640 câu trắc nghiệm quản trị học theo từng chương có đáp án - Quản trị học đại cương (EM1010) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm

lOMoARcPSD| 45254322
Tối đa hóa lợi nhuận
chung
chịu sự tác động của đang biến động k
ngừng
Các tổ chức lợi nhuận tổ chức phi
Các đơn vị hành chính sự nghiệp
chức đạt mục êu với cao nhất chi phí
Chi phí đầu vào k thay đổi tăng
Vừa giảm chi phíđầu vào vừa tăng
vào việc ra các loại quyết định
Hoch định
Tchức kiểm tr
Hoch định
Hoch định
bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ
Cấp thấp ( sở)
Chương trình
Cách thức
Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy
Vai trò người đại diện
lOMoARcPSD| 45254322
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng
Chuyên môn
Sử dụng hợp các nguồn lực hiện
quy lớn
Đạt đc lợi nhuận
Chi phí đầu vào k đổi tăng kq đầu
Xác định đúng trình đ số ng đội
Hoch định
Tchức kiểm tra
Cấp trung
Hoch định kiểm tra
lOMoARcPSD| 45254322
Theo Henry Minzberg, các nàh quản tr
Nghiên cứu của Henry Minzberg đã
Đạt đc lợi nhuận
Đạt đc lợi nhuận
Vai trò người đại diện
Nhà quản trthực hiện vai trò j khi giải
Vai trò người giải quyết xáo trộn
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
Vai trò người đại diện
lOMoARcPSD| 45254322
lOMoARcPSD| 45254322
Học thuyết Z chú trng tới
Vấn đề lương bổng cho người lao
Sử dụng người dài hạn
Một người khác
Hiệu qu
vai trò của yếu tố tâm , quan hệ của
cong người trong hội”
Quan niệm nghip 1 hệ thng khép kín
Cách nhìn phiến diện
lOMoARcPSD| 45254322
thuyết Quản trkhoa học” đc
Max Weber (1864 1920)
đều thgiải quyết đc bằng …”
Kthuật khác nhau
Max Weber
lOMoARcPSD| 45254322
Một người khác
Một người khác
“Năng suất lao động chìa khóa
Quản trkhoa học (**)
Tng quát
Một người khác
Người đưa ra khái niệm về “ quyền
Một người khác
lOMoARcPSD| 45254322
Max Weber
lOMoARcPSD| 45254322
lOMoARcPSD| 45254322
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP
Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân ch mt hoạt động của tchc Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1 doang nhằm:
nghiệp bao gồm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu b) Mt vĩ mô,vi mô và nội b
c) Phục vụ cho việc ra quyết đnh c) Mt tổng quát, ngành nội bộ
d) Để có thong n d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội b
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt Câu 4: Nhà quản trị cần phân ch mt để:
là tác động của mt: a) Có thông n
a) Tổng quát b) Lập kế hoach kinh doanh
b) Ngành c) Phát triển thị trường
c) Bên ngoài d) Đề ra quyết định kinh doanh d) Nội bộ
Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và: Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp đem lại cho doanh nghiệp:
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến a) Nhiều cơ hội ợc hoạt động của doanh nghiệp
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của c) Nhiều thách thức
doanh nghiệp d) Tt c điều chưa chính xác
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 7: Nghiên cứu yếu t ds là cần thiết để Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi doanh
nghiệp: khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp?
