640 bài tập trắc nghiệm Toán 10 (HK1) có đáp án – Trần Quốc Nghĩa

Tài liệu gồm 124 trang tuyển tập 640 bài tập trắc nghiệm Toán 10 học kỳ 1 có đáp án. Nội dung tài liệu gồm:

PHẦN I. ĐẠI SỐ
+ CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Bài 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Bài 2: Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán
Bài 3: Tập hợp
Bài 4: Các phép toán trên tập hợp
Bài 5: Các tập hợp số
Bài 6: Số gần đúng và sai số
Ôn tập chương I
+ CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1: Hàm số
Bài 2: Hàm số y = ax + b
Bài 3: Hàm số bậc hai
Ôn tập chương II

Câu hi và bài tập Trc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 1
PHẦN I. ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
a) 15 là số nguyên tố; b) a + b = c;
c) x
2
+ x =0; d) 2n + 1 chia hết cho 3;
2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên t” là mệnh đề:
a) 14 là số nguyên tố; b) 14 chia hết cho 2;
c) 14 không phải hợp số; d) 14 chia hết cho 7;
3. Câu nào sau đây sai ?
a) 20 chia hết cho 5; b) 5 chia hết cho 20;
c) 20 là bội số của 5; d) Cả a, b, c đều sai;
4. Câu o sau đây đúng ? : Mệnh đề phủ định của mnh đề :
5 + 4 = 10” là mệnh đề:
a) 5 + 4 < 10; b) 5 + 4 > 10;
c) 5 + 4 10; d) 5 + 4 10;
5. Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề ?
a) 5 +2 =8; b) x
2
+ 2 > 0;
c)
4 17 0
; d) 5 + x =2;
6. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
a) Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”;
b) Nếu “5 > 3” thì “2 > 7”;
c) Nếu “ > 3” thì < 4”;
d) Nếu “(a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
” thì “x
2
+ 1 >0”.
7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
a) Nếu “33 là hợp số” thì “15 chia hết cho 25”;
b) Nếu “7 là số nguyên tốt 8 là bội số của 3”;
c) Nếu “20 là hợp số” thì “6 chia hết cho 24”;
d) Nếu “3 +9 =12” thì “4 > 7”.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 2
8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mnh đề đảo đúng ?
a) Nếu a và b chia hết cho c t a + b chia hết cho c;
b) Nếu hai tam giác bắng nhau thì có diện tích bằng nhau;
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
d) Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
9. Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mnh đề nào sai ?
a) n là số nguyên l n
2
là số lẻ;
b) n chia hết cho 3 tổng các chữ số của n chia hết cho 3;
c) ABCD là hình chữ nhật AC = BD;
d) ABC là tam gc đều AB = AC và .
10. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) < 2
2
< 4; b) < 4
2
< 16;
c)
5.2232523
; d)
5).2(23)2(523
.
11. Xét câu : P(n) = “nchia hết cho 12”. Với g trnào của n sau đây
t P(n) là mệnh đề đúng ?
a) 48 ; b) 4 ; c) 3 ; d) 88 ;
12. Với giá trị thức nào của biến x sau đây thì mệnh đề chưa biến
P(x) = “x
2
3x + 2 = 0” trở thành mt mệnh đề đúng ?
a) 0 ; b) 1 ; c) 1 ; d) 2 ;
13. Mệnh đề chứa biến : “x
3
3x
2
+2x = 0” đúng với g trị của x là?
a) x = 0, x = 2; b) x = 0, x = 3;
c) x = 0, x = 2, x = 3; d) x = 0, x = 1, x = 2;
14. Cho hai mệnh đề: A = x R: x
2
1 0”, B = n Z: n = n
2
”.
Xét tính đúng, sai của hai mệnh đề A và B ?
a) A đúng, B sai ; b) A sai, B đúng ;
c) A ,B đều đúng; d) A, B đều sai ;
15. Với số thực x bất k, mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) x, x
2
16 x 4 ; b) x, x
2
16 4 x 4;
c) x, x
2
16 x 4, x 4; d) x, x
2
16 4 < x < 4 ;
0
60A
ˆ
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 3
16. Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) x, x
2
> 5 x >
hoặc x < –
5
;
b) x, x
2
> 5
5
< x <
;
c) x, x
2
> 5 x >
5
;
d) x, x
2
> 5 x
5
hoặc x
5
;
17. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
a) x R, x > x
2
;
b) x R,
3x3x
;
c) n N, n
2
+ 1 không chia hết cho 3;
d) a Q , a
2
= 2.
18. Trong các câu sau đây câu nào sai ?
a) Phủ định của mệnh đề n N*, n
2
+ n +1 là số nguyên t
mệnh đề n N*, n
2
+ n +1 là hợp số”;
b) Ph định của mệnh đề x R, x
2
> x +1 là mệnh đề
x R, x
2
x +1”;
c) Phủ định của mệnh đề x Q, x
2
= 3 mệnh đề
x Q, x
2
3”;
d) Phủ định của mệnh đ m Z,
3
1
1m
m
2
là mệnh đề
m Z,
3
1
1m
m
2
”.
19. Trong các câu sau đây câu nào sai ?
a) Phủ định của mệnh đề x Q, 4x
2
1 = 0 là mệnh đề
x Q, 4x
2
1 > 0 ”;
b) Phủ định của mệnh đề “n N, n
2
+1 chia hết cho 4” là mnh đề
n N, n
2
+1 không chia hết cho 4”;
c) Phủ định của mệnh đề x R, (x 1)
2
x –1 là mệnh đề
x R, (x 1)
2
= (x –1) ”;
d) Ph định của mệnh đề n N, n
2
> n mệnh đề
n N, n
2
< n ”;
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 4
20. Trong các mệnh đề sau mnh đề nào đúng ?
a) n N, n
3
n không chia hết cho 3;
b) x R, x < 3 x
2
< 9;
c) k Z, k
2
+ k +1 là một số chẵn ;
d) x Z,
Z
1x2
3xx6x2
2
23
.
Bài 2: ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN
21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phi là định ?
a) x N, x
2
chia hết cho 3 x chia hết cho 3 ;
b) x N, x
2
chia hết cho 6 x chia hết cho 3 ;
c) x N, x
2
chia hết cho 9 x chia hết cho 9 ;
d) x N, x
chia hết cho 4 va 6 x chia hết cho 12 ;
22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phải định ?
a) x R, x > 2 x
2
> 4;
b) x R, x > 2 x
2
> 4;
c) x R, x
2
> 4 x > 2;
d) Nếu a + b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho 3;
23. Gii bài toán sau bằng phương pháp chng minh: chứng minh
rằng với mi x, y, z bất kỳ thì các đẳng thức sau không đồng thời
xảy ra
zyx
;
xzy
;
yxz
.
Một hc sinh đã lập luận tuần tự nsau:
(I) Giả định các đẳng thức xảy ra đồng thời.
(II) Thế tnâng lên bình phương hai vế các bất đẳng thức, chuyển
vế phải sang vế trái, rồi phân tích, ta được:
(x y + z)(x +y z) < 0
(y z + x)(y +z x) < 0
(z x + y)(z +x y) < 0
(III) Sau đó, nhân vế theo vế tta thu được: (x y + z)
2
(x +y
z)
2
( x + y + z)
2
< 0 (vô lí)
luận trên, nếu sai t sai từ giai đoạn nào ?
a) (I) ; b) (II) ; c) (III) ; d) Lý luận đúng
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 5
24. Cho đnh : “Cho m mt số nguyên. Chứng minh rằng: Nếu m
2
chia hết cho 3 t m chia hết cho 3”. Một học sinh đã chứng minh
như sau:
Bước 1: Gisử m không chia hết cho 3. Thế t m mt trong hai
dạng sau : m = 3k + 1 hoặc m = 3k + 2, với k Z.
Bước 2: Nếu m = 3k + 1 tm
2
= 9k
2
+ 6k + 1 = 3(3k
2
+ 2k) + 1,
n nếu m = 3k + 2 t m
2
= 9k
2
+ 12k + 4 = 3(3k
2
+ 4k +
1) + 1.
Bước 3: Vậy trong cả hai trường hợp m
2
ng không chia hết cho 3,
trái với giả thiết.
Bước 4: Do đó m phải chia hết cho 3.
luận trên đúng tới bước nào ?
a) Bước 1 ; b) Bước 2 ; c) Bước 3 ;
d) Tt cả các bước đều đúng;
25. “Chứng minh rằng là số t”. Một học sinh đã lập luận như
sau:
Bước 1: Gisử số hữu t, thế thì tồn tại các số nguyên dương
m, n sao cho
2
=
n
m
(1)
Bước 2: Ta có thể giả định thêm
n
m
phân số tối giản.
Từ đó 2n
2
= m
2
(2).
Suy ra m
2
chia hết cho 2 m chia hết cho 2 ta thể
viết m = 2p.
Nên (2) trở thành n
2
= 2p
2
.
Bước 3: Như vậy ta cũng suy ra n chia hết cho 2 và cũng có thể viết
n = 2p. (1) trthành
2
=
q2
p2
=
q
p
n
m
không phải
phân số tối giản, trái với giả thiết.
Bước 4: Vậy là số vô tỉ.
Lập luận trên đúng tới bước nào ?
a) Bước 1 ; b) Bước 2 ; c) Bước 3 ; d) Bước 4 ;
2
2
2
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 6
26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phi là định ?
a) Điều kiện đủ để trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau
là hai đường thẳngy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
b) Điều kiện đủ để diện tích tam giác bằng nhau hai tam giác y
bằng nhau.
c) Điều kiện đủ để hai đường chéo của mt tứ giác vng góc với
nhau là tư giác ấy là hình thoi.
d) Điều kiện đủ để một số nguyên dương a có tận cùng bằng 5 là số
đó chia hết cho 5.
27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí ?
a) Điều kiện cần để hai tam gc bằng nhau chúng có ít nhất một
cạnh bằng nhau.
b) Điều kiện cần để hai tam giác bng nhau chúng các góc
tương ứng bằng nhau.
c) Điều kiện cần để một số tự nhiên chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6.
d) Điều kiện cần để a = b là a
2
= b
2
.
28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Để tứ giác T một hình vuông, điều kiện cấn và đủ là nó bốn
cạnh bằng nhau.
b) Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, là mỗi số đó chia hết cho 7.
c) Để ab > 0, điều kiện cần cả hai số a và b đều dương.
d) Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kin đủ chia
hết cho 9.
29. Nếu a và b hai số hữu t t tng a + b chúng là số hữu tỉ”. Mệnh
đề nào sau đây là mệnh đề tương đương với mẹnh đề đó ?
a) Điều kiện cần để tng a + b là số hữu t cả hai số a và b đều
số hữu tỉ.
b) Điều kiện đủ để tng a + b là số hữu tlà chai số a và b đều là
số hữu tỉ.
c) Điều kiện cần để a b hai số hữu t thì tng a + b là số hữu
t.
d) Tt cả các câu trên đều sai.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 7
30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Điều kiện cần để tgiác hình thang n tgiác đó hai
đường chéo bằng nhau.
b) Điều kiện đủ để số tnhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6
4.
c) Điều kiện đủ để n
2
+20 mt hợp số n số nguyên tố lớn
hơn 3.
d) Điều kiện đủ đn
2
1 chia hết cho 24 là n là số nguyên t lớn
hơn 3.
31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Điều kiện cần và đủ đtgiác hình thoi khi thể nội tiếp
trong tứ giác đó một đường tròn.
b) Với các số thực dương a b, điều kiện cần và đủ để
)ba(2ba
là a = b.
c) Điều kiện cần và đủ để hai số tnhiên dương mn đều không
chia hết cho 9 là mn không chia hết cho 9.
d) Điều kiện càn đủ để hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
đồng dạng.
32. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) Điều kiện đủ đhai số nguyên a, b chia hết cho 3 tổng nh
phương hai số đó chia hết cho 3.
b) Điều kiện cần để hai số nguyên a, b chia hết cho 3 là tổng bình
phương hai số đó chia hết cho 3.
c) Điều kiện cần để tng bình phương hai số nguyên a, b chia hết
cho 3 làhai số đó chia hết cho 3.
d) Cả a, b, c đều đúng.
33. Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 t một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho ?
a) Điều kin đủ để hai số a và b nhỏ nhơn 1 là a + b < 2 .
b) Điều kiện cần để hai số a và b nhỏ nhơn 1 là a + b < 2 .
c) Điều kin đủ để a + b < 2 là mt trong hai số a và b nh nhơn 1.
d) Cả b và c.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 8
34. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác nh thoi trong tứ giác đó nội tiếp
được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương vi
mênh đề đã cho ?
a) Điều kiện đủ để tứ giác hình thoi trong tứ giác đó nội tiếp
được mt đường tròn.
b) Điều kiện đủ để tứ gc đó ni tiếp mt đường tròn làtứ giác đó
hình thoi.
c) Điều kiện cần đtgiác hình thoi trong tứ giác đó ni tiếp
được mt đường tròn.
d) Cả b, c đều tương đương với mệnh đề đã cho.
35. Cho mnh đề : “Nếu một tgiác là hình thang cân t tứ giác đó
hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với
mệnh đề đã cho ?
a) Điều kiện cần để tgiác hình thang n tgiác đó hai
đường chéo bằng nhau.
b) Điều kiện đủ để tứ gc hai đường chéo bằng nhau tgiác
đó là hình thang cân .
c) Điều kiện đủ để tgiác là hình thang n tứ giác đó hai
đường chéo bằng nhau.
d) Cả a, b đều đúng.
36. Cho mệnh đề: Nếu n số nguyên t lớn hơn 3 thì n
2
+ 20 là mt
hợp số (tức là có ước khác 1 khác chính nó)”.
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho ?
a) Điều kiện cần để n
2
+ 20 một hợp số là n là số nguyên tlớn
hơn 3.
b) Điều kiện đủ để n
2
+ 20 mt hợp số là n là số nguyên t lớn
hơn 3.
c) Điều kiện cần để số nguyên n lớn hơn 3 và số nguyên tố làn
2
+
20 là mt hợp số.
d) Cả b, c đều đúng.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 9
37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mnh đề đảo đúng ?
a) Nếu mt tứ giác hình thang cân ttgiác đó có hai đường
chéo bằng nhau.
b) Nếu hai tam giác bằng nhau là chúng các góc tương ứng bằng
nhau.
c) Nếu tam giác không phải tam gác đều thí nó có ít nhất một góc
(trong) nhhơn 60
0
.
d) Nếu mi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 t tổng hai số a b
chia hết cho 11.
38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Để mt tứ giác là mt hình vuông, điều kiên cần và đủ là nó 4
cạnh bằng nhau.
b) Đểu hai số tnhiên chia hết cho 7, điều kiện cvà đủ một số
chia hết cho 7.
c) Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
d) Để một số dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mnh đề đảo là định lý ?
a) Nếu mt tam gc một tam giác vuông tđường trung tuyến
vẽ ti cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy.
b) Nếu một số tự nhiên tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
c) Nếu một tgiác là hình thoi t tứ giác đó hai đường chéo
vuông góc với nhau.
d) Nếu mt tứ giác là hình chữ nhật thì tgiác hai đường chéo
bằng nhau.
40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Điều kin cần đủ để hai số nguyên a, b chia hết cho 7 là tng
bình phương của chúng chia hết cho 7.
b) Điều kiện cần đủ để một tứ giác nội tiếp đường tròn tổng
của hai góc đối diện của nó bằng 180
0
.
c) Điều kin cần đủ để tứ giác hình chữ nhật hai đường
chéo bằng nhau.
d) Điều kiện cần đủ để một tam giác tam giác đều là tam giác
ba đường phân giác bằng nhau.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 10
Bài 3: TẬP HỢP
41. hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên ?
a) 6 . b) 6 . c) 6  . d) 6 = .
42. hiệu nào sau đây là để chỉ không phải là số hữu tỉ ?
a)
5
Q . b)
5
Q . c)
5
Q . d) ký hiệu khác.
43. Cho A = 1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai ?
a) . b) 1 A . c) 1;2 . d) 2 = A .
44. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?
a) A A . b) . c) A . d) A A.
45. Cho phần tử của tập hợp: A = x R/ x
2
+ x + 1 = 0 là
a) A = 0 . b) A = 0. c) A = . d) A = .
46. Cho tập hợp A = x R/ (x
2
1)(x
2
+ 2) = 0. Các phần tcủa tập
A là:
a) A = 1;1. b) A =
2
;1;1;
2
.
c) A = 1. d) A = 1.
47. Các phần tử của tập hợp A = x R/ 2x
2
5x + 3 = 0 là:
a) A = 0. b) A = 1. c) A = . d) A = 1; .
48. Cho tập hợp A = x R/ x
4
6x
2
+ 8 = 0. Các phần tcủa tập A
:
a) A =
2
;2. b) A =
2
;2.
c) A =
2
;2. d) A =
2
;
2
;2;2.
49. Cho tập hợp A = x N/ x là ước chung của 36 và 120. Các phần
t của tập A là:
a) A = 1;2;3;4;6;12. b) A = 1;2;3;4;6;8;12.
c) A = 2;3;4;6;8;10;12. d) Một đáp skhác.
50. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?
a) A = x N/ x
2
4 = 0. b) B = x R/ x
2
+2x + 3 = 0.
c) C = x R/ x
2
5 = 0. d) D = x Q/ x
2
+ x 12 = 0.
5
2
3
2
3
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 11
51. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng ?
a) A = x R/ x
2
+ x + 1 = 0 b) B = x N/ x
2
2 = 0.
c) C = x Z/ (x
3
3)(x
2
+ 1) = 0.
d) D = x Q/ x(x
2
+ 3) = 0.
52. Gọi B
n
tập hợp các số nguyên bội số của n. Sự liên hệ giữa m
n sao cho B
n
B
m
là:
a) m là bi số của n . b) n là bi số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau. d) m, n đều là số nguyên tố.
53. Cho hai tập hợp X = x N/ x là bội số của 4 và 6.
X = x N/ x là bội số của 12.
Trong các mênh đề sau mệnh đề nào sai ?
a) X Y. b) Y X. c) X = Y. d) n :n X và
n Y.
54. Số các tập con 2 phần tử của B = a,b,c,d,e,f là:
a) 15. b) 16. c) 22. d) 25.
55. Số các tập con 3 phần tử chứa , của C = , , , , , , ,
, , là:
a) 8. b) 10. c) 12. d) 14.
56. Trong các tập sau, tập hợp o có đúng một tập hợp con ?
a) . b) a. c) . d) ; a.
57. Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con ?
a) x; y. b) x. c) ; x. d) ; x; y.
58. Tập hợp X = 0; 1; 2có bao nhiêu tập hợp con ?
a) 3. b) 6. c) 7. d) 8.
59. Cho tập hợp A = a, b, c, d. Tập A có mấy tập con ?
a) 16. b) 15. c) 12. d) 10.
60. Khng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B các tập
hợp sau ?
a) A = 1; 3, B = x R/ (x 1)(x 3) = 0.
b) A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n N/ n = 2k + 1, k Z, 0 k 4.
c) A = 1; 2, B = x R/ x
2
2x 3 = 0.
d) A = , B = x R/ x
2
+ x + 1 = 0.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 12
Bài 4: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
61. Cho hai tập hợp : A = x / x là ước số nguyên dương của 12
A = x / x là ước số nguyên dương của 18
Các phần tử của tập hợp A B là:
a) 0; 1; 2; 3; 6. b) 1; 2; 3; 4.
c) 1; 2; 3; 6. d) 1; 2; 3.
62. Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 4, B = 2; 4; 6; 8. Tập hợp nào sau
đây bằng tập hợp A B ?
a) 2; 4. b) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8.
c) 6; 8. d) 1; 3.
63. Cho các tập hợp sau : A = x R/ (2x x
2
)(2x
2
3x 2) = 0 và
B = n N*/ 3 < n
2
< 30
a) A B = 2; 4. b) A B = 2.
c) A B = 4; 5. d) A B = 3.
64. Gọi B
n
là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ
giữa m và n sao cho B
n
B
m
= B
nm
:
a) m là bi số của n . b) n là bi số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau. d) m, n đều là số nguyên tố.
65. Gọi B
n
là tập hợp bi số của n trong N. Tập hợp B
3
B
6
là:
a) B
2
. b) . c) B
6
. d) B
3
.
66. Gọi B
n
là tập hợp bi số của n trong N. Tập hợp B
2
B
4
là:
a) B
2
. b) B
4
. c) . d) B
3
.
67. Cho tập A = . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A B = A . b) A = A . c) A = . d) = .
68. Cho hai tập hợp X = 1; 3; 5; 8, Y = 3; 5; 7; 9. Tập hợp A B
bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 3; 5. b) 1; 3; 5; 7; 8; 9.
c) 1; 7; 9. d) 1; 3; 5.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 13
69. Gọi B
n
là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ
giữa m và n sao cho B
n
B
m
= B
m
:
a) m là bi số của n . b) n là bi số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau. d) m, n đều là số nguyên tố.
70. Gọi B
n
là tập hợp bi số của n trong N. Tập hợp B
3
B
6
là:
a) . b) B
3
. c) B
6
. d) B
12
.
71. Cho tập A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A = A . b) A A = A . c) = . d) A = .
72. Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A \ B
bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 1; 2; 3; 5. b) 6; 9;1; 3. c) 6; 9. d) .
73. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp B \
A bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 5. b) 0;1. c) 2; 3; 4. d) 5; 6.
74. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp A\
B bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 0. b) 0;1. c) 1; 2. d) 1; 5.
75. Cho tập A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A \ = A. b) A \ A = A. c) \ = . d) \ A = .
76. Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 7, B = 2; 4; 6; 7; 8. Khẳng định
o sau đây là đúng ?
a) A B = 2; 7, A B = 4; 6; 8.
b) A B = 2; 7, A \ B = 1; 3.
c) A \ B = 1; 3, B \ A = 2; 7.
d) A \ B = 1; 3, A B = 1; 3; 4; 6; 8.
77. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 1; 2; 3. Trong các mnh
đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A B = B . b) A B = A .
c) C
A
B = 0; 4. d) B \ A = 0; 4.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 14
78. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp
(A \ B) (B \ A) bằng :
a) 5. b) 0; 1; 5; 6.
c) 1; 2. d) .
79. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A
\ B) (B \ A) bằng :
a) 0; 1; 5; 6. b) 1; 2.
c) 2; 3; 4. d) 5; 6.
80. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10.
B = n N/ n 6 và C = n N/ 4 n 10.
Khi đó ta có câu đúng là:
a) A(BC) = nN/n<6, (A\B)(A\C)(B\C)= 0; 10.
b) A (B C) = A, (A \ B) (A \ C)(B\C) = 0; 3; 8; 10.
c) A(BC)=A, (A\B) (A \ C) (B \ C) = 0; 1; 2; 3; 8; 10.
d) A(BC)= 10, (A \ B) (A \ C) (B \ C) = 0; 1; 2; 3; 8; 10.
Bài 5: CÁC TẬP HỢP SỐ
81. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: E = (4; +) \ (;
2] câu nào đúng ?
a) (4; 9]. b) (; +) . c) (1; 8). d) (4; +) .
82. Sử dụng hiệu khoảng để viết các tập sau đây: A = (4; 4) [7;
9] [1;7) câu nào đúng ?
a) (4; 9]. b) (; +) . c) (1; 8). d) (6; 2].
83. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: D = (; 2] (6;
+) câu nào đúng ?
a) (4; 9]. b) (; V c) (1; 8). d) (6; 2].
84. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: B = [1; 3) ( ; 6)
(2; +) câu nào đúng ?
a) (; +) . b) (1; 8). c) (6; 2]. d) (4; +) .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 15
85. Sử dụng hiệu khoảng để viết các tập sau đây: C = [3; 8) (1;
11) câu nào đúng ?
a) (4; 9]. b) (1; 8). c) (6; 2]. d) (4; +) .
86. Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A B C là :
a) [0; 4]. b) [5; +). c) ( ; 1) . d) .
87. Cho A = ( ; 1]; B = [1; +); C = (2; –1]. Tập hợp A B C
:
a) 1. b) (; +) .
c) d) ( ; 4][5; +).
88. Cho A = [0; 3]; B = (1; 5) ; C = (0; 1). Câu nào sau đây sai ?
a) A B C = . b) A B C =[0; 5).
c) (A B) \ C = (1; 5). d) (A B) \ C = (1; 3].
89. Cho A = ( ; 1]; B = [1; +); C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai ?
a) A B C = 1. b) A B C = (; +) .
c) (A B) \ C = ( ; 0](1; +) . d) (A B) \ C = C.
90. Cho A = [3; 1]; B = [2; +); C = ( ; –2). Câu nào sau đây đúng
?
a) A B C = . b) A B C = (; +) .
c) (A B) \ B = ( ; 1). d) (A B) \ B = (2; 1].
91. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) (3; 2) (1; 4) = (1; 2). b) [1; 5] (2; 6] = [1; 6].
c) R\ [1; +) = ( ; 1). d) R\ [3; +) = ( ; 3).
92. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) [1; 7] (7; 10) = . b) [2; 4) [4; +) = (2; +).
c) [1; 5] \ (0; 7) = [1; 0). d) R\ ( ; 3]= (3; +)
93. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) ( ; 3) [3; +) = R b) R\ ( ; 0) = R
*
+
.
c) R\ (0; +) = R
. d) R\ (0; +) = R
*
.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 16
94. Tập hợp (–2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ?
a) (2; 1) . b) (2; 1] . c) (3; 2) . d) (2; 5) .
95. Tập hợp [–3; 1) (0; 4] bằng tập hợp nào sau đây ?
a) (0; 1) . b) [0; 1] . c) [3; 4] . d) [3; 0] .
96. Cho A = (3; 5] [8; 10] [2; 8). Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a) A = (3; 8] . b) A = (3; 10) . c) A = (3; 10] . d) A = (2; 10] .
97. Cho A = [0; 2) ( ; 5) (1; +). Đẳng thức nào sau đây đúng?
a) A = (5; +) . b) A = (2; +) .
c) A = ( ; 5) . d) A = ( ; +) .
98. Cho A = [0; 4] , B = (1; 5) , C = (–3; 1) . Câu nào sau đây sai ?
a) A B = [0; 5) . b) B C = (3; 5) .
c) B C = 1. d) A C = [0; 1] .
99. Cho A= ( ; 2] , B = [2; +) , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai ?
a) A B = R \ 2. b) B C = (0; +) .
c) B C = [2; 3) . d) A C = (0; 2] .
100. Cho A= (5 ; 1] , B = [3; +) , C = ( ; –2). Câu nào sau đây
đúng ?
a) A B = (5; +) . b) B C = (; +) .
c) B C = . d) A C = [5; 2] .
Bài 6: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
101. Cho giá trị gần đúng của
17
8
là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
a) 0,001 . b) 0,002 . c) 0,003 . d) 0,004 .
102. Cho giá trị gần đúng của 0,429. Sai số tuyệt đối của 0,429 là:
a) 0,0001 . b) 0,0002 . c) 0,0004 . d) 0,0005 .
103. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân tỉnh B 2.731.425
người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không
đáng tin ở các hàng là:
a) Hàng đơn vị .b) Hàng chục . c) Hàng trăm . d) Cả a, b, c .
7
3
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 17
104. Nếu lấy 3,14 làm g trị gần đúng của thì sai số là:
a) 0,001 . b) 0,002 . c) 0,003 . d) 0,004 .
105. Nếu lấy 3,1416 làm g trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là:
a) 5. b) 4. c) 3. d) 2.
106. Số gần đúng của a = 2,57656 ba chữ số đáng tin viết dưới dạng
chuẩn là:
a) 2,57 . b) 2,576 . c) 2,58 . d) 2,577 .
107. Trong số gần đúng a dưới đây bao nhiêu chữ số chắc
a = 174325 với
a
= 17
a) 6. b) 5. c) 4. d) 3.
108. Trái đất quay mt vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này
độ chính c
4
1
ngày. Sai số tuyệt đối là :
a)
4
1
. b)
365
1
. c)
1460
1
. d) Đáp án khác.
109. Độ dài c cạnh của một đám vườn hình chữ nhật
x = 7,8m 2cm y = 25,6m 4cm . Số đo chu vi của đám vườn
dưới dangj chuẩn là :
a) 66m 12cm . b) 67m 11cm .
c) 66m 11cm . d) 67m 12cm .
110. Độ dài c cạnh của một đám vườn hình chữ nhật
x = 7,8m 2cm và y = 25,6m 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích
(sau khi quy tròn) là:
a) 199m
2
0,9m
2
. b) 199m
2
1m
2
.
c) 200m
2
1cm
2
. d) 200m
2
0,9m
2
.
111. Một hình chữ nhật cố các cạnh : x = 4,2m 1cm , y = 7m 2cm .
Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.
a) 22,4m và 3cm . b) 22,4m và 1cm .
c) 22,4m và 2cm . d) 22,4m và 6cm .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 18
112. Hình chữ nhật các cạnh : x = 2m 1cm , y = 5m 2cm . Diện
tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đ:
a) 10m
2
và 900cm
2
. b) 10m
2
và 500cm
2
.
c) 10m
2
và 400cm
2
. d) 10m
2
và 2000cm
2
.
113. Trong bn lần cân mt lượng hóa chất làm t nghiệm ta thu được
các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ;
5,385g ; 5,386g .
Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
a) Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
b) Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
c) Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
d) Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
114. Một hình chữ nhật cố din tích là S = 180,57cm
2
0,6cm
2
. Kết quả
gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là:
a) 180,58cm
2
. b) 180,59cm
2
. c) 0,181cm
2
. d) 181,01cm
2
.
115. Đường kính của mt đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến
1cm. Dùng giá tr gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi
(sau khi quy tròn) là :
a) 26,6 . b) 26,7 . c) 26,8 . d) Đáp án khác.
116. Trong 5 lần đo độ cao của một cao ốc người ta thu được kết quả sau
với độ chính xác đến 0,1m:
25,3m ; 25,6m ; 25,7m ; 25,4m ; 25,8m .
a) 25,5m 0,1m . b) 25,5m 0,3m .
c) 25,6m 0,3m . d) 25,6m 0,1m .
117. Một hình lập phương cạnh là 2,4m 1cm. Cách viết chuẩn của
diện tích (sau khi quy tròn) là :
a) 35m
2
0,3m
2
. b) 34m
2
0,3m
2
.
c) 34,5m
2
0,3m
2
. d) 34,5m
2
0,1m
2
.
118. Một hình lập phương cạnh 2,4m 1cm . Cách viết chuẩn của
thể tích (sau khi quy tròn) là :
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 19
a) 14m
3
0,1m
3
. b) 14m
3
0,2m
3
.
c) 13,8m
3
0,2m
3
. d) 13,82m
3
0,1m
3
.
119. Một vật thể có thể tích Vectơ = 180,37cm
3
0,05cm
3
. Sai số tương
đối của gia trị gần đúng ấy là:
a) 0,01% . b) 0,03% . c) 0,04% . d) 0,05% .
120. Một hình hộp chữ nhật ch thước x = 3m 1cm ,
y = 5m 2cm, z = 4m 2cm . Sai số tuyệt đối của thể tích là:
a) 0,72cm
3
. b) 0,73cm
3
. c) 0,74cm
3
. d) 0,75cm
3
.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
121. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Hai tam gc bằng nhau khi chỉ khi chúng đồng dạnh
một cạnh bng nhau.
b) Một tam giác tam giác vuông khi chỉ khi tam giác đó
một góc (trong) bằng tổng hai góc còn lại.
c) Một tam giác tam giác đều khi chỉ khi tam giác đó có hai
trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60
0
.
d) Một tam giác là tam giác cân khi chỉ khi tam giác đó hai
phân giác bằng nhau.
122. Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào sai ?
a) n N*, n
2
+n +1 không phải là số nguyên tố.
b) x Z, x
2
x . c) x R,
1
1x
x2
2
. d) x Q,
Z
1x
2x3
2
.
123. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Phủ định của mệnh đề x R,
2
1
1x2
x
2
2
là mnh đề
x R,
2
1
1x2
x
2
2
” .
b) Phủ định của mệnh đề k Z, k
2
+k +1 là một số lẻ” mệnh
đề “k Z, k
2
+k +1 là mt số chẵn” .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 20
c) Phủ định của mnh đề n N sao cho n
2
–1 chia hết cho 24” là
mệnh đề n N sao cho n
2
–1 không chia hết cho 24” .
d) Phủ định của mệnh đề “x Q, x
3
–3x + 1 > 0 mệnh đề x
Q, x
3
3x + 1 0” .
124. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) x R, x
2
x .
b) x R, (x > 1) (x
2
> x ) .
c) n R, n và n + 2 là các số nguyên tố.
d) n N, nếu n lẻ t n
2
+n +1 là số nguyên tố.
125. Trong các mệnh đề A B sau đây, mệnh đề nào mnh đề đảo
sai ?
a) Tam giác ABCn Tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau.
b) x chia hết cho 6 x chia hết cho 2 và 3.
c) ABCD là hình bình hành AB // CD .
d) ABCD là hình chữ nhật .
126. Cho mệnh đề A = x R: x
2
< x”. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào là phủ định của mệnh đề A ?
a) “x R: x
2
< x” . b) “x R: x
2
x” .
c) “x R: x
2
< x” . d) “x R: x
2
x” .
127. Cho mnh đề A = x R: x
2
+ x
4
1
”. Lập mệnh đphđịnh
của mệnh đề A và xét tính đúng sai của .
a)
A
= “x R: x
2
+ x
4
1
” Đây là mệnh đề đúng.
b)
A
= “x R: x
2
+ x
4
1
” Đây là mệnh đề đúng.
c)
A
= “x R: x
2
+ x <
4
1
” Đây là mệnh đề đúng.
d)
A
= “x R: x
2
+ x <
4
1
” Đây là mệnh đề sai.
0
90B
ˆ
A
ˆ
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 21
128. Để chứng minh định sau đây bằng phương pháp chng minh
phản chứng “ Nếu n là số tự nhiên và n
2
chia hết cho 5 thì n chia hết
cho5”, mt học sinh luận như sau:
(I) Giả sử n chia hết cho 5.
(II) Như vây n = 5k, với k là số nguyên.
(III) Suy ra n
2
= 25k
2
. Do đó n
2
chia hết cho 5.
(IV) Vậy mnh đề đã được chứng minh.
Lập luận trên :
a) Sai từ giai đoạn (I). b) Sai từ giai đoạn (II).
c) Sai từ giai đoạn (III). d) Sai từ giai đoạn (IV).
129. Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “n
2
1 chia hết cho 4” với n số
nguyên. Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai ?
a) P(5) đúng và P(2) đúng . b) P(5) sai P(2) sai .
c) P(5) đúng và P(2) sai . d) P(5) sai và P(2) đúng .
130. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A. Mệnh đề nào sau
đây sai ?
a) “ABC là tam giác vuông ở A
222
AC
1
AB
1
AH
1
” .
b) “ABC là tam giác vng ở A
BC.BHBA
2
” .
c) “ABC là tam giác vuông ở A
HC.HBHA
2
” .
d) “ABC là tam giác vng ở A
222
ACBCBA
” .`
131. Cho mệnh đề phương trình x
2
4x + 4 = 0 có nghiệm”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề đã cho và tính đúng, sai của nó là :
a) Phương trình x
2
4x + 4 = 0 nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
b) Phương trình x
2
4x + 4 = 0 nghiệm. Đây mệnh đề sai.
c) Phương trình x
2
4x + 4 = 0 nghim. Đây là mệnh đề đúng.
d) Phương trình x
2
4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây mệnh đề sai.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 22
132. Cho mệnh đề A = n N : 3n + 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của
mệnh đề A và tính đúng, sai của là:
a) = “n N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề đúng.
b) = “n N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề sai.
c) = “n N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề sai.
d) = “n N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề đúng.
133. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) để tgiác ABCD hình bình hành, điều kiện cần đủ hai
cạnh đối song song và bằng nhau.
b) Để x
2
= 25 điều kiện đủ là x = 2 .
c) Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện
cần và đủ là mi số đó chia hết cho 13.
d) Để ít nhât mt trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là a
+ b > 0 .
134. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
a) Nếu tổng hai số a + b > 2 thì ít nhất mt số lớnn 1.
b) Trong một tam giácn hai đường cao bằng nhau .
c) Nếu t giác hình vuông t hai đường chéo vuông góc với
nhau.
d) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3 .
135. Cho tập A = 1; 2; 3; 4; 5; 6. Số các tập con khác nhau của A gồm
hai phần tử là:
a) 13 . b) 15 . c) 11 . d) 17 .
136. Cho tập A = 7; 8; 9; 10; 11; 12. Số các tập con khác nhau của A
gồm ba phần tử là:
a) 16 . b) 18 . c) 20 . d) 22 .
137. Cho tập A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Số các tập con của A gồm
hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
a) 32 . b) 34 . c) 36 . d) 38 .
A
A
A
A
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 23
138. Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A, B là các tập hợp
sau :
a) A = x N/ x < 5; B = 0; 1; 2; 3; 4.
b) A = x Z/ 2 < x 3; B = 1; 0; 1; 2; 3.
c) c) A = x / x =
k
2
1
, k Z, x
8
1
; B =
2
1
;
4
1
;
8
1
d) A = 3; 9; 27; 81; B = 3
n
/ n N, 1 n 4.
139. Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :
A = x R/ f(x) = 0 ;
B = x R/ g(x) = 0 ;
C = x R/
f(x)
g(x)
= 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) C = A B . b) C = A B . c) C = A \ B . d) C = B \ A .
140. Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :
A = x R/ f(x) = 0 ; B = x R/ g(x) = 0 ; C = x R/ f
2
(x)
+ g
2
(x) = 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) C = A B . b) C = A B . c) C = A \ B . d) C = B \ A .
141. Cho hai tập hợp: E = x R/ f(x) = 0 ; F = x R/ g(x) = 0.
Tập hợp H = x R/ f(x).g(x) = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng ?
a) H = E F . b) H = E F . c) H = E \ F . d) H = F \ E .
142. Cho ttập A = (–1; 5] [7; 9] [2; 7]. Câu nào sau đây đúng ?
a) A = (1; 7] . b) A = [2; 5]. c) A = (1; 9) . d) A = (1; 9] .
143. Cho tập A = [0; 3) (; 4] (2; + ). Câu nào sau đây đúng ?
a) A = (; 2) . b) A = (0; + ). c) A = ( ; + ). d) A = (0;4] .
144. Cho tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Câu nào sau đây đúng ?
a) A B = [2; 5] . b) A B = [0; 4] .
c) A \ B = [2; 0] . d) B \ A = [4; 5] .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 24
145. Cho tập A = [–4; 0), B = (1; 3]. Câu nào sau đây sai ?
a) A \ B = [4; 0] . b) B \ A = [1; 3] .
c) C
R
A = (; 4) (0; + ). d) C
R
B = (; 1) (3; + ).
146. Cho giá trị gần đúng của 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
a) 0,04 . b)
7
0,04
. c) 0,06 . d) Đáp án khác.
147. Trong các t nghiệm hằng số C được xéc định 5,73675 với cận
trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá tr gần đúng của
C là :
a) 5,74 . b) 5,736 . c) 5,737 . d) 5,7368 .
148. Cho số a = 1754731, trong đó chỉ chữ số hàng trăm trlên
đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a .
a) 17537.10
2
; b) 17538.10
2
; c) 1754.10
3
; d) 1755.10
2
;
149. Hình chữ nhật các cạnh : x = 2m 1cm , y = 5m 2cm . Diện
tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá tr đó là:
a) 10m
2
và 5
0
/
00
. b) 10m
2
và 4
0
/
00
.
c) 10m
2
và 9
0
/
00
. d) 10m
2
và 20
0
/
00
.
150. Hình chữ nhật các cạnh : x = 2m 1cm , y = 5m 2cm . Chu vi
hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:
a) 22,4m và
2240
1
. b) 22,4m
6
2240
.
c) 22,4m và 6cm . d) Một đáp skhác
7
23
Câu hi và bài tập Trc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 25
CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
BÀI 1: HÀM SỐ
151. Cho hàm số :
1x3x2
1x
y
2
. Trong các điểm sau đây điểm nào
thuộc đồ thị của hàm số?
a) M
1
(2; 3) b) M
2
(0; 1) c) M
3
2
1
;
2
1
d) M
4
(1; 0)
152. Cho hàm số : y = f(x) =
3x2
. Tìm x để f(x) = 3.
a) x = 3 b) x = 3 hay x = 0
c) x = 3 d) Một kết quả khác.
153. Cho hàm số : y = f(x) =
x9x
3
. Kết quả nào sau đây đúng?
a) f(0) = 2; f(3) = 4
b) f(2) : không xác định; f(3) = 5
c) f(1) =
; f(2) : không xác định
d) Tt cả các câu trên đều đúng.
154. Tập xác định của hàm số
5x
1x
1x
5x
)x(f
là:
a) D = R b) D = R\ 1
c) D = R\ 5 d) D = R\ 5; 1
155. Tập xác định của hàm số
x1
1
3x)x(f
là:
a) D = (1; 3] b) D =
 ;31;
c) D =
 ;31;
d) D =
156. Tập xác định của hàm số
4x)2x(
4x3
y
là:
a) D = R\ 2 b)
2\);4(D 
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 26
c)
2\;4D 
d) D =
157. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số:
3x2y
?
a)
;
2
3
b)
;
2
3
c)
2
3
;
d) R
158. Hàm số
1
1x2x
7xx3x
y
24
24
có tập xác định là:
a) [2;1) (1;3] b) (2;1] [1;3)
c) [2;3]\1;1 d)(2;1)(1;1)(1;3)
159. Cho hàm số:
0x2x
0x
1x
1
y
. Tập xác định của hàm số tập
hợp nào sau đây?
a)
 ;2
b) R\1 c) R d) xR/x1 và x2
160. Hàm số
12x19x4
x7
y
2
có tập xác định là:
a) b)
7;4
4
3
;
c)
7;4
4
3
;
d)
7;4
4
3
;
161. Tập xác định của hàm số
3x
1
3xy
là:
a) D = R\3 b)
 ;3D
c)
 ;3D
d) D =
3;
162. Tập xác định của hàm số
x13
1
5xy
là:
a) D = [5; 13] b) D = (5; 13) c) (5; 13] d) [5; 13)
163. Hàm số
2x3x
2x
y
2
có tập xác định là:
a)
 ;33;
b)
 ;33;
7;4
4
3
;
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 27
c)

