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ..............................................................................................................................19
HÌNH NÓN, HÌNH TRỤ, HÌNH CU ..................................................................................................................23
HÌNH NÓN ......................................................................................................................................................... 23
HÌNH TRỤ........................................................................................................................................................... 27
HÌNH CẦU .......................................................................................................................................................... 31
BÁN KÍNH, DIỆN TÍCH MT CẦU VÀ THỂ CH KHỐI CU ........................................................................................... 31
MT CU NGOI TIẾP NỘI TIẾP HÌNH CHÓP ......................................................................................................... 32
MT CU NGOI TIẾP NỘI TIẾP HÌNH LĂNG TRỤ ................................................................................................. 37
GIÁ TRỊ NH NHẤT VÀ GIÁ TRỊ LN NHT ................................................................................................................. 38
PHƯƠNG PHÁP TỌA Đ TRONG KHÔNG GIAN ..............................................................................................41
H TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN .................................................................................................................... 41
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU ............................................................................................................................... 44
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG .......................................................................................................................... 47
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA HAI MT PHNG ...................................................................................................... 51
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MT MT PHNG ................................................................................. 52
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG .................................................................................................................... 56
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THNG ............................................................................................... 61
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THNG ............................................................................ 62
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 2
HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƯỜNG THNG ...................................................... 64
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHNG ........................................................................... 65
HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT MT PHNG ............................................................ 67
BÀI TẬP TNG HP ........................................................................................................................................... 68
GIÁ TRỊ NH NHẤT VÀ GIÁ TRỊ LN NHT ...................................................................................................... 70
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 3
TH TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1. Gi
,,V B h
lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều cao ca khối chóp. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
V Bh
. B.
3V Bh
. C.
1
2
V Bh
. D.
1
3
V Bh
.
KHỐI CP CÓ CẠNH BÊN VNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
3SA a
,
vuông góc
với đáy. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
, , 3A AB a SB a
,
vuông góc với đáy. Tính thể tích ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh bng
2a
,
5SC a
,
vuông góc với đáy. Tính thể tích ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy, góc
gia
SB
và đáy bằng
0
45
. Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
A
,
2BC a
,
vuông
góc với đáy, góc giữa
SC
và đáy bng
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
26
3
a
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy, góc
gia mặt bên
SBC
và đáy bằng
0
60
. Tính thể tích của khi chóp
.S ABC
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 4
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
2 , 6AB a BC a
,
SA
vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên
SBC
và đáy bằng
0
30
. Tính thể tích của khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
22
9
a
. B.
3
22
3
a
. C.
3
2 30
15
a
. D.
3
30
15
a
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
, hai mặt bên
SAB
SAC
cùng vuông góc với đáy,
2SB a
. Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
,2AB a AD a
,
vuông góc
với đáy, góc giữa
SB
và đáy bằng
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
9
a
. B.
3
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
,2AB a AD a
,
vuông góc
với đáy, góc giữa
SC
và đáy bằng
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2a
. B.
3
2 15a
. C.
3
2 15
3
a
. D.
3
2 15
9
a
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
góc giữa mặt bên
SCD
và đáy bằng
0
30
. Tính thể tích ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
9
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23
9
a
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
góc giữa mặt bên
SBD
và đáy bằng
0
30
. Tính thể tích ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
9
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6
18
a
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
có các cạnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc,
3 , 2SA a SB a
SC a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 5
A.
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
A
,
2BC a
,
vuông
góc với đáy, góc giữa
SC
SAB
bng
0
30
. Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
26
6
a
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
2BC a
,
vuông
góc với đáy, góc giữa
SC
SAB
bng
0
30
. Tính th tích của khi chóp
.S ABC
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
42a
. C.
3
22a
. D.
3
42
3
a
.
Câu 17. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
góc giữa
SD
SAB
bng
0
30
. Tính thể tích của khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 18. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
,
SA
vuông góc với đáy,
khoảng cách t
A
đến
SCD
bng
2a
. Tính thể tích của khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
4a
. B.
3
8a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
83
9
a
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
00
, 90 , 120SA SB SC a CSA ASB BSC
. Tính thể
tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
KHỐI CP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Tam giác
SBC
đều
nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính th tích ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
8
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 6
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
,,A AB a
tam giác
SBC
vuông cân tại
S
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
2
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân tại
S
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy, góc gia mặt bên
SAD
và đáy bng
0
45
.
Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
5
6
a
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên đáy là điểm
H
thuc đon
AB
thỏa mãn
2HB HA
. Góc giữa
SB
và đáy bng
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
36
a
. B.
3
18
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên đáy là điểm
H
thuc đon
AB
thỏa mãn
3HA HB
. Góc giữa mặt bên
SBC
đáy bng
0
60
. Tính thể ch khối chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
. B.
3
16
a
. C.
3
24
a
. D.
3
48
a
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên đáy là điểm
H
thuc cnh
AB
sao cho
2HA HB
. Góc giữa
SC
và đáy bng
0
60
.
Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
7
12
a
. B.
3
7
6
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
7
2
a
.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
,
3 , 4AB a BC a
. Hình
chiếu vuông góc của
S
trên đáy là điểm
H
thuc cnh
AB
sao cho
2HA HB
. Góc giữa
mặt bên
SAC
và đáy bng
0
30
. Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
16 3
.
5
a
B.
3
16 3
.
15
a
C.
3
32 3
.
5
a
D.
3
32 3
.
15
a
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 7
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên đáy là điểm
H
thuc cnh
AC
thỏa mãn
3HA HC
. Góc giữa mặt bên
SCD
đáy bng
0
60
. Tính thể ch khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
0
, 120a BAD
. Hình chiếu vuông
góc của
S
trên đáy là điểm
H
thuc cnh
AB
thỏa mãn
3HB HA
. Góc giữa
SC
và đáy
bng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3 13
8
a
. B.
3
5
8
a
. C.
3
5
24
a
. D.
3
13
8
a
.
KHỐI CP ĐỀU
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
5
4
a
. B.
3
5
12
a
. C.
3
11
4
a
. D.
3
11
12
a
.
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
, góc giữa cạnh bên và
đáy bng
0
60
. Tính thể ch của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
, góc giữa mặt bên và
đáy bng
0
30
. Tính thể ch của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
72
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 7. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Tính thể tích của khi t din
ABCD
.
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
8
a
.
Câu 8. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
14
6
a
. D.
3
14
2
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 8
Câu 9. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên và
đáy bng
0
45
. Tính thể ch của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mặt bên và
đáy bng
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
KHỐI CP CÓ C CẠNH BÊN BẰNG NHAU HOẶC GÓC GIỮA CÁC CẠNH BÊN VÀ ĐÁY BẰNG
NHAU
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
,A
2,SA SB SC a
AB a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
,B
2,SA SB SC a
2AC a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
a
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
, góc giữa các
cạnh bên và đáy bng
0
60
. Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
C
,
2AB a
, góc giữa
c cạnh bên và đáy đều bng
0
30
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
36
a
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
0
3, 60SA SB SC a ABC
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 9
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
00
, 60 , 90SA SB SC a ASB BSC CSA
. Tính thể
tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
6
36
a
. D.
3
2
12
a
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
0 0 0
, 60 , 90 , 120SA SB SC a ASB BSC CSA
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
12
a
.
PHƯƠNG PHÁP T S TH TÍCH
Chú ý: Cho khối chóp
.S ABC
. Trên các tia
,,SA SB SC
ln lưt lấy các điểm
,,A B C
. Khi đó, ta
.
.
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
.
Câu 18. Th tích của khối chóp thay đổi như thế nào nếu tăng diện tích đáy lên 2 lần
giảm độ dài đường cao xung 2 ln?
A. Th tích không thay đổi. B. Th tích giảm xung 2 ln.
C. Th tích tăng lên 2 lần. D. Th tích tăng lên 4 lần.
Câu 19. Th tích của khối chóp thay đổi như thế nào nếu tăng độ i các cạnh đáy lên 2
lần và giảm độ dài đường cao xung 2 ln?
A. Th tích không thay đổi. B. Th tích giảm xung 2 ln.
C. Th tích tăng lên 2 lần. D. Th tích tăng lên 4 lần.
Câu 20. Cho khối chóp có thể tích bằng
V
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
SB
. Tính thể tích của khối chóp
.S MNC
.
A.
1
2
V
. B.
1
4
V
. C.
1
6
V
. D.
1
12
V
.
Câu 21. Cho khối chóp
.S ABC
có thể tích bằng
V
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
N
đim thuc cnh
SB
sao cho
2NB NS
. Tính thể tích ca khối chóp
.S AMN
.
A.
1
2
V
. B.
1
4
V
. C.
1
6
V
. D.
1
8
V
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 10
Câu 22. Cho khối chóp
.S ABCD
có thể tích bằng
V
đáy là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
. Tính thể tích của khối chóp
.S MNCB
.
A.
3
8
V
. B.
1
4
V
. C.
3
4
V
. D.
1
2
V
.
Câu 23. Cho khối chóp
.S ABCD
có thể tích bằng
16
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung
đim ca
, , ,SA SB SC SD
. Tính thể tích ca khối chóp
.S MNPQ
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 24. Cho khối chóp
.S ABC
có thể tích bằng
12
,MN
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
,SA BC
. Tính thể tích của khi chóp
.M ANB
.
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Câu 25. Cho t din
ABCD
có thể tích bằng
12
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
.
Tính thể tích của khối chóp
.AGBC
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 26. Cho khối chóp
.S MNP
có thể tích bằng
V
. Gi
, , ,A B C D
lần lượt là trung điểm
ca
, , ,SM MN NP PM
. Tính thể tích của khối chóp
.ABCD
.
A.
1
12
V
. B.
1
8
V
. C.
3
8
V
. D.
1
16
V
.
Câu 27. Cho t din
ABCD
có các cnh
,,AB AC AD
đôi một vuông góc;
6 , 7AB a AC a
4AD a
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim của các cạnh
,,BC CD DB
. Tính thể tích của t din
AMNP
.
A.
3
7
2
a
. B.
3
28
3
a
. C.
3
7a
. D.
3
14a
.
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,SA SB
. Tính th tích của khối chóp
.M NBC
.
A.
3
5
16
a
. B.
3
5
48
a
. C.
3
11
16
a
. D.
3
11
48
a
.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim ca
,,SA SB CD
. Tính thể tích ca khi t din
AMNP
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 11
A.
3
14
12
a
. B.
3
14
16
a
. C.
3
14
24
a
. D.
3
14
48
a
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
, 2,B AC a AS a
,
vuông góc với đáy. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
SBC
. Mt phẳng đi qua
AG
song song vi
BC
ct
,SB SC
lần lượt ti
,MN
. Tính thể tích khối chóp ca
.S AMN
.
A.
3
4
.
27
a
B.
3
2
.
27
a
C.
3
2
.
9
a
D.
3
4
.
9
a
Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,SA SB
. Tính thể tích của khối chóp
.M NBC
.
A.
3
5
16
a
. B.
3
5
48
a
. C.
3
11
16
a
. D.
3
11
48
a
.
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
3a
. Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm ca
,SB SC
. Tính th tích của khối chóp
.S AMN
biết mt phng
AMN
vuông góc với mt phng
SBC
.
A.
3
15
32
a
. B.
3
3 15
32
a
. C.
3
3 13
64
a
. D.
3
3 13
32
a
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
, , 2 ,B AB AS a BC a
vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
,SB S C
. Tính
th tích của khối chóp
.S AMN
.
A.
3
36
a
. B.
3
5
15
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
30
a
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ,
AB AC SC a
,
SC
vuông góc với đáy. Mt phng qua
C
vuông góc vi
SB
ct
,SA SB
lần lượt ti
,MN
.
Tính thể tích của khối chóp
.S CMN
.
A.
3
2
36
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
36
a
. D.
3
18
a
.
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SC
. Tính thể tích của khi chóp
.S ABH
.
A.
3
75
32
a
. B.
3
75
96
a
. C.
3
7 11
32
a
. D.
3
7 11
96
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 12
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
góc giữa
SC
và đáy bng
0
45
. Mt phng qua
A
và vuông góc vi
SC
ct
,,SB SC SD
lần lượt ti
,,M N P
. Tính thể tích khối chóp
.S AMNP
.
A.
3
2
.
9
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
22
.
27
a
D.
3
22
.
9
a
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cnh đáy bng
2a
, cạnh bên bằng
5a
.
Mt phng qua
AB
và vuông góc với mặt bên
SCD
ct
,SC SD
lần lượt ti
,MN
. Tính
th tích khối chóp
.S ABMN
.
A.
3
33
.
2
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
53
.
6
a
D.
3
53
.
2
a
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
2SA a
. Hình chiếu
vuông góc của
S
trên đáy là điểm
H
thuộc đoạn
AC
sao cho
3HC HA
,
CM
vuông
góc vi
SA
ti
M
. Tính thể tích khối chóp
.M SBC
.
A.
3
14
.
2
a
B.
3
14
.
6
a
C.
3
14
.
3
a
D.
3
2 14
.
3
a
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
0
, 2 , 3 , 60SA a SB a SC a ASB BSC CSA
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
2
a
. B.
3
32
2
a
. C.
3
2a
. D.
3
32
4
a
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
00
, 3 , 60 , 90SA SB a SC a ASB BSC CSA
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
32
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
0 0 0
2 , 3 , 60 , 90 , 120SA SB a SC a ASB BSC CSA
.
Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
62a
. B.
3
32a
. C.
3
22a
. D.
3
2a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 13
PHƯƠNG PHÁP PHẦN
Câu 42. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
,2AB a AD a
. Tam giác
SBC
là tam giác đều và nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Gi
,MN
lần lượt là trung
đim ca
,AB AD
. Tính thể ch của khối chóp
.S DCMN
.
A.
3
53
4
a
. B.
3
53
8
a
. C.
3
53
12
a
. D.
3
53
24
a
.
Câu 43. Cho khối chóp
.S ABC
có thể tích bằng
V
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
. Tính thể tích của khối chóp
.S MNCB
.
A.
1
4
V
. B.
3
4
V
. C.
2
3
V
. D.
1
2
V
.
Câu 44. Cho khối chóp
.S ABC
có thể tích bằng
V
. Gi
,,M N P
là các điểm thỏa mãn
, 2 , 2MA MB NB NC PC PA
. Tính thể tích của khối chóp
.S MNP
.
A.
5
18
V
. B.
7
12
V
. C.
5
6
V
. D.
1
4
V
.
Câu 45. Cho lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
có thể tích bằng 1. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
ca
,BB CC

. Tính thể tích ca khi chóp
.AMNCB
.
A.
1
.
3
B.
1
.
4
C.
1
.
5
D.
1
.
6
Câu 46. Cho hình lập phương
.ABCB A B C D
cnh
a
. Tính thể tích của khi t din
ACB D

.
A.
3
6
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 47. Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
, 2 , 3AB a AD a AA a
. Tính thể
tích của khi t din
BDA C

.
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 48. Cho khi t diện có thể tích bằng
1
. Tính thể tích của khi đa diện có các đỉnh là
các trung điểm của các cạnh ca khi t diện đã cho.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
5
8
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 14
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh bng
2a
, cạnh bên
vuông góc với đáy và
3SA a
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,SB SC
. Tính thể
tích của khi chóp
.ABCNM
.
A.
3
9
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2B AC a
,
vuông
góc với đáy, góc giữa
SB
và đáy bng
0
60
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SB SC
.
Tính thể tích của khối chóp
.ABCNM
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 51. Cho lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
AB a
,
13A C a
. Tính thể tích của khối chóp
.A BCC B

.
A.
3
8
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 52. Cho lăng tr
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
, góc giữa cạnh bên và đáy
bng
0
60
. Tính th tích của khi chóp
.A BCC B
.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 53. Cho lăng tr
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
2a
, góc giữa cạnh bên và đáy
bng
0
30
. Tính th tích của khi t din
BCA C

.
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23a
.
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bng
6a
, đường cao bng
2a
. Tính
th tích của khi chóp đã cho.
A.
3
83
.
3
a
B.
3
82
.
3
a
C.
3
10 2
.
3
a
D.
3
10 3
.
3
a
Câu 55. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bng
2a
, đường cao bng
a
. nh th
tích của khối chóp đã cho.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 15
A.
3
33
.
4
a
B.
3
93
.
4
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 56. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
A
, hình chiếu vuông góc
ca
S
trên đáy là trung điểm ca
AB
,
25SC a
, góc giữa
SC
và đáy bng
0
60
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
4 15a
. B.
3
2 15a
. C.
3
4 15
3
a
. D.
3
2 15
3
a
.
Câu 57. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
C
,
0
60BAC
,
SB a
, góc
gia
SB
và đáy bằng
0
60
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên đáy là trọng tâm của tam
giác
ABC
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
9
104
a
. B.
3
27
104
a
. C.
3
9
208
a
. D.
3
27
208
a
.
Câu 58. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
0
30ACB
,
vuông
góc với đáy,
5, 7SB a SC a
. Tính thể tích của khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 59. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật. Tam giác
SAB
đều và nằm
trong mt phẳng vuông góc vi đáy,
23SD a
, góc giữa
SC
đáy bng
0
30
. Tính thể
tích của khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
7
a
. B.
3
3
13
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
46
3
a
.
Câu 60. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi,
0
120 ,BAD SD a
. Tam giác
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể ch của khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
5 10
16
a
. B.
3
10
50
a
. C.
3
3 10
50
a
. D.
3
15 10
16
a
.
C DẠNG KHÁC
Câu 61. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi, tam giác
SAC
là tam giác đều cnh
2 , 5a SB SD a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 16
A.
3
26
3
a
. B.
3
46
3
a
. C.
3
26a
. D.
3
46a
.
Câu 62. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
0
, 60a BAD
. Hình chiếu
vuông góc của
S
trên đáy là giao điểm ca
AC
BD
. Góc giữa
SCD
và đáy bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
48
a
.
Câu 63. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
D
,
AD DC a
,
3AB a
,
SA
vuông góc với đáy, góc giữa
SBC
và đáy bng
0
45
. Tính thể tích khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
25
5
a
. B.
3
45
5
a
. C.
3
65
5
a
. D.
3
12 5
5
a
.
Câu 64. Cho hình chóp
.S ABC
, 2 , 3SA a SB a SC a
. Tìm giá trị ln nht ca th
tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
6a
.
Câu 65. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
a
. Tính thể tích của khối chóp
.A BCD
.
A.
3
6
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 66. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
a
. Tính thể tích của khi t din
BDA B

.
A.
3
6
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 67. Cho lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
C
,
0
30BAC
,
3,AB a AA a

. Gi
M
là trung điểm ca
BB
. Tính thể tích của khối chóp
.M ACC
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
12
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 17
Câu 68. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân tại
A
,
0
2 , 120AB a BAC
, tam
giác
SBC
là tam giác đều, góc giữa mặt bên
SBC
và đáy bằng
0
30
. Tính thể tích của
khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 69. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
,2A AB a
, tam giác
SBC
là tam giác đều, khoảng cách t
A
đến mặt bên
SBC
bng
3a
. Tính thể tích
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 70. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
3a
và khoảng cách từ
A
đến mặt bên
SBC
bng
6a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
27 2
4
a
. B.
3
92
4
a
. C.
3
93
4
a
. D.
3
27 3
4
a
.
Câu 71. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
và khoảng cách từ
A
đến mặt bên
SCD
bng
3a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4 3.a
B.
3
3.a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
43
.
3
a
Câu 72. Cho t din
ABCD
2CD a
, các cạnh còn lại đều bng
a
. Tính thể tích ca
khi t din
ABCD
.
A.
3
2
.
12
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
2
.
2
a
Câu 73. Cho khối chóp
.S ABC
SA x
và các cạnh còn lại đều bng
1
. Tìm
x
để khi
chóp
.S ABC
có thể tích lớn nht.
A.
2.x
B.
6
.
3
x
C.
6
.
2
x
D.
2
.
2
x
Câu 74. Cho t din
ABCD
AC CB BD DA a
. Tìm giá trị ln nht ca th tích
khi t din
ABCD
.
A.
3
43
.
27
a
B.
3
23
.
27
a
C.
3
23
.
9
a
D.
3
43
.
9
a
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 18
Chú ý: T diện có độ dài các cặp cạnh đối din bằng nhau được gọi là tứ din gn đu.
Câu 75. Cho t din
ABCD
4 , 5 , 6AB CD a AC BD a AD BC a
. Tính thể tích
ca khi t din
ABCD
.
A.
3
15 6
.
2
a
B.
3
15 6
.
4
a
C.
3
45 6
.
4
a
D.
3
45 6
.
2
a
Chú ý: Th tích khi chóp tam giác có thể tính da vào các góc đỉnh và các cạnh bên theo công
thc
2 2 2
.
1
. . 1 cos cos cos 2cos cos cos
6
S ABC
V SA SB SC ASB BSC CSA ASB BSC CSA
.
Câu 76. Cho hình chóp
.S ABC
00
, 90 , 120SA SB SC a CSA ASB BSC
. Tính thể
tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 77. Cho hình chóp
.S ABC
có
00
, 60 , 90SA SB SC a ASB BSC CSA
. Tính thể
tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
6
36
a
. D.
3
2
12
a
.
Câu 78. Cho hình chóp
.S ABC
0 0 0
, 60 , 90 , 120SA SB SC a ASB BSC CSA
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
12
a
.
Câu 79. Cho hình chóp
.S ABC
0
, 2 , 3 , 60SA a SB a SC a ASB BSC CSA
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
2
a
. B.
3
32
2
a
. C.
3
2a
. D.
3
32
4
a
.
Câu 80. Cho hình chóp
.S ABC
00
, 3 , 60 , 90SA SB a SC a ASB BSC CSA
. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
32
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 19
Câu 81. Cho hình chóp
.S ABC
0 0 0
2 , 3 , 60 , 90 , 120SA SB a SC a ASB BSC CSA
.
Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
62a
. B.
3
32a
. C.
3
22a
. D.
3
2a
.
Chú ý: Th tích khi t din có th tính dựa vào một cp cnh đối theo công thc
1
. . , .sin ,
6
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD
.
Câu 82. Cho t din
ABCD
,3AB a CD a
, khoảng cách giữa hai đưng thng
AB
CD
bng
8a
góc giữa chúng bng
0
60
. Tính thể tích khi t din
ABCD
.
A.
3
23a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 83. Cho t din
ABCD
3AB CD a
. Hai đường thng
AB
CD
vuông góc
với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng
2a
. Tính thể tích khi t din
ABCD
.
A.
3
18a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
TH TÍCH KHỐI LĂNG TR
Câu 84. Gi
,,V B h
lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều cao ca khối lăng trụ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
V Bh
. B.
3V Bh
. C.
1
2
V Bh
. D.
1
3
V Bh
.
Câu 85. Gi
, , ,V a b c
lần lượt là thể tích và ba kích thước ca khi hp ch nht. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
V abc
. B.
2V abc
. C.
1
2
V abc
. D.
1
3
V abc
.
Câu 86. Th tích của khi lập phương thay đổi như thế nào nếu tăng đ dài cạnh lên 2
ln?
A. Th tích tăng lên 2 ln. B. Th tích tăng lên 4 lần.
C. Th tích tăng lên 6 ln. D. Th tích tăng lên 8 lần.
Câu 87. Tính độ dài cnh ca mt khi lập phương biết nếu tăng đ dài cạnh thêm
2cm
thì thể tích của nó tăng thêm
3
98cm
.
A.
2cm
. B.
3cm
. C.
4cm
. D.
5cm
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 20
Câu 88. Tính thể tích ca mt khi lập phương biết tng diện tích các mặt của nó bằng
2
96cm
.
A.
3
64cm
. B.
3
84cm
. C.
3
48cm
. D.
3
91cm
.
Câu 89. Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
. Tính thể tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 90. Cho lăng tr đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Tính th
tích của khối lăng tr
.ABC A B C
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 91. Tính thể tích ca khi lập phương
.ABCB A B C D
, biết
3AC a
.
A.
3
a
. B.
3
36
4
a
. C.
3
33a
. D.
3
3
a
.
Câu 92. Cho lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Gi
M
là trung
đim ca
BC
, góc giữa
AM
đáy bng
0
60
. Tính thể tích ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
2
a
.
Câu 93. Cho lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a
, góc giữa đường thng
'AB
đáy bằng
0
60
. Tính thể tích ca khi ng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 94. Cho lăng tr
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
, góc giữa cạnh bên và đáy
bng
0
30
. Tính th tích của khi lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
24
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 21
Câu 95. Cho lăng tr
.ABCD A B C D
có đáy là hình chữ nht,
,2AB a AD AA a
.
Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mặt phng
ABCD
là giao điểm ca
AC
BD
.
Tính thể tích ca khối lăng trụ
.ABCD A B C D
.
A.
3
11a
. B.
3
21a
. C.
3
11
3
a
. D.
3
21
3
a
.
Câu 96. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa cạnh bên
và đáy bng
0
45
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
ABCD
là giao điểm
ca
AC
BD
. Tính th tích của khối lăng tr
.ABC A B C
.
A.
3
2a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 97. Cho lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
.
Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt đáy
ABC
trọng tâm của tam giác
ABC
, góc
gia mặt bên
ABB A