a) Xác định cơ hội thị trường a) Yếu tố ds
b) Xác định nhu cầu thị trường b) Yếu tố Xh
c) Ra quyết định kinh doanh c) Yếu tố nhân lực
d) Các định chiến lược sp d) Yếu tố văn hóa
Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc:
ết kiệm là yếu tố tác động từ yếu t: a) Mt tổng quát
a) Kinh tế b) Xã hội
b) Chính trị và luật phá c) Yếu tố 9 sách và pháp luật
c) Của mt ngành d) Yếu tố ds
d) Nhà cung cp
Câu 11: Kỹ thuật phân ch Swot đc dùng để:
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân ch mt để xây dựng chiến lược
d) Tổng hợp các thong n từ phân ch mt
Câu 12: Phân ch đối thủ cạnh tranh là phân Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới ch yếu t
của mt: tăng là ảnh hưởng của mt:
a) Tổng quát a) Toàn cầu
b) Ngành b) Ngành
c) Bên ngoài c) Tổng quát
d) Tt cđều sai d) Tt c đều sai
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu t: Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng
a) Chính phủ và chính trị khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ:
b) Kinh tế a) Mt ngành
c) Của mt tổng quát b) Mt đặc thù
d) Của mt ngành c) Yếu tố kt
d) Mt tổng quát
lOMoARcPSD| 45254322
Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu mt là
công việc phải làm của:
a) Giám đốc doanh nghiệp
b) Các nhà chuyên môn
c) Khách hang
d) Tt cả các nhà quản trị
Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt
cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các
yếu tố đó”
a) Sự nguy hiểm
b) Khả năng xuất hiện
c) Mức độ ảnh hưởng
d) Sự thay đi
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tui Câu 19: Sự điều ết vĩ mô nền kt VN thông qua
đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc v: các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh
a) Kinh tế nghiệp từ:
b) Dân số a) Mt tổng quát
c) Chính trị xh b) Mt ngành
d) Văn hóa c) Yếu tố kt
d) Yếu tố9 trị và pháp luật
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ảnh hưởng
đến doanh nghiệp là yếu t: đến chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu tố:
a) Chính trị a) Kinh tế
b) Kinh tế b) Chính trị-pháp luật
c) Xã hội c) Xã hội
d) Của mt tổng quát d) Dân số
Câu 22: Lãi suất huy động ết kiệm của ngân Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất n dụng cho hang là
tác động đến doanh nghiệp từ yếu t: doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế b) Kinh tế
c) Nhà cung cp c) Nhà cung cấp
d) Tài chính d) Tài chính
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp các
doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến: và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a) Công nghệ a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp
b) Xã hội b) Quyết định về chiến lược hoạt động của
c) Dân số doanh nghiệp
d) Khách hang c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh
doanh nghiệp: nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác động của
a) Phân ch dự đoán sự thay đổi nhu cầu nhóm yếu tố:
êu dùng a) Tổng quát
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen êu dùng b) Ngành
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm c) Chính trị và luật pháp
d) Ra quyết định kinh doanh d) Khinh tế
Câu 28: Phân ch môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghip
b) Nhận dạng khách hang
c) Xác định các áp lực cạnh tranh
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh
Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô) Câu 30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chc
a) Doanh số của công ty bị gim gồm:
b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường a) Mt tng quát
c) Chiến tranh vùng Vịnh b) Mt ngành
d) Bãi công xy ra trong doanh nghiệp c) Mt (hoàn cảnh) nội bộ
d) Tt cả các câu trên
a)
a)
lOMoARcPSD| 45254322
Ra quyết định là:
a)
Tất cả điều sai
a)
Nhvào trực giác
a)
a)
Thảo luận với nhng ngơi khác và ra quyết
a)
Thảo luận với nhng người khác và ra quyết
a)
Xây dng các êu chuẩn đánh giá
định là:
a)
Xây dng các êu chuẩn đánh giá
Tiềm kiếm các phuơng án
a)
Xây dng các êu chuẩn
a)
a)
Xây dng các êu chuẩn đánh giá
Tìm kiếm các phưong án
a)
Xây dng các êu chuẩn đánh giá
Tìm kiếm các phưong án
a)
Xây dng các êu chuẩn đánh giá
a)
lOMoARcPSD| 45254322
a)
Đáp án:
lOMoARcPSD| 45254322
CHƯƠNG 5 :
Câu 1: Hoạch định là
a) Xác định mục êu và các biện pháp thực hiện mục
êu
b) y dựng các kế hoạch dài hạn
c) y dựng các kế hoạch hằng năm
d) y dựng kế hoạch cho hot động của toàn công ty
Câu 2 : Xây dựng mục êu theo kiểu truyền thống là những
mục êu được xác định
a) Áp đặt từ cấp cao
b) Từ khách hàng
c) Theo nhu cầu thị trường
d) Từ cấp dưới
Câu 3 : Xây dựng mục êu theo kiểu MBO là những mục êu
