



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58097008 Everyday English
900 ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH - BÀI 1 Word Transcript Meaning Example
Have you anything further to add to the discussion? Add /æd/ thêm
Bạn có iều g cần thŒm v o cuộc thảo luận kh ng? We all agree with you. Agree /əˈɡriː/ ồng ý
Tất cả chúng tôi ồng với cÆc bạn.
You’re not allowed to talk during the exam. Allow /əˈlaʊ/ cho phép
Bạn không ược phØp n i chuyện trong kỳ thi. They appear at night. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện
Chœng n xuất hiện vào ban êm.
I want to ask her name. Ask /æsk/ hỏi
T i muốn hỏi tŒn của c ấy.
We will be here tomorrow. Be /biː/ thì, là, ở
Chœng t i sẽ ở ây ngày mai.
You have become a different person. Become /bɪˈkʌm/ trở thành
Bạn ã trở th nh một con người khÆc. When do I begin? Begin /bɪˈɡɪn/ bắt ầu
Khi n o t i bắt ầu? I don’t believe you! Believe /bɪˈliːv/ tin T i kh ng tin bạn!
Don’t forget to bring your books with you. Đừng Bring /brɪŋ/ mang lại, em lại
quŒn mang theo sÆch bŒn m nh.
I hope to build a new house next year. Build /bɪld/ xây dựng
T i hi vọng x y một ng i nh mới năm sau.
Where did you buy that dress? Bạn Buy /baɪ/ mua
mua cái váy ó ở âu?
I am going to call her tomorrow. Call /kɑːl/ gọi
T i sẽ gọi cho c ấy ng y mai.
Would you like me to carry your bag for you? Carry /ˈkeri/ mang, vác
Bạn c muốn t i xÆch cặp cho bạn kh ng?
What caused the accident? Cause /kɑːz/ gây ra
Điều gì ã gây ra tai nạn?
I need to change my address. Change /tʃeɪndʒ/ thay ổi
T i cần phải thay ổi ịa chỉ của t i.
She comes to work by bus. Come /kʌm/ ến
C ấy ến l m việc bằng xe bu t.
I’d like some time to consider. Consider /kənˈsɪdər/
xem xét, cân nhắc T i muốn một chœt thời gian ể xem xØt.
He will continue in his present job. Continue /kənˈtɪn.juː/ tiếp tục
Anh ấy sẽ tiếp tục c ng việc hiện tại của m nh
That’s how you create demand. Create /kriˈeɪt/ tạo, sáng tạo
Đó là cách bạn tạo ra nhu cầu.
I have decided to retire. Decide /dɪˈsaɪd/ quyết ịnh
Tôi ã quyết ịnh nghỉ hưu
Can you describe him to me? Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả
Bạn c thể miŒu tả anh ấy cho t i kh ng?
The child is developing normally. Develop /dɪˈvel.əp/ phát triển
Đứa trẻ ang phát triển b nh thường. She died of old age. Die /daɪ/ chết
C ấy chết v tuổi gi . lOMoAR cPSD| 58097008 Everyday English What shall I do? T Do /duː/ làm i nŒn l m g ? You draw beautifully. Draw /drɑː/ vẽ, rút ra Anh vẽ ẹp lắm.
He expects to be home tomorrow. Expect /ɪkˈspekt/ chờ ợi, hy vọng
Anh ấy hy vọng ược về nh v o ng y mai lOMoAR cPSD| 58097008 Everyday English Word Transcript Meaning Example
Keep away from the edge of the cliff - you might fall. Fall /fɑːl/ rơi, ngã
Tránh xa mép vách á - bạn c thể bị ngª.
My eyes feel really sore. Feel /fiːl/ cảm thấy
Mắt t i cảm thấy rất nhức.
Can you find my bag for me? Find /faɪnd/ tìm thấy
Bạn c thể t m thấy tœi của t i cho t i? I will follow you. Follow /ˈfɑːləʊ/ theo T i sẽ theo bạn.
I got a letter this morning. Get /ɡet/ nhận ược, lấy
T i nhận ược một lÆ thư sÆng nay.
Can you give me an opinion on this? Give /ɡɪv/ cho, ưa
Bạn c thể cho t i một kiến v ề iều n y kh ng? When did he go out? Go /ɡəʊ/ i
Anh ấy i chơi khi n o?
Let’s see what happens next week. Happen /ˈhæpən/ xảy ra
Hãy xem iều g sẽ xảy ra v o tuần tới.
I have a book of yours at home. Have /hæv/ có
T i c một cuốn sÆch của bạn ở nh
I didn’t hear you come in. Hear /hɪr/ nghe
T i kh ng nghe thấy bạn i vào. How can I help you? Help /help/ giúp
L m thế nào ể t i giœp bạn?
She was holding a large box. Hold /həʊld/ cầm, giữ
C ấy ang cầmmột chiếc hộp lớn.
I hope that she’ll win. Hope həʊp/ hy vọng
T i hy vọng rằng c ấy sẽ thắng.
Does the price include tax? Include /ɪnˈkluːd/ bao gồm
Giá ã bao gồm thuế chưa?
I don’t want to involve him. Involve /ɪnˈvɑːlv/ liên quan ến
T i kh ng muốn liên quan ến anh ta. Can you keep a secret? Keep /kiːp/ giữ
Bạn c thể giữ b mật kh ng?
Do you know his address? Know /nəʊ/ biết
Bạn c biết ịa chỉ của anh ấy kh ng? dẫn ầu, dẫn
If you lead, I’ll follow. Lead /liːd/ ường
Nếu bạn dẫn ầu, t i sẽ l m theo.
I demand you leave our home. Leave /liːv/ rời khỏi, bỏ i
T i yŒu cầu bạn rời khỏi nh của chœng t i.
I will let you know how much it costs. Let /let/ cho phép
T i sẽ cho bạn biết n c giÆ bao nhiŒu. I like him very much. Like /laɪk/ thích
T i th ch anh ấy rất nhiều. Where do you live? Live /lɪv/ sống Bạn sống ở âu?
He looked out of the window. Look /lʊk/ nhìn
Anh ấy nh n ra ngo i cửa sổ I’ve lost my keys. Lose /luːz/ mất
T i bị mất ch a kh a. Did you make dinner? Make /meɪk/ làm
Bạn ã làm bữa tối chưa? lOMoAR cPSD| 58097008 Everyday English
What do you mean by saying that? Mean /miːn/ nghĩa là
bạn l g khi n i vậy?
Would you like to meet my sister? Meet /miːt/ gặp
Bạn c muốn gặp em gÆi của t i kh ng? Please move your car. Move /muːv/ di chuyển
Vui l ng di chuyển xe của bạn. Word Transcript Meaning Example Do you need any help? Need /niːd/ cần
Bạn c cần giúp ỡ kh ng?
He offered her $20 for the picture. Offer /ˈɔːfər/ mời, ề nghị
Anh ta ề nghị c ấy 20 ô la cho bức tranh.
Mom, can I open my presents yet? Open /ˈəʊpən/ mở ra, bắt ầu
Mẹ ơi, con mở quà ược chưa?
This passes my understanding. Pass /pæs/ vượt qua
Điều n y vượt qua sự hiểu biết của t i.
When you bought the tickets, how much did you pay? Pay /peɪ/ trả
Khi bạn mua vØ, bạn ã trả bao nhiŒu? He plays football. Play /pleɪ/ chơi
Anh ấy chơi á bóng
She produced a letter from her pocket. Produce /prəˈduːs/ sản xuất, ưa ra
C ấy ưa ra một lÆ thư từ trong tœi của m nh.
He provided the wine for the meal. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
Anh ấy cung cấp rượu cho bữa ăn
He put the plate in the cupboard. Anh Put /pʊt/ ặt
ấy ặt cái ĩa vào tủ
They didn’t reach the border until after dark. Reach /riːtʃ/ ến
Họ ã không ến ược biŒn giới cho ến khi trời tối.
Have you read this letter? Read /riːd/ ọc
Bạn ã ọc bức thư n y chưa?
Did you receive my letter? Receive /rɪˈsiːv/ nhận
Bạn ã nhận ược lÆ thư của t i chưa? I shall remain here. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại, ở lại
T i sẽ ở lại ây.
I don’t remember where I hid it. Remember /rɪˈmembər/ nhớ
T i kh ng nhớ tôi ã giấu n ở âu.
Is there anything else you require? Require /rɪˈkwaɪər/ yêu cầu, cần ến
Bạn c yŒu cầu g khÆc kh ng?
I’ll return to this topic in a minute. Return /rɪˈtɜːrn/ trở lại
T i sẽ trở lại chủ ề n y sau một phœt He ran down the road. Run /rʌn/ chạy
Anh ta chạy xuống ường.
What did you say? Bạn Say /seɪ/ nói n i g vậy?
I can see her in the garden. See /siː/ thấy
T i c thể nh n thấy c ấy trong vườn. You seem happy. Seem /siːm/ hình như, có vẻ
Bạn c vẻ hạnh phœc
The stall sells drinks and snacks. Sell /sel/ bán
Gian hàng bán ồ uống và ồ ăn nhẹ.
If you send it airmail, it’ll be very expensive. Send /send/ gửi
Nếu bạn gửi n bằng ường h ng kh ng, n sẽ rất ắt. lOMoAR cPSD| 58097008 Everyday English
She set a tray down on the table. Set /set/ ặt, ể
Cô ặt một cÆi khay xuống b n.
Why won’t you show me what’s in your hand? Show /ʃəʊ/ cho xem, chỉ bảo
Tại sao bạn kh ng cho t i xem những g trong tay bạn? May I sit here? Sit /sɪt/ ngồi
T i c thể ngồi ây không?
Can I speak with you for a moment? Speak /spiːk/ nói
T i c thể n i chuyện với bạn một lát ược kh ng?
He spends more than he earns. Spend /spend/ tiêu, chi tiêu
Anh ta chi tiŒu nhiều hơn số tiền anh ta kiếm ược.
I stand on my legal rights. Stand /stænd/ ứng
Tôi ứng trŒn quyền lợi hợp phÆp của m nh. lOMoAR cPSD| 58097008 Everyday English Word Transcript Meaning Example I start work at nine. Start /stɑːrt/ bắt ầu, khởi ộng
T i bắt ầu l m việc lœc ch n giờ.
He stopped the car and got out. Stop /stɑːp/ dừng , ngừng lại
Anh ta dừng xe v ra ngo i.
He suggested a different plan. Suggest /səˈdʒest/ ề nghị
Anh ấy ề xuất một kế hoạch khÆc He took all my money. Take /teɪk/ lấy, cầm, nắm
Anh ta lấy hết tiền của t i.
We talked about it for hours. Talk /tɔːk/ nói chuyện
Chúng tôi ã nói về n trong nhiều giờ
He wants to tell us a story. Tell /tel/ nói, kể
Anh ấy muốn kể cho chœng ta một c u chuyện.
What do you think of his poem? Think /θɪŋk/ nghĩ
Bạn nghĩ gì về b i thơ của anh ấy?
What are you trying to do? Bạn Try /traɪ/ cố gắng, thử ang cố l m g vậy?
The wheels of the car began to turn. Turn /tɜːrn/ xoay, quay
BÆnh xe t bắt ầu quay.
I understand why he did that.
Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu
T i hiểu tại sao anh ấy lại làm iều ó. Can I use your phone? Use /juːz/ dùng
T i c thể dùng iện thoại của bạn ược kh ng?
I’ll wait outside until the meeting’s over. Wait /weɪt/ ợi, chờ
T i sẽ ợi bên ngoài cho ến khi cuộc họp kết thœc.
He walked across the room and sat down. Walk /wɔːk/ i bộ
Anh ấy i ngang qua phòng và ngồi xuống.
Do you want some more tea? Want /wɑːnt/ muốn
Bạn c muốn uống thŒm tr kh ng? Which team won? Win /wɪn/ thắng, ạt ược
Đội n o chiến thắng?
He works his employees very hard. Work /wɜːrk/ làm việc
Anh ấy l m việc với nh n viŒn của m nh rất chăm chỉ
I’ll write you a long letter about my holiday. Write /raɪt/ viết
T i sẽ viết cho bạn một bức thư d i về kỳ nghỉ của t i lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH
900 ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH - BÀI 2 Word Transcript Meaning Example
She will never abandon her son. Abandon /əˈbændən/ bỏ
C ấy sẽ kh ng bao giờ bỏ rơi con trai m nh.
This tax should be abolished. Abolish /əˈbɑːlɪʃ/ hủy bỏ
Thuế này nên ược hủy bỏ.
He was completely absorbed in his book. Absorb /əbˈzɔːrb/ hấp thụ, thu hút
Anh ấy ho n to n bị cuốn v o cuốn sÆch của m nh.
I never expected that he would abuse the trust I placed in him. Abuse /əˈbjuːs/ lạm dụng
T i chưa bao giờ mong rằng anh ta sẽ lạm dụng l ng tin m t i ặt v o anh ta.
He asked me to marry him and I accepted. Accept /əkˈsept/ chấp nhận
Anh ấy yŒu cầu t i cưới anh ấy v t i chấp nhận.
How will I access the information? Access /ˈækses/ truy cập
T i sẽ truy cập th ng tin như thế n o?
The hotel can accommodate up to 500 guests.
Accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ chứa, áp ứng
KhÆch sạn c sức chứa lên ến 500 khÆch.
Let me accompany you at least. Accompany /əˈkʌmpəni/ hộ tống, i cùng
˝t nhất hãy ể tôi i cùng bạn.
We could accumulate before winter. Accumulate
/əˈkjuːmjəleɪt/ tích trữ
Chœng ta c thể t ch trữ trước mùa ông.
Who is she to accuse us? Accuse /əˈkjuːz/ tố cáo, buộc tội
C ta l ai m buộc tội chœng t i? We have to achieve it. Achieve /əˈtʃiːv/ ạt ược
Chœng ta phải ạt ược n .
I have to acknowledge that. T Acknowledge /əkˈnɑːlɪdʒ/ Thừa nhận
i phải thừa nhận iều ó.
She has acquired a good knowledge of English. Acquire /əˈkwaɪər/ có ược, ạt ược
C ấy ã ạt ược một kiến thức tốt về tiếng anh.
She acted without thinking. Act /ækt/ hành ộng
C ấy ã hành ộng m kh ng cần suy nghĩ làm hoạt ộng, kích
So I decided to activate this. Activate /ˈæktɪveɪt/ hoạt
V vậy, t i quyết ịnh k ch hoạt thứ n y. Thích nghi, phỏng
I have to adapt to something new. Adapt /əˈdæpt/ theo
t i phải tập th ch nghi với những thứ mới mẻ.
How should the students address the lecturers? Address /əˈdres/ xưng hô, ề ịa chỉ
Sinh viŒn nŒn xưng h với giảng viŒn như thế n o?
you need to adjust your target destination. Adjust /əˈdʒʌst/ iều chỉnh
bạn cần chỉnh iểm ến mục tiŒu của m nh
I want to administer it. T Administer /ədˈmɪnɪstər/ quản lý, thi hành i muốn quản l n .
I admire your kindness. Admire /ədˈmaɪər/ ngưỡng mộ
Ta ngưỡng mộ l ng tốt của n ng
I’m proud to admit it. Admit /ədˈmɪt/ thừa nhận
T i tự h o thừa nhận iều ó.
I think he wants to adopt you. Adopt /əˈdɑːpt/ nhận nuôi
Tôi nghĩ anh ấy muốn nhận cậu làm con nuôi ấy.
If you want to advertise, that’s your business. Advertise /ˈædvərtaɪz/ quảng cáo
Nếu bạn muốn quảng cáo, ó là chuyện của bạn.
I’d advise waiting until tomorrow. Advise /ədˈvaɪz/ khuyên, khuyến cáo
T i khuyŒn bạn nên ợi cho ến ng y mai.
I wouldn’t advocate a move like that. Advocate /ˈædvəkeɪt/ ủng hộ, biện hộ
T i sẽ kh ng ủng hộ cho một hành ộng như thế.
The problem does not affect the whole system. Affect /əˈfekt/ ảnh hưởng
Vấn ề kh ng ảnh hưởng ến to n bộ hệ thống.
we cannot afford to wait. Afford /əˈfɔːrd/ ủ khả năng
chúng ta không ủ khả năng ể chờ ợi. lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH Aim for their heads! Aim /eɪm/ nhắm
Nhắm vào ầu chœng! lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH Word Transcript Meaning Example
The sound of gunfire alerted us to the danger. Alert /əˈlɜːrt/ cảnh báo, báo ộng
Tiếng súng ã cảnh bÆo chœng t i về mối nguy hiểm.
we had failed to allege facts. Allege /əˈledʒ/ cáo buộc, tố cáo
chúng ta ã thất bại khi cÆo buộc một sự thật
I do not have the resources to allocate to your hunch. Allocate /ˈæləkeɪt/ phân bổ, chỉ ịnh
T i kh ng c nh n lực ể ph n bổ v linh cảm của cậu.
You don’t ever alter your routine, do you? Alter /ˈɔːltər/ thay ổi
Bạn không thay ổi th i quen nhỉ.
I want to amend my contract. T Amend /əˈmend/ sửa ổi
i muốn sửa ổi hợp ồng
I don’t analyse or question life too much. Analyse /ˈænəlaɪz/ phân tích
T i kh ng ph n t ch hay thắc mắc cuộc sống quÆ nhiều.
They announce the next stage. Announce /əˈnaʊns/ thông báo
Họ th ng bÆo về giai oạn tiếp theo.
Answer my questions, please Answer /ˈænsər/ trả lời
Vui l ng trả lời c u hỏi của t i.
Are you anticipating a lot of people at the party tonight? Anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/ dự oán
Bạn c dự oán sẽ c rất nhiều người trong bữa tiệc tối nay kh ng?
Do we at least have the right to appeal? Appeal /əˈpiːl/ kháng cáo
˝t nhất chúng tôi cũng có quyền khÆng cÆo chứ?
He wants a job in which he can apply his foreign languages. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
Anh ấy muốn c một c ng việc m anh ấy c thể Æp dụng ngoại ngữ của m nh.
She has recently been appointed to the committee. Appoint /əˈpɔɪnt/ bổ nhiệm
C ấy gần ây ược bổ nhiệm v o ủy ban.
I appreciate you so much for going through that with me. Appreciate /əˈpriːʃieɪt/ ánh giá
Tôi ánh giá cao bạn rất nhiều vì ã cùng tôi vượt qua iều ó. Winter is approaching. Approach /əˈprəʊtʃ/ ến gần, tiếp cận
Mùa ông ang ến gần.
I hope you approve of my choices. Approve /əˈpruːv/ ồng ý, phê duyệt
T i hy vọng bạn ồng lựa chọn của t i.
My brothers are always arguing. Argue /ˈɑːrɡjuː/ tranh luận
CÆc anh em của t i lu n tranh cªi.
If any complications arise, let me know and I’ll help. Arise /əˈraɪz/ nảy sinh
Nếu c rắc rối g nảy sinh, hªy cho t i biết v t i sẽ giœp.
The debate aroused strong feelings on both sides. Arouse /əˈraʊz/ khơi dậy, ánh thức
Cuộc tranh luận ã khơi dậy cảm xœc mạnh mẽ của cả hai bŒn.
The party was arranged quickly. Arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
Bữa tiệc ược sắp xếp nhanh ch ng.
The police arrested her for drinking and driving. Arrest /əˈrest/ bắt giữ
Cảnh sát ã bắt c v tội uống rượu v lÆi xe.
I’ll wait until they arrive. Arrive /əˈraɪv/ ến
T i sẽ ợi cho ến khi họ ến.
I’ll assemble them in the common room after dinner. Assemble /əˈsembl/ tập hợp
T i sẽ tập hợp mọi người lại tại ph ng sinh hoạt chung sau bữa tối.
You got to find a way to assert your dominance. Assert /əˈsɜːrt/ khẳng ịnh, xác nhận
Cậu phải t m ra cÆch khẳng ịnh vị thế của m nh.
We have to assess this situation honestly. Assess /əˈses/ ánh giá
Chœng ta phải ánh giá tình hình này một cÆch trung thực lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH
We were assigned an interpreter for the duration of our stay. Assign /əˈsaɪn/ chỉ ịnh
Chúng tôi ã ược chỉ ịnh một th ng dịch viŒn trong suốt thời gian chœng t i ở lại. I could assist you. Assist /əˈsɪst/ hỗ trợ
T i c thể hỗ trợ bạn. Word Transcript Meaning Example
Most people associate this brand with good quality. Associate /əˈsəʊʃieɪt/ liên kết
Hầu hết mọi người liŒn kết thương hiệu n y với chất lượng tốt.
Why do we assume that he knows everything? Assume /əˈsuːm/ cho rằng
Tại sao chœng ta cho rằng anh ấy biết mọi thứ? I can assure you. Assure /əˈʃʊr/ cam oan, ảm bảo
t i c thể ảm bảo với bạn
I’ll attach the propeller Attach /əˈtætʃ/ gắn, ính kèm
T i sẽ gắn cÆnh quạt
He attacked the man with a broken bottle. Attack /əˈtæk/ tấn công
Anh ta tấn c ng người àn ông bằng một cÆi chai vỡ.
How did we attain such mythic powers? Attain /əˈteɪn/ ạt
Làm sao chúng ta ạt ược sức mạnh thần k ấy?
Do not attempt to repair this yourself. Attempt /əˈtempt/ thử
Đừng cố gắng tự sửa chữa cÆi n y.
We’d like as many people as possible to attend. Attend /əˈtend/ tham dự
Chœng t i muốn c ng nhiều người tham dự c ng tốt.
I tried to attract her attention. Attract /əˈtrækt/ thu hút
Tôi ã cố gắng thu hœt sự chœ của c ấy.
He drove carefully to avoid the holes in the road. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
Anh lÆi xe cẩn thận ể trÆnh những lỗ hổng trên ường.
We need to wait in line for the tickets. Await /əˈweɪt/ chờ
Chœng t i cần phải xếp h ng chờ mua vØ.
I would like to award you the highest honor. Award /əˈwɔːrd/ trao, trao tặng
T i muốn trao tặng cho bạn danh hiệu cao qu nhất
I struggle to balance work and family commitments. Tôi ấu Balance /ˈbæləns/ cân bằng
tranh ể c n bằng giữa c ng việc v cÆc cam kết gia ình.
Tell me now! I can’t bear the suspense! Bear /ber/ chịu
N i cho t i ngay! T i kh ng thể chịu ược sự hồi hộp!
What makes you think I beat her? Beat /biːt/ ánh ập
Điều g khiến bạn nghĩ rằng tôi ã ánh cô ấy?
I beg you not to do it. Beg /beɡ/ xin, ăn xin
T i cầu xin bạn ừng làm iều ó.
You can’t behave like this. Behave /bɪˈheɪv/ hành xử
Bạn kh ng thể h nh xử như vậy ược. You belong to me. Belong /bɪˈlɔːŋ/ thuộc về
Bạn thuộc về t i.
Now, bend forward and touch your toes! Bend /bend/ cúi xuống, uốn cong
B y giờ, cœi xuống v chạm v o ng n ch n!
The new law will benefit many homeowners. Benefit /ˈbenɪfɪt/ lợi ích
Luật mới sẽ c lợi cho nhiều chủ nh .
I bet that he won’t come. Bet /bet/ cá cược, ánh cuộc
T i cÆ rằng anh ấy sẽ không ến.
How much did you bid for that antique vase? Bid /bɪd/ ấu thầu, ặt giá
Bạn ã trả giÆ bao nhiŒu cho chiếc b nh cổ ó? I must bind you. Bind /baɪnd/ trói, buộc
T i sẽ tr i bạn lại.
He bit me so hard that it drew blood. Bite /baɪt/ cắn
Anh ấy cắn t i rất mạnh ến mức chảy mÆu. lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH
Don’t blame me if you miss the bus! Blame /bleɪm/ khiển trách
Đừng trÆch t i nếu bạn lỡ chuyến xe bu t!
My view was blocked by a tall man in front of me. Block /blɑːk/ chặn, ngăn lại
Tầm nh n của tôi ã bị chặn bởi một người àn ông cao lớn trước mặt t i.
you don’t blow the whistle. Blow /bləʊ/ thổi
Bạn ừng c m thổi c i lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH Word Transcript Meaning Example
I don’t mean to boast, but I got a promotion well ahead of schedule. Boast /bəʊst/ khoe khoang
T i kh ng c khoe khoang, nhưng tôi ã ược thăng chức trước thời hạn.
I just wanted to boil some water! Boil /bɔɪl/ sôi, luộc
T i chỉ muốn un sôi một t nước.
I’ve booked a table at the restaurant for nine o’clock. Tôi Book /bʊk/ ặt chỗ, ặt vé
ã ặt b n ở nh h ng lœc ch n giờ.
Winning the game helped to boost his confidence. Boost /buːst/ làm tăng
Chiến thắng trong tr chơi ã giúp anh ấy tự tin hơn.
Where were you born? Bạn Born /bɔːrn/ sinh sinh ra ở âu?
Can I borrow it tomorrow? Borrow /ˈbɔːrəʊ/ vay, mượn
T i c thể mượn nó vào ngày mai ược kh ng?
I’m sorry to bother you. Bother /ˈbɑːðər/ làm phiền
Xin lỗi vì ã làm phiền bạn
It’ll bounce off the ship. I need someone to take it. Bounce /baʊns/ nảy (lên)
N sẽ văng ra khỏi t u. T i cần ai ó lấy n
I will never bow before that madman. Bow /baʊ/ cúi, khom
T i sẽ kh ng bao giờ cúi ầu trước gã iên ấy âu.
She will break the record. Break /breɪk/ phá vỡ, chia ra
C ấy sẽ phÆ vỡ kỉ lục.
Always breathe through your nose. Breathe /briːð/ thở
Lu n thở bằng mũi.
That can breed resentment. Breed /briːd/
sinh sản, phát sinh ra Điều ó có thể sinh ra sự oÆn giận.
I need to brush the floor. Brush /brʌʃ/ chải, quét
T i cần phải quØt s n
She burned his old love letters. Burn /bɜːrn/ ốt cháy
C ấy ã ốt những bức thư tình cũ của anh ấy.
The bag burst and the apples fell out. Burst /bɜːrst/ nổ, vỡ
Tœi bị vỡ v tÆo rơi ra ngo i.
I tried to bury that part. Bury /ˈberi/ chôn, giấu i
Tôi ã cố ch n vøi phần ó
I didn’t calculate his position. Calculate /ˈkælkjuleɪt/ tính toán
Tôi không tính ến vị tr ng ta.
I needed some time to calm down. Calm /kɑːm/ bình tĩnh, làm dịu
T i cần một thời gian ể bình tĩnh lại.
Sorry, I have to cancel our plans tonight. Cancel /ˈkænsl/ hủy bỏ
Xin lỗi, t i phải hủy kế hoạch của chœng t i tối nay. lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH
900 ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH - BÀI 3 Word Transcript Meaning Example
I promise to capture the beast alive! Capture /ˈkæptʃər/ bắt
T i thề sẽ bắt sống con vật ó. quan tâm, I don’t care Care /ker/ chăm sóc T i kh ng quan t m
He carved her name on a tree. Carve /kɑːrv/ khắc
Anh ấy ã khắc tŒn c ta lŒn một cÆi c y.
Did you catch any fish? Catch /kætʃ/ bắt lấy
Bạn c bắt ược con cÆ n o kh ng?
phục vụ, cung Who catered your party? Cater /ˈkeɪtər/ cấp
Ai ã phục vụ bữa tiệc của bạn?
The soldiers were ordered to cease firing Cease /siːs/ ngừng
Quân lính ược lệnh ngừng bắn
We always celebrate our wedding anniversary with a Celebrate /ˈselɪbreɪt/ kỷ niệm bottle of champagne.
Chœng t i lu n kỷ niệm ng y cưới bằng một chai s m panh.
Can I challenge you to a game of chess? Challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thách
T i c thể thách ấu bạn một vÆn cờ kh ng?
Charge the bill to my account, please. Charge /tʃɑːrdʒ/ phí
Vui lòng tính phí hóa ơn v o t i khoản của t i. We chased them by car. Chase /tʃeɪs/ uổi theo
Chúng tôi uổi theo họ bằng t .
trò chuyện, tán They chatted about the weather. Chat /tʃæt/ gẫu
Họ tr chuyện về thời tiết.
The doctor will call next week to check on your progress. Check /tʃek/ kiểm tra
Bác sĩ sẽ gọi v o tuần tới ể kiểm tra sự tiến triển của bạn.
Maybe you can cheer him up. Cheer /tʃɪr/ vui lên, cổ vũ
Biết âu bạn c thể giœp anh ta vui hơn.
You choose, I can’t decide. Choose /tʃuːz/ chọn
Bạn chọn, t i kh ng thể quyết ịnh.
lưu thông, lan Blood circulates through the body. Circulate /ˈsɜːrkjəleɪt/ truyền
MÆu lưu th ng khắp cơ thể. I cite addendum J. Cite /saɪt/
dẫn, trích dẫn T i tr ch dẫn từ phụ lục J.
You can claim your money back if the goods are Claim /kleɪm/ òi, khẳng ịnh damaged.
Bạn c thể òi lại tiền nếu h ng h a bị hư hỏng.
Could you clarify the first point please? I don’t understand it completely. Clarify /ˈklærəfaɪ/ làm rõ
Bạn c thể làm rõ iểm ầu tiên ược kh ng? T i kh ng hiểu n ho n to n. lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH
We classify our books by subject. Classify /ˈklæsɪfaɪ/ phân loại
Chœng t i ph n loại sÆch của chœng t i theo chủ ề.
I’m going to clean the windows this morning. Clean /kliːn/ làm sạch
SÆng nay t i sẽ lau chøi cửa sổ.
Could you clear your things from the sofa? Clear /klɪr/ dọn sạch
Bạn c thể dọn ồ ạc của bạn khỏi ghế sofa kh ng? Word Transcript Meaning Example
She climbed up the stairs. Climb /klaɪm/ leo
C ấy leo lŒn cầu thang.
You can’t cling to the past. Cling /klɪŋ/ bám vào
Bạn kh ng thể bÆm mªi v o quÆ khứ
The shops close on Sundays. Close /kləʊz/ óng, kết thúc
CÆc cửa hàng óng cửa v o Chủ Nhật.
This coincides with what he told us Coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ trùng hợp
Điều n y trøng khớp với những g anh ấy n i với chœng t i
Do these chairs collapse? Collapse /kəˈlæps/ sập, ổ
Những chiếc ghế n y c bị sập kh ng? I collect stamps Collect /kəˈlekt/ sưu tập
T i sưu tập tem thư
Do you think he colors his hair? Color /ˈkʌlər/ tô màu
Bạn có nghĩ anh ấy nhuộm t c kh ng?
Hydrogen and oxygen combine to form water. Combine /kəmˈbaɪn/ phối hợp
Hydro v oxy kết hợp với nhau ể tạo th nh nước.
I command you to leave the room immediately! Command /kəˈmænd/
chỉ huy, ra lệnh T i ra lệnh cho bạn rời khỏi ph ng ngay lập tức!
We will commence building work in August of next year. Commence /kəˈmens/ bắt ầu
Chœng t i sẽ bắt ầu x y dựng vào tháng 8 năm sau.
nhân Xét, bình My mum always comments on what I’m wearing. Comment /ˈkɑːment/ luận
Mẹ t i lu n nhận xØt về những gì tôi ang mặc.
We commit terrible crimes. Commit /kəˈmɪt/ phạm
Chœng ta phạm những tội Æc khủng khiếp, giao tiếp,
I find I just can’t communicate with her.
Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ truyền ạt
T i thấy t i kh ng thể giao tiếp với c ấy.
We compared the two reports carefully. Compare /kəmˈper/ so sánh
Chúng tôi ã so sánh hai báo cáo một cÆch cẩn thận.
At school, we were compelled to wear uniforms Compel /kəmˈpel/ bắt buộc
Ở trường, chœng t i bắt buộc phải mặc ồng phục.
Nothing will ever compensate for his lost childhood.
Compensate /ˈkɑːmpenseɪt/ bù lại
Kh ng g c thể bù ắp ược cho tuổi thơ ã mất của anh.
who can compete with you? Compete /kəmˈpiːt/ cạnh tranh
ai c thể cạnh tranh với bạn?
It took years to compile the dictionary. Compile /kəmˈpaɪl/ biên soạn
Phải mất nhiều năm ể biŒn soạn từ iển. lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH
Lots of people have complained about the noise. Complain /kəmˈpleɪn/ phàn nàn
Rất nhiều người ã phàn nàn về tiếng ồn.
When will he complete the job? Complete /kəmˈpliːt/ hoàn thành
Khi n o anh ấy sẽ ho n th nh c ng việc?
are you ready to comply? Bạn ã Comply /kəmˈplaɪ/ tuân theo
sẵn s ng tu n theo chưa?
I have a letter to compose. Compose /kəmˈpəʊz/
soạn, trẫn tĩnh T i c một bức thư cần soạn.
Her family comprises two sons and a daughter. Comprise /kəmˈpraɪz/ bao gồm
Gia ình cô gồm c hai con trai v một con gÆi.
I tried to conceal my surprise when she told me her age. Conceal /kənˈsiːl/ giấu
T i cố gắng che giấu sự ngạc nhiŒn của m nh khi c ấy cho
t i biết tuổi của c ấy. Word Transcript Meaning Example
I concede, you’re a better singer than me. Concede /kənˈsiːd/ thừa nhận
T i thừa nhận, bạn l người hÆt hay hơn t i.
tưởng tượng, I can’t conceive why you did that. Conceive /kənˈsiːv/ thụ thai
T i kh ng thể tưởng tượng tại sao bạn lại l m như vậy.
I can’t concentrate with all that noise going on. T i kh Concentrate /ˈkɑːnsntreɪt/ tập trung
ng thể tập trung với tất cả những tiếng ồn ang diễn ra.
Don’t concern yourself about her. Concern /kənˈsɜːrn/ lo lắng
Đừng lo lắng về c ấy.
He concluded by thanking everyone. Conclude /kənˈkluːd/ kết luận
anh ấy kết thœc bằng cÆch cảm ơn tất cả mọi người.
Everyone condemned her for being cruel to her child. Condemn /kənˈdem/
lên án, chỉ trích Mọi người ều lên án cô vì ã tàn nhẫn với con m nh. He conducted the tour. Conduct /kənˈdʌkt/ hướng dẫn
Anh ấy ã hướng dẫn chuyến tham quan
trao ổi, bàn bạc I need some time to confer with my lawyer. Confer /kənˈfɜːr/
T i cần một chœt thời gian ể trao ổi với luật sư của t i. I want him to confess. Confess /kənˈfes/ thú nhận
T i muốn anh ấy thœ nhận.
you must confine yourself in your room Confine /kənˈfaɪn/
nhốt, hạn chế bạn phải giam m nh trong ph ng của bạn
Please confirm your reservation in writing by Friday. Confirm /kənˈfɜːrm/ xác nhận
Vui l ng xÆc nhận ặt ph ng của bạn bằng văn bản trước thứ SÆu.
Your clothes must conform to the school regulations. Conform /kənˈfɔːrm/ phù hợp
Quần Æo của bạn phải phø hợp với quy ịnh của trường.
I am going to confront her Confront /kənˈfrʌnt/ ối ầu
T i sẽ ối mặt với c ấy
xáo trộn, nhầm I think you’re confusing him with someone else. Confuse /kənˈfjuːz/ lẫn
Tôi nghĩ bạn ang nhầm lẫn anh ấy với người khÆc.
This road connects the two farms Connect /kəˈnekt/ kết nối
Con ường n y nối hai trang trại lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH
The house consists of six rooms. Ng Consist /kənˈsɪst/ gồm có
i nh gồm c sÆu ph ng.
Nuclear waste constitutes a serious danger. Constitute /ˈkɑːnstɪtuːt/ tạo thành
Chất thải hạt nh n tạo th nh một mối nguy hiểm nghiŒm trọng.
The walls are constructed of concrete. Construct /kənˈstrʌkt/ xây dựng
CÆc bức tường ược x y dựng bằng bŒ t ng.
Why didn’t you consult me about this? Consult /kənˈsʌlt/ tham khảo
Tại sao bạn kh ng hỏi kiến t i v ề iều n y?
How much electricity do you consume per month? Consume /kənˈsuːm/ tiêu thụ
Bạn tiŒu thụ bao nhiêu iện mỗi thÆng?
I’ll contact you by telephone. Contact /ˈkɑːntækt/ liên lạc
T i sẽ liŒn lạc với bạn qua iện thoại.
This box contains a pair of shoes Contain /kənˈteɪn/ chứa
Hộp n y chứa một ôi giày ngắm, suy
I need to contemplate that.
Contemplate /ˈkɑːntəmpleɪt/ ngẫm
T i cần phải suy ngẫm về iều ó. ký hợp ồng,
They contracted to supply us with cable. Contract /ˈkɑːntrækt/ giao ước
Họ k hợp ồng cung cấp cÆp cho chœng t i. Word Transcript Meaning Example
His words contrast with his actions. Contrast /ˈkɑːntræst/ tương phản
Lời n i của anh ấy tương phản với hành ộng của anh ấy. óng góp, góp
I wish to contribute this. Contribute /kənˈtrɪbjuːt/ phần
T i muốn óng góp iều n y.
The captain controls the whole ship Control /kənˈtrəʊl/ iều khiển
Thuyền trưởng iều khiển to n bộ con t u
This sofa converts into a bed. Convert /kənˈvɜːrt/ chuyển ổi
Ghế sofa n y c thể chuyển ổi th nh giường ngủ. truyền ạt,
I will convey the request. Convey /kənˈveɪ/ chuyên chở
T i sẽ truyền ạt yŒu cầu
She was convicted of theft. Convict /kənˈvɪkt/ kết án
C bị kết Æn trộm cắp.
How can we convince you? Convince /kənˈvɪns/ thuyết phục
Làm sao ể chœng t i thuyết phục ược bạn ây?
How do you cook the fish? Cook /kʊk/ nấu ăn
Bạn nấu cÆ như thế n o ?
She cooled her hands in the stream. Cool /kuːl/ làm mát
C ấy làm mát ôi tay của m nh trong d ng suối.
I can’t cope with all this work. Cope /kəʊp/ ương ầu
T i kh ng thể ương ầu với tất cả c ng việc n y.
Copy this passage into your notebook. Copy /ˈkɑːpi/ sao chép
Sao chép oạn văn này vào sổ tay của bạn.
I have fourteen exercise books to correct. Correct /kəˈrekt/ sửa
T i c mười bốn cuốn sÆch b i tập ể sửa. lOMoAR cPSD| 58097008 EVERYDAY ENGLISH
it would correspond to the size Correspond
/ˌkɔːrəˈspɑːnd/ tương ứng
N sẽ tương ứng với k ch thước
This jacket costs 75 dollars Cost /kɔːst/ giá, ra giá
Chiếc áo khoác này có giá 75 ô la
You count to a hundred and we’ll go and hide. Count /kaʊnt/ ếm
Bạn ếm ến một trăm và chúng ta sẽ i trốn.
I have to cover my car. Cover /ˈkʌvər/ che
T i phải che phủ cÆi xe t của m nh.
I cracked my tooth as I fell. Crack /kræk/ nứt
T i bị nứt răng khi ngã.
The baby can’t walk yet, but she crawls everywhere. Crawl /krɔːl/ bò
Đứa bØ vẫn chưa i ược, nhưng n b khắp mọi nơi.
She turned off the light and crept through the door. Creep /kriːp/ leo, rón rén
C ta tắt èn và rón rén bước qua cửa.
I don’t mean to criticize T Criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ chỉ trích i kh ng c chỉ tr ch
It’s not a good place to cross the road. Cross /krɔːs/
qua, vượt qua Đây không phải l một nơi tốt ể băng qua ường. I crush you! Crush /krʌʃ/ nghiền nát
Ta sẽ nghiền nÆt ngươi!
It’s all right. Don’t cry. Cry /kraɪ/ khóc
Không sao âu. Đừng kh c. My hair curls easily. Curl /kɜːrl/ uốn, quăn T c t i dễ uốn.
She cut a slice of bread Cut /kʌt/ cắt
C ấy cắt một lÆt bÆnh m Word Transcript Meaning Example
The library was badly damaged in the fire. Damage /ˈdæmɪdʒ/ làm hư hại
Thư viện bị hư hại nặng trong vụ chÆy. We danced all night. Dance /dæns/
nhảy, khiêu vũ Chúng tôi ã khiêu vũ suốt êm.
He wouldn’t dare do a thing like that Dare /der/ dám
Anh ấy sẽ kh ng dÆm l m một iều như vậy They can deal with her Deal /diːl/ ối phó
Họ c thể ối ph với c ấy
We can debate the past later Debate /dɪˈbeɪt/ tranh luận
Chœng ta c thể tranh luận quÆ khứ sau.
The government has declared a state of emergency. Declare /dɪˈkler/ tuyên bố
Ch nh phủ ã tuyên bố t nh trạng khẩn cấp.