và đáy bằng
0
60
. Tính thể tích ca khi ng tr
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
43
9
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 98. Cho lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
C
,
3 , 4CA a CB a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt đáy
ABC
là trọng tâm của
tam giác
ABC
, góc giữa mặt bên
ABB A

và đáy bng
0
30
. Tính thể tích ca khi lăng
tr
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
43
5
a
. B.
3
83
5
a
. C.
3
12 3
5
a
. D.
3
24 3
5
a
.
Câu 99. Cho lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh
2a
. Hình chiếu vuông
góc của
A
trên mặt đáy
ABC
là trung điểm của đoạn thng
AB
, góc giữa mặt bên
BCC B

và đáy bng
0
60
. Tính thể tích ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
16
a
. C.
3
33
2
a
. D.
3
33a
.
Câu 100. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông
góc của
A
trên mặt đáy
ABC
là trọng tâm của tam giác
ABC
, góc giữa mặt bên
BCC B

và đáy bng
0
30
. Tính thể tích ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 22
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
36
a
.
Câu 101. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
3 , 4AB a AC a
.
Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt đáy
ABC
trọng tâm của tam giác
ABC
, góc
gia mặt bên
BCC B

và đáy bằng
0
45
. Tính thể tích ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
8
.
5
a
B.
3
16
.
5
a
C.
3
24
.
5
a
D.
3
48
.
5
a
Câu 102. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác vuông ti
C
,
4 , 3BC a AC a
.
Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt đáy
ABC
trọng tâm của tam giác
ABC
, góc
gia mặt bên
BCC B

và đáy bằng
0
60
. Tính thể tích ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
4 3.a
B.
3
8 3.a
C.
3
12 3.a
D.
3
24 3.a
Câu 103. Cho khi hp
.ABCD A B C D
có thể tích bằng
V
. Mt phng
B CD
chia khi
hộp thành hai khối đa diện. Tính thể tích của khối đa diện cha
.A
A.
1
.
3
V
B.
1
.
4
V
C.
2
.
3
V
D.
1
.
2
V
Câu 104. Cho khi hp
.ABCD A B C D
. Gi
M
là trung điểm ca
BB
. Mt phng qua
AM
và song song với
BC
chia khi hộp thành hai phần có th tích là
1
V
2 1 2
V V V
.
Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
1
.
3
B.
1
.
4
C.
3
.
4
D.
1
.
2
Câu 105. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
M
là trung điểm ca
BB
. Mt phng qua
AM
và song song với
BC
chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích
1
V
2 1 2
V V V
. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Câu 106. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có thế tích bằng
V
. Gi
M
là trung điểm ca
BB
.
Mt phng
MAC
chia khối lăng tr thành hai khối đa diện. Tính thể tích của khi đa
din cha
.A
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 23
A.
4
.
9
V
B.
5
.
9
V
C.
2
.
3
V
D.
1
.
2
V
Câu 107. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
M
là điểm thuc cnh
BB
sao cho
3MB MB
.
Mt phng
MA C
chia khối lăng tr thành hai phần có thể tích là
1
V
2 1 2
V V V
.
Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
4
.
5
B.
5
.
7
C.
2
.
3
D.
4
.
9
Câu 108. Cho khi hp
.ABCD A B C D
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Mt phng
MB D

chia khi hộp thành hai phần có thể tích là
1
V
2 1 2
V V V
. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
5
.
7
B.
7
.
17
C.
7
.
24
D.
1
.
2
Câu 109. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
AB BC

. Tính th tích
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
6
4
a
. B.
3
7
8
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
6a
.
HÌNH NÓN, HÌNH TRỤ, HÌNH CẦU
HÌNH NÓN
Câu 110. Gi
,,V r h
lần lượt là thể tích, bán kính đáy và chiều cao ca khối nón. Công
thức nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
V r h
. B.
2
1
3
V r h
. C.
2
V r h
. D.
2
V r h
.
Câu 111. Gi
,,
tp
S r l
lần lượt là diện tích toàn phần, bán kính đáy và độ i đường sinh
ca khối nón. Công thức nào sau đây đúng?
A.
2
tp
S r r l

. B.
tp
S r r l

. C.
2
tp
S r r l

. D.
2
tp
S r r l

.
Câu 112. Cho hình nón có bán kính đáy bng
a
và góc ở đỉnh bng
0
60
. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó.
A.
2
4 a
. B.
2
23
3
a
. C.
2
43
3
a
. D.
2
2 a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 24
Câu 113. Cho khối nón có bán kính đáy bng
a
và góc ở đỉnh bng
0
90
. Tính thể tích
ca khối nón đó.
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 114. Cho khối nón có đường kính đáy bng
23a
và góc đỉnh bng
0
120
. Tính thể
tích của khối nón đó.
A.
3
3 a
. B.
3
a
. C.
3
23a
. D.
3
3a
.
Câu 115. Cho khối nón có bán kính đáy bng
4
độ dài đường sinh bng
5
. Tính thể
tích của khối nón đó.
A.
12
. B.
16
. C.
36
. D.
48
.
Câu 116. Cho khối nón có đưng kính đáy bng
4
đưng sinh hp với đáy một góc
bng
0
30
. Tính thể tích của khi nón đó.
A.
83
9
. B.
83
3
. C.
64 3
3
. D.
64 3
9
.
Câu 117. Cho khối nón có bán kính đáy bng
3
và diện tích xung quanh bng
15
. Tính
th ch ca khối nón đó.
A.
12
. B.
20
. C.
36
. D.
60
.
Câu 118. Cho khối nón có độ dài đường sinh bng
2
và diện tích toàn phn bng
.
Tính thể tích của khối nón đó.
A.
3
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
3
.
Câu 119. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,3AB a AC a
. Tính độ dài đường sinh ca
hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 120. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
,
H
là trung điểm ca
BC
. Tính diện tích xung
quanh của hình nón nhận được khi quay tam gc
ABC
xung quanh trc
AH
.
A.
2
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 25
Câu 121. Cho tam giác đều
ABC
,
H
là trung điểm ca
BC
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AH
, biết
2AH a
.
A.
2
3
4
a
. B.
2
8
3
a
. C.
2
23
3
a
. D.
2
6 a
.
Câu 122. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
6, 8AB AC
. Gi
1
V
là thể tích khối nón tạo
thành khi quay tam giác
ABC
xung quanh cnh
AB
2
V
là thể tích khối nón tạo thành
khi quay tam giác
ABC
xung quanh cnh
AC
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
16
9
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
9
16
.
Câu 123. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính thể tích của vt th tròn xoay nhn được
khi quay
ABCD
xung quanh trc
AC
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 124. Tính thể tích của khi nón có thiết din qua trục là tam giác đều cnh bng
3a
.
A.
3
93a
. B.
3
93
2
a
. C.
3
93
4
a
. D.
3
93
8
a
.
Câu 125. Tính thể tích ca khi nón có thiết din qua trục là tam giác vuông có diện tích
bng
1
.
A.
3
. B.
2
3
. C.
. D.
2
.
Câu 126. Mt khi nón có chiều cao
3h
. Mt phng
P
đi qua đỉnh ca khi nón
ct hình nón theo một tam giác có diện tích bằng
18
. Tính thể tích của khi nón đã cho
biết khoảng cách từ tâm của đáy đến
P
bng
1
.
A.
146
.
4
B.
133
.
2
C.
530
.
4
D.
35
.
2
Câu 127. Một hình nón có chiều cao
20h
cm, bán kính đáy
25r
cm. Mt thiết diện đi
qua đỉnh có khoảng cách từ tâm của đáy đến mt phng cha thiết din bng
12cm
.
Tính diện tích thiết diện đó.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 26
A.
2
450 2 .cm
B.
2
500 2 .cm
C.
2
500 .cm
D.
2
125 34 .cm
Câu 128. Một hình nón có bán kính đáy bng
3a
, góc ở đỉnh bng
0
120
. Mt mt
phẳng thay đổi đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo một tam giác. Tìm din
tích ln nht của tam giác đó.
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
4a
. D.
2
9
8
a
.
Câu 129. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
, cạnh bên bằng
2a
.
Tính thể tích của khi nón có đỉnh là
S
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
A.
3
33
9
a
B.
3
33
27
a
C.
3
33
9
a
D.
3
33
27
a
Câu 130. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
3a
. Tính thể tích của khi nón có đỉnh là
A
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
BCD
.
A.
3
6
4
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6a
D.
3
6a
Câu 131. Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
có thể tích bằng
V
. Một hình nón có đỉnh
là tâm của hình vuông
A B C D
và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
.
Tính thể tích của khối nón đó.
A.
.
8
V
B.
2
.
12
V
C.
.
12
V
D.
.
6
V
Câu 132. Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
có thể tích bằng
V
. Một hình nón có đnh
là tâm của hình vuông
ABCD
và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
. Tính
th tích của khối nón đó.
A.
.
6
V
B.
.
8
V
C.
.
12
V
D.
.
24
V
Câu 133. Khối nón
N
có đưng cao bng
40cm
. Ct
N
bng mt mt phng song
song với đáy để đưc mt khối nón
1
N
có thể tích bằng
1
8
th tích của
N
. Tính chiều
cao ca
1
N
.
A.
10 .cm
B.
15 .cm
C.
20 .cm
D.
40 .cm
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 27
Câu 134. Khối nón
N
có bán kính đáy bằng
8cm
và thể tích bng
V
. Ct
N
bng
mt mt phng song song vi đáy để đưc mt khối nón
1
N
bán kính đáy bằng
2cm
.
Tính thể tích của
1
N
.
A.
.
2
V
B.
.
4
V
C.
.
16
V
D.
.
64
V
Câu 135. Trong các khối nón có độ i đường sinh bng
l
, tính thể tích
V
ca khối nón
có thể tích lớn nht.
A.
3
23
.
9
l
V
B.
3
23
.
27
l
V
C.
3
2
.
12
l
V
D.
3
.
6
l
V
Câu 136. Cho hình nón
N
đỉnh
O
, chiu cao bng
h
. Khi
nón
1
N
thay đổi đỉnh tâm của đáy của
N
đáy
một thiết din song song với đáy ca
N
(hình vẽ). Tính
chiu cao
x
ca
1
N
để th tích của nó lớn nht, biết
0 xh
.
A.
3
h
x
. B.
3
3
h
x
.
C.
2
3
h
x
. D.
3xh
.
HÌNH TR
Câu 137. Gi
,,V r h
lần lượt là thể tích, bán kính đáy và chiều cao ca khi tr. Công
thc nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
V r h
. B.
2
1
3
V r h
. C.
2
V r h
. D.
2
V r h
.
Câu 138. Gi
,,
tp
S r h
lần lượt là diện tích toàn phần, bán kính đáy và chiều cao ca khi
tr. Công thức nào sau đây đúng?
A.
2
tp
S r r h

. B.
tp
S r r h

. C.
2
tp
S r r h

. D.
2
tp
S r r h

.
Câu 139. Cho hình trụ có đường kính đáy bng
10cm
, khoảng cách gia 2 đáy bằng
7cm
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A.
2
35cm
. B.
2
70cm
. C.
2
140cm
. D.
2
175cm
.
h
x
O
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 28
Câu 140. Cho khi tr có bán kính đáy bằng
a
. Thiết din qua trc ca khi tr là hình
vuông. Tính thể tích của khi tr đó.
A.
3
a
. B.
3
2 a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 141. Cho hình trụ có bán kính đáy bng
5cm
. Thiết din qua trc của hình trụ
chu vi bng
28cm
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
2
15 cm
. B.
2
30 cm
. C.
2
40 cm
. D.
2
45 cm
.
Câu 142. Cho khi tr có bán kính đáy bằng
1cm
. Thiết din qua trc của hình trụ
diện tích bng
2
6cm
. Tính th tích của khi tr.
A.
2
cm
. B.
2
3 cm
. C.
2
12 cm
. D.
2
24 cm
.
Câu 143. Cho khi tr có đường kính đáy bng chiu cao. Thiết din qua trc ca khi
tr có diện tích bng
S
. Tính thể tích của khi tr đó.
A.
4
SS
. B.
6
SS
. C.
12
SS
. D.
24
SS
.
Câu 144. Cho hình vuông
ABCD
quay quanh cnh
AB
to ra khi tr có chu vi ca
đường tròn đáy bng
4.a
Tính th tích của khi tr đó.
A.
3
2 a
. B.
3
4 a
. C.
3
8 a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 145. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
.
Tính diện tích xung quanh ca khi tr nhận được khi quay hình vuông
ABCD
xung
quanh trc
IJ
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2 a
.
Câu 146. Cho hình chữ nht
ABCD
,2AB a AD a
. Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm
ca
,AB CD
. Tính th tích của khi tr nhận được khi quay hình ch nht
ABCD
xung
quanh trc
IJ
.
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 147. Tính thể tích của khi tr ngoi tiếp hình lập phương có cnh bng
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 29
A.
3
6
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 148. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
2, 6AB a AA a

. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoi tiếp hình lăng tr
đó.
A.
2
46a
. B.
2
4 a
. C.
2
26a
. D.
2
6a
.
Câu 149. Tính thể tích của khi tr ngoi tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất c các
cnh bng
a
.
A.
3
9
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3 a
.
Câu 150. Cho hình tr bán kính đáy
R
, chiu cao
h
thể tích
1
V
.
Một hình nón đáy trùng với một đáy của hình trụ, đỉnh trùng
với tâm đáy còn lại của hình trụ ( nh vẽ bên ) thể tích
2
V
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
21
3VV
. B.
12
2VV
. C.
12
3VV
. D.
21
VV
.
Câu 151. Cho khi tr và hình vuông
ABCD
cnh bng
1
,
,AB
nằm trên cùng một
đưng tròn đáy và
,CD
nằm trên đường tròn đáy còn lại. Góc gia mt phng
ABCD
và đáy bng
0
45
. Tính thể tích của khi tr đó.
A.
2
.
16
B.
32
.
16
C.
32
.
8
D.
2
.
8
Câu 152. T mt tấm tôn hình chữ nhật kích
thước
50 240cm cm
, người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ chiều cao bng
50cm
theo hai cách sau (xem hình minh họa bên):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca
thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, rồi gò
mi tấm đó thành mt xung quanh ca một thùng.
R
h
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 30
Kí hiệu
1
V
là thể tích ca thùng gò được theo cách
1
2
V
là tổng th tích của hai thùng
gò được theo cách
2
. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
. B.
1
2
2
V
V
. C.
1
2
1
2
V
V
. D.
1
2
4
V
V
.
Câu 153. Cho hai hình vuông cùng cnh bng
5
đưc xếp
chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
ca một hình vuông tâm
của hình vuông n lại (như hình vẽ). nh thể tích
V
ca vt
th tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục
XY
.
A.
125 1 2
6
V
. B.
125 5 2 2
12
V
.
C.
125 5 4 2
24
V
. D.
125 2 2
4
V
.
Câu 154. Trong các hình trụ có cùng thể tích bằng
V
, hình trụ
T
có diện tích toàn
phn nh nht. Gi
,hr
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy ca
T
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
2.hr
B.
.hr
C.
2.hr
D.
.
2
r
h
Câu 155. Một nhà máy sản xut cn thiết kế mt lon sữa bò có dạng hình trụ có thể tích
bng
V
. Tính bán kính đáy
r
ca lon sữa bò sao cho tốn ít nguyên vật liu nhất nghĩa
là diện tích toàn phn của hình trụ là nhỏ nht.
A.
3
.rV
B.
3
.
2
V
r
C.
3
.
2
V
r
D.
3
.
2
V
r
Câu 156. Một nhà máy sản xut cn thiết kế mt hp sơn dạng hình trụ có nắp đy
th tích bằng
1
lít. Tính bán kính (cm) ca nắp đậy sao cho nhà sản xut tiết kim được
nguyên liệu nhất ( làm tròn đến hàng phần trăm ).
A.
3,41 .cm
B.
5,42 .cm
C.
11,68 .cm
D.
12,62 .cm
Câu 157. Một xưởng cơ khí thiết kế mt cái thùng phi có thể tích bng
V
và không có
nắp đậy ( dạng hình trụ ch có một đáy) sao cho tiết kiệm nguyên vt liu nht. Gi
,hr
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của cái thùng phi đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
X
Y
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 31
A.
2.hr
B.
.hr
C.
2.hr
D.
.
2
r
h
HÌNH CU
BÁN KÍNH, DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
Câu 158. Gi
,,R S V
lần lượt là bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích ca mt khi cu.
Công thức nào sau đây đúng?
A.
3V
R
S
. B.
3
V
R
S
. C.
4V
R
S
. D.
4
V
R
S
.
Câu 159. Cho khi cu có đường kính bằng
a
. Tính thể tích ca khi cầu đó.
A.
3
4
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4 a
.
Câu 160. Cho khi cầu có thể tích bằng
288
. Tính bán kính ca khi cầu đó.
A.
3
. B.
6
. C.
3
29
. D.
3
32
.
Câu 161. Cho khi cầu có diện tích mt cu bng
36
. Tính thể tích của khi cầu đó.
A.
9
. B.
4
. C.
36
. D.
16
.
Câu 162. Cho khi cầu có thể tích bằng diện tích mt cầu. Tính thể tích của khi cầu đó.
A.
1
. B.
4
. C.
36
. D.
16
.
Câu 163. Một người dùng một cái ca hình bán cầu
bán kính
3cm
để múc nước đ vào trong một thùng
hình trụ chiều cao bng
10cm
bán kính đáy bằng
6cm
. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đy
thùng? ( mi lần đổ, nước trong ca luôn đầy )
A.
20
ln. B.
10
ln. C.
12
ln. D.
24
ln.
Câu 164. Cho mt cu
S
có bán kính bằng
4
, hình trụ
H
chiu cao bng
4
và hai
đường tròn đáy nằm trên
S
. Gi
12
,VV
lần lượt là thể tích của khi tr
H
và khi cu
S
. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
3
.
16
D.
9
.
16
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 32
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP VÀ NỘI TIẾP HÌNH CHÓP
Câu 165. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
,
,2AB a BC a
,
SA
vuông góc với đáy và
3SA a
. Tính th tích của khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
26a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
6a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 166. Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc vi nhau,
,2SA a SB a
3SC a
. Tính diện tích mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
7
2
a
. B.
2
8 a
. C.
2
14 a
. D.
2
28 a
.
Câu 167. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
3a
,
SA
vuông góc với đáy
2SA a
. Tính diện tích mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
3
2
a
. B.
2
6 a
. C.
2
12 a
. D.
2
16 a
.
Câu 168. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
SA a
. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
a
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 169. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
, 2 ,AB a AD a
vuông
góc với đáy, góc giữa đường thng
SC
và đáy bng
45
. Tính th tích khối cu ngoi
tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
6a
. B.
3
10
3
a
. C.
3
5
6
a
. D.
3
5 10
3
a
.
Câu 170. Tính bán kính của mt cu ngoi tiếp hình tứ diện đều cnh
a
.
A.
3
2
a
. B.
6
2
a
. C.
6
4
a
. D.
2
4
a
.
Câu 171. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
3a
, cạnh bên bằng
2a
. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
15
5
a
. B.
2 15
5
a
. C.
a
. D.
2a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 33
Câu 172. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
32a
, cạnh bên bằng
5a
. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
2a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
25
8
a
.
Câu 173. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
C
,
SA
vuông góc với đáy.
Tâm mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là điểm nào dưới đây?
A. Trung điểm ca cnh
SA
. B. Trung điểm ca cnh
SB
.
C. Trung điểm ca cnh
SC
. D. Trung điểm ca cnh
AB
.
Câu 174. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
SA
vuông góc với đáy. Tâm
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là điểm nào dưới đây?
A. Trung điểm ca cnh
SA
. B. Trung điểm ca cnh
SB
.
C. Trung điểm ca cnh
SC
. D. Giao điểm ca
AC
BD
.
Câu 175. Cho hình chóp
.S ABC
0
90SBA SCA
. Tâm mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là điểm nào dưới đây?
A. Trung điểm ca cnh
SA
. B. Trung điểm ca cnh
SB
.
C. Trung điểm cnh
SC
. D. Trung điểm ca cnh
AB
.
Câu 176. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy
0
90ABC ADC
. Tâm
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là điểm nào dưới đây?
A. Trung điểm ca cnh
SA
. B. Trung điểm ca cnh
SB
.
C. Trung điểm ca cnh
SC
. D. Giao điểm ca
AC
và
BD
.
Câu 177. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
5 , 3 , 4SA a AB a BC a
,
0
90BAD BCD
diện tích đáy bằng
2
12a
. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABCD
.
A.
3
5 2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
52
.
2
a
D.
3
2 5.a
Câu 178. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
,B AB a
vuông
góc với đáy. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
SC
. Tính bán
kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.AHKCB
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 34
A.
2.a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
3
a
D.
2
.
4
a
Câu 179. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
22
,
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA
. Mt phng qua
A
và vuông góc với
SC
cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần lượt
tại các điểm
,,M N P
. Tính thể tích khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
A.
64 2
.
3
B.
125
.
6
C.
32
.
3
D.
108
.
3
Câu 180. Cho hình chóp
.S ABC
0
3, 60BC a BAC
SA
vuông góc với đáy. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
SC
. Tính bán kính mặt cầu đi
qua các điểm
, , , ,A B C H K
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
3
.
2
Câu 181. Cho hình chóp
.S ABC
0
2 , 3 , 60AB a AC a BAC
SA
vuông góc vi
đáy. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
SC
. Tính thể tích
khi cu ngoi tiếp hình chóp
.AHKCB
.
A.
3
4 21
.
3
a
B.
3
14 21
.
9
a
C.
3
28 21
.
27
a
D.
3
8 21
.
3
a
Câu 182. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Tam giác
SAB
là tam
giác đều và nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khi cu ngoi
tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
3
5
3
a
. B.
3
43
27
a
. C.
3
5 15
54
a
. D.
3
5 15
18
a
.
Câu 183. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a
. Tam giác
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
3
3
a
. B.
11
4
a
. C.
7
4
a
. D.
21
6
a
.
Câu 184. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
là tam
giác đều và nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABCD
?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 35
A.
3
3
a
. B.
11
4
a
. C.
7
4
a
. D.
21
6
a
.
Câu 185. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
là tam
giác cân ti
S
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cu ngoi
tiếp hình chóp
.S ABCD
biết
0
30ASB
?
A.
5
2
a
. B.
5
4
a
. C.
7
4
a
. D.
21
6
a
.
Câu 186. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân tại
A
,
0
, 120AB a BAC
,
vuông góc với đáy và
2SA a
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
22
3
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
6
2
a
.
Câu 187. Cho hình chóp
.S ABC
2SA a
, các cạnh còn lại đều bng
a
. Tính bán
kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
.
12
a
B.
2
.
4
a
C.
2
.
3
a
D.
2
.
2
a
Câu 188. Cho t din
ABCD
4 , 6AB a CD a
, các cạnh còn lại đều bng
22a
. Tính
bán kính mặt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
3.a
B.
85
.
3
a
C.
79
.
3
a
D.
5
.
2
a
Câu 189. Cho t din
ABCD
4 , 5 , 6AB CD a AC BD a AD BC a
. Tính bán
kính mặt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
154
.
2
a
B.
154
.
4
a
C.
186
.
2
a
D.
186
.
4
a
Câu 190. Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
. Tính bán kính mặt cu tiếp xúc với các cạnh
ca t din
ABCD
.
A.
32
.
4
a
B.
32
.
2
a
C.
32
.
6
a
D.
2
.
4
a
Câu 191. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
,
,AB BC a
2AD a
.
SA
vuông góc với đáy và
6SA a
. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S CDE
vi
E
là trung điểm ca
AD
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 36
A.
114
6
a
. B.
30
3
a
. C.
2
2
a
. D.
6
3
a
.
Câu 192. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
23
3
a
.
Gi
D
là điểm đối xng ca
B
qua
C
. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABD
.
A.
39
.
7
a
B.
35
.
7
a
C.
37
.
6
a
D.
29
.
6
a
Câu 193. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
,B AB a
. Hình chiếu
vuông góc của
S
trên đáy là điểm
H
thuc cnh
AC
sao cho
3HA HC
. Góc giữa cnh
bên
SB
và đáy bng
0
45
. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
10
.
20
a
B.
210
.
20
a
C.
37
.
6
a
D.
29
.
6
a
Câu 194. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cnh
0
, 120a BAD
. Tam giác
SAB
là tam giác đều và nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cu
ngoi tiếp hình chóp
.S ACD
.
A.
2
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
6
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 195. Cho t diện đều
ABCD
có độ dài đường cao bng
h
. Tính bán kính mặt cu
ni tiếp t din
ABCD
.
A.
2
h
. B.
3
h
. C.
4
h
. D.
2
4
h
.
Câu 196. Cho t diện đều
ABCD
có độ dài đường cao bng
h
. Tính bán kính mặt cu
ni tiếp t din
ABCD
.
A.
2
h
. B.
3
h
. C.
4
h
. D.
2
4
h
.
Câu 197. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Tính bán kính mặt cu ni tiếp t
din
ABCD
.
A.
6
12
a
. B.
6
6
a
. C.
2
6
a
. D.
2
8
a
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 37
Câu 198. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
, cạnh bên bằng
2a
.
Tính bán kính mặt cu ni tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
11
3 15
a
. B.
11
3 2 15
a
. C.
11
3 3 15
a
. D.
11
3 4 15
a
.
Câu 199. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Tính bán kính
mt cu ni tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
2
2 2 3
a
. B.
2
23
a
. C.
3
2 2 3
a
. D.
3
23
a
.
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP NỘI TIẾP HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 200. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình lập phương cạnh
a
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 201. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
, 2 , 3AB a AD a AA a
. Tính bán
kính mặt cu ngoi tiếp hình hộp ch nhật đó.
A.
3
2
a
. B.
14
2
a
. C.
6
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 202. Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
,2AB AD a AA a
. Tính bán kính
mt cu ngoi tiếp t din
ABB C

