An toàn cháy cho nhà và công trình - Quy chuẩn PCCC | Trường đại học Phòng Cháy Chữa Cháy

An toàn cháy cho nhà và công trình - Quy chuẩn PCCC | Trường đại học Phòng Cháy Chữa Cháy được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Hà Nội, 2/2023
QCVN 06:2022/BXD
AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ CÔNG TRÌNH
MỘT SỐ ĐIỂM MỚI
1
Bé X¢Y DùNG
viÖn khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
Vietnam Institute for Building Science and Technology (IBST)
Đơn vị biên soạn: Vụ KHCN&MT, Viện KHCN XD Bộ
XD Cục CS PCCC & CNCH Bộ CA
Báo cáo viên: TS. Cao Duy Khôi Chủ nhiệm đề tài
2
NỘI DUNG
I. MỘT SỐ ĐIỂM MỚI CỦA QCVN 06:2022/BXD
II. NHẬN XÉT
3
1.1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
QCVN 06:2021/BXD:
- Đối tượng: gian phòng, nhà các
công trình xây dựng.
(loại trừ:
+ Nhà riêng lẻ dưới 7 tầng;
+ Các nhà công năng đặc biệt (lquan
vật liệu nổ; dầu khí đốt khí dễ cháy, các, ,
chất tự cháy; hóa chất độc hại; công trình
quốc phòng; phần ngầm của công trình
tầu điện ngầm; công trình hầm mỏ; các
nhà đặc điểm tương tự)
- Quy mô: đến 150m, 3 hầm
- Đối tượng quy mô: gian phòng, khoang cháy,
nhà và các công trình xây dựng:
+ Nhà ở: chung đến 150m, 3 hầm; Nhà riêng
lẻ từ 7 tầng; kết hợp kinh doanh trên 30%;
+ Nhà công cộng đến 150m, 3 hầm (trừ CT di tích,
lịch sử, thờ cúng); khán đài sân thể thao;
+ Nhà sản xuất, nhà kho: đến 75m, 1 hầm
+ CT giao thông dạng nhà: nhà ga, trạm dừng
nghỉ, … đến 75 m, 3 hầm;
+ Nhà phục vụ NNPTNT (trừ nhà ươm, nhà kính
trồng cây)
Loại trừ: Nhà riêng lẻ dưới 7 tầng, KD dưới 30%;
công trình sản xuất điện (nhiệt điện, thủy điện, điện
hạt nhân, điện gió, …) các nhà có công năng đặc biệt.
QCVN 06:2022/BXD
4
1.1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
- Áp dụng khi xây mới và cải tạo sửa
chữa (thay đổi công năng, mặt bằng,
kết cấu)
- Áp dụng khi xây mới và cải tạo sửa chữa:
+ Thay đổi nhóm nguy hiểm cháy theo công năng;
+ Tăng tính nguy hiểm cháy.
+ Các trường hợp khác theo hướng dẫn của
quan CS PCCC thẩm quyền
5
1.1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
Thay đổi yêu cầu QC
Luận chứng, giải pháp
quan CS PCCC thẩm
duyệt
Thay đổi yêu cầu QC
Luận chứng, giải pháp
Bộ XD thống nhất, quan CS
PCCC thẩm duyệt
6
1.4. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA
QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
- Sửa đổi: 9 thuật ngữ
- Bổ sung mới: n 20 thuật ngữ (gian phòng, nhà
sản xuất, về bảo vệ chống khói, đường, lối thoát nạn
…)
- 46 thuật ngữ
7
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
Quy định v VLXD hoàn thiện:
- Phân cấp vật liệu theo tính nguy hiểm cháy t
CV0 đến CV5 nhóm tổng hợp các đặc nh cháy
VL (tính cháy, tính bắt cháy, lan truyền, độc tính,
sinh khói) (2.2.8, B.1.7)
Quy định v VLXD hoàn thiện:
- Chưa phân cấp vật liệu theo tính
nguy hiểm cháy
- quy định về vật liệu trên đường
thoát nạn (3.3.4). Chưa quy định
đối với các khu vực tập trung đông
người.
QCVN 06:2022/BXD
8
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
GHCL của kết cấu
- Facad: E30, E15 (≤ 75m), E60 (> 75m)
-> facad kính chi phí cao
- Tấm lợp mái RE 30, gồ R 30 (bậc
I), RE 15, R15 (Bậc II-IV)
- R15 -> KC thép ko bảo vệ nếu đạt R8.