4
7
\;33;
d)
164. Tập xác định của hàm số
1x
x2x
y
2
2
là tập hợp nào sau đây?
a) R b) R\1 c) R\1 d) R\1
165. Tập xác định của hàm số
2x
1
1xy
là:
a) D=(1;+)\2 b)
2\;1D 
c)
2\;1D 
d) Một đáp số khác.
166. Cho hàm số y = f(x) = 3x
4
4x
2
+ 3. Trong các mệnh đề sau, mnh
đề nào đúng?
a) y = f(x) là hàm số chn
b) y = f(x) là hàm số l
c) y = f(x) là hàm số không có tính chn lẻ
d) y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
167. Cho hai m số f(x) = x
3
3x và g(x) = x
3
+ x
2
. Khi đó:
a) f(x) và g(x) cùng lẻ b) f(x) lẻ, g(x) chẵn
c) f(x) chẵn g(x) lẻ d) f(x) lẻ g(x) không chn không lẻ
168. Cho hai m số f(x) =
2x2x
và g(x) = x
4
+ x
2
+1. Khi đó:
a) f(x) và g(x) cùng chn b) f(x) và g(x) cùng lẻ
c) f(x) chẵn g(x) lẻ d) f(x) lẻ, g(x) chn.
169. Cho hàm số :y = 0, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
a) y là hàm số chẵn
b) y là hàm số lẻ.
c) y là hàm số vừa chn vừa l
d) y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
170. Cho hai m số f(x) =
x
1
và g(x) = x
4
+ x
2
1. Khi đó:
a) f(x) và g(x) đều là hàm lẻ b) f(x) g(x) đều là hàm chn.
c) f(x) lẻ, g(x) chẵn d) f(x) chn g(x) lẻ.
4
7
;33;
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 28
171. Trong các hàm số sau , hàm số nào không phihàm số chẵn?
a) y =
x11x
b) y =
1x1x
c) y =
1x1x
2
d) y =
x11x
172. Trong các hàm số sau , hàm số nào tăng trên khoảng (1; 0)?
a) y = x b) y =
x
1
c) y =
x
d) y = x
2
173. Xét sự biến thiên của hàm số y =
2
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a) Hàm số luôn đồng biến
b) Hàm số đồng biến trên
0;
, nghịch biến trên
;0
c) Hàm số đồng biến trên
;0
, nghịch biến trên
0;
d) Hàm số đồng biến trên
2;
, nghịch biến trên
;2
174. Câu nào sau đây đúng?
a) Hàm số y = a
2
x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
b) Hàm số y = a
2
x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
c) Với mi b, hàm số y = a
2
x + b nghịch biến khi a 0
d) Hàm số y = a
2
x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0
175. Xét sự biến thiên của hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a) Hàm số đồng biến trên
0;
, nghịch biến trên
;0
b) Hàm số đồng biến trên
;0
, nghịch biến trên
0;
c) Hàm số đồng biến trên
1;
, nghịch biến trên
;1
d) Hàm số nghịch biến trên
0;
;0
176. Cho hàm số f(x) =
1x
4
. Khi đó:
a) f(x) Tăng trên khoảng
1;
và giảm trên khoảng
 ;1
b) f(x) Tăng trên hai khoảng
1;
 ;1
c) f(x) giảm trên khoảng
1;
và tăng trên khoảng
 ;1
d) f(x) giản trên hai khoảng
1;
 ;1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 29
177. Xét sự biến thiên của hàm số y =
1x
x
. Khi đó:
a) Hàm snghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
b) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
c) Hàm số đồng biến trên
1;
, nghịch biến trên
;1
.
d) Hàm số đồng biến trên
1;
.
178. Hàm số
1x
x2
y
2
có tập giá trị là:
a)
2
1
;
2
1
b) [1; 1] c) [2; 2] d) [0; 1].
179. Hàm số
1x
x
y
4
2
có tập giá trị là:
a) [0; 1] b)
2
1
;0
c)
4
1
;0
d)
4
3
;0
180. Hàm số
3x2x
20x10x3
y
2
2
có tập giá trị là:
a)
2
5
;
2
3
b)
2
7
;
2
5
c)
7;
2
5
d)
2
7
;
2
3
181. Hàm số
x321xy
có tập giá trị là:
a)
5;2
b)
52;2
c)
3;22
d)
10;2
182. Hàm số
9x6xy
2
có tập giá trị là:
a)
;
2
3
b)
;
4
3
c)
;
2
3
d)
;23
183. Hàm số
2
xxy
có tập giá trị là:
a)
4
1
;0
b) [0; 1] c)
2
1
;0
d) [0; 2]
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 30
184. Hàm số
x91xy
trên đoạn [3; 6] có tập giá trị là:
a)
3 5;6


b)
2 6;4


c)
3 5;4


d)
2 6;6


185. Cho hàm số f(x) = 4x
3
3x
2
+ 2x + 1. Hàm số
2
)x(f)x(f
)x(
công thức là:
a)
x2x4)x(
3
b)
x2x4)x(
3
c)
x2x4)x(
3
d)
x2x4)x(
3
186. Hàm số y = f(x) thỏa hthức 2f(x)+ 3f(x) = 3x + 2 x. Hàm số
f(x) công thức là:
a)
5
2
x3)x(f
b)
5
2
x3)x(f
c)
5
2
x3)x(f
d)
5
2
x3)x(f
187. Với x > 0, nếu
2
x1x
x
1
f
thì f(x) bằng:
a)
2
x1
x
x
1
xf
b)
x
x11
xf
2
c)
2
x1
x
1
xf
d)
x
x1
1xf
2
188. Với x 1,
1x
1x
x
f
2
tng thức đúng của f(x) là:
a)
2
2
)1x(
1x2x2
)x(f
b)
2
2
)1x(
1x2x2
)x(f
c)
2
2
)1x(
1x2x2
)x(f
d)
2
2
)1x(
1x2x2
)x(f
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 31
189. Cho hàm số y = f(x). m số y thảo hệ thức:
0xx
x
1
f3)x(f
, hàm số f(x) có công thức là:
a)
x8
3x
)x(f
2
b)
x8
3x
)x(f
2
c)
x8
x3
)x(f
2
d)
x8
3x
)x(f
2
190. Với x 0 và x 1, hàm số y = f(x) thỏa hệ thức:
1x
1
x
1
f)x(f)1x(
. Hàm số y = f(x) là hàm số có công thức:
a)
1x
1
)x(f
b)
x1
1
)x(f
c)
x1
x
)x(f
d)
x
1x
)x(f
BÀI 2: HÀM SỐ y = ax + b
191. Một hàm số bậc nhất y = f(x), f(1) = 2 và f(2) = –3. Hàm số đó
:
a) y = 2x + 3 b)
3
1x5
y
c)
3
1x5
y
d) y = 2x 3.
192. Cho hàm số
5x)x(fy
. Giá trị của x để f(x) = 2 là:
a) x = 3 b) x = 7
c) x= 3 và x = 7 d) Một đáp skhác.
193. Với những gtrịn o của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 đồng
biến?
a) m = 0 b) m = 1
c) m < 0 d) m > 1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 32
194. Cho hàm số f(x) =(m–2)x + 1. Với giá trnào của m thì hàm số
đồng biến trên R? nghịch biến trên R?
a) Với m 2 thàm số đồng biến trên R, m < 2 thì hàm số nghịch
biến trên R.
b) Với m < 2 thì hàm số đồng biến trên R, m = 2 thàm số nghịch
biến trên R.
c) Với m 2 thàm số đồng biến trên R, m > 2 thì hàm số nghịch
biến trên R.
d) Tt cả các câu trên đều sai.
195. Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(0; 1),
0;
5
1
B
.
Giá trị của a, b là:
a) a = 0; b = 1 b) a = 5; b = 1
c) a = 1; b = 5 d) Một kết quả khác.
196. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(2; 6) là:
a) y = x + 4 b) y = x + 6
c) y = 2x + 2 d) y = x 4
197. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(5; 2), B(3; 2) là:
a) y = 5 b) y = 3
c) y = 5x +2 d) y = 2
198. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) phương trình
y = kx + k
2
3. Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ:
a)
3k
b)
2k
c)
2k
d)
3k
hoặc
3
199. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y = 2x +
1, y = 3x 4 và song song với đường thẳng
15x2y
là:
a)
2511x2y
b)
25xy
c)
25x6y
d)
2x4y
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 33
200. Cho hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
) ln lượt có phương trình:
mx + (m 1)y 2(m + 2) = 0, 3mx (3m +1)y 5m 4 = 0
Khi
3
1
m
t (d
1
) và (d
2
):
a) song song nhau b) cắt nhau ti một điểm
c) vuông góc nhau d) trùng nhau
201. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; –1) song song với
trục Ox là:
a) y = 1 b) y = 1 c) x = 1 d) x = 1
202. Hàm số
x42xy
bằng hàm số nào sau đây?
a)
0 x khi2-5x-
0 x khi 2x3
y
b)
2 x khi2-5x-
2 x khi 2x3
y
c)
2- x khi25x-
2- x khi 2x3
y
d)
2- x khi2-5x-
2- x khi 2x3
y
203. Hàm số
3x1xy
được viết lại là:
a)
3 x neáu 2-2x
3x1- neáu 4
-1 x neáu 2x2
y
b)
3 x neáu 22x-
3x1- neáu 4
-1 x neáu 2x2
y
c)
3 x neáu 2-2x-
3x1- neáu 4
-1 x neáu 2x2
y
d)
3 x neáu 2-2x
3x1- neáu 4
-1 x neáu 2x2
y
204. Hàm số
xxy
được viết lại là:
a)
x2
x
y
0x neáu
0x neáu
b)
x2
0
y
0x neáu
0x neáu
c)
0
x2
y
0x neáu
0x neáu
d)
0
x2
y
0x neáu
0x neáu
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 34
205. Cho hàm số
4x2y
. Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến
thiên của hàm số đã cho:
a)
b)
c)
d)
206. Hàm số
2yx
có bảng biến thiên nào sau đây?
a)
b)
x
2 +
y
+ +
0
x
0 +
y
+ +
0
x
4 +
y
+ +
0
x
2 +
y
0
x
2 +
y
+ +
0
x
0 +
y
+ +
2
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 35
c)
d)
207. Đồ thị sau đây (hình 207) biểu diễn hàm số nào?
a) y = 2x 2 b) y = x 2
c) y = 2x 2 d) y = x 2
208. Đồ thị sau đây (hình 208) biểu diễn hàm số nào?
a) y = x + 1 b) y = x 1 c) y = x 1 d) y = x + 1
209. Đồ thị sau đây (hình 209) biểu diễn hàm số nào?
a) y = x + 3 b) y = x 3 c) y = x 3 d) y = x + 3
210. Hàm số
1 x khi 1x
1 xkhi x2
y
có đồ thị:
a) b)
x
+
y
+
x
+
y
+
x
y
O
2
2
x
y
O
1
2
x
y
1
2
O
Hình 207
x
y
O
1
1
Hình 208
Hình 209
x
y
O
3
3
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 36
c) d)
211. Đồ thị sau đây (hình 211) biu
diễn hàm số nào?
a)
xy
b)
x2y
c)
x
2
1
y
d)
x3y
212. Đồ thị sau đây (hình 212) biu
diễn hàm số nào?
a)
1xy
b)
1xy
c)
1xy
d)
1xy
213. Đồ thị sau đây (hình 213) biu
diễn hàm số nào?
a)
xy
b)
1xy
c)
1xy
d)
1xy
214. Hàm số
5xy
có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
a) b)
O
x
y
O
x
y
5
x
y
O
1
2
x
y
O
1
1
2
1
x
y
2
2
O
1
Hình 211
O
x
y
2
1
1
Hình 212
O
x
y
1
1
Hình 213
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 37
c) d)
215. Hàm số
1xxy
có đồ thị là:
a) b)
c) d)
216. Các giá trị k để ba đường thẳng
53kx
4
6
y
;
53x)1k(y
;
53xk7y
2
. Đồng qui tại một điểm trên
trục tung là:
a) k = 1, k = 2 b) k = 0, k = 3
c) k = 1, k = 4 d) k là số thực tùy ý sao cho k 0 và k 1
217. Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại mt điểm trên
trục hoành:
(m 1)x + my 5 = 0; mx + (2m 1)y + 7 = 0.
Giá trị m là:
a)
12
7
m
b) m=
2
1
c)
12
5
m
d) m = 4
y
O
x
1
1
y
O
x
1
1
y
O
x
1
1
y
O
x
y
O
x
O
x
y
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 38
218. Xét ba đường thẳng: 2x – y + 1 = 0; x + 2y 17 = 0; x + 2y 3 = 0
a) Ba đường thẳng đồng qui
b) Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt
c) Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vng c vi
hai đường thẳng song song đó.
d) Ba đường thẳng song song nhau.
219. Biết đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành ti điểm có hoành
độ bằng 1. Giá trị của k là:
a) k = 1 b) k = 2
c) k = 1 d) k = 3
220. Cho phương trình: (9m
2
4)x + (n
2
9)y = (n 3)(3m + 2). Khi đó:
a) Với
3 n v
3
2
m
t phương trình đã cho phương trình
của đường thẳng song song trục Ox
b) Với
3 n vaø
3
2
m
t phương trình đã cho là phương trình
của đường thẳng song song trục Ox
c) Với
3 n v
3
2
m
t phương trình đã cho phương trình
của đường thẳng song song trục Ox
d) Với
2 n v
4
3
m
t phương trình đã cho là phương trình
của đường thẳng song song trục Ox
BÀI 3: HÀM SỐ BẬC HAI
221. Cho hàm số f(x) = x
2
6x + 1. Khi đó:
a) f(x) tăng trên khoảng
3;
và gim trên khoảng
;3
.
b) f(x) giảm trên khoảng
3;
và tăng trên khoảng
;3
.
c) f(x) luôn tăng.
d) f(x) luôn giảm.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 39
222. Cho m số y = x
2
2x + 3. Trong các mệnh đề sau đây, tìm mnh
đề đúng?
a) y tăng trên khoảng
;0
. b) y giảm trên khoảng
2;
c) Đồ thị của y đỉnh I(1; 0) d) y tăng trên khoảng
;1
223. Hàm số y = 2x
2
+ 4x 1. Khi đó:
a) Hàm số đồng biến trên
2;
nghịch biến trên
 ;2
b) Hàm số nghịch biến trên
2;
đồng biến trên
 ;2
c) Hàm số đồng biến trên
1;
nghịch biến trên
 ;1
d) Hàm số nghịch biến trên
1;
đồng biến trên
 ;1
224. Cho hàm số y = f(x) = x
2
4x + 2. Khi đó:
a) Hàm số tăng trên khoảng
0;
b) Hàm số giảm trên khoảng
;5
c) Hàm số tăng trên khoảng
2;
d) Hàm số giảm trên khoảng
2;
225. Cho hàm số y = f(x) = x
2
4x + 12. Trong các mệnh đề sau mệnh
đề nào đúng?
a) Hàm số luôn ln tăng.
b) Hàm số ln luôn giảm.
c) Hàm số giảm trên khoảng
2;
và tăng trên khoảng
;2
d) Hàm số tăng trên khoảng
2;
và gim trên khoảng
;2
226. Cho hàm số y = f(x) = x
2
+ 5x + 1. Trong các mệnh đề sau mệnh
đề nào sai?
a) y giảm trên khoảng
;2
b) y tăng trên khoảng
0;
c) y giảm trên khoảng
0;
d) y tăng trên khoảng
1;
.
227. Cho parabol (P): y = 3x
2
+ 6x 1. Khẳng định đúng nhất trong các
khẳng định sau là:
a) (P) có đỉnh I(1; 2) b) (P) có trục đối xứng x = 1
c) (P) cắt trục tung tại đim A(0; –1) d) Cả a, b, c, đều đúng.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 40
228. Đường thẳng o trong các đường thẳng sau đây trục đối xứng
của parabol y = 2x
2
+ 5x +3?
a)
2
5
x
b)
2
5
x
c)
4
5
x
d)
4
5
x
229. Đỉnh của parabol y = x
2
+ x + m nằm trên đường thẳng
4
3
y
nếu
m bằng:
a) Một số tùy ý b) 3 c) 5 d) 1.
230. Parabol y = 3x
2
2x + 1.
a) Có đỉnh
3
2
;
3
1
I
b) Có đỉnh
3
2
;
3
1
I
c) Có đỉnh
3
2
;
3
1
I
d)Đi qua điểm M(–2;9)
231. Cho Parabol
4
x
y
2
đường thẳng y = 2x –1. Khi đó:
a) Parabol cắt đường thẳng ti hai điểm phân biệt.
b) Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) .
c) Parabol không cắt đường thẳng.
d) Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (1; 4).
232. Parabol (P): y = x
2
+ 6x + 1. Khi đó:
a) Có trục đối xứng x = 6 đi qua điểm A(0; 1)
b) Có trục đối xứng x =–6 và đi qua đim A(1;6)
c) Có trục đối xứng x = 3 đi qua điểm A(2; 9)
d) Có trục đối xứng x =3 và đi qua đim A(3; 9)
233. Cho parabol (P): y = ax
2
+ bx + 2 biết rằng parabol đó cắt trục
hoành ti x
1
= 1 và x
2
= 2. Parabol đó là:
a)
2xx
2
1
y
2
b) y = x
2
+ 2x + 2
c) y = 2x
2
+ x + 2 d) y = x
2
3x + 2
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 41
234. Cho parabol (P): y = ax
2
+ bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai
điểm A(1; 5) B(–2; 8). Parabol đó là:
a) y = x
2
4x + 2 b) y = x
2
+ 2x + 2
c) y = 2x
2
+ x + 2 d) y = x
2
3x + 2
235. Cho parabol (P): y = ax
2
+ bx + 1 biết rằng parabol đó đi qua hai
điểm A(1; 4) B(–1; 2). Parabol đó là:
a) y = x
2
+ 2x + 1 b) y = 5x
2
2x + 1
c) y = x
2
+ 5x + 1 d) y = 2x
2
+ x + 1
236. Biết parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I(1; 3).
Giá trị của a, b, c là:
a) a = 3, b = 6, c = 0 b) a = 3, b = 6, c = 0
c) a = 3, b = 6, c = 0 d) Một đáp skhác.
237. Biết parabol (P): y = ax
2
+ 2x + 5 đi qua điểm A(2; 1). Giá tr của a
:
a) a = 5 b) a = 2
c) a = 2 d) Một đáp số khác.
238. Cho hàm số y = f(x) = ax
2
+ bx + c. Biểu thức f(x + 3) 3f(x + 2) +
3f(x + 1) có giá trị bằng:
a) ax
2
bx c b) ax
2
+ bx c
c) ax
2
bx + c d) ax
2
+ bx + c.
239. Cho hàm số y = f(x). Biết f(x + 2) = x
2
3x + 2 thì f(x) bằng:
a) y= f(x)= x
2
+ 7x 12 b) y= f(x)= x
2
7x 12
c) y= f(x)= x
2
+ 7x + 12 d)y= f(x)= x
2
7x + 12
240. Cho hàm số y = f(x) = x
2
+ 4x. Giá tr của x để f(x) = 5 là:
a) x = 1 b) x = 5
c) x = 1; x = 5 d) Một đáp số khác.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 42
241. Bng biến thiên của hàm số y = x
2
+ 2x 1 là:
a)
b)
c)
d)
242. Bng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = x
2
+ 2x + 1 là:
a)
b)
1/3
4/3
1/3
0
1
0
1
0
1
2
1
2
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 43
c)
d)
243. Bng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = x
2
2x + 5 ?
a)
b)
c)
d)
1
4
1
4
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 44
244. Đồ thị hàm số y = 4x
2
3x 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?
a) b)
c) d)
245. Đồ thị hàm số y = –9x
2
+ 6x 1 có dạng là?
a) b)
c) d)
246. m tọa độ giao điểm của hai parabol:
xx
2
1
y
2
và
2
1
xx2y
2
:
a)
1;
3
1
b) (2; 0); (2; 0)
x
O
y
x
O
y
x
O
y
x
O
y
x
O
y
x
O
y
x
O
y
x
O
y
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 45
c)
50
11
;
5
1
;
2
1
;1
d) (4; 0); (1; 1)
247. Parabol (P) phương trình y = x
2
đi qua A, B hoành độ lần
lượt là
3
3
. Cho O là góc tọa độ. Khi đó:
a) Tam giác AOB là tam giác nhọn
b) Tam giác AOB là tam giáều
c) Tam giác AOB là tam giác vuông
d) Tam giác AOB là tam giác có mộtc tù.
248. Parabol y = m
2
x
2
và đường thng y = 4x 1 cắt nhau tại hai điểm
phân biệt ứng với:
a) Mọi giá trị m b) Mọi m 0
c) Mọi m thỏa mãn
2m
d) tất cả đều sai.
249. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x + 3 parabol
y = x
2
4x + 1 là:
a)
1;
3
1
b) (2; 0); (2; 0)
c)
50
11
;
5
1
;
2
1
;1
d) (1; 4); (2; 5)
250. Cho parabol
3x2xy
2
. Hãy chn khẳng định đúng nhất trong
các khng định sau:
a) (P) có đỉnh I(1; –3)
b) m số
3x2xy
2
tăng trên khoảng
1;
giảm trên
khoảng
;1
c) (P) cắt Ox tại các điểm A(–1; 0), B(3; 0).
d) Cả a, b, c đều đúng.
ÔN TẬP CHƯƠNG II
251. Cho hàm số
3x4x
5x2
y
2
. Kết quả nào sau đây đúng?
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 46
a)
3
1
)1(f;
3
5
)0(f
b)
3
5
)0(f
; f(1) không xác định
c) f(1) = 4; f(3) = 0 d) Tất cả các câu trên đều đúng.
252. Cho hàm số
2x
x16
y
2
. Kết quả nào sau đây đúng?
a)
3
15
)1(f;2)0(f
b)
24
11
)3(f;2)0(f
c) f(2) = 1; f(–2) không xác định
d) Tt cả các câu trên đều đúng.
253. Cho hàm số:
0x neáu
0x neáu
1x
1
1x
x
)x(f
. Giá trị f(0), f(2), f(–2) là:
a)
2)2(f,
3
2
)2(f;0)0(f
b)
3
1
)2(f,
3
2
)2(f;0)0(f
c)
3
1
)2(f,1)2(f;0)0(f
d) f(0) = 0; f(2) = 1; f(2) = 2.
254. Cho hàm số:
3x
1
1x)x(f
. Tập nào sau đây tập xác định
của hàm số f(x)?
a)
;1
b)
;1
c)
 ;33;1
d)
;1
\3.
255. Hàm số
x620xxy
2
có tập xác định là:
a)
6;54;
b)
6;54;
c)
6;54;
d)
6;54;
256. Hàm số
2x
x
y
3
có tập xác định là:
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 47
a)
 ;20;2
b)
 ;02;
c)
2;02;
d)
 ;20;
257. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2x
3
+ 3x + 1. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề đúng?
a) y là hàm số chẵn b) y là hàm số l
c) y là hàm số không có tính chẵn l
d) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
258. Cho hai m số:
2x2x)x(f
g(x) = x
3
+ 5x. Khi đó:
a) f(x) và g(x) đều là hàm số l
b) f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.
c) f(x) lẻ, g(x) chẵn d) f(x) chẵn, g(x) lẻ.
259. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phi hàm số chẵn.
a)
5x5xy
b)
12xxy
24
c)
1xx1y
d)
x1xy
2
260. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số lẻ?
a) y = x
3
+ 1 b) y = x
3
x c) y = x
3
+ x d) y =
x
261. Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0; 1)?
a) y = x
2
b) y = x
3
c) y =
x
1
d) y =
x
262. Xét sự biến thiên của hàm số y =
x
1
. Khi đó:
a) Hàm số đồng biến trên
0;
và nghịch biến trên
;0
b) Hàm số đồng biến trên
;0
và nghịch biến trên
0;
c) Hàm số đồng biến trên
2;
và nghịch biến trên
;2
d) Hàm số đồng biến trên
0;
và nghịch biến trên
;0
263. Cho hàm số:
x1
2
y
. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
a) Hàm số giảm trên hai khoảng
1;
;
;1
b) Hàm số tăng trên hai khoảng
1;
;
;1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 48
c) Hàm số tăng trên hai khoảng
1;
giảm trên khoảng
;1
d) Hàm số giảm trên hai khoảng
1;
tăng trên khoảng
;1
264. Cho hàm số: y = f(x) = x
3
6x
2
+ 11x 6. Kết quả sai là:
a) f(1) = 0 b) f(2) = 0 c) f(3) = 0 d) f(4) = 24
265. Cho hàm số: y = f(x) =
2
x1
. Kết quả sai :
a)
4
5
5
3
f
b)
x
x1
x
1
f
2
c)
13
313
13
12
f
d)
2
4
2
x
x1
x
1
f
266. Hàm số
x1xy
là hàm số:
a) chẵn b) l
c) không chẵn, không lẻ d) vừa chẵn, vừa lẻ.
267. Cho hàm số: y = f(x) =
x1
x1
. Hệ thức sai:
a)
x
1
f)x(f
b) f[f(f(x))]=f(x)
c) f(x+1)= f(x) + 1 d)
2x
2
1
1x
1
f
268. (9m
2
4)x + (n
2
9)y = (n 3)(3m + 2) là đường thẳng trùng với
trục tung khi:
a) n 3 và m =
3
2
b) n = 3 và m = 1
c) n 3 và m
3
2
d) Tất cả đều sai.
269. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(100; 2) B(4; 2)
:
a) y = 3x + 1 b) y = 2 c)
x
3
2
y
d) y = x + 4.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 49
270. Phương trình đường thẳng h số góc a = 3 đi qua điểm
A(1; 4) là:
a) y = 3x + 4 b) y = 3x + 3 c) y = 3x + 1 d) y = 3x 1
271. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(1; 2) và B(2; 4) là:
a) y = 2x + 1 b) y = 2 c) x = 2 d) y = 2x.
272. Cho hàm số
0x2- khi
2x
x32
1x
3x2
)x(f
3
0x khi
. Ta có kết quả nào sau
đây đúng?
a) f(0) = 2; f(3) =
7
b) f(–1): không xác định;
24
11
)3(f
c)
0)3(f;8)1(f
d)
3
7
)2(f;
3
1
)1(f
.
273. m mt hoặc nhiều g trị của tham số m để các hàm số sau đây
hàm bặc nhất: a)
)17x(m4y
b)
17,2005x
9m
1m
y
2
Hãy chọn câu trả lời sai:
a) a) m = 6; b) m = 7 b) a) m = 14; b) m = 17
c) a) m = 6; b) m = 27 d) a) m = 5; b) m = 1.
274. Hàm số: y = x
2
+ 4x 9 có tập giá tr là:
a)
2;
b)
5;
c)
9;
d)
0;
275. Parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua A(8; 0) đỉnh I(6; 12)
phương trình là:
a) y = 3x
2
+ 36x + 96 b) y = 3x
2
36x + 96
c) y = 3x
2
36x + 96 d) y = 3x
2
36x 96
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 50
276. Parabol y = ax
2
+ bx + 2 đi qua M(1; 5) N(–2; 8) phương
tnh là:
a) y = 2x
2
x + 2 b) y = 2x
2
x + 2
c) y = 2x
2
+ x + 2 d) y = 2x
2
+ x + 2
277. Parabol y = ax
2
+ bx + c đạt cực tiểu tại
4
3
;
2
1
đi qua (1; 1)
phương trình là:
a) y = x
2
x + 1 b) y = x
2
x 1
c) y = x
2
+ x 1 d) y = x
2
+ x + 1.
278. Parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua ba điểm A(1; 1), B(2; 3), C(1; 3)
phương trình là:
a) y = x
2
x 1 b) y = x
2
x + 1
c) y = x
2
+ x 1 d) y = x
2
+ x + 1.
279. Parabol y = ax
2
+ bx + 2 đi qua hai điểm M(2; 7) N(5; 0)
có trục đối xứng x = – 2 có phương trình là:
a) y = x
2
4x + 5 b) y = x
2
4x + 5
c) y = x
2
4x 5 d) y = x
2
+ 4x + 5
280. Parabol y = ax
2
+ bx + c đạt cực đại tại điểm (2; 7) đi qua
M(1; –2) có phương trình là:
a) y = x
2
+ 4x +3 b) y = x
2
4x +3
c) y = x
2
+ 4x +3 d) y = x
2
4x 3.
Câu hi và bài tập Trc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 51
CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
281. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
xx
?
a) 0; b) 1; c) 2; d) Vô số;
282. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
xx
?
a) 0; b) 1; c) 2; d) Vô số;
283. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
22xx
?
a) 0; b) 1; c) 2; d) Vô số;
284. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
22xx
?
a) 0; b) 1; c) 2; d) Vô số;
285. Phương trình:
2
10 25 0xx
.
a) Vô nghim. b) Vô số nghim. c) Mọi x đều
nghiệm. d) Có nghiệm duy nhất.
286. Phương trình:
2 5 2 5xx
có nghim là :
a) x =
2
5
. b) x =
2
5
. c) x =
5
2
. d) x =
5
2
.
287. Phương trình:
2
1 1 10
3 3 9x x x

có nghim là :
a) x = 3 . b) x = 5 . c) x = 10 . d) x = 4 .
288. Tập nghiệm của phương trình
3 3 3x x x
là :
a) S = . b) S = 3 . c) S = [3; +) . d) Đáp án khác.
289. Tập nghiệm của phương trình
1x x x
là :
a) S = . b) S = 1 . c) S = 0. d) Đáp án khác.
290. Tập nghiệm của phương trình
2
2( 3 2) 0x x x
là :
a) S = . b) S = 1 . c) S = 2. d) S = 1;2.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 52
291. Phương trình
5x
16
5x
1x3
tương đương với phương trinh :
a)
3
5x
16
3
5x
1x3
b)
5x
16
4
5x
1x3
4
c) x . d) Tất cả các câu trên đều đúng.
292. Cho 2 phương trình x
2
+ x + 1 = 0 (1) và
1 1 2xx
(2)
Khng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
d) Cả a, b, c đều đúng.
293. Phương trình
3 7 6xx
có phương trình hệ quả là:
a)
6x)7x3(
2
. b)
6x7x3
.
c)
22
)6x()7x3(
. d)
6x7x3
.
294. Phương trình
2
( 4) 2xx
là phương trình hệ quả của phương
tnh nào sau đây ?
a)
2x4x
b)
2x4x
c)
2x4x
d)
2x4x
295. Cho phương trình
1( 2) 0xx
(1) và
1 1 1x x x
(2)
Khng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
d) Cả a, b, c đều đúng.
296. Cho phương trình
2
11
x
xx

(1) và
2
20xx
(2)
Khng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 53
d) Cả a, b, c đều đúng.
297. Một học sinh đã giải phương trình
2
52xx
(1) tuần
t như sau :
(I) (1)
22
)x2(5x
(II) 4x = 9
(III)
4
9
x
(IV) Vậy phương trình mt nghiệm
4
9
x
luận trên, nếu sai, t sai từ giai đoạn nào ?
a) (I) . b) (II) . c) (III) . d) Lý luận đúng.
298. Để giải phương trình
2 2 3xx
(1) mt học sinh đã lập
luận như sau:
(I) Bình phương 2 vế: (1) x
2
4x + 4 = 4x
2
12x + 9 (2)
(II) (2) 3x
2
8x + 5 = 0 (3)
(III) (3) x = 1
3
5
x
(IV) Vậy (1) có hai nghiện x
1
= 1
3
5
x
2
Cách gii trên sai từ bước nào ?
a) (I). b) (II). c) (III). d) (IV) .
299. Một học sinh đã giải phương trình
( 3)( 4)
0
2
xx
x

(1) tuần
t như sau :
(I) (1)
0)4x(
2x
)3x(
(II)
0
2x
)3x(
hay
0)4x(
(III) x = 3 hay x = 4
(IV) Vậy phương trình tập nghiệm 3;4
luận trên, nếu sai, t sai từ giai đoạn nào ?
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 54
a) (I) . b) (II) . c) (III) . d) (IV) .
300. Để giải phương trình
1 2 3
22
x
x
xx

(1) mt hc sinh
đã lập luận như sau:
(I) Điều kiện x 2
(II) Với điều kiện trên : (1) x(x + 2) = (2x + 3) (2)
(III) (2) x
2
+ 4x + 4 = 0 x = 2
(IV) Vậy phương trình tập nghiệm S = 2
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
a) (I) . b) (II) .
c) (III) . d) Cả (I), (II), (III) đều đúng.
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
VÀ BẬC HAI MỘT ẨN
301. Phương trình (m
2
m)x + m 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi
chỉ khi :
a) m 0 . b) m 1 .
c) m 0 hoặc m 1 . d) m 0 và m 1 .
302. Câu nào sau đây sai ?
a) Khi m =
5
7
t phương trình :5mx + 3x 4 = 10x + 2m
nghiệm.
b) Khi m 1 t phương trình :(m + 4)x 2(x + m) = x + 5
nghiệm duy nhất.
c) Khi m = 2 thì phương trình :
2
x
3x
2x
mx
có nghim.
d) Khi m 2 m 0 thì phương trình :(m 1)2x 1 = m + x
nghiệm.
303. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
a) Phương trình : 3x + 5 = 0 có nghimx = –
3
5
.
b) Phương trình : 0x 7 = 0 vô nghiệm.
c) Phương trình : 0x + 0 = 0 có tập nghiệm R .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 55
d) Cả a, b, c đều đúng.
304. Phương trình :3(m + 4)x + 1 = 2x + 2(m 3) nghiệm nghiệm
duy nhất, với giá tr của m là :
a) m =
3
4
. b) m =
4
3
. c) m
3
10
. d) m
3
4
.
305. m m để phương trình : :(m
2
2)(x + 1) = x + 2 nghim với g
trị của m là :
a) m = 0 . b) m = 1 . c) m = 2 . d) m =
3
.
306. Phương trình : (a 3)x + b = 2nghiệm với giá tri a, b là :
a) a = 3, b tuỳ ý . b) a tuỳ ý, b = 2 .
c) a = 3, b = 2 . d) a = 3, b 2 .
307. Để phương trình m
2
(x 1) = 4x + 5m + 4 nghiệm âm, gtr
tch hợp cho tham số m là :
a) m < 4 hay m > 2. b) 4 < m < 2 hay 1 < m < 2.
c) m < 2 hay m > 2. d) m < 4 hay m > 1.
308. Điều kiện cho tham số a để phương trình
1a
a2
1a
1x
1a
xa
2
nghiệm không âm là :
a) 1 < a <0 hay a > 1 . b) a < 1 hay 0 < a < 1 .
c) a < 2 hay a > 1 . d) 1 < a < 1 .
309. Cho phương trình: m
3
x = mx + m
2
m . Để phương trình số
nghiệm, g trị của tham số m là :
a) m = 0 hay m = 1. b) m = 0 hay m = 1.
c) m = 1 hay m = 1. d) Không có giá trị nào của m.
310. Để phương trình (m
2
+3m)x + m + 3 = 0 tập nghiệm R. Giá tr
của m : .
a) m = 0 . b) m = 3 .
c) m = 0 m = 3 . d) Một đáp số khác.
311. Để phương trình (m 1)x
2
+ 2mx + m = 0 hai nghiện phân biệt.
Giá trị của m là :
a) m > 0 . b) m 0 .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 56
c) m > 0 m 1. d) m 0 và m 1.
312. Cho phương trình bc hai : x
2
2(k + 2)x + k
2
+ 12 = 0. Gtr
nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình hai nghiệm pn
biệt là :
a) k = 1 . b) k = 2 . c) k = 3 . d) k = 4 .
313. Cho phương trình bậc hai : x
2
2(m + 6)x + m
2
= 0. Với giá trị nào
của m thì phương trình có nghim kép và tìm nghiệm kép đó ?
a) m = 3, x
1
= x
2
= 3. b) m = 3, x
1
= x
2
= 3.
c) m = 3, x
1
= x
2
= 3. d) m = 3, x
1
= x
2
= 3.
314. Cho phương trình bậc hai : (m 1)x
2
6(m 1)x + 2m –3 = 0. Với
giá trị nào của m t phương trình có nghiệm kép ?
a) m =
6
7
. b) m =
7
6
. c) m =
7
6
. d) m = 1 .
315. Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình: 2x(kx 4) x
2
+ 6 = 0
vô nghiệm là :
a) k = 1 . b) k = 1 . c) k = 2 . d) k = 4 .
316. Để phương trình m x
2
+ 2(m 3)x + m 5 = 0 nghiệm, với g
trị của m là :
a) m > 9 . b) m 9 .
c) m < 9 . d) m < 9 và m 0.
317. Giả sx
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình : x
2
+ 3x 10 = 0 .
Giá trị của tổng
21
x
1
x
1
là :
a)
3
10
. b)
10
3
. c)
3
10
. d)
3
10
.
318. Cho phương trình : x
2
2a(x 1) 1 = 0 . Khi tổng các nghiệm
tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau tgiá
trị của tham số a bằng :
a) a =
2
1
hay a = 1 . b) a =
2
1
hay a = 1 .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 57
c) a =
2
3
hay a = 2 . d) a =
2
3
hay a = 2 .
319. Cho phương trình : x
2
+ 7x 260 = 0 (1). Biết rằng (1) nghiệm
x
1
= 13. Hỏi x
2
bằng bao nhiêu :
a) 27 . b) 20 . c) 20 . d) 8 .
320. Khi hai phương trình : x
2
+ ax + 1 = 0 và x
2
+ x + a = 0 nghiệm
chung, thì giá tr tch hợp của tham số a là:
a) a = 2 . b) a = 2 . c) a = 1 . d) a = 1 .
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
321. Cho phương trình :
x22x
(1)
Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây ?
a) 0; 1; 2. b) (; 2] .
c) [2; +) . d) R .
322. Phương trình :
2x52x5
có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0 . b) 1 . c) 2 . d) Vô s .
323. Phương trình :
34x2x3
, có nghiệm là :
a)
3
4
x
. b) x = 4 . c)
3
2
x
. d) Vô nghiệm .
324. Phương trình :
01x4x2
có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0 . b) 1 .
c) 2 . d) Vô số .
325. Cho phương trình :
b1xa2xa
. Để phương trình hai
nghiệm khác nhau, hệ thức giữa hai tham số a, b là:
a) a > 3b . b) b > 3a .
c) a = 3b . d) b = 3a .
326. Phương trình :
07x25x32x
, có nghiệm là :
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 58
a) Mọi giá trị của x [2;
3
5
] . b) x = 3 .
c) x = 3 . d) x = 4.
327. Phương trình
4
3
4x3
2
x
2
3
x2
2
x
22
có nghim là :
a) x =
2
1
; x =
2
7
; x =
3
13
. b) x =
2
3
; x =
3
7
; x =
3
11
.
c) x =
5
7
; x =
4
5
; x =
2
13
. d) x =
4
7
; x =
2
5
; x =
4
13
.
328. Định k để phương trình:
01xkx3x
2
đúng ba
nghiệm. Các giá trị k tìm được có tổng:
a) 5 . b) 1.
c) 0 . d) 4 .
329. Cho phương trình :
mx5x8x10x2
22
. Giá trị thích
hợp của tham số m để phương trình4 nghiệm phân biệt là:
a) 1 < m <
4
15
. b) 2 < m <
4
21
.
c) 3 < m <
4
23
. d) 4 < m <
4
43
.
330. Phương trình :
1x2k5x6x
2
có nghim duy nhất.
a) k < 1 . b) k > 4 .
c) 1 < k < 4 . d) k > 1 .
331. Cho phương trình
1x1mx2x
2
. Giá trị duy nhất của tham
số m để phương trình nghiệm duy nhất là :
a) m =
2
1
. b) m =
2
1
.
c) m = 1 . d) m = 1 .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 59
332. Phương trình
3x3xx3x2x
22
có bao nhiêu nghiệm?
a) 2 . b) 3.
c) 4. d) Vô số.
333. bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
12
1x
2x
m
4x4x
1x2x
2
2
có đúng 4 nghiệm ?
a) 14 . b) 15 .
c) 16 . d) Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.
334. Tập nghiệm của phương trình
2
22
2
m x m
x