.
A.
2a
. B.
3a
. C.
6
2
a
. D.
5
2
a
.
Câu 203. Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
,2AB a AD AA a
. Tính bán kính
mt cu ngoi tiếp t din
ACB D

.
A.
2a
. B.
3a
C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 204. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
2AA AC a

. Tính diện tích mặt cu ngoi tiếp hình lăng tr đó.
A.
2
a
. B.
2
4 a
. C.
2
8 a
. D.
2
16 a
.
Câu 205. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
2, 6AB a AA a

. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình lăng trụ đó.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 38
A.
10
2
a
. B.
22
2
a
. C.
7a
. D.
10a
.
Câu 206. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên
bng
2
3
a
. Tính th tích khối cu ngoi tiếp hình lăng trụ đó.
A.
3
81
a
. B.
3
4
81
a
. C.
3
8
81
a
. D.
3
32
81
a
.
Câu 207. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Tính
bán kính mặt cu ngoi tiếp lăng trụ.
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 208. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
3a
, cạnh bên bng
8a
. Tính
bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.ABB C

.
A.
4a
. B.
5a
. C.
19a
. D.
2 19a
.
Câu 209. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,A AB a
, góc giữa
AC
và đáy bng
0
60
. Tính diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.C ABB A
.
A.
2
5
2
a
. B.
2
5 a
. C.
2
5
4
a
. D.
2
5
6
a
.
Câu 210. Mệnh đ nào sau đây sai?
A. Bất kì hình t din nào cũng có mt cu ngoi tiếp.
B. Bất kì hình chóp đu nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
C. Bất kì hình hộp nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
D. Bất kì hình hp ch nht o cũng có mặt cu ngoi tiếp.
Câu 211. Tính bán kính mặt cu ni tiếp hình lập phương cạnh
2a
.
A.
2
3
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
3a
.
GIÁ TRỊ NHNHẤT VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Câu 212. Trong tt c các hình hộp ch nht ni tiếp mt cầu có bán kính bằng
R
, tính
th tích
V
ca khi hp ch nhật có thể tích lớn nht.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 39
A.
3
83
.
9
R
V
B.
3
83
.
27
R
V
C.
3
3
.
27
R
V
D.
3
3 3.VR
Câu 213. Cho mt cu
S
có bán kính bằng
R
. Trong các hình nónđường tròn đáy
và đnh nằm trên
S
, tính chiu cao
h
ca khối nón có th tích lớn nht.
A.
2.hR
B.
3.hR
C.
4
.
3
R
h
D.
3
.
2
R
h
Câu 214. Cho mt cu
S
có bán kính bằng
R
. Trong các hình nónđường tròn đáy
và đnh nằm trên
S
, tính bán kính đáy
r
ca hình nón có diện tích xung quanh ln
nht.
A.
.
3
R
r
B.
22
.
3
R
r
C.
3
.
3
R
r
D.
.
2
R
r
Câu 215. Cho mt cu
S
có bán kính bằng
R
. Trong các hình tr có hai đường tròn
đáy nằm trên
S
, tính chiu cao
h
ca hình tr có diện tích xung quanh ln nht.
A.
2.hR
B.
.hR
C.
2
.
2
R
h
D.
.
2
R
h
Câu 216. Cho mt cu
S
có bán kính bằng
R
. Trong các khi tr có hai đường tròn
đáy nằm trên
S
, tính thể tích
V
ca khi tr có thể tích ln nht.
A.
3
.VR
B.
3
43
.
27
R
V
C.
3
43
.
9
R
V
D.
3
4
.
9
R
V
Câu 217. Cho mt cu
S
có bán kính bằng
R
. Mt nh tr thay đổi có hai đường tròn
đáy nằm trên
S
. Tìm diện tích toàn phần ln nht của hình trụ.
A.
2
5 1 .R
B.
2
5 1 .R
C.
2
2 5 1 .R
D.
2
2 5 1 .R
Câu 218. Trong tt c các hình chóp tứ giác đều ni tiếp mt cầu có bán kính bằng
R
,
tính thể tích
V
ca khi chóp có th tích lớn nht.
A.
3
16
.
81
R
V
B.
3
16 6
.
81
R
V
C.
3
64
.
81
R
V
D.
3
64 2
.
81
R
V
Câu 219. Trong tt c các hình chóp tam giác đều ni tiếp mt cầu có bán kính bằng
R
,
tính thể tích
V
ca khối chóp có th tích lớn nht.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 40
A.
3
43
.
27
R
V
B.
3
83
.
27
R
V
C.
3
16 3
.
27
R
V
D.
3
32 3
.
27
R
V
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 41
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 220. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
1;3;4a
. Vectơ nào sau đây
cùng phương với
a
?
A.
2; 6; 8 .b
B.
2; 6;8 .c
C.
2;6;8 .d 
D.
2; 6; 8 .e
Câu 221. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba vectơ
1; 1;2 , 3;0; 1 ,ab
2;5;1c 
. Tìm tọa độ ca vectơ
m a b c
.
A.
6;0; 6m 
. B.
6;6;0m 
. C.
6; 6;0m 
. D.
0;6; 6m 
.
Câu 222. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba vectơ
1; 1;3 , 1;0; 1 ,ab
2;3;1c 
. Tính
2a b c
.
A.
0
. B.
4
. C.
6
. D.
10
.
Câu 223. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
1; 2;2a 
. Tính
a
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 224. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
1;2;0a
2;0; 1b 
.
Tính
cos ,ab
.
A. 0. B.
2
5
. C.
2
5
. D.
2
5
.
Câu 225. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;0; 1A
3; 2;1B
.
Tính độ dài đoạn thng
AB
.
A. 3. B. 6. C. 9. D.
29
.
Câu 226. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;3A
1;2;5B
.
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thng
AB
.
A.
2;2;1
. B.
1;0;4
. C.
2;0;8
. D.
2; 2; 1
.
Câu 227. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
5;0; 5A
7; 4;1B
.
Tìm tọa độ đim
C
sao cho
A
là trung điểm của đoạn thng
BC
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 42
A.
3;4; 10C
. B.
6; 2; 2C 
. C.
3; 4; 11C 
. D.
3;4; 11C
.
Câu 228. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1;3 , 4; 1;1 , 0; 3;2A B C
. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
.
A.
6; 3;6
. B.
2; 1;4
. C.
2; 1;2
. D.
6; 2; 1
.
Câu 229. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;4; 1 , 2;4;3 , 2;2; 1A B C
. Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
3;2;3D
. B.
1;2;3D
. C.
1;2; 3D
. D.
1;2; 5D
.
Câu 230. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;8;5A
1; 1;2B
. Tìm
tọa độ đim
M
thuộc đon thng
AB
sao cho
2MA MB
.
A.
1; 10; 1M 
. B.
1;2;3M
. C.
1;2; 1M
. D.
1; 2;4M
.
Câu 231. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
0; 1;1 , 1; 1;0AB
. Tính
góc
AOB
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 232. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1; 1 , 1;2; 2 , 0;0; 1A B C
. Tính góc
BAC
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
120
.
Câu 233. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1;1 , 2;2;2 , 1;0;1A B C
.
Tính góc
ABC
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
120
.
Câu 234. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;1 , 2;1;3 , 1; 1;A B C m m
. Tìm
m
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
A
.
A.
2m 
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
3m
.
Câu 235. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;2 , 2;1;3 , 2; 3,A B C m
. Tìm
m
sao cho
,,A B C
thẳng hàng.
A.
1m 
. B.
1m
. C.
5m 
. D.
5m
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 43
Câu 236. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1;3 , 4; 1;3 , 1; 2;0A B C
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
136
. B.
2 34
. C.
68
. D.
34
.
Câu 237. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
2; 1;0 , 0;1; 1AB
. Tính
độ dài đường cao của tam giác
OAB
k t
O
.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 238. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1;3 , 4; 1;3 , 1; 2;0A B C
. Tính thể tích của t din
OABC
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 239. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;1 , 3;1;4 , 5; 1;4 ,A B C
2; 2;1D
. Tính thể tích của t din
ABCD
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 240. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;3A
2;3;2B
. Tìm
tọa độ đim
M
thuc trc
Ox
sao cho tam giác
MAB
cân tại
M
.
A.
1;0;0M
. B.
1;0;0M
. C.
0;1;0M
. D.
0; 1;0M
.
Câu 241. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;3A
2;3;2B
. Tìm
tọa độ đim
M
thuc trc
Ox
sao cho tam giác
MAB
cân tại
A
, biết
M
hoành độ
dương.
A.
1;0;0M
. B.
3;0;0M
. C.
0;3;0M
. D.
0;1;0M
.
Câu 242. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;0A
1;4;1B
. Tìm
tọa độ đim
M
thuc trc
Oy
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
M
.
A.
1;0;0M
. B.
3;0;0M
. C.
0;3;0M
. D.
0;1;0M
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 44
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 243. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca
S
.
A.
1;2;3I 
2R
. B.
1; 2; 3I
2R
.
C.
1;2;3I 
4R
. D.
1; 2; 3I
4R
.
Câu 244. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 4 3 0S x y z x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
tính bán kính
R
ca
S
.
A.
1; 1; 2I
9R
. B.
1;1;2I 
9R
.
C.
1; 1; 2I
3R
. D.
1;1;2I 
3R
.
Câu 245. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 6 12 0S x y z x y
. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca
S
.
A.
2;3;0I 
5R
. B.
2; 3;0I 
5R
.
C.
2;3;0I 
1R
. D.
2; 3;0I 
1R
.
Câu 246. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
:2 2 2 4 4 2 7 0S x y z x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca
S
.
A.
2;2; 1I
4R
. B.
1
1;1;
2
I



23
2
R
.
C.
2;2; 1I
16R
. D.
1
1;1;
2
I



5
2
R
.
Câu 247. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương
trình của mt cu?
A.
2 2 2
4 2 5 0x y z x y
B.
2 2 2
2 6 2 15 0x y z x y z
C.
2 2 2
4 1 0x y z x
D.
2 2 2
2 6 20 0x y z x z
Câu 248. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tìm tt c các giá trị ca
m
sao cho
phương trình
2 2 2
2 2 4 10 4 0x y z mx my z m
là phương trình mt cu.
A.
5m 
hoc
0m
. B.
1m
hoc
4m
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 45
C.
50m
. D.
14m
.
Câu 249. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 8 0S x y z x y z
. Điểm nào dưới đây nằm trên
S
?
A.
0; 2;1M
. B.
1;1;3N
. C.
3; 1;0P
. D.
2;3; 1Q
.
Câu 250. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 2 3 0S x y z x y z
. Điểm nào ới đây nm trong
S
?
A.
0;2;1M
. B.
0;0;3N
. C.
1; 1;2P
. D.
2;0;3Q
.
Câu 251. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;Mm
và mt cu
2 2 2
: 2 2 4 19 0S x y z x y z
. Tìm tất c các giá trị ca
m
sao cho
M
nằm ngoài
S
?
A.
2m
hoc
6m
. B.
26m
.
C.
2m
hoc
6m
. D.
26m
.
Câu 252. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3I
. Tìm phương trình
mt cầu có tâm
I
và bán kính bằng 4.
A.
2 2 2
1 2 3 4x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 4x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 16x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 16x y z
.
Câu 253. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
2;1;5B
. Tìm
phương trình mặt cầu có tâm
A
nhn
AB
làm bán kính.
A.
2 2 2
1 2 3 14x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 14x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 30x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 30x y z
.
Câu 254. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;0; 1A
3; 2;1B
.
Tìm phương trình mặt cu có tâm
A
và đi qua
B
.
A.
22
2
2 1 3x y z
. B.
22
2
2 1 9x y z
.
C.
22
2
2 1 3x y z
. D.
22
2
2 1 9x y z
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 46
Câu 255. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;0;1A
3;4; 1B 
.
Tìm phương trình mặt cu nhn
AB
làm đường kính.
A.
22
2
1 2 3x y z
. B.
22
2
1 2 9x y z
.
C.
22
2
1 2 9x y z
. D.
22
2
1 2 36x y z
.
Câu 256. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
1;1;3A
3; 2;2B
. Mt
cu
S
đi qua
,AB
và có tâm thuộc trc
Oy
. Tính độ dài bán kính của
S
.
A.
3
. B.
10
. C.
14
. D.
4
.
Câu 257. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;2; 4 , 1; 3;1 , 2;2;3A B C
. Mt cu
S
đi qua
,,A B C
và có tâm thuộc mt phng
Oxy
. Tính độ dài bán kính của
S
.
A.
2
. B.
5
. C.
32
. D.
26
.
Câu 258. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0;4;4 , 3;3;0 , 2;0;4A B C
. Tính độ dài bán kính mặt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
10
.
Câu 259. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;4;2 , 2;3; 2 , 3;0;2A B C
, 1;0; 2D
. Tính độ dài bán kính mặt cu ngoi tiếp t
din
ABCD
.
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
10
.
Câu 260. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1;1 , 1; 3;3AB
. Biết tp
hợp các điểm
M
trong không gian sao cho
2MA MB
là một mt cu. Tìm tọa độ tâm
ca mt cầu đó.
A.
13 11
1; ; .
33



B.
13 11
1; ; .
33



C.
1; 1;2 .
D.
1; 6;2 .
Câu 261. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;7;1 , 2;2; 1 , 5; 3; 7A B C
. Biết tp hợp các điểm
M
trong không gian sao cho
2 2 2
MA MB MC
là một mt cu. Tìm tọa độ tâm của mt cầu đó.
A.
2;8;7 .
B.
9;1;7 .
C.
2; 8; 9 .
D.
7;1; 9 .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 47
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 262. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 1 0P x y z
.
Điểm nào dưới đây thuc
P
?
A.
1;2; 3
. B.
0; 1;1
. C.
1;2;3
. D.
2; 1;0
.
Câu 263. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 2 0P x y
. Vectơ
nào dưới đây là vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
0;2; 3n
. B.
1; 2;1n 
. C.
2; 3; 2n
. D.
2; 3;0n 
.
Câu 264. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến
ca mt phng
Oxy
?
A.
1;0;0n
. B.
0;1;0n
. C.
0;0;1n
. D.
1;1;0n
.
Câu 265. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tìm phương trình mt phng
Oxy
.
A.
0x
. B.
0y
. C.
0z
. D.
0xy
.
Câu 266. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tìm phương trình mt phng
Oxz
.
A.
0x
. B.
0y
. C.
0z
. D.
0xz
.
Câu 267. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 4 0P x z
. Vectơ
nào dưới đây không phi là vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
2;0; 1n
. B.
2;0;1n 
. C.
4;0; 2n
. D.
2; 1;0n 
.
Câu 268. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3A B C
. Tìm phương trình mặt phng
ABC
.
A.
1
3 2 1
x y z
. B.
1
2 1 3
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
1
3 1 2
x y z
.
Câu 269. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0;0;2 , 0; 1;0 , 3;0;0A B C
. Tìm phương trình mặt phng
ABC
.
A.
1
3 1 2
x y z
. B.
1
2 1 3
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
1
3 2 1
x y z
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 48
Câu 270. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;3;4M
. Tìm phương trình
mt phẳng đi qua các hình chiếu vuông góc của
M
trên các trục tọa độ.
A.
6 4 3 8 0x y z
. B.
6 4 3 8 0x y z
.
C.
6 4 3 12 0x y z
. D.
6 4 3 12 0x y z
.
Câu 271. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;3A
và mt phng
: 3 2 0P x y z
. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua
A
và song song vi
P
.
A.
3 1 0x y z
. B.
3 1 0x y z
.
C.
3 2 0x y z
. D.
3 2 0x y z
.
Câu 272. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;1A
1;2;3B
. Tìm
phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đưng thng
AB
.
A.
2 3 0x y z
. B.
2 6 0x y z
.
C.
3 4 7 0x y z
. D.
3 4 26 0x y z
.
Câu 273. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;1 , 1; 2;1 , 2;0;4A B C
. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
đưng thng
BC
.
A.
2 3 3 0x y z
. B.
3 2 5 2 0x y z
C.
2 3 2 0x y z
. D.
3 2 5 2 0x y z
Câu 274. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;1A
và đưng thng
1
: 4 2
3
xt
yt
z

. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
.
A.
2 5 0xy
. B.
2 4 0x y z
.
C.
2 3 0xy
. D.
2 2 0x y z
.
Câu 275. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;3A
2;3; 1B
. Tìm
phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
.
A.
2 1 0x y z
. B.
2 5 0x y z
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 49
C.
2 1 0x y z
. D.
2 5 0x y z
.
Câu 276. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
3;2; 1I
và đi
qua điểm
2;1;2A
. Tìm phương trình mặt phng tiếp xúc với
S
ti
A
.
A.
3 8 0x y z
. B.
3 3 0x y z
.
C.
3 9 0x y z
. D.
3 3 0x y z
.
Câu 277. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4; 1;4A 
và mt cu
2 2 2
: 4 8 12 7 0S x y z x y z
. Tìm phương trình mặt phng đi qua
A
tiếp xúc
vi
S
.
A.
2 5 10 53 0x y z
. B.
8 7 8 7 0x y z
.
C.
9 16 73 0yz
. D.
6 3 2 13 0x y z
.
Câu 278. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;1 , 2; 2;1 , 2;0;4A B C
. Tìm phương trình mặt phng
ABC
.
A.
6 3 2 3 0x y z
. B.
6 3 2 4 0x y z
.
C.
6 3 2 4 0x y z
. D.
6 3 2 3 0x y z
.
Câu 279. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;3;5 , 3;2;4 , 4;1;2A B C
. Tìm phương trình mặt phng
ABC
.
A.
50xy
. B.
20yz
.
C.
2 12 0x y z
. D.
50xy
.
Câu 280. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3; 1;5M
và hai mặt phng
:3 2 2 7 0, :5 4 3 1 0P x y z Q x y z
. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
,PQ
.
A.
2 2 9 0x y z
. B.
2 2 16 0x y z
.
C.
2 2 17 0x y z
D.
2 2 15 0x y z
.
Câu 281. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;2;1 , 2;4;3 , 1;1;1 ,A B C
2;1;0D
. Tìm phương trình mt phẳng đi qua
,AB
song song vi đưng thng
CD
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 50
A.
2 3 2 2 0x y z
. B.
2 3 2 2 0x y z
.
C.
2 3 2 10 0x y z
. D.
2 3 2 10 0x y z
.
Câu 282. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 1;4 , 3;2;1AB
và mt
phng
:2 3 5 0P x y z
. Biết phương trình mặt phẳng đi qua
,AB
và vuông góc
vi
P
60x by cz d
. Tính
b c d
.
A.
9
. B.
23
. C. 9. D.
11
.
Câu 283. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;0 , 2;3;1AB
đưng thng
12
:2
1
xt
yt
zt