được đặt ra theo cách
a) Từ cấp cao
b) Từ cấp dưới
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục êu
d) Mục êu trở thành cam kết
Câu 4 : “Hoạch định nhằm xác định mục êu cần đạt được
và đề ra……hành động để đạt mục êu trong từng khoảng
nht định”
a) Quan điểm
b) Giải pháp
c) Giới hạn
d) Ngân sách
Câu 5 : “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành
động……trong tương lai”
a) Không lặp lại
b) Ít phát sinh
c) Xuất hiện
d) Ít xảy ra
Câu 6 : “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã
được êu chuẩn hóa để giải quyết những nh huống……và
có thể ờng trước”
a) Ít xy ra
b) Thường xảy ra
c) Phát sinh
d) Xuất hiện
Câu 7 : MBO hiện nay được quan niệm là:
a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
b) Phương pháp đánh giá mục êu quản trị
c) Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
d) Tt cả đều sai
Câu 8 : “Đặc nh của MBO là mỗi thành viên trong
tổ chức.......ràng buộc và…….hành động trong
suốt quá trình quản trị
a) Cam kết ; tự nguyện
b) Chấp nhận ; ch cực
c) Tự nguyện ; ch cực
d) Tự nguyện ; cam kết
lOMoARcPSD| 45254322
Câu 9 : Mục êu trong hot động quản trị nên
được xây dựng
a) Có nh ên ến
b) Có nh kế tha
c) Định nh và định lượng
d) Không có câu nào chính xác
Câu 10 : Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ
chức có vai trò
a) Định hướng cho tất cả các hoạt động
của tchc
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các
đơn vị, các bộ phận trong công ty
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các
hot động của tchc
d) Các vai trò trên
Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nht
a) Hoạch định là công việc bắt đầu và
quan trọng nhất của quá trình quản
tr
b) Hoạch định chỉ mang nh hình thc
c) Hoạch định khác xa với thực tế
d) Hoạch định cần phải chính xác tuyệt
đối
Câu 12 : Mục êu của công ty bị ảnh hưởng
bởi
a) Nguồn lực của công ty
b) Quan điểm của lãnh đo
c) Các đối thủ cạnh tranh
d) Không có câu nào chính xác
Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loi
“kế hoạch thường trực” là
a) Các dự án
b) Các hoạt động được êu chuẩn hóa
để giải quyết nh huống hay lặp lại
c) Các chính sách, thủ tục, quy định
d) Cả 2 câu b và c đúng
Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loi
“kế hoạch đơn dụng” là
a) Dự án chương trình
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân
sách
c) Các quy định, thủ tc
d) Các chính sách, thủ tục
Câu 15 : Quản trị bằng mục êu MBO giúp a) Động viên
khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
b) Tăng nh chủ động sáng tạo của nhân viên cấp
i
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện
nhân viên cấp dưới
d) Các lợi ích trên đều đúng Câu 16 :
Các yếu tố căn bản của quản trị bằng
mục êu MBO gồm
a) Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao,
sự hợp tác của các thành viên, nh
tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
| 1/31

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45254322
chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí Tối đa hóa lợi nhuận chung”
Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng
chịu sự tác động của … đang biến động k
vào việc ra các loại quyết định ngừng”
Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi Hoạch định Tổ chức và kiểm trả
Các đơn vị hành chính sự nghiệp Hoạch định lOMoAR cPSD| 45254322 Hoạch định Cấp thấp ( cơ sở) Chương trình Cách thức
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ
Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy
Vai trò người đại diện lOMoAR cPSD| 45254322
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng” Chuyên môn
Xác định đúng trình độ và số lượng đội
Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có Hoạch định Tổ chức và kiểm tra quy mô lớn Đạt đc lợi nhuận Cấp trung
Hoạch định và kiểm tra
Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu lOMoAR cPSD| 45254322 Đạt đc lợi nhuận
Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị
Nghiên cứu của Henry Minzberg đã
Vai trò người đại diện
Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải
Vai trò người giải quyết xáo trộn
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công Đạt đc lợi nhuận
Vai trò người đại diện lOMoAR cPSD| 45254322 lOMoAR cPSD| 45254322
Học thuyết Z chú trọng tới
Vấn đề lương bổng cho người lao
Sử dụng người dài hạn Một người khác Hiệu quả
vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của
cong người trong xã hội”
Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín Cách nhìn phiến diện lOMoAR cPSD| 45254322
Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc Max Weber (1864 – 1920)