(m 0) là :
a) T =
m
2
. b) T = .
c) T = R . d) Cả ba câu trên đều sai.
335. Cho phương trình :
3 1 2 5 3
1
11
mx x m
x
xx

. Để phương
tnh nghiện, điều kiện để thỏa mãn tham số m là :
a) 0 < m <
3
1
. b) m < 0 hay m >
3
1
.
c)
3
1
< m < 0 . d) m <
3
1
hay m > 0 .
336. Cho phương trinh :
.2
x
2x
1x
mx
Để phương trình nghiệm
t :
a) m = 1 hay m = 3. b) m = 1 hay m = 3.
c) m = 2 hay m = 2. d) m =
2
1
hay m =
2
1
.
337. Cho phương trình :
2
2xx
1x1x
2
. Có nghiệm là:
a) x = 1. b) x = 3.
c) x = 4. d) x = 5.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 60
338. Tìm m để phương trình vô nghiệm :
2
1
2
xm
m
x

( m là tham số).
a) m = 3 . b) m = 4 .
c) m = 3 hoặc m = 4. d) Một đáp số khác.
339. Phương trình
32
5
3 2 2
xx
xx

có các nghiệm là:
a) x =
20
9
, x =
4
23
. b) x =
21
9
, x =
2
23
.
c) x =
22
9
, x =
1
23
. d) x =
23
9
, x =
3
23
.
340. Tập nghiệm T của phương trình :
3
3
44
x
x
xx

là :
a) T = [3; +) . b) T = [4; +) . c) T = (4; +) . d) T = .
Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
341. Tập nghiệm của phương trình : 2x + y = 4 gồm các cặp số (x ; y)
với :
a)
42
x
yx

tùy ý b)
2
2
y
x
y

c)
0
4
x
y
d) Cả a và b dều đúng.
342. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a
2
+ b
2
0 với điều
kiện nào của a, b, c t tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên đường thẳng đi qua gốc tọa độ ?
a) c = 0. b) a = 0.
c) b = 0. d) c = 0 và a.b 0 .
343. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a
2
+ b
2
0 với điều
kiện nào của a, b, c t tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên đường thẳng song song vơi ox ?
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 61
a) a = 0. b) b = 0.
c) a = 0 và c 0 . d) b = 0 và c 0 .
344. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a
2
+ b
2
0 với điều
kiện nào của a, b, c t tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên đường thẳng song song vơi oy ?
a) a = 0. b) b = 0.
c) a = 0 và c 0 . d) b = 0 và c 0 .
345. Xác đnh c hsố a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của đi
qua hai điểm A(1; 5),B(–1; 1).
a) a = 2, b = 3. b) a = 2, b = 3.
c) a = 3, b = 2. d) a = 3, b = 2.
346. Hệ phương trình :
5 2 9
3
xy
xy


. Có nghiệm là :
a) (2; 1). b) (1; 2).
c) (1; 2). d) (2; 1).
347. Hệ phương trình :
2( ) 3( ) 4
( ) 2( ) 5
x y x y
x y x y
. Có nghiệm là :
a)
1 13
;
22



. b)
1 13
;
22




.
c)
13 1
;
22



. d)
13 1
;
22




.
348. Hệ phương trình :
21
3 6 3
xy
xy


. Có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0. b) 1. c) 2. d) Vô số nghiệm.
349. Hệ phương trình :
21
4 2 5
xy
xy


. Có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0. b) 1. c) 2. d) Vô số nghiệm.
350. Hệ phương tnh :
10
25
xy
xy

. Có bao nhiêu nghiệm ?
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 62
a) x = 3; y = 2. b) x = 2; y = 1.
c) x = 4; y = 3. d) x = 4; y = 3.
351. Hệ phương trình :
30
33
xy
xy

. Có bao nhiêu nghiệm ?
a) x = 5; y = –2 hoặc x = – 5; y = 2.
b) x = 2; y = 1 hoặc x = 2; y = 1.
c) x =
5
4
; y =
3
4
hoặc x = –
4
5
; y =
3
5
.
d) x = 5; y = –2 hoặc x = 2; y = 1.
352. Phương trình sau nghiệm duy nhất với giá trị của m :
3 2 1
( 2) 3
mx y m
x m y m
a) m 1. b) m 3.
c) m 1 hoặc m 3. d) m 1 và m 3.
353. Cho phương trình:
2
( 4) 2
( ) 1
mx m y
m x y y
. Để hnày nghiệm, điều
kiện thích hợp cho tham số m là:
a) m = 0 hay m = 2. b) m = 1 hay m = 2.
c) m = 1 hay m =
1
2
. d) m =
1
2
hay m = 3.
354. Cho phương trình :
4
2
mx y
x my

. Hệ luôn ln có nghim m hệ
thức giưa x và y độc lập đối với tham số m là:
a) x
2
+ y
2
2x + 4y = 0 . b) x
2
+ y
2
2x 4y = 0 .
c) x
2
+ y
2
+ 2x 4y = 0 . d) x
2
+ y
2
+ 2x + 4y = 0 .
355. Hệ phương trình :
2 3 6
78
3 2 7
x y z
x y z
x y z
. Có nghiệm?
a) x = 2, y = 1, z = 1. b) x = 1, y = 2, z = 2.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 63
c) x = 2, y = 1, z = 1. d) x = 1; y = 2, z = 2.
356. Hệ phương trình :
27
22
3 5 2 7
x y z
x y z
x y z
. Có nghiệm?
a) x = 3, y = 1, z = 2. b) x = 2, y = 3, z = 1.
c) x = 3, y = 1, z = 2. d) x = 2; y = 3, z = 1.
357. Hệ phương trình :
1
2
2
2 3 5 2
4 7 4
x y z
x y z
x y z
. Có nghiệm?
a)
1 5 7
;;
2 2 2



. b)
53 25 11
;;
12 12 12




.
c)
1 5 7
;;
222



. d)
1 5 7
;;
222




.
358. Hệ phương trình :
24
2 1 2 2
22
xy
xz
yz


. Có nghiệm?
a) (1; 2; 2
2
) . b) (2; 0;
) . c) (1; 6;
2
) . d) (1; 2;
2
) .
359. Hệ phương trinh :
1
5
1
5
yx
x
xy
x


. Có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) mà
x y ?
a) 1. b) 2. c) 3. d) 4.
360. Nghiệm của hệ phương trình :
9
27
1 1 1
1
x y z
xy yz zx
x y z
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 64
a) (1; 1; 1) . b) (1; 2; 1) . c) (2; 2; 1) . d) (3; 3; 3) .
Bài 5 : HỆ PƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
361. Cho hệ phương trình
8yx
16yx
22
. Để giải hphương trình này
ta dùng cácho sau đây ?
a) Thay y = 8 x vào phương trình thứ nhất.
b) Đặt S = x + y , P = xy .
c) Tr vế theo vế.
d) Một phương pp khác.
362. Cho hệ phương trình
8yx
0y2x6yx
22
. Thệ phương trình
này ta thu được phương trình sau đây ?
a) x
2
+ 10x + 24 = 0 . b) x
2
+ 16x + 20 = 0 .
c) x
2
+ x 4 = 0 . d) Một kết qủa khác.
363. Hệ phương trình
3yx2
06y3x2yxy3x
22
có nghim là :
a) (2; 1) . b) (1; 2) .
c) (2; 1) , (1; 2) . d) Vô nghiêm.
364. Hệ phương trình
90y.x
9yx
có nghim là :
a) (15; 6), (6; 15) .
b) (15; 6), (6; 15) .
c) (15; 6), (6; 15) .
d) (15; 6), (6; 15), (15; 6), (6; 15) .
365. Hệ phương trình
5yx
5xyyx
22
có nghim là :
a) (2; 1) . b) (1; 2) .
c) (2; 1) , (1; 2) . d) Vô nghiêm.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 65
366. Hệ phương trình
2
5
xyyx
2
7
xyyx
22
có nghim là :
a) (3; 2), (2; 1) . b) (0; 1), (1; 0) .
c) (0; 2), (2; 0) . d) (2;
2
1
), (
2
1
; 2) .
367. Hệ phương trình
5yx
1yx
22
có bao nhiêu nghiệm ?
a) 1. b) 2. c) 3. d) 4.
368. Hệ phương trình
7xyyx
5xyyx
22
có nghim là :
a) (2; 3) hoặc (3; 2) . b) (1; 2) hoặc (2; 1) .
c) (2; –3) hoặc (3; 2) . d) (1; –2) hoặc (–2; 1) .
369. Hệ phương trình
1yx
y3yx3x
66
33
có bao nhiêu nghiệm ?
a) 1. b) 2.
c) 3. d) 4.
370. Hệ phương trình
28)yx(3yx
11xyyx
22
có nghim là :
a) (3; 2), (2; 3) . b) (3; 7), (7; 3) .
c) (3; 2), (3; 7) . d) (3; 2), (2; 3), (3; 7), (7; 3).
371. Hệ phương trình
x8y3y
y8x3x
3
3
nghiệm là (x; y) với x 0 và y
0 là :
a) (
11
;
11
), (
11
;
11
). b) (0;
11
), (
11
; 0).
c) (
11
; 0). d) (
11
; 0).
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 66
372. y chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình :
x2y5y
y2x5x
2
2
a) (3; 3), (1; 2), (6; 3) . b) (2; 2), (3; 1), (3; 6) .
c) (1; 1), (2; 2), (3; 3) . d) (2; 2), (1; 2), (6; 3) .
373. Hệ phương trình
6xy
6yx
2
2
có bao nhiêu nghiệm ?
a) 6. b) 4.
c) 2. d) 0.
374. Hệ phương trình
xy3y
yx3x
2
2
có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ?
a) 1. b) 2.
c) 3. d) 4.
375. Hệ phương trình
11xy2
11yx2
có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ?
a) 1. b) Vô nghiệm. c) 2. d) 3.
376. Cho hệ phương trình
3mm2xyyx
1myx
222
và các mệnh đề :
(I) Hệ có vô số nghiệm khi m = 1 .
(II) Hệ có nghiệm khi m >
2
3
.
(II) Hệ có nghiệm với mọi m .
Các mnh đề nào đúng ?
a) Chỉ (I) . b) Chỉ (II) .
c) Chỉ (II) . d) Chỉ (I) và (III) .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 67
377. Cho hệ phương trình
222
myx
4yx
. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
a) Hệ phương trình có nghiệm với mọi m .
b) Hệ phương trìnhnghiệm
8m
.
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
2m
.
d) Hệ phương trình luôn vô nghiệm .
378. Cho hphương trình :
16xy
17y2xy4x3
22
22
. Hệ thức biểu diễn x
theo y rút ra từ hệ phương trình là ?
a)
2
2y
x
hay
2
2y
x
. b)
2
3y
x
hay
2
3y
x
.
c)
2
1y
x
hay
2
1y
x
. d)
2
1y
x
hay
2
1y
x
.
379. Hệ phương trình
016y14x2y3xy
02y3x4yxy2
2
2
có nghim là :
a) x bất kỳ, y = 2 ; x = 1, y = 3 ; x =
2
1
, y = 2.
b) x =3, y = 2 ; x = 3, y = 1 ; x = 2, y =
2
1
.
c) x =5, y = 2 ; x = 1, y = 3 ; x =
2
1
, y = 2.
d) x =4, y = 2 ; x = 3, y = 1 ; x = 2, y =
2
1
.
380. Cho hệ phương trình
3a2ayx
1a2yx
222
. Giá tr thích hợp của
tham số a sao cho hệ có nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là :
a) a = 1 . b) a = 1 . c) a = 2 . d) a = 2 .
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 68
ÔN TẬP CHƯƠNG III
381. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?
a)
1x25x3
2
b)
5x4x13x
2
c)
4x2x
2
d)
06x4x
2
382. Phương trình
x91314x9
có tập nghiệm là :
a) . b)  . c)
9
13
. d)
9
13
;
9
14
.
383. Phương trình
3x9x
2
có nghim là :
a) x = 3 . b) x = 3 . c) x = 3 . d) x =
3
.
384. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm x = 1 .
a)
01xx
2
b)
04x4x
2
c)
05xx3x
25
d)
2x1x2x
385. Phương trình
09x12x4
2
có tập nghiệm là :
a)
b)
2
3
c)
2
3
d) (
);
386. Phương trình: (m
2
3m+2) x +m
2
4m +3 = 0 nghiệm với g
trị m:
a) m = 1 b) m = 2 c) m = 3 d) Đáp số khác
387. Tập hợp các giá tr m để phương trình: mx–m = 0 vô nghiệm là:
a) b)
0
c) R
d) R
388. Cho phương trình: x
2
2(m1)x + m
2
= 0 . Với giá tr nào của m t
phương trình trên có hai nghiệm phân biệt ?
a) m
2
1
b) m >
2
1
c) m
2
1
d) m <
2
1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 69
389. Cho phương trình: x
2
+ (2a 1)x + a
2
+ 2 = 0. Để một nghiệm của
phương trình gấp đôi nghiệm kia, giá trị tch hợp của tham số a là:
a) a = 4 b) a = 4
c) a = 2 d) a = 2
390. Nếu m, n là nghiệm của phương trình: x
2
+ mx + n = 0, m
0,
n
0, thì tổng các nghiệm là:
a)
2
1
b) 1 c)
2
1
d) 1
391. bao nhiêu gtrị của a để hai phương trình: x
2
+ ax + 1 = 0
x
2
x a = 0 có một nghiệm chung là:
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3
392. Nếu biết các nghiệm của phương trình x
2
+ px + q = 0 là lập
phương các nghiệm của phương trình x
2
+ mx + n = 0 thế thì:
a) p + q = m
3
b) p = m
3
+3mn
c) p = m
3
3mn d)
3
n
m
=
q
p
393. Tập nghiệm T của phương trình
x22x
là :
a) T = 2. b) T = (; 2].
c) T = (; 2). d) T = R.
394. Phương trình
04x24x2
có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0. b) 1.
c) 2. d) vô số.
395. Nghiệm lớn nhất của phương trình :
05
x
1
x2
x
1
x
2
2
.
Gần nhất với số nào dưới đây ?
a) 1. b) 2.
c) 3. d) 4.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 70
396. Cho phương trình :
1x)3m(x1mxx
22
(1)
a) Khi m >
2
3
t (1) có nghiệm duy nhất là dương.
b) Có mt giá trị của m để (1) có vô s nghiệm.
c) Khi m <
2
3
t (1) có nghiệm duy nhất là âm.
d) Chỉ một câu đúng trong ba câu a, b, c.
397. Cho phương trình:
mx42xx
(1)
a) Với mi m(–1; 9) t (1) có 3 nghiệm phân biệt.
b) Với mi m(–1; 0) t (1) có đúng hai nghiệm dương.
c) Với mi m>12 t (1) có đúng mt nghiệm dương.
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
398. Cho hệ phương trình :
)ba(2y)ba(x)ba(
2y)ba(x)ba(
223333
Với a b, a.b 0, hệ có nghiệm duy nhất bằng :
a) x = a + b, y = a b. b)
ba
1
y,
ba
1
x
.
c)
ba
b
y,
ba
a
x
. d)
ba
b
y,
ba
a
x
399. Cho hệ phương trình :
1m2myx
3ymx
. Các giá tr thích hợp của
tham số m để hệ phương trìnhnghiệm nguyên là :
a) m = 0, m = 2, m = 1. b) m = 1, m = 2, m = 3.
c) m = 0, m = 2, m = 1. d) m = 1, m = 3, m = 4.
400. Cho hphương trình :
1ay2x
a2yx2
. Các giá trị thích hợp ca
tham số a để tng bình phương hai nghiệm của h phương trình đạt
giá trị nhnhất :
a) a = 1. b) a = 1. c) a =
2
1
. d) a =
2
1
.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 71
401. Cho hệ phương trình :
4y2x
2mmy2x
m3y)1m(ma
Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị tch hợp của tham số m là
a) m =
2
5
. b) m =
2
5
.
c) m =
5
2
. d) m =
5
2
.
402. Cho hệ phương trình :
3m2myx
5y)2m(mx
. Để hệ phương trình
nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số m là :
a) m < 2 hay m >
2
5
. b) 2 < m <
2
5
.
c) m = <
2
5
hay m > 2. d)
2
5
< m < 1.
403. Các cặp nghiệm (x; y) của hệ phương trình :
2y5x7
3y2x
là :
a) (1; 1) hay
9
23
;
9
11
. b) (1; 1) hay
9
23
;
9
11
.
c) (1; 1) hay
9
23
;
9
11
. d) (1; 1) hay
9
23
;
9
11
.
404. Hệ phương trình
12
y
2
x
3
13
y
3
x
2
có nghim là :
a) x =
2
1
, y =
3
1
. b) x =
2
1
, y =
3
1
.
c) x =
2
1
, y =
3
1
. d) Hệ vô nghiệm.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 72
405. Hệ phương trình
58yx
10yx
22
có nghim là :
a)
7y
3x
. b)
3y
7x
. c)
7y
3x
,
3y
7x
. d) Đáp số khác.
406. Số nghiệm của hệ phương trình :
6xyyx
5yxxy
22
là:
a) (1; 2) , (2; 1) . b) (0; 1) , (1; 0) .
c) (0; 2) , (2; 0) . d) (2;
2
1
) , (
2
1
; 2) .
407. Nghiệm của hệ phương trình
33
33
1
1
xy
xy
a)
1 2 1 2
;
22
xy


. b)
1; 2xy
.
c)
1xy
. d)
1; 2xy
.
408. Số nghiệm của hệ phương trình :
14y)yx(2
12xy3yx2
22
22
Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là :
a) (1; 2) , (
2
;
2
) . b) (2; 1) , (
3
;
3
) .
c)
3
2
;3,3;
3
2
. d)
3;
3
2
,1;
2
1
.
409. Số nghiệm của hệ phương trình :
03y7x3yxyx
0xxyx2
22
22
Các cặp nghiệm (x ; y) sao cho x, y đều là các số nguyên là :
a) (2; 2), (3; 3) . b) (2; 2), (3; 3) .
c) (1; 1), (3; 3) . d) (1; 1), (4; 4) .
410. Nếu (x; y) nghiệm của hệ phương trình :
4xy3y
1yxy4x
22
.
Thì xy bằng bao nhiêu ?
a) 4. b) 4. c) 1. d) 1.
Câu hi và bài tập Trc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 73
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC.
411. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai:
a) b)
d
b
c
a
dc0
ba0
c)
d.bc.a
dc0
ba0
d)
d.bc.a
dc0
ba0
412. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a) a < b
b
1
a
1
b) a < b
ac < bc
c)
bdac
dc
ba
d) Cả a, b, c đều sai.
413. Mệnh đề nào sau đây sai ?
a) b)
bdac
dc
ba
c)
dbca
dc
ba
d) ac
babc
( c > 0)
414. Tìm mệnh đề sai sau đây với a, b, c, d > 0:
a)
1
a a a c
b b b c
b)
1
a a a c
b b b c
c)
a c a a c c
b d b b c d
d) Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên sai
415. Với m, n > 0, bất đẳng thức: mn(m+n) < m
3
+ n
3
tương đương với
bất đẳng thức:
a) (m + n) ( m
0)n
22
b) (m + n) ( m
0)mnn
22
c) (m+n) ( m
0)n
2
d) Tt cả đều sai.
dbca
dc
ba
dbca
dc
ba
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 74
416. Bất đẳng thc:
2 2 2 2 2
()a b c d e a b c d c
a, b, c, d, e.
Tương đương với bất đẳng thức nào sau đây:
a)
2 2 2 2
0
2 2 2 2
b c d e
a a a a
b)
2 2 2 2
0
2 2 2 2
a a a a
b c d e
c)
2 2 2 2
0
2 2 2 2
a a a a
b c d e
d)
2 2 2 2
0a b a c a d a e
417. Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào đúng ?
a) a+b = 4 b) a+b > 4
c) a+b < 4 d) Một kết quả khác
418. Cho a, b, c > 0. và P =
ac
c
cb
b
ba
a
.Khi đó:
a) 0 < P <1. b) 2< P< 3
c) 1< P< 2 d) Một kết quả khác
419. Cho x, y >0. Tìm bất đẳng thức sai:
a) (x+y)
2
4xy b)
yx
4
y
1
x
1
c)
2
)yx(
4
xy
1
d) Có ít nhất mt trong ba đẳng thức trên sai:
420. Với hai số x, y dương thoả xy=36. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
a) x+y
12xy2
b)
72xy2yx
22
c)
36xy)
2
yx
(
2
d) Tt cả đều đúng.
421. Cho bất đẳng thức
aba
+
b
. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
a) a = b b) ab
0
c) ab
0
d) ab = 0
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 75
422. Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau:
I)
2
a
b
b
a
II)
3
a
c
c
b
b
a
III) (a+b) (
4)
b
1
a
1
Bất đẳng thức nào đúng?
a) Chỉ I) đúng b) Chỉ II) đúng
c) Chỉ III) đúng d) Cả ba đều đúng
423. Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau
I)
xyz3zyx
333
II)
zyx
9
z
1
y
1
x
1
III)
3
x
z
z
y
y
x
Đẳng thức nào đúng ?
a) Chỉ I) đúng b) Chỉ I) và III) đúng
c) Cả ba đều đúng d) Chỉ III) đúng
424. Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau:
(I)
2
a
b
b
a
(II)
3
a
c
c
b
b
a
(III)
cba
9
c
1
b
1
a
1
Bất đẳng thức nào đúng?
a) Chỉ I) đúng b) Chỉ II) đúng
c) Chỉ III) đúng d) Cả ba đều đúng.
425. Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức:
I) (1+
b
a
)(1+
c
b
)(1+
a
c
)
8
II)
2 2 2
64b c c a a b
a b c
III) a+ b + c
abc
.
Bất đẳng thức nào đúng:
a) Chỉ II) đúng b) Chỉ II) đúng
c) Chỉ I) và II) đúng d) Cả ba đều đúng
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 76
426. Cho a, b > 0. Chứng minh
2
a
b
b
a
. Một học sinh làm như sau:
I)
2
a
b
b
a
2
ab
ba
22
(1)
II) (1)
0)ba(0ab2baab2ba
22222
III) và (ab)
0
2
đúng
0b,a
nên
2
a
b
b
a
Cách làm trên :
a) Sai từ I) b) Sai từ II)
c) Sai ở III) d) Cả I), II), III) đều dúng
427. Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức:
(I) a+ b + c
3
abc3
(II) (a + b + c)
1 1 1
9
abc



(III) (a + b)(b + c)(c + a)
9
Bất đẳng thức nào đúng:
a) Chỉ I) II) đúng b) Chỉ I) và III) đúng
c) Chỉ I) đúng d) Cả ba đều đúng
428. Cho ba số a, b, c thoả mãn đồng thời: a + b c > 0, b + c a > 0,
c + a b > 0. Để ba số a, b, c ba cạnh của mt tam giác tcần
thêm đều kiện gì ?
a) Cần có cả a, b, c
0
b) Cần có cả a, b, c
0
c) Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương
d) Không cần thêm điều kiện gì.
429. Cho a, b, c > 0 và P =
ba
c
ac
b
cb
a
.
Khi đó:
a) 0 < P <1. b) 1 < P <2.
c) 2 < P <3. d) Một kết quả khác
430. Trong các hình chữ nhật có cùng chi vi thì:
a) Hình vuông có diện tích nh nhất
b) Hình vuông có diện tích lớn nhất
c) Không c định được hình có diện tích lớn nhất
d) Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 77
Bài 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
431. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương.
a) 2x 1 +
3x
1
3x
1
2x 1 > 0
b) 4x + 1 > 0 và 4x 1 < 0
c) 2x
1x25
2
và 2x
06x2
2
d) x+1 > 0 và x+1+
1x
1
1x
1
22
432. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
a)
x1x
và (2x+1)
x1x
(2x+1)
b) 2x 1 +
3x
1
3x
1
và 2x 1 < 0
c) x
2
(x + 2) < 0 và x + 2 < 0
d) x
2
(x + 2) > 0 và x + 2 > 0
433. Bất phương trình nào sau đâynghiệm:
a)
38x6x5x
4
2
b) 2
4x
1
x3x1
c)
2
3
xx45)3x(21
22
d)
7x5x4xx7x1
2322
434. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:
a) 5x 1 +
2x
1
2x
1
5x 1 < 0
b) 5x 1 +
2x
1
2x
1
5x 1 > 0
c) x (x + 3) < 0 và x + 3 < 0
d) x
2
(x + 5)
0 và x + 5
0
2
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 78
435. Với điều kiện x
1
, bất phương trình
2
1x
1x2
tương đương với
mệnh đề nào sau đây:
a) x–1 > 0 hoặc
0
1x
3x4
b) 2 <
1x
1x2
< 2
c)
1x
1x2
>
2
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
436. Phương trình x
11x
2
tương đương với:
a) (x
1x)1
22
b)
1ux
1xu
2
2
với u =
1x
c) x
0xx2
24
d) Tất cả các câu trên đều sai
437. Bất phương trình
2x3x2
tương đương với :
a) 2x + 3
(x+2)
2
với x
2
3
b) 2x + 3
(x+2)
2
với x
2
c)
02x
03x2
hoặc
02x
)2x(3x2
2
d) Tt cả các câu trên đều đúng.
438. Bất phương trình
4x2
3
3
4x2
3
x2
tương đương với :
a) 2x < 3 b) x <
2vaøx
2
3
c) x <
2
3
d) Tất cả đều đúng
439. Bất phương trình
02x2x9x
2
tương đương với :
a)
2
2
2
)2x(2x9x
b)
0)2x(2x9x
2
2
2
c)
0)x10x(4x8x
22
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 79
440. Bất phương trình
15x5x3
với điều kiện x
0
tương
đương với :
a)
1)5x5x3(
2
b)
)5x51()x3(
2
c) Hai câu trên đều sai d) Hai câu trên đều đúng
441. Các g trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình :
3x2
x
1
3x2x
3
:
a) x
2 b) x
3
c) x
3 và x
0
d) x
2 vàx
0
442. Các g trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình :
1x
1x
1
1x
2x
1
2
là:
a) x
2 và x
1 b) x > 1
c) x
1 d) x
2
443. Một hc sinh giải phương trình
3x5x4
(1) tuần tự n
sau:
I) Đặt u =
x4
; v=
x5
II) (1)
9vu
3vu
22
(2)
III) (2)
0uv
3vu
(3)
IV) (3)
u = 0 hay v= 0
Từ đó ta có nghiệm của phương trình là x = 4 hay x = 5
luận trên nếu sai thì sai từ bước nào?
a) II b) III c) IV d) luận đúng.
444. Một hc sinh giải phương trình
2
1 13 3 2xx
(1) tuần tự như
sau:
(I)
2
(1) 1 2 13 3xx
(2)
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 80
(II)
22
(2) (1 2 ) 13 3xx
, với
1
2
x
(3)
(III)
2
(3) 4 12 0xx
, với
1
2
x
(4)
(IV)
(4) 2x
luận trên nếu sai, thì sai từ bước nào ?
a) (II) b) (III) c) (IV) d) luận đúng
445. Khi giải bất phương trình:
2
30
1
x
x

. Một học sinh làm như sau:
(I)
22
3 0 3
11
xx
xx

(1)
(II)
(1) 2 3( 1)xx
(2)
(III)
(2) 2 3 3 1x x x
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
( ;1)
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sau thì:
a) Sai từ bước (I) b) Sai từ bước (II)
c) Sai từ bước (III) d) Lời giải đúng
446. Khi giải bất phương trình:
5 1 1
2 1 1
x
x
xx

. Một học sinh
làm như sau:
(I)
5 1 1 5
2 1 1 2
xx
xx
xx


(1)
(II)
(1) 5 2xx
(2)
(III)
(2) 5x
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
( ;5)
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sau thì:
a) Sai từ bước (I) b) Sai từ bước (II)
c) Sai từ bước (III) d) Lời giải đúng
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 81
447. Bất phương trình: (
22
3 4). 5 0x x x
bao nhiêu nghiệm
nguyên dương ?
a) 0 b) 1
c) 2 d) Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
448. bao nhiêu giá tr nguyên của m để bất phương trình sau tập
nghiệm là R ?
2 3 2
2 3 4 4 0x mx mx mx
a) 2 b) 4
c) 6 d) Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn
449. Bất phương trình
32
3 10 24 0x x x
bao nhiêu nghiệm
nguyên âm ?
a) 0 b) 1
c) 2 d) Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
450. Định m để bất phương trình
2 2 2
( 1) ( 3) 8( 1)x x x m
thỏa
0x
a) m
17
b) m
17
c) m
16
d) Không có m
Bài 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
HỆ BẤT PƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
451. Với giá tr nào của m t hai bất phương trình sau đây tương đương
(a1)x a + 3 > 0 (a+1)x a + 2 > 0
a) a = 1 b) a = 5 c) a = 1 d) 1 < a < 1
452. Bất phương trình
5 13 9 2
5 21 15 25 35
x x x
có nghim là:
a) x > 0 b) x <
514
425
c) x >
5
2
d) x < 5
453. Bất phương trình
2
5 1 3
5
x
x
có nghim là:
a)
x
b) x < 2 c) x >
5
2
d) x >
20
23
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 82
454. Bất phương trình
22
4 2 4
9 3 3
xx
x x x x

nghiệm nguyên lớn
nhất là:
a) x=2 b) x=1 c) x= 2 d) x= 1
455. Các nghiệm t nhiên hơn 4 của bất phương trình:
2
23 2 16
5
x
x
là:
a)
4; 3; 2; 1;0;1;2;3
b)
35
4
8
x
c)
0;1;2;3
d) Một kết quả khác
456. Các nghiệm tự nhiên n 6 của bất phương trình: 5x–
12
12
33
x

:
a)
2;3;4;5
b)
3;4;5
c)
0;1;2;3;4;5;
d)
3;4;5;6
457. Bất phương trình 2(x–1) x > 3(x1) 2x 5 có tập nghiệm :
a)
x
b) x < 3,24 c) x > 2,12 d) Vô nghiệm
458. Bất phương trình
3 5 2
1
23
xx
x

có nghim là:
a) vô nghiệm b) mi x đều là nghiệm
c) x
4,11 d) x
5,0
459. Bất phương trình
3
21
2
x x x
có tập nghiệm:
a)
( 2; ) 
b)
1
( ; )
2