GHCL của kết cấu
- Bổ sung các điều kiện cho phép không yêu cầu
GHCL với KC bao che: Khoảng cách, sprinkler, cấp
K0 (chú thích 5,6 bảng 4, chú thích 2 bảng A.1)
- Cho phép coi tường kính cấu kiện cấp K0.
- Không yêu cầu GHCL của lợp mái cho nhà SX hạng
D, E; nhà ga hành khách, nhà thể thao, sân vận
động, trụ sở làm việc cao trên 6 m.
- Bổ sung hệ số tiết diện giới hạn đối với các cấu kiện
thép mảnh.
QCVN 06:2022/BXD
9
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
≥ 3 m
Sprinkler
Tường ngoài: E 30
Sửa phần 2 và toàn
bộ phụ lục E
Tường ngoài: 0
(kể cả tường kính)
QCVN 06:2022/BXD
10
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
≥ 3 m
(Hạng A, B:
9m)
Sprinkler
Tường ngoài: E 30
Tường ngoài: 0
QCVN 06:2022/BXD
11
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
Lợp mái: RE 30
gồ: R 30
Lợp mái: 0
(NSX hạng D, E;
nhà ga, nhà thể
thao, sân vận
động, trụ sở …)
> 6 m
QCVN 06:2022/BXD
12
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
KC thép:
Bậc I – R120
Bậc II – R90
Sửa phần 2 và toàn bộ
phụ lục H (tăng diện
tích khoang cháy)
bậc III - R30
bậc IV - R15
(Hạng C, D, E)
QCVN 06:2022/BXD
13
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
KC thép R8 -> Đạt R15
(R8 phải xác định bằng tính
toán hoặc thử nghiệm)
Bổ sung hệ số tiết diện giới hạn:
Am/V ≤ 250 m
-1
QCVN 06:2022/BXD
14
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
Cửa: EI
EI
EW
QCVN 06:2022/BXD
15
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY
QCVN 06:2021/BXD:
Màn ngăn
cháy: EI 60
Màn ngăn
cháy: EI 60,
EI 30, EI 15
QCVN 06:2022/BXD
16
3. BẢO ĐẢM AN TOÀN CHO NGƯỜI
QCVN 06:2021/BXD:
Cho phép chiếu sáng tự nhiên hoặc nhân
tạo (3.4.8)
50% buồng thang bộ thoát nạn qua sảnh
lớn (nhà ga hành khách) (3.4.7)
Yêu cầu chiếu sáng tự nhiên các
buồng thang bộ (3.4.8)
Chỉ cho 1 buồng thang bộ thoát
nạn qua sảnh (3.4.7)
Karaoke, vũ trường < 300m2
1 lối thoát nạn
Karaoke, vũ trường < 300m2
2 lối thoát nạn (1 thường, 1 khẩn cấp),
buồng thang bộ
Sửa đổi, làm rõ một số nội dung khác về
thoát nạn
QCVN 06:2022/BXD
17
3. BẢO ĐẢM AN TOÀN CHO NGƯỜI
QCVN 06:2021/BXD:
Cấp điện cho hệ thống bảo vệ chống
cháy từ 2 nguồn độc lập: 1 nguồn điện
lưới và một nguồn y phát dự phòng
(3.1.10)
Cấp điện cho hệ thống bảo v
chống cháy từ 2 nguồn độc lập
(không yêu cầu cụ thể nguồn nào)
QCVN 06:2022/BXD
18
3. BẢO ĐẢM AN TOÀN CHO NGƯỜI
QCVN 06:2021/BXD:
Quy định cụ thể về cấp nguy hiểm
cháy VL đối với một số khu vực
quan trọng của các nhóm nhà
(đường thoát nạn, các gian phòng
tập trung đông người) (3.5, B.1.8,
B.1.9)
Chỉ có QĐ về VL hoàn thiện trên
đường thoát nạn (3.3.4) và một số
khu vực khác
Các quy định nằm rải rác
QCVN 06:2022/BXD
19
4. NGĂN CHẶN CHÁY LAN
QCVN 06:2021/BXD:
Trường mầm non 3 tầng, bệnh
viện 9 tầng, nhà dịch vụ 6 tầng
Các công năng độc lập:
- Phần nhà công năng nào thì đáp ứng
yêu cầu đối với công năng đó (4.6, Phụ
lục H)
-Các phần nhà phải nằm trong các
khoang cháy khác nhau
- Các công năng độc lập:
Tồn tại cách hiểu: giới hạn v
chiều cao, số tầng, diện tích áp
dụng cho toàn bộ nhà
Phần công năng mầm non: 3 tầng, tầng
4,5 – công năng văn phòng
QCVN 06:2022/BXD
20
4. NGĂN CHẶN CHÁY LAN
QCVN 06:2021/BXD:
Nhà sản xuất
Công năng
chính (sản
xuất)
Công năng
phụ (phòng
quản đốc,
phòng lấy
mẫu, phòng
VS …)
Vách ngăn cháy
Nhà sản xuất
Công năng
chính (sản
xuất)
Công năng
phụ < 10%
QCVN 06:2022/BXD
| 1/38

Preview text:

Bé X¢Y DùNG
viÖn khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
Vietnam Institute for Building Science and Technology (IBST) QCVN 06:2022/BXD
AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH MỘT SỐ ĐIỂM MỚI
Đơn vị biên soạn: Vụ KHCN&MT, Viện KHCN XD – Bộ
XD và Cục CS PCCC & CNCH – Bộ CA
Báo cáo viên: TS. Cao Duy Khôi – Chủ nhiệm đề tài Hà Nội, 2/2023 1 NỘI DUNG
I. MỘT SỐ ĐIỂM MỚI CỦA QCVN 06:2022/BXD II. NHẬN XÉT 2 1.1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
- Đối tượng: gian phòng, nhà và các
- Đối tượng và quy mô: gian phòng, khoang cháy, công trình xây dựng.
nhà và các công trình xây dựng: (loại trừ:
+ Nhà ở: chung cư đến 150m, 3 hầm; Nhà ở riêng
+ Nhà ở riêng lẻ dưới 7 tầng;
lẻ từ 7 tầng; kết hợp kinh doanh trên 30%;
+ Các nhà có công năng đặc biệt (lquan
+ Nhà công cộng đến 150m, 3 hầm (trừ CT di tích,
vật liệu nổ; dầu, khí đốt, khí dễ cháy, các
lịch sử, thờ cúng); khán đài sân thể thao;
chất tự cháy; hóa chất độc hại; công trình
+ Nhà sản xuất, nhà kho: đến 75m, 1 hầm
quốc phòng; phần ngầm của công trình
+ CT giao thông dạng nhà: nhà ga, trạm dừng
tầu điện ngầm; công trình hầm mỏ; và các
nghỉ, … đến 75 m, 3 hầm;
nhà có đặc điểm tương tự)
+ Nhà phục vụ NNPTNT (trừ nhà ươm, nhà kính
- Quy mô: đến 150m, 3 hầm trồng cây)
Loại trừ: Nhà ở riêng lẻ dưới 7 tầng, KD dưới 30%;
công trình sản xuất điện (nhiệt điện, thủy điện, điện
hạt nhân, điện gió, …) các nhà có công năng đặc biệt. 3 1.1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
- Áp dụng khi xây mới và cải tạo sửa
- Áp dụng khi xây mới và cải tạo sửa chữa:
chữa (thay đổi công năng, mặt bằng,
+ Thay đổi nhóm nguy hiểm cháy theo công năng; kết cấu)
+ Tăng tính nguy hiểm cháy.
+ Các trường hợp khác theo hướng dẫn của cơ
quan CS PCCC có thẩm quyền 4 1.1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD Thay đổi yêu cầu QC Thay đổi yêu cầu QC Luận chứng, giải pháp Luận chứng, giải pháp Cơ quan CS PCCC thẩm
Bộ XD thống nhất, Cơ quan CS duyệt PCCC thẩm duyệt 5
1.4. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD - 46 thuật ngữ
- Sửa đổi: 9 thuật ngữ
- Bổ sung mới: hơn 20 thuật ngữ (gian phòng, nhà
sản xuất, về bảo vệ chống khói, đường, lối thoát nạn …) 6
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
Quy định về VLXD hoàn thiện:
Quy định về VLXD hoàn thiện:
- Chưa có phân cấp vật liệu theo tính
- Phân cấp vật liệu theo tính nguy hiểm cháy từ nguy hiểm cháy
CV0 đến CV5 – nhóm tổng hợp các đặc tính cháy
- Có quy định về vật liệu trên đường
VL (tính cháy, tính bắt cháy, lan truyền, độc tính,
thoát nạn (3.3.4). Chưa có quy định sinh khói) (2.2.8, B.1.7)
đối với các khu vực tập trung đông người. 7
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD GHCL của kết cấu GHCL của kết cấu
- Facad: E30, E15 (≤ 75m), E60 (> 75m)
- Bổ sung các điều kiện cho phép không yêu cầu -> facad kính chi phí cao
GHCL với KC bao che: Khoảng cách, sprinkler, cấp
- Tấm lợp mái RE 30, xà gồ R 30 (bậc
K0 (chú thích 5,6 bảng 4, chú thích 2 bảng A.1) I), RE 15, R15 (Bậc II-IV)
- Cho phép coi tường kính là cấu kiện cấp K0.