đều có thể giải quyết đc bằng …” Max Weber Kỹ thuật khác nhau lOMoAR cPSD| 45254322 Một người khác
“Năng suất lao động là chìa khóa Quản trị khoa học (**) Một người khác Tổng quát Một người khác
Người đưa ra khái niệm về “ quyền Một người khác lOMoAR cPSD| 45254322 Max Weber lOMoAR cPSD| 45254322
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức
Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1 doang nhằm: nghiệp bao gồm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
c) Phục vụ cho việc ra quyết định c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Để có thong tin d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt
Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để: là tác động của mt: a) Có thông tin a) Tổng quát
b) Lập kế hoach kinh doanh
b) Ngành c) Phát triển thị trường
c) Bên ngoài d) Đề ra quyết định kinh doanh d) Nội bộ
Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và:
Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
đem lại cho doanh nghiệp:
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến a) Nhiều cơ hội lược hoạt động của doanh nghiệp
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của c) Nhiều thách thức doanh nghiệp
d) Tất cả điều chưa chính xác
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để
Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi doanh nghiệp:
khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp?
a) Xác định cơ hội thị trường a) Yếu tố ds
b) Xác định nhu cầu thị trường b) Yếu tố Xh
c) Ra quyết định kinh doanh c) Yếu tố nhân lực
d) Các định chiến lược sp d) Yếu tố văn hóa
Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động
Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc:
tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố: a) Mt tổng quát a) Kinh tế b) Xã hội
b) Chính trị và luật phá
c) Yếu tố 9 sách và pháp luật
c) Của mt ngành d) Yếu tố ds d) Nhà cung cấp
Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để:
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mt để xây dựng chiến lược
d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân
Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tích yếu tố của mt:
tăng là ảnh hưởng của mt: a) Tổng quát a) Toàn cầu b) Ngành b) Ngành c) Bên ngoài c) Tổng quát
d) Tất cả đều sai d) Tất cả đều sai
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng
a) Chính phủ và chính trị khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ: b) Kinh tế a) Mt ngành c) Của mt tổng quát b) Mt đặc thù
d) Của mt ngành c) Yếu tố kt d) Mt tổng quát lOMoAR cPSD| 45254322 b) Các nhà chuyên môn c) Khách hang
d) Tất cả các nhà quản trị
Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt
cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các yếu tố đó” a) Sự nguy hiểm
Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu mt là b) Khả năng xuất hiện
công việc phải làm của: c) Mức độ ảnh hưởng
a) Giám đốc doanh nghiệp d) Sự thay đổi
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi
Câu 19: Sự điều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua
đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh a) Kinh tế nghiệp từ:
b) Dân số a) Mt tổng quát c) Chính trị xh b) Mt ngành d) Văn hóa c) Yếu tố kt
d) Yếu tố9 trị và pháp luật
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút” Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ảnh hưởng
đến doanh nghiệp là yếu tố:
đến chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu tố: a) Chính trị a) Kinh tế
b) Kinh tế b) Chính trị-pháp luật c) Xã hội c) Xã hội d) Của mt tổng quát d) Dân số
Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân
Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho hang là
tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố: doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật a) Chính trị và pháp luật b) Kinh tế b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp c) Nhà cung cấp d) Tài chính d) Tài chính
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp các
doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến: và ảnh hưởng mạnh nhất đến: a) Công nghệ
a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp
b) Xã hội b) Quyết định về chiến lược hoạt động của c) Dân số doanh nghiệp d) Khách hang
c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để
Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh doanh nghiệp:
nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác động của
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu nhóm yếu tố: tiêu dùng a) Tổng quát
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng b) Ngành