c)
3
( ; )
2

d) (
9
;)
2

460. Bất phương trình
741 xx
nghiệm nguyên dương nhỏ
nhất là:
a) x= 4 b) x= 5 c) x= 6 d) x= 7
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 83
461. Nghiệm của bất phương tnh
1
2
1
x
x
là:
a) x < 2; x >
2
1
b) 2 < x <
2
1
c) x <
2
1
; x > 2 d) Vô nghiệm
462. Giải bất phương trình : 5(x – 1) x(7 x) > x
2
2x ta được:
a) Vô nghim b) Mọi x đều là nghiệm
c) x > 2,5 d) x > 2,6
463. Nghiệm của bất phương tnh
2
2
x
xx
là:
a) 0 < x
1
b) x
1
; x < 2
c) x < 0; x
1
d) 0
x
1
464. Bất phương trình
2
1
12
x
x
có tập nghiệm là:
a) (1; +
) b) (
;
4
3
)
(3; +
)
c) (
4
3
;1) d) (
4
3
;+
) \
1
465. Cho bất phương trình
9
8
13
2
x
. Các nghiệm nguyên của bất
phương trình là:
a) x = 7 và x = 8 b) x = 9 và x = 10
c) x = 11 và x = 12 d) x = 13 và x = 14
466. Hệ bất phương trình
12
2
36
2
5
3
3
x
x
xx
có nghim là:
a) x <
2
5
b)
10
7
< x <
2
5
c) x <
10
7
d) Vô nghiệm
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 84
467. Hệ bất phương trình
0)3)(2(
0)3)(2(
xx
xx
có nghim là
a)
32 x
b)
32 x
c)
22 x
;
33 x
d) Vô nghim
468. Hệ bất phương trình
2
3
1
6
52
34
x
x
x
x
có nghim là:
a) 3 < x<
2
5
b)
2
5
< x <
8
33
c) 7 < x < 3 d) 3 < x<
8
33
469. Hệ bất phương trình
3
47
32
3
52
54
x
x
x
x
x
có nghim là:
a) x <
2
23
b) x > 13
c) x < 13 d)
2
23
< x < 13
470. Cho hệ bất phương trình :
1
07
mmx
x
. Xét các mnh đề sau:
I) Với m < 0 hệ luôn có nghiệm.
II) Với 0
m <
6
1
hệ vô nghiệm
III) Với m = 6 hệ nghim duy nhất.
Mệnh đề nào đúng:
a) Chỉ I) b) II) và III)
c) Chỉ III) d) I), II), III)
Câu hi và bài tập Trc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 85
PHẦN II. HÌNH HỌC
CHƯƠNG I. VÉCTƠ
Bài 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
471. Cho tam giác ABC. thể xác định bao nhiêu vectơ ( khác vectơ
không ) có đim đầu và điểm cuối là đỉnh A, B , C ?
a) 2 b) 3 c) 4 d) 6
472. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng
nhất?
a) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
AB
AC
cùng phương.
b) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
AB
BC
cùng phương.
c) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
AC
BC
cùng phương.
d) Cả a, b, c đều đúng.
473. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) Có duy nhất mt vectơ cùng phương với mi vectơ
b) Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mi vectơ
c) Có vô svectơ cùng phương với mi vectơ
d) Không có vectơ nào cùng phương với mi vectơ
474. Cho hình bình hành ABCD. Trong các kgảng định sau, hãy tìm
khẳng định sai:
a)
CBAD
b)
CBAD
c)
DCAB
d)
CDAB
475. Cho lục giác ABCDEF, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
a)
EDAB
b)
OCAB
c)
FOAB
d) Cả a, b ,c đều đúng.
476. Cho hình vuông ABCD. Khi đó :
a)
BDAC
b)
CDAB
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 86
c)
BCAB
d)
AC,AB
cùng hướng
477. Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) Hai vectơ
a
và
b
được gọi bằng nhau nếu chúng ng hướng
ng độ dài.
b) Hai vectơ
a
b
được gọi bằng nhau nếu chúng cùng phương
ng độ dài.
c) Hai vectơ
AB
CD
được gọi bằng nhau khi chỉ khi t
giác ABCD là hình bình hành
d) Hai vectơ
a
b
được gọi bằng nhau nếu cùng độ dài.
478. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đ
o sau đây đúng ?
a)
MBMA,M
b)
MCMBMA,M
c)
MCMBMA,M
d)
MBMA,M
479. Cho vectơ
a
, mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) Có vô svectơ
u
mà
ua
b) Có duy nhất mt vectơ
u
mà
ua
c) Có duy nhất mt vectơ
u
mà
au
d) Không có vectơ
u
nào mà
ua
480. Cho tam giác ABC trực tâm H. D điểm đối xứng với B quia
tâm O của đường tn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định o
sau đây là đúng ?
a)
CDHA
CHAD
b)
CDHA
HCAD
c)
CDHA
CHAC
d)
CDHA
HCAD
ODOB
481. Cho tgiác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB,
BC, CD và DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai:
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 87
a)
QPMN
b)
NPMQ
c)
MNPQ
d)
MN
=
AC
482. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai:
a)
BCAB
b)
BCAC
c)
BCAB
d)
BC ,AC
không cùng phương
483. Cho tam giác đều ABC, cậnh. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a)
aAC
b)
BCAC
c)
aAB
d)
BC ,AB
cùng hứơng
484. Cho hai vectơ không cùng phương
a
b
. Khẳng định nào sau đây
đúng :
a) Không có vectơ nào cùng phướng với cả hai vectơ
a
b
b) Có vô số vectơ cùng phướng với cả hai vectơ
a
b
c) Có mt vectơ cùng phướng với cả hai vectơ
a
b
, đó là
0
d) Cả a, b , c đều sai.
485. Chọn câu sai :
a) Mỗi vectơ đều một đ dài, đó là khoảng ch giữa điểm đầu
điểm cuối của vectơ đó
b) Độ dài của vectơ
a
được kí hiệu là
a
c)
PQPQ ;00
d)
BAABAB
486. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau :
a)
CBCA
b)
AC v AB
cùng phương
c)
CB v AB
ngược hướng d)
CBAB
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 88
487. Chọn câu sai trong các câu sau. Vectơ điểm đầu đim cuối
trùng nhau được gọi là :
a) Được gọi vectơ suy biến
b) Được gọi là vectơ có phương tùy ý
c) Được gọi vectơ không, kí hiệu
0
d) Làvectơ có độ dài không xác định.
488. Câu nào sai trong các câu sau đây:
a) Vectơ đối của
0a
vectơ ngược hướng với vectơ
a
và
cùng độ dài với vectơ
a
b) Vectơ đối của
0
là vectơ
0
.
c) Nếu
MN
là vectơ đã cho t với điểm O bất kì ta ln có thể viết
ONOMMN
d) Hiệu của hai vectơ là tng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của
vectơ thứ hai.
489. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khng định sau:
a) Vectơ là mt đoạn thẳng có định hướng.
b) Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
c) Hai vectơ được gọi bằng nhau nếu chúng ng hướng và cùng
độ dài
d) Cả a, b, c đều đúng.
490. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Khi đó;
a) Điều kiện cần đủ để A, B, C thẳng hàng
AB
cùng phướng
với
AC
b) Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng với mọi M,
MA
cùng
phương với
AB
c) Điều kiện cần để A, B, C thng hàng với mọi M,
MA
cùng
phương với
AB
d) Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng
AB
=
AC
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 89
Bài 2. TỔNG CỦA HAI VEC
491. Cho tam giác ABC. D, E, F trung điểm của các cạnh BC, CA,
AB. Hệ thức nào đúng ?
a)
BCACABCFBEAD
b)
BDCEAFCFBEAD
c)
CDBFAECFBEAD
d)
ACBCBACFBEAD
492. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai:
a)
ACADAB
b)
BCBDBA
c)
CDDA
d)
0ODOCOBOA
493. Câu nào sau đây sai:
a) Với ba điểm bất kì I, J, K ta có:
IKJKIJ
b) Nếu
ADACAB
thì ABCD là hình bình nh
c) Nếu
OBOA
t O là trung điểm của AB.
d) Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
0GCGBGA
494. Cho tam gc ABC. M, N, P lần lượt trung điểm của các cạnh
BC, CA, AB.
(I)
0CPBNAM
(1) (II)
0GCGBGA
( 2 ).
Câu nào sau đây đúng:
a) Từ (1)
)2(
b) Từ (2)
)1(
c) ( 1)
( 2) d) Cả ba câu trên đều đúng
495. Cho tam giác ABC. I, J, K lần lượt trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB. Xét các mệnh đề:
(I)
0ACBCAB
(II)
AIJCKB
(III)
0CJBIAK
Mệnh đề sai là:
a) Chỉ (I) b) (II) và (III) c) Chỉ (II) d) (I) (III)
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 90
496. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a)
BDGDGCGA
b)
DBGDGCGA
c)
0GDGCGA
d)
CDGDGCGA
497. Cho hình bình hành ABCD, M mt điểm y ý. Khng định nào
sau đây đúng:
a)
MDMCMBMA
b)
MAMDMCMB
c)
DAMDCBMC
d)
MDMBMCMA
498. Cho hai lực F
1
= F
2
= 100N, điểm đặt tại O và tạo với nhau góc
60
0
. Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
a) 100
3
N b) 50
3
N
c) 100N d) 200N
499. Cho sáu điểm A, B, C, Đ, E, F. Để chứng minh
CDBFAECFBEAD
, một học sinh tiến hành như sau :
(I) Ta có
DFCDFEBFEDAECFBEAD
(II) Ta lại có
0DDEDFEDF
(III) Suy ra
CDBFAECFBEAD
Lập luận trên đúng hay sai ? Nếu sai t sai từ giai đoạn nào ?
a) Sai từ (I) b) Sai từ (II)
c) Sai từ (III) d) Lập luận trên đúng
500. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC. Xét các mệnh đề sau:
(I)
IBAIAB
(II)
ACABAI
(III)
AIBIAC
.
Mệnh đề đúng là:
a) Chỉ (I) b) (I) và (III)
c) Chỉ (III) d) (II) và (III)
501. Tổng
QRNPRNPQMN
bằng:
a)
MR
b)
MP
c)
MQ
d)
MN
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 91
502. Với bốn điểm A, B,C, Đ, trong đó không 3 điểm thẳng hàng.
Chn câu đúng:
a) ABCD là hình bình hành khi
DCAB
b) ABCD là hình bình hành khi
ACADAB
c) ABCD là hình bình hành khi
BCAD
d) Cả 3 câu trên đều đúng
503. Hai lực
1
F
2
F
đim đặt O, cường độ bằng nhau
bằng 100N.c hợp bởi
1
F
2
F
là 120
0
. Tính cường độ lực tổng
hợp
F
=
1
F
+
2
F
Bước 1: +
21
FOB ,FOA
+ OA = F
1
= F
2
= OB = 100N
Bước 2: Vẽ
OBOAOC
Ta OACB hình thoi OACB hình bình hành
OA = OB
BOCAOC
= 60
0
(vì
0
120AOB
).
Tam giác OAC có OA = AC (vì OACB là hình thoi)
0
60AOC
nên OAC là tam giác đều
OC = OA = F
1
= 100N.
Bước 3:
21
FFOB OAOC
nên
FOC
F = OC = 100N
Vậyờng độ lực tổng hợp
F
=
1
F
+
2
F
là F = 100N.
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
a) Đúng b) Sai từ bước 1
c) Sai từ bước 2 c) Sai bước 3
504. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài
ABAD
bằng:
a) 2a b) a
2
c)
2
3a
d)
2
2a
505. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB=
2
.Tính độ dài của
ACAB
a)
5
b) 2
5
c)
3
d)
32
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 92
506. Cho hình thang ABCD AB song song với CD. Cho AB = 2a,
CD = a. O là trung điểm của AD. Khi đó :
a)
2
a3
OCOB
b)
aOCOB
c)
a2OCOB
d)
a3OCOB
507. Cho hai vectơ
a
b
đều kc
0
. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau :
a)
baba
b)
baba
a
b
cùng phương
c)
baba
a
b
cùng hướng
d)
baba
a
b
ngược hướng
508. Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng :
a) AB + AC = AC
b)
0CABCAC
c)
BCABBCAB
d)
BCACAB
509. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tìm khẳng đinmh đúng :
a)
aACAB
b)
3aACAB
c)
2
3a
ACAB
d)
a2ACAB
510. Cho hình bình hành ABCD, O giao đim của hai đường chéo.
Khi đó tổng
ODOCOBOA
bằng :
a)
0
b)
BDAC
c)
BDCA
d)
DBCA
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 93
Bài 3. HIỆU CỦA HAI VECTƠ
511. Cho ba điểm bất k A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a)
CACBAB
b)
ACABBC
c)
BACBAC
d)
ABCBCA
512. Cho ba điểm bất k A, B, C. Đẳng thức nào sau đây sai ?
a)
BCBACA
b) AB = CB CA
c)
BAACBC
d)
CABCAB
513. Cho ba điểm bất k I, J, K. Đẳng thức nào sau đây sai ?
a)
IKJKIJ
b) Nếu I là trung điểm của JK thì
IJ
là vectơ đối của
IK
c)
IJIKJK
d)
IJKIKJ
khi K ở trên tia đối của IJ.
514. Cho hình bình hành ABCD DA = 2 cm, AB = 4 cm đường
chéo BD = 5 cm. Tính
DABA
a) 3 cm b) 4 cm c) 5 cm d) 6 cm
515. Cho nh chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
o đúng ?
a)
0BDBCAB
b)
0DACBBDAC
c)
0DAAD
d)
0DOBCOA
516. Cho ABC, v bên ngoài tam giác các hình nh hành ABEF,
ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề :
(I)
MPFQNE
(II)
MNQPEF
(III)
MCEBAQCNBFAP
Mệnh đề đúng là :
a) Chỉ (I) b) Chỉ (III) c) Chỉ (II) d) (I) và (II)
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 94
517. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a)
0DCDBDA
b)
0CDDBDA
c)
0BADBDA
d)
0DADBDA
518. Cho tam gc ABC và M điểm sao cho
0MCMBMA
. Khi
đó điểm M là :
a) Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACMB
b) Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABMC
c) Đỉnh thứ tư của hình bình hành CAMB
d) Đỉnh thứ tư của hình nh hành ABCM
519. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa
0MCMBMA
. Mệnh đề
o sau đây đúng ?
a) M là trung điểm BC b) M là trung đim AB
c) M là trung điểm AC d) ABMC là hình bình hành.
520. Cho vectơ
AB
mt điểm C. bao nhiêu điểm Đ thỏa mãn
0CDAB
a) 1 b) 2
c) 0 d) Vô s
521. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa
0MCMBMA
. Mệnh đề
o sau đây đúng ?
a) M là trọng tâm tam gc ABC
b) M là trung điểm AB
c) ABMC là hình bình hành
d) ABCM là hình bình hành
522. Khẳng định nào sau đây sai ?
a)
a
là vectơ đối của
b
thì
ba
b)
a
b
ngược hướng là điều kin cần để
b
là vectơ đốii của
a
c)
b
là vectơ đối của
a
b
=
a
d)
a
b
là hai vectơ đối
a
+
b
=
0
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 95
523. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Mệnh đề nào sau đây sai ?
a)
0FABDDFAB
b)
0BFCFCEBE
c)
CDBFAECFBEAD
d)
CFAEBDACBEFD
524. Tìm khẳng định đúng nhất trong các khng định sau :
a) Vectơ đối của vectơ
a
vectơ ngược hướng với vectơ
a
và
cùng độ dài với vectơ
a
.
b) Vectơ đối của vectơ
0
là vectơ
0
c)
a
b
=
a
+ (
b
)
d) Cả a, b, c đều đúng.
525. cho tam giác ABC, I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
a)
IA ,BI ,JK
là ba vectơ bằng nhau
b) Vectơ đối của
IK
là
JB v CJ
c) Trong ba vectơ
KC ,AK ,IJ
có ít nhất hai vectơ đối nhau
d)
0 KJIA
526. Nếu
MN
là một vectơ đã cho t với điểm O bất kì ta luôn có :
a)
ON OMMN
b)
OM ONMN
c)
ON OMMN
d)
MO NOMN
527. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó
DAAB
bằng :
a) 0 b) a c) a
2
d) 2a
528. Cho hình thang ABCD hai đáy AB = a, CD = 2a. Gọi M, N
trung đim AD và BC. Khi đó
MNMCMA
bằng :
a)
2
a3
b) 3a c) a d) 2a
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 96
529. Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không và các mệnh đề :
(I) Nếu
a
ngược hướng với
b
thì
baba
(II) Nếu
a
ngược hướng với
b
t
baba
(III) Nếu
a
cùng hướng với
b
t
baba
Mệnh đề đúng là :
a) (I) và (III) b) Chỉ (I)
c) (I), (II) và (III) d) Chỉ (III)
530. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó :
a)
3aCAAB
b)
2
3a
CAAB
c)
aCAAB
d)
0CAAB
Bài 4. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT S
531. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB N một điểm
trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K trung điểm của MN. Khi
đó :
a)
AC
4
1
AB
6
1
AK
b)
AC
6
1
AB
4
1
AK
c)
AC
6
1
AB
4
1
AK
d)
AC
4
1
AB
6
1
AK
532. Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi
BC
2
1
CN
, G là trọng
tâm tam gc ABC. Hệ thức tính
AN vaø AG theo AC
là :
a)
AN
2
1
AG
3
2
AC
b)
AN
2
1
AG
3
4
AC
c)
AN
2
1
AG
4
3
AC
d)
AN
2
1
AG
4
3
AC
533. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chn hệ thức đúng :
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 97
a)
BC2ACMC3MBMA2
b)
BCAC2MC3MBMA2
c)
CBCA2MC3MBMA2
d)
CACB2MC3MBMA2
534. Cho tam gc ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích
AM
theo hai
vectơ
AB
AC
:
a)
2
ACAB
AM
b)
2
ACAB
AM
c)
2
ACAB
AM
d) Cả a, b, c đều sai
535. Cho tam gc ABC, là điểm trên BC sao cho
BC
3
1
BE
. y biểu
diễn
AE
qua
AB
AC
.
Một hc sinh đã giải như sau :
(I) Gọi D là trung điểm EC t BE = ED = DC
(II) Ta có
)ACAE(
2
1
AD
(III)
)ACAE(
4
1
AB
2
1
AE
(IV)
AC
3
1
AB
3
2
AE
Cách giải trên sai từ bước nào ?
a) I b) II c) III d) IV
536. Cọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đặt
aGA
,
bGB
. Hãy tìm
m, n để có
bnamBC
.
a) m = 1, n = 2 b) m = 1, n = 2
c) m = 2, n = 1 d) m = 2, n = 1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 98
537. Cho tứ gác ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi G
trung điểm của IJ. Xét các mnh đề :
(I)
AG4ADACAB
(II)
IG2ICIA
(III)
JIIDJB
Mệnh đề sai là :
a) (I) và (II) b) (II) và (III)
c) Chỉ (I) d) (I), (II) và (III)
538. Cho t giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Hãy tìm m, n để
DCnABmMN
a) m =
2
1
, n =
2
1
b) m =
2
1
, n =
2
1
c) m =
2
1
, n =
2
1
d) m =
2
1
, n =
2
1
539. Cho tứ giác ABCD. Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB
CD. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các đường thẳng AD và BC
sao cho
QC2QP ,PD2PA
. Khi đó :
a)
)BCAD(
2
1
MN
b)
MQMPMN
c)
)MQMP(
4
3
MN
d) Cả a, b, c sai
540. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa
ADACABAM4
.
Khi đó điểm M là :
a) trung điểm AC b) đim C
c) trung điểm AB d) trung điểm AD
541. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là điểm xác định bởi
BCkBI
(k 1). Hệ thức giữa
AC ,AB ,AI
và là :
a)
AC kAB1)-(kAI
b)
AC kABk)-(1AI
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 99
c)
AC kABk)(1AI
d)
AC kABk)(1AI
542. Cho hình thang ABCD, M là trung điểm AB, DM cắt AC tại I. Câu
nằo sau đây đúng ?
a)
AC
3
2
AI
b)
AC
3
1
AI
c)
AC
4
1
AI
d)
AC
4
3
AI
543. Cho hình chữ nhật ABCD, I K lần lượt là trung điểm của BC,
CD. Hệ thức nào sau đây đúng?
a)
AC 2AKAI
b)
ADAB AKAI
c)
IK AKAI
d)
AC
2
3
AKAI
544. Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?
a)
BC 2BDAC
b)
CB
2
1
OBOA
c)
CA
2
1
DOAD
d)
AO 2ADAB
545. Cho tam giác vuông cân OAB với OA = OB = a. Độ dài của
OB5,2OA
4
21
u
là :
a)
a
4
321
b)
a
4
520
c)
a
4
140
d) Đáp số khác
546. Cho tam giác vuông cân OAB với OA = OB = a. Độ dài của
OB
7
3
OA
4
11
v
là :
a) 2a b)
a
28
6073
c)
a
2
3
d) Đáp skhác
547. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Đẳng thức nào sau đây sai ?
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 100
a)
aACAB
b)
3aACAB
c)
0GCGBGA
d)
3
3a
GCGB
548. Cho tam giác ABC. bao nhiêu điểm M tha
3MCMBMA
a) 1 b) 2 c) 3 d) Vô số
549. Cho tam giác ABC điểm M thỏa
MAMBMCMB2MA3
. Tập hợp M là :
a) Một đoạn thẳng b) Một đường tròn
c) Nửa đường tròn d) Một đường thẳng
550. Cho tam giác ABC biết AB = 8, AC = 9, BC = 11. M là trung đim
BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN = x (0 < x < 9). Hệ thức
o sau đây đúng ?
a)
AB
2
1
AC
9
x
2
1
MN
b)
BA
2
1
CA
2
1
9
x
MN
c)
AB
2
1
AC
2
1
9
x
MN
d)
AB
2
1
AC
2
1
9
x
MN
Bài 5. TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
551. Cho hai vectơ
a
= (2; 4),
b
= (–5; 3). Tọa độ vectơ
ba2u
là :
a) (7; 7) b) (9; 11) c) (9; 5) d) (1; 5)
552. Cho
u
= (3; –2) hai điểm A(0; –3), B(1; 5). Biết
0ABu2x2
, tọa độ vectơ
x
là :
a)
6 ;
2
5
b)
6 ;
2
5
c) (5; 12) d) (5; 12)
553. Cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), mt điểm E trong mặt phẳng tọa độ
tha
AC2AB3AE
. Tọa độ của E là :
a) (3; 3) b) (3; 3) c) (3; 3) d) (2; 3)
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 101
554. Cho A(2; –1), B(0; 3), C(4; 2). Một điểm D tọa độ tha
0CD4BD3AD2
. Tọa độ của D là:
a) (1; 12) b) (12; 1) c) (12; 1) d) (12; 1)
555. Cho ba vectơ
a
= (2; 1),
b
= (3; 4),
c
= (7; 2). Giá trcủa k, h để
bhakc
là :
a) k = 2,5; h = 1,3 b) k = 4,6; h = 5,1
c) k = 4,4; h = 0,6 d) k = 3,4; h = 0,2
556. Cho tam giác ABC trung đim cạnh BC M(1; 1) trọng m
tam giác là G(2; 3). Tọa độ đỉnh A của tam gc là :
a) (3; 5) b) (4; 5) c) (4; 7) d) (2; 4)
557. Cho tam giác ABC với A(4; 0), B(2; 3), C(9; 6). Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC là :
a) (3; 5) b) (5; 3) c) (15; 9) d) (9; 15)
558. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(–3; 5). Trọng tâm của tam giác
G(–1; 1). Tọa độ đỉnh C là:
a) (6; 3) b) (6; 3) c) (6; 3) d) (3; 6)
559. Cho A(1;
2
), B(3; 0), C
2
2
1 ;35
. Kết luận nào sau
đây đúng ?
a) A, B, C thẳng hàng b) A, B, C không thẳng hàng c)
ACkAB
d) Cả a, b, c đều sai
560. Cho A(2; 3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho
A, B, M thẳng hàng là :
a) (1; 0) b) (4; 0) c)
3
1
;
3
5
d)
0 ;
7
17
561. Cho
u
= 2
ji
v
=
jxi
. Xác định x sao cho
u
v
cùng
phương.
a) x = 1 b) x =
2
1
c) x =
4
1
d) x = 2
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 102
562. Cho bn điểm A(–3; 2), B(3; 1), C(3; 1) D(1; 2). Kết luận
o sau đây đúng ?
a)
AB
cùng phương
CD
b)
AC
cùng phương
BC
c)
AD
cùng phương
BC
d) Cả a, b, c đều sai.
563. Cho biết D thuộc đường thẳng AB với A(–1; 2), B(2; 3) D(x;
0). Khi đó giá trị của x là :
a) 1 b) 5 c)
5
1
d) 0
564. Chi A(2; 1), B(1; –3). Tọa độ giao điểm I của hai đường chéo nh
bình hành OABC là :
a)
3
2
;
3
1
b)
2
1
;
2
5
c) (2; 6) d)
2
3
;
2
1
565. Cho A(1; 2), B(3;
3
1
) và C(6;
6
23
). Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) A, B, C thẳng hàng b) A, B, C không thẳng hàng
c)
ACkAB
d) Cả a, b, c đều đúng
566. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(0; 4), C(3; –2). Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD hình bình hành tìm tọa độ tâm I của
hình nh hành.
a) D(2; 0), I(4; 4) b) D(4; 4), I(2; 0)
c) D(4; 4), I(0; 2) d) D(4; 4), I(2; 0)
567. Cho M(–3; 1), N(1; 4), P(5; 3). Tọa độ đim Q sao cho MNPQ là
hình nh hành là :
a) (1; 0) b) (1; 0) c) (0; 1) d) (0 ;1)
568. Cho A(2; 1), B(2; 1), C(2; –3). Tọa độ đim D sao cho ABCD là
hình nh hành là :
a) (2; 1) b) (2; 1) c) (2; 1) d) (1; 2)
569. Cho A(1; 2), B(1; 1), C(4; –3). Tọa độ đim D sao cho ABCD là
hình nh hành là :
a) (0; 0) b) (6; 6) c) (0; 6) d) (6; 0)
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 103
570. Cho bốn điểm A(2; 1), B(2; 1), C(2; 3), D(2; –1). Xét các mệnh
đề sau :
(I) ABCD là hình thoi
(II) ABCD là hình nh hành
(III) AC cắt BD tại I(0; 1)
Mệnh đề nào đúng ?
a) Chỉ (I) b) Chỉ (II)
c) (II) và (III) d) (I), (II) và (III)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
571. Cho tam giác ABC trực tâm H, nội tiếp trong đường tròn tâm O.
M là trung điểm BC, A’, B’ lần lượt là điểm đối xứng của A, B qua
O. Xét các mnh đề :
(I)
ABBA
(II)
CBHA
(III)
AMMH
Mệnh đề đúng là :
a) Chỉ (I) b) (I) và (III)
c) (II) và (III) d) (I), (II) và (III)
572. Khẳng định nào sau đây sai ?
a) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác vectơkhông
t cùng phương với nhau
b) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác vectơkhông
t cùng hướng với nhau
c) Ba vectơ đều khác vectơ-không và đôi mt cùng phương tít
nhất hai vectơ cùng hướng
d) Điều kiện cần và đủ để
ba
là
ba
.
573. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt trung
điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn
các vectơ. Tìm mệnh đề sai :
a) Có 2 vectơ bằng
PQ
b) Có 4 vectơ bằng
AR
c) Có 3 vectơ bằng
BO
d) Có 5 vectơ bằng
OP
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 104
574. Xét các mệnh đề :
(I) vectơ–không là vectơ có độ dài bằng 0
(II) vectơ–không là vectơ có nhiều phương.
Mệnh đề nào đúng ?
a) Chỉ (I) đúng b) Chỉ (II) đúng
c) (I) và (II) đúng d) (I) và (II) sai
575. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. bao nhiêu vectơ tạo bởi hai
trong bn điểm đó ?
a) 4 b) 8 c) 12 d) 16
576. Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp
tuyến AB, AC ti (O). Xét mệnh đề:
I)
ACAB
II)
OCOB
III)
COBO
.
Mệnh đề đúng là:
a) Chỉ (I) b) I) và II) c) I), II), III) d) Chỉ III)
577. Để chứng minh ABCD là hình bình hành ta cần chứng minh:
a)
DCAB
b)
CDAB
c)
CDAB
d) Cả a, b, c đều sai.
578. Tứ giác ABCD là hình gì nếu
DCAB
a) Hình thang b) Hình thàng cân
c) Hình bình hành d) Hình chữ nhật
579. Cho hình thang cân ABCD cạnh đáy AB = 2a; CD = a. Trong
các khng định sau, khẳng định nào đúng.
a)
BDAC
b)
BDAC
c)
BCAD
d)
DCAB
580. Một vật nặng (Đ) được kéo bởi hai lực
1
F
2
F
như hình vẽ. Xác
định hướng di chuyển của (Đ) tính độ i lực tổng hợp của
1
F
2
F
biết F
1
= F
2
= 50N và góc giữa
1
F
2
F
bằng 60
0
.
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 105
Bước 1. Đặt
1
FOA
2
FOB
.
Vẽ hình bình hành OACB.
Ta có
21
FFOBOAOC
Vậy vật (Đ) di chuyển từ O đến C
Bước 2. Vì OACB hình bình hành OA = OB nên OACB
hình thoi.
AOC = BOC = 30
0
.
OAC là nửa tam giác đều cạnh OA = 50N
OC =
2
350
=
325
(N)
Bước 3. Cường độ lực tổng hợp của
1
F
2
F
là OC =
325
(N).
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
a) Đúng b) Sai từ bước 1
c) Sai từ bước 2 d) Sai ở bước 3
581. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó tổng
CDCB
bằng:
a)
ADAB
b)
AC
c)
CA
d)
BCAB
582. Trong các khẳng định sau tìm khẳng định sai:
a)
abba
b)
)cb(acba
c)
aa00a
d)
baba
583. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khí đó
ACAB
bằng:
a) 0 b) a c)
2
3a
d) a
3
584. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3 cm. H là trung điểm của BC.
Tìm mệnh đề sai:
a)
33ACAB
b)
2
63
bhBa
c)
3HBHA
d)
3HBHA
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 106
585. Cho hai vectơ
a
b
tạo với nhau một góc 60
0
. Biết
6a
;
3b
.Tổng
baba
bằng:
a)
57(3
) b)
37(3
)
c)
37(6
) d)
5132(
2
1
)
586. Cho hai vectơ khác
0
:
a
b
tạo với nhau một góc
. Xét c
mệnh đề:
I) Nếu
= 90
0
t
baba
II) Nếu
< 90
0
t
baba
III) Nếu
> 90
0
thì
baba
. Mệnh đề đúng là:
a) II) và III) b) I), II), III) c) Chỉ I) d) Chỉ II)
587. Cho tam gc vuông ABC ( Â =
0
90
) biết AB = 12 cm, AC = 5 cm.
Câu nào sau đây đúng :
a)
ADACAB
, D là đỉnh hinh chữ nhật ABDC.
b)
22
ACAB
= 13cm
c)
ACABACAB
d)
7BABC
588. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Gọi I điểm đối xứng của B
qua G. Các số m, n thích hợp để
ABnACmAI
là:
a)
3
1
n;
3
2
m
b)
3
1
n;
3
2
m
c)
3
1
n;
3
2
m
d)
3
1
n;
3
2
m
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 107
589. Cho tam gc ABC. Gọi H là điểm đối xứng của trọng tâm G qua B.
Số m thỏa mãn hệ thức
HBmHCHA
là:
a) m =
2
1
b) m = 2
c) m = 4 d) m=5
590. Cho tam gc ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tn
ngoại tiếp, trọng tâm của tam giác. Hệ thức đúng là:
a)
OG
2
3
OH
b)
OG3OH
c)
GH
2
1
OG
d)
OH3GO2
591. Cho tam giác ABC, D trung điểm cạnh AC. Gi I điểm thỏa
mãn :
0IC3IB2IA
. Câu nào sau đây đúng ?
a) I là trực tâm BCD b) I là trọng tâm ABC
c) I là trọng tâm CDB d) Cả a, b, c đều sai
592. Cho tam giác đều ABC tâm O. M điểm bất kỳ trong tam giác.
Hình chiếu của M xuống ba cạnh của tam giác ln lượt là D, E, F.
Hệ thức gia các vectơ
MO ,MF ,ME ,MD
là:
a)
MO
2
1
MFMEMD
b)
MO
3
2
MFMEMD
c)
MO
4
3
MFMEMD
d)
MO
2
3
MFMEMD
593. Cho tam gc đều ABC cạnh a, H trung điểm BC. Câu nào sau
đây sai ?
a)
AH2ACAB
b)
AH2ACAB
c)
CBACAB
d)
0CABCAB
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 108
594. Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt trung điểm hai cạnh OA
OB. Các số m, n thích hợp để đẳng thức
OBnOAmMN
:
a) m =
2
1
, n = 0 b) m = 0, n =
2
1
c) m =
2
1
, n =
2
1
d) m =
2
1
, n =
2
1
595. Cho tam giác ABC điểm M thỏa
MCMB3MCMBMA2
. Tập hợp M là :
a) Một đường tròn b) Một đường thẳng
c) Một đoạn thẳng d) Nửa đường thẳng
596. Cho A(2; 1), B(1; 2). Tọa độ đim C để OABC hình bình hành
a) (1; 1) b) (1; 1) c) (1; 1) d) (1;
2
1
)
597. Cho A(4; 3), B(1; 7), C(2; –5). Trọng tâm G của tam giác ABC có
tọa độ là :
a) (3; 3) b) (4; 1) c)
3
4
;
3
2
d)
3
5
;
3
5
598. Cho A(1; –2), B(0; 4), C(4; 3). Tọa đ điểm M thỏa
AC3AB2CM
là :
a) (2; 11) b) (5; 2) c) (2; 5) d) (11; 5)
599. Cho
u
= (3; 2),
v
= (4; 0),
w
= (3; 2). Câu nào sau đây đúng ?
a)
w2v3u2
b)
w2v3u2
c)
2 3 2u v w
d)
w3v3u2
600. Cho
a
= (5; 6),
b
= (3; 1). Biết
uba3u2
. Tọa độ vectơ
u
:
a) (15; 18) b) (6; 5) c) (12; 17) d) (8; 7)
Câu hi và bài tập Trc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 109
CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG
CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
601. Giá tr của biểu thức:
(2sin30
0
+ cos135
0
3tan150
0
)(cos180
0
cos60
0
) là :
a)
2
322
1
2
3
b)
2
332
c)
2
332
d)
2
1
602. Đơn giản biểu thức
T = cos20
0
+ cos40
0
+ cos60
0
+ ... + cos160
0
+ cos180
0
, ta được :
a) T = 0 b) T = 1 c) T = 1 d) T =
2
3
603. Giá trị của biểu thức T = 3sin
2
45
0
(2tan45
0
)
3
8cos
2
30
0
+ 3cot
3
90
0
là :
a) 1 b) 1 c) 1 +
3
1
d)
2
25
604. Giá trị của biểu thức T = tan(3,1).cos(9,5) sin(3,6).cot(
5,6) là :
a) 0 b)
3
2
c) 1 d)
3
4
605. Giá trị của biểu thức T = sin
2
90
0
+ cos
2
120
0
+ cos
2
0
0
tan
2
60
0
+
cot
2
135
0
là :
a)
2
1
b)
4
1
c) 2 d) Đáp số khác
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 110
606. Giá tr của biểu thức T =
0
00
0
00
36tan
144cos.126cos
36cot
126sin.144sin
a) 1 b) sin36
0
c) cos36
0
d) 2tan36
0
607. Giá tr của biểu thức T =
00
00
0
8sin98cos2
172cos.150cos2
8tan
1
:
a) 0 b)
3
2
c) 1 d)
3
4
608. Giá trị của biểu thức T = (2sin45
0
)
2
(3tan30
0
)
2
+ (2cos30
0
)
4
9(cot45
0
) là :
a) 2 b) 1 c) 1 +
3
1
d)
54
19
609. Giá tr biểu thức T = 6 sin
2
135
0
+ 2cos
2
30
0
3tan
2
120
0
là :
a) 0 b) 2 c) 1 d)
3
4
610. Biết cos(180
2
) = 0,6 và 180
0
< < 270
0
. Giá trị của tan(180
0
) là :
a) 0 b)
3
2
c) 1 d)
3
4
611. Giá tr của biểu thức T = 2sin(180
0
) + 6cos( 60
0
) + tan(
120
0
), với = 150
0
, là :
a)
3
1
b) 1 c) 1 +
3
1
d)
54
19
612. Biết cos =
2
1
và
2
2
3
. Giá trị của biểu thức T = sin +
cos.tan là :
a)
25
12
b)
3
c)
3
1
d) 1
613. Đơn giản biểu thức (với 0
0
< x < 90
0
)
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 111
T = 2sin(180
0
x).cotx cos(180
0
x).tanx.cot(180
0
x) .
a) T = 2sinx b) T = sinx
c) T = 2cosx d) T = cosx
614. Chọn kết luận đúng :
a) Nếu = 0
0
t sin = 0; cos = 1; tan = 1; cot không xác
định
b) Nếu = 90
0
t sin = 0; cos = 1; tan = không xác định;
cot = 0
c) Nếu c tù hoặc góc bẹt t
sin = sin(180
0
) ; cos = cos(180
0
) ;
tan = tan(180
0
) ; cot = cot(180
0
)
d) Cả a, b, c đều sai.
615. Khẳng định nào sau đây sai ?
a) sin
2
x + cos
2
x = 1 b)
xtan1
xcos
1
2
2
c)
xcot1
xsin
1
2
2
d)
xsin
xcos
xtan
616. Xét các công thức sau (giả sử điều kiện của các công thức đã được
c định):
(I) sin
2
x + cos
2
x = 1
(II)
xcos
xsin
xtan
;
xsin
xcos
xcot
(III)
xcos
1
xtan1
2
2
;
xsin
1
xcot1
2
2
(IV)
xcosxsin
)xcot1(xsin
xcos
)xtan1(xcos
xsin
22
(V)
xcos.xsin
1
xcos1
xsin
xcot
xsin1
xcos
xtan
Công thức nào đúng ?
a) Tất cả đều đúng b) Chỉ (IV) và (V)
c) Chỉ (IV) d) Chỉ (V)
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 112
617. y sử dụng nh vẽ với tam giác ABC vuông cân tại A để tính
tan22
0
30’.
Bước 1:
C
ˆ
= 45
0
nên AMC = 22
0
30’.
Bước 2: Ta có
2
1
45sin
CB
CA
MB
MA
0
1
2 2 1
MA MB MA MB

21
a
(với AB = AC = a)
MA =
12
a
Bước 3: Trong tam gc vuông ACM AMC =
AC
AM
tan22
0
30’ =
a
12
12
1
=
12
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
a) Đúng b) Sai từ bước 1
c) Sai từ bước 2 d) Sai ở bước 3
618. Cho tam giác ABC. M là điểm
trong mặt phẳng sao tam giác
MAB vuông n tại M
AMAC. Giá tr của cosBAC là :
a)
2
1
b)
2
1
c)
2
3
d)
2
3
619. Giá tr các tỉ số lượng giác của góc = 45
0
là :
a) cos =
2
1
; sin =
2
3
; tan =
3
; cot =
3
1
b) cos =
2
2
; sin =
2
2
; tan = 1; cot = 1
B
A
M
C
0
45
C
A
M
B
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 113
c) cos =
2
1
; sin =
2
3
; tan =
3
; cot =
3
1
d) cos =
2
3
; sin =
2
1
; tan =
3
1
; cot =
3
620. Giá tr các tỉ số lượng giác của góc = 150
0
là :
a) cos =
2
1
; sin =
2
3
; tan =
3
; cot =
3
1
b) cos =
2
1
; sin =
2
3
; tan =
3
; cot =
3
1
c) cos =
2
2
; sin =
2
2
; tan = 1; cot = 1
d) cos =
2
3
; sin =
2
1
; tan =
3
1
; cot =
3
Bài 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
621. Tam giác ABC
0
60B
ˆ
; AB = 2; BC = 2+
2
. ch hướng
BC.AB
bằng :
a) 2
2
b) 2
2
c) 2+
2
d) 2+
2
622. Tam giác ABC có AB = 3; BC = 5; CA = 7. Khi đó
BC.AB
bằng :
a)
2
33
b) 19 c) 27 d) Đáp số khác
623. Tam giácn ABC có AB = AC = 1, BAC = 120
0
. Gọi M là điểm
thuộc cạnh AB sao cho AM=
3
1
. Tích vô hướng
AC.AM
bằng :
a)
8
3
b)
6
1
c)
2
3
d)
2
1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 114
624. Cho hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N
điểm thỏa :
0NC3NB2
, M là trung điểm AB. Tích
AB.ON
bằng :
a) 1 b) 2 c)
8
1
d)
2
1
625. Cho hai điểm M, N nằm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi
I là giao điểm của hai đưng thẳng AM BN. Tính
BI.BNAI.AM
a) 4R
2
b) R
2
c) R d) Cả a, b, c sai
626. Cho tam gc ABC cân đỉnh A,
0
30B
ˆ
, BC = 6. Tích
MC.MA
bằng :
a) 3
3
b) 20 c) 4 d) 4
3
627. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3. I là trung điểm AB. Tích
CA.BI
bằng :
a) 6
2
b)
2
9
c) 6 d) 9
628. Cho hình bình hành ABCD AB = 3, AC = 9, AD = 6. Độ i
đường chéo BD bằng :
a) 9 b)
2
9
c) 5 d) 3
629. Cho hai vectơ
a
= (2; 5),
b
= (3; –7). Góc tạo bởi
a
b
là :
a) 45
0
b) 135
0
c) 60
0
d) 120
0
630. Cho hình vuông ABCD, giá tr cos
CA ,AB
là :
a)
2
1
b)
2
1
c)
2
2
d)
2
2
631. Cho tam giác đều ABC. Giá trị sin
AC ,BC
là :
a)
2
3
b)
2
3
c)
2
1
d)
2
1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 115
632. Cho tam giác ABC vuông ở A và
B
ˆ
=30
0
. Tính giá trị biểu thức:
,
cos , sin , tan
AC CB
T AB BC BA BC



Một hc sinh giải như sau:
Bước 1:
0
, 150AB BC
nên
00
3
cos , cos150 cos30
2
AB BC
0
, 30BA BC
nên
0
1
sin , sin30
2
BA BC 
Bước 2 :
00
,
, 60 30
2
AC CB
AC CB
0
,
1
tan tan30
2
3
AC CB
Bước 3 :
3 1 1 1 3
2 2 2 6
3
T
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ?
a) Đúng b) Sai từ bước 1
c) Sai từ bước 2 d) Sai từ bước 3
633. Cho
c ,b ,a
là ba vectơ khác
0
. t các mệnh đề :
(I)
c bc .bb.a
(II)
)c .b.(ac .)b.a(
(III)
22
2
b.a)b.a(
Mệnh đề nào sai ?
a) (I) và (II) b) (II) và (III) c) (I) và (III) d) (I), (II) và (III)
634. Cho tam giác ABC A(1; 1), B(3; 2), C(5; –5). Tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
a) (4; 2) b) (2; 4) c) (2; 4) d) (4; 2)
635. Cho tam giác ABC với A(5; 5), B(6; 2) C(–2; 4). Tọa đ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
a) (1; 2) b) (2; 1) c) (2; 1) d) (2; 2)
A
C
B
0
30
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 116
636. Cho tam gc ABC với A(–4; 5), B(1; 5), C(4; –1). Tọa độ chân
đường phân giác trong của góc B là :
a)
2
5
;1
b)
2
5
- ;1
c) (1; 5) d) (5; 1)
637. Cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(4; –1). Tọa đtrực
tâm của tam gc ABC là :
a) (3; 2) b) (3; 2) c) (3; 2) d) (3; 2)
638. Cho tam giác ABC. Quỹ tích các điểm M thỏa
MC.MAMB.MA
:
a) Đường tròn
b) Đường thẳng qua A vng góc với BC
c) Đường thẳng qua B vuông góc với BC
d) Đường thẳng qua A vng góc với CA
639. Trong đường tròn (O) hai y cung AB CD cắt nhau I. Nếu
AI = 12, IB = 18
8
3
ID
IC
t CD bằng :
a) 24 b) 33 c) 57 d) 42
640. Trong đường tròn (O) hai y cung AB CD cắt nhau I. Nếu
AI = 12, IB = 32 và CI > ID t CI bằng :
a) 12 b) 8 c) 24 d) 15
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 117
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
A
C
D
D
D
B
C
C
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.án
A
B
D
B
B
A
A
A
B
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.án
C
B
D
D
D
D
C
D
B
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ.án
B
D
A
D
D
D
C
D
A
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đ.án
B
C
D
A
C
A
D
D
A
B
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đ.án
D
B
D
A
A
A
B
D
A
C
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đ.án
C
A
B
C
C
B
B
B
B
B
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đ.án
A
C
D
B
D
B
D
D
A
C
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Đ.án
D
A
D
A
B
D
B
C
D
A
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Đ.án
D
C
D
A
C
C
D
C
A
C
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
Đ.án
A
D
D
B
A
C
C
C
D
C
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Đ.án
D
A
C
C
C
C
A
B
B
A
Câu
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
Đ.án
A
C
B
B
C
D
D
A
C
D
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 118
Câu
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
Đ.án
D
B
C
B
B
C
C
C
C
B
Câu
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
Đ.án
B
D
C
B
B
B
A
A
C
B
Câu
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
Đ.án
D
B
C
D
D
B
D
C
C
D
Câu
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
Đ.án
C
D
C
A
B
A
D
D
D
C
Câu
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
Đ.án
C
A
C
C
A
D
A
B
B
C
Câu
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
Đ.án
D
C
C
B
A
A
B
C
C
B
Câu
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
Đ.án
C
C
D
D
B
A
D
D
A
A
Câu
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
Đ.án
B
D
A
B
A
B
A
B
A
C
Câu
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
Đ.án
C
B
B
A
B
D
A
C
D
C
Câu
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
Đ.án
B
D
D
D
C
C
D
C
D
C
Câu
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
Đ.án
A
C
D
C
D
B
B
D
D
C
Câu
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
Đ.án
D
A
A
D
B
C
B
D
D
C
Câu
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 119
Đ.án
B
A
B
C
C
A
C
D
D
A
Câu
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
Đ.án
C
D
B
D
C
B
C
D
B
C
Câu
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
Đ.án
D
D
D
B
C
D
A
B
A
C
Câu
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
Đ.án
B
D
B
D
D
B
B
B
A
C
Câu
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
Đ.án
D
D
A
B
C
B
A
A
A
B
Câu
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
Đ.án
D
C
D
C
D
D
B
A
A
B
Câu
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
Đ.án
C
C
A
C
C
A
A
A
B
B
Câu
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
Đ.án
B
A
D
A
B
A
D
D
D
B
Câu
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
Đ.án
A
D
A
A
B
A
D
C
D
C
Câu
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
Đ.án
D
A
C
B
A
C
B
D
A
B
Câu
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
Đ.án
C
D
A
D
A
B
B
D
B
D
Câu
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
Đ.án
A
A
A
C
C
D
B
B
B
D
Câu
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
Đ.án
A
A
B
B
B
D
B
C
A
B
Câu
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 120
Đ.án
C
A
C
C
C
B
A
D
A
B
Câu
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
Đ.án
B
C
B
D
C
B
D
B
A
C
Câu
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
Đ.án
D
D
C
B
C
A
C
A
C
A
Câu
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
Đ.án
B
D
B
D
C
B
B
C
D
D
Câu
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
Đ.án
B
D
B
D
C
D
A
B
B
B
Câu
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
Đ.án
A
D
B
B
A
D
C
D
D
B
Câu
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
Đ.án
C
A
A
C
B
A
B
C
D
B
Câu
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
Đ.án
B
B
D
A
C
B
A
D
D
C
Câu
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
Đ.án
A
A
C
D
C
C
D
C
D
D
Câu
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
Đ.án
D
D
A
A
D
C
A
C
A
C
Câu
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
Đ.án
D
A
C
C
C
B
A
C
D
A
Câu
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
Đ.án
C
B
C
D
A
A
D
A
D
B
Câu
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
Đ.án
D
B
A
B
A
D
C
B
B
A
Câu
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 121
Đ.án
A
B
A
C
D
D
A
D
D
A
Câu
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
Đ.án
D
D
D
D
C
B
C
A
A
A
Câu
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
Đ.án
C
C
C
A
D
B
B
A
C
A
Câu
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
Đ.án
B
B
D
B
D
B
D
D
B
D
Câu
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
Đ.án
B
A
C
D
C
C
B
C
A
D
Câu
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
Đ.án
B
A
D
D
B
B
B
A
D
C
Câu
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
Đ.án
D
D
D
C
C
D
A
C
B
C
Câu
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
Đ.án
C
D
B
D
B
B
A
C
D
C
Câu
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
Đ.án
C
D
C
D
B
C
D
B
A
C
Câu
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
Đ.án
A
C
D
C
B
A
A
B
B
D
Câu
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
Đ.án
C
B
D
C
D
C
A
B
B
D
Câu
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
Đ.án
B
D
B
D
A
C
B
D
B
D
Câu
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
Đ.án
A
C
B
D
C
B
D
B
B
C
Câu hỏi và bài tập Trắc nghim Toán 10 Học kì 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 122
MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Bài 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến ................................................... 1
Bài 2: Áp dụng mnh đề vào suy luận tn ........................................... 4
Bài 3: Tập hợp ....................................................................................... 10
Bài 4: Các phép tn trên tập hợp ....................................................... 12
Bài 5: Các tập hợp s ............................................................................ 14
Bài 6: Số gần đúng và sai số ................................................................. 16
Ôn tập chương I .................................................................................... 19
CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1: Hàm số ......................................................................................... 25
Bài 2: Hàm số y = ax + b ........................................................................ 31
Bài 3: Hàm số bậc hai ............................................................................ 38
Ôn tập chương II ................................................................................... 45
CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Đại cương về phương trình ......................................................... 51
Bài 2: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn.................................. 54
Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc nht, bậc hai ............... 57
Bài 4: Phương trình và hệ phương trình bậc nht nhiều ẩn................ 60
Bài 5 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn............................................... 64
Ôn tập chương III .................................................................................. 68
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Bất đẳng thức. ............................................................................. 73
Bài 2: Đại cương về bt phương trình .................................................. 77
Bài 3: Bt phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ...... 81
PHẦN II. HÌNH HỌC
CHƯƠNG I. VÉCTƠ
Bài 1. Các định nghĩa ............................................................................. 85
Bài 2. Tổng của hai vectơ ..................................................................... 89
Bài 3. Hiệu của hai vectơ ...................................................................... 93
i 4. Tích của vectơ với một số .......................................................... 96
Bài 5. Trục ta đ và hệ trục tọa độ ................................................... 100
Ôn tập chương I .................................................................................. 103
CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ.................................... 109
Bài 2. Tích vô hưng của hai vectơ .................................................... 113
| 1/124

Preview text:

Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 PHẦN I. ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN 1.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ? a) 15 là số nguyên tố; b) a + b = c; c) x2 + x =0; d) 2n + 1 chia hết cho 3; 2.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề: a) 14 là số nguyên tố; b) 14 chia hết cho 2;
c) 14 không phải là hợp số; d) 14 chia hết cho 7; 3. Câu nào sau đây sai ? a) 20 chia hết cho 5; b) 5 chia hết cho 20; c) 20 là bội số của 5; d) Cả a, b, c đều sai; 4.
Câu nào sau đây đúng ? : Mệnh đề phủ định của mệnh đề :
“5 + 4 = 10” là mệnh đề: a) 5 + 4 < 10; b) 5 + 4 > 10; c) 5 + 4  10; d) 5 + 4  10; 5.
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? a) 5 +2 =8; b) x2 + 2 > 0; c) 4  17  0 ; d) 5 + x =2; 6.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
a) Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”;
b) Nếu “5 > 3” thì “2 > 7”;
c) Nếu “ > 3” thì “ < 4”;
d) Nếu “(a + b)2 = a2 + 2ab + b2” thì “x2 + 1 >0”. 7.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
a) Nếu “33 là hợp số” thì “15 chia hết cho 25”;
b) Nếu “7 là số nguyên tố” thì “8 là bội số của 3”;
c) Nếu “20 là hợp số” thì “6 chia hết cho 24”;
d) Nếu “3 +9 =12” thì “4 > 7”.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 8.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
a) Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
b) Nếu hai tam giác bắng nhau thì có diện tích bằng nhau;
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
d) Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5. 9.
Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai ?
a) n là số nguyên lẻ  n2 là số lẻ;
b) n chia hết cho 3  tổng các chữ số của n chia hết cho 3;
c) ABCD là hình chữ nhật  AC = BD;
d) ABC là tam giác đều  AB = AC và 0 A ˆ  60 .
10. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) –  < –2  2 < 4;
b)  < 4  2 < 16; c) 23  5  2 23  5 . 2 ; d) 23  5  ( ) 2 23  ( 5 ). 2 .
11. Xét câu : P(n) = “nchia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây
thì P(n) là mệnh đề đúng ? a) 48 ; b) 4 ; c) 3 ; d) 88 ;
12. Với giá trị thức nào của biến x sau đây thì mệnh đề chưa biến
P(x) = “x2 – 3x + 2 = 0” trở thành một mệnh đề đúng ? a) 0 ; b) 1 ; c) –1 ; d) –2 ;
13. Mệnh đề chứa biến : “x3 – 3x2 +2x = 0” đúng với giá trị của x là? a) x = 0, x = 2; b) x = 0, x = 3; c) x = 0, x = 2, x = 3; d) x = 0, x = 1, x = 2;
14. Cho hai mệnh đề: A = “x  R: x2 – 1  0”, B = “n  Z: n = n2”.
Xét tính đúng, sai của hai mệnh đề A và B ? a) A đúng, B sai ; b) A sai, B đúng ; c) A ,B đều đúng; d) A, B đều sai ;
15. Với số thực x bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) x, x2  16  x   4 ;
b) x, x2  16  – 4  x  4;
c) x, x2  16  x  – 4, x  4; d) x, x2  16  – 4 < x < 4 ;
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 2
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
16. Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) x, x2 > 5  x > 5 hoặc x < – 5 ;
b) x, x2 > 5  – 5 < x < 5 ;
c) x, x2 > 5  x > 5 ;
d) x, x2 > 5  x  5 hoặc x  – 5 ;
17. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? a) x  R, x > x2 ;
b) x  R, x  3  x  3 ;
c) n  N, n2 + 1 không chia hết cho 3; d)  a Q , a2 = 2.
18. Trong các câu sau đây câu nào sai ?
a) Phủ định của mệnh đề “n  N*, n2 + n +1 là số nguyên tố” là
mệnh đề “n  N*, n2 + n +1 là hợp số”;
b) Phủ định của mệnh đề “x  R, x2 > x +1 ” là mệnh đề
“x  R, x2  x +1”;
c) Phủ định của mệnh đề “x  Q, x2 = 3 ” là mệnh đề “x  Q, x2  3”; m 1
d) Phủ định của mệnh đề “m  Z,  ” là mệnh đề m2 1 3 m 1 “m  Z,  ”. m2 1 3
19. Trong các câu sau đây câu nào sai ?
a) Phủ định của mệnh đề “x  Q, 4x2 – 1 = 0 ” là mệnh đề
“x  Q, 4x2 – 1 > 0 ”;
b) Phủ định của mệnh đề “n  N, n2 +1 chia hết cho 4” là mệnh đề
“n  N, n2 +1 không chia hết cho 4”;
c) Phủ định của mệnh đề “x  R, (x – 1)2  x –1 ” là mệnh đề
“x  R, (x – 1)2 = (x –1) ”;
d) Phủ định của mệnh đề “n  N, n2 > n ” là mệnh đề “n  N, n2 < n ”;
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 3
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
a) n  N, n3 – n không chia hết cho 3;
b) x  R, x < 3 x2 < 9;
c) k  Z, k2 + k +1 là một số chẵn ; 2x3  6x2  x  3 d) x  Z,  Z . 2x2 1
Bài 2: ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN
21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí ?
a) x  N, x2 chia hết cho 3  x chia hết cho 3 ;
b) x  N, x2 chia hết cho 6  x chia hết cho 3 ;
c) x  N, x2 chia hết cho 9  x chia hết cho 9 ;
d) x  N, x chia hết cho 4 va 6  x chia hết cho 12 ;
22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phải là định lí ?
a) x  R, x > –2  x2 > 4;
b) x  R, x > 2  x2 > 4;
c) x  R, x2 > 4  x > 2;
d) Nếu a + b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho 3;
23. Giải bài toán sau bằng phương pháp chứng minh: “chứng minh
rằng với mọi x, y, z bất kỳ thì các đẳng thức sau không đồng thời
xảy ra x  y  z ; y  z  x ; z  x  y .”
Một học sinh đã lập luận tuần tự như sau:
(I) Giả định các đẳng thức xảy ra đồng thời.
(II) Thế thì nâng lên bình phương hai vế các bất đẳng thức, chuyển
vế phải sang vế trái, rồi phân tích, ta được:
(x – y + z)(x +y – z) < 0
(y – z + x)(y +z – x) < 0
(z – x + y)(z +x – y) < 0
(III) Sau đó, nhân vế theo vế thì ta thu được: (x – y + z)2(x +y –
z)2(– x + y + z)2 < 0 (vô lí)
Lý luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào ? a) (I) ; b) (II) ; c) (III) ; d) Lý luận đúng
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 4
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
24. Cho định lý : “Cho m là một số nguyên. Chứng minh rằng: Nếu m2
chia hết cho 3 thì m chia hết cho 3”. Một học sinh đã chứng minh như sau:
Bước 1: Giả sử m không chia hết cho 3. Thế thì m có một trong hai
dạng sau : m = 3k + 1 hoặc m = 3k + 2, với k Z.
Bước 2: Nếu m = 3k + 1 thì m2 = 9k2 + 6k + 1 = 3(3k2 + 2k) + 1,
còn nếu m = 3k + 2 thì m2 = 9k2 + 12k + 4 = 3(3k2 + 4k + 1) + 1.
Bước 3: Vậy trong cả hai trường hợp m2 cũng không chia hết cho 3, trái với giả thiết.
Bước 4: Do đó m phải chia hết cho 3.
Lý luận trên đúng tới bước nào ? a) Bước 1 ; b) Bước 2 ; c) Bước 3 ;
d) Tất cả các bước đều đúng;
25. “Chứng minh rằng 2 là số vô tỉ”. Một học sinh đã lập luận như sau:
Bước 1: Giả sử 2 là số hữu tỉ, thế thì tồn tại các số nguyên dương m m, n sao cho 2 = (1) n
Bước 2: Ta có thể giả định thêm m là phân số tối giản. n Từ đó 2n2 = m2 (2).
Suy ra m2 chia hết cho 2  m chia hết cho 2  ta có thể viết m = 2p.
Nên (2) trở thành n2 = 2p2.
Bước 3: Như vậy ta cũng suy ra n chia hết cho 2 và cũng có thể viết n = 2p. Và (1) trở thành 2p p m 2 = =  không phải là q 2 q n
phân số tối giản, trái với giả thiết.
Bước 4: Vậy 2 là số vô tỉ.
Lập luận trên đúng tới bước nào ? a) Bước 1 ; b) Bước 2 ; c) Bước 3 ; d) Bước 4 ;
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 5
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí ?
a) Điều kiện đủ để trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau
là hai đường thẳng ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
b) Điều kiện đủ để diện tích tam giác bằng nhau là hai tam giác ấy bằng nhau.
c) Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với
nhau là tư giác ấy là hình thoi.
d) Điều kiện đủ để một số nguyên dương a có tận cùng bằng 5 là số đó chia hết cho 5.
27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí ?
a) Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có ít nhất một cạnh bằng nhau.
b) Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc tương ứng bằng nhau.
c) Điều kiện cần để một số tự nhiên chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6.
d) Điều kiện cần để a = b là a2 = b2.
28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cấn và đủ là nó có bốn cạnh bằng nhau.
b) Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, là mỗi số đó chia hết cho 7.
c) Để ab > 0, điều kiện cần là cả hai số a và b đều dương.
d) Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
29. “Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b chúng là số hữu tỉ”. Mệnh
đề nào sau đây là mệnh đề tương đương với mẹnh đề đó ?
a) Điều kiện cần để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ.
b) Điều kiện đủ để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ.
c) Điều kiện cần để a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b là số hữu tỉ.
d) Tất cả các câu trên đều sai.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 6
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
b) Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6 và 4.
c) Điều kiện đủ để n2 +20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3.
d) Điều kiện đủ để n2 – 1 chia hết cho 24 là n là số nguyên tố lớn hơn 3.
31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình thoi là khi có thể nội tiếp
trong tứ giác đó một đường tròn.
b) Với các số thực dương a và b, điều kiện cần và đủ để a  b  ( 2 a  b) là a = b.
c) Điều kiện cần và đủ để hai số tự nhiên dương mvà n đều không
chia hết cho 9 là mn không chia hết cho 9.
d) Điều kiện càn và đủ để hai tam giác bằng nhau là hai tam giác đồng dạng.
32. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) Điều kiện đủ để hai số nguyên a, b chia hết cho 3 là tổng bình
phương hai số đó chia hết cho 3.
b) Điều kiện cần để hai số nguyên a, b chia hết cho 3 là tổng bình
phương hai số đó chia hết cho 3.
c) Điều kiện cần để tổng bình phương hai số nguyên a, b chia hết
cho 3 làhai số đó chia hết cho 3.
d) Cả a, b, c đều đúng.
33. Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho ?
a) Điều kiện đủ để hai số a và b nhỏ nhơn 1 là a + b < 2 .
b) Điều kiện cần để hai số a và b nhỏ nhơn 1 là a + b < 2 .
c) Điều kiện đủ để a + b < 2 là một trong hai số a và b nhỏ nhơn 1. d) Cả b và c.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 7
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
34. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp
được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mênh đề đã cho ?
a) Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp
được một đường tròn.
b) Điều kiện đủ để tứ giác đó nội tiếp một đường tròn làtứ giác đó là hình thoi.
c) Điều kiện cần để tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp
được một đường tròn.
d) Cả b, c đều tương đương với mệnh đề đã cho.
35. Cho mệnh đề : “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có
hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho ?
a) Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
b) Điều kiện đủ để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân .
c) Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. d) Cả a, b đều đúng.
36. Cho mệnh đề: “Nếu n là số nguyên tố lớn hơn 3 thì n2 + 20 là một
hợp số (tức là có ước khác 1 và khác chính nó)”.
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho ?
a) Điều kiện cần để n2 + 20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3.
b) Điều kiện đủ để n2 + 20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3.
c) Điều kiện cần để số nguyên n lớn hơn 3 và là số nguyên tố làn2 + 20 là một hợp số. d) Cả b, c đều đúng.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 8
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
a) Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
b) Nếu hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc tương ứng bằng nhau.
c) Nếu tam giác không phải là tam gác đều thí nó có ít nhất một góc (trong) nhỏ hơn 600.
d) Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 thì tổng hai số a và b chia hết cho 11.
38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Để một tứ giác là một hình vuông, điều kiên cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau.
b) Đểu hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cầ và đủ là một số chia hết cho 7.
c) Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
d) Để một số dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là định lý ?
a) Nếu một tam giác là một tam giác vuông thì đường trung tuyến
vẽ tới cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy.
b) Nếu một số tự nhiên tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
c) Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Điều kiện cần và đủ để hai số nguyên a, b chia hết cho 7 là tổng
bình phương của chúng chia hết cho 7.
b) Điều kiện cần và đủ để một tứ giác nội tiếp đường tròn là tổng
của hai góc đối diện của nó bằng 1800.
c) Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là hai đường chéo bằng nhau.
d) Điều kiện cần và đủ để một tam giác là tam giác đều là tam giác
có ba đường phân giác bằng nhau.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 9
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 Bài 3: TẬP HỢP
41. Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên ? a) 6   . b) 6   . c) 6  . d) 6 =  .
42. Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 5 không phải là số hữu tỉ ? a) 5  Q . b) 5  Q . c) 5  Q . d) ký hiệu khác.
43. Cho A = 1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai ? a)    . b) 1  A . c) 1;2  . d) 2 = A .
44. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ? a) A  A . b)    . c) A   . d) A  A.
45. Cho phần tử của tập hợp: A = x  R/ x2 + x + 1 = 0 là a) A = 0 . b) A = 0. c) A =  . d) A = .
46. Cho tập hợp A = x  R/ (x2 – 1)(x2 + 2) = 0. Các phần tử của tập A là: a) A = –1;1.
b) A = – 2 ;–1;1; 2 . c) A = –1. d) A = 1.
47. Các phần tử của tập hợp A = x  R/ 2x2 – 5x + 3 = 0 là: 3 3 a) A = 0. b) A = 1. c) A =  . d) A = 1; . 2 2
48. Cho tập hợp A = x  R/ x4 – 6x2 + 8 = 0. Các phần tử của tập A là: a) A =  2 ;2. b) A = – 2 ;–2. c) A =  2 ;–2.
d) A = – 2 ; 2 ;–2;2.
49. Cho tập hợp A = x  N/ x là ước chung của 36 và 120. Các phần tử của tập A là: a) A = 1;2;3;4;6;12. b) A = 1;2;3;4;6;8;12. c) A = 2;3;4;6;8;10;12. d) Một đáp số khác.
50. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?
a) A = x  N/ x2 – 4 = 0.
b) B = x  R/ x2 +2x + 3 = 0.
c) C = x  R/ x2 – 5 = 0.
d) D = x  Q/ x2 + x – 12 = 0.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 10
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
51. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng ?
a) A = x  R/ x2 + x + 1 = 0
b) B = x  N/ x2 – 2 = 0.
c) C = x  Z/ (x3 – 3)(x2 + 1) = 0.
d) D = x  Q/ x(x2 + 3) = 0.
52. Gọi Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn  Bm là: a) m là bội số của n . b) n là bội số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau.
d) m, n đều là số nguyên tố.
53. Cho hai tập hợp
X = x  N/ x là bội số của 4 và 6.
X = x  N/ x là bội số của 12.
Trong các mênh đề sau mệnh đề nào sai ? a) X  Y. b) Y  X. c) X = Y. d) n :n X và n Y.
54. Số các tập con 2 phần tử của B = a,b,c,d,e,f là: a) 15. b) 16. c) 22. d) 25.
55. Số các tập con 3 phần tử có chứa ,  của C = , , , , , , , , ,  là: a) 8. b) 10. c) 12. d) 14.
56. Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ? a) . b) a. c) . d) ; a.
57. Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con ? a) x; y. b) x. c) ; x. d) ; x; y.
58. Tập hợp X = 0; 1; 2có bao nhiêu tập hợp con ? a) 3. b) 6. c) 7. d) 8.
59. Cho tập hợp A = a, b, c, d. Tập A có mấy tập con ? a) 16. b) 15. c) 12. d) 10.
60. Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập hợp sau ?
a) A = 1; 3, B = x  R/ (x – 1)(x – 3) = 0.
b) A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n  N/ n = 2k + 1, k  Z, 0  k  4.
c) A = –1; 2, B = x  R/ x2 –2x – 3 = 0.
d) A = , B = x  R/ x2 + x + 1 = 0.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 11
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
Bài 4: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
61. Cho hai tập hợp :
A = x / x là ước số nguyên dương của 12
A = x / x là ước số nguyên dương của 18
Các phần tử của tập hợp A  B là: a) 0; 1; 2; 3; 6. b) 1; 2; 3; 4. c) 1; 2; 3; 6. d) 1; 2; 3.
62. Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 4, B = 2; 4; 6; 8. Tập hợp nào sau
đây bằng tập hợp A  B ? a) 2; 4. b) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8. c) 6; 8. d) 1; 3.
63. Cho các tập hợp sau : A = x  R/ (2x – x2)(2x2 –3x – 2) = 0 và
B = n  N*/ 3 < n2 < 30 a) A  B = 2; 4. b) A  B = 2. c) A  B = 4; 5. d) A  B = 3.
64. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ
giữa m và n sao cho Bn  Bm = Bnm là: a) m là bội số của n . b) n là bội số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau.
d) m, n đều là số nguyên tố.
65. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3  B6 là: a) B2 . b)  . c) B6 . d) B3 .
66. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B2  B4 là: a) B2 . b) B4 . c)  . d) B3 .
67. Cho tập A = . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A  B = A . b) A   = A . c)   A =  . d)    =  .
68. Cho hai tập hợp X = 1; 3; 5; 8, Y = 3; 5; 7; 9. Tập hợp A  B
bằng tập hợp nào sau đây ? a) 3; 5. b) 1; 3; 5; 7; 8; 9. c) 1; 7; 9. d) 1; 3; 5.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 12
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
69. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ
giữa m và n sao cho Bn  Bm = Bm là: a) m là bội số của n . b) n là bội số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau.
d) m, n đều là số nguyên tố.
70. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3  B6 là: a)  . b) B3 . c) B6 . d) B12 .
71. Cho tập A  . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A   = A . b) A  A = A . c)    =  . d)   A =  .
72. Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A \ B
bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 1; 2; 3; 5. b) 6; 9;1; 3. c) 6; 9. d)  .
73. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp B \
A bằng tập hợp nào sau đây ? a) 5. b) 0;1. c) 2; 3; 4. d) 5; 6.
74. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp A\
B bằng tập hợp nào sau đây ? a) 0. b) 0;1. c) 1; 2. d) 1; 5.
75. Cho tập A  . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? a) A \  = A. b) A \ A = A. c)  \  =  . d)  \ A =  .
76. Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 7, B = 2; 4; 6; 7; 8. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a) A  B = 2; 7, A  B = 4; 6; 8.
b) A  B = 2; 7, A \ B = 1; 3.
c) A \ B = 1; 3, B \ A = 2; 7.
d) A \ B = 1; 3, A  B = 1; 3; 4; 6; 8.
77. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 1; 2; 3. Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề sai ? a) A  B = B . b) A  B = A . c) CAB = 0; 4. d) B \ A = 0; 4.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 13
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
78. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A \ B)  (B \ A) bằng : a) 5. b) 0; 1; 5; 6. c) 1; 2. d)  .
79. Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A \ B)  (B \ A) bằng : a) 0; 1; 5; 6. b) 1; 2. c) 2; 3; 4. d) 5; 6.
80. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10.
B = n  N/ n  6 và C = n  N/ 4  n  10.
Khi đó ta có câu đúng là:
a) A(BC) = nN/n<6, (A\B)(A\C)(B\C)= 0; 10.
b) A  (B  C) = A, (A \ B)  (A \ C)(B\C) = 0; 3; 8; 10.
c) A(BC)=A, (A\B)  (A \ C)  (B \ C) = 0; 1; 2; 3; 8; 10.
d) A(BC)= 10, (A \ B)  (A \ C)  (B \ C) = 0; 1; 2; 3; 8; 10. Bài 5: CÁC TẬP HỢP SỐ
81. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: E = (4; +) \ (–; 2] câu nào đúng ? a) (–4; 9]. b) (–; +) . c) (1; 8). d) (4; +) .
82. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: A = (–4; 4)  [7;
9]  [1;7) câu nào đúng ? a) (–4; 9]. b) (–; +) . c) (1; 8). d) (–6; 2].
83. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: D = (–; 2]  (–6; +) câu nào đúng ? a) (–4; 9]. b) (–; V c) (1; 8). d) (–6; 2].
84. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: B = [1; 3) (– ; 6)
 (2; +) câu nào đúng ? a) (–; +) . b) (1; 8). c) (–6; 2]. d) (4; +) .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 14
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
85. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: C = [–3; 8)  (1; 11) câu nào đúng ? a) (–4; 9]. b) (1; 8). c) (–6; 2]. d) (4; +) .
86. Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A  B  C là : a) [0; 4]. b) [5; +). c) (– ; 1) . d)  .
87. Cho A = (– ; –1]; B = [–1; +); C = (–2; –1]. Tập hợp A  B  C là : a) –1. b) (–; +) . c)  d) (– ; 4][5; +).
88. Cho A = [0; 3]; B = (1; 5) ; C = (0; 1). Câu nào sau đây sai ? a) A  B  C =  . b) A  B  C =[0; 5). c) (A  B) \ C = (1; 5). d) (A  B) \ C = (1; 3].
89. Cho A = (– ; 1]; B = [1; +); C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai ?
a) A  B  C = –1.
b) A  B  C = (–; +) .
c) (A  B) \ C = (– ; 0](1; +) . d) (A  B) \ C = C.
90. Cho A = [–3; 1]; B = [2; +); C = (– ; –2). Câu nào sau đây đúng ? a) A  B  C =  .
b) A  B  C = (–; +) .
c) (A  B) \ B = (– ; 1). d) (A  B) \ B = (2; 1].
91. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) (–3; 2)  (1; 4) = (1; 2).
b) [–1; 5]  (2; 6] = [1; 6].
c) R\ [1; +) = (– ; 1).
d) R\ [–3; +) = (– ; –3).
92. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) [–1; 7]  (7; 10) =  .
b) [–2; 4)  [4; +) = (–2; +).
c) [–1; 5] \ (0; 7) = [–1; 0).
d) R\ (– ; –3]= (–3; +)
93. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) (– ; 3) [3; +) = R b) R\ (– ; 0) = R*+ . c) R\ (0; +) = R– . d) R\ (0; +) = R*– .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 15
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
94. Tập hợp (–2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ? a) (–2; 1) . b) (–2; 1] . c) (–3; –2) . d) (–2; 5) .
95. Tập hợp [–3; 1)  (0; 4] bằng tập hợp nào sau đây ? a) (0; 1) . b) [0; 1] . c) [–3; 4] . d) [–3; 0] .
96. Cho A = (–3; 5]  [8; 10]  [2; 8). Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a) A = (–3; 8] . b) A = (–3; 10) . c) A = (–3; 10] . d) A = (2; 10] .
97. Cho A = [0; 2)  (– ; 5)  (1; +). Đẳng thức nào sau đây đúng? a) A = (5; +) . b) A = (2; +) . c) A = (– ; 5) . d) A = (– ; +) .
98. Cho A = [0; 4] , B = (1; 5) , C = (–3; 1) . Câu nào sau đây sai ? a) A  B = [0; 5) . b) B  C = (–3; 5) . c) B  C = 1. d) A  C = [0; 1] .
99. Cho A= (– ; 2] , B = [2; +) , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai ? a) A  B = R \ 2. b) B  C = (0; +) . c) B  C = [2; 3) . d) A  C = (0; 2] .
100. Cho A= (–5 ; 1] , B = [3; +) , C = (– ; –2). Câu nào sau đây đúng ? a) A  B = (–5; +) . b) B  C = (–; +) . c) B  C =  . d) A  C = [–5; –2] .
Bài 6: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ 8
101. Cho giá trị gần đúng của 17 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: a) 0,001 . b) 0,002 . c) 0,003 . d) 0,004 . 3
102. Cho giá trị gần đúng của
là 0,429. Sai số tuyệt đối của 0,429 là: 7 a) 0,0001 . b) 0,0002 . c) 0,0004 . d) 0,0005 .
103. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425
người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không
đáng tin ở các hàng là:
a) Hàng đơn vị .b) Hàng chục . c) Hàng trăm . d) Cả a, b, c .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 16
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
104. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số là: a) 0,001 . b) 0,002 . c) 0,003 . d) 0,004 .
105. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của  thì có số chữ số chắc là: a) 5. b) 4. c) 3. d) 2.
106. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: a) 2,57 . b) 2,576 . c) 2,58 . d) 2,577 .
107. Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a = 174325 với a = 17 a) 6. b) 5. c) 4. d) 3.
108. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có 1
độ chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là : 4 1 1 1 a) 4 . b) 365 . c) 1460 . d) Đáp án khác.
109. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là
x = 7,8m  2cm và y = 25,6m  4cm . Số đo chu vi của đám vườn dưới dangj chuẩn là : a) 66m  12cm . b) 67m  11cm . c) 66m  11cm . d) 67m  12cm .
110. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là
x = 7,8m  2cm và y = 25,6m  4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: a) 199m2  0,9m2 . b) 199m2  1m2 . c) 200m2  1cm2 . d) 200m2  0,9m2 .
111. Một hình chữ nhật cố các cạnh : x = 4,2m  1cm , y = 7m  2cm .
Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. a) 22,4m và 3cm . b) 22,4m và 1cm . c) 22,4m và 2cm . d) 22,4m và 6cm .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 17
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
112. Hình chữ nhật có các cạnh : x = 2m  1cm , y = 5m  2cm . Diện
tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đố là: a) 10m2 và 900cm2 . b) 10m2 và 500cm2 . c) 10m2 và 400cm2 . d) 10m2 và 2000cm2 .
113. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được
các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g .
Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
a) Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
b) Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
c) Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
d) Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
114. Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2  0,6cm2 . Kết quả
gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: a) 180,58cm2 . b) 180,59cm2 . c) 0,181cm2 . d) 181,01cm2 .
115. Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến
1cm. Dùng giá trị gần đúng của  là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : a) 26,6 . b) 26,7 . c) 26,8 . d) Đáp án khác.
116. Trong 5 lần đo độ cao của một cao ốc người ta thu được kết quả sau
với độ chính xác đến 0,1m: 25,3m ; 25,6m ; 25,7m ; 25,4m ; 25,8m . a) 25,5m  0,1m . b) 25,5m  0,3m . c) 25,6m  0,3m . d) 25,6m  0,1m .
117. Một hình lập phương có cạnh là 2,4m  1cm. Cách viết chuẩn của
diện tích (sau khi quy tròn) là : a) 35m2  0,3m2 . b) 34m2  0,3m2 . c) 34,5m2  0,3m2 . d) 34,5m2  0,1m2 .
118. Một hình lập phương có cạnh là 2,4m  1cm . Cách viết chuẩn của
thể tích (sau khi quy tròn) là :
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 18
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a) 14m3  0,1m3 . b) 14m3  0,2m3 . c) 13,8m3  0,2m3 . d) 13,82m3  0,1m3 .
119. Một vật thể có thể tích Vectơ = 180,37cm3  0,05cm3. Sai số tương
đối của gia trị gần đúng ấy là: a) 0,01% . b) 0,03% . c) 0,04% . d) 0,05% .
120. Một hình hộp chữ nhật có kích thước x = 3m  1cm ,
y = 5m  2cm, z = 4m  2cm . Sai số tuyệt đối của thể tích là: a) 0,72cm3 . b) 0,73cm3 . c) 0,74cm3 . d) 0,75cm3 . ÔN TẬP CHƯƠNG I
121. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạnh và có một cạnh bằng nhau.
b) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi tam giác đó có
một góc (trong) bằng tổng hai góc còn lại.
c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác đó có hai
trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600 .
d) Một tam giác là tam giác cân khi và chỉ khi tam giác đó có hai phân giác bằng nhau.
122. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) n  N*, n2 +n +1 không phải là số nguyên tố. 2x x 3  2
b) x  Z, x2  x . c) x  R,  1. d) x  Q,  Z . x2 1 x2 1
123. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? x2 1
a) Phủ định của mệnh đề “x  R,  ” là mệnh đề 2x2 1 2 x2 1 “x  R,  ” . 2x2 1 2
b) Phủ định của mệnh đề “k Z, k2 +k +1 là một số lẻ” là mệnh
đề “k Z, k2 +k +1 là một số chẵn” .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 19
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
c) Phủ định của mệnh đề “n N sao cho n2 –1 chia hết cho 24” là
mệnh đề “n N sao cho n2 –1 không chia hết cho 24” .
d) Phủ định của mệnh đề “x  Q, x3 –3x + 1 > 0” là mệnh đề “x
 Q, x3 –3x + 1  0” .
124. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a) x  R, x2  x .
b) x  R, (x > 1)  (x2 > x ) .
c) n  R, n và n + 2 là các số nguyên tố.
d) n  N, nếu n lẻ thì n2 +n +1 là số nguyên tố.
125. Trong các mệnh đề A  B sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai ?
a) Tam giác ABC cân  Tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau.
b) x chia hết cho 6  x chia hết cho 2 và 3.
c) ABCD là hình bình hành  AB // CD .
d) ABCD là hình chữ nhật  0  Bˆ Aˆ  90 .
126. Cho mệnh đề A = “x  R: x2 < x”. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào là phủ định của mệnh đề A ?
a) “x  R: x2 < x” .
b) “x  R: x2  x” .
c) “x  R: x2 < x” .
d) “x  R: x2  x” . 1
127. Cho mệnh đề A = “x  R: x2 + x  
”. Lập mệnh đề phủ định 4
của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó . 1
a) A = “x  R: x2 + x  
” Đây là mệnh đề đúng. 4 1
b) A = “x  R: x2 + x  
” Đây là mệnh đề đúng. 4 1
c) A = “x  R: x2 + x < 
” Đây là mệnh đề đúng. 4 1
d) A = “x  R: x2 + x < 
” Đây là mệnh đề sai. 4
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 20
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
128. Để chứng minh định lý sau đây bằng phương pháp chứng minh
phản chứng “ Nếu n là số tự nhiên và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết
cho5”, một học sinh lý luận như sau:
(I) Giả sử n chia hết cho 5.
(II) Như vây n = 5k, với k là số nguyên.
(III) Suy ra n2 = 25k2 . Do đó n2 chia hết cho 5.
(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh. Lập luận trên : a) Sai từ giai đoạn (I).
b) Sai từ giai đoạn (II).
c) Sai từ giai đoạn (III).
d) Sai từ giai đoạn (IV).
129. Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “n2 – 1 chia hết cho 4” với n là số
nguyên. Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai ?
a) P(5) đúng và P(2) đúng . b) P(5) sai và P(2) sai . c) P(5) đúng và P(2) sai . d) P(5) sai và P(2) đúng .
130. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A. Mệnh đề nào sau đây sai ? 1 1 1
a) “ABC là tam giác vuông ở A    2 ” . 2 2 AH AB AC
b) “ABC là tam giác vuông ở A  BA2  BC . BH ” .
c) “ABC là tam giác vuông ở A  HA2  HC . HB ” .
d) “ABC là tam giác vuông ở A 2 2 2  BA  BC  AC ” .`
131. Cho mệnh đề “phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề đã cho và tính đúng, sai của nó là :
a) Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
b) Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
c) Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
d) Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 21
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
132. Cho mệnh đề A = “n  N : 3n + 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của
mệnh đề A và tính đúng, sai của nó là:
a) A = “n  N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề đúng.
b) A = “n  N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề sai.
c) A = “n  N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề sai.
d) A = “n  N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề đúng.
133. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai
cạnh đối song song và bằng nhau.
b) Để x2 = 25 điều kiện đủ là x = 2 .
c) Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện
cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.
d) Để có ít nhât một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là a + b > 0 .
134. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
a) Nếu tổng hai số a + b > 2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
b) Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau .
c) Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3 .
135. Cho tập A = 1; 2; 3; 4; 5; 6. Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là: a) 13 . b) 15 . c) 11 . d) 17 .
136. Cho tập A = 7; 8; 9; 10; 11; 12. Số các tập con khác nhau của A gồm ba phần tử là: a) 16 . b) 18 . c) 20 . d) 22 .
137. Cho tập A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Số các tập con của A gồm
hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là: a) 32 . b) 34 . c) 36 . d) 38 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 22
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
138. Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A, B là các tập hợp sau :
a) A = x  N/ x < 5; B = 0; 1; 2; 3; 4.
b) A = x  Z/ –2 < x  3; B = –1; 0; 1; 2; 3. 1 1 1 1 1 c) c) A = x / x = , k  Z, x  ; B =  ; ;  k 2 8 2 4 8
d) A = 3; 9; 27; 81; B = 3n / n  N, 1  n  4.
139. Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp : A = x  R/ f(x) = 0 ; B = x  R/ g(x) = 0 ; f(x) C = x  R/ = 0. g(x)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) C = A  B . b) C = A  B . c) C = A \ B . d) C = B \ A .
140. Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :
A = x  R/ f(x) = 0 ; B = x  R/ g(x) = 0 ; C = x  R/ f2(x) + g2(x) = 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) C = A  B . b) C = A  B . c) C = A \ B . d) C = B \ A .
141. Cho hai tập hợp: E = x  R/ f(x) = 0 ; F = x  R/ g(x) = 0.
Tập hợp H = x  R/ f(x).g(x) = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) H = E  F . b) H = E  F . c) H = E \ F . d) H = F \ E .
142. Cho ttập A = (–1; 5]  [7; 9]  [2; 7]. Câu nào sau đây đúng ?
a) A = (–1; 7] . b) A = [2; 5].
c) A = (–1; 9) . d) A = (–1; 9] .
143. Cho tập A = [0; 3)  (–; 4]  (2; + ). Câu nào sau đây đúng ?
a) A = (–; 2) . b) A = (0; + ). c) A = (– ; + ). d) A = (0;4] .
144. Cho tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Câu nào sau đây đúng ? a) A  B = [–2; 5] . b) A  B = [0; 4] . c) A \ B = [–2; 0] . d) B \ A = [4; 5] .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 23
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
145. Cho tập A = [–4; 0), B = (1; 3]. Câu nào sau đây sai ? a) A \ B = [–4; 0] . b) B \ A = [1; 3] .
c) CRA = (–; 4)  (0; + ).
d) CRB = (–; 1)  (3; + ). 23
146. Cho giá trị gần đúng của
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 0,04 a) 0,04 . b) . c) 0,06 . d) Đáp án khác. 7
147. Trong các thí nghiệm hằng số C được xéc định là 5,73675 với cận
trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là : a) 5,74 . b) 5,736 . c) 5,737 . d) 5,7368 .
148. Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là
đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . a) 17537.102 ; b) 17538.102 ; c) 1754.103 ; d) 1755.102 ;
149. Hình chữ nhật có các cạnh : x = 2m  1cm , y = 5m  2cm . Diện
tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: a) 10m2 và 50/00 . b) 10m2 và 40/00 . c) 10m2 và 90/00 . d) 10m2 và 200/00 .
150. Hình chữ nhật có các cạnh : x = 2m  1cm , y = 5m  2cm . Chu vi
hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: 1 6 a) 22,4m và . b) 22,4m và . 2240 2240 c) 22,4m và 6cm . d) Một đáp số khác
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 24
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI BÀI 1: HÀM SỐ x 1
151. Cho hàm số : y 
. Trong các điểm sau đây điểm nào 2x 2  x 3 1
thuộc đồ thị của hàm số?  1 1  a) M1(2; 3) b) M2(0; 1)
c) M3  ;  d) M4(1; 0)  2 2 
152. Cho hàm số : y = f(x) = 2x  3 . Tìm x để f(x) = 3. a) x = 3 b) x = 3 hay x = 0 c) x =  3 d) Một kết quả khác.
153. Cho hàm số : y = f(x) = x3  9x . Kết quả nào sau đây đúng? a) f(0) = 2; f(–3) = –4
b) f(2) : không xác định; f(–3) = –5
c) f(–1) = 8 ; f(2) : không xác định
d) Tất cả các câu trên đều đúng. x  5 x 1
154. Tập xác định của hàm số f (x)   là: x 1 x  5 a) D = R b) D = R\ 1 c) D = R\ –5 d) D = R\ –5; 1 1
155. Tập xác định của hàm số f (x)  x  3  là: 1  x a) D = (1; 3] b) D =    1 ;  ; 3   c) D =    1 ;    ; 3  d) D =  3x  4
156. Tập xác định của hàm số y  là: (x  2) x  4 a) D = R\ 2 b) D  ( ; 4 )  \   2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 25
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 c) D   ; 4   \   2 d) D = 
157. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y  2x  3 ? 3   3   3  a) ;   b)  ; c)   ; d) R   2   2   2  x 4  x 3 2  x  7 158. Hàm số y 
1 có tập xác định là: x 4  2x 2 1 a) [–2;–1) (1;3] b) (–2;–1] [1;3) c) [–2;3]\–1;1
d)(–2;–1)(–1;1)(1;3)  1  x  0
159. Cho hàm số: y  x 1
. Tập xác định của hàm số là tập  x  2 x  0 hợp nào sau đây? a)  ; 2   b) R\1 c) R
d) xR/x1 và x–2 7  x 160. Hàm số y  có tập xác định là: 4x 2 19x  12  3   3  a)   ;    7 ; 4  b)   ;     7 ; 4    4   4   3   3  c)   ;    7 ; 4   d)   ;     7 ; 4   4   4  1
161. Tập xác định của hàm số y  x  3  là: x  3 a) D = R\3 b) D    ; 3  c) D    ; 3  d) D =   3 ;  1
162. Tập xác định của hàm số y  x  5  là: 13  x a) D = [5; 13] b) D = (5; 13) c) (5; 13] d) [5; 13) x  2 163. Hàm số y  có tập xác định là: x 2  3  x  2  
 ; 3 3  ;  ; 3  3  ;  a) b)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 26
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1  7  c)    ; 3 ;
3  3; 7  \   d)   3;  4  4   x2  2x
164. Tập xác định của hàm số y 
là tập hợp nào sau đây? x 2  1 a) R b) R\1 c) R\1 d) R\–1 1
165. Tập xác định của hàm số y  x  1  là: x  2 a) D=(–1;+)\2 b) D   ; 1   \   2 c) D   ; 1   \   2 d) Một đáp số khác.
166. Cho hàm số y = f(x) = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) y = f(x) là hàm số chẵn
b) y = f(x) là hàm số lẻ
c) y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ
d) y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
167. Cho hai hàm số f(x) = x3 – 3x và g(x) = –x3 + x2. Khi đó: a) f(x) và g(x) cùng lẻ b) f(x) lẻ, g(x) chẵn c) f(x) chẵn g(x) lẻ
d) f(x) lẻ g(x) không chẵn không lẻ
168. Cho hai hàm số f(x) = x  2  x  2 và g(x) = –x4 + x2 +1. Khi đó: a) f(x) và g(x) cùng chẵn b) f(x) và g(x) cùng lẻ c) f(x) chẵn g(x) lẻ d) f(x) lẻ, g(x) chẵn.
169. Cho hàm số :y = 0, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? a) y là hàm số chẵn b) y là hàm số lẻ.
c) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
d) y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 1
170. Cho hai hàm số f(x) =
và g(x) = –x4 + x2 –1. Khi đó: x
a) f(x) và g(x) đều là hàm lẻ
b) f(x) và g(x) đều là hàm chẵn. c) f(x) lẻ, g(x) chẵn d) f(x) chẵn g(x) lẻ.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 27
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
171. Trong các hàm số sau , hàm số nào là không phải là hàm số chẵn? a) y = x  1  1  x b) y = x  1  x 1 c) y = x 2 1  x 1 d) y = x  1  1  x
172. Trong các hàm số sau , hàm số nào tăng trên khoảng (–1; 0)? 1 a) y = x b) y = x c) y = x d) y = x2
173. Xét sự biến thiên của hàm số y = 2
x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
a) Hàm số luôn đồng biến
b) Hàm số đồng biến trên  0 ;
 , nghịch biến trên    ; 0
c) Hàm số đồng biến trên    ; 0
, nghịch biến trên  0 ;  
d) Hàm số đồng biến trên   2 ;
 , nghịch biến trên    ; 2
174. Câu nào sau đây đúng?
a) Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
b) Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
c) Với mọi b, hàm số y = –a2x + b nghịch biến khi a  0
d) Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0 1
175. Xét sự biến thiên của hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x
a) Hàm số đồng biến trên  0 ;
 , nghịch biến trên    ; 0
b) Hàm số đồng biến trên    ; 0
, nghịch biến trên  0 ;  
c) Hàm số đồng biến trên   1 ;
 , nghịch biến trên   ; 1 
d) Hàm số nghịch biến trên  0 ;      ; 0 4
176. Cho hàm số f(x) = . Khi đó: x  1
a) f(x) Tăng trên khoảng  ;   
1 và giảm trên khoảng   ; 1 
b) f(x) Tăng trên hai khoảng  ;    1 và   ; 1 
c) f(x) giảm trên khoảng  ;   
1 và tăng trên khoảng   ; 1 
d) f(x) giản trên hai khoảng  ;    1 và   ; 1 
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 28
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 x
177. Xét sự biến thiên của hàm số y = . Khi đó: x  1
a) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
b) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
c) Hàm số đồng biến trên   1 ;
 , nghịch biến trên   ; 1 .
d) Hàm số đồng biến trên   1 ;  . 2x 178. Hàm số y  có tập giá trị là: x 2 1  1 1  a)  ;  b) [–1; 1] c) [–2; 2] d) [0; 1].  2 2 x 2 179. Hàm số y  có tập giá trị là: x 4  1  1   1   3 a) [0; 1] b)  ; 0  c) ; 0 d) ; 0      2   4  4 x 3 2  10x  20 180. Hàm số y  có tập giá trị là: x 2  2x  3 3 5 5 7  5  3 7  a)  ;  b) ; c) 7 ; d) ;        2 2  2 2 2  2 2 181. Hàm số y 
x 1  2 3  x có tập giá trị là:   2 2; 5 2; 5 a) b)   2; 10 2 2; 3 c) d) 182. Hàm số y 
x 2  6x  9 có tập giá trị là: 3  3   3  3 2  ;  a) ;   b) ;  c)  ;  d)    2  4   2  183. Hàm số 2 y 
x  x có tập giá trị là:  1   1  a)  ; 0  b) [0; 1] c) ; 0 d) [0; 2]    4   2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 29
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 184. Hàm số y 
x 1  9  x trên đoạn [3; 6] có tập giá trị là: a)  3  5;6      b) 2 6; 4   c)  3  5;4      d) 2 6; 6   f (x)  f (x)
185. Cho hàm số f(x) = 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Hàm số (  x) 2 có công thức là: a) (  x)  x 4 3  x 2 b) (  x)  x 4 3  x 2 c) (  x)   x 4 3  x 2 d) (  x)   x 4 3  x 2
186. Hàm số y = f(x) thỏa hệ thức 2f(x)+ 3f(–x) = 3x + 2 x. Hàm số f(x) có công thức là: 2 2 a) f (x)   x 3  b) f (x)  x 3  5 5 2 2 c) f (x)   x 3  d) f (x)  x 3  5 5  1 
187. Với x > 0, nếu 2
f    x  1  x thì f(x) bằng:  x  1 x 1  1 x 2  a) f x   b) f x  2 x 1  x x 1 1 x 2  c) f x 2   1 x d) f x  1  x x  x 
188. Với x  –1, f    x2 1  x 
thì công thức đúng của f(x) là: 1 2 2x  2x  1 2 2x  2x  1 a) f (x)  b) f (x)  2 (x  ) 1 2 (x  ) 1 2 2x  2x  1 2 2x  2x  1 c) f (x)  d) f (x)  2 (x  ) 1 2 (x  ) 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 30
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
189. Cho hàm số y = f(x). Hàm số này thảo hệ thức:  1  f (x)  f 3    x x
  0 , hàm số f(x) có công thức là:  x  x 2  3 x 2  3 a) f (x)  b) f (x)  x 8 x 8 3 x 2   x2  3 c) f (x)  d) f (x)  x 8 x 8
190. Với x  0 và x  1, hàm số y = f(x) thỏa hệ thức:  1  1 (x  ) 1 f (x)  f   
. Hàm số y = f(x) là hàm số có công thức:  x  x 1 1 1 a) f (x)  b) f (x)  x 1 1  x x x 1 c) f (x)  d) f (x)  1  x x BÀI 2: HÀM SỐ y = ax + b
191. Một hàm số bậc nhất y = f(x), có f(–1) = 2 và f(2) = –3. Hàm số đó là:  x 5 1 a) y = –2x + 3 b) y  3  x 5 1 c) y  d) y = 2x – 3. 3
192. Cho hàm số y  f (x)  x  5 . Giá trị của x để f(x) = 2 là: a) x = –3 b) x = –7 c) x= –3 và x = –7 d) Một đáp số khác.
193. Với những giá trịn nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 đồng biến? a) m = 0 b) m = 1 c) m < 0 d) m > –1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 31
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
194. Cho hàm số f(x) =(m–2)x + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số
đồng biến trên R? nghịch biến trên R?
a) Với m  2 thì hàm số đồng biến trên R, m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
b) Với m < 2 thì hàm số đồng biến trên R, m = 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
c) Với m  2 thì hàm số đồng biến trên R, m > 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
d) Tất cả các câu trên đều sai.  1 
195. Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(0; –1),  B 0 ;  .  5  Giá trị của a, b là: a) a = 0; b = –1 b) a = 5; b = –1 c) a = 1; b = –5 d) Một kết quả khác.
196. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là: a) y = –x + 4 b) y = –x + 6 c) y = 2x + 2 d) y = x – 4
197. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(5; 2), B(–3; 2) là: a) y = 5 b) y = –3 c) y = 5x +2 d) y = 2
198. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình
y = kx + k2 – 3. Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ: a) k  3 b) k  2 c) k   2 d) k  3 hoặc  3
199. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y = 2x +
1, y = 3x – 4 và song song với đường thẳng y  2x  15 là: a) y  2x 11  5 2 b) y  x  5 2 c) y  6x  5 2 d) y  4x  2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 32
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
200. Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) lần lượt có phương trình:
mx + (m – 1)y – 2(m + 2) = 0, 3mx – (3m +1)y – 5m – 4 = 0 1 Khi m  thì (d1) và (d2): 3 a) song song nhau
b) cắt nhau tại một điểm c) vuông góc nhau d) trùng nhau
201. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; –1) và song song với trục Ox là: a) y = 1 b) y = –1 c) x = 1 d) x = –1
202. Hàm số y  x  2  4x bằng hàm số nào sau đây?  x 3   x khi 2 0  x 3   x khi 2 2 a) y   b) y   - 5x - 2 khi  x 0 - 5x - 2 khi  x 2  x 3   x khi 2 - 2  x 3   x khi 2 - 2 c) y   d) y   - 5x  2 khi  x - 2 - 5x - 2 khi  x - 2
203. Hàm số y  x  1  x  3 được viết lại là:  2x  n 2 eáu  x -1 2x  n 2 eáu  x -1   a) y   4 n
eáu- 1  x  3 b) y   4 n eáu- 1  x  3   2x - 2 n eáu  x 3 - 2x  2 n eáu  x 3 2x  n 2 eáu  x -1  2x  n 2 eáu  x -1   c) y   4 n
eáu- 1  x  3 d) y   4 n eáu- 1  x  3   - 2x - 2 n eáu  x 3 2x - 2 n eáu  x 3
204. Hàm số y  x  x được viết lại là: x n eáux  0 0 n eáux  0 a) y   b) y   2 x neáu x  0 2 x neáu x  0 2x n eáux  0  2x n eáux  0 c) y   d) y    0 neáu x  0  0 neáu x  0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 33
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
205. Cho hàm số y  2x  4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến
thiên của hàm số đã cho: x – 2 +  +  +  a) y 0 x – 0 +  +  +  b) y 0 x – –4 +  +  +  c) y 0 x – 2 +  0 d) y –  – 
206. Hàm số y x  2 có bảng biến thiên nào sau đây? x – –2 +  +  +  a) y 0 x – 0 +  +  +  b) y 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 34
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 x – +  +  c) y – x – +  +  d) y –
207. Đồ thị sau đây (hình 207) biểu diễn hàm số nào? a) y = 2x – 2 b) y = x – 2 c) y = – 2x – 2 d) y = – x – 2
208. Đồ thị sau đây (hình 208) biểu diễn hàm số nào? a) y = x + 1 b) y = x – 1 c) y = –x – 1 d) y = –x + 1 y y y 3 O 1 x O 1 x 2  1  O 3 x Hình 207 Hình 208 Hình 209
209. Đồ thị sau đây (hình 209) biểu diễn hàm số nào? a) y = –x + 3 b) y = –x – 3 c) y = x – 3 d) y = x + 3 2 x khi x  1
210. Hàm số y   có đồ thị: x  1 khi x  1 y y 2 2 2  O 1 x O x a) b)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 35
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 y y 2 2 1 1 O 1 x O 1 x c) d) y
211. Đồ thị sau đây (hình 211) biểu diễn hàm số nào? 1 a) y  x b) y  2x 2  O 2 x 1 c) y  x d) y  3  x Hình 211 2 y
212. Đồ thị sau đây (hình 212) biểu diễn hàm số nào? 1 a) y  x  1 b) y  x 1 O 1 2 x c) y  x  1 d) y  x 1 Hình 212 y
213. Đồ thị sau đây (hình 213) biểu diễn hàm số nào? 1 a) y  x b) y  x 1 O 1 x c) y  x  1 d) y  x  1 Hình 213
214. Hàm số y  x  5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? y y a) O 5 x b) O x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 36
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 y y O x c) O x d)
215. Hàm số y  x  x  1 có đồ thị là: y y 1  O x 1  O x a) b) y y 1 1 O x 1 O 1 x c) d) 6
216. Các giá trị k để ba đường thẳng y  kx  53 ; 4 y  (k  ) 1 x  53 ; y 
7k 2 x  53 . Đồng qui tại một điểm trên trục tung là: a) k = 1, k = 2 b) k = 0, k = 3 c) k = 1, k = 4
d) k là số thực tùy ý sao cho k  0 và k  1
217. Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:
(m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là: 7 1 5 a) m  b) m= c) m  d) m = 4 12 2 12
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 37
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
218. Xét ba đường thẳng: 2x – y + 1 = 0; x + 2y – 17 = 0; x + 2y – 3 = 0
a) Ba đường thẳng đồng qui
b) Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt
c) Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với
hai đường thẳng song song đó.
d) Ba đường thẳng song song nhau.
219. Biết đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1. Giá trị của k là: a) k = 1 b) k = 2 c) k = –1 d) k = –3
220. Cho phương trình: (9m2 – 4)x + (n2 – 9)y = (n – 3)(3m + 2). Khi đó: a) Với   2 m v aø n  3
 thì phương trình đã cho là phương trình 3
của đường thẳng song song trục Ox b) Với   2 m v aø n  3
 thì phương trình đã cho là phương trình 3
của đường thẳng song song trục Ox c) Với   2 m v aø n  3
 thì phương trình đã cho là phương trình 3
của đường thẳng song song trục Ox d) Với   3 m v aø n  2
 thì phương trình đã cho là phương trình 4
của đường thẳng song song trục Ox BÀI 3: HÀM SỐ BẬC HAI
221. Cho hàm số f(x) = x2 – 6x + 1. Khi đó:
a) f(x) tăng trên khoảng   3 ;
 và giảm trên khoảng    ; 3 .
b) f(x) giảm trên khoảng   3 ;
 và tăng trên khoảng    ; 3 . c) f(x) luôn tăng. d) f(x) luôn giảm.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 38
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
222. Cho hàm số y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng? a) y tăng trên khoảng    ; 0 .
b) y giảm trên khoảng  2 ;  
c) Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0)
d) y tăng trên khoảng   ; 1 
223. Hàm số y = 2x2 + 4x – 1. Khi đó:
a) Hàm số đồng biến trên  ;   
2 và nghịch biến trên  ; 2  
b) Hàm số nghịch biến trên  ;   
2 và đồng biến trên  ; 2  
c) Hàm số đồng biến trên  ;   
1 và nghịch biến trên   ; 1 
d) Hàm số nghịch biến trên  ;   
1 và đồng biến trên   ; 1 
224. Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 2. Khi đó:
a) Hàm số tăng trên khoảng   0 ; 
b) Hàm số giảm trên khoảng    ; 5
c) Hàm số tăng trên khoảng  2 ;  
d) Hàm số giảm trên khoảng  2 ;  
225. Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
a) Hàm số luôn luôn tăng.
b) Hàm số luôn luôn giảm.
c) Hàm số giảm trên khoảng  2 ;
  và tăng trên khoảng    ; 2
d) Hàm số tăng trên khoảng  2 ;
  và giảm trên khoảng    ; 2
226. Cho hàm số y = f(x) = –x2 + 5x + 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? a) y giảm trên khoảng    ; 2
b) y tăng trên khoảng   0 ; 
c) y giảm trên khoảng   0 ;
 d) y tăng trên khoảng  ;    1 .
227. Cho parabol (P): y = –3x2 + 6x – 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: a) (P) có đỉnh I(1; 2)
b) (P) có trục đối xứng x = 1
c) (P) cắt trục tung tại điểm A(0; –1) d) Cả a, b, c, đều đúng.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 39
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
228. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng
của parabol y = –2x2 + 5x +3? 5 5 a) x  b) x   2 2 5 5 c) x  d) x   4 4 3
229. Đỉnh của parabol y = x2 + x + m nằm trên đường thẳng y  nếu 4 m bằng: a) Một số tùy ý b) 3 c) 5 d) 1.
230. Parabol y = 3x2 – 2x + 1.  1 2   1 2  a) Có đỉnh  I  ;  b) Có đỉnh  I ;   3 3   3 3   1 2  c) Có đỉnh  I ;  d)Đi qua điểm M(–2;9)  3 3  x 2 231. Cho Parabol y 
và đường thẳng y = 2x –1. Khi đó: 4
a) Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
b) Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) .
c) Parabol không cắt đường thẳng.
d) Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (–1; 4).
232. Parabol (P): y = –x2 + 6x + 1. Khi đó:
a) Có trục đối xứng x = 6 và đi qua điểm A(0; 1)
b) Có trục đối xứng x =–6 và đi qua điểm A(1;6)
c) Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A(2; 9)
d) Có trục đối xứng x =3 và đi qua điểm A(3; 9)
233. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó cắt trục
hoành tại x1 = 1 và x2 = 2. Parabol đó là: 1 a) y  x 2  x  2 b) y = –x2 + 2x + 2 2 c) y = 2x2 + x + 2 d) y = x2 – 3x + 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 40
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
234. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai
điểm A(1; 5) và B(–2; 8). Parabol đó là: a) y = x2 – 4x + 2 b) y = –x2 + 2x + 2 c) y = 2x2 + x + 2 d) y = x2 – 3x + 2
235. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 1 biết rằng parabol đó đi qua hai
điểm A(1; 4) và B(–1; 2). Parabol đó là: a) y = x2 + 2x + 1 b) y = 5x2 – 2x + 1 c) y = –x2 + 5x + 1 d) y = 2x2 + x + 1
236. Biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I(–1; –3). Giá trị của a, b, c là: a) a = – 3, b = 6, c = 0 b) a = 3, b = 6, c = 0 c) a = 3, b = –6, c = 0 d) Một đáp số khác.
237. Biết parabol (P): y = ax2 + 2x + 5 đi qua điểm A(2; 1). Giá trị của a là: a) a = – 5 b) a = –2 c) a = 2 d) Một đáp số khác.
238. Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c. Biểu thức f(x + 3) – 3f(x + 2) +
3f(x + 1) có giá trị bằng: a) ax2 – bx – c b) ax2 + bx – c c) ax2 – bx + c d) ax2 + bx + c.
239. Cho hàm số y = f(x). Biết f(x + 2) = x2 – 3x + 2 thì f(x) bằng: a) y= f(x)= x2 + 7x – 12 b) y= f(x)= x2 – 7x – 12 c) y= f(x)= x2 + 7x + 12 d)y= f(x)= x2 – 7x + 12
240. Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x. Giá trị của x để f(x) = 5 là: a) x = 1 b) x = –5 c) x = 1; x = –5 d) Một đáp số khác.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 41
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
241. Bảng biến thiên của hàm số y = –x2 + 2x – 1 là: 1/3 4/3 a) 1/3 0 b) 1 0 c) 1 0 d)
242. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = – x2 + 2x + 1 là: 1 2 a) 1 2 b)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 42
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 c) d)
243. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = x2 – 2x + 5 ? 1 4 a) 1 4 b) c) d)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 43
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
244. Đồ thị hàm số y = 4x2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? y y a) O x b) O x y y O x x O c) d)
245. Đồ thị hàm số y = –9x2 + 6x – 1 có dạng là? y y x O x O a) b) y y O x O x c) d) 1
246. Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: y  x 2  x và 2 2 1 y  2  x  x  là: 2  1  a)  ;1 b) (2; 0); (–2; 0)  3 
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 44
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1  1   1 11  c)  ; 1    ;  ;  d) (–4; 0); (1; 1)  2   5 50 
247. Parabol (P) có phương trình y = –x2 đi qua A, B có hoành độ lần
lượt là 3 và – 3 . Cho O là góc tọa độ. Khi đó:
a) Tam giác AOB là tam giác nhọn
b) Tam giác AOB là tam giácđều
c) Tam giác AOB là tam giác vuông
d) Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.
248. Parabol y = m2x2 và đường thẳng y = – 4x – 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với: a) Mọi giá trị m b) Mọi m  0
c) Mọi m thỏa mãn m  2 d) tất cả đều sai.
249. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = –x + 3 và parabol y = –x2 – 4x + 1 là:  1  a)  ;1 b) (2; 0); (–2; 0)  3   1   1 11  c)  ; 1    ;  ;  d) (–1; 4); (–2; 5)  2   5 50 
250. Cho parabol y  x2  x
2  3. Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau: a) (P) có đỉnh I(1; –3) b) Hàm số y  x2  x
2  3 tăng trên khoảng  1 ;  và giảm trên khoảng   ; 1 
c) (P) cắt Ox tại các điểm A(–1; 0), B(3; 0).
d) Cả a, b, c đều đúng. ÔN TẬP CHƯƠNG II 2x  5
251. Cho hàm số y 
. Kết quả nào sau đây đúng? x 2  4x  3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 45
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 5 1 5 a) f ) 0 (   ;f ) 1 (  b) f ) 0 (
  ; f(1) không xác định 3 3 3 c) f(–1) = 4; f(3) = 0
d) Tất cả các câu trên đều đúng. 16  x 2
252. Cho hàm số y 
. Kết quả nào sau đây đúng? x  2 15 a) f ( ) 0  ; 2 f ) 1 (  3 11 b) f ) 0 (  ; 2 f ( ) 3   24
c) f(2) = 1; f(–2) không xác định
d) Tất cả các câu trên đều đúng.  x n eáux  0 x 1
253. Cho hàm số: f (x)  
. Giá trị f(0), f(2), f(–2) là:  1  neáux  0 x 1 2 2 1 a) f ) 0 (  ; 0 f ( ) 2  , f ( ) 2  2 b) f ) 0 (  ; 0 f ( ) 2  , f ( ) 2   3 3 3 1 c) f ) 0 (  ; 0 f ( ) 2  , 1 f ( )
2   d) f(0) = 0; f(2) = 1; f(–2) = 2. 3 1
254. Cho hàm số: f (x)  x 1 
. Tập nào sau đây là tập xác định x  3 của hàm số f(x)? a)   ; 1  b)   ; 1  c)   3 ; 1  ; 3   d)   ; 1 \3. 255. Hàm số y 
x 2  x  20  6  x có tập xác định là: a)  ;    4   6 ; 5 b)  ;    4    6 ; 5 c)  ;    4  6 ; 5 d)  ;    4   6 ; 5 x 3 256. Hàm số y  có tập xác định là: x  2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 46
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a)  0 ; 2  ; 2   b)    ;  2   ; 0   c)  ;    2    2 ; 0 d)    0 ;   ; 2  
257. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề đúng? a) y là hàm số chẵn b) y là hàm số lẻ
c) y là hàm số không có tính chẵn lẻ
d) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
258. Cho hai hàm số: f (x)  x  2  x  2 và g(x) = x3 + 5x. Khi đó:
a) f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ
b) f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn. c) f(x) lẻ, g(x) chẵn d) f(x) chẵn, g(x) lẻ.
259. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẵn. a) y  x  5  x  5 b) y  x4  x2 12 c) y  1  x  x  1 d) y  x 2 1  x
260. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số lẻ? a) y = x3 + 1 b) y = x3 – x c) y = x3 + x d) y = x
261. Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0; 1)? 1 a) y = x2 b) y = x3 c) y = d) y = x x 1
262. Xét sự biến thiên của hàm số y = – . Khi đó: x
a) Hàm số đồng biến trên  0 ;
  và nghịch biến trên    ; 0
b) Hàm số đồng biến trên    ; 0
và nghịch biến trên  0 ;  
c) Hàm số đồng biến trên   2 ;
 và nghịch biến trên    ; 2
d) Hàm số đồng biến trên  0 ;
  và nghịch biến trên    ; 0 2
263. Cho hàm số: y 
. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề 1  x sau:
a) Hàm số giảm trên hai khoảng  1 ;  ;   ; 1 
b) Hàm số tăng trên hai khoảng  1 ;  ;   ; 1 
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 47
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
c) Hàm số tăng trên hai khoảng  1 ;
 và giảm trên khoảng   ; 1 
d) Hàm số giảm trên hai khoảng  1 ;
 và tăng trên khoảng   ; 1 
264. Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Kết quả sai là: a) f(1) = 0 b) f(2) = 0 c) f(3) = 0 d) f(–4) = – 24
265. Cho hàm số: y = f(x) = 2 1 x . Kết quả sai là:  3  5  1  1 x 2  a) f     b) f     5  4  x  x 12  313 4  1  1  x c) f    d) f    13  13 2 2  x  x
266. Hàm số y  x1  x  là hàm số: a) chẵn b) lẻ c) không chẵn, không lẻ d) vừa chẵn, vừa lẻ. 1  x
267. Cho hàm số: y = f(x) = . Hệ thức sai: 1  x  1  a) f (x)  f   b) f[f(f(x))]=f(x)  x   1  2 c) f(x+1)= f(x) + 1 d) f    1  x 1 x  2
268. (9m2 – 4)x + (n2 – 9)y = (n – 3)(3m + 2) là đường thẳng trùng với trục tung khi: 2 a) n  3 và m =  b) n = 3 và m = 1 3 2 c) n  3 và m   d) Tất cả đều sai. 3
269. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(–100; 2) và B(4; 2) là: 2 a) y = –3x + 1 b) y = 2 c) y   x d) y = –x + 4. 3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 48
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
270. Phương trình đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm A(1; 4) là: a) y = 3x + 4 b) y = 3x + 3 c) y = 3x + 1 d) y = 3x – 1
271. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(–1; 2) và B(2; –4) là: a) y = –2x + 1 b) y = 2 c) x = 2 d) y = –2x. 2x  3 khix  0  x 1
272. Cho hàm số f (x)   . Ta có kết quả nào sau 3 2  3x  k hi - 2  x  0  x  2 đây đúng? a) f(0) = 2; f(–3) = 7 11
b) f(–1): không xác định; f ( ) 3   24 c) f ( ) 1  8;f ) 3 (  0 1 7 d) f ( ) 1  ;f ( ) 2  . 3 3
273. Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là  hàm bặc nhất: m 1 a) y  4  m(x 17) b) y  x  2005 17 , m2  9
Hãy chọn câu trả lời sai: a) a) m = 6; b) m = 7 b) a) m = –14; b) m = 17 c) a) m = 6; b) m = 27 d) a) m = –5; b) m = 1.
274. Hàm số: y = –x2 + 4x – 9 có tập giá trị là: a)  ;    2 b)  ;    5 c)  ;    9 d)  0 ;  
275. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có phương trình là: a) y = 3x2 + 36x + 96 b) y = –3x2 – 36x + 96 c) y = 3x2 – 36x + 96 d) y = 3x2 – 36x – 96
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 49
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
276. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là: a) y = 2x2 – x + 2 b) y = –2x2 – x + 2 c) y = –2x2 + x + 2 d) y = 2x2 + x + 2  1 3 
277. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại  ;  và đi qua (1; 1) có  2 4  phương trình là: a) y = x2 – x + 1 b) y = x2 – x – 1 c) y = x2 + x – 1 d) y = x2 + x + 1.
278. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3) có phương trình là: a) y = x2 – x – 1 b) y = x2 – x + 1 c) y = x2 + x – 1 d) y = x2 + x + 1.
279. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(2; –7) và N(–5; 0) và
có trục đối xứng x = – 2 có phương trình là: a) y = –x2 – 4x + 5 b) y = x2 – 4x + 5 c) y = x2 – 4x – 5 d) y = x2 + 4x + 5
280. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực đại tại điểm (2; 7) và đi qua
M(–1; –2) có phương trình là: a) y = x2 + 4x +3 b) y = –x2 – 4x +3 c) y = –x2 + 4x +3 d) y = x2 – 4x – 3.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 50
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
281. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : x  x ? a) 0; b) 1; c) 2; d) Vô số;
282. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : x  x ? a) 0; b) 1; c) 2; d) Vô số;
283. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
x  2  2  x ? a) 0; b) 1; c) 2; d) Vô số;
284. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : x  2  2  x ? a) 0; b) 1; c) 2; d) Vô số; 285. Phương trình: 2
x 10x  25  0 . a) Vô nghiệm. b) Vô số nghiệm. c) Mọi x đều là nghiệm. d) Có nghiệm duy nhất.
286. Phương trình: 2x  5  2
x 5 có nghiệm là : 5 5 2 2 a) x = . b) x = – . c) x = . d) x = – . 2 2 5 5 1 1 10 287. Phương trình:   có nghiệm là : 2 x  3 x  3 x  9 a) x = –3 . b) x = 5 . c) x = 10 . d) x = –4 .
288. Tập nghiệm của phương trình x x  3  3  x  3 là : a) S =  . b) S = 3 .
c) S = [3; +) . d) Đáp án khác.
289. Tập nghiệm của phương trình x x x 1 là : a) S =  . b) S = –1 . c) S = 0. d) Đáp án khác.
290. Tập nghiệm của phương trình 2
x  2(x  3x  2)  0 là : a) S =  . b) S = 1 . c) S = 2. d) S = 1;2.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 51
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 x 3 1 16 291. Phương trình 
tương đương với phương trinh : x  5 x  5 x 3 1 16 x 3 1 16 a)  3   3 4  4 x b)  5 x  5 x  5 x  5 c) x   .
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
292. Cho 2 phương trình x2 + x + 1 = 0 (1) và 1 x x 1  2 (2)
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
d) Cả a, b, c đều đúng.
293. Phương trình 3x  7 
x  6 có phương trình hệ quả là: a) x 3 (  ) 7 2  x  6 . b) x 3  7  x  6 . c) 2 2 x 3 (  ) 7  (x  ) 6 . d) x 3  7  x  6 . 294. Phương trình 2
(x  4)  x  2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây ? a) x  4  x  2 b) x  4  x  2 c) x  4  x  2 d) x  4  x  2
295. Cho phương trình
x 1(x  2)  0 (1) và x x 1  1 x 1 (2)
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
d) Cả a, b, c đều đúng. x
296. Cho phương trình 2  (1) và 2
x x  2  0 (2) x 1 x 1
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 52
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
d) Cả a, b, c đều đúng.
297. Một học sinh đã giải phương trình 2
x  5  2  x (1) tuần tự như sau : (I) (1)  2 2 x  5  (2  x) (II)  4x = 9 9 (III)  x  4 9
(IV) Vậy phương trình có một nghiệm là x  4
Lý luận trên, nếu sai, thì sai từ giai đoạn nào ? a) (I) . b) (II) . c) (III) . d) Lý luận đúng.
298. Để giải phương trình x  2  2x  3 (1) một học sinh đã lập luận như sau:
(I) Bình phương 2 vế: (1)  x2 – 4x + 4 = 4x2 – 12x + 9 (2)
(II) (2)  3x2 – 8x + 5 = 0 (3) 5 (III) (3)  x = 1  x  3 5
(IV) Vậy (1) có hai nghiện x1 = 1 và x  2 3
Cách giải trên sai từ bước nào ? a) (I). b) (II). c) (III). d) (IV) . x x
299. Một học sinh đã giải phương trình ( 3)( 4)  0 (1) tuần x  2 tự như sau : (x  ) 3 (I) (1)  (x  ) 4  0 x  2 (x  ) 3 (II)   0 hay (x  ) 4  0 x  2 (III)  x = 3 hay x = 4
(IV) Vậy phương trình có tập nghiệm 3;4
Lý luận trên, nếu sai, thì sai từ giai đoạn nào ?
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 53
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a) (I) . b) (II) . c) (III) . d) (IV) . x
300. Để giải phương trình 1 2 3 x    (1) một học sinh x  2 x  2 đã lập luận như sau: (I) Điều kiện x  2
(II) Với điều kiện trên : (1)  x(x + 2) = –(2x + 3) (2)
(III) (2)  x2 + 4x + 4 = 0  x = –2
(IV) Vậy phương trình có tập nghiệm S = –2
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? a) (I) . b) (II) . c) (III) .
d) Cả (I), (II), (III) đều đúng.
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN
301. Phương trình (m2 – m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi : a) m  0 . b) m  1 . c) m  0 hoặc m  1 . d) m  0 và m  1 .
302. Câu nào sau đây sai ? 7 a) Khi m =
thì phương trình :5mx + 3x – 4 = 10x + 2m vô 5 nghiệm.
b) Khi m  1 thì phương trình :(m + 4)x – 2(x + m) = x + 5 có nghiệm duy nhất.
c) Khi m = 2 thì phương trình : x  m x 3   2 có nghiệm. x  2 x
d) Khi m  2 và m  0 thì phương trình :(m – 1)2x – 1 = m + x có nghiệm.
303. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) Phương trình : 3x + 5 = 0 có nghiệm là x = – 5 . 3
b) Phương trình : 0x – 7 = 0 vô nghiệm.
c) Phương trình : 0x + 0 = 0 có tập nghiệm R .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 54
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
d) Cả a, b, c đều đúng.
304. Phương trình :3(m + 4)x + 1 = 2x + 2(m – 3) có nghiệm có nghiệm
duy nhất, với giá trị của m là : 4 3 10 4 a) m = 3 . b) m = – 4 . c) m  – 3 . d) m  3 .
305. Tìm m để phương trình : :(m2 – 2)(x + 1) = x + 2 vô nghiệm với giá trị của m là : a) m = 0 . b) m =  1 . c) m =  2 . d) m =  3 .
306. Phương trình : (a – 3)x + b = 2 vô nghiệm với giá tri a, b là : a) a = 3, b tuỳ ý . b) a tuỳ ý, b = 2 . c) a = 3, b = 2 . d) a = 3, b  2 .
307. Để phương trình m2(x – 1) = 4x + 5m + 4 có nghiệm âm, giá trị
thích hợp cho tham số m là :
a) m < – 4 hay m > – 2.
b) – 4 < m < – 2 hay – 1 < m < 2. c) m < – 2 hay m > 2.
d) m < – 4 hay m > – 1. a  x x 1 2a
308. Điều kiện cho tham số a để phương trình   a 1 a 1 có a2 1 nghiệm không âm là :
a) –1 < a <0 hay a > 1 .
b) a < – 1 hay 0 < a < 1 .
c) a < – 2 hay a > 1 . d) –1 < a < 1 .
309. Cho phương trình: m3x = mx + m2 –m . Để phương trình có vô số
nghiệm, giá trị của tham số m là : a) m = 0 hay m = 1. b) m = 0 hay m = –1. c) m = – 1 hay m = 1.
d) Không có giá trị nào của m.
310. Để phương trình (m2 +3m)x + m + 3 = 0 có tập nghiệm là R. Giá trị của m là : . a) m = 0 . b) m = –3 . c) m = 0 và m = –3 . d) Một đáp số khác.
311. Để phương trình (m – 1)x2 + 2mx + m = 0 có hai nghiện phân biệt. Giá trị của m là : a) m > 0 . b) m  0 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 55
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 c) m > 0 và m  1. d) m  0 và m  1.
312. Cho phương trình bậc hai : x2 – 2(k + 2)x + k2 + 12 = 0. Giá trị
nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là : a) k = 1 . b) k = 2 . c) k = 3 . d) k = 4 .
313. Cho phương trình bậc hai : x2 – 2(m + 6)x + m2 = 0. Với giá trị nào
của m thì phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó ? a) m = –3, x1 = x2 = 3. b) m = –3, x1 = x2 = –3. c) m = 3, x1 = x2 = 3. d) m = 3, x1 = x2 = –3.
314. Cho phương trình bậc hai : (m – 1)x2 – 6(m – 1)x + 2m –3 = 0. Với
giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ? 7 6 6
a) m = 6 . b) m = – 7 . c) m = 7 . d) m = – 1 .
315. Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình: 2x(kx – 4) – x2 + 6 = 0 vô nghiệm là : a) k = –1 . b) k = 1 . c) k = 2 . d) k = 4 .
316. Để phương trình m x2 + 2(m – 3)x + m – 5 = 0 vô nghiệm, với giá trị của m là : a) m > 9 . b) m  9 . c) m < 9 . d) m < 9 và m  0.
317. Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . 1 1 Giá trị của tổng  x là : 1 x2 10 3 10 10 a) 3 . b) – 10 . c) 3 . d) – 3 .
318. Cho phương trình : x2 – 2a(x – 1) – 1 = 0 . Khi tổng các nghiệm và
tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá
trị của tham số a bằng : 1 1 a) a = 2 hay a = 1 . b) a = – 2 hay a = –1 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 56
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 3 3 c) a = hay a = 2 . d) a = – hay a = –2 . 2 2
319. Cho phương trình : x2 + 7x – 260 = 0 (1). Biết rằng (1) có nghiệm
x1 = 13. Hỏi x2 bằng bao nhiêu : a) –27 . b) –20 . c) 20 . d) 8 .
320. Khi hai phương trình : x2 + ax + 1 = 0 và x2 + x + a = 0 có nghiệm
chung, thì giá trị thích hợp của tham số a là: a) a = 2 . b) a = –2 . c) a = 1 . d) a = –1 .
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
321. Cho phương trình : x  2  2  x (1)
Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây ? a) 0; 1; 2. b) (–; 2] . c) [2; +) . d) R .
322. Phương trình : x 5  2   x
5  2 có bao nhiêu nghiệm ? a) 0 . b) 1 . c) 2 . d) Vô số .
323. Phương trình : 3  x  2x  4  3 , có nghiệm là : 4 2 a) x   x  3 . b) x = – 4 . c) 3 . d) Vô nghiệm .
324. Phương trình : 2x  4  x  1  0 có bao nhiêu nghiệm ? a) 0 . b) 1 . c) 2 . d) Vô số .
325. Cho phương trình : a x  2  a x  1  b . Để phương trình có hai
nghiệm khác nhau, hệ thức giữa hai tham số a, b là: a) a > 3b . b) b > 3a . c) a = 3b . d) b = 3a .
326. Phương trình : x  2  x
3  5  2x  7  0 , có nghiệm là :
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 57
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 5
a) Mọi giá trị của x  [–2; 3 ] . b) x = – 3 . c) x = 3 . d) x = 4. x2 3 x2 3 327. Phương trình  2x    x 3  4  2 2 2 4 có nghiệm là : 1 7 13 3 7 11 a) x = 2 ; x = 2 ; x = 3 . b) x = 2 ; x = 3 ; x = 3 . 7 5 13 7 5 13 c) x = 5 ; x = 4 ; x = 2 . d) x = 4 ; x = 2 ; x = 4 .
328. Định k để phương trình: x2  x
3  k  x 1  0 có đúng ba
nghiệm. Các giá trị k tìm được có tổng: a) –5 . b) – 1. c) 0 . d) 4 . 2 2
329. Cho phương trình :  2x  x 10  8  x  x 5  m . Giá trị thích
hợp của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là: 15 21 a) 1 < m < 4 . b) 2 < m < 4 . 23 43 c) 3 < m < 4 . d) 4 < m < 4 .
330. Phương trình : x2  6x  5  k 2x 1 có nghiệm duy nhất. a) k < –1 . b) k > 4 . c) – 1 < k < 4 . d) k > – 1 .
331. Cho phương trình x2  2mx  1  x  1 . Giá trị duy nhất của tham
số m để phương trình có nghiệm duy nhất là : 1 1 a) m = – 2 . b) m = 2 . c) m = – 1 . d) m = 1 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 58
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 2 2
332. Phương trình x  2x  3  x  x  x
3  3 có bao nhiêu nghiệm? a) 2 . b) 3. c) 4. d) Vô số.
333. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:  x2  2x 1  x  2    m  12  có đúng 4 nghiệm ?  x2  4x  4  x 1  a) 14 . b) 15 . c) 16 .
d) Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.  2
m  2 x  2m
334. Tập nghiệm của phương trình  2 (m  0) là : x  2  a) T =   . b) T =  .  m  c) T = R .
d) Cả ba câu trên đều sai. mx x m
335. Cho phương trình : 3 1 2 5 3  x 1  . Để phương x 1 x 1
trình có nghiện, điều kiện để thỏa mãn tham số m là : 1 1 a) 0 < m < . b) m < 0 hay m > . 3 3 1 1 c) – < m < 0 . d) m < – hay m > 0 . 3 3 x  m x  2
336. Cho phương trinh :   . 2 x
Để phương trình vô nghiệm 1 x thì : a) m = 1 hay m = 3. b) m = –1 hay m = –3. 1 1 c) m = 2 hay m = –2. d) m = – 2 hay m = 2 . x2 1  x  1
337. Cho phương trình :  . Có nghiệm là: x x   2 2 a) x = 1. b) x = 3. c) x = 4. d) x = 5.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 59
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 x m
338. Tìm m để phương trình vô nghiệm : 2
m 1 ( m là tham số). x  2 a) m = 3 . b) m = 4 . c) m = 3 hoặc m = 4. d) Một đáp số khác.  x x 339. Phương trình 3 2  5 có các nghiệm là:
3  2x x  2 20 4 21 2 a) x = – , x = . b) x = – , x = . 9 23 9 23 22 1 23 3 c) x = – , x = . d) x = – , x = . 9 23 9 23 x x
340. Tập nghiệm T của phương trình : 3 3  là : x  4 x  4
a) T = [3; +) . b) T = [4; +) . c) T = (4; +) . d) T =  . Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
341. Tập nghiệm của phương trình : 2x + y = 4 gồm các cặp số (x ; y) với :   y xx  2  a)  tùy ý b)  2
y  4  2x yx  0 c)  d) Cả a và b dều đúng.  y  4
342. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a2 + b2  0 với điều
kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên là đường thẳng đi qua gốc tọa độ ? a) c = 0. b) a = 0. c) b = 0. d) c = 0 và a.b  0 .
343. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a2 + b2  0 với điều
kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên là đường thẳng song song vơi ox ?
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 60
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a) a = 0. b) b = 0. c) a = 0 và c  0 . d) b = 0 và c  0 .
344. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a2 + b2  0 với điều
kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên là đường thẳng song song vơi oy ? a) a = 0. b) b = 0. c) a = 0 và c  0 . d) b = 0 và c  0 .
345. Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi
qua hai điểm A(1; 5),B(–1; 1). a) a = 2, b = 3. b) a = –2, b = –3. c) a = 3, b = 2. d) a = –3, b = –2.  x y
346. Hệ phương trình : 5 2 9  . Có nghiệm là : x y  3 a) (2; 1). b) (–1; –2). c) (1; 2). d) (–2; –1).
x y x y
347. Hệ phương trình : 2( ) 3( ) 4  . Có nghiệm là :
(x y)  2(x y)  5  1 13   1 13  a) ;   . b)  ;   .  2 2   2 2  13 1   13 1  c) ;   . d)  ;    .  2 2   2 2  x y
348. Hệ phương trình : 2 1  . Có bao nhiêu nghiệm ? 3
x  6y  3 a) 0. b) 1. c) 2. d) Vô số nghiệm.  x y
349. Hệ phương trình : 2 1  . Có bao nhiêu nghiệm ?
4x  2y  5 a) 0. b) 1. c) 2. d) Vô số nghiệm.
 x 1  y  0
350. Hệ phương trình :  . Có bao nhiêu nghiệm ?
2x y  5
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 61
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a) x = – 3; y = 2. b) x = 2; y = –1. c) x = 4; y = –3. d) x = – 4; y = 3.
x y
351. Hệ phương trình : 3 0  . Có bao nhiêu nghiệm ? 3
 x y  3 
a) x = 5; y = –2 hoặc x = – 5; y = 2.
b) x = 2; y = 1 hoặc x = – 2; y = 1. 3 4 3 c) x = – 5 ; y = hoặc x = – ; y = – . 4 4 5 5
d) x = –5; y = –2 hoặc x = – 2; y = –1.
352. Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là :
mx  3y  2m 1 
x  (m  2)y m  3 a) m  1. b) m  –3. c) m  1 hoặc m  –3. d) m  1 và m  –3. 2
mx  (m  4)y  2
353. Cho phương trình: 
. Để hệ này vô nghiệm, điều  (
m x y)  1 y
kiện thích hợp cho tham số m là: a) m = 0 hay m = –2. b) m = 1 hay m = 2. 1 c) m = –1 hay m = . d) m = – 1 hay m = 3. 2 2 mx y
354. Cho phương trình : 4 
. Hệ luôn luôn có nghiệm m và hệ
x my  2 
thức giưa x và y độc lập đối với tham số m là: a) x2 + y2 – 2x + 4y = 0 .
b) x2 + y2 – 2x – 4y = 0 . c) x2 + y2 + 2x – 4y = 0 . d) x2 + y2 + 2x + 4y = 0 .
2x  3y z  6 
355. Hệ phương trình : x y  7z  8 . Có nghiệm là ?
3x y  2z  7  a) x = 2, y = 1, z = 1. b) x = 1, y = 2, z = 2.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 62
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
c) x = –2, y = –1, z = –1.
d) x = –1; y = –2, z = –2.
x  2y z  7 
356. Hệ phương trình : 2x y z  2 . Có nghiệm là ?
3x 5y  2z  7   a) x = 3, y = 1, z = 2. b) x = 2, y = 3, z = 1.
c) x = –3, y = –1, z = –2.
d) x = –2; y = –3, z = –1.  1
x y  2z   2 
357. Hệ phương trình : 2x  3y  5z  2  . Có nghiệm là ?  4
x  7 y z  4     1 5 7   53 25 11  a) ; ;   . b) ;  ;    .  2 2 2   12 12 12   1 5 7   1 5 7  c)  ; ;   . d)  ; ;   .  2 2 2   2 2 2 
2x y  4 
358. Hệ phương trình : x  2z 1 2 2 . Có nghiệm là ?
y z  2 2 
a) (1; 2; 2 2 ) . b) (2; 0; 2 ) .
c) (–1; 6; 2 ) . d) (1; 2; 2 ) .
1  y  5x 
359. Hệ phương trinh : x
. Có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) mà 1   x  5y  x x  y ? a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. 
x y z  9 
360. Nghiệm của hệ phương trình : xy yz zx  27 1 1 1    1  x y z
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 63
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a) (1; 1; 1) . b) (1; 2; 1) . c) (2; 2; 1) . d) (3; 3; 3) .
Bài 5 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN x2  y2  16
361. Cho hệ phương trình 
. Để giải hệ phương trình này x  y  8
ta dùng cách nào sau đây ?
a) Thay y = 8 – x vào phương trình thứ nhất.
b) Đặt S = x + y , P = xy . c) Trừ vế theo vế.
d) Một phương pháp khác.
x2  y2  6x  2y  0
362. Cho hệ phương trình  . Từ hệ phương trình x  y  8
này ta thu được phương trình sau đây ? a) x2 + 10x + 24 = 0 . b) x2 + 16x + 20 = 0 . c) x2 + x – 4 = 0 . d) Một kết qủa khác.
x2  3xy  y2  2x  3y  6  0
363. Hệ phương trình  có nghiệm là : 2x  y  3 a) (2; 1) . b) (1; 2) . c) (2; 1) , (1; 2) . d) Vô nghiêm. x  y  9
364. Hệ phương trình  có nghiệm là :  y . x  90 a) (15; 6), (6; 15) .
b) (–15; –6), (–6; –15) . c) (15; 6), (–6; –15) .
d) (15; 6), (6; 15), (–15; –6), (–6; –15) . x  y  xy  5
365. Hệ phương trình x2 có nghiệm là :  y2  5 a) (2; 1) . b) (1; 2) . c) (2; 1) , (1; 2) . d) Vô nghiêm.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 64
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1  7 x  y  xy   2
366. Hệ phương trình  có nghiệm là :  2 2 5 x y  xy   2 a) (3; 2), (–2; 1) . b) (0; 1), (1; 0) . 1 1 c) (0; 2), (2; 0) . d) (2; 2 ), ( 2 ; 2) . x  y  1
367. Hệ phương trình x2 có bao nhiêu nghiệm ?  y2  5 a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. x  y  xy  5
368. Hệ phương trình x2 có nghiệm là :  y2  xy  7 a) (2; 3) hoặc (3; 2) . b) (1; 2) hoặc (2; 1) .
c) (–2; –3) hoặc (–3; –2) .
d) (–1; –2) hoặc (–2; –1) . x3  3x  y3  3y
369. Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ? x6  y6  1 a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. x  y  xy  11
370. Hệ phương trình x2 có nghiệm là :  y2  ( 3 x  y)  28 a) (3; 2), (2; 3) .
b) (–3; –7), (–7; –3) . c) (3; 2), (–3; –7) .
d) (3; 2), (2; 3), (–3; –7), (–7; –3). x3  3x  8y
371. Hệ phương trình 
có nghiệm là (x; y) với x  0 và y  y3  3y  8x 0 là :
a) (– 11 ; – 11 ), ( 11 ; 11 ). b) (0; 11 ), ( 11 ; 0). c) (– 11 ; 0). d) ( 11 ; 0).
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 65
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
372. Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình : x2  x 5  2y  y2  y 5  2x
a) (3; 3), (1; 2), (6; –3) .
b) (2; 2), (3; 1), (–3; 6) . c) (1; 1), (2; 2), (3; 3) .
d) (–2; –2), (1; –2), (–6; 3) . x2  y  6
373. Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ? y2  x  6 a) 6. b) 4. c) 2. d) 0. x2  3x  y
374. Hệ phương trình 
có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ? y2  3y  x a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. 2x  y 1  1
375. Hệ phương trình 
có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ? 2y  x 1  1 a) 1. b) Vô nghiệm. c) 2. d) 3. x  y  m  1
376. Cho hệ phương trình x2 và các mệnh đề : y  y2x  2m2  m  3
(I) Hệ có vô số nghiệm khi m = –1 . 3
(II) Hệ có nghiệm khi m > 2 .
(II) Hệ có nghiệm với mọi m .
Các mệnh đề nào đúng ? a) Chỉ (I) . b) Chỉ (II) . c) Chỉ (II) . d) Chỉ (I) và (III) .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 66
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 x  y  4
377. Cho hệ phương trình 
. Khẳng định nào sau đây là  2 x  2 y  2 m đúng ?
a) Hệ phương trình có nghiệm với mọi m .
b) Hệ phương trình có nghiệm  m  8 .
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  m  2 .
d) Hệ phương trình luôn vô nghiệm .
3x2  4xy  2y2  17
378. Cho hệ phương trình :  . Hệ thức biểu diễn x y2  x2  16
theo y rút ra từ hệ phương trình là ? y 2 y 2 y 3 y 3 a) x   x   x   x   2 hay 2 . b) 2 hay 2 . y 1 y 1  y 1  y 1 c) x   x   x   x   2 hay 2 . d) 2 hay 2 . 2xy  y2  4x  y 3  2  0
379. Hệ phương trình  có nghiệm là : xy  y 3 2  2x 14y 16  0 1
a) x bất kỳ, y = 2 ; x = –1, y = 3 ; x = – 2 , y = 2. 1
b) x =3, y = 2 ; x = 3, y = –1 ; x = 2, y = – 2 . 1
c) x =5, y = 2 ; x = 1, y = 3 ; x = 2 , y = 2. 1
d) x =4, y = 2 ; x = 3, y = 1 ; x = 2, y = 2 . x  y  2a  1
380. Cho hệ phương trình x2
. Giá trị thích hợp của  y2  a2  2a  3
tham số a sao cho hệ có nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : a) a = 1 . b) a = –1 . c) a = 2 . d) a = –2 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 67
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 ÔN TẬP CHƯƠNG III
381. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ? a) x 3 2  5  2  x 1
b) x2  3 1  x  4  x  5 c) x2  2  x  4 d) x2  x 4  6  0 382. Phương trình x 9 14  13 x 9 có tập nghiệm là : 13 13 14 a)  . b)  . c)    9 . d)  9 ; 9 .
383. Phương trình x 2  9  x  3 có nghiệm là : a) x =  3 . b) x = – 3 . c) x = 3 . d) x =  3 .
384. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm x = 1 . a) x2  x 1  0 b) x2  x 4  4  0 5 2 c) x  x 3  x  5  0
d) x  2  x  1 x  2 2
385. Phương trình 4x  12x  9  0 có tập nghiệm là : 3  3 a)    b)   c)   d) (– ;  ) 2  2  2 2
386. Phương trình: (m –3m+2) x +m – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá trị m là: a) m = 1 b) m = 2 c) m = 3 d) Đáp số khác
387. Tập hợp các giá trị m để phương trình: mx–m = 0 vô nghiệm là:  a)  b)   0 c) R d) R 2
388. Cho phương trình: x 2 –2(m–1)x + m = 0 . Với giá trị nào của m thì
phương trình trên có hai nghiệm phân biệt ? 1 1 1 1 a) m  2 b) m > 2 c) m  2 d) m < 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 68
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 2
389. Cho phương trình: x 2 + (2a – 1)x + a + 2 = 0. Để một nghiệm của
phương trình gấp đôi nghiệm kia, giá trị thích hợp của tham số a là: a) a = – 4 b) a = 4 c) a = – 2 d) a = 2
390. Nếu m, n là nghiệm của phương trình: x 2 + mx + n = 0, m  0,
n  0, thì tổng các nghiệm là: 1 1 a) – 2 b) – 1 c) 2 d) 1
391. Có bao nhiêu giá trị của a để hai phương trình: x 2 + ax + 1 = 0 và 2
x – x – a = 0 có một nghiệm chung là: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3
392. Nếu biết các nghiệm của phương trình x 2 + px + q = 0 là lập
phương các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n = 0 thế thì: 3 3 a) p + q = m b) p = m +3mn 3 3  m  p c) p = m – 3mn d)   =  n  q
393. Tập nghiệm T của phương trình x  2  2  x là : a) T = 2. b) T = (–; 2]. c) T = (–; 2). d) T = R.
394. Phương trình 2x  4  2x  4  0 có bao nhiêu nghiệm ? a) 0. b) 1. c) 2. d) vô số.  2 1  1
395. Nghiệm lớn nhất của phương trình :  x    2 x   5  0 .  x2  x
Gần nhất với số nào dưới đây ? a) 1. b) 2. c) 3. d) 4.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 69
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 2 2
396. Cho phương trình : x  mx 1  x  (m  ) 3 x 1 (1) 3 a) Khi m > –
thì (1) có nghiệm duy nhất là dương. 2
b) Có một giá trị của m để (1) có vô số nghiệm. 3 c) Khi m < –
thì (1) có nghiệm duy nhất là âm. 2
d) Chỉ có một câu đúng trong ba câu a, b, c.
397. Cho phương trình: x x  2  4x  m (1)
a) Với mọi m(–1; 9) thì (1) có 3 nghiệm phân biệt.
b) Với mọi m(–1; 0) thì (1) có đúng hai nghiệm dương.
c) Với mọi m>12 thì (1) có đúng một nghiệm dương.
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
(a  b)x  (a  b)y  2
398. Cho hệ phương trình : (a3
 b3 )x  (a3  b3 )y  2(a2  b2 )
Với a  b, a.b  0, hệ có nghiệm duy nhất bằng : 1 1 a) x = a + b, y = a – b. b) x  ,y  a .  b a  b a b a b c) x  ,y  x  ,y  a . d)  b a  b a  b a  b mx  y  3
399. Cho hệ phương trình : 
. Các giá trị thích hợp của x  my  2m 1
tham số m để hệ phương trình có nghiệm nguyên là : a) m = 0, m = –2, m = 1. b) m = 1, m = 2, m = 3. c) m = 0, m = 2, m = –1. d) m = 1, m = –3, m = 4. 2x  y  2  a
400. Cho hệ phương trình : 
. Các giá trị thích hợp của x  2y  a 1
tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất : 1 1 a) a = 1. b) a = –1. c) a = 2 . d) a = – 2 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 70
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 ma  (m  ) 1 y  m 3 
401. Cho hệ phương trình : x  2my  m  2  x  2y  4
Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp của tham số m là 5 5 a) m = 2 . b) m = – 2 . 2 2 c) m = 5 . d) m = – 5 . mx  (m  2)y  5
402. Cho hệ phương trình : 
. Để hệ phương trình có x  my  2m  3
nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số m là : 5 5 a) m < 2 hay m > 2 . b) 2 < m < 2 . 5 5
c) m = < – 2 hay m > –2. d) – 2 < m < –1.  x  2 y  3
403. Các cặp nghiệm (x; y) của hệ phương trình :  là : 7x  5y  2 11 23   11 23  a) (1; 1) hay  ;  . b) (–1; –1) hay   ;  .  9 9   9 9   11 23  11 23  c) (1; –1) hay   ;  . d) (–1; 1) hay  ;  .  9 9   9 9  2 3   13 x y
404. Hệ phương trình  có nghiệm là : 3 2   12 x y 1 1 1 1 a) x = 2 , y = – 3 . b) x = 2 , y = 3 . 1 1 c) x = – 2 , y = 3 . d) Hệ vô nghiệm.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 71
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 x  y  10
405. Hệ phương trình x2 có nghiệm là :  y2  58 x  3 x  7 x  3 x  7 a)  . b)  . c)  ,  . d) Đáp số khác. y  7 y  3 y  7 y  3 xy  x  y  5
406. Số nghiệm của hệ phương trình : x2 là: y  y2x  6 a) (1; 2) , (2; 1) . b) (0; 1) , (1; 0) . 1 1 c) (0; 2) , (2; 0) . d) (2; 2 ) , ( 2 ; 2) . 3 3 x y 1
407. Nghiệm của hệ phương trình  3 3
x y  1 1 2 1 2 a) x  ; y  .
b) x  1; y  2  . 2 2
c) x y  1. d)    x 1; y 2 .
2x2  y2  3xy  12
408. Số nghiệm của hệ phương trình : 
2(x  y)2  y2  14
Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là : a) (1; 2) , ( 2 ; 2 ) . b) (2; 1) , ( 3 ; 3 ) .  2   2   1   2  c)  3 ; , 3; . d)  1 ; , ; 3  .  3   3     2   3  2x2  xy  x2  0
409. Số nghiệm của hệ phương trình : 
x2  xy  y2  3x  7y  3  0
Các cặp nghiệm (x ; y) sao cho x, y đều là các số nguyên là : a) (2; –2), (3; –3) . b) (–2; 2), (–3; 3) . c) (1; –1), (3; –3) . d) (–1; 1), (–4; 4) . x2  4xy  y2  1
410. Nếu (x; y) là nghiệm của hệ phương trình :  . y  3xy  4 Thì xy bằng bao nhiêu ? a) 4. b) –4. c) 1. d) –1.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 72
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC.
411. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai: a   b 0   a  b a b a)   a  c  b  d b)    c  d 0  c  d c d 0   a  b 0   a  b c)   c . a  d . b d)   c . a  d . b 0  c  d 0  c  d
412. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 1 a) a < b   a b b) a < b ac < bc a   b c)   ac  bd d) Cả a, b, c đều sai. c  d
413. Mệnh đề nào sau đây sai ? a   b a   b a)   a  c  b  d b)   ac  bd c  d c  d a   b c)   a  c  b  d
d) ac  bc  a  b ( c > 0) c  d
414. Tìm mệnh đề sai sau đây với a, b, c, d > 0: a a a c a a a c a) 1  b) 1  b b b c b b b c a c a a c c c)     b d b b c d
d) Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên sai 3
415. Với m, n > 0, bất đẳng thức: mn(m+n) < m 3 + n tương đương với bất đẳng thức: 2 2 a) (m + n) ( m n2 )  0
b) (m + n) ( m n2  mn)  0 2 c) (m+n) ( m  n)  0 d) Tất cả đều sai.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 73
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
416. Bất đẳng thức: 2 2 2 2 2
a b c d e a(b c d c)  a, b, c, d, e.
Tương đương với bất đẳng thức nào sau đây: 2 2 2 2  b   c   d   e  a) a   a   a   a   0          2   2   2   2  2 2 2 2  a   a   a   a  b) b   c   d   e   0          2   2   2   2  2 2 2 2  a   a   a   a  c) b   c   d   e   0          2   2   2   2  2 2 2 2
d) a b  a c  a d   a e  0
417. Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào đúng ? a) a+b = 4 b) a+b > 4 c) a+b < 4 d) Một kết quả khác a b c
418. Cho a, b, c > 0. và P =   .Khi đó: a  b b  c c  a a) 0 < P <1. b) 2< P< 3 c) 1< P< 2 d) Một kết quả khác
419. Cho x, y >0. Tìm bất đẳng thức sai: 2 1 1 4 a) (x+y)  4xy b)   x y x  y 1 4 c)  2 xy
d) Có ít nhất một trong ba đẳng thức trên sai: (x  y)
420. Với hai số x, y dương thoả xy=36. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 a) x+y  2 xy  12 b) x y  2xy  72 x  y 2 c) ( )  xy  36 2 d) Tất cả đều đúng.
421. Cho bất đẳng thức a  b  a + b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? a) a = b b) ab  0 c) ab  0 d) ab = 0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 74
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
422. Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 I)
  2 II)    3 III) (a+b) (  )  4 b a b c a a b
Bất đẳng thức nào đúng? a) Chỉ I) đúng b) Chỉ II) đúng c) Chỉ III) đúng d) Cả ba đều đúng
423. Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau 3 3 3 I) x  y  z  x 3 yz 1 1 1 9 II)    x y z x  y  z x y z III)    3 y z x Đẳng thức nào đúng ? a) Chỉ I) đúng b) Chỉ I) và III) đúng c) Cả ba đều đúng d) Chỉ III) đúng
424. Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 1 9 (I)   2       b a (II) 3 b c a (III) a b c a  b  c
Bất đẳng thức nào đúng? a) Chỉ I) đúng b) Chỉ II) đúng c) Chỉ III) đúng d) Cả ba đều đúng.
425. Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức: a b c I) (1+  b )(1+ c )(1+ a ) 8  2  2  2  II)  b cc a
a b  64      a  b  c  III) a+ b + c  abc.
Bất đẳng thức nào đúng: a) Chỉ II) đúng b) Chỉ II) đúng c) Chỉ I) và II) đúng d) Cả ba đều đúng
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 75
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a b
426. Cho a, b > 0. Chứng minh
  2. Một học sinh làm như sau: b a a b a2  b2 I)   2   2 (1) b a ab 2 2 2 2 2
II) (1)  a  b  2ab  a  b  2ab  0  (a  b)  0 2 a b
III) và (a–b)  0 đúng  , a b  0 nên   2 b a Cách làm trên : a) Sai từ I) b) Sai từ II) c) Sai ở III)
d) Cả I), II), III) đều dúng
427. Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức: 3 (I) a+ b + c  3 abc  1 1 1  (II) (a + b + c)    9  
(III) (a + b)(b + c)(c + a)  9  a b c
Bất đẳng thức nào đúng: a) Chỉ I) và II) đúng b) Chỉ I) và III) đúng c) Chỉ I) đúng d) Cả ba đều đúng
428. Cho ba số a, b, c thoả mãn đồng thời: a + b – c > 0, b + c – a > 0,
c + a– b > 0. Để ba số a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì cần thêm đều kiện gì ?
a) Cần có cả a, b, c  0
b) Cần có cả a, b, c  0
c) Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương
d) Không cần thêm điều kiện gì. a b c
429. Cho a, b, c > 0 và P =   b .  c c  a a  b Khi đó: a) 0 < P <1. b) 1 < P <2. c) 2 < P <3. d) Một kết quả khác
430. Trong các hình chữ nhật có cùng chi vi thì:
a) Hình vuông có diện tích nhỏ nhất
b) Hình vuông có diện tích lớn nhất
c) Không xác định được hình có diện tích lớn nhất d) Cả a, b, c đều sai
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 76
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
Bài 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
431. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương. 1 1 a) 2x– 1 +  x và 2x – 1 > 0  3 x  3
b) – 4x + 1 > 0 và 4x –1 < 0 2 2 c) 2x 5   x 2 1 và 2x  x 2  6  0 1 1 d) x+1 > 0 và x+1+  x2 1 x2 1
432. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
a) x 1  x và (2x+1) x 1  x (2x+1) 1 1 b) 2x– 1 +  x và 2x – 1 < 0  3 x  3 2
c) x (x + 2) < 0 và x + 2 < 0 2
d) x (x + 2) > 0 và x + 2 > 0
433. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm: 4 2 a) x  x 5  6  x  8  3  1 b) 2 1  x  x 3  x  4 2 2 3 c) 1  ( 2 x  ) 3  5  4x  x  2 2 2 3 2 d) 1  x  7  x  x  4x  x 5  7
434. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương: 1 1 a) 5x – 1 +  x và 5x – 1 < 0  2 x  2 1 1 b) 5x – 1 +  x và 5x – 1 > 0  2 x  2 2
c) x (x + 3) < 0 và x + 3 < 0 2
d) x (x + 5)  0 và x + 5  0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 77
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 2x 1
435. Với điều kiện x  1, bất phương trình  2 tương đương với x 1 mệnh đề nào sau đây: 4x  3 2x 1 a) x–1 > 0 hoặc  0 x b) –2 < < 2 1 x 1 2x 1 c)  x > 2
d) Tất cả các câu trên đều đúng. 1 2
436. Phương trình x  x  1  1 tương đương với: 2 2  u  x  1 a) (x  ) 1 2  x 1 b)  với u = x 1 x2  u 1 4 c) x  x 2 2  x  0
d) Tất cả các câu trên đều sai
437. Bất phương trình x
2  3  x  2 tương đương với : 2 3
a) 2x + 3  (x+2) với x  2 2
b) 2x + 3  (x+2) với x  2 2x  3  0 2x  3  (x  2)2 c)  hoặc   x  2  0  x  2  0
d) Tất cả các câu trên đều đúng. 3 3
438. Bất phương trình 2x   3  2x tương đương với :  4 2x  4 3 a) 2x < 3 b) x < vaøx  2 2 3 c) x < 2 d) Tất cả đều đúng
439. Bất phương trình x2  9x  2  x  2  0 tương đương với :  2 x  x 9  22 2 2 x2 9x2 2 a)  (x  ) 2 b)  (x  ) 2  0 x2  x84 2 c)
(x 10x)  0 d) Tất cả các câu trên đều đúng
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 78
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
440. Bất phương trình 3 x  x
5  5 1 với điều kiện x  0 tương đương với : 2 2 a) 3 ( x  x 5  5)  1 b) 3 ( x)  1 (  x 5  5) c) Hai câu trên đều sai
d) Hai câu trên đều đúng
441. Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình : 3 1
x  2  x  3   2x  3 x là: a) x  –2 b) x  –3 c) x  –3 và x  0 d) x  –2 vàx  0
442. Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình : 1 1  x 1   x2 1 x là:  2 x 1 a) x  –2 và x  –1 b) x > –1 c) x  –1 d) x  –2
443. Một học sinh giải phương trình
4  x  5  x  3(1) tuần tự như sau:
I) Đặt u = 4  x ; v= 5  x  u  v  3 II) (1)  u2 (2)  v2  9 u  v  3 III) (2)   (3)  uv  0 IV) (3)  u = 0 hay v= 0
Từ đó ta có nghiệm của phương trình là x = 4 hay x = 5
Lý luận trên nếu sai thì sai từ bước nào? a) II b) III c) IV d) Lý luận đúng.
444. Một học sinh giải phương trình 2
1 13  3x  2x (1) tuần tự như sau: (I) 2
(1)  1 2x  13  3x (2)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 79
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 (II) 2 2 (2)  (1 2 ) x 133x , với 1 x  (3) 2 (III) 2
(3)  x  4x 12  0 , với 1 x  (4) 2 (IV) (4)  x  2
Lý luận trên nếu sai, thì sai từ bước nào ? a) (II) b) (III) c) (IV) d) Lý luận đúng x
445. Khi giải bất phương trình: 2
 3  0 . Một học sinh làm như sau: x 1 2x 2x (I) 3  0   3 (1) x 1 x 1
(II) (1)  2x  3(x 1) (2)
(III) (2)  2x  3x  3  x  1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm ( ;1  )
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sau thì: a) Sai từ bước (I) b) Sai từ bước (II) c) Sai từ bước (III) d) Lời giải đúng x
446. Khi giải bất phương trình: 5 1 1  
x . Một học sinh 2 x 1 x 1 làm như sau: x  5 1 1 x  5 (I)    x   x (1) 2 x 1 x 1 2
(II) (1)  x  5  2x (2) (III) (2)  x  5
Vậy bất phương trình có tập nghiệm (;5)
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sau thì: a) Sai từ bước (I) b) Sai từ bước (II) c) Sai từ bước (III) d) Lời giải đúng
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 80
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
447. Bất phương trình: ( 2 2
x  3x  4). x  5  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? a) 0 b) 1 c) 2
d) Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
448. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R ? 2 3 2
x  2mx  3mx  4mx  4  0 a) 2 b) 4 c) 6
d) Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn
449. Bất phương trình 3 2
x  3x 10x  24  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ? a) 0 b) 1 c) 2
d) Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
450. Định m để bất phương trình 2 2 2
(x 1) (x  3)  8(x 1)  m thỏa x   0 a) m 17 b) m 17 c) m 16 d) Không có m
Bài 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
451. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau đây tương đương
(a–1)x – a + 3 > 0 và (a+1)x – a + 2 > 0 a) a = 1 b) a = 5 c) a = – 1 d) –1 < a < 1 x x x
452. Bất phương trình 5 13 9 2     có nghiệm là: 5 21 15 25 35 514 5 a) x > 0 b) x < c) x >– d) x < –5 425 2 x
453. Bất phương trình 2 5x 1   3 có nghiệm là: 5 20 a) x  b) x < 2 c) x > – 5 d) x > 2 23
