Trang1
TRẮC NGHIỆM TÌM MAX – MIN TRÊN ĐOẠN [a;b]
I. KIN THC CN NH:
1. Định nghĩa
Cho hàm s
y f x
xác định trên tp
.D
S M gi là giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên
D
nếu:
00
( ) ,
, ( )
f x M x D
x D f x M
.
Kí hiu:
max ( )
xD
M f x
.
S
m
gi là giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
D
nếu:
00
( ) ,
, ( )
f x m x D
x D f x m
.
Kí hiu:
min ( )
xD
m f x
.
2. Phƣơng pháp
c 1. Tính đạo hàm
.
c 2. Tìm tt c các nghim
[ ; ]
i
x a b
của phương trình
( ) 0fx
tt c các điểm
[ ; ]
i
ab
làm
cho
không xác định.
c 3. Tính
()fa
,
()fb
,
()
i
fx
,
()
i
f
.
c 4. So sánh các giá tr tính được và kết lun
;
max ( )
ab
M f x
,
;
min ( )
ab
m f x
.
Chú ý:
Nếu
( )
fx
đồng biến trên
[ ]
;ab
thì
;
;
ax ( ) ;min ( )
ab
ab
M m f x f b f x f a
.
Nếu
( )
fx
nghch biến trên
[ ]
;ab
thì
;
;
ax ( ) ;min ( )
ab
ab
M m f x f a f x f b
.
II. CÁC DNG BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Max Min khi biết đồ th, BBT.
Max min ca hàm s trên đoạn [a;b].
Max min ca hàm s trên K.
Max min ca hàm s cha tr tuyệt đối.
Bài toán tham s v Max min.
Max min ca biu thc nhiu biến.
ng dng Max min gii toán tham s.
Bài toán thc tế, liên môn v Max min.
Tìm Max min ca hàm hp.
BÀI TP MU
MINH HA LN 1-BDG 2020-2021)Gi
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s
42
23f x x x
trên đoạn
0;2
. Tng
Mm
bng
A.
11
. B.
14
. C.
5
. D.
13
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN:Đây là dạng toán tìm Max min ca hàm s trên đoạn
;ab
.
2. HƢỚNG GII:
B1:
* Hàm s đã cho
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
;.ab
*Tìm các điểm
12
, ,...,
n
x x x
trên khong
;ab
, tại đó
0fx
hoc
fx
không xác định.
B2: Tính
12
, , ,..., , .
n
f a f x f x f x f b
B3:Khi đó:
*
12
,
max max , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b
Trang2
*
12
,
min min , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b
T đó, ta có thể gii bài toán c th nhƣ sau:
Ligii
ChnD
Ta có
3
( ) 4 4f x x x
¢
=-
( ) 0 0, 1f x x x
¢
= Û = = ±
.
Trên
[0;2],
ta xét các giá tr
(0) 3, (1) 2, (2) 11.f f f= = =
Do đó
11, 2Mm==
13.Mm+=
Bài tập tương tự và phát trin:
Mức độ 1
Câu 1. Giá tr ln nht ca hàm s
32
8 16 9 f x x x x
trên đoạn
1;3
A.
1;3
max 5fx
.B.
1;3
max 6fx
. C.
1;3
13
max
27
fx
. D.
1;3
max 0fx
.
Câu 2. Giá tr ln nht ca hàm s
42
8 16y f x x x
trên đoạn
1;3
.
A.
9
. B.
19
. C.
25
. D.
0
.
Câu 3. Cho hàm s
42
2 1.f x x x
Kí hiu
0;2
max ,
x
M f x
0;2
min .
x
m f x
Khi đó
Mm
bng.
A.
9
. B.
5
. C.
1
. D.
7
.
Câu 4. Biết giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
3
2
2 3 4
3
x
y x x
trên
4;0
lần lượt
M
m
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
4
3
. B.
28
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Câu 5. Giá tr nh nht ca hàm s
42
45y x x
trên đoạn
2;3
bng
A.
50
. B.
1
. C.
197
. D.
5
.
Câu 6. Gi
M
,
N
lần lượt GTLN, GTNN ca hàm s
32
31y x x
trên
1;2
. Khi đó tổng
MN
bng
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Câu 7. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
3 9 10f x x x x
trên
2; 2
.
A.
[ 2; 2]
max 5fx
.B.
[ 2; 2]
max 17fx
. C.
[ 2; 2]
max 15fx