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm
c) Chính trị và luật pháp
d) Ra quyết định kinh doanh d) Khinh tế
Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp b) Nhận dạng khách hang
c) Xác định các áp lực cạnh tranh
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh
Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô)
Câu 30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức
a) Doanh số của công ty bị giảm gồm:
b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường a) Mt tổng quát
c) Chiến tranh vùng Vịnh b) Mt ngành
d) Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
c) Mt (hoàn cảnh) nội bộ d) Tất cả các câu trên lOMoAR cPSD| 45254322 a) a) lOMoAR cPSD| 45254322 Ra quyết định là: a) a) Nhờ vào trực giác Tất cả điều sai a) a)
Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết a)
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Thảo luận với những người khác và ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
a) Xây dựng các tiêu chuẩn
Tiềm kiếm các phuơng án
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá a) Tìm kiếm các phưong án
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá Tìm kiếm các phưong án a) lOMoAR cPSD| 45254322 a) Đáp án: CHƯƠNG 5 :
Câu 8 : “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong Câu 1: Hoạch định là
tổ chức.......ràng buộc và…….hành động trong
a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục
suốt quá trình quản trị” tiêu a) Cam kết ; tự nguyện
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
b) Chấp nhận ; tích cực
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm
c) Tự nguyện ; tích cực
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty d) Tự nguyện ; cam kết lOMoAR cPSD| 45254322
Câu 2 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những
mục tiêu được xác định a) Áp đặt từ cấp cao b) Từ khách hàng
Câu 9 : Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên
c) Theo nhu cầu thị trường được xây dựng d) Từ cấp dưới a) Có tính tiên tiến b) Có tính kế thừa
Câu 3 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu
c) Định tính và định lượng được đặt ra theo cách
d) Không có câu nào chính xác a) Từ cấp cao b) Từ cấp dưới
Câu 10 : Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu chức có vai trò
d) Mục tiêu trở thành cam kết
a) Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
Câu 4 : “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các
và đề ra……hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
đơn vị, các bộ phận trong công ty nhất định”
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các a) Quan điểm
hoạt động của tổ chức b) Giải pháp d) Các vai trò trên c) Giới hạn d) Ngân sách
Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nhất
a) Hoạch định là công việc bắt đầu và
Câu 5 : “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành
quan trọng nhất của quá trình quản
động……trong tương lai” trị a) Không lặp lại
b) Hoạch định chỉ mang tính hình thức b) Ít phát sinh
c) Hoạch định khác xa với thực tế c) Xuất hiện
d) Hoạch định cần phải chính xác tuyệt d) Ít xảy ra đối
Câu 12 : Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng
Câu 6 : “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã bởi
được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống……và
a) Nguồn lực của công ty
có thể lường trước”
b) Quan điểm của lãnh đạo a) Ít xảy ra
c) Các đối thủ cạnh tranh b) Thường xảy ra
d) Không có câu nào chính xác c) Phát sinh
Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại d) Xuất hiện
“kế hoạch thường trực” là a) Các dự án
Câu 7 : MBO hiện nay được quan niệm là:
b) Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa
a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
để giải quyết tình huống hay lặp lại
b) Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
c) Các chính sách, thủ tục, quy định
c) Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược d) Cả 2 câu b và c đúng d) Tất cả đều sai
Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại
“kế hoạch đơn dụng” là a) Dự án chương trình
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân sách nhân viên cấp dưới
c) Các quy định, thủ tục
d) Các lợi ích trên đều đúng Câu 16 :
d) Các chính sách, thủ tục
Các yếu tố căn bản của quản trị bằng
Câu 15 : Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp a) Động viên mục tiêu MBO gồm
khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
a) Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao,
b) Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp
sự hợp tác của các thành viên, tính dưới
tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện