80 câu trắc nghiệm VLNK- Trường Đại học Văn Lang

Chất chịu nhiệt trong bộ đúc nha khoa là ? An toàn sinh học vật liệu nha khoa phục hồi được xem xét chủ yếu là đánh giá mức độ an toàn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45473628
Queson 1: Chất chịu nhiệt trong bột đúc nha khoa là:
a. SiO2
b. MgO C. NH4H2PO4
d. CaSO4.1/2H20
Queson 2: Alginate l vật liệu lấy dấu thuộc nh m:
a. Hydrocolloid
b. Hợp chất nhiệt do
c. Phn ứng đông kết ho n nguyŒn
d. Vật liệu lấy dấu không đàn hồi
Queson 3: An to n sinh học vật liệu nha khoa phục hồi được xem xØt chủ yếu là đánh giá mức độ an
toàn đối với:
a. Bệnh nh n
b. Bác sĩ nha khoa C. Nh sản xuất vt liệu
d. Nh n viŒn nha khoa
Queson 4: Bác sĩ tạo vạt bao xung quanh khe nướu vøng R32-42 để l m sạch m viŒm, loại chỉ n o phø
hợp nhất được chỉ định khâu trong trường hợp n y?
a. Prolene 5-0
b. PTFE 5-0
c. Vicryl 5-0
d. Glycolon 5-0 , PGA 5-0
Queson 5: Biện pháp nào giúp gia tăng thời gian l m việc của vật liệu lấy dấu hydrocolloid kh ng ho n
nguyŒn?
a. Tăng tỉ lệ bột/nước
b. ThŒm chất gia tốc C. Sử dụng nước lạnh d. Sử dụng
ớc mÆy
Queson 6: CÆc t nh chất nào sau đây cần c ở một sealer lý tưởng?
a. Tương hợp sinh học, kh ng co, kết d nh tt với ng , cản quang, kh ng nhuộm màu răng, h a tan
trong dung m i, khÆng khuẩn, kh ng h a tan trong dịch m , thời gian đông cứng đủ l u
b. Tương hợp sinh học, t co, kết d nh tốt với ng , cản quang, kh ng nhuộm màu răng, hòa tan, kháng
khuẩn, thời gian đông cứng đủ l u
c. Tương hợp sinh học, kh ng co, kết d nh tt với ng , cản quang, kh ng nhuộm màu răng, hòa tan
trong dịch m , khÆng khuẩn, thời gian đông cứng đủ l u
lOMoARcPSD| 45473628
d. Tương hợp sinh học, kh ng co, kết d nh tt với ng , cản quang, kh ng nhuộm màu răng, không hòa
tan, khÆng khuẩn, thời gian đông cứng đủ l u
Queson 7: Chất cÆch ly phổ biến nhất trong Øp h m nhựa bằng nhựa nấu l ? a.
Glycerine
b. ớc thạch cao
c. Vaseline
d. Dung dịch alginat hoà tan trong nước
Queson 8: Chất nào sau đây làm thạch cao chậm đông?
a. Muối borax
b. Muối vô cơ nồng độ thp
c. Calcium sulfate dihydrat
d. Các câu trên đều sai
Queson 9: Chỉ định vật liệu nào có độ bền cao nhất?
a. Sứ trường thạch đắp trên sườn zirconia
b. Sứ trường thạch đắp trên sườn kim loại
c. Sứ thuỷ nh (lithium dissilicate) nguyŒn khối
d. Sứ zirconia nguyŒn khối
Queson 10: Chức năng chất kết nối trong th nh phần composite l g ?
a. Kết nối hạt độn với khu n nhựa
b. Giảm các đặc t nh vật lý và cơ học của composite
c. D nh v o hạt độn v kh ng phản ứng với monomer
d. Xœc tÆc cho phản ứng giữa hạt độn v monomer Queson 11: Chức năng của bột đánh bóng nha
chu?
a. Đánh bóng răng và giảm sâu răng
b. L m sạch v giảm nhạy cảm ng
c. L m sạch v giảm sâu răng
d. L m sạch và đánh bóng răng
Queson 12: Cơ chế dÆn quan trọng nhất trong nha khoa l ?
a. Tích điện electron
b. Khuếch tán, trao đổi ph n tử
lOMoARcPSD| 45473628
c. Thấm nhập và vi lưu cơ học
d. DÆn hoÆ học
Queson 13: Cơ chế tác động diệt khuẩn v h a tan m hữu cơ của NaOCl th ng qua cÆc phản ứng v hoạt
động nào sau đây?
a. Phn ứng x ph ng h a, phản ứng trung h a, h nh th nh axit hypochlorous, hoạt động h a tan v tạo ra pH
cao
b. Phn ứng x ph ng h a, phản ứng trung h a, h nh th nh axit hypochlorous, kết tủa tế b o chất v tạo ra
môi trường kiềm
c. Phn ứng x ph ng h a, phÆ hủy ADN, h nh th nh axit hypochlorous, kết tủa tế b o chất v tạo ra m i
trường kiềm
d. Phn ứng x ph ng h a, phản ứng trung h a, phÆ hủy m ng tế b o, kết tủa tế b o chất v tạo ra m i
trường kiềm
Queson 14: C ng thức h a học của thạch cao nha khoa l :
a. CaSO4. 3/2H20
b. CaSO4.1/2H20
c. CaSO4. 2H2O
d. CaSO4. H2O
Queson 15: Dụng cụ nội nha Ni-Ti có ưu điểm quan trọng g ?
a. Dễ gia c ng
b. ỡi bén giúp tăng hiệu quả cắt của dụng cụ nội nha
c. Dẻo, giúp tránh nguy cơ thủng chân răng
d. Bền, giœp tÆi sử dụng nhiều lần
Queson 16: Hệ số giªn nở nhiệt của hợp kim làm sườn trong phục h nh sứ-kim loại:
a. Thấp hơn hệ số giªn nở nhit của sứ
b. Bằng với hệ số giªn nở nhit của sứ
c. Cao hơn hoặc bằng nhưng không được thấp hơn hệ số giªn nở nhit của sứ
d. Cao hơn hệ số giªn nở nhit của sứ
Queson 17: Hiệu ứng to n th n với vật liệu nha khoa chủ yếu theo đường n o? a.
Đường Œu hoÆ
b. Đường hấp thu qua niŒm mac
c. Đường h hấp
lOMoARcPSD| 45473628
d. Đường r rỉ qua chóp răng
Queson 18: Hydroxide canxi dùng băng thuốc ống tủy c những hạn chế nào sau đây?
a. Kh loại bỏ khi ống tủy, phổ khÆng khuẩn hạn chế, g y biến nh ngà răng, khó thao tác
b. Kh thao tÆc, dễ h a tan, g y biến nh ngà răng, khử khuẩn yếu
c. Kh loại bỏ khi ống tủy, phổ khÆng khuẩn hẹp, g y biến dạng ngà răng, kh thao tÆc
d. Tn tại trong ống tủy l u, bị v hiệu bởi ngà răng v cÆc sản phẩm của vi khuẩn, kh loại bỏ khi ống tủy
Queson 19: Kết quả lành thương sau điều trị viêm nha chu thường l biểu m bÆm d nh kØo d i do
nguyŒn nh n n o?
a. Cục máu đông ngăn cản tế b o từ d y chằng nha chu di chuyển đến bề mặt chân răng
b. Tế bào xương không bám được lŒn bề mặt chân răng
c. Tế b o biểu m c tốc độ phân chia nhanh hơn tế b o trung m
d. Bề mặt chân răng thuận lợi cho bÆm d nh biểu m
Queson 20: KhÆc biệt cơ bản về phn ứng trøng hợp giữa nhựa nấu v nhựa tự cứng l ? a.
Thời gian trøng hợp
b. Phương pháp phân huỷ benzoyl peroxide th nh cÆc gốc tự do%
c. Phn ứng của gốc tự do với monomer
d. Chất khơi mào benzoyl peroxide
Queson 21: Khuyến cáo để c mẫu ch nh xÆc cần đổ mẫu trong v ng 30 phœt sau khi gỡ dấu d nh cho
loại vật liệu lấy dấu nào sau đây?
a. Silicone cộng thŒm
b. Thạch cao lấy dấu C. Silicone trùng ngưng
d. Polyether
Queson 22: Kim loại n o l th nh phần ch nh trong hợp kim bÆn qu ? a.
Palladium
b. Plan
c. Bạc
d. V ng
Queson 23: Lành thương tái sinh sau điều trị viŒm nha chu xảy ra khi c hiện tượng n o?
a. Biểu m bÆm d nh kØo d i trŒn bề mặt xê măng chân răng
b. D y chằng nha chu mới kết nối xương tân tạo và xê măng mới
c. Xương ếp xœc chặt chẽ với bề mặt chân răng
lOMoARcPSD| 45473628
d. M liŒn kết x m nhập v o bŒn trong bề mặt chân răng
Queson 24: LiŒn kết kim loại liên quan đến đặc t nh quan trọng n o của hợp kim nha khoa? a.
T nh dẫn điện
b. T nh khÆng m n
c. T nh dẻo v dễ un
d. T nh dẫn nhiệt
Queson 25: Loại sứ n o kh ng thể chế tÆc bằng c ng nghệ CAD/CAM?
a. Sứ trường thạch
b. Sứ zirconia
c. Sứ alumina
d. Sứ thủy nh lithium disilicate
Queson 26: Lực hœt phÆt sinh khi cÆc ph n tử ỡng cực gần nhau tạo nŒn liŒn kết ph n tử gọi l :
a. LiŒn kết kim loại
b. Lực Val der waals
c. LiŒn kết ion
d. LiŒn kết cộng hoÆ trị
Queson 27: Một bệnh nh n chỉnh nha gắn mắc cài hai hàm. Hàm răng bệnh nh n c một số điều trị
phục hồi bao gồm miếng trám amalgam xoang I răng 45, inlay răng 46 và mªo sứ răng 47. Ứng suất xØ
xảy ra do lực nhai trong trường hợp nào sau đây?
a. Lực nhai tác động lên inlay răng 46
b. Lực nhai tác động lŒn mắc cài răng 45
c. Lực nhai tác động lên mão răng 47
d. Lực nhai tác động lŒn miếng trám amalgam xoang 1 răng 45
Queson 28: Một bệnh nh n c h m giả toàn hàm hàm trên. Ban đầu khi gắn v o, kh ng c cảm giÆc dính
nhưng sau khi mang một lœc th h m d nh rất chặt. Trong trường hợp n y, h m d nh chủ yếu l nhờ v o
yếu tố n o?
a. Lực Val der waals
b. Lực căng mặt ngo i
c. Lực hœt Æp lực m
d. Lực cảm ng
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 29: Một bệnh nh n c phục h nh cầu răng 3 đơn vị 45 - 47. Khi bệnh nh n nhai một mảnh
thức ăn cứng ở vị tr nhịp cầu, ứng suất nØn lớn nhất xảy ra ở vị tr n o trŒn cầu ng? a. Mœi gần
trong răng 46
b. Mœi gần ngoài răng 46
c. Mœi gần ngoài răng 47
d. Múi ngoài răng 45
Queson 30: Một miếng trÆm amalgam sau một thời gian sử dụng trên 10 năm, thấy c hiện tượng
xỉn m u. T nh trạng n y chủ yếu l do t nh chất n o của vật liệu nha khoa? a. H a học
b. Nhiệt hc
c. Cơ học
d. Điện học
Queson 31: Một phục h nh sứ kim loại sau khi nướng sứ, phÆt hiện dấu hiệu nứt sứ. T nh trạng nứt
sứ n y c khả năng liên quan đến yếu tố n o?
a. Hệ số giªn nở nhit
b. Nhiệt đchy
c. Nhiệt độ lỏng
d. Độ dẫn nhiệt
Queson 32: Mục đích chính của việc thŒm oxide kim loại v o sứ l g ?
a. Tăng độ cứng
b. Tạo độ cản quang
c. Tạo m u
d. Tạo độ trong suốt
Queson 33: Ngo i chức năng ngăn tế b o, vật liệu màng ngăn lý tưởng cần c thŒm chức năng quan
trọng n o?
a. Sinh xương
b. Tạo v giữ khoảng
c. Dẫn tạo xương
d. K ch tạo xương
Queson 34: Phản ứng bất lợi thường gặp nhất với phục hồi kim loại l :
a. Tổn thương tuỷ
b. K ch th ch tuy
lOMoARcPSD| 45473628
c. Phn ứng độc t nh
d. Phn ứng dị ứng
Queson 35: PhÆt biểu nào sau đây là đúng?
a. Khi dán luôn đạt đưc h n/b t k n
b. H n/b t k n l kết quả đạt được của một r o chắn thấm được giữa giao diện cấu trúc răng - vật liệu phc
hồi
c. D nh l quÆ tr nh gắn chặt vật liệu phục hồi vào mô răng bên dưới
d. Gắn d nh l lấp đầy khe hở giữa phục hồi và mô răng Queson 36: PhÆt biểu nào sau đây ĐÚNG với
Chlorexidine?
a. Chlorexidine có độc t nh tế bào tương tự như NaOCI
b. Chlorexidine diệt khuẩn bằng gây hư hại m ng tế b o v kết tủa tế b o chất của vi khuẩn
c. Chlorexidine diệt khuẩn bằng cÆch phÆ hủy ADN của vi khuẩn
d. Chlorexidine l một chất diệt khuẩn
Queson 37: PhÆt biểu nào đúng về cơ chế của phương pháp tái sinh xương có hướng dẫn?