. D.
[ 2; 2]
max 15fx
.
Câu 8. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
2 4 3y x x x
trên đoạn
4;0
lần lượt là
và Mm
. Giá tr ca tng
Mm
bng bao nhiêu?
A.
2Mm
.B.
24Mm
. C.
4Mm
. D.
10Mm
.
Câu 9. Gi
M
giá tr ln nht,
m
giá tr nh nht ca hàm s
32
2 3 12 1y x x x
trên đoạn
1;3 .
Khi đó tổng
Mm
có giá tr là mt s thuc khoảng nào dưới đây?
A.
59;61
. B.
39;42
. C.
. D.
3;5
.
Câu 10. Gi
,Mm
lần t giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
1
1
x
fx
x
trên đon
3;5
. Khi đó
Mm
bng
A.
2
B.
3
8
C.
7
2
D.
1
2
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
32
2 4 1f x x x x
trên đoạn
1;3 .
A.
1;3
max 7fx
. B.
1;3
max 4fx
. C.
1;3
max 2fx
. D.
1;3
67
max
27
fx
.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
3y x x
trên đoạn
4; 1
bằng.
Trang3
A.
0
. B.
16
. C.
4
. D.
4
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
,
2;3x
có đồ th như hình vẽ. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht
và giá tr nh nht ca hàm s
fx
trên đoạn
2;3
. Giá tr
Mm
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
3;2
và có bảng biến thiên như sau.
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên
đoạn
1;2
. Tính
Mm
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
yx
x

trên đoạn
2;4
là:
A.
2;4
min 6y
. B.
2;4
13
min
2
y
. C.
2;4
25
min
4
y
. D.
2;4
min 6y 
.
Câu 16. Giá tr ln nht ca hàm s
32
1
x
y
x
trên
0;2
bng
A.
2
. B.
8
3
. C.
10
3
. D.
3
.
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số
5
7
x
y
x
trên đoạn
8;12
A.
15.
B.
17
.
5
C.
13.
D.
13
.
2
Câu 18. Cho hàm số
()y f x
xác định trên
3; 5


và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3; 5
min 0y
. B.
3; 5
max 2 5y
. C.
3; 5
max 2y
. D.
3; 5
min 2y

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
ye
trên đoạn
1; 1
là:
2
5
-2
2
0
+
0
y
y'
x
+
1
-1
0
-
3
5
Trang4
A.
0
. B.
1
e
. C.
1
. D.
e
.
Câu 20. Cho hàm số
32
32y x x
.Gọi
,Mn
lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
0;3
.Tính
Mn
.
A.
8
. B.
10
. C.
6
. D.
4
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
A
B
A
C
D
A
B
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
B
A
A
B
C
D
B
D
Mức độ 2
Câu 1. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
22
2
xx
y
x

trên đoạn
2;1
lần lượt bng:
A.
1
1
.
B.
2
0
.
C.
0
2
. D.
1
2
.
Câu 2. Giá tr nh nht ca hàm s
9
yx
x

trên đoạn
2;4
là:
A.
2; 4
min 6y
. B.
2; 4
13
min
2
y
. C.
2; 4
min 6y 
. D.
2; 4
25
min
4
y
.
Câu 3. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
4
1
2
yx
x
trên đoạn [-1; 5].
A.
1;5
max 3y
. B.
1;5
max 4y
. C.
1;5
max 5y

. D.
1;5
46
max
7
y
.
Câu 4. Tìm giá tr ln nht (max) và giá tr nh nht (min) ca hàm s
1
yx
x

trên đoạn
3
;3
2



.
A.
3
;3
2
10
max
3
y



,
3
;3
2
5
min
2
y



. B.
3
;3
2
10
max
3
y



,
3
;3
2
13
min
6
y



.
C.
3
;3
2
10
max
3
y



,
3
;3
2
min 2y



. D.
3
;3
2
16
max
3
y



,
3
;3
2
min 2y



.
Câu 5. Tìm giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn .
A.
0;3
min 1y 
. B.
0;3
3
min
7
y 
. C.
0;3
min 4y 
. D.
0;3
min 0y
.
Câu 6. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
32y x x
trên
1
;1
4



.
A.
1
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 7. Hàm s
2
2
41yx
có giá tr ln nhất trên đoạn
1;1
là:
A.
12
. B.
14
. C.
17
. D.
10
.
Câu 8. Gi giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
3x 6
()
1
x
fx
x

trên đoạn
2;4
lần lượt
,Mm
. Tính
.S M m
A.
6.S
B.
4.S
C.
7.S
D.
3.S
Câu 9. Tìm GTLN và GTNN ca hàm s
5 4 3
5 5 1y x x x
trên
1;2 ?
2
4
21
xx
y
x
0;3
Trang5
A.
1;2
1;2
min 7, max 1
x
x
yy
. B.
1;2
1;2
min 10, max 2
x
x
yy
.
C.
1;2
1;2
min 2, max 10
x
x
yy
. D.
1;2
1;2
min 10, max 2
x
x
yy
.
Câu 10. Cho
2
2
1
4 5 4
x
f x x
xx

. Gi
0;3
0;3
max ; minM f x m f x
, khi đó
M m
bng.
A.
9
5
. B.
3
5
. C.
7
5
. D.
1
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
2
8
xm
fx
x
-
=
+
với
m
tham số thực. Giả sử
0
m
giá trị dương của tham số
m
để hàm số giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0;3
bằng
3-
. Giá trị
0
m
thuộc khoảng nào trong các
khoảng cho dưới đây?
A.
2;5 .
B.
1;4 .
C.
6;9 .
D.
20;25 .
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
3y x x m= - +
giá trị nhỏ nhất trên
[ ]
1;1-
bằng
2
.
A.
22m=+
. B.
42m=+
. C.
22
42
m
m
é
=+
ê
ê
=+
ê
ë
. D.
2m =
.
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
cos cos 4y x x
bằng:
A.
5
. B.
1
2
. C.
4
. D.
17
4
.
Câu 14. Tìm
a
để giá trị lớn nhất của hàm số
32
31y x ax a
trên đoạn
1; a
bằng
10
, biết
0.a
A.
10a
. B.
5
2
a
. C.
3
2
a
. D.
11a
.
Câu 15. Gọi
A
,
B
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
x m m
y
x

