-
Thông tin
-
Hỏi đáp
50 bộ thủ thường dùng - Từ vựng ngữ pháp nhằm ôn tập kiến thức đã học- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
50 bộ thủ thường dùng - Từ vựng ngữ pháp nhằm ôn tập kiến thức đã học do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và biên soạn.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngữ pháp tiếng Trung (PLR132)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47882337 Ý NGHĨA 214 BỘ THỦ
1.一 nhất (Yī) = số một
34. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau
2.〡 cổn (Kǔn) = nét sổ
35. 夊 tuy (sūi) = đi chậm
3 丶 chủ (Zhǔ) = điểm, chấm
36. 夕 tịch (xì) = đêm tối
4 丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái
37. 大 đại (dà) = to lớn
5 乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can 38. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà
6 亅 quyết (Jué ) = nét sổ có móc 39. 子 tử (zǐ) = con
7. 二 nhị (Èr ) = số hai
41. 寸 thốn (cùn) = đơn vị «tấc»
8.亠 đầu (Tóu ) =(không có nghĩa)
42. 小 tiểu (xiǎo) = nhỏ bé 9.人 nhân (Rén )=người
43. 尢 uông (wāng) = yếu đuối
10.儿 nhân (Rén ) =người
44. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma 11.入 nhập (rù )=vào
45. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc
12.八 bát (Bā ) = số tám
46. 山 sơn (shān) = núi non
13.冂 quynh (Jiōng )= vùng biên giới xa; 47. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi hoang địa
48. 工 công (gōng) = người thợ, công việc
14.冖 mịch ( mì)= trùm khăn lên
49. 己 kỷ (jǐ) = bản thân mình
15. 冫 băng (Bīng) =nước đá
50. 巾 cân (jīn) = cái khăn
16.几 kỷ (Jǐ) 51E0 =ghế nhựa
51. 干 can (gān) = thiên can, can dự
17.凵 khảm (Kǎn) = há miệng
52. 幺 yêu (yāo) = nhỏ nhắn
18. 刀 đao (dāo) (刂)= con dao, cây đao
53. 广 nghiễm (ān) = mái nhà (vũ khí)
54. 廴 dẫn (yǐn) = bước dài
19. 力 lực (lì) = sức mạnh
55. 廾 củng (gǒng) = chắp tay 20. 勹 bao (bā) = bao bọc
56. 弋 dặc (yì) = bắn, chiếm lấy
21. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng)
57. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên)
22. 匚 phương (fāng) = tủ đựng
58. 彐 kệ (jì) = đầu con nhím
23. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm
59 彡 sam (shān) = lông tóc dài
24. 十 thập (shí) = số mười
60. 彳 xích (chì) = bước chân trái
25. 卜 bốc (bǔ) = xem bói
61. 心 tâm (xīn) (忄)= quả tim, tâm trí, tấm
26. 卩 tiết (jié) = đốt tre lòng
27. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá
62. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí
28. 厶 khư, tư (sī) = riêng tư dài)
29. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa
63. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh
30. 口 khẩu (kǒu) = cái miệng
64. 手 thủ (shǒu) (扌)= tay
31. 囗 vi (wéi) = vây quanh
65. 支 chi (zhī) = cành nhánh 32. 土 thổ (tǔ) = đất
66. 攴 phộc (pù) (攵)= đánh khẽ 33. 士 sĩ (shì) = kẻ sĩ lOMoAR cPSD| 47882337
67. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong
69. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu
70. 方 phương (fāng) = vuông 71. 无 vô (wú) = không
72. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời
73. 曰 viết (yuē) = nói rằng
74. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng
75. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm (qiàn) = khiếm khuyết, thiếu vắng lOMoAR cPSD| 47882337
40. 宀 miên (mián) = mái nhà mái che lOMoAR cPSD| 47882337 79.
殳 thù (shū) = binh khí dài
112. 石 thạch (shí) = đá 113. 示 thị; kỳ (shì) 80.