a. Sử dụng màng ngăn, ngăn cản sự tăng sinh của biểu m v m liŒn kết nướu vào vùng lành thương,
tạo kh ng gian v thời gian cho cÆc tế b o từ xương tái sinh mô xương
b. Sử dụng vật liệu ghép xương, ngăn cản sự tăng sinh của biểu m v m liŒn kết nướu v o vøng l nh
thương, tạo kh ng gian v thời gian cho cÆc tế b o từ xương tái sinh mô xương
c. Sử dụng yếu tố tăng trưởng, ức chế sự tăng sinh của biểu m v m liŒn kết nướu v o vøng l nh
thương, tạo kh ng gian v thời gian cho cÆc tế b o từ xương tái sinh mô xương
d. Sử dụng màng ngăn, ngăn cản sự tăng sinh của biểu m v o vøng lành thương, tạo kh ng gian v
thời gian cho cÆc tế b o từ m liŒn kết nướu và xương tái sinh mô xương
Queson 38: Sáp nào sau đây có nguồn gốc từ dầu mỏ?
a. SÆp spermace
b. SÆp carnauba
c. SÆp lanolin
d. SÆp paran
Queson 39: Sáp nào sau đây là sÆp tự nhiŒn?
a. Durawax
b. Ceresin wax
c. Acrawax
d. Cartorwax
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 40: Sáp nào sau đây thuộc loại sÆp tạo mẫu trong nha khoa?
a. SÆp d nh
b. SÆp inlay
c. SÆp hộp
d. SÆp ện ch
Queson 41: So sÆnh t nh liŒn kết sứ của hợp kim qu kim, hợp kim thường Cr-Co v hợp kim Ni-Cr cho
thấy khả năng liên kết sứ theo thứ tự tăng dần như sau:
a. Hợp kim Cr-Co - hợp kim Ni-Cr - hợp kim qu kim
b. Hợp kim Cr-Co - hợp kim qu kim - hợp kim Ni-Cr
c. Hợp kim qu kim - hợp kim Cr-Co - hợp kim Ni-Cr
d. Hợp kim qu kim - hợp kim Ni-Cr - hợp kim Cr-Co Queson 42: So với hợp kim, sứ có đặc điểm:
a. Thẩm mỹ kém hơn
b. Dễ nứt gªy
c. Độ dẻo cao hơn
d. Độ cứng cao hơn
Queson 43: Sứ phờn kim loại trong phục h nh sứ-kim loại cần c t nh chất?
a. Hệ số giªn nở nhit thấp hơn kim loại
b. Nhiệt độ thiŒu kết thp
c. Nhiệt độ thiŒu kết cao
d. hệ số giªn nở nhiệt cao hơn kim loại
Queson 44: TÆc dụng ch nh của Berry giœp cải thiện t nh chế tÆc l :
a. Tăng độ bền
b. Thay đổi vi cấu trœc nh thể
c. Giảm nhiệt độ n ng chảy
d. Giảm kích thước hạt
Queson 45: Th nh phần bột của nhựa nấu (nhiệt trøng hợp) bao gồm?
a. Polymethyl methacrylate ền trøng hợp
b. Monomer methyl methacrylate
c. Polymethyl methacrylate ền trøng hợp v một lượng nhỏ benzoyl peroxide d. Hydroquinone
Queson 46: Th nh phần ch nh của composite l :
lOMoARcPSD| 45473628
a. Khu n nhựa được tăng cường bằng cÆc hạt độn
b. Khu n nhựa, chất độn, chất khơi mào trùng hợp
c. Khu n nhựa được tăng cường bởi cÆc hạt độn v chất ức chế quang trøng hợp
d. Khu n nhựa, hạt độn v cÆc chất ức chế trøng hợp
Queson 47: Thời gian l m việc tương ứng với giai đoạn dẻo kØo d i bao l u? a. 6
phœt
b. 4 phœt
c. 5 phœt
d. 3 phœt
Queson 48: Tỉ lệ co ng t thấp nhất của composit đặc phổ th ng khi trøng hợp t nh theo thể t ch l bao
nhiŒu?
a. 0,9% -2,4%
b. 1,8% -2,5%
c. 0,9% -1,8%
d. 1,8% -2,4%
Queson 49: Tỉ lệ hạt độn trong composite l bao nhiŒu?
a. 50-85% theo thể t ch
b. 90% theo trọng lưng
c. 30-70% theo thể t ch
d. 30-70% theo trọng lượng
Queson 50: T nh dễ đúc là một trong những t nh chất lý tưởng của hợp kim nha khoa. T nh chất n y
được cải thiện nhờ bổ sung kim loại nào sau đây?
a. Molypden
b. Berry
c. Tungsten
d. Titan
Queson 51: T nh dị ứng của vật liệu nha khoa liên quan đến t nh chất n o?
a. Quang học
b. H a học
c. Sinh học
d. Cơ học
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 52: T nh nhớ của hợp kim Ni-Ti được ứng dụng nhiều trong chuyŒn khoa n o? a.
Chữa răng
b. Phẫu thuật
c. Chỉnh nha
d. Phục h nh
Queson 53: Triết lý điều trị trong kỉ nguyŒn nha khoa dÆn, phÆt biểu n o sai?
a. Đảm bảo sự kh t k n
b. Mở rộng để ph ng nga
c. Gia cố cấu trúc răng bị yếu
d. Bảo tồn mô răng tối đa
Queson 54: Trong cơ chế dÆn nha khoa viŒn loại bỏ hydroxyapate của mô răng nhằm mục đích?
a. Để gia tăng năng lượng bề mặt
b. Giœp keo dÆn khuếch tÆn dễ d ng
c. Tạo cÆc vi lưu và monomer xâm nhập vào hình thành các đuôi nhựa
d. Tạo cÆc liŒn kết hoÆ học với mô răng
Queson 55: Trong lịch sử phÆt triển của vật liệu polymer nha khoa, phÆt biểu nào đúng?
a. Monomer methylmethacrylate hiện không được sử dụng trong nha khoa vì đã được thay thế bằng bis-
GMA
b. Ray Bowen đã phát kiến ra monomer bis-GMA
c. CÆc vật liệu hiện tại chỉ sử dụng ánh sáng khơi mào phản ứng trøng hợp
d. CÆc vật liệu hiện tại đều l hoÆ trøng hợp
Queson 56: Trong nghiŒn cứu vềt nh tương hợp sinh học của vật liệu lấy dấu, vật liệu nào sau đây c
tỉ lệ tế b o sống s t thấp nhất?
a. Hydrocolloid
b. Polyether
c. Polysulde
d. Silicone
Queson 57: Trong quÆ tr nh trøng hợp nhựa nấu, vai tr của benzoyl peroxide l ? a.