trên đoạn
2;3
. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
13
2
AB
.
A.
1m
;
2m 
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
1m 
;
2m
.
Câu 16. một giá trị
0
m
của tham số
m
để hàm số
( )
32
11y x m x m= + + + +
đạt giá trị nhỏ nhất
bằng
5
trên đoạn
[ ]
0;1
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
00
2018 0mm
. B.
0
2 1 0m -<
. C.
2
00
60mm-<
. D.
0
2 1 0m +<
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
1f x x
. Vi các s thực dương
a
,
b
tha mãn
ab
, giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn
;ab
bng.
A.
f ab
. B.
2
ab
f



. C.
. D.
.
Câu 18. Cho hàm số
32
39y x x x m= - - +
giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
2;0-
bằng
2
, với
m
tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3m =-
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
Câu 19. Cho hàm số
xm
y
x
+
=
thỏa
[ ]
[ ]
1;2
1;2
min max 8yy+=
, với
m
tham số thực. Mệnh đnào dưới
đây đúng?
A.
4m>
. B.
02m
. C.
24m
. D.
0m £
.
Câu 20. Cho hàm s
2
,
8
xm
fx
x
vi
m
là tham s. Giá tr ln nht ca
m
để
0;3
min 2fx
Trang6
A.
5m
. B.
6m
. C.
4m
. D.
3m
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
D
B
A
C
C
C
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
A
A
D
A
C
C
Mức độ 3
Câu 1. Tìm tp giá tr
T
ca hàm s
2
4.y x x
.
A.
2;2T 
. B.
0;2T
. C.
0;2 2T


. D.
2;2 2T



.
Câu 2.
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
12f x x x
. Tính
Mm
?
A.
22Mm
. B.
22Mm
. C.
42Mm
. D.
22Mm
.
Câu 3. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
34yx
lần lượt là.
A.
0;2
. B.
3; 1
. C.
3;0
. D.
2;2
.
Câu 4. Tìm
x
để hàm s
26y x x
đạt giá tr ln nht?
A.
2x
. B.
0x
. C.
2x 
. D.
4x
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
2
3
x m m
y
x

trên
đoạn
0;1
bng
2
.
A.
1m 
hoc
3
2
m
. B.
2m
hoc
3
2
m 
.
C.
1m
hoc
1
2
m 
. D.
3m
hoc
5
2
m 
.
Câu 6. S các giá tr tham s
m
để hàm s
2
1xm
y
xm

có giá tr ln nht trên
0;4
bng
6
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7. Gi
m
M
lần lượt các giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
23
e
x
fx
trên
đoạn
0;2
. Mi liên h gia
M
m
A.
M m e
. B.
1mM
. C.
2
1
.
e
mM
. D.
2
e
M
m
.
Câu 8. Hàm s
5mx
fx
xm
có giá tr nh nhất trên đoạn
0;1
bng
7
khi
A.
5
7
m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 9. Gi
m
giá tr để hàm s
2
8
xm
y
x
giá tr nh nht trên
0;3
bng
2
. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
5m
. B.
5m
. C.
35m
. D.
2
16m
.
Câu 10. Chohàm s
3 2 2
1
2 2 9,
3
y x m x m m m
tham s. Gi
S
tp tt c các giá tr ca
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
0;3
không vượt quá
3
. Tìm
?m
A.
; 3 1;S  
. B.
3;1S 
.
C.
; 3 1;S  
. D.
3;1S 
.
Trang7
Câu 11. Biết giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
4
2
y x x m= - + - +
18
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
05m<<
. B.
10 15m<<
. C.
5 10m<<
. D.
15 20m<<
.
Câu 12. Cho hàm số
1
xm
y
x
(
m
tham số thực) thoả mãn
1; 2
1; 2
16
min max
3
yy
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
0m
. B.
4m
. C.
02m
. D.
24m
.
Câu 13. Cho
;xy
hai số thực bất kỳ thuộc đoạn
1;3 .
Gọi
, Mm
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
.
xy
S
yx
Tính
.Mm
A.
10
.
3
Mn
B.
3Mn
. C.
5Mn
. D.
16
3
Mn
.
Câu 14. Có một giá trị
0
m
của tham số
m
để hàm số
32
11y x m x m
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
5
trên đoạn
0;1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
00
2018 0mm
. B.
0
2 1 0m 
. C.
2
00
60mm
. D.
0
2 1 0m 
Câu 15. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình bên. Đặt
2
21g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3;3
3Max g x g
. B.
3;3
1Min g x g
. C.
3;3
0Max g x g
. D.
3;3
1Max g x g
.
Câu 16. Cho hàm số
1 sin
cos 2
mx
y
x
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
0;10
đểgiá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn
2
?
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
6
.
Câu 17. Cho m số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số
3
21g x f x x m
. Tìm
m
để
0;1
max 10gx
.
A.
13m 
. B.
5m
. C.
3m
. D.
1m 
.
Câu 18. Cho hàm số
2
24y x x a
. Tìm
a
để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2;1
đạt giá
trị nhỏ nhất?
A.
1a
. B.
2a
. C. Một giá trị khác. D.
3a
.
Câu 19. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
2
24y x x m= + + -
trên đoạn
[ ]
2;1-
đạt giá trị nhỏ
nhất, giá trị của tham số
m
bằng
Trang8
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20. bao nhiêu giá trị của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2
xm
y
xm
trên đoạn
0;4
bằng
1
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
D
B
A
A
C
C
D
A
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
D
A
D
D
A
D
B
D
Mức độ 4
Câu 1. Biết rằng phương trình
2
224x x x m
có nghim khi
m
thuc
;ab
vi
a
,
b
. Khi đó giá trị ca
22T a b
là?
A.
. B.
3 2 2T 
. C.
6T
. D.
8T
.
Câu 2. Hàm s
22
4 2 3 2y x x x x
đạt giá tr ln nht ti hai giá tr
x
mà tích ca chúng là:
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
2017 2019y x x
trên tập xác định ca nó. Tính
Mm
.
A.
2019 2019 2017 2017
. B.
4036
.
C.
4036 2018
. D.
2019 2017
.
Câu 4. Giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
5 1 3 1 3f x x x x x
ln
t là
m
M
, tính
22
S m M
.
A.
170S
. B.
169S
. C.
172S
. D.
171S
.
Câu 5. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho
4 2 2
2;1
max 6 16x mx m
. S
phn t ca
S
là ?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 6. tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x m
trên
đoạn
1;2
bng
5
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 7. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
22
3
1 3 1y x x
.
Hỏi điểm
;A M m
thuộc đường tròn nào sau đây?
A.
2
2
11xy
. B.
22
3 1 20xy
C.
22
3 1 2xy
. D.
22
1 1 1xy
.
Câu 8. Biết hàm s
y f x
liên tc trên
M
m
lần lượt GTLN, GTNN ca hàm s trên
đoạn
0;2
. Trong các hàm s sau, hàm s nào cũng GTLN GTNN tương ng
M
m
?.
A.
2
2y f x x
. B.
2
4
1
x
yf
x