- R15 -> KC thép ko bảo vệ nếu đạt R8.
- Không yêu cầu GHCL của lợp mái cho nhà SX hạng
D, E; nhà ga hành khách, nhà thể thao, sân vận
động, trụ sở làm việc … cao trên 6 m.
- Bổ sung hệ số tiết diện giới hạn đối với các cấu kiện thép mảnh. 8
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD Sửa phần 2 và toàn Tường ngoài: E 30 bộ phụ lục E Tường ngoài: 0 (kể cả tường kính) Có Sprinkler ≥ 3 m 9
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD Tường ngoài: E 30 Tường ngoài: 0 Có Sprinkler ≥ 3 m (Hạng A, B: 9m) 10
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD Lợp mái: RE 30 Lợp mái: 0 Xà gồ: R 30 (NSX hạng D, E; nhà ga, nhà thể thao, sân vận động, trụ sở …) > 6 m 11
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD KC thép: Sửa phần 2 và toàn bộ Bậc I – R120 phụ lục H (tăng diện Bậc II – R90 tích khoang cháy) bậc III - R30 bậc IV - R15 (Hạng C, D, E) 12
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD KC thép R8 -> Đạt R15
Bổ sung hệ số tiết diện giới hạn:
(R8 phải xác định bằng tính Am/V ≤ 250 m-1 toán hoặc thử nghiệm) 13
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD Cửa: EI EW EI 14
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD Màn ngăn Màn ngăn cháy: EI 60 cháy: EI 60, EI 30, EI 15 15
3. BẢO ĐẢM AN TOÀN CHO NGƯỜI QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
Yêu cầu chiếu sáng tự nhiên các
Cho phép chiếu sáng tự nhiên hoặc nhân buồng thang bộ (3.4.8) tạo (3.4.8)
Chỉ cho 1 buồng thang bộ thoát
50% buồng thang bộ thoát nạn qua sảnh nạn qua sảnh (3.4.7)
lớn (nhà ga hành khách) (3.4.7)
Karaoke, vũ trường < 300m2
Karaoke, vũ trường < 300m2 1 lối thoát nạn
2 lối thoát nạn (1 thường, 1 khẩn cấp), buồng thang bộ
Sửa đổi, làm rõ một số nội dung khác về thoát nạn 16
3. BẢO ĐẢM AN TOÀN CHO NGƯỜI QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
Cấp điện cho hệ thống bảo vệ
Cấp điện cho hệ thống bảo vệ chống
chống cháy từ 2 nguồn độc lập
cháy từ 2 nguồn độc lập: 1 nguồn điện
(không yêu cầu cụ thể nguồn nào)
lưới và một nguồn máy phát dự phòng (3.1.10) 17
3. BẢO ĐẢM AN TOÀN CHO NGƯỜI QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
Chỉ có QĐ về VL hoàn thiện trên
Quy định cụ thể về cấp nguy hiểm
đường thoát nạn (3.3.4) và một số
cháy VL đối với một số khu vực khu vực khác
quan trọng của các nhóm nhà
Các quy định nằm rải rác
(đường thoát nạn, các gian phòng
tập trung đông người) (3.5, B.1.8, B.1.9) 18 4. NGĂN CHẶN CHÁY LAN QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD
- Các công năng độc lập:
Các công năng độc lập:
Tồn tại cách hiểu: giới hạn về
- Phần nhà công năng nào thì đáp ứng
chiều cao, số tầng, diện tích áp
yêu cầu đối với công năng đó (4.6, Phụ dụng cho toàn bộ nhà lục H)
-Các phần nhà phải nằm trong các khoang cháy khác nhau
Trường mầm non 3 tầng, bệnh
Phần công năng mầm non: 3 tầng, tầng
viện 9 tầng, nhà dịch vụ 6 tầng …
4,5 – công năng văn phòng 19 4. NGĂN CHẶN CHÁY LAN QCVN 06:2021/BXD: QCVN 06:2022/BXD Nhà sản xuất Nhà sản xuất Công năng Công năng Công năng Công năng chính (sản phụ (phòng chính (sản phụ < 10% xuất) quản đốc, xuất) phòng lấy mẫu, phòng VS …) Vách ngăn cháy 20