Chất khơi mào
b. Phn ứng với gốc tự do
c. Ph n huỷ tạo ra gốc tự do khi nhiệt đxuống thấp hơn 50 độ C
lOMoARcPSD| 45473628
d. Chất k ch hoạt
Queson 58: Ứng dụng của polymer trong điều trị nha khoa?
a. Có ít thay đổi v cải ến
b. Trong rất t chuyŒn ng nh
c. Ứng dụng rộng rªi trong tất cả điều trị nha khoa
d. Kh ng thể chế tÆc với CAD/CAM
Queson 59: Vai tr nổi bật của Ethylenediamin tetra-acec acid (EDTA) l g ?
a. G y chết tế b o vi khuẩn
b. Kết hợp với cÆc ion kim loại trŒn m ng tế b o vi khuẩn
c. LiŒn kết cÆc ion Ca2+ của ngà răng
d. Chiết xuất cÆc protein trŒn bề mặt tế b o vi khuẩn
Queson 60: Vật liệu bơm rửa ống tủy lý tưởng c những t nh chất nào sau đây?
a. C sức căng bề mặt cao
b. C khả năng diệt khuẩn v vi nấm hiệu quả
c. C hoạt nh trong môi trường nu i cấy
d. Tạo ra miễn dịch qua trung gian tế b o
Queson 61: Vật liệu lấy dấu nào sau đây có nh kỵ ớc cao nhất trong cÆc vật liệu lấy dấu đàn hồi
a. Silicone cộng thŒm
b. Polyether
c. Polysulde
d. Alginate
Queson 62: Vật liệu lấy dấu nào sau đây thuộc loại đàn hồi (elasc)? a.
Agar
b. Thạch cao lấy dấu
c. Polysulde
d. Hợp chất nhiệt do
Queson 63: Vật liệu n o c t nh chất tốt và được sử dụng phổ biến trong vật liệu phục h nh h m mặt
hiện nay?
a. Nhựa dẻo vinyl
b. Polyethylene chlorin hoÆ
lOMoARcPSD| 45473628
c. Latex
d. Silicone
Queson 64: Vật liệu nha khoa phục hồi chủ yếu thuộc loại n o theo ph n loại dụng cụ vật liệu FDA? a.
Loại 1
b. Loại 3
c. Loại 4
d. Loại 2
Queson 65: Vật liệu nha khoa được sử dụng lâu đời v phổ biến nhất trong phục hồi giÆn ếp hiện n
y l :
a. Polyme
b. Vật liệu tổng hợp
c.
d. Kim loại
Queson 66: Vật liệu với góc ướt nào sau đây có đặc điểm d thấm ướt nhất? a.
Góc ướt # 100 độ
b. Góc ướt # 120 độ
c. c ướt # 60 đ
d. Góc ướt # 90 độ
Queson 67: Việc chiếu đèn quang trùng hợp c tÆc dụng k ch th ch chất nào trong composite để bắt
đầu quÆ tr nh trøng hợp?
a. Camphorquinone
b. Amin thơm bậc 3
c. Bis-GMA
d. Benzoyl Peroxied
Queson 68: Xi măng glass ionomer có thành phần ch nh l :
a. Alumina silicate v axit polyacrylic
b. Oxit kẽm v axit polyacrylic
c. Alumina silicate v axit phosphoric
d. Oxit kẽm v axit phosphoric
Queson 69: Xi măng nào có phản ứng đông cứng l phn ứng hydrat hoÆ? a.
Xi măng nhựa
lOMoARcPSD| 45473628
b. Xi măng polycarboxylate
c. Xi măng glass ionomer
d. MTA
Queson 70: Xi măng nào có phản ứng đông cứng l phn ứng trøng hợp? a.
Xi măng nhựa
b. Xi măng glass ionomer
c. Xi măng polycarboxylate
d. Xi măng phosphat km
Queson 71: Xi măng nào sau đây dựa trŒn nền dầu?
a. Xi măng glass ionomer
b. Xi măng polycarboxylate
c. Xi măng phosphat km
d. ZOE
Queson 72: Xử l nhiệt cứng bằng cÆch nung n ng hợp kim ở nhiệt độ 200 - 450 độ C trong 30 phœt
rồi l m lạnh nhanh c tÆc dụng g ?
a. Tăng mô đun đàn hồi
b. Tăng độ bền yield
c. Giảm mô đun đàn hồi
d. Giảm độ bền yield
Queson 73: Xử l nhiệt mềm bằng cÆch nung n ng hợp kim ở nhiệt độ 700 độ C trong 10 phœt rồi l
m lạnh nhanh c tÆc dụng g ?
a. Tăng độ bền yield
b. Tăng mô đun đàn hi
c. Giảm mô đun đàn hồi
d. Giảm độ bền yield
Queson 74: Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với chỉ đa sợi?
a. Nœt thắc kØm ổn định kØm
b. Độ dẻo kém hơn so với chỉ đơn sợi
c. Ma sát mô cao hơn so với chỉ đơn sợi
d. Chất giữ ẩm như glycerin
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 75: Đặc điểm quan trọng của hợp kim Ni-Ti sử dụng trong nha khoa l : a.
SiŒu dẻo
b. SiŒu gi n
c. SiŒu cứng
d. Siêu đàn hồi
Queson 76: Để đánh giá độ cứng của v ng, thử nghiệm độ cứng tối ưu là thử nghiệm n o? a.
Thnghiệm Knoop
b. Thnghiệm Rockewell
c. Thnghiệm Vicker
d. Thnghiệm Brinell
Queson 77: Đèn LED quang trùng hợp sử dụng trong nha khoa thường có bước s ng Ænh sÆng trong
khoảng bao nhiŒu?
a. 440-480nm
b. 300-440nm C. 540-640nm d. 480-540nm
Queson 78: Điều nào sau đây đúng khi nói về tÆc nh n giảm Œ buốt trong kem đánh răng?
a. Stronum clorua cũng hoạt động bằng cÆch khử cực tế b o thần kinh
b. Chưa rõ cơ chế giảm Œ buốt của thiếc orua trong kem đánh răng
c. lon kali trong kali nitrate v stronum clorua giœp giảm Œ buốt bằng cÆch bịt k n cÆc ống ng
d. Ion kali trong kali nitrate giœp giảm Œ buốt bằng cÆch khử cực tế b o thần kinh
Queson 79: Độ bền của phục hình liên quan đến thời gian sử dụng trong miệng trong quÆ tr nh thực
hiện chức năng nhai. Độ bền l t nh chất quan trọng của vật liệu phục hồi, l khả năng:
a. KhÆng biến dạng đàn hồi với ứng suất phÆt sinh
b. Phục hồi h nh dạng khi kh ng c n ứng suất tác động
c. KhÆng biến dạng dẻo với ứng suất phÆt sinh
d. KhÆng nứt gªy với ứng suất phÆt sinh
Queson 80: Độ co ng t tuyến t nh của nhựa acrylic l m h m giả c giÆ trị bao nhiŒu?