.
C.
2 siny f x cosx
. D.
33
2 siny f x cos x
.
Trang9
Câu 9. Tìm các giá tr nguyên dương
2n
để hàm s
22
nn
y x x
vi
2; 2x
giá tr
ln nht gp 8 ln giá tr nh nht.
A.
5n
. B.
6n
. C.
2n
. D.
4n
.
Câu 10. Đồ th hàm s
'y f x
đường cong nét đậm
'y g x
đường cong nét mảnh như
hình v. Gọi ba giao điểm
,,A B C
ca
'y f x
'y g x
trên hình v lần lượt hoành
độ
,,abc
. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
h x f x g x
trên đoạn
;ac
?
A.
;
min
ac
h x h a
. B.
;
min
ac
h x h b
.
C.
;
min
ac
h x h c
. D.
;
min 0
ac
h x h
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
¢
. Đồ thị hàm số
( )
y f x
¢
=
được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 1 3f f f f+ = +
. Giá trị lớn nhất của
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;3
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
2f
. D.
( )
3f
.
Câu 12. Cho hàm số
32
3 3 2 1 1y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham
số
m
để trên đoạn
2;0
hàm số trên đạt giá trị lớn nhất bằng
6.
A.
1.m
B.
0.m
C.
3.m
D.
1.m 
Câu 13. Để giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 2 1y f x x x m
trên đoạn
0;2
nhỏ nhất thì giá
trị của
m
thuộc
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
1;2
. D.
2; 1
.
Câu 14. Cho hàm số
32
3 3 2 1 1y x mx m x
(với
m
tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham
số
m
để trên đoạn
2;0
hàm số trên đạt giá trị lớn nhất bằng
6.
A.
1.m
B.
0.m
C.
3.m
D.
1.m 
Câu 15. Xét hàm số
2
y x ax b
, với
,ab
tham số. Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số trên
1;3
. Khi
M
nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính
2ab
.
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm s
2
1

x mx m
y
x
trên
1;2
bằng
2
. Số phần tử của tập
S
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
x
y
c
b
a
C
B
A
O
Trang10
Câu 17. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
fx
. Hàm số
y f x
liên tục trên tập số thực đồ
thị như hình vẽ.
Biết
13
1 , 2 6
4
ff
. Tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3g x f x f x
trên
1;2
bằng:
A.
1573
64
. B.
198
. C.
37
4
. D.
14245
64
.
Câu 18. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
x mx m
y
x

trên
1;2
bằng
2
. Số phần tử của
S
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19. Cho hàm số
42
( ) 8 . f x x x m
bao nhiêu giá trị nguyên của
[ 50;50]m
sao cho với
mọi số thực
, , [0;3]a b c
thì
( ), ( ), ( )f a f b f c
là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A.
29.
B.
23.
C.
27
. D.
25.
Câu 20. Để giá trị lớn nhất củam số
2
2 3 4y x x m= - - +
đạt giá trị nhỏ nhất thì
m
thỏa
A.
3
2
m =
. B.
5
3
m =
. C.
4
3
m =
. D.
1
2
m =
.
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
( ) 3 72 90f x x x x m
trên đoạn
5;5
2022.
Trong các
khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
A.
1600 1700m
. B.
400m
. C.
1618m
. D.
1500 1600m
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
C
D
D
C
C
B
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
A
D
B
D
A
D
D
A
21A
x
y
2
2
-1
1
4
O