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 81
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 x  4 2 4x
454. Bất phương trình   có nghiệm nguyên lớn 2 2 x  9 x  3 3x x nhất là: a) x=2 b) x=1 c) x= –2 d) x= –1
455. Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình:
2x 23 2x 16 là: 5 35 a)  4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;3  b)   x  4 8 c) 0;1;2;3  d) Một kết quả khác x
456. Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5x– 1 2 12  3 3 là: a) 2;3;4;5  b) 3;4;5  c) 0;1;2;3;4;5;  d) 3;4;5;6 
457. Bất phương trình 2(x–1)– x > 3(x–1) – 2x – 5 có tập nghiệm là: a) x  b) x < 3,24 c) x > –2,12 d) Vô nghiệm x x
458. Bất phương trình 3 5 2 1
x có nghiệm là: 2 3 a) vô nghiệm
b) mọi x đều là nghiệm c) x  4,11 d) x  –5,0
459. Bất phương trình 3
x  2  x 1  x  có tập nghiệm: 2 1 3 9 a) ( 2  ;) b) ( ; ) c) ( ; ) d) ( ;) 2 2 2
460. Bất phương trình x  1  x  4  7 có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là: a) x= 4 b) x= 5 c) x= 6 d) x= 7
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 82
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 x  1
461. Nghiệm của bất phương trình  1 là: x  2 1 1 a) x < –2; x > – b) –2 < x < 2 2 1 c) x < – ; x > 2 d) Vô nghiệm 2
462. Giải bất phương trình : 5(x – 1) – x(7 – x) > x2 – 2x ta được: a) Vô nghiệm
b) Mọi x đều là nghiệm c) x > – 2,5 d) x > – 2,6 x  2  x
463. Nghiệm của bất phương trình  2 là: x a) 0 < x  1 b) x  1; x < –2 c) x < 0; x  1 d) 0  x  1 2x 1
464. Bất phương trình  2 có tập nghiệm là: x 1 3 a) (1; +  ) b) ( –  ; )  (3; +  ) 4 3 3 c) ( ;1) d) ( ;+  ) \   1 4 4 2 8
465. Cho bất phương trình
 . Các nghiệm nguyên của bất x 13 9 phương trình là: a) x = 7 và x = 8 b) x = 9 và x = 10 c) x = 11 và x = 12 d) x = 13 và x = 14  3
 3x   x  2
466. Hệ bất phương trình  5 có nghiệm là:
6x  3  2x 1  2 5 7 5 7 a) x < b) < x < c) x < d) Vô nghiệm 2 10 2 10
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 83
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
(x  2)(x  3)  0
467. Hệ bất phương trình  có nghiệm là
 (x  2)(x  ) 3  0 a)  2  x  3 b)  2  x  3
c)  2  x   2 ; 3  x  3 d) Vô nghiệm 4x  3   6 2x
468. Hệ bất phương trình  5 có nghiệm là:  x 1  2  x  3 5 5 33 a) –3 < x< b) < x < 2 2 8 33 c) –7 < x < –3 d) –3 < x< 8  4x  5   x  3 2x
469. Hệ bất phương trình  5 có nghiệm là:  7x  2x  3  4  3 23 a) x < b) x > 13 2 23 c) x < 13 d) < x < 13 2  x  7  0
470. Cho hệ bất phương trình :  . Xét các mệnh đề sau: mx m 1 I)
Với m < 0 hệ luôn có nghiệm. 1 II) Với 0  m < hệ vô nghiệm 6
III) Với m = 6 hệ có nghiệm duy nhất. Mệnh đề nào đúng: a) Chỉ I) b) II) và III) c) Chỉ III) d) I), II), III)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 84
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 PHẦN II. HÌNH HỌC CHƯƠNG I. VÉCTƠ Bài 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
471. Cho tam giác ABC. Có thể xác định bao nhiêu vectơ ( khác vectơ
không ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B , C ? a) 2 b) 3 c) 4 d) 6
472. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng nhất?
a) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và AC cùng phương.
b) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và BC cùng phương.
c) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC và BC cùng phương.
d) Cả a, b, c đều đúng.
473. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ
b) Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ
c) Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ
d) Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
474. Cho hình bình hành ABCD. Trong các kgảng định sau, hãy tìm khẳng định sai: a) AD  CB b) AD  CB c) AB  DC d) AB  CD
475. Cho lục giác ABCDEF, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng nhất? a) AB  ED b) AB OC c) AB  FO
d) Cả a, b ,c đều đúng.
476. Cho hình vuông ABCD. Khi đó : a) AC  BD b) AB  CD
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 85
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 c) AB  BC d) , AB ACcùng hướng
477. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
a) Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. 
b) Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
c) Hai vectơ ABvà CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ
giác ABCD là hình bình hành  d) Hai vectơ a
 và b được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.
478. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? a)  , M MA  MB b)  , M MA  MB  MC c)  , M MA  MB  MC d)  , M MA  MB 479. Cho vectơ a
 , mệnh đề nào sau đây đúng ?  
a) Có vô số vectơ u mà a  u  
b) Có duy nhất một vectơ u mà a  u  
c) Có duy nhất một vectơ u mà u  a   
d) Không có vectơ u nào mà a  u
480. Cho tam giác ABC có trực tâm H. D là điểm đối xứng với B quia
tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng ? a) HA  CD và AD  CH b) HA  CD và AD  HC c) HA  CD và AC  CH
d) HA  CD và AD  HC và OB  OD
481. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB,
BC, CD và DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai:
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 86
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a) MN  QP b) MQ  NP c) PQ  MN d) MN = AC
482. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai: a) AB  BC b) AC  BC c) AB  BC d) BC , AC không cùng phương
483. Cho tam giác đều ABC, cậnh. Mệnh đề nào sau đây đúng ? a) AC  a b) AC  BC c) AB  a d) BC , AB cùng hứơng 
484. Cho hai vectơ không cùng phương a
 và b . Khẳng định nào sau đây đúng : 
a) Không có vectơ nào cùng phướng với cả hai vectơ a và b 
b) Có vô số vectơ cùng phướng với cả hai vectơ a và b  
c) Có một vectơ cùng phướng với cả hai vectơ a và b , đó là 0 d) Cả a, b , c đều sai. 485. Chọn câu sai :
a) Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu
và điểm cuối của vectơ đó
b) Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a c) 0  ; 0 PQ  PQ d) AB  AB  BA
486. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau : a) CA  CB b) v AB aø AC cùng phương c) v AB aø CB
ngược hướng d) AB  CB
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 87
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
487. Chọn câu sai trong các câu sau. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối
trùng nhau được gọi là :
a) Được gọi là vectơ suy biến
b) Được gọi là vectơ có phương tùy ý 
c) Được gọi là vectơ không, kí hiệu 0
d) Làvectơ có độ dài không xác định.
488. Câu nào sai trong các câu sau đây:  
a) Vectơ đối của a  0 là vectơ ngược hướng với vectơ a và có
cùng độ dài với vectơ a  
b) Vectơ đối của 0 là vectơ 0 .
c) Nếu MN là vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết MN  OM ON
d) Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai.
489. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
a) Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
b) Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
c) Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
d) Cả a, b, c đều đúng.
490. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Khi đó;
a) Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là ABcùng phướng với AC
b) Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với AB
c) Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với AB
d) Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB= AC
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 88
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
Bài 2. TỔNG CỦA HAI VECTƠ
491. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng ?
a) AD  BE  CF  AB AC  BC
b) AD  BE  CF  AF  CE  BD
c) AD  BE  CF  AE  BF  CD
d) AD  BE  CF  BA  BC  AC
492. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai: a) AB AD  AC b) BA  BD  BC c) DA  CD
d) OA  OB  OC  OD  0
493. Câu nào sau đây sai:
a) Với ba điểm bất kì I, J, K ta có: IJ  JK  IK
b) Nếu AB AC  AD thì ABCD là hình bình hành
c) Nếu OA  OB thì O là trung điểm của AB.
d) Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB GC  0
494. Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
(I) AM  BN  CP  0 (1)
(II) GA  GB GC  0 ( 2 ). Câu nào sau đây đúng: a) Từ (1)  (2) b) Từ (2)  ) 1 ( c) ( 1)  ( 2)
d) Cả ba câu trên đều đúng
495. Cho tam giác ABC. I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB. Xét các mệnh đề:
(I) AB BC  AC  0 (II) KB JC  AI (III) AK  BI  CJ  0 Mệnh đề sai là: a) Chỉ (I) b) (II) và (III) c) Chỉ (II) d) (I) và (III)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 89
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
496. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Mệnh đề nào sau đây đúng ? a) GA  GC  GD  BD b) GA  GC  GD  DB c) GA  GC  GD  0 d) GA  GC  GD  CD
497. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng: a) MA  MB  MC  MD b) MB  MC  MD  MA c) MC  CB  MD  DA d) MA  MC  MB  MD
498. Cho hai lực F 1= F 2 = 100N, có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 0
60 . Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ? a) 100 3 N b) 50 3 N c) 100N d) 200N
499. Cho sáu điểm A, B, C, Đ, E, F. Để chứng minh
AD BE  CF  AE BF  CD, một học sinh tiến hành như sau : (I)
Ta có AD  BE  CF  AE  ED  BF  FE  CD  DF
(II) Ta lại có DF  FE  ED  DD  0
(III) Suy ra AD  BE  CF  AE  BF  CD
Lập luận trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào ? a) Sai từ (I) b) Sai từ (II) c) Sai từ (III) d) Lập luận trên đúng
500. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC. Xét các mệnh đề sau: (I) AB  AI  IB (II) AI  AB AC (III) AC  BI  AI . Mệnh đề đúng là: a) Chỉ (I) b) (I) và (III) c) Chỉ (III) d) (II) và (III)
501. Tổng MN  PQ  RN  NP  QR bằng: a) MR b) MP c) MQ d) MN
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 90
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
502. Với bốn điểm A, B,C, Đ, trong đó không có 3 điểm thẳng hàng. Chọn câu đúng:
a) ABCD là hình bình hành khi AB  DC
b) ABCD là hình bình hành khi AB AD  AC
c) ABCD là hình bình hành khi AD  BC
d) Cả 3 câu trên đều đúng 503. Hai lực 1 F và 2
F có điểm đặt là O, có cường độ bằng nhau và
bằng 100N. Góc hợp bởi 1 F và 2
F là 1200. Tính cường độ lực tổng hợp F = 1 F + 2 F Bước 1: + OA  1 F , OB  2 F + OA = F1 = F2 = OB = 100N
Bước 2: Vẽ OC  OA  OB
Ta có OACB là hình thoi vì OACB là hình bình hành và có 0 OA = OB  A  OC  B  OC= 600 (vì A  OB120 ).
Tam giác OAC có OA = AC (vì OACB là hình thoi) 0 và A
 OC  60 nên OAC là tam giác đều  OC = OA = F1 = 100N.
Bước 3: OC  OA  OB  1 F  2
F nên OC  F  F = OC = 100N
Vậy cường độ lực tổng hợp F = 1 F + 2 F là F = 100N.
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? a) Đúng b) Sai từ bước 1 c) Sai từ bước 2 c) Sai ở bước 3
504. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD  AB bằng: a 3 a 2 a) 2a b) a 2 c) 2 d) 2
505. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB= 2 .Tính độ dài của AB AC a) 5 b) 2 5 c) 3 d) 2 3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 91
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
506. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB = 2a,
CD = a. O là trung điểm của AD. Khi đó : a 3 a) OB  OC  b) OB  OC  a 2 c) OB  OC  2a d) OB  OC  a 3
507. Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau : a) a  b  a  b
b) a  b  a  b  a và b cùng phương
c) a  b  a  b  a và b cùng hướng
d) a  b  a  b  a và b ngược hướng
508. Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng : a) AB + AC = AC b) AC BC  CA  0 c) AB  BC  AB  BC d) AB AC  BC
509. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tìm khẳng đinmh đúng : a) AB  AC  a b) AB  AC  a 3 a 3 c) AB  AC  AB AC  2 2 d) a
510. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo.
Khi đó tổng OA  OB OC  OD bằng : a) 0 b) AC  BD c) CA  BD d) CA  DB
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 92
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
Bài 3. HIỆU CỦA HAI VECTƠ
511. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ? a) AB  CB CA b) BC  AB AC c) AC  CB BA d) CA  CB AB
512. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây sai ? a) CA  BA  BC b) AB = CB – CA c) BC  AC  BA d) AB BC  CA 
513. Cho ba điểm bất kỳ I, J, K. Đẳng thức nào sau đây sai ? a) IJ  JK  IK
b) Nếu I là trung điểm của JK thì IJ là vectơ đối của IK c) JK  IK  IJ
d) KJ  KI  IJ khi K ở trên tia đối của IJ.
514. Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường
chéo BD = 5 cm. Tính BA  DA a) 3 cm b) 4 cm c) 5 cm d) 6 cm
515. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a) AB BC  BD  0
b) AC BD  CB DA  0 c) AD  DA  0 d) OA  BC  DO  0
516. Cho ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF,
ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề : (I) NE  FQ  MP (II) EF  QP  MN
(III) AP  BF  CN  AQ  EB  MC Mệnh đề đúng là : a) Chỉ (I) b) Chỉ (III) c) Chỉ (II) d) (I) và (II)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 93
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
517. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng ? a) DA  DB DC  0 b) DA  DB CD  0 c) DA  DB BA  0 d) DA  DB DA  0
518. Cho tam giác ABC và M là điểm sao cho MA  MB  MC  0 . Khi đó điểm M là :
a) Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACMB
b) Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABMC
c) Đỉnh thứ tư của hình bình hành CAMB
d) Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM
519. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA  MB  MC  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? a) M là trung điểm BC b) M là trung điểm AB c) M là trung điểm AC
d) ABMC là hình bình hành.
520. Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm Đ thỏa mãn AB CD  0 a) 1 b) 2 c) 0 d) Vô số
521. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA  MB  MC  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) M là trọng tâm tam giác ABC b) M là trung điểm AB c) ABMC là hình bình hành d) ABCM là hình bình hành
522. Khẳng định nào sau đây sai ?
a) a là vectơ đối của b thì a  b
b) a và b ngược hướng là điều kiện cần để b là vectơ đốii của a
c) b là vectơ đối của a  b = – a
d) a và b là hai vectơ đối  a + b = 0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 94
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
523. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Mệnh đề nào sau đây sai ?
a) AB DF  BD  FA  0
b) BE  CE  CF  BF  0
c) AD  BE  CF  AE  BF  CD
d) FD  BE  AC  BD  AE  CF
524. Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
a) Vectơ đối của vectơ a là vectơ ngược hướng với vectơ a và có
cùng độ dài với vectơ a .
b) Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0 c) a – b = a + (– b )
d) Cả a, b, c đều đúng.
525. cho tam giác ABC, I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
Mệnh đề nào sau đây sai ? a) IA , BI , JK là ba vectơ bằng nhau b) Vectơ đối của IK là v CJ aø JB c) Trong ba vectơ KC , AK , IJ
có ít nhất hai vectơ đối nhau d) IA  KJ  0
526. Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có : a) MN  OM  ON b) MN  ON  OM c) MN  OM  ON d) MN  NO  MO
527. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó AB  DA bằng : a) 0 b) a c) a 2 d) 2a
528. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = a, CD = 2a. Gọi M, N là
trung điểm AD và BC. Khi đó MA  MC  MN bằng : 3a a) 2 b) 3a c) a d) 2a
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 95
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
529. Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không và các mệnh đề : (I)
Nếu a ngược hướng với b thì a  b  a  b
(II) Nếu a ngược hướng với b thì a  b  a  b
(III) Nếu a cùng hướng với b thì a  b  a  b Mệnh đề đúng là : a) (I) và (III) b) Chỉ (I) c) (I), (II) và (III) d) Chỉ (III)
530. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó : a 3 a) AB  CA  a 3 b) AB  CA  2 c) AB  CA  a d) AB  CA  0
Bài 4. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
531. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm
trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó : 1 1 1 1 a) AK  AB AC AK  AB 6 4 b) AC 4 6 1 1 1 1 c) AK  AB AC AK  AB 4 6 d) AC 6 4 1
532. Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN  BC, G là trọng 2
tâm tam giác ABC. Hệ thức tính t AC heo v AG aø AN là : 2 1 4 1 a) AC  AG  AN AC  AG  3 2 b) AN 3 2 3 1 3 1 c) AC  AG  AN AC  AG  4 2 d) AN 4 2
533. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng :
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 96
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a) MA 2  MB MC 3  AC BC 2 b) MA 2  MB MC 3  AC 2  BC c) MA 2  MB MC 3  CA 2  CB d) MA 2  MB MC 3  CB 2  CA
534. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích AM theo hai vectơ AB và AC : AB AC AB  AC a) AM   AM  2 b)  2 AB AC c) AM   2 d) Cả a, b, c đều sai 1
535. Cho tam giác ABC, là điểm trên BC sao cho BE  BC 3 . Hãy biểu diễn AE qua AB và AC.
Một học sinh đã giải như sau : (I)
Gọi D là trung điểm EC thì BE = ED = DC 1 (II) Ta có AD  (AE  ) AC 2 1 1 (III) AE  AB (AE  ) AC 2 4 2 1 (IV)  AE  AB AC 3 3
Cách giải trên sai từ bước nào ? a) I b) II c) III d) IV
536. Cọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đặt GA  a , GB  b . Hãy tìm m, n để có BC  a m  nb . a) m = 1, n = 2 b) m = –1, n = –2 c) m = 2, n = 1 d) m = –2, n = –1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 97
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
537. Cho tứ gác ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi G
là trung điểm của IJ. Xét các mệnh đề : (I) AB AC  AD  AG 4 (II) IA  IC  IG 2 (III) JB ID  JI Mệnh đề sai là : a) (I) và (II) b) (II) và (III) c) Chỉ (I) d) (I), (II) và (III)
538. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Hãy tìm m, n để MN  mAB nDC 1 1 1 1 a) m = 2 , n = 2 b) m = – 2 , n = 2 1 1 1 1 c) m = 2 , n = – 2 d) m = – 2 , n = – 2
539. Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
CD. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các đường thẳng AD và BC sao cho PA  2  PD QP ,  2  QC . Khi đó : 1 a) MN  (AD  ) BC MN  MP  2 b) MQ 3 c) MN  (MP  ) MQ 4 d) Cả a, b, c sai
540. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa AM 4  AB AC AD . Khi đó điểm M là : a) trung điểm AC b) điểm C c) trung điểm AB d) trung điểm AD
541. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là điểm xác định bởi BI  kBC (k  1). Hệ thức giữa AC , AB , AI và là : a) AI  (k -1)AB  AC k b) AI  (1 - k)AB  AC k
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 98
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 c) AI  (1  k)AB  AC k d) AI  (1  k)AB  AC k
542. Cho hình thang ABCD, M là trung điểm AB, DM cắt AC tại I. Câu nằo sau đây đúng ? 2 1 a) AI  AC AI  3 b) AC 3 1 3 c) AI  AC AI  4 d) AC 4
543. Cho hình chữ nhật ABCD, I và K lần lượt là trung điểm của BC,
CD. Hệ thức nào sau đây đúng? a) AI  AK  AC 2 b) AI  AK  AB  AD 3 c) AI  AK  IK d) AI  AK  AC 2
544. Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ? 1 a) AC  BD  BC 2 b) OA  OB  CB 2 1 c) AD  DO   CA AB AD  2 d) AO 2
545. Cho tam giác vuông cân OAB với OA = OB = a. Độ dài của 21 u  OA  OB 5 , 2 4 là : 321 520 140 a) a 4 b) a 4 c) a 4 d) Đáp số khác
546. Cho tam giác vuông cân OAB với OA = OB = a. Độ dài của 11 3 v  OA  OB 4 7 là : 6073 3 a) 2a b) a 28 c) a 2 d) Đáp số khác
547. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Đẳng thức nào sau đây sai ?
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 99
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 a) AB  AC  a b) AB  AC  a 3 a 3 c) GA  GB  GC  0 d) GB  GC  3 548. Cho
tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa MA  MB  MC  3 a) 1 b) 2 c) 3 d) Vô số 549. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA 3
 2MB  MC  MB  MA . Tập hợp M là : a) Một đoạn thẳng b) Một đường tròn c) Nửa đường tròn d) Một đường thẳng
550. Cho tam giác ABC biết AB = 8, AC = 9, BC = 11. M là trung điểm
BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN = x (0 < x < 9). Hệ thức nào sau đây đúng ?  1 x  1  x 1  1 a) MN    AC  AB b) MN    CA  BA  2 9  2  9 2  2  x 1  1  x 1  1 c) MN    AC  AB d) MN    AC  AB  9 2  2  9 2  2
Bài 5. TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
551. Cho hai vectơ a = (2; –4), b = (–5; 3). Tọa độ vectơ u  a 2  b là : a) (7; –7) b) (9; –11) c) (9; 5) d) (–1; 5)
552. Cho u = (3; –2) và hai điểm A(0; –3), B(1; 5). Biết x
2  2u  AB 0 , tọa độ vectơ x là :  5   5  a)   6 ;  b)   ; 6 c) (–5; 12) d) (5; –12)  2   2 
553. Cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), một điểm E trong mặt phẳng tọa độ thỏa AE  AB 3  AC 2 . Tọa độ của E là : a) (3; –3) b) (–3; 3) c) (–3; –3) d) (–2; –3)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 100
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
554. Cho A(2; –1), B(0; 3), C(4; 2). Một điểm D có tọa độ thỏa AD 2  BD 3  CD 4
 0 . Tọa độ của D là: a) (1; 12) b) (12; 1) c) (12; –1) d) (–12; –1)
555. Cho ba vectơ a = (2; 1), b = (3; 4), c = (7; 2). Giá trị của k, h để c  ka  hb là : a) k = 2,5; h = –1,3 b) k = 4,6; h = –5,1 c) k = 4,4; h = –0,6 d) k = 3,4; h = –0,2
556. Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1; 1) và trọng tâm
tam giác là G(2; 3). Tọa độ đỉnh A của tam giác là : a) (3; 5) b) (4; 5) c) (4; 7) d) (2; 4)
557. Cho tam giác ABC với A(4; 0), B(2; 3), C(9; 6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : a) (3; 5) b) (5; 3) c) (15; 9) d) (9; 15)
558. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(–3; 5). Trọng tâm của tam giác là
G(–1; 1). Tọa độ đỉnh C là: a) (6; –3) b) (–6; 3) c) (–6; –3) d) (–3; 6)  2 
559. Cho A(–1; – 2 ), B(3; 0), C  5  3 1 ;     . Kết luận nào sau  2  đây đúng ?
a) A, B, C thẳng hàng b) A, B, C không thẳng hàng c)
AB  kAC d) Cả a, b, c đều sai
560. Cho A(2; –3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :  5 1  17  a) (1; 0) b) (4; 0) c)    ;  d)  0 ;   3 3   7 
561. Cho u = 2 i  j và v = i  x j . Xác định x sao cho u và v cùng phương. 1 1 a) x = –1 b) x = – 2 c) x = 4 d) x = 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 101
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
562. Cho bốn điểm A(–3; –2), B(3; 1), C(–3; 1) và D(–1; 2). Kết luận nào sau đây đúng ? a) AB cùng phương CD b) AC cùng phương BC c) AD cùng phương BC d) Cả a, b, c đều sai.
563. Cho biết D thuộc đường thẳng AB với A(–1; 2), B(2; –3) và D(x;
0). Khi đó giá trị của x là : 1 a) –1 b) 5 c) 5 d) 0
564. Chi A(2; 1), B(1; –3). Tọa độ giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành OABC là :  1 2   5 1   1 3  a)   ;  b)  ;  c) (2; 6) d)  ;   3 3   2 2   2 2  1 23 565. Cho A(1; 2), B(3;
). Khẳng định nào sau đây đúng ? 3 ) và C(6; 6 a) A, B, C thẳng hàng
b) A, B, C không thẳng hàng c) AB  kAC d) Cả a, b, c đều đúng
566. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(0; 4), C(3; –2). Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ tâm I của hình bình hành. a) D(2; 0), I(4; –4) b) D(4; –4), I(2; 0) c) D(4; –4), I(0; 2) d) D(–4; 4), I(2; 0)
567. Cho M(–3; 1), N(1; 4), P(5; 3). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là : a) (–1; 0) b) (1; 0) c) (0; –1) d) (0 ;1)
568. Cho A(2; 1), B(2; –1), C(–2; –3). Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là : a) (–2; –1) b) (2; 1) c) (2; –1) d) (–1; 2)
569. Cho A(1; 2), B(–1; –1), C(4; –3). Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là : a) (0; 0) b) (6; 6) c) (0; 6) d) (6; 0)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 102
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
570. Cho bốn điểm A(2; 1), B(2; –1), C(–2; 3), D(–2; –1). Xét các mệnh đề sau : (I) ABCD là hình thoi
(II) ABCD là hình bình hành
(III) AC cắt BD tại I(0; –1) Mệnh đề nào đúng ? a) Chỉ (I) b) Chỉ (II) c) (II) và (III) d) (I), (II) và (III) ÔN TẬP CHƯƠNG I
571. Cho tam giác ABC có trực tâm H, nội tiếp trong đường tròn tâm O.
M là trung điểm BC, A’, B’ lần lượt là điểm đối xứng của A, B qua O. Xét các mệnh đề : (I) B A   A B  (II) HA  CB (III) MH   A M  Mệnh đề đúng là : a) Chỉ (I) b) (I) và (III) c) (II) và (III) d) (I), (II) và (III)
572. Khẳng định nào sau đây sai ?
a) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác vectơ–không
thì cùng phương với nhau
b) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác vectơ–không
thì cùng hướng với nhau
c) Ba vectơ đều khác vectơ-không và đôi một cùng phương thì có ít
nhất hai vectơ cùng hướng
d) Điều kiện cần và đủ để a  b là a  b .
573. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung
điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn
các vectơ. Tìm mệnh đề sai : a) Có 2 vectơ bằng PQ b) Có 4 vectơ bằng AR c) Có 3 vectơ bằng BO d) Có 5 vectơ bằng OP
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 103
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
574. Xét các mệnh đề :
(I) vectơ–không là vectơ có độ dài bằng 0
(II) vectơ–không là vectơ có nhiều phương. Mệnh đề nào đúng ? a) Chỉ (I) đúng b) Chỉ (II) đúng c) (I) và (II) đúng d) (I) và (II) sai
575. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Có bao nhiêu vectơ tạo bởi hai trong bốn điểm đó ? a) 4 b) 8 c) 12 d) 16
576. Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp
tuyến AB, AC tới (O). Xét mệnh đề: I) AB  AC II) OB  OC  III) BO  CO . Mệnh đề đúng là: a) Chỉ (I) b) I) và II) c) I), II), III) d) Chỉ III)
577. Để chứng minh ABCD là hình bình hành ta cần chứng minh: a) AB  DC b) AB  CD c) AB  CD d) Cả a, b, c đều sai.
578. Tứ giác ABCD là hình gì nếu AB  DC a) Hình thang b) Hình thàng cân c) Hình bình hành d) Hình chữ nhật
579. Cho hình thang cân ABCD có cạnh đáy AB = 2a; CD = a. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. a) AC  BD b) AC  BD c) AD  BC d) AB  DC
580. Một vật nặng (Đ) được kéo bởi hai lực 1 F và 2 F như hình vẽ. Xác
định hướng di chuyển của (Đ) và tính độ dài lực tổng hợp của 1 F và 2
F biết F1 = F2 = 50N và góc giữa 1 F và 2 F bằng 600.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 104
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
Bước 1. Đặt OA  1 F và OB  2 F . Vẽ hình bình hành OACB. Ta có OC  OA  OB  1 F  2 F
Vậy vật (Đ) di chuyển từ O đến C
Bước 2. Vì OACB là hình bình hành và OA = OB nên OACB là hình thoi.  AOC = BOC = 300.
 OAC là nửa tam giác đều cạnh OA = 50N 50 3  OC = 25 2 = 3 (N)
Bước 3. Cường độ lực tổng hợp của 1 F và 2 F là OC = 25 3 (N).
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào ? a) Đúng b) Sai từ bước 1 c) Sai từ bước 2 d) Sai ở bước 3
581. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó tổng CB  CDbằng: a) AB AD b) AC c) CA d) AB BC
582. Trong các khẳng định sau tìm khẳng định sai: ab a) a  b  b  a b)  c  a  (b  ) c c) a  0  0  a  a d) a  b  a  b
583. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khí đó AB  AC bằng: a 3 a) 0 b) a c) 2 d) a 3
584. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3 cm. H là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề sai: 63 a) AB  AC  3 3 b) Ba  bh  2 c) HA  HB  3 d) HA  HB  3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 105
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
585. Cho hai vectơ a và b tạo với nhau một góc 60 0 . Biết a  6 ;
b  3 .Tổng a b  a b bằng: a) ( 3 7  5 ) b) ( 3 7  3 ) 1 c) ( 6 7  3 ) d) (2 3  51 2 )
586. Cho hai vectơ khác 0 : a và b tạo với nhau một góc  . Xét các mệnh đề: I) Nếu  0 0 = 90 thì a b  a b II) Nếu  < 90 thì a b  a b III) Nếu  0
> 90 thì a b  a b . Mệnh đề đúng là: a) II) và III) b) I), II), III) c) Chỉ I) d) Chỉ II) 0
587. Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90 ) biết AB = 12 cm, AC = 5 cm. Câu nào sau đây đúng :
a) AB AC  AD, D là đỉnh hinh chữ nhật ABDC. 2 2 b) AB  AC = 13cm c) AB  AC  AB  AC d) BC  BA  7
588. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B
qua G. Các số m, n thích hợp để AI  AC m  nAB là: 2 1 2 1 a) m  ;n  m   ;n  3 3 b) 3 3 2 1 2 1 c) m  ;n   m   ;n   3 3 d) 3 3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 106
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
589. Cho tam giác ABC. Gọi H là điểm đối xứng của trọng tâm G qua B.
Số m thỏa mãn hệ thức HA  HC  mHB là: 1 a) m = 2 b) m = 2 c) m = 4 d) m=5
590. Cho tam giác ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn
ngoại tiếp, trọng tâm của tam giác. Hệ thức đúng là: 3 a) OH  OG OH  2 b) OG 3 1 c) OG  GH GO 2   2 d) OH 3
591. Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AC. Gọi I là điểm thỏa mãn : IA  IB 2  IC
3  0 . Câu nào sau đây đúng ? a) I là trực tâm BCD b) I là trọng tâm ABC c) I là trọng tâm CDB d) Cả a, b, c đều sai
592. Cho tam giác đều ABC tâm O. M là điểm bất kỳ trong tam giác.
Hình chiếu của M xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là D, E, F.
Hệ thức giữa các vectơ MO , MF , ME , MD là: 1 a) MD  ME  MF  MO 2 2 b) MD  ME  MF  MO 3 3 c) MD  ME  MF  MO 4 3 d) MD  ME  MF  MO 2
593. Cho tam giác đều ABC cạnh a, H là trung điểm BC. Câu nào sau đây sai ? a) AB AC  AH 2 b) AB AC  AH 2 c) AB  AC  CB d) AB BC  CA  0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 107
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
594. Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm hai cạnh OA
và OB. Các số m, n thích hợp để có đẳng thức MN  OA m  OB n là : 1 1 a) m = 2 , n = 0 b) m = 0, n = 2 1 1 1 1 c) m = 2 , n = – 2 d) m = – 2 , n = 2 595. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa
2 MA  MB  MC  3MB  MC . Tập hợp M là : a) Một đường tròn b) Một đường thẳng c) Một đoạn thẳng d) Nửa đường thẳng
596. Cho A(2; 1), B(1; 2). Tọa độ điểm C để OABC là hình bình hành là 1 a) (1; 1) b) (–1; –1) c) (–1; 1) d) (–1; 2 )
597. Cho A(4; 3), B(–1; 7), C(2; –5). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là :  2 4   5 5  a) (–3; 3) b) (–4; –1) c)  ;  d)  ;   3 3   3 3 
598. Cho A(1; –2), B(0; 4), C(4; 3). Tọa độ điểm M thỏa CM  AB 2  AC 3 là : a) (2; 11) b) (–5; 2) c) (2; –5) d) (11; –5)
599. Cho u = (3; –2), v = (4; 0), w = (3; 2). Câu nào sau đây đúng ? a) 2u  v 3   w 2 b) 2u  v 3  w 2
c) 2u  3v  2  w d) 2u  v 3  w 3
600. Cho a = (5; 6), b = (–3; –1). Biết 2u  a
3  b  u . Tọa độ vectơ u là : a) (–15; 18) b) (6; 5) c) (12; 17) d) (–8; –7)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 108
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG
CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA MỘT GÓC  BẤT KỲ
601. Giá trị của biểu thức:
(2sin300 + cos1350 – 3tan1500)(cos1800 – cos600) là : 3  2  2 3  2  3 3 a)  1     2 b)  2  2 2  3 3 1 c) 2 d) 2
602. Đơn giản biểu thức
T = cos200 + cos400 + cos600 + ... + cos1600 + cos1800 , ta được : 3 a) T = 0 b) T = 1 c) T = –1 d) T = 2
603. Giá trị của biểu thức T = 3sin2 450 – (2tan450)3 – 8cos2 300 + 3cot3 900 là : 1 25 a) 1 b) –1 c) 1 + d) – 3 2
604. Giá trị của biểu thức T = tan(–3,1).cos(9,5) – sin(3,6).cot(– 5,6) là : 2 4 a) 0 b) – 3 c) 1 d) 3
605. Giá trị của biểu thức T = sin2 900 + cos2 1200 + cos2 00 – tan2 600 + cot2 1350 là : 1 1 a) 2 b) 4 c) 2 d) Đáp số khác
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 109
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 0 0 0 0 sin144 .sin126 126 cos . 144 cos
606. Giá trị của biểu thức T =  0 0 là cot36 tan36 a) 1 b) sin360 c) cos360 d) 2tan360 0 0 1 2 1 cos 50 . 1 cos 72
607. Giá trị của biểu thức T =  0 0 0 là : tan8 2cos98  sin8 2 4 a) 0 b) – 3 c) 1 d) 3
608. Giá trị của biểu thức T = (2sin450)2 – (3tan300)2 + (2cos300)4 – 9(cot450) là : 1 19 a) 2 b) –1 c) 1 + d) 3 54
609. Giá trị biểu thức T = 6 – sin2 1350 + 2cos2 300 – 3tan2 1200 là : 4 a) 0 b) –2 c) 1 d) 3
610. Biết cos(1802 –) = 0,6 và 1800 <  < 2700. Giá trị của tan(1800 – ) là : 2 4 a) 0 b) – 3 c) 1 d) 3
611. Giá trị của biểu thức T = 2sin(1800 – ) + 6cos( – 600) + tan( –
1200), với  = 1500, là : 1 1 19 a) b) –1 c) 1 + d) 3 3 54 1  3 612. Biết cos =
   2 . Giá trị của biểu thức T = sin 2 và  2 + cos.tan là : 12 1 a) 25 b) – 3 c) 3 d) 1
613. Đơn giản biểu thức (với 00 < x < 900)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 110
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
T = 2sin(1800 – x).cotx – cos(1800 – x).tanx.cot(1800 – x) . a) T = 2sinx b) T = sinx c) T = 2cosx d) T = cosx
614. Chọn kết luận đúng :
a) Nếu  = 00 thì sin = 0; cos = 1; tan = 1; cot không xác định
b) Nếu  = 900 thì sin = 0; cos = 1; tan = không xác định; cot = 0
c) Nếu  là góc tù hoặc góc bẹt thì sin = sin(1800 – ) ;
cos = –cos(1800 – ) ;
tan = –tan(1800 – ) ; cot = –cot(1800 – ) d) Cả a, b, c đều sai.
615. Khẳng định nào sau đây sai ? 1 2 a) sin2x + cos2x = 1 b)  1 tan x cos2 x 1 2 cosx c)  1 cot x d) tan x  sin2 x sinx
616. Xét các công thức sau (giả sử điều kiện của các công thức đã được xác định): (I) sin2x + cos2x = 1 sinx cosx (II) tan x  cotx  cosx ; sin x 2 1 2 1 (III) 1  tan x  ; 1  cot x  cos2 x sin2 x sin2 x cos2 x (IV)   sin x  cosx cos 1 ( x  tan x) sin 1 ( x  cotx)  cos x   sin x  1 (V)  tan x    cot x     1 sin x   1 cos x  sin . x cos x Công thức nào đúng ? a) Tất cả đều đúng b) Chỉ (IV) và (V) c) Chỉ (IV) d) Chỉ (V)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 111
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
617. Hãy sử dụng hình vẽ với tam giác ABC vuông cân tại A để tính tan22030’.
Bước 1: Cˆ = 450 nên AMC = 22030’. MA CA 0 1 Bước 2: Ta có   sin 45  MB CB 2 C   MA MB MA MB   1 2 2 1 a  (với AB = AC = a) 2 1 a  A M B MA = 2 1 AM
Bước 3: Trong tam giác vuông ACM có AMC = AC  2 1 1 tan22030’ =  2  a = 1 2  1
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? a) Đúng b) Sai từ bước 1 c) Sai từ bước 2 d) Sai ở bước 3 A C
618. Cho tam giác ABC. M là điểm
trong mặt phẳng sao tam giác MAB vuông cân tại M và 0 45
AMAC. Giá trị của cosBAC là : B M 1 1 3 3 a) b) – c) d) – 2 2 2 2
619. Giá trị các tỉ số lượng giác của góc  = 450 là : 1 3 1
a) cos = 2 ; sin = 2 ; tan = 3 ; cot = 3 2 2
b) cos = 2 ; sin = 2 ; tan = 1; cot = 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 112
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 1 3 1
c) cos = – 2 ; sin = – 2 ; tan = – 3 ; cot = – 3 3 1 1
d) cos = 2 ; sin = – 2 ; tan = – ; cot = – 3 3
620. Giá trị các tỉ số lượng giác của góc  = 1500 là : 1 3 1
a) cos = 2 ; sin = 2 ; tan = 3 ; cot = 3 1 3 1
b) cos = – 2 ; sin = – 2 ; tan = – 3 ; cot = – 3 2 2
c) cos = – 2 ; sin = 2 ; tan = –1; cot = –1 3 1 1
d) cos = – 2 ; sin = 2 ; tan = – ; cot = – 3 3
Bài 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 0
621. Tam giác ABC có B
ˆ  60 ; AB = 2; BC = 2+ 2 . Tích vô hướng BC . AB bằng : a) 2– 2 b) –2– 2 c) –2+ 2 d) 2+ 2
622. Tam giác ABC có AB = 3; BC = 5; CA = 7. Khi đó BC . AB bằng : 3 3 a) 2 b) 19 c) 27 d) Đáp số khác
623. Tam giác cân ABC có AB = AC = 1, BAC = 1200. Gọi M là điểm 1
thuộc cạnh AB sao cho AM= . Tích vô hướng AC . AM 3 bằng : 3 1 3 1 a) – 8 b) – 6 c) – 2 d) 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 113
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
624. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa : NB 2  NC 3
 0, M là trung điểm AB. Tích AB . ON bằng : 1 1 a) 1 b) 2 c) – 8 d) 2
625. Cho hai điểm M, N nằm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi
I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. Tính AI . AM  BI . BN a) 4R2 b) R2 c) R d) Cả a, b, c sai
626. Cho tam giác ABC cân đỉnh A, 0 Bˆ  30 , BC = 6. Tích MC . MA bằng : a) 3 3 b) 20 c) 4 d) 4 3
627. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. I là trung điểm AB. Tích CA . BI bằng : 9 a) 6 2 b) 2 c) 6 d) 9
628. Cho hình bình hành ABCD có AB = 3, AC = 9, AD = 6. Độ dài đường chéo BD bằng : 9 a) 9 b) 2 c) 5 d) 3
629. Cho hai vectơ a = (2; 5), b = (3; –7). Góc tạo bởi a và b là : a) 450 b) 1350 c) 600 d) 1200
630. Cho hình vuông ABCD, giá trị cos  CA , AB  là : 1 1 2 2 a) 2 b) – 2 c) 2 d) – 2
631. Cho tam giác đều ABC. Giá trị sin BC AC ,  là : 3 3 1 1 a) 2 b) – 2 c) 2 d) – 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 114
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
632. Cho tam giác ABC vuông ở A và B
ˆ =300. Tính giá trị biểu thức:     AB BC   BA BCAC, CB T cos , sin ,  tan    
Một học sinh giải như sau:
Bước 1:   AB BC 0 , 150 3
nên cos  AB, BC 0 0
 cos150  cos30   2 1  BA BC 0 ,  30 nên sinB , A BC 0  sin30  2 B AC,CB
Bước 2 :  AC,CB 0   0  60   30 2  0 30 AC, CB 1 0  tan  tan 30  2 3 Bước 3 3 1 1 1 3 : T       2 2 3 2 6
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ? A C a) Đúng b) Sai từ bước 1 c) Sai từ bước 2 d) Sai từ bước 3 633. Cho , a b c
, là ba vectơ khác 0 . Xét các mệnh đề : 2 2 2 (I) b . a  c . b  b  c (II) ( b . a c . )  .( a ) c . b (III) ( b . a )  a b . Mệnh đề nào sai ? a) (I) và (II) b) (II) và (III) c) (I) và (III) d) (I), (II) và (III)
634. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(3; 2), C(5; –5). Tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là : a) (4; 2) b) (–2; 4) c) (2; 4) d) (4; –2)
635. Cho tam giác ABC với A(5; 5), B(6; –2) và C(–2; 4). Tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là : a) (1; 2) b) (–2; 1) c) (2; 1) d) (2; 2)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 115
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1
636. Cho tam giác ABC với A(–4; –5), B(1; 5), C(4; –1). Tọa độ chân
đường phân giác trong của góc B là :  5   5  a)  ; 1  b)  - ; 1  c) (1; –5) d) (5; 1)  2   2 
637. Cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực
tâm của tam giác ABC là : a) (3; –2) b) (–3; –2) c) (3; 2) d) (–3; 2)
638. Cho tam giác ABC. Quỹ tích các điểm M thỏa MB . MA  MC . MA là : a) Đường tròn
b) Đường thẳng qua A vuông góc với BC
c) Đường thẳng qua B vuông góc với BC
d) Đường thẳng qua A vuông góc với CA
639. Trong đường tròn (O) hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I. Nếu IC 3 AI = 12, IB = 18 và  ID 8 thì CD bằng : a) 24 b) 33 c) 57 d) 42
640. Trong đường tròn (O) hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I. Nếu
AI = 12, IB = 32 và CI > ID thì CI bằng : a) 12 b) 8 c) 24 d) 15
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 116
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án A C D D D B C C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án A B D B B A A A B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ.án C B D D D D C D B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ.án B D A D D D C D A C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ.án B C D A C A D D A B Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đ.án D B D A A A B D A C Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đ.án C A B C C B B B B B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đ.án A C D B D B D D A C Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Đ.án D A D A B D B C D A Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đ.án D C D A C C D C A C Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 Đ.án A D D B A C C C D C Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đ.án D A C C C C A B B A Câu 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 Đ.án A C B B C D D A C D
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 117
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 Câu 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 Đ.án D B C B B C C C C B Câu 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 Đ.án B D C B B B A A C B Câu 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 Đ.án D B C D D B D C C D Câu 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 Đ.án C D C A B A D D D C Câu 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 Đ.án C A C C A D A B B C Câu 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 Đ.án D C C B A A B C C B Câu 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 Đ.án C C D D B A D D A A Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 Đ.án B D A B A B A B A C Câu 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 Đ.án C B B A B D A C D C Câu 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 Đ.án B D D D C C D C D C Câu 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 Đ.án A C D C D B B D D C Câu 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 Đ.án D A A D B C B D D C Câu 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 118
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 Đ.án B A B C C A C D D A Câu 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 Đ.án C D B D C B C D B C Câu 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 Đ.án D D D B C D A B A C Câu 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 Đ.án B D B D D B B B A C Câu 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 Đ.án D D A B C B A A A B Câu 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 Đ.án D C D C D D B A A B Câu 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 Đ.án C C A C C A A A B B Câu 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 Đ.án B A D A B A D D D B Câu 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 Đ.án A D A A B A D C D C Câu 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 Đ.án D A C B A C B D A B Câu 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 Đ.án C D A D A B B D B D Câu 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 Đ.án A A A C C D B B B D Câu 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 Đ.án A A B B B D B C A B Câu 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 119
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 Đ.án C A C C C B A D A B Câu 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 Đ.án B C B D C B D B A C Câu 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 Đ.án D D C B C A C A C A Câu 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 Đ.án B D B D C B B C D D Câu 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 Đ.án B D B D C D A B B B Câu 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 Đ.án A D B B A D C D D B Câu 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 Đ.án C A A C B A B C D B Câu 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 Đ.án B B D A C B A D D C Câu 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 Đ.án A A C D C C D C D D Câu 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 Đ.án D D A A D C A C A C Câu 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 Đ.án D A C C C B A C D A Câu 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 Đ.án C B C D A A D A D B Câu 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 Đ.án D B A B A D C B B A Câu 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 120
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 Đ.án A B A C D D A D D A Câu 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 Đ.án D D D D C B C A A A Câu 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 Đ.án C C C A D B B A C A Câu 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 Đ.án B B D B D B D D B D Câu 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 Đ.án B A C D C C B C A D Câu 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 Đ.án B A D D B B B A D C Câu 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 Đ.án D D D C C D A C B C Câu 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 Đ.án C D B D B B A C D C Câu 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 Đ.án C D C D B C D B A C Câu 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 Đ.án A C D C B A A B B D Câu 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 Đ.án C B D C D C A B B D Câu 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 Đ.án B D B D A C B D B D Câu 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 Đ.án A C B D C B D B B C
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 121
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Học kì 1 MỤC LỤC PHẦN I. ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Bài 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến ................................................... 1
Bài 2: Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán ........................................... 4
Bài 3: Tập hợp ....................................................................................... 10
Bài 4: Các phép toán trên tập hợp ....................................................... 12
Bài 5: Các tập hợp số ............................................................................ 14
Bài 6: Số gần đúng và sai số ................................................................. 16
Ôn tập chương I .................................................................................... 19
CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1: Hàm số ......................................................................................... 25
Bài 2: Hàm số y = ax + b ........................................................................ 31
Bài 3: Hàm số bậc hai ............................................................................ 38
Ôn tập chương II ................................................................................... 45
CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Đại cương về phương trình ......................................................... 51
Bài 2: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn.................................. 54
Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai ............... 57
Bài 4: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn................ 60
Bài 5 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn............................................... 64
Ôn tập chương III .................................................................................. 68
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Bất đẳng thức. ............................................................................. 73
Bài 2: Đại cương về bất phương trình .................................................. 77
Bài 3: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ...... 81 PHẦN II. HÌNH HỌC CHƯƠNG I. VÉCTƠ
Bài 1. Các định nghĩa ............................................................................. 85
Bài 2. Tổng của hai vectơ ..................................................................... 89
Bài 3. Hiệu của hai vectơ ...................................................................... 93
Bài 4. Tích của vectơ với một số .......................................................... 96
Bài 5. Trục tọa độ và hệ trục tọa độ ................................................... 100
Ôn tập chương I .................................................................................. 103
CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc  bất kỳ.................................... 109
Bài 2. Tích vô hướng của hai vectơ .................................................... 113
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn ) Trang 122