a. 15%
b. 7%
c. Hiếm khi vượt quÆ 1%
d. Hơn 7%
lOMoARcPSD| 45473628
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45473628
Question 1: Chất chịu nhiệt trong bột đúc nha khoa là: a. SiO2 b. MgO C. NH4H2PO4 d. CaSO4.1/2H20
Question 2: Alginate l vật liệu lấy dấu thuộc nh m: a. Hydrocolloid b. Hợp chất nhiệt dẻo
c. Phản ứng đông kết ho n nguyŒn
d. Vật liệu lấy dấu không đàn hồi
Question 3: An to n sinh học vật liệu nha khoa phục hồi được xem xØt chủ yếu là đánh giá mức độ an toàn đối với: a. Bệnh nh n
b. Bác sĩ nha khoa C. Nh sản xuất vật liệu d. Nh n viŒn nha khoa
Question 4: Bác sĩ tạo vạt bao xung quanh khe nướu vøng R32-42 để l m sạch m viŒm, loại chỉ n o phø
hợp nhất được chỉ định khâu trong trường hợp n y? a. Prolene 5-0 b. PTFE 5-0 c. Vicryl 5-0 d. Glycolon 5-0 , PGA 5-0
Question 5: Biện pháp nào giúp gia tăng thời gian l m việc của vật liệu lấy dấu hydrocolloid kh ng ho n nguyŒn? a. Tăng tỉ lệ bột/nước b.
ThŒm chất gia tốc C. Sử dụng nước lạnh d. Sử dụng nước mÆy
Question 6: CÆc t nh chất nào sau đây cần c ở một sealer lý tưởng? a.
Tương hợp sinh học, kh ng co, kết d nh tốt với ng , cản quang, kh ng nhuộm màu răng, h a tan
trong dung m i, khÆng khuẩn, kh ng h a tan trong dịch m , thời gian đông cứng đủ l u b.
Tương hợp sinh học, t co, kết d nh tốt với ng , cản quang, kh ng nhuộm màu răng, hòa tan, kháng
khuẩn, thời gian đông cứng đủ l u c.
Tương hợp sinh học, kh ng co, kết d nh tốt với ng , cản quang, kh ng nhuộm màu răng, hòa tan
trong dịch m , khÆng khuẩn, thời gian đông cứng đủ l u lOMoAR cPSD| 45473628 d.
Tương hợp sinh học, kh ng co, kết d nh tốt với ng , cản quang, kh ng nhuộm màu răng, không hòa
tan, khÆng khuẩn, thời gian đông cứng đủ l u
Question 7: Chất cÆch ly phổ biến nhất trong Øp h m nhựa bằng nhựa nấu l ? a. Glycerine b. Nước thạch cao c. Vaseline
d. Dung dịch alginat hoà tan trong nước
Question 8: Chất nào sau đây làm thạch cao chậm đông? a. Muối borax
b. Muối vô cơ nồng độ thấp c. Calcium sulfate dihydrat d. Các câu trên đều sai
Question 9: Chỉ định vật liệu nào có độ bền cao nhất?
a. Sứ trường thạch đắp trên sườn zirconia
b. Sứ trường thạch đắp trên sườn kim loại
c. Sứ thuỷ tinh (lithium dissilicate) nguyŒn khối
d. Sứ zirconia nguyŒn khối
Question 10: Chức năng chất kết nối trong th nh phần composite l g ?
a. Kết nối hạt độn với khu n nhựa
b. Giảm các đặc t nh vật lý và cơ học của composite
c. D nh v o hạt độn v kh ng phản ứng với monomer
d. Xœc tÆc cho phản ứng giữa hạt độn v monomer Question 11: Chức năng của bột đánh bóng nha chu?
a. Đánh bóng răng và giảm sâu răng
b. L m sạch v giảm nhạy cảm ng
c. L m sạch v giảm sâu răng
d. L m sạch và đánh bóng răng
Question 12: Cơ chế dÆn quan trọng nhất trong nha khoa l ? a. Tích điện electron
b. Khuếch tán, trao đổi ph n tử lOMoAR cPSD| 45473628
c. Thấm nhập và vi lưu cơ học d. DÆn hoÆ học
Question 13: Cơ chế tác động diệt khuẩn v h a tan m hữu cơ của NaOCl th ng qua cÆc phản ứng v hoạt
động nào sau đây?
a. Phản ứng x ph ng h a, phản ứng trung h a, h nh th nh axit hypochlorous, hoạt động h a tan v tạo ra pH cao
b. Phản ứng x ph ng h a, phản ứng trung h a, h nh th nh axit hypochlorous, kết tủa tế b o chất v tạo ra môi trường kiềm
c. Phản ứng x ph ng h a, phÆ hủy ADN, h nh th nh axit hypochlorous, kết tủa tế b o chất v tạo ra m i trường kiềm
d. Phản ứng x ph ng h a, phản ứng trung h a, phÆ hủy m ng tế b o, kết tủa tế b o chất v tạo ra m i trường kiềm
Question 14: C ng thức h a học của thạch cao nha khoa l : a. CaSO4. 3/2H20 b. CaSO4.1/2H20 c. CaSO4. 2H2O d. CaSO4. H2O
Question 15: Dụng cụ nội nha Ni-Ti có ưu điểm quan trọng g ? a. Dễ gia c ng
b. Lưỡi bén giúp tăng hiệu quả cắt của dụng cụ nội nha
c. Dẻo, giúp tránh nguy cơ thủng chân răng
d. Bền, giœp tÆi sử dụng nhiều lần
Question 16: Hệ số giªn nở nhiệt của hợp kim làm sườn trong phục h nh sứ-kim loại:
a. Thấp hơn hệ số giªn nở nhiệt của sứ
b. Bằng với hệ số giªn nở nhiệt của sứ
c. Cao hơn hoặc bằng nhưng không được thấp hơn hệ số giªn nở nhiệt của sứ
d. Cao hơn hệ số giªn nở nhiệt của sứ
Question 17: Hiệu ứng to n th n với vật liệu nha khoa chủ yếu theo đường n o? a. Đường tiŒu hoÆ
b. Đường hấp thu qua niŒm mac c. Đường h hấp lOMoAR cPSD| 45473628
d. Đường r rỉ qua chóp răng
Question 18: Hydroxide canxi dùng băng thuốc ống tủy c những hạn chế nào sau đây?