Preview text:

TRẮC NGHIỆM TÌM MAX – MIN TRÊN ĐOẠN [a;b]
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Định nghĩa
Cho hàm số y f x xác định trên tập . D
f (x)  M , x   D
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên D nếu:  . x
  D, f (x )  M  0 0
Kí hiệu: M  max f (x) . x D   f (x)  , m x   D
Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên D nếu:  . x
  D, f (x )  m  0 0
Kí hiệu: m  min f (x) . x D2. Phƣơng pháp
Bƣớc 1.
Tính đạo hàm f (  x).
Bƣớc 2. Tìm tất cả các nghiệm x [ ;
a b] của phương trình f (
x)  0 và tất cả các điểm  [a;b] làm i i cho f (
x) không xác định.
Bƣớc 3. Tính f (a) , f (b) , f (x ) , f ( ) . i i
Bƣớc 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M  max f (x) , m  min f (x) . a;b a;bChú ý:
Nếu f (x) đồng biến trên [ ;
a b] thì M m ax f (x)  f b; min f (x)  f a . a;b a;b
Nếu f (x) nghịch biến trên [ ;
a b] thì M m ax f (x)  f a; min f (x)  f b . a;b a;b
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Max – Min khi biết đồ thị, BBT.
Max – min của hàm số trên đoạn [a;b].
Max – min của hàm số trên K.
Max – min của hàm số chứa trị tuyệt đối.
Bài toán tham số về Max – min.
Max – min của biểu thức nhiều biến.
Ứng dụng Max – min giải toán tham số.
Bài toán thực tế, liên môn về Max – min.
Tìm Max – min của hàm hợp.  … BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA LẦN 1-BDG 2020-2021)Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số f x 4 2
x  2x  3 trên đoạn 0;2 . Tổng M m bằng A.11. B.14 . C. 5 . D.13 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN:Đây là dạng toán tìm Max – min của hàm số trên đoạn  ; a b . 2. HƢỚNG GIẢI: B1:
* Hàm số đã cho y f x xác định và liên tục trên đoạn  ; a b.
*Tìm các điểm x , x ,..., x trên khoảng  ;
a b , tại đó f  x  0 hoặc f  x không xác định. 1 2 n
B2: Tính f a, f x , f x ,..., f x , f b . 1   2   n    B3:Khi đó:
* max f x  max f x , f x ,..., f x , f a , f b . 1   2 
n      a,bTrang1
* min f x  min f x , f x ,..., f x , f a , f b . 1   2 
n      a,b
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể nhƣ sau: Lờigiải ChọnD Ta có 3 f (
¢ x) = 4x - 4x f x) = 0 Û x = 0, x = ± 1 .
Trên [0; 2], ta xét các giá trị
f (0) = 3, f (1) = 2, f (2) = 11.
Do đó M = 11,m = 2 và M + m = 13.
Bài tập tương tự và phát triển: Mức độ 1 Câu 1.
Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 8x 16x 9 trên đoạn 1;  3 là 13
A. max f x  5 .B. max f x  6  .
C. max f x  .
D. max f x  0 . 1;  3 1;  3 1; 3 27 1;  3 Câu 2.
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x 4 2
x 8x 16 trên đoạn  1  ;  3 . A. 9 . B. 19 . C. 25 . D. 0 . Câu 3.
Cho hàm số f x 4 2
x  2x 1. Kí hiệu M  max f x , m  min f x . Khi đó M m bằng. x   0;2 x   0;2  A. 9 . B. 5 . C. 1. D. 7 . 3 x Câu 4.
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y
 2x  3x  4 trên 4;0 lần lượt là 3
M m . Giá trị của M m bằng 4 28 4 A. . B.  . C. 4  . D.  . 3 3 3 Câu 5.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y  x  4x  5 trên đoạn 2;  3 bằng A. 50  . B. 1. C. 197  . D. 5  . Câu 6.
Gọi M , N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số 3 2
y x  3x 1 trên 1; 2. Khi đó tổng
M N bằng A. 2 . B. 2  . C. 4  . D. 0 . Câu 7.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 3x 9x 10 trên  2  ; 2.
A. max f x  5.B. max f x  17.
C. max f x  1  5.
D. max f x  15. [ 2  ; 2] [ 2  ; 2] [ 2  ; 2] [ 2  ; 2] Câu 8.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  2x  4x  3 trên đoạn  4  ;0 lần lượt là
M m . Giá trị của tổng M m bằng bao nhiêu?
A. M m  2
 .B. M m  24  .
C. M m  4  .
D. M m  10  . Câu 9.
Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 trên đoạn  1  ; 
3 . Khi đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây? A. 59;6  1 .
B. 39; 42 . C. 0; 2 . D. 3;5 . x
Câu 10. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 1  x trên đoạn 1
3; 5. Khi đó M m bằng 3 7 1 A. 2 B. C. D. 8 2 2
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  2x  4x 1 trên đoạn 1;  3 . 67
A. max f x  7  .
B. max f x  4  .
C. max f x  2  .
D. max f x  . 1; 3 1; 3 1; 3 1  ;3 27
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x trên đoạn  4  ;  1 bằng. Trang2 A. 0 . B. 16  . C. 4 . D. 4  .
Câu 13. Cho hàm số y f x , x  2  ; 
3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  2  ; 
3 . Giá trị M mA. 6 . B. 1. C. 5 . D. 3 .
Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3; 2 và có bảng biến thiên như sau.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1
 ;2. Tính M m . A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9 y x
trên đoạn 2;4 là: x 13 25
A. min y  6 . B. min y  . C. min y  . D. min y  6  . 2;4 2;4 2 2;4 4 2;  4 3x  2
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 0;2 bằng x 1 8 10 A. 2 . B. . C. . D. 3 . 3 3 x
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số 5 y  trên đoạn 8;12 là x  7 17 13 A. 15. B. . C. 13. D. . 5 2
Câu 18. Cho hàm số y f (x) xác định trên  3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ: x - 3 -1 1 5 y' + 0 0 + 2 5 2 y 0 -2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min y  0 .
B. max y  2 5 .
C. max y  2 . D. min y  2   3; 5    3; 5  3; 5      3; 5  
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x
y e trên đoạn 1;  1 là: Trang3 1 A. 0 . B. . C. 1. D. e . e
Câu 20. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 .Gọi M , n lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
0; 3.Tính M n. A. 8 . B. 10 . C. 6 . D. 4 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C A B A C D A B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B A A B C D B D Mức độ 2 2 2x x  2 Câu 1.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2  
;1 lần lượt bằng: 2  x A.1 và 1. B. 2 và 0 . C. 0 và 2  . D.1 và 2  . 9 Câu 2.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  trên đoạn 2;  4 là: x 13 25
A. min y  6 . B. min y  . C. min y  6  . D. min y  . 2; 4 2; 4 2 2; 4 2; 4 4 4 Câu 3.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 trên đoạn [-1; 5]. x  2 46
A. max y  3.
B. max y  4 . C. max y  5  . D. max y  .  1  ;5  1  ;  5  1  ;5  1  ;  5 7 1 3  Câu 4.
Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y x  trên đoạn ;3   . x 2  10 5 10 13 A. max y  , min y  . B. max y  , min y  . 3  3  3  3  ;3 3 2 3 6   ;3 ;3 ;3        2  2  2  2  10 16 C. max y  , min y  2 . D. max y  , min y  2 . 3  3  3  3  ;3 3 3   ;3 ;3 ;3        2  2  2  2  2 x  4x Câu 5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0;  3 . 2x 1 3 A. min y  1  .
B. min y   . C. min y  4  .
D. min y  0 . 0; 3 0  ;3 7 0  ;3 0;3 1  Câu 6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x   x2 3 2 trên ;1   . 4  1 A. . B. 0 . C. 1. D. 2 . 2 Câu 7.
Hàm số y    x 2 2 4
1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ;  1 là: A. 12 . B. 14 . C. 17 . D. 10 . 2 x  3x  6 Câu 8.
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  2; 4 lần lượt x  trên đoạn   1
M , m . Tính S M  . m
A. S  6.
B. S  4.
C. S  7. D. S  3. Câu 9.
Tìm GTLN và GTNN của hàm số 5 4 3
y x  5x  5x 1 trên 1; 2? Trang4 A. min y  7
 , max y 1. B. min y  1
 0, max y  2 . x   1;2 x   1;2 x   1;2 x   1;2 C. min y  2
 , max y 10 . D. min y  1  0, max y  2  . x   1;2 x   1;2 x   1;2 x   1;2 1 x
Câu 10. Cho f x 2  
x . Gọi M  max f x;m  min f x , khi đó M – m bằng. 2 x  4x  5 4 0; 3 0; 3 9 3 7 A. . B. . C. . D.1. 5 5 5 2 x - m
Câu 11. Cho hàm số f (x)=
với m là tham số thực. Giả sử m là giá trị dương của tham số m x + 8 0
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; ]
3 bằng - 3 . Giá trị m thuộc khoảng nào trong các 0 khoảng cho dưới đây? A. 2;5. B. 1; 4. C. 6;9. D. 20; 25.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x - 3x + m có giá trị nhỏ nhất trên [- 1; ] 1 bằng 2 . m é = 2+ 2 A. m = 2 + 2 . B. m = 4 + 2 . C. ê ê . D. m = 2 . m ê = 4 + 2 ë
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  cos x  cos x  4 bằng: 1 17 A. 5 . B. . C. 4 . D. . 2 4
Câu 14. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3ax a 1 trên đoạn 1; a bằng 10 , biết a  0. 5 3 A. a 10 . B. a  . C. a  . D. a  11. 2 2 2
x m m
Câu 15. Gọi A , B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 2;  3 . Tìm x 1 13
tất cả các giá trị thực của tham số m để A B  . 2
A. m 1; m  2  . B. m  2  . C. m  2  . D. m  1  ; m  2 .
Câu 16. Có một giá trị m của tham số m để hàm số 3 y = x + ( 2 m + )
1 x + m + 1 đạt giá trị nhỏ nhất 0 bằng 5 trên đoạn [0 ]
;1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2
2018m - m ³ 0 .
B. 2m - 1< 0 . C. 2
6m - m < 0 .
D. 2m + 1< 0 . 0 0 0 0 0 0
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
 x 1. Với các số thực dương a ,b thỏa mãn
a b , giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  ; a b bằng.  a b
A. f ab . B. f   .
C. f a .
D. f b .  2 
Câu 18. Cho hàm số 3 2
y = x - 3x - 9x + m có giá trị lớn nhất trên đoạn [- 2;0] bằng 2 , với m
tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m = - 3 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 3 . x + m
Câu 19. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 8 , với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới x [1;2] [1;2] đây đúng? A. m > 4 .
B. 0 < m £ 2 .
C. 2 < m £ 4 . D. m £ 0 . x m
Câu 20. Cho hàm số f x 2  ,
min f x  2  là x
với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để 8 0  ;3 Trang5 A. m  5 . B. m  6 . C. m  4 . D. m  3 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A D B A C C C B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D A A D A C C Mức độ 3 Câu 1.
Tìm tập giá trị T của hàm số 2
y x  4  x . . A. T   2  ;2.
B.T  0; 2 .
C. T  0; 2 2       . D.T  2;2 2   . Câu 2.
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2
x 1 2  x . Tính
M m ?
A. M m  2 2 .
B. M m  2  2 .
C. M m  4  2 .
D. M m  2  2 . Câu 3.
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  3  4  x lần lượt là. A. 0; 2 . B. 3; 1. C. 3  ;0 . D. 2; 2 . Câu 4.
Tìm x để hàm số y
x  2  6  x đạt giá trị lớn nhất?
A. x  2 .
B. x  0 . C. x  2  .
D. x  4 . 2
x  2m m Câu 5.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên x  3 đoạn 0  ;1 bằng 2  . 3 3 A. m  1
 hoặc m  .
B. m  2 hoặc m   . 2 2 1 5
C. m 1 hoặc m   .
D. m  3 hoặc m   . 2 2 2 x m 1 Câu 6.
Số các giá trị tham số m để hàm số y
có giá trị lớn nhất trên 0;4 bằng 6  là x m A. 0 . B. 2 . C.1. D. 3 . Câu 7.
Gọi m M lần lượt là các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số   2 3 e x f x   trên
đoạn 0;2 . Mối liên hệ giữa M m 1 M
A. M m e.
B. m M 1. C. . m M  . D. 2  e . 2 e m mx Câu 8.
Hàm số f x 5  0;1 bằng 7  khi x
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn   m 5 A. m  .
B. m  0 .
C. m 1.
D. m  2 . 7 2 x m Câu 9.
Gọi m là giá trị để hàm số y  0; 3 bằng 2  . Mệnh đề nào x
có giá trị nhỏ nhất trên   8 sau đây là đúng?
A.
m  5 .
B. m  5 .
C. 3  m  5 . D. 2 m  16 . 1
Câu 10. Chohàm số 3 2 2 y
x m x  2m  2m  9, m là tham số. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m 3
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 
3 không vượt quá 3 . Tìm m?
A. S   ;    3 1; . B. S   3  ;  1 .
C. S   ;  3
 1;. D. S   3  ;  1 . Trang6 1
Câu 11. Biết giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 4- x + x -
+ m là 18 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. 0 < m < 5.
B. 10 < m < 15.
C. 5 < m < 10 .
D. 15 < m < 20 . x m 16
Câu 12. Cho hàm số y
min y  max y  . Mệnh đề nào dưới x
( m là tham số thực) thoả mãn 1 1; 2 1; 2 3 đây đúng? A. m  0 . B. m  4 .
C. 0  m  2 .
D. 2  m  4 . Câu 13. Cho ;
x y là hai số thực bất kỳ thuộc đoạn 1; 
3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức  x y S . Tính M  . m y x 10 16
A. M n  .
B. M n 3 .
C. M n 5 .
D. M n  . 3 3
Câu 14. Có một giá trị m của tham số m để hàm số 3
y x   2 m  
1 x m 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 5 trên đoạn 0 
;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
2018m m  0 .
B. 2m 1  0 . C. 2
6m m  0 .
D. 2m 1  0 0 0 0 0 0 0
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y f  x như hình bên. Đặt
g x  f x   x  2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Max g x  g 3 .
B. Min g x  g  
1 . C. Max g x  g 0 . D. Max g x  g   1 .  3  ;  3  3  ;  3  3  ;  3  3  ;  3 1 m sin x
Câu 16. Cho hàm số y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;10 cos x  2
đểgiá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2  ? A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 6 .
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số
g x  f  3 2x x  
1  m . Tìm m để max g x  1  0 . 0; 1 A. m  13  . B. m  5 . C. m  3 . D. m  1  .
Câu 18. Cho hàm số 2
y x  2x a  4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2   ;1 đạt giá trị nhỏ nhất? A. a 1. B. a  2 .
C. Một giá trị khác. D. a  3.
Câu 19. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x + 2x + m- 4 trên đoạn [- 2 ] ;1 đạt giá trị nhỏ
nhất, giá trị của tham số m bằng Trang7 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 5 . 2 x m  2
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn x m 0;4 bằng 1. A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B A A C C D A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D A D D A D B D Mức độ 4 Câu 1. Biết rằng phương trình 2
2  x  2  x  4  x m có nghiệm khi m thuộc  ; a b với
a , b   . Khi đó giá trị của T  a  2 2  b là?
A. T  0 .
B. T  3 2  2 .
C. T  6 .
D.T  8. Câu 2. Hàm số 2 2