. Biết mt phẳng đi qua
,AB
và song song vi
có phương
trình là
20x by cz d
. Tính
b c d
.
A.
18
. B.
6
. C.
12
. D.
4
.
Câu 284. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
13
:
2 5 4
x y z
.
Tìm phương trình mặt phng cha trc
Oy
và song song vi
.
A.
20xy
. B.
20xz
. C.
20xz
. D.
20xz
.
Câu 285. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 2
xt
yt
zt

và mặt
phng
:2 3 5 0P x y z
. Tìm phương trình mặt phng cha
và vuông góc vi
P
.
A.
7 5 3 3 0x y z
. B.
7 5 3 0x y z
.
C.
7 5 3 17 0x y z
. D.
7 5 3 20 0x y z
.
Câu 286. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3; 3M 
. Tìm phương trình
mt phẳng đi qua
M
cha trc
Oy
.
A.
30xz
. B.
30xz
. C.
30xy
. D.
3 1 0xz
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 51
Câu 287. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3M
và đưng thng
2 1 1
:
1 2 3
x y z
. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua
M
cha
.
A.
7 5 20 0x y z
. B.
7 5 20 0x y z
.
C.
7 5 0x y z
. D.
7 5 12 0x y z
.
Câu 288. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các mặt cu
2 2 2
1
: 1 2 3 9S x y z
2 2 2
2
: 2 1 1 25S x y z
. Tìm phương
trình mặt phng cha giao tuyến ca
1
S
2
S
.
A.
3 2 12 0x y z
. B.
3 4 5 0x y z
.
C.
3 2 12 0x y z
. D.
3 4 5 0x y z
.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Câu 289. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:3 2 3 5 0;P x y z
:9 6 9 5 0Q x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
P
song song vi
Q
. B.
P
vuông góc vi
Q
.
C.
P
trùng với
Q
. D.
P
cắt và không
vuông góc với
Q
.
Câu 290. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 5 0;P x y z
:2 4 10 3 0Q x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
P
song song vi
Q
. B.
P
vuông góc vi
Q
.
C.
P
trùng với
Q
. D.
P
cắt và không
vuông góc với
Q
.
Câu 291. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 2 5 0;P x y z
: 4 1 0Q x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
P
song song vi
Q
. B.
P
vuông góc vi
Q
.
C.
P
trùng với
Q
. D.
P
cắt và không
vuông góc với
Q
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 52
Câu 292. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 3 1 0P x y z
.
Mt phẳng nào dưới đây song song với
P
?
A.
2 3 0x y z
. B.
2 4 6 2 0x y z
.
C.
2 4 6 1 0x y z
. D.
2 3 1 0x y z
.
Câu 293. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 4 8 9 0P x y z
.
Mt phẳng nào dưới đây vuông góc với
P
?
A.
3 3 5 0x y z
. B.
2 9 0x y z
C.
2 4 9 0x y z
. D.
2 4 8 9 0x y z
Câu 294. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 1 2 0P mx m y z
:2 4 3 7 5 0Q x y m z
. Tìm
m
để
P
Q
vuông góc với nhau.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
11
5
.
Câu 295. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 3 1 0P x y z
2
: 1 4 6 1 0Q m x y z m
. Tìm tất c các giá trị ca
m
để
P
Q
song
song vi nhau.
A.
0m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m 
hoc
1m
.
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG
Câu 296. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3; 1;5M
và mt phng
:2 2 3 0P x y z
. Tính khoảng cách t
M
đến
P
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 297. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 1;2M
và mt phng
:3 4 2 0P x z
. Tính khoảng cách từ
M
đến
P
.
A.
1
. B.
2
. C.
7
5
. D.
3
5
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 53
Câu 298. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0; 2M
và mt phng
: 2 2 2 0P x y z
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
P
. Tính độ dài
đon thng
MH
.
A.
1
. B.
2
. C.
7
3
. D.
5
3
.
Câu 299. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;3M
. Tính khoảng cách
t
M
đến mt phng
Oxy
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 300. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3M
. Tính khoảng cách
t
M
đến mt phng
Oxz
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 301. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 2 2 0P x y z
:2 2 5 0Q x y z
. Tính khoảng cách giữa
P
Q
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 302. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 2 0P x y z
: 2 3 0Q x y z
. Tính khoảng cách giữa
P
Q
.
A.
6
6
. B.
56
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 303. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:2
12
xt
yt
zt


và mặt
phng
:2 2 1 0P x y z
. Tính khoảng cách gia
P
.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
5
3
. D.
2
.
Câu 304. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 2 0P x y z
.
Tìm tọa độ đim
M
thuc trc
Oy
, có tung độ dương và khoảng cách từ
M
đến
P
bng 2.
A.
(1;0;0)M
. B.
(0;1;0)M
. C.
(2;0;0)M
. D.
(0;2;0)M
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 54
Câu 305. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;3;4A
và mt phng
:2 3 17 0P x y z
. Tìm tọa độ đim
M
thuc trc
Oz
cách đều đim
A
P
.
A.
(0;0;1)M
. B.
(0;0;2)M
. C.
(0;0;3)M
. D.
(0;0; 3)M
.
Câu 306. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
1 1 1
x y z

và hai mặt phng
: 2 5 0P x y z
:2 3 0Q x y z
. Biết điểm
;;M a b c
thuc
và cách đều
,PQ
. Tính
abc
. -1,4,5
A.
4
. B.
5
. C.
7.
D.
8.
Câu 307. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;5I
và mt phng
:2 2 1 0P x y z
. Tìm phương trình mặt cầu có tâm
I
và tiếp xúc với
P
.
A.
2 2 2
2 1 5 4x y z
. B.
2 2 2
2 1 5 4x y z
.
C.
2 2 2
2 1 5 2x y z
. D.
2 2 2
2 1 5 2x y z
.
Câu 308. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 2 1 0P x y z
:2 2 5 0Q x y z
. Tìm phương trình mặt cầu có tâm thuộc trc
Oy
và cách đều
P
Q
.
A.
2
22
21x y z
. B.
2
22
29x y z
.
C.
2
22
21x y z
. D.
2
22
23x y z
.
Câu 309. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 2 0P x y z
.
Tìm phương trình mặt phng
Q
song song vi
P
biết khoảng cách giữa
P
Q
bng 1.
A.
2 2 1 0x y z
hoc
2 2 5 0x y z
.
B.
2 2 1 0x y z
hoc
2 2 5 0x y z
.
C.
2 2 1 0x y z
hoc
2 2 5 0x y z
.
D.
2 2 1 0x y z
hoc
2 2 5 0x y z
.
Câu 310. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 2 1 0P x y z
:2 2 5 0Q x y z
. Tìm phương trình mặt phng song song và cách đều
,PQ
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 55
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 2 2 0x y z
.
C.
2 2 3 0x y z
. D.
2 2 4 0x y z
.
Câu 311. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:4 3 12 78 0P x y z
và mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z
. Tìm phương trình mặt phng song song
vi
P
và tiếp xúc vi
S
.
A.
4 3 12 26 0x y z
. B.
4 3 12 12 0x y z
.
C.
4 3 12 18 0x y z
. D.
4 3 12 78 0x y z
.
Câu 312. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 11 0P x y z
và mt cu
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z
. Tìm phương trình mặt phng song song
vi
P
và ct
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
A.
2 2 11 0x y z
. B.
2 2 13 0x y z
C.
2 2 11 0x y z
. D.
2 2 13 0x y z
Câu 313. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 2 0P x y z
.
Tìm phương trình mặt cầu có tâm
2; 1;1I 
và ct
P
theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1.
A.
2 2 2
2 1 1 8x y z
. B.
2 2 2
2 1 1 10x y z
.
C.
2 2 2
2 1 1 8x y z
. D.
2 2 2
2 1 1 10x y z
.
Câu 314. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
2; 2;0A
và mt phng
: 3 0P x y
. Tìm phương trình mặt cầu đi qua
A
, có tâm thuộc trc
Oy
biết
P
ct
S
theo một đường tròn có bán kính bằng
3
.
A.
2
22
1 13x y z
. B.
2
22
15x y z
.
C.
2
22
1 169x y z
. D.
2
22
1 25x y z
.
Câu 315. Tìm tất c các giá tr ca tham s
m
để h phương trình dưới đây có nghim.
2 2 2
2 6 10 34 0
,,
2 2 0
x y z x y z
x y z
x y z m
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 56
A.
14m
hoc
20m
. B.
14 20m
.
C.
14m
hoc
20m
. D.
14 20m
.
Câu 316. Cho các số thc
, , , , ,a b c d e f
thay đổi thỏa mãn
2 2 4 0
2 2 5 0
a b c
d e f
. Tìm giá
tr nh nht ca
2 2 2
a d b e c f
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
9
.
Câu 317. Cho các số thc
, , , , ,a b c d e f
thay đổi và thỏa mãn
2 2 10
2 2 1
a b c
d e f
. Tìm giá trị
nh nht ca
2 2 2
a d b e c f
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
9
.
Câu 318. Cho các số thc
, , ,a b c d
thay đổi thỏa mãn
3 4 4 0
3 4 6 0
ab
cd
. Tìm giá trị nh
nht ca
2 2 2 2
22a b c d ac bd
.
A.
2
. B.
4
. C.
2
5
. D.
4
25
.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 319. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2
: 1 2
3
xt
yt
zt


. Đim
nào dưới đây thuộc
?
A.
2;1;2A
. B.
1;3;1B
. C.
3; 1;4C
. D.
4; 3;1D
.
Câu 320. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:1
2
xt
yt
zt


. Điểm
nào dưới đây thuộc
?
A.
3;0;1M
. B.
1;2;2N
. C.
1;0;2P
. D.
5; 1;4Q
.
Câu 321. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 3 1
x y z
.
Điểm nào dưới đây không thuc
?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 57
A.
1; 2;0M
. B.
3; 5;1N
. C.
1;1; 1P 
. D.
3;3; 2Q 
.
Câu 322. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2
: 4 2
3
x
yt
zt

. Vectơ
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
?
A.
0; 2;1u 
. B.
1; 2;1u 
. C.
1; 2; 1u
. D.
2;4;3u
.
Câu 323. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương
ca đưng thng
Oz
?
A.
1;0;0u
. B.
0;1;0u
. C.
0;0;1u
. D.
1;1;0u
.
Câu 324. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
24
: 4 2
3
xt
yt
z

. Vectơ
nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương ca
?
A.
4; 2;0u 
. B.
2; 1;0u 
. C.
2;1;0u 
. D.
4; 2;3u 
.
Câu 325. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
3
: 4 2
2
xt
yt
zt

. Phương
trình nào sau đây là phương trình chính tc ca
?
A.
42
3 2 1
x y z

. B.
42
3 2 1
x y z

.
C.
42
3 4 2
x y z

. D.
42
3 4 2
x y z

.
Câu 326. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 3 1
x y z
.
Phương trình nào sau đây là phương trình tham s ca
?
A.
12
: 2 3
1
xt
yt
zt


. B.
12
: 2 3
1
xt
yt
zt

. C.
12
: 2 3
xt
yt
zt
. D.
12
: 2 3
xt
yt
zt

.
Câu 327. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 1;2A
2;3; 1B
.
Tìm phương trình đường thng
AB
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 58
A.
3 1 2
1 4 3
x y z


. B.
3 1 2
5 2 1
x y z

.
C.
3 1 2
1 4 3
x y z


. D.
3 1 2
5 2 1
x y z

.
Câu 328. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;1A
3;2; 2B
.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thng
AB
?
A.
3 2 2
2 1 3
x y z

. B.
3 2 2
2 1 3
x y z


.
C.
1 3 1
2 1 3
x y z


. D.
3 5 7
4 2 6
x y z


.
Câu 329. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các đim
2; 1;0 , 1;2; 2 ,AB
3;0; 4C
. Tìm phương trình đưng trung tuyến qua
A
của tam giác
ABC
.
A.
21
1 4 3
x y z


. B.
21
1 2 3
x y z

.
C.
21
1 2 3
x y z


. D.
21
1 2 3
x y z


.
Câu 330. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
và mt phng
: 2 3 2 0P x y z
. Tìm phương trình đưng thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
P
.
A.
1 2 3
1 2 3
x y z

. B.
1 2 3
2 3 2
x y z

.
C.
1 2 3
1 2 3
x y z

. D.
1 2 3
2 3 2
x y z

.
Câu 331. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1; 5A 
và đưng thng
15
:
1 3 1
x y z

. Tìm phương trình đưng thẳng đi qua
A
và song song với
.
A.
2 1 5
1 3 1
x y z

. B.
2 1 5
1 3 1
x y z


.
C.
2 1 5
1 3 1
x y z

. D.
2 1 5
1 3 1
x y z


.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 59
Câu 332. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0; 1;2A
và hai mặt phng
:2 2 0; : 2 1 0P x y z Q x y z
. Tìm phương trình đưng thẳng đi qua
A
,
song song vi
P
Q
.
A.
12
1 5 3
x y z

. B.
12
1 5 3
x y z

.
C.
12
1 5 3
x y z

. D.
12
1 5 3
x y z

.
Câu 333. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 1;3A
và hai mặt phng
:2 1 0; :3 2 1 0P x y z Q x y z
. Tìm phương trình đưng thẳng đi qua
A
,
song song vi
P
Q
.
A.
1 1 3
3 1 5
x y z

. B.
1 1 3
3 1 5
x y z

.
C.
1 1 3
3 1 5
x y z


. D.
1 1 3
3 1 5
x y z


.
Câu 334. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 4 0P x y z
,
mt cu
S
có tâm
1; 2; 1I 
và đi qua điểm
3; 1;1A
. Tìm phương trình đường
thng tiếp xúc với
S
ti
A
và song song với
P
.
A.
34
1 6 .
1
xt
yt
zt


B.
14
2 6 .
1
xt
yt
zt

C.
34
1 6 .
1
xt
yt
zt


D.
32
1.
12
xt
yt
zt


Câu 335. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 2A 
và hai đường
thng
12
1 1 1 1 1 3
: , :
2 3 1 1 2 3
x y z x y z
dd
. Tìm phương trình đưng thẳng đi
qua
A
, vuông góc vi
1
d
2
d
.
A.
1 2 2
1 1 1
x y z

. B.
122
1 1 1
x y z

.
C.
1 2 2
1 1 1
x y z

. D.
122
1 1 1
x y z

.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 60
Câu 336. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 1;2A
, đường thng
1 2 1
:
2 3 1
x y z
và mt phng
:2 3 1 0P x y z
. Tìm phương trình đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc với
và song song với
P
.
A.
1 1 2
5 2 4
x y z

. B.
112
5 2 4
x y z

.
C.
1 1 2
5 2 4
x y z


. D.
112
5 2 4
x y z


.
Câu 337. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 2 0,P x y z
:2 1 0Q x y z
. Phương trình đưng thẳng là giao tuyến ca
P
Q
phương trình nào dưới đây?
A.
1
3 5 1
x y z

. B.
1
3 5 1
x y z

.
C.
1 1 1
3 5 1
x y z

. D.
1 1 1
3 5 1
x y z

.
Câu 338. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 2 0,P x y z
: 2 1 0Q x y z
. Phương trình đưng thng là giao tuyến ca
P
Q
phương trình nào dưới đây?
A.
1
5 3 1
x y z

. B.
1
5 3 1
x y z

.
C.
1 1 1
5 3 1
x y z

. D.
1 1 1
5 3 1
x y z

.
Câu 339. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 5 3
:
2 1 4
x y z
và mt phng
: 3 0Px
. Tìm phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc
ca
trên
P
.
A.
3
5
34
x
yt
zt

. B.
3
5
34
x
yt
zt


. C.
3
52
3
x
yt
zt


. D.
3
6
74
x
yt
zt


.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 61
Câu 340. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
31
:
2 1 1
x y z
mt phng
: 3 2 6 0P x y z
. Tìm phương trình đưng thng là hình chiếu vuông
góc của
trên
P
.
A.
1 31
15
28
xt
yt
zt


. B.
5 31
15
18
xt
yt
zt


. C.
3 12
12
33
xt
yt
zt


. D.
4 12
2
13
xt
yt
zt

.
VỊ TRÍƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 341. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
32
: 2 3
64
xt
d y t
zt

5
: 1 4
3
xt
yt
zt


. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
d
trùng nhau. B.
d
ct nhau.
C.
d
song song . D.
d
chéo nhau.
Câu 342. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d

6 3 2
:
3 2 2
x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
d
trùng nhau. B.
d
ct nhau.
C.
d
song song . D.
d
chéo nhau.
Câu 343. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
12
: 2 4
32
xt
d y t
zt

4 8 6
:
1 2 1
x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
d
trùng nhau. B.
d
ct nhau.
C.
d
song song . D.
d
chéo nhau.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 62
Câu 344. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
14
: 3 4
22
xt
d y t
zt


1 2 1
:
6 6 3
x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
d
trùng nhau. B.
d
ct nhau.
C.
d
song song . D.
d
chéo nhau.
Câu 345. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
6
: 2 5
1
xt
d y t
zt

15
:
5 12 1
x m y z

. Tìm
m
sao cho
d
ct nhau.
A.
0m
. B.
4m
. C.
8m
. D.
1
2
m
.
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Câu 346. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
0; 1;3I
và đưng thng
12
:2
1
xt
y
z



. Tính khoảng cách từ
I
đến
.
A.
25
. B.
5
. C.
26
. D.
26
.
Câu 347. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1;2; 1I
và đưng thng
1 1 1
:
2 2 1
x y z
. Tính khoảng cách t
I
đến
.
A.
1
. B.
2
C.
41
3
. D.
2 41
3
.
Câu 348. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4; 3;2I
. Tính khoảng cách
t
I
đến trc
Oz
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 349. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3I
. Tìm phương trình
mt cầu có tâm
I
và tiếp xúc với trc
Oy
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 63
A.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
B.
2 2 2
1 2 3 16.x y z
C.
2 2 2
1 2 3 4.x y z
D.
2 2 2
1 2 3 10.x y z
Câu 350. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
0;1;3I
đưng thng
:4
3
xt
yt
zt


. Tìm phương trình mặt cầu có tâm
I
và tiếp xúc vi
.
A.
22
2
1 3 6x y z
. B.
22
2
1 3 9x y z
.
C.
22
2
1 3 6x y z
. D.
22
2
1 3 9x y z
.
Câu 351. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
12
:
2 1 2
x y z
.
Tìm phương trình mặt cầu có tâm
0;1;4I
và tiếp xúc với
.
A.
22
2
1 4 3x y z
. B.
22
2
1 4 9x y z
.
C.
22
2
1 4 3x y z
. D.
22
2
1 4 9x y z
.
Câu 352. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;3; 2I
và đưng thng
4 4 3
:
1 2 1
x y z
. Tìm phương trình mặt cầu có tâm là
I
và cắt
tại hai điểm
,AB
sao cho
4AB
.
A.
2 2 2
1 3 2 9x y z
. B.
2 2 2
1 3 2 5x y z
.
C.
2 2 2
1 3 2 4x y z
. D.
2 2 2
1 3 2 5x y z
.
Câu 353. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4;1;6I
và đưng thng
57
:
2 2 1
xyz
. Tìm phương trình mặt cầu có tâm là
I
và cắt
tại hai điểm
,AB
sao cho
6AB
.
A.
2 2 2
( 4) ( 1) ( 6) 18.x y z
B.
2 2 2
( 4) ( 1) ( 6) 12.x y z
C.
2 2 2
( 4) ( 1) ( 6) 16.x y z
D.
2 2 2
( 4) ( 1) ( 6) 9.x y z
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 64
Câu 354. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0;0I
và đưng thng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
. Tìm phương trình mặt cầu có tâm là
I
và cắt
tại hai điểm
,AB
sao cho tam giác
IAB
đều.
A.
2
22
20
1.
3
x y z
B.
2
22
20
1.
3
x y z
C.
2
22
16
1.
4
x y z
D.
2
22
5
1.
3
x y z
HÌNH CHIẾU VUÔNGC CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Câu 355. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3I
. Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của
I
trên trục
Oz
.
A.
0;0; 1
. B.
0;0;2
. C.
0;0;3
. D.
1;2;0
.
Câu 356. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1I
và đưng thng
64
:2
12
xt
yt
zt

. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
. Tìm tọa độ ca
H
.
A.
2; 4;3H 
. B.
2; 3;1H
. C.
3; 7;1H
. D.
7 17
0; ;
24
H



.
Câu 357. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0;3I
và đưng thng
2 1 1
:
2 1 2
x y z
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
. Tìm tọa độ ca
H
.
A.
2;1;1H
. B.
0;2;1H
. C.
4;0; 3H 
. D.
2;3;3H
.
Câu 358. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
2;1;4I
và đưng thng
1
:2
12
xt
yt
zt


. Tìm tọa độ ca
H
thuc
sao cho đoạn thng
IH
có đ dài nhỏ nht.
A.
1;2;1H
. B.
2;3;3H
. C.
3;2;5H
. D.
3;4;5H
.
Câu 359. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3I
và đưng thng
2 2 3
:
2 1 1
x y z
. Mt cầu tâm
I
tiếp xúc với
ti
H
. Tìm tọa độ ca
H
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 65
A.
3;1;4
. B.
0;1;2
. C.
1;1;1
. D.
0; 1;2
.
Câu 360. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;5;7A
và đưng thng
1
:2
13
xt
yt
zt


. Tìm tọa độ ca
B
là điểm đối xng vi
A
qua
.
A.
3; 11;1B
. B.
1; 11;1B
. C.
3;11;1B
. D.
3;11;0B
.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Câu 361. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
32
:1
33
xt
yt
zt


và mặt
phng
:2 4 0P x y z
. Tìm tọa độ giao điểm ca
P
.
A.
1;2;0
. B.
3;1;3
. C.
5;0;6
. D.
1;1;1
.
Câu 362. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
và mt phng
:3 3 2 4 0P x y z
. Tìm tọa độ giao điểm ca
P
.
A.
5;3;0
. B.
3;2; 1
. C.
1;1; 2
. D.
0;1; 4
.
Câu 363. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 3
13
xt
yt
zt


. Gi
M
là giao điểm ca
và mặt phng
Oyz
. Tính độ dài đoạn thng
OM
.
A.
13
. B.
17
. C.
29
. D.
5
.
Câu 364. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;3;1A
5; 6; 2 .B 
Đưng thng
AB
ct mt phng
Oxz
tại điểm
M
. Tính tỉ s
AM
BM
.
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 365. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
5
:1
5
xt
yt
zt


. Mt
phẳng nào dưới đây chứa
?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 66
A.
3 2 15 0.x y z
B.
2 16 0.x y z
C.
4 5 10 0.x y z
D.
3 19 0.x y z
Câu 366. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 1 2
3
xt
yt
zt


.
song
song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
3 7 0.x y z
B.
3 3 0.x y z
C.
5 2 10 0.x y z
D.
6 0.x y z
Câu 367. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:1
65
xt
yt
zt


và mặt
phng
:2 3 1 0P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
song song vi
P
. B.
vuông góc vi
P
.
C.
nm trong
P
. D.
cắt và không vuông góc vi
P
.
Câu 368. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 1 3
:
1 1 1
x y z
và mt phng
: 3 2 8 0P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
song song vi
P
. B.
vuông góc vi
P
.
C.
nm trong
P
. D.
cắt và không vuông góc vi
P
.
Câu 369. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 1 3
:
1 2 1
x y z
và mt phng
: 2 1 0P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
song song vi
P
. B.
vuông góc vi
P
.
C.
nm trong
P
. D.
ct và không vuông góc vi
P
.
Câu 370. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
15
:
1 3 1
x y z

mt phng
:3 3 2 6 0P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 67
A.
song song vi
P
. B.
vuông góc vi
P
.
C.
nm trong
P
. D.
cắt và không vuông góc vi
P
.
Câu 371. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
24
x y z
m

mt phng
: 2 2 0P x y nz
. Biết
P
, tính
mn
.
A.
5.
B.
2.
C.
2.
D.
7.
Câu 372. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2 1 1
:
12
x y z
mm
và mt phng
: 2 2 2 0 0, 1P mx y z m m
. Tìm tất c các giá trị ca
m
sao cho
song song vi
P
.
A.
1;4m
B.
1m
C.
4.m 
D.
1; 4 .m
HÌNH CHIẾU VUÔNGC CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT MẶT PHẲNG
Câu 373. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;3; 2A
và mt phng
:2 5 0P x y z
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của
A
trên
P
.
A.
1;0; 3
. B.
1;2; 1
. C.
2;3;0
. D.
3;0;1
.
Câu 374. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4;2; 2A
và mt phng
: 3 1 0P x y z
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của
A
trên
P
.
A.
1;0;0
. B.
3;1;1
. C.
2;2;1
. D.
1; 1;5
.
Câu 375. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;3; 1A
. Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
Oxz
.
A.
2;0;0
. B.
0;3;0
. C.
0;0; 1
. D.
2;0; 1
.
Câu 376. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 2;3A
và mt phng
:2 3 0P x y z
. Mt cầu tâm
A
tiếp xúc với
P
ti
H
. Tìm tọa độ ca
H
.
A.
0; 3;0
. B.
0; 1;2
. C.
1;0;3
. D.
2;1;0
.
Câu 377. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;3;3A
và mt phng
: 2 5 0P x y z
. Tìm tọa độ điểm đối xng vi
A
qua
P
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 68
A.
4; 3; 1
. B.
4; 3;3
. C.
1;2;1
. D.
0;1; 1
.
Câu 378. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
:3 5 2 8 0P x y z
và đưng thng
75
: 7
65
xt
d y t
zt


. Phương trình đường thng đối xng vi
d
qua
P
phương trình nào dưới đây?
A.
17 5
33 .
66 5
xt
yt
zt


B.
11 5
23 .
32 5
xt
yt
zt


C.
55
13 .
25
xt
yt
zt

D.
13 5
17 .
104 5
xt
yt
zt

BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 379. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các mặt cu
2
22
1
: 1 9S x y z
2 2 2
2
: 1 2 1 10S x y z
. Biết
1
S
2
S
ct nhau theo một đường tròn.
Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
2r
. B.
5
3
r
. C.
65
3
r
. D.
77
3
r
.
Câu 380. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các mặt cu
2
22
1
: 1 1S x y z
2 2 2
2
: 1 2 1 10S x y z
. Biết
1
S
2
S
ct nhau theo một đường tròn.
Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
1r
. B.
2r
. C.
5r
. D.
5r
.
Câu 381. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
2
: 3 2
2
xt
d y t
zt



mt
cu
2 2 2
: 1 4 1 9S x y z
. Gi
,AB
là các giao điểm ca
S
. Tính độ
dài đoạn thng
AB
.
A.
3.
B.
14.
C.
26
.
3
D.
21
.
3
Câu 382. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2 2 3
:
2 1 1
x y z
và mt cu
2 2 2
: 1 2 3 11S x y z
. Gi
M
là giao điểm ca
S
. Tính
OM
.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 69
A.
26
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 383. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 2 1
x y z
mt cu
2 2 2
: 6 2 6 0S x y z x y
. Tìm phương trình mặt phng vuông góc vi
và tiếp xúc với
S
.
A.
2 2 12 0x y z
hoc
2 2 8 0x y z
.
B.
2 2 16 0x y z
hoc
2 2 8 0x y z
.
C.
2 2 5 0x y z
hoc
2 2 2 0x y z
.
D.
2 2 3 0x y z
hoc
2 2 7 0x y z
.
Câu 384. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1; 3M
thuc mt phng
: 2 2 3 0P x y z
. Mt cu
S
có tâm
, , 0I a b c a
, bán kính bằng
3
và tiếp xúc
vi
P
ti
M
. Tính
abc
.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 385. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d

2
12
:
2 1 1
x y z
d



. Tìm phương trình mặt phẳng song song và cách đều
1
d
2
d
.
A.
2 2 1 0xz
. B.
2 2 1 0yz
.
C.
2 2 1 0xy
. D.
2 2 1 0yz
.
Câu 386. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0;2A
và đưng thng
11
:
1 1 2
x y z
. Tìm phương trình đưng thẳng đi qua
A
, vuông góc và ct
.
A.
12
1 1 2
x y z

. B.
12
1 1 1
x y z

.
C.
12
2 2 1
x y z

. D.
12
1 3 1
x y z

.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 70
Câu 387. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 1 0P x y z
đưng thng
3 5 1
:
1 2 1
x y z
. Tìm phương trình đường thng nằm trên
P
,
vuông góc và cắt
.
A.
1
1 1 1
x y z

. B.
1
1 1 1
x y z


.
C.
23
1 1 1
x y z

. D.
23
1 1 1
x y z


.
Câu 388. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;3; 2M
và hai đường thng
12
1 2 1 1 2
: , :
1 3 1 1 2 4
x y z x y z
dd
. Một đường thng qua
M
và ct
12
,dd
lần lượt
ti
A
B
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Câu 389. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 14 0P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
. Điểm
M
thay đổi trên
P
, điểm
N
thay đổi trên
S
. Tìm giá trị nh nht của độ dài đoạn thng
MN
.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 390. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;4M
0;1;5N
P
là mặt phẳng đi qua
M
sao cho khoảng cách từ
N
đến
P
là lớn nht. Tính
khoảng cách từ
O
đến
P
.
A.
3
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 391. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
:
1 1 1
x y z
d 
mt
cu
2 2 2
: 4 6 6 3 0S x y z x y z
. Tìm phương trình mặt phng cha
d
và ct
S
theo một đường tròn có bán kính nhỏ nht .
A.
6 5 0.x y z
B.
6 5 0.x y z
C.
4 11 7 0.x y z
D.
4 11 7 0.x y z
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 71
Câu 392. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;2;1 , 3;2;3AB
và mặt
phng
: 3 0P x y
. Mt cu
S
thay đổi có tâm thuộc
P
, đi qua
,AB
và có bán
kính bằng
R
. Tìm giá tr nh nht ca
R
.
A.
17
2
. B.
32
2
. C.
2
. D.
22
.
Câu 393. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;2M
, mt phng
P
thay
đổi qua
M
và cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,A B C
. Tìm giá trị nh nht ca th tích
t din
OABC
.
A.
9
.
2
B.
32
.
3
C.
9.
D.
18.
Câu 394. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1A
1;1;2B
đim
M
thay đổi trên mặt phng
Oyz
. Biết
MA MB
đạt giá trị nh nht khi
0; ;M b c
, tính
bc
.
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
7
3
.
Câu 395. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1A
2;1;1B
đim
M
thay đổi trên mặt phng
Oxy
. Biết
MA MB
đạt giá trị nh nht khi
; ;0M a b
, tính
ab
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
0
.
Câu 396. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 1;1 , 0;1; 2AB
đim
M
thay đổi trên mặt phng
Oxy
. Tìm giá trị ln nht ca
MA MB
.
A.
14.
B.
12.
C.
2 2.
D.
6.
Câu 397. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các đim
1;0;0 , 3; 8;0AB
đim
M
thay đổi trên mặt cu
2 2 2
: 25S x y z
. Biết
MA MB
đạt giá trị nh nht
khi
;;M a b c
, tính
abc
. (3,4,0)
A.
31
5
hoc
7
. B.
7.
C.
31
.
5
D.
7.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 72
Câu 398. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3;0;0 , 4;2;1AB
đim
M
thay đổi trên mt cu
22
2
: 1 4 8S x y z
. Tìm giá tr nh nht ca
2MA MB
.
A.
3.
B.
6.
C.
2 2.
D.
6 2.
Câu 399. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
5; 1;0 , 4; 3; 1AB
đim
M
thay đổi trên mt cu
22
2
: 1 1 8S x y z
. Tìm giá tr nh nht ca
2MA MB
.
A.
3.
B.
6.
C.
4 2.
D.
6 2.
Câu 400. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1;3 , 1;0;4 , 2;2; 1A B C
đim
M
thay đổi trên mt phng
:2 2 1 0P x y z
. Biết
2 2 2
MA MB MC
đạt giá trị nh nht khi
MN
, tính độ dài
đon thng
ON
.
A.
42
3
. B.
39
4
. C.
2 13
3
. D.
5
.
Câu 401. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1;0 , 2;4;3 , 10;3;0A B C
đim
M
thay đổi trên mặt phng
: 2 2 1 0P x y z
. Biết
2 2 2
23MA MB MC
đạt giá trị nh nht khi
;;M a b c
, tính
abc
. (-3,1,3)
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 402. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;2;1 , 2;0;4AB
đưng thng
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d

. Gi
là đường thẳng đi qua
A
, vuông góc với
d
sao cho khoảng cách từ
B
đến
là nhỏ nht. Biết
( 2; ; )u a b
là vectơ chỉ phương của
,
tính
ab
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
| 1/72

Preview text:

HÌNH HỌC 12
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP .......................................................................................................................................3
KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY ............................................................................................. 3
KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY ............................................................................................... 5
KHỐI CHÓP ĐỀU ................................................................................................................................................... 7
KHỐI CHÓP CÓ CÁC CẠNH BÊN BẰNG NHAU HOẶC GÓC GIỮA CÁC CẠNH BÊN VÀ ĐÁY BẰNG NHAU .......... 8
PHƯƠNG PHÁP TỈ SỐ THỂ TÍCH........................................................................................................................... 9
PHƯƠNG PHÁP PHẦN BÙ ................................................................................................................................. 13
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH ..................................................................... 14
CÁC DẠNG KHÁC ............................................................................................................................................... 15
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ..............................................................................................................................19
HÌNH NÓN, HÌNH TRỤ, HÌNH CẦU ..................................................................................................................23
HÌNH NÓN ......................................................................................................................................................... 23
HÌNH TRỤ........................................................................................................................................................... 27
HÌNH CẦU .......................................................................................................................................................... 31
BÁN KÍNH, DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU ........................................................................................... 31
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP VÀ NỘI TIẾP HÌNH CHÓP ......................................................................................................... 32
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP VÀ NỘI TIẾP HÌNH LĂNG TRỤ ................................................................................................. 37
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ................................................................................................................. 38
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ..............................................................................................41
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN .................................................................................................................... 41
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU ............................................................................................................................... 44
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG .......................................................................................................................... 47
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI MẶT PHẲNG ...................................................................................................... 51
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG ................................................................................. 52
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .................................................................................................................... 56
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG ............................................................................................... 61
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG ............................................................................ 62
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 1
HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƯỜNG THẲNG ...................................................... 64
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ........................................................................... 65
HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT MẶT PHẲNG ............................................................ 67
BÀI TẬP TỔNG HỢP ........................................................................................................................................... 68
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ...................................................................................................... 70
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 2
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1. Gọi V , ,
B h lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều cao của khối chóp. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. V Bh . B. V  3Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 3
KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA a 3 , SA vuông góc
với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 A. 3 3a 3 . B. 3 a 3 . C. . D. . 3 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB a, SB a 3 , SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 2 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 2 6 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , SC a 5 , SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 3 4 12
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy, góc
giữa SB và đáy bằng 0
45 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 4 6 12
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC  2a , SA vuông
góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 2a 6 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 3 9 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy, góc
giữa mặt bên SBC và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 12 24
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2a, BC a 6 , SA
vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 2a 2 3 2a 2 3 2a 30 3 a 30 A. . B. . C. . D. . 9 3 15 15
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hai mặt bên SAB và
SAC cùng vuông góc với đáy, SB  2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD  2a , SA vuông góc
với đáy, góc giữa SB và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 2a 3 3 a 3 3 2a 3 A. . B. 3 2a 3 . C. . D. . 9 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD  2a , SA vuông góc
với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 2a 15 3 2a 15 A. 3 2a . B. 3 2a 15 . C. . D. . 3 9
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
góc giữa mặt bên SCD và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
góc giữa mặt bên SBD và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 6 18
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC đôi một vuông góc,
SA  3a, SB  2a SC a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 4 3 a A. . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 6a . 2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC  2a , SA vuông
góc với đáy, góc giữa SC và SAB bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 2a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 6
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , BC  2a , SA vuông
góc với đáy, góc giữa SC và SAB bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 4a 2 A. . B. 3 4a 2 . C. 3 2a 2 . D. . 3 3
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
góc giữa SD và SAB bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 2 9 3
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến SCD bằng a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 8a 3 8a 3 A. 3 4a . B. 3 8a . C. . D. . 3 9
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có 0 0
SA SB SC a,CSA ASB  90 , BSC  120 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 6 2
KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác SBC đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 3a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 5
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB a, tam giác SBC
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SAD và đáy bằng 0 45 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 2 3 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 6
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên đáy là điểm H thuộc đoạn AB thỏa mãn HB  2HA. Góc giữa SB và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 36 18 6 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên đáy là điểm H thuộc đoạn AB thỏa mãn HA  3HB . Góc giữa mặt bên SBC  và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 16 24 48
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
S trên đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2HB . Góc giữa SC và đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 7 3 a 7 3 a 7 3 a 7 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 2
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a, BC  4a . Hình
chiếu vuông góc của S trên đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2HB . Góc giữa
mặt bên SAC và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 16a 3 3 16a 3 3 32a 3 3 32a 3 A. . B. . C. . D. . 5 15 5 15
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 6
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên đáy là điểm H thuộc cạnh AC thỏa mãn HA  3HC . Góc giữa mặt bên SCD và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 9 12
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 0
a, BAD  120 . Hình chiếu vuông
góc của S trên đáy là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB  3HA. Góc giữa SC và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 3a 13 3 5a 3 5a 3 a 13 A. . B. . C. . D. . 8 8 24 8 KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 5 3 a 5 3 a 11 3 a 11 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 12
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 36 12 4
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 72 6 4
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 8
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính
thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 14 3 a 14 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 2
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 7
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
45 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 6 3 a 2 3 a 2 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 3 2 6
KHỐI CHÓP CÓ CÁC CẠNH BÊN BẰNG NHAU HOẶC GÓC GIỮA CÁC CẠNH BÊN VÀ ĐÁY BẰNG NHAU
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A SA SB SC a 2,
AB a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 4
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, SA SB SC a 2,
AC  2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. 3 a . 3 2 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a , góc giữa các cạnh bên và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 6 12 4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AB a 2 , góc giữa
các cạnh bên và đáy đều bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 6 12 36
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 0
SA SB SC a 3, ABC  60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. 3 a 2 . 3 4 6
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 8
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có 0 0
SA SB SC a, ASB BSC  60 ,CSA  90 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 3 3 a 6 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 36 36 12
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có 0 0 0
SA SB SC a, ASB  60 , BSC  90 ,CSA  120 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12
PHƯƠNG PHÁP TỈ SỐ THỂ TÍCH
Chú ý: Cho khối chóp S.ABC . Trên các tia ,
SA SB, SC lần lượt lấy các điểm A , B ,C. Khi đó, ta V       SA SB SC S . A B C. V SA SB SC S . ABC
Câu 18. Thể tích của khối chóp thay đổi như thế nào nếu tăng diện tích đáy lên 2 lần và
giảm độ dài đường cao xuống 2 lần?
A. Thể tích không thay đổi.
B. Thể tích giảm xuống 2 lần.
C. Thể tích tăng lên 2 lần.
D. Thể tích tăng lên 4 lần.
Câu 19. Thể tích của khối chóp thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài các cạnh đáy lên 2
lần và giảm độ dài đường cao xuống 2 lần?
A. Thể tích không thay đổi.
B. Thể tích giảm xuống 2 lần.
C. Thể tích tăng lên 2 lần.
D. Thể tích tăng lên 4 lần.
Câu 20. Cho khối chóp có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA
SB . Tính thể tích của khối chóp S.MNC . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 4 6 12
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm của SC N
điểm thuộc cạnh SB sao cho NB  2NS . Tính thể tích của khối chóp S.AMN . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 4 6 8
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 9
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V và đáy là hình bình hành. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SASD . Tính thể tích của khối chóp S.MNCB . 3 1 3 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 4 4 2
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16 . Gọi M , N , P,Q lần lượt là trung điểm của S ,
A SB, SC, SD . Tính thể tích của khối chóp S.MNPQ . A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 12 và M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S ,
A BC . Tính thể tích của khối chóp M.ANB . A. 3. B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD.
Tính thể tích của khối chóp . AGBC . A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 26. Cho khối chóp S.MNP có thể tích bằng V . Gọi ,
A B,C, D lần lượt là trung điểm
của SM , MN, NP, PM . Tính thể tích của khối chóp . A BCD . 1 1 3 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 8 8 16
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc;
AB  6a, AC  7a AD  4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC,CD, DB . Tính thể tích của tứ diện AMNP . 3 7a 3 28a A. . B. . C. 3 7a . D. 3 14a . 2 3
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA SB . Tính thể tích của khối chóp M.NBC . 3 a 5 3 a 5 3 a 11 3 a 11 A. . B. . C. . D. . 16 48 16 48
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB,CD . Tính thể tích của khối tứ diện AMNP .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 10 3 a 14 3 a 14 3 a 14 3 a 14 A. . B. . C. . D. . 12 16 24 48
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
B AC a 2, AS a , SA
vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Mặt phẳng đi qua AG
song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Tính thể tích khối chóp của S.AMN . 3 4a 3 2a 3 2a 3 4a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9
Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA SB . Tính thể tích của khối chóp M.NBC . 3 a 5 3 a 5 3 a 11 3 a 11 A. . B. . C. . D. . 16 48 16 48
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SC . Tính thể tích của khối chóp S.AMN biết mặt phẳng  AMN
vuông góc với mặt phẳng SBC . 3 a 15 3 3a 15 3 3a 13 3 3a 13 A. . B. . C. . D. . 32 32 64 32
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB AS a, BC  2a, SA
vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC . Tính
thể tích của khối chóp S.AMN . 3 a 3 a 5 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 36 15 18 30
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân , AB AC SC a , SC
vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua C và vuông góc với SB cắt ,
SA SB lần lượt tại M , N .
Tính thể tích của khối chóp S.CMN . 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 36 12 36 18
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Tính thể tích của khối chóp S.ABH . 3 7a 5 3 7a 5 3 7a 11 3 7a 11 A. . B. . C. . D. . 32 96 32 96
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 11
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
góc giữa SC và đáy bằng 0
45 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD
lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 a 2 3 a 2 3 2a 2 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 9
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 5 .
Mặt phẳng qua AB và vuông góc với mặt bên SCD cắt SC, SD lần lượt tại M , N . Tính
thể tích khối chóp S.ABMN . 3 3a 3 3 a 3 3 5a 3 3 5a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a SA  2a . Hình chiếu
vuông góc của S trên đáy là điểm H thuộc đoạn AC sao cho HC  3HA, CM vuông
góc với SA tại M . Tính thể tích khối chóp M.SBC . 3 a 14 3 a 14 3 a 14 3 2a 14 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có 0
SA a, SB  2a, SC  3a, ASB BSC CSA  60 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. 3 a 2 . D. . 2 2 4
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có 0 0
SA SB a, SC  3a, ASB BSC  60 ,CSA  90 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC . 3 3a 2 3 a 3 3 a 6 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 4
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có 0 0 0
SA SB  2a, SC  3a, ASB  60 , BSC  90 ,CSA  120 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABC . A. 3 6a 2 . B. 3 3a 2 . C. 3 2a 2 . D. 3 a 2 .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 12
PHƯƠNG PHÁP PHẦN BÙ
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD  2a . Tam giác SBC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB, AD . Tính thể tích của khối chóp S.DCMN . 3 5a 3 3 5a 3 3 5a 3 3 5a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 12 24
Câu 43. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB AC . Tính thể tích của khối chóp S.MNCB . 1 3 2 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 4 3 2
Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N , P là các điểm thỏa mãn MA  M , B NB  2  NC, PC  2
PA. Tính thể tích của khối chóp S.MNP . 5 7 5 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 18 12 6 4
Câu 45. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của BB ,CC . Tính thể tích của khối chóp . A MNCB . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 6
Câu 46. Cho hình lập phương ABC . B A BCD
  cạnh a . Tính thể tích của khối tứ diện ACB D  . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 47. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AB  , a AD  2 ,
a AA  3a . Tính thể
tích của khối tứ diện BDAC. 3 3a A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. . 2
Câu 48. Cho khối tứ diện có thể tích bằng 1 . Tính thể tích của khối đa diện có các đỉnh là
các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. 1 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 8
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 13
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính thể
tích của khối chóp . A BCNM . 3 9a 3 3a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 8
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 , SA vuông
góc với đáy, góc giữa SB và đáy bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC .
Tính thể tích của khối chóp . A BCNM . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 24
Câu 51. Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB a , A C
  a 13 . Tính thể tích của khối chóp . A BCC B  . 3 8a 3 2a 3 8a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 52. Cho lăng trụ AB . C A BC
 có tất cả các cạnh bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp A .BCC B  . 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 2
Câu 53. Cho lăng trụ AB . C A BC
 có tất cả các cạnh bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối tứ diện BCAC . 3 a 3 A. 3 a . B. 3 2a . C. . D. 3 2a 3 . 3
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a 6 , đường cao bằng a 2 . Tính
thể tích của khối chóp đã cho. 3 8a 3 3 8a 2 3 10a 2 3 10a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 55. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng 2a , đường cao bằng a . Tính thể
tích của khối chóp đã cho.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 14 3 3a 3 3 9a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 3
Câu 56. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , hình chiếu vuông góc
của S trên đáy là trung điểm của AB , SC  2a 5 , góc giữa SC và đáy bằng 0 60 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC . 3 4a 15 3 2a 15 A. 3 4a 15 . B. 3 2a 15 . C. . D. . 3 3
Câu 57. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , 0
BAC  60 , SB a , góc
giữa SB và đáy bằng 0
60 . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là trọng tâm của tam
giác ABC . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 9a 3 27a 3 9a 3 27a A. . B. . C. . D. . 104 104 208 208
Câu 58. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , 0
ACB  30 , SA vuông
góc với đáy, SB a 5, SC a 7 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 2a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. 3 2a 3 . 3 3
Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SD  2a 3 , góc giữa SC và đáy bằng 0 30 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABCD. 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 4a 6 A. . B. . C. . D. . 7 13 4 3
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, 0
BAD  120 , SD a . Tam giác SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 5a 10 3 a 10 3 3a 10 3 15a 10 A. . B. . C. . D. . 16 50 50 16 CÁC DẠNG KHÁC
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAC là tam giác đều cạnh
2a, SB SD a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 15 3 2a 6 3 4a 6 A. . B. . C. 3 2a 6 . D. 3 4a 6 . 3 3
Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 0
a, BAD  60 . Hình chiếu
vuông góc của S trên đáy là giao điểm của AC BD . Góc giữa SCD và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 12 24 48
Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AD DC a ,
AB  3a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SBC  và đáy bằng 0 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 2a 5 3 4a 5 3 6a 5 3 12a 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 64. Cho hình chóp S.ABC SA a, SB  2a, SC  3a . Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S.ABC . A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 6a .
Câu 65. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Tính thể tích của khối chóp . A BCD . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 66. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Tính thể tích của khối tứ diện BDA B  . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 67. Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại C , 0
BAC  30 , AB a 3, AA  a . Gọi M là trung điểm của BB . Tính thể tích của khối chóp M .ACC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 8 12
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 16
Câu 68. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , 0
AB  2a, BAC  120 , tam
giác SBC là tam giác đều, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 0 30 . Tính thể tích của
khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 3a A. 3 a 3 . B. 3 a . C. . D. . 2 8
Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB  2a , tam giác
SBC là tam giác đều, khoảng cách từ A đến mặt bên SBC  bằng a 3 . Tính thể tích
của khối chóp S.ABC . A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a 3 . D. 3 a 2 .
Câu 70. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và khoảng cách từ A
đến mặt bên SBC bằng a 6 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 27a 2 3 9a 2 3 9a 3 3 27a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 71. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và khoảng cách từ A
đến mặt bên SCD bằng a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 4a 3 A. 3 4a 3. B. 3 a 3. C. . D. . 3 3
Câu 72. Cho tứ diện ABCD CD a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Tính thể tích của
khối tứ diện ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 2
Câu 73. Cho khối chóp S.ABC SA x và các cạnh còn lại đều bằng 1 . Tìm x để khối
chóp S.ABC có thể tích lớn nhất. 6 6 2 A. x  2. B. x  . C. x  . D. x  . 3 2 2
Câu 74. Cho tứ diện ABCD AC CB BD DA a . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích
khối tứ diện ABCD . 3 4a 3 3 2a 3 3 2a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 17
Chú ý: Tứ diện có độ dài các cặp cạnh đối diện bằng nhau được gọi là tứ diện gần đều.
Câu 75. Cho tứ diện ABCD AB CD  4a, AC BD  5a, AD BC  6a . Tính thể tích
của khối tứ diện ABCD . 3 15a 6 3 15a 6 3 45a 6 3 45a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Chú ý: Thể tích khối chóp tam giác có thể tính dựa vào các góc ở đỉnh và các cạnh bên theo công thức 1 VS . A S . B SC 1 ASBBSCCSAASB BSC CSA . S ABC
cos 2 cos 2 cos 2 2cos cos cos . 6
Câu 76. Cho hình chóp S.ABC có 0 0
SA SB SC a,CSA ASB  90 , BSC  120 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 6 2
Câu 77. Cho hình chóp S.ABC có 0 0
SA SB SC a, ASB BSC  60 ,CSA  90 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 3 3 a 6 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 36 36 12
Câu 78. Cho hình chóp S.ABC có 0 0 0
SA SB SC a, ASB  60 , BSC  90 ,CSA  120 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12
Câu 79. Cho hình chóp S.ABC có 0
SA a, SB  2a, SC  3a, ASB BSC CSA  60 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. 3 a 2 . D. . 2 2 4
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC có 0 0
SA SB a, SC  3a, ASB BSC  60 ,CSA  90 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABC . 3 3a 2 3 a 3 3 a 6 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 4
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 18
Câu 81. Cho hình chóp S.ABC có 0 0 0
SA SB  2a, SC  3a, ASB  60 , BSC  90 ,CSA  120 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABC . A. 3 6a 2 . B. 3 3a 2 . C. 3 2a 2 . D. 3 a 2 .
Chú ý: Thể tích khối tứ diện có thể tính dựa vào một cặp cạnh đối theo công thức 1 VA . B C . D d AB CD AB CD . ABCD  , .sin ,  6
Câu 82. Cho tứ diện ABCD AB a,CD a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
CD bằng 8a và góc giữa chúng bằng 0
60 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD . A. 3 2a 3 . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 3a .
Câu 83. Cho tứ diện ABCD AB CD  3a . Hai đường thẳng AB CD vuông góc
với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 2a . Tính thể tích khối tứ diện ABCD . A. 3 18a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 3a .
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 84. Gọi V , ,
B h lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều cao của khối lăng trụ.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. V Bh . B. V  3Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 3
Câu 85. Gọi V , , a ,
b c lần lượt là thể tích và ba kích thước của khối hộp chữ nhật. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. V abc . B. V  2abc . C. V abc . D. V abc . 2 3
Câu 86. Thể tích của khối lập phương thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài cạnh lên 2 lần?
A. Thể tích tăng lên 2 lần.
B. Thể tích tăng lên 4 lần.
C. Thể tích tăng lên 6 lần.
D. Thể tích tăng lên 8 lần.
Câu 87. Tính độ dài cạnh của một khối lập phương biết nếu tăng độ dài cạnh thêm 2cm
thì thể tích của nó tăng thêm 3 98cm . A. 2cm. B. 3cm . C. 4cm. D. 5cm .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 19
Câu 88. Tính thể tích của một khối lập phương biết tổng diện tích các mặt của nó bằng 2 96cm . A. 3 64cm . B. 3 84cm . C. 3 48cm . D. 3 91cm .
Câu 89. Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 2 4 3
Câu 90. Cho lăng trụ đều ABC.A BC
 có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a. Tính thể
tích của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 2 6 3
Câu 91. Tính thể tích của khối lập phương ABC . B A BCD
  , biết AC  a 3 . 3 3a 6 3 a A. 3 a . B. . C. 3 3a 3 . D. . 4 3
Câu 92. Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung
điểm của BC , góc giữa A M  và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' . 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 4 2
Câu 93. Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AB a , góc giữa đường thẳng A' B và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' . 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 6
Câu 94. Cho lăng trụ AB . C A BC
 có tất cả các cạnh bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 3a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 24
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 20
Câu 95. Cho lăng trụ ABC . D A BCD
  có đáy là hình chữ nhật, AB  ,
a AD AA  2a .
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABCD là giao điểm của AC BD .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . D A BCD   . 3 a 11 3 a 21 A. 3 a 11 . B. 3 a 21 . C. . D. . 3 3
Câu 96. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
45 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABCD là giao điểm
của AC BD . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a 2 . B. . C. . D. . 3 6 2
Câu 97. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a .
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt đáy  ABC là trọng tâm của tam giác ABC , góc
giữa mặt bên  ABB A   và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' . 3 a 3 3 a 3 3 4a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 18 6 9 3
Câu 98. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại C ,
CA  3a,CB  4a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt đáy  ABC  là trọng tâm của
tam giác ABC , góc giữa mặt bên  ABB A   và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' . 3 4a 3 3 8a 3 3 12a 3 3 24a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 99. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông
góc của A trên mặt đáy  ABC là trung điểm của đoạn thẳng AB , góc giữa mặt bên
BCC B và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' . 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. 3 3a 3 . 8 16 2
Câu 100. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của A trên mặt đáy  ABC là trọng tâm của tam giác ABC , góc giữa mặt bên
BCC B và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 21 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 12 36
Câu 101. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác vuông tại A , AB  3a, AC  4a .
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt đáy  ABC là trọng tâm của tam giác ABC , góc
giữa mặt bên BCC B   và đáy bằng 0
45 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' . 3 8a 3 16a 3 24a 3 48a A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 102. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác vuông tại C , BC  4a, AC  3a .
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt đáy  ABC là trọng tâm của tam giác ABC , góc
giữa mặt bên BCC B   và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' . A. 3 4a 3. B. 3 8a 3. C. 3 12a 3. D. 3 24a 3.
Câu 103. Cho khối hộp ABC . D AB CD
  có thể tích bằng V . Mặt phẳng B CD chia khối
hộp thành hai khối đa diện. Tính thể tích của khối đa diện chứa . A 1 1 2 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 4 3 2
Câu 104. Cho khối hộp ABC . D AB CD
  . Gọi M là trung điểm của BB. Mặt phẳng qua
AM và song song với BC chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V V V V . 2  1 2  1 V Tính tỉ số 1 . V2 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 2
Câu 105. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' . Gọi M là trung điểm của BB . Mặt phẳng qua
AM và song song với BC chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích là V và 1 V
V V V . Tính tỉ số 1 . 2  1 2  V2 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 106. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có thế tích bằng V . Gọi M là trung điểm của BB .
Mặt phẳng MAC chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Tính thể tích của khối đa diện chứa A .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 22 4 5 2 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 9 3 2
Câu 107. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' . Gọi M là điểm thuộc cạnh BB sao cho MB  3MB . Mặt phẳng MA C
  chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích là V V V V . 2  1 2  1 V Tính tỉ số 1 . V2 4 5 2 4 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 9
Câu 108. Cho khối hộp ABC . D AB CD
  . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  V MB D
  chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V V V V . Tính tỉ số 1 . 2  1 2  1 V2 5 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 7 17 24 2
Câu 109. Cho lăng trụ đều ABC.A BC
 có cạnh đáy bằng a AB  BC. Tính thể tích
của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 a 6 3 7a 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 6 . 4 8 8
HÌNH NÓN, HÌNH TRỤ, HÌNH CẦU HÌNH NÓN
Câu 110. Gọi V , r, h lần lượt là thể tích, bán kính đáy và chiều cao của khối nón. Công thức nào sau đây đúng? 1 1 A. 2 V  r h . B. 2 V   r h . C. 2 V   r h . D. 2 V r h . 2 3
Câu 111. Gọi S ,r,l lần lượt là diện tích toàn phần, bán kính đáy và độ dài đường sinh tp
của khối nón. Công thức nào sau đây đúng?
A. S  2 r r l . B. S   r r l .
C. S   r r  2l .
D. S   r 2r l . tptptp   tp  
Câu 112. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 0 60 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó. 2 2 a 3 2 4 a 3 A. 2 4 a . B. . C. . D. 2 2 a . 3 3
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 23
Câu 113. Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 0 90 . Tính thể tích của khối nón đó. 3  a 3  a 3  a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3
Câu 114. Cho khối nón có đường kính đáy bằng 2a 3 và góc ở đỉnh bằng 0 120 . Tính thể tích của khối nón đó. A. 3 3 a . B. 3 a . C. 3 2 3 a . D. 3 a 3.