a. Kh loại bỏ khỏi ống tủy, phổ khÆng khuẩn hạn chế, g y biến tính ngà răng, khó thao tác
b. Kh thao tÆc, dễ h a tan, g y biến tính ngà răng, khử khuẩn yếu
c. Kh loại bỏ khỏi ống tủy, phổ khÆng khuẩn hẹp, g y biến dạng ngà răng, kh thao tÆc
d. Tồn tại trong ống tủy l u, bị v hiệu bởi ngà răng v cÆc sản phẩm của vi khuẩn, kh loại bỏ khỏi ống tủy
Question 19: Kết quả lành thương sau điều trị viêm nha chu thường l biểu m bÆm d nh kØo d i do nguyŒn nh n n o?
a. Cục máu đông ngăn cản tế b o từ d y chằng nha chu di chuyển đến bề mặt chân răng
b. Tế bào xương không bám được lŒn bề mặt chân răng
c. Tế b o biểu m c tốc độ phân chia nhanh hơn tế b o trung m
d. Bề mặt chân răng thuận lợi cho bÆm d nh biểu m
Question 20: KhÆc biệt cơ bản về phản ứng trøng hợp giữa nhựa nấu v nhựa tự cứng l ? a. Thời gian trøng hợp
b. Phương pháp phân huỷ benzoyl peroxide th nh cÆc gốc tự do%
c. Phản ứng của gốc tự do với monomer
d. Chất khơi mào benzoyl peroxide
Question 21: Khuyến cáo để c mẫu ch nh xÆc cần đổ mẫu trong v ng 30 phœt sau khi gỡ dấu d nh cho
loại vật liệu lấy dấu nào sau đây? a. Silicone cộng thŒm
b. Thạch cao lấy dấu C. Silicone trùng ngưng d. Polyether
Question 22: Kim loại n o l th nh phần ch nh trong hợp kim bÆn qu ? a. Palladium b. Platin c. Bạc d. V ng
Question 23: Lành thương tái sinh sau điều trị viŒm nha chu xảy ra khi c hiện tượng n o?
a. Biểu m bÆm d nh kØo d i trŒn bề mặt xê măng chân răng
b. D y chằng nha chu mới kết nối xương tân tạo và xê măng mới
c. Xương tiếp xœc chặt chẽ với bề mặt chân răng lOMoAR cPSD| 45473628
d. M liŒn kết x m nhập v o bŒn trong bề mặt chân răng
Question 24: LiŒn kết kim loại liên quan đến đặc t nh quan trọng n o của hợp kim nha khoa? a. T nh dẫn điện b. T nh khÆng m n c. T nh dẻo v dễ uốn d. T nh dẫn nhiệt
Question 25: Loại sứ n o kh ng thể chế tÆc bằng c ng nghệ CAD/CAM? a. Sứ trường thạch b. Sứ zirconia c. Sứ alumina
d. Sứ thủy tinh lithium disilicate
Question 26: Lực hœt phÆt sinh khi cÆc ph n tử lưỡng cực gần nhau tạo nŒn liŒn kết ph n tử gọi l : a. LiŒn kết kim loại b. Lực Val der waals c. LiŒn kết ion
d. LiŒn kết cộng hoÆ trị
Question 27: Một bệnh nh n chỉnh nha gắn mắc cài hai hàm. Hàm răng bệnh nh n c một số điều trị
phục hồi bao gồm miếng trám amalgam xoang I răng 45, inlay răng 46 và mªo sứ răng 47. Ứng suất xØ
xảy ra do lực nhai trong trường hợp nào sau đây
?
a. Lực nhai tác động lên inlay răng 46
b. Lực nhai tác động lŒn mắc cài răng 45
c. Lực nhai tác động lên mão răng 47
d. Lực nhai tác động lŒn miếng trám amalgam xoang 1 răng 45
Question 28: Một bệnh nh n c h m giả toàn hàm hàm trên. Ban đầu khi gắn v o, kh ng c cảm giÆc dính
nhưng sau khi mang một lœc th h m d nh rất chặt. Trong trường hợp n y, h m d nh chủ yếu l nhờ v o yếu tố n o? a. Lực Val der waals b. Lực căng mặt ngo i c. Lực hœt Æp lực m d. Lực cảm ứng lOMoAR cPSD| 45473628
Question 29: Một bệnh nh n c phục h nh cầu răng 3 đơn vị 45 - 47. Khi bệnh nh n nhai một mảnh
thức ăn cứng ở vị tr nhịp cầu, ứng suất nØn lớn nhất xảy ra ở vị tr n o trŒn cầu răng? a. Mœi gần trong răng 46 b. Mœi gần ngoài răng 46 c. Mœi gần ngoài răng 47 d. Múi ngoài răng 45
Question 30: Một miếng trÆm amalgam sau một thời gian sử dụng trên 10 năm, thấy c hiện tượng
xỉn m u. T nh trạng n y chủ yếu l do t nh chất n o của vật liệu nha khoa? a. H a học b. Nhiệt học c. Cơ học d. Điện học
Question 31: Một phục h nh sứ kim loại sau khi nướng sứ, phÆt hiện dấu hiệu nứt sứ. T nh trạng nứt
sứ n y c khả năng liên quan đến yếu tố n o?
a. Hệ số giªn nở nhiệt b. Nhiệt độ chảy c. Nhiệt độ lỏng d. Độ dẫn nhiệt
Question 32: Mục đích chính của việc thŒm oxide kim loại v o sứ l g ? a. Tăng độ cứng b. Tạo độ cản quang c. Tạo m u d. Tạo độ trong suốt
Question 33: Ngo i chức năng ngăn tế b o, vật liệu màng ngăn lý tưởng cần c thŒm chức năng quan trọng n o? a. Sinh xương b. Tạo v giữ khoảng c. Dẫn tạo xương d. K ch tạo xương
Question 34: Phản ứng bất lợi thường gặp nhất với phục hồi kim loại l : a. Tổn thương tuỷ b. K ch th ch tuy lOMoAR cPSD| 45473628 c. Phản ứng độc t nh d. Phản ứng dị ứng
Question 35: PhÆt biểu nào sau đây là đúng?
a. Khi dán luôn đạt được h n/b t k n
b. H n/b t k n l kết quả đạt được của một r o chắn thấm được giữa giao diện cấu trúc răng - vật liệu phục hồi
c. D nh l quÆ tr nh gắn chặt vật liệu phục hồi vào mô răng bên dưới
d. Gắn d nh l lấp đầy khe hở giữa phục hồi và mô răng Question 36: PhÆt biểu nào sau đây ĐÚNG với Chlorexidine?
a. Chlorexidine có độc t nh tế bào tương tự như NaOCI
b. Chlorexidine diệt khuẩn bằng gây hư hại m ng tế b o v kết tủa tế b o chất của vi khuẩn
c. Chlorexidine diệt khuẩn bằng cÆch phÆ hủy ADN của vi khuẩn
d. Chlorexidine l một chất diệt khuẩn
Question 37: PhÆt biểu nào đúng về cơ chế của phương pháp tái sinh xương có hướng dẫn? a.