毋 vô (wú) = chớ, đừng
( 礻 )= chỉ thị; thần đất 81. 比 tỷ (bǐ) = so sánh
114. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân 82. 毛 mao (máo) = lông 115. 禾 hòa (hé) = lúa 83. 氏 thị (shì) = họ
77. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại 84. 气 khí (qì) = hơi nước
78. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại 85.
水 thuỷ (shǔi) (氵)= nước 119. 米 mễ (mǐ) = gạo 86. 火 hỏa (huǒ) (灬)= lửa
120. 糸 mịch (mì) (糹, 纟)= sợi tơ nhỏ 121. 87.
爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú
缶 phẫu (fǒu) = đồ sành 88. 父 phụ (fù) = cha
122. 网 võng (wǎng) (罒, 罓)= cái lưới 89.
爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương 123. 羊 dương (yáng) = con dê (Kinh Dịch)
124. 羽 vũ (yǚ) (羽)= lông vũ 90.
爿 tường (qiáng) (丬)= mảnh gỗ, cái 125. 老 lão (lǎo) = già giường 126. 而 nhi (ér) = mà, và 91.
片 phiến (piàn) = mảnh, tấm, miếng 127. 耒 lỗi (lěi) = cái cày 92. 牙 nha (yá) = răng
128. 耳 nhĩ (ěr) = tai (lỗ tai) 93. 牛 ngưu (níu) , 牜= trâu
129. 聿 duật (yù) = cây bút 94.
犬 khuyển (quản) (犭)= con *** 95. 130. 肉 nhục (ròu) = thịt
玄 huyền (xuán) = màu đen huyền, 131. 臣 thần (chén) = bầy tôi huyền bí
132. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ
96. 玉 ngọc (yù) = đá quý, ngọc 133. 至 chí (zhì) = đến
97. 瓜 qua (guā) = quả dưa
134. 臼 cữu (jiù) = cái cối giã gạo 98. 瓦 ngõa (wǎ) = ngói
135. 舌 thiệt (shé) = cái lưỡi 99. 甘 cam (gān) = ngọt
136. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm
100. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống 137. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền 138. 艮 cấn
101. 用 dụng (yòng) = dùng
(gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền
102. 田 điền (tián) = ruộng 103. 疋 thất cứng
(pǐ) ( 匹 )=đơn vị đo chiều
139. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc dài, tấm (vải)
140. 艸 thảo (cǎo) (艹)= cỏ
104. 疒 nạch (nǐ) = bệnh tật
141. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ
105. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại
142. 虫 trùng (chóng) = sâu bọ
106. 白 bạch (bái) = màu trắng
143. 血 huyết (xuè) = máu 107. 皮 bì (pí) = da
144. 行 hành (xíng) , = đi, thi hành, làm được
108. 皿 mãnh (mǐn) = bát dĩa 145. 衣 y (yī) (衤)= áo 109. 目 mục (mù) = mắt
146. 襾 á (yà) = che đậy, úp lên
110. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm
147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy
111. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên
148. 角 giác (jué) = góc, sừng thú lOMoAR cPSD| 47882337
149. 言 ngôn (yán) , = nói 150. 谷 cốc (gǔ) 156. 走 tẩu (zǒu) , 赱= đi, chạy
= khe nước chảy giữa hai núi, thung 157. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ lũng
116. 穴 huyệt (xué) = hang lỗ
151. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu
117. 立 lập (lì) = đứng, thành lập
152. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn
118. 竹 trúc (zhú) = tre trúc
153. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân
158. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình
154. 貝 bối (bèi) (贝)=vật báu
159. 車 xa (chē) (车)= chiếc xe
155. 赤 xích (chì) = màu đỏ 160. 辛 tân (xīn) = cay
161. 辰 thần (chén) , =nhật, nguyệt, tinh; 186. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thìn (12 chi)
thơm 187. 馬 mã (mǎ) (马)= con ngựa
162. 辵 sước (chuò) ( 辶 )=chợt bước đi
188. 骫 cốt (gǔ) = xương chợt dừng lại 189. 高 cao (gāo) = cao
163. 邑 ấp (yì) (阝)= vùng đất, đất phong 190. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam cho quan (shān)=cỏ phủ mái nhà
164. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi
191. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến 195.
165. 釆 biện (biàn) = phân biệt 魚 ngư (yú) (鱼)= con cá
166. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm
196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim
167. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng
197. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn
168. 長 trường (cháng) (镸 , 长)= dài; lớn 198. 鹿 lộc (lù) = con hươu (trưởng)
199. 麥 mạch (mò) (麦)= lúa mạch
169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh 200. 麻 ma (má) = cây gai
170. 阜 phụ (fù) (阝- )=đống đất, gò đất
201. 黃 hoàng (huáng) = màu vàng
171. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến
202. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp
172. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn 203. 黑 hắc (hēi) = màu đen 173. 雨 vũ (yǚ) = mưa
204. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá
174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh
205. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng 175. 非 phi (fēi) = không (mãnh miễn)
176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt
206. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh
177. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, 207. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống cải cách
208. 鼠 thử (shǔ) = con chuột
178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi
209. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)
210. 齊 tề (qí) (斉 , 齐 )= ngang bằng, cùng
180. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng nhau
181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy
211. 齒 xỉ (chǐ) (齿, 歯 )= răng
182. 風 phong (fēng) (凬, 风)= gió
212. 龍 long (lóng) (龙 )= con rồng
183. 飛 phi (fēi) (飞 )= bay
213. 龜 quy (guī) (亀, 龟 )=con rùa
184. 食 thực (shí) (飠, 饣 )= ăn
214. 龠 dược (yuè) = sáo 3 lỗ
185. 首 thủ (shǒu) = đầu lOMoAR cPSD| 47882337 đấu
192 . 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
193 . 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; ( lì)= cái đỉnh
194 . 鬼 quỷ (g ǔ i) =con quỷ
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese,
1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ đây: 23. 玉 ngọc - bộ 96 24. 田 điền - bộ 102 25. 疒 nạch - bộ 104 26. 目 mục - bộ 109 1. 人 nhân (亻) - bộ 9 27. 石 thạch - bộ 112 2. 刀 đao (刂) - bộ 18 28. 禾 hoà - bộ 115 3. 力 lực - bộ 19 29. 竹 trúc - bộ 118 4. 口 khẩu - bộ 30 30. 米 mễ - bộ 119 5. 囗 vi - bộ 31 31. 糸 mịch - bộ 120 6. 土 thổ - bộ 32
32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130 7. 大 đại - bộ 37
33. 艸 thảo (艹) - bộ 140 8. 女 nữ - bộ 38 34. 虫 trùng - bộ 142 9. 宀 miên - bộ 40 35. 衣 y (衤) - bộ 145 10. 山 sơn - bộ 46 36. 言 ngôn - bộ 149 11. 巾 cân - bộ 50 37. 貝 bối - bộ 154 12. 广 nghiễm - bộ 53 38. 足 túc - bộ 157 13. 彳 xích - bộ 60 39. 車 xa - bộ 159 14. 心 tâm (忄) - bộ 61 40. 辶 sước - bộ 162 15. 手 thủ (扌) - bộ 64
41. 邑 ấp 阝+ (phải) - bộ 163
16. 攴 phộc (攵) - bộ 66 42. 金 kim - bộ 167 17. 日 nhật - bộ 72 43. 門 môn - bộ 169 18. 木 mộc - bộ 75
44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170
19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85 45. 雨 vũ - bộ 173 20. 火 hoả (灬) - bộ 86 46. 頁 hiệt - bộ 181 21. 牛 ngưu - bộ 93 47. 食 thực - bộ 184
22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94 48. 馬 mã - bộ 187
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 49. 魚 ngư - bộ 195 50. 鳥 điểu - bộ 196
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)