Câu 115. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5 . Tính thể tích của khối nón đó. A. 12 . B. 16 . C. 36 . D. 48 .
Câu 116. Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4 và đường sinh hợp với đáy một góc bằng 0
30 . Tính thể tích của khối nón đó. 8 3 8 3 64 3 64 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9
Câu 117. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính
thể tích của khối nón đó. A. 12 . B. 20 . C. 36 . D. 60 .
Câu 118. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2 và diện tích toàn phần bằng 3 .
Tính thể tích của khối nón đó.  3  5 2 A. . B. . C. . D.  3 . 3 3 3
Câu 119. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a, AC a 3 . Tính độ dài đường sinh của
hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a .
Câu 120. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính diện tích xung
quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH . 2  a 2  a 3 2  a 3 A. . B. . C. . D. 2 a . 2 2 4
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 24
Câu 121. Cho tam giác đều ABC , H là trung điểm của BC . Tính diện tích xung quanh
của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH , biết AH  2a . 2 3 a 2 8 a 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. 2 6 a . 4 3 3
Câu 122. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6, AC  8 . Gọi V là thể tích khối nón tạo 1
thành khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB V là thể tích khối nón tạo thành 2 V
khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC . Tính tỉ số 1 . V2 16 3 4 9 A. . B. . C. . D. . 9 4 3 16
Câu 123. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính thể tích của vật thể tròn xoay nhận được
khi quay ABCD xung quanh trục AC . 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 12
Câu 124. Tính thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 3a . 3 9a 3 3 9a 3 3 9a 3 A. 3 9a 3 . B. . C. . D. . 2 4 8
Câu 125. Tính thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có diện tích bằng 1 .  2 A. . B. . C.  . D. 2 . 3 3
Câu 126. Một khối nón có chiều cao h  3. Mặt phẳng  P đi qua đỉnh của khối nón và
cắt hình nón theo một tam giác có diện tích bằng 18 . Tính thể tích của khối nón đã cho
biết khoảng cách từ tâm của đáy đến  P bằng 1. 146 133 530 35 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 127. Một hình nón có chiều cao h  20 cm, bán kính đáy r  25 cm. Một thiết diện đi
qua đỉnh có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 12cm.
Tính diện tích thiết diện đó.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 25 A. 2 450 2cm . B. 2 500 2cm . C. 2 500cm . D. 2 125 34cm .
Câu 128. Một hình nón có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh bằng 0 120 . Một mặt
phẳng thay đổi đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một tam giác. Tìm diện
tích lớn nhất của tam giác đó. 2 9a A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 4a . D. . 8
Câu 129. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích của khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 a 33 3 a 33 3 a 33 3 a 33 A. B. C. D. 9 27 9 27
Câu 130. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Tính thể tích của khối nón có đỉnh là
A và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD. 3  a 6 3 a 6 A. B. C. 3 a 6 D. 3 a 6 4 4
Câu 131. Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  có thể tích bằng V . Một hình nón có đỉnh
là tâm của hình vuông A BCD
  và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD.
Tính thể tích của khối nón đó. VV 2 VV A. . B. . C. . D. . 8 12 12 6
Câu 132. Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  có thể tích bằng V . Một hình nón có đỉnh
là tâm của hình vuông ABCD và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A BCD   . Tính
thể tích của khối nón đó. VVVV A. . B. . C. . D. . 6 8 12 24
Câu 133. Khối nón  N  có đường cao bằng 40cm . Cắt  N  bằng một mặt phẳng song 1
song với đáy để được một khối nón  N có thể tích bằng thể tích của  N . Tính chiều 1  8 cao của  N . 1  A. 10 . cm B. 15 . cm C. 20 . cm D. 40 . cm
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 26
Câu 134. Khối nón  N  có bán kính đáy bằng 8cm và thể tích bằng V . Cắt  N  bằng
một mặt phẳng song song với đáy để được một khối nón  N bán kính đáy bằng 2cm. 1 
Tính thể tích của  N . 1  V V V V A. . B. . C. . D. . 2 4 16 64
Câu 135. Trong các khối nón có độ dài đường sinh bằng l , tính thể tích V của khối nón có thể tích lớn nhất. 3 2l 3 3 2l 3 3 l 2 3 l A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 9 27 12 6
Câu 136. Cho hình nón  N  có đỉnh O , chiều cao bằng h . Khối O
nón  N thay đổi có đỉnh là tâm của đáy của  N  và có đáy là 1 
là một thiết diện song song với đáy của  N (hình vẽ). Tính h
chiều cao x của  N để thể tích của nó lớn nhất, biết 0  x h. x 1  h h 3 A. x  . B. x  . 3 3 2h C. x  . D. x h 3 . 3 HÌNH TRỤ
Câu 137. Gọi V , r, h lần lượt là thể tích, bán kính đáy và chiều cao của khối trụ. Công thức nào sau đây đúng? 1 1 A. 2 V  r h . B. 2 V   r h . C. 2 V   r h . D. 2 V r h . 2 3
Câu 138. Gọi S ,r,h lần lượt là diện tích toàn phần, bán kính đáy và chiều cao của khối tp
trụ. Công thức nào sau đây đúng?
A. S  2 r r h . B. S   r r h .
C. S   r r  2h . D. S   r 2r h . tptptp   tp  
Câu 139. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 10cm, khoảng cách giữa 2 đáy bằng
7cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 2 35cm . B. 2 70cm . C. 2 140cm . D. 2 175cm .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 27
Câu 140. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a . Thiết diện qua trục của khối trụ là hình
vuông. Tính thể tích của khối trụ đó. 3  a 3 2 a A. 3 a . B. 3 2 a . C. . D. . 3 3
Câu 141. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm . Thiết diện qua trục của hình trụ có
chu vi bằng 28cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 15 cm . B. 2 30 cm . C. 2 40 cm . D. 2 45 cm .
Câu 142. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 1cm . Thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 2
6cm . Tính thể tích của khối trụ. A. 2 cm . B. 2 3 cm . C. 2 12 cm . D. 2 24 cm .
Câu 143. Cho khối trụ có đường kính đáy bằng chiều cao. Thiết diện qua trục của khối
trụ có diện tích bằng S . Tính thể tích của khối trụ đó.  S SS SS SS S A. . B. . C. . D. . 4 6 12 24
Câu 144. Cho hình vuông ABCD quay quanh cạnh AB tạo ra khối trụ có chu vi của
đường tròn đáy bằng 4 .
a Tính thể tích của khối trụ đó. 3 8 a A. 3 2 a . B. 3 4 a . C. 3 8 a . D. . 3
Câu 145. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB,CD .
Tính diện tích xung quanh của khối trụ nhận được khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục IJ . 2  a 2  a A. 2 a . B. . C. . D. 2 2 a . 2 3
Câu 146. Cho hình chữ nhật ABCD AB a, AD  2a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của AB,CD . Tính thể tích của khối trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục IJ . 3  a 3  a 3  a A. 3 a . B. . C. . D. . 2 3 6
Câu 147. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 28 3  a 3  a 3  a A. . B. . C. . D. 3 a . 6 4 2
Câu 148. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AB a 2, AA  a 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đó. A. 2 4 a 6 . B. 2 4 a . C. 2 2 a 6 . D. 2 a 6 .
Câu 149. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3  a 3  a A. . B. . C. 3 a . D. 3 3 a . 9 3
Câu 150. Cho hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h và thể tích V . 1
Một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng
với tâm đáy còn lại của hình trụ ( hình vẽ bên ) và có thể tích V . 2 h
Mệnh đề nào sau đây đúng? R A. V  3V . B. V  2V . C. V  3V . D. V V . 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 151. Cho khối trụ và hình vuông ABCD cạnh bằng 1 , có ,
A B nằm trên cùng một
đường tròn đáy và C, D nằm trên đường tròn đáy còn lại. Góc giữa mặt phẳng  ABCD và đáy bằng 0
45 . Tính thể tích của khối trụ đó.  2 3 2 3 2  2 A. . B. . C. . D. . 16 16 8 8
Câu 152. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích
thước 50cm 240cm, người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm
theo hai cách sau (xem hình minh họa bên): 
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. 
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò
mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 29
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng 1 2 V
gò được theo cách 2 . Tính tỉ số 1 . V2 V V V 1 V A. 1  1. B. 1  2 . C. 1  . D. 1  4 . V V V 2 V 2 2 2 2
Câu 153. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp
chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm X
của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật
thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY . 1251 2  1255  2 2 A. V  . B. V  . 6 12 Y 1255  4 2 1252  2 C. V  . D. V  . 24 4
Câu 154. Trong các hình trụ có cùng thể tích bằng V , hình trụ T  có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Gọi ,
h r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của T  . Mệnh đề nào sau đây đúng? r A. h  2r. B. h r. C. h r 2. D. h  . 2
Câu 155. Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một lon sữa bò có dạng hình trụ có thể tích
bằng V . Tính bán kính đáy r của lon sữa bò sao cho tốn ít nguyên vật liệu nhất nghĩa
là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. V VV A. 3 r V . B. 3 r  . C. 3 r  . D. 3 r  . 2 2 2
Câu 156. Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một hộp sơn có dạng hình trụ có nắp đậy có
thể tích bằng 1 lít. Tính bán kính (cm) của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm được
nguyên liệu nhất ( làm tròn đến hàng phần trăm ). A. 3, 41 . cm B. 5, 42 . cm C. 11,68 . cm D. 12,62 . cm
Câu 157. Một xưởng cơ khí thiết kế một cái thùng phi có thể tích bằng V và không có
nắp đậy ( dạng hình trụ chỉ có một đáy) sao cho tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. Gọi , h r
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của cái thùng phi đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 30 r A. h  2r. B. h r. C. h r 2. D. h  . 2 HÌNH CẦU
BÁN KÍNH, DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
Câu 158. Gọi R, S,V lần lượt là bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích của một khối cầu.
Công thức nào sau đây đúng? 3V V 4V V A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . S 3S S 4S
Câu 159. Cho khối cầu có đường kính bằng a . Tính thể tích của khối cầu đó. 3 4 a 3  a 3  a A. . B. . C. . D. 3 4 a . 3 6 2
Câu 160. Cho khối cầu có thể tích bằng 288 . Tính bán kính của khối cầu đó. A. 3. B. 6 . C. 3 2 9 . D. 3 3 2 .
Câu 161. Cho khối cầu có diện tích mặt cầu bằng 36 . Tính thể tích của khối cầu đó. A. 9 . B. 4 . C. 36 . D. 16 .
Câu 162. Cho khối cầu có thể tích bằng diện tích mặt cầu. Tính thể tích của khối cầu đó. A. 1 . B. 4 . C. 36 . D. 16 .
Câu 163. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có
bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một thùng
hình trụ có chiều cao bằng 10cm và bán kính đáy bằng
6cm . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy
thùng? ( mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy ) A. 20 lần. B. 10 lần. C. 12 lần. D. 24 lần.
Câu 164. Cho mặt cầu S  có bán kính bằng 4 , hình trụ  H  có chiều cao bằng 4 và hai
đường tròn đáy nằm trên S  . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối trụ  H  và khối cầu 1 2  V
S  . Tính tỉ số 1 . V2 1 2 3 9 A. . B. . C. . D. . 3 3 16 16
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 31
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP VÀ NỘI TIẾP HÌNH CHÓP
Câu 165. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB a, BC a 2 , SA
vuông góc với đáy và SA a 3 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 3  a 6 3  a 6 A. 3 2 a 6 . B. . C. 3 a 6 . D. . 3 2
Câu 166. Cho hình chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với nhau,
SA a, SB  2a SC  3a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 7 A. 2 a . B. 2 8 a . C. 2 14 a . D. 2 28 a . 2
Câu 167. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 , SA vuông góc với đáy
SA a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 2 3 a A. . B. 2 6 a . C. 2 12 a . D. 2 16 a . 2
Câu 168. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
SA a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. a a 3 A. a . B. . C. . D. a 3 . 2 2
Câu 169. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  , a AD  2 , a SA vuông
góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 45 . Tính thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD. 3 10 a 3 5 a 3 5 a 10 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 3 6 3
Câu 170. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a . a 3 a 6 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 171. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng
a 2 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 15 2a 15 A. . B. . C. a . D. 2a . 5 5
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 32
Câu 172. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a 2 , cạnh bên bằng
5a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 25a A. a 2 . B. a 3 . C. 2a . D. . 8
Câu 173. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , SA vuông góc với đáy.
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là điểm nào dưới đây?
A. Trung điểm của cạnh SA.
B. Trung điểm của cạnh SB .
C. Trung điểm của cạnh SC .
D. Trung điểm của cạnh AB .
Câu 174. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm nào dưới đây?
A. Trung điểm của cạnh SA.
B. Trung điểm của cạnh SB .
C. Trung điểm của cạnh SC .
D. Giao điểm của AC BD .
Câu 175. Cho hình chóp S.ABC có 0
SBA SCA  90 . Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC là điểm nào dưới đây?
A. Trung điểm của cạnh SA.
B. Trung điểm của cạnh SB .
C. Trung điểm cạnh SC .
D. Trung điểm của cạnh AB .
Câu 176. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy và 0
ABC ADC  90 . Tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm nào dưới đây?
A. Trung điểm của cạnh SA.
B. Trung điểm của cạnh SB .
C. Trung điểm của cạnh SC .
D. Giao điểm của AC BD .
Câu 177. Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy, SA  5a, AB  3a, BC  4a , 0
BAD BCD  90 và diện tích đáy bằng 2
12a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 3 2a 5 3 5a 2 A. 3 5a 2. B. . C. . D. 3 2a 5. 3 2
Câu 178. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a SA vuông
góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SC . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A HKCB .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 33 a 2 a 2 a 2 A. a 2. B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 179. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , SA vuông góc với
đáy và SA  3. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt
tại các điểm M , N , P . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP . 64 2 125 32 108 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3
Câu 180. Cho hình chóp S.ABC có 0
BC a 3, BAC  60 và SA vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SC . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm ,
A B,C, H , K . 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. . 2
Câu 181. Cho hình chóp S.ABC có 0
AB  2a, AC  3a, BAC  60 và SA vuông góc với
đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SC . Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp . A HKCB . 3 4 a 21 3 14 a 21 3 28 a 21 3 8 a 21 A. . B. . C. . D. . 3 9 27 3
Câu 182. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC ? 3 5 a 3 4 a 3 3 5 a 15 3 5 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 27 54 18
Câu 183. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a . Tam giác
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? a 3 a 11 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 6
Câu 184. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 34 a 3 a 11 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 6
Câu 185. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD biết 0 ASB  30 ? a 5 a 5 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 6
Câu 186. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , 0
AB a, BAC  120 , SA
vuông góc với đáy và SA  2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 2a 2 a 6 A. . B. a 2 . C. 2a . D. . 3 2
Câu 187. Cho hình chóp S.ABC SA a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 2 a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 2
Câu 188. Cho tứ diện ABCD AB  4a,CD  6a , các cạnh còn lại đều bằng a 22 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . a 85 a 79 5a A. 3 . a B. . C. . D. . 3 3 2
Câu 189. Cho tứ diện ABCD AB CD  4a, AC BD  5a, AD BC  6a . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . a 154 a 154 a 186 a 186 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 190. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với các cạnh
của tứ diện ABCD . 3a 2 3a 2 3a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 4
Câu 191. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , AB BC a,
AD  2a . SA vuông góc với đáy và SA a 6 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.CDE với E là trung điểm của AD .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 35 a 114 a 30 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 2a 3
Câu 192. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . 3
Gọi D là điểm đối xứng của B qua C . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD. a 39 a 35 a 37 a 29 A. . B. . C. . D. . 7 7 6 6
Câu 193. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Hình chiếu
vuông góc của S trên đáy là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HA  3HC . Góc giữa cạnh
bên SB và đáy bằng 0
45 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 10 a 210 a 37 a 29 A. . B. . C. . D. . 20 20 6 6
Câu 194. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 0
a, BAD  120 . Tam giác SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ACD . a 2 a 3 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 195. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài đường cao bằng h . Tính bán kính mặt cầu
nội tiếp tứ diện ABCD . h h h h 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4
Câu 196. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài đường cao bằng h . Tính bán kính mặt cầu
nội tiếp tứ diện ABCD . h h h h 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4
Câu 197. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD . a 6 a 6 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 8
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 36
Câu 198. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a .
Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABC . a 11 a 11 a 11 a 11 A. . B. . C. . D. . 3  15 3  2 15 3  3 15 3  4 15
Câu 199. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính bán kính
mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD. a 2 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2  2 3 2  3 2  2 3 2  3
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP VÀ NỘI TIẾP HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 200. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a . a 2 a 3 A. . B. . C. a 2 . D. a 3 . 2 2
Câu 201. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AB  , a AD  2 ,
a AA  3a . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đó. a 3 a 14 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 202. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB AD  ,
a AA  2a . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C  . a 6 a 5 A. 2a . B. 3a . C. . D. . 2 2
Câu 203. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AB  ,
a AD AA  2a . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB D  . 3a 3a A. 2a . B. 3a C. . D. . 2 4
Câu 204. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AA  AC a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó. A. 2 a . B. 2 4 a . C. 2 8 a . D. 2 16 a .
Câu 205. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AB a 2, AA  a 6 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 37 a 10 a 22 A. . B. . C. a 7 . D. a 10 . 2 2
Câu 206. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2a bằng
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó. 3 3  a 3 4 a 3 8 a 3 32 a A. . B. . C. . D. . 81 81 81 81
Câu 207. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a .
Câu 208. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 8a . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A BB C   . A. 4a . B. 5a . C. a 19 . D. 2a 19 .
Câu 209. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB a , góc giữa A C  và đáy bằng 0
60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C .ABB A   . 2 5 a 2 5 a 2 5 a A. . B. 2 5 a . C. . D. . 2 4 6
Câu 210. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Bất kì hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì hình chóp đều nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì hình hộp nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 211. Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a . 2a A. . B. a . C. a 2 . D. a 3 . 3
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Câu 212. Trong tất cả các hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng R , tính
thể tích V của khối hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 38 3 8R 3 3 8R 3 3 R 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  3R 3. 9 27 27
Câu 213. Cho mặt cầu S  có bán kính bằng R . Trong các hình nón có đường tròn đáy
và đỉnh nằm trên S  , tính chiều cao h của khối nón có thể tích lớn nhất. 4R 3R A. h R 2. B. h R 3. C. h  . D. h  . 3 2
Câu 214. Cho mặt cầu S  có bán kính bằng R . Trong các hình nón có đường tròn đáy
và đỉnh nằm trên S  , tính bán kính đáy r của hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất. R 2R 2 R 3 R A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 3 3 3 2
Câu 215. Cho mặt cầu S  có bán kính bằng R . Trong các hình trụ có hai đường tròn
đáy nằm trên S  , tính chiều cao h của hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất. R 2 R A. h R 2. B. h  . R C. h  . D. h  . 2 2
Câu 216. Cho mặt cầu S  có bán kính bằng R . Trong các khối trụ có hai đường tròn
đáy nằm trên S  , tính thể tích V của khối trụ có thể tích lớn nhất. 3 4 R 3 3 4 R 3 3 4 R A. 3 V   R . B. V  . C. V  . D. V  . 27 9 9
Câu 217. Cho mặt cầu S  có bán kính bằng R . Một hình trụ thay đổi có hai đường tròn
đáy nằm trên S  . Tìm diện tích toàn phần lớn nhất của hình trụ. A. 2  R  5  1. B. 2  R  5  1. C. 2 2 R  5   1 . D. 2 2 R  5   1 .
Câu 218. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng R ,
tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. 3 16R 3 16R 6 3 64R 3 64R 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 81 81 81 81
Câu 219. Trong tất cả các hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng R ,
tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 39 3 4R 3 3 8R 3 3 16R 3 3 32R 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 27 27 27 27
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 40
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 220. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a  1;3;4. Vectơ nào sau đây
cùng phương với a ? A. b  2; 6  ; 8  . B. c   2  ; 6  ;8. C. d   2  ;6;8. D. e   2  ; 6  ; 8  .
Câu 221. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a  1; 1
 ;2,b  3;0;  1 , c   2  ;5; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ m a b c . A. m  6;0; 6   . B. m   6  ;6;0 . C. m  6; 6  ;0 . D. m  0;6; 6   .
Câu 222. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a  1; 1  ;  3 ,b  1;0;  1 , c   2  ;3; 
1 . Tính a  2bc . A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 10 .
Câu 223. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a  1; 2  ;2. Tính a . A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 224. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  1;2;0 và b  2;0;  1 .
Tính cosa,b. 2 2 2 A. 0. B. . C. . D.  . 5 5 5
Câu 225. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;0;  1 và B3; 2  ;  1 .
Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 3. B. 6. C. 9. D. 29 .
Câu 226. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2  ;3 và B 1  ;2;5 .
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB . A.  2  ;2;  1 . B. 1;0;4. C. 2;0;8 . D. 2; 2  ;  1 .
Câu 227. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A5;0; 5   và B7; 4  ;  1 .
Tìm tọa độ điểm C sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BC .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 41 A. C 3;4; 1  0. B. C 6; 2  ; 2   . C. C 3; 4  ; 1   1 . D. C 3;4; 1   1 .
Câu 228. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A2;1;3, B4; 1  ;  1 , C 0; 3
 ;2 . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . A. 6; 3  ;6. B. 2; 1  ;4. C. 2; 1  ;2. D. 6; 2  ;  1 .
Câu 229. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;4; 
1 , B2;4;3, C 2;2; 1
  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D3;2;3 . B. D1;2;3. C. D1;2; 3   . D. D1;2; 5   .
Câu 230. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;8;5 và B1; 1  ;2 . Tìm
tọa độ điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA  2MB . A. M 1; 1  0;  1 . B. M 1;2;3 . C. M 1;2;  1 . D. M 1; 2  ;4.
Câu 231. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0; 1  ;  1 , B 1  ; 1  ;0 . Tính góc AOB . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 232. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;  1 , B 1;2; 2  ,C0;0; 1
  . Tính góc BAC . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 233. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;1; 
1 , B 2;2;2,C 1;0;  1 . Tính góc ABC . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 234. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0; 
1 , B 2;1;3, C  1
 ; m 1; m. Tìm m sao cho tam giác ABC vuông tại A. A. m  2  . B. m 1. C. m  1  . D. m  3.
Câu 235. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A1;0;2, B2;1;3,C  2  ; 3
 , m. Tìm m sao cho ,
A B,C thẳng hàng. A. m  1  . B. m 1. C. m  5  . D. m  5.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 42
Câu 236. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A2;1;3, B4; 1  ;3,C1; 2
 ;0 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 136 . B. 2 34 . C. 68. D. 34 .
Câu 237. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2; 1
 ;0, B0;1;  1 . Tính
độ dài đường cao của tam giác OAB kẻ từ O . 1 3 A. . B. . C. 1 . D. 3. 2 2
Câu 238. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A2;1;3, B4; 1  ;3,C1; 2
 ;0 . Tính thể tích của tứ diện OABC . 1 1 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 6 3
Câu 239. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0; 
1 , B 3;1;4,C 5; 1  ;4, D2; 2  ; 
1 . Tính thể tích của tứ diện ABCD . 1 1 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 6 3
Câu 240. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;3 và B 2  ;3;2 . Tìm
tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB cân tại M . A. M  1  ;0;0. B. M 1;0;0 . C. M 0;1;0 . D. M 0; 1  ;0.
Câu 241. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;3 và B 2  ;3;2 . Tìm
tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB cân tại A , biết M có hoành độ dương. A. M 1;0;0 . B. M 3;0;0. C. M 0;3;0. D. M 0;1;0 .
Câu 242. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;0 và B1;4;  1 . Tìm
tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho tam giác MAB vuông tại M . A. M 1;0;0 . B. M 3;0;0. C. M 0;3;0. D. M 0;1;0 .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 43
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 243. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2   y  2  z  2 : 1 2 3
 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của S  . A. I   1
 ;2;3 và R  2. B. I  1; 2  ; 3   và R  2. C. I   1
 ;2;3 và R  4. D. I  1; 2  ; 3   và R  4.
Câu 244. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2 y  4z  3  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S  . A. I  1; 1  ; 2   và R  9. B. I   1
 ;1;2 và R  9. C. I  1; 1  ; 2   và R  3. D. I   1
 ;1;2 và R  3.
Câu 245. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  4x  6 y  12  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S  . A. I   2
 ;3;0 và R  5. B. I  2; 3  ;0 và R  5. C. I   2
 ;3;0 và R 1. D. I  2; 3  ;0 và R 1.
Câu 246. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: 2x  2 y  2z  4x  4 y  2z  7  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S  .  1  23 A. I   2  ;2;  1 và R  4 . B. I  1  ;1;   và R  .  2  2  1  5 C. I   2  ;2;  1 và R 16. D. I  1  ;1;   và R  .  2  2
Câu 247. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x y z  4x  2y  5  0 B. 2 2 2
x y z  2x  6y  2z 15  0 C. 2 2 2
x y z  4x 1  0 D. 2 2 2
x y z  2x  6z  20  0
Câu 248. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình 2 2 2
x y z  2mx  2my  4z 10m  4  0 là phương trình mặt cầu. A. m  5  hoặc m  0 .
B. m 1 hoặc m  4 .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 44 C. 5   m  0. D. 1 m  4 .
Câu 249. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  8  0 . Điểm nào dưới đây nằm trên S  ? A. M 0; 2  ;  1 . B. N 1;1;3 . C. P 3; 1  ;0. D. Q2;3;  1 .
Câu 250. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2 y  2z  3  0 . Điểm nào dưới đây nằm trong S  ? A. M 0;2;  1 . B. N 0;0;3 . C. P1; 1  ;2 . D. Q2;0;3 .
Câu 251. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;m và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2 y  4z 19  0 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho M nằm ngoài S ? A. m  2  hoặc m  6 . B. 2   m  6. C. m  2  hoặc m  6 . D. 2   m  6.
Câu 252. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2
 ;3 . Tìm phương trình
mặt cầu có tâm I và bán kính bằng 4. 2 2 2 2 2 2 A.  x  
1   y  2   z  3  4 . B.  x  
1   y  2   z  3  4 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  
1   y  2   z  3  16 . D.  x  
1   y  2   z  3  16 .
Câu 253. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 2  ;1;5 . Tìm
phương trình mặt cầu có tâm A và nhận AB làm bán kính. 2 2 2 2 2 2 A.  x  
1   y  2   z  3  14 . B.  x  
1   y  2   z  3  14 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  
1   y  2   z  3  30. D.  x  
1   y  2   z  3  30 .
Câu 254. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;0;  1 và B3; 2  ;  1 .
Tìm phương trình mặt cầu có tâm A và đi qua B . 2 2 2 2 A.  x   2 2
y  z   1  3. B.  x   2 2
y  z   1  9 . 2 2 2 2 C.  x   2 2
y  z   1  3. D.  x   2 2
y  z   1  9 .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 45
Câu 255. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;0;  1 và B 3  ;4;  1 .
Tìm phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính. 2 2 2 2
A.  x     y   2 1 2  z  3.
B.  x     y   2 1 2  z  9 . 2 2 2 2
C.  x     y   2 1 2  z  9 .
D.  x     y   2 1 2  z  36.
Câu 256. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;3 và B3; 2  ;2 . Mặt
cầu S  đi qua ,
A B và có tâm thuộc trục Oy . Tính độ dài bán kính của  S  . A. 3. B. 10 . C. 14 . D. 4 .
Câu 257. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2; 4  , B1; 3  ; 
1 , C 2;2;3 . Mặt cầu S  đi qua ,
A B,C và có tâm thuộc mặt phẳng
Oxy . Tính độ dài bán kính của  S  . A. 2 . B. 5 . C. 3 2 . D. 26 .
Câu 258. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A0;4;4, B 3
 ;3;0,C2;0;4 . Tính độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . A. 2 . B. 3. C. 5 . D. 10 .
Câu 259. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A1;4;2, B 2  ;3; 2
 ,C3;0;2 ,D1;0; 2
 . Tính độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . A. 1 . B. 3. C. 5 . D. 10 .
Câu 260. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;  1 , B1; 3  ;3 . Biết tập
hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  2MB là một mặt cầu. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu đó.  13 11   13 11 A. 1; ; .   B. 1; ; .   C. 1; 1  ;2. D. 1; 6  ;2.  3 3   3 3 
Câu 261. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;7;  1 , B  2  ;2;  1 , C 5; 3  ; 7
  . Biết tập hợp các điểm M trong không gian sao cho 2 2 2
MA MB MC là một mặt cầu. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu đó. A. 2;8;7. B. 9;1;7. C. 2; 8  ; 9  . D.  7  ;1; 9  .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 46
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 262. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  3y z 1  0 .
Điểm nào dưới đây thuộc  P ? A. 1;2; 3  . B. 0; 1  ;  1 . C. 1;2;3 . D. 2; 1  ;0 .
Câu 263. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  3y  2  0 . Vectơ
nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của  P ? A. n  0;2; 3  . B. n  1; 2  ;  1 . C. n  2; 3  ; 2   . D. n  2; 3  ;0.
Câu 264. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng Oxy ? A. n  1;0;0 . B. n  0;1;0 . C. n  0;0;  1 . D. n  1;1;0 .
Câu 265. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng Oxy . A. x  0 . B. y  0 . C. z  0.
D. x y  0 .
Câu 266. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng Oxz . A. x  0 . B. y  0 . C. z  0.
D. x z  0 .
Câu 267. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x z  4  0 . Vectơ
nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của  P ? A. n  2;0;  1 . B. n   2  ;0;  1 . C. n  4;0; 2  . D. n  2; 1  ;0.
Câu 268. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A1;0;0, B0; 2
 ;0,C0;0;3 . Tìm phương trình mặt phẳng  ABC . x y z x y z x y z x y z A.   1          3 2  . B. 1 1 2  . C. 1 1 3 1 2  . D. 1 3 3 1 2  .
Câu 269. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A0;0;2, B0; 1
 ;0,C3;0;0. Tìm phương trình mặt phẳng  ABC . x y z x y z x y z x y z A.   1          3 1  . B. 1 2 2 1  . C. 1 3 1  . D. 1 2 3 3 2 1  .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 47
Câu 270. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3;4 . Tìm phương trình
mặt phẳng đi qua các hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ.
A. 6x  4 y  3z  8  0 .
B. 6x  4 y  3z  8  0 .
C. 6x  4 y  3z 12  0 .
D. 6x  4 y  3z 12  0 .
Câu 271. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;3 và mặt phẳng
P: x 3y z  2  0 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với P.
A. x  3y z 1  0 .
B. x  3y z 1  0 .
C. x  3y z  2  0 .
D. x  3y z  2  0 .
Câu 272. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1; 
1 và B 1;2;3 . Tìm
phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y  2z  3  0 .
B. x y  2z  6  0 .
C. x  3y  4z  7  0 .
D. x  3y  4z  26  0 .
Câu 273. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1  ;0;  1 , B 1; 2  ; 
1 , C 2;0;4 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC .
A. x  2 y  3z  3  0 .
B. 3x  2 y  5z  2  0
C. x  2 y  3z  2  0 .
D. 3x  2 y  5z  2  0
Câu 274. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1  ;2;  1 và đường thẳng x 1 t
 : y  4  2t . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với  . z  3 
A. x  2 y  5  0 .
B. x  2 y z  4  0 .
C. x  2 y  3  0 .
D. x  2 y z  2  0 .
Câu 275. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;3 và B2;3;  1 . Tìm
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x y  2z 1  0 .
B. x y  2z  5  0 .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 48
C. x y  2z 1  0 .
D. x y  2z  5  0 .
Câu 276. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 3;2;  1 và đi
qua điểm A2;1;2 . Tìm phương trình mặt phẳng tiếp xúc với S  tại A .
A. x y  3z  8  0 .
B. x y  3z  3  0 .
C. x y  3z  9  0 .
D. x y  3z  3  0 .
Câu 277. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 4  ; 1  ;4 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  4x  8y 12z  7  0 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua A và tiếp xúc với S  .
A. 2x  5y 10z  53  0 .
B. 8x  7 y  8z  7  0 .
C. 9 y 16z  73  0 .
D. 6x  3y  2z 13  0 .
Câu 278. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1  ;0;  1 , B 2  ; 2  ;  1 , C  2
 ;0;4 . Tìm phương trình mặt phẳng  ABC .
A. 6x  3y  2z  3  0 .
B. 6x  3y  2z  4  0 .
C. 6x  3y  2z  4  0 .
D. 6x  3y  2z  3  0 .
Câu 279. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A2;3;5, B3;2;4, C 4;1;2 . Tìm phương trình mặt phẳng  ABC  .
A. x y  5  0 .
B. y z  2  0 .
C. 2x y z 12  0 .
D. x y  5  0 .
Câu 280. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 1
 ;5 và hai mặt phẳng
P:3x  2y  2z  7  0,Q:5x  4y 3z 1 0. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua M
và vuông góc với  P,Q .
A. 2x y  2z  9  0 .
B. 2x y  2z 16  0 .
C. 2x y  2z 17  0
D. 2x y  2z 15  0 .
Câu 281. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2; 
1 , B 2;4;3, C 1;1;1,
D2;1;0 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua ,
A B và song song với đường thẳng CD .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 49 A. 2
x  3y  2z  2  0 . B. 2
x  3y  2z  2  0 . C. 2
x  3y  2z 10  0 . D. 2
x  3y  2z 10  0 .
Câu 282. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2; 1  ;4, B3;2;  1 và mặt
phẳng P : 2x y  3z  5  0 . Biết phương trình mặt phẳng đi qua , A B và vuông góc với  P là 6
x by cz d  0 . Tính b c d . A. 9  . B. 23  . C. 9. D. 11  .
Câu 283. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;0, B 2  ;3;  1 và x  1 2t
đường thẳng  :  y  2  t . Biết mặt phẳng đi qua ,
A B và song song với  có phương z  1   t
trình là 2x by cz d  0 . Tính b c d . A. 18. B. 6  . C. 12 . D. 4 . x 1 y z  3
Câu 284. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . 2 5  4
Tìm phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và song song với  . A. 2
x y  0 .
B. x  2z  0 .
C. 2x z  0 .
D. 2x z  0 . x 1 t
Câu 285. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  2  2t và mặt z t
phẳng P : 2x y  3z  5  0 . Tìm phương trình mặt phẳng chứa  và vuông góc với P.
A. 7x  5y  3z  3  0 .
B. 7x  5y  3z  0 .
C. 7x  5y  3z 17  0 .
D. 7x  5y  3z  20  0 .
Câu 286. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3  ; 3
  . Tìm phương trình
mặt phẳng đi qua M và chứa trục Oy .
A. 3x z  0 .
B. 3x z  0.
C. 3x y  0 .
D. 3x z 1  0 .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 50
Câu 287. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2
 ;3 và đường thẳng x  2 y 1 z 1  :  
. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua M và chứa  . 1 2 3
A. 7x  5y z  20  0 .
B. 7x  5y z  20  0 .
C. 7x  5y z  0 .
D. 7x  5y z 12  0 .
Câu 288. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt cầu  2 2 2
S  :  x  2
1   y  22   z  32  9 và S : x  2  y 1  z 1  25 . Tìm phương 2        1
trình mặt phẳng chứa giao tuyến của S và S . 2  1 
A. 3x y  2z 12  0 .
B. x  3y  4z  5  0 .
C. 3x y  2z 12  0 .
D. x  3y  4z  5  0 .
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Câu 289. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P:3x  2y 3z 5  0; Q:9x 6y 9z 5  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.  P song song với Q .
B.  P vuông góc với Q .
C.  P trùng với Q .
D.  P cắt và không
vuông góc với Q .
Câu 290. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x  2y z  5  0;
Q:2x  4y 10z 3  0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.  P song song với Q .
B.  P vuông góc với Q .
C.  P trùng với Q .
D.  P cắt và không
vuông góc với Q .
Câu 291. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P:2x  2y z 5  0; Q: x y 4z 1 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.  P song song với Q .
B.  P vuông góc với Q .
C.  P trùng với Q .
D.  P cắt và không
vuông góc với Q .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 51
Câu 292. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  3z 1  0 .
Mặt phẳng nào dưới đây song song với  P ?
A. x  2 y  3z  0 .
B. 2x  4 y  6z  2  0 . C. 2
x  4y  6z 1  0 .
D. x  2 y  3z 1  0 .
Câu 293. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  4y  8z  9  0 .
Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với  P ?
A. x  3y  3z  5  0 .
B. 2x y z  9  0
C. x  2 y  4z  9  0 .
D. 2x  4 y  8z  9  0
Câu 294. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P:mx m  
1 y z  2  0 và Q : 2x  4y  3m  7 z  5  0 . Tìm m để  P và Q vuông góc với nhau. 11 A. 1 . B. 1  . C. 2 . D.  . 5
Câu 295. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x  2y  3z 1  0 và Q  2 : m  
1 x  4y  6z m 1  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để  P và Q song song với nhau. A. m  0 . B. m  1  . C. m 1. D. m  1  hoặc m 1.
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG
Câu 296. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 1  ;5 và mặt phẳng
P:2x  2y z 3  0. Tính khoảng cách từ M đến P. A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 297. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 1  ;2 và mặt phẳng
P:3x  4z  2  0. Tính khoảng cách từ M đến P. 7 3 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 5 5
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 52
Câu 298. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;0; 2   và mặt phẳng
P: x  2y  2z  2  0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên P. Tính độ dài đoạn thẳng MH . 7 5 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 3 3
Câu 299. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1
 ;3. Tính khoảng cách
từ M đến mặt phẳng Oxy . A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 300. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2
 ;3 . Tính khoảng cách
từ M đến mặt phẳng Oxz . A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 301. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P:2x  2y z  2  0 và Q:2x  2y z 5  0. Tính khoảng cách giữa P và Q . A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 302. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x  2y z  2  0
và Q : x  2y z  3  0 . Tính khoảng cách giữa  P và Q . 6 5 6 A. . B. . C. 2 . D. 3. 6 6 x  1 2t
Câu 303. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2   t và mặt z 1 2t
phẳng P : 2x  2y z 1  0 . Tính khoảng cách giữa  và  P . 1 1 5 A. . B. . C. . D. 2 . 3 2 3
Câu 304. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y z  2  0 .
Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy , có tung độ dương và khoảng cách từ M đến  P bằng 2. A. M (1;0;0) . B. M (0;1;0) . C. M (2;0;0) . D. M (0;2;0) .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 53
Câu 305. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;3;4 và mặt phẳng
P:2x 3y z 17  0. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oz cách đều điểm A và P. A. M (0;0;1) . B. M (0;0;2) . C. M (0;0;3) . D. M (0;0; 3  ) . x 1 y  2 z  3
Câu 306. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   1 1  1 
và hai mặt phẳng P : x y  2z  5  0 và Q : 2x y z  3  0. Biết điểm M  ; a ; b c
thuộc  và cách đều  P,Q. Tính a b c . -1,4,5 A. 4 . B. 5 . C. 7. D. 8.
Câu 307. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  2  ;1;5 và mặt phẳng
P:2x y  2z 1 0. Tìm phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với P. 2 2 2 2 2 2
A.  x  2   y  
1   z  5  4 .
B.  x  2   y  
1   z  5  4 . 2 2 2 2 2 2
C.  x  2   y  
1   z  5  2 .
D.  x  2   y  
1   z  5  2 .
Câu 308. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0
và Q : 2x y  2z  5  0. Tìm phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oy và cách đều
P và Q.
A. x   y  2 2 2 2  z  1.
B. x   y  2 2 2 2  z  9 .
C. x   y  2 2 2 2  z  1.
D. x   y  2 2 2 2  z  3.
Câu 309. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y z  2  0 .
Tìm phương trình mặt phẳng Q song song với  P biết khoảng cách giữa  P và Q bằng 1.
A. 2x  2 y z 1  0 hoặc 2x  2 y z  5  0 .
B. 2x  2 y z 1  0 hoặc 2x  2 y z  5  0 .
C. 2x  2 y z 1  0 hoặc 2x  2 y z  5  0 .
D. 2x  2 y z 1  0 hoặc 2x  2 y z  5  0 .
Câu 310. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0
và Q : 2x y  2z  5  0 . Tìm phương trình mặt phẳng song song và cách đều  P,Q .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 54
A. 2x y  2z 1  0 .
B. 2x y  2z  2  0 .
C. 2x y  2z  3  0 .
D. 2x y  2z  4  0 .
Câu 311. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x  3y 12z  78  0 2 2 2
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  16 . Tìm phương trình mặt phẳng song song
với  P và tiếp xúc với S  .
A. 4x  3y 12z  26  0 .
B. 4x  3y 12z 12  0 .
C. 4x  3y 12z 18  0.
D. 4x  3y 12z  78  0 .
Câu 312. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y z 11  0 2 2 2
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 . Tìm phương trình mặt phẳng song song
với  P và cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
A. 2x  2 y z 11  0 .
B. 2x  2 y z 13  0
C. 2x  2 y z 11  0 .
D. 2x  2 y z 13  0
Câu 313. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  2z  2  0 .
Tìm phương trình mặt cầu có tâm I  2  ; 1  ; 
1 và cắt  P theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1. 2 2 2 2 2 2
A.  x  2   y   1   z   1  8 .
B.  x  2   y   1   z   1  10 . 2 2 2 2 2 2
C.  x  2   y   1   z   1  8 .
D.  x  2   y   1   z   1  10 .
Câu 314. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A2;2;0 và mặt phẳng
P: x y 3  0. Tìm phương trình mặt cầu đi qua A, có tâm thuộc trục Oy biết P cắt
S theo một đường tròn có bán kính bằng 3.
A. x   y  2 2 2 1  z  13.
B. x   y  2 2 2 1  z  5.
C. x   y  2 2 2 1  z  169 .
D. x   y  2 2 2 1  z  25 .
Câu 315. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình dưới đây có nghiệm. 2 2 2
x y z  2x  6y 10z  34  0 
 ,x y,z 
x  2y  2z m  0
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 55
A. m 14 hoặc m  20. B. 14  m  20 .
C. m 14 hoặc m  20. D. 14  m  20 .
2a  2b c  4  0
Câu 316. Cho các số thực , a , b , c d, ,
e f thay đổi và thỏa mãn  . Tìm giá
2d  2e f  5  0 2 2 2
trị nhỏ nhất của a d   b e  c f  . A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 9 .
a  2b  2c 10
Câu 317. Cho các số thực , a , b , c d, ,
e f thay đổi và thỏa mãn  . Tìm giá trị
d  2e  2 f 1 2 2 2
nhỏ nhất của a d   b e  c f  . A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 9 . 3
a  4b  4  0
Câu 318. Cho các số thực a, , b ,
c d thay đổi và thỏa mãn  . Tìm giá trị nhỏ 3
c  4d  6  0 nhất của 2 2 2 2
a b c d  2ac  2bd . 2 4 A. 2 . B. 4 . C. . D. . 5 25
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG x  2  t
Câu 319. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1 2t . Điểm z  3 t
nào dưới đây thuộc  ? A. A2;1;2 . B. B 1;3;  1 . C. C 3; 1  ;4 . D. D4; 3  ;  1 . x 1 2t
Câu 320. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1 t . Điểm z  2t
nào dưới đây thuộc  ? A. M 3;0;  1 . B. N  1  ;2;2. C. P1;0;2 . D. Q5; 1  ;4. x 1 y  2 z
Câu 321. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   2 3  . 1
Điểm nào dưới đây không thuộc  ?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 56 A. M 1; 2  ;0 . B. N 3; 5  ;  1 . C. P 1  ;1;  1 . D. Q 3  ;3; 2   . x  2 
Câu 322. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  4  2t . Vectơ z  3t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của  ? A. u  0; 2  ;  1 . B. u  1; 2  ;  1 . C. u  1; 2  ;  1 . D. u  2;4;3 .
Câu 323. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương
của đường thẳng Oz ? A. u  1;0;0 . B. u  0;1;0 . C. u  0;0;  1 . D. u  1;1;0 .
x  2  4t
Câu 324. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  4  2t . Vectơ z  3 
nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của  ? A. u  4; 2  ;0. B. u  2; 1  ;0. C. u   2  ;1;0 . D. u  4; 2  ;3 . x  3t
Câu 325. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  4  2t . Phương z  2t
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của  ? x y  4 z  2 x y  4 z  2 A.   . B.   . 3 2  1 3 2  1 x y  4 z  2 x y  4 z  2 C.   . D.   . 3 4 2 3 4 2 x 1 y  2 z
Câu 326. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   2 3  . 1
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của  ? x  1 2tx  1   2tx  1   2tx  1 2t     A.  :  y  2
  3t . B.  : y  2  3t .
C.  :  y  2  3t . D.  :  y  2   3t .     z  1 tz  1 tz tz t
Câu 327. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 1
 ;2 và B2;3;  1 .
Tìm phương trình đường thẳng AB .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 57 x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 A.   . B.   . 1  4 3  5 2 1 x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 C.   . D.   . 1  4 3  5 2 1
Câu 328. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;3;  1 và B 3;2; 2   .
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng AB ? x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 A.   . B.   . 2  1 3 2 1  3  x 1 y  3 z 1 x  3 y  5 z  7 C.   . D.   . 2 1  3  4 2  6 
Câu 329. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2; 1  ;0, B 1  ;2; 2  , C 3;0; 4
  . Tìm phương trình đường trung tuyến qua A của tam giác ABC . x  2 y 1 z x  2 y 1 z A.   . B.   . 1  4 3  1 2  3 x  2 y 1 z x  2 y 1 z C.     1 2  3  . D. 1  2  . 3
Câu 330. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1  ;2;3 và mặt phẳng
P: x  2y 3z  2  0 . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P. x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 2 3  2 3  2 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 2 3  2 3  2
Câu 331. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 1  ; 5   và đường thẳng x 1 y z  5  :   1 3  1
 . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và song song với  . x  2 y 1 z  5 x  2 y 1 z  5 A.   . B.   1 3 1 1 3  1  . x  2 y 1 z  5 x  2 y 1 z  5 C.   . D.   1 3 1 1 3  1  .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 58
Câu 332. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0; 1
 ;2 và hai mặt phẳng
P:2x y z  2  0;Q: x y  2z 1 0. Tìm phương trình đường thẳng đi qua A,
song song với  P và Q . x y 1 z  2 x y 1 z  2 A.   . B.   . 1 5 3 1 5  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2 C.   . D.   . 1 5 3 1 5  3
Câu 333. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 1
 ;3 và hai mặt phẳng
P:2x y z 1 0;Q:3x y  2z 1 0. Tìm phương trình đường thẳng đi qua A,
song song với  P và Q . x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 A.   . B.   . 3  1 5 3  1 5 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 C.   . D.   . 3  1  5 3  1  5
Câu 334. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  2z  4  0 ,
mặt cầu S  có tâm I 1; 2  ; 
1 và đi qua điểm A3; 1  ; 
1 . Tìm phương trình đường
thẳng tiếp xúc với S  tại A và song song với  P .
x  3  4tx  1 4t
x  3  4t
x  3  2t     A.  y  1   6t. B.  y  2   6t. C.  y  1   6t. D.  y  1   t.     z  1 tz  1   tz  1 tz  1 2t
Câu 335. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1  ;2; 2   và hai đường x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z  3 thẳng d :   , d :   1 2 2 3 1 1 
. Tìm phương trình đường thẳng đi 2 3
qua A , vuông góc với d d . 1 2 x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2 A.     1 1  . B. 1 1 1  . 1 x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2 C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 59
Câu 336. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 1  ;2 , đường thẳng x 1 y  2 z 1  :  
và mặt phẳng P : 2x y  3z 1  0 . Tìm phương trình đường 2 3 1
thẳng đi qua A , vuông góc với  và song song với  P. x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 5 2 4  5 2 4  x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 5 2  4  5 2  4 
Câu 337. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y  2z  2  0,
Q:2x y z 1 0. Phương trình đường thẳng là giao tuyến của P và Q là
phương trình nào dưới đây? x y z 1 x y z 1 A.   . B.   . 3 5 1 3 5  1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 3 5 1 3 5  1
Câu 338. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y  2z  2  0,
Q: x  2y z 1 0. Phương trình đường thẳng là giao tuyến của P và Q là
phương trình nào dưới đây? x y z 1 x y z 1 A.   . B.   . 5 3 1 5 3  1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 5 3 1 5 3  1 x 1 y  5 z  3
Câu 339. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   2 1  4
và mặt phẳng  P : x  3  0 . Tìm phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc
của  trên  P . x  3  x  3  x  3  x  3      A. y  5   t . B. y  5   t . C.  y  5   2t . D.  y  6   t .     z  3   4tz  3  4tz  3  tz  7  4t
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 60 x  3 y 1 z
Câu 340. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và 2 1 1 
mặt phẳng P : x  3y  2z  6  0. Tìm phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông
góc của  trên  P .
x  1 31tx  5   31t
x  3 12tx  4  12t    
A.  y  1 5t .
B.  y  1 5t .
C.  y  1 2t . D. y  2  t .     z  2   8tz  1 8tz  3   3tz  1   3t
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG x  3   2t
Câu 341. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2   3t
z  6  4t  x  5  t   : y  1
  4t . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? z  3 t
A. d và  trùng nhau.
B. d và  cắt nhau. C. d và  song song .
D. d và  chéo nhau.
Câu 342. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 y  2 z  3 x  6 y  3 z  2 d :    :   2 1  và 1 3 2 2
 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. d và  trùng nhau.
B. d và  cắt nhau. C. d và  song song .
D. d và  chéo nhau. x  1   2t
Câu 343. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  2   4t và z  3 2tx  4 y  8 z  6  :   1 2 1
 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. d và  trùng nhau.
B. d và  cắt nhau. C. d và  song song .
D. d và  chéo nhau.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 61 x  1   4t
Câu 344. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  3  4t và z  2 2tx 1 y  2 z 1  :  
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 6  6 3
A. d và  trùng nhau.
B. d và  cắt nhau. C. d và  song song .
D. d và  chéo nhau. x  6  t
Câu 345. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2   5t và z  1   tx m y 1 z  5  :  
. Tìm m sao cho d và  cắt nhau. 5 1  2 1  1 A. m  0 . B. m  4 . C. m  8. D. m  . 2
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Câu 346. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 0; 1
 ;3 và đường thẳng x 1 2t   : y  2
. Tính khoảng cách từ I đến  . z  1   A. 25. B. 5 . C. 26 . D. 26 .
Câu 347. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;2;  1 và đường thẳng x 1 y 1 z 1  :   2 2 
. Tính khoảng cách từ I đến  . 1 41 2 41 A. 1 . B. 2 C. . D. . 3 3
Câu 348. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 4; 3
 ;2 . Tính khoảng cách
từ I đến trục Oz . A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 5 .
Câu 349. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2
 ;3 . Tìm phương trình
mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với trục Oy .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 62 2 2 2 2 2 2 A.  x  
1   y  2   z  3  9. B.  x  
1   y  2   z  3  16. 2 2 2 2 2 2 C.  x  
1   y  2   z  3  4. D.  x  
1   y  2   z  3  10.
Câu 350. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 0;1;3 và đường thẳng x t  
 : y  4  t . Tìm phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với  . z  3 t  2 2 2 2 A. 2
x   y  
1   z  3  6 . B. 2
x   y  
1   z  3  9 . 2 2 2 2 C. 2
x   y  
1   z  3  6 . D. 2
x   y  
1   z  3  9 . x 1 y  2 z
Câu 351. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . 2 1 2
Tìm phương trình mặt cầu có tâm I 0;1;4 và tiếp xúc với  . 2 2 2 2 A. 2
x   y  
1   z  4  3. B. 2
x   y  
1   z  4  9. 2 2 2 2 C. 2
x   y  
1   z  4  3. D. 2
x   y  
1   z  4  9 .
Câu 352. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;3; 2   và đường thẳng x  4 y  4 z  3  :  
. Tìm phương trình mặt cầu có tâm là I và cắt  tại hai điểm , A B 1 2 1  sao cho AB  4 . 2 2 2 2 2 2 A.  x  
1   y  3   z  2  9 . B.  x  
1   y  3   z  2  5 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  
1   y  3   z  2  4 . D.  x  
1   y  3   z  2  5 .
Câu 353. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 4;1;6 và đường thẳng x  5 y  7 z  :   2 2 
. Tìm phương trình mặt cầu có tâm là I và cắt  tại hai điểm , A B 1 sao cho AB  6. A. 2 2 2
(x  4)  ( y 1)  (z  6) 18. B. 2 2 2
(x  4)  ( y 1)  (z  6)  12. C. 2 2 2
(x  4)  ( y 1)  (z  6)  16. D. 2 2 2
(x  4)  ( y 1)  (z  6)  9.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 63
Câu 354. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;0;0 và đường thẳng x 1 y 1 z  2  :  
. Tìm phương trình mặt cầu có tâm là I và cắt  tại hai điểm , A B 1 2 1
sao cho tam giác IAB đều. 20 20 A.  x  2 2 2
1  y z  . B.  x  2 2 2
1  y z  . 3 3 16 5 C.  x  2 2 2
1  y z  . D.  x  2 2 2
1  y z  . 4 3
HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Câu 355. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1
 ;2;3 . Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của I trên trục Oz . A. 0;0;  1  . B. 0;0;2 . C. 0;0;3 . D.  1  ;2;0 .
Câu 356. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;1;  1 và đường thẳng
x  6  4t   : y  2
  t . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  . Tìm tọa độ của H . z  1   2t   7 17  A. H  2  ; 4  ;3. B. H 2; 3  ;  1 . C. H 3; 7  ;  1 . D. H 0; ;   .  2 4 
Câu 357. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1
 ;0;3 và đường thẳng x  2 y 1 z 1  :  
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  . Tìm tọa độ của H . 2 1 2 A. H  2  ;1;  1 . B. H 0;2;  1 . C. H  4  ;0; 3   . D. H 2;3;3 .
Câu 358. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;1;4 và đường thẳng x 1 t
 : y  2  t . Tìm tọa độ của H thuộc  sao cho đoạn thẳng IH có độ dài nhỏ nhất. z 1 2t  A. H 1;2;  1 . B. H 2;3;3 . C. H 3;2;5 . D. H 3;4;5 .
Câu 359. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;2;3 và đường thẳng x  2 y  2 z  3  :   2 1 
. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  tại H . Tìm tọa độ của H . 1
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 64 A.  3  ;1;4 . B. 0;1;2. C. 1;1;  1 . D. 0; 1  ;2 .
Câu 360. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;5;7 và đường thẳng x  1 t   : y  2
  t . Tìm tọa độ của B là điểm đối xứng với A qua  . z 1 3t  A. B3; 1  1;  1 . B. B1; 1  1;  1 . C. B3;11;  1 . D. B 3  ;11;0 .
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
x  3  2t
Câu 361. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1 t và mặt z  3 3t
phẳng P : 2x y z  4  0 . Tìm tọa độ giao điểm của  và  P . A. 1;2;0. B. 3;1;3 . C. 5;0;6 . D. 1;1;  1 . x  3 y  2 z 1
Câu 362. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   2 1 1
và mặt phẳng P : 3x  3y  2z  4  0. Tìm tọa độ giao điểm của  và  P . A. 5;3;0. B. 3;2;  1  . C. 1;1; 2  . D. 0;1; 4   . x  1 t
Câu 363. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi Mz 1 3t
là giao điểm của  và mặt phẳng Oyz . Tính độ dài đoạn thẳng OM . A. 13 . B. 17 . C. 29 . D. 5 .
Câu 364. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;3;  1 và B 5; 6  ; 2  . AM
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 3. 2 3 x  5  t
Câu 365. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1 t . Mặt z  5t
phẳng nào dưới đây chứa  ?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 65
A. 3x  2 y z 15  0.
B. 2x y z 16  0.
C. 4x  5y z 10  0.
D. 3x y z 19  0. x  1 t
Câu 366. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1 2t .  song z  3t
song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 3x y z  7  0.
B. 3x y z  3  0.
C. 5x  2 y z 10  0.
D. x y z  6  0. x  1 t
Câu 367. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1 t và mặt
z  6  5t
phẳng P : 2x  3y z 1  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.  song song với  P .
B.  vuông góc với  P .
C.  nằm trong  P .
D.  cắt và không vuông góc với  P . x 1 y 1 z  3
Câu 368. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   1  1 1
và mặt phẳng P : x  3y  2z  8  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.  song song với  P .
B.  vuông góc với  P .
C.  nằm trong  P .
D.  cắt và không vuông góc với  P . x 1 y 1 z  3
Câu 369. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   1  2 1
và mặt phẳng P : x  2y z 1  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.  song song với  P .
B.  vuông góc với  P .
C.  nằm trong  P .
D.  cắt và không vuông góc với  P . x 1 y z  5
Câu 370. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   1 3  1  và
mặt phẳng P : 3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 66
A.  song song với  P .
B.  vuông góc với  P .
C.  nằm trong  P .
D.  cắt và không vuông góc với  P . x 1 y z  2
Câu 371. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và 2  m 4
mặt phẳng P : x  2y nz  2  0 . Biết   P , tính m n . A. 5.  B. 2.  C. 2. D. 7. x  2 y 1 z 1
Câu 372. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   m 1 m 2
và mặt phẳng P : mx  2y  2z  2  0m  0,m   
1 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho
 song song với P. A. m 1;  4 B. m 1 C. m  4.  D. m 1;  4 .
HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT MẶT PHẲNG
Câu 373. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A3;3; 2   và mặt phẳng
P:2x y z 5  0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên P. A. 1;0; 3   . B. 1;2;  1  . C. 2;3;0 . D. 3;0;  1 .
Câu 374. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A4;2; 2   và mặt phẳng
P: x y 3z 1 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên P. A. 1;0;0. B. 3;1;  1 . C. 2;2;  1 . D. 1; 1  ;5.
Câu 375. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;3;  1 . Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng Oxz . A. 2;0;0 . B. 0;3;0 . C. 0;0;  1  . D. 2;0;  1  .
Câu 376. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 2  ;3 và mặt phẳng
P:2x y z 3  0 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với P tại H . Tìm tọa độ của H . A. 0; 3  ;0. B. 0; 1  ;2 . C. 1;0;3 . D. 2;1;0.
Câu 377. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2  ;3;3 và mặt phẳng
P: x y  2z 5  0. Tìm tọa độ điểm đối xứng với A qua P.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 67 A.  4  ; 3  ;  1 . B. 4; 3  ;3 . C.  1  ;2;  1 . D. 0;1;  1  .
Câu 378. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x  5y  2z  8  0
x  7  5t
và đường thẳng d :  y  7
  t . Phương trình đường thẳng đối xứng với d qua P là
z  6 5t
phương trình nào dưới đây? x  1  7  5tx  1  1 5tx  5   5t
x  13  5t    
A.  y  33  t .
B.  y  23  t .
C.  y  13  t . D.  y  1  7  t .     z  66  5tz  32  5tz  2   5tz  1  04  5t
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 379. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt cầu S  : x y   z  2 2 2 1  9 1 2 2 2
và S : x 1  y  2  z 1  10 . Biết  S và S
cắt nhau theo một đường tròn. 2  1  2       
Tính bán kính r của đường tròn đó. 5 65 77 A. r  2 . B. r  . C. r  . D. r  . 3 3 3
Câu 380. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt cầu S  : x y   z  2 2 2 1 1 1 2 2 2
và S : x 1  y  2  z 1  10 . Biết  S và S
cắt nhau theo một đường tròn. 2  1  2       
Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  1. B. r  2 . C. r  5 . D. r  5 .
x  2  t
Câu 381. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  2t và mặt  z  2t  2 2 2
cầu S  :  x  
1   y  4   z   1  9 . Gọi ,
A B là các giao điểm của  và  S  . Tính độ
dài đoạn thẳng AB . 2 6 21 A. 3. B. 14. C. . D. . 3 3 x  2 y  2 z  3
Câu 382. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   2 1  1 2 2 2
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  11. Gọi M là giao điểm của  và S  . Tính OM .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 68 A. 26 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . x 1 y  2 z
Câu 383. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và 2 2 1 mặt cầu S  2 2 2
: x y z  6x  2 y  6  0 . Tìm phương trình mặt phẳng vuông góc với 
và tiếp xúc với S  .
A. 2x  2 y z 12  0 hoặc 2x  2 y z  8  0 .
B. 2x  2 y z 16  0 hoặc 2x  2 y z  8  0 .
C. 2x  2 y z  5  0 hoặc 2x  2 y z  2  0 .
D. 2x  2 y z  3  0 hoặc 2x  2 y z  7  0 .
Câu 384. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;1; 3   thuộc mặt phẳng
P: x  2y  2z 3  0. Mặt cầu S có tâm I a, ,bca  0, bán kính bằng 3 và tiếp xúc
với  P tại M . Tính a b c . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 x  2 y z
Câu 385. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 1  1 1 x y 1 z  2 d :  
. Tìm phương trình mặt phẳng song song và cách đều d d . 2 2 1  1  1 2
A. 2x  2z 1  0.
B. 2 y  2z 1  0 .
C. 2x  2 y 1  0 .
D. 2 y  2z 1  0 .
Câu 386. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;2 và đường thẳng x 1 y z 1  :  
. Tìm phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt  . 1 1 2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   1 1 2 1 1 1  . x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 2 2 1 1 3  1
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 69
Câu 387. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  3z 1  0 và x  3 y  5 z 1 đường thẳng  :  
. Tìm phương trình đường thẳng nằm trên  P , 1 2 1  vuông góc và cắt  . x y 1 z x y 1 z A.   . B.   . 1  1 1 1  1  1 x  2 y  3 z x  2 y  3 z C.   . D.   . 1  1 1 1  1  1
Câu 388. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;3; 2
  và hai đường thẳng x 1 y  2 z x 1 y 1 z  2 d :   ,d :  
. Một đường thẳng qua M và cắt d , d lần lượt 1 2 1 3 1 1  2 4 1 2
tại A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 2 . B. 3. C. 5 . D. 6 .
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Câu 389. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  2z 14  0
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 . Điểm M thay đổi trên  P , điểm N
thay đổi trên S  . Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 390. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1
 ;2;4 và N 0;1;5 và
P là mặt phẳng đi qua M sao cho khoảng cách từ N đến P là lớn nhất. Tính
khoảng cách từ O đến  P . 3 1 A. . B. 3 . C. . D. 1 . 3 3 x y z
Câu 391. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 1 1 1  cầu S  2 2 2
: x y z  4x  6 y  6z  3  0 . Tìm phương trình mặt phẳng chứa d và cắt
S theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất .
A. 6x y  5z  0.
B. 6x y  5z  0. C. 4
x 11y  7z  0.
D. 4x 11y  7z  0.
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 70
Câu 392. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2; 
1 , B3;2;3 và mặt
phẳng P : x y  3  0 . Mặt cầu S  thay đổi có tâm thuộc  P , đi qua , A B và có bán
kính bằng R . Tìm giá trị nhỏ nhất của R . 17 3 2 A. . B. . C. 2 . D. 2 2 . 2 2
Câu 393. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;1;2 , mặt phẳng  P thay
đổi qua M và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B,C . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện OABC . 9 32 A. . B. . C. 9. D. 18. 2 3
Câu 394. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1  ;1; 
1 và B 1;1;2 và
điểm M thay đổi trên mặt phẳng Oyz . Biết MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M  0; ;
b c, tính b c . 3 5 7 A. 1 . B. . C. . D. . 2 2 3
Câu 395. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;  1 và B 2;1;  1 và
điểm M thay đổi trên mặt phẳng Oxy . Biết MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M   ; a ;
b 0 , tính a b . 1 1 2 A. . B. . C. . D. 0 . 2 3 3
Câu 396. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1; 
1 , B0;1;  2 và
điểm M thay đổi trên mặt phẳng Oxy . Tìm giá trị lớn nhất của MA MB . A. 14 . B. 12 . C. 2 2 . D. 6 .
Câu 397. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0;0, B 3  ; 8  ;0 và
điểm M thay đổi trên mặt cầu S  2 2 2
: x y z  25 . Biết MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M   ; a ;
b c , tính a b c . (3,4,0) 31 31 A.  hoặc 7 . B. 7. C.  . D. 7.  5 5
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 71
Câu 398. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3;0;0, B4;2;  1 và điểm 2 2
M thay đổi trên mặt cầu S   x     y   2 : 1 4
z  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của MA  2MB . A. 3. B. 6. C. 2 2. D. 6 2.
Câu 399. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A5; 1  ;0, B4; 3  ;   1 và 2 2
điểm M thay đổi trên mặt cầu S  2
: x   y   1   z   1
 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2MA MB . A. 3. B. 6. C. 4 2. D. 6 2.
Câu 400. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A2;1;3, B 1  ;0;4,C2;2; 1
  và điểm M thay đổi trên mặt phẳng
P:2x y  2z 1 0. Biết 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất khi M N , tính độ dài đoạn thẳng ON . 42 39 2 13 A. . B. . C. . D. 5 . 3 4 3
Câu 401. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A2;1;0, B2;4;3, C  1
 0;3;0 và điểm M thay đổi trên mặt phẳng
P: x  2y  2z 1 0 . Biết 2 2 2
MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất khi M   ; a ; b c , tính
a b c . (-3,1,3) A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 402. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;2;  1 , B2;0;4 và x  2 y 1 z 1 đường thẳng d :   1 2 
. Gọi  là đường thẳng đi qua A , vuông góc với d 2
sao cho khoảng cách từ B đến  là nhỏ nhất. Biết u( 2  ; ; a )
b là vectơ chỉ phương của  , tính a b . A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Ths. Quách Văn Chương – Trường ĐH Đồng Nai – 0979998628 - https://toanmath.com/ 72