Sử dụng màng ngăn, ngăn cản sự tăng sinh của biểu m v m liŒn kết nướu vào vùng lành thương,
tạo kh ng gian v thời gian cho cÆc tế b o từ xương tái sinh mô xương b.
Sử dụng vật liệu ghép xương, ngăn cản sự tăng sinh của biểu m v m liŒn kết nướu v o vøng l nh
thương, tạo kh ng gian v thời gian cho cÆc tế b o từ xương tái sinh mô xương c.
Sử dụng yếu tố tăng trưởng, ức chế sự tăng sinh của biểu m v m liŒn kết nướu v o vøng l nh
thương, tạo kh ng gian v thời gian cho cÆc tế b o từ xương tái sinh mô xương d.
Sử dụng màng ngăn, ngăn cản sự tăng sinh của biểu m v o vøng lành thương, tạo kh ng gian v
thời gian cho cÆc tế b o từ m liŒn kết nướu và xương tái sinh mô xương
Question 38: Sáp nào sau đây có nguồn gốc từ dầu mỏ? a. SÆp spermaceti b. SÆp carnauba c. SÆp lanolin d. SÆp paraffin
Question 39: Sáp nào sau đây là sÆp tự nhiŒn? a. Durawax b. Ceresin wax c. Acrawax d. Cartorwax lOMoAR cPSD| 45473628
Question 40: Sáp nào sau đây thuộc loại sÆp tạo mẫu trong nha khoa? a. SÆp d nh b. SÆp inlay c. SÆp hộp d. SÆp tiện ch
Question 41: So sÆnh t nh liŒn kết sứ của hợp kim qu kim, hợp kim thường Cr-Co v hợp kim Ni-Cr cho
thấy khả năng liên kết sứ theo thứ tự tăng dần như sau:
a. Hợp kim Cr-Co - hợp kim Ni-Cr - hợp kim qu kim
b. Hợp kim Cr-Co - hợp kim qu kim - hợp kim Ni-Cr
c. Hợp kim qu kim - hợp kim Cr-Co - hợp kim Ni-Cr
d. Hợp kim qu kim - hợp kim Ni-Cr - hợp kim Cr-Co Question 42: So với hợp kim, sứ có đặc điểm: a. Thẩm mỹ kém hơn b. Dễ nứt gªy c. Độ dẻo cao hơn d. Độ cứng cao hơn
Question 43: Sứ phủ sườn kim loại trong phục h nh sứ-kim loại cần c t nh chất?
a. Hệ số giªn nở nhiệt thấp hơn kim loại
b. Nhiệt độ thiŒu kết thấp
c. Nhiệt độ thiŒu kết cao
d. hệ số giªn nở nhiệt cao hơn kim loại
Question 44: TÆc dụng ch nh của Berry giœp cải thiện t nh chế tÆc l : a. Tăng độ bền
b. Thay đổi vi cấu trœc tinh thể
c. Giảm nhiệt độ n ng chảy
d. Giảm kích thước hạt
Question 45: Th nh phần bột của nhựa nấu (nhiệt trøng hợp) bao gồm?
a. Polymethyl methacrylate tiền trøng hợp
b. Monomer methyl methacrylate
c. Polymethyl methacrylate tiền trøng hợp v một lượng nhỏ benzoyl peroxide d. Hydroquinone
Question 46: Th nh phần ch nh của composite l : lOMoAR cPSD| 45473628
a. Khu n nhựa được tăng cường bằng cÆc hạt độn
b. Khu n nhựa, chất độn, chất khơi mào trùng hợp
c. Khu n nhựa được tăng cường bởi cÆc hạt độn v chất ức chế quang trøng hợp
d. Khu n nhựa, hạt độn v cÆc chất ức chế trøng hợp
Question 47: Thời gian l m việc tương ứng với giai đoạn dẻo kØo d i bao l u? a. 6 phœt b. 4 phœt c. 5 phœt d. 3 phœt
Question 48: Tỉ lệ co ng t thấp nhất của composit đặc phổ th ng khi trøng hợp t nh theo thể t ch l bao nhiŒu? a. 0,9% -2,4% b. 1,8% -2,5% c. 0,9% -1,8% d. 1,8% -2,4%
Question 49: Tỉ lệ hạt độn trong composite l bao nhiŒu? a. 50-85% theo thể t ch b. 90% theo trọng lượng c. 30-70% theo thể t ch
d. 30-70% theo trọng lượng
Question 50: T nh dễ đúc là một trong những t nh chất lý tưởng của hợp kim nha khoa. T nh chất n y
được cải thiện nhờ bổ sung kim loại nào sau đây? a. Molypden b. Berry c. Tungsten d. Titan
Question 51: T nh dị ứng của vật liệu nha khoa liên quan đến t nh chất n o? a. Quang học b. H a học c. Sinh học d. Cơ học lOMoAR cPSD| 45473628
Question 52: T nh nhớ của hợp kim Ni-Ti được ứng dụng nhiều trong chuyŒn khoa n o? a. Chữa răng b. Phẫu thuật c. Chỉnh nha d. Phục h nh
Question 53: Triết lý điều trị trong kỉ nguyŒn nha khoa dÆn, phÆt biểu n o sai? a. Đảm bảo sự kh t k n
b. Mở rộng để ph ng ngừa
c. Gia cố cấu trúc răng bị yếu
d. Bảo tồn mô răng tối đa
Question 54: Trong cơ chế dÆn nha khoa viŒn loại bỏ hydroxyapatite của mô răng nhằm mục đích?
a. Để gia tăng năng lượng bề mặt
b. Giœp keo dÆn khuếch tÆn dễ d ng
c. Tạo cÆc vi lưu và monomer xâm nhập vào hình thành các đuôi nhựa
d. Tạo cÆc liŒn kết hoÆ học với mô răng
Question 55: Trong lịch sử phÆt triển của vật liệu polymer nha khoa, phÆt biểu nào đúng?
a. Monomer methylmethacrylate hiện không được sử dụng trong nha khoa vì đã được thay thế bằng bis- GMA
b. Ray Bowen đã phát kiến ra monomer bis-GMA
c. CÆc vật liệu hiện tại chỉ sử dụng ánh sáng khơi mào phản ứng trøng hợp
d. CÆc vật liệu hiện tại đều l hoÆ trøng hợp
Question 56: Trong nghiŒn cứu vềt tính tương hợp sinh học của vật liệu lấy dấu, vật liệu nào sau đây c
tỉ lệ tế b o sống s t thấp nhất? a. Hydrocolloid b. Polyether c. Polysulfide d. Silicone
Question 57: Trong quÆ tr nh trøng hợp nhựa nấu, vai tr của benzoyl peroxide l ? a. Chất khơi mào
b. Phản ứng với gốc tự do
c. Ph n huỷ tạo ra gốc tự do khi nhiệt độ xuống thấp hơn 50 độ C lOMoAR cPSD| 45473628 d. Chất k ch hoạt
Question 58: Ứng dụng của polymer trong điều trị nha khoa?
a. Có ít thay đổi v cải tiến
b. Trong rất t chuyŒn ng nh
c. Ứng dụng rộng rªi trong tất cả điều trị nha khoa
d. Kh ng thể chế tÆc với CAD/CAM
Question 59: Vai tr nổi bật của Ethylenediamin tetra-acetic acid (EDTA) l g ?
a. G y chết tế b o vi khuẩn
b. Kết hợp với cÆc ion kim loại trŒn m ng tế b o vi khuẩn
c. LiŒn kết cÆc ion Ca2+ của ngà răng
d. Chiết xuất cÆc protein trŒn bề mặt tế b o vi khuẩn
Question 60: Vật liệu bơm rửa ống tủy lý tưởng c những t nh chất nào sau đây?
a. C sức căng bề mặt cao
b. C khả năng diệt khuẩn v vi nấm hiệu quả
c. C hoạt tính trong môi trường nu i cấy
d. Tạo ra miễn dịch qua trung gian tế b o
Question 61: Vật liệu lấy dấu nào sau đây có tính kỵ nước cao nhất trong cÆc vật liệu lấy dấu đàn hồi a. Silicone cộng thŒm b. Polyether c. Polysulfide d. Alginate
Question 62: Vật liệu lấy dấu nào sau đây thuộc loại đàn hồi (elastic)? a. Agar b. Thạch cao lấy dấu c. Polysulfide d. Hợp chất nhiệt dẻo
Question 63: Vật liệu n o c t nh chất tốt và được sử dụng phổ biến trong vật liệu phục h nh h m mặt hiện nay? a. Nhựa dẻo vinyl b. Polyethylene chlorin hoÆ lOMoAR cPSD| 45473628 c. Latex d. Silicone
Question 64: Vật liệu nha khoa phục hồi chủ yếu thuộc loại n o theo ph n loại dụng cụ vật liệu FDA? a. Loại 1 b. Loại 3 c. Loại 4 d. Loại 2
Question 65: Vật liệu nha khoa được sử dụng lâu đời v phổ biến nhất trong phục hồi giÆn tiếp hiện n y l : a. Polyme b. Vật liệu tổng hợp c. Sœ d. Kim loại
Question 66: Vật liệu với góc ướt nào sau đây có đặc điểm dễ thấm ướt nhất? a. Góc ướt # 100 độ b. Góc ướt # 120 độ c. Góc ướt # 60 độ d. Góc ướt # 90 độ
Question 67: Việc chiếu đèn quang trùng hợp c tÆc dụng k ch th ch chất nào trong composite để bắt
đầu quÆ tr nh trøng hợp? a. Camphorquinone b. Amin thơm bậc 3 c. Bis-GMA d. Benzoyl Peroxied
Question 68: Xi măng glass ionomer có thành phần ch nh l :
a. Alumina silicate v axit polyacrylic
b. Oxit kẽm v axit polyacrylic
c. Alumina silicate v axit phosphoric
d. Oxit kẽm v axit phosphoric
Question 69: Xi măng nào có phản ứng đông cứng l phản ứng hydrat hoÆ? a. Xi măng nhựa lOMoAR cPSD| 45473628 b. Xi măng polycarboxylate c. Xi măng glass ionomer d. MTA
Question 70: Xi măng nào có phản ứng đông cứng l phản ứng trøng hợp? a. Xi măng nhựa b. Xi măng glass ionomer c. Xi măng polycarboxylate d. Xi măng phosphat kẽm
Question 71: Xi măng nào sau đây dựa trŒn nền dầu? a. Xi măng glass ionomer b. Xi măng polycarboxylate c. Xi măng phosphat kẽm d. ZOE
Question 72: Xử l nhiệt cứng bằng cÆch nung n ng hợp kim ở nhiệt độ 200 - 450 độ C trong 30 phœt
rồi l m lạnh nhanh c tÆc dụng g ? a. Tăng mô đun đàn hồi b. Tăng độ bền yield
c. Giảm mô đun đàn hồi d. Giảm độ bền yield
Question 73: Xử l nhiệt mềm bằng cÆch nung n ng hợp kim ở nhiệt độ 700 độ C trong 10 phœt rồi l
m lạnh nhanh c tÆc dụng g ? a. Tăng độ bền yield b. Tăng mô đun đàn hồi
c. Giảm mô đun đàn hồi d. Giảm độ bền yield
Question 74: Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với chỉ đa sợi?
a. Nœt thắc kØm ổn định kØm
b. Độ dẻo kém hơn so với chỉ đơn sợi
c. Ma sát mô cao hơn so với chỉ đơn sợi
d. Chất giữ ẩm như glycerin lOMoAR cPSD| 45473628
Question 75: Đặc điểm quan trọng của hợp kim Ni-Ti sử dụng trong nha khoa l : a. SiŒu dẻo b. SiŒu gi n c. SiŒu cứng d. Siêu đàn hồi
Question 76: Để đánh giá độ cứng của v ng, thử nghiệm độ cứng tối ưu là thử nghiệm n o? a. Thử nghiệm Knoop b. Thử nghiệm Rockewell c. Thử nghiệm Vicker d. Thử nghiệm Brinell
Question 77: Đèn LED quang trùng hợp sử dụng trong nha khoa thường có bước s ng Ænh sÆng trong khoảng bao nhiŒu? a. 440-480nm
b. 300-440nm C. 540-640nm d. 480-540nm
Question 78: Điều nào sau đây đúng khi nói về tÆc nh n giảm Œ buốt trong kem đánh răng?
a. Strontium clorua cũng hoạt động bằng cÆch khử cực tế b o thần kinh
b. Chưa rõ cơ chế giảm Œ buốt của thiếc florua trong kem đánh răng
c. lon kali trong kali nitrate v strontium clorua giœp giảm Œ buốt bằng cÆch bịt k n cÆc ống ng
d. Ion kali trong kali nitrate giœp giảm Œ buốt bằng cÆch khử cực tế b o thần kinh
Question 79: Độ bền của phục hình liên quan đến thời gian sử dụng trong miệng trong quÆ tr nh thực
hiện chức năng nhai. Độ bền l t nh chất quan trọng của vật liệu phục hồi, l khả năng:
a. KhÆng biến dạng đàn hồi với ứng suất phÆt sinh
b. Phục hồi h nh dạng khi kh ng c n ứng suất tác động
c. KhÆng biến dạng dẻo với ứng suất phÆt sinh
d. KhÆng nứt gªy với ứng suất phÆt sinh
Question 80: Độ co ng t tuyến t nh của nhựa acrylic l m h m giả c giÆ trị bao nhiŒu? a. 15% b. 7% c. Hiếm khi vượt quÆ 1% d. Hơn 7% lOMoAR cPSD| 45473628