y  4 x  2x  3  2x x đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là: A. 1. B.1. C. 0 . D. 2 . Câu 3.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2
2017  2019  x
trên tập xác định của nó. Tính M m .
A. 2019 2019  2017 2017 . B. 4036 . C. 4036 2018 .
D. 2019  2017 . Câu 4.
Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x  5 x 1  3 x   x   1 3 x lần
lượt là m M , tính 2 2
S m M .
A. S 170 .
B. S 169 .
C. S 172 .
D. S  171. Câu 5.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho max  4 2 2
x  6mx m   16 . Số  2  ;  1
phần tử của S là ? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 6.
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m trên đoạn  1  ;2 bằng 5. A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 7.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x    x 2 2 2 3 1 3 1 .
Hỏi điểm AM ; m thuộc đường tròn nào sau đây? 2 2
A. x   y  2 2 1 1.
B. x  3   y   1  20 2 2 2 2
C. x  3   y   1  2. D. x   1   y   1 1. Câu 8.
Biết hàm số y f x liên tục trên  có M m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên
đoạn 0;2 . Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có GTLN và GTNN tương ứng là M m ?.  4x
A. y f  2
x  2  x .
B. y f   . 2  x 1
C. y f  2sin x cosx  .
D. y f   3 3
2 sin x cos x . Trang8 n n Câu 9.
Tìm các giá trị nguyên dương n  2 để hàm số y  2  x  2  x với x  2  ; 2 có giá trị
lớn nhất gấp 8 lần giá trị nhỏ nhất. A. n  5.
B. n  6 .
C. n  2 .
D. n  4 .
Câu 10. Đồ thị hàm số y f ' x là đường cong nét đậm và y g ' x là đường cong nét mảnh như
hình vẽ. Gọi ba giao điểm ,
A B, C của y f ' x và y g ' x trên hình vẽ lần lượt có hoành
độ a,b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số hx  f x  g x trên đoạn  ; a c ? y a b c x O B C A
A. min h x  ha .
B. min h x  hb . a;c a;c
C. min h x  hc.
D. min h x  h0 . a;c a;c
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f (
¢ x). Đồ thị hàm số y = f (
¢ x) được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f ( ) 0 + f ( ) 2 = f ( ) 1 + f ( )
3 . Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn [0; ] 3 là A. f ( ) 1 . B. f (0). C. f ( ) 2 . D. f ( ) 3 .
Câu 12. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  32m  
1 x 1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để trên đoạn 2;0 hàm số trên đạt giá trị lớn nhất bằng 6. A. m  1. B. m  0. C. m  3. D. m  1. 
Câu 13. Để giá trị lớn nhất của hàm số y f x 3
x 3x  2m 1 trên đoạn 0;2 là nhỏ nhất thì giá trị của m thuộc A. 0;  1 . B.  1  ;0. C. 1; 2 . D.  2  ;  1 .
Câu 14. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  32m  
1 x 1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để trên đoạn 2;0 hàm số trên đạt giá trị lớn nhất bằng 6. A. m  1. B. m  0. C. m  3. D. m  1. 
Câu 15. Xét hàm số 2
y x ax b , với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ; 
3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a  2b . A. 5 . B. 4  . C. 2 . D. 3  .
Câu 16. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 x mx   m y
trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của tập S x 1 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Trang9
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x . Hàm số y f  x liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 O 2 -1 1 x 13 Biết f   1 
, f 2  6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 g x 3
f x 3 f x trên  1  ;2 bằng: 1573 37 14245 A. . B. 198. C. . D. . 64 4 64
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
x mx m y
1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S x  trên   1 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 19. Cho hàm số 4 2 f ( )
x x  8x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 
m [  50;50] sao cho với mọi số thực , a ,
b c[0;3] thì f ( ) a , f ( ) b , f ( )
c là độ dài ba cạnh của một tam giác. A. 29. B. 23. C. 27 . D. 25.
Câu 20. Để giá trị lớn nhất của hàm số 2 y =
2x - x - 3m + 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m thỏa 3 5 4 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 2 3 3 2
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
f (x)  x  3x  72x  90  m trên đoạn  5  ;5 là 2022.Trong các
khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
A.
1600  m 1700 . B. m  400 . C. m 1618 .
D. 1500  m 1600 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C D D C C B D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A D B D A D D A 21A Trang10